Bài giảng Tín dụng ngân hàng - Chương 2: Những vấn đề chung trong cho vay

pdf 59 trang hapham 1830
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tín dụng ngân hàng - Chương 2: Những vấn đề chung trong cho vay", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_tin_dung_ngan_hang_chuong_2_nhung_van_de_chung_tro.pdf

Nội dung text: Bài giảng Tín dụng ngân hàng - Chương 2: Những vấn đề chung trong cho vay

  1. ChCh−−ơơngng 22 12/24/2009
  2. Văn bản •• QQĐĐ 1627/2001/Q1627/2001/QĐĐ NHNNNHNN ngngμμyy 31/12/200131/12/2001 ““quyquy chếchế chocho vayvay ccủủaa TCTDTCTD đốđốii vvớớii khkhááchch hhμμngng”” •• QQĐĐ ssốố 127/2005/Q127/2005/QĐĐ NHNN,NHNN, ngngμμyy 03/2/200503/2/2005 ““ssửửaa đổđổi,i, bbổổ sungsung mmộộtt ssốố đđiềuiều ccủủaa QQĐĐ 1627/2001/Q1627/2001/QĐĐ NHNNNHNN”” •• QQĐĐ 783/2005/Q783/2005/QĐĐ NHNNNHNN ngngμμyy 31/5/200531/5/2005 v/vv/v ssửửaa đổđổii bbổổ sungsung khokhoảảnn 66 đđiềuiều 11 ccủủaa QQĐĐ 127127 •• CVCV 966/NHNN966/NHNN CSTTCSTT ngngμμyy 10/9/200210/9/2002 ““hh−−ớớngng ddẫẫnn vềvề thấuthấu chichi TKTTTKTT mmởở ttạạii ccáácc TCTC cungcung ứứngng DVTTDVTT”” •• QQĐĐ 493/2005/Q493/2005/QĐĐ NHNNNHNN,, ngngμμyy 22/4/200522/4/2005 ““QuyQuy đđịnhịnh vềvề phphâânn loloạạii nnợợ,, tríchtrích llậậpp vvμμ ssửử dụngdụng ddựự phphòòngng đểđể xxửử lýlý rrủủii roro tíntín dụngdụng trongtrong hohoạạtt độđộngng NHNH ccủủaa TCTDTCTD”” 12/24/2009
  3. Khái quát hoạt động cho vay của NHTM ChoCho vayvay llμμ mmộộtt hhììnhnh ththứứcc cấpcấp tíntín dụng,dụng, theotheo đđóó TCTDTCTD giaogiao chocho khkhááchch hhμμngng mmộộtt khokhoảảnn tiềntiền đểđể ssửử dụngdụng vvμμoo mụcmục đđíchích vvμμ thờithời giangian nhấtnhất đđịnhịnh theotheo thothoảả thuthuậậnn vvớớii nguynguyêênn ttắắcc cócó hohoμμnn trtrảả ccảả ggốốcc vvμ llããi.i. PhPhâânn loloạạii chocho vayvay ccủủaa NHTM:NHTM: • Thời hạn cho vay • Quy mô khoản vay • Đốii tt−ợng cho vay • Ngμnh kinh tế • Mục đíchích ssử dụng vốn • Loạii hhìình doanh nghiệp • Hìình thức bảo đảm tiền vay • Vùng địaịa lýlý • Ph−ơng pháp hoμn trả • Chất l−ợng các khoản vay 12/24/2009
  4. Các loại cho vay (Cho Vay DN) Cho vay ChoCho vayvay ChoCho vayvay ngngắắnn hhạạnn trungtrung ddμμii hhạạnn CVCV CV CVCV theotheo ChoCho vayvay ứng vốn trên tμi sản ddựự áánn đầđầuu tt−− hhợợpp vvốốnn ChiếtChiết khấukhấu BaoBao GTCGGTCG thanhthanh totoáánn
  5. Nội dung 1.1. NguyNguyêênn ttắắcc chocho vayvay 2.2. ĐĐiềuiều kikiệệnn vayvay vvốốnn 3.3. ThờiThời hhạạnn chocho vayvay 4.4. PhPh−−ơơngng phpháápp chocho vayvay 5.5. LLããii suấtsuất vvμμ phíphí suấtsuất tíntín dụngdụng 6.6. BBảảoo đđảảmm tiềntiền vayvay 7.7. HHợợpp đồđồngng tíntín dụngdụng vvμμ hhợợpp đồđồngng bbảảoo đđảảmm tiềntiền vayvay 12/24/2009
  6. 1. Nguyên tắc cho vay Tầm quan trọng:: •• LLμμ ccơơ ssởở đểđể đđ−−aa rara ccáácc quyquy đđịnhịnh trongtrong susuốốtt ququáá trtrììnhnh CVCV •• LLμμ ccơơ ssởở đđ−−aa rara ccáácc quyếtquyết đđịnhịnh xxửử lýlý khikhi ququáá trtrììnhnh chocho vayvay nnảảyy sinhsinh ccáácc vấnvấn đđề.ề. Các nguyên tắc:: 1)1) SSửử dụngdụng vvốốnn vayvay đúđúngng mụcmục đđíchích đãđã thothoảả thuthuậậnn trongtrong hhợợpp đồđồngng tíntín dụng.dụng. 2)2) HoHoμμnn trtrảả nnợợ ggốốcc vvμμ llããii vvốốnn vayvay đúđúngng thờithời hhạạnn đãđã thothoảả thuthuậậnn trongtrong hhợợpp đồngng tíntín dụng.dụng. 12/24/2009
  7. 2. Điều kiện vay vốn (1).(1). CóCó đủđủ nnăăngng llựựcc phpháápp lýlý (2).(2). MụcMục đđíchích ssửử dụngdụng vvốốnn vayvay hhợợpp phpháápp (3).(3). CóCó khkhảả nnăăngng ttμμii chínhchính đđảảmm bbảảoo trtrảả nnợợ trongtrong thờithời hhạạnn camcam kếtkết (4).(4). CóCó DADAĐĐT/phT/ph−−ơơngng áánn sxkd,sxkd, dịchdịch vụvụ khkhảả thithi vvμμ cócó hihiệệuu ququảả;; DADAĐĐT/phT/ph−−ơơngng áánn phụcphục vụvụ đđờiời ssốốngng khkhảả thithi vvμμ phphùù hhợợpp vvớớii ccáácc quyquy đđịnhịnh phpháápp luluậậtt (5).(5). ThThựựcc hihiệệnn ccáácc quyquy đđịnhịnh vềvề bbảoo đđảảmm tiềntiền vayvay theotheo quyquy đđịnhịnh ccủủaa ChínhChính phphủủ vvμμ hh−−ớớngng ddẫẫnn ccủủaa NHNNNHNN VNVN 12/24/2009
