Bài giảng Tràn dịch màng phổi - Hoàng Hồng Thái
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tràn dịch màng phổi - Hoàng Hồng Thái", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_tran_dich_mang_phoi_hoang_hong_thai.pdf
Nội dung text: Bài giảng Tràn dịch màng phổi - Hoàng Hồng Thái
- Tràn dfich màng phổi TS.Bs Hoàng Hồng Thái Bộ môn Nội Đại học Y Hà nội
- TRàN DICH MàNG PHổI Đại c- ơng - Định nghĩa • Khoang MP bình th- ờng là khoang ảo, chỉ có 15- 20 ml dịch, đủ cho lá thành lá tạng tr- ợt lên nhau đễ dàng trong khi thở. • Vì một lý do nào đó có xuất hiện l- ợng dịch nhiều hơn bình th- ờng. • Nếu ít: phát hiện tình cờ khi chụp phổi • Nếu nhiều gây nên trên lâm sàng HộI CHứNG TDMP
- TRàN DICH MàNG PHổI Dịch trong khoang MP có thể + Vàng chanh, + Máu, + Mủ, + D- ỡng chấp Dịch có thể - Nhiều, ít, hoặc trung bình - Toàn bộ khoang màng phổi hay khu trú
- TRIệU CHứNG Triệu chứng lâm sàng: Toàn thân: + Sốt hay không, vã mồ hôi,chán ăn, mệt mỏi,gầy sút Cơ năng : + Đau đáy phổi bên bệnh,tăng lên khi hít vào + Ho khan + Khó thở khi gắng sức nếu nhiều cả khi nghỉ ngơi • Khi dịch còn ít: bn nằm nghiêng về bên lành • Khi dich nhiều : nằm nghiêng về bên bệnh
- Triệu chứng Khám thực thể: • Hội chứng ba giảm bên bệnh: + Rung thanh giảm + Gõ đục + Rì rào PN giảm bên bệnh Có khi nghe đ- ợc: + Tiếng thổi màng phổi + Tiếng cọ màng phổi
- Triệu chứng • Triệu chứng ngoài phổi + Tim bị đẩy sang bên đối diện( dịch nhiều) + Gan có thể mấp mé d- ới s- ờn phải (TDMPphải) + TDMP trái nhiều( mất khoang gõ vang Trauber ) XQUANG: + T- thế thẳng: phổi bên bệnh mờ đồng nhất + Đ- ờng cong Damoiseau: cao ở nách, thấp ở cột sống + Mất góc s- ờn hoành + T- thế nghiêng: nếu dịch ít, mờ góc s- ờn hoành phía sau. BN nằm nghiêng : dịch trải theo bờ s- ờn
- TRàN DICH MàNG PHổI Tràn dịch MP trái (dịch nhiều) Đ- ờng cong Damoiseau
- Các thể TRàN DịCH • Ngoài TDMP tự do, có các thể tràn dịch khu trú( có 5 thể ) 1-Tràn dịch MP thể nách • Khó thở ít, có HC 3 giảm ở vùng nách • Xquang : có hình thấu kính ở vùng nách • Chọc dò có dịch (dựa vào h- ớng dẫn của siêu âm)
- Th” TRàN DfiCH 2-Thể hoành: • Dịch khu trú giữa MP và cơ hoành • HC 3 giảm khó phát hiện,chủ yếu dựa trên Xquang thẳng nghiêng • Chẩn đoán xác định: chọc dò có dịch
- Th” TRàN DfiCH 3 -TDMP thể rãnh liên thùy • Dịch khu trú ở vùng rãnh liên thùy + HC 3 giảm lơ lửng giữa lồng ngực + XQ: có hình mờ ở vị trí của rãnh liên thùy( trên phim phổi thẳng, nghiêng) + Chọc dò có dịch
- Th” TRàN DfiCH 4-TDMP thể trung thất: + Dịch khu trú vùng trung thất, có HCTT + Gõ diện đục tim rộng Xquang: bóng trung thất rộng + Có triệu chứng gợi ý (áp xe thực quản,trung thất, viêm mủ trung thất) + Dựa vào siêu âm tim để chọc hút có dịch
