Bài giảng Viêm mũi xoang cấp và mạn - Lý Xuân Quang

pdf 58 trang hapham 3330
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Viêm mũi xoang cấp và mạn - Lý Xuân Quang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_viem_mui_xoang_cap_va_man_ly_xuan_quang.pdf

Nội dung text: Bài giảng Viêm mũi xoang cấp và mạn - Lý Xuân Quang

  1. VIÊM MŨI XOANG CẤP & MẠN BS. LÝ XUÂN QUANG Bộ Môn TMH-ĐH Y DƯỢC
  2. MỤC TIÊU 1. Kể tên được các yếu tố gây viêm xoang 2. Phân loại được các thể bệnh viêm xoang 3. Nêu được các trịêu chứng của viêm xoang 4. Nêu được nguyên tắc xử trí viêm xoang 5. Biết cách phòng ngừa viêm xoang
  3. Giới thiệu . Bệnh lý thường gặp . Chịu ảnh hưởng nhiều bởi môi trường . Tiêu tốn nhiều kháng sinh . Dể tái phát
  4. GIẢI PHẪU MŨI XOANG 1. Cấu trúc hốc mũi 2. Hệ thống các xoang trước 3. Hệ thống các xoang sau
  5. CẤU TRÚC HỐC MŨI CUỐN MŨI TRÊN CUỐN MŨI TRÊN CUỐN MŨI GIỮA CUỐN MŨI GIỮA VÁCH NGĂN CUỐN MŨI DƯỚI CUỐN MŨI DƯỚI
  6. HỆ THỐNG XOANG TRƯỚC XOANG TRÁN  Xoang hàm  Xoang trán XOANG SÀNG TRƯỚC  Xoang sàng trước KHE MŨI GIỮA • Dẫn lưu khe mũi giữa CUỐN MŨI GIỮA XOANG HÀM
  7. HỆ THỐNG XOANG SAU XOANG SÀNG SAU XOANG TRÁN  Xoang sàng sau  Xoang bướm • Dẫn lưu khe mũi trên • và ngách sàng bướm XOANG BƯỚM XOANG SÀNG TRƯỚC
  8. PHÁT TRIỂN XOANG XOANG BƯỚM XOANG HÀM XOANG TRÁN
  9. SINH LÝ MŨI XOANG 1. Hô hấp 2. Bảo vệ 3. Khứu giác 4. Cộng hưởng âm 5. Thẩm mỹ
  10. SINH LÝ MŨI XOANG HÔ HẤP 1. Dẫn khí 2. Làm ấm và ẩm khí hít vào 3. Điều áp khí qua mũi 4. Thải nhiệt
  11. SINH LÝ MŨI XOANG BẢO VỆ 1. Lớp nhầy mũi bắt giữ VSV, hạt bụi 2. Enzyme, kháng thể, TB miễn dịch 3. Phản xạ
  12. KHỨU GIÁC 1. Vùng lưng cuốn giữa 2. Aåm thực, hành vi xã hội, tình dục
  13. SINH LÝ MŨI XOANG CỘNG HƯỞNG ÂM 1. Hộp cộng hưởng 2. Các từ “n”; “m”; “ng”; “nh”
  14. HỆ THỐNG NIÊM MẠC MŨI • MÔ HỌC NIÊM MẠC MŨI XOANG 1. Tầng dưới: niêm mạc hô hấp . Cuốn trên xuống sàn mũi . Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển . Tuyến chế tiết nhầy . Mạng mạch máu – thần kinh 2. Tầng trên: niêm mạc khứu . Cuốn trên đến vòm mũi . Tế bào & thần kinh khứu
  15. HOẠT ĐỘNG NIÊM MẠC MŨI XOANG 1. Thông thoáng lỗ thông khe 2. Hoạt động lông chuyển 3. Chế tiết dịch nhầy
  16. HOẠT ĐỘNG NIÊM MẠC MŨI XOANG LỖ THÔNG KHE . Lỗ thông xoang . Khe mũi thông thoáng
  17. HOẠT ĐỘNG NIÊM MẠC MŨI XOANG HOẠT ĐỘNG LÔNG CHUYỂN . Số lượng lông chuyển . Tần số đánh thích hợp . Chiều đánh lông chuyển
  18. HOẠT ĐỘNG NIÊM MẠC MŨI XOANG CHẾ TIẾT DỊCH NHẦY . Số lượng dịch tiết . Chất lương dịch tiết: tỉ lệ giữa lớp gel & sol
  19. Viêm mũi xoang là gì ? Là tình trạng viêm của lớp niêm mạc lót trong hố mũi và các xoang