  8. (1) Có đủ năng lực pháp lý NNộộii dungdung:: •• PhPháápp nhnhâânn phphảảii cócó nnăăngng llựựcc phpháápp luluậậtt ddâânn ssựự;; •• CCáá nhnhâân,n, chchủủ DNDN tt−− nhnhâân,n, đạđạii đđiiệệnn ccủủaa HGHGĐĐ,, đạđạii didiệệnn ccủủaa ttổổ hợợpp ttáácc vvμμ ththμμnhnh viviêênn hhợợpp danhdanh ccủủaa ccôôngng tyty hhợợpp danhdanh phphảảii cócó nnăăngng llựựcc phpháápp luluậậtt vvμμ nnăăngng llựựcc hhμμnhnh vivi ddâânn ssựự ýý nghnghĩĩaa:: TrTrảả lờilời ccââuu hhỏỏi:i: •• NgNg−−ờiời vayvay cócó phphảảii chịuchịu trtrááchch nhinhiệệmm trtrảả nnợợ theotheo quyquy đđịnhịnh phpháápp luluậậtt hayhay khkhôông?ng? •• NgNgâânn hhμμngng ssẽẽ đòđòii nnợợ aiai khikhi đđếnến hhạạn?n? 12/24/2009
  9. (2) Mục đích sử dụng vốn vay hợp pháp NNộộii dungdung:: •• KHKH khkhôôngng đđ−−ợợcc vayvay vvốốnn đểđể ssửử dụngdụng chocho ccáácc mụcmục đđíchích mmμμ phpháápp luluậậtt cấm.cấm. •• PhPhùù hhợợpp vvớớii giấygiấy phépphép ((đđăăngng ký)ký) kinhkinh doanhdoanh ýý nghnghĩĩaa:: •• LLμμ đđiềuiều kikiệệnn chuychuyểểnn tiếptiếp đểđể xétxét phph−−ơơngng áán/dn/dựự áánn kinhkinh doanhdoanh cócó hihiệệuu ququảả hayhay khkhôông.ng. •• LLμμ ccăănn ccứứ đểđể ngngâânn hhμμngng kikiểểmm sosoáátt trongtrong susuốốtt ququáá trtrììnhnh chocho vay vay 12/24/2009
  10. (3) Có khả năng tμi chính đảm bảo trả nợ •• CóCó vvốốnn ttựự cócó thamtham giagia vvμμoo ddựự áán,n, phph−−ơơngng áánn ssảảnn xuấtxuất kinhkinh doanhdoanh dịchdịch vụvụ vvμμ đđờiời ssốốngng (theo(theo đáđánhnh gigiáá ccủủaa từngtừng NH)NH) •• KinhKinh doanhdoanh cócó hihiệệuu ququảả ĐĐốốii vvớớii khkhááchch hhμμngng vayvay phụcphục vụvụ nhunhu ccầầuu đđờiời ssốống phảảii cócó ngunguồồnn thuthu ổổnn đđịnhịnh đểđể trtrảả nnợợ NHNH •• CamCam kếtkết muamua bbảảoo hihiểểmm đốđốii vvớớii ttμμii ssảảnn llμμ đốđốii tt−−ợợngng vayvay vvốốnn (t(tμμii ssảảnn hhììnhnh ththμμnhnh sausau khikhi vay)vay) nếunếu phpháápp luluậậtt quyquy đđịnhịnh hohoặặcc theotheo yyêêuu ccầầuu ccủủaa NHNH chocho vay.vay. •• KhKhôôngng cócó nnợợ khókhó đòđòii hohoặặcc nnợợ ququáá hhạạnn vv−−ợợtt ququáá thờithời giangian quyquy đđịnhịnh ccủủaa NHNH 12/24/2009
  11. (4) Có dađt, ph−ơng án sxkd dịch vụ khả thi có hiệu quả NNộộii dungdung:: •• VayVay kinhkinh doanh:doanh: khkhảả thi,thi, cócó hihiệệuu ququảả •• VayVay titiêêuu ddùùng:ng: khkhảả thithi phphùù hhợợpp vvớớii ccáácc quyquy đđịnhịnh ccủủaa phpháápp luluậậtt ýý nghnghĩĩaa:: •• LLμμ ccăănn ccứứ đáđánhnh gigiáá tínhtính ththựựcc tiễn,tiễn, hhợợpp lýlý ccủủaa nhunhu ccầầuu vayvay •• LLμμ ccăănn ccứứ đáđánhnh gigiáá ngunguồồnn trtrảả nnợợ (vay(vay kinhkinh doanh)doanh) 12/24/2009
  12. (5) Thực hiện các quy định về bảo đảm tiền vay NNộộii dung:dung: theotheo quyquy đđịnhịnh trongtrong NNĐĐ 178178 vvμμ NNĐĐ 8585 ýý nghnghĩĩaa:: •• NNâângng caocao trtrááchch nhinhiệệmm ccủủaa khkhááchch hhμμngng trongtrong viviệệcc ssửử dụngdụng vvốốnn vay.vay. •• TTạạoo rara ngunguồồnn trtrảả nnợợ ththứứ haihai (b(bảảoo đđảảmm bbằằngng ttμμii ssảảnn hohoặặcc bbảảoo llããnh) •• TTạạoo độđộngng llựựcc nnâângng caocao uyuy tíntín tíntín dụngdụng vvμμ hihiệệuu ququảả kinhkinh doanhdoanh (tín(tín chấp)chấp) 12/24/2009
  13. 3. Thời hạn cho vay ‰ Định nghĩa: Thời hạn cho vay lμ khoảng thời gian đ−ợc tính từ khi khách hμng bắt đầu nhận tiền vay cho đến thời điểm trả hết nợ gốc vμ lãi tiền vay đã đ−ợc thoả thuận trong hợp đồng tín dụng giữa tổ chức tín dụng vμ khách hμng. Thời hạn cho vay = Thời gian ân hạn + Thời gian trả nợ 12/24/2009
  14. 1.3. Thời hạn cho vay Thi công, xây dựng Hoạt động Bắt đầu Ân Tg trả nợ rút vốn hạn Kỳ trả nợ Trả hết nợ • Thời gian ân hạn: lμ khoảng thời gian tính từ ngμy KH nhận tiền vay lần đầu tiên cho đến tr−ớc ngμy bắt đầu của của kỳ hạn trả nợ đầu tiên. • Thời gian trả nợ: lμ khoảng thời gian đ−ợc tính từ ngμy bắt đầu của kỳ trả nợ đầu tiên cho đến khi trả hết nợ cho NH. • Kỳ hạn nợ llμ những khoảng thời gian nằm trong thời hạn cho vay mμ cuốii mmỗii khokhoảng thời gian đó KH phảii hohoμn trả 1 phần hoặc toμn bộ số nợ cho NH 12/24/2009
