Bài giảng Triết học - Phần 1 - Chương 1: Chủ nghĩa duy vật biện chứng

pdf 60 trang hapham 2250
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Triết học - Phần 1 - Chương 1: Chủ nghĩa duy vật biện chứng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_triet_hoc_phan_1_chuong_1_chu_nghia_duy_vat_bien_c.pdf

Nội dung text: Bài giảng Triết học - Phần 1 - Chương 1: Chủ nghĩa duy vật biện chứng

  1. Phần thứ nhất THẾ GIỚI QUAN VÀ PHƯƠNG PHÁP LUẬN TRIẾT HỌC CỦA CHỦ NGHĨA MÁC-LấNIN Thế giới quan và phương phỏp luận triết học là bộ phận lý luận nền tảng của chủ nghĩa Mỏc-Lờnin: • chủ nghĩa duy vật biện chứng • phộp biện chứng duy vật • lý luận nhận thức • chủ nghĩa duy vật lịch sử
  2. Chương I CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG 1. CHỦ NGHĨA DUY VẬT VÀ CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG 1.1. Sự đối lập giữa chủ nghĩa duy vật với chủ nghĩa duy tõm trong việc giải quyết vấn đề cơ bản của triết học 1.2. Cỏc hỡnh thức phỏt triển của chủ nghĩa duy vật trong lịch sử 2. QUAN ĐIỂM DUY VẬT BIỆN CHỨNG VỀ VẬT CHẤT, í THỨC VÀ MỐI QUAN HỆ GIỮA VẬT CHẤT VÀ í THỨC 2.1. Vật chất 2.2. í thức 2.3. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
  3. 1.1. Vấn đề cơ bản của triết học và sự đối lập giữa chủ nghĩa duy vật với chủ nghĩa duy tõm trong việc giải quyết vấn đề cơ bản của triết học - Vấn đề cơ bản của triết học: vấn đề quan hệ giữa tư duy với tồn tại: • Giải quyết vấn đề cơ bản của triết học xỏc định được nền tảng và điểm xuất phỏt để giải quyết cỏc vấn đề khỏc của triết học, là tiờu chuẩn để xỏc định lập trường, thế giới quan của cỏc triết gia và học thuyết của họ • Vấn đề cơ bản của triết học cú hai mặt
  4. Vấn đề cơ bản của triết học (tt) - MẶT THỨ NHẤT: GiỮA VC VÀ YT - MẶT THỨ HAI: CON NGƯỜI Cể CÁI NÀO Cể TRƯỚC? CÁI NÀO THỂ NHẬN THỨC ĐƯỢC THẾ QUYẾT ĐỊNH? GiỚI HAY KHễNG? • C1: VC1,YT2 ->VC Q.ĐỊNH • Cể: KHẢ TRI • C2: YT2,VC1 ->YT Q.ĐỊNH • KHễNG: BẤT KHẢ TRI • C3: VC,YT TỒN TẠI SONG
  5. • Chủ nghĩa duy vật: • Chủ nghĩa duy tõm: vật chất cú trước, ý thức cú trước, ý thức cú sau; vật vật chất cú sau, ý chất quyết định ý thức quyết định thức vật chất.
  6. Sự phỏt triển của CNDV gắn với sự phỏt triển của khoa học cụ thể, đặc biệt khoa học tự nhiờn. Cỏc hỡnh thức lịch sử của CNDV: • Chủ nghĩa duy vật chất phỏc thời cổ đại • Chủ nghĩa duy vật siờu hỡnh thế kỷ 17-18 • Chủ nghĩa duy vật biện chứng do Mỏc và Ănghen sỏng lập.
  7. Chủ nghĩa duy vật chất phỏc thời cổ đại • -
  8.  Chủ nghĩa duy vật biện chứng do Mỏc và Ănghen sỏng lập vào những năm 40 của thế kỷ 19.  Chủ nghĩa duy vật biện chứng đó thống nhất chủ nghĩa duy vật với phộp biện chứng. Khụng chỉ duy vật trong lĩnh vực tự nhiờn và cũn duy vật trong lĩnh vực xó hội
  9. Chủ nghĩa duy tõm • Chủ nghĩa duy . Chủ nghĩa duy tõm chủ quan tõm khỏch quan • Đại biểu: . Đại biểu: Platon, BẫCCƠLI Hờghen
  10. 2. QUAN ĐIỂM DUY VẬT BIỆN CHỨNG VỀ VẬT CHẤT, í THỨC VÀ MỐI QUAN HỆ GIỮA VẬT CHẤT VÀ í THỨC 2.1. Vật chất 2.2. í thức 2.3. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
  11. 2.1.1. Phạm trự vật chất
  12. * " về cơ bản vũ trụ được tạo thành bởi một nguyờn tố duy nhất , nguyờn tố ấy là nước." (tr15 sỏch cõu chuyờn triết học ) Thalốs de Milet (fin 7e s. - dộbut 6e s.)
