Bài tập thực hành MISA SME.NET 2010

pdf 159 trang hapham 2380
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập thực hành MISA SME.NET 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_tap_thuc_hanh_misa_sme_net_2010.pdf

Nội dung text: Bài tập thực hành MISA SME.NET 2010

  1. MỤC LỤC LỜI GIỚI THIỆU 1 BẢNG KÊ KÝ HIỆU VIẾT TẮT SỬ DỤNG TRONG TÀI LIỆU 2 BÀI TẬP SỐ 01: BÀI TẬP TỔNG HỢP 3 1. Số liệu 3 1.1. Thông tin chung 3 1.2. Danh mục 3 1.3. Số dư ban đầu 6 1.4. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quý I năm 2010 8 1.5. Yêu cầu 16 2. Hướng dẫn 17 2.1. Tạo dữ liệu kế toán cho Công ty TNHH ABC 17 2.2. Khai báo các danh mục 17 2.3. Khai báo số dư ban đầu 18 2.4. Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quý I năm 2010 19 2.5. Các bút toán cuối kỳ 84 2.6. Xem báo cáo 88 BÀI TẬP SỐ 02: BÀI TẬP NGÂN SÁCH 99 1. Số liệu 99 1.1. Thông tin chung 99 1.2. Danh mục 99 1.3. Số dư ban đầu 100 1.4. Bảng dự toán chi ngân sách Quý I năm 2010 101 1.5. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1 năm 2010 102 1.6. Yêu cầu 103 2. Hướng dẫn 104
  2. 2.1. Tạo dữ liệu kế toán cho Công ty TNHH DK 104 2.2. Khai báo các danh mục 104 2.3. Khai báo số dư ban đầu 104 2.4. Lập dự toán chi ngân sách và số cấp phát của cấp trên trong Quý 1 năm 2010 .104 2.5. Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1 năm 2010 105 2.6. Xem báo cáo 117 BÀI TẬP SỐ 03: BÀI TẬP GIÁ THÀNH 120 1. Số liệu 120 1.1. Thông tin chung 120 1.2. Danh mục 121 1.3. Số dư ban đầu 122 1.4. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1 năm 2010 123 1.5. Yêu cầu 126 2. Hướng dẫn 127 2.1. Tạo dữ liệu kế toán cho Công ty TNHH XYZ 127 2.2. Khai báo các danh mục 127 2.3. Khai báo số dư ban đầu 128 2.4. Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1 năm 2010 128 2.5. Tập hợp, phân bổ chi phí và tính giá thành từng loại sản phẩm theo phương pháp hệ số 144 2.6. Tập hợp, phân bổ chi phí và tính giá thành từng loại sản phẩm theo phương pháp tỷ lệ 150 2.7. Xem báo cáo 152
  3. Bài tập thực hành MISA SME.NET 2010 LỜI GIỚI THIỆU Để giúp người sử dụng phần mềm kế toán doanh nghiệp MISA SME.NET 2010 làm quen và vận hành vào công tác kế toán của doanh nghiệp một cách dễ dàng và nhanh chóng nhất thì các tài liệu hướng dẫn chi tiết kèm theo chương trình là điều hết sức cần thiết. Với cuốn hướng dẫn sử dụng, người dùng đã được làm quen và hiểu rõ hơn về các chức năng, tính năng của chương trình cũng như việc áp dụng từng phần hành kế toán trong chương trình vào công tác kế toán của doanh nghiệp. Cuốn bài tập thực hành này bao gồm hệ thống bài tập thực hành xuyên suốt nội dung kế toán doanh nghiệp, có số liệu nghiệp vụ cụ thể và hướng dẫn hạch toán trong phần mềm. Người sử dụng có thể dễ dàng theo dõi và có thể sử dụng ngay được phần mềm vào công tác kế toán của doanh nghiệp mình. Nội dung cuốn Bài tập thực hành MISA SME.NET 2010 bao gồm: ’ Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp ’ Bài tập số 02: Bài tập ngân sách ’ Bài tập số 03: Bài tập giá thành Trong quá trình biên soạn chúng tôi đã cố gắng chọn lọc kỹ lưỡng những nghiệp vụ thực tế thường phát sinh tại các doanh nghiệp và kiểm tra cẩn thận để cuốn sách được hoàn thiện và có chất lượng cao nhất. Tuy nhiên, trong quá trình biên soạn về nội dung và hình thức của cuốn sách không tránh khỏi những thiết sót. Rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của người sử dụng để cuốn sách được hoàn thiện hơn. Mọi ý kiến xin liên hệ: Công ty Cổ phần MISA Tầng 9 - Tòa nhà HOB - Lô B1B - Cụm sản xuất tiểu thủ Công nghiệp và Công nghiệp nhỏ - Phạm Hùng - Q.Cầu Giấy - Tp.Hà Nội Tel: 04 3762 7891 - Fax: 04 3762 9746 Website: www.misa.com.vn 1
  4. Bài tập thực hành MISA SME.NET 2010 BẢNG KÊ KÝ HIỆU VIẾT TẮT SỬ DỤNG TRONG TÀI LIỆU Ký hiệu viết tắt Ý nghĩa BHYT Bảo hiểm y tế BHXH Bảo hiểm xã hội CCDC Công cụ dụng cụ ĐG Đơn giá GTGT Giá trị gia tăng HĐ Hóa đơn HHDV Hàng hóa dịch vụ HMLK Hao mòn lũy kế KH, NCC Khách hàng, nhà cung cấp KPCĐ Kinh phí công đoàn NH Ngân hàng NK Nhập khẩu NVL Nguyên vật liệu NSD Người sử dụng SL Số lượng TGNH Tiền gửi ngân hàng TK Tài khoản TNDN Thu nhập doanh nghiệp TNHH Trách nhiệm hữu hạn TSCĐ Tài sản cố định TTĐB Tiêu thụ đặc biệt VND Việt Nam Đồng VT, HH Vật tư, hàng hóa 2
  5. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp BÀI TẬP SỐ 01: BÀI TẬP TỔNG HỢP 1. Số liệu 1.1. Thông tin chung Công ty TNHH ABC (đây là một công ty ví dụ, không phải là số liệu cụ thể của bất kỳ công ty nào) bắt đầu sử dụng MISA SME.NET 2010 từ ngày 01/01/2010 có các thông tin sau: Chế độ kế toán Áp dụng theo Quyết định 15/2006/QĐ-BTC Ngày bắt đầu 01/01/2010 Tháng đầu tiên của năm tài chính Tháng 01 Đồng tiền hạch toán VND Chế độ ghi sổ Cất đồng thời ghi sổ Tùy chọn lập hóa đơn Hóa đơn bán hàng kiêm phiếu xuất kho Phương pháp tính giá xuất kho Bình quân cuối kỳ Phương pháp tính thuế GTGT Phương pháp khấu trừ 1.2. Danh mục 1.2.1. Danh mục Vật tư, Hàng hóa Thuế suất Loại VT, Kho STT Mã VT, HH Tên VT, HH thuế TK kho HH ngầm định GTGT 1 TV_LGPHANG19 Tivi LG 19 inches Hàng hóa 10 156 1561 2 TV_LGPHANG21 Tivi LG 21 inches Hàng hóa 10 156 1561 3 TV_LGPHANG29 Tivi LG 29 inches Hàng hóa 10 156 1561 4 TL_TOSHIBA110 Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít Hàng hóa 10 156 1561 5 TL_TOSHIBA60 Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít Hàng hóa 10 156 1561 6 DD_NOKIAN6 Điện thoại NOKIA N6 Hàng hóa 10 156 1561 7 DD_NOKIAN7 Điện thoại NOKIA N7 Hàng hóa 10 156 1561 8 DD_SAMSUNGE8 Điện thoại SAMSUNG E8 Hàng hóa 10 156 1561 9 DD_SAMSUNGD9 Điện thoại SAMSUNG D9 Hàng hóa 10 156 1561 Điều hòa nhiệt độ 10 DH_SHIMAZU12 Hàng hóa 10 156 1561 SHIMAZU 12000BTU Điều hòa nhiệt độ 11 DH_SHMAZU24 Hàng hóa 10 156 1561 SHIMAZU 24000BTU 3
  6. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp 1.2.2. Danh mục Công cụ dụng cụ Thuế suất Kho TK STT Mã CCDC Tên CCDC Loại CCDC thuế GTGT ngầm định kho 1 QUATDIEN Quạt điện cơ 91 Công cụ dụng cụ 10 153 153 2 MAYIN Máy in Công cụ dụng cụ 10 153 153 1.2.3. Danh mục Khách hàng, Nhà cung cấp TT Mã KH, NCC Tên KH, NCC Mã số thuế Địa chỉ Loại KH, NCC: Khách hàng 1 CT_TIENDAT Công ty TNHH Tiến Đạt 0100102478 26 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội 2 CT_TANHOA Công ty TNHH Tân Hòa 0100165432 32 Cổ Nhuế, Từ Liêm, Hà Nội 3 CT_TRAANH Công ty TNHH Trà Anh 0100013354 28 Cầu Giấy, Hà Nội 4 CT_PHUTHE Công ty TNHH Phú Thế 0101331022 11 Cầu Đuống, Hà Nội 98 Ngọc Lân, Long Biên, 5 CT_HOAANH Công ty Cổ phần Hòa Anh 0100106955 Hà Nội 6 CT_HUEHOA Công ty Cổ phần Huệ Hoa 0100784238 99 Lê Lai, Thanh Xuân, Hà Nội 7 CT_HOANAM Công ty Cổ phần Hoa Nam 0100782209 31 Hà An, Hà Nội 8 CT_THAILAN Công ty Cổ phần Thái Lan 0100230328 59 Tùng Lân, Hà Nội 9 DL_TXUAN Đại lý Thanh Xuân 0100222328 60 Thanh Xuân, Hà Nội Loại KH, NCC: Nhà cung cấp 10 CT_LANTAN Công ty TNHH Lan Tân 0100422887 33 Lê Lai, Ba Đình, Hà Nội 11 CT_HALIEN Công ty TNHH Hà Liên 0100234567 13 Thanh Xuân, Hà Nội 12 CT_HONGHA Công ty TNHH Hồng Hà 0100231467 41 Nguyễn Văn Cừ, Hà Nội 13 CT_HATHANH Công ty Cổ phần Hà Thành 0100025687 12 Trần Cung, Từ Liêm, Hà Nội 14 CT_TANVAN Công ty Cổ phần Tân Văn 0100835877 96 Ngọc Hoa, Ba Đình, Hà Nội 15 CT_PHUTHAI Công ty Cổ phần Phú Thái 0100698711 35 Hoàng Long, Hà Nội 75 Xuân Thủy, Cầu Giấy, 16 CT_DIEN Công ty Điện lực Hà Nội 0022333512 Hà Nội 17 CT_TRANANH Công ty TNHH Trần Anh 0012124578 1000 Đường Láng, Hà Nội 18 CT_FUJI Công ty FUJI Nhật Bản 4
  7. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp 1.2.4. Danh mục Phòng ban STT Mã phòng ban Tên phòng ban 1 PGĐ Phòng Giám đốc 2 PHC Phòng Hành chính 3 PKD Phòng Kinh doanh 4 PKT Phòng Kế toán 1.2.5. Danh mục Tài khoản ngân hàng STT Số Tài khoản Tên viết tắt NH Tên Ngân hàng Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông 1 0001232225411 Agribank thôn Việt Nam 2 0001254111222 BIDV Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam 1.2.6. Danh mục Tài sản cố định Thời gian Mã Ngày tính Nguyên Tên TSCĐ Phòng ban sử dụng HMLK TSCĐ khấu hao giá (năm) NHA1 Nhà A1 Giám đốc 01/01/2004 10 150.000.000 90.000.000 NHA2 Nhà A2 Kinh doanh 01/01/2005 15 195.000.000 65.000.000 OTO12 Xe TOYOTA 12 Giám đốc 01/01/2003 10 400.000.000 280.000.000 chỗ ngồi MVT1 Máy vi tính Intel 01 Hành chính 01/01/2008 3 12.000.000 8.000.000 MVT2 Máy vi tính Intel 02 Kế toán 01/01/2008 3 15.000.000 10.000.000 Cộng 772.000.000 453.000.000 1.2.7. Danh mục Nhân viên Số TK (NH Mã nhân Hệ số Giảm trừ Mã số STT Họ và tên Chức vụ Nông viên lương gia cảnh thuế Nghiệp) Phòng ban: Phòng Giám đốc 1 PMQUANG Phạm Minh Quang Giám đốc 9,0 5.600.000 1235897623 0012345671578 2 TNPHUONG Tạ Nguyệt Phương P. Giám đốc 8,0 4.000.000 2115454654 0025797122368 Phòng ban: Phòng Hành chính 3 NVNAM Nguyễn Văn Nam Nhân viên 3,5 4.000.000 5454463997 0036565665872 4 NVBINH Nguyễn Văn Bình Nhân viên 4,0 5.600.000 0013268999 0028477853257 Phòng ban: Phòng Kinh doanh 5 TDCHI Trần Đức Chi Trưởng phòng 7,0 5.600.000 2325889880 0021115640247 5
  8. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp 6 PVMINH Phạm Văn Minh Nhân viên 4,0 4.000.000 0216545646 0123455442873 7 NTLAN Nguyễn Thị Lan Nhân viên 4,5 4.000.000 8979515100 2154640211267 Phòng ban: Phòng Kế toán 8 LMDUYEN Lê Mỹ Duyên Nhân viên 4,0 4.000.000 3547983365 2315345667890 1.3. Số dư ban đầu Số hiệu TK Tên TK Đầu kỳ Cấp 1 Cấp 2 Nợ Có 111 Tiền mặt 543.425.687 1111 Tiền Việt Nam 373.425.687 Tiền ngoại tệ (10.000 USD, Tỷ giá 17.000 1112 170.000.000 VND/USD) 112 Tiền gửi NH 429.417.052 1121 Tiền Việt Nam 250.657.052 Tại NH Nông nghiệp 100.220.000 Tại NH BIDV 150.437.052 1122 Tiền ngoại tệ 178.760.000 Tại NH Nông nghiệp (800 USD, Tỷ 13.760.000 giá:17.200 VND/USD) Tại NH BIDV (10.000 USD, Tỷ giá: 16.500 165.000.000 VND/USD) 121 Đầu tư chứng khoán ngắn hạn 583.000.000 1211 Cổ phiếu 383.000.000 1212 Trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu 200.000.000 131 Phải thu của Khách hàng 445.996.250 Công ty TNHH Tân Hòa 50.510.000 Công ty Cổ phần Huệ Hoa 150.486.250 Công ty TNHH Trà Anh 30.000.000 Công ty Cổ phần Hòa Anh 150.000.000 Công ty TNHH Phú Thế 125.000.000 142 Chi phí trả trước ngắn hạn 6.303.331 156 Hàng hóa 269.600.000 1561 Giá mua hàng hóa (Tồn kho 156) 269.600.000 Tivi LG 29 inches; SL: 5; ĐG: 9.000.000 45.000.000 6
  9. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp Số hiệu TK Tên TK Đầu kỳ Cấp 1 Cấp 2 Nợ Có Điện thoại SAMSUNG E8; SL: 20; ĐG: 78.200.000 3.910.000 Tivi LG 19 inches; SL: 10; ĐG: 2.440.000 24.400.000 Điện thoại NOKIA N6; SL: 20; ĐG: 4.000.000 80.000.000 Điện thoại NOKIA N7; SL: 10; ĐG: 4.200.000 42.000.000 211 Tài sản cố định 772.000.000 2111 Nhà cửa, vật kiến trúc 345.000.000 2112 Máy móc, thiết bị 27.000.000 2113 Phương tiện vận tải, truyền dẫn 400.000.000 214 Hao mòn TSCĐ 453.000.000 2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình 453.000.000 311 Vay ngắn hạn 500.000.000 331 Phải trả cho người bán 71.100.000 Công ty TNHH Lan Tân 35.000.000 Công ty TNHH Hà Liên 80.900.000 Công ty Cổ phần Hà Thành 25.200.000 333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 22.834.091 33311 Thuế GTGT đầu ra phải nộp 12.834.091 3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp 10.000.000 411 Nguồn vốn kinh doanh 1.500.048.229 4111 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 1.500.048.229 414 Quỹ đầu tư phát triển 132.460.000 431 Quỹ khen thưởng, phúc lợi 250.300.000 4311 Quỹ khen thưởng 150.300.000 4312 Quỹ phúc lợi 100.000.000 421 Lợi nhuận chưa phân phối 120.000.000 4211 Lợi nhuận chưa phân phối năm trước 120.000.000 7
  10. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp 1.4. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quý I năm 2010 1.4.1. Phân hệ Mua hàng Nghiệp vụ 1: Ngày 03/01/2010, mua hàng của Công ty TNHH Hồng Hà (chưa thanh toán): ’ Tivi LG 21 inches SL: 10 ĐG: 2.700.000 (VND/cái) ’ Tivi LG 29 inches SL: 08 ĐG: 8.990.000 (VND/cái) VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0012745, ký hiệu NK/2010B, ngày 02/01/2010. Nghiệp vụ 2: Ngày 04/01/2010, trả lại hàng cho Công ty TNHH Hồng Hà: ’ Tivi LG 21inches SL: 05 ĐG: 2.700.000 (VND/cái) Hóa đơn GTGT của hàng trả lại số 0075490, ký hiệu AB/2010T, ngày 04/01/2010. Nghiệp vụ 3: Ngày 08/01/2010, mua hàng của Công ty Cổ phần Tân Văn (Tỷ lệ CK với mỗi mặt hàng 5%, chưa thanh toán): ’ Điện thoại NOKIA N6 SL: 20 ĐG: 4.100.000 (VND/cái) ’ Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 15 ĐG: 3.910.000 (VND/cái) VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0052346, ký hiệu AC/2010B, ngày 08/01/2010. Nghiệp vụ 4: Ngày 15/01/2010, mua hàng của Công ty TNHH Lan Tân (chưa thanh toán): ’ Điều hòa SHIMAZU 12000BTU SL: 08 ĐG: 9.900.000 (VND/cái) ’ Điều hòa SHIMAZU 24000BTU SL: 04 ĐG: 14.000.000 (VND/cái) VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0025857, ký hiệu AF/2010N, ngày 15/01/2010. Tổng phí vận chuyển: 990.000đ (theo HĐ thông thường số 0021548, ký hiệu HĐ/2010T, ngày 15/01/2010 của Công ty Cổ phần Hà Thành), phân bổ phí vận chuyển theo số lượng, đã thanh toán phí vận chuyển bằng tiền mặt. 8
