Bài giảng Thiết kế và xây dựng cầu 1 - Chương VII: Cầu dầm bê tông cốt thép DƯL nhịp giản đơn (Phần 5)

pdf 23 trang hapham 1400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thiết kế và xây dựng cầu 1 - Chương VII: Cầu dầm bê tông cốt thép DƯL nhịp giản đơn (Phần 5)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_thiet_ke_va_xay_dung_cau_1_chuong_vii_cau_dam_be_t.pdf

Nội dung text: Bài giảng Thiết kế và xây dựng cầu 1 - Chương VII: Cầu dầm bê tông cốt thép DƯL nhịp giản đơn (Phần 5)

  1. Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Tuyển 4/1/2014 TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG Bộ môn Cầu và Công trình ngầm Website: Website: THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CẦU BTCT 1 TS. NGUYỄN NGỌC TUYỂN Website môn học: Link dự phòng: ‐in‐ vietnamese/cau‐btct‐1 Hà Nội, 1‐2014 Thiếtkế tiếtdiệndầmBTCT DƯL (t.theo) • 7.4.4. Kiểmtragiớihạn ứng suấtkéovànéncủabêtông trong kếtcấuBTCT‐DƯL (căng sau, bán lắp ghép). – Chú ý: Kiểmtragiớihạn ứng suất trong bê tông phảisử dụng mô men đượctổ hợptheoTTGH sử dụng. – Ở TTGH sử dụng giá trị mô men không quá lớnnêntiếtdiện dầmBTCT ƯST chưanứt và bê tông còn làm việctronggiới hạn đàn hồi. Do vậy, ứng suất trong bê tông đượctínhtheo tiếtdiện không nứtvàđàn hồi. – Quy ước ứng suất kéo là âm, ứng suất nén là dương các giới hạn ứng suất trong bê tông đượckiểm tra theo các giai đoạn làm việcnhư sau: 529 Bộ môn Cầu và CTN ‐ ĐHXD 1
  2. Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Tuyển 4/1/2014 Thiếtkế tiếtdiệndầmBTCT DƯL (t.theo)  Giai đoạn1 (căng cáp DƯL và bơmvữalấplòngống ghen) • Ứng suất trong bê tông tạithớ trên dầm I: y1t N Ne gt y1 M1D NA1 fct11 y t AI11 I 1 y1b eg • Ứng suất trong bê tông tạithớ dướidầm I : N Ne gb y1 M1D fcb11 y b AI11 I 1 trong đó: • N = lựcnéntrướctạigiaiđoạnchế tạodầm(cókể tớicác mấtmátứng suấttứcthời); 530 Thiếtkế tiếtdiệndầmBTCT DƯL (t.theo) Ne y Ne  y N gt1 M1D N gb1 M1D fct11 y t fcb11 y b AI11 I 1 AI11 I 1 • A1 = diệntíchtiếtdiệncủaphầndầmchủđúc sẵng.đoạn1 (diệntíchđãtrừ lỗ rỗng, chưacóbản, chưa liên hợp); • eg = độ lệch tâm củalựcnénso vớitrọng tâm củadầm đúc sẵng.đoạn1; • I1 = mô men quántínhcủadầm đúc sẵng.đoạn1; • M1D = mô men do trọng lượng bảnthândầm; • y1t, y1b = khoảng cách từ trục trung hòa đếnthớ trên/dưới. 531 Bộ môn Cầu và CTN ‐ ĐHXD 2
