Bài tập Hóa đại cương - Chương II
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập Hóa đại cương - Chương II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_hoa_dai_cuong_chuong_ii.pdf
Nội dung text: Bài tập Hóa đại cương - Chương II
- Bài Tập: Chương I 1. Buten-1(X); Buten-2(Y): Đ.p hình học? ( c ) CH3-CH2-CH=CH2 CH3-CH=CH-CH3 2. Chất có đp hình học? a. Penten-1: CH2=CH-CH2-CH2-CH3 b. 3-metylpenten-1: H2C CH CH CH2 CH3 CH3 c. 2-metylpenten-2: H3C C CH CH2 CH3 CH3 d. 3-metylpenten-2: H3C CH C CH2 CH3 Câu d CH3
- 3. Rượu t-butylic,và s-butylic: Đp quang h? CH 3 * H3C CH2CH OH câu c H3C OH CH3 CH3 4. Hợp chất có 2C*? O Cl Cl H O * * Cl Cl H H C Cl 3 a b c d Câu d
- 5. Số C* của hợp chất dưới đây là: CH3 * a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 * Câu b CH3 * * 6. Axit tartic:HOOC-CHOH-CHOH-COOH có bao nhiêu đp quang học? Câu d a. 0 b. 2 c. 4 d. 3 Có 2C* tương đương=> Có 3 đp quang học 7. Axit citric: HOOC-CH2-CH-CH2-COOH Đp qh? Câu a COOH a. 0 b. 2 c. 4 d. 3
- 8. Trong các chất: (1): CH -CHOH-CH 3 * 3 (2): CH3-CHOH-CH2-CH3 * (3): CH3-CHNH2-COOH (4): CH2OH-CHOH-CH2OH Chất có tính quang hoạt là: Câu c a. (2) b. (3) c. (2) và (3) d. (4) 9. Chất có tính quang hoạt? a. 1,2-dibrompropan CH2Br-CHBr-CH3 b. 2,2-Dibrompropan: CH3-C(Br)2-CH3 c. 1,3-Dibrompropan: CH2Br-CH2-CH2Br d. 2-Brompropan: Câu aCH3-CHBr-CH3
- 10. Chất có đồng phân lập thể? (1): Hexen-2 (II): Hexin-1 (III):etylen glycol: (IV): 2,3-butadiol: a. II và IV b. I và IV c. II và III d. III và IV CH3-CH=CH-CH2-CH2-CH3 Đp hình học CH≡C-CH2-CH2-CH2-CH3 CH2OH-CH2OH * * Đp quang học CH3-CHOH-CHOH-CH3 Câu b
- 11. Chất có đồng phân lập thể? Alanin(A): CH3-CHNH2-COOH Đp qh Glixerin(B): CH2OH-CHOH-CH2OH Đp qh Axit lactic(C): CH3-CHOH-COOH Penten-1(D): CH2=CH-CH2-CH2-CH3 Penten-2( E ):CH3-CH=CH-CH2-CH3 Đp hh a. Cả 5 chất b. (A), (B), (C) c. (A), (B), (C), (E) d. (A), (C), (E) Câu d
- 12. Công thức của axit meso tartic là: H COOH COOH HO COOH H OH H OH H COOH H COOH HO H Treo OH OH COOH H COOH COOH HO COOH H OH H OH HOOC H HOOC H H OH meso OH OH COOH COOH COOH H OH H OH HOOC OH HO H Treo H COOH H COOH COOH HO COOH H OH H OH HOOC OH HOOC OH HO H Treo H H Câu b COOH
- 13. Công thức L-Alanin: COOH COOH a. HO NH 2 b. H NH2 (D) CH 3 CH3 H COOH c. H N H L HOOC NH2 2 CH CH3 3 COOH COOH d. H NH H2N CH3 2 D H Câu c CH3
- 14. Hợp chất meso? H3C CH3 H OH H OH a. OH HO H b. CH CH3 3 H C2H5 C2H5 H OH HO H H H c. H OH d. H OH C2H5 Câu a CH3
- CHO CHO 15. Gọi tên: H CH2OH CH2OH OH HO H a. D-Gliceraldehid b. D-Serin c. L-Gliceraldehid d. L-Serin CHO CHO CHO H HO CH2OH H OH CH2OH HO H CH2OH Câu a
- 16. Xác định cấu hình của: OH COOH H COOH HO H (L) CH 3 CH3 CHO CHO H CH2OH HO H (L) OH CH2OH a. (A),(B) đều cấu hình L b. (A) cấu hình L, (B) cấu hình D c. (A) (B) đều cấu hình D Câu a d. (A) cấu hình D, (B) cấu hình L
- 17. 2 chất: COOH H H OH HO COOH CH3 CH3 a. 2 chất đối hình b. Hỗn hợp tiêu triền c. Chỉ là 1 chất d. a và b đều đúng Câu c
- 18. Hai chất đối hình? CH 3 CH3 C2H5 HO H H Cl Cl H H Cl HO H HO H C H 2 5 C2H5 CH3 I II III Quay CH CH 3 3 180o HO H H OH trong Cl H H Cl mp C2H5 IV C2H5 Câu b
- 19. Cho 2 cặp chất: chọn phát biểu đúng CH 3 CH3 CH3 H Cl H5C2 H H Cl C H 2 5 Cl C2H5 (I) (II) (I) và (II):1 chất COOH H COOH Cl H Cl COOH H Cl CH CH 3 3 CH3 (IV) (III) Và (IV):đối hình (III) Câu a
- 20. Cho 2 cặp chất, chọn phát biểu đúng COOH COOH COOH H H3C OH HO CH3 OH H3C H H (I)và (II):đối hình CHO H H H OH HO CH2OH OHC CH2OH CH2OH OHC CHO OH (III) và (IV): 1 chất HOH2C H Câu c OH
- 21. Cho 2 cặp chất; chọn phát biểu đúng COOH COOH COOH HO H H H3C OH OH CH H3C H 3 (I) và (II): là 1 chất COOH H Br COOH COOH CH3 COOH H H3C Br Br H3C H Br H (III) và (IV): đối hình Câu a CH3
- 22. Công thức chiếu Fischer đúng của: H H Cl Cl COOH CH3 H Cl H Cl COOH COOH H Cl H Cl CH3 CH3 COOH COOH COOH COOH H Cl Cl H H Cl Cl H H Cl H Cl Cl H Cl H CH3 CH3 CH3 CH3 (I) (II) Câu c (III) (IV)
- 23. Công thức chiếu Fischer đúng: CH3 Cl CH3 CH CH3 CH3 3 Cl H H Br H H H Cl H Br Br CH3 CH CH CH 3 3 3 CH3 Br H H Cl H Br Cl H H Cl H Br Cl H H Br CH3 CH3 CH3 CH Câu c 3
- 24. Cho 2 chất; chọn phát biểu đúng HOOC HOOC OH OH OH H * H C HOOC CH3 CH3 CH3 H COOH COOH HO H H3C OH CH3 H (I) Cấu hình L
- HOH2C HOH2C OH OH H * H C CHO CHO CHO HO CH2OH OH H HOH2C CHO CHO H H OH Câu b (II): cấu hình D CH2OH
- 25. Cho 2 chất, chọn phát biểu đúng HOOC COOH * NH2 NH2 H CH3 H CH3 COOH COOH H2N H H CH3 CH 3 NH (I): cấu hình L 2
