Bài tập Kế toán quản trị

pdf 35 trang hapham 2020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập Kế toán quản trị", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_tap_ke_toan_quan_tri.pdf

Nội dung text: Bài tập Kế toán quản trị

  1. Bài tậ p k ế tóan qu ả n tr ị BÀI TẬ P CH ƯƠ NG I & II 1.2. Trình bày nhiệ m v ụ , vai trò c ủ a k ế toán qu ả n tr ị ? 1.2. Phân biệ t đi ể m khác nhau và gi ố ng nhau gi ữ a k ế toán qu ả n tr ị và k ế toán tài chính? 1.3. Phân biệ t đi ể m khác nhau và gi ố ng nhau gi ữ a k ế toán qu ả n tr ị và k ế toán tài chính?Trình bày các phươ ng pháp c ủ a k ế toán qu ả n tr ị ?. 1.4. Giả i thích tính linh ho ạ t (m ề m d ẻ o) c ủ a k ế toán qu ả n tr ị trong vi ệ c thu th ậ p, xử lý và cung c ấ p thông tin. 2.1. Công ty may Khatoco chuyên may áo sơ mi nam. Có các lo ạ i chi phí phát sinh như sau: + Chi phí vả i may áo + Chi phí nút, khuy áo + Chi phí chỉ may áo + Chi phí nhãn hiệ u Khatoco l ắ p trên c ổ áo + Lươ ng nhân viên may áo + Chi phí khấ u hao máy móc, nhà x ưở ng + Tiề n đi ệ n ở b ộ ph ậ n may + Tiề n đi ệ n s ử d ụ ng b ộ ph ậ n văn phòng + Lươ ng nhân viên bán hàng, và qu ả n lý công ty + Chi phí điệ n tho ạ i công ty. + Tiề n thuê c ử a hàng + Chi phí quả ng cáo + Chi phí bả o hi ể m cho công nhân s ả n xu ấ t + Thuế môn bài + Chi phí dị ch v ụ mua ngoài khác. Cho biế t: công ty tr ả l ươ ng cho công nhân may theo sả n ph ẩ m hoàn thành; nhân viên bán hàng và bộậả ph n qu n lý công ty theo h ệố s (bao g ồảụấứụ m c ph c p, ch c v ). Yêu cầ u: Phân loạ i chi phí c ủ a công ty theo các tiêu th ứ c: 1) Theo chứ c năng hoạ t đ ộ ng s ả n xu ấ t kinh doanh. 2) Theo mố i quan h ệ gi ữ a chi phí và các đ ố i t ượ ng t ậ p h ợ p chi phí. 3) Theo mố i quan h ệ gi ữ a chi phí v ớ i s ố l ượ ng áo hoàn thành. 2.2. Tạ i Công ty c ấ p thoát n ướ c QN phân lo ạ i chi phí phát sinh theo kho ả n m ụ c như sau: 1. Chi phí nguyên liệ u, vât li ệ u tr ự c ti ế p bao g ồ m các lo ạ i chi phí: + Phèn, soda, clo, vôi dùng cho sả n xu ấ t n ướ c s ạ ch + Công cụụụửụ , d ng c s d ng trong quá trình s ảấướạọử n xu t n c s ch: l c, r a, . (các loạ i công c ụ này thay đ ổ i th ườ ng xuyên theo m3 nướ c). 2. Chi phí nhân công trự c ti ế p: + Tiề n l ươ ng cho công nhân tr ự c ti ế p s ả n xu ấ t + Tiề n ăn ca ( 10.000đ/ng ườ i/ngày) + Phụ c ấ p đ ộ c h ạ i ( theo đ ị nh m ứ c qui đ ị nh). 3. Chi phí sả n xu ấ t chung: + Điệ n năng s ả n xu ấ t + Chi phí vậ t t ư s ử a ch ữ a ố ng b ể 1
  2. Bài tậ p k ế tóan qu ả n tr ị + Tiề n l ươ ng nhân viên qu ả n lý phân x ưở ng + Tiề n ăn ca nhân viên qu ả n lý phân x ưở ng (10.000đ/ng ườ i/ngày) + Chi phí khấ u hao máy móc, nhà x ưở ng, ph ươ ng ti ệ n truy ề n d ẫ n c ủ a toàn b ộ mạ ng l ướ i c ấ p n ướ c. + Chi phí công cụ , d ụ ng c ụ , đ ồ b ả o h ộ lao đ ộ ng (đượ c thay đ ổ i theo đ ị nh kỳ) + Chi phí dị ch v ụ mua ngoài khác, . . . 4. Chi phí bán hàng + Tiềươ n l ng nhân viên biên đ ọ c ghi ch ỉốồồướả s đ ng h n c (tr theo h ợồ p đ ng lao độ ng) + Tiề n l ươ ng nhân viên đi thu ti ề n n ướ c (tr ả theo h ợ p đ ồ ng lao đ ộ ng) + Chi phí in ấ n hóa đ ơ n ti ề n n ướ c + Chi phí khác phát sinh phụ c v ụ cho công tác ghi, thu ti ề n n ướ c. 5. Chi phí quả n lý doanh nghi ệ p: + Tiề n l ươ ng nhân viên (theo h ợ p đ ồ ng lao đ ộ ng) + Đồ dùng văn phòng + Chi phí khấ u hao + Các khoả n thu ế , phí và l ệ phí + Chi phí điệ n tho ạ i + Chi phí dị ch v ụ mua ngoài khác + Chi phí khác bằ ng ti ề n. Yêu cầ u: Phân loạ i chi phí c ủ a công ty theo các tiêu th ứ c: 1) Theo chứ c năng hoạ t đ ộ ng s ả n xu ấ t kinh doanh. 2) Theo mố i quan h ệ gi ữ a chi phí v ớ i kh ố i l ượ ng ho ạ t đ ộ ng. 2.3. Xí nghiệ p X s ả n xu ấ t và tiêu th ụ bánh ng ọ t, trong năm N có s ố li ệ u v ề tình hình chi phí bán hàng như sau, bi ế t chi phí bán hàng đ ượ c nh ậ n đ ị nh là chi phí h ỗ n hợ p : Tháng Chi phí bán hàng (đ) Sả n l ượ ng tiêu th ụ (sp) 1 5.100.000 750 2 5.300.000 780 3 5.550.000 800 4 6.300.000 920 5 6.400.000 980 6 6.700.000 1.080 7 7.035.000 1.180 8 7.000.000 1.120 9 6.380.000 950 10 6.100.000 900 11 5.600.000 850 12 5.960.000 896 Yêu cầ u: 2
  3. Bài tậ p k ế tóan qu ả n tr ị 1) Sửụ d ng các ph ươ ng pháp: c ựạựểồị c đ i- c c ti u; đ th phân tán và bình ph ươ ng bé nhấ t đ ể xác đ ị nh y ế u t ố đ ị nh phí và bi ế n phí bán hàng t ạ i xí nghi ệ p X trong năm N. b) So sánh kế t qu ả c ủ a ba ph ươ ng pháp trên và rút ra các nh ậ n xét. 2.4. Nam vừ a phát minh ra b ẫ y chu ộ t m ớ i. Sau khi suy nghĩ, anh ta quy ế t đ ị nh r ờ i bỏ công vi ệ c hi ệ n t ạ i mà m ỗ i tháng anh ta có thu nh ậ p là 4.200.000đ đ ể ti ế n hành sảấ n xu t và bán b ẫộ y chu t. Anh ta thuê m ộ t ga- ra đ ể làm phân x ưởảướ ng, tr tr c ba tháng tiề n thuê, m ỗ i tháng là 1.500.000 đ. Anh ta có s ẵ n các công c ụ và trang thiế t b ị đã mua cách đây vài năm v ớ i s ố ti ề n là 20.000.000 đ và anh ta d ự đ ị nh s ử dụ ng chúng cho ho ạ t đ ộ ng s ả n xu ấ t c ủ a mình. Nam đã thuê mộ t đ ị a đi ể m giao d ị ch trong m ộ t ph ố nh ỏ g ầ n đó đ ể làm m ộ t cử a hàng nh ỏ . Giá thuê là 2.000.000 đ/tháng. Anh ta đã tr ả tháng đ ầ u tiên. Anh ta mua mộ t máy đi ệạảờựộ n tho i tr l i t đ ng và l ắ p trên đ ườ ng dây t ư nhân đ ểụ ph c vụ cho ho ạ t đ ộ ng buôn bán. Máy này tr ị giá 1.000.000đ. Anh ta yêu c ầ u công ty điệạ n tho i cho h ưởộốịụềệ ng m t s d ch v ngh nghi p và vì th ếảả ph i tr thêm ti ề n thuê bao là 20.000đ/tháng, ngoài ra mỗ i cu ộ c g ọ i đi ệ n ph ả i tr ả thêm 5.000 đ. Chi phí sả n xu ấ t 1 b ẫ y chu ộ t là 12.000 đ ti ề n v ậ t li ệ u, Nam s ẽ tuy ể n thêm nhân công và sẽ tr ả cho h ọ 10.000 đ/1 b ẫ y đ ượ c s ả n xu ấ t. Nam có tài kho ả n ti ề n tiế t ki ệ m là 50.000.000đ đang g ử i v ớ i lãi su ấ t 6%/năm. Anh ta ph ả i đóng tài kho ả n để đ ầ u t ư vào ho ạ t đ ộ ng m ớ i c ủ a mình và d ự tính chi m ỗ i tháng 500.000 đ qu ả ng cáo cho hoạ t đ ộ ng này. Ơ th ờ i đi ể m hi ệ n t ạ i c ủ a Nam, hãy xác đ ị nh các chi phí: bi ế n phí, đ ị nh phí, chi phí cơ h ộ i, chi phí chìm. 2.5. Công ty Minh Hồ ng có các chi phí đ ượ c tính theo cách nh ư sau: Giá vố n hàng bán 35.000 đ/sp Chi phí quả ng cáo 210.000.000đ/quý Hoa hồ ng bán hàng 6% doanh thu Chi phí vậ n chuy ể n ? Lươ ng qu ả n lý 145.000.000đ/quý Chi phí bả o hi ể m 9.000.000đ/quý Chi phí khấ u hao 76.000.000đ/quý Các thông tin về chi phí v ậ n chuy ể n đ ượ c t ậ p h ợ p nh ư sau: Quý Số l ượ ng s ả n ph ẩ mbán (sp) Chi phí vậ n chuy ể n (đ) I/N 10.000 119.000.000 II/N 16.000 175.000.000 III/N 18.000 190.000.000 IV/N 15.000 164.000.000 I/N+1 11.000 130.000.000 II/N+1 17.000 185.000.000 III/N+1 20.000 210.000.000 IV/N+1 13.000 147.000.000 3
  4. Bài tậ p k ế tóan qu ả n tr ị Yêu cầ u: 1) Xác đị nh bi ế n phí, đ ị nh phí và chi phí h ỗ n h ợ p. 2) Dùng phươ ng pháp bình ph ươ ng bé nh ấ t đ ể xác đ ị nh công th ứ c tính chi phí vậ n chuy ể n theo s ố l ượ ng s ả n ph ẩ m bán. 2.6. Công ty Ninh Thuậ n theo dõi CP s ả n xu ấ t chung theo s ố gi ờ máy trong các tháng như sau: Tháng Số gi ờ máy Chi phí sả n xu ấ t chung 4 70.000 giờ 189.000.000đ 5 60.000 giờ 174.000.000đ 6 80.000 giờ 222.000.000đ 7 90.000 giờ 246.000.000đ Phân tích chi phí sả n xu ấ t chung trong tháng 5 thì ng ườ i ta th ấ y : Biế n phí 48.000.000đ Lươ ng qu ả n lý phân x ưở ng (Đ ị nh phí) 21.000.000đ Chi phí bả o trì (Chi phí h ỗ n h ợ p ) 105.000.000đ Cộ ng 174.000.000đ Yêu cầ u: 1) Hãy tính chi phí bả o trì tháng 7. 2) Theo phươ ng pháp c ự c đ ạ i- c ự c ti ể u hãy xác đ ị nh công th ứ c tính chi phí bả o trì theo s ố gi ờ máy. 3) Xác đị nh công th ứ c tính CP SXC theo s ố gi ờ máy. 4) Nế u trong quý IV Công ty s ử d ụ ng 175.000 gi ờ máy thì ướ c tính chi phí bả o trì và CPSXC là bao nhiêu? 2.7. Tạ i m ộ t doanh nghi ệ p s ả n xu ấ t, chi phí s ả n xu ấ t chung g ồ m 4 kho ả n m ụ c nhưả b ng sau. Ởứộạộấấ m c đ ho t đ ng th p nh t 14.000 gi ờ máy các kho ả n chi phí phát sinh như sau: Khoả n m ụ c chi phí Số ti ề n (đ) Tính chấ t Chi phí VL phụ 168.000.000 Biế n phí Chi phí nhân viên phân xưở ng 250.000.000 Đị nh phí Chi phí KHTSCĐ 110.000.000 Đị nh phí Chi phí dị ch v ụ mua ngoài 223.000.000 CP hỗ n h ợ p Tổ ng c ộ ng chi phí SXC 751.000.000 Ở m ứ c đ ộ ho ạ t đ ộ ng cao nh ấ t 21.000 gi ờ máy, t ổ ng chi phí s ả n xu ấ t chung phát sinh la: 884.000.000đ. Yêu cầ u: 1) Bằươ ng ph ng pháp C ựạựể c đ i – c c ti u, hãy vi ếươ t ph ng trình d ự đoán chi phí dị ch v ụ mua ngoài c ủ a doanh nghi ệ p (theo d ạ ng y = ax + b). 2) Giả s ử trong tháng t ớ i có 16.500 gi ờ máy ho ạ t đ ộ ng, hãy d ự đoán chi phí s ả n xuấ t chung s ẽ phát sinh là bao nhiêu? 4