  3. Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Tuyển 4/1/2014 Thiếtkế tiếtdiệndầmBTCT DƯL (t.theo)  Giai đoạn2 (đổ bảnmặtcầuvàdầmngang) • Ứng suấttíchlũy trong bê tông tạithớ trên dầm I : Ne y N gt1 MM12DD fct212 yy t t AI11 I 1 I 2 • Ứng suấttíchlũy trong bê tông tạithớ dướidầm I : Ne y N gb1 MM12DD fyycb212 b b AI11 I 1 I 2 y2t NA2 y2b 532 Thiếtkế tiếtdiệndầmBTCT DƯL (t.theo) Ne y Ne y N gt1 MM12DD N  gb 1 MM12DD fct212 yy t t fcb212 yy b b AI11 I 1 I 2 AI11 I 1 I 2 trong đó: • N = lựcnéntrướcg.đoạn2 (kể tới1 phầnmấtmátlâudài); • Các giá trị eg , y1t , y1b , I1 , M1D xem giảithíchg.đoạn1; • M2D = mô men do tĩnh tảig.đoạn2; • I2 = mô men quántínhcủadầm đúc sẵng.đoạn2; • y2t, y2b = khoảng cách từ trục trung hòa (củatiếtdiệndầm g.đoạn2) đếnthớ trên/dưới. 533 Bộ môn Cầu và CTN ‐ ĐHXD 3
  4. Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Tuyển 4/1/2014 Thiếtkế tiếtdiệndầmBTCT DƯL (t.theo)  Giai đoạn3 (đưacầu vào khai thác, sử dụng) • Ứng suấttíchlũy trong bê tông tạithớ trên dầm I: Ne y N gt1 MM12DDMM3DL fct3123 yy t t y t AI11 I 1 I 2 I 3 • Ứng suấttíchlũy trong bê tông tạithớ dướidầm I: Ne y N gb1 MM12DDMM3DL fcb3123 yy b b y b AI11 I 1 I 2 I 3 y3t NA3 y3b 534 Thiếtkế tiếtdiệndầmBTCT DƯL (t.theo) N Negt y1 MM12DDMM3DL fct3123 yy t t y t AI11 I 1 I 2 I 3 Ne y N gb1 MM12DDMM3DL fcb3123 yy b b y b AI11 I 1 I 2 I 3 trong đó: • N = lựcnéntrướcg.đoạn3 (kể tớimấtmátư.s lâu dài); • M3D , ML = mô men do tĩnh tảig.đoạn3 và do hoạttải; • I3 = mô men quántínhcủadầmg.đoạn3 (t.diện liên hợp); • y3t, y3b = khoảng cách từ trục trung hòa (củatiếtdiệndầm g.đoạn3) đếnthớ trên/dưới. 535 Bộ môn Cầu và CTN ‐ ĐHXD 4
  5. Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Tuyển 4/1/2014 Thiếtkế tiếtdiệndầmBTCT DƯL (t.theo) • Ứng suất trong bê tông thớ trên củabảnmặtcầu đổ tạichỗở giai đoạn khai thác: s MM y 3t ss3DL NA fct33 yn t s 3 I3 trong đó: y3b • M3D = mô men do tĩnh tảigiaiđoạn3; • ML = mô men do hoạttải; • I3 = mô men quántínhcủadầmg.đoạn3 (t.diện liên hợp); s • y 3t = khoảng cách từ trục trung hòa (củatiếtdiệndầm liên hợpg.đoạn3) đếnthớ trên cùng củabảnmặtcầu. • ns = tỉ số mô đun đàn hồigiữabêtôngbản đổ sau và bê tông dầm đúc sẵn(ns = Ecs / Ec) 536 Thiếtkế tiếtdiệndầmBTCT DƯL (t.theo) • Chú ý khi vẽ biểu đồ biếndạng và ứng suấtdo riêng tải trọng giai đoạn3(M3D và ML) gây ra: (3) (3) εt σts nén nén s y 3t NA3 y3b kéo kéo (3) (3) εb σb M ME (3) 3D Lcss Biếndạng Ứng suất  ts y 3 t I3 Ec MM  (3) 3DLy bbI 3 3 537 Bộ môn Cầu và CTN ‐ ĐHXD 5
  6. Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Tuyển 4/1/2014 Quátrìnhgiatải: Quan hệ giữatảitrọng và độ võng trong dầmBTCT ứng suấttrước. 9. Tảitrọng cựchạn Dẻo+ Nứt 8. Thép bắt đầuchảy 7. Giớihạn đàn hồi t ứ N i+ 6. Bê tông bắt đầunứt ồ àn h Đ 5. BT thớ dướihết giai đoạnchịunén t ứ an 4. Nén đều ư Ch i+ ồ 3. Do Ư.S.T và àn h trọng lượng dầm Đ 0. Trướckhicăng Độ võng do trọng lượng dầm 2. Độ vồng do riêng lựccăng trướcsaumấtmáttứcthời 1. Độ vồng do riêng lựccăng trướcban đầu 538 Thiếtkế tiếtdiệndầmBTCT DƯL (t.theo) – Kiểmtoánứng suấtbêtôngtrongdầm ở giai đoạn1 nén kéo • Ứng suấtnén: fc_c1 ≤ [fc_c1] = 0.6 f’ci • Ứng suấtkéo(nếucó): 0.5 fc_t1 ≤ [fc_t1] = 0.58 (f’ci) nén nén Trường hợp1 Trường hợp2 539 Bộ môn Cầu và CTN ‐ ĐHXD 6
