Bài tập thực hành môn Lập trình web

pdf 8 trang hapham 1510
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập thực hành môn Lập trình web", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_tap_thuc_hanh_mon_lap_trinh_web.pdf

Nội dung text: Bài tập thực hành môn Lập trình web

  1. BÀI TẬP THỰC HÀNH MÔN LẬP TRÌNH WEB A. Thông tin chung Mỗi HSSV có 1 tài khoảng chung trên mạng, để thực hiện các chương trình trên hệ thống bài tập này bạn phải tạo ra 01 thư mục có tên LTWEB trong tài khoảng của mình trong đó có các thư mục con sau: javascript, images, css, asp, database. Bạn thiết kế trang chủ có tên index.htm có 03 nội dung gồm bài tập javascript, asp, và bài tập kết thúc môn học theo các yêu cầu bên dưới. Để thực thi trang chủ của mình (index.htm),Ví dụ bạn học lớp 05TH1a có mã số thẻ 06TH0001 bạn phải gõ địa chỉ như sau: Chú ý: Thư mục: javascript – chứa toàn bộ bài tập về javascript Thư mục: images – chứa toàn bộ hình ảnh Thư mục: css – chứa tập tin định dạng CSS Thư mục: database – chứa tập tin CSDL MS ACCESS Thư mục: asp – chứa toàn bộ các tập tin asp B. BÀI TẬP JAVASCRIPT Phần 1: Bài tập ví dụ mẫu Câu 1.1: Đây là ví dụ sử dụng các tag trong html Cau 1.1 { document.write(" This is a header "); document.write(" This is a paragraph "); document.write(" This is another paragraph "); } Câu 1.2: Đây là ví dụ sử dụng biến trong JS
  2. var name="LAM"; document.write(" "+name+" "); document.write(" "); name="05TH1A"; document.write(name); Câu 1.3: Đây là ví dụ sử dụng Textbox và Chương trình con Bài 1.3 function chay(){ var a; a=window.document.bai1.T1.value; alert(" so ban vua nhap la: "+a); } Câu 1.4: Ví dụ sử dụng câu lệnh IF Câu 1.4 function chay(){ var a; a=window.document.bai1.T1.value*1; if ((a%2)==0) { alert(a+ " la so chan ");} else {alert(a+" la so le ");} }
  3. Câu 1.5: Ví dụ sử dụng đối tượng ngày tháng năm trong JS var d = new Date(); var time = d.getHours(); if (time Good morning "); } else if (time>=10 && time Good day "); } else{ document.write(" Hello World! "); } day la vi du su dung cau lenh if else if else . Câu 1.6: Ví dụ sử dụng câu lệnh switch var d=new Date(); theDay=d.getDay(); switch (theDay) { case 5: document.write("Friday"); break; case 6: document.write("Saturday"); break; case 0: document.write("Sunday"); break; default:
  4. document.write("Chuc dau tuan vui ve!"); } Câu 1.7: Ví dụ sử dụng confirm function disp_confirm() { var r=confirm("Press a button"); if (r==true) { document.write("You pressed OK!"); } else { document.write("You pressed Cancel!"); } } Câu 1.8: Ví dụ sử dụng prompt function disp_prompt() { var name=prompt("VUI LONG NHAP TEN CUA BAN","LE THANH LAM"); if (name!=null && name!="") { document.write("XIN CHAO " + name + "! How are you today?"); } }
