Bài giảng Thử nghiệm chẩn đoán
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thử nghiệm chẩn đoán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_thu_nghiem_chan_doan.ppt
Nội dung text: Bài giảng Thử nghiệm chẩn đoán
- THỬTHỬ NGHIỆMNGHIỆM CHẨNCHẨN ĐOÁNĐOÁN BộBộ MônMôn DịchDịch TễTễ KhoaKhoa YY TếTế CôngCông CộngCộng ĐạiĐại HọcHọc YY DượcDược TP.TP. HCMHCM 1
- MMụụcTicTiêêuBuBààiGiiGiảảngng 1. Phânbiệtđượctínhgiátrịvàtínhtincậycủanhững côngcụđolườngtronglâmsàng. 2. Lýgiảiđượcýnghĩacủađộnhạy,độđặchiệu,vàcác giátrịtiênđoáncủamộtthửnghiệmchẩnđoán. 3. Quyếtđịnhlựachọnmộtthửnghiệmnhằmmụcđích pháthiệnhoặcchẩnđoánchínhxácmộttrườnghợp bệnh. 2
- TTẠẠISAOCISAOCẦẦNCÁCTHNCÁCTHỬỬNGHINGHIỆỆMCHMCHẨẨNĐOÁN?NĐOÁN? o Cần “ thông tin” để ra quyết định o “Thông tin” có được từ những xét nghiệm chẩn đoán o Các thử nghiệm được sử dụng: n Thử nghiệm trong sàng lọc (sử dụng cho một yếu tố nguy cơ của bệnh): Đo cholesterol máu ở người không có triệu chứng của BMV n Thử nghiệm trong chẩn đoán: Xác định lại tình trạng bệnh khi thử nghiệm ban đầu cho thấy khả năng mắc bệnh tuy nhiên xét nghiệm chẩn đoán thường đắt hơn và nguy hiểm hơn so với thử nghiệm ban đầu 3
- SànglSànglọọcvs.Thcvs.Thửửnghinghiệệmchmchẩẩnđoánnđoán o Sàng lọc: Quá trình áp dụng biện pháp kĩ thuật hoặc một thử nghiệm trên những người không có triệu chứng của một căn bệnh cụ thể nhằm phân biệt người khỏe mạnh và người có khả năng bệnh o Mục tiêu: Phát hiện bệnh sớm hơn so với chẩn đoán thông thường ở cộng đồng không có bệnh hoặc có vẻ bề ngoài khỏe mạnh Xét nghiệm sàng tuyển không phải là xét nghiệm chẩn đoán. Người (+) hay nghi ngờ -> bệnh viện để xét nghiệm và điều 4 trị
- SànglSànglọọcvs.Xétnghicvs.Xétnghiệệmchmchẩẩnđoánnđoán o Xét nghiệm chẩn đoán: Xác định một tình trạng bệnh ở cá nhân o Mục tiêu: Xác định ca bệnh trong những người có triệu chứng thể hiện bệnh 5
- VídVídụụ Screening Diagnostic Dành cho phụ nữ không có triệu chứng Để chẩn đoán những thay đổi vú hoặc nhằm phát hiện những thương tổn “nghi những bất thường được phát hiện qua ngờ” kiểm tra lâm sàng Siêu âm vú, x-quang tuyến vú Lâm sàng, x-quang tuyến vú, sinh thiết Tập trung vào lợi ích cộng đồng Tập trung vào lợi ích cá thể Miễn phí cho phụ nữ trên 40 tuổi và Chỉ dành cho phụ nữ có triệu chứng phụ nữ từ 50-69 tuổi được chọn hoặc có thay đổi vú 7
- CCáácthcthửửnghinghiệệmcmcóóphphảảililààphphươươngtingtiệệntntốốttrongttrong mmụụcđcđííchphchphòòngngngngừừahoahoặặcchcchẩẩnđonđoáánbnbệệnh?nh? o Tính giá trị o Độ tin cậy o Tính khả thi (chi phí – hiệu quả) o Hiệu quả của thử nghiệm lên kết quả o Hiệu quả của kết quả thử nghiệm trên quyết định lâm sàng 8
