Bài giảng trắc nghiệm Vật liệu và linh kiện điện tử

ppt 17 trang hapham 100
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng trắc nghiệm Vật liệu và linh kiện điện tử", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_trac_nghiem_vat_lieu_va_linh_kien_dien_tu.ppt

Nội dung text: Bài giảng trắc nghiệm Vật liệu và linh kiện điện tử

  1. CUỘN DÂY Câu 1: Cuộn cảm là một linh kiện? a/. Có tần số luôn thay đổi b/. Có tần số không thay đổi c/. Có dòng điện bằng không d/. Thụ động 01/07/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 1
  2. CUỘN DÂY Câu 2: Hệ số tự cảm của cuộn dây: a/. Không phụ thuộc vào số vòng dây quấn b/. Tỷ lệ nghịch với số vòng dây quấn c/. Tỷ lệ thuận với số vòng dây quấn d/. Luôn bằng 10H (Henry) 01/07/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 2
  3. CUỘN DÂY Câu 3: Đơn vị của hệ số tự cảm là: a/. F b/. m c/. Ω d/. H 01/07/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 3
  4. CUỘN DÂY Câu 4: Đại lượng đặc trưng cho khả năng cản trở dòng xoay chiều của cuộn cảm được gọi là: a/. Cảm kháng b/. Dung kháng c/. Hệ số tự cảm d/. Điện trở thuần 01/07/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 4
  5. CUỘN DÂY Câu 5: Đơn vị của cảm kháng là: a/. Ω b/. m c/. A d/. H 01/07/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 5
  6. CUỘN DÂY Câu 6: Cảm kháng là đại lượng: a/. Tỷ lệ nghịch với hệ số tự cảm b/. Tỷ lệ thuận với hệ số tự cảm c/. Không phụ thuộc hệ số tự cảm d/. Bằng hệ số tự cảm 01/07/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 6
  7. CUỘN DÂY Câu 7: Trong quá trình nạp điện thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm: a/. Giảm dần b/. Tăng dần c/. Không đổi d/. Cả ba câu đều sai 01/07/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 7
  8. CUỘN DÂY Câu 8: Máy biến thế là máy: a/. Chỉ làm tăng điện thế b/. Chỉ làm giảm điện thế c/. Có điện thế không đổi d/. Cả ba câu đều sai 01/07/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 8
  9. CUỘN DÂY Câu 9: Máy tăng thế là máy có số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp: a/. Lớn hơn số vòng dây quấn ở cuộn sơ cấp b/. Nhỏ hơn số vòng dây quấn ở cuộn sơ cấp c/. Bằng số vòng dây quấn ở cuộn sơ cấp d/. Cả ba câu đều sai 01/07/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 9
  10. CUỘN DÂY Câu 10: Điện áp lấy ra ở cuộn thứ cấp của biến thế: a/. Tỷ lệ thuận với số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp b/. Tỷ lệ nghịch với số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp c/. Không phụ thuộc số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp d/. Bằng số vòng dây quấn ở cuộn sơ cấp 01/07/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 10
  11. CUỘN DÂY Câu 11: Dòng điện chạy trên cuộn thứ cấp của biến thế: a/. Tỷ lệ thuận với số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp b/. Tỷ lệ nghịch với số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp c/. Câu a đúng, b sai d/. Câu a sai, b đúng 01/07/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 11
  12. CUỘN DÂY Câu 12: Dòng điện chạy trên cuộn thứ cấp của biến thế: a. Tỷ lệ thuận với số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp b. Tỷ lệ nghịch với số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp c. Tỷ lệ thuận với số vòng dây quấn ở cuộn sơ cấp d. Tỷ lệ nghịch với số vòng dây quấn ở cuộn sơ cấp 01/07/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 12
  13. CUỘN DÂY Câu 13: Góc pha giữa dòng điện và điện áp trên cuộn dây: a. Dòng điện nhanh pha hơn điện áp một góc π/2 b. Điện áp nhanh pha hơn dòng điện một góc π/2 c. Điện áp cùng pha với dòng điện d. Điện áp ngược pha với dòng điện 01/07/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 13
  14. CUỘN DÂY Câu 14: Trong quá trình nạp điện thì dòng điện qua cuộn cảm: a. Tăng dần b. Giảm dần c. Không đổi d. Cả 3 câu trên đều sai. 01/07/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 14
  15. CUỘN DÂY Câu 15: Thời gian để cuộn cảm xả hết năng lượng đã được nạp đầy là: a. 3τ b. 7τ c. 9τ d. 5τ 01/07/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 15
  16. CUỘN DÂY Câu 16: Một máy biến thế có tỉ số vòng dây N = N1/N2 = 10/1. Ở thứ cấp tải là R2 = 12Ω. Điện trở tải R1 phản ánh về sơ cấp là: a. 120Ω b. 1200Ω c. 100Ω d. 12kΩ 01/07/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 16
  17. CUỘN DÂY Câu 17: Một cuộn dây có các vòng màu như sau: Đỏ - cam – nâu – vàng kim, giá trị cuộn cảm là: a. 270µH ± 5% b. 230µH ± 5% c. 230µH ± 10% d. 231µH ± 5% 01/07/2021 402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử 17