  15. 1.3. Thời hạn cho vay ‰ Căn cứ xác định:: •• ĐĐặặcc đđiiểểmm vvμμ chuchu kkỳỳ hohoạạtt độđộngng kinhkinh doanhdoanh ccủủaa KHKH vvμμ đốđốii tt−−ợợngng vayvay vvốốnn •• KhKhảả nnăăngng trtrảả nnợợ ccủủaa khkhááchch hhμμngng vayvay vvốốnn •• ThờiThời giangian hohoμμn vốốnn đầđầuu tt−− ccủủaa ddựự áánn đầđầuu tt−− •• KhKhảả nnăăngng ccâânn đốđốii ngunguồồnn vvốốnn ccủủaa NH:NH: vềvề thờithời hhạạn n •• CCáácc yếuyếu ttốố khkháác:c: YếuYếu ttốố kkỹỹ thuthuậậtt trongtrong ththựựcc hihiệệnn ddựự áánn vayvay vvốốn;n; ChínhChính ssááchch chocho vay,vay, trtrììnhnh độđộ CBTDCBTD 12/24/2009
  16. Chu kỳ hoạt động của doanh nghiệp Giai đoạn Giai đoạn dự Giai đoạn mua hμng trữ bán hμng Mua NVL- SX- Thμnh phẩm Bán chịu Thu chịu Trả ngay ngay Trả tiền Thu tiền Luồng tiền ra Luồng tiền vμo (NH cho vay) (NH thu nợ) 12/24/2009
  17. Chu kỳ ngân quỹ của doanh nghiệp Mua Bán Thu tiền hμng hμng bán hμng Giai đoạn dự trữ Giai đoạn thu tiền 90 ngμy 60 ngμy Giai đoạn trả tiền Chu kỳ ngân quỹ 30 ngμy 120 ngμy Trả tiền mua hμng 12/24/2009
  18. Khả năng trả nợ của khách hμng NguNguồồnn trtrảả KhấuKhấu haohao 11 phphầầnn llợợii NguNguồồnn trtrảả == ++ ++ nnợợ vayvay TSCTSCĐĐ nhunhuậậnn sausau thuếthuế nnợợ khkháácc MMứứcc trtrảả nnợợ NguNguồồnn trtrảả nnợợ 11 nnăămm == bbììnhnh ququâânn 11 kkỳỳ SSốố kkỳỳ hhạạnn nnợợ trongtrong nnăămm TTổổngng ssốố nnợợ SSốố kkỳỳ hhạạnn nnợợ == MMứứcc trtrảả nnợợ bbììnhnh ququâânn 11 kkỳỳ 12/24/2009
  19. Thời gian hoμn vốn đầu t− của dự án ThờiThời giangian hohoμμnn VVốốnn đầđầuu tt−− == vvốốnn đầđầuu tt−− ddựự áánn KhấuKhấu haohao ++ LLợợii nhunhuậậnn  ThờiThời hhạạnn chocho vayvay khkhôôngng vv−−ợợtt ququáá thờithời giangian hohoμμnn vvốốnn đầđầuu tt−− ccủủaa ddựự áánn 12/24/2009
  20. Khả năng cân đối nguồn vốn của NH NguyNguyêênn ttắắcc ssửử dụngdụng vvốốnn:: •• VVốốnn huyhuy độđộngng NHNH chchỉỉ đđ−−ợợcc phépphép ssửử dụngdụng đểđể chocho vayvay ngngắắnn hhạạnn •• MuMuốốnn chocho vayvay TDHTDH phphảảii ssửử dụngdụng ngunguồồnn vvốốnn huyhuy độđộngng TDHTDH ThThựựcc tếtế:: ccáácc NHNH đđ−−ợợcc phépphép ssửử dụngdụng 11 phphầầnn vvốốnn huyhuy độđộngng ngngắắnn hhạạnn đểđể chocho vayvay trungtrung vvμμ ddμμii hhạạnn  NguNguồồnn vvốốnn chocho vayvay trungtrung vvμμ ddμμii hhạạnn ggồồmm:: •• VVốốnn huyhuy độđộngng trungtrung vvμμ ddμμii hhạạnn •• 11 phphầầnn ngunguồồnn vvốốnn huyhuy độđộngng ngngắắnn hhạạnn •• PhPhầầnn ccòònn llạạii ccủủaa vvốốnn ttựự cócó sausau khikhi đãđã đđ−−ợợcc ssửử dụngdụng đểđể đầđầu t−− TSCTSCĐĐ vvμμ đầđầuu tt−− thth−−ơơngng mmạạii khkháácc 12/24/2009
  21. 4. Ph−ơng pháp cho vay 4.1.4.1. ChoCho vayvay từngtừng llầầnn 4.2.4.2. ChoCho vayvay theotheo hhạạnn mmứứcc tíntín dụngdụng 4.3.4.3. ChoCho vayvay thấuthấu chichi 4.4.4.4. ChoCho vayvay theotheo hhạạnn mmứứcc tíntín dụngdụng ddựự phphòòngng 4.6.4.6. CCáácc phph−−ơơngng ththứứcc chocho vayvay khkháác:c: ChoCho vayvay trtrảả góp,góp, ChoCho vayvay ththôôngng quaqua nghinghiệệpp vụvụ phpháátt hhμμnhnh vvμμ ssửử dụngdụng ththẻẻ 12/24/2009
  22. 4.1. Cho vay từng lần. ‰ Định nghĩa: Cho vay từng lần lμ ph−ơng thức cho vay mμ mỗi lần vay vốn khách hμng vμ NH đều phải lμm thủ tục vay vốn cần thiết vμ ký hợp đồng tín dụng ‰ Tr−ờng hợp áp dụng: •Khách hμng có nhu cầu vay vốn không th−ờng xuyên, • NH yêu cầu áp dụng để giám sát, kiểm tra, quản lý việc sử dụng vốn vay chặt chẽ hơn. 12/24/2009
  23. 4.1. Cho vay từng lần. ‰ Cấp vốn vay:: •• MMỗỗii hhợợpp đồđồngng tíntín dụngdụng cócó ththểể phpháátt tiềntiền vayvay 11 hohoặặcc nhiềunhiều llầầnn phphùù hhợợpp vvớớii tiếntiến độđộ vvμμ yyêêuu ccầầuu ssửử dụngdụng vvốốnn ccủủaa khkhááchch hhμμngng •• TTổổngng ssốố tiềntiền chocho vayvay khkhôôngng đ−−ợợcc vv−−ợợtt ququáá ssốố tiềntiền đãđã kýký trongtrong hhợợpp đồđồngng tíntín dụngdụng ‰ Thu nợ:: TheoTheo lịchlịch trtrảả nnợợ đãđã đđ−−ợợcc thothoảả thuthuậậnn trongtrong HHĐĐTDTD 12/24/2009