  11. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp Nghiệp vụ 5: Ngày 24/01/2010, Phạm Văn Minh thanh toán tiền điện tháng 01/2010 cho Công ty Điện lực Hà Nội số tiền chưa thuế GTGT là 6.500.000 (VAT 10%). Theo HĐ GTGT số 0051245, ký hiệu TD/2010B, ngày 24/01/2010. Nghiệp vụ 6: Ngày 24/01/2010, nhập khẩu hàng của Công ty FUJI (chưa thanh toán tiền): ’ Điều hòa SHIMAZU 24000BTU SL: 04 ĐG: 600 (USD/cái) Thuế nhập khẩu: 30%; Thuế TTĐB: 10%; Thuế GTGT: 10% Theo tờ khai hải quan số 2567, ngày 24/01/2010. Tỷ giá giao dịch trên thị trường ngoại tệ liên NH ngày 24/01/2010 là 17.000 VND/USD. Nghiệp vụ 7: Ngày 05/02/2010, chi tiền mặt mua hàng của Công ty Cổ phần Phú Thái: ’ Tivi LG 19 inches SL: 10 ĐG: 2.400.000 (VND/cái) ’ Tivi LG 21inches SL: 15 ĐG: 2.800.000 (VND/cái) VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0085126, ký hiệu NT/2010N, ngày 05/02/2010. Nghiệp vụ 8: Ngày 07/02/2010, mua CCDC của Công ty TNHH Hồng Hà (đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng Nông Nghiệp). ’ Quạt điện cơ 91 SL: 02 ĐG: 250.000 (VND/cái) ’ Máy in SL: 01 ĐG: 4.000.000 (VND/cái) VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0032576, ký hiệu NK/2010B, ngày 07/02/2010. Nghiệp vụ 9: Ngày 16/02/2010, mua hàng của Công ty TNHH Hà Liên (đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng BIDV): ’ Điện thoại NOKIA N7 SL: 20 ĐG: 4.200.000 (VND/cái) ’ Điện thoại SAMSUNG D9 SL: 15 ĐG: 4.000.000 (VND/cái) VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0052185, ký hiệu DK/2010N, ngày 16/02/2010. 9
  12. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp Nghiệp vụ 10: Ngày 21/03/2010, đặt hàng Công ty Cổ phần Phú Thái theo đơn mua hàng số DMH001 (VAT 10%): ’ Tivi LG 19 inches SL: 12 ĐG: 2.300.000 (VND/cái) ’ Tivi LG 21inches SL: 10 ĐG: 3.000.000 (VND/cái) Nghiệp vụ 11: Ngày 26/03/2010, Công ty Cổ phần Phú Thái chuyển hàng theo đơn hàng số DMH001 ngày 21/03/2010 (chưa thanh toán cho người bán): ’ Tivi LG 19 inches SL: 12 ĐG: 2.300.000 (VND/cái) ’ Tivi LG 21inches SL: 10 ĐG: 3.000.000 (VND/cái) VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0156214, ký hiệu NT/2010N, ngày 26/03/2010. Nghiệp vụ 12: Ngày 28/03/2010, mua hàng của Công ty TNHH Lan Tân chưa thanh toán tiền (hàng đã về nhưng chưa nhận được HĐ): ’ Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít SL: 12 ĐG: 3.700.000 (VND/cái) ’ Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít SL: 16 ĐG: 7.500.000 (VND/cái) Nghiệp vụ 13: Ngày 31/3/2010, nhận được HĐ GTGT của Công ty TNHH Lan Tân về số hàng mua ngày 28/03/2010 (VAT 10%, Số HĐ 0025880, ký hiệu HĐ AF/2010N, ngày HĐ 28/03/2010). 1.4.2. Phân hệ Kho Nghiệp vụ 1: Ngày 20/01/2010, xuất hàng cho Phạm Văn Minh (Phòng kinh doanh) sử dụng tính vào chi phí bán hàng: ’ Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 01 Nghiệp vụ 2: Ngày 25/01/2010, Nguyễn Thị Lan xuất kho hàng gửi bán Đại lý Thanh Xuân: ’ Tivi LG 19 inches SL: 10 ’ Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 10 10
  13. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp Nghiệp vụ 3: Ngày 10/02/2010, xuất Máy in sử dụng ở phòng kế toán, số lượng 1 cái, được phân bổ trong 1 năm, kỳ phân bổ là quý. Nghiệp vụ 4: Ngày 12/02/2010, xuất Quạt điện cơ 91 sử dụng ở Phòng kế toán, số lượng 1 cái, tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp. 1.4.3. Phân hệ Bán hàng Nghiệp vụ 1: Ngày 05/01/2010, bán hàng cho Công ty TNHH Tiến Đạt (chưa thu tiền): ’ Tivi LG 21inches SL: 15 ĐG: 4.000.000 (VND/cái) ’ Tivi LG 29 inches SL: 10 ĐG: 9.800.000 (VND/cái) VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0075491; ký hiệu AB/2010T, ngày 05/01/2010. Nghiệp vụ 2: Ngày 10/01/2010, bán hàng cho Công ty TNHH Trà Anh, đã thu bằng tiền mặt: ’ Điện thoại NOKIA N6 SL: 20 ĐG: 5.800.000 (VND/cái) ’ Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 15 ĐG: 5.410.000 (VND/cái) VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0075492; ký hiệu AB/2010T, ngày 10/01/2010. Nghiệp vụ 3: Ngày 15/01/2010, Công ty Cổ phần Hoa Nam đặt hàng theo đơn hàng số DH001 gồm 2 mặt hàng (VAT 10%): ’ Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít SL: 15 ĐG: 5.500.000 (VND/cái) ’ Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít SL: 15 ĐG: 8.500.000 (VND/cái) Nghiệp vụ 4: Ngày 18/01/2010, chuyển hàng cho Công ty Cổ phần Hoa Nam theo đơn hàng số DH001 ngày 15/01/2010 (Tỷ lệ CK 5% với mỗi mặt hàng, chưa thu tiền của khách hàng): ’ Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít SL: 15 ĐG: 5.500.000 (VND/cái) ’ Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít SL: 15 ĐG: 8.500.000 (VND/cái) VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0075493; ký hiệu AB/2010T, ngày 18/01/2010. 11
  14. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp Nghiệp vụ 5: Ngày 19/01/2010, Công ty Cổ phần Hoa Nam trả lại hàng của HĐ số 0075493, ngày 18/01/2010: ’ Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít SL: 05 ĐG: 5.500.000 (VND/cái) HĐ GTGT của hàng trả lại số 0025879, ký hiệu AB/2010N, ngày 19/01/2010. Nghiệp vụ 6: Ngày 10/02/2010, đại lý Thanh Xuân thông báo đã bán được hàng: ’ Tivi LG 19 inches SL: 10 ĐG: 3.500.000 (VND/cái) ’ Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 10 ĐG: 4.800.000 (VND/cái) Xuất HĐ GTGT cho hàng đại lý đã bán, VAT mỗi mặt hàng 10%, số HĐ 0075494, ký hiệu AB/2010T, ngày 10/02/2010. Đại lý Thanh Xuân chuyển khoản trả tiền qua ngân hàng BIDV. Nghiệp vụ 7: Ngày 17/02/2010, bán hàng cho Công ty TNHH Tân Hòa, thu bằng tiền gửi ngân hàng BIDV: ’ Điện thoại NOKIA N7 SL: 15 ĐG: 6.500.000 (VND/cái) ’ Điều hòa SHIMAZU 24000BTU SL: 4 ĐG: 16.500.000 (VND/cái) VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0075495, ký hiệu: AB/2010T, ngày 17/02/2010. Nghiệp vụ 8: Ngày 06/03/2010, Trần Đức Chi bán hàng cho khách lẻ thu tiền mặt: ’ Điều hòa SHIMAZU 12000BTU SL: 4 ĐG: 12.000.000 (VND/cái) VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0075497, ký hiệu AB/2010T, ngày 06/03/2010. Nghiệp vụ 9: Ngày 15/03/2010, bán hàng cho Công ty TNHH Phú Thế (chưa thu tiền): ’ Điều hòa SHIMAZU 24000BTU SL: 4 ĐG: 16.055.000 (VND/cái) ’ Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít SL: 4 ĐG: 8.450.000 (VND/cái) VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0075498, ký hiệu AB/2010T, ngày 15/03/2010. 12
  15. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp Nghiệp vụ 10: Ngày 25/03/2010, bán hàng cho Công ty Cổ phần Hòa Anh thu bằng tiền mặt: ’ Điện thoại NOKIA N6 SL: 20 ĐG: 5.800.000 (VND/cái) ’ Điều hòa SHIMAZU 12000BTU SL: 4 ĐG: 12.000.000 (VND/cái) ’ Tivi LG 19 inches SL: 10 ĐG: 3.500.000 (VND/cái) ’ Điện thoại SAMSUNG D9 SL: 10 ĐG: 5.500.000 (VND/cái) VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0075499, ký hiệu AB/2010T, ngày 25/03/2010. 1.4.4. Phân hệ Quỹ Nghiệp vụ 1: Ngày 10/01/2010, Phạm Văn Minh thanh toán tiền nợ mua hàng cho Công ty TNHH Hồng Hà sau khi đã trừ đi tiền hàng trả lại số tiền 93.962.000 VND. Nghiệp vụ 2: Ngày 19/01/2010, Trần Đức Chi thu tiền của Công ty TNHH Tiến Đạt về số tiền hàng bán ngày 05/01/2010, số tiền 173.800.000 VND. Nghiệp vụ 3: Ngày 24/01/2010, chi tiền tạm ứng cho Nguyễn Văn Nam số tiền là 4.000.000 VND. Nghiệp vụ 4: Ngày 06/03/2010, Tạ Nguyệt Phương thanh toán tiền chi tiếp khách tại Nhà hàng Ana, tổng tiền thanh toán là 4.400.000, theo HĐ thông thường số 0012587, ngày 06/03/2010, ký hiệu HD/2010T. Nghiệp vụ 5: Ngày 28/03/2010, Nguyễn Thị Lan trả tiền nợ mua hàng cho Công ty Cổ phần Phú Thái, do trả trước thời hạn nên được hưởng chiết khấu thanh toán 2 %, số tiền chiết khấu được hưởng là 1.267.200 VND, số tiền phải trả 62.092.800 VND. Nghiệp vụ 6: Ngày 30/03/2010, Lê Mỹ Duyên xuất quỹ tiền mặt gửi vào tài khoản NH Nông Nghiệp số tiền 30.000.000 VND. 13
  16. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp 1.4.5. Phân hệ Ngân hàng Nghiệp vụ 1: Ngày 20/01/2010, Công ty Cổ phần Hoa Nam thanh toán tiền nợ, số tiền: 200.750.000 VND, đã nhận được giấy báo Có của NH Nông Nghiệp. Nghiệp vụ 2: Ngày 28/01/2010, chuyển tiền gửi NH BIDV trả tiền nợ mua hàng cho Công ty FUJI theo tờ khai hải quan số 2567 ngày 24/01/2008, số tiền 2.400 USD. Tỷ giá xuất quỹ 16.500 VND/USD, tỷ giá ghi nhận nợ là 17.000 VND/USD. Nghiệp vụ 3: Ngày 10/02/2010, thanh toán tiền hoa hồng đại lý cho đại lý Thanh Xuân bằng tiền gửi ngân hàng Nông Nghiệp, số tiền: 1.826.000 VND, (VAT 10%), theo HĐ GTGT số 0012356, ký hiệu AB/2010N, ngày 10/02/2010. Nghiệp vụ 4: Ngày 17/02/2010, Công ty Cổ phần Thái Lan trả trước tiền hàng số tiền là 30.000.000 VND, đã nhận giấy báo Có của NH BIDV. 1.4.6. Phân hệ Tài sản cố định Nghiệp vụ 1: Ngày 12/01/2010, mua mới một máy tính Intel03 của Công ty Trần Anh cho Phòng kế toán (chưa thanh toán tiền) theo HĐ GTGT số 0045612, ký hiệu: HK/2010T, ngày 12/01/2010. Giá mua 10.000.000 VND, VAT 10%. Thời gian sử dụng 3 năm, ngày bắt đầu tính khấu hao là: 01/02/2010. Nghiệp vụ 2: Ngày 22/01/2010, mua mới một máy phát điện của Công ty TNHH Hà Liên cho Phòng hành chính đã thanh toán bằng tiền mặt theo HĐ GTGT số 0052010, ký hiệu DK/2010N, ngày 22/01/2010. Giá mua 50.000.000, VAT 10%. Thời gian sử dụng 5 năm, ngày bắt đầu tính khấu hao là 01/02/2010. Nghiệp vụ 3: Ngày 25/02/2010, nhượng bán máy vi tính 02 cho Công ty Cổ phần Thái Lan, đã thu bằng tiền mặt số tiền chưa thuế 4.000.000 VND, VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0075496, ký hiệu AB/2010T, ngày 25/02/2010. 14
  17. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp Nghiệp vụ 4: Ngày 23/03/2010, mua mới máy vi tính Intel04 của Công ty Trần Anh cho Phòng giám đốc theo HĐ GTGT số 0045630, ký hiệu HK/2010T, ngày 23/03/2010. Giá mua là 12.000.000 VND, VAT 10%, đã thanh toán bằng tiền gửi NH Nông Nghiệp. Thời gian sử dụng là 4 năm, ngày bắt đầu tính khấu hao là 01/04/2010. 1.4.7. Phân hệ Thuế Nghiệp vụ 1: Ngày 19/01/2010, chi tiền mặt cho Nguyễn Văn Nam nộp thuế GTGT số tiền 12.834.091 VND. Nghiệp vụ 2: Ngày 02/02/2010, chuyển tiền gửi ngân hàng Nông Nghiệp nộp thuế NK 12.240.000, thuế TTĐB 5.304.000, thuế GTGT hàng nhập khẩu 5.834.400 cho tờ khai hải quan hàng nhập khẩu số 2567, ngày 24/01/2008. Đã nhận được giấy báo Nợ của ngân hàng. Nghiệp vụ 3: Ngày 15/02/2010, chi tiền mặt nộp thuế GTGT số tiền 10.778.750 VND. 1.4.8. Phân hệ Tiền lương Lập bảng lương cơ bản cố định và trả lương cho công nhân viên các tháng trong Quý I năm 2010 bằng tiền gửi NH Nông Nghiệp. Tiền lương được trả vào ngày 28 hàng tháng. 1.4.9. Phân hệ Tổng hợp Nghiệp vụ 1: Ngày 02/01/2010, thuế môn bài phải nộp năm 2010 tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp, số tiền 1.000.000. Nghiệp vụ 2: Ngày 10/02/2010, Nguyễn Văn Nam thanh toán tiền tạm ứng công tác phí số tiền 4.000.000, tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp. Nghiệp vụ 3: Ngày 28/03/2010, xác định thuế TNDN tạm nộp quý I/2008, số tiền 25.000.000. Nghiệp vụ 4: Ngày 31/03/2010, phân bổ chi phí trả trước tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp, số tiền 1.575.832. 15
  18. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp 1.5. Yêu cầu y Tạo dữ liệu kế toán cho Công ty TNHH ABC. y Khai báo danh mục Khách hàng, Nhà cung cấp; Vật tư, Hàng hóa; Phòng ban; TSCĐ; Nhân viên y Khai báo số dư ban đầu. y Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quý I năm 2010. y Các bút toán cuối kỳ: Tính giá xuất kho; Khấu trừ thuế GTGT từng tháng; Tính khấu hao TSCĐ từng tháng; Kết chuyển lãi lỗ quý I năm 2010 y Xem báo cáo. 16
  19. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp 2. Hướng dẫn 2.1. Tạo dữ liệu kế toán cho Công ty TNHH ABC y Tạo dữ liệu kế toán cho Công ty TNHH ABC theo những thông tin chung đã có. 2.2. Khai báo các danh mục y Danh mục Vật tư, Hàng hóa: ’ Vào menu Danh mục\Vật tư, Hàng hóa. ’ Nhấn nút > trên thanh công cụ. ’ Khai báo các thông tin về VT, HH: Mã, Tên, Tính chất, Loại vật tư, hàng hóa, ’ Kết thúc nhấn nút >. Thao tác lần lượt với từng VT, HH. y Danh mục Công cụ dụng cụ: ’ Vào menu Danh mục\Công cụ dụng cụ. ’ Nhấn nút > trên thanh công cụ. ’ Khai báo các thông tin cần thiết về CCDC: Mã, Tên, Loại công cụ dụng cụ, ’ Kết thúc nhấn nút >. Thao tác lần lượt với từng CCDC. y Danh mục Khách hàng, Nhà cung cấp: ’ Vào menu Danh mục\Khách hàng, Nhà cung cấp; chọn Loại KH, NCC. ’ Nhấn nút > trên thanh công cụ. ’ Khai báo các thông tin về KH, NCC. ’ Kết thúc nhấn nút >. 17
  20. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp Thao tác lần lượt với từng KH, NCC. y Danh mục Phòng ban: ’ Vào menu Danh mục\Phòng ban. ’ Nhấn nút > trên thanh công cụ. ’ Khai báo thông tin cần thiết về Phòng ban. ’ Kết thúc nhấn nút >. Thao tác lần lượt với từng Phòng ban. y Danh mục Tài sản cố định: ’ Vào menu Danh mục\Tài sản cố định. ’ Nhấn nút > trên thanh công cụ. ’ Khai báo các thông tin về TSCĐ: Thông tin chung và Thông tin khấu hao như: Mã, Tên, Loại, Phòng ban, Nguyên giá, thời gian sử dụng ’ Kết thúc nhấn nút >. Thao tác lần lượt với từng TSCĐ. y Danh mục Nhân viên: ’ Vào menu Danh mục\Nhân viên. ’ Nhấn nút > trên thanh công cụ. ’ Khai báo các thông tin liên quan đến Nhân viên: Mã, Tên, Phòng ban, chức vụ, hệ số lương, giảm trừ gia cảnh . ’ Kết thúc nhấn nút >. Thao tác lần lượt với từng Nhân viên. 2.3. Khai báo số dư ban đầu y Vào menu Nghiệp vụ\Nhập số dư ban đầu, kích đúp chuột vào từng tài khoản để nhập số dư ban đầu. Cần lưu ý cách nhập đối với từng TK sau: 18
