Bài giảng Tin học trong quản lý xây dựng - Chương 2: Phương pháp sơ đồ mạng - Đỗ Thi Xuân Lan

pdf 45 trang hapham 1630
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học trong quản lý xây dựng - Chương 2: Phương pháp sơ đồ mạng - Đỗ Thi Xuân Lan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_tin_hoc_trong_quan_ly_xay_dung_chuong_2_phuong_pha.pdf

Nội dung text: Bài giảng Tin học trong quản lý xây dựng - Chương 2: Phương pháp sơ đồ mạng - Đỗ Thi Xuân Lan

  1. Chương 22Ph Phương pháp sơ đồ mạng
  2. Chương 2 Phương pháp sơ đồ mạng • Phương pháp sơ đồ mạng theo quan hệ PDM •Phươnggp phá p đườnggg găng CPM và điều chỉnh sơ đồ mạng theo thời gian có xét đến yếu tố chi phí •Phương pháp PERT xác định thời hạn hoàn thành dự án có xét đến yếu tố ngẫu nhiên ©2010 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.
  3. Chương 2 Phương pháp sơ đồ mạng PHƯƠNG PHÁP SƠ ĐỒ MẠNG THEO QUAN HỆ PDM ©2010 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.
  4. Phương pháp sơ đồ mạng theo quan h ệ PDM Mối quan h ệ trước sau giữa các công việc: • Hoàn thành - Khởi côngg( (FS ) •Khởi công - Khởi công (SS) • Hoàn thành - Hoàn thành (FF) •Khởi công - Hoàn thành (SF) ©2010 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.
  5. Hoàn thành - Khởi công (FS) Ký hợp đồng Đào đất Ký hợp đồng Đào đất ESj = EFi LFi = LSj EFi = ESi+D+ Di LSi =©2010 LF củia Đ-Dỗ Thị Xuâni Lan , GVC. Ths.
  6. Hoàn thành - Khởi công (FS) có khoảng thời gian chờ đợi LT +1 Đổ bê tông Tháo cốp pha Đổ bê tông Tháo cốp pha ESj = EFi + LTij LFi = LSj -LTij EFi =ES= ESi+D+ Di LSi = LFi -Di ©2010 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.
  7. Khởi công - Khởi công (SS) Đào đất ESj = ESi +LT+ LTij LSi = LSj -LTij +3 EFi =ES= ESi+D+ Di LSi = LFi -Di Lắp đặt ống Đào đất Lắp đặt ống ©2010 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.
  8. Hoàn thành - Hoàn thành (FF) Lắp đặt bể EFj = EFi + LTij LFi = LFj -LTij +1 EFi =ES= ESi+D+ Di LSi = LFi -Di Lắp đặt ống Lắp đặtbt bể Lắp đặt ống ©2010 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.
  9. Khởi công - Hoàn thành (SF) +1 Đào đất Lắp đặt bể Lắp đặt bể Đào đất EFj = ESi + LTij LSi = LFj -LTij EFi = ESi+ Di ©2010 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths. LSi = LFi -Di
  10. Ví dụ. CCosho sơ đồ mạng như hình vẽ. 0 6 4 4 6 7 7 6 9 6 4 10 103 13 13 2 15 0 10 3 5 3 12 15 0 15 0 0 0 103 13 8157 150 15 000 0 0 5 055 5 0 9 594 0 3 2 2 3 6 9 0 15 352 594 9156 ©2010 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.
  11. Sau khi lập mạngggg xong người ta mới thấy: − Công tác 7 chỉ có thể khởi công sau khi công tác 8 khởi công 3 ngày − Công tác 10 chỉ có thể khởi công sau khi công tác 7 kết thúc 2 ngày − Công tá c 11 c hỉ cóthó thể kếtthút thúc sau khi công tác 8 kết thúc 4 ngày Hãy bổ sung và điềuchu chỉnh các mối quan hệ trên sơ đồ mạng và tính lại sơ đồ mạng mới này. ©2010 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.
  12. 0 6 4 4 6 7 7 6 9 6 4 10 103 13 13 2 15 +2 0 10 3 5 3 12 15 0 15 0 0 0 103 13 8157 150 15 +3 000 0 0 5 055 5 0 9 +4 594 0 3 2 2 3 6 9 0 15 352 594 9156 ©2010 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.
