Bài giảng Thực hành Sinh lý động thực vật - Nguyễn Hoài Hương (Phần 2)

pdf 15 trang hapham 2120
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Thực hành Sinh lý động thực vật - Nguyễn Hoài Hương (Phần 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_thuc_hanh_sinh_ly_dong_thuc_vat_nguyen_hoai_huong.pdf

Nội dung text: Bài giảng Thực hành Sinh lý động thực vật - Nguyễn Hoài Hương (Phần 2)

  1. BÀI S 3 XÁC NH S L NG H NG C U VÀ B CH C U I. LÝ THUY T 1. Sinh lý máu Máu là lo ại mô liên k ết bao g ồm các t ế bào l ơ l ửng trong kho ảng gian bào là dịch l ỏng. Chúng có ch ức n ăng v ận chuy ển các ch ất gi ữa các t ế bào trong c ơ th ể và môi tr ường bên ngoài, đồng th ời làm nhi ệm v ụ b ảo v ệ c ơ th ể, điều hòa ho ạt độ ng c ủa các c ơ quan, điều hòa thân nhi ệt, cân b ằng n ước và mu ối khoáng. Ngoài ra máu còn tham gia vào vi ệc duy trì ổn đị nh áp su ất th Nm th ấu và độ pH c ủa d ịch th ể. Cùng v ới b ạch huy ết và các d ịch th ể khác, máu t ạo thành môi tr ường bên trong (n ội môi). Môi tr ường này luôn có ch ỉ tiêu sinh lý – sinh hóa ổn đị nh đả m b ảo cho s ự t ồn tại và phát tri ển c ủa h ệ th ống s ống trong c ơ th ể. Nếu để máu vào ống nghi ệm để l ắng ho ặc ly tâm s ẽ th ấy máu phân thành 2 l ớp: phía trên là huy ết t ươ ng màu vàng nh ạt chi ếm 55% th ể tích , phía d ưới là tế bào máu chi ếm 45 % th ể tích. Trong các t ế bào máu h ồng c ầu có s ố l ượng l ớn nh ất kho ảng trên 99% tổng s ố, còn l ại m ột ph ần r ất ít là bạch c ầu và ti ểu c ầu (xem hình 1). HìnhCellular 1. Caùc elements teá baøo 45%maùu Daïng teá Soá löôïng / Chöùc naêng µL (mm 3) baøo HoÀng caàu 5–6 trieäu Vaän chuyeån oxy Baïch caàu 5,000–10,000 Baûo ve ä, mieãn dòch ế Bạch c ầu ưa ki ềm T bào lympho Bạch c ầu ưa acid Bạch c ầu trung tính Monocyte Tieåu caàu 250,000 −−− Ñoâng maùu 400,000 22
  2. II. TH C HÀNH 1. Xác nh s l ưng h ng c u Trong thành ph ần c ủa máu, s ố l ượng t ế bào máu thay đổi r ất ít ở ng ười bình th ường trong điều ki ện bình th ường. Vì v ậy, s ự thay đổ i s ố lượng h ồng c ầu c ũng nh ư s ự thay đổi s ố l ượng và thành ph ần các b ạch c ầu s ẽ là nh ững d ấu hi ệu cho ta bi ết được tr ạng thái sinh lý của c ơ th ể. Nguyên t ắc xác đị nh s ố l ượng h ồng c ầu: Do l ượng h ồng c ầu trong máu r ất nhi ều nên mu ốn xác đị nh ta ph ải pha loãng, sau đó đếm trong m ột th ể tích nh ỏ, t ừ đó tính s ố l ượng trên th ể tích l ớn. a) Vt li u c n thi t - Kính hi ển vi - Bu ồng đế m h ồng c ầu: có nhi ều lo ại nh ưng th ường dùng bu ồng đế m Neubauer, là một mi ếng kính dày hình ch ữ nh ật, m ặt trên có 2 khu vực có k ẻ ô đế m (Hình 2). a) Bu ồng đế m nhìn th ẳng và nhìn nghiêng, b) Bu ồng đế m h ồng c ầu Neubauer d ưới kính hi ển vi: đếm h ồng c ầu trong ô l ớn trung tâm, th ường đế m 5 ô trung bình (R); đếm b ạch c ầu ở các ô l ớn 4 góc (W). Hình 2. Bu ng m h ng c u Neubauer 23