  5. Bài tậ p k ế tóan qu ả n tr ị 2.8. Báo cáo thu nhậ p trong quý 3 đ ượ c chi ti ế t cho t ừ ng tháng t ạ i m ộ t DN nh ư sau: (Đvt: sp; 1.000đ) Chỉ tiêu Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Sả n l ượ ng s ả n ph ẩ m bán 4.000 4.500 5.000 Doanh thu 400.000 450.000 500.000 Giá vố n hàng bán 240.000 270.000 300.000 Lãi gộ p ? ? ? Chi phí BH và QLDN: Quả ng cáo 21.000 21.000 21.000 Vậ n chuy ể n 34.000 36.000 38.000 Lươ ng & hoa h ồ ng 78.000 84.000 90.000 Khấ u hao 16.000 16.000 16.000 Bả o hi ể m 5.000 5.000 5.000 Cộ ng ? ? ? Lãi ? ? ? Yêu cầ u: 1) Hoàn tấ t báo cáo thu nh ậ p trên. 2) Hãy phân loạ i các chi phí (Bi ế n phí, đ ị nh phí, chi phí h ỗ n h ợ p) 3) Đố i v ớ i chi phí h ỗ n h ợ p hãy xác đ ị nh công th ứ c tính b ằ ng ph ươ ng pháp c ự c đạ i- c ự c ti ể u; phươ ng pháp bình ph ươ ng bé nh ấ t. So sánh k ế t qu ả gi ữ a 2 ph ươ ng pháp. 2.9. Mộ t công ty s ả n xu ấ t xe đ ạ p, chi phí đi ệ n năng đ ượ c xác đ ị nh là chi phí h ỗ n hợ p. Tình hình s ử d ụ ng đi ệ n năng trong năm N nh ư sau: Tháng Sả n l ượ ng (chi ế c) Chi phí điệ n năng tiêu th ụ (đ) 1 600 5.880.000 2 550 5.630.000 3 350 3.280.000 4 300 2.830.000 5 250 2.455.000 6 200 2.080.000 7 400 3.580.000 8 450 4.455.000 9 500 5.330.000 10 650 6.580.000 11 700 6.780.000 12 750 6.930.000 Yêu cầ u: 1) Sử d ụ ng các ph ươ ng pháp : C ự c đ ạ i- c ự c ti ể u; đ ồ th ị phân tán và bình phươ ng bé nh ấểịếốị t đ xác đ nh y u t đ nh phí và bi ế n phí trong t ổ ng chi phí đi ệ n năng tạ i xí nghi ệ p s ả n xu ấ t xe đ ạ p trên. 5
  6. Bài tậ p k ế tóan qu ả n tr ị 2) Trong năm N+1, công ty dự đ ị nh s ả n xu ấ t 7.200 chi ế c xe đ ạ p, xác đ ị nh t ổ ng chi phí ướ c tính v ề đi ệ n năng trong năm N+1. 2.10. Dự a vào các thông s ốướ d i đây, hãy v ẽườểễểệ đ ng bi u di n th hi n cách ứ ng xử thích h ợ p nh ấ t c ủ a t ừ ng lo ạ i chi phí: 1. Khấ u hao máy móc thi ế t b ị tính theo s ố l ượ ng s ả n ph ẩ m s ả n xu ấ t. 2. Khấ u hao máy móc thi ế t b ị theo ph ươ ng pháp tuy ế n tính c ố đ ị nh. 3. Trong chi phí tiềệ n đi n, bao g ồềảở m ti n tr trong đ ịứửụ nh m c s d ng và ti ề n điệượịứơ n v t đ nh m c. Đ n giá cho m ỗ i Kwh đi ệượịứ n v t đ nh m c là 600 đ và trong đị nh m ứ c là 450đ. Đ ị nh m ứ c đi ệ n cho m ỗ i h ộ gia đình là 100 Kwh. 4. Tiềươ n l ng s ả n ph ẩủộổả m c a m t t s n xu ấ t nh ư sau: 1.000 sả n ph ẩ m ban đ ầ u đ ơ n giá: 4.000 đ/sp; 500 sả n ph ẩ m k ế ti ế p đ ơ n giá: 4.300 đ/sp; 500 sả n ph ẩ m k ế ti ế p đ ơ n giá: 4.600 đ/sp; 500 sả n ph ẩ m k ế ti ế p đ ơ n giá: 5.000 đ/sp. 5. Theo hợ p đ ồ ng thuê nhà x ưở ng, công ty ph ả i tr ả ti ề n thuê c ố đ ị nh hàng tháng là 22.000.000đ vớ i s ố gi ờ công lao đ ộ ng d ướ i 20.000 gi ờ công. N ế u s ố gi ờ công lao độ ng v ượ t quá 20.000 gi ờ , công ty ph ả i tr ả thêm 1.000 đ tính trên m ỗ i gi ờ công tăng thêm. 6. Sốượ l ng nhân công s ửữ a ch a MMTB thuê đ ểụụạộảấ ph c v ho t đ ng s n xu t tạ i phân x ưở ng tùy thu ộốờạ c vào s gi ch y máy. C ứ 1.000 gi ờ máy ch ạầ y c n 1 nhân viên sử a ch ữ a. Ti ề n l ươ ng tr ả cho m ỗ i nhân viên là 1.000.000 đ/tháng 7. Theo hợ p đ ồ ng, công ty ph ả i tr ả ti ề n s ử a ch ữ a MMTB hàng tháng là 3.000.000đ, vớố i t i đa 5 l ầửữếượ n s a ch a. N u v t quá 5 l ầốềả n, s ti n tr thêm cho mỗ i l ầ n s ử a ch ữ a là 500.000 đ. 2.11. Hãy tìm nhữ ng s ố còn thi ế u. Gi ả đ ị nh doanh nghi ệ p tính giá thành theo phươ ng pháp giá phí tr ự c ti ế p (Đvt: 1.000.000đ) Chỉ tiêu Số ti ề n Chi phí sả n xu ấ t thành ph ẩ m 56.750 Tồ n kho đ ầ u kỳ nguyên v ậ t li ệ u 0 Tồ n kho cu ố i kỳ nguyên v ậ t li ệ u 0 Giá trị vậ t li ệ u xu ấ t kho trong kỳ 47.800 (dùng cho sx và phân xưở ng) Giá vố n hàng bán ? ( 3) CP nguyên vậ t li ệ u tr ự c ti ế p 37.200 Lãi trên biế n phí 38.500 Đị nh phí s ả n xu ấ t 10.300 Tổ ng định phí ? (1) Giá mua nguyên vậ t li ệ u nhậ p kho ? (5) Giá trị sản ph ẩ m d ở dang đ ầ u kỳ 850 Giá trị sản ph ẩ m d ở dang cu ố i kỳ ? (6) CP nhân công trự c ti ế p 18.900 6
  7. Bài tậ p k ế tóan qu ả n tr ị Tồ n kho thành ph ẩ m đ ầ u kỳ 0 Giá trị TP t ồ n kho cuố i kỳ 3.600 Doanh thu hàng bán ? (4) Đị nh phí qu ả n lý và bán hàng 16.200 Kế t qu ả ? (2) 2.12. Tìm các số còn thi ế u, bi ế t r ằ ng chi phí s ả n xu ấ t có phân b ổ h ợ p lý đ ị nh phí : Chỉ tiêu Số ti ề n Doanh thu hàng bán 53.000.000.000đ Giá mua nguyên vậ t li ệ u trong kỳ ? (4) Giá trị thành phẩ m nh ậ p kho trong kỳ ? (2) Giá vố n hàng bán ? (1) Nguyên vậ t li ệ u đã xuấ t dùng cho s ả n xu ấ t ? (3) Chi phí cố đ ị nh trong s ả n xu ấ t 10.000.000.000đ Tồ n kho đ ầ u kỳ s ả n ph ẩ m d ở dang 1.250.000.000đ Tồ n kho cu ố i kỳ s ả n ph ẩ m d ở dang 2.400.000.000đ Chi phí quả n lý và bán hàng 4.200.000.000đ Chi phí biế n đ ổ i trong s ả n xu ấ t ngoài nguyên 8.700.000.000đ liệ u Chi phí cố đ ị nh s ả n xu ấ t đã đ ượ c phân b ổ 7.000.000.000đ Chi phí BH và QLDN 2.000.000.000đ Lãi gộ p 7.300.000.000đ Kế t qu ả ? (6) Tồ n kho đ ầ u kỳ nguyên v ậ t li ệ u 300.000.000đ Tồ n kho cu ố i kỳ nguyên v ậ t li ệ u 0 Tỷ l ệ ho ạ t đ ộ ng s ả n xu ấ t (n/N) ? (5) Giá trị thành phẩ m t ồ n kho ĐK 3.750.000.000đ Giá trị thành phẩ m t ồ n kho CK 5.850.000.000đ 7
  8. Bài tậ p k ế tóan qu ả n tr ị BÀI TẬ P CH ƯƠ NG 3 3.1. Hãy tìm các giá trị còn b ỏ tr ố ng trong bi ể u sau đây: CHỈ TIÊU XÍ NGHIỆ P A XÍ NGHIỆ P B 1) Doanh thu 100.000.000đ ? 2) Vố n s ử d ụ ng bình quân ? 100.000.000đ 3) Lợ i nhu ậ n ? 20.000.000đ 4) Tỉ su ấ t l ợ i nhu ậ n doanh thu 10% ? 5) Số vòng quay v ố n 2,5 2,5 6) Tỉ l ệ hoàn v ố n ? ? 3.2. Công ty Anh Pha chuyên buôn bán gỗ , Công ty có dự ki ế n s ả n xu ấ t s ả n ph ẩ m bàn ghế cao c ấ p b ằ ng nh ữ ng lo ạ i g ỗ nhóm 2, các thông tin liên quan đ ế n vi ệ c s ả n xuấ t này nh ư sau: - Đị nh m ứ c 1 b ộ bàn gh ế salon c ỡ trung: 0,5m3 - Đơ n giá: 20.000.000đ/m3 - Vecni: 5lít ; đơ n giá 20.000đ/lít - Chi phí chạ m: 1.500.000đ/b ộ - Số gi ờ đóng hoàn thành: 25 ngày đóng và 5 ngày đánh vecni; đơ n giá : 100.000đ/ngày. - Gươ ng: 1m2 ; đơ n giá : 120.000đ/m2 - Biế n phí s ả n xu ấ t chung: 150.000đ/b ộ - Tổ ng đ ị nh phí s ả n xu ấ t chung: 110.000.000đ/năm - Biế n phí bán hàng và qu ả n lý: 130.000đ/b ộ - Tổ ng đ ị nh phí bán hàng và qu ả n lý doanh nghi ệ p: 120.000.000đ - Dự ki ế n trong năm s ả n xu ấ t và tiêu th ụ kho ả ng: 50 b ộ salon c ỡ trung. - Vố n đ ầ u t ư : 1.000.000.000đ - Tỷ l ệ hoàn v ố n đ ầ u t ư mong mu ố n: 9%. Yêu cầ u: Đị nh giá bán b ộ bàn gh ế cao c ấ p trên theo ph ươ ng pháp: 1) Dự a vào giá thành s ả n xu ấ t s ả n ph ẩ m (Đ ị nh phí toàn b ộ ). 2) Dự a vào bi ế n phí trong giá thành toàn b ộ c ủ a s ả n ph ẩ m (Bi ế n phí tr ự c tiế p). 3.3. Xí nghiệ p mu ố i Sa Huỳnh s ả n xu ấ t mu ố i i ố t đóng gói, có thông tin v ề s ả n xuấ t và chi phí liên quan trong tháng 1/N nh ư sau: + Giá bán : 3.500đ/gói (khố i l ượ ng t ị nh 500g) + Chi phí nguyên liệ u (mu ố i, hàm l ượ ng I - ố t): 900đ/gói + Chi phí nhân công (sả n xu ấ t, đóng gói): 800đ/gói + Biế n phí s ả n xu ấ t chung : 200đ/gói + Đị nh phí s ả n xu ấ t: 6.000.000đ/tháng + Biế n phí bán hàng và qu ả n lý doanh nghi ệ p: 100đ/gói + Đị nh phí bán hàng và qu ả n lý doanh nghi ệ p: 20.000.000đ/tháng + Số l ượ ng thành ph ẩ m s ả n xu ấ t nh ậ p kho trong tháng 1/N: 20 t ấ n mu ố i i ố t + Số l ượ ng thành ph ẩ m mu ố i i ố t xu ấ t bán: 18 t ấ n. 8
  9. Bài tậ p k ế tóan qu ả n tr ị + Không có thành phẩ m t ồ n kho đ ầ u kỳ. Yêu cầ u: Lậ p báo cáo thu nh ậ p c ủ a xí nghi ệ p trong tháng 1/N theo giá thành s ả n xuấ t toàn b ộ (đ ị nh phí toàn b ộ ) và giá thành s ả n xu ấ t theo bi ế n phí (giá phí tr ự c tiế p). Anh (chị ) có nh ậ n xét gì v ề k ế t qu ả lãi (l ỗ ) v ừ a tính trong 2 báo cáo, gi ả i thích? 3.4. Công ty A vừếếượộẫảẩớớ a thi t k đ c m t m u s n ph m m i v i các thông tin k ế hoạ ch s ả n xu ấ t trong 1 năm nh ư sau: a. Vố n đ ầ u t ư 13.500.000.000 đ, công ty mong mu ố n m ộ t m ứ c hoàn v ố n đ ầ u tư là 24%/năm trên s ả n ph ẩ m này. b. Đị nh m ứ c v ề chi phí s ả n xu ấ t cho s ả n ph ẩ m m ớ i nh ư sau: Chỉ tiêu Số l ượ ng Đơ n giá Nguyên vậ t li ệ u tr ự c ti ế p 4kg 27.000đ/kg Nhân công trự c ti ế p 2,4 giờ 8.000 đ/giờ Chi phí sả n xu ấ t chung (1/5 là biế n phí) 2,4 giờ 125.000đ/giờ c. Trong chi phí bán hàng và quả n lý ch ỉ có hoa h ồ ng bán hàng là 9.000 đ/1 s ả n phẩ m, các chi phí là đ ị nh phí và c ụ th ể nh ư sau: + Lươ ng: 820.000.000 đ + Thuê nhà xưở ng: 50.000.000 đ + Quả ng cáo và chi phí khác: 600.000.000 đ. d. Tổốờộựếựế ng s gi lao đ ng tr c ti p d ki n dành cho s ảẩớ n ph m m i này là 38.400 giờ . Yêu cầ u: 1) Dùng phươ ng pháp đ ị nh giá bán s ả n ph ẩ m dựa vào giá thành s ả n xu ấ t s ả n phẩ m: a) Tính tỷ l ệ ph ầ n trăm ph ầ n chi phí tăng thêm. b) Lậ p b ả ng tính giá bán cho s ả n ph ẩ m. c) Giảử s công ty bán h ếảẩượảấớ t s n ph m đ c s n xu t ra v i giá đã tính, hãy l ậ p báo cáo thu nhậ p. 2) Dùng phươ ng pháp đ ị nh giá bán s ả n ph ẩ m dự a vào bi ế n phí trong giá thành toàn bộ c ủ a s ả n ph ẩ m: a) Tính tỷ l ệ ph ầ n trăm ph ầ n chi phí tăng thêm. b) Lậ p b ả ng tính giá bán cho s ả n ph ẩ m. c) Giảử s công ty bán h ếảẩượảấớ t s n ph m đ c s n xu t ra v i giá đã tính, hãy l ậ p báo cáo thu nhậ p theo lãi trên bi ế n phí. 3) Vài năm sau, nhu cầ u v ề lo ạ i s ả n ph ẩ m này gi ả m nhanh do nh ữ ng khó khăn về kinh t ế , công ty d ự đ ị nh bán s ả n ph ẩ m c ủ a mình cho các đi ể m bán l ẻ v ớ i khốượớểữơở i l ng l n đ nh ng c s này bán ra ngoài d ướ i nhãn hi ệủọ u c a h . Theo bạ n, giá bán có th ể đi ề u ch ỉ nh trong kho ả ng nào? 3.5. Công ty B đang dựếảấộạảẩớ ki n s n xu t m t lo i s n ph m m i X v ớ i các s ốệ li u kế ho ạ ch có liên quan 1 năm nh ư sau: - Sả n l ượ ng d ự ki ế n hàng năm: 20.000 sp. - Biế n phí đ ơ n v ị : 9