  21. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp ’ Đối với TK 112 nhập số dư chi tiết cho từng TK ngân hàng và theo loại tiền. ’ Đối với TK 156 nhập số dư chi tiết theo từng kho và từng vật tư, hàng hóa. ’ TK 131, TK 331 nhập số dư chi tiết theo từng đối tượng: Khách hàng, Nhà cung cấp. ’ Đối với TK 211, nhập số dư của từng TK 2111, 2112, 2113, 2114, 2115, 2118. 2.4. Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quý I năm 2010 2.4.1. Phân hệ Mua hàng Nghiệp vụ 1: Ngày 03/01/2010, mua hàng của Công ty TNHH Hồng Hà (chưa thanh toán tiền): ’ Tivi LG 21 inches SL: 10 ĐG: 2.700.000 (VND/cái) ’ Tivi LG 29 inches SL: 08 ĐG: 8.990.000 (VND/cái) VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0012745, ký hiệu NK/2010B, ngày 02/01/2010. y Vào Phân hệ Mua hàng, di chuột đến Mua hàng chọn Mua hàng kèm hóa đơn, tích ô Chưa thanh toán. y Khai báo các thông tin chung như: Đối tượng (Nhà cung cấp), Diễn giải y Khai báo thông tin về chứng từ như: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ (Số Phiếu nhập). y Trong trang Hàng tiền, khai báo thông tin: Mã hàng, Kho, TK Nợ, TK Có, Số lượng, Đơn giá ta được màn hình nhập liệu như sau: 19
  22. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp y Trong trang Thuế, khai báo thông tin về Thuế: % thuế GTGT, TK thuế GTGT, khai báo thông tin về HĐ mua hàng: Ngày hóa đơn, Loại hóa đơn, Ký hiệu HĐ, Số hóa đơn, Nhóm HHDV như hình sau: 20
  23. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp y Nhấn nút > trên thanh công cụ. Nghiệp vụ 2: Ngày 04/01/2010, trả lại hàng cho Công ty TNHH Hồng Hà: ’ Tivi LG 21 inches SL: 05 ĐG: 2.700.000 (VND/cái) Hóa đơn GTGT của hàng trả lại số 0075490, ký hiệu AB/2010T, ngày 04/01/2010. y Vào Phân hệ Mua hàng, di chuột đến Hàng mua trả lại, giảm giá chọn Hàng mua trả lại. y Phần Hóa đơn, khai báo như sau: ’ Khai báo các thông tin chung như: Đối tượng (Nhà cung cấp), Diễn giải ’ Nhấn nút >, chọn chứng từ mua hàng cần trả lại, tại phần Chi tiết hóa đơn chọn mã hàng trả lại và nhấn nút , nhấn nút >, khi đó tất cả các mặt hàng đã được chọn sẽ hiển thị trong phần chi tiết của màn hình nhập liệu Hàng mua trả lại. 21
  24. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp ’ Khai báo thông tin về chứng từ như: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ (Số chứng từ hàng mua trả lại). y Phần Phiếu xuất, khai báo các thông tin chung như: Người nhận, Lý do xuất, Kèm theo chứng từ gốc, Ngày chứng từ, Số chứng từ (Số Phiếu xuất). y Tại màn hình Hàng mua trả lại, khai báo thông tin về HĐ của hàng trả lại: Loại hóa đơn, Ngày hóa đơn, Ký hiệu HĐ, Số hóa đơn. Trong trang Hàng tiền, khai báo: TK Nợ, TK Có, SL, ĐG hàng trả lại cho từng mặt hàng như hình sau: y Nhấn nút > trên thanh công cụ. Khi lập chứng từ Hàng mua trả lại, có thể chọn nhiều mặt hàng trả lại từ nhiều chứng từ mua hàng khác nhau của cùng một đối tượng nhà cung cấp. Nghiệp vụ 3: Ngày 08/01/2010, mua hàng của Công ty Cổ phần Tân Văn (Tỷ lệ CK với mỗi mặt hàng 5%, chưa thanh toán tiền): ’ Điện thoại NOKIA N6 SL: 20 ĐG: 4.100.000 (VND/cái) 22
  25. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp ’ Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 15 ĐG: 3.910.000 (VND/cái) VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0052346, ký hiệu AC/2010B, ngày 08/01/2010. y Vào Phân hệ Mua hàng, di chuột đến Mua hàng chọn Mua hàng kèm hóa đơn, tích ô Chưa thanh toán. y Khai báo các thông tin chung như: Đối tượng (Nhà cung cấp), Diễn giải y Khai báo thông tin về chứng từ như: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ (Số Phiếu nhập). y Trong trang Hàng tiền, khai báo thông tin: Mã hàng, Kho (kho Hàng hóa), TK Nợ, TK Có, SL, ĐG, Tỷ lệ chiết khấu Ta có màn hình nhập liệu sau: y Trong trang Thuế, khai báo thông tin về Thuế và hóa đơn: % thuế GTGT, TK thuế GTGT, Ngày hóa đơn, Loại hóa đơn, ký hiệu HĐ, Số hóa đơn, Nhóm HHDV. y Nhấn nút > trên thanh công cụ. 23
  26. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp Nghiệp vụ 4: Ngày 15/01/2010, mua hàng của Công ty TNHH Lan Tân (chưa thanh toán tiền): ’ Điều hòa SHIMAZU 12000BTU SL: 08 ĐG: 9.900.000 (VND/cái) ’ Điều hòa SHIMAZU 24000BTU SL: 04 ĐG: 14.000.000 (VND/cái) VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0025857, ký hiệu AF/2010N, ngày 15/01/2010. Tổng phí vận chuyển: 990.000đ (theo HĐ thông thường số 0021548, ký hiệu HĐ/2010T, ngày 15/01/2010 của Công ty Cổ phần Hà Thành), phân bổ phí vận chuyển theo số lượng. Đã thanh toán phí vận chuyển bằng tiền mặt. y Vào Phân hệ Mua hàng, di chuột đến Mua hàng chọn Mua hàng kèm hóa đơn, tích ô Chưa thanh toán. y Khai báo các thông tin chung như: Đối tượng (Nhà cung cấp), Người giao, Diễn giải y Khai báo thông tin về chứng từ như: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ (Số Phiếu nhập). y Trong trang Hàng tiền, khai báo: Mã hàng, Kho (kho Hàng hóa), TK Nợ, TK Có, SL, ĐG tương tự nghiệp vụ 3. y Nhấn nút >, nhập số tiền phân bổ vào ô Tổng chi phí mua hàng, sau đó nhấn nút >, chương trình sẽ tự động phân bổ chi phí mua hàng theo tiêu thức đã chọn và cộng vào giá trị nhập kho của hàng mua: 24
  27. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp y Nhấn nút >, chương trình sẽ tự động sinh ra một chứng từ mua dịch vụ trên đó hạch toán chi phí mua hàng như sau: 25
  28. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp ’ Lựa chọn lại đối tượng cung cấp dịch vụ (nếu thay đổi). Sau đó khai báo thông tin về: Người nhận, Lý do chi, Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ (Số Phiếu chi). ’ Trong trang Hạch toán, lựa chọn lại tài khoản Có tùy theo hình thức thanh toán cho chi phí mua hàng. ’ Trong trang Thuế, khai báo Loại hóa đơn (HĐ thông thường), Ngày hóa đơn, Số hóa đơn, Ký hiệu HĐ, Nhóm HHDV. ’ Nhấn nút > trên thanh công cụ. y Khi đó màn hình nhập liệu Mua hàng hiển thị như sau: y Trong trang Thuế của màn hình Mua hàng, khai báo: % thuế GTGT, TK thuế GTGT, Loại hóa đơn, Ngày hóa đơn, Ký hiệu HĐ, Số hóa đơn, Nhóm HHDV. y Nhấn nút > trên thanh công cụ. Việc lập chứng từ chi phí có thể được thực hiện trước tại phân hệ Mua hàng\Mua dịch vụ có tích chọn Là chi phí mua hàng. Khi đó tại màn hình 26
  29. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp Phân bổ chi phí mua hàng, nhấn nút > để chọn chứng từ chi phí đã lập, có thể chọn được nhiều chứng từ chi phí cho cùng một chứng từ mua hàng. Nghiệp vụ 5: Ngày 24/01/2010, Phạm Văn Minh thanh toán tiền điện tháng 01/2010 cho Công ty Điện lực Hà Nội số tiền chưa thuế GTGT là 6.500.000 (VAT 10%). Theo HĐ GTGT số 0051245, ký hiệu TD/2010B, ngày 24/01/2010. y Vào Phân hệ Mua hàng, chọn Mua dịch vụ, tích ô Thanh toán ngay, chọn phương thức thanh toán là Tiền mặt. y Khai báo các thông tin chung như: Đối tượng (Nhà cung cấp), Người nhận, Diễn giải y Khai báo thông tin về chứng từ như: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ (Số Phiếu chi). y Trong trang Hạch toán, khai báo: Mã dịch vụ, TK Nợ, TK Có, Số tiền: 27
  30. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp y Trong trang Thuế, khai báo: Thuế suất, TK thuế, Loại hóa đơn (HĐ GTGT), Ngày hóa đơn, Ký hiệu HĐ, Số hóa đơn, Nhóm HHDV. y Nhấn nút > trên thanh công cụ. Nghiệp vụ này cũng có thể thực hiện trên Phân hệ Tiền mặt\Phiếu chi. Nghiệp vụ 6: Ngày 24/01/2010, nhập khẩu hàng của Công ty FUJI (chưa thanh toán tiền): ’ Điều hòa SHIMAZU 24000BTU SL: 04 ĐG: 600 (USD/cái) Thuế nhập khẩu: 30%; Thuế TTĐB: 10%; Thuế GTGT: 10% Theo tờ khai hải quan số 2567, ngày 24/01/2010. Tỷ giá giao dịch trên thị trường ngoại tệ liên NH ngày 24/01/2010 là 17.000 VND/USD. y Vào Phân hệ Mua hàng, di chuột đến Mua hàng chọn Mua hàng kèm hóa đơn, tích ô Chưa thanh toán. y Khai báo các thông tin chung như: Đối tượng (Nhà cung cấp), Người giao, Diễn giải y Khai báo thông tin về chứng từ như: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ (Số Phiếu nhập). y Tại cột Mua hàng chọn Nhập khẩu, chọn Loại tiền là USD, Tỷ giá: 17.000VND/USD. y Trong trang Hàng tiền khai báo: Mã hàng, Kho (kho 156), TK Nợ, TK Có, SL, ĐG theo màn hình nhập liệu sau: 28
  31. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp y Trong trang Thuế, khai báo thông tin: % thuế NK, TK thuế NK (TK 3333), % thuế TTĐB, TK thuế TTĐB (TK 3332), % thuế GTGT, TK thuế GTGT (33312), TKĐƯ thuế GTGT (TK 1388), khai báo thông tin về hóa đơn (tờ khai hải quan). y Nhấn nút > trên thanh công cụ. Nếu nộp ngay thuế GTGT hàng nhập khẩu thì tại cột TKĐƯ thuế GTGT chọn là 1331, nếu chưa nộp ngay thì chọn là TK 1388 hoặc TK 3388. Nghiệp vụ 7: Ngày 05/02/2010, chi tiền mặt mua hàng của Công ty Cổ phần Phú Thái: ’ Tivi LG 19 inches SL: 10 ĐG: 2.400.000 (VND/cái) ’ Tivi LG 21inches SL: 15 ĐG: 2.800.000 (VND/cái) VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0085126, ký hiệu NT/2010N, ngày 05/02/2010. y Vào Phân hệ Mua hàng, di chuột đến Mua hàng chọn Mua hàng kèm hóa đơn, tích ô Thanh toán ngay, chọn phương thức thanh toán là Tiền mặt. 29
  32. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp y Trong phần Phiếu nhập khai báo như sau: ’ Khai báo các thông tin chung như: Đối tượng (Nhà cung cấp), Người giao, Diễn giải ’ Khai báo thông tin về chứng từ như: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ (Số Phiếu nhập). ’ Trong trang Hàng tiền, khai báo thông tin tại các cột: Mã hàng, Kho (kho 156), TK Nợ, TK Có, SL, ĐG: ’ Trong trang Thuế, khai báo thông tin: % thuế GTGT, TK thuế GTGT, Ngày hóa đơn, Loại hóa đơn, ký hiệu HĐ, Số hóa đơn, Nhóm HHDV. y Trong phần Phiếu chi khai báo như sau: ’ Khai báo các thông tin chung như: Đối tượng (Nhà cung cấp), Người nhận, Lý do chi 30
  33. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp ’ Khai báo thông tin về chứng từ như: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ (Số Phiếu chi). y Nhấn nút > trên thanh công cụ. Nghiệp vụ 8: Ngày 07/02/2010, mua CCDC của Công ty TNHH Hồng Hà (đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng Nông Nghiệp): ’ Quạt điện cơ 91 SL: 2 ĐG: 250.000 (VND/cái) ’ Máy in SL: 1 ĐG: 4.000.000 (VND/cái) VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0032576, ký hiệu NK/2010B, ngày 07/02/2010. y Vào Phân hệ Mua hàng, di chuột đến Mua hàng chọn Mua hàng kèm hóa đơn, tích ô Thanh toán ngay, chọn phương thức thanh toán là Séc chuyển khoản. y Trong phần Phiếu nhập khai báo như sau: 31
  34. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp ’ Khai báo các thông tin tương tự nghiệp vụ 7, ta được màn hình nhập liệu sau: ’ Trong trang Thuế, khai báo thông tin về Thuế và HĐ mua hàng. y Trong phần Séc chuyển khoản khai báo như sau: ’ Khai báo các thông tin về Đơn vị trả tiền và Đối tượng nhận tiền: Tài khoản, Nội dung TT ’ Khai báo thông tin về chứng từ như: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ (Số Séc chuyển khoản). 32
  35. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp y Nhấn nút > trên thanh công cụ. Nghiệp vụ 9: Ngày 16/02/2010, mua hàng của Công ty TNHH Hà Liên (đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng BIDV): ’ Điện thoại NOKIA N7 SL: 20 ĐG: 4.200.000 (VND/cái) ’ Điện thoại SAMSUNG D9 SL: 15 ĐG: 4.000.000 (VND/cái) VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0052185, ký hiệu DK/2010N, ngày 16/02/2010. y Vào Phân hệ Mua hàng, di chuột đến Mua hàng chọn Mua hàng kèm hóa đơn, tích ô Thanh toán ngay, chọn phương thức thanh toán là Ủy nhiệm chi. y Trong phần Phiếu nhập, khai báo tương tự như phần Phiếu nhập của nghiệp vụ 7. y Trong phần Ủy nhiệm chi khai báo như sau: 33
  36. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp ’ Khai báo các thông tin về Đơn vị trả tiền và Đối tượng nhận tiền: Tài khoản, Nội dung TT ’ Khai báo thông tin về chứng từ như: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ (Số Ủy nhiệm chi): y Nhấn nút > trên thanh công cụ. Nghiệp vụ 10: Ngày 21/03/2010, đặt hàng Công ty Cổ phần Phú Thái theo đơn mua hàng số DMH00001 (VAT 10%): ’ Tivi LG 19 inches SL: 12 ĐG: 2.300.000 (VND/cái) ’ Tivi LG 21 inches SL: 10 ĐG: 3.000.000 (VND/cái) y Vào Phân hệ Mua hàng, chọn Đơn mua hàng. y Khai báo thông tin chung như: Đối tượng (Nhà cung cấp), Diễn giải, Ngày đơn hàng, Số đơn hàng. y Trong trang Hàng tiền, khai báo: Mã hàng, Kho, SL, ĐG: 34
  37. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp y Trong trang Thuế, khai báo: % thuế GTGT. y Nhấn nút > trên thanh công cụ. Nghiệp vụ 11: Ngày 26/03/2010, Công ty Cổ phần Phú Thái chuyển hàng theo đơn hàng số DMH00001 ngày 21/03/2010 (chưa thanh toán cho người bán): ’ Tivi LG 19 inches SL: 12 ĐG: 2.300.000 (VND/cái) ’ Tivi LG 21inches SL: 10 ĐG: 3.000.000 (VND/cái) VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0156214, ký hiệu NT/2010N, ngày 26/03/2010. y Vào Phân hệ Mua hàng, di chuột đến Mua hàng chọn Mua hàng kèm hóa đơn, tích ô Chưa thanh toán. y Khai báo các thông tin chung như: Đối tượng (Nhà cung cấp), Người giao, Diễn giải y Khai báo thông tin về chứng từ như: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ (Số Phiếu nhập). 35
