Bài tập Hóa đại cương - Chương I

pdf 142 trang hapham 1550
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập Hóa đại cương - Chương I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_tap_hoa_dai_cuong_chuong_i.pdf

Nội dung text: Bài tập Hóa đại cương - Chương I

  1. Bài Tập Hóa Đại Cương Chương I
  2. I.1: Chọn câu đúng:Trong những cấu hình electron cho dưới đây, những cấu hình có thể có là: a) 1p2 và 2p6 b) 3p5 và 5d2 c) 2d3 và 3f12 d) 2d10 và 3s2 Tương ứng với lớp thứ n: có n phân lớp n=1: có 1 phân lớp: 1s2 n=2: có 2 phân lớp: 2s2,2p6 n=3: có 3 phân lớp:2s23p63d10 n=4: có 4 phân lớp: 4s24p64d104f14
  3. I.2: Công thức electron của Fe3+(Z=26) a) 1s22s22p63s23p63d64s2 b) 1s22s22p63s23p63d6 c) 1s22s22p63s23p63d5 d) 1s22s22p63s23p63d34s2 Fe(1s22s22p63s23p64s23d6) Fe2+(1s22s22p63s23p63d6) Fe3+( 3s23p63d5)
  4. I.3: 4 số lượng tử nào không phù hợp: a) n=4; l=4; ml=0; ms=-1/2 b) n=3; l=2; ml=1; ms=1/2 c) n=7; l=3; ml=-2; ms=-1/2 d) n=1; l=0; ml=0; ms=1/2 Với 1 giá tri n; l có n trị số: 0,1,2,3 n-1
  5. I.4: e cuối cùng của X(Z=30) có 4 sltử: a) n=3;l=2;ml=0;ms=+1/2 b) n=4; l=0; ml=0; ms= -1/2 c) n=3; l=2; ml=2; ms= -1/2 d) n=4; l=0; ml=0; ms=+1/2 2 2 6 2 6 2 10 30X(1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d ) 3d10: ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ml -2 -1 0 +1 +2
  6. I.5:Vị trí của X(1s22s22p63s23p64s23d3): a) CK3; p.n VB b)CK 4,p.n VB c) CK 3; pn VA d) CK 4; pn VA X(1s22s22p63s23p64s23d3) CK: số lượng tử n lớn nhất( n=4):CK 4 Pn: e cuối cùng ở phân lớp d: phân nhóm phụ B; phân lớp d chưa bão hòa: pnB = ∑e[ns + (n-1)d]= 2+3=5
  7. I.6: Cấu hình e ở trạng thái cơ bản a) ↑↓ ↑ ↑ ↑ ↑ b) ↑↓ ↑↓ ↑ ↑ ↑ c) ↑↓ ↑ ↑ ↑ d) ↑↓ ↑↓ ↑↓ Ở trạng thái cơ bản; hệ có năng lượng nhỏ nhất(nguyên lý vững bền): (a),(b),(c): trạng thái kích thích
  8. I.7: 1H => E2 và ∆E1-2 (eV) =? a) – 3,4 và 10,2 b) 3,4 và -10,2 c) – 6,8 và 6,8 d) 6,8 và – 6,8 2 E2= -13,6(1/2) ev = -3,4ev 2 2 ∆E1-2=-13,6[(1/2) – (1/1) ] = +10,2ev
  9. I.8: Biến thiên I1 của dãy:Li,Be,B,C,F,Ne a) ↑ b) ↓ c) ↑không đều d) ↓không đều + M→M +e : I1(M) I1↑=>càng khó ion hóa I1=EM+ - EM Li(1s22s1) Ar Be(1s22s2) Cl B(1s22s22p1) Si P Ne Mg C(1s22s22p2) CK 3 Al S F 2 2 3 Na N N(1s 2s 2p ) C Be O O(1s22s22p4) Li CK 2 B F(1s22s22p5) Ne(1s22s22p6) => Câu c: tăng không đều
  10. I.9: Cấu hình e hóa trị của ion Fe2+ a) 3d6(có e độc thân) b) 3d6 (không có e độc thân) c) 3d44s2(không có e độc thân) d) 3d44s2(có e độc thân) Fe(1s22s22p63s23p64s23d6) Fe2+( 3s23p63d6) ↑↓ ↑ ↑ ↑ ↑
  11. I.11: Dãy ion có bán kính giảm dần a)rO2->rF->rNe>rNa+>rMg2+ Các ion đẳng b)rMg2+>rNa+>rNe>rF->rO2- e, ion nào có c)r >r 2->r ->r +>r 2+ Ne O F Na Mg Z↑=> r↓ d)rO2->rF->rNe>rMg2+>rNa+ I.12: Nguyên tố không thuộc họ S: a)A(Z= 35). 4s24p5 Ng.tố họ S: e cuối b) B(Z= 37). 5s1 cùng đang xd phân lớp ns[(n-1)d0;10]: c) C(Z= 11). 3s1 1 2 ns (IA) và ns (IIA) d) D(Z= 4). 2s2
  12. I.13: Nguyên tố không thuộc họ P a)Si(Z=14) b)Cl(Z=17)c)Zn(Z=30)d)Te(Z=52) Ng.tố họ P:e cuối đang xd ph.lớp np1→5: 2 1→5 ns np :pn( IIIA,IVA,VA,VIA,VIIA) 2 2 1 I.14:Dãy có I1 giảm:(1):1s 2s 2p ; (2):1s22s22p5(3):1s22s22p6;(4):1s22s22p63s1 a) 3>2>1>4 b) 4>1>2>3 (1);(2);(3):CK 2. c) 1>2>3>4 (4): CK 3, pn IA d) 4>3>2>1
  13. I.15: Cấu trúc e hóa trị đúng: a) Al (Z=13) 3p1 3s23p1 b) Ti(Z=22) 4s2 Cấu trúc 4s23d2 c) Ba(Z=56) 6s2 e đúng 6s2 d) Br(Z=35) 4p5 4s24p5 I.16: Cấu trúc e hóa trị của: a) Ti(Z=22) 4s2 4s23d2 b) Sr(Z=38) 5s24d10 5s2 c) Ion Br- (Z=35) 4s24p6 4s24p6 d) Ion Sn2+(Z=50) 3d24s2 5s25p2
  14. I.18:e cuối của A:n=4;l=2;m=0;m=-1/2 => Công thức của A a) 5s24d3 b) 5s24d8 c) 5s24d105p4 d) 5s24p6 A: n=4,l=2=> 4d ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑ ↑ => 4d8 ml -2 -1 0 1 2 I.19:B có phân lớp ngoài cùng 5p2 => B: a) CK 5; pn IIA b) CK5;pn IIB c) CK 5;pn IVA d) CK 5;pn IVB B( 5p2)=> ( 5s25p2)
  15. I.21: Trong 1 CK, r giảm là do: a) Z↑, Z’↑ b) Z↑,Z’↓ c) n không đổi,Z’↓ d) Z↓,Z’↓ I.22: Trong nhóm A: a) r↓ do Z↑ b) r↑ do n↑ c) r↑do Z’↑ d) r không đổi do n↑, Z↑ I.23: Trong 1 CK,độ âm điện: a) Lớn nhất VIIA b) Nhỏ nhất IA c) Đađ↑, tính pk↑ d) Tất cả đúng
  16. I.24: Dãy ion có r tăng dần: a) K+<Ca2+<S2-<Cl- b) S2-<Cl-<Ca2+<K+ c) S2-<Cl-<K+<Ca2+ d) Ca2+<K+<Cl-<S2- I.26: O(Z=8), phân lớp 2p có dạng: ↑↓ ↑ ↑ ↑↓ ↓ ↓ ↑↓ ↑↓ (I) (II) (III) a) (II) đúng b) (I) đúng c) (I) (II) đúng d) (III) đúng
  17. I.27: Công thức e của Cu2+(Z=29) là: a) 3s23p63d84s1 b) 3s23p63d104s0 c) 3s23p63d94s0 d) 3s23p63d74s2 Cu( 3s23p64s13d10) Cu+( .3s23p64s03d10) Cu2+( 3s23p63d94s0)
  18. I.29: Cấu hình e của X (CK 4, pn VIB ): a) 3s23p63d44s2 X( 4s23d4) b) 3s23p63d54s1 →X( 4s13d5) c) 3s23p64s24p4 d) 3s23p63d104s24p4 I.30: Cùng số lượng tử n, tác dụng chắn yếu nhất đối với: a) electro p b) electron f ns np nd nf c) electron s d) electron d hư chắn ↓