  10. Bài tậ p k ế tóan qu ả n tr ị + Nguyên liệ u tr ự c ti ế p: 8.000 đ/sp + Lao độ ng tr ự c ti ế p: 12.000 đ/sp + Biế n phí s ả n xu ấ t chung: 3.000 đ/sp + Biế n phí bán hàng và qu ả n lý doanh nghi ệ p: 2.000 đ/sp. - Tổ ng đ ị nh phí phân b ổ cho s ả n ph ẩ m m ớ i hàng năm: + Đị nh phí s ả n xu ấ t chung: 300.000.000 đ. + Đị nh phí bán hàng và qu ả n lý: 250.000.000đ Vố n đ ầ u t ư đ ể s ả n xu ấ t s ả n ph ẩ m này ướ c tính là 4.000.000.000 đ. Công ty mong muố n hoàn v ố n trong 8 năm. Yêu cầ u: Hãy dùng cả hai ph ươ ng pháp đ ị nh phí toàn b ộ và giá phí tr ự c ti ế p đ ể tính giá bán cho sả n ph ẩ m này theo nh ữ ng thông tin trên. 3.6. Bộ ph ậ n Audio c ủ a công ty Sony s ả n xu ấ t m ộ t lo ạ i loa dùng r ộ ng rãi trong việ c s ả n xu ấ t các máy nghe nh ạ c. Chi phí v ề lo ạ i loa này nh ư sau: + Giá bán trên thị tr ườ ng trung gian: 600.000đ/sp + Biế n phí đ ơ n v ị s ả n ph ẩ m: 420.000đ/sp + Đị nh phí bình quân m ộ t s ả n ph ẩ m (d ự a vào công su ấ t): 80.000đ/sp + Công suấ t (s ố l ượ ng s ả n ph ẩ m s ả n xu ấ t hàng năm): 25.000 sp. Hi- Fi là mộ t b ộ ph ậ n khác c ủ a công ty. B ộ ph ậ n này s ử d ụ ng lo ạ i loa nói trên để s ả n xu ấ t s ả n ph ẩ m chính c ủ a nó. Nhu c ầ u hàng năm ở đây là 5.000 loa. B ộ phậ n Hi- Fi nh ậượ n đ c báo giá v ềạươươ lo i loa t ng đ ng là 600.000 đ/sp tr ừ đi 5% chiế t kh ấ u bán hàng. Yêu cầ u: 1) Giả s ử r ằ ng b ộ ph ậ n Audio bán đ ượ c 20.000 loa hàng năm cho khách hàng bên ngoài và 2 bộ ph ậ n này đ ượ c xem là nh ữ ng trung tâm đ ầ u t ư đ ộ c l ậ p thì giá chuyể n nh ượ ng theo b ạ n s ẽ là bao nhiêu? T ạ i sao? 2) Giảửằộậ s r ng b ph n Audio có th ể bán h ếượố t đ c s loa đ ượảấ c s n xu t hàng năm cho khách hàng bên ngoài. Giá chuyể n nh ượ ng lúc này có thay đ ổ i không? Giả i thích? 3.7. Mộ t doanh nghi ệ p s ả n xu ấ t m ộ t m ặ t hàng duy nh ấ t. Chi phí bán hàng c ủ a doanh nghiệ p bao g ồ m 250.000.000đ chi phí c ơ s ở h ạ t ầ ng cho ho ạ t đ ộ ng bán hàng và thêm vào đó là 35.000đ cho 1 sả n ph ẩ m bán đ ượ c. Chi phí s ả n xu ấ t là 85.000đ cho mộ t đ ơ n v ị s ả n ph ẩ m và t ổ ng chi phí c ố đ ị nh là 450.000.000đ, giá bán là 250.000 đ/sp. Sả n l ượ ng c ủ a tháng 5 năm N là 9.500 sp và bán đ ượ c 8.400 sp. Không có s ả n phẩ m t ồ n kho đ ầ u kỳ. Yêu cầ u: 1) Lậ p báo cáo k ế t qu ả HĐKD trong tr ườ ng h ợ p doanh nghi ệ p tính giá thành theo phươ ng pháp đ ị nh phí toàn b ộ (giá phí toàn b ộ )? 2) Lậ p báo cáo k ế t qu ả HĐKD trong tr ườ ng h ợ p doanh nghi ệ p tính giá thành theo phươ ng pháp giá phí tr ự c ti ế p (giá phí b ộ ph ậ n)? 3) Tạ i sao k ế t qu ả HĐKD theo hai tr ườ ng h ợ p trên khác nhau? 10
  11. Bài tậ p k ế tóan qu ả n tr ị 3.8. Công ty Philip sả n xu ấ t và tiêu th ụ nhi ề u m ặ t hàng gia d ụ ng trong đó có loạ i máy xay th ự c ph ẩ m. Trong năm v ừ a qua có thông tin v ề chi phí s ả n ph ẩ m nh ư sau: + Giá bán: 480.000đ/máy + Chi phí nguyên liệ u s ả n xu ấ t: 60.000 đ/máy + Chi phí nhân công trự c ti ế p: 90.000 đ/máy + Biế n phí s ả n xu ấ t chung : 30.000 đ/máy + Tổ ng đ ị nh phí SXC: 3.000.000.000đ + Tổ ng chi phí bán hàng và qu ả n lý DN: 3.100.000.000đ (trong đó có 2.600.000.000 đ là đị nh phí). + Số l ượ ng s ả n xu ấ t và tiêu th ụ trong năm: 25.000 máy. Yêu cầ u: 1) Dùng phươ ng pháp đ ị nh giá bán theo giá phí toàn b ộ đ ể : a) Tính tỷ l ệ ph ầ n tăng thêm; b) Lậ p b ả ng tính giá bán cho s ả n ph ẩ m; 2) Dùng phươ ng pháp đ ị nh giá bán s ả n ph ẩ m dự a vào bi ế n phí trong giá thành toàn bộ c ủ a s ả n ph ẩ m: a) Tính tỷ l ệ ph ầ n tăng thêm; b) Lậ p b ả ng tính giá bán cho s ả n ph ẩ m. 3) Giả s ử công ty có năng l ự c đ ủ đ ể s ả n xu ấ t 32.000 máy m ộ t năm mà không cầ n đ ầ u t ư thêm v ề máy móc thi ế t b ị hay tuy ể n d ụ ng thêm công nhân. M ộ t nhà phân phố i (khách hàng m ớ i) mu ố n mua 6.000 s ả n ph ẩ m v ớ i đ ơ n giá là 280.000đ/máy để bán cho m ộ t th ị tr ườ ng khác không ả nh h ưở ng đ ế n doanh thu hiệ n t ạ i c ủ a công ty. a) Hãy dùng thông tin ở câu 1 đ ể quy ế t đ ị nh nên ch ấ p nh ậ n đ ơ n đ ặ t hàng m ớ i này không? b) Hãy dùng thông tin ở câu 2 đ ể quy ế t đ ị nh nên ch ấ p nh ậ n đ ơ n đ ặ t hàng m ớ i này không? 3.9. Công ty XUMI sả n xu ấ t gi ầ y; Công su ấ t c ủ a máy móc và l ự c l ượ ng lao đ ộ ng có thể s ả n xu ấ t 110.000 đôi/1năm. M ứ c tiêu th ụ hi ệ n t ạ i c ủ a công ty bình quân 80.000đ/năm; giá bán 100.000đ/dôi; giá thành sả n xu ấ t 81.250đ/đôi. B ộ ph ậ n k ế toán cung cấ p báo cáo nh ư sau: Chỉ tiêu Số ti ề n (đ) Cho mộ t đ ơ n v ị Doanh thu 8.000.000.000 100.000 Chi phí sả n xu ấ t (1) 6.500.000.000 81.250 Lãi gộ p 1.500.000.000 18.750 Chi phí bán hàng (2) 1.200.000.000 15.000 Lãi dự ki ế n hàng năm 300.000.000 3.750 (1): Trong đó có đị nh phí là 2.500.000.000 đ 11
  12. Bài tậ p k ế tóan qu ả n tr ị (2): Trong đó có 800.000.000 đ là đị nh phí, và bi ế n phí cho vi ệ c giao hàng là 5.000 đ/ mộ t đôi. Mộ t c ử a hàng v ớ i nhi ề u chi nhánh bán theo đ ơ n đ ặ t hàng đ ề xu ấ t mua 20.000 đôi vớ i giá 75.000 đ/đôi. Chi phí giao hàng do ng ườ i mua ch ị u. Vi ệ c ch ấ p nh ậ n đ ề xuấặệ t đ c bi t này không ảưởớốượ nh h ng t i kh i l ng hàng bán th ườ ng ngày. Giám đố c công ty đ ắ n đo tr ướ c đ ơ n đ ặ t hàng này vì ông cho r ằ ng giá bán đ ơ n v ị th ấ p hơ n c ả giá thành s ả n xu ấ t đ ơ n v ị . Theo anh (chị ) có nên ch ấ p nh ậ n đ ơ n đ ặ t hàng này không ? phân tích. 3.10. Xí nghiệ p đi ệ n l ạ nh Thanh Phong chuyên mua bán, s ử a ch ữ a máy móc thi ế t bị đi ệ n t ử trong đó có d ị ch v ụ s ử a ch ữ a máy l ạ nh. Có thông tin liên quan trong d ị ch vụ s ử a ch ữ a máy l ạ nh nh ư sau: + Tỷ l ệ ph ụ phí nguyên li ệ u theo hóa đ ơ n là 15% + Tỷ l ệ l ợ i nhu ậ n yêu c ầ u v ề chi phí nguyên li ệ u theo hóa đ ơ n là 10% + Tiề n công 1 gi ờ s ử a ch ữ a tr ả cho công nhân: 20.000đ/gi ờ . + Phụ phí, phúc l ợ i, nhân công: 3.000đ/giờ . + Các chi phí quả n lý phân b ổ cho d ị ch v ụ s ử a ch ữ a này: 40.000.000đ/năm + Lợ i nhu ậ n yêu c ầ u đ ố i v ớ i 1 gi ờ công: 10.000đ/giờ + Bình quân hàng năm sẽ th ự c hi ệ n: 20.000 gi ờ s ử a ch ữ a. + Mỗ i công vi ệ c s ử a ch ữ a máy bình quân c ầ n 5 gi ờ lao đ ộ ng đ ể hoàn thành và 150.000đ chi phí về nguyên li ệ u (theo hóa đ ơ n). Yêu cầ u: Hãy đị nh giá bán d ị ch v ụ s ử a ch ữ a này. 12
  13. Bài tậ p k ế tóan qu ả n tr ị BÀI TẬ P CH ƯƠ NG 4 4.1. Công ty NOKIA chuyên sả n xu ấ t kinh doanh máy đi ệ n tho ạ i di đ ộ ng, trong quí 1/N có thông tin liên quan đế n vi ệ c s ả n xu ấ t 1 lo ạ i máy Nokia- 1509 nh ư sau: Tổ ng đ ị nh phí trong quí g ồ m các chi phí: Lãi vay phả i tr ả 80.000.000 đ Thuê nhà xưở ng 150.000.000 đ Khấ u hao TSCĐ 170.000.000 đ Lươ ng b ộ ph ậ n gián ti ế p: 200.000.000 đ Cộ ng 600.000.000 đ Biế n phí g ồ m các chi phí: Nguyên liệ u li ệ u tr ự c ti ế p: 1.300.000 đ/chiế c Lươ ng công nhân s ả n xu ấ t: 700.000 đ/chiế c Nhiên liệ u, đ ộ ng l ự c : 800.000 đ/chiế c Chi phí bằ ng ti ề n khác: 400.000 đ/chiế c Cộ ng 3.200.000 đ/chiế c Giá bán đượ c th ị tr ườ ng ch ấ p nh ậ n: 5.200.000 đ/chi ế c Công suấ t t ố i đa 600 chi ế c/quí. Yêu cầ u: 1) Xác đị nh s ả n l ượ ng và doanh thu hòa v ố n ? 2) Thờ i gian c ầ n thi ế t đ ể đ ạ t s ả n l ượ ng hòa v ố n? 3) Giả s ử công ty mu ố n đ ạ t l ợ i nhu ậ n đ ượ c 100.000.000đ/quí cho lo ạ i máy này thì phả i đ ạ t đ ượ c m ứ c s ả n l ượ ng và doanh thu là bao nhiêu? 4.2. Mộ t doanh nghi ệ p s ả n xu ấ t d ụ ng c ụ th ể thao, trong năm N đã chi 432.000.000 đồể ng đ thuê nhà x ưở ng, máy móc thi ếịươộậ t b , l ng b ph n gián ti ế p, chi phí quả ng cáo, v ớ i m ụ c đích s ả n xu ấ t c ầ u lông và v ợ t c ầ u lông. Đểảấộảầ s n xu t m t qu c u lông c ầế n bi n phí là 800 đ ồ ng, giá bán hi ệạ n t i là 2.000 đồ ng/qu ả . Trong năm N công ty đã s ả n xu ấ t và tiêu th ụ đ ượ c 20.000 qu ả . Để s ả n xu ấ t m ộ t v ợ t c ầ u lông c ầ n bi ế n phí là 60.000đ, nh ư ng có th ể bán đượ c 100.000 đ/chi ếựếảấ c. Th c t đã s n xu t và tiêu th ụượ đ c 2.000 chi ế c. Yêu cầ u: 1) Xác đị nh doanh thu hòa v ố n c ủ a công ty và c ủ a t ừ ng m ặ t hàng. 2) Giảửệạ s hi n t i doanh nghi ệớỉậụ p m i ch t n d ng 50% công su ấỗạặ t m i lo i m t hàng; tỷ l ệ k ế t c ấ u m ặ t hàng không đ ổ i, giá bán m ỗ i m ặ t hàng không đ ổ i, không có sự đ ầ u t ư thêm, n ế u trong năm đ ế n doanh nghi ệ p mong mu ố n l ợ i nhu ậ n tăng thêm 40%, khi đó sả n l ượ ng tiêu th ụ m ỗ i m ặ t hàng là bao nhiêu? 4.3. Mộ t doanh nghi ệ p chuyên s ả n xu ấ t bàn h ọ c sinh. Theo công su ấ t thi ế t k ế , mỗ i năm có th ểảấượ s n xu t đ c 5.000 b ộ bàn gh ếớế v i bi n phí cho m ỗộ i b là 180.000 đồ ng, giá bán hi ệ n hành là 300.000 đ ồ ng/b ộ . T ổ ng đ ị nh phí hàng năm là 360.000.000 đồ ng. Yêu cầ u: 13
