Bài giảng U đặc tụy

pdf 61 trang hapham 2820
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng U đặc tụy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_u_dac_tuy.pdf

Nội dung text: Bài giảng U đặc tụy

  1. U đặc tụy
  2. Đai cương U òc tÃnh c‡a t„y ch‡ yƒu lĐ u tuyƒn ◊ng ngođi tiết (adénocarcinome canalaire exocrine), tiên lượng xấu Một số u ác tính khác tiên lượng khá hơn Chẩn đoán các khối u tụy ngày càng tốt nhờ các phương tiên chẩn đoán h∆nh •nh hi≈n đại, nhất lĐ CLVT
  3. Phân loại U ngoải tiơt 1- u ống tuyến U lành tính trong ống tuyến U nang Ung thư tuyến 2-u tuyến nang tụy Ung thư tuyến nang (Adộnocarcinome acineux) Ung thỳ tuyƒn dđng nang c‡a chfim nang (Cystadộnocarcinome acineux)
  4. 3- Các khối u có nguồn gốc không xác định Ung thư huỷ cốt bào (tumeur des cellules) ostéoclastiques U nh‚ dđng nang (Tumeur cystopapillaire) U nguyên bĐo t„y (Pancrứatoblastome) Ung thỳ tƒ bĐo nh– (Cancer à petites cellules) Các khối u nôi tiết (TUMEURS ENDOCRINES) Hoạt động Không hoạt động SARCOMES LYMPHOMES Di căn tụy
  5. Các khối u ngoại ti’t U t„y ngođi tiƒt chiếm 10% ung thư tiêu hoá, 10/100.000 U t„y ngođi tiƒt ch‡ yƒu là ung thư ống tuyến chiếm 85% các khối u đặc ở tụy M”i lÁa tu’i Dếch t√ h”c chỳa r— rĐng ngoĐi viụm t„y mđn vĐ thuốc lá, không có yếu tố thuận lợi
  6. Ung th≠ tuy’n ngoπi ti’t (ADK) Giải phẫu bệnh -ADK hay gặp: Cấu trúc ống (85%) mức độ biệt hoá khác nhau (85%) -ADK ít gặp : * Ung thư tuyến c“ v•y (adộnosquameux) *Ung thư đa dạng TB: Rờt hiếm, tiến triỉen nhanh, hođi tử nhiều, di căn hđch nhanh *Ung thư keo niêm mđc -ADK c“ ngu‘n gốc nang tuyến: Rất hiếm Cfing hình •nh, cfing tiên lượng
  7. ADK ngoπi ti’t Giải phẫu bệnh - Vị trí: Đầu (60-80%), thân (10-15%), đôi (5-10%) - Kích thước: U nh–, vfing ự∂u thỳŸng c“ KT l‹n hừn - H∆nh •nh: ủừn ựÿc, gi‹i hđn khửng r—, cÁng, tr≠ng nhđt, khửng chΩ theo th‹, thũm nhi√m, hiƒm hừn c“ dđng no, hođi tÂ.
