Bài giảng Thuốc bổ dưỡng

pdf 198 trang hapham 2450
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thuốc bổ dưỡng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_thuo_bo_duong.pdf

Nội dung text: Bài giảng Thuốc bổ dưỡng

  1. THUỐC BỔ DƯỠNG
  2. THUỐC BOÅ Mục tiêu 1. Trình bày cơ sở phân loại, tính chất chung của thuốc bổ 2. Trình bày tên KH, bpd, hoạt chất của các vị thuốc bổ 3. Trình bày công năng, chủ trị, liều dùng của các vị thuốc bổ 4. Liệt kê các vị thuốc bổ
  3. @Định nghĩa Bồi bổ cơ thể trong trường hợp khí huyết âm dương không đầy đủ @Phân loại 1. Bổ khí 2. Bổ dương 3. Bổ huyết 4. Bổ âm •
  4. THUỐC BỔ KHÍ - Khí hư, khí kém, cơ thể suy nhược - Người ốm dậy, người già - Tỳ hư - Phế hư - Tác dụng kiện tỳ, bổ phế - Dùng chung thuốc bổ huyết - Các vị thuốc: Nhân sâm, đảng sâm, bạch truật, hoài sơn, hoàng kỳ, cam thảo, đinh lăng, gấc
  5. THUỐC BỔ DƯƠNG - Bổ thận tráng dương, mạnh gân cốt : liệt dương, di tinh, đau nhức xương cốt, suy tủy - Phối hợp thuốc bổ khí ôn trung - Tính ôn dễ gây táo, không dùng lâu dài mất tân dịch - Các vị thuốc: Ba kích, cẩu tích, tục đoạn, cốt toái bổ, lộc nhung, thỏ ty tử, hẹ
  6. THUỐC BỔ HUYẾT - Tạo huyết, dưỡng huyết - Dùng chung thuốc bổ khí, bổ tỳ, dưỡng tâm - Các vị thuốc: Thục địa, đương quy, hà thủ ô đỏ, tang thầm, tử hà sa, long nhãn, bạch thược
  7. THUỐC BỔ ÂM - Sinh tân dịch (chứng âm hư) - Dùng bổ chân âm (can, tâm, thận) - Tính hàn, vị ngọt nê trệ (nên dùng thêm thuốc kiện tỳ) - Dùng chung thuốc bổ huyết - Các vị thuốc: Hoàng tinh, bách hợp, thiên môn, sa sâm, câu kỷ, qui bản, miết giáp, thạch hộc
  8. CHÚ Ý KHI SỬ DỤNG Nên phối hợp 4 loại với nhau tùy theo bệnh cảnh lâm sàng Dùng khi cần nâng đỡ thể trạng người bệnh -Chú ý bổ tỳ và vị -Không nên dùng ngay liều quá cao, nên từ từ để cơ thể bệnh nhân hấp thụ được -Liều lượng tùy bệnh nặng nhẹ
  9. THUỐC BỔ KHÍ 1. NHÂN SÂM 2. SÂM VIỆT NAM 3. ĐINH LĂNG 4. BẠCH BIỂN ĐẬU 5. ĐẢNG SÂM 6. HÒANG KỲ 7. CAM THẢO BẮC 8. BẠCH TRUẬT 9. HOÀI SƠN 10. ĐẠI TÁO 11. BỐ CHÍNH SÂM
  10. NHÂN SÂM -Tên: Panax ginseng – Araliaceae -BPD: Rễ -TVQK: ngọt, đắng, bình phế, tỳ -TPHH : Saponin, polyacetylen, acid amin -TDDL : Đại bổ nguyên khí Phục mạch cố thoát Bổ tỳ ích phế Sinh tân
  11. -CD : Chữa suy nhược cơ thể Chữa ho suyễn do phế hư Chữa tỳ vị hư nhược Chữa mất ngủ, tim hồi hộp -LD : 2-12g/ngày Chú ý : phụ nữ mới sinh, cao huyết áp không dùng Nhân sâm kỵ Lê lô
  12. NHÂN SÂM
  13. NHÂN SÂM
  14. NHÂN SÂM
