Bài giảng Thực hành Sinh lý động thực vật - Nguyễn Hoài Hương (Phần 1)

pdf 21 trang hapham 2290
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thực hành Sinh lý động thực vật - Nguyễn Hoài Hương (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_thuc_hanh_sinh_ly_dong_thuc_vat_nguyen_hoai_huong.pdf

Nội dung text: Bài giảng Thực hành Sinh lý động thực vật - Nguyễn Hoài Hương (Phần 1)

  1. TR ƯỜNG ĐẠ I H ỌC K Ỹ THUẬT CƠNG NGH Ệ TP. HCM KHOA MƠI TR ƯỜNG & CƠNG NGH Ệ SINH H ỌC BÀI GI ẢNG TH ỰC H ÀNH SISISINHSI NH LÝ ĐỘNG TH ỰCCC VVV ẬTTT TS. Nguy ễn Hịai H ươ ng KS. Ph ạm Minh Nh ựt Dùng cho sinh viên ngành Cơng ngh ệ Sinh h ọc Năm xu ất b ản: 2009
  2. Mc l c Trang Gi i thi u mơn h c 3 Bài 1 Mơ th c v t 4 I Lý thuy ết 4 II Th ực hành 7 III Bài n ộp 8 Bài 2 Cu trúc hình thái th c v t cĩ hoa 9 I Lý thuy ết 9 1. Gi ới thi ệu cây cĩ hoa 9 2. Cấu trúc lá cây cĩ hoa 9 3. Cấu trúc than cây cĩ hoa 10 4. Cấu trúc r ễ cây cĩ hoa 11 II Th ực hành 13 1. Nguyên li ệu 13 2. Kỹ thu ật làm vi m ẫu 14 3. Quan sát c ấu trúc lá cây 15 4. Quan sát c ấu trúc than cây 17 5. Quan sát c ấu trúc r ễ cây 19 III Bài n ộp 21 Bài 3 Xác nh s l ưng h ng c u b c c u 22 I Lý thuy ết 22 II Th ực hành 23 1. Xác định s ố l ượng h ồng c ầu 23 2. Xác định s ố l ượng b ạch c ầu 27 III Bài n ộp 28 Bài 4 Kh o sát enzyme catalase trong gan 29 I Lý thuy ết 29 II Th ực hành 30 III Bài n ộp 34 2
  3. GI I THI U MƠN H C Bài gi ảng “Th ực hành sinh lý động th ực v ật” dành cho sinh viên n ăm th ứ hai khoa Mơi tr ường & Cơng ngh ệ Sinh h ọc, tr ường Đạ i h ọc K ỹ Thu ật Cơng Ngh ệ TP.HCM. Đây là mơn th ực hành ti ếp theo c ủa mơn Th ực hành Sinh h ọc đạ i c ươ ng. Sinh viên làm quen v ới các c ấu trúc mơ th ực v ật, th ực hành đếm tr ực tíêp t ế bào eukaryote d ưới kính hi ển vi và kh ảo sát enzyme trích ly t ừ mơ độ ng v ật t ừ đĩ tìm hi ểu ch ức n ăng mơ c ơ quan. Bài gi ảng bao g ồm 4 bài th ực hành phân b ố theo các tíêt h ọc nh ư sau: Bài s 1 : Kh o sát mơ th c v t (5 ti t) Bài s 2 : Kh o sát C u trúc hình thái th c v t cĩ hoa (10 ti t) Bài s 3 : Xác nh s l ưng h ng c u, b ch c u (5 ti t) Bài s 4 : Kh o sát enzyme catalase trong gan (5 ti t). 3
  4. BÀI S 1: MƠ TH C V T I. LÝ THUY T Cơ th ể th ực v ật được c ấu t ạo t ừ nh ững đơn v ị hình thái được g ọi là t ế bào, m ỗi t ế bào được liên k ết v ới nh ững t ế bào khác b ởi ch ất k ết dính gian bào bao quanh. Mơ là tập h ợp c ủa nh ững t ế bào cĩ cùng c ấu t ạo và ch ức n ăng. Mơ cịn là k ết qu ả phân hĩa của nh ững t ế bào cùng được phân c ắt t ừ nh ững t ế bào cịn non, sinh s ản m ạnh g ọi là mơ phân sinh. Cĩ 2 lo ại mơ phân sinh: - Mơ phân sinh s ơ c ấp: ở ng ọn thân, ng ọn cành, ng ọn r ễ giúp cây t ăng tr ưởng theo chi ều dài. - Mơ phân sinh th ứ c ấp: ở bên trong các c ơ quan nh ư r ễ, thân giúp cho cây tăng tr ưởng theo chi ều ngang, th ường g ặp ở cây