Bài giảng Tín dụng ngân hàng - Chương 4: Cho vay trung và dài hạn của ngân hàng thương mại

pdf 87 trang hapham 1400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tín dụng ngân hàng - Chương 4: Cho vay trung và dài hạn của ngân hàng thương mại", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_tin_dung_ngan_hang_chuong_4_cho_vay_trung_va_dai_h.pdf

Nội dung text: Bài giảng Tín dụng ngân hàng - Chương 4: Cho vay trung và dài hạn của ngân hàng thương mại

  1. Ch−ơng 4
  2. Nội dung chính 1. Cho vay theo dự án đầu t− 2. Cho thuê tμi chính 3. Cho vay tiêu dùng 4. Cho vay hợp vốn
  3. 1. Cho vay theo dự án đầu t− 1.1. Một số vấn đề cơ bản về dự án đầu t− 1.2. Qui trình cho vay theo dự án đầu t− 1.3. Thẩm định dự án đầu t−
  4. 1.1. Một số vấn đề cơ bản về DAĐT 1.1.1. Khái niệm 1.1.2. Yêu cầu của một dự án đầu t− 1.1.3. Phân loại dự án đầu t− 1.1.4. Chu trình của dự án đầu t−
  5. 1.1.1. Khái niệm DAĐT lμ một tập hợp những đề xuất bỏ vốn trung vμ dμi hạn để tiến hμnh các hoạt động đầu t− trên địa bμn cụ thể trong khoảng thời gian xác định Đặc tr−ng của một DAĐT: – Có mục tiêu rõ rμng cần đạt tới khi thực hiện. – Hoạt động của dự án: có kế hoạch về tiến độ vμ trách nhiệm – Có tính bất ổn vμ chứa đựng nhiều rủi ro.
  6. 1.1.2. Yêu cầu của một DAĐT • Tính khoa học: thông tin trung thực, số liệu vμ ph−ơng pháp tính toán chính xác; lý giải các nội dung trong dự án phải lôgíc, chặt chẽ. • Tính khả thi: DAĐT có khả năng ứng dụng vμo thực tế. • Tính pháp lý: phù hợp quy định của pháp luật, đủ thủ tục pháp lý. • Tính hiệu quả: về kinh tế - xã hội.
  7. 1.1.3. Phân loại dự án đầu t− • Theo tính chất của đối t−ợng đầu t− • Theo nguồn vốn thực hiện • Theo thẩm quyền quyết định (cấp phép đầu t−) • Theo quy mô • Theo hình thức đầu t−
  8. 1.1.4. Chu trình của dự án đầu t− 1 2 3 Giai đoạn Giai đoạn Giai đoạn chuẩn bị đầu t− thực hiện kết thúc DAĐT Nghiên cứu đầu t− Vận hμnh cơ hội đầu t− khai thác Nghiên cứu Thực hiện Đánh giá tiền khả thi dự án sau dự án Nghiên cứu Kết thúc khả thi dự án
  9. Thực hiện đầu t− • Giao nhận đất • Chuẩn bị mặt bằng xây dựng • Thiết kế xây dựng công trình • Thẩm định vμ phê duyệt thiết kế kỹ thuật vμ tổng dự toán • Giấy phép xây dựng, giấy phép khai thác tμi nguyên, khoảng sản • Đấu thầu, hợp đồng t− vấn, mua sắm vật t− thiết bị • Khởi công vμ quản lý chất l−ợng công trình • Nghiệm thu vμ thanh toán vốn đầu t−
  10. 1.2. Quy trình cho vay theo DAĐT 1 2 3 Chuẩn bị ký HĐ Hồ sơ TD Thẩm định Phê duyệt 4 Ký HĐ Ký HĐ 5 6 7 8 Thực hiện HĐ Giải Kiểm Thu Thanh ngân tra nợ lý HĐ
  11. Hồ sơ tín dụng • Hồ sơ pháp lý •Hồsơtμi chính khách hμng • Hồ sơ về đảm bảo tiền vay • Hồ sơ về dự án đầu t−: - Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc báo cáo đầu t− - Quyết định phê duyệt dự án đầu t− của cấp có thẩm quyền - Các văn bản, hồ sơ bổ sung khác - Thiết kế kỹ thuật vμ tổng dự toán đã đ−ợc phê duyệt
  12. 1.3. Thẩm định dự án đầu t− 1.3.1. Sự cần thiết phải thẩm định DAĐT 1.3.2. Trình tự vμ nội dung thẩm định DAĐT 1.3.3. Thẩm định tμi chính dự án đầu t−
  13. 1.3.1. Sự cần thiết phải thẩm định DAĐT • Đánh giá chính xác về tính khả thi, tính hiệu quả vμ khả năng hoμn trả nợ của DAĐT. • Tham gia đóng góp ý kiến cho chủ đầu t− với mục đích nâng cao hiệu quả hoạt động của dự án đầu t−. • Xác định đ−ợc số tiền cho vay tối đa, thời hạn cho vay, vấn đề bảo đảm tiền vay.