  15. NHÂN SÂM VIỆT NAM -Tên: Panax nietnamensis – Araliaceae -BPD: Rễ (Sâm Ngọc linh, sâm K5) -TVQK: ngọt, đắng, bình phế, tỳ -TPHH : Saponin, polyacetylen, 18 loại acid amin, 20 nguyên tố vi lượng -TDDL : Đại bổ nguyên khí Hạ cholesterol An thần ích trí
  16. -CD : Chữa suy nhược cơ thể và tinh thần Chữa ho suyễn do phế hư Chữa viêm họng hạt Chữa đường huyết cao, cholesterol cao Tăng khả năng làm việc bằng trí óc -LD : 2-8g/ngày Chú ý : Tiêu chảy, thổ huyết, cao huyết áp không dùng
  17. NHÂN SÂM VIỆT NAM
  18. NHÂN SÂM VIỆT NAM
  19. NHÂN SÂM VIỆT NAM
  20. ĐINH LĂNG -Tên: Polycias fructicosa – Araliaceae -BPD: Rễ hay vỏ rễ -TVQK: ngọt, bình -TPHH : Saponin, polyacetylen, acid amin -TDDL : Đại bổ ngũ tạng Tiêu thực Tăng sữa
  21. -CD : Chữa suy nhược cơ thể, tăng sức dẻo dai cho cơ thể, kém ăn Chữa ho ra máu Chữa bí tiểu Chữa tắt sữa -LD : 30-40g/ngày
  22. ĐINH LĂNG
  23. ĐINH LĂNG
  24. BẠCH BIỂN ĐẬU -Tên: Lablab vulgaris – Fabaceae -BPD: Hạt già -TVQK: ngọt, ấm tỳ, vị -TPHH : tinh bột, protid, lipit, men, vit A,B,C, Ca, P, Fe -TDDL : Kiện tỳ chỉ tả Hòa trung Hóa thấp Sinh tân
  25. -CD : Chữa tỳ vị hư nhược Chữa đau bụng, nôn mửa Chữa tiêu chảy Chữa người khô khát, giải độc rượu -LD : 8-16g/ngày
  26. BẠCH BIỂN ĐẬU
  27. BẠCH BIỂN ĐẬU
  28. BẠCH BIỂN ĐẬU
  29. ĐẢNG SÂM -Tên: Codonopsis tangshen – Campanulaceae -BPD: Rễ -TVQK: ngọt, ấm, bình phế, tỳ -TPHH : Saponin, đường -TDDL : Bổ trung ích khí Bổ tỳ ích phế Lợi niệu
  30. -CD : Chữa suy nhược cơ thể, kém ăn, kém ngủ Chữa cơ thể mệt mỏi, miệng khô khát Chữa sa dạ dày, sa ruột, sa tử cung Chữa ho, phế hư, đoản hơi, suyễn Chữa phù thận, albumin niệu -LD : 2-20g/ngày
  31. ĐẢNG SÂM
  32. ĐẢNG SÂM
  33. ĐẢNG SÂM
  34. HOÀNG KỲ -Tên: Astragalus membranaceus – Fabaceae -BPD: Rễ -TVQK: ngọt, ấm phế, tỳ -TPHH : cholin, betain, acid amin, đường -TDDL : Bổ khí cố biểu Ích huyết Lợi niệu tiêu phù Sinh tân, giải độc
  35. -CD : Chữa suy nhược cơ thể, tay chân vô lực Chữa yếu hơi, chóng mặt, kém ăn Chữa thiếu máu Chữa viêm loét lâu ngày -LD : 4-20g/ngày, dạng chích mật
  36. HOÀNG KỲ
  37. HOÀNG KỲ
  38. HOÀNG KỲ
  39. CAM THẢO BẮC -Tên: Glycyrrhiza glabra – Fabaceae -BPD: Rễ -TVQK: ngọt, bình phế, tâm, tỳ, vị -TPHH : Saponin glycirrhizin, saccarose, tinh bột, tinh dầu, vit C, flavon -TDDL : Bổ tỳ ích khí Thanh nhiệt giải độc Hóa đờm chỉ khái
  40. -CD : Chữa thiếu máu Chữa khí huyết hư nhược Chữa viêm họng, amygdale Chữa mụn nhọt sưng đau Giải độc thuốc -LD : 4-12g/ngày, chích mật ong
  41. CAM THẢO BẮC
  42. CAM THẢO BẮC
  43. CAM THẢO BẮC
  44. BẠCH TRUẬT -Tên: Atractylodes macrocephalla – Asteraceae -BPD: Thân rễ -TVQK: ngọt, đắng, ấm tỳ, vị -TPHH : tinh dầu -TDDL : Kiện tỳ ích khí Lợi thủy táo thấp Liễm hãn An thai