- OHC CHO * H H H C Br H3C Br 3 CHO CHO Br H H3C Br CH3 H (II): cấu hình L Câu d
- 26. Cho 2 chất, chọn phát biểu đúng COOH COOH H HO CH2OH HO CH2OH H COOH H OH (I): cấu hình D CH2OH
- CH2OH CH2OH CHO H OH H OH CHO o CHO Quay 180 trong mp HO H CH OH (II): cấu hình L 2 Câu c
- 27. Đọc tên cấu hình của: H Cl CH3 Cl CH H 3 OHC OHC H H Br CHOBr CH3 H Br H H Cl Cl H H Br Cl CH3 H Br CH3 CHO CHO (L) Câu b
- 28. Đọc tên cấu hình của: OH COOH COOH H2N H H CH3 H CH3 H N 2 H OH COOH H2N H (L) HO H CH Câu b 3
- 29. Đọc tên cấu hình của: COOH HO COOH H H * HO H H HOOC HOOC OH OH Tâm đối xứng COOH H meso HO H HOOC OH HO H HO H Câu d COOH COOH
- 30. Axit A(C5H8O2) có thể ở 2 dạng không có tính triền quang. Hidro hóa A cho B(C5H10O2) có thể tách làm 2 chất đối hình. CTCT của A và B? * a. H2C CH CH COOH H3C CH2 CH COOH CH CH3 3 b. CH3-CH=CH-CH2-COOH CH3-CH2-CH2-CH2-COOH * c. H3C CH C COOH H3C CH2 CH COOH CH3 COOH CH3 d. CH3-CH2-CH2-CH2-COOH Câu c
- Hiệu ứng điện tử 39. So sánh tính axit: (I) CH3CH2CH2OH, (II) CH3CHOHCH3, (III) (CH3)3COH CH3-CH2-CH2-OH Hư +I tăng theo H C CH OH chiều dài mạch C và 3 sự phân nhánh CH3 a. (I) > (II) > (III) CH3 H3C C OH CH3
- 40. So sánh tính axit: (II): p-O N-C H -OH (I): C6H5-OH 2 6 4 O OH N OH O (III): p-CH3O-C6H4-OH (IV): p-Cl-C6H4-OH H C O OH Cl OH 3 b. (II)>(IV)>(I)>(III)
- 41. So sánh tính axit: (I): p-nitrophenol (II): p-clophenol O N OH Cl OH O (III): phenol (IV): p-cresol: OH H3C OH d. (IV)<(III)<(II)<(I)
- 42. So sánh tính axit: Hư +I A: CH3COOH B: HCOOH Hư -I b. C > B > A C: ClCH2COOH 43. So sánh tính axit: (I): HCOOH Hư +I tăng theo chiều dài mạch C và sự phân nhánh (II): CH COOH 3 b. (I)>(II)>(IV)>(III) (III): (CH3)2CHCOOH (IV): CH3CH2CH 2COOH
- 44. So sánh tính axit: (I): FCH2COOH (II): ClCH2COOH a. (I)>(II)>(III)>IV) (III): BrCH2COOH (IV): CH2=CHCOOH
- 45. So sánh tính baz: (A): p-toludin (B): Anilin H3C NH2 NH2 (C): Etilamin (D): p-nitroanilin O C2H5-NH-C2H5 N NH2 O b. (D)<(B)<(A)<(C)
- 46. So sánh tính baz: (A): n-propilamin (B):triphenilamin (C6H5)3N C3H7-NH-C3H7 (C): p-toludin (D): Acetamid H3C C NH2 H3C NH2 O d. (B)<(D)<(C)<(A)
- 47. Tính baz giảm dần: NH2 H H H N N N H H (1) (2) (3) (4) H2N H N b. 4>2>3>1
- 48. Sản phẩm chính của pư (1) và (2) là: CH3-CH2-CH=CH-CH3 + HCl → (1) CH3-CH2-CH=CH2 + HCl → (2) Hư siêu liên hợp chiếm ưu thế b. CH3CH2CH2CHClCH3 và CH3CH2CHClCH3
- CHƯƠNG II: HYDROCARBON A: Ankan 1. Tên của hợp chất dưới đây là: 8 2 6 c. 2,6-dimetyloctan
- 2. 2-Metyl-3-(1-metyletyl)hexan? CH3 CH3 1 2 3 6 H3C CH CH CH2 CH3 H3C CH CH CH2 CH2 CH3 HC CH3 HC CH3 CH3 CH3 CH CH3 3 CH3 H3C CH CH CH2 CH2 CH3 H3C CH C CH2CH2 CH3 HC CH2 CH3 H2C CH3 CH3 (câu a)
- 3. Số dồng phân cấu tạo của C5H12 là CH3-CH2-CH2-CH2-CH3 H3C CH CH2 CH3 CH3 CH3 c. 3 H3C C CH3 CH3
- 4. Trong các đồng phân: (I) n-pentan; (II) o izopentan; (III) neopentan: t s thấp nhất? CH3-CH2-CH2-CH2-CH3 H3C CH CH2 CH3 Phân nhánh nhiều CH3 o nhất: t s thấp nhất CH3 H3C C CH3 c. (III) CH3
- o 5. Chất có t s cao nhất? CH3CH2CH2CH2CH2CH2CH3 CH3 CH3 H3C C HC CH3 CH3 H3C CH2 CH2 CH2 CH CH3 CH3 H2C CH CH2 CH CH3 Câu a CH3 CH3
- 7. Tên gọi ankan ít C nhất có 1C* H C H3C CH2-CH2-CH3 b. 3-Metylhexan CH2-CH3 H H3C C HC CH3 c. 2,3-Dimetylpentan CH -CH CH3 3 2 d. b và c đúng
- 8. Số. sp monoclo. hóa của 2,3-Dimetylbutan: H3C CH CH CH3 a. 2 CH3 CH3 9. Số sp monoclo hóa: 2,2-Dimetylpentan CH3 . . . . H3C C CH CH2 CH3 b. 4 CH3
- 10. Số sp diclo hóa: 2,3-dimetylbutan H C CH CH CH 3 3 a. 6 CH CH 3 3 CH3 11. Số sp diclo hóa: H3C C CH3 c. 3 H 12. C2H5 chỉ cho 1 sp monoclo khi clo hóa CH3 c. neopentan H3C C CH3 CH3
- B. Anken CH3 13. Tên gọi của: CH3 d. 3,3-Dimetylxiclopenten 14. Tên gọi của: H H C H3C CH2 C CH2 CH2 CH3 d. 2-Etylpenten-1
- 15. Tên gọi của: CH3 d. 3-Metylxiclohexen 16. Tên gọi của: H3C d. 3,5-Dimetylxiclohexen CH3
- 17. Tên gọi của: H3C Cl a. 5-clo-6-metylxiclohexadien-1,3
- 18. Anken C5H10 có bao nhiêu đồng phân? CH2=CH-CH2CH2CH3 CH3-CH=CH-CH2CH3 (2 đp hình học) H3C CH CH CH2 H3C C CH CH3 CH3 CH3 CH3 H2C C CH2 CH3 H3C C CH2 CH3 c. 6 CH3
- 19. C6H12 có tính quang hoạt, Hidro hóa A được B không có tính quang hoạt. A là: a. Hexen-2 CH3CH=CHCH2CH2CH3 b. 3-Metylpenten-2 H3C CH C CH2 CH3 CH3 c. 4-Metylpenten-2 H3C CH CH CH CH3 d. 3-Metylpenten-1 CH3 * H2C CH CH CH2 CH3 H3C CH2CH CH2 CH3 H2 Câu d CH3 CH3
- 20. Cho pư: H SO đđ (CH ) CCH OH 2 4 A A là: 3 3 2 170oC CH3 CH3 - H+ + H3C C CH2 OH H3C C CH2 - -H2O CH 3 CH3 Chuyển vị + + H3C C CH CH3 - H H3C C CH CH3 CH3 H CH3 Câu (a)