  14. Bài tậ p k ế tóan qu ả n tr ị 1) Doanh nghiệ p ph ả i huy đ ộ ng bao nhiêu ph ầ n trăm công su ấ t thi ế t k ế đ ể không bị l ỗ v ố n. 2) Xác đị nh th ờ i gian hòa v ố n. 4.4. Có số li ệ u v ề ho ạ t đ ộ ng c ủ a 4 doanh nghi ệ p trong năm N nh ư sau: 1. Doanh nghiệ p A tiêu th ụ m ộ t lo ạ i s ả n ph ẩ m v ớ i giá bán 40.000đ, bi ế n phí đơị n v là 30.000đ. Bi ếơịểả n phí đ n v có th gi m 20% n ế u doanh nghi ệắặ p l p đ t thiếịớếắặếịớ t b m i. N u l p đ t thi t b m i thì đnh ị phí s ẽ tăng t ừ 52 tri ệế u đ n 76,8 triệ u. Xác đ ị nh đi ể m hòa v ố n theo 2 ph ươ ng án. 2. Doanh nghiệ p B kinh doanh 1 m ặ t hàng có t ổ ng bi ế n phí b ằ ng 47,5% doanh thu và tổ ng đ ị nh phí là 262.500.000 đ ồ ng. Hãy tính doanh thu hòa v ố n. Nế u doanh nghi ệ p d ự ki ế n m ứ c l ợ i nhu ậ n thu ế c ủ a năm sau b ằ ng 35% doanh thu thì doanh thu tiêu thụ là bao nhiêu thi ế t đ ể đ ạ t m ụ c tiêu l ợ i nhu ậ n? (các y ế u t ố khác không thay đổ i). 3. Biế n phí s ảấ n xu t và tiêu th ụủộảẩủộ c a m t s n ph m c a m t doanh nghi ệ p C là 15.000 đồ ng, đ ơ n giá bán d ự đ ị nh là 25.000 đ ồ ng. N ế u doanh thu hòa v ố n là 80.000.000 đồ ng/năm thì t ổ ng đ ị nh phí c ủ a doanh nghi ệ p C là bao nhiêu? 4. Doanh nghiệ p D có t ổ ng đ ị nh phí năm N là 90.475.000 đ ồ ng. Bi ế n phí s ả n phẩ m tiêu th ụ là 3.300đ/sp và s ả n l ượ ng hòa v ố n trong năm N + 1 d ự ki ế n là 19.250 sả n ph ẩ m. Đ ơ n giá bán trong năm đ ế n là bao nhiêu? 4.5. Trích báo cáo lãi (lỗ ) trong năm quí II/N c ủ a DN X nh ư sau (ĐVT: 1.000 đồ ng): 1. Doanh thu (25.000 sả n ph ẩ m) 1.000.000 2. Giá vố n hàng bán (25.000sp) Nguyên vậ t li ệ u tr ự c ti ế p 238.000 Nhân công trự c ti ế p 375.000 Biế n phí s ả n xu ấ t chung 70.000 Đị nh phí s ả n xu ấ t chung 92.000 3. Lãi gộ p 225.000 4. Chi phí sả n xu ấ t Biế n phí bán hàng & qu ả n lý doanh nghi ệ p 35.000 Đị nh phí bán hàng & qu ả n lý doanh nghi ệ p 60.000 5. Lợ i nhu ậ n 130.000 Yêu cầ u: 1) Công ty cầ n đ ạ t m ứ c doanh thu bao nhiêu đ ể đ ạ t m ụ c tiêu l ợ i nhu ậ n là 200 triệ u đ ồ ng/quí. 2) Trong quí III có kế ho ạ ch nh ư sau: tăng c ườ ng qu ả ng cáo và chi phí qu ả ng cáo tăng 10 triệ u đ ồ ng, đ ồ ng th ờ i công ty t ặ ng quà khuy ế n mãi tr ị giá 2.000đ/sp, dự ki ế n s ố l ượ ng hàng tiêu th ụ c ủ a công ty tăng 10%. V ậ y, l ợ i nhu ậ n trong quí III biế n đ ộ ng nh ư th ế nào so v ớ i quí II/N? 3) Do giá cả có xu h ướ ng gia tăng nên d ự ki ế n trong quí IV chi phí nguyên v ậ t liệ u tr ự c ti ế p tăng 10%, chi phí nhân công tr ự c ti ế p tăng 5%, bi ế n phí s ả n xu ấ t 14
  15. Bài tậ p k ế tóan qu ả n tr ị chung tăng 6% và đị nh phí s ả n xu ấ t chung tăng thêm 5 tri ệ u đ ồ ng; giá bán tăng 12% thì công ty phả i tiêu th ụ bao nhiêu s ả n ph ẩ m đ ể đ ạ t m ứ c l ợ i nhu ậ n là 200 triệ u. 4) Cũng tình huố ng nh ư câu (3) nh ư ng ch ư a d ự tính đ ượ c giá bán và gi ả s ử s ả n lượ ng hàng bán là 30.000 s ả n ph ẩ m. Công ty c ầ n bán v ớ i giá bao nhiêu đ ể đ ạ t mứ c l ợ i nhu ậ n là 200 tri ệ u đ ồ ng. 4.6. Doanh nghiệ p X năm tr ướ c bán đ ượ c 45.000 SP Y v ớ i giá bán 37.000đ, bi ế n phí 22.000đ, đị nh phí trong năm 480.000.000đ. Yêu cầ u: 1) Xác đị nh s ả n l ượ ng, doanh thu t ạ i đi ể m hòa v ố n. N ế u giá bán tăng 10% so vớ i năm tr ướ c thì s ả n l ượ n hòa v ố n là bao nhiêu? 2) Doanh nghiệ p d ự ki ế n chi phí lao đ ộ ng tr ự c ti ế p tăng 3.000đ/sp. H ỏ i ph ả i bán bao nhiêu sả n ph ẩ m đ ể đ ạ t l ợ i nhu ậ n nh ư tr ướ c? 3) Doanh nghiệ p d ự tính t ự đ ộ ng hóa s ả n xu ấ t làm bi ế n phí gi ả m 40%, đ ị nh phí tăng 90% so vớ i tr ướ c. Xác đ ị nh s ả n l ượ ng, doanh thu hòa trong tr ườ ng h ợ p này. Vẽ đ ồ th ị minh h ọ a. 4) Doanh nghiệ p d ự tính gi ả m giá bán 2.000đ/sp, tăng chi phí qu ả ng cáo lên 10.000.000đ. Hỏ i s ả n l ượ ng bán ra ph ả i tăng ít nh ấ t là bao nhiêu san ̉ phâm ̉ đ ể l ợ i nhuậ n tăng so v ớ i tr ướ c. 5) Xác đị nh đ ộ l ớ n đòn b ẩ y ho ạ t đ ộ ng. Nêu ý nghĩa ch ỉ tiêu này. Gi ả s ử năm đế n doanh nghi ệ p d ự ki ế n tăng 20% doanh thu, v ậ y l ợ i nhu ậ n c ủ a doanh nghi ệ p tăng thêm bao nhiêu? 4.7. Công ty X có đinḥ phi ́ hàng tháng là 40.000.000đ; năng l ự c s ả n xu ấ t t ố i đa 20.000 SP/tháng. Hàng tháng công ty tiêu thụ đ ượ c 15.000SP vớ i giá bán 10.000đ/sp; biêń phi ́đ ơ n v ị chi ế m 60% giá bán hi ệ n t ạ i. Yêu cầ u: 1) Lậ p báo cáo thu nh ậ p theo biên ́ phi ́tr ự c tiêp, ́ xác đ ị nh s ả n l ượ ng, doanh thu tạ i đi ể m hòa v ố n. Đ ể đ ạ t l ợ i nh ậ n 32.000.000đ, công ty phả i bán ra bao nhiêu s ả n phẩ m, d ự tính này có th ự c hi ệ n đ ượ c không? 2) Để t ậ n d ụ ng t ố i đa năng l ự c và nâng cao l ợ i nhu ậ n. Công ty đ ư a ra 3 phươ ng án sau: a) Giả m giá bán 600đ/sp; đ b) Tăng chi phí quả ng cáo 8.500.000 ; c) Giả m giá bán 300đ/sp, tăng chi phí quả ng cáo 3.000.000đ; Công ty chọ n ph ươ ng án nào? 3) Có khách hàng đề ngh ị mua thêm 5.000 s ả n ph ẩ m m ỗ i tháng v ớ i đi ề u ki ệ n giá bán không quá 90% giá bán hiệ n t ạ i và ph ả i v ậ n chuy ể n hàng đ ế n đ ị a đi ể m theo yêu cầ u, chi phí v ậ n chuy ể n là 1.800.000đ. Công ty mong mu ố n bán lô hàng này thu đ ượ c 6.500.000đ lợ i nhu ậ n. Đị nh giá bán cho lô hàng trên? Cho bi ế t h ợ p đ ồ ng này có th ự c hi ệ n đ ượ c không? 4) Công ty dựếựệệ ki n th c hi n bi n pháp: khách hàng mua m ộảẩượặ t s n ph m đ c t ng món quà trị giá 1.500đ. Hỏ i s ả n l ượ ng bán ra trên th ị tr ườ ng là bao nhiêu đ ể l ợ i nhu ậ n tăng 12% so vớ i tr ướ c? 15
  16. Bài tậ p k ế tóan qu ả n tr ị 5) Xác đị nh đòn b ẩ y ho ạ t đ ộ ng, nêu ý nghĩa c ủ a ch ỉ tiêu trên? 4.8. Có số li ệ u v ề tình hình s ả n xu ấ t và tiêu th ụ s ả n ph ẩ m trong quí I/N c ủ a m ộ t doanh nghiệ p nh ư sau: Sả n ph ẩ m Chỉ tiêu A B C D Đơ n giá bán (đ/sp) 30.000 35.000 20.000 15.000 CP nhân công trự c ti ế p (đ/sp) 8.000 10.000 8.000 5.000 CP nguyên vậ t li ệ u tr ự c ti ế p 12.000 10.000 8.000 5.000 (đ/sp) Biế n phí s ả n xu ấ t chung (đ/sp) 3.000 4.000 2.000 1.000 Biế n phí bán hàng (đ/sp) 1.000 2.000 1.000 1.000 Ước tính SL tiêu th ụ năm N (sp) 17.500 21.000 7.000 24.500 Tổ ng đ ị nh phí s ả n xu ấ t chung là 140.000.000đ/quí và đ ị nh phí bán hàng là 60.000.000đ/quí. Yêu cầ u: 1) Xác đị nh doanh thu hòa v ố n trong quí I/N cho t ấ t c ả các m ặ t hàng và cho từ ng m ặ t hàng. 2) Xác đị nh doanh thu tiêu th ụ t ừ ng s ả n ph ẩ m trong năm II/N đ ể doanh nghi ệ p đạ t đ ượ c m ứ c l ợ i t ứ c là 250.000.000đ, bi ế t r ằ ng trong quí II kế t c ấ u t ừ ng m ặ t hàng và các yế u t ố khác không thay đổ i. 4.9. Công ty B cắ t may váy, công su ấ t s ả n xu ấ t d ư th ừ a cho phép công ty nh ậ n mộ t đ ơ n đ ặ t hàng là 10.000 sp v ớ i giá 80.000 đ/sp. Tr ướ c khi th ự c hi ệ n đ ơ n đ ặ t hàng này, công ty đã có nhữ ng d ự tính nh ư sau: (ĐVT: đ ồ ng) Chỉ tiêu 1 sả n ph ẩ m Tổ ng 1. Doanh thu (100.000sp) 125.000 12.500.000.000 2. Chi phí sả n xu ấ t 80.000 8.000.000.000 Biế n phí 62.500 6.250.000.000 Đị nh phí 17.500 1.750.000.000 3. Lãi gộ p 45.000 4.500.000.000 4. Chi phí bán hàng 32.500 3.250.000.000 Biế n phí 18.000 1.800.000.000 Đị nh phí 14.500 1.450.000.000 5. Lợ i nhu ậ n 12.500 1.250.000.000 Nế u đ ơ n đ ặ t hàng này đ ượ c ch ấ p nh ậ n, các bi ế n phí v ề chi phí bán hàng trên đơặ n đ t hàng này s ẽượả đ c gi m 25% so v ớườệ i th ng l vì công ty ch ỉậ v n chuy ể n mộ t l ầ n. Nh ư ng các nhà lãnh đ ạ o đang phân vân vì cho r ằ ng s ẽ không thu đ ượ c l ợ i nhuậ n t ừ ĐĐH vì đ ơ n giá c ủ a ĐĐH b ằ ng v ớ i chi phí s ả n xu ấ t. Theo b ạ n có nên chấ p nh ậ n ĐĐH này không? 4.10. Tạ i công ty X s ả n xu ấ t 2 lo ạ i s ả n ph ẩ m A và B, báo cáo thu nh ậ p c ủ a s ả n phẩ m A và B trong tháng 9/N nh ư sau: 16
  17. Bài tậ p k ế tóan qu ả n tr ị CHỈ TIÊU SẢẨ N PH M A SẢẨ N PH M B 1. Doanh thu 60.000.000đ 40.000.000đ 2. Chi phí khả bi ế n 30.000.000đ 10.000.000đ 3. Số d ư đ ả m phí 30.000.000đ 30.000.000đ 4. Chi phí bấ t bi ế n 20.000.000đ 15.000.000đ 5. Lợ i nhu ậ n 10.000.000đ 15.000.000đ Yêu cầ u: 1) Xác đinh doanh thu hòa vố n c ủ a s ả n ph ẩ m A,B và c ủ a công ty. Đ ể đ ạ t l ợ i nhuậ n là 42.000.000đ thì doanh thu c ủ a công ty ph ả i là bao nhiêu? 2) Tính độ l ớ n c ủ a đòn b ẩ y ho ạ t đ ộ ng cho s ả n ph ẩ m A,B và c ủ a công ty. N ế u dự ki ế n t ố c đ ộ tăng doanh thu trong thang 11 là 20% ( so v ớ i tháng 10) thì l ợ i nhuậ n công ty tăng bao nhiêu? 3) Doanh thu củ a s ả n ph ẩ m A tăng 20%, B tăng 30 % tính đ ộ l ớ n đòn b ẩ y ho ạ t độ ng trong tr ườợ ng h p này. Nh ậ n xét s ựếộủộớ bi n đ ng c a đ l n đòn b ẩạ y ho t độ ng trong tr ườ ng h ợ p này so v ớ i tr ướ c. 4) Giả đ ị nh doanh thu công ty không đ ổ i, đ ể l ợ i nhu ậ n công ty đ ạ t 30.000.000đ công ty phả i thay đ ổ i k ế t c ấ u m ặ t hàng nh ư th ế nào? L ậ p báo cáo thu nh ậ p trườ ng h ợ p này? 5) Vớ I báo cáo thu nhâp ạ đ ượ c l ậ p theo yêu c ầ u 4, công ty tăng doanh thu c ủ a s ả n phẩ m A lên 16%, s ả n ph ẩ m B lên 25%. L ợ i nhu ậ n trong tr ườ ng h ợ p này là bao nhiêu? 6) Để tăng l ợ i nhu ậ n công ty đ ư a ra 2 ph ươ ng án sau: a) Tăng chi phí quả ng cáo lên 2.500.000đ d ự ki ế n doanh thu tăng 15%; b) Sửụ d ng nguyên li ệ u cao c ấểảấảẩ p đ s n xu t s n ph m A, B và thay đ ổộ I m t sốế bi n phí làm bi ếảẩ n phí s n ph m A, B đ ề u tăng 2,5%, đ ồờấượ ng th i do ch t l ng sảẩ n ph m nâng cao nên s ảượ n l ng tiêu th ụủảẩề c a 2 s n ph m đ u tăng 30%. V ậ y công ty chọ n ph ươ ng án nào? 4.11. Công ty Thành Công sả n xu ấ t m ộ t s ả n ph ẩ m Y. Các chi phí t ậ p h ợ p cho 5.000 sả n ph ẩ m nh ư sau (đvt: đ ồ ng): 1. CP NLVLTT 60.000.000 2. CP NCTT 40.000.000 3. CP sả n xu ấ t chung Biế n phí 20.000.000 Đị nh phí 30.000.000 Tổ ng CP SXC 50.000.000 4. CP bán hàng & quả n lý DN Biế n phí 10.000.000 Đị nh phí 15.000.000 Tổ ng CP bán hàng & quả n lý DN 25.000.000 17
