Bài giảng Trường điện từ - Chương 5: Vật dẫn điện, điện môi, điện trở và điện dung (Tiếp theo)

pdf 40 trang hapham 2830
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Trường điện từ - Chương 5: Vật dẫn điện, điện môi, điện trở và điện dung (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_truong_dien_tu_chuong_5_vat_dan_dien_dien_moi_dien.pdf

Nội dung text: Bài giảng Trường điện từ - Chương 5: Vật dẫn điện, điện môi, điện trở và điện dung (Tiếp theo)

  1. Chương 5.(Tiếp theo) VẬT DẪN ĐIỆN, ĐIỆN MÔI, ĐIỆN TRỞ VÀ ĐIỆN DUNG 1/16/2013 Châu Văn Bảo - ĐHCN TP.HCM 1
  2. 5.6. VẬT LIỆU CÁCH ĐIỆN (ĐIỆN MÔI) 1.Vectơ phâncựcđiệnP(C/m2) Figure C 6.1 l FigC6.1a: đểđơngiản,taxem1nguyêntửcủađiệnmôi là hai miền điệntíchbằngnhauvàtráidấu+Qand–Qxếpchồnglên nhau. l FigC6.1b:Khibịtác độngcủaE-field, +Q bị kéotheohướng của E,and–Qtheohướngngượclại. Điệnmôibịphâncực trong điệntrường. l FigC6.1c:Sựphâncựcnàytạothànhmộtlưỡngcựcđiện có mômenlưỡngcựcđiệnlà p. p = Q d (C.m) (1) where d isthevectorfromthe negative tothe positive charge. 1/16/2013 Châu Văn Bảo - ĐHCN TP.HCM 2
  3. 5.6. VẬT LIỆU CÁCH ĐIỆN (ĐIỆN MÔI) l Xét1điệnmôibịphâncực,nếucó n làsốlưỡngcựcđiệntrong1đơnvịthể tích,thìtrongthể tích Dv,có N = nDv lưỡngcựcđiện(FigC6.2);và tổng momentphâncựcđiệntrong Dv là: N ppTi= (C1) Figure C 6.2 å i=1 where pi làmomenphâncựcthứ i. l Vectơ phâncựcđiệntrungbình trong Dv là: N pT 1 Ppavi==å (C2) DDvvi=1 1/16/2013 Châu Văn Bảo - ĐHCN TP.HCM 3
  4. 5.6. VẬT LIỆU CÁCH ĐIỆN (ĐIỆN MÔI) l Nếucho Dv tiếntớizeroThìvectơ phâncựcđiệnPxác định tạitừng điểmcủađiệnmôibịphâncựctrongtrường E. 1 N P==limpPilim av (2) Dvv®00åD® Dv i=1 ĐơnvịcủaPlàC/m2 1/16/2013 Châu Văn Bảo - ĐHCN TP.HCM 4
  5. 5.6. VẬT LIỆU CÁCH ĐIỆN (ĐIỆN MÔI) 2.MậtđộđiệnthôngDvà địnhluậtGausstrong điệnmôi. (a). Trongkhônggian (FigC6.3a),wehave P =0, D = εoE (C3) (b). Trong điệnmôi (FigC6.3b),wehave D = εoE + P (6) 3. Gauss’sLaw inadielectric(điệnmôi). Ds.dQ= (7) ÑòS where Q isthe điệntíchtựdo chứain S 4. Maxwell’sFirstEquation inadielectric (8) Ñ.D = rv FigureC6.3 where rv isthevolumedensityof freecharges. 1/16/2013 Châu Văn Bảo - ĐHCN TP.HCM 5