  8. ADK Ngoπi ti’t Giải phẫu bệnh - Vi thơ: U g‘m còc cấu trúc ống, TB không điển hình, biệt hoá ít hoặc nhiều
  9. ADK ngoπi ti’t Giải phẫu bệnh - Tiến triển : * Thâm nhiễm trong tụy qua đường kế cận * C•n tr⁄ ◊ng * Thâm nhiễm khu vực qua rẽ thần kinh vĐ mđch mòu * Di cún: Hđch, ph‚c mđc, gan
  10. ADK Ngoπi ti’t Chẩn đoán Chẩn đoán lâm sàng thường muộn. 3 b≈nh c•nh lũm sĐng: Vàng da tắc mật đối với u đầud tụy Hội chứng đám rối dương đối với các khối u nằm sau thân tụy, thâm nhiễm vào đám rối thần kinh Gầy sút, cân, viêm tắc tĩnh mạch đối với các khối u vfing ựuửi
  11. Tiên lượng xấu: Sống sau 7 tháng kể từ khi chẩn đoán 50% di căn gan 40% xâm lấm khu vực, mạch máu Th- ờng là điều trị giảm đau
  12. Chẩn đoán sinh học • ít hiệu qu•: CA 19-9 Se 85% nhưng Sp 65% Cặp: Đau + tăng amilasa máu
  13. Chẩn đoán hình ảnh Siêu âm: Se 60% (VN 90%) CLVT: Se 85% Chụp ống wirsung qua nội soi: Se 98% Các kỹ thuật mới như: CLVT Xoắn ốc, CLVT đa dy đầu dò, siêu âm nội soi, CHT c“ giò trế cao hơn nhiều
  14. Chẩn đoán hình ảnh CĐHA là phương tiên chẩn đoán tốt nhất với 3 mục đích: 1. Chẩn đoán khối u sớm nhất (KT < 2cm) 2. Phát hiện sự xâm lấn, nhπt lĐ xũm lπn mđch mòu 3. Phát hiện di căn
  15. Chẩn đoán hình ảnh Hình •nh ADK tụy thay ự’i theo giai ựođn tiƒn triơn vĐ vế trí Để tiện trình bày, chúng tôi chia: -Ung thư đầu tụy + Hình •nh hay gàp + Hình •nh s‹m -Ung thư thân tụy -Ung thư đuôi tụy
  16. Ung thư đầu tụy Thể điển hình: Khối u: Đầu tụy to, khối giới hạn không rõ, giảm âm CLVT: khối u đặc, giảm tỷ trọng đồng nhất, bắt thuốc kém •ứtrệ ống tuyến: Gian ống Wirsung tới khối u; giãn đ- ờng mật trong và ngoài gan Chụp ống Wirsung: Hẹp hoàn toàn ống Wirsung và OMC Di căn hạch hoặc gan
  17. Thể được chẩn đoán sớm Chẩn đoán khối u KT nhỏ nhờ vào CLVT và CHT Lát cắt mỏng, Tiêm thuốc cản quang Khối u d- ới 2cm, th- ờng kèm theo dấu hiêu của viêm tụy làm che lấp tổn th- ơng u Khối u th- ờng chỉ biêu hiện bằng dấu hiệu gián tiếp
  18. CLVT: Khối u: KT tụy không tăng nh- ng bờ bị biến dạng, mất hình thuỳ Giảm tỷ trọng khu trú, đồng tỷ trọng, tăng tỷ trọng sau khi tiêm CQ •ống tuyến: Giảm ít hoặc không giãn
  19. Tụy bình th- ơng Biến dạng bờ, đồng tỷ trọng Tăng tỷ trọng Giảm tỷ trọng
  20. ADK tụy (CHT)
  21. U thân tụy Giống như u đầu tụy: Hình khối + Gin ống thượng lưu, thương không gây gin OMC Thể đặc biệt: khối u thâm nhiễm ra phía sau, khối u phát triển ngoĐi t„y xũm lπn nhanh ch“ng cπu truc mđch mòu vĐ thần kinh - Siêu âm: không thấy - CLVT, CHT: Cấu trúc t’ chÁc bao quanh mđch mđc treo trĐng trụn, hđch, thay ự’i t’ chÁc mÔ sau ph‚c mđc ống tuyến gian nhẹ hoặc không gin Chẩn đoán phân bi≈t: Xừ hoò sau phuc mđc, lymphome
  22. Thể khối Thể thâm nhiễm
  23. U đuôi tụy Chẩn đoán khó khăn do LS nghèo nàn, khối u nằm ngoại vi: Thăm khám siêu âm th- ờng khó khăn, CLVT +++
  24. Sự lan rộng của khối u Chẩn đoán lan rộng của khối u là một yếu tố quan trọng để điều trị. CĐHA tìm: - Thâm nhiễm mạch máu - Di căn phúc mạc, hạch, gan
  25. Thâm nhiễm mạch máu Phẫu thuật không thơ c≠t b– còc mđch mòu mđc treo cãng nhỳ tÀnh mđch cÂa CLVT:CLVT XO Đ thay thế chụp mạch máu. Thâm nhi√m mđch mòu biơu hi≈n b™ng sậ c≠t c„t, bŸ khửng ựĂu hoặc một đoạn mạch bị cứng Siêu âm Doppler rất co hi≈u qu• CHT
  26. Di căn Hđch quanh t„y Di căn ph‚c mđc vĐ gan Khửng c“ h∆nh •nh ựàc thfi cho còc di cún nĐy, Hướng t‹i di cún khi c“ khửi u t„y+ còc khối thấy trên SA, CLVT, CHT
  27. ADK ngoπi ti’t Kết luận 1 – Siêu âm: Phát hiện tốt u đầu tụy; hạn chế u thân đuôi tụy và đánh giá sự ln rộng 2 – CLVT và CHT cạnh tranh nhau 3 – Nội soi, SA nội soi
  28. U tÙy nẩi ti’t ít gặp hơn, 10-15% các khối u tụy, 5-8% các khối u ác tính Hai loại khác nhau: •U hoạt động •U không hoạt động
  29. U tÙy nẩi ti’t U hoạt động - Giửi Ph•u b±nh : U có nguồn gốc từ các đảo tụy nội tiết, insulinome ( B), glucagonome (A2), gastrinome (A1), somato- statinome (D), vipome (D1), HPP (D2 ou F).