  45. -CD : Chữa tỳ hư gây phù thũng, tiểu tiện khó khăn Chữa bụng trướng, tiêu hóa kém Chữa tỳ vị hư nhược, buồn nôn, tiêu chảy Chữa đổ mồ hôi trộm -LD : 6-12g/ngày
  46. BẠCH TRUẬT
  47. BẠCH TRUẬT
  48. BẠCH TRUẬT
  49. HOÀI SƠN -Tên: Dioscorea persimilis – Dioscoreaceae -BPD: Rễ củ đã chế biến -TVQK: ngọt, bình tỳ, vị, phế, thận -TPHH : Saponin, tinh bột, mucin, maltase -TDDL : Bổ thận sáp tinh Dưỡng vị sinh tân Bổ tỳ ích phế
  50. -CD : Chữa suy nhược cơ thể, ăn uống kém Chữa tiêu chảy Chữa trẻ em vàng da, bụng ỏng Chữa mệt mỏi, vô lực, Chữa di tinh, mộng tinh, bạch đới Chữa tiểu đường -LD : 12-40g/ngày
  51. HOÀI SƠN
  52. HOÀI SƠN
  53. HOÀI SƠN
  54. ĐẠI TÁO -Tên: Ziziphus jujuba – Rhamnaceae -BPD: Quả chín -TVQK: ngọt, bình tâm, tỳ, vị -TPHH : đường, protid, lipit, vit B1, A, C, Fe, P, Ca -TDDL : Bổ trung ích khí Dưỡng huyết an thần
  55. -CD : Chữa suy nhược cơ thể Chữa tiêu chảy, kiết lỵ Chữa tỳ vị hư nhược Chữa ho, mất ngủ, tim hồi hộp -LD : 2-12g/ngày
  56. ĐẠI TÁO
  57. ĐẠI TÁO
  58. BỐ CHÍNH SÂM -Tên: Hibiscus sagittifolius – Malvaceae -BPD: Rễ -TVQK: ngọt, bình phế, tâm, tỳ -TPHH : chất nhày, đường, tinh bột -TDDL : Đại bổ nguyên khí Ích huyết Sinh tân
  59. -CD : Chữa suy nhược cơ thể Chữa ho kèm sốt, người khô táo Chữa khát nước, suy nhược, hoa mắt, chóng mặt Chữa kinh nguyệt không đều Chữa khí hư bạch đới -LD : 16-20g/ngày
  60. BỐ CHÍNH SÂM
  61. BỐ CHÍNH SÂM
  62. THUỐC BỔ DƯƠNG 1. CÂU KỶ TỬ 2. CỐT TÓAI BỔ 3. HẸ 4. ĐỖ TRỌNG 5. PHÁ CỐ CHỈ 6. CẨU TÍCH 7. LỘC NHUNG 8. BA KÍCH 9. TỤC ĐỌAN 10. ÍCH TRÍ NHÂN 11. THỎ TY TỬ 12. NHỤC THUNG DUNG 13. HẢI MÃ 14. DÂM DƯƠNG HOẮC 15. TẮC KÈ
  63. CÂU KỶ TỬ -Tên: Lycium chinense – Solanaceae -BPD: Quả chín đỏ phơi khô -TVQK: ngọt, bình thận, can -TPHH : caroten, Calci, Fe, vit C, -TDDL : Tư âm bổ thận Ích tinh minh mục Sinh tân Bổ phế
  64. -CD : Chữa đau lưng mỏi gối, tai ù, chóng mặt, mắt mờ Chữa tiểu đường Chữa di tinh, hoạt tinh, mộng tinh, liệt dương Chữa ho khan Người già huyết kém -LD : 8-16g/ngày
  65. CÂU KỶ TỬ
  66. CÂU KỶ TỬ
  67. CÂU KỶ TỬ
  68. CÂU KỶ TỬ
  69. CỐT TOÁI BỔ -Tên: Drynaria fortunei – Polypodiaceae -BPD: Thân rễ bỏ lông tẩm rượu -TVQK: đắng, ấm can, thận -TPHH : Saponin -TDDL : Bổ thận, mạnh gân cốt Chỉ thống Cầm máu
  70. -CD : Chữa thận hư, ù tai Chữa răng lung lay, chảy máu chân răng, răng đau, có mủ Chữa gãy xương, bong gân, sưng cơ, huyết ứ, đau đớn Cầm máu, sát trùng -LD : 8-20g/ngày
  71. CỐT TOÁI BỔ
  72. CỐT TOÁI BỔ
  73. CỐT TOÁI BỔ