  24. 4.2. Cho vay theo hạn mức tín dụng ‰ Định nghĩa:: •• NHNH vvμμ khkhááchch hhμμngng xxáácc đđịnhịnh vvμμ thothoảả thuthuậậnn mmộộtt hhạạnn mmứứcc tíntín dụng,dụng, duyduy trtrìì trongtrong mmộộtt khokhoảảngng thờithời giangian nhấtnhất đđịnh.ịnh. •• HMTDHMTD llμμ mmứứcc dd−− nnợợ vayvay ttốốii đđaa đđ−−ợcc duyduy trtrìì trongtrong mmộộtt thờithời hhạạnn nhấtnhất đđịnhịnh mmμμ NHNH vvμμ KHKH đãđã thothoảả thuthuậậnn trongtrong hhợợpp đồđồngng tíntín dụng.dụng. 12/24/2009
  25. 4.2. Cho vay theo hạn mức tín dụng ‰ Tr−ờng hợp áp dụng:: •• KhKhááchch hhμμngng cócó nhunhu ccầầuu vayvay vvốốnn trtrảả nnợợ thth−−ờngờng xuyxuyêênn •• CóCó uyuy tíntín vvớớii ngngâânn hhμμng.ng. •• KhKhááchch hhμμngng cócó đặđặcc đđiiểểmm ssảảnn xuấtxuất kinhkinh doanh,doanh, luluâânn chuychuyểểnn vvốốnn khkhôngng phphùù hhợợpp vvớớii phph−−ơơngng ththứứcc chocho vayvay từngtừng llầầnn 12/24/2009
  26. 4.2. Cho vay theo hạn mức tín dụng ‰ Cấp vốn:: •• KHKH đđ−−ợợcc ssửử dụngdụng mmộộtt HMTDHMTD trongtrong thờithời hhạạnn nhấtnhất đđịnhịnh •• KếKế hohoạạchch rrúútt vvốốnn khkhôôngng đđ−−ợợcc ghighi trongtrong hhợợpp đồđồngng •• KHKH rrúútt tiềntiền vayvay theotheo nhunhu ccầầuu ththựựcc tế,tế, trongtrong phphạạmm vivi hhạạnn mmứứcc tíntín dụngdụng ccòònn llạii ‰ Thu nợ:: •• LịchLịch trtrảả nnợợ đđ−−ợợcc thothoảả thuthuậậnn vvμμoo thờithời đđiiểểmm rrúútt tiềntiền vayvay •• ViViệệcc đđiềuiều chchỉỉnhnh vvμμ xxửử lýlý nnợợ nhnh−− vayvay từngtừng llầần.n. 12/24/2009
  27. 4.3. Cho vay thấu chi •• NHNH thothoảả thuthuậậnn bbằằngng vvăănn bbảảnn chấpchấp thuthuậậnn chocho KHKH chichi vv−−ợợtt ssốố dd−− cócó trtrêênn ttμμii khokhoảảnn vvããngng lai,lai, ttớớii mmộộtt hhạạnn mmứứcc nhấtnhất đđịnhịnh trongtrong thờithời hhạạnn quyquy đđịnh.ịnh. •• GiGiớớii hhạạnn chichi titiêuu ccủủaa KH:KH: SSốố dd−− CóCó ththựựcc tếtế trtrêênn TKTGTKTG (TK(TK vvããngng lai)lai) ++ hhạạnn mmứứcc thấuthấu chichi •• TiềnTiền vayvay đđ−−ợợcc rrúútt trtrựựcc tiếptiếp từtừ TKTGTKTG (ch(chỉỉ khikhi nnμμoo trtrêênn TKTK khkhááchch hhμμngng xuấtxuất hihiệệnn dd−− nnợợ,, khokhoảảnn tiềntiền đđóó mmớớii llμμ tiềntiền vay)vay) •• LLããii tiềntiền vayvay phphảảii trtrảả đđ−−ợợcc tínhtính theotheo ssốố dd−− nnợợ ththựựcc tếtế trtrêênn ttμμii khokhoảảnn •• KhKhááchch hhμμngng cócó ththểể hohoμμnn trtrảả ssốố tiềntiền vayvay vvμμoo bấtbất kkỳỳ llúúcc nnμμo bằằngng viviệệcc ggửửii tiềntiền vvμμoo ttμμii khokhoảảnn 12/24/2009
  28. 4.5. Cho vay theo HMTD dự phòng •• NgNgâânn hhμμngng camcam kếtkết đđảảmm bbảảoo ssẵẵnn ssμμngng chocho khkhááchch hhμμngng vayvay vvốốnn trongtrong phphạạmm vivi hhạạnn mmứứcc tíntín dụngdụng nhấtnhất đđịnh,ịnh, trongtrong mmộộtt thờithời hhạạnn nhấtnhất đđịnh.ịnh. •• KhKhááchch hhμμngng phphảảii trtrảả phíphí camcam kếtkết chocho ngngâânn hhμμng trêênn ccơơ ssởở hhạạnn mmứứcc tíntín dụngdụng đđ−−ợợcc ssửử dụngdụng 12/24/2009
  29. 5. Lãi suất vμ phí suất tín dụng. 5.1.5.1. LLããii suấtsuất chocho vayvay a.a. CCáácc yếuyếu ttốố cấucấu ththμμnhnh llããii suấtsuất chocho vayvay b.b. CCáácc loloạạii llããii suấtsuất c.c. CCáácc phph−−ơơngng phpháápp xxáácc đđịnhịnh llããii suấtsuất d.d. PhPh−−ơơngng phpháápp tínhtính llããii 5.2.5.2. PhíPhí suấtsuất tíntín dụngdụng 12/24/2009
  30. a. Các yếu tố cấu thμnh lãi suất cho vay •• ChiChi phíphí huyhuy độđộngng vvốốn:n: vvốốnn tiềntiền ggửửi,i, vvốốnn vayvay •• ChiChi phíphí hohoạạtt độđộng:ng: tiềntiền ll−−ơơng,ng, chichi phíphí vvăănn phphòòng,ng, chichi phíphí đđμμoo ttạạo,o, chichi phíphí hohoạạtt độđộngng khkháácc •• ChiChi phíphí ddựự phphòòngng rrủủii roro tíntín dụngdụng •• ChiChi phíphí thanhthanh khokhoảản:n: chichi phíphí vvốốn đđảảmm bbảảoo thanhthanh khokhoảảnn chocho hhệệ ththốốngng NHNH •• ChiChi phíphí vvốốnn chchủủ ssởở hhữữu:u: mmứứcc llợợii nhunhuậậnn NhNh kkỳỳ vvọọngng thuthu đđ−−ợợcc trtrêênn vvốốnn chchủủ ssởở hhữữuu 12/24/2009