- THỬTHỬ NGHIỆMNGHIỆM CHẨNCHẨN ĐOÁNĐOÁN GiáTrGiáTrịịvàTinCvàTinCậậyy Huyếtáp(mmHg) 142/87 134/84 134/84 140/89 129/81 110/72 139/90 130/80 120/81 9
- THỬTHỬ NGHIỆMNGHIỆM CHẨNCHẨN ĐOÁNĐOÁN GiáTrGiáTrịịvàTinCvàTinCậậyy Tin cậy – có được kết quả NHƯ NHAU khi tiến hành lặp lại thử nghiệm ở cùng cá thể trong điều kiện giống nhau Giá trị – có được kết quả ĐÚNG Độ nhạy – Phân loại đúng ca bệnh Độ đặc hiệu – Phân loại đúng ca không bệnh 10
- TínhgiátrTínhgiátrịịccủủathathửửnghinghiệệmm Khả năng phân loại, phát hiện đúng tình trạng có bệnh hoặc không có bệnh Tính chính xác = Tính giá trị Độ nhạy: Khả năng một xét nghiệm phát hiện đúng người đã mắc bệnh Độ đặc hiệu: Khả năng một xét nghiệm phát hiện đúng người không mắc bệnh 11
- TínhgiátrTínhgiátrịịccủủathathửửnghinghiệệm-Đm-Độộnhnhạạyy B B B - - - - - - - B B B - - - - - - - B B B - - - - - - - B B B - - - - - - - B B B - - - - - - - B B B - - - - - - - Bệnh Không Tổng B B B - - - - - - - bệnh B B B - - - - - - - KQ Xét nghiệm + 27 14 41 B B B - - - - - - - KQ Xét nghiệm - 3* 56 59 B B B - - - - - - - Tổng 30 70 100 * 3 ca âm tính giả 12
- TínhgiátrTínhgiátrịịccủủathathửửnghinghiệệm-Đm-Độộđđặặchichiệệuu B B B - - - - - - - B B B - - - - - - - B B B - - - - - - - B B B - - - - - - - B B B - - - - - - - B B B - - - - - - - Bệnh Không Tổng B B B - - - - - - - bệnh B B B - - - - - - - KQ Xét nghiệm + 27 14@ 41 B B B - - - - - - - KQ Xét nghiệm - 3 56 59 B B B - - - - - - - Tổng 30 70 100 @ 14 ca dương tính giả 13
- Tình trạng bệnh (tiêu chuẩn vàng) Bệnh Không bệnh Dương Dương a + b Kết quả Dương thật giả a b thử nghiệm tính c d Âm Âm Âm tính c + d giả thật a + c b + d Các ca (+) thật a Nhạy = = Các ca bệnh a + c Các ca ( –) thật d Đặc hiệu = = Các ca không bệnh b + d 14
- THỬTHỬ NGHIỆMNGHIỆM CHẨNCHẨN ĐOÁNĐOÁN ChChọọnLnLựựaCaCôôngCngCụụ_Nh_NhạạyhoyhoặặcĐcĐặặcHicHiệệuu =Nhạy Khôngbỏsót =ĐặcHiệu Khôngchẩnđoánlầm =NhạyhayĐặcHiệu? 15
- THỬTHỬ NGHIỆMNGHIỆM CHẨNCHẨN ĐOÁNĐOÁN ChChọọnLnLựựaCaCôôngCngCụụ_Nh_NhạạyhoyhoặặcĐcĐặặcHicHiệệuu ØNhạycao BắtLầmhơnBỏSót! ØĐặcHiệucao ThaLầmhơnGiếtOan! KhôngBỏSót,KhôngGiếtOan!!! VừaNhạyvừaĐặcHiệu Không Thể !!! 16
- THỬTHỬ NGHIỆMNGHIỆM CHẨNCHẨN ĐOÁNĐOÁN KKếếtqutquảảththửửnghinghiệệmm ØBiếnsốnhịgiá,địnhtính Kếtquảxétnghiệmdươngtínhhoặcâmtính ØBiếnsốliêntục,địnhlượng Xácđịnhngưỡngchẩnđoán,ngưỡngcắt 17
- THỬTHỬ NGHIỆMNGHIỆM CHẨNCHẨN ĐOÁNĐOÁN ChChọọnLnLựựaCaCôôngCngCụụ_Nh_NhạạyhoyhoặặcĐcĐặặcHicHiệệuu Sốmắt Khoảng 100%đặchiệu Nhạykém trùng llấp 100%nhạy Đặchiệukém Điểmcắtđoạnởđâu? Mắt Ápsuấtnội thường Mắtglaucoma nhãncầu 14 16 18 20 22 24 26 28 30 32 34 36 38 40 42 (mmHg) 1818
- THỬTHỬ NGHIỆMNGHIỆM CHẨNCHẨN ĐOÁNĐOÁN ChChọọnLnLựựaCaCôôngCngCụụ_Nh_NhạạyhoyhoặặcĐcĐặặcHicHiệệuu =NhạyvàĐặcHiệutươngquannghịch NhạyhayĐặcHiệutùy mục đích Phát HiệnNhạycao Chẩn Đoán chính xácĐặcHiệucao 19