  14. 1.3.2. Nội dung thẩm định DAĐT i. Đánh giásơbộdựán đầu t−. ii. Thẩm định thị tr−ờng cung cấp NVL iii. Thẩm định thị tr−ờng tiêu thụ sản phẩm iv. Thẩm định về ph−ơng diện kỹ thuật, công nghệ v. Thẩm định về ph−ơng diện tổ chức, quản trị dự án vi. Thẩm định về ph−ơng diện tμi chính vii. Phân tích rủi ro dự án
  15. i. Đánh giá sơ bộ dự án đầu t− • Mục tiêu của dự án đầu t− lμ gì? • Vì sao phải tiến hμnh dự án? • Quy mô công suất, sản lượng vμ hình thức đầu tư • Tiến độ triển khai • Sự đầy đủ về thủ tục pháp lý
  16. ii. Thị tr−ờng cung cấp NVL • Nhu cầu về nguyên nhiên vật liệu của thị tr−ờng nói chung vμ KH nói riêng (So với khả năng cung cấp trên thị tr−ờng) •Nhμ cung cấp: trong n−ớc, n−ớc ngoμi, tính ổn định, bền vững, độ tin cậy của các hợp đồng cung cấp NVL. • Biến động về giá cả: • Dự án có chủ động về nguồn NNVL • Địa điểm có thuận lợi cho việc chuyên chở NVL, việc khai thác NVL có phù hợp với việc quy hoạch vùng NVL không
  17. iii. Thị tr−ờng tiêu thụ sản phẩm • Sản phẩm/dịch vụ: đặc tính th−ơng mại, chu kỳ sống • Đánh giá nhu cầu thị tr−ờng hiện tại vμ t−ơng lai • Tình hình cung cấp trên thị tr−ờng •Thị tr−ờng mục tiêu vμ khả năng cạnh tranh của sản phẩm/dịch vụ •Ph−ơng thức vμ mμng l−ới tiêu thụ • Chính sách giá, chính sách bán chịu, chính sách hỗ trợ bán hμng • Đánh giá, dự kiến khả năng tiêu thụ
  18. iv.Thẩm định về kỹ thuật, công nghệ Mục đích: xem xét, đánh giá sự phù hợp của công nghệ đã nêu trong dự án so với mục tiêu vμ nội dung của dự án đầu t− trên cơ sở các chủ tr−ơng, chính sách, quy hoạch của Nhμ n−ớc Nội dung thẩm định: • Các sản phẩm do công nghệ tạo ra: tiêu chuẩn chất l−ợng, khả năng cạnh tranh của sản phẩm do công nghệ tạo ra • Lựa chọn công nghệ: Sự hoμn thiện, mức độ tiên tiến • Thiết bị trong dây truyền công nghệ: sự phù hợp, mức độ mới, chất l−ợng của thiết bị, ph−ơng thức mua sắm thiết bị
  19. iv.Thẩm định về kỹ thuật, công nghệ • Lựa chọn địa điểm: Sự phù hợp của địa điểm thực hiện dự án với dây truyền công nghệ, những thuận lợi vμ cản trở về mặt môi tr−ờng với địa điểm thực hiện dự án • Chuyển giao công nghệ: hỗ trợ kỹ thuật, t− vấn quản lý, đμo tạo công nhân, chuyển giao các bí quyết về công nghệ • Hiệu quả, tính khả thi của dự án do công nghệ mang lại
  20. v. Thẩm định về tổ chức quản trị dự án •Ph−ơng thức tổ chức thực hiện dự án •Năng lực, trỡnh độ, kinh nghiệm của nhμ quản lý, uy tín điều hμnh của giám đốc vμ các thμnh viên khác trong ban điều hμnh, mức độ am hiểu đối với ngμnh nghề dự định kinh doanh • Trỡnh độ chuyên môn của các phòng ban trong việc đảm đ−ơng nhiệm vụ, khả năng vận hμnh máy móc của đội ngũ công nhân kỹ thuật •Khảnăng đáp ứng nguồn nhân lực, kể cả lao động n−ớc ngoμi của DN
  21. vi. Thẩm định tμi chính dự án đầu t− Sử dụng các ph−ơng pháp phân tích, đánh giá để kết luận về: ê Tính khả thi vμ tính hiệu quả của dự án. ê Khả năng trả nợ của dự án
  22. vii. Phân tích rủi ro dự án • Rủi ro về tiến độ thực hiện • Rủi ro về thị tr−ờng • Rủi ro về môi tr−ờng xã hội • Rủi ro kinh tế vĩ mô • Rủi ro chính sách vμ cơ chế của nhμ n−ớc • Rủi ro khác: tμi sản
  23. Rủi ro về tiến độ thực hiện •Rủi ro: Dự án hoμn thμnh không đúng thời hạn, Không phù hợp với thông số kỹ thuật vμ tiêu chuẩn thực hiện • Biện pháp: Lựa chọn nhμ thầu có uy tín, Thực hiện bảo lãnh thực hiện hợp đồng Giám sát chặt chẽ quá trình thực hiện dự án Quy định rõ trách nhiệm, hợp đồng rõ rμng
  24. Rủi ro thị tr−ờng •Rủi ro: Nguồn cung cấp vμ giá cả của NVL đầu vμo thay đổi theo chiều h−ớng bất lợi Hμng hoá sản xuất ra không phù hợp với thị tr−ờng, sức cạnh tranh thấp • Biện pháp Tìm hiểu xem KH có dự kiến cung cầu 1 cách thận trọng? KH có nghiên cứu thị tr−ờng, đánh giá phân tích thị tr−ờng, thị phần 1 cách nghiêm túc? Những dự liệu vμ kinh nghiệm của KH?
