Bài giảng Thực hành Unix, Linux - Ngô Thanh Nguyên

pdf 74 trang hapham 1520
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thực hành Unix, Linux - Ngô Thanh Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_thuc_hanh_unix_linux_ngo_thanh_nguyen.pdf

Nội dung text: Bài giảng Thực hành Unix, Linux - Ngô Thanh Nguyên

  1. Thực hành Unix, Linux Ngô Thanh Nguyên Bộ môn Hệ thống và Mạng máy tính Khoa Khoa họcvàkỹ thuật máy tính Email: ntnguyen@cse.hcmut.edu.vn
  2. TuầnBuổiNội dung 2 Lec1 Linux, các lệnh của Linux, lập trình Shell trên Linux 3Lab1Thực hành các lệnh và lập trình shell trên Linux 4 Lec2 Ngôn ngữ C/C++, thông báo Ass1 5 Lec3 Lập trình process, Makefile 6Lab2Thựchànhlập trình multiprocess 7 Lec4 Lập trình IPC (pipe, signal, semaphore) 10 Lec5 Nhận xét Ass1, thông báo Ass2 11 Lab3 Thựchànhlập trình pipe, semaphore 12 Lec6 Lập trình IPC (shared-memory, pthread) 13 Lab4 Thực hành shared memory 14 Lab5 Thực hành pthread 16 Lec7 Nhận xét Ass2 Assignment 1: Các giảithuật định thời Assignment 2: Quảnlíbộ nhớ và I/O Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 2
  3. Tài liệuthamkhảo • • • NguyễnPhương Lan, Hoàng ĐứcHải: “Lập trình Linux, tập1” • Linux manual • Internet Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 3
  4. Nội dung • Giớithiệu • Khái niệmcơ bảnvề người dùng – account • Các lệnh cơ bản trong Linux • Hệ thống file, lệnh thao tác trên hệ thống file • Đổihướng xuấtnhập, pipe • Trình soạnthảo vi (visual interpreter) Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 4
  5. Nội dung • Giớithiệu • Khái niệmcơ bảnvề người dùng – account • Các lệnh cơ bản trong Linux • Hệ thống file, lệnh thao tác trên hệ thống file • Đổihướng xuấtnhập, pipe • Trình soạnthảo vi (visual interpreter) Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 5
  6. Giớithiệu • Thực hành trên hệ điều hành *nix – Đăng nhậptrựctiếp – Dùng chương trình telnet/ssh để kết nối đến máy *nix • Mỗi người dùng phải có một tài khoản (account) để sử dụng hệ thống. Mỗi tài khoản gồm có: – Tên sử dụng (username) – Mậtkhẩu (password) – Thư mụclàmviệc (home directory) Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 6
  7. Login và logout Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 7
  8. Đăng nhập hệ thống • Linux – Tạidấunhắccủahệ thống, gõ username và password • Windows – Dùng ssh để kếtnối đến máy chủ Linux từ xa – PuTTY Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 8
  9. Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 9
  10. Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 10
  11. Đăng xuất hệ thống • Đăng xuấthệ thống: – exit – Ctrl + D – Đóng cửa sổ PuTTY • Tất cả các quá trình đang chạy đều kết thúc (ngoại trừ các quá trình được thực hiện với lệnh nohup) Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 11
  12. Mộtsố chú ý • Hệ thống *nix phân biệt chữ hoa và chữ thường • Nếu đăng nhập từ các máy Windows, cần tắt các chương trình gõ tiếng Việt(Unikey, Vietkey ) • Để xoá ký tự trước đó, có thể dùng phím Backspace trong một số trường hợp không dùng phím Delete được Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 12
  13. Nội dung • Giớithiệu • Khái niệmcơ bảnvề người dùng – account • Các lệnh cơ bản trong Linux • Hệ thống file, lệnh thao tác trên hệ thống file • Đổihướng xuấtnhập, pipe • Trình soạnthảo vi (visual interpreter) Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 13
  14. Các lệnh cơ bản • Một lệnh *nix cơ bản có định dạng như sau • Ví dụ: $ ls –l /etc $ cd /tmp (no option) $ whoami (no option and argument) Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 14
  15. Các lệnh cơ bản Lệnh Mô tả id Hiểnthị thông tin về danh định người dùng whoami Hiểnthị username củangười dùng đang sử dụng hệ thống who am i Tương tự lệnh whoami với đầy đủ thông tin who Xem tấtcả người dùng đang sử dụng hệ thống passwd Đổi password echo Xuấtnội dung ra màn hình man Xem hướng dẫnsử dụng lệnh Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 15