hai lá m ầm. Một s ố mơ cĩ c ấu t ạo đơn gi ản, ch ỉ g ồm m ột lo ại t ế bào, nh ững mơ khác ph ức t ạp hơn g ồm nhi ều hơn m ột ki ểu t ế bào. Các mơ th ực v ật t ập h ợp thành ba h ệ th ống : h ệ mơ bì, h ệ mơ n ền và h ệ mơ m ạch nh ư hình 1. Hệ mơ b ì Hệ mơ n ền Hệ mơ (B ảo v ệ) (c ấu trúc) mạch (d ẫn) Nhu mơ Xylem (n ước, ch ất Hậu mơ khống) Mơ bi ểu bì Cươ ng mơ Phloem ( đường, hormone ) Tế bào bi ểu bì Tế bào nhu mơ Qu ản bào + y ếu t ố Tế bào lơng Tế bào h ậu mơ mạch Tế bào tuy ến Tế bào c ươ ng Tế bào ống sàng + t ế Tế bào b ảo v ệ mơ (s ợi, c ươ ng bào kèm bào) Mơ phân sinh Hình 1. Các h mơ th c v t 4
  5. 1. H mơ bì Bao b ọc m ặt ngồi các c ơ quan và cĩ nhi ệm v ụ che ch ở ch ống l ại các ảnh h ưởng c ủa mơi tr ường bên ngồi và ch ống l ại s ự thốt h ơi n ước. G ồm cĩ 2 lo ại: Bi ểu bì cĩ ngu ồn g ốc t ừ mơ phân sinh s ơ c ấp Bần cĩ ngu ồn g ốc t ừ mơ phân sinh th ứ c ấp a. Bi ểu bì Bao b ọc m ặt ngồi lá cây, hoa, thân cành non, , c ấu t ạo b ởi 1 l ớp t ế bào s ống, khơng ch ứa l ục l ạp, m ặt ngồi l ớp bi ểu bì được ph ủ b ởi 1 l ớp cutin và sáp khơng th ấm n ước. Tế bào bi ểu bì cĩ th ể phân hĩa thành t ế bào b ảo v ệ vi ền hai bên khí kh ổng là n ơi th ực hi ện s ự trao đổ i n ước và khí. T ế bào bi ểu bì cịn phân hĩa thành t ế bào lơng, t ế bào tuy ến. Hình 2. T bào b o v và khí kh ng. b. Chu bì (B ần) Bao b ọc m ặt ngồi c ủa thân già, r ễ già. B ần do t ầng sinh b ần t ạo ra c ấu t ạo b ởi các t ế bào ch ết hình ch ữ nh ật, x ếp ch ồng lên nhau, vách t Nm ch ất b ần (suberin). 2. H mơ n n a) Nhu mơ Cấu t ạo b ởi t ế bào s ống, vách cellulose nên cĩ màu h ồng khi nhu ộm màu. Nhu mơ cĩ ở lá (t ế bào th ịt lá), thân và r ễ (v ỏ và ru ột). Nhu mơ đĩng vai trị quang h ợp (lá), d ự tr ữ (r ễ). Ở lá t ế bào nhu mơ cĩ th ể cĩ l ục l ạp, ở r ễ t ế bào nhu mơ cĩ th ể ch ứa bơt l ạp. b) Hậu mơ Tế bào s ống dài, vách cellulose dày khi nhu ộm s ẽ b ắt màu h ồng, đĩng vai trị ch ống đỡ, th ường n ằm phía ngồi d ưới l ớp bi ểu bì. 5
  6. a) b) Hình 3. H mơ n n a) T ế bào nhu mơ (par) vách b) T ế bào c ươ ng mơ cĩ vách th ứ cellulose m ỏng và t ế bào h ậu mơ cấp dày (col) vách cellulose dày. c) Cươ ng mơ: Tế bào ch ết, cĩ vách th ứ c ấp ch ứa lignin, khi nhu ộm s ẽ b ắt màu xanh. 3. H mơ d n Gồm xylem và phloem, c ấu t ạo b ởi các t ế bào dài, x ếp thành ống, chung quanh ống là nhu mơ. a. Xylem Gồm qu ản bào và các y ếu t ố m ạch, c ấu t ạo b ởi các t ế bào ch ết, vách lignin cĩ vai trị dẫn n ước và mu ối khống t ừ r ễ lên lá. b. Phloem Cấu t ạo b ởi các t ế bào s ống, g ồm y ếu t ố ống sàng và t ế bào kèm, vách cellulose, cĩ vai trị d ẫn đường và các ch ất h ữu c ơ khác t ừ lá đi đế n các c ơ quan khác. 4. H th ng ti t (Mơ ti t) Cấu t ạo b ởi 1 nhĩm t ế bào làm nhi ệm v ụ bài ti ết các ch ất c ủa quá trình trao đổi ch ất ra ngồi hay tích l ũy chúng trong nh ững c ấu t ạo riêng. Cĩ 2 lo ại h ệ th ống ti ết: a) H th ng ti t ngồi 6