  74. HẸ -Tên: Allium odorum –Liliaceae -BPD: toàn cây : lá, rễ, hạt -TVQK: cay, ngọt, ôn can, thận -TPHH : Saponin, hợp chất sunfua, chất đắng odorin -TDDL : Cố thận Chỉ khái Chỉ lỵ Kích thích tiêu hóa
  75. -CD : Chữa tiểu tiện nhiều lần, tiểu són Chữa mộng tinh Chữa đau lưng mỏi gối Chữa ho, lỵ ra máu -LD : 20-30g/ngày dùng toàn cây Hạt 6-12g/ngày, sắc uống
  76. ĐỖ TRỌNG -Tên: Eucommia ulmoides – Eucommiaceae -BPD: Vỏ cây -TVQK: ngọt, cay, ấm can, thận -TPHH : chất nhựa, chất màu, chất béo, tinh dầu, muối vô cơ -TDDL : Bổ can thận An thai Bình can
  77. -CD : Chữa thận hư, đau lưng mỏi gối Chữa tay chân tê mỏi, đau nhức xương Chữa liệt dương, di tinh sớm Chữa chóng mặt, huyết áp cao Chữa thai động ra máu -LD : 8-16g/ngày
  78. ĐỖ TRỌNG
  79. ĐỖ TRỌNG
  80. PHÁ CỐ CHỈ -Tên: Psoralia corylifolia – Fabaceae -BPD: Quả phơi khô -TVQK: cay, đắng, ôn thận, tỳ -TPHH : alcaloit, dầu, tinh dầu, glycosid -TDDL : Bổ thận tráng dương Ôn tỳ chỉ tả Cố tinh sáp niệu
  81. -CD : Chữa thận hư di tinh, liệt dương Chữa đau lưng ở người già, lưng gối đau nhức Chữa tiêu chảy mạn tính Chữa đi tiểu nhiều lần -LD : 4-12g/ngày sắc uống
  82. PHÁ CỐ CHỈ
  83. CẨU TÍCH -Tên: Cibotium barometz – Dicksoniaceae -BPD: thân rễ bỏ lông -TVQK: đắng, ngọt, ấm can, thận -TPHH : tinh bột -TDDL : Bổ can thận Trừ phong thấp Cố thận
  84. -CD : Chữa gan thận yếu, đau lưng, đau khớp, suy tủy Chữa tay chân tê mỏi, đau nhức trong xương Chữa chứng đái tháo, tiểu nhiều Chữa di tinh, hoạt tinh Chữa phụ nữ băng đới, lậu -LD : 4-12g/ngày
  85. CẨU TÍCH
  86. CẨU TÍCH
  87. LỘC NHUNG -Tên: Cornu Cervus nippon – Cervidae -BPD: sừng non của Hươu sao đực -TVQK: ngọt, ấm can, thận, tâm bào -TPHH : protid, lipit, sterol -TDDL : Bổ thận dương Ích huyết Sinh tinh
  88. -CD : Chữa di tinh, liệt dương Chữa đau lưng, lạnh chân, tiểu gắt Chữa phụ nữ khí hư bạch đới, kinh nguyệt không đều Chữa xương cốt yếu, mỏi, kém phát triển ở trẻ em, chậm mọc răng -LD : 1-4g/ngày
  89. LỘC NHUNG
  90. LỘC NHUNG
  91. BA KÍCH -Tên: Morinda officinalis – Rubiaceae -BPD: Rễ -TVQK: ngọt, cay, ấm thận -TPHH : gentianin, cholin -TDDL : Bổ thận trợ dương Mạnh gân cốt Trừ phong thấp
  92. -CD : Chữa di tinh, liệt dương Chữa kinh nguyệt không đều, bế kinh Chữa đau lưng, gân cốt yếu mềm Chữa tiểu nhiều lần, đái dầm -LD : 4-12g/ngày
  93. BA KÍCH
  94. BA KÍCH
  95. TỤC ĐOẠN -Tên: Dipsacus japonicus – Dipsacaceae -BPD: Rễ -TVQK: đắng, bình can, thận -TPHH : alcaloit, saponin, tanin, tinh dầu, vit C -TDDL : Bổ can thận Mạnh gân cốt Làm lành vết thương Chỉ huyết trấn thống
