Bài tập trắc nghiệm nhân đôi AND va ARN
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập trắc nghiệm nhân đôi AND va ARN", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_trac_nghiem_nhan_doi_and_va_arn.pdf
Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm nhân đôi AND va ARN
- BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN PTTH - BCCT
- BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN Bài 1: Một gen có chiều dài 0,51μm. Có A=30% số Nu của gen. Khi gen nhân đôi liên tiếp3 lần thì môi trường nội bào cung cấpsố Nu mỗiloạilà: A. A ATDTD== T TTDTD== 6300 6300 ; ;G GTDTD = =X XTDTD= =4200 4200 B. ATD = TTD = 3600 ; GTTD = XTD = 4200 C. ATD = TTD = 4200 ; GTD = XTD = 6300 D. ATD = TTD = 6300 ; GTD = XTD = 6300 PTTH - BCCT
- BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN Bài 2: Mộtgenkhitự nhân đôi tạo thành 2 gen con đòi hỏimôi trường nội bào cung cấp525 TTD . Biếtrằng tổng số Nu của2 gen con là 3000 a. Số NTD cầndùngchomỗiloại còn lạilà: A. GTD = XTD = 125 B.B. GGTDTD == XXTDTD == 225225 C. GTD = XTD = 325 D. GTD = XTD = 425 PTTH - BCCT
- BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN Bài 2: Mộtgenkhitự nhân đôi tạo thành 2 gen con đòi hỏimôi trường nội bào cung cấp525 TTD . Biếtrằng tổng số Nu của2 gen con là 3000 b. Nếu gen nói trên trải qua 3 đợt nhân đôi, thì đòi hỏimôitrường nộibàocungcấpbaonhiêuNTD cho từng loại. Trong số gen con tạo thành có bao nhiêu gen con mà mỗi gen con này đềucó2 mạch cấu thành hòan tòan từ Nu mớicủamôitrường nộibào: A.A. 6 6gen gen B. 8 gen C. 7 gen D. 10 gen PTTH - BCCT
- BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN Bài 3: Một gen có chiều dài 0,306μm, gen có A = 30%. a. Số LK H2 bị phá vỡ và số LK H2 được hình thành khi gen tự nhân đôi 1 lầnlà: A. H.H. pháphá v vỡỡ == 21602160 ;; H.H. ttạạoo thành thành = = 43204320 B. H. phá vỡ = 3160 ; H. tạo thành = 3320 C. H. phá vỡ = 4160 ; H. tạo thành = 2320 D. H. phá vỡ = 5160 ; H. tạo thành = 1320 PTTH - BCCT
- BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN Bài 3: Một gen có chiều dài 0,306μm, gen có A = 30%. b. Gen tự nhân đôi liên tiếp3 lần, số liên kếtH2 bị phá vỡ và số liên kết hóa trịđược hình thành là : A. H.H. pháphá v vỡỡ == 1512015120 ;; HT.HT. ttạạoo thành thành = = 1258612586 B. H. phá vỡ = 25120 ; HT. tạo thành = 22586 C. H. phá vỡ = 35120 ; HT. tạo thành = 32586 D. H. phá vỡ = 45120 ; HT. tạo thành = 42586 PTTH - BCCT
- BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN Bài 4: Một gen có chứa 900A và 600X. số LK H2 bị phá vỡ và được hình thành khi gen đótrãiqua 1 đợttự nhân đôi là : A.A. H.H. pháphá v vỡỡ == 36003600 ;; H.H. ttạạoo thành thành = = 72007200 B. H. phá vỡ = 7200 ; H. tạo thành = 3600 C. H. phá vỡ = 6300 ; H. tạo thành = 2700 D. H. phá vỡ = 2700 ; H. tạo thành = 3600 PTTH - BCCT
- BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN Bài 5: Một gen chứa 500A và 600X. giả sử gen nói trên tự saoliêntiếptạora8 gencon: a. tổng số liên kết hydrô bị phá vỡ là: A. H. phá vỡ = 55200 B.B. H.H. pháphá v vỡỡ== 2520025200 C. H. phá vỡ = 52500 D. H. phá vỡ = 25500 PTTH - BCCT
- BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN Bài 5: Một gen chứa 500A và 600X. giả sử gen nói trên tự saoliêntiếptạora8 gencon: b. Tổng số Lk hydrô được hình thành: A. H. hình thành = 82800 B.B. H.H. hìnhhình thành thành = = 2880028800 C. H. hình thành = 27800 D. H. hình thành = 88200 PTTH - BCCT
- BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN Bài 5: Một gen chứa 500A và 600X. giả sử gen nói trên tự saoliêntiếptạora8 gencon: c. Tổng số liên kết hóa trịđược hình thành: A. HT. hình thành = 22986 B. HT. hình thành = 21986 C. HT. hình thành = 23986 D.D. HT. HT. hình hình thành thành = = 20986 20986 PTTH - BCCT
- BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN Bài 6: Mộtgencósố Nu loại X = 720 và loại T = 630. Khi gen tự nhân đôi, thờigianđể tiếpnhậnvàliênkết đủ NTD loại X vào 2 mạch là 8 giây: a. Tốc độ tự sao củagenlà: A. TĐ. tự sao = 160 Nu/giây B.B. TTĐĐ ttựựsaosao = = 180180 Nu/giâyNu/giây C. TĐ. tự sao = 260 Nu/giây D. TĐ. tự sao = 280 Nu/giây PTTH - BCCT
- BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN Bài 6: Mộtgencósố Nu loại X = 720 và loại T = 630. Khi gen tự nhân đôi, thờigianđể tiếpnhậnvàliênkết đủ NTD loại X vào 2 mạch là 8 giây: b. thời gian hòan tất quá trình tự nhân đôi là: A. 15 gigiâyây B. 25 giây C. 30 giây D. 35 giây PTTH - BCCT
- BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN Bài 7: Trên 1 đọan mạch đơncủa đọan AND có tỉ lệ (T+X) / (A+G) =2/3 thì tỉ lệ nàytrênmạch bổ sung của đọan AND đósẽ là: A. 2/3 B.B. 1,5 1,5 C. 1/3 D. 0,5 PTTH - BCCT
- BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN Bài 8: Sau 1 lầntáibảncủa 1 gen có 75 chu kỳđãtạo ra 16 gen con. a. số lần nguyên phân trong các gen trên là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 PTTH - BCCT
- BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN Bài 8: Sau 1 lầntáibảncủa 1 gen có 75 chu kỳđãtạo ra 16 gen con. b. Tổng số Nu trong các gen con đượcsinhralà: A. 12000 B. 48000 C. 24000 D. 36000 PTTH - BCCT
- BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN Bài 9: Gen cóchiều dài 2193Ao . Quá trình tự sao mã củagenđãtạo ra 64 mạch đơn trong các gen con, trong đóchứa 8256 Nu loạiT. a. số lần tái sinh củagenlà: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 PTTH - BCCT
- BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN Bài 9: Gen cóchiều dài 2193Ao . Quá trình tự sao mã củagenđãtạo ra 64 mạch đơn trong các gen con, trong đóchứa 8256 Nu loạiT. b. Số Nu tự do mỗiloạimôitrường cần cung cấpcho quá trình: A. A = T = 2399 ; G = X = 15996 B. A = T = 7998 ; G = X = 11997 C. A = T = 16254 ; G = X = 24381 D. A = T = 7740 ; G = X = 11610 PTTH - BCCT
- BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN Bài 9: Gen cóchiều dài 2193Ao . Quá trình tự sao mã củagenđãtạo ra 64 mạch đơn trong các gen con, trong đóchứa 8256 Nu loạiT. c. Tỉ lệ phầntrămvàsố lượng từng loại Nu trong gen ban đầu: A. A = T = 30% = 387 ; G = X = 20% = 258 B. A = T = 20% = 258 ; G = X = 30% = 387 C. A = T = 40% = 516 ; G = X = 10% = 129 D. A = T = 10% = 129 ; G = X = 40% = 615 PTTH - BCCT
- BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN Bài 10: Một đoạn ADN nhân đôi trong môi trường chứatoànbộ các Nu tự do được đánh dấubằng đồng vị phóng xạ . Cuốiquá trình đãtạorasố gen con gồm6 mạch có đánh dấuvà2 mạch thì không. Mạch thứ nhấtchứa các Nu không đánh dấuchứa 600T và 150X, mạch thứ 2 chứa các Nu không đánh dấuchứa 450T và 300X: a. Số lầnnhânđôi của đọan AND trên là: A. 1 B. 2 C. 3 D. Không câu nào đúng. PTTH - BCCT
- BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN Bài 10: Một đoạn ADN nhân đôi trong môi trường chứatoànbộ các Nu tự do được đánh dấubằng đồng vị phóng xạ . Cuốiquá trình đãtạorasố gen con gồm6 mạch có đánh dấuvà2 mạch thì không. Mạch thứ nhấtchứa các Nu không đánh dấuchứa 600T và 150X, mạch thứ 2 chứa các Nu không đánh dấuchứa 450T và 300X: b. Số Nu mỗiloại trong đọan AND ban đầu: A. A A = = T T = = 1050 1050 ; ;G G = = X X = = 450 450 B. A = T = 600 ; G = X = 900 C. A = T = 450 ; G = X = 1050 D. A = T = G = X = 750 PTTH - BCCT
- BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN Bài 10: Một đoạn ADN nhân đôi trong môi trường chứatoànbộ các Nu tự do được đánh dấubằng đồng vị phóng xạ . Cuốiquá trình đãtạorasố gen con gồm6 mạch có đánh dấuvà2 mạch thì không. Mạch thứ nhấtchứa các Nu không đánh dấuchứa 600T và 150X, mạch thứ 2 chứa các Nu không đánh dấuchứa 450T và 300X: c. Số Nu tự do mỗiloạimàmôitrường cầnphảicungcấpcho quá trình nhân đôi nói trên: A. A = T = G = X = 2250 B. A = T = 2700 và G = X = 1800 C. A = T = 1800 và G = X = 2700 D. A = T = 3150 vvàà G = X = 1050 PTTH - BCCT
- BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN Bài 11: Sau quá trình tự nhân đôi, gen đã đượcmôi trường cung cấp 73160 Nu tự do trong đó có 10974X. a. Số lầnnhânđôi củagenlà: A. 1 B. 2 C. 3 D.D. 55 PTTH - BCCT
- BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN Bài 11: Sau quá trình tự nhân đôi, gen đã đượcmôi trường cung cấp 73160 Nu tự do trong đó có 10974X. b. Tỉ lệ % từng loạiNucủagen: A. A = T = 30% ; G = X = 20% B. A = T = 20% ; G = X = 30% C. A = T = 35% ; G = X = 15% D. A = T = 15% ; G = X = 35% PTTH - BCCT
- BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN Bài 12: Hai gen I và II đều dài 3060Ao. Gen I có 35%A và bằng 7/4 số G của gen II. Cả 2 gen đềunhân mộtsố lầnmôitrường cung cấptấtcả 3330 nu tự do loại X. Số lần nhân đôi của gen I và gen II là: A. 1 và 3 B. 3 và 1 C.C. 22 vàvà 3 3 D. 2 và 3 hay ngượclại. PTTH - BCCT
- BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN Bài 13: Gen cần đượcmôitrường cung cấp15120 NTD khi tái bản trong đó có 2260G. Số N của gen trong đọan từ 2100 – 2400. a. Chiềudàicủa gen trên là: A. 0,7344μm B. 1836Ao C. 2754Ao D. 3672Ao PTTH - BCCT
- BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN Bài 13: Gen cần đượcmôitrường cung cấp15120 NTD khi tái bản trong đó có 2268G. Số N của gen trong đọan từ 2100 – 2400. b. Số lượng Nu mỗiloạicủagen: A. B.B. AA == TT == 756756 ;; GG == XX == 324324 B. B. A = T = 324 ; G = X = 756 C. B. A = T = 432 ; G = X = 648 D. B. A = T = 648 ; G = X = 432 PTTH - BCCT
- BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN Bài 14:Hai gen I và II có tỉ l;ệ cac1 loại nuclêôtit và chiềudàinhư nhau, khi nhân đôi cần đượccungcấp 1800 nuclêôtit tự do, trong d0ó có 2700 Timin. Chiều dài củamỗi gen trong đoạntừ (2550 A – 3060 A) : a/ Số chu kì củamỗigenlà A. 150 B. 75 C. 60 D. 90 PTTH - BCCT
- BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN Bài 14: Hai gen I và II có tỉ l;ệ cac1 loại nuclêôtit và chiềudàinhư nhau, khi nhân đôi cần đượccungcấp 1800 nuclêôtit tự do, trong d0ó có 2700 Timin. Chiều dài củamỗi gen trong đoạntừ (2550 A – 3060 A) : b/ Số nuclêôtit từng loạicủamỗigenlà: A. A = T = 540; G = X = 360 B. A = T = 180; G = X = 720 C. A = T = 360; G = X = 540 D. A = T = 270; G = X = 630 PTTH - BCCT
- BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN Bài 15: Gen dài 5100A có số liên kếthidrôgiữaA và T bằng số liên kếthidrôgiữa G và X, gen tái sinh liên tiếp4 đợt: a/ Số liên kếthidrôbị hủyvàđượctáilập trong lầntự sao cuốicùngcủagenlà: A. 2880028800 vàvà 57600 57600 B. 54000 và 108000 C. 57600 D. 57600 và 28800 PTTH - BCCT
- BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN Bài 15: Gen dài 5100A có số liên kếthidrôgiữaA và T bằng số liên kếthidrôgiữa G và X, gen tái sinh liên tiếp4 đợt: b/ Số liên kếthóatrịđược hình thành tạilầnthứ 4 và cả quá trình lầnlượtlà: A. 11992 và 44970 B. 23984 và 44970 C. 23984 vàvà 23984 D. 23984 và 47968 PTTH - BCCT
- BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN Bài 15:Gen dài 5100A có số liên kếthidrôgiữaA vàT bằng số liên kếthidrôgiữa G và X, gen tái sinh liên tiếp4 đợt: c/ Tổng liên kếthidrôbị hủy qua cả quá trình A. 58500 B. 62400 C. 28800 D. 5400 PTTH - BCCT
- BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN Bài 19: Mạch đơncủa gen có 10% X và bằng ½ số Nu loạiG củamạch đó. Gen này có 420T.khi gen nhân đôi số LK hóa trị giữa axit và đường được hình thành ở lần nhân đôi cuối cùng là 8386: a. Lần nhân đôi cuốicùnglàlầnthứ: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 PTTH - BCCT
- BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN Bài 19: Mạch đơncủa gen có 10% X và bằng ½ số Nu loạiG củamạch đó. Gen này có 420T.khi gen nhân đôi số LK hóa trị giữa axit và đường được hình thành ở lần nhân đôi cuối cùng là 8386: b. Tổng số LK hydrô được hình thành ở lầntáisinhnàylà: A. 5250 B.B. 1104011040 C. 20700 D. 22080 PTTH - BCCT
- BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN Bài 19: Mạch đơncủa gen có 10% X và bằng ½ số Nu loạiG củamạch đó. Gen này có 420T.khi gen nhân đôi số LK hóa trị giữa axit và đường được hình thành ở lần nhân đôi cuối cùng là 8386: c. Số Nu mỗiloạimôitrường cần cung cấp cho lần nhân đôi này là : A. A = T = 840 ; G = X = 360 B. A = T = 2940 ; G = X = 1260 C. A = T = 3360 ; G = X = 1824 D. A = T = 1680 ; G = X = 720 PTTH - BCCT
- BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN Bài 20: Phân tử AND có X=24%, số Nu loại G = 240000. Số loịaA là: A. 24.105N B. 12.105N C. 26.1026.105N5N D. 107N PTTH - BCCT
- BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN Bài 21: Một phân tử AND có chiều dài 1,02μm , khi nhân đôi 6 đợt, tổng số Nu do môi trường cung cấplà: A. 192.106N B. 384.106N C. 390.106N D.D. 378.106N378.106N PTTH - BCCT
- BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN Bài 22: Một gen có khốilượng phân tử là 720000 đvC. Khi gen tự nhân đôi 3 lần. Tổng số Nu do môi trường cung cấplà: A. 16000 B. 16800 C. 17000 D. Cả 3 câu trên đềusai PTTH - BCCT
- BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN Bài 23: Một gen có chiều dài 0,51μm, tổng số mốiLK hydrô trong gen là 3600. số Nu mỗiloại trong gen là: A.A. A A= T= T= 900= 900 ; G; G= X= X= 600= 600 B. A = T = 600 ; G = X = 900 C. A = T = G = X = 750 D. A = T = 1500 ; G = X = 1500 PTTH - BCCT
- BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN Bài 24: Phân tử ADN có số lượng Nu loại A = 3.105N, loạiG = 12.105N. a. Khi phân tử AND tự nhân đơi5 lần, số NTD loạiA do môi trường cung cấplà: A. 93.104N B. 93.105N93.105N C. 372.104N D. 372.105N PTTH - BCCT
- BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN Bài 24: Phân tử ADN có số lượng Nu loại A = 3.105N, loạiG = 12.105N. b. Khi phân tử AND tự nhân đơi8 lần, số NTD loạiG do môi trường cung cấplà: A. 3072.104N B. 768.105N C. 768.104N D. 3060.105N PTTH - BCCT
- BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN Bài 1: Một phân tử ARN có % từng loại ribônuclêôtit như sau: A=36%; X= 22%, U=34%. a. Số % từng loạiNucủagenđãtổng hợpARN đólà: A.A. A A = = T T = = 35%; 35%; G G = = X X = = 15% 15% B. A = T = 45%; G = X = 5% C. A = T = 25%; G = X = 25% D. A = T = 15%; G = X = 35% PTTH - BCCT
- BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN Bài 1: Mộtphântử ARN có % từng loại ribônuclêôtit như sau: A=36%; X= 22%, U=34%. b. Biếtphântử lượng trung bình của ribônuclêôtit là 300đvC. Nếu phân tử lượng của ARN là 450.103đvC, thì số lượng từng loại ribônuclêôtit củaARN sẽ là bao nhiêu: A. rA rA = = 540; 540; rU rU = = 510; 510; rG rG = = 540; 540; rX rX = = 330 330 B. rA = 510; rU = 540; rG = 510; rX = 330 C. rA = 540; rU = 330; rG = 330; rX = 540 D. rA = 510; rU = 510; rG = 510; rX = 510 PTTH - BCCT
- BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN Bài 2: Bốnloại ribônuclêôtit A, U, G, X của 1 phân tử ARN lầnlượt phân chia theo tỉ lệ : 2 : 4 : 3 : 6. Số liên kếthóatrị giữa đường và axit của ARN là 2999. a. ChiềudàicủaARN là: A. 5400Ao B. 5300Ao C.C. 5100Ao D. 5200Ao PTTH - BCCT
- BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN Bài 2: Bốnloại ribônuclêôtit A, U, G, X của 1 phân tử ARN lầnlượt phân chia theo tỉ lệ : 2 : 4 : 3 : 6. Số liên kếthóatrị giữa đường và axit của ARN là 2999. b. Số lượng từng loại ribônuclêôtit củaARN là: A. rA= 510; rU = 540; rG = 510; rX = 330 B. rA= 540; rU = 330; rG = 330; rX = 540 C. rA= 200; rU = 400; rG = 300; rX = 600 D. rA= 510; rU = 510; rG = 510; rX = 510 PTTH - BCCT
- BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN Bài 2: Bốnloại ribônuclêôtit A, U, G, X của 1 phân tử ARN lầnlượt phân chia theo tỉ lệ : 2 : 4 : 3 : 6. Số liên kếthóatrị giữa đường và axit của ARN là 2999. c. Số Nu củagenlà: A. A = T = 950 ; G = X = 850 B. A = T = 550 ; G = X = 650 C. A = T = 500 ; G = X = 550 D. A = T = 600 ; G = X = 900 PTTH - BCCT
- BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN Bài 3: Một phân tử ARN chứa 1199 mối LK hóa trị giữa đường và axit . a. Số rN củaARN là: A. 600600 B. 700 C. 800 D. 900 PTTH - BCCT
- BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN Bài 3: Một phân tử ARN chứa 1199 mối LK hóa trị giữa đường và axit . b. ChiềudàicủaARN là: A. 0,014μm B. 0,024μm C. 0,034μm D. 0,044μm PTTH - BCCT
- BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN Bài 4: Một phân tử ARN gồm7 loạibộ ba mã sao với số lượng từng loạinhư sau: 1 bộ GUG, 1 bộ UAG, 40 bộ XAX, 60 bộ XXA, 68 bộ GXG, 150 bộ AUU, 180 bộ GXA. a. ChiềudàicủaARN là: A. 0,41μm B. 0,51μm C. 0,71μm D. 0,81μm PTTH - BCCT
- BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN Bài 4: Một phân tử ARN gồm7 loạibộ ba mã sao với số lượng từng loạinhư sau: 1 bộ GUG, 1 bộ UAG, 40 bộ XAX, 60 bộ XXA, 68 bộ GXG, 150 bộ AUU, 180 bộ GXA. b. Số rN từng loạicủaARN là: A.A. rA rA = = 431 431 ; ; rU rU = = 302 302 ; ; rG rG = = 319 319 ; ; rX rX = = 448 448 B. rA = 341 ; rU = 302 ; rG = 349 ; rX = 448 C. rA = 341 ; rU = 342 ; rG = 319 ; rX = 348 D. rA = 431 ; rU = 402 ; rG = 419 ; rX = 448 PTTH - BCCT
- BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN Bài 5: Một phân tử mARN có tổng số liên kết hóa trị là 1499 liên kết. a. Tổng số ribônuclêôtit củamARNlà: A. rN = 650 B. rN = 700 C. rN = 750 D. rN = 800 PTTH - BCCT
- BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN Bài 5: Một phân tử mARN có tổng số liên kết hóa trị là 1499 liên kết. b. Khốilượng phân tử củamARNlà: A.A. m = 225.103225.103 đ đvCvC B. m = 325.103 đvC C. m = 205.103 đvC D. m = 200.103 đvC PTTH - BCCT
- BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN Bài 6: Một gen có chứa 2025 liên kết hydrô. ARN do gen đótổng hợp có G – A = 125, X – U = 175. a. Số Nu từng loạicủagenlà: A. XX == GG == 525525 ;; TT == AA == 225225 B. X = G = 555 ; T = A = 225 C. X = G = 225 ; T = A = 225 D. X = G = 525 ; T = A = 555 PTTH - BCCT
- BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN Bài 6: Một gen có chứa 2025 liên kết hydrô. ARN do gen đótổng hợp có G – A = 125, X – U = 175. b. Số ribônuclêôtit củatừng loạilà: A. rXrX = = 175;175; rGrG = = 350350 ;; rUrU = = 0,0, rArA = = 225225 B. rX = 175; rG = 350 ; rU = 225; rA = 0 C. rX = 175; rG = 0 ; rU = 350; rA = 225 D. rX = 0; rG = 350 ; rU = 175; rA = 225 PTTH - BCCT
- BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN Bài 7: Gen phảicóchiềudàibaonhiêuμm mớichứa đủ thông tin di truyềntổng hợp 1 mARN có U = 213, chiếm 20% rN: A. 0,7242μm B. 0,18150μm C. 0,39465μm D. 0,3621μm PTTH - BCCT
- BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN Bài 8: Một phân tử mARN có tỉ lệ các loạirN A=2U=3G=4X . Tỉ lệ % mỗiloại rN A, U, G, X lần lượtlà: A. 10%; 20%; 30%; 40%. B. 48%; 24%; 16%; 12%. C. 48%; 16%; 24%; 12%. D. 24%; 12%; 30%; 16%. PTTH - BCCT
- BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN Bài 9: Gen dài 2601Ao có tỉ lệ (G+X)/(A+T) = 1,5. Khi gen sao mã cầnmôitrường cung cấptấtcả 3060 rNTD: a. số lầnsaomãcủa gen trên là: A. 1 B. 2 C. 3 D.D. 44 PTTH - BCCT
- BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN Bài 9: Gen dài 2601Ao có tỉ lệ (G+X)/(A+T) = 1,5. Khi gen sao mã cầnmôitrường cung cấptấtcả 3060 rNTD: b. Số LK hydrô bị hủy: A.A. 79567956 B. 5967 C. 3978 D. 1989 PTTH - BCCT
- BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN Bài 9: Gen dài 2601Ao có tỉ lệ (G+X)/(A+T) = 1,5. Khi gen sao mã cầnmôitrường cung cấptấtcả 3060 rNTD: c. Số liên kết hóa trị bị hủyvàđược thành lậplầnlượtlà: A. 0 và 1528 B. 3506 và 3506 C. 0 và 3056 D. 3056 và 0 PTTH - BCCT
- BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN Bài 10: Gen có 2700 LK hydrô tổng hợp phân tử mARN có tỉ lệ các loại rN A: U: G: X = 1 : 2 : 3 : 4 a. Tỉ lệ phầntrămtừng loại Nu trong gen đãtổng hợp phân tử mARN nói trên: A.A. AA == TT == 15%15% và và G G = = X X = = 35% 35% B. A = T = 35% và G = X = 15% C. A = T = 30% và G = X = 20% D. A = T = 20% và G = X = 30% PTTH - BCCT
- BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN Bài 10: Gen có 2700 LK hydrô tổng hợp phân tử mARN có tỉ lệ các loại rN A: U: G: X = 1 : 2 : 3 : 4 b. Chiềudàicủagenđãtổng hợp nên mARN nói trên: A. 1700Ao B. 6800Ao C.C. 3400A3400Aoo D. 5100Ao PTTH - BCCT
- BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN Bài 10: Gen có 2700 LK hydrô tổng hợp phân tử mARN có tỉ lệ các loại rN A: U: G: X = 1 : 2 : 3 : 4 c. Số lượng từng loại rN A, U, G, X trong phân tử mARN: A. 150, 300, 450, 600 B. 200, 400, 600, 800 C.C. 100,100, 200,200, 300,300, 400400 D. 75, 150, 225, 300 PTTH - BCCT
- BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN Bài 10: Gen có 2700 LK hydrô tổng hợp phân tử mARN có tỉ lệ các loại rN A: U: G: X = 1 : 2 : 3 : 4 d. Mạch khuôn mẫucủagentổng hợpmARNcósố Nu A, T, G, X mỗiloạilầnlượtlà: A. 150, 300, 450, 600 B. 200, 400, 100, 830 C. 400, 300, 200, 100 D. 200, 100, 400, 300 PTTH - BCCT
- BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN Bài 11: Gen có 300000 Nu, có chiềudàilà: A. 300000Ao B. 900000Ao C. 1020000Ao D. 510000Ao PTTH - BCCT
- BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN Bài 12: Tổng số Nu trong gen = 107 Nu . Số Nu loạiA = 18.105 Nu. Tỉ lệ % Nu loạiG là: A. 16% B. 32% C. 34% D. 48% PTTH - BCCT
- BÀI TẬP NHÂN ĐÔI AND VA ARN Bài 13: Phân tử AND có X=29%, số Nu loạiA= 2100000 N. Tổng số Nu trong phân tử AND là: A. 2900000 Nu B. 106 Nu C. 10 1077 Nu Nu D. 5.106 Nu PTTH - BCCT