  25. Rủi ro môi tr−ờng xã hội •Rủi ro Dự án có thể gây tác động tiêu cực đến môi tr−ờng vμ dân c− • Biện pháp Tuân thủ các quy định về môi tr−ờng Báo cáo đánh giá tác động môi tr−ờng khách quan vμ toμn diện đ−ợc cấp có thẩm quyền chấp thuận bằng văn bản
  26. Rủi ro kinh tế vĩ mô • Rủi ro phát sinh từ môi tr−ờng kinh tế vĩ mô bao gồm: tỷ giá, lạm phát, lãi suất • Biện pháp: Phân tích các điều kiện kinh tế vĩ mô cơ bản Sử dụng các công cụ thị tr−ờng
  27. 1.3.3. Thẩm định tμi chính dự án đầu t− a. Đánh giá tổng số vốn đầu t− b. Nguồn vốn cho dự án. c. Xác định hiệu quả tμi chính. Phụ lục: Ví dụ thẩm định tμi chính
  28. a. Đánh giá tổng VĐT • Tổng vốn đầu t− bao gồm toμn bộ chi phí cần thiết để xây dựng mới hoặc sửa chữa, cải tạo, mở rộng hay trang bị lại kỹ thuật công trình. • Vốn đầu t− dự án đ−ợc biểu thị qua chỉ tiêu: - Tổng mức đầu t−, - Tổng dự toán, - Dự toán công trình, - giá thanh toán vμ quyết toán vốn đầu t− khi kết thúc xây dựng đ−a công trình vμo khai thác sử dụng.
  29. Tổng mức đầu t− Tổng mức đầu t− dự án lμ khái toán chi phí của DAĐT đ−ợc xác định trong giai đoạn lập dự án hoặc lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật lμm cơ sở để lập kế hoạch vμ quản lý vốn đầu t−, xác định hiệu quả đầu t− của dự án. • Tổng mức đầu t− bao gồm: Chi phí xây dựng; Chi phí thiết bị ; Chi phí đền bù giải phóng mặt bằng, tái định c−; Chi phí quản lý dự án vμ chi phí khác; Chi phí dự phòng.
  30. Chi phí xây dựng Bao gồm: • Chi phí xây dựng các công trình, hạng mục công trình thuộc dự án; • Chi phí phá vμ tháo dỡ các vật kiến trúc cũ; • Chi phí san lấp mặt bằng xây dựng; • Chi phí xây dựng công trình tạm, công trình phụ trợ phục vụ thi công (đ−ờng thi công, điện n−ớc, nhμ x−ởng v.v.) ; •Nhμ tạm tại hiện tr−ờng để ở vμ điều hμnh thi công. Chi phí xây dựng đ−ợc tính theo những khối l−ợng chủ yếu từ thiết kế cơ sở, các khối l−ợng khác dự tính vμ đơn giá xây dựng phù hợp
  31. Chi phí thiết bị • Chi phí mua sắm thiết bị công nghệ •chi phí đμo tạo vμ chuyển giao công nghệ (nếu có), • chi phí vận chuyển từ cảng hoặc nơi mua đến công trình, •chi phí l−u kho, l−u bãi, • chi phí bảo quản, bảo d−ỡng tại kho bãi ở hiện tr−ờng, • thuế vμ phí bảo hiểm thiết bị công trình ; • Chi phí lắp đặt thiết bị vμ thí nghiệm, hiệu chỉnh (nếu có). Tính theo theo giá thị tr−ờng, báo giá của nhμ cung cấp vμ dự tính các chi phí vận chuyển, bảo quản, lắp đặt vμ chi phí đμo tạo, chuyển giao công nghệ ( nếu có ).
  32. Chi phí đền bù giải phóng mặt bằng • Chi phí đền bù nhμ cửa, vật kiến trúc, cây trồng trên đất, • Chi phí thực hiện tái định c− có liên quan đến đền bù giải phóng mặt bằng của dự án; • Chi phí của Ban đền bù giải phóng mặt bằng ; • Chi phí sử dụng đất nh− chi phí thuê đất trong thời gian xây dựng, • Chi phí đầu t− hạ tầng kỹ thuật (nếu có). Tính theo khối l−ợng phải đền bù, tái định c− vμ các quy định hiện hμnh của Nhμ n−ớc về giá đền bù vμ tái định c−, chi phí thuê đất thời gian xây dựng, chi phí đầu t− hạ tầng kỹ thuật (nếu có).
  33. Chi phí quản lý dự án vμ chi phí khác • Chi phí quản lý chung của dự án; • Chi phí khảo sát xây dựng; Chi phí thiết kế xây dựng công trình; Chi phí thi tuyển kiến trúc (nếu có); • Chi phí cho quá trình chạy thử không tải vμ có tải • Lãi vay của Chủ đầu t− trong thời gian xây dựng •Vốn l−u động ban đầu cho sản xuất ; • Chi phí khác: Chi phí tổ chức thực hiện công tác đền bù giải phóng mặt bằng, Chi phí thẩm định, Chi phí giám sát Chi phí nghiệm thu, Chi phí bảo hiểm công trình ; Chi phí kiểm toán, thẩm tra, phê duyệt quyết toán vμ một số chi phí khác tính theo các quy định hiện hμnh hoặc có thể −ớc tính bằng 10% ữ 15% của tổng chí phí xây dựng vμ thiết bị vμ ch−a bao gồm lãi vay của Chủ đầu t− trong thời gian xây dựng
  34. Chi phí dự phòng •Lμ khoản chi phí để dự trù cho các khối l−ợng phát sinh, các yếu tố tr−ợt giá vμ những công việc ch−a l−ờng tr−ớc đ−ợc trong quá trình thực hiện dự án. • Chi phí dự phòng đ−ợc tính không v−ợt quá 15% của tổng các chi phí trên.