  6. 5.6. VẬT LIỆU CÁCH ĐIỆN (ĐIỆN MÔI) 5. Độđiệnthẩmtuyệt đốivàtương đối. Tachỉ xétcávậtliệu tuyếntínhvà đẳnghướng trong đó P cùng chiềuvàtỉlệthuậnvớiε0E: P = ceeoE (9) Where ce làhằngsốtỉlệ,khôngcó đơngvịvàgọilà độ cảm điện củavậtliệu.Thay(9)vào(6),wehave (C4) D = eoE + ceeoE =(ce+1)eoE Hằngsốtrongngoặc đượckýhiệulà: εr = ce +1 (10) Đâygọilà độđiệnthẩmtương đối,or hằngsốđiệnmôi của vậtliệu. 1/16/2013 Châu Văn Bảo - ĐHCN TP.HCM 6
  7. 5.6. VẬT LIỆU CÁCH ĐIỆN (ĐIỆN MÔI) Vậy D = ereoE = ε E (11) (12) where ε = εr εo Đượcgọiđộđiệnthẩmtuyệt đối củavậtliệu. EXAMPLE6.1. Theregion0£x£aisadielectric (εr =2.1),and outsidethisregionis freespace,giả sử bênngòai điệnmôicó field Eo = Eoax (V/m).Find D, E,and P everywhere.(Fig6.4). Figure 6.4 1/16/2013 Châu Văn Bảo - ĐHCN TP.HCM 7
  8. 5.6. VẬT LIỆU CÁCH ĐIỆN (ĐIỆN MÔI) SOLUTION. Weconsidertworegions: outside theslaband inside theslab. · Outside: wehave Do = eoEoax.Ngòairavìchânkhông nên, Q=0, p = 0and Po = 0. · Inside: the dielectricconstant is εr =2.1,andfrom (10),the electricsusceptibility is ce = εr –1=1.1. Using(11)and(9),wehave: Di =2.1εoEi (0 £ x £ a) (C5) Pi =1.1εoEi (0 £ x £ a) (C6) 1/16/2013 Châu Văn Bảo - ĐHCN TP.HCM 8
  9. 6.1. The nature of Dielectric Materials DRILLPROBLEM6.1.Aslabof dielectricmaterial hasa relativepermittivity of3.8andcontainsauniformelectricflux densityof8(nC/m2).Ifthematerialislossless,find: (a) E; (b) P; (c) theaveragenumberof dipolespercubicmeter ifthe average dipolemoment is10-29 (C.m) ANSWERS: (a) 238(V/m); (b) 5.89(nC/m2); (c) 5.89´1020(m-3) 5.7. ĐiỀU KiỆN BIÊN ĐỐI VỚI ĐiỆN MÔI LÝ TƯỞNG Xétmặtphẳng S phânchia2điệnmôilýtưởng1and2có độ điệnthẩm ε1 and ε2,andchiếm2miền1and2(Fig6.3) l Gọi P isapointon S; P1 and P2 aretwopoints vôcùnggầnP andlocatedintheregions1and2. 1/16/2013 Châu Văn Bảo - ĐHCN TP.HCM 9
  10. 5.7. ĐiỀU KiỆN BIÊN ĐỐI VỚI ĐiỆN MÔI LÝ TƯỞNG l aN istheunitvectornormalto S at P hướngform1to2. l E1, D1, E2, D2 là E-fieldand D-fieldat P1 and P2. l Et1, EN1, Dt1, DN1, Et2, EN2, Dt2, DN2 là thànhphầntiếptuyến and thànhphầnpháptuyến of E1, D1, E2,and D2. Wehave: D1 = ε1 E1 (C7) D2 = ε2 E2 (C8) Dt1 = ε1 Et1 (C9) Dt2 = ε2 Et2 (C10) DN1 = ε1 EN1 (C11) DN2 = ε2 EN2 (C12) Figure 6.3 1/16/2013 Châu Văn Bảo - ĐHCN TP.HCM 10