  13. 0 10 4 4 10 7 17 0 19 6. Xaây döïng traïm 2. Khoan gieáng 10. Laép ñaët maùy bôm bôm 104 14 143 17 172 19 +2 0 14 3 8 0 15 19 0 19 3. HätháHeä thoáng ñiäñieän 7. LéLaép ñ ñëtáaët oáng caáp á 12. KátthKeát thuùc 0 0 0 143 17 8157 190 19 1. Baét ñaàu 000 0 0 5 +3 4. Ñaøo ñaát 055 5 0 9 +4 8. Neàn moùng 594 0 7 2 2 7 6 7 6 13 5. Vaän chuyeån vaät tö 9. Gia coâng beå chöùa 11. Laép thaùp & beå 792 9134 136 19 ©2010 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.
  14. • Ví dụ. Quá trình thi công một hệ thống đường ống cấp dài 200 gồm có 3 công tác sau: − Đào rãnh 12 ngày −Đặt ống 20 ngày − Lấp đất 8 ngày Để rút ngắn thời gian hoàn thành dự án, người ta tổ chức thi công theo phương pháp dây c huyền gồm 4hâ4 phân đoạn. Hãy lập tiến độ thi công công trình và xác định thời gian hoàn thành dự án. ©2010 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.
  15. ĐR1 ĐR2 ĐR3 ĐR4 ĐO1 ĐO2 ĐO3 ĐO4 LĐ1 LĐ2 LĐ3 LĐ4 ©2010 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.
  16. ĐR1 ĐR2 ĐR3 ĐR4 ĐO1 ĐO2 ĐO3 ĐO4 LĐ1 LĐ2 LĐ3 LĐ4 ©2010 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.
  17. Đào đất Đặt ống Lấp đất 4 3 2 1 0 5 10 15 20 25 ©2010 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.
  18. 002 33669912 4 6 Đào đất 1 Đào đất 2 Đào đất 3 Đào đất 4 0 333 5 8 10 3 13 15 3 18 30000 8 8 1313181823 Đặt ống1 Đặt ống 2 Đặt ống 3 Đặt ống 4 3 5 8 8 5 13 13 5 18 18 5 23 81013151820232596 30 Lấp đất 1 Lấp đất 2 Lấp đất 3 Lấp đất 4 17 2 19 19 2 21 21 2 23 23 2 25 ©2010 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.
  19. 0 0 12 Đào đất 0 12 12 +5+ 5 3 0 23 + 3 Đặt đường ống 3 20 23 + 5 17 0 25 + 2 Lấp đất 17 8 25 ©2010 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.
  20. 012 Đào đất 1 0 12 18 12, 18 17, 23 +5+ 5 323 + 3 Đặt đường ống 3 20 23 8, 17 + 5 8 25 + 2 Lấp đất 17 8 25 ©2010 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.
  21. ©2010 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.
  22. Phương pháp sơ đồ mạng PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG GĂNG CPM ©2010 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.
  23. Phương pháp đường găng CPM Ví dụ: dự án thi công nhà công nghiệp công ty ABC ©2010 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.
  24. Bảng số liệu trình bày thời gian và chi phí bbtình thường, t hời ggaian v àcà chi phí r út n gắn dự án nhà công nghiệp công ty ABC Công việcThời gg(ian (tuần) Chi phí ((gngàn đồng) Bình Rút ngắn Bình Rút ngắn thường thường A 2 1 22. 000 23. 000 B 3 1 30.000 34.000 C 2 1 26.000 27.000 D 4 3 48. 000 49. 000 E 4 2 56.000 58.000 F 3 2 30.000 30.500 G 5 2 80.000 86.000 H 2 1 16.000 19.000 ©2010 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.
  25. Yêu cầu Do có nhu cầu hoàn thành sớm công trình để đưa vào sản xuất nên Chủ đầu tư có đề nghị rút ngắn thời gian thực hiện dự án còn 12 tuần thay vì 16 tuần như đã ký trong hợp đồng. Nếu có thể rút ngắn được 11t tuần thì đơn vị thi c ông được thưởng 1.500.000 đồng. Nhà thầu có thể quyết định như thế nào sao cho có lợi nhất? ©2010 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.
  26. Các bước thực hiện rút ngắnthn thời gian hoàn thành dự án 1. Tìm đường găng và xác định các công tác găng trong điều kiện bình thường 2. Tính toán chi phí rút ngắn cho một đơnvn vị thời gian của tất cả các công việc trong mạng với giả thiết chi phí rút ngắn là tuyến tính. 3. Chọn công vi ệccg găng có chi phí rút ngắn đơnvn vị nhỏ nhất. Rút ngắn thời gian thực hiện công việc này để dự án hoàn thành đúng thời hạn yêu cầu hay có lợi nhất về mặt kinh phí. 4. Kiểm tra đường găng được thực hiện rút ngắn có còn là đường có chiều dài lớn nhất không. Nếu chưa xuất hiện đường găng mới, tiếp tục thựchic hiệnbn bước3c 3. Nếuuxu xuấthit hiện đường găng mới xác định tất cả các đường găng trên mạng và trở lạ©2010i bướ của Đcỗ Th3.ị Xuân Lan , GVC. Ths.