  19. I.31: Fe(26),Co(27),Ni(28) thuộc phân nhóm VIIIB nên có: a) Số electron hóa trị giống nhau. b) Số electron lớp ngoài cùng giống nhau c) Cấu trúc electron hóa trị giống nhau d) Số electron hóa trị bằng số thứ tự nhóm. Fe( 4s23d6) Co( 4s23d7) Ni( 4s23d8)
  20. I.32: 4 số lượng tử nào cho dưới đây là không phù hợp: a)n=7,l=3,m=-3,ms=-1/2 b)n=3,l=2,m=-1,ms=1/2 c)n=4,l=1,m=+1,ms=1/2 d)n=3,l=3,m=+1,ms=-1/2 I.33:Nguyên tố nào không thuộc họ D a) Sn(Z=50)5s25p2 b) Ag(Z=47) 5s14d10 c) V(Z=23) 4s23d3 d) Pd(Z=46) 5s24d8 Ng.tố họ D:e cuối đang xd (n-1)d1→10
  21. I.34: Cấu hình electron của ion A có phân lớp cuối cùng là 3d94s0.Ion A mang điện tích: a) +4 b) +3 c) +1 d) +2 I.35: Al(Z=13) có I1 < của Mg(Z=12) vì: a) Al có Z’ nhỏ hơn của Mg b)e(3p) của Al xâm nhập kém hơn e(3s) của Mg Mg(2s2) Al(3s23p1) c) Al có e hóa trị độc thân d) Mg có cấu trúc e hóa trị bền
  22. I.36: A có cấu trúc electron phân lớp cuối cùng là 4p3 , A phải: a) Pn VB,soh(+5) và (-3) b) Pn IIIB, soh(+3) và(-5) c) Pn VA, soh(+5) và(-3) d) Pn IIIA, soh(+3) không có soh âm Trước 4p3 phải có 4s2 => 4s24p3
  23. I.37: X có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 5s2 a) X là phi kim, CK 5, pn IVA b) X là kim loại, CK 5, pn IVA c) X là kim loại, CK 5, pn IVB d) X là kim loại, CK 5, pn IIA
  24. I.38: Cho các phát biểu sau: 1) Trong cùng 1 nguyên tử, AO(2s) có kích thước lớn hơn AO(1s) 2) Trong cùng 1 nguyên tử, E2s > E1s 3) Xác suất gặp electon của AO 2px lớn nhất trên trục x 4) E2px > E2pz a) 1,2,3 đúng b) 2,3,4 đúng c) Cả 4 đều đúng d) 3,4 đúng
  25. I.39: e chót của X có 4 số lượng tử: n = 4, l =1, m = -1, ms = -1/2 a) Z=32,CK 4, pn IVA,p,kim, soh=-4 b) Z=24, CK 4, pn VIA,p.kim, soh +6,-2 c) Z=34, CK 4, pn VIA, k.loại, soh +4 d) Z=34, CK 4, pn VIA,p.kim, soh +6,-2 X(n=4,l=1)=> 4p ↑↓ ↑ ↑ => 4p4 ml -1 0 1 => X(1s22s22p63s23p64s23d104p4) => CK 4,phân nhóm VIA
  26. I.40: Chọn phát biểu sai: a) EAO(n) > EAO(n-1) b)n.tố họ S;P,từ trái sang phải:đâđ↑ c) AO được xác định bởi: n,l,ml d) slt(l) mô tả hình dạng AO
  27. I.41: Quá trình nào tỏa năng lượng? a) 2s → 2p b) 2p → 3s c) 3d → 2p d) 3p → 4d E(cao)→E(thấp): phát nhiệt E(thấp)→E(cao): thu nhiệt
  28. I.42: Ion X2+ có p.lớp ngoài cùng là 3d2 a) X: Kl,CK4,pnIVA b) X:KL,CK4,pnIVB c) X:PK,CK3,pnVIA d) X:PK,CK4,pnVIB X2+( .3d2) => X( 4s23d2) I.43: Nguyên tử có r nhỏ nhất: a) Cl(17) b) S(16) c) Al(13) d) Na(11) I.44: Ion có r nhỏ nhất: 2- a) Cl- b) S c) K+(19) d) Ca2+(20)
  29. I.45: e có n=4,l=2,ms=-1/2.=> ml=? a) -2 b) 3 c) -3 d) 4 l=2 => ml = -2, -1, 0, +1, +2 I.46: So sánh I1 của: N(7) và O(8) a) I1(N) I1(O): N(p ) c) I1(N)=I1(O): e cuối thuộc pl 2p d) Không thể kết luận N: ↑ ↑ ↑ O: ↑↓ ↑ ↑
  30. I.47:4 nguyên tố A,B,C,D Ng.tố A B C D Số p 10 11 11 10 Số n 11 12 11 10 Số e 10 11 11 10 Phát biểu không chính xác: a) A và B kế tiếp nhau trong bhtth b) A và D : 2 ng.tử đồng vị c) A và C có hóa tính ≈ nhau d) D có klnt nhỏ nhất
  31. CHƯƠNG II I.2: NH3: lai hóa của N và dạng lập thể a) sp3,tháp Δ b)sp2,Δ phẳng c) sp2, góc d) sp,thẳng hàng 3 NH3 (N: 5 + 3.1=8e)=> N:lai hóa sp sp3hybridized, TETRAHEDRAL, ~107o bond angles N N H H H H H H
  32. o II.3: HF, H2, NaCl,NaI:t s giảm dần: a)NaCl>NaI>HF>H2 b)H2>HF>NaCl>NaI c)NaI>NaCl>HF>H2 d)NaCl>NaI>H2>HF HF Hợp chất cộng hóa trị H2 HF có lk hydro lpt,lực VĐW lớn hơn H2 NaCl Hợp chất ion NaI Cl- có bán kính nhỏ hơn I- =>Cl- bị phân cực kém hơn I- => NaI có tính cht lớnhơn NaCl II.4: Ion có tính phân cực lớn nhất: a) Mg2+ b) Na+ c) Ca2+ d) Al3+
  33. - - II.5:NO2,NO2 ,NO3 : dãy có góc ONO ↓dần - - - - a)NO2>NO3 >NO2 b)NO2 >NO3 >NO2 - - - - - c)NO3 >NO2 >NO2 d)NO2 >NO2 >NO3 K(1)L * NO (N:5+2.0=5)=>N: lai hóa sp2 N O 2 L L > K(1) L => ONO > 120o O LL - 2 K L NO2 (N:5+2.0+1=6)=>N: lai hóa sp o N O K L > K K => ONO N:lai hóa sp2 O 3 ONO=120o N O O KK>KL>LL>K(1)L
  34. II.6:Khả năng lai hóa sp2 ↓ dần: 2- 2- a) O3>NO2>CO3 b) CO3 >NO2>O3 2- 2- c) NO2>CO3 >O3 d) CO3 >O3>NO2 2 C → N → O ∆Esp↑ =>lai hóa sp ↓ II.7:Cho bán kính các ion(A°):Al3+(0,51); O2-(1,4); Na+(0,98); Cl-(1,81); K+(1,35): dãy có độ tan tăng? a) NaCl Na+phân cực > K+ NaCl Lk ion r KCl
  35. II.8:Cho bán kính ion(A°):Ca2+(0,99); Cd2+(0,99); Ba2+(1,35): độ bền nhiệt? a) CdCO3 rCa2+ => Ca phân cực > Ba 2+ Ca (IIA) 2+ 2+ 2+ Cd phân cực > Ca Cd (IIB) Tính cộng hóa trị:BaCO3 < CaCO3 < CdCO3 Độ bền nhiệt: CdCO3 < CaCO3 < BaCO3
  36. II.9:dcc(A°):C2H6,C2H4,C2H2=1,54;1,35;1,21 .Vậy rC là: a)0,77 b) 0,675 c) 0,605 d) a,b,c đúng rC = ½ dC-C = ½ (1,54) = 0,77 II.10: Liên kết N-N(1) N=N(2) N=N(3) N≡N(4) Bậc 1 2 2,5 3 d(A°) 1,45 1,25 1,15 1,098 rN và độ bền liên kết tăng dần a) 0,725; 1 Elk↑,đblk↑,dlk↓
  37. II.11:Phân tửSO3 theo thuyết VB: a) S(sp2),π không định vị,blk=1,5 b) S(sp2),π không định vị, blk=1,33 c) S(sp3),π không định vị,blk=1,33 d) S(sp3),π không định vị, blk=1,5 •• (S: 6+2.0 = 6)=>S lai hóa sp2 SO3 O •• Blk = 1(б) +1(п)/3 = 1,33 •• S O O