  38. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp y Chọn Đơn hàng số DMH00001, chương trình sẽ hiển thị các thông tin có trong đơn mua hàng đã lập. Tại đây, có thể sửa và thêm các thông tin theo hóa đơn mua hàng: y Tại trang Thuế, khai báo: TK thuế GTGT, Ngày hóa đơn, Loại hóa đơn. Số hóa đơn, Ký hiệu HĐ, Nhóm HHDV. y Kiểm tra lại thông tin và nhấn nút > trên thanh công cụ. Nghiệp vụ 12: Ngày 28/03/2010, mua hàng của Công ty TNHH Lan Tân chưa thanh toán tiền (hàng đã về nhưng chưa nhận được HĐ): ’ Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít SL: 12 ĐG: 3.700.000 (VND/cái) ’ Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít SL: 16 ĐG: 7.500.000 (VND/cái) y Vào Phân hệ Mua hàng, di chuột đến Mua hàng chọn Mua hàng không kèm hóa đơn, tích vào ô Chưa thanh toán. 36
  39. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp y Khai báo các thông tin chung như: Đối tượng (Nhà cung cấp), Người giao, Diễn giải y Khai báo thông tin về chứng từ như: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ (Số Phiếu nhập). y Trong trang Hàng tiền, khai báo: Mã hàng, Kho (kho 156), TK Nợ, TK Có, SL, ĐG: y Nhấn nút > trên thanh công cụ. Nghiệp vụ mua hàng, hàng về trước hóa đơn về sau, không khai báo thông tin về thuế và hóa đơn trong trang Thuế. Nghiệp vụ 13: Ngày 31/3/2010, nhận được hóa đơn GTGT của Công ty TNHH Lan Tân về số hàng mua ngày 28/03/2010 (VAT 10%, Số HĐ 0025880, ký hiệu HĐ AF/2010N, ngày HĐ 28/03/2010). y Vào Phân hệ Mua hàng, chọn Nhận hóa đơn. 37
  40. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp y Chọn Nhà cung cấp, chọn Kỳ kế toán (Quý I), nhấn nút >, chọn phiếu nhập kho cần nhập hóa đơn mua hàng, sau đó nhấn nút >. y Phần mềm sẽ hiển thị chứng từ mua hàng đã được nhập trước đó. y Trong trang Thuế, khai báo thông tin về thuế và HĐ mua hàng: % thuế GTGT, TK thuế GTGT, Loại hóa đơn, Ngày hóa đơn, Ký hiệu HĐ, Số hóa đơn, Nhóm HHDV. y Nhấn nút > trên thanh công cụ. 2.4.2. Phân hệ Kho Nghiệp vụ 1: Ngày 20/01/2010, xuất hàng cho Phạm Văn Minh (Phòng kinh doanh) sử dụng tính vào chi phí bán hàng: ’ Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 01 y Vào Phân hệ Kho, chọn Xuất kho. y Khai báo thông tin chung như: Đối tượng (Nhân viên), Người nhận, Lý do xuất, Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ (Số Phiếu xuất) 38
  41. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp y Trong trang Hàng tiền, khai báo: Mã hàng, Kho (kho Hàng hóa), TK Nợ, TK Có, Số lượng y Nhấn nút > trên thanh công cụ. Nghiệp vụ 2: Ngày 25/01/2010, Nguyễn Thị Lan xuất kho hàng gửi bán Đại lý Thanh Xuân: ’ Tivi LG 19 inches SL: 10 ’ Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 10 y Vào Phân hệ Kho, chọn Chuyển kho. y Khai báo các thông tin chung như: Người thực hiện, Địa chỉ, Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ y Trong trang Hàng tiền khai báo: Mã hàng, Từ Kho, Đến Kho (Kho 157), TK Nợ, TK Có, Số lượng: 39
  42. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp y Tại cột Đối tượng, chọn Đại lý Thanh Xuân. y Nhấn nút > trên thanh công cụ. Xuất hàng gửi bán đại lý không cần nhập Đơn giá, chương trình sẽ tự động tính ra đơn giá vốn xuất kho theo phương pháp tính giá xuất kho đã đăng ký. Nghiệp vụ 3: Ngày 10/02/2010, xuất Máy in sử dụng ở Phòng kế toán, số lượng 1 cái, được phân bổ trong 1 năm, kỳ phân bổ là quý. y Vào Phân hệ Kho, chọn Xuất kho. y Khai báo thông tin chung như: Người nhận, Lý do xuất, Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ (Số Phiếu xuất) y Trong trang Hàng tiền, khai báo: Mã hàng, Kho (kho 153), TK Nợ, TK Có, SL, Mục đích xuất: 40
  43. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp y Nhấn nút > trên thanh công cụ. Nghiệp vụ 4: Ngày 12/02/2010, xuất Quạt điện cơ 91 sử dụng cho Phòng kế toán, số lượng 1 cái, tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp. y Vào Phân hệ Kho, chọn Xuất kho. y Khai báo thông tin chung như: Người nhận, Lý do xuất, Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ (Số Phiếu xuất) y Trong trang Hàng tiền, khai báo: Mã hàng, Kho (kho 153), TK Nợ, TK Có, SL, Mục đích xuất: 41
  44. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp y Nhấn nút > trên thanh công cụ. Xuất hàng sử dụng nội bộ nên không cần nhập Đơn giá, chương trình sẽ tự động tính giá vốn hàng xuất kho theo phương pháp tính giá xuất kho đã đăng ký. 2.4.3. Phân hệ Bán hàng Nghiệp vụ 1: Ngày 05/01/2010, bán hàng cho Công ty TNHH Tiến Đạt (chưa thu tiền): ’ Tivi LG 21 inches SL: 15 ĐG: 4.000.000 (VND/cái) ’ Tivi LG 29 inches SL: 10 ĐG: 9.800.000 (VND/cái) VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0075491; ký hiệu AB/2010T, ngày 05/01/2010. y Vào Phân hệ Bán hàng, chọn Bán hàng chưa thu tiền. y Phần Hóa đơn khai báo như sau: ’ Khai báo các thông tin chung như: Đối tượng (Khách hàng), Diễn giải 42
  45. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp ’ Khai báo thông tin về chứng từ như: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ. ’ Khai báo thông tin về HĐ: Loại hóa đơn, Ngày hóa đơn, Ký hiệu HĐ, Số hóa đơn. ’ Trong trang Hàng tiền, khai báo: Mã hàng, Kho (kho 156), TK Nợ, TK Có, SL, ĐG: ’ Trong trang Thuế, giá vốn khai báo: Thuế suất, TK thuế, TK Kho (TK1561), TK giá vốn. y Phần Phiếu xuất, khai báo các thông tin chung như: Người nhận, Lý do xuất, Số chứng từ kèm theo, Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ (Số Phiếu xuất). 43
  46. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp y Nhấn nút > trên thanh công cụ. Nghiệp vụ 2: Ngày 10/01/2010, bán hàng cho Công ty TNHH Trà Anh, đã thu bằng tiền mặt: ’ Điện thoại NOKIA N6 SL: 20 ĐG: 5.800.000 (VND/cái) ’ Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 15 ĐG: 5.410.000 (VND/cái) VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0075492, ký hiệu AB/2010T, ngày 10/01/2010. y Vào Phân hệ Bán hàng, chọn Bán hàng thu tiền ngay, chọn phương thức thanh toán là Tiền mặt. y Phần Hóa đơn khai báo như sau: ’ Khai báo các thông tin chung như: Đối tượng (Khách hàng), Diễn giải ’ Khai báo thông tin về chứng từ như: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ (Số chứng từ bán hàng). ’ Khai báo thông tin về HĐ: Loại hóa đơn, Ngày hóa đơn, Ký hiệu HĐ, Số hóa đơn. 44
  47. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp ’ Trong trang Hàng tiền, khai báo: Mã hàng, Kho (kho 156), TK Nợ, TK Có, SL, ĐG: ’ Trong trang Thuế, giá vốn, khai báo: Thuế suất, TK thuế, TK kho là 1561, TK giá vốn. y Phần Phiếu thu, khai báo các thông tin chung như: Người nộp, Lý do nộp, Kèm theo chứng từ gốc, Ngày chứng từ, Số chứng từ (Số Phiếu thu). y Phần Phiếu xuất, khai báo thông tin chung như: Người nhận, Lý do xuất, Kèm theo chứng từ gốc, Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ (Số Phiếu xuất). Nhấn nút > trên thanh công cụ. Nghiệp vụ 3: Ngày 15/01/2010, Công ty Cổ phần Hoa Nam đặt hàng theo đơn hàng số DH00001 gồm 2 mặt hàng (VAT 10%). ’ Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít SL: 15 ĐG: 5.500.000 (VND/cái) ’ Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít SL: 15 ĐG: 8.500.000 (VND/cái) y Vào Phân hệ Bán hàng, chọn Đơn đặt hàng. 45
  48. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp y Khai báo thông tin chung như: Đối tượng, Diễn giải, Ngày đơn hàng, Số đơn hàng. y Trong trang Hàng tiền, khai báo: Mã hàng, Kho (kho 156), SL, ĐG: y Trong trang Thuế, khai báo: Thuế suất. y Nhấn nút > trên thanh công cụ. Nghiệp vụ 4: Ngày 18/01/2010, chuyển hàng cho Công ty Cổ phần Hoa Nam theo đơn hàng số DH00001 ngày 15/01/2010 (Tỷ lệ CK 5% với mỗi mặt hàng, chưa thu tiền khách hàng): ’ Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít SL: 15 ĐG: 5.500.000 (VND/cái) ’ Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít SL: 15 ĐG: 8.500.000 (VND/cái) VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0075493, ký hiệu AB/2010T, ngày 18/01/2010. y Vào Phân hệ Bán hàng, chọn Bán hàng chưa thu tiền. y Phần Hóa đơn khai báo như sau: 46
  49. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp ’ Khai báo các thông tin chung như: Đối tượng (Khách hàng), Diễn giải ’ Khai báo thông tin về chứng từ như: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ (Số chứng từ bán hàng). ’ Khai báo thông tin về HĐ: Loại hóa đơn, Ngày hóa đơn, Ký hiệu HĐ, Số hóa đơn. ’ Chọn Đơn hàng số DH00001, chương trình sẽ lấy tất cả những thông tin đã khai báo trong đơn đặt hàng chọn. Tại đây, có thể chỉnh sửa và khai báo thêm các thông tin khác theo hóa đơn bán hàng. ’ Tại cột Tỷ lệ CK, nhập Tỷ lệ chiết khấu là 5, chương trình ngầm định TK chiết khấu là TK 521. ’ Trang Thuế, giá vốn: khai báo các thông tin như TK kho, TK giá vốn, y Phần Phiếu xuất, khai báo thông tin chung như: Người nhận, Lý do xuất, Kèm theo chứng từ gốc, Ngày chứng từ, Số chứng từ (Số Phiếu xuất). y Nhấn nút > trên thanh công cụ. 47
  50. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp Nghiệp vụ 5: Ngày 19/01/2010, Công ty Cổ phần Hoa Nam trả lại hàng của HĐ số 0075493, ngày 18/01/2010. ’ Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít SL: 05 ĐG: 5.500.000 (VND/cái) HĐ GTGT của hàng trả lại số 0025879, ký hiệu AB/2010N, ngày 19/01/2010. y Vào Phân hệ Bán hàng, di chuột đến Hàng trả lại, giảm giá chọn Hàng bán trả lại. y Chọn Áp đơn giá bằng đơn giá bình quân cuối kỳ, chương trình sẽ tính đơn giá vốn hàng bán trả lại theo đơn giá bình quân cuối kỳ của hàng bán. y Khai báo các thông tin chung như: Đối tượng (Khách hàng), Người giao, Diễn giải y Kích chuột vào Chọn chứng từ, tại màn hình chọn Số Chứng từ bán hàng, tại phần Chi tiết chọn mặt hàng trả lại và nhấn nút , và nhấn nút >. Phần mềm sẽ lấy các thông tin về mặt hàng trả lại lên chứng từ trả lại. y Khai báo thông tin về chứng từ như: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ (Số chứng từ hàng bán trả lại). y Khai báo thông tin về hóa đơn hàng trả lại: Loại hóa đơn, Ngày hóa đơn, Ký hiệu HĐ, Số hóa đơn. y Tại trang Hàng tiền: Nhập TK Có, số lượng trả lại và các thông tin cần thiết khác. 48
  51. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp y Nhấn nút > trên thanh công cụ. Nghiệp vụ 6: Ngày 10/02/2010, đại lý Thanh Xuân thông báo đã bán được hàng: ’ Tivi LG 19 inches SL: 10 ĐG: 3.500.000 (VND/cái) ’ Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 10 ĐG: 4.800.000 (VND/cái) Xuất HĐ GTGT cho hàng đại lý đã bán, VAT mỗi mặt hàng 10%, số HĐ 0075494, ký hiệu AB/2010T, ngày 10/02/2010. Đại lý Thanh Xuân chuyển khoản trả tiền qua ngân hàng BIDV. y Vào Phân hệ Bán hàng, chọn Bán hàng thu tiền ngay, chọn phương thức thanh toán là Chuyển khoản. y Phần Hóa đơn khai báo như sau: ’ Khai báo các thông tin chung như: Đối tượng, Diễn giải. ’ Khai báo thông tin về chứng từ như: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ (Số chứng từ bán hàng). 49
  52. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp ’ Khai báo thông tin về Hóa đơn: Loại hóa đơn, Ngày hóa đơn, Ký hiệu HĐ, Số hóa đơn. ’ Trong trang Hàng tiền, khai báo: Mã hàng, Kho (kho 157), TK Nợ, TK Có, SL, ĐG: ’ Trong trang Thuế, giá vốn: khai báo Thuế suất, TK thuế, TK kho là 157, TK giá vốn. y Phần Giấy báo Có, khai báo các thông tin chung như: Nộp vào TK (TK ngân hàng BIDV), Diễn giải, Ngày chứng từ, Số chứng từ (Số giấy báo Có). y Phần Phiếu xuất, khai báo các thông tin chung như: Người nhận, Lý do xuất, Kèm theo chứng từ gốc, Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ (Số phiếu xuất). y Nhấn nút > trên thanh công cụ. Nghiệp vụ 7: Ngày 17/02/2010, bán hàng cho Công ty TNHH Tân Hòa, thu bằng tiền gửi ngân hàng BIDV: 50
  53. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp ’ Điện thoại NOKIA N7 SL: 15 ĐG: 6.500.000 (VND/cái) ’ Điều hòa SHIMAZU 24000BT SL: 4 ĐG: 16.500.000 (VND/cái) VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0075495, ký hiệu AB/2010T, ngày 17/02/2010. y Vào Phân hệ Bán hàng, chọn Bán hàng thu tiền ngay, chọn phương thức thanh toán là Chuyển khoản. y Phần Hóa đơn khai báo như sau: ’ Các thông tin khai báo tương tự như nghiệp vụ 6 ta được màn hình nhập liệu sau: ’ Trong trang Thuế, giá vốn, khai báo Thuế suất, TK thuế. y Phần Giấy báo Có, khai báo các thông tin chung như: Nộp vào TK (TK Ngân hàng), Diễn giải, Ngày chứng từ, Số chứng từ (Số giấy báo Có hoặc chứng từ nộp tiền vào TK): 51
  54. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp y Phần Phiếu xuất, khai báo các thông tin chung như: Người nhận, Lý do xuất, Kèm theo chứng từ gốc, Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ (Số phiếu xuất). y Nhấn nút > trên thanh công cụ. Nghiệp vụ 8: Ngày 06/03/2010, Trần Đức Chi bán hàng cho khách lẻ thu tiền mặt: ’ Điều hòa SHIMAZU 12000BTU SL: 4 ĐG: 12.000.000 (VND/cái) VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0075497, ký hiệu AB/2010T, ngày 06/03/2010. y Vào Phân hệ Bán hàng, chọn Bán hàng thu tiền ngay, chọn phương thức thanh toán là Tiền mặt. y Phần Hóa đơn khai báo như sau: ’ Khai báo các thông tin chung như: Diễn giải, Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ (Số chứng từ bán hàng). ’ Khai báo thông tin về Hóa đơn: Loại hóa đơn, Ngày hóa đơn, Ký hiệu HĐ, Số hóa đơn. 52