  3. Dưới kính hi ển vi ta th ấy c ấu t ạo c ủa bu ồng đế m h ồng c ầu nh ư sau: Bu ồng đế m được chia thành 9 ô vuông l ớn, m ỗi ô có di ện tích 1 mm 2. Ô chính gi ữa được s ử d ụng để đế m h ồng c ầu, các c ạnh là những đường song song, được chia thành 25 ô trung bình, m ỗi ô trung bình được thành 16 ô nh ỏ. T ổng c ộng ô đếm h ồng c ầu có 400 ô nh ỏ (m ỗi ô có di ện tích 1/400 mm 2) Bốn ô 4 góc được s ử d ụng để đế m b ạch c ầu, m ỗi ô được chia thành 16 ô trung bình. Lưu ý ô đếm b ạch c ầu ch ỉ chia đế n ô trung bình không chia ô nh ỏ. - Ống tr ộn h ồng c ầu: là ống th ủy tinh có đường kính r ất nh ỏ, gi ống nh ư pipette, ph ần trên có b ầu phình ra, trong b ầu có h ạt nh ựa vuông ho ặc h ạt th ủy tinh màu đỏ, nó được s ử d ụng để tr ộn đề u h ồng c ầu v ới dung d ịch pha loãng. Ống tr ộn có kh ắc v ạch và đánh s ố 0,5 – 1 – 101. Các s ố này bi ểu th ị th ể tích bên trong c ủa ống tr ộn, theo đó th ể tích t ừ đầ u ống đế n v ạch 101 g ấp 200 l ần so v ới đoạn t ừ đầ u ống đế n v ạch 0,5 và g ấp 100 l ần v ạch so v ới đoạn t ừ đầ u ống đế n v ạch 1. Hình 3. ng tr n h ng c u (ph i), b ch cu (trái). - Lamelle - Bông, c ồn 24
  4. - Dung d ịch pha loãng h ồng c ầu: Dung d ịch pha loãng h ồng c ầu là m ột dung d ịch đẳng tr ươ ng và ch ứa các ch ất ch ống k ết dính hồng c ầu. Có th ể dùng dung d ịch các dung d ịch pha loãng d ưới đây: Dung d ịch Hayem: NaCl (1g), Na 2SO 4 (5g), HgCl 2 (0,5 g), n ước c ất (200 ml) Dung d ịch Ringer: trong 100 ml có 860 mg NaCl, 30 mg KCl, 35 mg CaCl 2. Dung d ịch n ước mu ối sinh lý NaCl (9g) , n ước c ất (1000 ml). b) Cách th c hi n i) Ly máu: vào bu ổi sáng khi thú ch ưa ăn, ít v ận độ ng - Vị trí l ấy máu: t ĩnh m ạch rìa tai, t ĩnh m ạch c ổ ho ặc đuôi tùy lo ại thú - Máu có th ể được kháng đông hay không kháng đông. N ếu l ấy máu tr ực ti ếp thì không c ần ch ất kháng đông. - Cắt lông ch ỗ đị nh l ấy máu, sát trùng ch ỗ l ấy máu và kim chích b ằng c ồn, b ỏ gi ọt máu đầu, hút gi ọt th ứ nhì ch ảy ra. L ưu ý để máu ch ảy t ự nhiên không được n ặn. Đặ t ống hút nghiêng 30 0 ho ặc 45 0 với gi ọt máu. N ếu l ấy máu kháng đông ta ph ải chu Nn b ị ch ất kháng đông và l ọ đự ng máu đã được rửa s ạch và s ấy khô. Ch ất kháng đông th ường dùng là Natri citrate 5%. - Hút máu đến v ạch 0,5; c ột máu