  31. b. Các loại lãi suất ‰ Lãi suất cho vay trong hạn:: •• ĐĐ−−ợợcc thothoảả thuthuậậnn vvμμ ghighi rõrõ trongtrong hhợợpp đồđồngng tíntín dụngdụng •• NHNH cócó ththểể áápp dụngdụng llããii suấtsuất ccốố đđịnhịnh hohoặặcc llããii suấtsuất ththảả nnổổii khikhi chocho vayvay ‰ Lãi suất cho vay quá hạn:: áápp dụngdụng trongtrong trtr−−ờngờng hhợợpp khokhoảảnn vayvay bịbị chuychuyểểnn sangsang NQHNQH LLããii suấtsuất chocho LLããii suấtsuất chocho 150%150% llããii suấtsuất chocho vayvay trongtrong hhạạnn << vayvay ququáá hhạạnn ≤≤ vayvay trongtrong hhạạnn 12/24/2009
  32. c. Ph−ơng pháp xác định lãi suất cho vay i.i. PhPh−−ơơngng phpháápp đđịnhịnh gigiáá ttổổngng hhợợpp chichi phíphí ii.ii. PhPh−−ơơngng phpháápp đđịnhịnh gigiáá theotheo llããii suấtsuất ccơơ ssởở iii.iii. PhPh−−ơơngng phpháápp đđịnhịnh gigiáá chichi phíphí –– llợợii íchích 12/24/2009
  33. i. Định giá tổng hợp chi phí GiGiáá chocho vayvay đđ−−ợợcc xxáácc đđịnhịnh ddựựaa trtrêênn viviệệcc ttổổngng hhợợpp tấttất ccảả ccáácc chichi phíphí liliêênn quanquan đđếnến khokhoảảnn chocho vayvay vvμμ mmứứcc llợợii nhunhuậậnn ngngâânn hhμμngng mongmong mumuốốn.n. LLããii suấtsuất chocho ChiChi phíphí vvốốnn MMứứcc llợợii nhunhuậậnn == ++ vayvay chocho vayvay kkỳỳ vvọọngng ChiChi phíphí ChiChi phíphí ChiChi phíphí ChiChi phíphí ChiChi phíphí vvốốn cho == huyhuy độđộngng ++ hohoạạtt ++ ddựự phphòòngng ++ thanhthanh vayvay vvốốnn độđộngng rrủủii roro khokhoảảnn 12/24/2009
  34. i. Định giá tổng hợp chi phí ƯƯuu đđiiểểmm:: „ ĐảĐảmm bbảảoo chocho NHNH bbùù đắđắpp đđ−−ợợcc rrủủii roro vvμμ cócó llããii trongtrong từngtừng dịchdịch vụvụ đđ−−ợợcc cungcung cấpcấp HHạạnn chếchế:: „ ViViệệcc xxáácc đđịnhịnh chínhchính xxáácc chichi phíphí hohoạạtt độđộngng chocho từngtừng dịchdịch vụvụ NHNH rấtrất khókhó khkhăănn „ ChCh−−aa tínhtính đếnến yếuyếu ttốố ccạạnhnh tranhtranh trtrêênn thịthị trtr−−ờngờng tíntín dụngdụng 12/24/2009
  35. ii. Định giá theo lãi suất cơ sở LLããii suấtsuất ccơơ ssởở (L(Lããii suấtsuất thamtham chiếu,chiếu, LLããii suấtsuất ccơơ bbảản):n): •• LLμμ mmứứcc llããii suấtsuất áápp dụngdụng trtrêênn ccáácc khokhoảảnn chocho vayvay ngngắắnn hhạạnn đốđốii vvớớii khkhááchch hhμμngng cócó chấtchất ll−−ợợngng tíntín dụngdụng caocao nhất.nhất. LLããii suấtsuất LLããii suấtsuất PhPhầầnn bbùù rrủii roro PhPhầầnn bbùù rrủủii == ++ ++ chocho vayvay ccơơ ssởở tíntín dụngdụng roro kkỳỳ hhạạnn LLããii suấtsuất ChiChi phíphí ++ == ccơơ ssởở ttăăngng ththêêmm •Lμ lãi suất thị tr−ờng: Libor, Sibor, Vnibor LLããii suấtsuất LLããii suấtsuất PhPhầầnn bbùù rrủủii roro == ++ chocho vayvay ccơơ ssởở vvμμ llợợii nhunhuậậnn 12/24/2009
  36. iii. Định giá theo chi phí – lợi ích LLããii suấtsuất chocho vayvay đđ−−ợợcc xxáácc đđịnhịnh saosao chocho NHNH cócó ththểể bbùù đắđắpp đđ−−ợợcc totoμμnn bbộộ chichi phí,phí, rrủủii roro cócó liliêênn quanquan vvμμ đđảảmm bbảảoo cócó llããi.i.  CCáácc bb−−ớớcc đđịnhịnh gigiáá ggồồm:m: 1. DDựự tínhtính ttổổngng thuthu từtừ llããii vvμμ ccáácc phíphí khkháácc cócó liliêênn quanquan đđếnến khokhoảảnn vayvay 2.2. DDựự tínhtính ttổổngng chichi phíphí mmμμ NHNH phphảảii ththựựcc hihiệệnn liliêênn quanquan đđếnến khokhoảảnn vayvay ccủủaa khkhááchch hhμμng:ng: chichi phíphí huyhuy độđộngng vvốốn,n, chichi phíphí ququảảnn lýlý 3.3. DDựự tínhtính llợợii nhunhuậậnn thuthu đđ−−ợợcc từtừ khokhoảảnn vayvay 12/24/2009
  37. iii. Định giá theo chi phí – lợi ích TTỷỷ llệệ thuthu nhnhậậpp TTổổngng thuthu nhnhậậpp TTổổngng chichi phíphí == ccủủaa NHNH GiGiáá trịtrị chocho vayvay rròòngng • Nếu tỷ lệ thu nhập đ−ợc tính toán lμ tích cực thì NH có thể thực hiện cho vay theo lãi suất dự tính • Nếu tỷ lệ thu nhập lμ tiêu cực thì yêu cầu vay vốn có thể bị từ chối hoặc NH phải xem xét để tăng lãi suất hoặc tăng phí 12/24/2009
  38. d. Ph−ơng pháp tính lãi • Tính lãi theo d− nợ thực tế D− nợ Thời gian Lãi suất Tiền lãi = ìì thực tế d− nợ cho vay • Tính lãi theo nợ gốc phải trả Nợ gốc Thời gian Lãi suất Tiền lãi = ìì phải trả SD tiền vay cho vay 12/24/2009