  38. II.12: 1CH3-2CH=3CH-4CH3 3 2 a) C1,C4(sp ); C2,C3(sp ) b) Cả 4C đều sp3 2 c) C1,C2(sp ); C3,C4(sp) 3 d) C1,C4(sp ); C2,C3(sp) II.13: Sự hóa lỏng của NH3 : a) Lực khuếch tán b) Lực định hướng c) Lục cảm ứng d) a,b,c sai NH3 phân cực => Lực định hướng
  39. II.14: Chọn câu đúng a) Liên kết giữa 2 n.tử phi kim đều là liên kết cộng hóa trị b) Liên kết giữa Kl và pk : lk ion c) Liên kết giữa F và KL: lk ion d) a và c đúng
  40. II.15:μ của CO2(0,0D),NH3(1,48D),NF3(0,2D) chất dễ hóa lỏng: a) CO2 b) NH3 c) NF3 d)Không xđ được CO2: C(4+2.0=4)=>(sp) NH3;NF3 N(5+3.1=8)=>(sp3) Tính dể hóa lỏng: NH3 > NF3 > CO2
  41. II.16: Phân tử có μ = 0 a) BeCl2,CO2,SO3 b) CO2,SO2,SO3 c) BeCl2,NH3,SO3 d) CO2,NH3,SO2 Cl–Be–Cl: BeCl2(Be:2+2.1=4) =>Be:(sp) O = C = O CO (C:4+2.0=4) => C lai hóa sp O 2 SO (S:6+3.0=6)=>S lai hóa sp2 S O 3 O (BeCl2 ; CO2; SO3) : μ = 0 SO (S:6+2.0=6) => Lai hóa sp2 •• 2 S O (SO ; NH ): μ ≠ 0 O 2 3
  42. 2- II.17:dOO :O2;O3;O2 =1,21;1,36;1,48=>rO ? a) 0,74 b) 0,605 c) 0,658 d) 0,63 Lk dài nhất là lk đơn: rO = ½ (1,48)=0,74 II.18: SO2: a) Dạng Δ;blk=1;không có lk π b) thẳng;blk=2;có π không định vị c) góc;blk=1,5;có π không định vị d) góc;blk=1,33; có π không định vị •• •• SO2:(S:6+2.0=6) •• S O S:lai hóa sp2 O Blk= 1(б) + 1(п)/2 = 1,5
  43. II.19:Sự hóa lỏng của CO2 được giải thích a) Lực định hướng b) Lực cảm ứng c) Lực khuếch tán d) a,b,c đúng CO2 => O = C = O =>μ = 0 Lực khuếch tán
  44. II.20:dãy có góc hóa trị tăng dần: SO ;SO ; K L 2 3 •• O L L SO 2-; S O S O 3 SO 2- O L L O L L 4 OSO (b)
  45. II.21:Liên kết Na-Cl trong tinh thể NaCl có các tính chất: a)Không bão hòa,định hướng,phân cực b) Không bão hòa, không định hướng, không phân cực c) Không bão hòa,không định hướng, phân cực d) Bão hòa, định hướng, phân cực
  46. o II.22: HF,HBr,H2,BaCl2; t s giảm dần: a) BaCl2>HF>HBr>H2 b) HF>BaCl2>HBr>H2 c) H2>HF>BaCl2>HBr d) HF>HBr>BaCl2>H2 BaCl2: lk ion HF có lkhlpt > HBr ; H2 (μ=o, không lkhlpt) => (a) BaCl2 > HF > HBr > H2
  47. II.23: CS2 có các đặc điểm cấu tạo: a) Đường thẳng,C(sp), blk=1,5 b) Góc, C(sp3), blk=1,33 CS2:C(sp) 2 c) Góc, C(sp ),blk=1 S - C - S d) Đường thẳng, C(sp),blk=2 S=C=S II.24: Phân tử NH3 có đặc điểm: a) Δ, không cực b) Tứ diện, không cực c) Tháp, phân cực d) Tất cả sai
  48. II.25:Be(4), F(9), N(7), Li(3):chất không có trên thực tế: a) N2 b) Li2 c) F2 d) Be2 N(1s22s22p3) ↑ ↑ ↑ Có 3 e độc thân Li(1s22s1) ↑ Có 1 e độc thân F(1s22s22p5) ↑↓ ↑↓ ↑ Có 1 e độc thân Be(1s22s2) ↑↓ Không có e độc thân N.T nào có e độc thân mới tạo được liên kết: X2
  49. - - - - II.26:chọn câu sai:ClO ,ClO2 ,ClO3 ,ClO4 có dClO=1,7;1,64;1,62;1,57.Theo dãy ion đã cho a) EClO↑ b) Độ bền↑ c) Blk ↑ d) Độ bền ↓ dCl-O↓=> blk,Elk, đbền lk ↑ II.27: Phân tử HCHO có đặc điểm cấu tạo: a) tháp, góc:109,5o H b) Dạng góc, C(sp3) sp2 c) Δ,C(sp2) C O o d) Dạng góc, 120 H
  50. - II.28: NH2 : N(5+2.1+1=8) a) sp2, Δ => N (sp3) 3 b) sp , dạng góc N H c) sp, thẳng hàng H d) sp2, góc II.29:CO2,SO2,NH3,He: khó hóa lỏng nhất: a) CO2 b) NH3 c) SO2 d) He O=C=O S O O
  51. II.30: CH3-CH2-CH3 có đặc điểm: a) 3 C đều sp3 b) 3 C đều sp2 c) 3 C đều sp d) 3 C không l.hóa II.31:Sự che phủ nào tạo liên kết: + b) + - + - a) - + + + - c) d) +
  52. II.32:BF3 có đặc điểm cấu tạo: a) Δ,B(sp2),(π) không định vị b) tháp,B(sp3),không(π) không định vị c) Góc,B(sp3),(π) không định vị d) Góc,B(sp2),(π) không định vị
  53. z z II.33:lk π được tạo bởi: a)s - p x b)pz-dxz x x z x z c)pz-dxy d)px-pz x x y II.34: chất không thẳng hàng a)NO + - 2 b)CO2 c)NO2 d)BeCl2 + NO2 (N:5+2.0-1=4)=>N:lai hóa sp=> CO2 (C: 4+2.0=4)=> C: lai hóa sp => - 2 NO2 (N: 5+2.0+1=6) => lai hóa sp => góc. BeCl2(Be: 2+2.1=4) => lai hóa sp =>
  54. II.35:Kiểu lai hóa Cl2O, CO, O3 a) sp3,sp2,sp b) sp2,sp2,sp c) sp3,sp,sp2 d) sp3,sp,sp3 3 Cl2O: O(6+2.1=8)=> O(sp ) CO: C(4+1.0=4) => C(sp) 2 O3(OO2): O(6+2.0=6) => O(sp )
  55. II.36: H2O,H2S,H2Se,H2Te;phát biểu đúng o a) t s↑theo chiều ↑phân tử khối o b) t s↓từ H2O→H2S.↑từ H2S→H2Te c) đblk↑ từ H2O→H2Te d) Tính axit ↓ từ H2O→H2Te Lực VDW ↑ H + X HF HCl HBr HI 1s np H2O H2S H2Se H2Te 2p ΔEs-np↑ Lkh liên pt↓ 3p => độ đblk↑=> dd(H2O) có tính 4p bền lk↓ axit giảm 5p
  56. II.37: Chọn phát biểu sai: a) lkcht(σ) là lkcht bền nhất b) Lkcht được hình thành(cho nhận và ghép đôi) c) lk(π) : sự che phủ của 2AO theo trục d) Sự định hướng của phân tử được quyết định bới sự lai hóa của ng.tố trung tâm.
  57. II.38:pt có μ=0: H2,H2S,CO2,NH3,H2O,SO2 a) H2,H2S b) CO2,NH3 c) H2O,SO2 d) H2,CO2 H H O=C=O 2- 2- II.39:Chọn kiểu lai hóa:SO4 ,CO2,,CO3 a) sp3,sp2,sp b) sp2,sp2,sp c) sp3,sp,sp2 d) sp3,sp,sp3
  58. CHƯƠNG III III.1: Độ bền giảm dần theo thứ tự: Cho NH3(k) CO2(k) HCl(k) H2S(k) o ΔH 298 -46,2 -393,5 -92,3 -21 kj/mol a) CO2 > HCl > NH3 > H2S Chất nào có ΔHo b) H2S > NH3 > HCl > CO2 tt,298 nhỏ nhất c) HCl > NH > H S > CO 3 2 2 thì bền d) CO2 > H2S > NH3 > HCl nhất