  18. Bài tậ p k ế tóan qu ả n tr ị Yêu cầ u: 1) Hãy tính điể m hòa v ố n trong tr ườ ng h ợ p giá bán là 38.500 đ/sp. 2) Cầ n ph ả i bán bao nhiêu s ả n ph ẩ m đ ể đ ạ t đ ượ c l ợ i nhu ậ n là 18.000.000 đ, nế u giá bán là 40.000 đ/sp? 3) Giảửằảẩ s r ng s n ph m này có th ểượ nh ng bán n ộộ i b 3.000 s ảẩ n ph m cho m ộ t bộậ ph n khác c ủ a công ty. Chi phí c ơộủệượạộộ h i c a vi c nh ng l i n i b là bao nhiêu n ế u công ty có công suấ t s ả n xu ấ t 8.000 sp nh ư ng nhu c ầ u bên ngoài ch ỉ là 7.000 sp? 4.12. Công ty M đư a vào s ảấộảẩớảẩ n xu t m t s n ph m m i. S n ph m này có th ểượ đ c sảấ n xu t trong m ộ t phân x ưởớượ ng m i đ c trang b ịệố h th ng tin h ọầủự c đ y đ và t độ ng hóa ho ặượảấ c đ c s n xu t theo l ốềốửụ i truy n th ng s d ng nhân l ự c. Trong c ả hai trườ ng h ợ p, ch ấ t l ượ ng đ ề u nh ư nhau. Chi phí d ự tính nh ư sau: Chỉ tiêu Sả n xu ấ t t ự đ ộ ng Sử d ụ ng nhân công 1. Nguyên vậ t liêu (đ/sp) 5.000 5.600 2. CP nhân công (tính cho 1 sả n Sả n xu ấ t trong n ử a gi ờ , Sả n xu ấ t trong 0,8 phẩ m) 12.000 đ/giờ giờ , 9.000 đ/gi ờ 3. Chi phí sả n xu ấ t chung: Biế n phí đ ơ n v ị (đ/sp) 3.000 4.800 Đị nh phí tr ự c ti ế p (đ) 2.440.000.000 1.320.000.000 4. CP bán hàng và quả n lý Biế n phí:2.000đ/sp Biế n phí: 2.000đ/sp Đị nh phí: Đị nhphí: 1.500.000.000đ/năm 1.500.000.000đ/năm Phòng tiếịủươ p th ch tr ng bán v ớ i giá 40.000đ/ s ảẩệảấả n ph m. Vi c s n xu t s n phẩ m m ớ i này s ẽ làm tăng chi phí qu ả ng cáo lên 500.000.000 đ/năm. Yêu cầ u: 1) Hãy tính doanh thu hòa vố n cho c ả hai tr ườ ng h ợ p. 2) Giả s ử r ằ ng công ty ch ỉ d ự ki ế n m ộ t gi ả i pháp duy nh ấ t, theo b ạ n công ty nên chọ n gi ả i pháp nào? 4.13. Xí nghiệ p Kỳ Nam chuyên s ả n xu ấ t bóng r ổ . Giá m ỗ i trái bóng tiêu chu ẩ n là 10.000đ. Hiệạ n t i, bóng đ ượảấ c s n xu t trong m ộ t phân x ưở ng nh ỏủếự , ch y u d a vào lao độ ng tr ự c ti ế p. Quý II năm N, xí nghiệ p bán đ ượ c 30.000 trái bóng, k ế t qu ả ho ạ t đ ộ ng nh ư sau: Doanh thu (30.000 trái ) 300.0000.000đ Trừ bi ế n phí 180.000.000đ Lãi trên biế n phí 120.000.000đ Trừ đ ị nh phí 90.000.000đ Lợ i nhu ậ n 30.000.000đ. Yêu cầ u: 1) Tính toán: a) Tỷ l ệ lãi trên bi ế n phí và đi ể m hòa v ố n. b) Đòn bẫ y kinh doanh (DOL) cho m ứ c doanh thu quý II. 18
  19. Bài tậ p k ế tóan qu ả n tr ị 2) Vì có mộ t s ự gia tăng đ ơ n giá lao đ ộ ng nên xí nghi ệ p ướ c tính r ằ ng, bi ế n phí quý III sẽ tăng 500đ/trái bóng. N ế u đi ề u này x ả y ra và giá m ỗ i trái bóng v ẫ n duy trì ở m ứ c cũ , v ậ y t ỷ l ệ lãi trên bi ế n phí và đi ể m hòa v ố n m ớ i là bao nhiêu? 3) Cũng dự a vào nh ữốệở ng s li u câu 2, n ếữ u nh ng thay đ ổềế i v bi n phí di ễ n ra như mong đ ợ i thì bao nhiêu trái bóng s ẽ đ ượ c bán vào quý III đ ể thu đ ượ c m ộ t khoả n l ợ i nhu ậ n 50.000.000đ. 4) Cũng dự a vào nh ữ ng s ố li ệ u ở câu 2, giám đ ố c nhìn nh ậ n r ằ ng ph ả i tăng giá bán lên. Nế u xí nghi ệ p mu ố n duy trì t ỷ l ệ lãi trên bi ế n phí nh ư quý II thì quý III giá bán mộ t trái bóng s ẽ là bao nhiêu đ ể đ ủ trang tr ả i kho ả n chi phí nhân công gia tăng? 5) Dự a vào nh ữốệố ng s li u g c, xí nghi ệựế p d ki n xây d ựộ ng m t phân x ưở ng mớựộ i t đ ng hóa đ ểảấ s n xu t bóng. Phân x ưởớẽ ng m i này s làm gi ả m 40% bi ế n phí như ng đ ồ ng th ờ i nó cũng làm cho chi phí c ố đ ị nh tăng g ấ p đôi. N ế u phân xưởớ ng m i này đ ượ c xây d ựỷệ ng, t l lãi trên bi ế n phí và đi ể m hòa v ốẽ n s là bao nhiêu? 6) Dự a vào sô li ệ u ở câu 5: a) Nế u phân x ưở ng m ớ i đ ượ c xây d ự ng, bao nhiêu trái bóng s ẽ đ ượ c bán vào quý sau để thu đ ượ c m ộ t kho ả n l ợ i nhu ậ n g ấ p đôi quý II. b) Giảịằ đ nh r ng phân x ưởớượ ng m i đ c xây d ự ng và quý sau công ty s ảấ n xu t và bán 30.000 trái bóng. Tính đòn bẫ y kinh doanh . c) Giả i thích t ạ i sao nh ữ ng ch ỉ s ố c ủ a đòn b ẫ y kinh doanh mà b ạ n v ừ a tính ra lạ i cao h ơ n so v ớ i câu 1. 4.14. Công ty ABC có báo cáo thu nhậ p tháng 2/N nh ư sau: (ĐVT: 1.000đ) Doanh thu (15.000sp) 450.000 Biế n phí 315.000 Lãi trên biế n phí 135.000 Đị nh phí 90.000 Lợ i nhu ậ n 45.000. Yêu cầ u: 1) Việầưếịớẽ c đ u t thi t b m i s cho phép công ty ABC t ựộ đ ng hóa m ộầ t ph n; điề u này s ẽ làm bi ế n phí gi ả m xu ố ng ch ỉ còn 9.000đ/sp. Tuy nhiên t ổ ng đ ị nh phí mỗ i tháng l ạ i tăng đ ế n 225.000.000đ. L ậ p báo cáo thu nh ậ p trong tr ườ ng h ợ p này theo lãi trên biế n phí. - Tính đòn bẩ y kinh doanh - Xác đị nh doanh thu hòa v ố n - Xác đị nh ph ạ m vi an toàn theo doanh thu và theo s ố l ượ ng. 2) Theo bạ n công ty có nên đ ầ u t ư thi ế t b ị m ớ i này không? 3) Ban giám đố c cũng có ph ươ ng án: thay vì mua thi ế t b ị m ớ i công ty s ẽ thay đổ i ph ươ ng pháp ti ế p th ị . Theo ph ươ ng án này thì doanh thu s ẽ tăng lên 20% m ỗ i tháng và tổ ng l ợ i nhu ậ n cũng tăng 1/3. Đ ị nh phí gi ả m xu ố ng còn 48.000.000đ/tháng. Xác đị nh đi ể m hòa v ố n trong tr ườ ng h ợ p này. 19
  20. Bài tậ p k ế tóan qu ả n tr ị 4.15. Mộ t công ty chuyên s ả n xu ấ t các lo ạ i t ấ t th ờ i trang. Có m ộ t b ả ng phân tích như sau: Đơ n giá bán m ỗ i đôi t ấ t 20.000 đ Biế n phí đ ơ n v ị 8.000 đ Lãi trên biế n phí đ ơ n v ị 12.000 đ Chi phí cố đ ị nh năm: Thuê nhà xưở ng 12.000.000 đ Khấ u hao thi ế t b ị 100.000.000 đ Chi phí bán hàng 300.000.000 đ Chi phí quả n lý 150.000.000 đ Chi phí khác . 38.000.000 đ Tổ ng chi phí c ố đ ị nh 600.000.000 đ. Yêu cầ u : 1) Bao nhiêu đôi tấ t ph ả i đ ượ c bán đ ể đ ạ t đi ể m hoà v ố n ? 2) Vẽ đ ồ th ị CPV. Ch ỉ ra đi ể m hoà v ố n trên đ ồ th ị . 3) Bao nhiêu đôi tấ t ph ả i đ ượ c bán trong năm đ ầ u tiên đ ể đ ạ t đ ượ c m ụ c tiêu lợ i nhu ậ n là 90.000.000 đ . 4) Hiệ n t ạ i có m ộ t nhân viên bán hàng làm toàn th ờ i gian và m ộ t nhân viên bán hàng làm bán thờ i gian. Đ ể chuy ể n nhân viên bán hàng làm vi ệ c bán thờ i gian sang làm việ c toàn th ờ i gian thì công ty ph ả i t ố n thêm chi phí h ằ ng năm là 8.000.000 đ. Ban giám đố c d ự ki ế n r ằ ng, s ự thay đ ổ i này s ẽ làm kho ả n doanh thu h ằ ng năm tăng thêm 20.000.000đ. Theo bạ n, Giám đ ố c có nên thay đ ổ i hay không ? (không l ậ p l ạ i Bả ng báo cáo thu nh ậ p). 4.16. Sáng nay, Thanh Tiế n v ừ a m ớ i trúng tuy ể n vào công ty Pyrrhic, m ộ t t ổ ch ứ c phát triể n và có danh ti ếểắầ ng. Đ b t đ u công vi ệ c, Thanh Ti ếượầả n đ c yêu c u ph i hoàn tấ t m ộ t B ả ng phân tích m ộ t trong nh ữ ng s ả n ph ẩ m c ủ a công ty cho cu ộ c h ọ p Hộ i đ ồ ng qu ả n tr ị vào cu ố i ngày. Sau khi làm xong, anh r ờ i kh ỏ i phòng trong vài phút. Đế n khi tr ở l ạ i thì các gi ấ y t ờ trong văn phòng đã b ị h ư h ạ i vì bình ch ữ a l ử a trên trầ n nhà b ị v ỡ . Ch ỉ còn l ạ i nh ữ ng thông tin trên báo cáo nh ư sau : CÔNG TY PYRRHIC Báo cáo thu nhậ p th ự c t ế Cho tháng kế t thúc vào ngày 30/06/N ĐVT: 1.000đồ ng Tổ ng c ộ ng 1 sả n ph ẩ m 1. Doanh thu ( ? sả n ph ẩ m ) ? ? 2. Trừ bi ế n phí ? ? 3. Lãi trên biế n phí ? ? 4. Trừ đ ị nh phí ? 5. Lãi ? - Điể m hoà v ố n Sả n l ượ ng hoà v ố n ? sả n ph ẩ m Doanh thu hoà vố n 1.800.000.000đ 20
  21. Bài tậ p k ế tóan qu ả n tr ị - Số d ư an toàn Tính bằ ng ti ề n ? Tính bằ ng ph ầ n trăm 20% - Đòn bẫ y kinh doanh ? Sự tính toán trên đây d ự a vào k ế t qu ả ho ạ t đ ộ ng th ự c s ự c ủ a tháng 6/N. Báo cáo thu nhậ p theo k ế ho ạ ch c ủ a tháng 7/N nh ư sau : CÔNG TY PYRRHIC Báo cáo thu nhậ p k ế ho ạ ch Cho tháng kế t thúc vào ngày 31/7/2000 ĐVT: đồ ng Tổ ng c ộ ng 1 sả n ph ẩ m 1. Doanh thu (33.000 sả n ph ẩ m) ? ? 2. Trừ bi ế n phí ? ? 3. Lãi trên biế n phí ? ? 4. Trừ đ ị nh phí ? 5. Lãi 405.000.000đ Thêm vào vào đó, máy tính lạ i b ị h ư nên d ữ li ệ u ngu ồ n không có. Anh ta ch ỉ nh ớ rằ ng doanh thu tháng 7 theo k ế ho ạ ch tăng 10% so v ớ i doanh thu tháng 6. Anh cũng nhớ r ằ ng t ổ ng lãi tháng 6 là 270.000.000đ, t ổ ng đ ị nh phí, giá bán đ ơ n v ị , và bi ế n phí đơ n v ị theo k ế ho ạ ch c ủ a tháng 7 gi ố ng nh ư s ố li ệ u c ủ a tháng 6. Yêu cầ u: 1) Hãy tính toán số li ệ u cho tháng 6 nh ư sau : a) Tính toán số li ệ u cho c ả ba c ộ t c ủ a B ả ng báo cáo thu nh ậ p tháng 6/N; b) Tính ra sả n l ượ ng hoà v ố n, doanh thu hòa v ố n; c) Tính ra số d ư an toàn b ằ ng ti ề n và b ằ ng ph ầ n trăm; d) Tính ra đòn bẩ y kinh doanh cho tháng 6/N. 2) Hãy tính số li ệ u cho tháng 7/N: a) Tính ra số li ệ u cho c ả ba c ộ t c ủ a B ả ng báo cáo thu nh ậ p; b) Tính ra số d ư an toàn b ằ ng ti ề n và b ằ ng ph ầ n trăm. Tính đòn b ẩ y kinh doanh. Hãy giả i thích vì sao s ố d ư an toàn tăng lên và đòn b ẩ y kinh doanh l ạ i giả m xu ố ng ? 21