  35. Tổng dự toán • Tổng dự toán lμ toμn bộ chi phí cần thiết dự tính để đầu t− xây dựng các công trình, hạng mục công trình thuộc dự án. vμ lμ căn cứ để quản lý chi phí xây dựng công trình. • Tổng dự toán bao gồm: chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, các chi phí khác đ−ợc tính trong dự toán xây dựng công trình vμ chi phí dự phòng, chi phí quản lý dự án vμ một số chi phí khác của dự án. • Tổng dự toán không bao gồm: Chi phí đền bù giải phóng mặt bằng, tái định c− kể cả chi phí thuê đất thời gian xây dựng, chi phí đầu t− hạ tầng kỹ thuật (nếu có), vốn l−u động ban đầu cho sản xuất (đối với dự án sản xuất, kinh doanh).
  36. Tổng dự toán Tổng dự toán xây dựng công trình đ−ợc tính theo công thức: GTDT = Σ GXDCTi + GKTDT Trong đó : GXDCTi : lμ dự toán công trình, hạng mục công trình thứ i GKTDT : lμ chi phí quản lý dự án vμ chi phí khác thuộc tổng dự toán
  37. Dự toán công trình • Dự toán đ−ợc xác định theo công trình xây dựng. bao gồm dự toán xây dựng các hạng mục, dự toán các công việc của các hạng mục thuộc công trình. • Nội dung dự toán công trình bao gồm: Chi phí xây dựng, Chi phí thiết bị, Chi phí khác, Chi phí dự phòng. • Dự toán xây dựng công trình đ−ợc tính theo công thức: GXDCT = GXD + GTB + GKDT + GDP
  38. Chi phí xây dựng Chi phí xây dựng đ−ợc lập cho các công trình chính, các công trình phụ trợ, các công trình tạm phục vụ thi công, nhμ tạm tại hiện tr−ờng để ở vμ điều hμnh thi công GXD = GXDCPT + GXDLT Trong đó: •GXDCPT : Chi phí xây dựng công trình chính + công trình phụ trợ + công trình tạm phục vụ thi công •GXDLT: chi phí xây dựng nhμ tạm tại hiện tr−ờng để ở vμ điều hμnh thi công
  39. Dự toán chi phí xây dựng STT Khoản mục chi phí Cách tính Kết quả I Chi phí trực tiếp VL+NC+M+TT T j jvl 1 Chi phí vật liệu Σ Q x D + CLvl VL j jnc 2 Chi phí nhân công Σ Q x D x (1 + Knc )NC j jm 3 Chi phí máy thi công Σ Q x D x (1 + Kmtc )M 4 Trực tiếp phí khác 1,5% x (VL+NC+M) TT II Chi phí chung P x T C giá thμnh dự toán xây dựng T + C Z III Thu nhập chịu thuế tính tr−ớc (T+C) x tỷ lệ qui định TL Giá trị dự toán xây dựng tr−ớc thuế (T+C+TL) G XD Thuế giá trị gia tăng G x T GTGT GTGT IV Giá trị dự toán xây dựng sau thuế G + GTGT GXDCPT XD Chi phí xây dựng nhμ tạm G x % qui định x T GTGT GXDLT
  40. Chi phí thiết bị Chi phí thiết bị đ−ợc xác định theo công thức: GTB = GSTB + GLĐ Trong đó: •GSTB : Chi phí mua sắm thiết bị, bao gồm cả chi phí đμo tạo vμ chuyển giao công nghệ ( nếu có ) . •GLĐ : Chi phí lắp đặt thiết bị vμ thí nghiệm, hiệu chỉnh (nếu có).
  41. Chi phí khác • Chi phí khác của dự toán công trình bao gồm: - Chi phí thi tuyển kiến trúc (nếu có); Chi phí khảo sát xây dựng; Chi phí thiết kế xây dựng công trình. - Chi phí lập định mức, đơn giá ( nếu có ). • Đối với dự án chỉ có một công trình xây dựng thì chi phí khác của dự toán công trình bao gồm cả chi phí quản lý dự án vμ chi phí khác quy định nh− chi phí tổng dự toán
  42. Chi phí dự phòng Chi phí dự phòng trong dự toán công trình đ−ợc tính bằng tỷ lệ % trên tổng chi phí xây dựng, chi phí thiết bị vμ chi phí khác nêu trên, nh−ng tối đa không quá 10% đối với các công trình thuộc dự án nhóm A vμ dự án nhóm B, 5% đối với các công trình thuộc dự án nhóm C.