  59. III.2: Chọn phát biểu sai: a) Qp của pư ở đk đẳng áp = ΔH của hệ b) H.ư.nhiệt không phụ thuộc vào đk đo, trạng thái đầu và trạng thái cuối. c) Pư tỏa nhiệt; ΔU,ΔH 0 ΔH = Qp; H: hàm trạng thái
  60. III.3: pư xảy ra trong điều kiện chuẩn: a) Pư thu nhiệt không thể tự xảy ra. b) Pư thu nhiệt có thể xr ở nhiệt độ thấp c) Pư thu nhiệt có thể xr ở to cao nếu ΔS 0 ΔG ΔG = ΔH - TΔS Pư thu nhiệt: ΔH>0 ΔH ΔG = ΔH - TΔS T
  61. III.4: quá trình A(r) → A(l) (đkc) có: a) ΔH>0, ΔS>0 b) ΔH 0,ΔS Sr) d) ΔH 0 III.5: pư có ΔH>0,ΔS ΔH/ΔS c) T 0; ∆S ∆G >0) III.6:Chiều của quá trình quyết định bởi: a) ΔG b) ΔS c) ΔH d) ΔT
  62. o III.7:1 mol H2O bay hơi ở 100 C, 1atm a)ΔH 0,ΔS>0,ΔG=0 c)ΔH>0,ΔS 0,ΔG=0 III.8: pư (1) PbO2 + Pb ⇄ 2PbO(ΔG 0) Xác định soh đặc trưng: a) Pb2+, Sn4+ b) Pb4+, Sn2+ c) Pb2+, Sn2+ d) Pb4+, Sn4+ (1):ΔG thuận (2):ΔG>0;cb≡> nghịch
  63. II.9: Pư 2NO2(k) ⇄ N2O4(k)ΔH=-58,03kj ΔS=-176,52kj => pư xr ở to a) T 329oK d) Ở bất kỳ to nào ΔG=ΔH-TΔS To < 329oK T ∆H
  64. III.10: C(gr) + ½ O2(k) → CO(k) o o ΔH 298 ΔU 298 của pư là a) ΔU ΔH d) Không xđ được ∆H = ∆U + ∆n.RT=> ∆U = ∆H - ∆nRT ∆n = 1 – ½ = 0,5 > 0 =>A=ΔnRT>0 => ∆U < ∆H
  65. III.11: H2S + ½ O2 ↔ H2O + SO2 ΔH1 S(r) + O2 ↔ SO2 ΔH2 H2 + O2 ↔ H2O ΔH3 o Vậy: ΔH tt,298[H2S(k)] là: a) -64,18 b) 64,18 c) 20,06 d)-20,06 H2(k) + S(r) → H2S(k) ∆H *Áp dụng đl Hess: (2) + (3) – (1) => ∆H = ∆H2 + ∆H3 - ∆H1 ∆H = -296,83 –241,82 –( - 518,56)= -20,06 * Tính theo nhiệt cháy: o o o ∆H =∆H ch[S(r)]+ ∆H ch[H2(k) - ∆H ch[H2S(k)]
  66. III.12: CaO(r) + CO2(k) → CaCO3(r) 140 → - 441 kj => Hư nhiệt của pư? a) 176,4 b) -176,4 c) 315 d) -315 140 → 441 441.56 56 → = - 176,4kj 140 III.13: S(đơn tà) + O2 ↔ SO2 ΔH1 S(mặt thoi) + O2 ↔ SO2 ΔH2 o Vậy ΔH 298 [S(đơn tà) ↔ S(mặt thoi)]=? a) -549,1 b) 549,1 c) -0,3 d) 0,3 (1)-(2) →(3) => ΔH3=ΔH1-ΔH2 ΔH3=-297,2-(-296,9) = - 0,3
  67. III.14: Hiệu ứng nhiệt của pư: Cho: o CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O(l) là: ΔH tt,298 a) 890,61 b) -890,61 c) -604,5 d)604,5 o o o ΔH 298=ΔH tt,298[CO2] +2ΔH tt,298[H2O(l)] o – ΔH tt,298[CH4] o ΔH 298=-393,51-2.285,84-[-74,58] = -890,61
  68. III.15: H2S(k)+3/2O2(k)⇄H2O(k)+SO2(k):ΔH ∆S < 0 Pư chỉ xr ở T thấp T ∆H
  69. III.16: CO + ½ O2 ↔ CO2 ΔG1=-257,21 SO3 ↔ SO2 + ½ O2 ΔG2=70,89 Soh đặc trưng đối với C và S a) C4+>C2+;S4+>S6+ b) C4+>C2+;S4+ S6+ d) C4+ 0(Δn>0=>ΔS>0) a) MgO(r)+H2(k) ↔ Mg(r)+H2O(l) b) NH4NO3(r) ↔ N2O(k)+2H2O(k) c) 4HCl(k)+O2(k) ↔ 2Cl2(k)+2H2O(k) d) CO(k)+ ½ O2(k) ↔ CO2(k)
  70. III.17: H2(k) + O(k)) → H2O(k) ΔH1 ½EO2 ∆H1 H2(k) + ½ O2(k) → H2O(k) ∆H2 E ½EO2 H2 ∆H3 2H(k) + O(k) → H2O(k) ΔH3 a) ΔH2 ΔH1>ΔH3 c) ΔH1=ΔH2=ΔH3 d) ΔH2>ΔH3>ΔH1 ∆H2=½EO2+∆H1=½ EO2+EH2+∆H3 E > 0 ∆H2 = ½ EO2 + ∆H1 => ∆H2 > ∆H1 ½ EO2 +∆H1= ½ EO2 + EH2 + ∆H3=>∆H1>∆H3 => (b): ∆H2 > ∆H1 > ∆H3
  71. III.19:Trường hợp nào pư tự xr ở bất kỳ to ΔG a) ∆H 0 T ΔH T ΔH ΔG ΔG c) ∆H>0;∆S 0;∆S>0 ΔH T T
  72. III.20:pư có ΔH |TΔS| c) |ΔH| 0 b) ΔG=0 c) ΔG 0,ΔG 0,ΔG 0, ΔG<0 d) ΔH=0,ΔS<0,ΔG<0
  73. o III.23:2Al(r)+3Cl2(k)⇄2AlCl3(r) => ΔS 298=? a) -221,4 b) 725,48 c) -668,88 d) -504,08 o o o ΔS= 2ΔS 298[AlCl3] - 2ΔS 298[Al] - 3ΔS 298[Cl2] ∆S = 2.110,7 – [2.28,3 + 3.222,86] =- 504,08 o III.24:H2(k)+½O2(k) ⇄ H2O(l) ΔH 298=? o o a) ΔH tt,298[H2O(k)] b) ΔH đc,298[H2O(k)] o o c) ΔH đc,298[O2(k)] d) ΔH đc,298[H2(k)] o o ΔHpư= ΔH tt,298[H2O(l)] = ΔH đc,298[H2(k)]
  74. o III.25: CaCO3(r)⇄CaO(r)+CO2(k) t để ΔH = 42,4kcal;ΔS=38,4cal/độ pư⇄ a)831oC b)1000oK c)1104oC d)1140oK ΔG=ΔH-TΔS=0;T =ΔH/ΔS =1104oK =>831oC III.26: pư không xr ở bất kỳ to nào: a) ΔH>0,ΔS>0 b) ΔH>0,ΔS 0 III.27: 2A(k) + B(k) → 3C(k) + D(k) có: a) ΔS>0 b) ΔS<0 c) ΔS = 0 d) Không đoán được
  75. III.28:Nhiệt tạo thành Al2O3 là -1675kj/mol. Vậy nhiệt lượng tỏa ra khi tạo thành 10,2g Al2O3 bằng(kj) a) 39,2 b) -167,5 c) 400 d) 1675 2Al(r) + 3/2 O2(k) → Al2O3(r) 102g → - 1675kj 10,2g → - 167,5kj III.29: Không phải là hàm trạng thái: a) Entalpi H b) Công A c) Entropi S d) Nội năng U
  76. o o III.30:ΔH 298 của pư nào là ΔH đc,298 a) H2(l) + ½ O2(k) → H2O(k) b) C(gr) + ½ O2(k) → CO(k) c) 2H2(k) + O2(k) → 2H2O(l) d) C(gr) + O2(k) → CO2(k) III.31: Fe(r) + S(r) → FeS(r) ΔH dấu của ΔS a) ΔS>0 b) ΔS<0 c) ΔS=0 d) Không xác định được
  77. III.32: AB(r) + B2(k) → AB3(r) ở đkc a) ΔH>0,ΔS>0,ΔG>0 b) ΔH 0 d) ΔH>0,ΔS 0 ∆H=EAB+EB2–3EAB mà: EAB>> EB2 =>∆H ∆S ∆G < 0
  78. III.33: 2Mg + CO2(k) → 2MgO + C(gr) ΔH = -810,1kj. Pư này về mặt lý thuyết a) Xr ở mọi to b) Chỉ xr ở to cao c) to càng thấp càng dể xr d) To không ảnh hưởng ΔH Xr ở to thấp Δn ΔS<0
  79. o III.34: Fe + S → FeS =>ΔH ph,298[FeS]=? 2,1 → - 0,87 (kcal) a) 0,87 b) 23,2 c) -0,87 d) -23,2 56 → -0,87. 56/2,1 = -23,2(pư tạo thành) => FeS → Fe + S => + 23,2 III.35: C(gr)+½O2 → COΔH1=-26,41kcal H2 + ½ O2 →H2O(k) ΔH2=-57,8kcal ΔH của pư C(gr) + H2O(k) → H2 + CO ? a) -84,21 b) -31,39 c) 31,39 d) 84,21 (1) – (2) → (3) => ΔH3 = ΔH1 – ΔH2 ΔH=-26,41-(-57,8) = 31,39