  96. -CD : Chữa thận hư, lưng vai suy yếu, đầu gối mỏi Chữa bong gân, gãy xương Chữa vết thương khó liền miệng Chữa đau khớp, đau dây thần kinh Chữa xuất huyết động thai, rong huyết -LD : 4-12g/ngày
  97. TỤC ĐOẠN
  98. TỤC ĐOẠN
  99. ÍCH TRÍ NHÂN -Tên: Alpinia oxyphylla – Zingiberaceae -BPD: quả chín khô -TVQK: cay, ấm tỳ, vị, thận -TPHH : tinh dầu, saponin -TDDL : Ôn ấm tỳ thận Cố tinh sáp niệu Chỉ tả
  100. -CD : Chữa di tinh, tiểu sóm, đái dầm Chữa tiêu chảy, đau bụng do hàn Chữa tiểu tiện nhiều lần ở người già Chữa chứng chảy nước bọt nhiều -LD : 4-12g/ngày Ích trí nhân thiên về tỳ Phá cố chỉ thiên về thận
  101. ÍCH TRÍ NHÂN
  102. ÍCH TRÍ NHÂN
  103. THỎ TY TỬ -Tên: Cuscuta chinensis – Convolvulaceae -BPD: hạt khô -TVQK: ngọt, ấm can, thận, tỳ -TPHH : glycosid -TDDL : Tư bổ can thận Cố tinh sáp niệu Ích tinh tủy
  104. -CD : Chữa di tinh, hoạt tinh, liệt dương Chữa lưng gối lạnh đau Chữa tiểu tiện nhiều lần, tiểu són, đái dầm, tiêu chảy mãn tính do tỳ hư Chữa quáng gà Dưỡng thai -LD : 4-12g/ngày
  105. THỎ TY TỬ
  106. THỎ TY TỬ
  107. NHỤC THUNG DUNG -Tên: Cistanches deserticola – Orobanchaceae (Lệ dương) -BPD: Thân cây -TVQK: ngọt, mặn, chua, ôn thận, đại trường -TPHH : ancaloit, glycosid, lipit -TDDL : Bổ thận dương Ích tinh huyết Nhuận tràng
  108. -CD : Chữa khát nước do âm hư Chữa tân dịch giảm Chữa táo bón ở người già Chữa thận khí kém, âm huyết hư -LD : 8-30g/ngày
  109. NHỤC THUNG DUNG
  110. NHỤC THUNG DUNG
  111. HẢI MÃ -Tên: Hippocampus – Syngnathidae -BPD: con đực -TVQK: ngọt, ôn thận, phế, tỳ -TPHH : protid, acid amin, lipit, acid béo -TDDL : Ôn thận tráng dương Bổ khí tăng lực
  112. -CD : Chữa di tinh, hoạt tinh, liệt dương Chữa vô sinh do thận dương suy kém Chữa người mệt mỏi sau khi ốm nặng, chân khí suy yếu Tăng sức đề kháng cho cơ thể -LD : 4-12g/ngày
  113. HẢI MÃ
  114. HẢI MÃ
  115. DÂM DƯƠNG HOẮC -Tên: Epimedium sagittatum – Berberidaceae -BPD: Lá -TVQK: cay, ngọt, ôn can, thận -TPHH : Saponin, flavonoit, tinh dầu -TDDL : Trợ dương ích tinh Bổ can thận Mạnh gân cốt
  116. -CD : Chữa di tinh, hoạt tinh, liệt dương Chữa lưng gối lạnh đau mỏi, tay chân bải oải Chữa bán thân bất toại -LD : 4-12g/ngày
  117. DÂM DƯƠNG HOẮC
  118. DÂM DƯƠNG HOẮC
  119. TẮC KÈ -Tên: Gekko gekko – Gekkonidae -BPD: Con tắc kè bỏ phủ tạng, bỏ đầu từ mắt trở lên, bỏ 4 bàn chân, làm sạch máu, tẩm gừng và rượu nướng, tán bột hoặc ngâm rượu -TVQK: mặn, ấm phế, thận -TPHH : lipit, acid amin, protein, axit béo -TDDL : Tăng hồng cầu Bổ phế, ích thận Trừ suyễn
  120. -CD : Chữa ho suyễn lâu ngày, ho lao, ho ra máu, hen suyễn Chữa đau lưng mỏi gối, ù tai, liệt dương, di tinh Chữa chức năng sinh dục kém Chữa tiểu đường Thuốc bổ thần kinh và chữa toàn thân suy nhược -LD : 3-6g/bột/ngày, 10-15ml rượu thuốc