  11. 5.7. ĐiỀU KiỆN BIÊN ĐỐI VỚI ĐiỆN MÔI LÝ TƯỞNG a. ĐiềukiệnbiêncủaE. l ThànhphầntiếptuyếncủaEliêntụckhivượtquabiêngiới giữahai điệnmôi. E = E t1 t2 (13) l ThànhphầntiếptuyếncủaDkhôngliêntụckhivượtquabiên giới Dt1 ε1 (14) Dt22ε b. ĐiềukiệnbiêncủaD If rS isthesurfacechargedensityat P on S,then DN2-DN1=rS (15) Nếutrên S khôngcó điệntíchmặtρs,suyra: D = D N1 N2 (16) l ThànhphầntiếptuyếncủaDliêntụckhivượtquabiêngiới. 1/16/2013 Châu Văn Bảo - ĐHCN TP.HCM 11
  12. 5.7. ĐiỀU KiỆN BIÊN ĐỐI VỚI ĐiỆN MÔI LÝ TƯỞNG l ThànhphầnpháptuyếncủaEkhôngliêntụckhivượtquabiên giới EN1 ε2 (17) EN 21ε c. Địnhluậtkhúcxạđườngsứcđiện Các đườngsứcE1(and D1)góc θ1 with aN; E2 (and D2)makean angle θ2 with aN (Fig6.3).From(16)and(14),wehave D1cosθ1 = D2cosθ2 (18) D1sinθε11 and D2sinθε22 or ε2D1sinθ1 = ε1D2sinθ2 (19) Địnhluậtkhúcxạđườngsức tanθε11 (20) tanθε22 1/16/2013 Châu Văn Bảo - ĐHCN TP.HCM 12
  13. 5.7. ĐiỀU KiỆN BIÊN ĐỐI VỚI ĐiỆN MÔI LÝ TƯỞNG l Eq (20)givesthe changeinthedirection of E (or D,because D = ε E)attheinterface Si. ! InFigure6.3,wehaveassumedthat ε1 E2 (unless q1 = q2 =90 where E1 = E2) ! Từ (13)to(22)giúptatìmnhanh E và D ở mộtphíacủabiên giới nếu đãnếuEvà D ở phíabênkia. 1/16/2013 Châu Văn Bảo - ĐHCN TP.HCM 13
  14. 5.7. ĐiỀU KiỆN BIÊN ĐỐI VỚI ĐiỆN MÔI LÝ TƯỞNG EXAMPLE6.2. GiảitiếpExample6.1bằngcáchxác định E và D,biết điệntrường đềutrongchânkhôngbênngòailà: Eo = Eoax (Fig6.4) SOLUTION. Chúngnhớ lạirằngtacó mộttấmđiệnmôi trong miền0≤x≤a,bênngòailà chânkhông đốivớiđiệntrường đều Eo = Eoax.Vìvậytacó Do = eoEoax and Po =0 Giữa điệnmôivàchânkhông, điềukiệnliêntụccủaDNtạibiên (theinterface x =0or x=a)chotatrườngtrong điệnmôi: Di = Do = eoEoax. From(C5): Ei = Di /2.1eo = eoEoax /2.1eo =0.476Eoax From(C6): Pi =1.1eoEi =0.524eoEoax 1/16/2013 Châu Văn Bảo - ĐHCN TP.HCM 14
  15. 5.7. ĐiỀU KiỆN BIÊN ĐỐI VỚI ĐiỆN MÔI LÝ TƯỞNG Summarizingthengives(Fig6.4) Di = eoEoax (0 £ x £ a) Ei =0.476Eoax (0 £ x £ a) Pi =0.524eoEoax (0 £ x £ a) e. Điềukiệnbiên ở mặtphânchiavậtdẫnvà điệnmôi Điềukiệnbiên vậtdẫn-chânkhông đã trìnhbàytrongSection5.4,FigC5.6. Điềukiệnbiên vậtdẫn-điệnmôi hòan toàntươngtựkhi thay εo bỡi ε = εrεo Figure C6.4 1/16/2013 Châu Văn Bảo - ĐHCN TP.HCM 15