  39. b. Ph−ơng pháp tính lãi •• Tính lãi theo d− nợ bình quân:: llããii thth−−ờngờng đđ−−ợợcc tínhtính theotheo đđịnhịnh kkỳỳ hhμμngng ththáángng D− nợ bq trong Lãi suất cho vay Tiền lãi = ì 1 kỳ (tháng) 1 kỳ (tháng) Thời gian tính vμ trả lãi:: •• TrTrảả trtr−−ớớcc vvμμoo thờithời giangian gigiảảii ngngâânn •• TrTrảả sausau theotheo đđịnhịnh kkỳỳ hohoặặcc theotheo kkỳỳ trtrảả ggốốcc 12/24/2009
  40. 5.2. Phí suất tín dụng Định nghĩa:: LLμμ ttỷỷ llệệ phphầầnn trtrăămm gigiữữaa chichi phíphí ththựựcc tếtế mmμμ ngng−−ờiời đđii vayvay phphảảii trtrảả soso vvớớii ssốố tíntín dụngdụng ththựựcc tếtế đđ−−ợợcc ssửử dụngdụng trongtrong mmộộtt khokhoảảngng thờithời giangian nhấtnhất đđịnh.ịnh. Phí suất Tổng chi phí thực tế = ì 100% tín dụng Tổng số tiền vay Thời gian CV ì thực tế sử dụng trung bình Tổng d− nợ thực tế Thời gian cho vay = trung bình Tổng số tiền vay 12/24/2009
  41. 5.2. Phí suất tín dụng •• TTổổngng chichi phíphí == LLããii tiềntiền vayvay ++ PhíPhí –– LLããii tiềntiền ggửửii (nếu(nếu có)có) •• PhíPhí baobao ggồồm:m: ththủủ tụctục phí,phí, phíphí camcam kết,kết, phíphí ddμμnn xếp,xếp, phíphí trtrảả nnợợ trtr−−ớớcc hhạạnn •• TTổổngng ssốố tiềntiền vayvay ththựựcc tếtế ssửử dụngdụng == ssốố tiềntiền chocho vayvay –– ssốố tiềntiền NHNH thuthu ngayngay –– tiềntiền ggửửii (nếu(nếu có)có) 12/24/2009
  42. 5.2. Phí suất tín dụng Ví dụ:: TínhTính phíphí suấtsuất khokhoảảnn tíntín dụngdụng 100.000100.000 USDUSD vvớớii ccáácc đđiềuiều kikiệện:n: •• TiềnTiền vayvay cấpcấp 11 llầần,n, 77 ththáángng sausau khikhi cấpcấp trtrảả 70.00070.000 USD,USD, 55 ththáángng sausau khikhi trtrảả llầầnn đầđầuu trtrảả nnốốtt 30.00030.000 USDUSD •• LLããii suấtsuất chocho vayvay 6%/n6%/năămm •• HoaHoa hhồồngng phíphí trtrảả chocho ngng−−ờiời mmôôii gigiớớii llμμ 0,2%0,2% ssốố tiềntiền vayvay •• ThThủủ tụctục phíphí llμμ 0,1%0,1% ssốố tiềntiền vay.vay. •• NgNgâânn hhμμngng thuthu ngayngay tiềntiền llããi.i. 12/24/2009
  43. 5.2. Phí suất tín dụng +100.000 7 tháng -70.0005 tháng -30.000 DN: 100.000 30.000 • Thời gian cho vay trung bìình: = (100.000 ì 7 + 30.000 ì 5)/100.000 = 8,5 (tháng) • Tổng chi phí thực tế: Lãii tiềntiền vay:vay: 100.000100.000 ì 8,5 ì 6%/12 = 4.250 Thủ tục phí: 100.000 ì 0,1% = 100 Tổng chi phí thực tế: 4.250 + 100 = 4.350 • Tổng số TV thực tế sử dụng: 100.000 - 4.250 = 95.750 • Phí suất TD = 4.350/(95.750 ì 8,5) ì 100% == 0,53%/th0,53%/tháángng == 6,41%/n6,41%/năămm
  44. 6. Bảo đảm tiền vay VVăănn bbảảnn phpháápp luluậậtt •• NNĐĐ 178/1999/N178/1999/NĐĐ CPCP ngngμμyy 29/12/199929/12/1999 vềvề BBĐĐTVTV ccủủaa ccáácc TCTDTCTD •• NNĐĐ 85/2002/N85/2002/NĐĐ CPCP ngngμμyy 25/10/200225/10/2002 vềvề ssửửaa đổđổii bbổổ sungsung NNĐĐ178178 •• TTTT 07/2003/TT07/2003/TT NHNNNHNN ngngμμyy 19/5/200319/5/2003 hh−−ớớngng ddẫẫnn ththựựcc hihiệệnn mmộộtt ssốố quyquy đđịnhịnh vềvề BBĐĐTVTV theotheo NNĐĐ178178 vvμμ 8585 12/24/2009
  45. 6. Bảo đảm tiền vay Định nghĩa:: BBảảoo đđảảmm tiềntiền vayvay llμμ viviệệcc TCTDTCTD áápp dụngdụng ccáácc bibiệệnn phpháápp nhnhằằmm phphòòngng ngừangừa rrủủii ro,ro, ttạạoo ccơơ ssởở kinhkinh tếtế vvμμ phpháápp lýlý đểđể thuthu hhồồii đđ−−ợợcc khokhoảảnn nnợợ đãđã chocho KHKH vay.vay. Các biện pháp:: 6.1.6.1. BBảảoo đđảảmm bbằằngng ttμμii ssảảnn 6.2.6.2. BBảảoo đđảảmm khkhôôngng bbằằngng ttμμii ssảảnn 12/24/2009
  46. 6.1. Bảo đảm bằng tμi sản 1)1) CCầầmm ccốố,, thếthế chấpchấp bbằằngng ttμμii ssảảnn ccủủaa khkhááchch hhμμngng vayvay 2)2) BBảảoo llããnhnh bbằằngng ttμμii ssảảnn ccủủaa bbêênn ththứứ baba 3)3) BBảảoo đđảảmm bbằằngng ttμμii ssảảnn hhììnhnh ththμμnhnh từtừ vvốốnn vayvay 12/24/2009
  47. 1) Cầm cố, thế chấp ‰Định nghĩa •Cầm cốtμi sản lμ việc bên vay giao tμi sản lμ động sản thuộc sở hữu của mình cho bên cho vay để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ trả nợ. • Thế chấp tμi sản lμ bên vay dùng tμi sản lμ bất động sản thuộc sở hữu của mình để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ trả nợ đối với bên cho vay. 12/24/2009