  13. Lửa cú vẻ như là vật thể nhưng khụng là vật thể mà là một tiến trỡnh , nú khụng vững chắc mà liờn tục Heraclitus
  14. Democritus
  15. Lý thuyết về Nguyờn tử của Đemụcrit
  16. Isaac Newton m Vật chất Vật chất phải cú khối lượng Vật chất khụng gian thời gian vận động tỏch rời nhau
  17. Electron - được Thomson phỏt hiện ra Năm 1897 Vật chất là nguyờn tử - phần tử nhỏ bộ nhất khụng phõn chia được Vậy điện tử là gỡ ? Cú là vật chất hay khụng ? Phỏt hiện ra Điện tử - phần tử nhỏ bộ bờn trong nguyờn tử , cấu tạo nờn nguyờn tử
  18. Cuối những năm 1800 nhà vật lớ học người Đức Wilhelm Rửntgen, đó phỏt hiện ra tia x Rơn ghen phỏt hiện ra tia X
  19. Marie Cuirie Giải nobel vật lớ năm 88Ra226 ===> 86Rn222 + 2He4 Hiện tượng phúng xạ - nguyờn tố phúng xạ sau khi bức xạ ra hạt α trở thành nguyờn tố khỏc
  20. Chủ nghĩa duy vật thời kỳ này giải thớch thế giới vật chất một cỏch siờu hỡnh mỏy múc
  21. 2.1.1. Phạm trự vật chất - Khỏi quỏt quan niệm của chủ nghĩa duy vật trước Mỏc về vật chất: Thực thể của thế giới là vật chất, cỏi tồn tại một cỏch vĩnh cửu, tạo nờn mọi sự vật và hiện tượng cựng với những thuộc tớnh của chỳng. • Thời cổ đại: đồng nhất vật chất núi chung với những dạng cụ thể của nú như: đất, nước Nguyờn tử. • Thời kỳ phục hưng đặc biệt là thời kỳ cận đại thế kỷ XVII – XVIII: vẫn coi nguyờn tử là phần tử nhỏ nhất, khụng thể phõn chia được, tỏch rời nguyờn tử với vận động, khụng gian và thời gian, v.v
  22. - Khỏi quỏt quan niệm của chủ nghĩa duy vật trước Mỏc về vật chất(tt) Ưu điểm: • Tinh thần đấu tranh khụng khoan nhượng trước CNDT, TG • Gúp phần thỳc đẩy khoa học phỏt triển. Hạn chế: • Đồng nhất vật chất với vật chất với vật thể • -> Nguyờn nhõn dẫn đến sự bế tắc của những quan điểm trước Mỏc về vật chất
  23. Nguyờn nhõn dẫn đến sự bế tắc của những quan điểm trước Mỏc về vật chất - Những phỏt minh - Chủ nghĩa duy tõm lợi 1895 Rơnghen: tia X dụng: 1896, Bộccơren: hiện • "vật chất" của chủ tượng phúng xạ nghĩa duy vật đó biến mất 1897 Tụmxơn: điện tử • ền tảng của chủ 1901, Kaufman đó N chứng minh được khối nghĩa duy vật đó sụp đổ lượng của điện tử khụng phải là khối • -> Khủng hoảng thế giới lượng tĩnh quan
  24. - Định nghĩa của V.I.Lờnin về vật chất; những nội dung cơ bản và ý nghĩa của nú • Quan điểm của Ăngghen đối với việc nhận thức phạm trự vật chất • Định nghĩa vật chất của Lờnin
  25. Quan điểm của triết học Mỏc – Lờnin về vật chất • Kế thừa những thành tựu của chủ nghĩa duy vật trước đú • Trờn cơ sở thành tựu mới nhất về khoa học • Nhằm bỏc bỏ sự xuyờn tạc của chủ nghĩa duy tõm, tụn giỏo • Bảo vệ chủ nghĩa duy vật
  26. Quan điểm của Ăngghen đối với việc nhận thức phạm trự vật chất: TỪ VẬT CHẤT TỰ NHIấN CHƯA Cể SỰ SỐNG
  27. Quan điểm của Ăngghen đối với việc nhận thức phạm trự vật chất: ĐẾN VẬT CHẤT TỰ NHIấN PHÁT SINH, TỒN TẠI SỰ SỐNG VÀ
  28. Quan điểm của Ăngghen đối với việc nhận thức phạm trự vật chất: VÀ, SỰ XUẤT HIỆN CON NGƯỜI VỚI TỔ CHỨC XÃ HỘI LOÀI NGƯỜI
  29. Vật chất là một phạm trự triết học dựng để chỉ thực tại khỏch quan được đem lại cho con người trong cảm giỏc, được cảm giỏc của chỳng ta chộp lại, chụp lại, phản ỏnh và tồn tại khụng lệ thuộc vào cảm giỏc". (V.I.Lờnin: Toàn tập, Nxb. Tiến bộ, Mỏtxcơva, 1980, t.18, tr. 151).