  16. Danh định (identifier) • Mỗingười dùng có mộtdanhđịnh duy nhất trong hệ thống • Một danh định người dùng gồm: – UID (user identifier) – GID (group identifier) Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 16
  17. Ví dụ $ who am i a01 pts/1 Apr 2 14:38 $ whoami a01 $ who root pts/1 Aug 17 15:02 (172.28.12.14) mpi pts/2 Aug 17 15:05 (172.28.10.143) a01 pts/8 Aug 17 14:25 (172.28.11.192) $ passwd New password: Confirm new password: Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 17
  18. Sử dụng trợ giúp • Dùng lệnh man (manual) để xem trợ giúp cho một lệnh hay một hàm nào đó. • Một số phím chức năng trong lệnh man -Kết thúc: q -Về trang trước: b -Về trang sau: f • Ví dụ $ man passwd Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 18
  19. Nội dung • Giớithiệu • Khái niệmcơ bảnvề người dùng – account • Các lệnh cơ bản trong Linux • Hệ thống file, lệnh thao tác trên hệ thống file • Đổihướng xuấtnhập, pipe • Trình soạnthảo vi (visual interpreter) Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 19
  20. Cấutrúchệ thống file / tmp home dev var a01 std spool example tmp grade course mail arch.tar.gz Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 20
  21. Mộtsố thư mục quan trọng //bin /boot /dev /etc /home /lib /lost+found /mnt /sbin /tmp /usr /var Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 21
  22. Các lệnh trên file & thư mục Lệnh Mô tả pwd Xem thư mụchiệnhành file Xem kiểu file cd Chuyểnthư mụclàmviệc ls Liệt kê file và thư mục mkdir Tạothư mục rmdir Xóa thư mục rm Xóa file hay thư mục cp Copy file hay thư mục chmod Đổi quyền trên file hay thư mục Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 22
  23. Các lệnh trên file & thư mục Lệnh Mô tả cat Tạo file touch Tạo file rỗng more Xem nội dung file trên 1 màn hình head Xem n dòng đầu tiên của file tail Xem n dòng cuối cùng của file find Tìm một file trong hệ thống cây thư mục grep Tìm cụmtừ trong file which Tìm đường dẫnchứa file thực thi lệnh Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 23
  24. Thư mục home, thư mục hiện hành • Mỗi người dùng trong hệ thống đều có một thư mục home và người đó có toàn quyền trong đó / $ echo $HOME tmp home /home/a01 a01 std $ pwd /home/a01/tmp example tmp grade course arch.tar floppy Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 24
  25. Các kiểu file • Directory – là file đặc biệt, chứa thông tin của các file khác. – thựcchất là 1 file. • Ordinary file – là file thông thường, chương trình hoặc dữ liệu. • Special file – là file đặc biệt, tương ứng với các thiết bị (device file) • Dùng lệnh file pathname để biết pathname là loại file gì. Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 25
  26. Dạo chơi trong cây thư mục • Dùng lệnh cd (change directory) $ cd pathname = đường dẫn tương đối (tính từ thư mục hiện hành) hoặc tuyệt đối (tính từ thư mục gốc) • Thư mục đặc biệt: – Thư mục hiện hành: . – Thư mục cha: – Thư mục home: ~ hoặc ~username Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 26
  27. Ví dụ $ cd / $ cd /tmp tmp home $ cd /home/a01 a01 std $ pwd example tmp grade course /home/a01 arch.tar floppy Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 27
  28. Liệt kê nội dung thư mục • Dùng lệnh ls (listing directory): ls [option] path_name • Ví dụ / $ ls tmp home floppy arch.tar a01 std example tmp grade course arch.tar floppy Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 28
  29. Mộtsố tùy chọncủalệnh ls • -a/A liệt kê các file ẩn • -d chỉ liệt kê tên của thư mục, không liệt kê nội dung • -F liệt kê các file và cho biếtkiểucủa file qua ký hiệu ở cuối – Không có ký hiệu gì: file thường – ‘/’ directories – ‘*’ executable files – “@” linked files • -i cho biếtsố inode của file • -l liệt kê đầy đủ thông tin về file/thư mục • -R liệt kê các thư mục con đệ quy • -t sắpxếptheothờigiancậpnhật Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 29
