Bài giảng Thuốc khử trùng và thuốc sát trùng - Võ Thị Trà An

pdf 35 trang hapham 2220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thuốc khử trùng và thuốc sát trùng - Võ Thị Trà An", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_thuoc_khu_trung_va_thuoc_sat_trung_vo_thi_tra_an.pdf

Nội dung text: Bài giảng Thuốc khử trùng và thuốc sát trùng - Võ Thị Trà An

  1. THU C KH TRÙNG VÀ THU C SÁT TRÙNG BM Khoa học sinh học thú y Khoa CNTY, ĐH Nơng Lâm TP.HCM a
  2. KHÁI NI M - Thuốc khử trùng (disinfactants): tiêu diệt vi khuẩn hoặc các vi sinh vật nhiễm khác; phá hủy nguyên sinh chất của vi khuẩn và luơn cả vật chủ → chỉ được sử dụng cho các đồ vật vơ sinh. - Thuốc sát trùng (antiseptics): ức chế sự sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật hoặc giết chết vi khuẩn ở một nồng độ khơng làm ảnh hưởng đến mơ bào vật chủ → sử dụng cho các mơ bệnh - Ranh giới giữa chất sát trùng và chất khử trùng khơng rõ rệt, tùy theo nồng độ sử dụng và các điều kiện áp dụng. o
  3. ► aa ► a ► ao a oo oooy y ► u ► u ► uaua u auoa
  4. Ch ất vơ c ơ l ớn Ch ất vơ c ơ nh ỏ Mầm b ệnh Nướ c và ch ất t ẩy r ửa Ch ất sát trùng Bề m ặt nhi ễm m ầm b ệnh và đấ t cát Adapted from “Manual de bioseguridad en Granjas Porcinas”, Pecuarias, 2001 Quét để lo ại b ỏ rác và các ch ất h ữu c ơ cĩ kích th ướ c l ớn Bề m ặt nhi ễm m ầm b ệnh và đấ t cát
  5. Rửa b ằng áp l ực Chú ý: khuy n cáo vi c làm m b m t ch t b n tách kh i b m t tr c khi r a b ng n c cĩ ch t t y r a và áp l c Bề m ặt nhi ễm b ẩn khơng cĩ rác l ớn Sát trùng Lu ý: vi c sát trùng cĩ hi u qu , b m t sát trùng ph i s ch rác và b i b n (ch t vơ c ơ) Bề m ặt sát trùng trong ti ến trình t ấy u ế
  6. ao ao ao Ch t t y r a Thu c kh trùng Thu c sát trùng (cleanser) (disinfectant) (antiseptic) VI VIRUS CĨ NM VIRUS KHƠNG TR C VI KHU N KHU N V LIPID V LIPID KHU N BK CĨ BÀO T Mc th p/ y u Mc trung bình Mc cao/ m nh
  7. CH T KH TRÙNG LÍ T Ư NG CH T SÁT TRÙNG LÍ T Ư NG ►  ► ao  ► a  o ► y a  ►  a  ► a ► NGUYÊN T C SÁT TRÙNG, KH TRÙNG ► Ðể đạt hiệu quả, cần cĩ một thời gian để phát sinh tác dụng ► Ðể gia tăng hiệu quả cần chú ý vệ sinh sạch sẽ mơi trường và dụng cụ trước khi áp dụng các biện pháp hĩa học hoặc vật lý vì ► Rửa sạch bằng nước giữa 2 loại hĩa dược rất cần thiết để tránh đối kháng ► Ưu tiên sát trùng bằng nhiệt hơn là hĩa chất (nếu cĩ thể), trong đĩ nhiệt ẩm cĩ hiệu quả và nhanh hơn nhiệt khơ ► Cần lựa chọn thuốc sát trùng khử trùng phù hợp với tính nhạy cảm của mầm bệnh
  8. ► u uyyu u ► yoau yu Aooeaoooao y aoeoo oa auoae auy a uya aeoeo Aơ a eaooee o oya Auơaeoa aya ae oaeyuaaey aaa oyeo oaoao uaeoee aao uaee aou aa
  9. à ao ► Thu c nhĩm ch t ho t di n (surfactants). Cĩ tính l ng c c (RCOONa) m t u ái n c, mt u ái ch t béo duy trì tính liên t c gi a d u và n c nh t ơ ng hĩa ch t béo trên da + “treo” các vi khu n bám dính da khi ra s b trơi i. ► Ph tác ng vi khu n G+ và kháng acid ► Ho t tính s gia tng khi cĩ thêm KI và gi m i khi cĩ nhi u Ca 2+ (n c c ng). ► S d ng: ra tay, vùng ph u thu t, d ng c www.uams.edu/ /orientation/handWash/soap.jpg
  10. aao o aoo ► Làm biến tính protein, giảm sức căng bề mặt. ► Thường dùng nhất là ethanol 70% và isopropanol 50%. Cần thời gian để cĩ tác dụng ((33 phútphút,, dd 7070 95%) → khơng thích hợp khử trùng diện tích lớn ► Phổ tác độngđộng:: tế bào sinh dưỡng (kể cả BKBK trực khuẩn lao, virus cĩ vỏ, nấm) nhưng khơng cĩ tác dụng trên bào tử ► Tương kỵ với HNO 333, KMnO 444, Na 222SSOOSO 444, CuSO 4 (muối gây kết tủa), máu mủ (albumin) ► Nhược điểmđiểm:: dễ cháy, đắt tiền ► Sử dụngdụng:: sát trùng tay, da, kim tiêm, dụng cụ