- 21. Cho pư: H SO đđ Rượu neopentyl 2 4 to A CH3 H3C C CH2 OH Giống câu 20: (a) CH3 22. Khả năng pư với Br2 giảm dần: (II) CH =C(CH ) (I) CH2=CH-CH3 2 3 2 (III) CH2=CH-COOH (IV) CH3-CH=CH-COOH d. (II)>(I)>(IV)>(III)
- 23. Cho chuổi pư: peroxit Na/eter Propen + HBr A B A và B lần lượt là: HBr CH -CH=CH CH -CH -CH -Br 3 2 peroxit 3 2 2 n-propil bromur Na/eter CH3CH2CH2CH2CH2CH3 n- hexan (a)
- 24. Cho chuổi pư: peroxit Na/eter Propen + HCl A B A và B lần lượt là: HCl H C CH CH CH -CH=CH 3 3 3 2 Cl CH3 Na/eter H3C CH CH CH3 H3C CH Cl CH3 CH3 b. Izopropyl clorur và 2,3-Dimetylbutan
- 25. Cho pư: HCl NaOH CuO,to CH2=CH-CH2-Cl A B C HCl H C CH CH Cl CH2=CH-CH2-Cl 2 2 2 Cl NaOH CuO,to HC CH2 CH O H2C CH2 CH2 OH O OH (a)
- 27. Cho pư: H O 2-Metylpropen 2 A ( sp chính) H SO 2 4 OH H O H3C C CH2 2 H3C C CH3 H2SO4 CH3 CH3 d. 2-Metylpropanol-2
- 28. Sp chính khi hydrat hóa 2-Metylbuten-2 H O H3C C CH CH3 2 CH3 OH H3C C CH2 CH3 CH3 (a)
- 29. Sản phẩm của pư: CH CH3 BH 3 3 H2O2 3:1 NaOH OH (b) 30. Sp của pư CH CH3 3 BH3 1:1 BH2 (d)
- 31. Sản phẩm của pư: BH H3C C CH CH2 3 2:1 CH3 H3C C CH CH2 BH CH 3 2 (c)
- 32. Sản phẩm của pư: BH H3C C CH CH2 3 3:1 CH3 H3C C CH CH2 B CH 3 3 (c)
- 33. Propen → propanol-1 ? CH3-CH=CH2 CH3-CH2-CH2OH a. 1) HCl, peroxit OH vào C2 2) H2O/NaOH 1) BH3 b. CH -CH -CH OH - 3 2 2 2)H2O2/OH H O c. 2 OH vào C2 H2SO4l Câu (b) d. Cả a và b
- 34. Propen → Propanol-2 ? CH3-CH=CH2 → CH3-CHOH-CH3 1) HBr, peroxit a. CH3-CH2-CH2OH 2) H2O/NaOH 1) BH3 b. CH3-CH2-CH2OH - 2) H2O2/OH 1) H SO đđ c. 2 4 CH -CHOH-CH + 3 3 2) H3O d. Tất cả đều sai Câu (c)
- 35. 2-Metylbuten-2 → 2-Metylbutanol-2 ? OH H3C C CH CH3 H3C C CH2 CH3 CH3 1) HCl, peroxit CH a. 3 OH vào C2 2) H2O/NaOH H O b. 2 OH vào C2 H2SO4l 1) BH3 c. - OH vào C1 2) H2O2/OH d. Cả a và b Câu (d)
- 36. 2-Metylbuten-2 → 3-Metylbutanol-2 ? H3C C CH CH3 H3C CH CH CH3 CH3 OH CH3 1) H SO đđ a. 2 4 OH vào C nhiều nhóm thế + 2) H3O H O b. 2 OH vào C nhiều nhóm thế H2SO4l 1) HBr, peroxit c. OH vào C ít nhóm thế 2) H2O/NaOH d. Cả a và b Câu c
- 37. Dùng tác chất nào? H C OH CH 3 H3C 3 H C H C 3 3 CH3 a. 1) HCl, peroxit OH vào C nhiều nhóm 2) H2O/NaOH thế b. 1) BH3 - OH vào C ít nhóm thế 2) H2O2/OH H O c. 2 OH vào C nhiều nhóm thế H2SO4l d. Cả a và b Câu ( b)
- 38. Sp của pư ozon giải 2,3-Dimetylbuten-2 H C C C CH 3 3 2 H3C C CH3 CH3 CH3 O Câu (b) 39. Ozon giải A chỉ thu được aceton, A là: a. 2,3-Dimetylbuten-2 40. Ozon giải B chỉ thu được axetandehit CH3-CH=O B: CH3-CH= =HC-CH3 c. Buten-2 CH3-CH=CH-CH3
- 41. Ozon giải 1 mol(X)→2mol HCHO và 1mol (CHO)2, tên của X X → 2 H2C=O + O=CH-CH=O =CH CH2= =CH-CH= 2 CH2=CH-CH=CH2 a. Butadien-1,3
- 42. Ozon giải 1mol Y → 2mol CH2(CHO)2 Y → 2 O=CH-CH2-CH=O CH2 HC CH HC CH CH2 c. Ciclohexadien-1,4
- Ozon giải Sp giống nhau 43. Z(C6H12) KMnO4đđ a. Hexen-1 CH2=CH-CH2-CH2-CH2-CH3 b. Hexen-2 CH3-CH=CH-CH2-CH2-CH3 c. Hexen-3 CH3-CH2-CH=CH-CH2-CH3 H3C C C CH3 d. 2,3-Dimetylbuten-2 Câu (d) CH3 CH3
- 44. Ozon giải 1 mol A→1mol formaldehit + 1mol axetandehit+1 mol CH3-CO-CH2-CHO a. H2C C CH2 CH CH CH3 CH3 b. H2C CH CH C CH CH3 CH3 c. H2C CH CH CH CH CH3 CH3 Câu ( d) d. a và b đều đúng
- 46. Ozon giải 1 mol anken A → 2 mol aldehyd malonic, cơ cấu của A là: Aldehyd malonic: O=CH-CH2-CH=O CH HC CH2 HC CH CH2 a. 1,4-ciclohexadien
- 47. Anken C7H14 cho pư ozon giải và pư o oxy hóa bằng KMnO4 đđ,t đều cho 2 sp là: C4H8O và C3H6O. Anken là: C4H8O và C3H6O phải là ceton. CH -CH -C=O CH3-CH2-C= C4H8O 3 2 CH CH3 3 CH -C= C3H6O CH3-C=O 3 CH CH3 3 CH3 CH3-CH2-C= =C-CH3 CH3-CH2-C=C-CH3 CH3 CH3 Câu (d) CH3
- 48. Chất nào ozon giải cho sp sau: O CH3O CH3-C-CH2-CH2-CH-C-H CH3 CH3-C-CH2-CH2-CH-C-H → A: mạch vòng 1 5 4 3 2 CH3 b. 1,3-Dimetylciclopenten CH3
- C. Ankin 49. Sản phẩm của pư dưới đây là: KOH/EtOH CH -CH -CHCl CH -C≡CH 3 2 2 to 3 Câu (c) 50. Sp của pư dưới đây là: NaNH - + 2 (a) CH3-C≡C-H CH3-C≡CNa NH3
- 51. Sp của pư dưới đây là: NaNH - + CH - I CH -C≡C-H 2 3 3 CH3-C≡CNa NH3 Câu (d) CH3-C≡C-CH3 52. Sp cộng 2 lần HCl vào propin: HCl HCl CH3-C≡CH Cl-C=CH2 Cl CH3 CH -C-CH 3 3 c. 2,2-Diclopropan Cl
- 53. 2 đồng phân có cùng CTPT là C4H6, khi + pư với dd HgSO4/H thu được cùng sp.Nhưng khi pư với Br2 dư thu được 2 sp khác nhau, 2 đồng ohân này là: + Pư với dd HgSO4/H : cộng H2O vào ankin => câu c H O CH3-CH2-C≡CH 2 CH3-CH2-C=CH2 + HgSO4/H CH3-C≡C-CH3 OH Hỗ biến CH3-CH2-C-CH3 O
- BrBr 2Br2 CH3-CH2-C≡CH CH3-CH2-C-CH Br Br Br Br 2Br CH -C≡C-CH 2 3 3 CH3-C-C-CH3 Br Br (c) Butin-1 và Butin-2