  16. 5.7. ĐiỀU KiỆN BIÊN ĐỐI VỚI ĐiỆN MÔI LÝ TƯỞNG InFigC6.4: l D and E cả hai đều ở bên ngòai vật dẫn. l Thànhphầntiếptuyến of D and E trong điệnmôibằngzero: Dt = Et =0 (23) l D and E trong điệnmôivuônggócvớibềmặtScủavậtdẫnvà cóthànhphầnpháptuyếnchobỡi: DN = εEN = ρS (24) l If aN là làvectơ pháp đơnvịhướngngọai of S,then (C14) D = eE = ρSaN 1/16/2013 Châu Văn Bảo - ĐHCN TP.HCM 16
  17. 5.7. ĐiỀU KiỆN BIÊN ĐỐI VỚI ĐiỆN MÔI LÝ TƯỞNG DRILLPROBLEM6.2 Lettheregion1(z 0)is 2 characterizedby εr2 =2.Let D1 = -30ax +50ay +70az (nC/m )and find: (a) DN1; (b) Dt1; (c) Dt1; (d) D1; (e) q1; (f) P1 2 2 ANSWERS. (a) 70(nC/m ); (b) -30ax +50ay (nC/m ); (c) 58.3(nC/m2); (d) 91.1(nC/m2);(e)39.8o; 2 (f) -20.6ax +34.4ay +48.1az (nC/m ) DRILLPROBLEM6.3. ContinueProblem6.2byfinding: (a) DN2; (b) Dt2; (c) D2; (d) P2; (e) q2. 2 2 ANSWERS. (a) 70 az (nC/m ); (b) -18.75az +31.25ay (nC/m ); 2 (c) -18.75ax +31.25ay +70az (nC/m ); 2 o (d) -9.38ax +15.63ay +35az (nC/m ); (e) 27.5 . 1/16/2013 Châu Văn Bảo - ĐHCN TP.HCM 17
  18. 5.8.TỤĐiỆNVÀ ĐiỆNDUNG 1.Tụđiện. Gồm haivậtdẫnmang điệntíchtráidấuMa(mang Q)andMb(mang–Q) đặttrong điệnmôi e (Fig6.5) l Ma carriesatotal positive charge+Q. l Mb carriesatotal negative charge - Q. l Khôngcònvậtdẫnnào khác. l The total charge ofthe systemis zero. l This two-conductorsystem iscalledacapacitor. Figure 6.5 1/16/2013 Châu Văn Bảo - ĐHCN TP.HCM 18
  19. 5.8.TỤĐiỆNVÀ ĐiỆNDUNG l Tổng điệntích+QphânbốtrêntoànbộmặtSacủavậtdẫnMa vớimậtđộ ρSa>0. l Tổng điệntích–QphânbốtrêntoànbộmặtSbcủavậtdẫnMb vớimậtđộ ρSb<0. l HaiphânbốđiệntíchmặtρSa and ρSb tạoratrongkhônggian một E vàmộtD. !Các đườngsứccủaEand D vuônggócvớimặtSaand Sb;and directedfromMatoMb. lIf aNa and aNb làvectơ pháp đơnvịhướngngoạiof Sa and Sb, thìtạicác điểm a and b trên Ma and Mb (Fig6.5),thefields E and D aregivenby(C.14)(FigC6.4): (C15) D = ε E = rSaaNa (on Sa) (C16) D = ε E = rSbaNb (on Sa) 1/16/2013 Châu Văn Bảo - ĐHCN TP.HCM 19