  5. Câu 1.9: Ví dụ sử dụng kiểu String var str="Hello world!"; document.write(str.indexOf("Hello") + " "); document.write(str.indexOf("World") + " "); document.write(str.indexOf("world")+ " "); document.write(str.toUpperCase()+ " "); document.write(str.length+ " "); document.write(str.replace("w","W") + " "); Câu 2.0: Ví dụ sử dụng kiểu ARRAY var x; var mycars = new Array(); mycars[0] = "Saab"; mycars[1] = "Volvo"; mycars[2] = "BMW"; for (x in mycars) { document.write(mycars[x] + " "); } Câu 2.1: Ví dụ sử dụng kiểu thiết lập thời gian function timedMsg() { var t=setTimeout("alert('5 seconds!')",5000); } Click on the button above. An alert box will be displayed after 5 seconds.
  6. Câu 2.2: Ví dụ khác về cách sử dụng thiết lập thời gian function timedText() { var t1=setTimeout("window.document.lam.txt.value='2 seconds!'",2000); var t2=setTimeout("document.getElementById('txt').value='4 seconds!'",4000); var t3=setTimeout("document.getElementById('txt').value='6 seconds!'",6000); } Câu 2.3: Đồng hồ function startTime() { var today=new Date(); var h=today.getHours(); var m=today.getMinutes(); var s=today.getSeconds(); m=checkTime(m); s=checkTime(s); document.getElementById('txt').innerHTML=h+":"+m+":"+s; t=setTimeout('startTime()',500); } function checkTime(i) { if (i
  7. Câu 2.4: Hiệu ứng ảnh function mouseOver() { document.b1.src ="a.gif"; } function mouseOut() { document.b1.src ="b.gif"; } Câu 2.5: Sử dụng Select option var phone=new Array(); phone["lam"] ="090540468"; phone["duc"] ="0905274747"; phone["thinh"] ="0904909086"; phone["hien"] ="0905146560"; phone["daotao"] ="05113519929"; function disphone(thephone,entry) { var num=thephone[entry]; window.document.myform.numbox.value=num; } Lê Thanh Lâm Nguyễn đinh minh Đức Trần Văn thịnh Đỗ Thế Hiền Phòng Đào tạo
  8. Phần 2: Bài tập thực hành(JavaScript) Câu 1: Viết trang html mô phỏng máy tính số. Câu 2: Viết trang kiểm tra thi trắc nghiệm gồm nhiều thể loại. Câu 3: Thiết kế form nhập liệu cho table LOP, xây dựng các đoạnJS kiểm tra dữ liệu đầu vào của form này. Câu 4: Thiết kế form nhập liệu cho table HOSO, xây dựng các đoạnJS kiểm tra dữ liệu đầu vào của form này. C. BÀI TẬP ASP Sử dung MS ACCESS tạo 02 table bao gồm các field sau: FIELD TYPE Table FIELD TYPE MAHS C(5) HOSOMALOP C(6) TENLOP C(50) HOTEN C(50) NGAYSINH DATE KHOAHOC N DIACHI C(150) GVCN C(50) LOP C(6) DIEMTOAN N Table LOP DIEMLY N DIEMHOA N Câu 1: Viết các trang ASP thực hiện các công việc sau: a. Xem nội dung tất cả các bảng ghi trong table LOP b. Sửa đổi nội dung bảng ghi trong table LOP c. Thêm mới 01 bảng ghi trong table LOP d. Xóa 01 Bảng ghi trong table LOP Câu 2: Viết các trang ASP thực hiện các công việc sau: a. Xem nội dung các bảng ghi trong table HOSO theo từng trang(10 record). b. Sửa đổi nội dung bảng ghi trong table HOSO c. Thêm mới 01 bảng ghi trong table HOSO d. Xóa 01 Bảng ghi trong table HOSO D. BÀI TẬP TỔNG HỢP Câu 1: Xây dựng hệ thống “quản lí thư viện” qua mạng. Câu 2: Xây dựng hệ thống “quản lí hồ sơ HSSV” qua mạng. Câu 3: Xây dựng hệ thống “quản lí bán hàng” qua mạng. Câu 4: Xây dựng hệ thống “quản lí thi Trắc Nghiệm”. Yêu cầu: + Sử dụng javascript kiểm tra dữ liệu đầu vào + Sử dụng định dạng chuẩn theo CSS + Sử dụng các công cụ xử lí ảnh đãhọc và ít nhấtphải xây dựng được các flash.