  121. TẮC KÈ
  122. THUỐC BỔ HUYẾT 1. HÀ THỦ Ô ĐỎ 2. LONG NHÃN 3. THỤC ĐỊA 4. A GIAO 5. ĐƯƠNG QUY 6. TỬ HÀ SA 7. TANG THẦM
  123. HÀ THỦ Ô ĐỎ -Tên: Polygonum multiflorum – Polygonaceae -BPD: Rễ -TVQK: đắng, chát, ấm can, thận -TPHH : antraglycosit, đạm, béo, lecithin, tinh bột -TDDL : Đại bổ khí huyết Bổ thận âm Giải độc chống viêm Kích thích tiêu hóa
  124. -CD : Chữa khí huyết hư, thiếu máu, xanh xao, vô lực, đỏan hơi Chữa nhức đầu, chóng mặt Chữa râu tóc bạc sớm Chữa mất ngủ, loạn nhịp tim Chữa đau lưng, di tinh, liệt dương, kinh nguyệt không đều Chữa đại tiện ra máu -LD : 20-40g/ngày
  125. Hà thủ ô đỏ
  126. Hà thủ ô đỏ
  127. LONG NHÃN -Tên: Euphoria longana – Sapindaceae -BPD: áo hạt (tử y) -TVQK: ngọt, bình tâm, tỳ -TPHH : đường, vitamin, protid, chất béo -TDDL : Bổ huyết An thần ích trí Bổ tỳ, kiện vị
  128. -CD : Chữa khí huyết hư, thiếu máu Chữa suy nhược cơ thể, người yếu mệt, cơ thể rã rời hơi thở ngắn Chữa mất ngủ, trí nhớ giảm, hay quên Chữa tim hồi hộp, loạn nhịp, chóng mặt, choáng váng Chữa tiêu hóa kém, ăn không ngon miệng -LD : 4-12g/ngày
  129. LONG NHÃN
  130. LONG NHÃN
  131. SINH ĐỊA -Tên: Rehmannia glutinosa – Scrofulariaceae -BPD: rễ cây địa hoàng -TVQK: ngọt, ấm tâm, can, thận -TPHH : glycosid là rehmanin, manit, iridoit glycosid -TDDL : Tư âm bổ huyết Bổ thận âm Sinh tân dịch, chỉ khát
  132. THỤC ĐỊA -Tên: Rehmannia glutinosa – Scrofulariaceae -BPD: Chế biến từ sinh địa (rễ cây địa hoàng) -TVQK: ngọt, ấm tâm, can, thận -TPHH : glycosid là rehmanin, manit, iridoit glycosid -TDDL : Tư âm bổ huyết Bổ thận âm Sinh tân dịch, chỉ khát
  133. -CD : Chữa thiếu máu, xanh xao, khô tân dịch Chữa nhức đầu, chóng mặt Chữa râu tóc bạc sớm Chữa tiêu khát (tiểu đường) Chữa đau lưng, mỏi gối, di tinh, liệt dương, kinh nguyệt không đều -LD : 12-20g/ngày
  134. THỤC ĐỊA
  135. THỤC ĐỊA
  136. A GIAO -Tên: Colla asini – Equidae -BPD: Keo chế từ da lừa -TVQK: ngọt, bình can, thận -TPHH : axit amin -TDDL : Dưỡng huyết tư âm Nhuận táo Nhuận huyết Chỉ huyết
  137. -CD : Chữa khí huyết hư, gây kinh nguyệt không đều hư thai Chữa sốt kéo dài, vật vã mất ngu gây hao tổn tân dịch Chữa động thai, dọa đẻ non Chữa ho ra máu, chảy máu cam -LD : 4-16g/ngày Đun chảy ra rồi hòa vào thuốc thang
  138. A GIAO
  139. ĐƯƠNG QUY -Tên: Angelica sinensis – Apiaceae -BPD: Rễ -TVQK: ngọt, đắng, cay, ấm tâm, can, tỳ -TPHH : tinh dầu -TDDL : Bổ huyết, bổ ngũ tạng Nhuận tràng thông tiện Giải độc chống viêm