  7. Mơ ti ết do t ế bào bi ểu bì t ạo ra g ồm lơng ti ết, lơng tuy ến, tuy ến m ật, tuy ến th ơm và th ủy kh ổng. Mu ốn quan sát các lo ại mơ ti ết này thì ph ải quan sát ở l ớp bi ểu bì. Các ch ất ti ết là mu ối, m ật ( đường), ch ất nhày, h ợp ch ất th ứ c ấp (h ươ ng). (I) (II) Hình 4. (I) T ế bào lơng và t ế bào lơng ti ết ở hoa o ải h ươ ng ( Lavandula vera ) (II) T ế bào lơng ti ết ở hoa o ải h ươ ng. A. l ớp cutin n ằm sát t ế bào; B, C. l ớp cutin do ch ất ti ết làm ph ồng lên. b) H th ng ti t trong: ở sâu trong c ơ quan g ồm t ế bào ti ết, túi ti ết, ống ti ết và ống nh ựa m ủ. Các ch ất ti ết là d ầu, nh ựa, m ủ, tannin Tế bào ti ết là nh ững t ế bào cĩ kích th ước phát tri ển. Túi ti ết, ống ti ết là kho ảng khơng gian ngo ại bào ch ứa các ch ất ti ết. Chúng được t ạo nên b ởi l ớp t ế bào ti ết. Ống nh ựa m ủ là t ập h ợp các t ế bào n ối nhau thành ống ch ứa m ủ. Hình 5: ng nh a m cây Euphorbia eyassiana (thu c h Th u d u) , m t c t d c thân cây II. TH C HÀNH 1. Vt li u: - Lá khoai lang (Ipomoea batatas ) 7
  8. - Lá l ốt (Piper lolot ) - Thân cây hoa h ồng ( Rosa spp.) - Lá rau t ần dày lá (húng chanh) (Plectranthus amboinicus) - Dao c ắt - Kim m ũi mác - Kính hi ển vi quang h ọc 2. Quan sát khí kh ng Bĩc bi ểu bì d ưới lá Khoai lang, Lá l ốt , đặ t trong 1 gi ọt n ước. Quan sát v ới v ật kính x10 và x40. Phân bi ệt khí kh ổng và c ặp t ế bào b ảo vệ. 3. Quan sát t bào ti t lá Rau t n (cịn g i là v y ti t) - Cắt ngang lá Rau t ần thành l ất m ỏng và đặt trong gi ọt n ước. Quan sát th ấy ở ngồi lớp bi ểu bì cĩ nhi ều lơng b ảo v ệ đa bào cĩ đầu nh ọn và th ỉnh tho ảng cĩ v ảy ti ết g ồm 2 lo ại: - Vảy ti ết non c ấu tạo b ởi 1 chân ng ắn đơn bào, đầu trịn mang 2 t ế bào ti ết màu vàng. Bên ngồi cĩ l ớp cutin bao ph ủ. - Vảy ti ết tr ưởng thành được c ấu t ạo b ởi 1 chân đơn bào, 2 t ế bào ti ết màu vàng ti ết ra ch ất ti ết th ải ra ngồi l ớp cutin nên l ớp cutin b ị ph ồng to lên và chứa đầ y ch ất ti ết, cịn tế bào ti ết thu nh ỏ thành vNy ở chân c ủa ch ất ti ết, l ớp cutin m ỏng nên d ễ v ỡ vì th ế khi cắt m ẫu c ần ph ải nh ẹ tay. 4. Quan sát mơ ti t thân cây Hoa h ng và thân Lá l t - Cắt ngang thân Hoa H ồng thành lát m ỏng, đặ t trong 1 gi ọt n ước, quan sát trong ph ần ru ột c ủa thân cĩ 2 d ạng t ế bào: t ế bào nh ỏ, màng dày cĩ nhi ều l ỗ trên màng, t ụ thành nhĩm vài t ế bào màu vàng, đĩ là t ế bào ti ết, ch ất ti ết là ch ất tannin được ch ứa trong t ế bào ti ết và t ế bào l ớn hình đa giác màng m ỏng là nhu mơ ru ột. - Cắt ngang thân Lá l ốt thành lá m ỏng, đặ t trong 1 gi ọt n ước, quan sát ngay tâm c ủa lát c ắt cĩ m ột ống ti ết g ồm m ột kho ảng tr ống ch ứa ch ất ti ết do các t ế bào ti ết màu xanh bao quanh kho ảng tr ống này ti ết ra. III. BÀI N P 1. Vẽ tế bào b ảo v ệ và khí kh ổng quan sát d ưới kính hi ển vi 2. Vẽ c ấu trúc ti ết ở lá rau t ần và than cây hoa h ồng, thân cây lá l ốt. 3. Cho bi ết vai trị c ủa các c ấu trúc tíêt trong cây hoa h ồng và cây lá l ốt. BÀI S 2: CU TRÚC HÌNH THÁI TH C V T CĨ HOA 8