  80. III.36: A + B → C + D ΔH1 E + F → C + D ΔH2 => A + B → E + F ΔH3 = ? a) ΔH3=ΔH1 + ΔH2 b) ΔH3=ΔH2-ΔH1 c) ΔH3=ΔH1-ΔH2 d) ΔH3=-ΔH1-ΔH2 (1) – (2) → (3) => ΔH3=ΔH1-ΔH2 o III.37: 2NO2(k) ⇄ N2O4(k) ΔH 298=-14kcal nâu không màu Màu nâu↑=> Màu nâu đậm nhất khi: cb≡>nghịch o o a) T = 373 K b) T= 273 K (thu nhiệt) c) p↑ d) T = 298oK => T↑
  81. III.38: Pư thu nhiệt: ΔG=ΔH-TΔS a) Không xr ở mọi nồng độ ΔH>0; muốn b) Xr ở to thấp ΔG 0 TΔS>0 và ↑ d) Xr ở to cao nếu ΔS ΔU-ΔH ở 25oC a) -2477,5j b) 2270j c) 1085j d) 2477,5j ∆H = ∆U + ∆n.RT =>∆U - ∆H= - ∆n.RT = - (2 -3).8,3.298 = + 2477,5
  82. III.40:ở đk ΔV=0, pư phát nhiệt: a) ΔU=Qv 0 b) N2(k) + 3H2(k) ⇄ 2NH3(k) ΔH 0 d) I2(k) + H2(k) ⇄ 2HI(k) ΔH ΔH Δn<0
  83. III.42:pư có ΔG=0,7kj;ΔS=22j.độ-1; ΔH=8,15kj. Vậy to là: a) 298oCb) 0,298oC c) 0,298oK d) 298oK ΔG=ΔH-TΔS =>T=(ΔH-ΔG)/ΔS T= (8150-700)/22=298oK III.43: C2H5OH(k) → C2H5OH(l) a) ΔH 0 b) ΔH>0,ΔS>0 c) ΔH 0,ΔS<0
  84. III.44:Hệ:Q=200kj,ΔU=250kj=> A=? a) 350kj, sinh công b)50kj,nhận công c) 50kj, sinh công d)-50kj,nhận công ∆H = ∆U + ∆n.RT = ΔU + A A = ∆H - ∆U = 200 – 250 = - 50 III.45:H3C-CH3(k)→2C(k)+6H(k)ΔH=2826,1kj ECH=415,8kj/mol => EC-C (kj/mol) = ? a) 331,3 b) 338,4 c) -331,3 d) -338,4 ∆H = EC-C + 6EC-H => EC-C = ∆H – 6EC-H EC-C = 2826,1 – 6.415,8 = 331,3
  85. III.46: ở đk ΔV=0, pư phát nhiệt có: a) A>0 b) ΔU 0 o o III.47: ΔH tt,298[CO2] là ΔH 298 của pư o a) C(kc) + O2(k) → CO2(k) ở 0 C, 1atm o b) C(gr) + O2(k) → CO2(k) ở 25 C, 1atm o c) C(gr) + O2(k) → CO2(k) ở 0 C,1atm o d) CO(k)+½O2(k)→CO2(k) ở 25 C,1atm
  86. III.48: hc B2O3(r) H2O(l) CH4(k) C2H2(k) o ΔH tt,298 -1273,5; -285,8; -74,7; 2,28 Chất dễ bị phân hủy nhất là: a)H2O(k) b)CH4(k) c)C2H2(k) d)B2O3(r) III.49: C(gr) + O2(k) → CO2(k) 33 → - 70,9 o => ΔH tt,298[CO2](kcal) = ? a)-70,9 b)-94,5 c)94,5 d)68,6 44 → - 70,9.44 = - 94,5 33
  87. III.50:Trong chu trình,Q=2kcal;công A(kcal): a)2 b) 4 c) -2 d) 0 ∆U = Q – A = 0 => A = Q = 2 III.51: 2Al + 3/2O2 → Al2O3 ΔHo [Al O ]=? 3 → - 21,8 tt,298 2 3 a)-196,2 b)-65,4 c)196,2 d) -392,4 2.27 → - 21,8.54 = - 392,4 3 =>ΔHo [HI]=? III.52: 2HI→H2+I2 ΔH=52,0kj tt,298 a)52 b)26 c)-52 d)-26 =>HI: 52/2 = 26 => ½ H2 + ½ I2 → HI => - 26
  88. III.53: 3C2H2 → C6H6 ΔHo (kcal/mol) đc,298 -310,6 -781,0 o Vậy: ΔH 298 pư = ? a)-470,4 b)470,4 c)-1091,6 d)-150,8 3(-310,6) – (-781) = - 150,8 III.54:CaCO3(r) →CO2(k)+CaO(r)(đkc) thu nhiệt: a)ΔH 0,ΔG>0 c)ΔH>0,ΔS>0,ΔG 0,ΔS>0,ΔG>0 Pư thu nhiệt:∆H>0 25oC: T thấp=>∆G>0 ∆n>0 => ∆S>0
  89. o III.55:2CO(k)+O2(k)→2CO2(k)ΔH 298=-566kj o Vậy ΔU 298 =? a)563,5 b)-563,5 c)566 d)568,5 ∆H = ∆U + ∆nRT => ∆U = ∆H - ∆nRT ∆U = - 566000 – [2-(2+1)].8,3.298= -563500 o III.56:C(gr)+O2(k)→CO2(k) ΔH 298=-94,5kcal a)Pư tỏa nhiệt -94,5kcal ở đkc o b) ΔH tt,298 [CO2(k)] = -94,5kcal/mol o c) ΔH đc,298[C(gr)] = -94,5 kcal/mol d) Cả 3 đúng
  90. III.57:pư có:ΔG=22j,ΔS=22j/độ,ΔH=6,028kj. Vậy to của pư là: o a)100oC b)273oC c)273oK d)373 K T = (6028 – 22)/22 =273 III.58: CuO(r)+H2(k) → Cu(r)+H2O(k) ∆H 0,pư → b)ΔS>0, pư ← c)ΔS ∆G < 0
  91. o III.59:N2(k)+3H2(k) ⇄ 2NH3(k) ΔH 298=-93kj. o o Tính ΔS 298 của môi trường ngoài(j/ K) a) 93 b) -93 c) 0,312 d) 312 -93000 ∆S = =- 312 =>∆S = 312 hệ 298 mtng III.60:CH3OH(l) ⇄ CH3OH(k) có o o ΔH 298=-37400j/mol, ΔS 298=-111l/mol.độ. o o Tính t s( C) CH3OH(l) a) 337 b) 98 c) 64 d) 72 37400 T= = 337oK = 64oC 111
  92. III.61: NO(k) + ½ O2(k) → NO2(k) ΔH1=-57,1 N2O5(k) → 2NO(k) + 3/2O2(k) ΔH2=223,7 Tính ΔH3 của pư: 4NO2(k)+O2(k)→ 2N2O5(k) a) 109,5 b) -109,5 c) -219 d) 219 -4(2)–2(2)→(3) => ΔH3= -4.(-57,1) -2(223,7) = - 219 III.62: Biến đổi sinh công: a) N2(k) + O2(k) → 2NO(k) b) H2O(k) → H2O(l) Δn>0:A>0 c) 2HgO(r) → 2Hg(l) + O2(k) d) CaO(r) + CO2(k) → CaCO3(r)
  93. III.63:A(r) → B(r) + C(k) ΔH>0 =>ΔS>0 ΔG ΔG ΔG ΔG ΔH ΔH ΔH T T T ΔH T (a) (b) (c) (d) o III,64:N2(k) + 3H2(k) → 2NH3(k) Δ =-92,22kj cho ENΞN=945, EH-H=436.Tính EN-H a)608,87 b)390,87 c)360,13 d)cả 3 sai ∆H = ENΞN+3EH-H-6EN-H => EN-H= (EN2 + 3EH2 - ∆H)/6 EN-H= [945+3.436-(-92,22)]/6 = 390,87
  94. CHƯƠNG IV IV.1:ΔT=30o=>v↑8 lần,vậy γ=? a) 2 b) 2,5 c) 3,0 d) 3,5 30/10 => γ = 2 v2/v1=γ =8 IV.2:γ=2,5,ΔT=20o => v=? a)Tăng 13,5 lần b) Tăng 6,25 lần c) Giảm 13,5 lần d) Giảm 6,25 lần 20/10 v2/v1 = 2,5 = 6,25
  95. IV.3: A + B ⇄ AB có ΔH>0: EaT(→),EaN(←) a) EaT EaN d) Không xđ được H H Ea Ea ng th Eath Ea ng ∆H>0 . ∆H Eath < Eang
  96. o IV.4:N2O3 ⇄ NO + O2 Kp(25 C)= 1,2 Vậy pư: NO + O2 ⇄ N2O3 có Kp =? a) 100,83 b) 0,83 c) 101,2 d) 10-1,2 Pư(1) và pư(2): 2 pư thuận và nghịch => K1.K2 =1=> K2 = 1/K1 = 1/1,2 = 0,83 IV.5: Yếu tố ảnh hưởng đế K a) to↑ b) p↑ c) [ ]↑ c) Thêm cxt IV.6:CO(k) + H2O(k) ⇄ CO2(k) + H2(k),khi p↑và T = hs => cb dịch chuyển ? a)Thuận b)Nghịch c)Không dịch chuyển pư có ∆n = 0 Δn=(1+1)-(1+1)=0 => áp suất không ảnh hưởng