  7. Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Tuyển 4/1/2014 Thiếtkế tiếtdiệndầmBTCT DƯL (t.theo) – Kiểmtoánứng suấttrongdầm ở giai đoạn2 • Ứng suấtnén: nén nén fc_c2 ≤ [fc_c2] = 0.45 f’c • Ứng suấtkéo(nếucó): fc_t2 ≤ [fc_t2]  Với điềukiện ăn mòn thông thường: 0.5 [fc_t2] = 0.5 (f’c) nén kéo  Với điềukiện ăn mòn nghiêm trọng: 0.5 [fc_t2] = 0.25 (f’c) TH: 1 TH: 2 540 Thiếtkế tiếtdiệndầmBTCT DƯL (t.theo) – Kiểmtoánứng suấttrongdầm ở giai đoạn3 • Ứng suấtnén: nén nén fc_c3 ≤ [fc_c3] = 0.45 f’c NA NA3 3 • Ứng suấtkéo(nếucó): fc_t3 ≤ [fc_t3]  Với điềukiện ăn mòn thông thường: 0.5 [fc_t3] = 0.5 (f’c) nén kéo  Với điềukiện ăn mòn nghiêm trọng: 0.5 [fc_t3] = 0.25 (f’c) TH: 1 TH: 2 541 Bộ môn Cầu và CTN ‐ ĐHXD 7
  8. Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Tuyển 4/1/2014 Thiếtkế tiếtdiệndầmBTCT DƯL (t.theo) • Các giớihạn ứng suất đốivớibêtônggiaiđoạnchế tạo Ở giai đoạnchế tạo, các ứng suấttrongBT là ứng suấttạmthời và các mấtmátứng suất trong thép DƯL chưaxảyra. – Giớihạn ứng suấtnén(điều 5.9.4.1.1.) • Giớihạn ứng suấtnénđốivới các cấukiệnbêtôngcăng trướcvàcăng sau kể cảđốivớicầuxâydựng phân đoạn đềuphảilấybằng 0.6f’ci (tính bằng MPa) – Giớihạn ứng suấtkéo(điều 5.9.4.1.2.) • Phảiápdụng các giớihạn quy định trong bảng 5.9.4.1.2‐1 542 Bảng 5.9.4.1.2‐1. Giớihạn ứng suấtkéocủabêtôngdựứng lựctronggiai đoạntruyềnlựccăng, đốivớikếtcấudựứng lựctoànphần(Bảng 3.2 SGK) LoạicầuVị trí Giớihạn ứng suất + Vùng chịukéođược nén trước, cốt thép không dính bám KAD i ng n ả ' ạ ự + Các vùng khác với vùng chịukéođược nén trước,không có cốtphụ dính kết 0.25fci 1.38 MPa o đ +Vùngcócốtthépdínhbámđủ chịu120%lực kéo trong bê tông đãnứttính 0.58 f ' MPa trên cơ sở tiếtdiện không nứt ci u xây d phân ầ Không ph ' c + Ứng suấtcẩulắp trong cọcdựứng lực 0.415 fci MPa 1. Ứng suấtdọc qua các mốinối trong vùng kéo đượcnéntrước ' •MốinốiloạiAvớilượng tốithiểucốtthépphụ dính bám qua mốinối, đủ để 0.25 fci MPa chịulực kéo tính toán khi ứng suất0.5f với các bó cốt thép trong hoặc ngoài y lựckéomax •Mốinốiloại A không có cốt thép tốithiểuphụ có dính bám qua mốinối Không kéo c n ạ •Mốinốiloại B, bó thép ngoài 0.7 (Mpa) lựcnénmin ng o đượ ự đ u 2. Ứng suất ngang ầ xây d ' phân •Mọiloạimốinối 0.25 fci MPa Các c 3. Ứng suất trong các khu vựckhác • Vùng không có cốt thép thường dính bám Không cho phép kéo •Cốt thép dính bám đủ chịulực kéo tính toán trong bê tông tính theo tiếtdiện 0.5 f ' MPa không nứtcóứng suấtbằng 0.50fsy ci 543 Bộ môn Cầu và CTN ‐ ĐHXD 8