  48. Tμi sản cầm cố Máy móc Tbị, p.tiện vận tải, Quyền với phần vốn góp trong DN NNVL, hμng hóa, kim loại quý Ngoại tệ bằng tiền mặt; Tiền trên Quyền khai thác tμi nguyên TKTG bằng VND vμ ngoại tệ thiên nhiên Trái phiếu, kỳ phiếu, cổ phiếu, Tμu biển, máy bay đ−ợc cầm cố sổ tiết kiệm, th−ơng phiếu theo quy định của pháp luật Quyền tác giả; Quyền SH TS lμ động sản công nghiệp; Quyền đòi nợ hình thμnh trong t−ơng lai Các tμi sản khác theo quy định của pháp luật. 12/24/2009
  49. Tμi sản thế chấp Nhμ ở, công trình XD gắn liền với đất Tμi sản khác Giá trị quyền theo quy định sử dụng đất Tμi sản thế chấp Tμi sản lμ Tμu biển, BĐS hình thμnh máy bay đ−ợc TC Trong t−ơng lai theo quy định 12/24/2009
  50. Tμi sản thế chấp „ TrTr−−ờngờng hhợpp thếthế chấpchấp totoμμnn bbộộ ttμμii ssảảnn cócó vvậậtt phụ,phụ, ththìì vvậậtt phụphụ đđóó cũngcũng thuthuộộcc ttμμii ssảảnn thếthế chấp.chấp. TrongTrong thth−−ờngờng hhợợpp thếthế chấpchấp mmộộtt phphầầnn ttμμii ssảảnn cócó vvậậtt phụ,phụ, ththìì vvậậtt phụphụ chchỉỉ thuthuộộc tμμii ssảảnn thếthế chấp,chấp, nếunếu ccáácc bbêênn cócó thothoảả thuthuậận.n. „ HoaHoa llợợi,i, llợợii ttứứcc vvμμ ccáácc quyềnquyền phpháátt sinhsinh từtừ ttμμii ssảảnn thếthế chấpchấp cũngcũng thuthuộộcc ttμμii ssảảnn thếthế chấp,chấp, nếunếu ccáácc bbêênn cócó thothoảả thuthuậậnn hohoặặcc phpháápp luluậậtt cócó quyquy đđịnh;ịnh; trtr−−ờngờng hhợợpp ttμμii ssảảnn thếthế chấpchấp đđ−−ợợcc bbảảoo hihiểểmm ththìì khokhoảảnn tiềntiền bbảảoo hihiểểmm cũngcũng thuthuộộcc ttμμii ssảảnn thếthế chấp.chấp. 12/24/2009
  51. Điều kiện của tμi sản bảo đảm ‰ Điều kiện của tμi sản đảm bảo: • Tμii ssản phảii thuthuộc quyền sở hữu hoặc thuộc quyền sử dụng, quản lý của khách hμng vay, bên bảo lãnh. • Tμii ssản đ−ợc phép giao dịch. • Tμii ssản không có tranh chấp. • Tμii ssản mμ pháp luật quy địnhịnh phphảii muamua bbảo hiểm thìì KH vay, bên bảo lãnh phảii muamua bbảo hiểm TS trong thời hạn bảo đảm tiền vay. 12/24/2009
  52. Phạm vi bảo đảm tiền vay của tμi sản MMộộtt TSTS bbảảoo đđảảmm đđ−−ợợcc ddùùngng đểđể bbảảoo đđảảmm ththựựcc hihiệệnn nhiềunhiều nghnghĩĩaa vụvụ trtrảả nnợợ ttạạii mmộộtt hohoặặcc nhiềunhiều TCTD.TCTD. THTH bbảảoo đđảảmm chocho ccáácc nghnghĩĩaa vụvụ trtrảả nnợợ ttạii nhiềunhiều TCTDTCTD phphảảii cócó đủđủ đđiềuiều kikiệện:n: 1.1. CCáácc giaogiao dịchdịch bbảảoo đđảảmm liliêênn quanquan đđếnến TSTS nnμμyy đãđã đđ−−ợợcc đđăăngng kýký ttạạii ccơơ quanquan đđăăngng kýký giaogiao dịchdịch bbảảoo đđảảmm (th(thứứ ttựự −−uu titiêênn )) 2.2. CCáácc TCTDTCTD ccùùngng nhnhậậnn mmộộtt TSTS bbảảoo đđảảmm phphảảii thothoảả thuthuậậnn bbằằngng vvăănn bbảảnn ccửử đạđạii didiệệnn gigiữữ bbảảnn chínhchính giấygiấy tờtờ liliêênn quanquan đđếnến TSTS bbảảoo đđảảm,m, viviệệc xửử lýlý TSTS bbảảoo đđảảmm đểđể thuthu hhồồii nnợ ợ 3.3. GiGiáá trịtrị TSBTSBĐĐ xxáácc đđịnhịnh ttạạii thờithời đđiiểểmm kýký HHĐĐ bbảảoo đđảảmm phphảảii llớớnn hhơơnn ttổổngng gigiáá trịtrị ccáácc nghnghĩĩaa vụvụ trtrảả nnợợ đđ−−ợợcc bbảảoo đđảảm,m, trừtrừ trtr−−ờngờng hhợợpp phpháápp luluậậtt cócó quyquy đđịnhịnh khkháácc 12/24/2009
  53. 2) Bảo lãnh bằng tμi sản của bên thứ ba ‰ Định nghĩa:: BBảảoo llããnhnh bbằằngng TSTS ccủủaa bbêênn ththứứ baba (b(bêênn bbảảoo llããnh)nh) llμμ viviệệcc bbêênn bbảảoo llããnhnh camcam kếtkết vvớớii TCTDTCTD vềvề viviệệcc ssửử dụngdụng TSTS thuthuộộcc quyềnquyền ququảảnn lý,lý, ssửử dụngdụng ccủủaa mmììnhnh đểđể ththựực hiệệnn nghnghĩĩaa vụvụ trtrảả nnợợ thaythay chocho khkhááchch hhμμngng vay,vay, nếunếu KHKH vayvay ththựựcc hihiệệnn khkhôôngng đúđúngng nghnghĩĩaa vụvụ trtrảả nnợợ ‰ Nội dung:: TCTDTCTD vvμμ bbêênn bbảảoo llããnhnh thothoảả thuthuậậnn vềvề viviệệcc áápp dụngdụng hayhay khkhôôngng áápp dụngdụng ccáácc bibiệệnn phpháápp ccầầmm ccốố,, thếthế chấpchấp đểđể đđảảmm bbảảoo ththựựcc hihiệệnn nghnghĩĩaa vụvụ bbảảoo llããnhnh Việệcc ccầầnn ccốố,, thếthế chấpchấp TSTS đểđể đđảảmm bbảảoo ththựựcc hihiệệnn nghnghĩĩaa vụvụ bbảảoo llããnhnh nhnh−− bibiệệnn phpháápp trtr−−ớớc.c. 12/24/2009