  27. • Bước1.c 1. Tìm đường găng. Thờihi hạn hoàn thành dự án trong điều kiện bình thường là 15 tuần và đường găng là A- C-E-G-H. ©2010 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.
  28. Bước 2. Tính toán chi phí rút ngắn cho một đơn vị thờiii gian. Slide 28 Công Thời gian (tuần) Chi phí (ngàn Chi phí Công việc đồng) rút tác Bình Rút Bình Rút ngắn găng thường ngắn thường ngắn đơn vị A 2 1 22.000 23.000 1.000 Có B 3 1 30. 000 34. 000 2. 000 Không C 2 1 26.000 27.000 1.000 Có D 4 3 48.000 49.000 1.000 Không E 4 2 56.000 58.000 1.000 Có F 3 2 30.000 30.500 500 Không G 5 2 80. 000 86. 000 2. 000 Có H 2 1 16.000 19.000 3.000 Có ©2010 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.
  29. ©2010 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.
  30. • Bước3.c 3. Rút ng ắnnth thờiigianth gian thựcchi hiện công việc nằm trên đường găng có chi phí rút ngắn đơn vị nhỏ nhất. Công việc A, C và E có chi phí rút ngắn 1 tuần nhỏ nhất là 1.000 (ngàn đồng), chọn A để thực hiện rút ngắn.Bước 2. Tính toán chi phí rút ngắn cho một đơn vị thời gi ©2010 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.
  31. • Bước4.c 4. Kiểmtrasm tra sự xuấtthi hiện đường găng mới. Các đường trên sơ đồ mạnggy này là: STT Đường Chiều dài của Đường đường găng 1 A-C-F-H 2+2+3+2=9 Không 2 A-C-E-G-H2+2+4+5+2=15 Có 3 B-D-G-H 3+4+5+2=14 Không Chỉ cóóth thể rút ngắn A được 1t1 tuần lễ ©2010 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.
  32. Chiều dài của các đườnggg trong sơ đồ mạng mới STT Đường Chiều dài của Đường găng đường 1 A-C-F-H 1 + 2 + 3 + 2 = 8 Không 2 A-C-E-G-H 1 + 2 + 4 + 5 + 2 = 14 Có 3 B-D-G-H 3 + 4 + 5 + 2 = 14 Có Lúc này, sơ đồ mạng có hai đườnggg găng A-C-E-G-H và B-D-G-H. Để thực hiện rút ngắn thời gian hoàn thành dự án phải rút ngắn đồng thời cả hhiai đđờường A-C-E-G-HàH và B-D-G-H. ©2010 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.
  33. Các phương án rút ngắn như sau: Các phương án rút ng ắn trên Chi phí cho 1 tu ần các đường găng rút ngắn Rút ngắnCvàB(tối đa1tuần) 1.000 + 2.000 = 3.000 Rút ngắnCvàD(tối đa1tuần) 1.000 + 1.000 = 2.000 Rút ngắnEvàB(tối đa2tuần) 1.000 + 2.000 = 3.000 Rút ngắn E và D (tối đa 1 tuần) 1.000 + 1.000 = 2.000 Rút ngắnG(tối đa3tuần) 2.000 Rút ngắn H (tối đa 1 tuần) 3.000 Chọn rút ngắn G vì G có thể rút ngắn được 2 tuần. Như vậy, chi phí bổ sung để rút ng ắnnth thời gian hoàn thành dự án còn 12 tuần là 5.000 (ngàn đồng) ©2010 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.
  34. Nhận xét: •Tổng chi phí thực hiện dự án trong điều kiện bình thường là 308.000 (ngàn đồng). • Khi rút ngắndn dự án 3 tuầnnth, thờiih hạn hoàn thành dự án là 12 tuần, chi phí dự án là 313.000 (ngàn đồng) bao gồm chi phí thực hiện trong điềukiu kiệnbìnhthn bình thường và chi phí bổ sung để rút ngắn. •Việc rút ngắn thời hạn hoàn thành dự án cò12tòn 12 tuần là để thỏa mãêãn yêu cầu của chủ đầu tư nhưng nếu đơn vị thi công có xét đến lợi ích kinh tế thì sẽ rút ngắn thời hạn hoàn thành dự án 14 tuầnnvìti vì tiền thưởng cho một tuần lễ rút ngắn chỉ là 1.500 (ngàn đồng) nhỏ hơn chi phí rút ngắn G là 2 .000 (ngàn đồng). ©2010 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.