liên t ục không l ẫn b ọt khí, dùng c ồn lau s ạch đầ u ống hút i) Pha loãng: cho ống hút vào l ọ dung d ịch pha loãng h ồng c ầu hút đến vạch 0,5 và hút dung d ịch pha loãng đến v ạch 101. Nh ư v ậy, h ồng c ầu được pha loãng 200 l ần. Trong tr ường h ợp m ẫu máu c ủa các loài có s ố l ượng h ồng cầu th ấp thì có th ể hút máu đế n v ạch 1 và dịch pha loãng đến v ạch 101 để có độ pha loãng là 100 l ần. ii) Tr n máu: Bịt kín 2 đầ u ống hút b ằng ngón gi ữa và ngón cái r ồi l ắc ống tr ộn đề u theo động tác s ố 8 ít nh ất 1 phút để h ồng c ầu được tr ộn đề u trong dung dịch. C ũng có th ể dùng máy l ắc pipette để tr ộn. iii) Cho máu vào bu ng m và m: Bu ồng đế m được làm s ạch và s ấy khô. Đậy lamelle lên 2 khu v ực có k ẻ ô đế m; Đư a bu ồng đế m lên kính hi ển vi, dùng th ị kính 10 và v ật kính 10 điều ch ỉnh để tìm ô đếm; Đặt bu ồng đế m lên mặt ph ẳng, l ắc l ại ống hút và b ỏ đi m ột vài gi ọt đầ u, sau đó nh ỏ m ột gi ọt vào khe bu ồng đế m ch ỗ lá kính đậ y lên, dung d ịch máu theo mao dẫn s ẽ lan kh ắp ô đếm; Để yên bu ồng đế m trong 2 phút để h ồng c ầu l ắng xu ống, sau đó đưa lên kính hi ển vi đế m v ới v ật kính 40; Trên bu ồng đế m Neubauer: Đế m h ồng c ầu ở 25
  5. 5 ô trung bình c ủa khu v ực đế m h ồng c ầu (4 ô ở b ốn góc và 1 ô ở gi ữa). Trong mỗi ô trung bình đếm c ả 16 ô nh ỏ. Trong m ỗi ô nh ỏ, đế m t ất c ả nh ững h ồng c ầu nằm g ọn trong ô và nh ững h ồng c ầu n ằm ở c ạnh trên và c ạnh trái. Nh ư v ậy, bi ết được s ố h ồng c ầu trong 80 ô nh ỏ (m ỗi ô là 1/400mm 2). Nh ững h ồng c ầu n ằm ngay trên v ạch ngoài thì đếm 2 tính 1, còn h ồng c ầu nào n ằm gi ữa 2 v ạch ho ặc trên v ạch thì 1 tính 1. - Mỗi m ẫu máu nên được đế m 2 l ần để t ự ki ểm ch ứng kh ả n ăng. Hình 4. Quy t c m h ng c u c) Cách tính Nếu g ọi A là t ổng s ố h ồng c ầu đế m được trên 80 ô nh ỏ thì s ố h ồng c ầu trong bu ồng đế m máu s ẽ là A x 4.000 x 200 Số HC trong 1mm 3 = = A x 10.000 5 x 16 Trong đó: A: s ố h ồng c ầu đế m được trong 80 ô 4.000 = 400 x 10 ( 1/400 mm 2: di ện tích m ột ô nh ỏ; 1/10 mm: chi ều cao t ừ m ặt bu ồng đế m đế n t ấm lamelle) 200: độ pha loãng m ẫu máu d) Ra d ng c - Sau khi làm xong ph ải th ổi h ết dung d ịch máu trong ống tr ộn h ồng c ầu và rửa nhi ều l ần b ằng HCl 0,1N, n ước c ất. - Rửa bu ồng đế m b ằng n ước c ất và lau nh ẹ b ằng bông gòn - Sấy ho ặc lau khô bu ồng đế m, ống tr ộn. 26