  97. IV.7:NH4SH(r)⇄NH3(k)+H2S(k),p=0,9atm=>K a)0,2 b)0,1 c)1,0 d)2,0 NH4SH(r) ⇄ NH3(k) + H2S(k) to a 0 0 tcb a – x x x => pNH3 = pH2S = 0,9/2 = 0,45atm p . p Kp = NH3 H2S = 0,45.0,45 = 0,2 IV.8:pư có ΔGo K a) K≥1 b) K>1 c) K≤1 d) K lnK>0 =>K>1
  98. -3 -6 IV.9:pư:K1(293)=5.10 ,K2(1000)=2.10 a)Thu nhiệt b)Tỏa nhiệt c)Không xđ T↑;K↓=> cb ≡> nghịch Ng: ∆H>0 T↑=>cb ≡>thu nhiệt(∆H>0) Th: ∆H to ở (⇄)? a) 298oK b) 273oK c) 268,4oK d) 324,3oK IV.11: v↑ khi thêm cxt là do: a)E các tiểu phân chất pư↑ b)Ea↓ c)Số va chạm các tiểu phân chất pư↑ d) k↑
  99. IV.12:A2(k)+B2(k) ⇄ 2AB(k);ΔG>0,T=hs => phát biểu sai: a) Pư phân hủy AB có thể xr b) Không thể điều chế AB từ A2 và B2 c) ΔH↑ => ΔG↑ d) Có thể điều chế AB từ A2 và B2 bằng cách thêm cxt. IV.13:2NO(k)+O2(k) ⇄2NO2(K);V’b=2Vb=>v? a) ↓4 lần b) ↑4 lần c) ↓8 lần d) ↑8 lần 2 v = kpNO .pO2 V’=2V => p’= ½p => x = ½ 2 3 3 v2/v1 = x .x = x = (½) = 1/8
  100. IV.14:Chọn câu sai: aA+bB⇄cC+dD có v=k[A]m[B]n=> bậc pư tổng cộng là: a) m+n b) ít khi > 3 c) Có thể là phân số d) (c+d)-(a+b) IV.15: A(l) + 2B(k) ⇄ C(r); v=? 2 2 a) v=k(pB) b) v=kpA.(pB) 2 c) v=kpA d) v=k[A][B] IV.16: pư hóa học càng dễ xr khi: a)ΔGo càng âm b)phân tử số càng nhỏ c)[ ] càng lớn d)bậc pư càng lớn
  101. IV.17:2CO(k)+O2(k)→2CO2(k);v’=1000v,p↑? a)10 lần b)100 lần c)333,3 lần d)500 lần 2 3 3 v=kpCO .pO2 =>v2/v1=x =10 =>x =10 IV.18:2NO(k)+O2(k)⇄2NO2(k):[NO]=0,6 [O2]=0,5 v=0,018.=> k=? a)0,06 b) 0,10 c) 1,0 d) 1,2 v v = k[NO]2.[O ] => k = 2 [NO]2.[O ] 0,018 2 k = = 0,1 (0,6)2.0,5
  102. IV.19:Chọn câu sai:2A(k)+B(k)⇄2C(k) v=k[A]2[B]. Có thể kết luận a) Pư có phân tử số = 3 b) Pư xr qua 1 giai đoạn c) Bậc pư tổng quát = 3 d) Pư bậc 1 đối với A và B IV.20: việc to↑ ảnh hưởng đến v? a)v↑ b)v↓ c) ↑, sau đó↓ d)Không ảnh hưởng
  103. o IV.21:N2O5→2NO2+O2T1=45 C, -4 o k1=6,2.10 ,Ea=103kj;T2=100 C=>k2=? a)0,164 sec-1 b) 0,174 sec-1 c) 0,184sec-1 d) 0,194sec-1 ln(k2/k1)=-Ea/R.(1/T2-1/T1) ln(k2/k1)=-103000/8,3.(1/373-1/318) => k2=0,194
  104. o o IV.22:T1=20 C,T2=30 C,k2/k1=3=>Ea=? a) 69,5 kj/mol b) 81,09 kj/mol c) 89,5 kj/mol d) 99,5 kj/mol ln(k2/k1)=-Ea/R.(1/T2-1/T1) => Ea=-R.ln(k2/k1)/(1/T2-1/T1) Ea= -8,3.ln3/(1/303 – 1/293)= 81090j IV.23:cxt ảnh hưởng đến pư cân bằng a) Mức cb⇛thuận b)Mức cb ⇛nghịch c) Pư xr hoàn toàn d)Không ảnh hưởng
  105. IV.24:C(gr)+O2(k) ⇄CO2(k);p↑=> cb? a) ⇛ thuận b) ⇛thuận, kh.ảnh hưởng c) ⇛nghịch d) Không ⇛ IV.25:2SO2(k)+O2(k)⇄2SO3(k) ΔH=-192kj,T↑=>cb ⇛? a) ⇛ phải b) ⇛ trái c) Không đổi d) ⇛phải, dừng lại IV.26:2CO(k)+O2(k)⇄2CO2(k); cb⇛phải=> [CO]? a)tăng b)giảm c)giảm 1/2d)Không đổi
  106. o IV.27:A+B⇄C+D;C mỗi chất=2,5M,[C]cb=3M a)K=0,5 b)K=2,25 c)K=2,5 d)K=3,0 A + B ⇄ C + D to 2,5 2,5 2,5 2,5 -0,5 -0,5 +0,5 +0,5 tcb 2,0 2,0 3,0 3,0 Kc =[C][D]/[A][B]=3.3/2.2 = 2,25 IV.28:T↑=> pư nào có v↑ a) Pư có ΔG 0 c) Pư có ΔH<0 d) Cả 3 đều đúng
  107. IV.29: C(gr)+O2(k)⇄CO2(k) K1 H2(k)+CO2(k)⇄H2O(k)+CO(k) K2 H2(k)+C(gr)+O2(k)⇄H2(k)+CO2(k) K3 a) K2=K3-K1 b) K2=K1-K3 c) K2=K3/K1 d) K2=K1/K3 (1) + (2) → (3) => K3 = K1.K2 IV.30:CaO(r) + H2O(l)⇄Ca(OH)2 ΔH a) Độ tan ↓ b) Độ tan ↑ c) Không ảnh hưởng d) Không đổi o IV.31:T1=20 C,t1=180’,γ=3,t2=20’=>T2? a)30oC b)40oC c)50oC d)60oC ΔT/10 ΔT/10 t1/t2=γ =180/20=9=3 =>ΔT=20
  108. IV.32:A(r)⇄2B(k)+C(k):pC=0,0387atm, pB=0,77atm =>Kp=? a)2,29.10-2 b)42,97.102 c)2,99.10-3 d)Không tính được 2 2 -2 Kp=pB .pC= 0,77 .0,0387 = 2,29.10 14 IV.33:C(r)+CO2(k)⇄2CO(k) K1=1,3.10 atm -3 -1 CO(k)+Cl2(k)⇄COCl2(k) K2=5,4.10 atm C(r)+CO2(k)+2Cl2(k)⇄2COCl2(k) K3= ? a)7,54.1011 b)3,79.109 c)7,54.10-11 d)4,37.10-9 (1)+2(2)→(3) 2 14 -3 2 9 =>K3= K1.K2 =1,3.10 .(5,4.10 ) = 3,79.10
  109. 4 IV.34:A→B:pư bậc1, t1/2=1,3.10 sec. o 4 C A=0,2M=> CA sau 2,6.10 sec là: a)0,025M b) 0,050M c) 0,1M d) 0,0M 0,693 không phụ thuộc Pư bậc(1): t1/2= k vào Co t.10-4 0 1,3 2,6 3,9 5,2 C 0,2 0,1 0,05 0,025 0,0125
  110. -9 IV.35:2A(k)→2B(k)+C(k),vA=8.10 => vB và vc là: a) 4.10-9 và 8.10-9 b) 4.10-8 và 8.10-8 c) 8.10-9 và 4.10-9 d) 8.10-8 và 4.10-8 IV.36:H2(k)+Cl2(k)⇄2HCl(k)ΔH=-92,31kj để điều chế được nhiều HCl thì phải: a) ↑ số mol HCl b) ↑ nhiệt độ c) ↑ áp suất d) a,b,c sai cb≡> thuận(phát nhiệt):=> T↓ Δn = 0: => áp suất không ảnh hưởng
  111. IV.37:A→B v=k[A]2; đồ thị là đ.thẳng a) ln[A] theo t b) [A] theo t c) 1/[A] theo t d) ln[A] theo T 1/[A] = kt + 1/a IV.38: N2O4(k) ⇄ 2NO2(k) o ΔG tt,298(kj/mol) 97,9 51,3 =>Kp a) 0,25 b) 0,35 c) 0,15 d) 0,45 ∆Go=2.51,3 – 97,9 = 4,7 ∆Go= -RTlnK =>lnK=-∆Go/RT= -4700 =-1,9 8,3.298 => K = 0,15
  112. o o IV.39:A→B;T1=25 C,T2=35 C,v2/v1=2 => Ea=? a) 45 b) -45 c) -52,8 d) 52,8 k2/k1=-Ea/R(1/T2-1/T1) => Ea=-(k2/k1)R/(1/T2-1/T1) Ea=-2.8,3/(1/308-1/298) = 52800j IV.40: 2SO2(k)+O2(k)⇄2SO3(k) ΔH=-198,4kj,để được nhiều SO3 cần? a) ↑p,↑T b)↓p,↑T c) ↑p,↓T d) ↓p,↓T