  20. VIÊM MŨI XOANG & VIÊM XOANG 1. Niêm mạc vùng mũi-xoang liên tục 2. Bệnh lý gây viêm mũi cũng gây viêm xoang 3. Viêm mũi thường là khởi điểm của bệnh viêm xoang. 4. Viêm xoang không viêm mũi thường rất hiếm 5. Triệu chứng của viêm xoang ở mũi: nghẹt mũi và chảy mũi
  21. SINH BỆNH HỌC • Các yếu tố nguyên nhân tác động vào bộ 3: . Lỗ thông khe . Lông chuyển . Dịch tiết
  22. TÁC NHÂN GÂY BỆNH (Dị nguyên, vi rút, vi trùng ) TÌNH TRẠNG VIÊM PHÙ NỀ NIÊM MẠC GIẢI PHÓNG:HISTAMIN, TẮC NGHẼN INTERLEUKIN, CYTOKINE DẪN LƯU CÁC XOANG GIẢM HOẠT ĐỘNG Ứ ĐỌNG NHẦY LÔNG CHUYỂN TRONG XOANG BỘI NHIỄM SƠ ĐỒ BỆNH SINH VIÊM XOANG VIÊM XOANG CẤP - MẠN
  23. BỆNH SINH VIÊM XOANG
  24. NGUYÊN NHÂN 1. Bất thường cấu trúc 2. Yếu tố môi trường . Bẩm sinh . Không khí lạnh & khô . Chấn thương . Khói, bụi . Dị vật mũi . Các vi sinh vật: vi rút, vi trùng, . Khối u mũi xoang vi nấm 3. Bệnh lý lông chuyển . Hội chứng bất động lông chuyển ( viêm quánh niêm dịch)
  25. YẾU TỐ THUẬN LỢI 1. Cơ địa dị ứng 2. Kém dinh dưỡng 3. Sử dụng corticoide kéo dài, hoá trị 4. Tiểu đường 5. Suy giảm miễn dịch
  26. Những tiến bộ gần đây  Sinh lý hệ thống nhày lông chuyển  Phim CT vùng mũi xoang  Kỹ thuật nội soi hốc mũi
  27. PHÂN LOẠI VIÊM MŨI XOANG 1. VMX cấp: kéo dài < 4 tuần 2. VMX bán cấp: 4 -12 tuần 3. VMX cấp tái phát: 3-4 đợt/ năm 4. VMX mạn: trên 12 tuần
  28. PHÂN LOẠI VIÊM MŨI XOANG Caùc TheåDaïng Vieâm Muõi-Xoang
  29. Triệu chứng thường gặp 1. Sung huyết - tắc nghẽn . Nghẹt mũi . Nhức đầu, nặng mặt . Giảm khứu, nặng tai, ù tai 2. Xuất tiết . Chảy mũi, vướng họng, ho 3. Bội nhiễm: . Sốt, mệt mỏi, hơi thở hôi
  30. TRIỆU CHỨNG VMX • TRIỆU CHỨNG CHÍNH • TRIỆU CHỨNG PHỤ 1. Nghẹt mũi 1. Nhức đầu 2. Chảy mũi 2. Ho dai dẳng 3. Giảm khứu 3. Đau tai 4. Đau nhức mũi - mặt 4. Nhức răng 5. Hơi thở hôi 6. Mệt mỏi 7. Sốt
  31. MỨC ĐỘ BIỂU HIỆN VMX Trieäu chöùng VMX caáp VMX maïn Ñau 4 + 1 + Ngheït muõi 4 + 2 + Chaûy muõi 4 + 2 + Trieäu chöùng toaøn 4 + - thaân
  32. CHẨN ĐOÁN VIÊM MŨI XOANG • CHẨN ĐOÁN CHỦ YẾU • CHẨN ĐOÁN BỔ SUNG 1. Khám lâm sàng 1. Miễn dịch – tế bào học 2. Nội soi mũi 2. Đo thông thoáng mũi 3. Xquang & CTScan 3. Đo nhầy – lông chuyển
  33. CHẨN ĐOÁN LÂM SÀNG KHI BEÄNH NHAÂN COÙ CHAÅN ÑOAÙN LAÂM SAØNG 2 trieäu chöùng chính Vieâm xoang 1 trieäu chöùng chính & ≥ 2 trieäu chöùng phuï 1 trieäu chöùng chính Nghi ngôø vieâm Caùc trieäu chöùng phuï xoang
  34. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN DẤU HIỆU DƯỚI NỘI SOI 1. Cấu trúc 3. Dịch tiết . Vách ngăn . Chảy ra từ đâu . Cuốn mũi . Tính chất dịch . Khe mũi Đặc – loãng; 2. Niêm mạc Đục – trong; . Phù nề, sung huyết Màu sắc . Thoái hoá, polyp