  6. 2. Xác nh s l ưng b ch c u Bạch c ầu là nh ững t ế bào có nhân, có hình d ạng bi ến đổ i và di động được. S ố l ượng bạch c ầu thay đổ i tùy lo ại và ph ụ thu ộc vào điều ki ện sinh lý, b ệnh lý. Ở ng ười bình th ường có 7000 BC/mm 3 Heo: 20.000 BC/mm 3; Trâu: 13.000.mm 3; Gà: 30.000 BC/mm 3 a) Vt li u c n thi t Tươ ng t ự nh ư ph ần đế m h ồng c ầu - Bu ng m Neubauer để đế m b ạch c ầu là 4 ô vuông l ớn ở 4 góc có di ện tích m ỗi ô l ớn là 1 mm 2. M ỗi ô vuông l ớn được chia thành 16 ô vuông nh ỏ - ng tr n b ch c u: trong b ầu phình có viên đá ho ặc nh ựa màu tr ắng, trên ống có kh ắc v ạch 0,5 – 1 – 11. - Dung d ch pha loãng b ch c u: là dung d ịch có tác d ụng phá v ỡ h ồng cầu, đó là dung d ịch HCl 1N ho ặc acid acetic 2 – 3%. b) Cách làm - Lấy máu: t ươ ng t ự - Pha loãng: hút máu đến v ạch 0,5 r ồi hút dung d ịch pha loãng đến 11, nh ư vậy b ạch c ầu được pha loãng 20 l ần - Tr ộn máu - Chu Nn b ị bu ồng đế m - Cho máu vào bu ồng đế m - Đếm máu: Trên bu ồng đế m Neubauer đế m 4 ô vuông ở 4 góc v ới t ổng s ố 64 trung bình. Cách đếm gi ống nh ư đếm h ồng c ầu. c) Cách tính toán Nếu g ọi B là s ố b ạch c ầu đế m được trên 64 ô trung bình (4 mm 2) thì s ố b ạch c ầu trong 1 mm 3 sẽ là: B x 10 x 20 Số b ạch c ầu trong 1 mm 3 = = B x 50 4 Trong đó: B: s ố b ạch c ầu đế m được 1/10: chi ều cao t ừ bu ồng đế m đế n lamelle 20: độ pha loãng 4: vì 1 mm 3 có 16 ô trung bình trong khi đó đếm 64 ô 27
  7. d) Ra d ng c - Sau khi làm xong ph ải th ổi h ết dung d ịch máu trong ống tr ộn h ồng c ầu và rửa nhi ều l ần b ằng HCl 0,1N, n ước c ất. - Rửa bu ồng đếm b ằng n ước c ất và lau nh ẹ b ằng bông gòn - Sấy ho ặc lau khô bu ồng đế m, ống tr ộn. III. BÀI N P 1. Mô t ả thí nghi ệm và k ết qu ả. 2. Ý ngh ĩa c ủa k ết qu ả phân tích s ố l ượng h ồng c ầu và b ạch c ầu: cao h ơn ho ặc th ấp hơn giá tr ị trung bình. 3. Nêu ứng d ụng ph ương pháp đếm t ế bào b ằng bu ồng đế m h ồng c ầu đố i v ới các đố i tượng t ế bào khác. 28
  8. BÀI 4 KH O SÁT ENZYME CATALASE TRONG GAN I. LÝ THUY T Gan là m ột c ơ quan trung gian gi ữa tiêu hóa và trao đổi ch ất c ủa c ơ th ể. Gan có các ch ức n ăng chính sau đây: - Ch ức n ăng trao đổi ch ất bao g ồm c ả d ị hóa và đồng hóa: chuy ển hóa protein, chuy ển hóa carbohydrate, chuy ển hóa lipid, chuy ển hóa cholesterol. - Ch ức n ăng d ự tr ữ: vitamin tan trong d ầu, B12, Fe, d ự tr ữ máu. - Ch ức n ăng ti ết m ật để tiêu hóa ch ất béo - Ch ức n ăng kh ử độ c: NH 3, s ắc t ố độ c porphyrin, purine, thu ốc, các ch ất độ c t ừ môi tr ường nh ư kim lo ại n ặng, thu ốc tr ừ sâu, alcohol Hình 1: C u t o gan Quá trình trao đổi ch ất x ảy ra m ạnh m ẽ ở t ế bào gan d ẫn đế n s ố l ượng peroxisome trong t ế bào gan r ất cao. H 2O2, m ột d ạng g ốc t ự do (reactive oxygen species, ROS) sinh ra trong quá trình trao đổi ch ất bình th ường hay b ệnh lý là ph ụ ph Nm độ c c ủa quá trình trao đổi ch ất c ủa t ế bào được phân h ủy nh ờ catalase – enzyme ch ủ y ếu c ủa peroxisome. Catalase là enzyme thu ộc nhóm oxy hóa kh ử (oxidoreductase, EC 1.11.1.6 ). Đó là một hemoprotein, m ột phân t ử catalase ch ứa 4 nguyên t ử s ắt. Catalase xúc 29