- TRàN DịCH MàNG PHổI 5-TDMP phối hợp TKMP • Trên BN có hai hội chứng phối hợp • Phía d- ới : HC 3 giảm • Phía trên : tam chứng Galiard • Xq: mờ ở đáy phổi, mất góc s- ờn hoành • Phía trên: + Quá sáng, mất vân phổi + Nhu mô phổi bóc khỏi thành ngực •*Có hình ảnh mức n- ớc hơi ở ranh giới giữa khí và dịch • Chọc hút: có khí ở phía trên,có dịch ở d- ới
- Chẩn đoán Chẩn đoán Xác định dựa vào: • Có HC 3 giảm • Có hình ảnh xquang điển hình • Chọc dò KMP đúng kỹ thuật lấy đ- ợc dịch Chẩn đoán phân biệt + Xẹp phổi + Viêm phổi diện rộng + U phổi Dựa vào khám lâm sàng và Vị TRí của MỏM TIM
- CHọC Dò KHOANG MàNG PHổI • Mục đích: • Chẩn đoán xác định,phân biệt, nguyên nhân,và để điều trị Cách chọc: Khám lại BN, đối chiếu trên phim mới nhất • Chọn điểm chọc • Sát trùng 2 lần,trải săng, gây tê • Kim chọc: bờ trên x.s- ờn, vuông góc với mặt da
- xét nghiệm dịch • Lấy đ- ợc dịch: gửi xét nghiệm: • Protein,tế bào • Vi trùng,d- ỡng chấp khi nghi ngờ • Nếu có mủ phải cấy,soi trực tiếp • pH,,LDH,Amylase • Tìm tb K
- Chẩn đoán nguyên nhân • Dịch thấm: do bệnh gây ứ n- ớc trong cơ thể + Rivalta(-),Protein 30 g/l + LDH mp/LDH huyết thanh >0,6 + Thành phần hữu hình >1000/mm3
- Nguy™n nhân Tdmp Tràn d- ỡng chấp màng phổi • Dịch đục nh- sữa • Triglycerit dịch MP > 5g/l • Chẩn đoán xác định: chụp bạch mạch Th- ờng đến sau: + Phẫu thuật tim, phổi + Chấn th- ơng ngực + Ung th- trong lồng ngực + Do ký sinh trùng( giun chỉ, sán máng)
- TRàN DICH MàNG PHổI Tràn dịch MP trái (dịch ít)
- TRàN DfiCH MàNG PHấI Tràn dịch MP phải thể hoành
- TRàN DICH MàNG PHổI thể rãnh liên thùy(phổi phải) Rãnh liên thùy bé Rãnh liên thùy lớn
- TRàN DICH MàNG PHổI (hai bên) Đ- ờng cong Damoiseau
- NGUYÊN NHÂN TDMP TDMP dịch thấm - Suy tim - Xơ gan - Hội chứng thận h- - Dinh d- ỡng TDMP dịch tiết • Vàng chanh: lao màng phổi, viêm MP giai đoạn đầu, UTMP giai đoạn đầu, Collagenose, VĐKDT, lupus
- TRàN DfiCH MàNG PHấI Dịch máu • áp xe gan vỡ lên phổi, viêm tụy cấp nhồi máu phổi, chấn th- ơng ngực • Ung th- PQ,UTMP, UTcác tạng vào MP Dịch mủ do: áp xe vỡ vào khoang MP(gan, mật, phổi, thực quản) Nhiễm trùng dịch thấm (do chọc dò không vô khuẩn)
- ặi“u trfi Điều trị triệu chứng + Sốt : hạ sốt + Đau : giảm đau(nhóm salycyle,Paracetamol, ains) + Khó thở : chọc tháo dịch, cho oxy Điều trị nguyên nhân +TDMP do lao > điều trị lao +TDMP do nhồi máu phổi chống đau,chống đông +TDMP mủ: tháo, rửa hàng ngày, vận động để tránh dính, cho KS đặc hiệu + Hc Dressler: corticoide
- D•N LốU QUA H± TH¿NG D•N LốU K∂N
- ặi“u trfi Điều trị hỗ trợ: +Bồi phụ n- ớc điện giải, dinh d- ỡng (áp xe phổi,MP) +Điều chỉnh đ- ờng máu (bằng insuline) + Điều trị suy tim + Điều trị đ- ờng vào (răng miệng,TMH,xoang) Điều trị d- ỡng chấp MP: • Chọc tháo, chế độ ăn nghèo lipide • Cho vitamin A.D.K • Điều trị ngoại khoa (khi điều trị NK thất bại)