  55. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp ’ Trong trang Hàng tiền, khai báo: Mã hàng, Kho (kho 156), TK Nợ, TK Có, SL, ĐG: ’ Trong trang Thuế, giá vốn, khai báo Thuế suất, TK thuế, TK kho (TK 1561), TK giá vốn. y Phần Phiếu thu, khai báo các thông tin chung như: Người nộp, Lý do nộp, Kèm theo chứng từ gốc, Ngày chứng từ, Số chứng từ (Số Phiếu thu). y Phần Phiếu xuất, khai báo các thông tin chung như: Người nhận, Lý do xuất, Kèm theo chứng từ gốc, Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ (Số phiếu xuất). y Nhấn nút > trên thanh công cụ. Nghiệp vụ 9: Ngày 15/03/2010, bán hàng cho Công ty TNHH Phú Thế (chưa thu tiền): ’ Điều hòa SHIMAZU 24000BTU SL: 4 ĐG: 16.055.000 (VND/cái) ’ Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít SL: 4 ĐG: 8.450.000 (VND/cái) 53
  56. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0075498, ký hiệu AB/2010T, ngày 15/03/2010. y Vào Phân hệ Bán hàng, chọn Bán hàng chưa thu tiền. y Phần Hóa đơn khai báo như sau: ’ Khai báo các thông tin chung như: Đối tượng (Khách hàng), Diễn giải. ’ Khai báo thông tin về chứng từ như: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ (Số chứng từ bán hàng). ’ Khai báo thông tin về HĐ: Loại hóa đơn, Ngày hóa đơn, Ký hiệu HĐ, Số hóa đơn. ’ Trong trang Hàng tiền, khai báo: Mã hàng, Kho (kho 156), TK Nợ, TK Có, SL, ĐG: ’ Trong trang Thuế, giá vốn, khai báo: Thuế suất, TK thuế, TK kho, TK giá vốn. 54
  57. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp y Phần Phiếu xuất, khai báo các thông tin chung như: Người nhận, Lý do xuất, Kèm theo chứng từ gốc, Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ (Số Phiếu xuất). y Nhấn nút > trên thanh công cụ. Nghiệp vụ 10: Ngày 25/03/2010, bán hàng cho Công ty Cổ phần Hòa Anh thu bằng tiền mặt: ’ Điện thoại NOKIA N6 SL: 20 ĐG: 5.800.000 (VND/cái) ’ Điều hòa SHIMAZU 12000BTU SL: 4 ĐG: 12.000.000 (VND/cái) ’ Tivi LG 19 inches SL: 10 ĐG: 3.500.000 (VND/cái) ’ Điện thoại SAMSUNG D9 SL: 10 ĐG: 5.500.000 (VND/cái) VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0075499, ký hiệu AB/2010T, ngày 25/03/2010. y Vào Phân hệ Bán hàng, chọn Bán hàng thu tiền ngay, chọn phương thức thanh toán là Tiền mặt. y Phần Hóa đơn khai báo như sau: ’ Khai báo các thông tin chung như: Đối tượng (Khách hàng), Diễn giải ’ Khai báo thông tin khác tương tự nghiệp vụ 8 ta được màn hình nhập liệu sau: 55
  58. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp ’ Trong trang Thuế, giá vốn: khai báo Thuế suất, TK thuế y Phần Phiếu thu, khai báo các thông tin chung như: Người nộp, Lý do nộp, Kèm theo chứng từ gốc, Ngày chứng từ, Số chứng từ (Số Phiếu thu). y Phần Phiếu xuất, khai báo các thông tin chung như: Người nhận, Lý do xuất, Kèm theo chứng từ gốc, Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ (Số phiếu xuất). y Nhấn nút > trên thanh công cụ. 2.4.4. Phân hệ Quỹ Nghiệp vụ 1: Ngày 10/01/2010, Phạm Văn Minh thanh toán tiền nợ mua hàng cho Công ty TNHH Hồng Hà sau khi đã trừ đi tiền hàng trả lại số tiền: 93.962.000 VND. y Vào Phân hệ Quỹ, chọn Phiếu chi. 56
  59. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp y Khai báo thông tin chung và thông tin chứng từ như: Đối tượng (Nhà cung cấp), Người nhận, Lý do chi, Số chứng từ gốc kèm theo, Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ (Số Phiếu chi), y Chọn NV mua hàng/Nhận tiền là Phạm Văn Minh. y Trong trang Hạch toán, khai báo: Diễn giải, TK Nợ, TK Có, Số tiền: y Nhấn nút > trên thanh công cụ. Nghiệp vụ trả tiền nhà cung cấp có thể thực hiện trên Phân hệ Mua hàng\Trả tiền nhà cung cấp. Nghiệp vụ 2: Ngày 19/01/2010, Trần Đức Chi thu tiền của Công ty TNHH Tiến Đạt về số tiền hàng bán ngày 05/01/2010, số tiền: 173.800.000 VND. y Vào Phân hệ Quỹ, chọn Phiếu thu. y Khai báo thông tin chung như: Đối tượng (Khách hàng), Người nộp, Lý do nộp, Kèm theo chứng từ gốc, 57
  60. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp y Khai báo thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ (Số Phiếu thu). y Trong trang Hạch toán, khai báo: Diễn giải, TK Nợ, TK Có, Số tiền: y Nhấn nút > trên thanh công cụ. Nghiệp vụ này có thể thực hiện trên Phân hệ Bán hàng\Thu tiền khách hàng. Nghiệp vụ 3: Ngày 24/01/2010, chi tiền tạm ứng cho Nguyễn Văn Nam số tiền là 4.000.000 VND. y Vào Phân hệ Quỹ, chọn Phiếu chi. y Khai báo thông tin chung như: Đối tượng (Nhân viên), Người nhận, Lý do chi, Kèm theo chứng từ gốc, y Khai báo thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ (Số Phiếu chi). y Trong trang Hạch toán khai báo: Diễn giải, TK Nợ, TK Có, Số tiền 58
  61. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp y Nhấn nút > trên thanh công cụ. Nghiệp vụ 4: Ngày 06/03/2010, Tạ Nguyệt Phương thanh toán tiền chi tiếp khách tại Nhà hàng Ana, tổng tiền thanh toán là 4.400.000, theo HĐ thông thường số 0012587, ngày 06/03/2010, ký hiệu HD/2010T. y Vào Phân hệ Quỹ, chọn Phiếu chi. y Khai báo thông tin chung như: Người nhận, Lý do chi, Kèm theo chứng từ gốc. y Khai báo thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ y Trong trang Hạch toán, khai báo: Diễn giải, TK Nợ, TK Có, Số tiền: 59
  62. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp y Trong trang Thuế, khai báo thông tin về HĐ: Loại hóa đơn (Hóa đơn thông thường), Ngày hóa đơn, Ký hiệu HĐ, Số hóa đơn, Nhóm HHDV (nhóm 1). y Nhấn nút > trên thanh công cụ. Nghiệp vụ 5: Ngày 28/03/2010, Nguyễn Thị Lan trả tiền nợ mua hàng cho Công ty Cổ phần Phú Thái, do trả trước thời hạn nên được hưởng chiết khấu thanh toán 2%, số tiền chiết khấu được hưởng là 1.267.200 VND, số tiền phải trả 62.092.800 VND. y Vào Phân hệ Quỹ, chọn Phiếu chi. y Khai báo thông tin chung như: Đối tượng (Nhà cung cấp), Người nhận, Lý do chi, Kèm theo chứng từ gốc, y Khai báo thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ. y Chọn NV mua hàng/Nhận tiền: Nguyễn Thị Lan. 60
  63. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp y Trong trang Hạch toán, khai báo: Diễn giải, TK Nợ, TK Có, Số tiền theo màn hình nhập liệu sau: y Nhấn nút > trên thanh công cụ. Trả tiền nhà cung cấp có chiết khấu có thể thực hiện trên phân hệ Mua hàng\Trả tiền nhà cung cấp. Nghiệp vụ 6: Ngày 30/03/2010, Lê Mỹ Duyên xuất quỹ tiền mặt gửi vào tài khoản NH Nông Nghiệp số tiền 30.000.000 VND. y Vào Phân hệ Quỹ, chọn Phiếu chi. y Khai báo thông tin chung như: Đối tượng, Lý do chi, Kèm theo chứng từ gốc. y Khai báo thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ. y Chọn NV mua hàng/Nhận tiền: Lê Mỹ Duyên. 61
  64. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp y Trong trang Hạch toán, khai báo: Diễn giải, TK Nợ, TK Có, Số tiền, TK ngân hàng (chọn TK NH Nông Nghiệp): y Nhấn nút > trên thanh công cụ. 2.4.5. Phân hệ Ngân hàng Nghiệp vụ 1: Ngày 20/01/2010, Công ty Cổ phần Hoa Nam thanh toán tiền nợ, số tiền 200.750.000 VND, đã nhận được giấy báo Có của NH Nông Nghiệp. y Vào Phân hệ Ngân hàng, chọn Nộp tiền vào tài khoản. y Khai báo thông tin chung: Đối tượng (Khách hàng), Nộp vào TK (TK ngân hàng Nông nghiệp), Diễn giải. y Khai báo thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ (Số chứng từ Nộp tiền vào TK hoặc số Giấy báo Có). y Trong trang Hạch toán, khai báo: Diễn giải, TK Nợ, TK Có, Số tiền. 62
  65. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp y Nhấn nút > trên thanh công cụ. Nghiệp vụ thu tiền khách hàng có thể thực hiện trên Phân hệ Bán hàng\Thu tiền Khách hàng. Nghiệp vụ 2: Ngày 28/01/2010, chuyển tiền gửi NH BIDV trả tiền nợ cho Công ty FUJI theo tờ khai hải quan số 2567 ngày 24/01/2008, số tiền 2.400 USD. Tỷ giá xuất quỹ 16.500 VND/USD, tỷ giá ghi nhận nợ là 17.000 VND/USD. y Vào Phân hệ Ngân hàng, chọn Séc/Ủy nhiệm chi, tích chọn Ủy nhiệm chi. y Khai báo thông tin Đơn vị trả tiền (Tài khoản ngân hàng, Nội dung thanh toán), Đối tượng nhận tiền (Nhà cung cấp, Tài khoản). y Khai thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ. y Chọn Loại tiền là USD, Tỷ giá 16.500. y Trong trang Hạch toán, khai báo: Diễn giải, TK Nợ, TK Có, Số tiền. 63
  66. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp y Nhấn nút > trên thanh công cụ. Nghiệp vụ trả tiền nhà cung cấp có thể thực hiện trên Phân hệ Mua hàng\Trả tiền nhà cung cấp. Nghiệp vụ 3: Ngày 10/02/2010, thanh toán tiền hoa hồng đại lý cho đại lý Thanh Xuân bằng tiền gửi ngân hàng Nông Nghiệp, số tiền 1.826.000 VND (VAT 10%), theo HĐ GTGT số 0012356, ký hiệu AB/2010N, ngày 10/02/2010. y Vào Phân hệ Ngân hàng, chọn Séc/Ủy nhiệm chi, tích chọn Séc tiền mặt. y Khai báo thông tin Đơn vị trả tiền (TK ngân hàng gửi tiền), Đối tượng nhận tiền. y Khai thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ (Số Séc tiền mặt). y Trong trang Hạch toán, khai báo: Diễn giải, TK Nợ, TK Có, Số tiền: 64
  67. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp y Trong trang Thuế, khai báo: Tiền thuế, Thuế suất, Loại hóa đơn (Hóa đơn GTGT), Ngày hóa đơn, Ký hiệu HĐ, Số hóa đơn, Nhóm HHDV. y Nhấn nút > trên thanh công cụ. Nghiệp vụ 4: Ngày 17/02/2010, Công ty Cổ phần Thái Lan trả trước tiền hàng số tiền là 30.000.000 VND, đã nhận giấy báo Có của NH BIDV. y Vào Phân hệ Ngân hàng, chọn Nộp tiền vào tài khoản. y Khai báo thông tin chung: Đối tượng (Khách hàng), Nộp vào TK (TK ngân hàng BIDV). y Khai báo thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ. y Trong trang Hạch toán, khai báo: Diễn giải, TK Nợ, TK Có, Số tiền: 65
  68. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp y Nhấn nút > trên thanh công cụ. 2.4.6. Phân hệ Tài sản cố định Nghiệp vụ 1: Ngày 12/01/2010, mua mới một máy tính Intel03 của Công ty Trần Anh cho Phòng kế toán (chưa thanh toán tiền) theo HĐ GTGT số 0045612, ký hiệu HK/2010T, ngày 12/01/2010, Giá mua 10.000.000, VAT 10%. Thời gian sử dụng 3 năm, ngày bắt đầu tính khấu hao là: 01/02/2010. Bước 1: Khai báo TSCĐ y Vào Phân hệ Tài sản cố định, chọn Khai báo TSCĐ. y Khai báo trên trang Thông tin chung: 66
  69. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp y Khai báo trên trang Thông tin khấu hao: y Trên trang Mô tả chi tiết: mô tả các linh kiện, thiết bị đi kèm (nếu có) y Kết thúc nhấn nút >. 67
  70. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp Bước 2: Ghi tăng TSCĐ y Vào Phân hệ Tài sản cố định, di chuột đến Ghi tăng chọn Mua TSCĐ và ghi tăng, tích chọn Chưa thanh toán. y Khai báo thông chung như: Đối tượng (Nhà cung cấp), Diễn giải. y Khai báo thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ. y Trong trang Hàng tiền: chọn Mã tài sản, Phòng ban, TK Nợ, TK Có, Giá mua như màn hình nhập liệu sau: y Trong trang Thuế, khai báo thông tin về thuế và Hóa đơn: % thuế GTGT, TK thuế GTGT, Loại hóa đơn, Ngày hóa đơn, Ký hiệu HĐ, Số hóa đơn, Nhóm HHDV: 68
  71. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp y Nhấn nút > trên thanh công cụ. Nghiệp vụ 2: Ngày 22/01/2010, mua mới một máy phát điện của Công ty TNHH Hà Liên cho Phòng hành chính đã thanh toán bằng tiền mặt theo HĐ GTGT số 0052010, ký hiệu DK/2010N, ngày 22/01/2010. Giá mua 50.000.000, VAT 10%. Thời gian sử dụng 5 năm, ngày bắt đầu tính khấu hao là 01/02/2010. Bước 1: Khai báo TSCĐ: thao tác tương tự như nghiệp vụ 1 Bước 2: Ghi tăng TSCĐ y Vào Phân hệ TSCĐ, di chuột đến Ghi tăng chọn Mua TSCĐ và ghi tăng, tích ô Thanh toán ngay, chọn phương thức thanh toán là Tiền mặt. y Khai báo thông tin chung như: Đối tượng, Người nhận, Lý do chi y Khai báo thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ. 69
  72. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp y Trong trang Hàng tiền: chọn Mã tài sản, Phòng ban, TK Nợ, TK Có, Giá mua như màn hình nhập liệu sau: y Trong trang Thuế, khai báo thông tin về Thuế và HĐ: % thuế GTGT, TK Thuế GTGT, Ngày hóa đơn, Loại hóa đơn, Ký hiệu HĐ, Số hóa đơn, Nhóm HHDV. y Nhấn nút > trên thanh công cụ. Nghiệp vụ 3: Ngày 25/02/2010, nhượng bán máy vi tính 02 cho Công ty Cổ phần Thái Lan, đã thu bằng tiền mặt số tiền chưa thuế 4.000.000 VND, VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0075496, ký hiệu AB/2010T, ngày 25/02/2010. Bước 1: Ghi giảm TSCĐ y Vào Phân hệ Tài sản cố định, chọn Ghi giảm. y Khai báo thông tin như: Diễn giải, Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ (Số chứng từ ghi giảm). 70
  73. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp y Trong trang Hạch toán: chọn Mã tài sản và khai báo các thông tin cần thiết khác theo màn hình sau: y Nhấn nút > trên thanh công cụ. Bước 2: Hạch toán tiền thu từ nhượng bán TSCĐ y Vào Phân hệ Quỹ, chọn Phiếu thu. y Khai báo thông tin như: Đối tượng, Người nộp, Lý do nộp, Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ. y Trong trang Hạch toán, khai báo: Diễn giải, TK Nợ, TK Có, Số tiền: 71