  43. b. Nguồn vốn cho DA. – Xem xét tính khả thi vμ điều kiện của các nguồn vốn tham gia đầu t− dự án, – khả năng đảm bảo đủ nguồn vốn l−u động trong quá trình sản xuất kinh doanh của dự án. Tμi liệu: • Phân tích các BCTC vμ tình hình sxkd • Cam kết cấp vốn cho dự án của những cơ quan có thẩm quyền • Cam kết về tiến độ, số l−ợng vốn góp của các cổ đông/bên liên doanh
  44. c. Xác định hiệu quả tμi chính của DA. • Căn cứ xác định: dựa vμo kết quả thẩm định về thị tr−ờng, công nghệ kỹ thuật • Thiết lập các bảng tính hiệu quả tμi chính Phụ lục 2I – Báo cáo kết quả kinh doanh – Dự kiến nguồn, khả năng trả nợ hμng năm vμ thời gian trả nợ • Xác định các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả tμi chính • Phân tích độ nhạy
  45. Căn cứ xác định • Các số liệu của dự án: • Cơ chế chính sách hiện hμnh của nhμ n−ớc CBTD phải kiểm tra, đ−a ra nhận xét vμ kiến nghị về tính hợp lý, hợp lệ của các yếu tố: Chi phí đầu t− so với định mức, đơn giá hiện hμnh vμ các dự án đầu t− t−ơng tự trên địa bμn Chi phí nhân công trong giá thμnh so với các DN cùng loại, cùng ngμnh vμ so với mặt bằng chung của cả n−ớc Cách tính khấu hao vμ phân bổ khấu hao vμo giá thμnh SP Mức giá bán SP, khả năng huy động công suất, khả năng tiêu thụ SP của dự án
  46. Chỉ tiêu đánh giá HQTC của DAĐT c Giá trị hiện tại ròng – Hiện giá ròng (NPV) d Tỷ suất doanh lợi nội bộ –Tỷlệhoμn vốn nội bộ (IRR) e Thời gian hoμn vốn (PP) f Điểm hoμ vốn (BEP) g Tỷ lệ lợi ích/chi phí (B/C) h Chỉ số sinh lời (PI) i Các chỉ tiêu khác
  47. c Giá trị hiện tại ròng - NPV •NPV lμ số chênh lệch giữa giá trị hiện tại của các luồng tiền ròng kỳ vọng trong t−ơng lai với giá trị hiện tại của vốn đầu t−. • Công thức tính: TNn − CF NPV = t t Σ t Trong đó: t =0 ( 1+ r )  TNt: dòng tiền vμo năm t của dự án,  CFt lμ chi phí năm t (Dòng tiền ra) của dự án  r lμ lãi suất chiết khấu, 1/(1 +r)t lμ hệ số chiết khấu của dự án  n lμ thời gian của vòng đời dự án
  48. c Giá trị hiện tại ròng - NPV •ýnghĩa: NPV > 0 lμ dự án có suất sinh lời cao hơn chi phí cơ hội của vốn (suất sinh lời cao hơn suất chiết khấu), dự án có NPV cμng lớn thì hiệu quả tμi chính của dự án cμng cao NPV < 0 dự án không có hiệu quả tμi chính, không có khả năng hoμn trả vốn vay theo quy định
  49. d Tỷ suất doanh lợi nội bộ (IRR) • IRR lμ tỷ suất chiết khấu mμ với tỷ suất nμy NPV của dự án bằng 0 • Công thức tính TNn − CF t t 0 ∑ t = t=(0 1+ IRR ) •ýnghĩa: IRR > chi phí vốn thì dự án có hiệu quả về mặt tμi chính, nếu IRR cμng lớn thì dự án có hiệu quả tμi chính cμng cao IRR < chi phí vốn đối với dự án thì dự án có hiệu quả tμi chính thấp
  50. e Thời gian hoμn vốn • Thời gian hoμn vốn lμ số năm cần thiết để thu nhập vμ khấu hao thu đ−ợc vừa đủ để hoμn trả vốn đầu t− ban đầu của dự án Thời gian hoμn vốn giản đơn lμ thời hạn thu hồi vốn không xét đến giá trị dòng tiền theo thời gian Thời gian hoμn vốn chiết khấu lμ thời hạn thu hồi vốn có tính đến giá trị thời gian của tiền ƒ ý nghĩa: Thời gian hoμn vốn đầu t− phải nhỏ hơn vòng đời của dự án thì hiệu quả về mặt tμi chính mới đảm bảo
  51. e Thời gian hoμn vốn • Cách tính: - Thời gian hoμn vốn giản đơn n I = ∑ (LN ròng năm thứ t + KH TSCĐ năm thứ t) t =1 Trong đó: I lμ vốn đầu t−, n lμ thời gian hoμn vốn - Thời gian hoμn vốn chiết khấu: thu nhập vμ vốn đầu t− quy về giá trị hiện tại
  52. f Điểm hoμ vốn •Điểm hoμ vốn lμ điểm mμ ở tại đó tổng doanh thu bằng tổng chi phí •ýnghĩa: Xác định xem dự án phải huy động công suất đến mức tối thiểu bao nhiêu để hoμ vốn vμ sau đó có lãi Phải bán đ−ợc tối thiểu lμ bao nhiêu hμng hoá để hoμ vốn vμ có lãi Phải đầu t− quy mô tối thiểu đến đâu thì dự án mới phát huy đ−ợc tác dụng