  22. Bài tậ p k ế tóan qu ả n tr ị BÀI TẬ P CH ƯƠ NG 5 5.1. Công ty A nhậượộơặ n đ c m t đ n đ t hàng v ềảấụ s n xu t ph tùng c ơ khí. Vào thờ i đi ể m đ ơ n đ ặ t hàng hoàn thành, A bi ế t tin khách hàng đã phá s ả n. Công ty A không thể hy v ọ ng nh ậượ n đ c gì h ơ n ngoài kho ảềứướủ n ti n ng tr c c a khách hàng là 7.250.000 đ. Theo thông tin từ nh ữ ng k ế toán viên c ủ a công ty A, chi phí đã phát sinh cho đ ơ n đặ t hàng này là nh ư sau (ĐVT: 1000 đ ồ ng) Nguyên vậ t li ệ u tr ự c ti ế p 16.600 Nhân công trự c ti ế p 21.400 Chi phí sả n xu ấ t chung đ ượ c phân b ổ Biế n phí 10.700 Đị nh phí 5.350 Chi phí bán hàng đượ c phân b ổ 5.405 Tổ ng s ố 59.455 Công ty có phươ ng pháp phân b ổ nh ữ ng chi phí gián ti ế p nh ư sau: Biế n phí s ả n xu ấ t chung: 50% chi phí nhân công Đị nh phí s ả n xu ấ t chung: 25% chi phí nhân công Chi phí bán hàng: 10% chi phí nguyên vậ t li ệ u, nhân công, chi phí s ả n xu ấ t chung. Công ty K sẽ s ẵ n sàng mua ph ụ tùng trên n ế u nh ư công ty A ch ấ p nh ậ n s ử a lạ i theo nh ữ ng yêu c ầ u c ụ th ể c ủ a công ty K. Công ty A yêu c ầ u m ứ c giá là 68.400.000đ. Nhữ ng chi phí ph ụ thêm đ ượ c d ự ki ế n là: CP nguyên vậ t li ệ u tr ự c ti ế p : 6.200.000đ CP nhân công: 4.200.000đ Tổ ng 10.400.000đ. Giả i pháp th ứ hai đ ố i v ớ i A là s ử a các ph ụ tùng trên thành ph ụ tùng theo m ẫ u chuẩ n có giá bán là 62.500.000 đ. Khi đó nh ữ ng chi phí ph ụ thêm là: CP nguyên vậ t li ệ u tr ự c ti ế p : 2.850.000đ CP nhân công: 3.300.000đ Tổ ng 6.150.000đ. Giả i pháp ba là thanh lý toàn b ộ s ố ph ụ tùng đã s ả n xu ấ t ra v ớ i giá là 7.000.000 đ. Theo anh (chị ) công ty A nên làm gì? 5.2. Công ty V bán buôn mộ t gam thu ố c n ướ c và thu ố c viên s ủ i b ọ t Vitamin C đ ượ c s ử dụ ng vào mùa hè. Vì công vi ệ c bán hàng mang tính ch ấ t mùa v ụ quá cao, công ty mong muố n đa d ạ ng hóa s ả n ph ẩ m đ ể bán hàng quanh năm. Công ty d ự ki ế n s ả n xu ấ t thu ố c nướ c và kem có th ể s ử d ụ ng trong nh ữ ng d ị p th ể thao mùa đông. Nhiềảẩ u s n ph m đã đ ượ c xem xét, nh ưủị ng ch t ch công ty ch ỉốảấ mu n s n xu t mộạằểử t lo i nh m đ th nghi ệịườ m th tr ng tr ướ c khi có th ểảấữả s n xu t nh ng s n phẩ m khác. Ông ch ủị t ch đã ch ọảẩố n s n ph m ng kem làm d ị u da môi, s ẽượ đ c bán buôn trong nhữ ng h ộ p g ồ m 24 ố ng, v ớ i giá 80.000 đ/m ộ t h ộ p. M ặ c dù vi ệ c b ổ sung sả n ph ẩ m m ớ i này không b ắ t bu ộ c ph ả i b ỏ thêm ra ngay m ộ t chi phí c ố đ ị nh 22
  23. Bài tậ p k ế tóan qu ả n tr ị nào, kế toán s ẽ phân b ổ vào s ả n ph ẩ m m ớ i này 1.000.000.000 đ đ ị nh phí s ả n xu ấ t gián tiế p/năm. Trên cơởựếảấ s d ki n s n xu t 100.000 h ộ p/năm, chi phí s ảấựếẽư n su t d ki n s là nh sau: Nhân công trự c ti ế p 20.000 đ/hộ p Nguyên vậ t li ệ u 30.000 đ/hộ p Chi phí sả n xu ấ t gián ti ế p 15.000 đ/hộ p Tổ ng s ố 65.000 đ/hộ p Mộ t nhà s ảấỹẩẽấậảấỏộớ n xu t m ph m s ch p nh n s n xu t v h p v i giá 9.000 đ trên 24 ố ng. Vi ệ c này s ẽ cho phép công ty gi ả m đ ượ c 10% chi phí nhân công và biế n phí s ả n xu ấ t, chi phí v ề nguyên li ệ u s ẽ gi ả m đ ượ c 20%. Yêu cầ u: Theo anh (Chị ) 1) Công ty V phả i làm gì? 2) Mứ c giá cao nh ấ t có th ể mua nh ữ ng v ỏ h ộ p này là bao nhiêu? 5.3. Anh A vừ a đi săn v ịềưườệ t v . Nh th ng l , anh ta mang v ềượ đ c 10 con. V ợ anh ta ngạ i làm b ầ y v ị t này và đ ể thuy ế t ph ụ c anh ta không đi săn v ị t n ữ a, chị trình bày cho chồ ng mình phép tính nh ư sau: Trang thiế t b ị (đã mua) 1 lầ n đi săn Chi phí: 4.000.000đ, sử d ụ ng 8 mùa, m ỗ i mùa 10 l ầ n đi săn 50.000 đ Đi lạ i 40 km, mỗ i km m ấ t 3.000đ (ti ề n xăng 1.000đ; ti ề n b ả o hi ể m 120.000 đ xe và khấ u hao 1.000 đ; b ả o d ưỡ ng km 1.000đ) Đạ n (hai h ộ p)/1 l ầ n đi săn 100.000đ Thuyề n (đã thuê sẵ n t ừ tr ướ c) Chi phí: 240.000đ, sử d ụ ng đ ượ c 8 mùa, m ỗ i mùa 10 l ầ n đi 3.000 đ Tiề n ph ạ t trên đ ườ ng (lái xe quá t ố c đ ộ ) 200.000 đ Giấ y phép săn b ắ n (đã mua) Chi phí 50.000 đ mộ t mùa, m ỗ i mùa 10 l ầ n đi săn 5.000 đ Hai ly rượ u đ ể s ưở i ấ m (đi săn vị t m ớ i phát sinh) 50.000 đ Tổ ng chi phí 528.000đ Chi phí cho mộ t con v ị t 52.800đ Trong đó các cử a hàng bán v ị t v ớ i giá 50.000 đ/1 con đã làm sẵ n. Bạ n nghĩ gì v ề phép tính này? 5.4. Công ty TNHH A sả n xu ấ t 3 lo ạ i s ả n ph ẩ m X, Y, Z. Sau đây là báo cáo kế t qu ả c ủ a kỳ v ừ a qua: (ĐVT: triệ u đ ồ ng) Chỉ tiêu SP.X SP.Y SP.Z Tổ ng c ộ ng 23
  24. Bài tậ p k ế tóan qu ả n tr ị 1. Doanh thu 1.500 2.500 2.000 6.000 2. Chi phí củ a hàng hoá 1.200 1.500 1.300 4.000 3. Lãi gộ p 300 1.000 700 2.000 4. Chi phí bán hàng 80 150 100 330 5. Chi phí QLDN 320 500 400 1.220 6. Lợ i nhu ậ n thu ầ n (100) 350 200 450 Sảẩảấịỗậ n ph m X s n xu t b l , do v y Công ty đang có ý đ ịừảấ nh ng ng s n xu t sả n ph ẩ m này. V ậ y hãy tính toán và tư v ấ n cho Giám đ ố c? Thông tin bổ sung: 1. Phân tích chi phí củ a hàng bán, chi phí QLDN, chi phí bán hàng. Chỉ tiêu Tổ ng SP.X SP.Y SP.X cộ ng I. Chi phí củ a hàng bán 3.800 1.200 1.500 1.300 1. Chi phí NVL trự c ti ế p 2.100 600 800 700 2. Chi phí NC trự c ti ế p 1.000 300 400 300 3. Biế n phí SX chung 480 180 140 160 4. Đị nh phí SX chung 420 120 160 140 II. Chi phí bán hàng 330 80 150 100 1. Chi phí quả ng cáo SP 60 15 25 20 2. Chi phí vậ n chuy ể n 90 20 50 20 3. Lương nhân viên giao hàng 60 15 25 20 4. Chi phí khác 120 30 50 40 III. Chi phí QLDN 1.220 320 500 400 1. Lương qu ả n lý 300 75 125 100 2. Chi phí khấ u hao TSCĐ 180 45 75 60 3. Chi phí điệ n, nước, d ị ch 120 30 50 40 vụ 4. Chi phí bả o hi ể m tài s ả n 60 15 25 20 5. Chi phí dự phòng 20 20 - - 6. Chi phí khác 540 135 225 180 24
  25. Bài tậ p k ế tóan qu ả n tr ị 2. Các thông tin khác: + Khấ u hao MMTB dùng cho s ả n xu ấ t s ả n ph ẩ m là đ ị nh phí. + Chi phí vậ n chuy ể n hàng bán là bi ế n phí. + Nếảẩ u s n ph m X ng ừảấ ng s n xu t thì chi phí qu ả ng cáo s ảẩẽế n ph m s ti t kiệ m đợc 10 tri ệ u đ ồ ng và m ộ t nhân viên giao hàng s ẽ ph ả i ng ừ ng vi ệ c, m ứ c lơng củ a anh ta 1 năm là 10 tri ệ u đ ồ ng; s ố ti ề n b ồ i thờng cho anh ta thôi vi ệ c là 4 tri ệ u đồ ng. + Chi phí dự phòng là bi ế n phí. + Các khoả n m ụ c chi phí bán hàng, chi phí QLDN khác là đ ị nh phí đợc phân bổ theo doanh thu. + Đị nh phí SX chung phân b ổ theo chi phí NVL tr ự c ti ế p. + Doanh thu và chi phí củ a hàng bán d ự ki ế n không có gì bi ế n đ ộ ng trong năm tớ i. Yêu cầ u: Hãy tính toán và đa ra các giả đ ị nh đ ể tư ván cho ông giám đ ố c Công ty nên tiế p t ụ c s ả n xu ấ t hay ng ừ ng s ả n xu ấ t SP X. 5.5. Tạ i công ty Z hi ệ n đang có m ộ t b ộ ph ậ n s ả n xu ấ t linh ki ệ n K đ ể l ắ p ráp vào thành phẩủ m c a Công ty s ảấ n xu t. Công su ấủộậảấ t c a b ph n s n xu t linh ki ệ n K là 50.000 linh kiệ n/năm. Nhu c ầ u hi ệ n t ạ i c ủ a Công ty v ề linh ki ệ n này là 40.000 linh kiệ n/năm. Chi phí liên quan đế n s ả n xu ấ t linh ki ệ n K trong năm qua nh sau: (Đơ n v ị : 1.000 đ ồ ng) 1 đơ n v ị linh Tổ ng s ố Khoả n m ụ c chi phí kiệ n (40.000 linh kiệ n) 1. NVL trự c ti ế p 40 1.600.000 2. Nhân công trự c ti ế p 15 600.000 3. Biế n phí SX chung (VL, CCDC ) 10 400.000 4. Đị nh phí SX chung (ti ề n lương NVPX, 15 600.000 KHMM ) 5. Đị nh phí QLDN phân b ổ 5 200.000 Tổ ng c ộ ng 85 3.400.000 25
  26. Bài tậ p k ế tóan qu ả n tr ị Có mộ t ngu ồ n cung c ấ p đ ế n chào hàng linh ki ệ n K v ớ i Công ty đ ả m b ả o cung cấ p đ ầ y đ ủ theo yêu c ầ u c ủ a Công ty v ề s ố lượng và ch ấ t lượng và s ẽ cung cấ p lâu dài linh ki ệ n K cho Công ty, v ớ i giá 75/linh ki ệ n. V ậ y Công ty có nh ậ n l ờ i ký hợ p đ ồ ng v ớ i nhà cung c ấ p này hay không? Hãy tính toán và t ư vấ n cho nhà quả n lý Công ty. Thông tin bổ sung: - Dự ki ế n nhu c ầ u năm t ớ i v ề linh ki ệ n K c ủ a Công ty có kh ả năng tăng lên 45.000 linh kiệ n/năm vì kh ố i lượng tiêu th ụ thành ph ẩ m c ủ a Công ty tăng lên. - Tiề n lương nhân viên phân x ưởng là đ ị nh phí, nhưng n ế u Công ty không s ả n xuấ t linh ki ệ n K n ữ a thì 2 nhân viên phân xưởng s ẽ ph ả i thôi vi ệ c v ớ i m ứ c l ương c ủ a mộ t người 1 năm là 20 tri ệ u đ ồ ng, m ứ c b ồ i thờng cho m ỗ i ngời là 10 tri ệ u đ ồ ng. - Bộậảấ ph n s n xu t linh ki ệ n này không s ửụểảấặ d ng đ s n xu t m t hàng nào khác. 5.6. Doanh nghiệ p D có dây chuy ềảấộạậệụụụ n s n xu t m t lo i v t li u ph ph c v cho việảấảẩủơị c s n xu t s n ph m c a đ n v. Công su ấốủ t t i đa c a dây chuy ề n này là 40.000 sả n ph ẩ m. Có thông tin v ề chi phí c ủ a vi ệ c s ả n xu ấ t v ậ t li ệ u ph ụ trong 1 năm như sau: Chỉ tiêu Số ti ề n 1. CP NLtrự c ti ế p (đ/sp) 20.000 2. CP Nhân công trự c ti ế p (đ/sp) 12.000 3. Biế n phí SXC (đ/sp) 6.000 4. Đị nh phí SXC đ ượ c phân b ổ 120.000.000đ 5. Đị nh phí tr ự c ti ế p 360.000.000đ 6. Giá thành đơ n v ị (đ/sp) 50.000 Mộ t nhà cung c ấ p lo ạ i v ậ t t ư này đã chào hàng v ớ i giá 45.000đ/sp và có th ể đảảềặốượ m b o v m t s l ng cũng nh ưấượ ch t l ng. Đ ồ ng th ờẽổị i s n đnh giá trong vòng 1 năm tớ i, th ờ i gian sau n ế u gi ả c ả nguyên li ệ u, nhân công có xu h ướ ng tăng (giả m) thì giá nguyên li ệ u s ẽ tăng (gi ả m) thích ứ ng. Nế u không s ảấậệụ n xu t v t li u ph thì 1/3 đ ị nh phí tr ựế c ti p có th ểắả c t gi m. Yêu cầ u: 1) Nếệạ u hi n t i không có ph ươ ng án s ửụặằ d ng m t b ng nhà x ưở ng cũng nh ư máy móc thiế t b ị s ử d ụ ng trong vi ệ c s ả n xu ấ t này thì có nên mua ngoài hay không? 2) Nế u m ặ t b ằ ng phân x ưở ng cho thuê (c ả máy móc thi ế t b ị ) v ớ i giá 60.000.000đ/năm và toàn bộ công nhân liên quan đ ế n vi ệ c s ả n xu ấ t này ch ấ m d ứ t hợ p đ ồ ng lao đ ộ ng thì nên mua ngoài hay ti ế p t ụ c s ả n xu ấ t. 26