  30. Ví dụ • Hiển thị đầy đủ thông tin: $ls –l total 8 drwxr-xr-x 15 a01 student 512 Aug 10 2000 floppy -rw-r r– 1 a01 student 58984 Mar 9 2000 arch.tar Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 30
  31. Ví dụ $ ls -a . .libs .rhosts io.c .login 1.c nohup.out .cshrc .netscape debugging.html .desksetdefaults .profile fork.c Các file/thư mục ẩn có tên bắt đều bằng dấu chấm, ví dụ: .lib,.rhosts,.login Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 31
  32. Ví dụ / $ ls -R .: tmp home example tmp a01 std ./tmp: example tmp grade course arch floppy arch.tar floppy Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 32
  33. Wildcards • Wildcards là các ký tự dùng để thay thế cho các mẫu tương ứng với tên file hay thư mục. • Wildcards: *?[ ] • Ví dụ: $ ls p*.pas p10.pas p1.pas p2.pas p5.pas $ ls p?.pas p1.pas p2.pas p5.pas $ ls p[1-3].pas p1.pas p2.pas Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 33
  34. Tạo thư mục • Dùng lệnh mkdir mkdir path_name / • Ví dụ: tmp home $ pwd /home/a01 a01 std $ mkdir example example tmp grade course $ ls arch.tar floppy example tmp Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 34
  35. Tạo cây thư mục con • Ví dụ cần tạo 3 thư mục a, b, c như sau a/b/c – Dùng 3 lệnh mkdir $mkdir a $mkdir a/b $mkdir a/b/c – Dùng mộtlệnh mkdir $mkdir –p a/b/c Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 35
  36. Xoá file hay thư mục • Xoá thư mục rỗng (không chứa thư mục con hay file) rmdir path_name(s) • Xoá thư mục không rỗng rm –r path_name(s) • Xoá file rm –option file_name(s) Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 36
  37. Copy • Copy files: cp [-option] from(s) to • Copy thư mục cp -r from(s) to • Vídụ: $ cp /etc/passwd . $ cp p*.pas /tmp $ cp /etc/sysconfig/network-sripts /tmp Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 37
  38. Di chuyển/đổi tên file/thư mục • Dùng lệnh mv (move): mv [option] filename dest_file mv [option] directory dest_dir mv [option] filename dest_dir • Ví dụ: $ mv examples lab1 Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 38
  39. Làm việc trên file • Tạo files • Hiểnthị nội dung files • Tìm kiếm file • Tìm kiếm trong nội dung của file Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 39
  40. Tạo file • Tạo file và nhậpvàonội dung $ cat > name_of_file Nhập nội dung ở đây Nhấn để xuống dòng Nhấn Ctrl-D để ghi nội dung vào file và kết thúc thao tác • Ví dụ $ cat > test.txt This is first line This is another line Ctrl + D $ • Tạo file rỗng $ touch new_file Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 40
  41. Hiểnthị nội dung file • cat $ cat filename • Ví dụ $ cat pig_info Pigs make great pets, but they are not dogs or cats. Maybe somewhere in between. I tend to believe that they have more personality. They do require significant amounts of attention, love, and scratches. But they aren't always snuggly in return. • Nếunội dung file nhiềuhơnmột màn hình thì nội dung đósẽ lướt qua trước khi ta có thể thấy nó. Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 41
  42. Hiểnthị nội dung file • more $ more filename • Example $ more dog_info Affectionately known as the "Toller," the Nova Scotian Duck Tolling Retriever was once called the Little River Duck Dog, since it was developed in the Little River district of Yarmouth County, Nova Scotia. This engaging dog is a specialist with waterfowl. Tolling, or luring, is the practice of tricking ducks into gunshot range. Hunters had long observed this behavior More (01%) Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 42
  43. Hiểnthị nội dung file • more (cont.) – Phím tắt • space bar trang tiếp • dòng kế tiếp • q thoát • btrangtrước • hgiúpđỡ Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 43
  44. Hiểnthị nội dung file • Hiển thị n dòng đầu tiên của một text file $ head -n filename mặc định n=10 • Hiểnthị n dòng cuốicủamột text file $ tail -n filename mặc định n=10 Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 44