  30. • Sự vật Cảm giỏc được, • Thuộc tớnh tồn tại khỏch quan của sự vật = Vật chất sinh ra tồn tại , mất đi . Cỏi toàn thể , đa dạng , phong phỳ , tạm thời Thuộc tớnh của sự vật Tồn tại = thuộc tớnh tồn tại khỏch quan của cỏc sự vật cụ thể khỏch quan Khụng sinh ra khụng mất đi , vụ cựng vụ thạn , vĩnh viễn
  31. Nội dung định nghĩa • Vật chất là thực tại khỏch quan • Vật chất đem lại cho con người thụng qua cảm giỏc (cảm nhận được sự tồn tại của vc thụng qua cỏc dạng cụ thể của nú) • Vật chất tồn tại độc lập và cú trước ý thức
  32. í nghĩa định nghĩa • Giải quyết vấn đề cơ bản của triết học trờn lập trường duy vật biện chứng • Bỏc bỏ quan điểm duy tõm và khắc phục được những hạn chế của CNDV trước Mỏc về vật chất • Gúp phần khắc phục cuộc khủng hoảng về thế giới quan trong khoa học, thỳc đẩy khoa học phỏt triển
  33. 2.1.2. Phương thức và hỡnh thức tồn tại của vật chất • Vận động với tư cỏch là phương thức tồn tại của vật chất • Khụng gian và thời gian với tư cỏc là hỡnh thức tồn tại của vật chất
  34. Vận động là một phương thức tồn tại của vật chất • Thụng qua vận động mà vật chất biểu hiện sự tồn tại của mỡnh sự vật A sự vật A sự vật A Sản phẩm Hàng hoỏ Tư liệu Tồn tại Tồn tại tiờu Khỏch Tồn tai khỏch quan dựng quan khỏch quan Từ sản xuất đến tiờu dựng
  35. Vận động là một thuộc tớnh cố hữu của vật chất • Nguyờn nhõn của vận động là nguyờn nhõn bờn trong - tự thõn vận động
  36. Vận động của vật chất là tự thõn vận động • Pendule de Foucault au Musộe des arts et metiers (Paris); des pions sont placộs autour et sont renversộs au fur-et-à- mesure que le pendule tourne. • Foucault pendulum at the Musộe des arts et mộtiers (Paris); pegs are placed around and are knocked down as the pendulum turns. • Auteur/author : Hervộ Marchebois
  37. Vận động xó hội Vận động sinh Vận động hoỏ Vận động vật lớ Vận động cơ
  38. Vận động và đứng im • Đứng im là vận động trong thăng bằng khi sự vật cũn là nú mà chưa chuyển thành cỏi khỏc • Tớnh tương đối • Mối quan hệ giữa vận động và đứng im