  9. I. LÝ THUY T 1. Gi i thi u cây cĩ hoa Th ực v ật cĩ hoa (th ực v ật cĩ phơi) là nhĩm th ực v ật ti ến hĩa nh ất và ph ổ bi ến nh ất trên Trái Đất. Hai l ớp chính c ủa cây cĩ hoa là cây hai lá m ầm và cây m ột lá m ầm. Cĩ th ể phân bi ệt cây m ột lá m ầm và cây hai lá m ầm qua c ấu trúc hình thái trình bày tĩm tắt trong hình 1. Cây một lá mầm Hoa: cấu tạo Hạt : một lá Rễ: xylem và Thân : bó mạch Lá: gân lá song theo bội số mầm phloem xếp phân tán song thành vòng của 3 Cây hai lá mầm Rễ: phloem Thân : bó mạch Hạt: hai lá Lá: gân lá phân Hoa: cấu tạo bội xen kẽ với xếp thành vòng mầm nhánh số của 4 hoặc 5 xylem riêng biệt Hình 1. Phân bi t c u trúc hình thái cây m t lá m m và cây hai lá m m 2. Cu trúc lá cây cĩ hoa a) Lá cây hai lá m ầm Lá 2 là m ầm thơng th ường lá d ẹp, màu xanh l ục g ồm 3 ph ần: - Phi ến lá mang h ệ th ống gân lá hình m ạng. - Cu ống lá - Lá kèm (lá b ẹ) Lá cây hai lá m ầm th ường n ằm ngang, mang nhi ều gân là hình m ạng l ưới, g ồm 2 mặt: m ặt trên (m ặt b ụng) màu xanh đậm ti ếp nh ận ánh sáng m ặt tr ời và m ặt d ưới (m ặt lưng) màu xanh nh ạt h ơn, cĩ h ệ th ống gân lá n ổi h ẳn. b) Lá cây m ột lá m ầm Lá cây 1 là m ầm cĩ c ấu t ạo h ệ gân song song g ồm các bĩ m ạch l ớn g ần b ằng nhau. Lá m ột lá m ầm cĩ c ấu t ạo đẳ ng di ện vì các lá m ọc th ẳng đứ ng ở c ả 2 m ặt đề u ph ơi ra ánh sáng. 9
  10. 3. Cu trúc thân cây cĩ hoa a) Thân cây hai lá m ầm Thân cây hai lá m ầm cĩ t ăng tr ưởng s ơ c ấp và t ăng tr ưởng th ứ c ấp. T ăng tr ưởng s ơ cấp là t ăng tr ưởng theo chi ều dài; t ăng tr ưởng th ứ c ấp là t ăng tr ưởng theo chi ều ngang (Hình 2). Phloem sơ cấp Phloem sơ cấp Phloem thứ cấp Xylem sơ cấp Xylem sơ cấp Xylem thứ cấp Tầng phát sinh mạch Lõi Vỏ Vỏ Bần Biểu bì Tầng sinh bần Hình 2. T ng tr ưng s ơ c p và t ng tr ưng th c p cây hai lá m m i) Thân cây hai lá m ầm s ơ c ấp Ch ỉ g ặp ở thân, cành non. Thân 2 lá m ầm s ơ c ấp cĩ các đặ c điểm sau: - Đối x ứng qua m ột tr ục - Vỏ m ỏng h ơn ph ần tr ụ gi ữ - Cĩ vịng tinh b ột - Bĩ m ạch g ồm bĩ xylem và bĩ phloem x ếp ch ồng ch ất (phloem ở ngồi xylem). Xylem là tam giác đỉnh ở trong đáy ở ngồi (phân hĩa ly tâm). S ố l ượng bĩ m ạch nhi ều h ơn 7 bĩ. - Nhu mơ ru ột r ất nhi ều. ii) Thân cây hai lá m ầm th ứ c ấp Thân và cành già t ăng tr ưởng th ứ c ấp nh ờ mơ phân sinh th ứ c ấp. T ầng phát sinh m ạch phân hĩa thành xylem và phloem th ứ c ấp. T ầng sinh b ần phân hĩa thành b ần. Thân 2 lá mầm th ứ c ấp cĩ các đặ c điểm sau: - Cĩ b ần và t ầng sinh b ần. 10