  140. -CD : Chữa thiếu máu, dẫn đến hoa mắt, chóng mặt, da xanh, người gầy yếu Chữa bế kinh, huyết ứ, vô sinh Chữa táo bón do huyết hư huyết táo Chữa nhọt đầu đinh gây đau nhức -LD : 6-20g/ngày
  141. ĐƯƠNG QUY
  142. ĐƯƠNG QUY
  143. ĐƯƠNG QUY
  144. TỬ HÀ SA -Tên: Nhau thai nhi -BPD: Chọn cuống nhỏ, bề mặt trơn bóng, màu hồng nhuận. Sau đó đem chưng rồi sấy khô -TVQK: ngọt, mặn, ấm can, tâm, thận, phế -TPHH : axit amin -TDDL : Đại bổ khí huyết Bổ phế Ích thận cố tinh Tăng cường sinh lực
  145. -CD : Chữa khí huyết hư, thiếu máu, suy nhược Chữa mất ngủ, hay quên Chữa tân dịch hao tổn, di tinh, liệt dương Chữa vô sinh Chữa phụ nữ kinh nguyệt không đều, thiếu sữa sau sinh -LD : 4-12g/ngày
  146. TỬ HÀ SA
  147. TANG THẦM -Tên: Morus alba – Moraceae -BPD: Quả chín -TVQK: ngọt, chua, ấm can, thận -TPHH : đường, axit hữu cơ -TDDL : Dưỡng huyết Nhuận trường Sinh tân chỉ khát Bổ can thận
  148. -CD : Chữa khí huyết hư, thiếu máu, xanh xao, nhức đầu, chóng mặt, mắt mờ Chữa mất ngủ, loạn nhịp tim Chữa đau lưng, di tinh, tai ù, thận suy Chữa người khô táo, tiểu đường, tràng nhạc. -LD : 12-20g/ngày
  149. TANG THẦM
  150. TANG THẦM
  151. BẠCH THƯỢC -Tên: Paeonia lactiflora – Ranunculaceae -BPD: rễ phơi khô -TVQK: đắng, chua, lạnh can, tỳ -TPHH : glycosid, tinh bột, tanin, tinh dầu, axit benzoic, béo, nhày -TDDL : Liễm âm dưỡng huyết Bình can Chỉ thống Chỉ huyết
  152. -CD : Chữa chảy máu cam Chữa ho ra máu, nôn ra máu, xuất huyết nội Chữa khí hư bạch đới Chữa kinh nguyệt không đều, đau bụng kinh Chữa hoa mắt, chóng mặt -LD : 6-12g/ngày
  153. BẠCH THƯỢC
  154. BẠCH THƯỢC
  155. THUỐC BỔ ÂM 1. SA SÂM 2. QUI BẢN 3. THẠCH HỘC 4. BÁCH HỢP 5. NGỌC TRÚC 6. BẠCH THƯỢC 7. MIẾT GIÁP 8. THIÊN HOA PHẤN
  156. SA SÂM -Tên: Glehnia littoralis – Apiaceae -BPD: Rễ bỏ lớp vỏ ngoài -TVQK: ngọt, đắng, lạnh phế, vị -TPHH : alkaloit -TDDL : Dưỡng âm Thanh phế Dưỡng vị Sinh tân
  157. -CD : Chữa sốt kéo dài, ho khan Chữa ho táo, âm hư hỏa vượng Chữa ho có đờm, mủ Chữa vị âm hư, miệng khô khát nước -LD : 6-12g/ngày
  158. SA SÂM
  159. SA SÂM
  160. QUI BẢN -Tên: Carapax – Testudinidea -BPD: Mai và yếm rùa -TVQK: mặn, ngọt, lạnh thận, tâm, can -TDDL : Dưỡng âm tiềm dương giáng hỏa Sinh tân Ích thận cường cốt Cố tinh chỉ huyết Dưỡng huyết bổ tâm
  161. -CD : Chữa ho sốt kéo dài, đau âm ỉ trong xương Chữa tân dịch hao tổn Chữa di tinh, đổ mồ hôi trộm -LD : 16-40g/ngày
  162. QUI BẢN
  163. THẠCH HỘC -Tên: Dendrobium sp – Orchidaceae -BPD: Thân của các giò lan -TVQK: ngọt, lạnh phế, vị, thận -TDDL : Dưỡng âm Thanh nhiệt Trừ phong