  74. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp y Trang Thuế, khai báo: Giá tính thuế, Thuế suất, Loại hóa đơn, Ngày hóa đơn, Số hóa đơn, Ký hiệu HĐ. y Nhấn nút > trên thanh công cụ. Nghiệp vụ 4: Ngày 23/03/2010, mua mới máy vi tính Intel04 của Công ty Trần Anh cho Phòng giám đốc theo HĐ GTGT số 0045630, ký hiệu HK/2010T, ngày 23/03/2010, số tiền là 12.000.000 VND, VAT 10%, đã thanh toán bằng tiền gửi NH Nông Nghiệp. Thời gian sử dụng là 4 năm, ngày bắt đầu tính khấu hao là 01/04/2010. Bước 1: Khai báo TSCĐ: Tương tự như nghiệp vụ 1 Bước 2: Ghi tăng TSCĐ y Vào Phân hệ TSCĐ, di chuột đến Ghi tăng chọn Mua TSCĐ và ghi tăng, tích ô Thanh toán ngay, chọn phương thức thanh toán là Ủy nhiệm chi. y Khai báo thông tin Đơn vị trả tiền (TK ngân hàng Nông nghiệp) và Đối tượng nhận tiền (Nhà cung cấp). 72
  75. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp y Khai báo thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ (Số Ủy nhiệm chi). y Trong trang Hàng tiền, khai báo: Mã tài sản, Phòng ban, TK Nợ, TK Có, Giá mua: y Trong trang Thuế, khai báo: % thuế GTGT, TK thuế GTGT (1332), Loại hóa đơn, Ngày hóa đơn, Ký hiệu HĐ, Số hóa đơn, Nhóm HHDV. y Nhấn nút > trên thanh công cụ. 2.4.7. Phân hệ Thuế Nghiệp vụ 1: Ngày 19/01/2010, Nguyễn Văn Nam chi tiền mặt nộp thuế GTGT số tiền 12.834.091 VND. y Vào Phân hệ Thuế, chọn Nộp thuế. y Tích chọn Thuế thông thường, chọn phương thức thanh toán là Tiền mặt. 73
  76. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp y Khai báo các thông tin: Cơ quan thuế, Lý do chi, Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ (Số Phiếu chi). y Tại trang Thông tin chi tiết, tích chọn vào loại thuế cần nộp: Thuế GTGT đầu ra. Nhập số tiền nộp lần này vào cột Số nộp lần này: y Tại trang Hạch toán: Kiểm tra lại các thông tin hạch toán liên quan, nhấn nút >. Chương trình xuất hiện thông báo “Đã sinh chứng từ nộp thuế thông thường bằng Tiền mặt. Bạn có muốn xem chứng từ đó không”, nhấn > để xem chứng từ hoặc nhấn > để kết thúc việc nộp thuế. Nghiệp vụ 2: Ngày 02/02/2010, chuyển tiền gửi ngân hàng Nông Nghiệp nộp thuế NK 12.240.000, thuế TTĐB 5.304.000, thuế GTGT hàng nhập khẩu 5.834.400 cho tờ khai hải quan hàng nhập khẩu số 2567, ngày 24/01/2008. Đã nhận được giấy báo Nợ của ngân hàng. 74
  77. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp * Nộp thuế TTĐB, thuế nhập khẩu: y Vào Phân hệ Thuế, chọn Nộp thuế. y Tích chọn Thuế thông thường, chọn phương thức thanh toán là Ủy nhiệm chi. y Khai báo thông tin Đơn vị trả tiền (TK ngân hàng), Đối tượng nhận tiền (Cơ quan thuế). y Khai báo thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ. y Tại trang Thông tin chi tiết, tích chọn vào loại thuế cần nộp: Thuế xuất, nhập khẩu và Thuế TTĐB. y Tại trang Hạch toán: Kiểm tra lại các thông tin hạch toán liên quan, nhấn nút >, chương trình xuất hiện thông báo “Đã sinh chứng từ nộp thuế thông thường bằng Ủy nhiệm chi. Bạn có muốn xem chứng từ đó không”. Nhấn > để xem chứng từ nộp thuế hoặc nhấn > để kết thúc. 75
  78. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp * Nộp thuế GTGT hàng nhập khẩu: y Vào Phân hệ Thuế, chọn Nộp thuế, tích chọn Thuế GTGT hàng nhập khẩu. y Chọn phương thức thanh toán và khai báo thông tin chung tương tự trên. y Tại trang Thông tin chi tiết: tích chọn chứng từ mua hàng nhập khẩu cần nộp thuế, nhập số tiền nộp lần này. y Tại trang Hạch toán: Kiểm tra lại các thông tin hạch toán liên quan, nhấn nút >. Khi nộp thuế GTGT hàng nhập khẩu, chương trình tự động sinh ra bút toán Nợ TK 1331/Có TK 1388 để hạch toán thuế GTGT hàng nhập khẩu chưa được hạch toán vào TK thuế GTGT đầu vào. Nghiệp vụ 3: Ngày 15/02/2010, chi tiền mặt nộp thuế GTGT số tiền 10.778.750 VND. y Vào Phân hệ Thuế, chọn Nộp thuế. 76
  79. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp y Tích chọn Thuế thông thường, chọn phương thức thanh toán là Tiền mặt. y Khai báo các thông tin: Cơ quan thuế, Lý do chi, Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ (Số Phiếu chi). y Tại trang Thông tin chi tiết, tích chọn vào loại thuế cần nộp: Thuế GTGT đầu ra. Nhập số tiền nộp lần này vào cột Số nộp lần này: y Tại trang Hạch toán: Kiểm tra lại các thông tin hạch toán liên quan, nhấn nút >. Chương trình xuất hiện thông báo “Đã sinh chứng từ nộp thuế thông thường bằng Tiền mặt. Bạn có muốn xem chứng từ đó không”, nhấn > để xem chứng từ hoặc nhấn > để kết thúc việc nộp thuế. 2.4.8. Phân hệ Tiền lương Lập bảng lương: y Vào Phân hệ Tiền lương, chọn Lập bảng lương. 77
  80. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp y Chọn Loại bảng lương: Bảng lương cơ bản cố định, tích chọn vào tất cả các Phòng ban, chọn Tháng: 1, Năm: 2010, tích ô Tạo mới hoàn toàn, nhấn nút >, khi đó chương trình sẽ tự tính ra lương tháng 1 và các khoản trích theo lương của từng công nhân viên như bảng sau: y Nhấn nút > trên thanh công cụ. Hạch toán chi phí lương: y Tại màn hình danh sách Bảng lương, chọn Bảng lương cần hạch toán chi phí lương, nhấn nút > trên thanh công cụ, hoặc trên Bảng lương vừa lập xong nhấn nút > trên thanh công cụ. Chương trình tự động sinh ra chứng từ hạch toán chi phí lương: 78
  81. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp y Kiểm tra lại các thông tin, nhập thêm thông tin nếu cần và nhấn nút > trên thanh công cụ. Trả lương: y Vào Phân hệ Tiền lương, chọn Trả lương, tích chọn phương thức thanh toán là Ủy nhiệm chi. y Khai báo thông tin: Đơn vị trả tiền (TK ngân hàng), Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ (Số Ủy nhiệm chi). y Tại trang Thông tin trả lương, tích chọn các nhân viên cần trả lương. Chương trình ngầm định Số trả bằng số Còn phải trả cho từng nhân viên, người sử dụng có thể sửa số trả cho từng nhân viên: 79
  82. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp y Tại trang Hạch toán, chương trình đã tự động hạch toán nghiệp vụ trả lương nhân viên theo tổng số tiền trả cho nhân viên. y Kiểm tra lại các thông tin và nhấn nút >, chương trình có thông báo “Đã sinh chứng từ trả lương bằng Ủy nhiệm chi. Bạn có muốn xem chứng từ đó không”. Nhấn > để xem chứng từ trả lương hoặc nhấn > để kết thúc. Các tháng tiếp theo thực hiện tương tự. Ngoài ra, NSD cũng có thể tạo bảng lương tháng sau dựa trên bảng lương của tháng trước. 2.4.9. Phân hệ Tổng hợp Nghiệp vụ 1: Ngày 02/01/2010, thuế môn bài phải nộp năm 2010 tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp, số tiền 1.000.000. y Vào Phân hệ Tổng hợp, chọn Chứng từ nghiệp vụ khác. y Khai báo các thông tin: Diễn giải, Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ. 80
  83. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp y Trong trang Hạch toán, khai báo: Diễn giải, TK Nợ, TK Có, Số tiền: y Nhấn nút > trên thanh công cụ. Nghiệp vụ 2: Ngày 10/02/2010, Nguyễn Văn Nam thanh toán tiền tạm ứng đi công tác phí số tiền là 4.000.000, tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp. y Vào Phân hệ Tổng hợp, chọn Chứng từ nghiệp vụ khác. y Khai báo các thông tin: Diễn giải, Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ. y Trong trang Hạch toán, khai báo: Diễn giải, TK Nợ, TK Có, Số tiền: 81
  84. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp y Tại trang Thống kê, chọn Đối tượng Có là Nguyễn Văn Nam. y Nhấn nút > trên thanh công cụ. Nghiệp vụ 3: Ngày 28/03/2010, xác định thuế TNDN tạm nộp quý I/2008, số tiền 25.000.000. y Vào Phân hệ Tổng hợp, chọn Chứng từ nghiệp vụ khác. y Khai báo các thông tin: Diễn giải, Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ. y Trong trang Hạch toán khai báo thông tin: Diễn giải, TK Nợ, TK Có, Số tiền như hình sau: 82
  85. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp y Nhấn nút > trên thanh công cụ. Nghiệp vụ 4: Ngày 31/03/2010, phân bổ chi phí trả trước tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp, số tiền 1.575.832. y Vào Phân hệ Tổng hợp, chọn Chứng từ nghiệp vụ khác. y Khai báo các thông tin: Diễn giải, Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ. y Trong trang Hạch toán, khai báo: Diễn giải, TK Nợ, TK Có, Số tiền: 83
  86. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp y Nhấn nút > trên thanh công cụ. 2.5. Các bút toán cuối kỳ 2.5.1. Tính giá xuất kho: y Vào menu Nghiệp vụ\Kho\Tính giá xuất kho. y Tích chọn Tính tất cả vật tư hàng hóa. y Chọn Khoảng thời gian là Quý I, chọn Kỳ tính giá: 1 Quý. y Nhấn nút >. 2.5.2. Khấu trừ thuế GTGT: Bước 1: Lập bảng kê mua vào, bán ra • Vào phân hệ Thuế, chọn Lập bảng kê mua vào. • Chọn Kỳ tính thuế: Tháng 1, Năm 2010. • Tích chọn các chứng từ được lập trên bảng kê, sau đó nhấn nút >. • Với bảng kê bán ra thực hiện lập tương tự 84
  87. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp Bước 2: Thực hiện khấu trừ thuế y Vào menu Nghiệp vụ\Thuế\Khấu trừ thuế. y Chọn Kỳ tính thuế: Tháng 1, Năm 2010, nhấn nút >. y Kiểm tra lại các thông tin và nhấn nút >. y Kiểm tra lại thông tin về chứng từ. Kết thúc nhấn nút >. Chương trình sẽ sinh ra chứng từ nghiệp vụ khác để hạch toán khấu trừ thuế, chọn > để xem. y Kiểm tra lại thông tin và nhấn nút >. Thao tác thực hiện lần lượt với từng tháng. 2.5.3. Tính khấu hao TSCĐ: y Vào menu Nghiệp vụ\Tài sản cố định\Tính khấu hao, nhấn nút > trên thanh công cụ. 85
  88. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp y Chọn Kỳ tính khấu hao: Tháng 1, Năm 2010, nhấn nút >, chương trình sẽ sinh ra Bảng tính khấu hao TSCĐ: y Nhấn nút >, sau đó nhấn nút > trên thanh công cụ, chương trình sẽ tự động sinh ra chứng từ nghiệp vụ khác để hạch toán nghiệp vụ khấu hao TSCĐ: 86
  89. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp y Kiểm tra lại thông tin nhấn nút > trên thanh công cụ. Thao tác thực hiện lần lượt với từng tháng. 2.5.4. Kết chuyển lãi lỗ quý I năm 2010: y Vào menu Nghiệp vụ\Tổng hợp\Kết chuyển lãi lỗ, nhấn nút > trên thanh công cụ, chương trình sinh ra chứng từ Kết chuyển lãi lỗ, khai báo Diễn giải, Ngày hạch toán, Số chứng từ ta được màn hình sau: 87
  90. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp y Kiểm tra lại thông tin và nhấn nút > trên thanh công cụ. 2.6. Xem báo cáo Để xem và in báo cáo, vào chức năng Báo cáo trên thanh công cụ, chọn nhóm báo cáo cần xem. Ta có thể tham khảo, đối chiếu số liệu một số báo cáo sau: y Bảng cân đối tài khoản y Bảng cân đối kế toán y Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh y Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (phương pháp trực tiếp). 88
  91. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp Công ty TNHH ABC 100 Hùng Vương, Q. Tây Hồ, Hà Nội BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN Quý I năm 2010 Đầu kỳ Phát sinh Cuối kỳ Số TK Tên tài khoản Nợ Có Nợ Có Nợ lũy kế Có lũy kế Nợ Có A. Tài khoản trong bảng 111 Tiền mặt 543.425.687 727.265.000 353.807.641 727.265.000 353.807.641 916.883.046 1111 Tiền Việt Nam 373.425.687 727.265.000 353.807.641 727.265.000 353.807.641 746.883.046 1112 Ngoại tệ 170.000.000 170.000.000 112 Tiền gửi ngân hàng 429.417.052 531.900.000 321.205.600 531.900.000 321.205.600 640.111.452 1121 Tiền Việt Nam 250.657.052 531.900.000 281.605.600 531.900.000 281.605.600 500.951.452 1122 Ngoại tệ 178.760.000 39.600.000 39.600.000 139.160.000 121 Đầu tư tài chính ngắn hạn 583.000.000 583.000.000 1211 Cổ phiếu 383.000.000 383.000.000 1212 Trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu 200.000.000 200.000.000 Phải thu của khách 131 475.996.250 30.000.000 512.947.000 445.162.500 512.947.000 445.162.500 583.818.250 70.037.500 hàng Thuế GTGT được 133 94.290.750 94.290.750 94.290.750 94.290.750 khấu trừ Thuế GTGT được khấu 1331 87.090.750 87.090.750 87.090.750 87.090.750 trừ của hàng hóa, dịch vụ Thuế GTGT được khấu 1332 7.200.000 7.200.000 7.200.000 7.200.000 trừ của TSCĐ 138 Phải thu khác 5.834.400 5.834.400 5.834.400 5.834.400 1388 Phải thu khác 5.834.400 5.834.400 5.834.400 5.834.400 89
  92. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp 141 Tạm ứng 4.000.0004.000.000 4.000.000 4.000.000 Chi phí trả trước ngắn 142 6.303.331 4.000.000 1.575.832 4.000.000 1.575.832 8.727.499 hạn 153 Công cụ dụng cụ 4.500.000 4.250.000 4.500.000 4.250.000 250.000 156 Hàng hóa 269.600.000 877.571.500 946.604.027 877.571.500 946.604.027 200.567.473 1561 Giá mua hàng hóa 269.600.000 877.571.500 946.604.027 877.571.500 946.604.027 200.567.473 157 Hàng gửi bán 62.012.143 62.012.143 62.012.143 62.012.143 Tài sản cố định hữu 211 772.000.000 72.000.000 15.000.000 72.000.000 15.000.000 829.000.000 hình 2111 Nhà cửa, vật kiến trúc 345.000.000 345.000.000 2112 Máy móc, thiết bị 27.000.000 50.000.000 50.000.000 77.000.000 Phương tiện vận tải, 2113 400.000.000 400.000.000 truyền dẫn 2114 Thiết bị, dụng cụ quản lý 22.000.000 15.000.000 22.000.000 15.000.000 7.000.000 214 Hao mòn tài sản cố định 453.000.00010.750.000 20.972.222 10.750.000 20.972.222 463.222.222 Hao mòn tài sản cố định 2141 453.000.000 10.750.000 20.972.222 10.750.000 20.972.222 463.222.222 hữu hình 311 Vay ngắn hạn 500.000.000 500.000.000 331 Phải trả cho người bán 35.000.000 106.100.000 212.972.000 700.511.250 212.972.000 700.511.250 558.639.250 Thuế và các khoản 333 22.834.091 142.544.491 170.020.800 142.544.491 170.020.800 50.310.400 phải nộp Nhà nước Thuế giá trị gia tăng 3331 12.834.091 125.000.491 126.351.400 125.000.491 126.351.400 14.185.000 phải nộp 33311 Thuế GTGT đầu ra 12.834.091 119.116.091 120.517.000 119.116.091 120.517.000 14.185.000 Thuế GTGT hàng nhập 33312 5.834.400 5.834.400 5.834.400 5.834.400 khẩu 3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt 5.304.000 5.304.000 5.304.000 5.304.000 3333 Thuế xuất, nhập khẩu 12.240.000 12.240.000 12.240.000 12.240.000 3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp 10.000.000 25.000.000 25.000.000 35.000.000 90