  53. f Điểm hoμ vốn Tổng thu nhập Chi phí Lãi Tổng chi phí Điểm hoμ vốn Biến phí Lỗ Định phí Sản l−ợng
  54. f Điểm hoμ vốn • Định phí (Chi phí cố định) Lμ những khoản chi không liên quan đến mức độ hoạt động của dự án nh−: l−ơng cán bộ quản lý, khấu hao, lãi vay vốn cố định, chi phí quản lý DN khác → tỷ lệ nghịch với sản l−ợng • Biến phí (chi phí biến đổi) Lμ những chi phí có liên quan đến mức độ hoạt động của dự án nh−: tiền l−ơng công nhân trực tiếp sản xuất, chi phí nguyên nhiên vật liệu, lãi vay VLĐ, thiệt hại dự phòng trong sản xuất → Biến phí tỷ lệ thuận với sản l−ợng
  55. f Điểm hoμ vốn FC Sản l−ợng hoμ vốn BEP = Q p− v FC Doanh thu hoμ vốn BEP = S 1−VC / S Công suất hoμ vốn BEP BEP BEP=Q ì100 % =S100 ì % P Q S Trong đó: l C -Fμ tổng định phí, VC lμ tổng biến phí, -Q lμ tổng sản l−ợng, S lμ tổng doanh thu (100% công suất) -p lμ giá bán, v chi phí biến đổi cho 1 đơn vị sản phẩm
  56. gTỷ số lợi ích – chi phí (B/C) • Tỷ số lợi ích- chi phí cho biết 1 đồng hiện giá chi phí bỏ ra trong dự án có khả năng thu đ−ợc mấy đồng hiện giá lợi ích •ýnghĩa: Dự án có B/C cμng lớn (B/C > 1) thì hiệu quả tμi chính của dự án cμng cao B/C < 1 dự án không có hiệu quả tμi chính, thu nhập từ dự án không đủ bù đắp chi phí bỏ ra
  57. g Tỷ số lợi ích – chi phí (B/C) • Công thức tính n Bi ∑ ( 1+ r i ) BC/ = i = 0 n Ci ∑ i i = 0( 1+ r ) Trong đó: Bi lμ lợi ích (thu nhập) hμng năm của dự án Ci lμ chi phí hμng năm của dự án 1/(1+r)i lμ hệ số chiết khấu của dự án
  58. hChỉ số sinh lời (PI) n CFi • Công thức tính ∑ ( 1+ r i ) PI = i = 0 n ICi ∑ i i = 0( 1+ r ) •ýnghĩa: PI đo l−ờng giá trị hiện tại của những khoản thu nhập (CFi) so với khoản đầu t− ban đầu (ICi) • PI > 1 dự án có lãi • PI<1: dự án không đ−ợc chấp nhận
  59. i Các chỉ tiêu khác LN ròng + KH TSCĐ + Lãi vay VCĐ - DSCR = x 100% Gốc vμ lãi phải trả - Tỷ suất sinh lời Lợi nhuận ròng năm thứ t = x 100% doanh thu thuần Doanh thu năm thứ t - Tỷ suất sinh lời Lợi nhuận ròng năm thứ t = x 100% Vốn đầu t− Tổng vốn đầu t− ban đầu - Tỷ suất sinh lời vốn chủ sở hữu (ROE)
  60. Phân tích độ nhạy • Phân tích độ nhạy của dự án lμ việc lần l−ợt cho từng yếu tố của dự án thay đổi trong khi các yếu tố khác vẫn giữ nguyên để nghiên cứu tác động của các yếu tố đó tới kết quả hay tính khả thi của dự án • Chọn các biến có ảnh h−ởng mạnh nhất tới hiệu quả của dự án • Đánh giá độ rủi ro của dự án dự vμo các nhân tố nμy
  61. 2. Cho thuê tμi chính • NĐ 16/2001/NĐ-CP ngμy 2/5/2001 về tổ chức vμ hoạt động của Công ty CTTC • TT 08/2001/TT-NHNN ngμy 6/9/2001, h−ớng dẫn NĐ 16 • TT 07/2004/TT-NHNN ngμy 1/11/2004 sửa đổi TT 08 • NĐ 65/2005/NĐ-CP ngμy 19/5/2005 v/v sửa đổi, bổ sung một số điều của NĐ16/2001/NĐ-CP • TT 03/2005/TT-NHNN ngμy 25/5/2005 h−ớng dẫn công ty CTTC thực hiện việc cơ cấu lại thời hạn trả nợ chuyển nợ quá hạn đối với hoạt động CTTC. • Các văn bản khác
  62. Vμi nét về công ty CTTC Số công ty CTTC hiện có: 11 công ty CTTC. Trong đó: ê 07 công ty CTTC trực thuộc 05 NHTM Việt nam: 06 công ty trực thuộc 4 NHTM quốc doanh, 1 công ty CTTC của NH Sμi gòn th−ơng tín ê 03 công ty CTTC 100% vốn n−ớc ngoμi (KEXIM, ANZ, chailease) ê 01 công ty CTTC liên doanh (VINALEASE)
  63. Các dịch vụ cung cấp • Huy động vốn • Cho thuê tμi chính • Mua vμ cho thuê lại theo hình thức cho thuê tμi chính •T− vấn cho khách hμng về các dịch vụ có liên quan đến CTTC • Thực hiện các dịch vụ uỷ thác, quản lý tμi sản vμ bảo lãnh có liên quan đến CTTC • Cho thuê vận hμnh • Bán các khoản phải thu từ hợp đồng CTTC cho các tổ chức, cá nhân • Các hoạt động khác khi đ−ợc NHNN cho phép
  64. Nội dung chính 2.1. Định nghĩa 2.2. Các hình thức cho thuê tμi chính 2.3. Các tμi sản thuê 2.4. Điều kiện thuê tμi chính 2.5. Một số nội dung trong hợp đồng CTTC 2.6. Qui trình cho thuê tμi chính