  9. tác ph ản ứng phân h ủy hydrogen peroxide (H 2O2) thành n ước và oxy theo ph ươ ng trình sau: 2H 2O2 → 2H 2O + O 2 Catalase có trong m ọi t ế bào, đặc bi ệt trong gan và h ồng c ầu. Đây là m ột enzyme thu ộc ch ức n ăng gi ải độ c c ủa gan ho ạt độ ng m ạnh nh ất. Ngoài vi ệc phá h ủy hydrogen peroxide, catalase còn oxy hóa các r ượu phân t ử nh ư methanol, ethanol. II.TH C HÀNH 1. Nguyên t c: Trong bài này sinh viên s ẽ tách chi ết catalase t ừ gan bò b ằng h ỗn h ợp dung môi alcohol: chloroform 1:1 và k ết t ủa enzyme b ằng ammonium sulfate. Cu ối cùng ho ạt tính catalase được xác đị nh qua n ồng độ c ơ ch ất được s ử d ụng trong ph ản ứng enzyme. Mu ốn v ậy, n ồng độ H 2O2 còn l ại sau ph ản ứng được xác đị nh t ại th ời điểm “0” và th ời điểm “t” c ủa ph ản ứng b ằng ph ươ ng pháp chu Nn độ iod r ồi l ấy hi ệu s ố. Để chu Nn độ Iod, ta thêm KI vào h ỗn h ợp ph ản ứng. Trong điều ki ện acid, KI chuy ển thành HI. H 2O2 oxy hóa HI thành Iod t ự do theo ph ươ ng trình: H+ + KI → HI + K+ H2O2 + 2HI → I2 + H2O Một mol H2O2 gi ải phóng 1 mol I2 . Iod t ự do được chu Nn độ b ằng sodium thiosulfate với s ự có m ặt c ủa dung d ịch tinh b ột làm ch ất ch ỉ th ị màu. Kh ử I 2 thành 2I - lại làm dung d ịch m ất màu theo ph ươ ng trình: 2Na 2S2O3 + I2 →2NaI+Na2S4O6 Ph ươ ng trình t ổng quát: H2O2 + 2HI + 2Na 2S2O3 → 2NaI+Na2S4O6+ H2O Qua l ượng dung d ịch sodium thiosulfate sử d ụng để chu Nn độ , ta tính l ượng H2O2 còn lại t ại m ỗi th ời điểm ph ản ứng enzyme. 2. Vt li u  Gan bò t ươ i (có th ể tr ữ độ ng l ạnh vài ngày) 5 g cho m ỗi nhóm  Cân  Cối, chày 30
  10.  Bình tam giác 100 ml: 3 cái  Cốc th ủy tinh có m ỏ 50 ml: 1 cái  Máy ly tâm  Ống ly tâm 50 ml  Đũa th ủy tinh  Biuret chu Nn độ  Pipette Hóa ch ất:  Hỗn h ợp dung môi ethanol: chloroform = 1:1  Dung d ịch đệ m phosphate 0,15 M pH = 7,2  (NH 4)2SO 4  H2SO 4 1M  Dung d ịch H 2O2 10mM trong đệm phosphate 0,15 M, pH = 7,2.  Dung d ịch KI 5%  Dung d ịch ammonium molybdate bão hòa  Dung d ịch 0,005 M Na 2S2O3  Dung d ịch tinh b ột 0,1%. 