- H /Pt 54. 2 đồng phân: C H 2 5 8 Cùng1sp C5H10 Diaxit KMnO4đđ Axit có chứa nhóm xeton H2/Pt Có 1 mạch vòng C5H8 C5H10 2 giống nhau KMnO đđ 4 HOOC-CH2-CH2-C-CH3 1 2 1 O CH3 KMnO4đđ HOOC-CH2-CH COOH 3 CH3 Câu (c) CH3
- D. AREN 55. Tên gọi của 2 chất: CH3 OH và CH CH3 3 c. p-Xilen và p-Cresol
- 56. Tên gọi của: p-CH3-C6H4OH; p-CH3-C6H4NH2; p-CH3-O-C6H4NH2; p- CH3-C6H4CH3 lần lượt là: H3C OH H3C NH2 H C CH H3C O NH2 3 3 d. p-cresol, p-toludin, p-anisidin, p-xilen
- 57. Tên gọi: CH3 HC H3C CH3 CH3 H3C CH2 CH3 H3C d. p-xilen, cumen, Diphenylmetan, mesitilen
- 58. Số đồng phân của tribrombenzen? Br Br 1 1 Br Br Br 1 2 2 3 3 Br 4 Br 5 Br Br (a). 3
- 59. Số đồng phân của axit dinitrobezoic? HOOC HOOC HOOC NO2 NO NO2 2 NO2 O2N HOOC O2N HOOC HOOC O2N NO2 O2N NO2 NO2 d. 6 O2N
- 60. Cho pư: Bezen + 2-metylpropen →H+ A H3C CH3 H+ C CH3-C=CH2 CH3 CH3 a. t-butylbenzen
- 61. Pư nào cho t-butylbenzen + AlCl3 (CH ) C (I). C6H6 + (CH3)3CCl 3 3 + H + (II). C6H6 + (CH3)2C=CH2 (CH3)3C + H + (III). C6H6 + (CH3)3COH (CH3)3C H3C CH3 C + (CH3)3C CH3 a. Cả 3 pư
- 62. Hợp chất có hoạt tính mạnh nhất trong pư sulfon hóa: b. Clobenzen a. benzen: Cl H3C c. Toluen d. Anisol O CH3 Câu (d)
- 63. Chất có hoạt tính mạnh nhất đối với pư nitro hóa: (1). p-Metoxitoluen (2)p-Nitrotoluen O CH 3 NO2 H C 3 H3C (3)p-Nitrophenol (4)Axit benzoic NO2 COOH H O a. (1)
- 64. Thứ tự hoạt tính giảm dần đối với pư Clor hóa: (2) Anilin (1) Clobenzen NH2 Cl (3) Etylbenzen (4) Axit benzoic CH2 CH3 C=O OH b. 2>3>1>4
- 65. Nhóm tăng hoạt định hướng orto, para: a. –N=O b. –O-CH3 c. –COCH3 d. –NO2 66. Nhóm định hướng orto, para: a. –NHCOCH3 b. –COCH3 c. –CO2H d. -CN
- 67. Chất cho pư thế thân electron tại vị trí orto, para? (B) Cumen CH (A) Toluen 3 CH3 CH3 (C) Clobenzen (D) Nitrobenzen Cl NO2 b. A,B,C
- 68. Số sp thế 1 lần khi nitro hóa o-Xilen: H3C H3C CH CH 3 * 3 * * NO2 * H3C CH3 c. 2 O2N
- 69. Số sp thế 1 lần khi Clo hóa m-Xilen H3C H3C Cl * * CH3 CH3 * H3C b. 2 CH3 Cl
- 70. Số sp thế 1 lần khi sulfon hóa p-Xilen H3C H3C SO3H * * * * H3C H3C 4 vị trí thế là 1 a. 1 Cl 71. C H 2 sp thế 1 lần 8 10 Fe d. p-Xilen
- 72. Sp chính của pư: H2C CH3 CH3-CH2-CH2-Cl o AlCl3,t H + CH3-CH-CH3 H3C CH CH2 + H3C CH CH2 CH3 (a). H3C
- 73. Sp của pư: O CH2 CH2 C Cl AlCl3 to CH2 CH2 + C O O Câu (c)
- 74. Sp của pư: HO3S HO3S o Br2,t FeBr3 * Br NO2 NO2 Câu (b)
- 75. Chọn quy trình * CH COOH 3 O2N * Cl Cl Br Br2, FeBr3 HNO3,H2SO4 CH 3 COOH o * KMnO4,t Cl Br Cl Br Câu (a)
- 76. Tổng hợp từ benzen, pp tốt nhất? H2C CH2 CH3 Cl o NO AlCl ,t CH3CH2C=O 2 3 khử Clemensen O O C CH2 CH3 C CH2 CH3 HNO 3 Câu (d) * H 2SO4 NO2
- 77. Cho pư: KMnO /H+ P-Xilen 4 A ? H C [O] 3 HOOC + KMnO4/H [O] H C 3 HOOC d. Axit terephtalic
- 78. Oxy hóa chất nào trong 3 chất: o-, p-,m- xilen thu dược acid terephtalic? H3C H3C H3C CH3 CH3 H3C c. p-xilen
- 79. Oxy hóa A(C8H10O) bằng KMnO4 đun nóng thu được acid p-hidroxibenzoic, A là; a. H3C O CH3 b. H3C OH OCH3 c. H3C d. C2H5 OH Câu (d)
- CHƯƠNG III: ANCOL và PHENOL 1. Tên gọi:CH3-CH2-CH2-CH2-OH, CH3CH2CHOHCH3, (CH3)2CHCH2OH, (CH ) COH. 3 3 H C CH CH CH CH3-CH2-CH2CH2-OH 3 2 3 Butanol-1 Butanol-2OH CH3 H3C CH2 CH2OH H3C C OH CH3 2-Metylpropanol-1 CH3 (b) 2-Metylpropanol-2
- 2. Tên gọi: OH OH 3 H3C 2 1 H3C (c) 6,6-Dimetyl-1-ciclohexen-3-ol
- 3. X (khử nước)→ 2-Metylpropen. => X? OH OH a. * * H3C CH CH3 H3C C CH2 CH3 CH3 OH (c) 2-Metylpropanol-1 b. 2-Metylpropanol-2 H3C C CH3 CH3
- 4. Bậc của: n-butylic, s-butylic, i-butylic, và t-butylic lần lượt là: CH3CH2CH2CH2-OH H3C CH2CH OH (bậc 1) CH3 (bậc 2) OH H3C CH CH OH H C C CH CH3 3 3 (bậc 1) CH3 Câu c (bậc 3)
- 5. 2 rượu:penyanol-2(I) và pentanol-3(II) Rượu nào có đồng phân quang học? * H3C CH CH2CH2CH3 OH (b). I H3C CH2CH CH2CH3 OH
- 6. Brombenzen pư với Mg trong ete khan cho ra A. Sp của pư giữa A và propanal là: Br Mg Br Mg ete CH3CH2CH=O OH CH CH2 CH3 (c) 1-phenylpropanol-1
- 7. Pư cho 3-Metylhexanol-1 O 1) a. 2-Brompentan Mg ete 2) H+ Mg CH CH Br H2C CH2CH2 Br ete H3C CH2CH2 Mg CH3 CH3 đc ancol O O 1) R-MgBr + đầu dây tăng 2 C H2C CH2CH2 CH CH2CH2OH CH3 Câu a 3-Metylhexanol-1
- 8. Pư nào cho Butanol-2? O H O+ a. 3 CH3CH2-MgBr CH3CH2CH2CH2-OH Butanol-1 CO H O+ b. CH3CH2CH2-MgBr 2 3 R-MgBrO=C=O CH3CH2CH2-COOH R-COOH A butanoic
- c. H3C H O+ + C O 3 CH3-MgBr CH3 H3C H C C OH Đc ancol bậc 3 3 CH3 Ancol t-butylic + H3O d. CH3CH2-MgBr + CH3-CH=O CH3CH2-CH-CH3 Câu (d) Butanol-2 OH
- 9. Rượu nào dưới đây không thể điều chế từ sự khử andehit/xeton với H2/Ni a. 1-butanol CH3CH2CH2CH2-OH b. 2-butanol CH3CH2CHOH -CH3 c. 2-Metylpropanol-1 CH3-CH-CH2-OH CH 3 OH d. 2-Metylpropanol-2 CH3-C-CH3 Câu d CH3
