Bài giảng Vật liệu xây dựng - Vật liệu gỗ trong xây dựng

pdf 7 trang hapham 2072
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Vật liệu xây dựng - Vật liệu gỗ trong xây dựng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_vat_lieu_xay_dung_vat_lieu_go_trong_xay_dung.pdf

Nội dung text: Bài giảng Vật liệu xây dựng - Vật liệu gỗ trong xây dựng

  1. Vật li ệu gỗ trong xây d ựng Vt Liu Xây Dng (Construction Materials ) Bô ̣ môn Vật li ệu Silicat Khoa Công Nghê ̣ Vật Li ệu Đại họ c Bá ch Khoa Tp. Hô ̀ Chı ́ Minh VLXD-Vt li u g xây d ng 4-2 Nội dung Cá c s ản ph ẩm c hí nh  n ph m g trong xây d ng  G nguyên kh i  Cu t c g  G thanh gh p  Phân lo i cây  Tm g p, thanh, v o, bt m n c ưa  nh ph n  Tm g p, si  c t nh ch t v t l , c c  Gi y  Mt s n ph m g nhân t o VLXD-Vt li u g xây d ng 4-3 VLXD-Vt li u g xây d ng 4-4 1
  2. Cấu t rú c c ủa g ỗ c g i cây mm cng sinh g VLXD-Vt li u g xây d ng 4-5 VLXD-Vt li u g xây d ng 4-6 Nguyên do Nm 6 Nm 5  G vt li u t nhiên, ph thu c th i gian p t tri n theo n m, theo m a nh Nm 4 a h mt Nm 3 Chuy n ti p  Vt li u không đẳng h ướ ng , c c t nh ch t p thu c v o ph ư ng Nm 2 chi u s ng: Ph ư ng ngang (transversal) • a xuân Nm 1 • Ph ư ng ti p tuy n (tangential, longitudinal) • Ph ư ng n k nh (radical) VLXD-Vt li u g xây d ng 4-7 VLXD-Vt li u g xây d ng 4-8 2
  3. Phân lo ại cây cho g ỗ Th g a xuân ( nh th nh)  m cây g thông, l kim, c nh a Th g a h (ho n c nh)  m cây g : -ng th nh v ng (s i, , cao su ) -ng phân t n (dư ng, lim, xoan, cm-xe ) Gỗ sam VLXD-Vt li u g xây d ng 4-9 VLXD-Vt li u g xây d ng 4-10 Thà nh ph ần h óa h ọc nh ph n (%) Ch c n ng Xeluloza 45-50 Si n xeluloza 20-25 Ma tr n Li-nhin 20-30 Ma tr n sng 0-10 o v Gỗ sồi VLXD-Vt li u g xây d ng 4-11 VLXD-Vt li u g xây d ng 4-12 3
  4. Một s ố tí nh ch ất  Kh i l ư ng th ch (g/cm3) / rng (%); - thông nh 0,10 / 94 - si 0,65 / 58 - lim 1,30 / 17  m W, y theo m c ch yêu c u s ng W = 30% o h a h n W > 30% o h a m t 0 30% VLXD-Vt li u g xây d ng 4-13 VLXD-Vt li u g xây d ng 4-14 Độ hú t n ướ c Dã n n ở nhi ệt l/l = • T ng ư -6 -6 c theo kl theo c tranversal = 25 x 10 - 50 x 10 ư 0 -6 -6 t n t T= 20 40 60 80 100 C radical = 15 x 10 - 35 x 10 -6 -6 longitudinal = 3 x 10 - 6 x 10 % % VLXD-Vt li u g xây d ng 4-15 VLXD-Vt li u g xây d ng 4-16 4
  5. Dẫn nhi ệt Độ co khô G sam G si m Ph i khô m Ph i khô m co % % % m VLXD-Vt li u g xây d ng 4-17 VLXD-Vt li u g xây d ng 4-18 Độ co khô Độ dã n n ở trong không kh í co nn s H G sam Kh i l ư ng th ch m không k VLXD-Vt li u g xây d ng 4-19 VLXD-Vt li u g xây d ng 4-20 5
  6. Ké o d ọc Ké o d ọc Uốn Modun u ốn Modun u ốn Uốn Né n d ọc Né n d ọc c c ự c c u l u ự i i i Né n ngang i u l u ồồ ồ Cắt d ọc n h n n h h n n độ chị độ đà đà đà độ chị độ độ độ độ Né n ngang ng ng ng ng ng ng ườ C Modun n én ngang ườ ườ ắ ọ ườ C t d c Modun Modun Modun Modun Modun CC C VLXD-VKh ốối il ượl ượt lingngu th gthể tíểxâych tí chkhô d không 4-21 VLXD-Vt liĐộu ẩ gm xây d ng 4-22 Gỗ nhân t ạo Gỗ lá  nh ch t p thu c nhi u o l i keo s ng  C nh nh n chung không bng g nguyên kh i  S ng cây g ch trong tr ư ng h p c u l c th ư c b , c c phoi b o, un l n bt, c, nh  Keo d n s ng c th  ch th ư c theo yêu c u m h ng c c d ng c  i b c khuy t t t g cưa . t nhiên VLXD-Vt li u g xây d ng 4-23 VLXD-Vt li u g xây d ng 4-24 6
  7. Gỗ thanh gh ép Gỗ ghé p t ấm, 3 lớp  p thanh g ch th ư c tiêu chu n d ng keo d n rezoxin d ư i p l c p l n.  Ti t di n, chi u d i gi i h n 33,3 x x 2000 mm  Lưu c khe d n n nhi t c v mt, khuy t t t  nh d ng th ng, k un cong d i gia nhi t.  nng u l c cao h n so v i c c thanh r i (un 14N/mm2) VLXD-Vt li u g xây d ng 4-25 VLXD-Vt li u g xây d ng 4-26 Gỗ tấm ép  nh v n, bt g liên k t Tm p b t g vi nhau b ng nh a t ng hp v p d ư i p l c Tm p m nh g cao nhi t 140- 200°C. Tm p phoi g  m ngu i, o, i ng.  n xu t t m l n, m th p, co n b nng u l c ng hư ng.  Ph bi n v nh ng d ng cao, nh ưng nh ti p x c v i k hu m. VLXD-Vt li u g xây d ng 4-27 7