  9. Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Tuyển 4/1/2014 Thiếtkế tiếtdiệndầmBTCT DƯL (t.theo) • Các giớihạn ứng suất đốivớibêtônggiaiđoạn khai thác Ở giai đoạn khai thác, khi tính các ứng suấttrongBT phảikể tới các mấtmátứng suất trong thép DƯL. – Giớihạn ứng suấtnén(điều 5.9.4.2.1.) • Phảiápdụng các giớihạn quy định trong bảng 5.9.4.2.1‐1 • Phảikhảosátnénvớitổ hợptảitrọng 1 củaTTGH sử dụng quy định trong bảng 3.4.1‐1. • Hệ số chiếtgiảm ϕw = 1 nếutỷ sốđộmảnh củabảnbụng và bán kính tính theo điều 5.7.4.7.1 không lớnhơn 15. Trường hợptỷ số lớnhơn 15 thì phảitínhhệ số chiếtgiảm ϕw theo điều 5.7.4.7.2. – Giớihạn ứng suấtkéo(điều 5.9.4.2.2.) • Phảiápdụng các giớihạn quy định trong bảng 5.9.4.2.2‐1 544 Bảng 5.9.4.2.1‐1. Giớihạn ứng suấtnéncủabêtôngdựứng lực ở TTGH sử dụng sau mấtmát, đốivớikếtcấudựứng lựctoànphần(Bảng 3.3 SGK) Vị trí Giớihạn ứng suất Đốivớicầu không xây dựng phân đoạnvàdotổng củalựcDƯL 0.45f (MPa) hữuhiệuvàcáctảitrọng thường xuyên gây ra c Đốivớicáccầuxâydựng phân đoạndotổng củalựcDƯLhữu 0.45f (MPa) hiệuvàcáctảitrọng thường xuyên gây ra c Đốivớicầu không xây dựng phân đoạnvàdohoạttảicộng với1/2 0.40f (MPa) tổng củaDƯLhữuhiệuvàcáctảitrọng thường xuyên gây ra. c Do tổng lựcDƯLhữuhiệu, tảitrọng thường xuyên, các tảitrọng 0.60 f (MPa) nhấtthời, và tảitrọng tác dụng khi vận chuyểnbốcxếp. w c 545 Bộ môn Cầu và CTN ‐ ĐHXD 9
  10. Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Tuyển 4/1/2014 546 Thiếtkế tiếtdiệndầmBTCT DƯL (t.theo) • 7.4.5. Mấtmátứng suấttrongcốtthépdựứng lực Mấtmátứng suấttrongkếtcấuDƯL căng sau đượcchia làm 2 nhóm như sau: – Mấtmáttứcthời • Do ma sát giữabócốt thép và thành ống: ΔfpF (loss due to Friction) • Do trượtcủa thép trong neo (biếndạng neo): ΔfpA (loss due to Anchorage set) • Do nén đàn hồibêtông: ΔfpES (loss due to Elastic Shortening) 547 Bộ môn Cầu và CTN ‐ ĐHXD 10
  11. Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Tuyển 4/1/2014 Thiếtkế tiếtdiệndầmBTCT DƯL (t.theo) – Mất mát theo thờigian • Do co ngót bê tông: ΔfpSR (loss due to SHrinkage) • Do từ biếnbêtông: ΔfpCR (loss due to CReep of concrete) • Do chùng dão cốt thép: ΔfpR (loss due to Relaxation of steel after transfer) 548 Thiếtkế tiếtdiệndầmBTCT DƯL (t.theo) – Tổng mấtmátứng suất ΔfpT = tích lũycácứng suấtmấtmáttại các giai đoạnchịutải khác nhau củakếtcấu. – Ví dụ tổng mấtmátứng suất ở giai đoạn khai thác (còn gọilà mấtmátứng suấtlâudài) đượctínhnhư sau: • VớikếtcấuBTCT DƯL căng trước: ΔfpT = ΔfpES + ΔfpSR + ΔfpCR + ΔfpPR • VớikếtcấuBTCT DƯL căng sau: ΔfpT = ΔfpA + ΔfpES + ΔfpF + ΔfpSR + ΔfpCR + ΔfpPR 549 Bộ môn Cầu và CTN ‐ ĐHXD 11