  45. Tìm kiếmmột file • find $ find pathname -name filename –print • Ví dụ $find / -name “*.cpp” -print • Cũng có thể định vị một file bằng các lệnh which, whereis, locate (lưu ý là các lệnh này chỉ tìm trong phạm vi biến môi trường PATH hoặc xxxPATH) • Ví dụ $ which find $ locate ls Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 45
  46. Tìm kiếm trong nội dung của file • grep $ grep pattern filename(s) Nếu chuỗi có ký tự đặc biệt thì phải đặt trong dấu nháy đơn. • Ví dụ $ grep UNIX /usr/man/man*/* $ grep -n '[dD]on\'t' notes $ grep a01 /etc/passwd Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 46
  47. Các quyền trên file và thư mục • Hệ thống *NIX bảo vệ các file và thư mục thông qua các quyền thiết lập trên đó. • Có 3 quyền: – r–read - đọc – w–write –ghi – x–execute -thựcthi • Các quyền được áp dụng trên 3 nhóm người dùng, kí hiệu bằng ba kí tự tương ứng u, g, o – u = owner user = chủ sở hữu – g= group = những người cùng nhóm với chủ sở hữu – o= others = tất cả những người khác Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 47
  48. Phân quyền • Các quyền áp dụng cho 3 nhóm người dùng kết hợp lại thành 9 bit như sau: rwx rwx rwx user group other • Xem thông tin về quyềntruycập $ls -l -rwxr-xr-x Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 48
  49. Thay đổi các quyền trên file và thư mục • chmod $ chmod access_mode file(s) • Quyềntruycậpcóthể thiếtlậptheo2 dạng – Dùng ký hiệu (symbolic): [ugo][+ -=][rwx] – Dùng số bát phân (octal): [0-7][0-7][0-7] Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 49
  50. Phân quyền • Dạng số bát phân Octal Binary Permissions 0 000 1 001 x 2 010 -w- 3 011 -wx 4 100 r 5 101 r-x 6 110 rw- 7 111 rwx Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 50
  51. Ví dụ $ mkdir perm $ touch test $ ls –l total 110 drwxr-xr-x 15 a01 other 512 Aug 10 2001 perm -rw-r r 1 a01 other 0 Aug 10 2001 test $ chmod o-rx perm $ chmod g+w perm $ ls -al total 1170 drwxrwx 15 a01other 512 Aug 10 2001 perm -rw-r r 1 a01other 0 Aug 10 2001 test Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 51
  52. Ví dụ $ chmod 750 perm $ chmod 700 test $ ls -al total 1170 drwxr-x 15 a01 other 512 Aug 10 2001 perm -rwx 1 a01 other 0 Aug 10 2001 test Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 52
  53. Thay đổi quyền mặc định • Khi một file/thư mục được tạo ra, nó được gán một quyền hạn đã được định nghĩa trước • Người dùng có thể thay giá trị mặc định này bằng cách thay đổi mặt nạ quyền (file-creation mode mask). • Hiểnthị mặtnạ quyền: $umask 022 • Thay đổi mặt nạ quyền: umask nnn ("n”:0 7) Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 53
  54. Các giá trị củamặtnạ quyền Octal number Access permissions given 0 rwx 1 rw- 2 r-x 3 r 4 -wx 5 w 6 x 7 Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 54
  55. Ví dụ • Thay đổi mặt nạ để các file được tạo ra sau đó không cho những người ngoài chủ sở hữu truy cập: $ umask 077 $ touch newfile ; ls –l • Thay đổi mặt nạ để các file được tạo ra sau đó không cho những người ngoài chủ sở hữu thay đổi nội dung: $ umask 022 $ touch newfile2 ; ls –l Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 55
  56. Các phân quyền trên file/thư mục Permission File Directory r read a file list files in create file in w write a file rename file in delete file read a file in write to a file in x execute a shell script execute a file in execute a shell script in Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 56
  57. Nội dung • Giớithiệu • Khái niệmcơ bảnvề người dùng – account • Các lệnh cơ bản trong Linux • Hệ thống file, lệnh thao tác trên hệ thống file • Đổihướng xuấtnhập, pipe • Trình soạnthảo vi (visual interpreter) Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 57
  58. Đổihướng xuấtnhập • Mỗi quá trình trong UNIX gắn với 3 thiết bị chuẩn được đánh chỉ số (descriptor) tương ứng: – Thiếtbị nhậpchuẩn: bàn phím (0) – Thiếtbị xuấtchuẩn: màn hình (1) – Thiếtbị báo lỗichuẩn: màn hình (2) • Các thiết bị chuẩn này có thể được thay thế bằng các file thông thường. • Tái định hướng cho lệnh bằng cách dùng các ký hiệu: Tái định hướng thiết bị xuất >> Nối vào file được tái định hướng (thay vì tạo mới) Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 58