  11. - Cĩ t ầng phát sinh m ạch phân hĩa thành phloem và xylem th ứ c ấp. - Vịng phloem th ứ c ấp n ằm trong vịng phloem s ơ c ấp. - Vịng xylem th ứ c ấp n ằm ngồi vịng xylem s ơ c ấp. - Cĩ xu ất hi ện tia ru ột. - Cĩ nhu mơ ru ột. b) Thân cây m ột lá m ầm Thân 1 lá m ầm khơng cĩ c ấu t ạo th ứ c ấp và cĩ c ấu t ạo khác h ẳn v ới thân 2 lá m ầm. Thân 1 lá m ầm cĩ các đặ c điểm sau: - Cĩ bi ểu bì. - Bĩ xylem bĩ phloem x ếp ch ồng ch ất: phloem ngồi, xylem trong. - Các bĩ m ạch phân b ố phân tán trên m ặt c ắt. - Khơng cĩ c ấu t ạo th ứ c ấp. 4. Cu trúc r cây cĩ hoa a) Rễ cây hai lá m ầm Rễ cây hai lá m ầm cĩ t ăng tr ưởng s ơ c ấp và th ứ c ấp. i) R ễ cây hai lá m ầm s ơ c ấp Tăng tr ưởng s ơ c ấp ch ỉ g ặp ở r ễ cịn non. C ấu t ạo c ủa r ễ chia làm 2 ph ần rõ r ệt, ph ần v ỏ dày h ơn ph ần tr ụ (Hình 3). V - Bi ểu bì cĩ lơng r ễ - Ngo ại bì ng ấm b ần (suberin) - Nhu mơ v ỏ g ồm nhi ều l ớp t ế bào s ống, vách m ỏng, hình d ạng khơng đồ ng đều, ch ứa các h ạt tinh b ột (n ơi d ự tr ữ dinh d ưỡng). Các t ế bào s ắp x ếp l ỏng l ẻo, khơng khí, n ước và ch ất khống d ễ dàng chuy ển độ ng qua l ớp v ỏ. - Nội bì c ấu t ạo b ởi m ột l ớp t ế bào s ống, d ẹp, hình ch ữ nh ật, là n ơi ng ăn cách gi ữa l ớp v ỏ và tr ụ d ẫn bên trong. N ội bì cĩ đai Caspary. Tr d n - Tr ụ bì là l ớp t ế bào đầu tiên trong tr ụ d ẫn, c ấu t ạo b ởi m ột l ớp t ế bào s ống v ẫn gi ữ kh ả n ăng phân chia nên cĩ th ể t ạo thành r ễ bên. - Bĩ m ạch g ồm cĩ bĩ xylem và bĩ phloem x ếp xen k ẽ nhau, s ố l ượng bĩ m ạch th ường nh ỏ h ơn 7 bĩ. 11
  12. - Bĩ xylem g ồm các mạch g ỗ nh ỏ phía ngồi, to d ần vào bên trong nên cĩ hình dạng tam giác đỉ nh quay ra ngồi, đáy h ướng vào trong (phân hĩa h ướng tâm). Xylem s ơ cấp Phloem s ơ cấp Tr ụ bì Tầng phát sinh m ạch Nội bì Bi ểu bì Vỏ Lơng r ễ Hình 3. S ơ m t c t r cây hai lá m m s ơ c p in hình . ii) R ễ cây hai lá m ầm th ứ c ấp Cũng nh ư thân, c ấu t ạo c ủa r ễ g ồm s ự hình thành mơ d ẫn th ứ c ấp t ừ t ầng phát sinh mạch và chu bì t ừ t ầng sinh b ần. b) R ễ cây m ột lá m ầm Rễ 1 lá m ầm gi ữ mãi c ấu t ạo s ơ c ấp (khơng cĩ c ấu t ạo th ứ c ấp) cĩ ngh ĩa là cịn gi ữ các đặc tính chung c ủa r ễ non 2 lá m ầm, ch ỉ khác vài điểm. V: - Bi ểu bì cĩ lơng r ễ - Ngo ại bì ng ấm b ần (suberin) - Nhu mơ v ỏ g ồm rất nhi ều l ớp t ế bào s ống ch ứa ch ất d ự tr ữ hay ch ất c ặn bã, ph ần ngồi t ế bào x ếp l ộn x ộn, ph ần trong t ế bào x ếp thành dãy đều đặ n. - Nội bì c ấu t ạo b ởi 1 l ớp t ế bào s ống, d ẹp, hình ch ữ nh ật, cĩ đai Caspary. Tr d n: - Tr ụ bì 12
  13. - Bĩ m ạch bao g ồm bĩ xylem và bĩ phloem x ếp xen k ẽ, s ố l ượng bĩ m ạch > 7 bĩ, thơng th ường 20 – 30 bĩ. - Nhu mơ ru ột nhi ều h ơn ở r ễ 2 lá m ầm. II. TH C HÀNH 1. Nguyên li u: - Lá cây chanh, b ưởi hay cam quít (Citrus spp.), - Thân, r ễ cây rau mu ống ( Ipomoea aquatica ), rau lang ( Ipomoea batatas ) - Lá, thân, rễ cây c ỏ voi ( Miscanthus sinensis ), - Rễ cây dâm b ụt già ( Hibicus spp.) - Chén nhu ộm - Bĩng bàn làm r ổ đự ng m ẫu - Kính hi ển vi quang h ọc - Nước Javel - Dung d ịch acid acetic 10% - Ph Nm nhu ộm hai màu (carmin và xanh iod): Cách pha ph Nm nhu ộm hai màu: • Trong 200 ml n ước c ất hịa tan 6 g Carmin 40 và 12 g KAl(SO 4)2. 