  20. 5.8.TỤĐiỆNVÀ ĐiỆNDUNG l Hai mặtdẫnSaand Sb làhai mặt đẳngthế.Vì E and D hướng từ Ma to Mb,nên Ma có điệnthế caohơnMb l If Va and Vb là điệnthế of Ma and Mb,thì hiệu điệnthế between Ma and Mb is (C17) V = Vab = Va - Vb >0 2. Điệndung Điệndung of tụđiện(two-conductorsystem)là tỉ số biên độ của tổng điệntích trênchobiên độ của hiệu điệnthế giữacácvật dẫn: Q C (25) V 1/16/2013 Châu Văn Bảo - ĐHCN TP.HCM 20
  21. 5.8.TỤĐiỆNVÀ ĐiỆNDUNG Tacóthể tínhgiátrị củaCnếubiết E-field. l OnthesurfaceSaoftheconductorMa,wehave D dSρρaadSdS SaNaaNaaSa QQρεdSD ddSES Thus aa S (C18) ÑSSaaa ÑÑSa l Thepotentialdifference V = Vab = Va – Vb isgivenby a V Vdab EL. (C19) b ! Điệndungcủatụđiệnđượcchobỡi Q Q ε ES.d a ÑSa C a (26) VVab EL.d b 1/16/2013 Châu Văn Bảo - ĐHCN T P.HCM 21
  22. 5.8.TỤĐiỆNVÀ ĐiỆNDUNG l Điệndung C không phụ thuộc điệntíchtổng Q hoặchiệu điện thế V,bỡivìmậtđộđiệntích ρSa and ρSb tănglên klần,thì E, Q,and V cũngtănglên k (theo địnhluậtGauss),vàtỉsốQ/Vlà không đổi. l Điệndung Cchỉ phụ thuộcvàokíchthướchìnhhọccủahệ thốnghaivậtdẫnvà độđiệnthẩmcủađiệnmôibaoquanh. 1/16/2013 Châu Văn Bảo - ĐHCN TP.HCM 22
  23. 5.8.TỤĐiỆNVÀ ĐiỆNDUNG 3. Điệndungcủatụđiệnphẳng.(Fig6.6) n Trong tụđiệnphẳng: l HaivậtdẫnMaand Mb làhaimặtphẳngdẫn điệnsongsongrộngvô tận đặtcácnhaumột khỏang d. Figure 6.6 l Giữahaibảnlà điệnmôi có độđiệnthẩm ε. l VậtdẫnMalàmặtphẳng z =0vàmang điệntích duơng phânbố đềuvớimậtđộ + ρS l VậtdẫnMblàmặtphẳng z = d vàmang điệntích âm phânbốđều vớimậtđộ – ρS. l TheovídụC.2.2[Section2.5, Eq (22)],thì E và D trongtụđiện đềuhướngtừbảndương sangbảnâm vàchobỡi: 1/16/2013 Châu Văn Bảo - ĐHCN TP.HCM 23
  24. 5.8.TỤĐiỆNVÀ ĐiỆNDUNG ρ EaS (C20) ε z (C21) Da ρSz l Trênmặtphẳng Ma, độ lớncủathànhphầnpháptuyếnDNof D bằng surfacechargedensity ρS there: DN = Dz = D = ρS (C22) l Hiệu điệnthế giữabảndương Ma andbảnâm Mb is: ad ρρSS V Vab E dL aazzdzd(C23) boεε ! Vì điệntíchtổng trênmỗibảnbằng vôcực,nên điệndung cũng vậy 1/16/2013 Châu Văn Bảo - ĐHCN TP.HCM 24
  25. 5.8.TỤĐiỆNVÀ ĐiỆNDUNG n Trongthựctế,tụđiệnphẳnggồmhaibảnsongsongcó diện tích S,vàcókíchthướckhálớnsovớid.Các đạilượng ρs, E, D gầnnhưđềutạicác điểmxa,do đó điệntíchtổngtrênbảndương là: Q = ρSS (C24) ρ VdS (C25) ε Điệndungcủatụđiệnphẳnglà: QSε C (27) Vd 1/16/2013 Châu Văn Bảo - ĐHCN TP.HCM 25