- 10. Cho pư: Cl O CH3-C=O O C CH3 O OH H3C C O O O C CH3 H3C C O c. Đều là C6H6OCOCH3
- 11. Cho pư: COOH COOCH3 OH CH OH OH 3 A? (a) H2SO4đđ
- 12. Khả năng khử H2O(xt H2SO4) ↑? 1 Butanol-1(1) CH3CH2CH2CH2-OH Butanol-2(2) CH CH CHOH -CH 3 2 2 3 1 2-Metylpropanol-1(3) CH3-CH-CH2-OH CH 3 OH 3 2-Metylpropanol-2(4) CH3-C-CH3 (c) (1) < (3) < (2) < (4) CH3
- 13. Cho pư: CH3 H+ CH3-C-CH2-OH A? Khử H O CH 2 3 + CH3-C -CH2-CH3 CH3 + CH3 CH3-C-C H2 Chuyển vị khử H+ CH3 CH3-C=CH-CH3 Câu (c) CH3
- 14. Sp của pư: OH CH2-OH HCl/ZnCl Ancol bậc 1 và 2 phenol không Câu (d) pư 15. Sp của pư: OH OH HCl/ZnCl2 Ancol bậc 2: pư 2 CH CH3 CH CH3 Câu (b) OH Cl
- 16. Sp của pư: OH OH HCl/ZnCl2 Ancol bậc 3: pư 3 H3C C CH3 H3C C CH3 OH Câu (b) Cl CH -CH-Cl 17. Tác chất? CH3-CH-OH 3 CH CH3 3 (b). SOCl2
- 18. Sp chính? HBr Br CH =CH-CH -OH 2 2 1:2 CH2-CH2-CH2-Br Câu (b) 19. 2-Metyl-1-brompropan → 4-metyl-1- iodpentan ? CH3-CH-CH2-Br CH3-CH-CH2-CH2-CH2-I CH3 CH3 a. Mg/ete HI/to O CH3-CH-CH2-MgBr CH3-CH-CH2-CH2-CH2-OH CH3 CH3
- b. NaC≡CH CH3-CH-CH2-Br CH3 H3C CH CH2C CH CH3 H2/Pd H3C CH CH2CH CH2 CH I HI,to 3 H3C CH CH2CH CH3 CH3 4-Metyl-2-iodpentan
- c. NaC≡CH CH3-CH-CH2-Br CH3 H3C CH CH2C CH CH3 HgSO4/H2SO4 H3C CH CH2C CH2 CH3 OH H3C CH CH2C CH3 CH3 O Câu (a)
- 20. Sp ? H /Ni O 2 HBr Br to OH Mg/ete HCH=O MgBr CH2-OH H+ CuO/to CH=O Câu (c)
- H /Ni CuO/to 21. A(C H O)*? 2 5 10 B(C5H12O) C(C5H10O) B và C không có tính triền quang a. 1-Penten-3-ol * H2/Ni CH2=CH-CHOH-CH2-CH3 CuO/to CH2-CH2-CHOH-CH2-CH3 H3C CH2 C CH2CH3 O A có tính triền quang, B và C không có.
- b. 4-Penten-2-ol * H2/Ni CH3-CHOH-CH2-CH=CH2 * * CH3-CHOH-CH2-CH2-CH3 B có C c. 3-Metyl-2-buten-1-ol * HO-CH2-CH=C-CH3 Không có C CH3 d. 2-Metyl-2-buten-1-ol HO-CH -C=CH-CH 2 3 Không có C* CH3 Câu (a)
- 22.A(C6H12O) + Br2/CCl4 không pư, nhưng pư với H2CrO4 . A là: a.1-Metylxiclopentanolb.Metoxixiclopentan CH3 O CH3 3 OH c. 2-xiclopropylpropanol-2 CH3 d. 2-xiclobutyletanol C OH 3 CH2 CH2OH CH3 1 Câu d Chỉ có ancol bậc 1 và 2 mới pư với H2CrO4
- 23. A(C8H10O) là dẫn xuất của benzen. A tác dụng với Na và cho pư haloform. A ? HO HO Pư với CH2CH3 a. Na=> -OHb. CH2CH3 Cho pư haloform => H2C CH2OH CH3-CH- CH CH3 d. OH c. OH Câu (d)
- 24. Để phân biệt rượu s-butylic và i-butylic có thể dùng c. a,b đúng d. a,b sai a. Na b. I2/NaOH CH3-CH2-CH-OH + Na: cả 2 đều pư CH3 s-butylic có nhómCH3-CH- CH3-CH-CH2-OH nên pư với I2/NaOH OH CH3 i-butylic không có nhóm CH3-CH- nên không pư OH với I2/NaOH Cau (b)
- 25. Để phân biệt rượu s-amylic và i-amylic có thể dùng: +Na: cả 2 đều pư b. I /NaOH a. Na 2 s-amylic có nhóm d. b,c được c. ZnCl2/HCl CH3-CH-nên pư với 2 CH -CH -CH -CH-OH 3 2 2 OH I2/NaOH CH3 i-amylic không có nhóm 1 CH3-CH- nên không pư CH3-CH-CH2-CH2-OH OH với I2/NaOH CH3 Câu d s-amylic:bậc 2:pư được với ZnCl2/HCl i-amylic: bậc 1: không pư với ZnCl2/HCl
- 26. Phân biệt pentanol-2 và pentanol-3: CH3-CH-CH2-CH2-CH3 CH3-CH2-CH-CH2-CH3 OH OH * Na: cả 2 đều pư * CuO,to: cả 2 đều cho xeton * I2/NaOH: Chỉ có pentanol-2 pư (c) ( I2/NaOH)
- 27. Phân biệt 4 chất lỏng: pentanol-1, pentanol-2, pentanol-3, 2-Metylbutanol-2: HO-CH2-CH2-CH2-CH2-CH3 * Na: cả 4 đều pư CH -CH-CH -CH -CH 3 2 2 3 *CuO,to:(I) cho andehid, OH (II),(III) cho xeton, (IV) CH -CH -CH-CH -CH 3 2 2 3 không pư. + AgNO /NH OH 3 3 CH3 chỉ andehid pư CH3-C-CH2-CH3 * Tt Lucas: (I) không pư, OH (II) (III) pư chậm, (IV) pư nhanh. * I2/NaOH: (II) pư Câu (d)
- 28. Rượu A(C5H12O) không pư với tt Lucas ở to thường, có tính quang hoạt. A là: a. 3-Metylbutanol-2 b. 2-Metylbutanol-2 CH CH3 3 * CH -C-CH -CH CH3-CH-CH-CH3 3 2 3 OH OH Pư với tt Lucas Không có C* c. 3-Metylbutanol-1 d. 2-Metylbutanol-1 HO-CH -CH -CH-CH * 2 2 3 HO-CH2-CH-CH2-CH3 CH3 CH3 Không có C* (d) Không pư với tt Lucas
- 29. Rượu đơn chức(X)[- H2O]→anken(Y). Ozon giải 1 mol (Y) →2 mol axeton. A ? a. 2,3-Dimetylbutanol-2 H C CH 3 3 H3C CH3 H3C O3 CH -C-CH-CH -H2O 3 3 CH3-C=C-CH3 2 CH3-C=O OH b. 2-Metylbutanol-2 H C H3C H C 3 -H O 3 O CH -C-CH-CH 2 3 CH3-C=O 3 3 CH3-C=CH-CH3 OH CH3-CH=O
- c. 3-Metylbutanol-1 -H O CH2=CH-CH-CH3 HO-CH2-CH2-CH-CH3 2 CH3 CH3 O3 HCH=O + O=CH-CH-CH3 CH3 d.3,3-Dimetylbutanol-2 CH3 CH3 CH3 CH -CH-C-CH -H O + 3 + 3 CH3-CH-C-CH3 2 CH3-CH-C-CH3 + CH3 H CH3 HO CH3 CH3 H3C O CH3-C=C-CH3 3 (a) và (d) 2 CH3-C=O CH3
- 30.A(C7H16O) có tính triền quang, pư nhanh o với tt Lucas ở t thường. A khử H2O cho B, Ozon giải B cho 2 xeton, A,B ? a. A: 2,3-Dimetylpentanol-2 B: 2,3-Dimetylpenten-2 H3CCH3 H3C CH3 -H2O CH3-C-CH-CH2-CH3 CH -C=C-CH -CH 3 * 3 2 3 OH O3 (B) CH (A) H3C 3 CH -C=O O=C-CH2-CH3 3 +