3. Quy trình thí nghi m a) Tách chi t catalase t gan bò: - Cắt 5 g gan bò thành mi ếng nh ỏ, thêm 10 ml n ước c ất r ồi nghi ền trong c ối. - Chuy ển gan đã nghi ền sang bình tam giác, thêm 5 ml h ỗn h ợp ethanol-chloroform (1:1) và lắc m ạnh trong vòng m ột phút. - Ly tâm d ịch nghi ền gan 3000 vòng/min trong 10 phút. - Lấy d ịch trong ch ứa catalase, đo chính xác th ể tích V. Thêm vào dung d ịch catalase mới thu được ammonium sulphate (3 g cho m ỗi 10 ml dung d ịch enzyme). Dùng đũa th ủy tinh khu ấy cho đế n khi hòa tan toàn b ộ mu ối. - Catalase k ết t ủa s ẽ được tách b ằng ly tâm 3000 vòng/phút trong 15 phút. Lo ại b ỏ dịch trong. - Thêm vào ống ly tâm m ột th ể tích đệ m phosphate 0,15 M (pH=7,2) b ằng th ể tích dịch trong v ừa lo ại b ỏ để hòa tan k ết t ủa. Đó là dung d ịch catalase g ốc. - Pha loãng dung d ịch enzyme g ốc 100, 200, 400 lần và xác định ho ạt tính . b) Xác nh ho t tính catalase. 31
  11. Chu Nn b ị 2 bình tam giác 100 ml và đánh d ấu 1 bình là đối ch ứng ( ĐC) và 1 bình là thí nghi ệm (TN). - Cho vào m ỗi bình tam giác 5 ml H 2 O 2 10 mM pha trong đệm phosphate. - Cho vào bình đối ch ứng 5 ml H 2SO 4 1M. - Thêm vào m ỗi bình tam giác 1 ml dung d ịch catalase pha loãng. (Enzyme trong bình đối ch ứng b ị b ất ho ạt ngay t ừ đầ u do acid). - Sau 5 phút, thêm vào bình thí nghi ệm 5 ml H 2SO 4 1M. để ch ấm d ứt ph ản ứng enzyme. - Thêm vào bình tam giác 1ml KI 5% và 0,5 ml dung d ịch ammonium molybdate bão hòa, l ắc và để yên 3 phút. - Chu Nn độ I 2 sinh ra b ằng sodium thiosulfate 0,005M đến khi th ấy màu vàng nh ạt. Cho vào 3 gi ọt dung d ịch tinh b ột 0,1 % thấy màu xanh xu ất hi ện. - Ti ếp t ục chu Nn độ v ới sodium thiosulfate 0,005M cho đến khi m ất màu hoàn toàn. Bng tóm t t ph ươ ng pháp xác nh ho t tính enzyme catalase Hóa ch t i ch ng Thí nghi m Ph n ng enzyme H2O2 10 mM trong đệm 5 ml 5 ml phosphate pH = 7,2 H2SO 4 1M 5 ml - Dung d ịch enzyme pha 1 ml 1 ml loãng Ph ản ứng enzyme 5 phút, nhi ệt độ phòng H2SO 4 1M - 5 ml Xác nh H2O2 còn l i trong h n h p ph n ng enzyme KI 5% 1 ml 1ml Ammonium molybdate bão 3 gi ọt 3 gi ọt hòa Chu Nn độ b ằng Na 2S2O3 Màu vàng nh ạt Màu vàng nh ạt 0,005 M Tinh b ột 0,1% 3 gi ọt 3 gi ọt 32
  12. Chu Nn độ ti ếp b ằng Mất màu xanh c ủa ph ản Mất màu xanh c ủa ph ản Na 2S2O3 0,005 M ứng iod – tinh b ột ứng iod – tinh b ột Th ể tích Na 2S2O3 0,005 M VĐC = VTN = dùng để chu Nn độ c) Tính kt qu Ho ạt tính enzyme đo b ằng đơn v ị katal (1 mol c ơ ch ất bị phá h ủy trong 1 giây) ho ặc đơ n v ị qu ốc t ế U (1 micromol cơ ch ất b ị phá h ủy trong 1 phút). Thí d ụ tính toán ho ạt tính catalase: Th ể tích Na 2S2O3 0,005 M dùng để chu Nn độ m ẫu đố i ch ứng và thí nghi ệm là VĐC = 16,3 ml và VTN = 12,1 ml. Nh ư