  26. 5.8.TỤĐiỆNVÀ ĐiỆNDUNG EXAMPLE6.3. Tính điệndung củamộttụđiệnphẳngcó điện 2 môimica với er =6, diệntíchbản10(in )và khỏangcáchgiữa haibản0.01(in). SOLUTION. Weknowthat1in=0.0254(m).Thus: S =10 ´ 0.02542 =6.45 ´ 10-3 (m2) d =0.01 ´ 0.0254=2.54 ´ 10-4 (m) εS εεS 6´8 854´10 123´´64510 C ==ro ==1.349(nF) dd 2.54´10-4 1/16/2013 Châu Văn Bảo - ĐHCN TP.HCM 26
  27. 5.8.TỤĐiỆNVÀ ĐiỆNDUNG 4.Nănglượngtíchlũytrongtụđiện. lXéttụđiệntổngquátinFig6.5gồmphânbốđiệntíchmặt:ρSa ởđiện thế Va and ρSb ởđiệnthế Vb. l Nănglượngtíchlũytrongtụđiện: 111 WE ρSVdS ρρSaVSadSaSbVSbbdS 2 S22 SaSb 11 ρρSaVadSaSbVbbdS 22 SaSb 1111 VaρρSadSa VbSbdSb VabQ VQ() 2 Sa2Sb 22 11 Q()VVQV 22a bab 2 1112 Q (28) WE QV CV . or 222C 1/16/2013 Châu Văn Bảo - ĐHCN TP.HCM 27
  28. 5.8.TỤĐiỆNVÀ ĐiỆNDUNG EXAMPLEC6.1. Determinethe energystored inthefinite parallel-platecapacitorinFig5.6byusing Eq (45)ofSection4.8. SOLUTION. Replacing εo by ε in Eq (45)ofSection4.8,we obtain 1 2 WE ε Edv (C26) 2 W where W istheregioninwhich E ¹ 0. Foraparalled–platecapacitor, E ¹ 0 inside thevolume v ofthe dielectric.Therefore: 2 122111ρρSSd WES εEdv εEv ερSdS  2 v222ε 2 ε 111Q2 WQVCV 2 or E 2 22C Giốngcôngthứccủatrườnghợptổngquát. 1/16/2013 Châu Văn Bảo - ĐHCN TP.HCM 28
  29. 5.8.TỤĐiỆNVÀ ĐiỆNDUNG DRILLPROBLEM6.4. Findthe relativepermittivity εr ofthe dielectricmaterialpresentinaparallel-platecapacitorif: (a) S =0.12(m2); d =80(mm); V =12(V),andthecapacitor contains1(mJ)ofenergy. (b) Thestored energydensity is100(J/m3), V =200(V) and d =45(mm) 2 (c) E =200(kV/m); ρS =20(mC/m );and d =100(mm) ANSWERS. (a) 1.05;(b) 1.14;(c) 11.3. 1/16/2013 Châu Văn Bảo - ĐHCN TP.HCM 29
  30. 5.9. ĐiỆN DUNG CỦA MỘT SỐ TỤ ĐiỆN 1.Tụđiệntrụ (Section3.3,Fig3.5). n Trongtụđiệntrụ (coaxialcapacitor): l Ma and Mb aretwo vậtdẫnmặttrụ. l Thesurfaces Sa and Sb of Ma and Mb are cylindrical surfaces ofradius a and b (0<a<b)andlength L. l The độđiệnthẩm (permittivity) của điệnmôi between Sa and Sb is ε. l Mặttrong vậtdẫnmặttrụ Sa mangmộtmậtđộđiện tíchmặtdương ρS l ĐiệntíchQchứatrênmặtSacủamặttrongvậtMa (oflength L)is Q=ρS2paL=ρLL (C27) where ρL =2paρSisthechargeperunitlengthof Ma. 1/16/2013 Châu Văn Bảo - ĐHCN TP.HCM 30
