Bài giảng U nhú dịch nhầy trong ống tụy
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng U nhú dịch nhầy trong ống tụy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_u_nhu_dich_nhay_trong_ong_tuy.pdf
Nội dung text: Bài giảng U nhú dịch nhầy trong ống tụy
- U nhú dịch nhầy trong ống tụy
- U nang tụy U nhú dịch nhầy trong ống tụy Tumeurs Intracanalaires Papillaires Mucineuses du Pancrộas (TIPMP) Tumeurs intracnalaires mucineuses secrộtant (TIMS) ôô intra ductal papillary and mucinous tumors ằ, ôô ductectatic mucinous neoplasms ằằ ôô mucin producing tumor ằằ ôômucinmucin hypersecreting carcinoma ằằ Itai et al, Radiology 1986; 161 : 697-700
- U nang tụy TIPMP Phát triển từ biểu mô nội ống tuyến chế tiết dịch nhầy Khối phát triển trong ống tuyến (ống chính hoặc ống thức cấp) Gi n ống tuyến khu trú phía thượng lưu Dếch nh∂y ch•y ra t‰ nh‚ tá trĐng Vi trà thay ự’i (m“c t„y, thơ lan to•) • T’n thỳừng òc tÃnh hoàc rπt c“ kh• năăngng ác tính
- U nhú dịch nhầy trong ống tụy SIÊU ÂM Gi n ống tụy khu trú (ự∂u t„y, m“c t„y) TTăúngng sinh t’ chÁc ttăăngng âm trong ống tụy g i n
- U nhú dịch nhầy trong ống tụy CLVT Gi n ống tụy khu trú (đầu tụy, m“c t„y) TTăăngng sinh t’ chÁc,+/chÁc,+/ ttăúngng tÍ tr”ng trong ống tụy gi n
- Chụp mật tuỵ ngược dòng và siêu âm nội soi Dịch nh∂y ch•y ra ở nh‚ tò trĐng Gi n ống tụy khu trú và hhììnhnh khuyết
- Chẩn đoán phân biệt U nang tuyến U nang tuyƒn nh– thanh dịch U nang tuyƒn vĐ ung thỳ nang tuyƒn dếch nh∂y Các u nang khác U bđch mđch dđng nang U nh‚ dđng nang Nang bẩm sinh Nang đơn độc Tụy đa nang •• Von Hippel Lindau
- U nang tụy U nang tuyến thanh dịch T’n thỳừng nang Còc nang nh– ⁄ trung tũm, còc nang l‹n ⁄ ngođi vi (2 3cm) Nhiều vách ngngăăn, trung tâm xơ hoá +/ vôivôi Dich trong nang lĐ thanh dếch hoàc ch•y mòu •• KT thay ự’i 33 4cm, c“ thơ >10cm 2n2nữữ/1nam/1nam T’n thỳừng lĐnh tÃnh (2 trường hợp ác tính hoá trong y vvăăn)n)
- U nang tuyƒn nh– thanh dếch Siêu âm Khối không đều, chủ yếu ttăăngng âm, +/+/ vôivôi hoá trung tâm Nang l‹n hừn ⁄ ngođi vi U < 2cm siêu âm n”i soi c“ giò trị
- U nang tuyƒn nh– thanh dếch CLVT Kh◊i gi•n tỷ tr”ng HHì∆nhnh t’ ong sau khi tiêm CQ +/+/ vôivôi hoá trung tâm
- U nang tuyƒn nh– thanh dếch
- U nang tụy U nang tuyƒn vĐ ung thỳ nang tuyến dịch nhầy T’n thỳừng òc tÃnh hoàc c“ kh• nang òc tính Di ccăănn gan Thâm nhiễm sang tổ chức lân cận
- U nang tụy U nang tuyƒn vĐ ung thỳ nang tuyến dịch nhầy T’n thỳừng nang 11 22 nang với thĐnh +/ dĐy+/ dĐy C“ n„ sfii vĐ vòch ngngúăn trong nang +/+/ VửiVửi hoò ngođi vi KT thay ự’i Vị trí: thânthân đuôiđuôi tụy 7070 95%95% 8 nnữữ/1nam/1nam Tu’i trung bbììnhnh 4040 6060
- U nang tuyƒn vĐ ung thỳ nang tuyƒn dếch nh∂y Siêu âm Nang đơn độc hoặc một vài nang N„ sfii vĐ vòch ngngúănn trong nang +/+/ vửivửi hoò ngođi vi
- U nang tuyƒn vĐ ung thỳ nang tuyƒn dếch nh∂y CLVT Dấu hiệu giống siêu âm
- ung thư nang tuyến dịch nhầy dicăănn gan
- ung thư nang tuyến dịch nhầy
- ung thư nang tuyến dịch nhầy
- ung thư nang tuyến dịch nhầy
- Thanh dịch Dịch nhầy Số lượng nang ³³ 66 2 cm ĐĐộộ tin cậy SA 63 à 78 % 93 % CLVT 82 à 93 % 95 % Jonhson et al, Am J Roentgenol 1988; 151 : 1133-