Bài giảng Truyền động điện - Chương 2: Đặc tính cơ và các trạng thái hãm của động cơ

pdf 61 trang hapham 2950
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Truyền động điện - Chương 2: Đặc tính cơ và các trạng thái hãm của động cơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_truyen_dong_dien_chuong_2_dac_tinh_co_va_cac_trang.pdf

Nội dung text: Bài giảng Truyền động điện - Chương 2: Đặc tính cơ và các trạng thái hãm của động cơ

  1. Truyền Động Điện Nguyễn Anh Duy naduy2000@gmail.com 1
  2. Tài liệu tham khảo • Bùi Đình Tiếu, Phạm Duy Nhi. Cơ sở truyền động điện tự động (tập 1 và 2), NXB Đại học và trung học chuyên nghiệp – 1983 • Bùi Quốc Khánh, Nguyễn Văn Liễn, Nguyễn Thị Hiền. Truyền Động Điện, NXB KHKT 2001 • Bùi Đình Tiếu. Giáo trình Truyền Động Điện, NXB Giáo dục, 2007 • Vũ Quang Hồi. Giáo trình trang bị điện - điện tử công nghiệp – NXB Giáo dục 2000 • Vũ Quang Hồi. Giáo trình kỹ thuật điều khiển động cơ điện, NXB Giáo dục 2005 • Bài giảng “ Truyền Động Điện” – ThS Hà Xuân Hòa, ĐHBK Hà Nội 2
  3. Chương 2 ĐẶC TÍNH CƠ VÀ CÁC TRẠNG THÁI HÃM CỦA ĐỘNG CƠ 3
  4. Nội dung • Động cơ điện một chiều kích từ độc lập (kích từ song song) • Động cơ điện một chiều kích từ nối tiếp và kích từ hỗn hợp • Động cơ không đồng bộ • Động cơ đồng bộ 4
  5. Nội dung • Động cơ điện một chiều kích từ độc lập (kích từ song song) • Động cơ điện một chiều kích từ nối tiếp và kích từ hỗn hợp • Động cơ không đồng bộ • Động cơ đồng bộ 5
  6. Nguyên lý hoạt động 6
  7. Sơ đồ nối dây ĐMđl ĐMss 7
  8. Phương trình đặc tính 8
  9. Đường đặc tính cơ và đặc tính cơ điện 9
  10. Các dạng khác của pt ĐTC 10
  11. Các dạng khác của pt ĐTC (tt) 11
  12. Đặc tính tự nhiên 12
  13. Dựng đặc tính tự nhiên 13
  14. Các đặc tính nhân tạo (tt) Đặc tính nhân tạo “biến trở” Uư=Uđm=const; Φ=Φđm=const 14
  15. Các đặc tính nhân tạo Đặc tính nhân tạo thay đổi điện áp phần ứng Rưf=0; RưΣ=Rư=const; Φ=Φđm=const 15
  16. Các đặc tính nhân tạo (tt) Đặc tính nhân tạo thay đổi từ thông Rưf=0; RưΣ=Rư=const; Uư=Uđm=const 16
  17. Các trạng thái hãm của ĐMđl (ĐMss) 17
  18. Hãm tái sinh 휔 > 휔0 18
  19. Hãm tái sinh (tt) 휔 > 휔0 w w Nâng tải w0 A A U1 C B U2< U1 Mtải M M Hạ tải Hãm tái sinh khi chuyển tải M B tốc độ Hãm tái sinh khi hạ tải 19
  20. Hãm ngược – tr/h 1 휔 푛𝑔ượ ℎ𝑖ề 휔0 Thêm điện trở phụ, hạ tải trọng 20
  21. Hãm ngược – tr/h 1 (tt) 휔 푛𝑔ượ ℎ𝑖ề 휔0 21
  22. Hãm ngược – tr/h 2 휔 푛𝑔ượ ℎ𝑖ề 휔0 Đảo cực tính điện áp nguồn MC2’ 22
  23. Hãm ngược – tr/h 2 (tt) 휔 푛𝑔ượ ℎ𝑖ề 휔0 23
  24. Hãm động năng 휔0=0 Kích từ độc lập 24
  25. Hãm động năng (tt) 휔0=0 Tự kích từ 25
  26. Hãm động năng – năng lượng(tt) Động cơ HĐN kích từ HĐN tự kích độc lập từ 26
  27. Nội dung • Động cơ điện một chiều kích từ độc lập (kích từ song song) • Động cơ điện một chiều kích từ nối tiếp và kích từ hỗn hợp • Động cơ không đồng bộ • Động cơ đồng bộ 27
  28. Sơ đồ nguyên lý – Đặc tính từ hóa 28
  29. Phương trình đặc tính 29
  30. Đường đặc tính 30
  31. Đặc tính nhân tạo biến trở 31
  32. Hãm ngược – tr/h 1 Thêm Rf , tải thế năng 32
  33. Hãm ngược – tr/h 2 Đảo cực tính điện áp 33
  34. Hãm động năng 34
  35. Nhận xét • Chế tạo dễ hơn và ít hư hỏng hơn ĐMđl (ĐMss) • Có khả năng quá tải lớn về momen • Momen không phụ thuộc vào sụt áp trên đường dây tải điện • Tự điều tiết giữ cho công suất động cơ gần như không đổi Thích hợp với truyền động các máy vận chuyển, nâng bốc, các máy thường bị quá tải lớn như máy cán thép đảo chiều 35
  36. Động cơ điện một chiều kích từ hỗn hợp 36
  37. Nội dung • Động cơ điện một chiều kích từ độc lập (kích từ song song) • Động cơ điện một chiều kích từ nối tiếp và kích từ hỗn hợp • Động cơ không đồng bộ • Động cơ đồng bộ 37
  38. Nguyên lý 38
  39. Sơ đồ nối dây – Ký hiệu bản vẽ 39
  40. Sơ đồ thay thế 40
  41. PT đặc tính cơ điện 41
  42. Đường đặc tính cơ điện 42
  43. PT đặc tính cơ 43
  44. Đường đặc tính cơ 44
  45. PT đặc tính cơ – các dạng khác Tuyến tính hóa trên “đoạn công tác” 45
  46. Dựng đặc tính tự nhiên Dùng phương trình Kloss 46
  47. Các đặc tính nhân tạo 47
  48. Các đặc tính nhân tạo (tt) Thay đổi R2 48
  49. Các đặc tính nhân tạo (tt) Thay đổi U1 49
  50. Các đặc tính nhân tạo (tt) Thay đổi R1, X1 50
  51. Các đặc tính nhân tạo (tt) Thay đổi số đôi cực p 51
  52. Các đặc tính nhân tạo (tt) Thay đổi tần số f 52
  53. Các trạng thái hãm Hãm tái sinh 53
  54. Các trạng thái hãm Hãm ngược 1 54
  55. Các trạng thái hãm Hãm ngược 2 55
  56. Các trạng thái hãm Hãm động năng – kích từ bên ngoài 56
  57. Các trạng thái hãm Hãm động năng tự kích từ 57
  58. Các trạng thái hãm Hãm động năng tự kích từ 58
  59. Nội dung • Động cơ điện một chiều kích từ độc lập (kích từ song song) • Động cơ điện một chiều kích từ nối tiếp và kích từ hỗn hợp • Động cơ không đồng bộ • Động cơ đồng bộ 59
  60. Đặc tính cơ 60
  61. Đặc tính góc 61