  35. XQUANG CHẨN ĐOÁN 1. Chẩm Trán 2. Chẩm cằm (Blondeau) 3. Cằm đỉnh (Hirtz) 4. Nghiêng . Kém đặc hiệu . Giá trị tham khảo . Chịu ảnh hưởng tia
  36. CTSCAN CHẨN ĐOÁN LỢI ÍCH MẶT CẮT 1. Chẩn đoán  Chẩn đoán chính xác  Axial ( cắt ngang)  Phát hiện các bất thường  Coronal ( đứng ngang) cấu trúc  Saggital (đứng dọc) 2. Điều trị  Dẫn đường phẫu thuật  Theo dõi điều trị
  37. Axial 3 tư thế CTScan trong chẩn đoán mũi xoang Coronal Saggital
  38. CHIẾN LƯỢC CHẨN ĐOÁN • CÁC BƯỚC CHẨN ĐOÁN 1. Chẩn đoán viêm xoang . Dựa vào lâm sàng . Khi lâm sàng nghi ngờ : Nội soi, Xquang, CTScan 2. Phân loại cấp – mạn . Dựa vào thời gian . Mức độ triệu chứng 3. Chẩn đoán nguyên nhân . Nội soi, Xquang & CTScan . Các phương pháp chẩn đoán bổ sung
  39. BIẾN CHỨNG VIÊM MŨI XOANG . Có thể xảy ra ở viêm xoang cấp, mạn hoặc tái phát . May mắn: hiếm khi xảy ra . Xảy ra ở cơ quan lân cận
  40. CÁC BIẾN CHỨNG VIÊM XOANG
  41. VIÊM TẮC XOANG TĨNH MẠCH HANG APXE QUANH Ổ MẮT
  42. • CỐT TUỶ VIÊM XƯƠNG UpToDate
  43. ĐIỀU TRỊ MỤC ĐÍCH 1. Giảm triệu chứng 2. Hồi phục dẫn lưu mũi xoang 3. Phòng ngừa biến chứng
  44. ĐIỀU TRỊ NỘI KHOA Toàn thân 1. Kháng sinh 2. Co mạch 3. Thuốc tan đàm 4. Kháng dị ứng 5. Kháng viêm 6. Giảm đau
  45. ĐIỀU TRỊ NỘI KHOA Kháng sinh 1. Nhóm β – Lactam 2. Macrolide 3. Quinolone II, III
  46. ĐIỀU TRỊ NỘI KHOA Kháng dị ứng 1. Antihistamin . Thế hệ I, II . Chú ý: buồn ngủ, cholinergic, tim mạch 2. Corticoide . Kháng dị ứng . Kháng viêm . Có thể dùng tại chổ hay toàn thân
  47. ĐIỀU TRỊ NỘI KHOA Co mạch 1. Toàn thân . Pseudoepherin . Có thể dùng kéo dài 2. Tại chổ . Napthazoline, oxymetazoline . Không dùng quá 5 ngày
  48. ĐIỀU TRỊ Tại chổ 1. Khí dung 2. Rửa mũi 3. Co mạch 4. Làm ẩm môi trường
  49. ĐIỀU TRỊ NGOẠI KHOA 1. Chọc rửa xoang 2. Phẫu thuật nội soi mũi xoang 3. Phẫu thuật kinh điển
  50. CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT 1. Có biến chứng 2. VMX tái phát 4 lần/ năm  Trong sọ  Oå mắt 3. VMX mạn không đáp  Xung quanh : viêm ứng với điều trị nội khoa xương, viêm mô mềm  Mucocele, pyocele  Nấm  Nghi ngờ u xoang
  51. PHÒNG NGỪA BỆNH VIÊM XOANG 1. Phòng ngừa bệnh cảm cúm. 2. Tránh môi trường quá nóng hoặc quá lạnh. 3. Tránh tiếp xúc với khói thuốc lá, hay không khí ô nhiễm. 4. Tránh uống rượu. 5. Tránh bơi ở bể bơi
  52. NHỮNG ĐIỀU CẦN LƯU Ý 1. Bệnh viêm xoang là một bệnh rất phổ biến. 2. Cần chẩn đóan sớm và điều trị tích cực các trường hợp viêm xoang cấp để ngăn ngừa bệnh chuyển sang mạn tính hoặc tái phát. 3. Viêm xoang do siêu vi thường gặp nhất. 4. Viêm xoang do vi khuẩn thường thứ phát do tắc nghẽn dẫn lưu
  53. •Giải đáp thắc mắc