  54. 2) Bảo lãnh bằng tμi sản của bên thứ ba ‰ Điều kiện của bên bảo lãnh:: •• CóCó nnăăngng llựựcc phpháápp luluậậtt ddâânn ssựự,, nnăăngng llựựcc hhμμnhnh vivi ddâânn ssựự theotheo quyquy đđịnhịnh ccủủaa phpháápp luluậậtt •• CóCó ttμμii ssảảnn đủđủ đđiềuiều kikiệệnn theotheo quyquy đđịnhịnh đểđể ththựực hiệệnn nghnghĩĩaa vụvụ bbảảoo llããnhnh 12/24/2009
  55. 3) Bảo đảm bằng TS hình thμnh từ vốn vay ‰ Điều kiện đối với khách hμng vay:: •• CóCó khkhảả nnăăngng ttμμii chínhchính đểđể ththựựcc hihiệệnn nghnghĩĩaa vụvụ trtrảả nnợợ •• CóCó DADT,DADT, papa sxkddvsxkddv (phục(phục vụvụ đđờiời ssốống)ng) khkhảả thithi vvμμ cócó hihiệệuu ququảả (ph(phùù hhợợpp vvớớii quyquy đđịnhịnh ccủủaa phpháápp luluậật)t) •• Có mứứcc vvốốnn ttựự cócó thamtham giagia vvμμoo DA/paDA/pa sxkddv,sxkddv, đđờiời ssốốngng vvμμ gigiáá trịtrị TSBTSBĐĐ tiềntiền vayvay bbằằngng ccáácc bibiệệnn phpháápp CC,TCCC,TC ttốốii thithiểểuu bbằằngng 15%15% VVĐĐTT ccủủaa ddựự áán/phn/ph−−ơơngng áánn 12/24/2009
  56. 3) Bảo đảm bằng TS hình thμnh từ vốn vay ‰ Điều kiện đối với tμi sản:: •• TSTS phphảảii xxáácc đđịnhịnh đđ−−ợợcc quyềnquyền ssởở hhữữuu hohoặặcc quyềnquyền ququảảnn lýlý ssửử dụng;dụng; xxáácc đđịnhịnh đđ−−ợợcc gigiáá trị,trị, ssốố ll−−ợợngng vvμμ đđ−−ợợcc phépphép giaogiao dịch.dịch. NgoNgoμμii rara đốđốii vvớớii ttμμii ssảảnn llμμ vvậậtt tt−− hhμμngng hohoáá,, TCTDTCTD phphảảii cócó khkhảả nnăăngng ququảảnn lýlý gigiáámm ssáátt TSTS bbảảoo đđảảm.m. •• ĐĐốốii vvớớii TSTS phpháápp luluậậtt quyquy đđịnhịnh phphảảii muamua bbảảoo hihiểểmm ththìì KHKH phphảảii camcam kếtkết muamua bbảảoo hihiểểmm trongtrong susuốốtt thờithời hhạạnn vayvay vvốốnn khikhi TSTS hhììnhnh ththμμnhnh đđ−−aa vvμμoo ssửử dụngdụng 12/24/2009
  57. 2.4.2.2.4.2. Cho vay không có đảm bảo bằng TS 1)1) TTổổ chchứứcc tíntín dụngdụng llựựaa chchọọnn chocho vayvay khkhôôngng cócó đđảảmm bbảảoo bbằằngng ttμμii ssảảnn ((tíntín chấpchấp).). 2)2) TCTDTCTD NhNhμμ nn−−ớớcc chocho vayvay khkhôôngng cócó đđảảmm bbảảoo bbằằngng ttμμii ssảảnn theotheo chchỉỉ đđịnhịnh ccủủaa ChínhChính phphủủ •• NHNH chịuchịu trtrááchch nhinhiệệmm đáđánhnh gigiáá khkhảả nnăăngng trtrảả nnợợ •• TTổổnn thấtthất dodo khkháchch quanquan đđ−−ợợcc ChínhChính phphủủ xxửử lý.lý. 3)3) BBảảoo llããnhnh bbằằngng tíntín chấpchấp ccủủaa ttổổ chchứứcc đđooμμnn ththểể chínhchính trịtrị xxãã hhộộii chocho ccáácc ccáá nhnhâân,n, hhộộ giagia đđììnhnh nghèonghèo vayvay vvốốn.n. 12/24/2009
  58. Cho vay tín chấp Điều kiện của khách hμng:: •• SSửử dụngdụng vvốốnn vayvay cócó hihiệệuu ququảả,, trtrảả nnợợ đúđúngng hhạạnn trongtrong quanquan hhệệ tíntín dụngdụng vvớớii ccáácc TCTDTCTD •• CóCó DADAĐĐT/p.T/p.áánn sx,sx, kd,kd, dvdv (phục(phục vụvụ đđờiời ssốống)ng) khkhảả thi,thi, cócó hihiệệuu ququảả (ph(phùù hhợợpp vvớớii quyquy đđịnhịnh ccủủaa phphápp luluậật)t) •• CóCó khkhảả nnăăngng ttμμii chínhchính đểđể ththựựcc hihiệệnn nghnghĩĩaa vụvụ trtrảả nnợợ chocho ngngâânn hhμμngng •• CamCam kếtkết ththựựcc hihiệệnn bibiệệnn phpháápp đđảảmm bbảảoo bbằằngng ttμμii ssảảnn nếunếu vivi phphạạmm HHĐĐTD;TD; camcam kếtkết trtrảả nnợợ trtr−−ớớcc hhạạnn nếunếu khkhôôngng ththựựcc hihiệệnn camcam kếtkết trtrêên.n. 12/24/2009
  59. 2.6. HĐTD vμ hợp đồng bảo đảm tiền vay Tính chất pháp lý:: •• HHĐĐ bbảảoo đđảảmm tiềntiền vayvay llμμ mmộộtt nnộộii dungdung ccủủaa HHĐĐTDTD vvμμ llμμ đđiềuiều kikiệệnn đểđể HHĐĐTDTD cócó hihiệệuu llựựcc •• HHĐĐ bbảảoo đđảảmm tiềntiền vayvay bịbị vvôô hihiệệuu khkhôông ảảnhnh hh−−ởởngng ttớớii tínhtính hihiệệuu llựựcc ccủủaa hhợợpp đồđồngng tíntín dụngdụng NNộộii dungdung hhợợpp đồđồngng:: MụcMục đđíchích ssửử dụngdụng tiềntiền vay,vay, hhììnhnh ththứứcc vay,vay, ssốố tiềntiền vay,vay, llããii suất,suất, thờithời hhạạnn vay,vay, hhììnhnh ththứứcc bbảảoo đđảảm,m, gigiáá trịtrị ttμμii ssảảnn bbảảoo đđảảm,m, phph−−ơơngng ththứứcc trtrảả nnợợ vvμμ ccáác cam kết kháácc đđ−−ợợcc ccáácc bbêênn thothoảả thuthuậậnn (xem(xem phụphụ lục)lục) 12/24/2009