  164. -CD : Chữa tân dịch hao tổn, miệng khô, lưỡi hồng Chữa ăn uống không tiêu Chữa đau nhức gối -LD : 8-16g/ngày
  165. THẠCH HỘC
  166. BÁCH HỢP -Tên: Lilium brownii – Liliaceae -BPD: thân hành -TVQK: ngọt, lạnh phế, tâm -TPHH : alkaloit, glucosid, protid, lipit, vit C -TDDL : Dưỡng âm Thanh phế Thanh tâm
  167. -CD : Chữa ho lao, thổ huyết Chữa hồi hộp, tim đập mạnh Chữa táo bón do thiếu tân dịch Chữa bí tiểu tiện, phù Chữa mụn nhọt sưng đau -LD : 6-12g/ngày
  168. BÁCH HỢP
  169. BÁCH HỢP
  170. BÁCH HỢP
  171. NGỌC TRÚC -Tên: Polygonatum odoratum – Convallariaceae -BPD: thân rễ -TVQK: ngọt, lạnh phế, vị -TPHH : convallamarin -TDDL : Dưỡng âm Nhuận táo Sinh tân, chỉ khát
  172. -CD : Chữa ho táo, các bệnh truyền nhiễm sốt cao gây mất tân dịch Chữa sốt kéo dài gây khô họng, tân dịch giảm Chữa viêm phế quản, viêm phổi -LD : 6-12g/ngày
  173. NGỌC TRÚC
  174. NGỌC TRÚC
  175. MIẾT GIÁP -Tên: Carapax trionycis - Trionychidae -BPD: Mai ba ba -TVQK: mặn, hàn can, thận, phế -TPHH : vit D, canxi, keratin, iot, muối khoáng -TDDL : Dưỡng âm Nhuyễn kiên Giải độc Trấn kinh
  176. -CD : Chữa âm hư sinh nội nhiệt, mồ hôi trộm Chữa ho lao, lao lực quá độ Chữa kinh bế, làm tan các hòn cục ứ kết trong cơ thể Chữa trĩ nội và ngoại Chữa kinh phong trẻ em Chữa sỏi tiết niệu -LD : 12g-20g/ngày
  177. MIẾT GIÁP
  178. THIÊN HOA PHẤN -Tên: Trichosanthes kirilowii – Cucurbitaceae -BPD: rễ cạo bỏ vỏ -TVQK: ngọt, đắng, lạnh phế, vị -TPHH : tinh bột, saponin -TDDL : Dưỡng âm Tiêu độc
  179. -CD : Chữa nội nhiệt gây tiêu khát, phế nhiệt, ho khan Chữa hoàng đản Chữa sưng vú, sưng tấy, lở độc -LD : 10-15g/ngày
  180. Thiên hoa phấn
  181. Thiên hoa phấn
  182. MẠCH MÔN -Tên: Ophiobogon japonicus L.- Convallariaceae -BPD: Rễ phơi khô bỏ lõi -TVQK: ngọt, đắng, mát tâm, phế, vị -TPHH : đường, chất nhày -TDDL: Nhuận phế thanh tâm Trừ phiền nhiệt, chỉ khái
  183. • Chủ trị Ho do nhiệt táo, ho khan, ho ra máu Miệng khô, họng khát, táo bón, sốt cao, mất tân dịch Chảy máu cam, chảy máu chân răng Phù thũng, tiểu buốt, tiểu rắt LD. 6-20g/ngày, sắc uống (bỏ lõi)
  184. MẠCH MÔN
  185. MẠCH MÔN
  186. MẠCH MÔN
  187. MẠCH MÔN
  188. MẠCH MÔN
  189. MẠCH MÔN
  190. THIÊN MÔN -Tên: Asparagus cochinchinensis - Liliaceae -BPD: Rễ củ phơi khô mềm dẻo màu hơi vàng sậm -TVQK: ngọt, đắng, hàn phế, thận -TPHH : acid amin, chất nhày, tinh bột, đường -TDDL: Thanh phế giáng hỏa Tư âm, thanh nhiệt hóa đờm
  191. -CD : Chữa ho lâu ngày, ho khan, khó khạc đờm Chữa người khô táo mới ốm dây, thiếu tân dịch Chữa đổ mồ hôi nhiều Chữa bí táo -LD : 4-12g/ngày
  192. THIÊN MÔN
  193. THIÊN MÔN
  194. THIÊN MÔN
  195. THIÊN MÔN