  27. Bài tậ p k ế tóan qu ả n tr ị 3) Nếượ u nh ng bán máy móc thi ếị t b và phân x ưở ng thu h ồốầưế i v n đ u t , n u nhà cung cấ p v ẫ n gi ữ u nguyên đi ề u ki ệ n nh ư trên theo b ạ n nên ch ọ n ph ươ ng án nào (mua ngoài hay tiế p t ụ c s ả n xu ấ t). 5.7. Tạ i m ộ t xí nghi ệ p ch ế bi ế n l ương th ự c (b ộ t mì). Xí nghi ệ p đa vào xay mì hạ t vớ i kh ố i l ượng là 100 t ấ n. Giá bán tạ i th ờ i đi ể m hi ệ n t ạ i: 1 t ấ n mì v ỡ là 4,0 tri ệ u đồ ng; giá bán 1 t ấ n mì b ộ t (thành ph ẩ m) là 4,75 tri ệ u đ ồ ng. Bi ế t r ằ ng hao h ụ t ở công đoạ n th ứ nh ấ t xay t ừ mì h ạ t thành mì v ỡ là 5%; còn hao h ụ t ở công đo ạ n th ứ hai là 4%. Biế t r ằ ng chi phí ch ế bi ế n thêm t ừ mì v ỡ ra mì b ộ t 1 t ấ n mì b ộ t nh sau: - Chi phí nhân công trự c ti ế p 350 ngàn đ ồ ng. - Biế n phí khác 200 ngàn đ ồ ng. Nế u không ti ế p t ụ c ch ế bi ế n mì h ạ t thành b ộ t mì thì ti ế t ki ệ m được chi phí cố đ ị nh là: 4,0 tri ệ u đ ồ ng. Vậ y xí nghi ệ p nên quy ế t đ ị nh ti ế p t ụ c ch ế bi ế n ra b ộ t mì m ớ i bán hay là bán ngay mì vỡ khi k ế t thúc công đo ạ n 1? K ế toán qu ả n tr ị hãy tính toán và t ư vấ n? 5.8. Doanh nghiệ p Mai S ơ n s ả n xu ấ t 3 s ả n ph ẩ m X, Y, Z có m ộ t s ố thông tin nh ư sau: + Có 5 máy chạ y đ ể s ả n xu ấ t 3 lo ạ i s ả n ph ẩ m trên; Công su ấ t t ố i đa m ỗ i máy 7.200 giờ /1 năm. + Sốờ gi máy đ ểảấơịảẩ s n xu t 1 đ n v s n ph m X, Y, Z l ầượ n l t là: 1gi ờ ; 0,7giờ ; 1,25 gi ờ . + Nhu cầ u tiêu th ụ trên th ị tr ườ ng 1 năm: 18.000 s ả n ph ẩ m X; 10.000 s ả n phẩ m Y và 12.000 s ả n ph ẩ m Z. + Đơ n giá bán s ả n ph ẩ m X; Y ; Z l ầ n l ượ t là: 50.000đ; 100.000đ; 90.000đ. + Biế n phí đ ơ n v ị c ủ a s ả n ph ẩ m X; Y; Z l ầ n l ượ t là: 30.000đ; 65.000đ; 40.000đ Yêu cầ u: 1) Xác đị nh các nhân t ố gi ớ i h ạ n c ủ a doanh nghi ệ p? 2) Trong điề u ki ệ n gi ớ i h ạ n trên theo anh (ch ị ) doanh nghi ệ p nên s ả n xu ấ t và tiêu thụ các m ứ c s ả n ph ẩ m nh ư th ế nào là thích h ợ p nh ấ t? 5.9. Công ty sả n xu ấ t n ướ c hoa Roman ch ế bi ế n m ộ t h ỗ n h ợ p các lo ạ i hoa thành mộạướ t lo i n c hoa có ch ấượ t l ng cao “Roman” và ph ầ n tinh d ầủ u c a hoa còn l ạ i có nồ ng đ ộ th ấ p. Ph ầ n tinh d ầ u này có th ể bán ngay ho ặ c có th ể ch ế bi ế n thành mộạướ t lo i n c hoa có ch ấượ t l ng kém h ơ n “ RomanII” và m ộạướơ t lo i n c th m “ Roman- Water”. Có thông tin liên quan như sau: + Chi phí cho 100kg hoa chế bi ế n thành “ Roman” và tinh d ầ u: Chỉ tiêu Số ti ề n 1. Nguyên liệ u 40.000.000đ 27
  28. Bài tậ p k ế tóan qu ả n tr ị 2. Nhân công 26.000.000đ 3. Chi phí khác (trong đó ¼ là biế n phí) 44.000.000đ Chi phí bán hàng (biế n phí): 30.000đ/lọ n ướ c hoa; 10.000đ/lít tinh dầ u Chi phí quả n lý doanh nghi ệ p (đ ị nh phí): 30.000.000đ + Nế u ch ế bi ế n “ RomanII” và “Roman – water” thì b ỏ thêm 1 s ố chi phí nh ư sau và vẫửụ n s d ng công ngh ệếịệạ thi t b hi n t i cũng nh ưộ đ i ngũ nhân viên qu ả n lý doanh nghiệ p: Chỉ tiêu Số ti ề n 1. Nguyên liệ u 12.000.000đ 2. Nhân công 8.000.000đ 3. Chi phí khác (chỉ có bi ế n phí) 7.000.000đ Tổ ng c ộ ng 27.000.000đ + 100kg hoa sả n xu ấ t đ ượ c 120 l ọ n ướ c hoa 10ml và 50 lít tinh d ầ u + 50lít dầ u có th ể s ả n xu ấ t bình quân: 150 l ọ “ RomanII” và 60 l ọ d ầ u thơ m “Roman – water” + Giá bán: 1.200.000đ/lọ n ướ c hoa “Roman”; 500.000đ/lít tinh d ầ u; 300.000đ/lọ “ RomanII”; 100.000đ/l ọ d ầ u th ơ m. Yêu cầ u: Theo anh (chị ) nên bán tinh d ầ u hay ti ế p t ụ c ch ế bi ế n tinh d ầ u thành “ RomanII” và “Roman – water”. 28
  29. Bài tậ p k ế tóan qu ả n tr ị BÀI TẬ P CH ƯƠ NG 6 6.1 .Tháng 2/ N, doanh nghiệ p Y, d ự ki ế n s ả n xu ấ t 100 s ả n ph ẩ m A b ằ ng 2 lo ạ i nguyên vậ t li ệ u N1 và N2 . Các tài liệ u sau đây s ử d ụ ng cho công vi ệ c đ ị nh m ứ c : 1. Dựế ki n mua v ậệ t li u N1 v ớốượ i s l ng là 500 kg, thành ti ề n là 5 tri ệồ u đ ng và dựế ki n mua v ậệ t li u N2 v ớốượ i s l ng 300 kg, thành ti ề n là 1,5 tri ệồ u đ ng . 2. Chi phí vậ n chuy ể n s ố nguyên v ậ t li ệ u trên d ự ki ế n là 800.000 đ ồ ng . 3. Dự ki ế n hao h ụ t cho m ỗ i lo ạ i NVL tr ờ n là 0,4% và đ ượ c phân b ổ cho t ừ ng loạ i theo tr ọ ng l ượ ng 4. Đểảấ s n xu t hoàn thành 1 s ảẩ n ph m A doanh nghi ệựếầửụ p d ki n c n s d ng 4 kg vậ t li ệ u N1 và 2 kg v ậ t li ệ u N2 . Hao h ụ t trong quá trình s ả n xu ấ t d ự ki ế n là 0,1 % 5. Giả s ử đ ầ u tháng không có NVL t ồ n kho Yêu cầ u : 1) Xác địịứ nh đ nh m c chi phí NVL tr ựếểảấơịảẩ c ti p đ s n xu t 1 đ n v s n ph m A 2) Xác đị nh d ự toán chi phí nguyên v ậ t li ệ u tr ự c ti ế p đ ể s ả n xu ấ t hoàn thành 100 sả n ph ẩ m A. 6.2. Vớ i doanh nghi ệ p Y nói trên, tháng 2/ N có tài li ệ u sau đây : 1. Dự ki ế n th ờ i gian đ ể s ả n xu ấ t hoàn thành 1 SP A là 4 gi ờ ; th ờ i gian b ả o dưỡ ng máy móc thi ế t b ị là 0,2 gi ờ ; th ờ i gian ngh ỉ ng ơ i c ủ a công nhân là 0,2 gi ờ 2. Dựếịứơ ki n đ nh m c đ n giá 1 gi ờ công lao đ ộảấồềươơ ng s n xu t g m ti n l ng c bả n, BHXH, kinh phí công đoàn, BHYT là 8000 đ/ gi ờ . Yêu cầ u : Xác đị nh d ự toán chi phí nhân công tr ự c ti ế p cho vi ệ c s ả n xu ấ t hoàn thành 100 SP A 6.3. Doanh nghiệ p X, trong tháng 3/N có tài li ệ u sau : 1. Trong tháng 3/ N, doanh nghiệ p s ả n xu ấ t 2 lo ạ i SP (s ả n ph ẩ m A và s ả n ph ẩ m B) 2. Tổ ng chi phí s ả n xu ấ t đã th ự c hi ệ n theo b ả ng d ướ i đây : Đơ n v ị tính : 1.000đ 29
  30. Bài tậ p k ế tóan qu ả n tr ị Chi phí SP A SP B Cộ ng Biế n phí 300.000 200.000 500.000 Đị nh phí 700.000 Cộ ng 1.200.000 3. Khố i l ượ ng SP hoàn thành tháng 3 : - SP A : 100.000 SP - SP B : 160.000 SP. 4. Dự ki ế n k ế ho ạ ch s ả n xu ấ t th ỏ ng 4/ N : - SP A : 150.000 SP - SP B : 192.000 SP. 5. Dựếếớảấ ki n bi n ph s n xu t chung tăng lên cùng t ốộ c đ tăng c ủảượ a s n l ng SP 6. Đị nh m ứ c gi ờ công lao đ ộ ng tr ự c ti ế p : - SP A : 4 giờ 1/ SP - SP B : 2 giờ / 1 SP Y êu cầ u : Xác đị nh đ ị nh m ứ c chi phí s ả n xu ấ t chung cho tháng 4/N. 6.4. Công ty R sả n xu ấ t và phân ph ố i s ả n ph ẩ m đ ồ ch ơ i cho c ử a hàng bán l ẻ . S là mộ t trong nh ữ ng m ặ t hàng c ủ a công ty, c ầ n 3 kg nguyên li ệ u A đ ể s ả n xu ấ t m ộ t đơ n v ị s ả n ph ẩ m. Công ty đang có k ế ho ạ ch v ề nguyên li ệ u cho Quý 3 năm N, đây là Quý hiệ n có doanh thu cao nh ấ t c ủ a m ặ t hàng S. Đ ể quá trình s ả n xu ấ t và tiêu thụ đ ượ c liên t ụ c, Công ty có yêu c ầ u v ề t ồ n kho nh ư sau: 1. Sả n ph ẩ m hoàn thành t ồ n kho cu ố i m ỗ i tháng ph ả i b ằ ng 3.000 s ả n ph ẩ m cộớảượ ng v i 20% s n l ng tiêu th ụủ c a tháng ti ế p theo. S ảẩ n ph m hoàn thành t ồ n kho vào ngày 30 tháng 6 theo dự toán là 10.000 s ả n ph ẩ m. 2. Nguyên liệ u t ồ n kho cu ố i m ỗ i tháng ph ả i b ằ ng 1/2 nhu c ầ u nguyên li ệ u dùng cho sả n xu ấ t ở tháng ti ế p theo. Nguyên li ệ u t ồ n kho vào ngày 30 tháng 6 đ ượ c d ự toán là 54.000 kg. 3. Sả n ph ẩ m d ở dang cu ố i kỳ không đáng k ể . Sả n l ượ ng tiêu th ụ d ự ki ế n cho 6 tháng cu ố i năm N nh ư sau: Tháng Sả n ph ẩ m Tháng Sả n ph ẩ m Tháng 7 35.000 Tháng 10 30.000 Tháng 8 40.000 Tháng 11 20.000 Tháng 9 50.000 Tháng 12 10.000 Yêu cầ u: 1) Lậ p k ế ho ạ ch s ả n xu ấ t t ừ tháng 7 đ ế n tháng 10 cho s ả n ph ẩ m S. 30