- THỬTHỬ NGHIỆMNGHIỆM CHẨNCHẨN ĐOÁNĐOÁN ChChọọnLnLựựaCaCôôngCngCụụ_Nh_NhạạyhoyhoặặcĐcĐặặcHicHiệệuu o Thử nghiệm có độ nhạy cao • Bệnh nguy hiểm không thể bỏ qua • Bệnh có thể chữa được • Tình trạng dương tính giả không gây tổn thương tâm lý và kinh tế của những người được sàng lọc dương tính giả o Thử nghiệm có độ đặc hiệu cao • Bệnh trầm trọng khó điều trị hoặc điều trị không khỏi • Tình trạng dương tính giả gây tổn thương tâm lý và kinh tế 20
- GiGiáátrtrịịtitiêênđonđoáándndươương(PPV)ng(PPV) Tỷ lệ người có bệnh thật trong những người có XN dương tính Bệnh Không bệnh Tổng KQ Xét nghiệm + 27 14 41 KQ Xét nghiệm - 3 56 59 Tổng 30 70 100 21
- GiGiáátrtrịịtitiêênđonđoáánnââm(NPV)m(NPV) Tỷ lệ người thực sự không có bệnh trong những người có XN âm tính Bệnh Không bệnh Tổng KQ Xét nghiệm + 27 14 41 KQ Xét nghiệm - 3 56 59 Tổng 30 70 100 22
- Tình trạng bệnh (tiêu chuẩn vàng) Bệnh Không bệnh Dương Dương a + b Kết quả Dương thật giả a b thử nghiệm tính c d Âm Âm Âm tính c + d giả thật a + c b + d Các ca (+) thật a PPV = = Các ca (+) a + b Các ca ( –) thật d NPV = = Các ca (-) c + d 23
- THỬTHỬ NGHIỆMNGHIỆM CHẨNCHẨN ĐOÁNĐOÁN GiGiáátrtrịịtitiêênđonđoáánn o Xác định bởi • Độ nhạy • Độ đặc hiệu • Tỷ lệ hiện mắc thực sự của bệnh trong quần thể được xét nghiệm Độ nhạy cao -> khả năng một người có kết quả thử nghiệm âm tính có bệnh càng thấp và do đó NPV lớn hơn Độ đặc hiệu cao -> khả năng một người có kết quả thử nghiệm dương tính mà không có bệnh càng thấp và do đó PPV lớn hơn 24
- THỬTHỬ NGHIỆMNGHIỆM CHẨNCHẨN ĐOÁNĐOÁN GiGiáátrtrịịtitiêênđonđoáánn o Khi tỷ lệ hiện mắc của bệnh là thấp, PPV cũng sẽ thấp ngay cả sử dụng một thử nghiệm có độ nhạy và độ đặc hiệu cao o Đối với bệnh hiếm, để tăng PPV của thử nghiệm trong sàng lọc chương trình nên nhắm đến dân số có nguy cơ mắc bệnh cao (đặc điểm dân số, tiền sử y khoa hoặc nghề nghiệp) o Chụp nhũ ảnh được khuyến khích sử dụng cho sàng lọc K vú ở phụ nữ trên 40 tuổi, bởi vì tỷ lệ hiện mắc ung thư vú cao hơn ở phụ nữ nhóm tuổi này. 26
- THỬTHỬ NGHIỆMNGHIỆM CHẨNCHẨN ĐOÁNĐOÁN GiGiáátrtrịịtitiêênđonđoáán-Đn-Độộnhnhạạyy––ĐĐộộđđặặchichiệệuu vvààTTỷỷllệệhihiệệnmnmắắcc Hiện mắc (%) PV+ (%) Se (%) Sp (%) 0.1 1.4 70 95 1.0 12.3 70 95 5.0 42.4 70 95 50.0 93.3 70 95 27
- THỬTHỬ NGHIỆMNGHIỆM CHẨNCHẨN ĐOÁNĐOÁN LLựựachachọọncncôôngcngcụụchchẩẩnđonđoáánn Tùy Mục Đích Ü Phát HiệnNhạyvàGiáTrịTiênĐoán Âmcao ÜChẩn Đoán Chính XácĐặcHiệuvà GiáTrịTiênĐoánDươngcao 28
- THỬTHỬ NGHIỆMNGHIỆM CHẨNCHẨN ĐOÁNĐOÁN CCôôngcngcụụchchẩẩnđonđoáánn wCôngCụChẩnĐoángiátrịvàtincậy wLựaChọnCôngCụChẩnĐoán Tùytheomụcđích wKhảNăngChẩnĐoánChínhXác Tùythuộcmứcđộphổbiếncủabệnh 29