12 H2O • Đun l ửa nh ẹ • Thêm 200 ml n ước c ất • 0,4 g xanh iod (iodine green) • Đun sơi, để ngu ội, l ọc. Carmin Iodine green C22 H20 O13 C27 H35 N3Cl, M = 492.4 g/l M= 472.5 g/mol 2. K thu t làm vi m u 13
  14. a) Ct m u Mu ốn quan sát d ễ dàng c ấu t ạo ta ph ải c ắt các c ơ quan th ực v ật (r ễ, thân, lá ) thành các lát m ỏng g ọi là thi ết v ật. Ng ười ta cĩ th ể đặ t c ơ quan lên t ấm th ớt b ằng khoai lang hay c ục gơm r ồi dao lam th ật bén để c ắt, các lát c ắt ph ải th ẳng gĩc v ới tr ục c ủa c ơ quan và ph ải th ật m ỏng. Cắt xong, dùng kim m ũi mác vớt thi ết v ật nhúng vào n ước hay hĩa ch ất thích ứng. i) Nhu m màu Cĩ th ể đặ t thi ết v ật vào ngay gi ọt n ước hĩa ch ất thích ứng để xem. Nh ưng thơng th ường mu ốn phân bi ệt được các lo ại mơ trong m ẫu ta dùng 2 lo ại ph Nm nhu ộm: - Ph Nm nhu ộm carmin s ẽ nhu ộm màu h ồng lợt hay tím l ợt n ếu vách tế bào cấu tạo t ừ cellulose và pectin. - Ph Nm nhu ộm xanh iod sẽ nhu ộm màu xanh l ục n ếu vách tế bào th ấm lignin hay bần (suberin). Mu ốn nhu ộm 2 màu ph ải l ần l ượt ngâm thi ết v ật trong các dung d ịch sau: - Nước Javel 15’ để lo ại nội dung tế bào. - Rửa n ước cho s ạch Javel - Acid acetic 5’ để lo ại n ước Javel cịn l ại - Rửa n ước cho s ạch n ước Javel cịn l ại - Ph Nm nhu ộm 2 màu trong 3’ - Rửa s ạch ph Nm th ừa và ngâm thi ết v ật trong n ước khi quan sát Ch ỉ nên dùng m ột chén nh ỏ (chén bánh bèo hay m ặt kính đồ ng hồ) để ti ến hành nhu ộm và dùng m ột ống nh ỏ gi ọt hay 1 cái r ổ (n ửa trái bĩng bàn đục l ỗ) để ti ến hành thay hĩa ch ất hay n ước trong d ĩa, khơng được dùng kim nh ọn để v ớt thi ết v ật vì s ẽ làm vỡ thi ết v ật khĩ quan sát. ii) Cách t thi t v t lên lame Sau khi nhu ộm xong, thi ết v ật ph ải được ngâm trong n ước s ạch để tránh m ẫu b ị khơ, khĩ quan sát. Nh ỏ m ột gi ọt n ước (hay gi ọt glycerin) lên lame s ạch, l ấy kim m ũi mác v ớt 2 – 3 thi ết v ật m ỏng (màu nh ạt) vào, r ồi đậ y l ại b ằng lamelle. Khi đặ t lamelle, dùng kim m ũi mác để nghiêng 45 0 đối v ới lame r ồi h ạ t ừ t ừ và rút d ần kim sang bên ph ải để tránh b ọt khí len vào thi ết v ật khĩ quan sát. 3. Quan sát c u trúc lá cây 14
  15. a) Lá cây hai lá m ầm Cắt ngang qua phi n lá chanh ho ặc lá b ưởi ph ần g ần cu ống lá thành nh ững lát m ỏng. Nhu ộm 2 màu. Quan sát : D ưới kính hi ển vi th ấy 2 ph ần i) Ph ần gân chính: từ ngồi vào trong (hình 4) - Bi ểu bì: g ồm bi ểu bì bao b ọc m ặt b ụng và bi ểu bì d ưới bao b ọc m ặt l ưng, khơng th ấy khí kh ổng. - Hậu mơ: ch ất cellulose dày ở gĩc - Vịng bao bĩ m ạch - Bĩ m ạch c ủa gân chính c ắt ngang c ấu t ạo b ởi nhi ều bĩ nh ỏ t