  31. 5.9. ĐiỆN DUNG CỦA MỘT SỐ TỤ ĐiỆN l Hiệu điệnthế V giữamặttrụ trong Sa vàmặctrụ bênngòai Sb isgivenby Eq (11)inSection4.3: ρ b V L ln 2πε a QL2πε C Thus(vậy) Vln(ba/) (29) 2.Tụđiệncầu(FigC6.5). n Trongtụđiệncầu: l Ma and Mb aretwo mặtcầu dẫnđiệnđồngtâm. l Thesurfaces Sa and Sb of Ma and Mb are sphericalsurfaces ofradius a and b (0<a<b). 1/16/2013 Châu Văn Bảo - ĐHCN TP.HCM 31 Figure C6.5
  32. 5.9. ĐiỆN DUNG CỦA MỘT SỐ TỤ ĐiỆN l Vùnggiữamặtcầuvà điệnmôicó độđiệnthẩm ε. l Mặtcầutrong Sa mang positive charge+Q. lMặtcầungoài Sb mang negative charge–Q. lĐiệntrường E chỉ kháckhôngtrongmiềngiữahaimặtSaand Sb đượcchobỡiGauss’sLaw: Q E Eraarr ()a rb (C28) 4πε r2 l Hiệu điệnthế V = Vab between Sa and Sb đượctìmtừEbỡitích phân đường(FigC6.6): 1/16/2013 Châu Văn Bảo - ĐHCN TP.HCM 32
  33. 5.9. ĐiỆN DUNG CỦA MỘT SỐ TỤ ĐiỆN FigureC6.6 abb V Vab E.dL E dLEraarrdr b aa bbQdrQ11 Edr . r 2 aa44πεr πε ab Q 4πε C Thus V 11 (30) ab ! Nếu cho mặt cầu ngoài trở thành vô cùng lớn (b ®¥),ta được điệndungcủamộthìnhcầucôlậpcóbán kínhlà a C =4πεa (31) Chẳnghạn,mộthìnhcầubánkính1(cm)trongkhônggian,có C =1(pF) 1/16/2013 Châu Văn Bảo - ĐHCN TP.HCM 33
  34. 5.9. ĐiỆN DUNG CỦA MỘT SỐ TỤ ĐiỆN 3.Tụđiệnphẳnghai điệnmôi,biêngiớisongsongvớibản (Fig6.7) n Xéttụđiệnphẳnggồm haibảncựcsongsongcó area S and spacing d. l Giữa Ma and Mb có điện môicóbềdày d1, d2 and độ thẩm điện ε1, ε2. l Mặtphẳng Si giữahai điệnmôi songsong với mặtphẳngdẫnđiện. Figure 6.7 1/16/2013 Châu Văn Bảo - ĐHCN TP.HCM 34
  35. 5.9. ĐiỆN DUNG CỦA MỘT SỐ TỤ ĐiỆN l Q isthetotal positive chargetrênbềmặtvậtdẫnMa. l-Qisthetotal negative chargetrênbềmặtvậtdẫnMb. lρS=Q/Sis surfacechargedensity phânbốđềuon Sa (ρS >0). l -ρS = - Q/S issurfacechargedensityphânbốđềuon Sb (-ρS <0). l GỉasửchargeQonSa. lThesurfacechargedensityon Sa is ρS = Q/S. l D1 isnormalto Sa and D2 isnormalto Sb.Theyarebothdirected from Sa to Sb; and normaltotheinterfaceSi. lAttheinterface S oftwodielectrics, DN continuous: DN1 =DN2. lAtthesurface Sa, D = ρSaN = ρSaz. 1/16/2013 Châu Văn Bảo - ĐHCN TP.HCM 35
  36. 5.9. ĐiỆN DUNG CỦA MỘT SỐ TỤ ĐiỆN Thus D1 = D2 = D = ρS = Q/S Therefore E1 = D/ε1 = Q/ε1S ; E2 = D/ε2 = Q/ε2S l Hiệu điệnthế quamỗitấmđiệnmôilà: V1 = E1d1 = Qd1/ε1S ; V2 = E2d2 = Qd2/ε2S l Hiệu điệnthế giữa Ma andMblà: V = Vab = V1 + V2 = Q(d1/ε1S + d2/ε2S) l Điệndungcủatụđiệnlà Q 1 C V dd12 εεSS 1 12 C 11 or (33) CC12 where C1 = ε1S/d and C2 = ε2S/d, 1/16/2013 Châu Văn Bảo - ĐHCN TP.HCM 36