- b. A: 2,3-Dimetylpentanol-3 H3C CH3 H C CH3 3 -H O 3 CH -CH-C-CH -CH 2 CH -C=C-CH -CH 3 * 2 3 3 2 3 OH (A) (B) c. B: 2,3-Dimetylpenten-3 H3C CH3 CH3-CH-C=CH-CH3 Sai d. a,b đều đúng
- 31. A(5H8) pư với BH3 sau đó xử lý với H2O2 trong mt kiềm thu được B. B pư với H CrO /axeton thu được C(C H O) có tính 2 4 5 8 CH quang hoạt. A là: 3 a. 1-Metyliclobuten CH3 BH 3 OH H O /OH- H2CrO4 2 2 CH * 3 O
- b. Metylenxiclobutan CH CH2 2 BH3 OH - H2O2/OH H2CrO4 CH O * Không có C
- c. vinylxiclopropan BH3 CH CH2 CH2CH2 OH - H2O2/OH H2CrO4 CH2CH O Không có C*
- d. xiclopenten OH BH3 - H2O2/OH H2CrO4 O Câu (a) * Không có C
- ChươngV:Hợp chất carbonyl 1. Tên quốc tế: 7 H3C O b. 5-Metyl-3-heptanon CH 3 1 3 H3C 2 2. Hợp chất đọc tên không đúng O d. p-Bromaxetophenon C CH3 Br
- 3. Số đồng phân andehit(C5H10O) CH3CH2CH2CH2CH=O CH CH3CHCH2CH=O 3 CH3CCH=O CH 3 CH3 CH3CH2CHCH=O CH3 (a) 4
- 4. pư: H /Pd Acetyl clorua 2 Acetaldehit là pư? BaSO4 CH3-C=O H2/Pd CH3-CH=O Cl BaSO4 (a). Rosendmund
- 5. Quy trình đúng: CH CH O CH CH2 ? 2 a. CH CH Br2 2 CH CH2 Br Br NaNH C CH2 H O,HgSO 2 OH 2 4 H2SO4 C CH C O CH3
- b. BH3 CH CH2 CH2CH2 - H2O2/OH OH CuO,to CH2CH O c. C CH CH CH2 H2O 2 OH H2SO4đ + CrO3/H C O Câu (b). CH3
- 6. Andehit nào cho hỗ biến enol? a. Benzaldehit b. 2,2-Dimetylpropanal CH3 CH O CH3-C-CH=O CH3 c. 2,2-Diclopropanal R R Cl α C CH CH CH CH3-C-CH=O OH R R O Cl Chất nào có Hα mới (a). Không có chất nào cho hỗ biến enol
- 7. Dạng hỗ biến enol dưới đây là của: α H H3C CH3 OH O H (b). Trans-3-penten-2-on α 8. Chất nào là dạng hỗ biến của O 3-metylxiclohexanon? α OH OH OH OH (I) (III) (II) (IV) (b). (I) và (IV)
- 9. Sp của pư giữa benzaldehit và HCN là: OH CH O + HCN HC Câu (b) C N 10. Sp của pư: OH O HCN H3C C H H3C C H C N Câu (c)
- 11. Sp của pư: O o HCN H2SO4,t HCN OH C CH o C CH H2SO4,t Câu (d)
- 12. Pư không điều chế được CH2 CH CH2 CH3 1-phenylbutanol- OH 2 a. Phenylacetaldehit + C2H5MgBr CH2 CH O CH2 CH CH2 CH3 OH C2H5MgBr b. Butanal + PhMgBr OH MgBr HC C3H7 C3H7-CH=O
- c. propanal+ PhCH2MgBr CH2MgBr CH3CH2CH=O CH2 CH CH2 CH3 OH o d. 1-phenylbutanon-2 + H2/Ni,t CH2 C CH2 CH3 CH2 CH CH2 CH3 O o OH H2/Ni,t Câu (b)
- 13. Pư không điều chế được H3C 2-phenylbutanol-2 C CH2 CH3 OH a. Butanon + PhMgBr CH2MgBr H3C C CH2CH3 + O H3C C CH2 CH3 OH
- b. Acetophenon + C2H5MgBr O C CH3 + C2H5-MgBr H3C C CH2 CH3 OH
- c. PhCH2MgBr + epoxit etylen CH CH CH -OH CH2MgBr 2 2 2 O d. Etylphenylxeton + CH3MgBr O C CH2CH3 CH3MgBr H3C C CH2 CH3 OH Câu (c)
- 14. Butanal + metanol(dư)/H2SO4đđ → ? 2CH -OH CH3CH2CH2CH=O 3 O CH3 H3C CH2 CH2HC O CH3 (d). CH3CH2CH2CH(OCH3)2
- 15. Sp của pư: O Br HOCH2CH2OH H2SO4 O O Br C Câu (a)
- 16. Sp của chuổi pứ: O Cl HOCH2CH2OH LiAlH4 + H3O H2SO4 O O O LiAlH4 Cl C + CH3 H3O Câu (d)
- 17. Sp của pư: O O HOCH2CH2OH O HCl Câu (b) 18. Chất dưới đây là sp hemiacetal đóng vòng nội phân tử của: CH3 CH3 O OH C OH O (c) 5-hydroxyheptanon-2 CH2 CH3 CH2 CH3
- 19. Chất nào dưới đây là 1 acetal O O O O CH3 O O O O OH (I) (II) (III) (IV) R O R O C O C O axetal R' H xetal a. I và II
- 21. Cho pư: OH- CH CH=O Propen HCl A B 3 C peroxit H+ CH -CH-CH OH- CH -CH=CH HCl 3 3 3 2 peroxit Cl OH CH3CH=O CH3-CH-CH3 H3C HC H+ OH O CH CH3 CH3 Câu (c)
- 22. A + HCl → etanal: A? CH O 3 CH3 a. b. H H O O O CH O 3 CH3 c. d. OH O H Câu (b)
- 23. H3C O H O 2 ? H C + 3 O H H3C CH2 OH C + O CH H3C CH2 OH (b). Benzaldehit và 2,2-Dimetylpropadiol-1,3
- 24. Sp của pư: H2NOH O N OH (d) 25. Acetaldehit + Hidrazin → ? CH -CH=O H2N-NH2 CH -CH=N-NH 3 (c) 3 2 26. Chất cho pư Andol hóa? a. Tricloaxetandehit b. 2,2-Dimetylpropanal Cl3C-CH=O CH3-C(CH3)2-CH=O c. Phenylaxetandehit d. Benzandehit C6H5-CHα 2-CH=O C6H5-CH=O (c)
- 27. Sp chính của pư: O O OH-,to - H3C C CH2CH3 H2C C CH2CH3 O OH O H3C C CH CH H3C CH2C CH2 C CH2CH3 2 3 CH3 to O H3C CH2C CH C CH2CH3 (a) CH3
- - OH ? 28. Cho pư: CH3-CH=O + HCH=O - HCH=O CH2-CH=O CH2OH-CH2-CH=O - CH -CH=O H C CH CH CH CH -CH=O 3 3 2 O 2 OH (d)
- 29. Sp của pư: NaOH,to CH3-CH2-CH=O + HCH=O H3C CH CH O H C OH CH3-CH2-CH=O 2 CH3-CH2-CH-CH-CH=O OH CH3 (d)
- 30. Sp của pư: NaOH,to CH3CH2CH2CHO + HCHO CH3-CH2-CH-CH=O CH2OH CH3CH2CH2CHO CH3-CH2-CH2-CH-CH-CH=O OH C2H5 (d)
- 31. Sp của pư: CH3 NaOH,to CH3-CH2-CH=O + CH3-C-CH=O CH3 CH -CH -CH=O H C 3 2 CH3 3 H3C C CH CHCH=O CH3OH H3C H3C CH2CH CHCH=O OH (d)