  93. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp 3335 Thuế thu nhập cá nhân 125.400 125.400 125.400 3338 Các loại thuế khác 1.000.000 1.000.000 1.000.000 334 Phải trả người lao động 85.800.000 85.800.000 85.800.000 85.800.000 3341 Phải trả công nhân viên 85.800.000 85.800.000 85.800.000 85.800.000 338 Phải trả, phải nộp khác 21.450.000 21.450.000 21.450.000 3383 Bảo hiểm xã hội 18.876.000 18.876.000 18.876.000 3384 Bảo hiểm y tế 2.574.000 2.574.000 2.574.000 411 Nguồn vốn kinh doanh 1.500.048.229 1.500.048.229 Vốn đầu tư của chủ sở 4111 1.500.048.229 1.500.048.229 hữu 414 Quỹ đầu tư phát triển 132.460.000 132.460.000 Lợi nhuận chưa phân 421 120.000.000 95.890.122 95.890.122 215.890.122 phối 4111 Lợi nhuận năm trước 120.000.000 120.000.000 4212 Lợi nhuận năm nay 95.890.122 95.890.122 95.890.122 Quỹ khen thưởng 431 250.300.000 250.300.000 250.300.000 phúc lợi 4311 Quỹ khen thưởng 150.300.000 150.300.000 4312 Quỹ phúc lợi 100.000.000 100.000.000 Doanh thu bán hàng 511 1.211.670.000 1.211.670.000 1.211.670.000 1.211.670.000 và cung cấp dịch vụ 5111 Doanh thu bán hàng 1.211.670.000 1.211.670.000 1.211.670.000 1.211.670.000 515 Doanh thu tài chính 2.467.200 2.467.200 2.467.200 2.467.200 521 Chiết khấu thương mại 10.500.000 10.500.000 10.500.000 10.500.000 531 Hàng bán trả lại 27.500.000 27.500.000 27.500.000 27.500.000 632 Giá vốn bán hàng 929.277.810 929.277.810 929.277.810 929.277.810 91
  94. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp 641 Chi phí bán hàng 8.902.214 8.902.214 8.902.214 8.902.214 6413 Chi phí dụn cụ, đồ dùng 3.826.214 3.826.214 3.826.214 3.826.214 6414 Chi phí khấu hao TSCĐ 3.250.000 3.250.000 3.250.000 3.250.000 Chi phí dịch vụ mua 6417 1.826.000 1.826.000 1.826.000 1.826.000 ngoài Chi phí quản lý doanh 642 136.692.054 136.692.054 136.692.054 136.692.054 nghiệp 6421 Chi phí nhân viên quản lý 101.244.000 101.244.000 101.244.000 101.244.000 Chi phí đồ dùng văn 6423 1.825.832 1.825.832 1.825.832 1.825.832 phòng 6424 Chi phí khấu hao TSCĐ 17.722.222 17.722.222 17.722.222 17.722.222 6425 Thuế, phí, lệ phí 1.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Chi phí dịch vụ mua 6427 6.500.000 6.500.000 6.500.000 6.500.000 ngoài 6428 Chi phí bằng tiền khác 8.400.000 8.400.000 8.400.000 8.400.000 711 Thu nhập khác 4.000.000 4.000.000 4.000.000 4.000.000 811 Chi phí khác 4.250.000 4.250.000 4.250.000 4.250.000 Chi phí thuế thu nhập 821 25.000.000 25.000.000 25.000.000 25.000.000 doanh nghiệp Chi phí thuế TNDN 8211 25.000.000 25.000.000 25.000.000 25.000.000 hiện hành Xác định kết quả kinh 911 1.181.512.200 1.181.512.200 1.181.512.200 1.181.512.200 doanh Cộng 3.114.742.320 3.114.742.320 6.890.158.762 6.890.158.762 6.890.158.762 6.890.158.762 3.762.357.723 3.762.357.723 B. Tài khoản ngoài bảng 007 Ngoại tệ các loại 348.760.000 39.600.000 39.600.000 309.160.000 Ngày 31 tháng 03 năm 2010 Người lập Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu ) 92
  95. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp Công ty TNHH ABC Mẫu số: B01-DN 100 Hùng Vương, Q. Tây Hồ, Hà Nội (Ban hàng theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tại ngày 31 tháng 03 năm 2010 Đơn vị tính: VND Mã Thuyết TÀI SẢN Số cuối năm Số đầu năm số minh 1 2 3 4 5 A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 2.933.357.723 2.342.742.320 (100 = 110 + 120 + 130 + 140 + 150) I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 1.556.994.498 972.842.739 1. Tiền 111 V.01 1.556.994.498 972.842.739 2. Các khoản tương đương tiền 112 II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 V.02 1. Đầu tư ngắn hạn 121 583.000.000 583.000.000 2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) 129 ( ) ( ) III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 583.818.250 510.996.250 1. Phải thu khách hàng 131 583.818.250 475.996.250 2. Trả trước cho người bán 132 35.000.000 3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng 134 xây dựng 5. Các khoản phải thu khác 135 V.03 6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 139 ( ) ( ) IV. Hàng tồn kho 140 200.817.476 269.600.000 1. Hàng tồn kho 141 V.04 200.817.476 269.600.000 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 ( ) ( ) V. Tài sản ngắn hạn khác 150 8.727.499 6.303.331 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 8.727.499 6.303.331 2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 3.Thuế và các khoản khác phải thu nhà nước 154 V.05 4. Tài sản ngắn hạn khác 158 B. TÀI SẢN DÀI HẠN 200 365.777.778 319.000.000 (200 = 210 + 220 + 240 + 250 + 260) I. Các khoản phải thu dài hạn 210 1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 212 3. Phải thu dài hạn nội bộ 213 V.06 4. Phải thu dài hạn khác 218 V.07 93
  96. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp 5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219 ( ) ( ) II.Tài sản cố định 220 365.777.778 319.000.000 1. Tài sản cố định hữu hình 221 V.08 365.777.778 319.000.000 - Nguyên giá 222 829.000.000 772.000.000 - Giá trị hao mòn lũy kế (*) 223 (463.222.222) (453.000.000) 2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 V.09 - Nguyên giá 225 - Giá trị hao mòn lũy kế (*) 226 ( ) ( ) 3. Tài sản cố định vô hình 227 V.10 - Nguyên giá 228 - Giá trị hao mòn lũy kế (*) 229 ( ) ( ) 4. Chi phí xây dựng cơ bản 230 V.11 III. Bất động sản đầu tư 240 V.12 - Nguyên giá 241 - Giá trị hao mòn lũy kế (*) 242 ( ) ( ) IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 1. Đầu tư vào công ty con 251 2. Đầu tư vào công tư liên kết, liên doanh 252 3. Đầu tư dài hạn khác 258 V.13 4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*) 259 ( ) ( ) V. Tài sản dài hạn khác 260 1. Chi phí trả trước dài hạn 261 V.14 2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 V.21 3. Tài sản dài hạn khác 268 TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270=100+200) 270 3.299.135.501 2.661.742.320 NGUỒN VỐN A - NỢ PHẢI TRẢ (300=310+330) 300 1.200.437.150 658.934.091 I. Nợ ngắn hạn 310 1.200.437.150 658.934.091 1. Vay và nợ ngắn hạn 311 V.15 500.000.000 500.000.000 2. Phải trả người bán 312 558.639.250 106.100.000 3. Người mua trả tiền trước 313 70.037.500 30.000.000 4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 V.16 50.310.400 22.834.091 5. Phải trả người lao động 315 6. Chi phí phải trả 316 V.17 7. Phải trả nội bộ 317 8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng 318 xây dựng 9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 319 V.18 21.450.000 10. Dự phòng phải trả ngắn hạn 320 94
  97. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp II. Nợ dài hạn 330 1. Phải trả dài hạn người bán 331 2. Phải trả dài hạn nội bộ 332 V.19 3. Phải trả dài hạn khác 333 4. Vay và nợ dài hạn 334 V.20 5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 335 V.21 6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 7. Dự phòng phải trả dài hạn 337 B - NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 400 2.098.698.351 2.002.808.229 410 + 430) I. Vốn chủ sở hữu 410 V.22 1.848.398.351 1.752.508.229 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 1.500.048.229 1.500.048.229 2. Thặng dư vốn cổ phần 412 3. Vốn khác của chủ sở hữu 413 4. Cổ phiếu quỹ (*) 414 ( ) ( ) 5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415 6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416 7. Quỹ đầu tư phát triển 417 132.460.000 132.460.000 8. Quỹ dự phòng tài chính 418 9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419 10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420 215.890.122 120.000.000 11. Nguồn vốn đầu tư XDCB 421 II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 250.300.000 250.300.000 1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 431 250.300.000 250.300.000 2. Nguồn kinh phí 432 V.23 3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 433 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400) 440 3.299.135.501 2.661.742.320 CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Chỉ tiêu Thuyết minh Số cuối năm Số đầu năm 1. Tài sản thuê ngoài 24 2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công 3. Hành hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược 4. Nợ khó đòi đã xử lý 5. Ngoại tệ các loại 309.160.000 348.760.000 6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án Ngày 31 tháng 03 năm 2010 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 95
  98. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp Công ty TNHH ABC Mẫu số: B02-DN 100 Hùng Vương, Q. Tây Hồ, Hà Nội (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Quý I năm 2010 Đơn vị tính: VND Mã Thuyết Chỉ tiêu Năm nay Năm trước số minh 1 2 3 4 5 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 VI.25 1.211.670.000 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 VI.26 36.625.000 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung 10 VI.27 1.175.045.000 cấp dịch vụ (10 = 01 - 01) 4. Giá vốn hàng bán 11 VI.28 910.777.810 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp 20 264.267.190 dịch vụ (20 = 10 - 11) 6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.29 2.467.200 7. Chi phí tài chính 22 VI.30 - Trong đó: Chi phí lãi vay 23 8. Chi phí bán hàng 24 8.902.214 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 136.692.054 10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh 30 121.140.122 doanh (30 = 20 + (21 -22) - (24+25)) 11. Thu nhập khác 31 4.000.000 12. Chi phí khác 32 4.250.000 13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40 (250.000) 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 50 120.890.122 30 + 40) 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 VI.31 25.000.000 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 VI.32 17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh 60 95.890.122 nghiệp (60 = 50 -51 - 52) 18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 70 Ghi chú: (*) Chỉ tiêu này chỉ áp dụng đối với công ty cổ phần Ngày 31 tháng 03 năm 2010 Người lập biểu Kế toán Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, hởọ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 96
  99. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp Công ty TNHH ABC Mẫu số: B03-DN 100 Hùng Vương, Q. Tây Hồ, Hà Nội (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp trực tiếp) Quý I năm 2010 Đơn vị tính: VND Mã Thuyết Chỉ tiêu Năm nay Năm trước số minh 1 2 3 4 5 I - Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch 01 1.150.200.800 vụ và doanh thu khác 2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng 02 (411.144.800) hóa và dịch vụ 3. Tiền chi trả cho người lao động 03 (79.668.600) 4. Tiền chi trả lãi vay 04 5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh 05 nghiệp 6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06 78.965.000 7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh 07 (92.199.841) doanh Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh 20 646.151.759 doanh II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 1. Tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ và 21 (62.000.000) các tài sản dài hạn khác 2. Tiền thu thanh lý, nhượng bán TSCĐ 22 và các tài sản dài hạn khác 3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ 23 của đơn vị khác 4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công 24 cụ nợ của đơn vị khác 5. Tiền chi đầu tư gốp vốn vào đơn vị 25 khác 6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn 26 vị khác 7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi 27 nhuận được chia 97
  100. Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu 30 (62.000.000) tư III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận 31 góp vốn của chủ sở hữu 2. Tiền chi trả vốn góp cho cá chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã 32 phát hành 3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34 5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở 36 hữu Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài 40 chính Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ 50 584.151.759 (50=20+30+40) Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 972.842.739 Ảnh hưởng thay đổi tý giá hối đoái quy đổi 61 ngoại tệ Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 70 VII.34 1.556.994.498 50+60+61) Ngày 31 tháng 03 năm 2010 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 98