  65. 2.1. Định nghĩa CTTC lμ 1 hình thức tμi trợ vốn trung vμ dμi hạn thông qua việc cho thuê máy móc thiết bị, ph−ơng tiện vận chuyển vμ các động sản khác trên cơ sở hợp đồng cho thuê giữa công ty CTTC với bên thuê ê Công ty CTTC cam kết mua tμi sản thuê theo yêu cầu của bên thuê vμ nắm giữ quyền sở hữu đối với tμi sản cho thuê ê Bên thuê sử dụng tμi sản vμ thanh toán tiền thuê theo thoả thuận ê Kết thúc thời hạn thuê, bên thuê đ−ợc quyền lựa chọn mua lại hoặc tiếp tục thuê lại tμi sản theo các điều kiện đã thoả thuận trong hợp đồng
  66. 2.2. Các hình thức CTTC •Thuêtμi chính thông th−ờng: bên thuê lựa chọn tμi sản thuê, sau đó công ty CTTC sẽ mua lại tμi sản đó từ nhμ cung cấp vμ bμn giao lại cho bên đi thuê sử dụng. •Bán vμ thuê lại: bên đi thuê bán lại những tμi sản hiện có cho công ty CTTC vμ sau đó thuê lại
  67. CTTC thông th−ờng Quyền sử dụng TS 5 2 Ng−ời cho thuê HĐ thuê TS Ng−ời đi thuê Thanh toán tiền thuê Quyền Trả 6 Lựa Giao Bảo sở hữu tiền HĐ d−ỡng chọn tμi pháp mua muaTS 3 1 (nếu lý TS TS sản có) 5 Nhμ cung 4 7 cấp
  68. Giao dịch bán vμ thuê lại HĐ mua bán TS Công ty 1 Chủ sở hữu cho thuê Quyền sở hữu ban đầu pháp lý 3 Trả tiền mua TS Ng−ời mua 4 Ng−ời bán Chuyển quyền 5 sử dụng TS Ng−ời cho HĐ thuê TS thuê 2 Ng−ời thuê Thanh toán tiền thuê 6
  69. 2.3. Tμi sản thuê Tất cả các loại tμi sản lμ máy móc, thiết bị, ph−ơng tiện vận chuyển đơn chiếc vμ dây truyền sản xuất đồng bộ trong mọi lĩnh vực SXKD có giá trị sử dụng hữu ích trên 1 năm đ−ợc sản xuất trong n−ớc hoặc nhập khẩu, mới 100% hoặc đã qua sử dụng đều có thể lμ tμi sản cho thuê tμi chính: 9 Dây truyền sản xuất, chế biến 9 Máy móc thiết bị sản xuất, khai thác, xây dựng, thiết bị y tế vμ văn phòng. 9 Ph−ơng tiện vận tải 9 Các động sản phục vụ sản xuất kinh doanh khác (không kể đất đai nhμ x−ởng)
  70. 2.4. Điều kiện thuê tμi chính • Có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hμnh vi dân sự (thời gian hoạt động tối thiểu) • Có dự án đầu t−, ph−ơng án sản xuất kinh doanh khả khi, có hiệu quả • Có khả năng tμi chính đảm bảo thanh toán tiền thuê đúng hạn • Có nguồn thu ngoại tệ hợp pháp hoặc đ−ợc mua ngoại tệ tại NHTM (GD thuê TC bằng ngoại tệ)
  71. 2.5. Một số nội dung trong HĐ CTTC • Thời hạn thuê: căn cứ vμo thời gian sử dụng kinh tế của tμi sản thuê vμ nhu cầu của bên thuê: mức thông th−ờng hiện nay lμ 1 - 5 năm, tối đa lμ 10 năm • Chi phí thuê gồm: lãi suất vμ phí quản lý • Tiền trả tr−ớc (tiền đặt cọc): th−ờng >20% - 30% giá trị tμi sản thuê theo từng loại tμi sản. • Kỳ hạn thanh toán tiền thuê: căn cứ vμo dòng tiền vμ khả năng thanh toán của bên thuê. Th−ờng lμ 1, 3 hoặc 6 tháng • Giá chọn mua: lμ số tiền bên thuê phải trả để mua lại tμi sản thuê khi kết thúc thời hạn thuê (th−ờng nhỏ khoảng 1.000.000 đ) •Ph−ơng thức thanh toán tiền thuê: bên thuê chọn ph−ơng thức thanh toán gốc trả đều hoặc niên kim cố định
  72. Ph−ơng pháp tính tiền thuê Š Nợ gốc tiền thuê đ−ợc trả đều: Tổng số nợ gốc tiền thuê. Số tiền trả gốc một kỳ = Số kỳ thanh toán Số tiền lãi trả mỗi kỳ: tính theo d− nợ đầu kỳ Š Số tiền thanh toán (gốc vμ lãi) trả đều vμo cuối kỳ: .A .( i 1+ n i ) P = ( 1+i )n − 1 Tiền lãi = D− nợ tiền thuê đầu kỳ x i Tiền gốc = P - tiền lãi
  73. 2.6. Qui trình cho thuê tμi chính Nhμ cung cấp 1 3 4 5 6 Bên thuê Bên cho thuê 2