  12. Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Tuyển 4/1/2014 Thiếtkế tiếtdiệndầmBTCT DƯL (t.theo) Kếtcấu Căng trướcCăng sau Mấtmátứ.s. do Trượtneo: f pA Không xét Có xét Nén đàn hồi: f pES Có xét Có xét Ma sát: f pF Không xét Có xét Co ngót của bê tông: f pSH Có xét Có xét Từ biến của bê tông: f pCR Có xét Có xét Do chùng cốt thép: f pR Có xét Có xét 550 Thiếtkế tiếtdiệndầmBTCT DƯL (t.theo) • 7.4.6. Tính mấtmátứng suấttrongcốtthépDƯL A>. Tính mấtmátứng suấttứcthời Do ma sát giữabócốt thép và thành ống (5.9.5.2.2): ΔfpF  Kx ffpF pj 1 e Nếutínhgần đúng có thể sử dụng công thứcsau: f pFfKx pj  trong đó: • fpj = ứng suất trong bó cốtthépDƯL khi kích (MPa); 551 Bộ môn Cầu và CTN ‐ ĐHXD 12
  13. Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Tuyển 4/1/2014 Thiếtkế tiếtdiệndầmBTCT DƯL (t.theo)  Kx ffpF pj 1 e hoặc f pFfKx pj  • x = chiềudàibócốtthéptínhtừđầukíchđến điểm đang xét (mm); • K = hệ số ma sát trên đoạnthẳng còn gọilàhệ số ma sát lắc (trên 1 mm dài bó cốt thép). Do phảikểđếnlượng mất mát do sai lệch vị trí củatuyếncápso với thiếtkế => K là hệ số ma sát do độ lệch của tim cáp gây ra (K phụ thuộc vào đường kính ống ghen và độ cứng ống ghen). • μ = hệ số ma sát trên đoạn cong (trên 1 rad thay đổigóc cong); Hệ số K và μ có thể tra theo bảng 3.9 trang 140 sách CầuBTCT 1 (hoặc bảng 5.9.5.2.2b‐1 tiêu chuẩn 22TCN‐272‐05). 552 Thiếtkế tiếtdiệndầmBTCT DƯL (t.theo)  Kx ffpF pj 1 e hoặc f pFfKx pj  • α = tổng các giá trị tuyệt đốivề thay đổi góc nghiêng củabó cốtthéptínhtừđầukíchđến điểm đang xét (trường hợp kích 1 đầu); • α = tổng các giá trị tuyệt đốivề thay đổi góc nghiêng củabó cốtthéptínhtừđầukíchgầnnhất đến điểm đang xét (trường hợpkích2 đầu); • e = cơ số lôgarit tự nhiên (cơ số lốc‐nê‐pe) 553 Bộ môn Cầu và CTN ‐ ĐHXD 13
  14. Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Tuyển 4/1/2014 Thiếtkế tiếtdiệndầmBTCT DƯL (t.theo) Ma sát giữabócốt thép và thành ống ống thẳng ống cong 554 Thiếtkế tiếtdiệndầmBTCT DƯL (t.theo) Bảng 3.9. Hệ số ma sát giữacốtthépdựứng lực và thành ống (5.9.5.2.2b‐1) Loạithép Loại ống bọcK (1 / mm)  (1/ rad) Ống thép mạ cứng hay nửacứng 6.6 10-7 0.15-0.25 Sợihoặctao Vậtliệu pôlyêtylen 6.6 10-7 0.25 thép cường độ cao Ống chuyểnhướng bằng thép cứng 6.6 10-7 0.25 chobócăng ngoài Thanh Ống thép mạ 6.6 10-7 0.30 thép cường độ cao 555 Bộ môn Cầu và CTN ‐ ĐHXD 14