  113. o IV.41: 2H2(k)+S2(r)⇄2H2S(k);T=700 C, 7 K1=1,105.10 ;H2(k)+½S2(r)⇄H2S(k),K2 ? a) 1,105.107 b) 0,55.107 c) 3,125.104 d) 3,324.103 ½ 7 ½ ½(1) →(2) =>K2=(K1) =(1,105.10 ) 3 K2= 3,324.10 IV.42: Xác định bậc pư A→B theo bảng t(phút) 0 20 40 60 [A](M) 4 2 1 0,5 a) Bậc 0 b) Bậc 1 c) Bậc 2 d) kh.xđ
  114. IV.43:A+B→C;v=k[A]x[B]y tn [A] M [B] M V (Msec o o o -1 Giá trị x 1 0,03 0,01 1,7.10-8 và y lần 2 0,06 0,01 6,8.10-8 3 0,03 0,02 3,4.10-8 lượt là a) 1 và 2 b) 2 và 2 c) 1 và 1 d) 2 và 1 x y x -8 -8 v2/v1=2 .1 =2 =6,8.10 /1,7.10 =4=>x=2 x y y -8 -8 v3/v1=1 .2 =2 =3,4.10 /1,7.10 =2=>y=1
  115. IV.44:2C(gr)+O2(k)⇄2CO(k);ΔH=-221kj cb dịch chuyển theo chiều thuận khi: a) Thêm cxt b) ↓p và ↑T c) ↓p và ↓T d) Thêm C(gr) IV.45:2A(k)+2B(k)+C(k)⇄D(k)+E(k) 1.[A],[B]=hs,[C]’=2[C];v’=v (bậc 0 theo C) 2.[A],[C]=hs,[B]”=2[B];v”=2v (bậc1 theo B) 3.[A]’”=2[A],[B]’”=2[B]; v”’=8v (bậc 2 theo A) a) v=k[A][B][C] b) v=k[A][B]2 c) v=k[A]2[B][C] d) v=k[A]2[B]
  116. IV.46:2NO(k)+O2(k)→2NO2(k) Kết luận 2 V=d[NO2]/dt=k[NO] [O2] đúng 1. Pư bậc 1 theo O2, bậc 2 theo NO 2. Bậc pư tính theo hệ số pư 3. Bậc tổng quát = 3 4. v trên là v trung bình a) 1, 2 và 3 b) 1, 2 và 4 c) 1 và 3 d) 1, 2, 3 và 4 vtb= Δ[NO2]/Δt ( v trung bình) v = d[NO2]/dt ( v tức thời)
  117. IV.47:A+2B→C:bậc1theo A,bậc1 theo B ở T không đổi; chọn phát biểu đúng a) [A],[B]↑2 lần,=>v’=8v,pư đơn giản b) [A],[B]↑2 lần=>v’=4v,pư đơn giản c) [A]’=2[A],[B]’=3[B]=>v’=6v,pư ph.tạp d) [A],[B]↑3 lần=>v’=6v,pư đơn giản IV.48: khi pư cb,T↑=> ? a) cb⇛ thuận,Kp↑ Muốn biết chiều b) cb⇛ nghịch, Kp↓ dịch chuyển cb, c) cb⇛ thuận, k =hs p phải biết ΔHpư d) Không đủ đk để trả lời
  118. IV.49: Chọn phát biểu đúng: a) p đổi => K không đổi b) T đổi => K đổi c)pư cb dị thể(r-k),giảm(r)=>cb không⇛ d) a,b,c đúng IV.50:cxt làm v↑ nhờ các đặc tính 1. Làm ΔG âm hơn 2. Làm Ea↓ 3.Làm ↑v ch.động các tiểu phân chất pư 4.Làm ΔG chuyển từ dương sang âm a) 1,2,3 b)1,2 c) 2 d) 3,4
  119. IV.51:lý do v↑ khi T↑ là: a) Làm số lần va chạm các tiểu phân chất pư tăng b) Làm Ea ↓ c) Làm ΔS↑ d) Làm tăng số tiểu phân chất pư hoạt động IV.52:Chọn ý sai: v↑ khi: a) Ea↑ b) Sa ↑ c) Số va chạm có hiệu quả giữa các tiểu phân chất pư càng lớn d) T ↑
  120. IV.53: Chọn câu đúng: 1. v↑ khi T↑ 2. Pư dị thể có v↑ khi sự khuấy trộn ↑ 3.Pư dị thể(r ),v↑ khi nghiền nhỏ chất r 4. Cxt làm ΔG pư âm hơn a) 1,3 b) 1,2,4 c) 1,3,4 d) 1,2.3 IV.54:H2(k)+½O2(k)⇄H2O(k) o ΔG 298=-54,64kcal/mol,=> Kp=? a) 1,19 b) 0,04 c) 40 d) 1,19.1040 ΔGo=-RTlnK => lnK=-ΔGo/RT lnK=-(-54640/1,987.298)=> K=1,19.1040
  121. IV.55: K đổi khi: a) T↑ b) p↑ c) [ ]↑ d) Thêm cxt IV.56:2A(k)+B(k)⇄2C(k):p’=3p=>v? a) ↑2 lần b) ↑27 lần c) ↓27 lần d) ↓3 lần 2 2 v=k(pA) .pB =>v2/v1=3 .3=27 o o IV.57:T1=20 C,t1=180’,T2=40 C=> t2=? a) 20’ b) 22,5’ c) 40’ d) 45’ ΔT/10 (40-20)/10 t1/t2=γ =180/t2=3 =9 =>t2=20’
  122. IV.58:A+B→C+D:[A]’=2[A],[B]’=[B];v’=2v [A]”=[A],[B]”=2[B];v”=v=> v? a) v=k[A][B] b) v=k[B] c) v=k[A] d) v=k v’/v=2x=2=>x=1 v”/v=2y=1=>y=0 IV.59:N2(k)+3H2(k)⇄2NH3(k):V’/V=2; v? a) ↑4 lần b) ↑16 lần c) ↓16 lần d) ↓4 lần 3 v = kpN2.(pH2) V’/V=2=>p’/p=1/2=>v’/v=½.(½)3=1/16
  123. IV.60: ΔT=40,γ=3=> v↑ ? a) 12 lần b) 81 lần c) 64 lần d) 120 lần v’/v=340/10=34=81 IV.61:(1):T’1=25,γ1=2,5,T”1=65=>v’1→v”1 (2):T’2=25,γ2=2,0,T”2=65=>v’2→ v”2 cho: v’1=v’2 a)v”2/v”1=2,44 b) v”1/v”2=4,265 c) v”1/v”2=2,44 d) v”2/v”1=4,265 ∆T/10 *pư (1):T’1 :v’1→T”1:v”1 =>v”1/v’1= γ1 *pư (2):T’ :v’ →T” :v” ∆T/10 2 2 2 2 => v”2/v’2 = γ2 ∆T/10 (v”1/v’1)/(v”2/v’2) = (γ1/γ2) (65-25)/10 => v”1/v”2 =(2,5/2,0) = 2,44
  124. IV.62:ΔT=30,v2/v1=27=> γ=? a) 2 b) 2,5 c) 3 d) 4 ΔT/10 30/10 v2/v1=γ =γ =27=> γ= 3 -4 -4 IV.63:T1=20,v1=10 ,T2=50,v2=8.10 :γ? a) 3 b) 4 c) 2 d)Không tính được -4 -4 (50-20)/10 v2/v1=8.10 /10 =8=γ => γ = 2 IV.64:A2(k)+B2(k)⇄2AB(k):γth=2,γ=3: T↑=> cb ⇛? Và ΔHo ? a) Nghịch, ΔHo 0 c) Thuận, ΔHo 0 γth cb⇛nghịch;T↑=>cb⇛ΔHng>0
  125. CHƯƠNG V -8 -2 V.2:AH:Ka=10 ,CA=10 M => α= ? a) 0,1 b) 0,01 c) 0,001 d) 0,0001 -8 -2 -3 α = √Ka/Ca = √10 /10 = 10 V.3:CH3COOH0,1M:α=0,0134=>Ka= ? a) 1,79.10-5 b) 1,32.10-2 c) 1,79.10-2 d) 1,79.10-3 2 2 -5 Ka = α .Ca = (0,0134) .0,1= 1,79.10 V.4: Chọn câu sai:theo thuyết proton: + 3+ a) NH4 ,HCl là axit b) NH3,Fe là baz + - - c) K ,NO3 :tr.tính d) H2O,HCO3 l.tính
  126. V.5:10ml dd NaOH 0,1M + 10ml dd CH3COOH 0,1M thu được: a) Dd CH3COONa có pH = 7 b) Dd CH3COONa có pH 7 d) Dd CH3COOH và CH3COONa:pH TMX 2+ 2- 2+ 2- c) [M ][X ]≤TMX d) [M ][X ]<TMX
  127. -4 V.7:SBaSO4=10 M;=> TBaSO4 = ? a) 10-8 b) 10-10 c) 10-7 d) 10-2 2 -4 2 -8 TBaSO4 = (SBaSO4) = (10 ) = 10 -16 V.8:H2O(ΔG1),K=1,8.10 ;CH3COOH(ΔG2), K=1,8.10-5: a) ΔG1>ΔG2 b)ΔG1=ΔG2 c) ΔG1 ∆G 1 > ∆G 2
  128. V.9: dãy có pH tăng dần: a)HCN;HF;HCOOH;Cl-CH2COOH b)HNO3;HNO2;CH3COOH;HCN c)HCl;Cl-CH2COOH;HCOOH;HF d)HCOOH;CH3COOH;HCN;H2CO3 + Ka↓;→ [H ]↓=> pH↑ => Dãy có Ka↓dần V.10:HCl 0,2M +Ba(OH)2 0,1M;V1=V2=>pH? a) 1,3 b) 7 c) 13 d) 13,3 2HCl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O 0,2.V = 2.0,1.V pH = 7