ập trung thành các bĩ lớn hình vịng cung, xylem ở trên và phloem ở d ưới. ii) Ph ần phi ến lá d ẹp - Bi ểu bì: g ồm bi ểu bì trên bao b ọc m ặt b ụng cĩ l ớp cutin dày vì ti ếp nh ận ánh sáng, khơng cĩ khí kh ổng hay r ất ít và bi ểu bì d ưới bao b ọc m ặt l ưng cĩ l ớp cutin m ỏng và cĩ nhi ều khí kh ổng. - Th ịt lá: cĩ 2 lo ại: Tế bào th ịt lá nhu mơ gi ậu: n ằm d ưới l ớp t ế bào bi ểu bì, c ấu t ạo b ởi t ế bào h ẹp, dài và xếp th ẳng đứ ng v ới b ề m ặt lá, ch ứa nhi ều l ục l ạp, khi ến m ặt trên lá cĩ màu xanh đậm. Tế bào th ịt lá nhu mơ x ốp: n ằm d ưới l ớp t ế bào th ịt lá nhu mơ gi ậu và dày h ơn, gồm nh ững t ế bào hình th ể khơng đề u, ch ứa ít l ục l ạp nên m ặt d ưới lá cĩ màu xanh nh ạt. - Các bĩ m ạch c ủa gân bên nh ỏ g ần ra mép lá g ồm 2 lo ại là các bĩ m ạch c ắt ngang và bĩ m ạch c ắt d ọc c ũng g ồm xylem n ằm trên và phloem n ằm d ưới. 15
  16. Bi ểu bì Nhu mơ gi ậu Nhu mơ x ốp Xylem Phloem Tế b ào bao mạch lá Bi ểu bì Hình 4. Lá cây hai lá m m (gân chính) b) Lá cây m ột lá m ầm Cắt ngang qua thân lá c voi ho ặc lá b ắp thành lát m ỏng, nhu ộm 2 màu Quan sát : D ưới kính hi ển vi ta nh ận th ấy (Hình 5) - Bi ểu bì trên và bi ểu bì d ưới đề u gi ống nhau: cĩ cùng l ớp cutin, khí kh ổng và lơng b ảo v ệ. - Nhu mơ: ch ỉ cĩ t ế bào nhu mơ x ốp. - Cươ ng mơ ở d ưới bi ểu bì trên c ủa gân chính ho ặc r ải rác thành các đám nh ỏ ở gần bĩ m ạch. - Mơ d ẫn: vì là m ột lá m ầm cĩ gân song song nên mơ d ẫn g ồm các bĩ m ạch c ắt ngang cĩ kích th ước g ần b ằng nhau. 16
  17. Hình 5. Lá cây m t lá m m 3. Quan sát c u trúc thân cây a) Thân cây hai lá m ầm s ơ c ấp Cắt ngang thân khoai lang non thành các khoanh m ỏng. Nhu ộm 2 màu. L ựa khoanh mỏng đặ t trong gi ọt n ước gi ữa lame và lamelle và quan sát. Quan sát: Dưới kính hi ển vi th ấy thân cây cĩ 2 ph ần: v ỏ m ỏng h ơn tr ụ gi ữa. V (m ng): - Bi ểu bì: cĩ l ớp cutin, c ấu t ạo b ởi 1 l ớp t ế bào x ếp đề u đặ n, đơi khi cĩ th ể th ấy l ỗ vỏ. - Hậu mơ gĩc: cĩ vách cellulose dày ở gĩc t ế bào nên ăn ph Nm h ồng đậm. - Nhu mơ v ỏ màu h ồng nh ạt - Vịng tinh b ột Tr d n (to): - Tr ụ bì: khĩ phân bi ệt ở thân non, ch ỉ ở các thân già thì các t ế bào này b ắt màu xanh. - Bĩ m ạch bao g ồm bĩ phloem và bĩ xylem xếp ch ồng ch ất. - Bĩ phloem n ằm bên ngồi b ắt màu h ồng. - Bĩ xylem nằm bên trong cĩ d ạng t ổng quát là hình tam giác v ới đỉ nh quay vào trong và đáy phía ngồi b ắt màu xanh. - Nhu mơ ru ột r ất nhi ều. 17