  11. Chlorhexidine • Ph kháng khu n: G+ (t t h ơn iodine trong ch ng Staphylococcus aureus chĩ); nm; Mycoplasma • Làm h màng t bào; kt t a v t ch t • Dung d ch 0,5% cĩ tác d ng sát khu n trong 15 giây, ho t tính kéo dài trong 5-6h • Ho t tính khơng gi m khi cĩ máu ho c ch t h u cơ nh ng b vơ ho t b i n c c ng, savon, ch t hat di n khơng ion • Dng dung d ch 4% ho c d ng ch t t o b t l ng 2% dùng sát trùng tr c ph u thu t, r a v t th ơ ng, nhúng vú viêm
  12. a Chu n b vùng ph u thu t
  13. o ► Khuếch tán vào tế bào và ức chế tổng hợp protein của vi khuẩn, 90% vi khuẩn chết sau 3 phút ► Ít gây độc, chỉ gây khơ da và cĩ thể hạn chế bằng cách bơi glycerin ► Phổ tác động: rộng vi khuẩn (cả vi khuẩn lao, vi khuẩn cĩ nha bào), virus, nấm, trứng kí sinh trùng ► Các chế phẩm: * Dung dịch cồn iod 1%, tan trong cồn, tác dụng kháng khuẩn của iod mạnh hơn. * PVP iodine 10% (polyvinylpyrrolidone iodineiodine iod hữu dụng 1%) Iodophore: phĩng thích dần iod, ít kích ứng, kéo dài thời gian tác dụng (4(4 6h)6h) ► Sử dụngdụng:: sát trùng da nơi sắp phẫu thuật, nơi tiêm, thiến, rốn, nhúng vú viêm, rửa cơ quan sinh dục USE VIRAL DISEASE DILUTION POULTRY DISEASES: 1 : 160 SWINE VESICULAR DISEASE: 1 : 650 FOOT & MOUTH DISEASE: 1 : 600
  14. euooe ►áuo í ú áuơ ►u ù à ► àyay áuơ ĩ y í à í íơayu eyeuaeuyo áa á o ú í ù ơ ĩa á ►ù á ùơ áe au N c oxygià (peroxid hydrogen H 2O2) ►áoy ĩa ì ĩ íoya ú à àyay ĩ aaae ►a ĩuơ ►á á ù áu u í áào ơ ào ► ơ à à ù u ĩ yơ
  15. ea ea
  16. o ►eoyeoaaoaue yeuaa ►oaueoooouae ea ►ouayeeeuoae oa aouaaeee ►oueaeaoaeua aaaouoe eaaaeoau ► uơ o ►u uyauu o ►ayơ o uau u ►aaao y o
  17. ayayo ► uá ùo à ĩ ► á ùoua ơua Nhi t ►ơ áuoy ĩa à áyoe ►uuau ao àouơ ĩa ào ► y áy u oo ► á oao ’
  18. ae
  19. Á áa íao ►λA o ► u à u ào ayoou eoou ì á ► ù í uyu ea
  20. o a yeoaye ► àoàa ú o ú ► á u áu ueo ào á ►uo á ù áu à ea úu ►ĩ ua
  21. a eue ►ú à o í o a à ►uo à í ì a á oa ơ á ► ĩ á ào á à ou ► à ► ú ĩ ya à ĩ ú a ►aua ao ĩ ►uay áo á àa áy a → a ► á ùuu áa
  22. aoo ► u ĩoao ► o áaaou ya íơo ĩ á ù uao oao ► àu ĩa àyaoơ ĩ á áuu uyuo íao á í á ► á áuu ĩ uuu ào à uao ► á ùaơ auu ùu u o
  23. oa ao ► áa oao àayooo → ĩ í ►ơ áeye a àoo áoe à oa ►áuu ► a à àa ơơ ù
  24. o ay yeye a u oaoo auuo ouyooe auyooe ouoo aeoeoe u ► oe ► oe ►oueooea u
  25. o ►oeooye ►oeaoeuo aea eeaoye
  26. au e ay ► yuu uuaa euooa oyơ eeeaoA ueaeayyooee oueaaooaaeae oeuoaooeoeueoeaeaea oeeeaeeeaaaueooo oeuoeeeoooeoeea aeaeaeaoeoaaueoooeoeue eeuoy
  27. aeaeeeeaeaeue ooeooeu eoeoaoouauo eooyee ae o ►e á á u à uy ĩa ía áay í ►áyuy á y à àooe ►u ĩ ua ào á ► ùuu ú y uuu áo aơ ua u ►u á ì ù
  28. Auơeo ► oaaA ► Aea ► oeyeeuoa oa aoa ayuue oyyoyeoae oe uoaaeeaeo uuaoeyoy ou eoe o eyaeyoey ►ááu à eo áyuu ►u ĩ uơ à í ơeo ►u ùá ùay u á ùu ►ơeo ĩ á ù à áy à áy
  29. aa aya oo oaoaeye ►ĩ a oaeye ► ù àoe ay ĩa ĩ aoe à oeoaeu ► á u áu u àouu ► ùu ouu à ua ►o íơ í àu á ĩ uyơ yu ùeo ua
  30. aya oo oaoaeye ► u ùá ù à ouu ►uoo ù ùáyuy ùu ù ►oo à o oay ►oaeyeou o ►oe oaeyeo o
  31. aoooo aya uaaeye ► Glutaraldehyde: chứa 2 nhóm Aldehyde=> tác động rất nhanh làm biến đổi màng protein của virus, vi khuẩn, nấm mốc và cả với bào tử của vi trùng. ► Cocobenzyl dimenthyl ammonium chloride: gây tác động với enzym của vi khuẩn, nấm => ngăn cản quá trình sinh tổng hợp. Phân huỷ màng phospholipid của các virus.
  32. a u u o oooa oo o o o oo ao a ao