  35. Phương pháp sơ đồ mạng PHƯƠNG PHÁP PERT ©2010 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.
  36. Phương pháp PERT Các bướccth thựcchi hiện để tính thời gian hoàn thành dự án có xét đến các yếu tố ngẫu nhiên: • Tính thời gian thực hiện công việc t0 •Xác định cônggg tác găng và đườnggg găng ứng với thời gian thực hiện các công việc là t0 •Xác định khả năng hoàn thành dự án trong thời gian mong muốn ©2010 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.
  37. Bước 1. Xác định thời gian thực hiện các công việc • Thờigianki gian kỳ vọng thựchic hiện công việc (t ): 0 a 4m b t = 0 6 • Phương sai củatha thờigianthi gian thựchic hiện công tác t0 b a  2 ( ) 2 6 ©2010 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.
  38. • Thời gian thuận lợi (p(optimistic time ): Thời gian ngắn nhất để thực hiện công việc trong điều kiện thuận lợi (ký hiệu a). • Thờigianbìnhthi gian bình thường (most likely time): Thời gian thực hiện công việc trong điều kiện bình thường thường hay xảy ra nhất (ký hi ệu m) • Thời gian bất lợi (pessimistic): Thời gian hoàn thành công việc dài nhấttvìph vì phảiith thực hiện công việc trong hoàn cảnh khó khăn nhất (ký hiệu b). ©2010 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.
  39. Phân phối Beta với 3 giá trị thờiii gian của côiông việc ©2010 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.
  40. Các giá trị thời gian của dự án nhà côhiông nghiệp công t y ABC Công Thời Thời Thời Thời gian Phươngg( sai [(b-a)/6]2 việc gian gian gian t0 (a) (m) (b) A 1 2 3 2 [(3-1)/6]2 = 4/36 B 2 3 4 3 [(4-2)/6]2 = 4/36 C 1 2 3 2 [(3-1)/6]2 = 4/36 D 2 4 6 4 [(6-2)/6]2 = 16/36 E 1 4 7 4 [(7-1)/6]2 = 36/36 F129 3 [(9-1))]/6]2 = 64/36 G 3 4 11 5 [(11-3)/6]2 = 64/36 H 1 2 3 2 [(3-1)/6]2 = 4/36 ©2010 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.
  41. Phương pháp PERT Ví dụ: dự án thi công nhà công nghiệp công ty ABC ©2010 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.
  42. Bước 2. Tìm đường găng và các công tác găng ứng với thời gian thực hiện các công việc là t 0 THEO LÝ THUYẾT XÁC SUẤT THỐNG KÊ, TA CÓ: • Phân phối của tổng các biến ngẫu nhiên có dạng phân phối chuẩn •Số trung bình của phân phối đó bằng tổng các số trung bình của các biến ngẫu nhiên •Phương sai của phân phối đó bằng tổng phương sai của các thành phần Như vậy: •thời gian hoàn thành dự án kỳ vọng chính là tổng thời gian kỳ vọng của các công việc nằm trên đường găng. •Và phương sai của thời gian hoàn thành dự án chính là tổng phương sai của các công việc găng. ©2010 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.
  43. • Phương sai củatha thờihi hạn hoàn thành dự 2 2 2 2 2 2 án σT = σA + σC +σE + σG +σH = 4/36 + 4/36 + 36/36 + 64/36 + 4/36 = 112/36 = 3,111. • Độ lệch chuẩn của thời gian hoàn thành dự án σT = 1,76 tuần. ©2010 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.
  44. Bước 3. Xác định khả năng hoàn thành dự án trong thời gian mong muốn Phân ph ốichui chuẩncn củatha thời gian hoàn thành dự án ©2010 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.
  45. • Z được tính bằng công thức: Z = (Thời hạn mong muốn – thời gian kỳ vọngg) hoàn thành)/Độ lệch chuẩn 16 - 15 Z == 0570,57 1,76 • Tra bảng tra xác suấtct của phân phối chuẩn P(Z = 0,57) = 0,71567 thấy xác suất hoàn thành dự án tronggg vòng 16 tuần là 71,56%. ©2010 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.