  18. Phloem s ơ cấp Tầng phát sinh m ạch Xylem Hình 6. M t c t ngang thân cây hai lá m m s ơ c p b) Thân cây hai lá m ầm th ứ c ấp Cắt ngang thân dâm b t già thành khoanh m ỏng. Nhu ộm 2 màu. Ch ọn nh ững lát mỏng đặ t trong gi ọt n ước gi ữa lame và lamelle và quan sát. Quan sát: Dưới kính hi ển vi th ấy t ừ ngồi vào trong V: - Bần: nhi ều t ế bào ch ết hình ch ữ nh ật, vách ng ấm suberin, x ếp ch ồng lên nhau, bắt màu xanh. - Tầng sinh b ần: vài l ớp t ế bào m ỏng hình ch ữ nh ật. Tr d n: - Tr ụ bì cĩ nhiều t ế bào cĩ vách ng ấm lignin b ắt màu xanh. - Phloem s ơ c ấp b ị ép nát khĩ th ấy. - Phloem th ứ c ấp g ồm các l ớp xanh xen gi ữa các l ớp tím h ồng. - Tầng phát sinh m ạch g ồm t ế bào s ống hình ch ữ nh ật vách m ỏng màu h ồng nh ạt - Xylem th ứ c ấp - Tia ru ột g ồm nh ững t ế bào h ẹp, dài ch ạy d ọc su ốt ph ần xylem th ứ c ấp. - Xylem s ơ c ấp - Ru ột là t ế bào nhu mơ. c) Thân cây m ột lá m ầm Th c hành: Cắt ngang thân cây c voi thành nh ững lát m ỏng. Nhu ộm 2 màu. Ch ọn nh ững lát m ỏng nh ất, đặ t trong m ột gi ọt n ước gi ứa lame và lamelle và quan sát. - Sự phân b ố các bĩ m ạch r ải rác trong thân - Xung quanh m ỗi bĩ m ạch cĩ l ớp t ế bào c ươ ng mơ màu xanh. 18
  19. - Xylem màu xanh và phloem màu h ồng.tím. Cươ ng mơ Phloem Xylem Hình 7. M t c t thân cây m t lá m m 4. Quan sát c u trúc r cây a) R ễ cây hai lá m ầm s ơ c ấp Cắt ngang r non cây rau mu ng thành khoanh m ỏng. Nhu ộm 2 màu. Ch ọn nh ững khoanh m ỏng nh ất đặ t trong 1 gi ọt n ước gi ưa lame và lamelle và quan sát. Quan sát: Dưới kính hi ển vi, th ấy rõ c ấu t ạo c ủa r ễ chia làm 2 ph ần rõ r ệt, ph ần v ỏ dày h ơn ph ần tr ụ V: - Bi ểu bì cĩ lơng r ễ b ắt màu h ồng. - Ngo ại bì c ấu t ạo b ởi 1 l ớp t ế bào t Nm b ần (suberin) b ắt màu xanh. - Nhu mơ v ỏ. - Nội bì c ấu t ạo b ởi m ột l ớp t ế bào s ống, d ẹp, hình ch ữ nh ật cĩ đai Caspary b ắt màu xanh. Tr d n: - Tr ụ bì - Bĩ m ạch g ồm cĩ bĩ xylem và bĩ phloem x ếp xen k ẽ nhau, s ố l ượng bĩ m ạch th ường nh ỏ h ơn 7 bĩ. - Bĩ xylem g ồm cách m ạch g ỗ nh ỏ phía ngồi, to d ần vào bên trong nên cĩ hình dạng tam giác đỉnh quay ra ngồi, đáy h ướng vào trong (phân hĩa h ướng tâm). 19
  20. - Bĩ phloem là nh ững đám t ế bào nh ỏ màu h ồng. Vỏ Nội b ì Xylem Phloem Hình 8. R cây hai lá m m s ơ c p b) R ễ cây hai lá m ầm th ứ c ấp Cắt ngang r cây khoai lang già thành các lát m ỏng. Nhu ộm 2 màu. Ch ọn nh ững lát m ỏng nh ất đặ t vào m ột gi ọt n ước gi ữa lame và lamelle và quan sát Quan sát: Dưới kính hi ển vi, th ấy t ừ ngồi vào trong - Cĩ s ự xu ất hi ện c ủa b ần và t ầng sinh b ần - Xu ất hi ện t ầng phát sinh m ạch - Phloem s ơ c ấp và phloem th ứ c ấp - Xylem s ơ c ấp và xylem th ứ c ấp, trong đĩ xylem s ơ c ấp x ếp thành bĩ và phân hĩa h ướng tâm. - Cĩ s ự xu ất hi ện c ủa tia ru ột. Hình 9. R cây hai lá m m th c p (pe = chu bì, ph = phloem, vc = t ng phát sinh m ch, xy = xylem) c) R ễ cây m ột lá m ầm 20
  21. Cắt ngang r cây c voi thành khoanh m ỏng. Nhu ộm 2 màu. Ch ọn nh ững lát mỏng đặ t trong 1 gi ọt n ước gi ữa lame và lamelle và quan sát. Bi ểu b ì Vỏ Nội b ì Tr ụ b ì Phloem Xylem Tủy Hình 10. R cây m t lá m m III. BÀI N P: Vẽ c ấu trúc lá, thân, r ễ cây m ột lá m ầm, hai lá m ầm d ưới kính hi ển vi cĩ chú thích các mơ c ấu t ạo. 21