  31. Bài tậ p k ế tóan qu ả n tr ị 2) Tạ i sao trong tháng 7 & 8 công ty l ạ i s ả n xu ấ t nhi ề u h ơ n s ả n l ượ ng tiêu thụ và tháng 9,10 l ạ i s ả n xu ấ t ít h ơ n s ả n l ượ ng tiêu th ụ . 3) Lậ p k ế ho ạ ch v ề nguyên li ệ u A c ầ n mua trong các tháng 7, 8, 9 năm N và c ả Quý 3. 6.5. Công ty A đang lậ p k ế ho ạ ch cho Quý 3, là quý hi ệ n có doanh thu cao nh ấ t. Công ty đã đề ngh ị ngân hàng vay 40.000.000đ v ớ i th ờ i h ạ n 90 ngày đ ể đáp ứ ng nhu cầ u ti ề n c ủ a c ả quý. Do tr ướ c đây đã có kinh nghi ệ m trong vi ệ c thu h ồ i n ợ vay, nên ngân hàng yêu cầ u công ty ph ả i chu ẩ n b ị k ế ho ạ ch ti ề n m ặ t. Đ ể đáp ứ ng yêu cầ u, nh ữ ng s ố li ệ u sau đây đã đ ượ c ướ c tính: 1. Ngày 1/7, công ty có số d ư tài kho ả n ti ề n m ặ t là 44.500.000đ. 2. Doanh thu củ a hai tháng cu ố i và k ế ho ạ ch tiêu th ụ cho quý 3 nh ư sau (ĐVT: 1.000đồ ng) Tháng 5(thự c t ế ) 250.000 Tháng 6 (thự c t ế ) 300.000 Tháng 7 (dự toán) 400.000 Tháng 8 (dự toán) 600.000 Tháng 9 (dự toán) 320.000 Dự a vào kinh nghi ệ m quá kh ứ thì 25% doanh thu đ ượ c thu trong quý bán hàng, 70% sẽ thu đ ượ c trong tháng ti ế p theo và 3% s ẽ thu đ ượ c trong tháng ti ế p theo sau đó. Phầ n còn l ạ i là n ợ khó đòi. 3. Dự toán mua hàng và d ự toán chi phí c ủ a quý 3 nh ư sau: Chỉ tiêu Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Mua hàng 240.000 350.000 175.000 Tiề n l ươ ng 45.000 50.000 40.000 Quả ng cáo 130.000 145.000 80.000 Tiề n thuê ph ả i 9.000 9.000 9.000 trả Khấ u hao 10.000 10.000 10.000 Tiề n mua hàng đ ượảế c tr h t trong tháng k ếế ti p. Tài kho ảảảườ n ph i tr ng i bán vào ngày 30/6 số ti ề n: 180.000.000đ (ph ả i tr ả trong tháng 7) 4. Trong tháng 7, công ty dự ki ế n mua thi ế t b ị b ằ ng ti ề n m ặ t tr ị giá 10.000.000đ. 5. Để l ậ p k ế ho ạ ch ti ề n m ặ t, công ty d ự tính vay 40.000.000đ trong tháng 7 và trả trong tháng 9. Lãi vay t ổ ng c ộ ng là 1.200.000đ. Yêu cầ u: 1) Lậ p l ị ch thu ti ề n d ự ki ế n cho tháng 7, 8, 9 và c ả quý. 2) Lậ p k ế ho ạ ch ti ề n m ặ t cho tháng, quý. 3) Nế u công ty c ầ n s ố d ư t ố i thi ể u c ủ a ti ề n m ặ t là 20.000.000đ m ỗ i quý thì khoả n n ợ vay có đ ượ c tr ả nh ư k ế ho ạ ch không? Gi ả i thích. 6.6. Dự toán s ả n l ượ ng tiêu th ụ cho 6 tháng đ ầ u năm N c ủ a công ty B nh ư sau: 31
  32. Bài tậ p k ế tóan qu ả n tr ị Tháng Sả n l ượ ng (sp) Tháng Sả n l ượ ng (sp) 1 6.000 4 9.000 2 10.000 5 7.000 3 15.000 6 6.500 Tồ n kho cu ố i tháng c ủ a s ả n ph ẩ m hoàn thành ph ả i b ằ ng 30% s ả n l ượ ng tiêu thụ c ủ a tháng ti ế p theo. Vào ngày 1/1, có 1.800 s ả n ph ẩ m t ồ n kho đ ầ u kỳ. S ả n phẩ m d ở dang không đáng k ể . Mỗ i đ ơ n v ị s ả n ph ẩ m c ầ n 5m nguyên li ệ u Silven .Vì nguyên li ệ u Silven giá r ấ t cao nên công ty có chính sách duy trì mộ t l ượ ng t ồ n kho cu ố i kỳ là 10% nhu c ầ u ở tháng sau. Bạ n hãy xem nh ư yêu c ầ u này đ ượ c th ự c hi ệ n vào 1/1 c ủ a năm hi ệ n hành. Yêu cầ u: Lậ p k ế ho ạ ch nguyên li ệ u Silven cho các tháng 1, 2, 3 và t ổ ng c ộ ng 3 tháng. 6.7. Doanh nghiệ p Marvel Glue bán m ộ t s ố l ượ ng l ớ n s ả n ph ẩ m Formula, m ộ t loạ i keo dán r ấ t ph ổ bi ế n. Doanh nghi ệ p ti ế n hành l ậ p d ự toán cho formula cho quý 3 năm N. Tài liệ u d ướ i đây s ẵ n sàng cho vi ệ c s ả n xu ấ t và tiêu th ụ s ả n ph ẩ m: 1. Giá bán 1 chai Formula là 5.000đ. Doanh nghiệ p d ự toán bán đ ượ c 250.000 chai trong quý 3. 2. Mỗ i chai Formula g ồ m 4 gram nguyên li ệ u Lactex và 2 gram nguyên li ệ u Mural. 3. Tồ n kho cu ố i kỳ s ả n ph ẩ m hoàn thành d ự toán s ẽ gi ả m 40% vào cu ố i quý 3. Tồ n kho đ ầ u quý 3 là 90.000 chai. Các t ồ n kho khác đ ượ c d ự toán nh ư sau: Chỉ tiêu Đầ u quý Cuố i quý Lactex (gram) 60.000 74.000 Mural (gram) 115.000 82.000 Vỏ chai 62.000 56.000 Do Lactex là nguyên liệ u hi ế m nên d ự toán t ồ n kho v ề nguyên li ệ u Lactex d ự toán sẽ tăng lên trong quý. 4. Giá nguyên liệ u Lactex là 120đ/gram. Giá nguyên li ệ u Mural là 100đ/gram, v ỏ chai là 1.000đ/chai. 5. Mộ t chai Formula c ầ n 6 phút nhân công đóng chai. Chi phí nhân công tr ư c tiế p là 9.500đ/gi ờ . 6. Biế n phí s ả n xu ấ t chung là 700đ/chai. T ổ ng đ ị nh phí s ả n xu ấ t chung là 216.000.000đ/quý. 7. Biế n phí bán hàng và qu ả n lý doanh nghi ệ p b ằ ng 6% doanh thu. Đ ị nh phí bán hàng và quả n lý doanh nghi ệ p là 140.000.000đ/quý. Yêu cầ u: 1) Lậ p k ế ho ạ ch s ả n xu ấ t s ả n ph ẩ m Formula c ủ a quý 3. 2) Lậ p k ế ho ạ ch nguyên li ệ u Lactex, Mural và v ỏ chai cho quý 3. Ch ỉ ra v ề m ặ t giá trị cũng nh ư s ố l ượ ng. 3) Lậ p k ế ho ạ ch chi phí s ả n xu ấ t 1 s ả n ph ẩ m (Ch ỉ bao g ồ m bi ế n phí). 4) Lậ p báo cáo thu nh ậ p c ủ a quý 3 cho Formula (theo lãi trên bi ế n phí, tính theo đơ n v ị và t ổ ng c ộ ng). 32
  33. Bài tậ p k ế tóan qu ả n tr ị 6.8. Công ty Hoàn Phúc chuyên mua bán xi măng, công ty mua từ nhà cung c ấ p vớ i giá bình quân 12.000.000đ/chi ế c, bán l ạ i trên th ị tr ườ ng v ớ i giá 16.000.000đ/chiế c. Trích Bả ng cân đ ố i k ế toán 31/12/N nh ư sau: BẢỐẾ NG CÂN Đ I K TOÁN 31/12/N TÀI SẢ N SỐỀ TI N (đ) Tài sả n ng ắ n h ạ n: Tiề n 300.000.000 Các khoả n ph ả i thu 900.000.000 Hàng tồ n kho 1.156.000.000 Tài sả n dài h ạ n: TSCĐ 6.060.000.000 Nguyên giá TSCĐ 6.760.000.000 Hao mòn TSCĐ (700.000.000) TỔỘẢ NG C NG TÀI S N 8.416.000.000 NGUỒỐ N V N Nợ ph ả i tr ả : Phả i tr ả ng ườ i bán 1.500.000.000 Thuế ph ả i n ộ p 400.000.000 Phả i tr ả khác 1.380.000.000 Vố n ch ủ s ở h ữ u: Nguồ n v ố n kinh doanh 4.590.000.000 LN chư a phân ph ố i 546.000.000 TỔỘỒỐ NG C NG NGU N V N 8.416.000.000 Các thông tin khác: 1. Dự ki ế n doanh thu trong 4 tháng đ ầ u năm N +1: (ĐVT: đ ồ ng) Tháng 1 2 3 4 Doanh thu 3.400.000.000 3.800.000.000 2.500.000.000 3.000.000.000 2. Dự ki ế n 50% doanh thu s ẽ thu đ ượ c ti ề n trong tháng, 35% doanh thu s ẽ thu trong tháng sau đó và 15% sẽ thu trong tháng sau n ữ a. Trong số các kho ả n ph ả i thu đ ầ u kỳ có 70% s ẽ thu đ ượ c trong tháng 1, s ố còn l ạ i sẽ thu trong tháng 2. 3. Biế n phí bán hàng và qu ả n lý doanh nghi ệ p băng 10% doanh thu. Ti ề n l ươ ng cố đ ị nh tr ả hàng tháng là 350.000.000đ; chi phí kh ấ u hao TSCĐ 50.000.000đ/tháng; các chi phí cố đ ị nh khác tr ả b ằ ng ti ề n là 80.000.000đ. 4. Công ty dự tính giá tr ị hàng t ồ n kho cu ố i m ỗ i tháng b ằ ng 40% giá tr ị hàng bán sau. Tiề n mua hàng đ ượ c thanh toán h ế t sau 1 tháng k ể t ừ ngày mua hàng. Kho ả n phả i tr ả ng ườ i bán trên b ả ng cân đ ố i k ế toán là giá tr ị hàng mua trong tháng 12/N. 33
  34. Bài tậ p k ế tóan qu ả n tr ị (Biế t tr ị giá v ố n hàng bán trong tháng b ằ ng 85% doanh thu). 5. Các khoả n ph ả i tr ả khác trên b ả ng cân đ ố i 80% s ẽ tr ả trong tháng 1, s ố còn lạ i tr ả h ế t trong tháng 2. 6. Công ty sẽ mua m ớ i 1 TSCĐ đ ầ u tháng 1, tr ả b ằ ng ti ề n: 85.000.000đ; t ỷ l ệ khấ u hao 12%/năm. 7. Thuế su ấ t thu ế thu nh ậ p doanh nghi ệ p 25%. Kho ả n thu ế ph ả i n ộ p trên b ả ng cân đố i s ẽ n ộ p cho ngân sách vào tháng 2/N+ 1. 8. Công ty sẽ duy trì m ứ c ti ề n t ồ n qu ỹ t ố i thi ể u là 100.000.000đ. N ế u thi ế u s ẽ vay ngân hàng, lãi suấ t vay 1%/tháng s ẽ đ ượ c thanh toán hàng tháng trên n ợ g ố c. Sốợốẽượả n g c s đ c tr cho ngân hàng khi ti ềồỹượạứư n t n qu v t h n m c nh ng không uqá 1 năm. Giả s ử các kho ả n vay là b ộ i s ố c ủ a 1.000. Yêu cầ u: Lậ p các d ự toán trong quí I/N+1 c ủ a công ty, c ụ th ể l) Lậ p d ự toán mua vào. 2) Lậ p d ự toán ti ề n m ặ t (có tính ph ươ ng án vay – n ế u c ầ n). 3) Lậ p báo cáo thu nh ậ p trong quí I. 4) Lậ p b ả ng cân đ ố i k ế toán vào ngày 31/3/N+1. 6.9. Doanh nghiệ p H trong tháng 3/N có tài li ệ u sau : 1.Trích Bả ng CĐKT ngày 31/3/N Đơ n v ị tính : 1 tri ệ u đ ồ ng Tài Sả n Số cu ố i kỳ 1 . Tiề n m ặ t 20 2. Tiề n g ử i ngân hàng 130 2. Các khoả n ph ả i thu 72 3. Hàng tồ n kho 95 4. Tài sả n c ố đ ị nh ( giá tr ị còn l ạ i ) 430 Cộ ng Tài s ả n 747 Nguồ n v ố n 1. Vố n c ổ đ ụ ng 472 2. Các khoả n ph ả i tr ả 75 3. Lợ i nhu ậ n đ ể l ạ i 200 Cộ ng ngu ồ n v ố n 747 2. Doanh thu tháng 3 và dự ki ế n bán các tháng 4, 5, 6,7 nh ư sau : - Thự c hi ệ n tháng 3 : 150 - Dự ki ế n tháng 4 : 160 34
  35. Bài tậ p k ế tóan qu ả n tr ị - Dự ki ế n tháng 5 : 170 - Dự ki ế n tháng 6 : 190 - Dự ki ế n tháng 7 : 200. 3. Dự ki ế n hàng tháng có 25 % doanh thu bán hàng phát sinh thu đ ượ c ti ề n ngay, s ố còn lạ i là doanh thu tr ả ch ậ m s ẽ thu vào tháng k ế ti ế p. S ố ti ề n ph ả i thu tháng 3 là doanh thu trả ch ậ m 4. Chi phí hàng mua trong tháng chiế m 65 % doanh thu 5. Các chi phí hoạ t đ ộ ng trong m ỗ i tháng d ự ki ế n nh ư sau : - Chi phí nhân công : 15 tr - Chi phí quả ng cáo : 8 tr - Chi phí vậ n chuy ể n : 7% trên doanh thu -Chi phí khấ u hao : 4 tr - Chi phí khác : 5 % trên doanh thu. 6. Dựế ki n hàng t ồ n kho cu ố i hàng th ỏằ ng b ng 4 % nhu c ầờụỏế u ti u th th ng ti p theo. 7. Chi phí hàng mua phả i tr ả 60% trong tháng, s ố còn l ạ i đ ượ c tr ả vào tháng ti ế p theo . 8. Dự ki ế n mua TSCĐ vào tháng 4, tr ị giá 20 tr đ ồ ng và vào tháng 5 , tr ị giá 10 tr đ ồ ng. 9 . Tổ ng lãi chia c ổ đông d ự ki ế n 9 tr đ ồ ng s ẽ tr ả cho c ổ đông vào cu ố i quý 2. 10. Dự ki ế n l ượ ng ti ề n m ặ t t ồ n quĩ t ố i thi ể u là 18 tr đ ồ ng/ tháng. Các giao d ị ch vay vốựệ n th c hi n vào ngày đ ầ u tháng và tr ả lãi vào ngày đ ầ u tháng ti ế p theo, n ợốẽả g c s tr vào ngày cuố i quý. Lãi su ấ t ti ề n vay ph ả i tr ả là 1% tháng . Y êu cầ u: 1) Lậ p d ự toán l ị ch thu ti ề n m ặ t theo t ừ ng tháng c ủ a quý 2/ N. 2) Lậ p d ự toán chi phí mua hàng và l ị ch tr ả ti ề n đ ố i v ớ i hàng mua c ủ a t ừ ng tháng quý 2. 3. Lậ p d ự toán chi ti ề n cho các ho ạ t đ ộ ng theo t ừ ng tháng c ủ a quý 2 /N. 4. Lập d ự toán ti ề n theo t ừ ng tháng trong quý. 5. Lậ p d ự toán báo cáo k ế t qu ả ho ạ t đ ộ ng kinh doanh quý 2/N. 6. Lậ p d ự toán b ả ng CĐKT quý 2/ N 7. Không cầềậế n đ c p đ n các lo ạ i thu ế và ti ềươ n l ng tr ảườ ng i lao độ ng trong tháng gi ả thi ế t đúng b ằ ng chi phí nhân công. 35