  30. U tÙy nẩi ti’t U hoạt động -Vi trí: thân và đuôi tụy -Các khối u chế tiết càng mạnh, KT càng bé thì càng có khả năng lành tính. Insulinome th- ờng lành tính, glucagonometh- ờng ác tính -CĐHA chỉ nghĩ đến ác tính khi thấy di căn
  31. U tụy nội tiết U hoạt động - EPIDEMIOLOGIE : pas de terrain particulier en dehors des nộoplasies endocriniennes multiples (NEM I et II) - Fonctionnelles : cliniquement parlantes, tumeurs de trốs petite taille, difficile à voir. - CLINIQUE : Syndromes endocriniens, Zollinger-Ellison, Verner-Morrison, WDHA, hyperinsulinisme Diagnostic biologique : dosage de l’hormone ou de NSE (Neuron Spộcific Enolase).
  32. Hình ảnh Siêu âm qua đường bụng Insulinome Se 60% Gastrinome 20% (khu trú ngoài tụy) Khối KT bé, giới hạn rõ, tròn hoặc bầu dục, tăng, giảm hoặc đồng âm Siụu ũm Doppler c“ thể cho thπy dŒng ch•y u (v‹i thu◊c c•n quang)
  33. Siêu âm nội soi Cho phép phát hiện các khối u 2- 3mm Khối tròn, giới hạn rõ, giảm âm, +/- tăng âm phía sau. Siêu âm trong mổ
  34. CLVT Độ nhạy > siêu âm, khoảng 66% Kỹ thuật: Lớp mỏng, tiêm thuốc nhanh, chup thì động mạch, thì nhu mô và thì tĩnh mạch Không nên cho BN uống cản quang tr- ớc khi chụp
  35. CLVT Tr- ớc khi tiêm: khối u đặc, đồng tỷ trọng, vôi hoá, ống tụy không giãn Sau khi tiêm: bắt thuốc cản quang nhanh mạnh, tam thời, đôi khi hình vòng 20-50% khôi u tụy nội tiết bắt thuốc cản quang nhu nhumô tụy hoặc kém hơn Thì muộn cho các khối u xơ hoá.
  36. Bình th- ờng Tr- ớc khi tiêm Thì muộn
  37. gastrinome 8 mm
  38. ínulinome MRI T1 FAT-SAT / C-
  39. Glucagonome
  40. Insulinome
  41. U tÙy nẩi ti’t Khối u không hoạt động -Lâm sàng: không có triêu chứng, phát hiện khi u to đè ép hoặc sờ thấy u bụng - Th- ờng > 10cm - Có thể thấy ở giai đoạn KT bé do thăm khám siêu âm
  42. U tÙy nẩi ti’t Khối u không hoạt động -Siêu âm: khối lớn, không đều, hoại tử - CLVT: khối lớn, không đều, bắt thuốc CQ kém, th- ờng không gây giãn ống tuyến.
  43. Avant injection Temps arteriel Temps veineux tardif