  74. 2.6. Qui trình cho thuê tμi chính 1. Bên thuê đ−ợc chủ động lựa chọn máy móc thiết bị, thoả thuận với nhμ cung cấp bằng hợp đồng hoặc bản ghi nhớ 2. Bên cho thuê thẩm định vμ ký hợp đồng cho thuê tμi chính với bên đi thuê trên cơ sở hồ sơ đề nghị thuê tμi chính của bên thuê 3. Bên cho thuê vμ nhμ cung cấp ký hợ đồng mua bán tμi sản thuê theo thoả thuận giữa bên thuê vμ nhμ cung cấp 4. Nhμ cung cấp lắp đặt, chạy thử, nghiệm thu vμ bμn giao tμi sản cho bên thuê 5. Bên cho thuê thanh toán tiền mua tμi sản cho nhμ cung cấp 6. Bên thuê thanh toán tiền thuê tμi sản cho bên cho thuê theo hợp đồng thuê tμi chính
  75. 2.6. Qui trình cho thuê tμi chính c Hồ sơ thuê: Hồ sơ pháp lý: đăng ký dinh doanh, điều lệ DN, Các tμi liệu có liên quan đến tình hình tμi chính, SXKD của KH Hồ sơ cho thuê tμi chính: đơn xin thuê, ph−ơng án thuê tμi chính, thoả thuận mua bán với nhμ cung cấp d Thẩm định thuê tμi chính: Phân tích tình hình tμi chính Thẩm định tính khả thi, hiệu quả của ph−ơng án thuê Đánh giá về tμi sản thuê
  76. 3. Cho vay tiêu dùng 3.1. Cho vay từng lần 3.2. Cho vay trả góp 3.3. Cho vay tuần hoμn
  77. Cho vay từng lần • NH cho vay theo ph−ơng pháp CV từng lần • Trả nợ: KH có thể trả nợ một hoặc nhiều lần –Trảmột lần – Trả nhiều lần: Phổ biến trả gốc đều nhau Tổng số tiền vay Số tiền trả gốc một kỳ = Số kỳ trả nợ Số tiền lãi trả mỗi kỳ: tính theo d− nợ đầu kỳ
  78. Cho vay tiêu dùng trả góp • Cho vay: th−ờng cấp vốn một lần • Cách thức hoμn trả: – Số tiền phải trả của một kỳ hạn nợ (gốc vμ lãi) đều nhau. .A .( i 1+ n i ) P = ( 1+i )n − 1 Tiền lãi = D− nợ đầu kỳ x i Tiền gốc = P - tiền lãi
  79. Cho vay tiêu dùng tuần hoμn •KH đ−ợc cấp một hạn mức tín dụng căn cứ vμo nhu cầu chi tiêu vμ thu nhập từng kỳ • Hạn mức tín dụng đ−ợc tái xét khi hết hạn nếu KH chấp hμnh đúng HĐ •Khách hμng th−ờng sử dụng hạn mức bằng thẻ tín dụng.
  80. 4. Cho vay hợp vốn Văn bản pháp luật: • QĐ 286/2002/QĐ-NHNN ngμy 3/4/2002 v/v ban hμnh quy chế đồng tμi trợ của các TCTD • QĐ 886/2003/QĐ-NHNN ngμy 11/8/2003 V/v bổ sung sửa đổi QĐ 286
  81. Nội dung 4.1. Định nghĩa 4.2. Nguyên tắc tổ chức 4.3. Tr−ờng hợp áp dụng 4.4. Quy trình cho vay
  82. 4.1. Định nghĩa Cho vay hợp vốn: hai hay nhiều TCTD tham gia cho vay đối với một DAĐT hoặc ph−ơng án sản xuất kinh doanh của một KH vay vốn. – Bên cho vay hợp vốn: Lμ hai hay nhiều TCTD cam kết với nhau để thực hiện đồng tμi trợ cho một DA – Bên nhận tμi trợ (bên vay): Lμ pháp nhân hay thể nhân có nhu cầu vμ đ−ợc bên đồng tμi trợ cấp tín dụng để thực hiện dự án.
  83. 4.2. Nguyên tắc tổ chức –Các thμnh viên tự nguyện tham gia vμ phối hợp với nhau để thực hiện – Các thμnh viên thống nhất lựa chọn một tổ chức đầu mối – Hình thức cấp tín dụng vμ ph−ơng thức giao dịch giữa các bên phải đ−ợc các thμnh viên thoả thuận thống nhất ghi trong hợp đồng đồng tμi trợ
  84. 4.3. Tr−ờng hợp áp dụng – Nhu cầu vay của KH v−ợt quá giới hạn cho vay của NH. – Nhu cầu vay của KH v−ợt quá khả năng tμi chính vμ nguồn vốn của một NH – Nhu cầu phân tán rủi ro của ngân hμng – Bên nhận tμi trợ có nhu cầu huy động vốn từ nhiều ngân hμng.
  85. 4.2. Qui trình cho vay hợp vốn •B−ớc 1: Đề xuất cho vay hợp vốn cho một dự án – Tiếp nhận hồ sơ vμ thẩm định sơ bộ khách hμng vay vốn – Mời cho vay hợp vốn: gửi th− mời kèm theo kết quả thẩm định sơ bộ •B−ớc 2: Phối hợp cho vay hợp vốn – TCTD đ−ợc mời quyết định vμ trả lời các đề nghị bằng văn bản. – Thông báo cho khách hμng
  86. 4.2. Qui trình cho vay hợp vốn • B−ớc 3: Thẩm định dự án hợp vốn: – Các bên cho vay hợp vốn thống nhất cách thức thẩm định DAĐT. – Kết quả thẩm định gửi cho các thμnh viên vμ l−u tại tổ chức đầu mối
  87. 4.2. Qui trình cho vay hợp vốn • B−ớc 4: Ký kết vμ thực hiện hợp đồng: – Ký hợp đồng: • Hợp đồng hợp vốn • Hợp đồng tín dụng – Thực hiện hợp đồng: • NH đầu mối chịu trách nhiệm đôn đốc vμ theo dõi các bên thực hiện HĐ • Rủi ro phát sinh: các bên cho vay cùng thoả thuận vμ thống nhất với bên vay để xử lý.