- 32. Sp chính pư chéo: Axetandehit + butanal CH3-CH=O +CH3-CH2-CH2-CH=O 3 2 1 CH3CH2CH2CHOHCH2CHO (d) 3-hidroxihexanal 33. Andol hóa nội phân tử, khử nước: O CHO CHO H OH H O (c)
- 34. X andol hóa → 2-Etyl-3-hidroxihexanal CH3 H2C H3C CH2 CH2 CH CH CHO 2 CH3CH2CH2CH=O OH (a) Butyrandehit 35. X? Andol hóa→ 2,4-Dimetyl-3-hidroxipentanal H3C CH2 CHO H3C CH CH CH CHO H3C CH CHO CH3OH CH3 CH (d) Tất cả sai 3
- 36. Để điều chế 1,3-Diphenyl-2-propenon từ pư ngưng tụ andol phài dùng: H5C6 C CH3 O H C C CH CH C H 5 6 6 5 Axetophenon O O CH C6H5 (c) Benzandehit
- 37. O H C 5 6 C C C CH2 CH3 CH3 H5C6 CH O O H3C CH2 C CH2 CH3 Pentanon-3 (a)
- 38. OH OH O H3C H OH OH HCH=O CH H2C 2 C O HCH=O H3C C CH -CH -CH=O H 3 2 (c) Propanal + formandehit
- 39. O O CH CH=O (a) Xiclopentanon + Benzandehit
- 40. Cho pư: H /Ni 2 A? (CH3)2CO B? Zn-Hg/HCl H /Ni H3C HC CH3 H3C C CH3 2 O OH Zn-Hg/HCl H3C CH2 CH3 (b) Propanol-2; propan
- 41. LiAlH Metylalylceton 4 A? + H3O H C C CH CH CH 3 2 2 H3C CH CH2 CH CH2 O OH (a) 4-Hidroxipenten-1
- 42. Chất cho phản ứng Haloform Aceton(A) Acetaldehit(B) H3C C CH3 CH3-CH=O O Propanol-1(C) Propanal(D) CH3-CH2-CH2-OH CH3-CH2-CH=O (a) A và B
- 43. Phân biệt pentanon-2 và pentanon-3: C CH H3C C CH2 CH2 CH3 H3C CH2 2 CH3 O O (b) I2/NaOH 44. Phân biệt: H3C C CH2 CH2 CH3 H3C CH2C O CH3 O O (c) I2/NaOH
- 45. A(C7H12O2) cho pư với thuốc thử Tollens và pư iodoform. A là: a. 2-Hidroxi-3,3-dimetylxiclopentanon H C HO 3 Không có nhóm: H3C O -CH=O và CH3-C=O b. 2,5-heptandion CH H3C C CH2 CH2 C CH2 3 O O Không có nhóm –CH=O
- c. 2,2-Dimetylpentadion-1,3 CH3 Không có nhóm: H3C CH2C C CH=O O CH3 CH3-C=O d. 2,2-Dimetylpentadion-1,4 CH3 H3C C CH2C CH=O O CH3 (d)
- CHƯƠNG V: AXIT CARBOXYLIC VÀ DẪN XUẤT
- 1. Tên gọi của: HOOC-CH2-COOH; HOOC- (CH2)2-COOH;CH3-CH=CH-COOH; CH3- CH(OH)-COOH lần lượt là: a. Axit propandioic; axit butandioic; axit butenoic; axit lactic b. Axit propandioic; axit butandioic; axit 2-butenoic; axit lactic c. Axit Malonic; axit succinic; axit crotonic; axit hidroxipropanoic d. b, c đều đúng. Câu b
- 2. Tên gọi của: CH3-(CH2)3-COOH; HOOC(CH2)3COOH;HOOC(CH2)4COOH (a) Axit valeric; axit glutaric; axit adipic 3. Tên gọi của: HOOC H HOOC COOH C C C C HOOC-CH2-COOH H COOH H H (b) Axit fumaric; axit maleic; axit malonic
- 4. Tên quốc tế của: O HO 3 1 OH 4 2 (a) Axit 4-hidroxy-3-metylbutanoic 5. Hợp chất đọc tên không đúng: a. isopropylpropanoat C2H5OOCCH(CH3)2 CH3 Gọi tên sai CH3CH2O CCH O CH 3
- b. tert-butylaxetat (CH3)3COCOCH3 CH3 C O C CH H3C 3 đúng CH O 3 (CH ) CCO CH c.Metyl 2,2-dimetylpropanoat 3 3 2 3 CH3 đúng 3 2 1 H3C C C O CH3 O d. Axit 2,2-dimetylbutandioic CH3 CH3 HO2CC(CH3)2CH2CO2H HOOC C CH2 COOH 1 2 3 4 đúng CH3 Câu (a)
- 6. Thực hiện pư: Axit Acrilic + HBr → A ? Axit Crotonic + HCl → B ? HBr CH Br-CH -COOH CH2=CH-COOH 2 2 HCl CH3CH=CHCOOH CH3CHCl-CH2 COOH Câu (a) 7. Sp của pư: H O+ 3 + CH3-C≡N CH3-COOH + NH4 Câu (c)
- 8. Sp của chuổi pư: 1) LiAlH 4 PBr H O+ (CH ) CHCO H 3 3 3 2 2 2) H O+ to + 3 KCN 2) H3O 1) LiAlH4 PBr3 (CH3)2CHCH2OH (CH3)2CHCH2Br KCN H O+ (CH ) CHCH COOH 3 (CH ) CHCH CN 3 2 2 to 3 2 2 (d)
- 9. Pư nào → axit benzoic ? H O+ a. CN 3 COOH to b MgBr CO2 COOH + H3O O H O+ 3 COOH c. C OCH3 to d. Tất cả đều đúng (d)
- 10. Sp của chuổi pư: H3C + Br2/FeBr3 1)Mg H3O o t 2) CO2 (H3C)3C H3C H3C Br HOOC 1)Mg + H3O 2) CO2 (H C) C 3 3 (H C) C (a) 3 3
- 11. Sp của chuổi pư: H C 3 H2C Br H2C COOH Br /ás + 2 Mg H3O CO2 (H C) C 3 3 (H3C)3C (d) (H3C)3C
- Grignard 12. 2 đồng phân A,B(C9H11Br) 2 axit carboxylic C,D KMnO 4 đđ 1axit tricarboxylic E. A và B là: H C H5C2 3 H C H3C 5 2 C2H5 Br C2H5 Br Br CH3 Br H3C (I) (II) (III) (IV) HOOC H C H3C 5 2 COOH COOH C2H5 HOOC HOOC (d) H3C
- 13. Chuổi pư nào dùng để điều chế: CH3 O H3C C C OH OH CH3 CH -MgBr 3 CH CH CH-CH a. CH3CH2CH=O 3 2 3 sai SOCl2 Cl CO2 Không pư CH3CH2CH-CH3
- OH CH3-MgBr b. CH CH CH=O CH3CH2CH-CH3 3 2 + H3O SOCl2 CN Cl KCN CH CH CH-CH CH3CH2CH-CH3 3 2 3 + H3O COOH sai CH3CH2CH-CH3
- O CH3 CH3-MgBr c. H C C CH H3C C OH 3 3 + H3O CH3 SOCl2 CH3 CH3 Mg H3C C MgCl H3C C Cl ete CO2 + CH3 CH3 H3O CH3 H3C C COOH (đúng) CH3
- O CH3 HCN H C C OH d. H3C C CH3 3 + H3O HOOC SOCl2 CH3 CH3 KCN H3C C COOH H3C C Cl (sai) + o HOOC H3O ,t HOOC (c)
- 14. Chuổi pư để điều chế: H3C CH COOH H3C KCN a. H3C CH Br H3C CH COOH + H3O H C H3C 3 đúng + Mg H3O b. H3C CH Br H3C CH COOH CO2 H C H3C 3 đúng OH KMnO OH c. H C C CH 4 3 2 H C C CH H+ 3 2 (sai) H3C H3C (d) a,b đều đúng
- 15. Từ toluen → axit p-bromphenylaxetic CH3 CH2Cl CH2COOH a. Cl2/ás NaCN + H3O Br2/FeBr3 CH2COOH (sai) Br