  15. Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Tuyển 4/1/2014 Thiếtkế tiếtdiệndầmBTCT DƯL (t.theo) tmát ấ sát. ctínhm ứ ma tdo ấ ng công th ự ng su ứ xây d ở s ơ C 556 Thiếtkế tiếtdiệndầmBTCT DƯL (t.theo) Do thiếtbị neo (5.9.5.2.1): ΔfpA – Nếu không xét đếnma sát với thành ống, độ tụtneo ∆A sẽ gây giảmbiếndạng trong bó cáp DƯL tạimọi điểmnhư nhau và bằng ∆A / L Khi đó độ giảm ứng suất trong bó thép DƯL tính như sau: f A E pAL p Trong đó: • ΔA = biếndạng trung bình củaneo (ΔA = 3 – 10mm) thường chọn ΔA = 6mm; • L = chiềudàicủabócốtthépdựứng lực (mm) • Ep = mô đun đàn hồicủacốtthépdựứng lực 557 Bộ môn Cầu và CTN ‐ ĐHXD 15
  16. Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Tuyển 4/1/2014 Thiếtkế tiếtdiệndầmBTCT DƯL (t.theo) – Khi xét đếnma sát với thành ống, độ tụtneo ∆A sẽ gây giảm biếndạng trong bó cáp DƯL. Tuy nhiên, mức độ giảmbiến dạng không phảilàhằng số mà lạithayđổinhỏ dầntheo chiềudàibócáp(lớnnhấttại điểmngaysaunêmneo và giảmtớigiátrị 0 tại điểmcáchnêmneo đoạnLs). • Do vậy, mấtmátứng suất do tụtneo sẽ phân bố như trong hình vẽ bên. • Cách tính Ls như sau: E L Ap s p vớip là mấtmátư.s / đơnvị chiềudài. 558 Thiếtkế tiếtdiệndầmBTCT DƯL (t.theo) tmát Set = ∆A ấ ctínhm tneo. ứ ụ t tdo ấ ng công th ự ng su ứ xây d ở s ơ C 559 Bộ môn Cầu và CTN ‐ ĐHXD 16
  17. Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Tuyển 4/1/2014 CầudầmBTCT DƯL căng sau (t.theo) Do nén đàn hồi bê tông (5.9.5.2.3b): ΔfpES • Nếucăng các bó đồng thờithìΔfpES = 0 • Nếucăng các bó không đồng thời(mỗilầncăng 1 bó) thì: N 1 Ep f pESf cpg 2NEci Trong đó: • N = số bó cốtthépdựứng lựccóđặctrưng giống nhau; • fcgp = tổng ứng suấttạitrọng tâm bó cốt thép; • Ep = mô đun đàn hồicủathépDƯL (MPa); • Eci = mô đun đàn hồicủa bê tông lúc truyềnlực (MPa); 560 CầudầmBTCT DƯL căng sau (t.theo) Ống ghen Cáp dựứng lực Trướckhicăng Kích Căng bó 1 ΔL gây mấtmát ứng suất chobó1 Căng bó 2 561 Bộ môn Cầu và CTN ‐ ĐHXD 17
  18. Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Tuyển 4/1/2014 Thiếtkế tiếtdiệndầmBTCT DƯL (t.theo) B>. Tính mấtmátứng suấttheothờigian Do co ngót bê tông (5.9.5.4.2‐2): ΔfpSR f pSR 93 0.85H Trong đó: • H = độ ẩmtương đối Thờigian củamôitrường, lấy trung bình hàng năm, % 562 Thiếtkế tiếtdiệndầmBTCT DƯL (t.theo) Do từ biến bê tông (5.9.5.4.3): ΔfpCR fffpCR 12.0 cgp 7.0 cdp 0 • fcgp = ứng suấttạitrọng tâm cốtthépdựứng lực lúc truyền lực(MPa) • Δfcdp = phầnthayđổi ứng suất trong bê tông tạitrọng tâm cốtthépdựứng lựcdo tĩnh tảiDC và DW (tác dụng sau khi căng). 563 Bộ môn Cầu và CTN ‐ ĐHXD 18
  19. Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Tuyển 4/1/2014 Thiếtkế tiếtdiệndầmBTCT DƯL (t.theo) Do chùng rão cốt thép (5.9.5.4.4): ΔfpR Lực căng ban đầu Cáp CĐC Theo thời gian Mất mát lực căng Cùng mộtkhoảng cách f pRpRpR ff12 • ΔfpR1 = mấtmátứng suấtdo chùng cốt thép khi căng • ΔfpR2 = mấtmátứng suấtdo chùng cốtthépsaukhicăng 564 Thiếtkế tiếtdiệndầmBTCT DƯL (t.theo) . Mấtmátdo chùng cốt thép khi căng (5.9.5.4.4b): ΔfpR1  Vớitaokhửứng suấtdư (stress‐relieved strand) log 24t f pj f 0.55 f pRpj1 10 f py  Vớitaocápcóđộ chùng thấp(low‐relaxation strand) log 24t f pj f 0.55 f pRpj1 40 f py 565 Bộ môn Cầu và CTN ‐ ĐHXD 19