  39. Thời gian là gỡ?
  40. 2.1.3. Tớnh thống nhất vật chất của thế giới • Luận điểm của Ph.Ăngghen về tớnh thống nhất vật chất của thế giới: • Nội dung của tớnh thống nhất vật chất của thế giới: • í nghĩa phương phỏp luận:
  41. • Thế giới khỏch quan đều cú 1 thuộc tớnh chung nhất là tồn tại khỏch quan = vật chất • Tinh thần , ý thức cú nguồn gốc vật chất => thế giới thống nhất ở tớnh vật chất
  42. HAI HỆ CHUẨN
  43. 2.2. í thức 2.2.1. Nguồn gốc: - Nguồn gốc tự nhiờn: Bộ Nóo người Thế giới khỏch quan - Nguồn gốc xó hội Vai trũ của lao động Vai trũ của ngụn ngữ
  44. Hoạt động ý thức chỉ diễn ra trong bộ nóo người, trờn cơ sở cỏc quỏ trỡnh sinh lý - thần kinh của bộ nóo.
  45. Nguồn gốc xó hội - Vai trũ của lao động: - Vai trũ của ngụn ngữ: • Lao động là điều kiện • Ngụn ngữ do nhu cầu của đầu tiờn và chủ yếu để lao động và nhờ lao động con người tồn tại mà hỡnh thành • Chớnh thụng qua hoạt • Ngụn ngữ vừa là phương động lao động nhằm cải tiện giao tiếp trong xó hội, tạo thế giới khỏch quan đồng thời là cụng cụ của tư mà con người mới cú duy nhằm khỏi quỏt húa, thể phản ỏnh được thế trừu tượng húa hiện thực giới khỏch quan, mới cú ý thức về thế giới đú
  46. í thức là sự phản ỏnh thế giúi vào úc người trờn cơ sở lao động và ngụn ngữ
  47. 2.2.2. Bản chất và kết cấu của ý thức Bản chất của ý thức: - Sự phản ỏnh thế giới khỏch quan một cỏch năng động sỏng tạo: • Cú mục đớch • Cú sự chọn lọc • Khả năng khỏi quỏt húa, trừu tượng húa • Mụ hỡnh húa và hiện thực mụ hỡnh - Mang bản chất xó hội: • Ảnh hưởng của điều kiện sống, mụi trường xó hội. • Xó hội thay đổi -> ý thức thay đổi
  48. 2.2.2. Bản chất và kết cấu của ý thức(tt) Kết cấu của ý thức : - í thức bao gồm cỏc yếu tố cấu thành như tri thức, tỡnh cảm, niềm tin, lý trớ, ý chớ trong đú tri thức là yếu tố cơ bản, cốt lừi. • Tri thức là kết quả quỏ trỡnh nhận thức của con người về thế giới hiện thực, làm tỏi hiện trong tư tưởng những thuộc tớnh, những quy luật của thế giới ấy và diễn đạt chỳng dưới hỡnh thức ngụn ngữ hoặc cỏc hệ thống ký hiệu khỏc. • Tỡnh cảm là sự cảm động của con người trong quan hệ của mỡnh với thực tại xung quanh và đối với bản thõn mỡnh.
  49. Kết cấu của ý thức(tt) - Theo chiều sõu của nội tõm: bao gồm tự ý thức, tiềm thức, vụ thức • Tự ý thức: ý thức về bản thõn mỡnh trong mối quan hệ với ý thức về thế giới bờn ngoài. • Tiềm thức: những tri thức mà chủ thể đó cú được từ trước nhưng đó gần như trở thành bản năng, thành kỹ năng nằm trong tầng sõu của ý thức chủ thể, là ý thức dưới dạng tiềm tàng. • Vụ thức là những trạng thỏi tõm lý ở chiều sõu, điều chỉnh sự suy nghĩ, hành vi, thỏi độ ứng xử của con người mà chưa cú sự tranh luận của nội tõm, chưa cú sự truyền tin bờn trong, chưa cú sự kiểm tra, tớnh toỏn của lý trớ.
  50. 2.3. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức - Vật chất quyết định ý - Vai trũ của ý thức: thức: • Tỏc động thỳc đẩy sự • Sự xuất hiện và tồn tại vận động biến đổi của của ý thức vật chất, khi phản đỳng • Nội dung của ý thức quy luật • Sự biến đổi của ý thức • Tỏc động kỡm hóm, khi ý thức phản ỏnh sai quy luật khỏch quan
  51. 2.4 í nghĩa phương phỏp luận - Vỡ vật chất quyết định - - Vỡ ý thức cú thể tỏc > Nguyờn tắc khỏch động -> phỏt huy vai trũ quan. của nhõn tố tinh thần • Vận dụng thực tiễn • Vận dụng thực tiễn • Vận dụng trong nhận • Vận dụng trong nhận thức thức