- CH3 CH3 Br2/FeBr3 b. Br Cl2.ás CH Cl CH COOH 2 2 Mg/ete (đúng) + CO ,H O Br Br 2 3 CH 3 CH2Cl CH2CN c. Cl2.ás NaCN Br /FeBr Br Br 2 3 CH2 COOH CH2 CN + H3O (sai)
- CH3 CH3 Br2/FeBr3 d. Br KMhO4 COOH COOH Mg/ete (sai) CO ,H O+ HOOC 2 3 Br (b)
- 16. Thực hiện pư: C2H5ONa 2 CH2(COOC2H5)2 CH2I2 (H5C2OCO)2CH-CH2-CH(COOC2H5)2 + o H3O ,t HOOC-CH2-CH2-CH2-COOH (b) HOOC-(CH2)3-COOH
- 17.Thực hiện pư: EtONa CH (COOC H ) 2 2 5 2 C H Br 2 5 + o H3O ,t CH3CH2-CH(COOC2H5)2 (A) CH3CH2CH2-COOH (B) (d) 18, bổ túc chuổi pư: COOC2H5 C2H5ONa 2 H2C HOOC-(CH2)3-COOH 1) CH2I2 COOC2H5 + o 2) H3O ,t (c)
- 19. Chất không thể chuyển hóa thành axit 2,2-Dimetylpropanoic qua 2 bước hoặc ít hơn CH3 H3C C COOH CH3 a.3,3-dimetylbuten-1b. 2,3-dimetylbuten-2 CH3 CH3 H C CH C CH 2 3 KMnO4đ H3C C C CH3 CH3 CH3 (b) c. 2,2-dimetylpropanol-1 CH3 d. 2-brom-2-metylpropan H3C C CH2OH CH H2CrO4 3 Mg/ete H C C Br CH3 3 CO ,H O+ CH3 2 3
- 20. Tính axit tăng dần ? (I) Axit adipic HOOC(CH2)4COOH (II) Axit malonic HOOCCH2COOH (III) Axit oxalic HOOC-COOH (IV) Axit succinic HOOC-(CH2)2-COOH HOOC-(CH)n-COOH: n↑ => tính axit ↓ (c) (I)<(IV)<(II)<(III)
- 21. Sp của pư: O O NH 3 H C H3C C OH 3 C NH2 (c) H2O 22. Sp của pư: O O C OH C Dd NaOH loãng ONa Br Br (a)
- COOH 23. pư: + CH3OH/H OH A ? Ac O 2 B ? COOH COOCH3 OH OOCCH3 (d) A B
- CHƯƠNG VI: Hợp chất chứa Nitơ 1. Hợp chất dưới đây tên là: CH3CH2CH2CH2NHCH3 (c)Metyl-1-butylamin 2. Tên gọi: CH2=CHCH2NHCH3 (a) Alylmetylamin
- 3. Hợp chất là xiclopentyldietylamin NH2 C2H5 H C C2H5 5 2 b. N a. C2H5 NHC2H5 c. N (C2H5)2 d. NHC2H5 (b)
- 4. Tên gọi các amin: CH2(NH2)COOH Glyxin H2C COOH Axit aminoaxetic NH2 CH3CH(NH2)COOH Alanin H3C CH2COOH Axit α-aminopropionic NH2 C6H5CH2CH(NH2)COOH Phenylalanin Axit α-amino-β- C6H5 CH2CH2COOH phenylpropionic NH2 (c) a,b đúng
- 5. Bậc của các amin: Alanin H3C CH2COOH NH2 p-Toludin H3C NH2 N,N-dimetylanilin CH3 N CH3 (d) 1,1,3
- 6. Pư Gabriel dùng để tổng hợp: O O KOH NH NK C2H5OH phtalimit O O RI -KI O O C OH H O+ 3 N-R + RNH2 C OH O (b) O
- 7. Quy trình chuyển hóa? H2N ? CH2 CH3 C2H5Cl o a. HNO3,t AlCl3 Fe/HCl CH2 CH3 sai H2N
- NO2 o HNO3,t b. C2H5Cl Không AlCl3 pư(sai) O C CH CH COCl 3 c. 3 AlCl 3 o HNO3,t O H2N O N CH2CH3 2 C CH3 Fe/HCl (đúng)
- NO2 o HNO3,t d. C2H5COCl/AlCl3 (Không pư) (c)
- 8. Bổ túc pư: NaNO /HCl CuCN LiAlH4 axeton p-toludin 2 A B C D o + H N 0-5 C + H3O 2 N2 Cl- NC NaNO /HCl 2 CuCN LiAlH 0-5oC 4 + H3O H C A 3 H3C H C CH3 3 B CH2NH2 O C CH3 CH3 CH2 N C H3C CH C 3 H C (a) 3 D
- 9. Thực hiện pư: A p-cresol + - B p-CH3C6H4N2 Cl p-clotoluen C p-bromtoluen H2O p-CH3C6H4OH + - CuCl p-CH3C6H4N2 Cl p-CH3C6H4Cl CuBr p-CH3C6H4Br (a)
- 10. Điều chế 3,4,5-tribromanilin từ p- nitroanilin nên chọn qui trình nào? H2N H2N Br Br Br Br Br Br O N Br 2 (sai) a. Sn/HCl H3PO2 H2N H2N + N2 Br Br Br /FeBr ,to Br Br 2 3 NaNO2 o Br Br HCl,t Br Br H 2N H2N + N2
- + N2 H2N H2N Br b.Sn/HCl NaNO2 CuBr o HCl,t + N2 O2N H2N Br c.Br /FeBr ,to 2 3 (sai) H N 2 H N + 2 N2 Br Br Br Br Br Br Sn/HCl NaNO2 o HCl,t O N 2 H N + 2 N2 (sai)
- H N H N + 2 2 N2 Br Br Br o Br d.Br2/FeBr3,t NaNO2 o HCl,t O N O N 2 2 O2N CuBr Br Br Br Br Br Br Sn/HCl O2N H2N (d)
- 11. Từ p-nitroanilin đc 3,5-dibromphenol H2N HO Br Br O2N o 1)HNO2,t o a.Br2/FeBr3,t 2)H2O H2N Br Br Br Br Br Br o 1)HNO2,0 C Fe/HCl 2) H3PO2 O N 2 O2N H2N
- H2N H2N Br o b.Fe/HCl 1)HNO2,0 C 2)CuBr O2N H2N Br H2O HO sai HO
- H2N HO HO 1)HNO ,0oC Br Br 2 o Br2/FeBr3,t 2)H2O O2N O2N O2N Fe/HCl HO HO Br Br Br Br o 1)HNO2,0 C 2)CuBr H2N Br sai
- H2N H2N o Br Br Br2/FeBr3,t o 1)HNO2,0 C O2N O2N 2)CuBr Br Br Br Br Br Br Fe/HCl o 1)HNO2,0 C 2)H2O O2N Br H2N Br Br sai (a) HO
- 12. Để điều chế m-clobrombenzen từ benzen phải dùng các tác chất nào sau đây: o 1. H2SO4đđ 2. Cl2/FeCl3,t 3. o NaNO2/HCl,0 C 4. Sn/HCl 5. Mg/ete khan 6. PBr3 7. H3PO2 8. HNO3/H2SO4đđ 9. Cl CuBr 10. (CH3CO)2O Br
- a. 1,2,6 SO H SO3H 3 H2SO4đđ o Cl2/FeCl3,t Cl PBr sai 3
- b.2,8,4,3,9 Cl Cl /FeCl ,to 2 3 HNO3 H2SO4đđ Cl Cl o NaNO2/HCl,0 C Sn/HCl Cl Cl H2N O2N CuBr + Br N2 sai
- c. 8,4,10,2,3,9 O2N H2N H2N 10 HNO3 Sn/HCl 2 H2SO4đđ + N2 H2N C Cl O CH Cl 3 3 9 Br Cl C C O CH3 O CH3 C sai O CH 3
- O2N d. 8,2,4,3,9 O2N Cl /FeCl ,to HNO3 2 3 Sn/HCl H2SO4đđ Cl H2N + N2 NaNO /HCl,0oC 2 CuBr Cl Cl Br đúng (d) Cl
- 13. Phân biệt:clorur anlinium và p-cloanilin b.Dd HCl loãng a. H2O c. a,b đều được d. a,b đều không được + H2N Cl-,3HN Cl Câu a
- + - 14. Phân biệt: p-CH3C6H4NH3 ,Cl và p- CH3C6H4NH2 a. H2O b. Dd HCl c. Dd NaOH d. a,c đều dược + H N Cl-,3HN 2 H C H3C 3