  37. 5.9. ĐiỆN DUNG CỦA MỘT SỐ TỤ ĐiỆN 4.Tụđiệnphẳnghai điệnmôi,biêngiớivuônggócvớibản (FigC6.6) n Xéttụđiệnphẳnggồm2bản songsongcó area S and spacing d. l GiữabảnđiệnMaand Mb. Điện môigồmhaitấmcóbềdàyd, độ thẩm điện ε1, ε2 vachiếmcácdiện tích S1, S2. l MặtphẳngSigiữahai điệnmôi vuônggóc với bản điện. Figure C6.7 ! Weshallshowthatthe equivalentcapacitance canbeobtained bytreatingthearrangementastwo capacitorsinparallel. 1/16/2013 Châu Văn Bảo - ĐHCN TP.HCM 37
  38. 5.9. ĐiỆN DUNG CỦA MỘT SỐ TỤ ĐiỆN l thànhlậphiệu điệnthế V between Ma and Mb. l E1 isnormalto Sa1 and E2 isnormalto Sa2.Theyareboth directedfrom Sa to Sb; i.e paralleltotheinterfaceSi. lAttheinterface Si oftwodielectrics, Et iscontinuous: Et1 = Et2. Thus E1 = E2 = E = V/d Therefore D1 = e1E1 = e1V/d ; D2 = e2E2 = e2V/d rS1 = D1 = e1V/d ; rS2 = D2 = e2V/d l Thesurfacechargedensities rS1 on Sa1 and rS2 on Sa2 are: Thusthetotalcharges Q1 on Sa1 and Q2 on Sa2 are Q1 = rS1S1 = e1VS1/d ; Q2 = rS2S2 = e2VS2/d 1/16/2013 Châu Văn Bảo - ĐHCN TP.HCM 38
  39. 5.9. ĐiỆN DUNG CỦA MỘT SỐ TỤ ĐiỆN l The totalchargeQon Sa inthen Q = Qa = Q1 + Q2 = V(e1S1/d + e2S2/d) l The capacitance is Q εεSS C 1122 V dd or C=C1+C2 (34) where C1 = e1S1/d and C2 = e2S2/d. 1/16/2013 Châu Văn Bảo - ĐHCN TP.HCM 39
  40. 5.9. ĐiỆN DUNG CỦA MỘT SỐ TỤ ĐiỆN DRILLPROBLEM6.5. Determinethe capacitance of: (a) A1(ft)lengthofacoaxialcable,whichhasan inner conductor 0.1045(in)indiameter,adielectric (er =2.26)andan outerconductor whichhasan innerdiameter of0.68(in); (b) a conductingsphere ofradius2.5(mm),coveredwitha dielectriclayer2(mm)thick,whichhasarelativepermittivityof er =2.26,surroundedbyaconductingsphere ofradius4.5(mm) (c) two rectangularconductingplates,1(cm)by4(cm),with negligible thickness, between which are three sheets of dielectrics,each1(cm)by4(cm),and0.1(mm)thick,having relativepermittivitiesof1.5,2.5,and6. ANSWERS. (a) 20.5(pF);(b) 1.41(pF);(c) 28.7(pF) Chapter 5.2 Quizzes 1/16/2013 Châu Văn Bảo - ĐHCN TP.HCM 40