  20. Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Tuyển 4/1/2014 Thiếtkế tiếtdiệndầmBTCT DƯL (t.theo) log 24t f pj log 24t f pj f 0.55 f f 0.55 f pRpj1 pRpj1 10 f py 40 f py • t = thời gian tính theo ngày từ khi căng đến khi truyềnlực; • fpy = cường độ chảy quy định củacốtthépkéotrước (MPa); • fpj = ứng suấtban đầu trong bó cốtthépở cuốigiaiđoạn căng (MPa); Chú ý: vớikếtcấucăng sau, có thể coi mấtmátdo trùng cốt thép khi căng ∆fpR1 = 0 do thờigiancăng cáp không nhiều như trong kếtcấucăng trước. 566 Thiếtkế tiếtdiệndầmBTCT DƯL (t.theo) . Mấtmátdo chùng cốtthépsaukhitruyền (5.9.5.4.4c): ΔfpR2  Vớitaokhửứng suấtdư (stress‐relieved strand) f pR2 138 0.4ff pES 0.3 pF 0.2 ffMPa pSR pCR  Vớitaocápcóđộ chùng thấp(low‐relaxation strand) • Mấtmátdo chùng sau khi truyềnlựccăng cho tao độ trùng thấp đượclấybằng 30% trị số củacácphương trình trên • Đốivới các thanh thép kéo sau 1000 đến 1100 MPa, mất mát do chùng phải làm thí nghiệm. Khi không có số liệuthí nghiệm, có thể lấygần đúng ΔfpR2 = 21 MPa. 567 Bộ môn Cầu và CTN ‐ ĐHXD 20
  21. Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Tuyển 4/1/2014 Thiếtkế tiếtdiệndầmBTCT DƯL (t.theo) Theo 22TCN272‐05 (điều 5.9.5.3): Đốivớikếtcấu không phân đoạn, kéo sau có nhịp ≤ 50m được tạo ứng suất trong bê tông tuổitừ 10‐30 ngày thì có thểước tính gần đúng toàn bộ mấtmátứng suấtdo từ biến, co ngót trong bê tông và tự chùng trong cốtthépdựứng lựcdựatrên tỷ lệ PPR theo Bảng 5.9.5.3‐1. trong đó: PPR (Partial Prestressing Ratio) là tỷ lệ dựứng lực mộtphầntrongkếtcấu Af PPR ps py 5.5.4.2.1 2 Afps  py Af s y 568 Thiếtkế tiếtdiệndầmBTCT DƯL (t.theo) 569 Bộ môn Cầu và CTN ‐ ĐHXD 21
  22. Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Tuyển 4/1/2014 Thiếtkế tiếtdiệndầmBTCT DƯL (t.theo) • Kiểmtracácgiớihạn ứng suất cho các bó thép DƯL Điều 5.9.3 quy định như sau: – Ứng suấtbóthépdo dựứng lựchoặc ở TTGH sử dụng không đượcvượt quá các giá trị sau: • Các giá trị quy định ở bảng 5.9.3‐1 hoặc • Theo khuyếnnghị của nhà sảnxuất các bó thép và neo – Ứng suấtbóthépở các TTGH cường độ và đặcbiệt không đượcvượt quá giớihạncường độ kéo quy định trong Bảng 5.4.4.1‐1 570 DƯL căng trước DƯL căng sau 571 Bộ môn Cầu và CTN ‐ ĐHXD 22
  23. Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Tuyển 4/1/2014 Thiếtkế tiếtdiệndầmBTCT DƯL (t.theo) 572 Bộ môn Cầu và CTN ‐ ĐHXD 23