  59. Đổi hướng nhập chuẩn command < input_file • Ví dụ – Đổi hướng nhập chuẩn cho lệnh sort $ sort < /etc/passwd – Đổi hướng nhập chuẩn cho lệnh wc $ wc -l < /etc/passwd Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 59
  60. Đổi hướng xuất chuẩn command > output_file • Ví dụ – Đổi hướng xuất cho lệnh ls $ ls –al /usr > /tmp/usrlist – Đổi hướng xuất và nhập cho lệnh sort $ sort /tmp/userlist – Đổi hướng xuất cho lệnh cat $ cat file1 file2 > file Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 60
  61. Nốithiếtbị xuấtchuẩn vào file command >> output_file • Ví dụ $ ls / > dirlist $ ls /etc >> dirlist $ date > log $ who >> log Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 61
  62. Kếtnối các lệnh với nhau • UNIX cho phép kếtnốinhậpxuấtcủa các lệnh với nhau thông qua các ống (pipe). • Một pipe có nhiệm vụ nhận dữ liệu xuất từ một lệnh và đưa vào như dữ liệu nhập cho lệnh kế tiếp theo dạng sau command1 | command2 | command3 (Dấu sổ đứng | (vertical bar) dùng để chỉ định cho một pipe) • Có thể dùng pipe kết nối các lệnh với nhau để thực hiện các thao tác phức tạp hơn. Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 62
  63. Ví dụ • $ who | sort • $ who | wc –l • $ ls -al /etc | more Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 63
  64. Thực thi nhiềulệnh trên một dòng • *NIX cho phép dùng các dấu chấm phẩy (;), dấu ampersand (&) để viết nhiều lệnh trên cùng một dòng. • Ví dụ $ cd /etc ; ls $ date ; cal ; who $ mkdir abc && cd abc && mkdir def Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 64
  65. Nội dung • Giớithiệu • Khái niệmcơ bảnvề người dùng – account • Các lệnh cơ bản trong Linux • Hệ thống file, lệnh thao tác trên hệ thống file • Đổihướng xuấtnhập, pipe • Trình soạnthảo vi (visual interpreter) Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 65
  66. Trình soạnthảo vi • vi (visual interpreter) • Có hai chế độ hoạt động – Chế độ lệnh (command) – Chế độ chèn (insert) Command a,A i,I o,O Insert Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 66
  67. Hai chế độ hoạt động • Chế độ lệnh: – Bắt đầu khi vào chương trình – Bấm ESC để chuyển về chế độ lệnh • Chế độ chèn: – Cho phép nhập văn bản vào buffer. – Bấm a, A, i, I, o, O để vào chếđộchèn – Khi ở chế độ chèn, cuối màn hình có chuỗi INSERT Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 67
  68. Bắt đầu vi $ vi newfile.txt Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 68
  69. Các thao tác đơn giản • Vào chếđộchèn • Nhập vào văn bản • Chuyển sang chếđộlệnh • Lưu dữ liệu vào file và thoát chương trình – Lưu :w – Thoát :q – Lưu và thoát :wq hoặc ZZ Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 69
  70. Các lệnh di chuyển h lùi 1 ký tự j xuống 1 dòng k lên 1 dòng l qua phải 1 ký tự :n di chuyển đến dòng n G di chuyển đến cuối dòng Tuy nhiên, trong Linux ta có thể dùng các phím mũi tên để di chuyển. Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 70
  71. Các lệnh chèn văn bản i chèn trước cursor I chèn ở đầu dòng a chèn sau cursor A nối vào cuối dòng o mở một dòng trống phía dưới O mở một dòng trống phía trên Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 71
  72. Tìm kiếm trên văn bản • Tìm xuôi (forward) /pattern • Tìm ngược (backward) ?pattern • Lặp lại lần tìm trước cùng chiều n • Lặp lại lần tìm trước chiều ngược lại N Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 72
  73. Các lệnh xoá Xoá Lệnh Kí tự hiệnhành DEL hoặc x Xóa từ hiệnhành dw Xóa từ trướcdb Cả dòng dd Xóa đến cuối dòng d$ Xóa đến đầu dòng d0 Xóa n dòng kế tiếp ndd Undo p hoặc u Paste p Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 73
  74. Các thao tác khác • Ghi ra file :w • Ghi ra file có tên filename :w filename • Thoát khi nội dung chưa đổi) :q • Thoát và không lưu :q! • Lưu và thoát :x! hoặc ZZ Khoa KH&KTMT - ĐH BK Tp.HCM 74