vậy, trong th ời gian ph ản ứng 5 phút l ượng H2O2 bị phân h ủy tươ ng ứng (V ĐC –VTN ) =16,3 – 12,1 = 4,2 ml dung d ịch sodium thiosulfate 0,005 M. Bi ết r ằng 1 ml sodium thiosulfate 0,005M dùng để chu Nn độ tươ ng ứng 2,5 µmol H2O2, như v ậy, s ố micromole c ơ ch ất b ị phân h ủy được tính nh ư sau: 1,0 ml Na2S2O3 0,0 05M - 2,5 mi cr omol H2O2 4,2 ml Na2S2O3 0,005M - X micromol H2O2 X = 10,5 micromol H2O2 Để bi ểu di ễn ho ạt tính enzyme b ằng đơn v ị qu ốc t ế, chia s ố l ượng micromole H 2O2 bị phân h ủy cho s ố phút th ời gian ph ản ứng. Trong tr ường h ợp trên ho ạt tính enzyme catalase trong dung d ịch enzyme pha lõang là X = 10,5 micromole: 5 = 2,1 U/ml. Để bi ểu di ễn ho ạt tính enzyme b ằng katal, t( phút ) chuy ển micromole thành mol và phút thành giây. Ho ạt tính dung d ịch enzyme g ốc = ho ạt tính enzyme thí nghi ệm x hệ s ố pha loãng n X • n = t( phút ) Để ho ạt tính enzyme catalase trong 1g gan bò, c ần tính đế n th ể tích dung d ịch chi ết enzyme và kh ối l ượng gan bò dùng để tách chi ết enzyme (5g). Tóm l ại, ho ạt tính catalase/ 1 g gan bò X • n •V A (U) = t( phút ) • m 33
  13. X s ố micromol H2O2 n = h ệ s ố pha loãng (ví d ụ n = 200) V = th ể tích dung d ịch chi ết enzyme (ml) t = th ời gian ph ản ứng (phút) m= kh ối l ượng gan bò (g) 10 5, • 200 •10 A (U) = 5 • 5 A = 840 U/g A(U ) •10 -6 840 •10 -6 A (katal) = = = 14 • 10 -6 katal/g = 14 • 10 -6 katal/(10 -3 kg) = 14 • t(giây ) 60 10 -3 katal/ kg. III.BÀI N P 1. Mô t ả thí nghi ệm và cách tính toán cùng v ới k ết qu ả ho ạt tính theo b ảng sau: Đơ n v ị qu ốc t ế U Katal Ho ạt tính catalase trong m ẫu thí nghi ệm ( đvht/ml) Ho ạt tính catalase trong dung dịch enzyme g ốc ( đvht/ml) Ho ạt tính catalase trong 1 g gan bò ( đvht/g) 2. So sánh h ọat tính enzyme v ới các h ệ s ố pha lõang khác nhau. 34
  14. TÀI LI U THAM KH O 1. Evert RF. Essau’s Plant Anatomy. Third Edition. Wiley Interscience. 2006 2. Nguy ễn Bá. Hình thái học th ực v ật. Nhà xu ất b ản giáo d ục.2006. 3. Hematology Laboratory: Manual RED Cell Counts CLS 312. The clinical laboratory sciences of the University Mississipi Medical Center. cls .umc.edu/COURSES/ CLS312 /rb counts .doc . 4. Dunn EE, Morgulis S. Studies on the catalase and peroxidase activity of the liver cell. J. Biol. Chem. 1937. 5. Tauber H, Petit ED. Convenient Methods for preparing crystalline catalase from cow liver. J. Biol. Chem. 1951. 35
  15. PH L C Vt li u thí nghi m Lá khoai lang Lá l ốt Rau t ần dày lá (húng chanh) Thân cây hoa h ồng Cây chanh (Citrus limon) Cây c ỏ voi Cây rau mu ống Cây dâm b ụt 36