  101. Bài tập số 02: Bài tập ngân sách BÀI TẬP SỐ 02: BÀI TẬP NGÂN SÁCH 1. Số liệu 1.1. Thông tin chung Công ty TNHH DK (đây là một công ty ví dụ, không phải là số liệu cụ thể của bất kỳ công ty nào) bắt đầu sử dụng MISA SME.NET 2010 từ ngày 01/01/2010 có các thông tin sau: Chế độ kế toán Áp dụng theo Quyết định15/2006/QĐ-BTC Ngày bắt đầu 01/01/2010 Tháng đầu tiên của năm tài chính Tháng 01 Đồng tiền hạch toán VND Chế độ ghi sổ Cất đồng thời ghi sổ Tùy chọn lập hóa đơn Hóa đơn bán hàng kiêm phiếu xuất kho Phương pháp tính giá xuất kho Bình quân cuối kỳ Phương pháp tính thuế GTGT Phương pháp khấu trừ Hoạt động chủ yếu của công ty là sản xuất và kinh doanh 2 mặt hàng là áo Tshirt và quần âu. 1.2. Danh mục 1.2.1. Danh mục Công cụ dụng cụ Thuế suất Kho ngầm STT Mã CCDC Tên CCDC Loại CCDC thuế GTGT định TK kho 1 BAN Bàn làm việc Công cụ dụng cụ 10 153 153 2 MAYIN Máy in Công cụ dụng cụ 10 153 153 1.2.2. Danh mục Tài sản cố định Thời gian Mã Ngày tính Nguyên Tên TSCĐ Phòng ban sử dụng HMLK TSCĐ khấu hao giá (năm) VP Văn phòng làm việc Kinh doanh 01/01/2005 15 195.000.000 65.000.000 MVT1 Máy vi tính Intel 1 Kế toán 01/01/2008 3 12.000.000 8.000.000 Cộng 207.000.000 73.000.000 99
  102. Bài tập số 02: Bài tập ngân sách 1.2.3. Danh mục Khách hàng, Nhà cung cấp STT Mã KH, NCC Tên KH, NCC Mã số thuế Địa chỉ Loại KH, NCC: Nhà cung cấp 1 CT_LANTAN Công ty TNHH Lan Tân 0100422887-1 33 Lê Lai, Ba Đình, Hà Nội 2 CT_TRANANH Công ty Trần Anh 0100234567-1 13 Gò Vấp, Hà Nội 3 CT_ASH Công ty quảng cáo ASH 0100231467-1 41 Nguyễn Văn Cừ, Hà Nội 4 CT_DIENLUC Công ty điện lực Hà Nội 0100123327-1 75 Nguyễn Trãi, Hà Nội 1.2.4. Danh mục Nhân viên Giảm Số TK Mã nhân Hệ số Mã số STT Họ và tên Chức vụ trừ gia (NH Nông viên lương thuế cảnh Nghiệp) Phòng ban: Phòng Giám đốc 1 PMQUANG Phạm Minh Quang Giám đốc 9,4 5.600.000 1235897623 001234567 2 TNPHUONG Tạ Nguyệt Phương P.Giám đốc 8,0 4.000.000 2115454654 002579712 Phòng ban: Phòng Vật tư 3 TDCHI Trần Đức Chi Nhân viên 3,5 4.000.000 5454463997 003656566 4 NVBINH Nguyễn Văn Bình Nhân viên 4,0 5.600.000 0013268999 002847785 Phòng ban: Phòng Kinh doanh 5 NVNAM Nguyễn Văn Nam Trưởng phòng 6,7 5.600.000 2325889880 002111564 6 PVMINH Phạm Văn Minh Nhân viên 5,0 4.000.000 0216545646 012345544 7 NTLAN Nguyễn Thị Lan Nhân viên 4,5 4.000.000 8979515100 215464021 Phòng ban: Phòng Kế toán 8 LMDUYEN Lê Mỹ Duyên Nhân viên 4,0 4.000.000 3547983365 231534566 1.3. Số dư ban đầu Số hiệu TK Đầu kỳ Tên tài khoản Cấp 1 Cấp 2 Nợ Có 111 Tiền mặt 703.425.687 1111 Tiền Việt Nam 703.425.687 112 Tiền gửi NH 600.220.000 1121 Tiền Việt Nam 600.220.000 Tại NH Nông nghiệp 600.220.000 211 Tài sản cố định 207.000.000 2111 Nhà cửa vật kiến trúc 195.000.000 2112 Máy móc, thiết bị 12.000.000 100
  103. Bài tập số 02: Bài tập ngân sách 214 Hao mòn TSCĐ 73.000.000 2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình 73.000.000 311 Vay ngắn hạn 100.000.000 331 Phải trả cho người bán 181.100.000 Chi tiết Công ty TNHH Lan Tân 181.100.000 333 Thuế và các khoản phải nộp NN 15.000.000 33311 Thuế GTGT đầu ra 15.000.000 411 Nguồn vốn kinh doanh 1.091.545.687 4111 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 1.091.545.687 421 Lợi nhuận chưa phân phối 50.000.000 4211 Lợi nhuận chưa phân phối năm trước 50.000.000 1.4. Bảng dự toán chi ngân sách Quý I năm 2010 Mã STT mục Tên mục chi Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Cộng chi 1 10 Mua tài sản, CCDC 20.000.000 25.000.000 37.000.000 82.000.000 2 11 Công cụ dụng cụ 8.000.000 5.000.000 7.000.000 20.000.000 3 12 Tài sản cố định 12.000.000 20.000.000 30.000.000 62.000.000 Thanh toán cho người lao 4 20 35.000.000 35.000.000 55.000.000 125.000.000 động 5 21 Tiền lương 27.262.950 27.262.950 27.262.950 81.788.850 6 22 Tiền thưởng 20.000.000 20.000.000 7 23 Tiền phụ cấp 7.737.050 7.737.050 7.737.050 23.211.150 8 30 Chi phí dịch vụ mua ngoài 23.000.000 39.000.000 24.000.000 86.000.000 9 31 Tiền điện 6.500.000 7.000.000 7.000.000 20.500.000 10 32 Tiền nước 2.000.000 2.000.000 2.000.000 6.000.000 11 33 Tiền điện thoại 4.500.000 5.000.000 5.000.000 14.500.000 Tiền thuê văn phòng, cửa 12 34 10.000.000 10.000.000 10.000.000 30.000.000 hàng, thuê tài sản 13 35 Tiền thuê sửa chữa TSCĐ 15.000.000 15.000.000 14 40 Chi phí bằng tiền khác 25.500.000 11.000.000 12.500.000 49.000.000 15 41 Văn phòng phẩm 1.500.000 1.500.000 1.500.000 4.500.000 16 42 Công tác phí 5.000.000 5.000.000 5.000.000 15.000.000 17 45 Tiếp khách 4.000.000 4.500.000 6.000.000 14.500.000 Chi phí quảng cáo, giới 18 47 15.000.000 15.000.000 thiệu sản phẩm Cộng 103.500.000 110.000.000 128.500.000 342.000.000 101
  104. Bài tập số 02: Bài tập ngân sách Thông tin về việc cấp phát tiền dự toán: Đối với công ty này số cấp phát trong tháng 1 chính bằng số được duyệt chi trong tháng 1 và bằng số đã dự toán. 1.5. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1 năm 2010 Nghiệp vụ 1: Ngày 02/01/2010, chi tiền mặt mua CCDC của Công ty TNHH Lan Tân: ’ Bàn làm việc SL: 2 ĐG: 3.500.000 (VND/cái) VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0012355, ký hiệu AB/2010N, ngày 02/01/2010. Nghiệp vụ 2: Ngày 05/01/2010, mua một máy vi tính Intel 02 của Công ty Trần Anh cho Phòng kinh doanh, đã thanh toán bằng tiền gửi NH Nông Nghiệp theo HĐ GTGT số 0024876, ký hiệu AB/2010T, ngày 05/01/2010, số tiền chưa thuế là: 15.000.000, VAT 10%. Thời gian sử dụng là 3 năm, ngày bắt đầu tính khấu hao là 05/01/2010. Nghiệp vụ 3: Ngày 15/01/2010, Phạm Minh Quang chi tiếp khách tại nhà hàng Anna số tiền chưa thuế 3.500.000, VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0025652, ký hiệu NK/2010T, ngày 15/01/2010. Nghiệp vụ 4: Ngày 16/01/2010, chi tiền cho Nguyễn Văn Nam đi công tác số tiền 5.000.000, tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp. Nghiệp vụ 5: Ngày 17/01/2010, Lê Mỹ Duyên chi tiền mặt mua văn phòng phẩm cho quản lý doanh nghiệp số tiền là 1.200.000, VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0001258, ký hiệu AB/2010N, ngày 17/01/2010. Nghiệp vụ 6: Ngày 20/01/2010, thanh toán tiền quảng cáo sản phẩm tháng 01/2010 cho Công ty Quảng cáo ASH số tiền chưa thuế GTGT là 15.000.000, VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0236583, ký hiệu HT/2010N, ngày 20/01/2010. Đã nhận được giấy báo Nợ của NH Nông Nghiệp. Nghiệp vụ 7: Ngày 28/01/2010, chuyển khoản trả lương cho người lao động qua NH Nông Nghiệp số tiền là 35.000.000 (trong đó tiền lương 27.262.950, tiền phụ cấp 7.737.050). 102
  105. Bài tập số 02: Bài tập ngân sách Nghiệp vụ 8: Ngày 28/01/2010, chi tiền gửi NH Nông Nghiệp trả tiền điện tháng 12/2009 của Công ty Điện lực Hà Nội số tiền chưa thuế 6.600.000 (VAT 10%) theo HĐ GTGT số 0587921, ký hiệu TT/2010B, ngày 28/01/2010. Đã nhận được giấy báo Nợ của NH Nông Nghiệp. Nghiệp vụ 9: Ngày 30/01/2010, Lê Mỹ Duyên chi tiền mặt trả tiền điện thoại tháng 1 năm 2010, số tiền chưa thuế GTGT là 4.000.000, VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0098576, ký hiệu HD/2010N, ngày 30/01/2010. Nghiệp vụ 10: Ngày 31/01/2010, Nguyễn Thị Lan chi tiền mặt trả tiền thuê văn phòng tháng 1/2010 số tiền là: 10.000.000, theo HĐ thông thường số 0021656, ký hiệu NK/2010T, ngày 31/01/2010. Nghiệp vụ 11: Ngày 31/01/2010, Lê Mỹ Duyên chi tiền mặt trả tiền nước tháng 1/2010 số tiền là 2.000.000. Việc lập dự toán chi ngân sách và theo dõi thực hiện dự toán tùy thuộc vào mục đích của từng đơn vị, bài tập trên đây chỉ mang tính chất ví dụ. 1.6. Yêu cầu y Tạo dữ liệu kế toán cho Công ty TNHH DK y Khai báo các danh mục y Khai báo số dư ban đầu y Lập dự toán ngân sách Quý 1 năm 2010 y Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh (có theo dõi chi theo dự toán) y Xem báo cáo: ’ Bảng dự toán chi tháng 1 năm 2010. ’ Báo cáo tình hình sử dụng ngân sách tháng 1 năm 2010. 103
  106. Bài tập số 02: Bài tập ngân sách 2. Hướng dẫn 2.1. Tạo dữ liệu kế toán cho Công ty TNHH DK y Tạo dữ liệu kế toán cho Công ty TNHH DK theo những thông tin chung đã có. 2.2. Khai báo các danh mục y Thao tác tương tự như phần Khai báo các danh mục của Bài tập tổng hợp trang 17,18. y Danh mục Mục chi ngân sách: Chương trình đã ngầm định danh mục Mục chi ngân sách, người sử dụng có thể thay đổi hoặc khai báo thêm tùy theo nhu cầu quản trị của doanh nghiệp. Vào menu Danh mục\Mục chi ngân sách, nhấn nút > trên thanh công cụ, khai báo thông tin liên quan đến Mục chi ngân sách, kết thúc nhấn nút >. 2.3. Khai báo số dư ban đầu y Thao tác tương tự như phần Khai báo số dư ban đầu của Bài tập tổng hợp trang 18. 2.4. Lập dự toán chi ngân sách và số cấp phát của cấp trên trong Quý 1 năm 2010 y Lập bảng dự toán chi ngân sách Quý 1 năm 2010: ’ Vào Phân hệ Ngân sách, chọn Dự toán chi. ’ Chọn Năm: 2010. ’ Nhập số tiền dự toán Tháng 1, Tháng 2, Tháng 3 tương ứng với từng Mục chi. Nhấn nút > để lưu. 104
  107. Bài tập số 02: Bài tập ngân sách y Nhập số cấp phát tháng 1 năm 2010. ’ Vào Phân hệ Ngân sách, chọn biểu tượng Cấp phát. ’ Tại màn hình nhập liệu Cấp phát, chọn Năm 2010 và nhập số tiền cấp phát tương ứng với từng mục chi cho tháng 1. Nhấn nút > để lưu. 2.5. Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1 năm 2010 Nghiệp vụ 1: Ngày 02/01/2010, Phạm Văn Minh chi tiền mặt mua CCDC của Công ty TNHH Lan Tân: ’ Bàn làm việc SL: 2 ĐG: 3.500.000 (VND/cái) VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0012355, ký hiệu AB/2010N, ngày 02/01/2010. y Vào Phân hệ Mua hàng, di chuột đến Mua hàng chọn Mua hàng kèm hóa đơn, tích chọn Thanh toán ngay, chọn phương thức thanh toán là Tiền mặt. y Trong phần Phiếu nhập khai báo như sau: 105
  108. Bài tập số 02: Bài tập ngân sách ’ Khai báo các thông tin chung như: Đối tượng (Nhà cung cấp), Người giao, Diễn giải ’ Khai báo thông tin về chứng từ như: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ (Số Phiếu nhập). ’ Trong trang Hàng tiền, khai báo thông tin tại các cột: Mã hàng, Kho (kho 153), TK Nợ, TK Có, SL, ĐG: ’ Trong trang Thuế, khai báo thông tin về Thuế và HĐ: % thuế GTGT, TK thuế GTGT, Ngày hóa đơn, Loại hóa đơn, ký hiệu HĐ, Số hóa đơn, Nhóm HHDV. ’ Trong trang Thống kê, tại cột Mục chi, chọn Mục chi mã số 11 - Mua công cụ dụng cụ: 106
  109. Bài tập số 02: Bài tập ngân sách y Trong phần Phiếu chi khai báo như sau: ’ Khai báo các thông tin chung như: Đối tượng (Nhà cung cấp), Người nhận, Lý do chi ’ Khai báo thông tin về chứng từ như: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ (Số Phiếu chi). y Nhấn nút > trên thanh công cụ. Nghiệp vụ 2: Ngày 05/01/2010, mua một máy vi tính Intel 02 của Công ty Trần Anh cho Phòng kinh doanh, đã thanh toán bằng tiền gửi NH Nông Nghiệp theo HĐ GTGT số 0024876, ký hiệu AB/2010T, ngày 05/01/2010, số tiền chưa thuế là: 15.000.000, VAT 10%. Thời gian sử dụng là 3 năm, ngày bắt đầu tính khấu hao là 05/01/2010. Bước 1: Khai báo TSCĐ: thao tác tương tự như nghiệp vụ 1 - Phân hệ TSCĐ của bài tập tổng hợp. 107
  110. Bài tập số 02: Bài tập ngân sách Bước 2: Ghi tăng TSCĐ y Vào Phân hệ TSCĐ, di chuột đến Ghi tăng chọn Mua TSCĐ và ghi tăng, tích chọn Thanh toán ngay, chọn phương thức thanh toán là Ủy nhiệm chi. y Khai báo thông tin Đơn vị trả tiền (TK ngân hàng) và Đối tượng nhận tiền (Nhà cung cấp). y Khai báo thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ (Số Ủy nhiệm chi). y Trong trang Hàng tiền, khai báo: Mã tài sản, Phòng ban, TK Nợ, TK Có, Giá mua: y Trong trang Thuế, khai báo: % thuế GTGT, TK thuế GTGT, Loại hóa đơn, Ngày hóa đơn, Ký hiệu HĐ, Số hóa đơn, Nhóm HHDV. y Trong trang Thống kê, tại cột Mục chi, chọn Mục chi mã số 12 - Tài sản cố định. y Nhấn nút > trên thanh công cụ. 108
  111. Bài tập số 02: Bài tập ngân sách Nghiệp vụ 3: Ngày 15/01/2010, Phạm Minh Quang chi tiếp khách tại nhà hàng Anna số tiền chưa thuế 3.500.000, VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0025652, ký hiệu NK/2010T, ngày 15/01/2010. y Vào Phân hệ Quỹ, chọn Phiếu chi. y Khai báo thông tin chung, thông tin chứng từ như: Người nhận, Lý do chi, Kèm theo chứng từ gốc, Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ. y Trong trang Hạch toán, khai báo: Diễn giải, TK Nợ, TK Có, Số tiền. y Tại cột Mục chi, chọn Mục chi mã số 45 - Tiếp khách. y Trong trang Thuế, khai báo thông tin về HĐ: Loại hóa đơn (Hóa đơn GTGT), Ngày hóa đơn, Ký hiệu HĐ, Số hóa đơn, Nhóm HHDV. y Nhấn nút > trên thanh công cụ. Nghiệp vụ 4: Ngày 16/01/2010, chi tiền cho Nguyễn Văn Nam đi công tác số tiền 5.000.000, tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp. y Vào Phân hệ Quỹ, chọn Phiếu chi. 109
  112. Bài tập số 02: Bài tập ngân sách y Khai báo thông tin chung như: Đối tượng (Nhân viên), Người nhận, Lý do chi, Kèm theo chứng từ gốc, y Khai báo thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ y Trong trang Hạch toán, khai báo: Diễn giải, TK Nợ, TK Có, Số tiền. y Tại cột Mục chi, chọn Mục chi mã số 42 - Công tác phí. y Nhấn nút > trên thanh công cụ. Nghiệp vụ 5: Ngày 17/01/2010, Lê Mỹ Duyên chi tiền mặt mua văn phòng phẩm cho quản lý doanh nghiệp số tiền là 1.200.000, VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0001258, ký hiệu AB/2010N, ngày 17/01/2010. y Vào Phân hệ Quỹ, chọn Phiếu chi. y Khai báo thông tin chung như: Người nhận, Lý do chi, Kèm theo y Khai báo thông tin chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ y Trong trang Hạch toán, khai báo: Diễn giải, TK Nợ, TK Có, Số tiền (theo 2 cặp định khoản): 110