  129. V.11:10mlddCH3COOH 0,1M+90ml H2O:pH? a) 2,2 b) 3,4 c) 2,95 d) 4,6 CV = C’V’ => C’ = CV/V’=0,1.10/100=0,01 pH = ½ (pKa – lgCa) = ½ (4,8 – lg0,01)= 3,4 V.12:NH4OH 0,01M,pKb=4,8: pH ? a) 3,4 b) 7 c) 10,6 d) 13 pH=14–½(pKb–lgCb)=14–½(4,8–lg0,01)=10,6 V.13:10ml HCl 0,2M+10ml NH4OH 0,2M:pH? a) 2,4 b) 5,1 c) 10,1 d) 13 HCl + NH4OH → NH4Cl + H2O 0,2.10 = 0,2.10 0,1 pH=½(pKn–pKb–lgCm)=½(14–4,8–lg0,1)=5,1
  130. V.14:10mlCH3COOH 0,2M+10mlNaOH 0,2M:pH? a) 2,4 b) 6 c) 8,9 d) 12,5 CH3COOH + NaOH → CH3COONa +H2O 0,2.10 = 0,2.10 0,1 pH=½(pKn+pKa+lgCm)=½(14+4,8+lg0,1)=8,9 V.15:10mlNH4OH0,4M+10ml HCl 0,2M:pH? a) 2,4 b) 6 c) 9,2 d) 11,6 NH4OH + HCl → NH4Cl + H2O 0,4.10 > 0,2.10 Dd độn baz pH = 14 – [pKb – lg(Cb/Cm)] = 14 – [4,8 – lg(0,1/0,1)] = 9,2
  131. V.16:AH 0,01N có pH=4 => lực axit của dd a) Mạnh b) Yếu c) Trung bình AH ⇄ A- .+ H+ to Ca 0 0 t Ca - x x x pH = -lg[H+] => [H+] = 10-pH = 10-4 -4 -2 -2 α = x/Ca = 10 /10 = 10 => Axit yếu V.17:1l(HCN 0,2N)+0,5 mol KCN => [H+] ? a) ↑ b) ↓ c) = hs AB ⇄ A- + B+ Thêm: AC → A- + C+ Cb ≡> ng(α↓) H.ứ ion Thêm: BD → D- + B+ Cb ≡> th(α↓) chung Thêm: CD → D- + C+ ko hư ion chung =>(α↑)
  132. V.18:V(HCl 10-2N)? → 100ml dd HCl 10-4N a) 0,25ml b) 0,5ml c) 0,75ml d) 1ml CV=C’V’ =>V=C’V’/C=10-4.102 /10-2=1 -2 V.19:10 mol NaOH + 10lit H2O: pH ? a) ↑2 đv b) ↑ 4 đv c) ↓ 2 đv d) ↓ 4 đv -3 H2O có pHo= 7 pH1 = 14 –[-lg10 ] -2 -3 CNaOH = 10 /10 = 10 M = 11=> pH↑ 4 đv -16 o o V.20:H2O:K=3,47.10 (50 C);pH(50 C) ? a) 5,5 b) 6,85 c) 7 d) 7,2 + - + - H2O ⇄ H + OH :K=[H ][OH ]/[H2O] + - + -8 =>Kn=K.[H2O] = [H ][OH ] =>[H ]=13,815.10 = 3,47.10-16.55 =190,85.10-16 =>pH=-lg[H+]= 6,85
  133. V.21:SAgCl/KCl ? So với SAgCl/H2O a) ↑ b) ↓ c) Không đổi AgCl ⇄ Ag+ + Cl- Hư ion chung => S↓ KCl → K+ + Cl- -10 -16 V.22:TAgCl=1,8.10 ,TAgI=1,5.10 =>S? a) SAgI>SAgCl b) SAgI=SAgCl c) SAgI<SAgCl 2 chất có công thức tương đương: chất nào có T lớn hơn → S lớn hơn
  134. V.23:dd(0.01M CaCl2+0,01M BaCl2) → từ từ vào ddH2SO4 0,01M: chất nào ↓ trước? a) BaSO4 b) CaSO4 c) Cùng 1 lúc Bỏ qua sự thay đổi thể tích dd 2+ 2- -2 -2 -4 T’CaSO4=[Ca ][SO4 ]=10 .10 =10 >TCaSO4 2+ 2- -2 -2 -4 T’BaSO4=[Ba ][SO4 ]=10 .10 =10 >TBaSO4 T’ BaSO4 -4 -10 6 =10 /1,1.10 =0,91.10 BaSO TBaSO4 4 T’ kết tủa CaSO4 = 10-4/2,4.10-6 = 0,41.102 trước TCaSO4
  135. V.24:AgI + NaCl ⇄ AgCl + NaI ⇛? a) Thuận b) Nghịch c) Không ⇛ Cb ⇛ chất khó tan hơn V.25:cb ⇛? CH3COONa + Cl-CH2COOH ⇄ CH3COOH + Cl-CH2COONa a) Thuận b) Nghịch c) Không ⇛ Cb ⇛ chất ít điện ly hơn,axit yếu hơn V.26:(axit+baz)tỷ lệ tương ứng:mt(axit)? a) NH3+HCl b) NaOH+HCl c) NaOH+CH3COOH d) NH4OH+CH3COOH
  136. V.27:chất bị thủy phân từng phần→muối baz a) Na2CO3 b) AgNO3 c) AlCl3 d) KCl n+ (n-1)+ + Mn+:gốc baz M + H2O ⇄ MOH + H axit Muối baz yếu (n ≥ 2) m- (m-1)- - m- X + H2O ⇄ XH + OH X :gốc axit baz Muối axit yếu (m ≥ 2) 3+ 2+ - Al + H2O ⇄ Al(OH) + OH -5 V.28:dd CH3COONa 0,01M(Ka=1,8.10 ) chứa quỳ tím sẽ có màu?(pHđổi màu=5-8) a) Đỏ b) tím c) xanh d) a,b,c sai CH3COONa:pH=½(14+4,8+lg0,01)=8,2
  137. V.29:ddCH3COONH4 0,01M chứa metyl da cam có màu?(pHđổi màu=3,1-4,4) a)Đỏ b) Da cam c) vàng d) a,b,c sai CH3COONH4 có Ka=Kb=> pH= 7 V.30:CaCl2+BaSO4⇄CaSO4+BaCl2:⇛? a) Thuận b)Nghịch c) không⇛ d)ko xđ V.31:HCOOH 0,1M,α=4,2.10-2: pH= ? a)2,38 b)1,56 c)3,62 d)4,43 HCOOH ⇄ H+ + HCOO- to Ca 0 0 tcb 0,1 – αCa αCa αCa + -2 -3 -3 [H ]=αCa=4,2.10 .0,1=4,2.10 pH=-lg4,2.10 =2,38
  138. V.32:(axit+baz)tỷ lệ tr.hòa:dd trung tính? a)HCl+NaOH b)NaOH+CH3COOH c)HCl+NH4OH d)NaHCO3+NaOH V.33:Theo thuyết proton: 2- - + a) CO3 , HSO4 , NH4 : là những axit 2- - 2- b) SO4 ,Cl , SO3 : trung tính 2- c) H2CO3, NH3, SO4 :baz - - - d) HCO3 , HS , HSO3 : lưỡng tính - + 2- - HCO3 ⇄ H + CO3 (HCO3 : axit) - + HCO3 + H ⇄ H2CO3( CO2 + H2O): baz
  139. V.34:1 lit dd có pH=13:=> số lượng ionH+ ? a) 1013 b) 10-13 c) 6,023.10-13 d) 6,023.1010 pH = 13 => [H+] = 10-13 S.l ion H+ = 10-13.6,023.1023 = 6,023.1010 -4 -2 V.35:đ.c 100ml dd HCl 10 N=>VHCl(2.10 ) ? a) 0,5cm3 b) 1,5cm3 c) 2cm3 d) 1cm3 C1.V1 = C2.V2 => V1 = C2.V2/C1 = 10-4.100/2.10-2=0,5
  140. V.36:T(Ag2CrO4)=T(CuI)=> S ? a) S(Ag2CrO4)>S(CuI) b) S(Ag2CrO4)=S(CuI) c) S(Ag2CrO4) SAg2CrO4 > SCuI
  141. -8 V.37:dd HOCl 0,1M(Ka=5.10 ): α = ? a) 7,1.10-4 b) 0,71.10-4 -2 c) 71.10-4 d) 1,4.10 8 Ka 5.10 -4 α = = 1 =7,1.10 Ca 10 V.38:VH2O/VHCl(pH=4)= ? → dd pH = 5 a) 9 lần b) 10 lần c) 99 lần d) 100 lần -4 -5 pH1=4 =>C1=10 ;pH2=5 =>C2=10 -4 -5 C1V1=C2V2 =>V2/V1=C1/C2=10 /10 =10 V2=VH2O+ V1 =>VH2O/V1= 9
  142. V.39:dd nào có tính axit:1/BaCl2; 2/AlCl3; 3/K3PO4; 4/FeCl2; 5/FeCl3; 6/CuCl2; 7/ZnSO4; 8/Ca(NO3)2 a) 3,6 b) 3,5,6 c) 3,5,6,7 d) 2,4,5,6,7 n+ (n – 1)+ + M + H2O ⇄ M(OH) + H M(OH)n: baz yếu đa chức (n ≥ 2)