Bài giảng Thuốc điều trị Parkinson

ppt 12 trang hapham 2390
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Thuốc điều trị Parkinson", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_thuoc_dieu_tri_parkinson.ppt

Nội dung text: Bài giảng Thuốc điều trị Parkinson

  1. CHƯƠNG 5 THUỐC ĐIỀU TRỊ PARKINSON
  2. ĐẠI CƯƠNG ✓ Hội chứng parkinson (bệnh liệt rung): -Thường gặp ở người cao tuổi. -Nguyên nhân có thể do di chứng viêm não, do dùng thuốc hoặc nguyên nhân khác. ✓ Ba triệu chứng chính của bệnh: - Run. - Cứng đờ (tăng trương lực cơ gây tư thế cứng nhắc). - Giảm động tác.
  3. ĐẠI CƯƠNG ✓Trong parkinson có sự giảm Dopamin. -Muốn giảm Tr.C Parkinson cần b.sung lượng Dopamin. -Chất này ko qua được HRMN nên ta sd Levodopa. Chất này thấm vào TB TKTƯ, bị khử nhóm carboxylic tạo ra Dopamin theo sơ đồ sau:
  4. ĐẠI CƯƠNG HO CH2-CH-NH2 2 2 -CO2 HO CH -CH-NH2 COOH (Ldopadecarboxylase) OH OH Dopamin
  5. ĐẠI CƯƠNG -Để ngăn sự pứ trên ở ngoại vi: sử dụng các chất ứ/c enzym Decarboxylase (như Benserazid,Carbidopa) -Trong bệnh Parkinson còn có sự tăng tiết cholin quá mức, do đó còn sd các chất kháng cholin để điều trị -Ngoài ra còn phát hiện td chống Parkinson của amantadin do có td gp dopamin ở TK giao cảm.
  6. ĐẠI CƯƠNG ❖Các nhóm thuốc điều trị Parkinson: • Các thuốc cường hệ dopamimergic gồm: -Thuốc cung cấp dopamin: Levodopa. -Thuốc ức chế dopa decarboxylase như : Carbidopa, Bensezarid • Thuốc kháng cholin gồm: -Các chất tự nhiên: atropin sulfat, Hyoscyamin, Scopolamin -Các chất tổng hợp: Benztropin, Trihexylphenidin, Procyclidin, Biperiden, orphenadrin • Thuốc khác: Amantadin (phần thuốc chống virus), diethazin (d/c phenothiazin).
  7. LEVODOPA Công thức: HO CH2-CH-NH2 COOH OH Tên khoa học: (-)-3(3,4-dihydroxyphenyl)-L-alanin. Tính chất: Dưới td của kk, sẽ thẫm màu dần, dễ tan/HCl loãng, dd hydroxyd kiềm, ít tan/nc, EtOH. phải là đồng phân quay trái. -Hoá tính: OH phenol (tính khử, cho màu xanh tím với FeCl3), nhân thơm (hấp thụ UV); chức acid-amin (lưỡng tính). -ĐL bằng a.percloric trong a.formic khan-a.acetic- dioxan chỉ thị tím tinh thể (đến màu xanh).
  8. Công dụng: - Levodopa vào TKTƯ sau đó khử carboxyl tạo dopamine có tác dụng. - Là thuốc điều trị Parkinson, làm giảm mạnh triệu chứng cứng đờ và vđ chậm chạp, ít td với Tr.C run. -Thường dùng với chất ứ/c enzym dopa-decarboxylase (carbidopa, bensezarid) Chú ý: Liều cao vit B6 ( 5mg) làm giảm td của levodopa do làm tăng qtr khử carboxyl ở ngoại biên (nếu dùng với chất ứ/c dopa-decarboxylase sẽ khắc phục được).
  9. CARBIDOPA Công thức: CH3 HO CH2-C-COOH . H2O NH-NH2 OH Tên KH: Acid 3(3,4-dihydroxyphenyl)-2-hydrazino-2-methyl propionic monohydrat. Tính chất: bột trắng ngà, ít tan/nc, ko tan/DMHC; dễ tan/dd acid vô cơ và kiềm. -Với FeCl3 cho màu xanh chuyển nhanh sang đỏ nâu. -Dd/nước thêm dd đồng nitrat, đun nóng có màu nâu và tủa đỏ (tính khử do nhóm hydrazino) -Hấp thụ UV: Trong HCl/methanol cực đại ở 283nm. -ĐL bằng a.percloric trong a.acetic khan (đo thế).
  10. CARBIDOPA Công dụng: Không có td điều trị trực tiếp, được dùng phối hợp để bảo vệ levodopa không chuyển thành dopamin ở ngoại vi Vd: BD SINEMET (Levodopa + Carbidopa)
  11. BENZTROPIN MESYLAT CH3 Công thức: N H C OCH . CH3SO3H Tên KH: 3 (diphenylmethoxy)1 H, 5 H-tropan methansulfonat. Tính chất: bột kt rất tan/nc, dễ tan/ethanol, ít tan trong ether. Công dụng: Chống tiết cholin ở hệ TKTW và ngoại vi. dùng điều trị hội chứng Parkinson. Chống chỉ định: TE< 5t,PN có thai,Glaucom, dễ ứ nước tiểu. Dạng bào chế: Viên nén 2mg; ống tiêm 2mg/2ml.
  12. TRIHEXYLPHENIDIN HYDROCLORID Công thức: N-CH2-CH2-C-OH . HCl Tên khoa học: -cyclohexyl- -phenyl-3-piperidin propanol hydroclorid hay1-cyclohexyl-1-phenyl-3-piperidin propan-1-ol hydroclorid. ĐT: - Đo phổ IR và so với chuẩn. - Hoà CP/methanol, kiềm hoá để kết tủa. - Cho phản ứng của ion clorid. ĐL: Phương pháp môi trường khan, chỉ thị là dung dịch 1- naphtolbenzein. Công dụng: Giảm rung, giảm cơn co cứng.