Bào tập Kế toán hành chính sự nghiệp (Phần 3)

pdf 10 trang hapham 1990
Bạn đang xem tài liệu "Bào tập Kế toán hành chính sự nghiệp (Phần 3)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbao_tap_ke_toan_hanh_chinh_su_nghiep_phan_3.pdf

Nội dung text: Bào tập Kế toán hành chính sự nghiệp (Phần 3)

  1. - 20 - - Tài sả n c ố đ ị nh HH: 1.560.000 - Nguyên vậ t li ệ u: 350.000 - Thành phẩ m, hàng hóa: 160.000 - Tiề n m ặ t: 100.000 - Phả i thu ng ươ i mua: 150.000 - Chi phí SXKD dơ dang: 80.000 - Nguồ n kinh phí đã hình thành TSCĐ 600.000 - Chi hoạ t đ ộ ng năm tr ươ c: 250.000 - Dụ ng c ụ : 70.000 II. Các nghiệ p v ụ phát sinh trong quý: 1. Ngày 2/1 Ngươ i mua thanh toán toàn b ộ ti ề n hàng còn n ợ kỳ tr ươ c b ằ ng chuy ể n kho ả n. 2. Ngày 3/1 Xuấ t kho v ậ t li ệ u đ ể cho s ả n xu ấ t 160.000, cho ho ạ t đ ộ ng s ư nghi ệ p 150.000 3. Ngày 4/1 Tính ra tổốềươảả ng s ti n l ng ph i tr cho cán b ộ , công ch ư c và công nhân s ảấ n xu t trong kỳ 360.000, trong đó cho bộ ph ậ n cán b ộ , công ch ư c hành chính sư nghi ệ p 300.000, b ộ ph ậ n công nhân s ả n xu ấ t 60.000 (trong đó nhân viên trư c ti ế p s ả n xu ấ t 40.000, nhân viên qu ả n lý 20.000) 4. Ngày 10/1 Trích KPCĐ, BHXH, BHYT theo tỷ l ệ quy đ ị nh. 5. Ngày 13/1 Trích khấ u hao TSCĐ ơ b ộ ph ậ n s ả n xu ấ t 25.000 6. Ngày 18/1 Nhậ n kinh phí ho ạ t đ ộ ng, t ổ ng s ố 800.000, bao g ồ m: . Tiề n m ặ t: 100.000 . Tiề n g ư i kho b ạ c: 230.000 . Vậ t li ệ u: 140.000 . Tài sả n c ố đ ị nh h ữ u hình: 330.000. 7. Ngày 21/1 Chi phí dịụ ch v mua ngoài s ưụ d ng cho ho ạộảấ t đ ng s n xu t đã tr ảằềạưồảế b ng ti n t m ng (g m c thu GTGT 10%) là 33.000. 8. Ngày 24/1 Xuấụụ t d ng c cho ho ạộưệ t đ ng s nghi p 40.000, cho ho ạộảấ t đ ng s n xu t 20.000. 9. Ngày 25/1 Nhậ p kho thành ph ẩ m t ư s ả n xu ấ t s ố l ượ ng 10000 s ả n ph ẩ m 10. Ngày 2/2 Xuấ t bán tr ư c ti ế p t ạ i kho cho ng ươ i mua 9000 thành ph ẩ m, giá bán ch ư a thu ế 70.000, thu ế GTGT 10%. Tiề n hàng ng ươ i mua s ẽ thanh toán vào quý sau. 11. Ngày 4/2 Các chi phí vậ n chuy ể n, b ố c d ơ hàng tiêu th ụ đã chi b ằ ng ti ề n m ặ t 6.000 12. Ngày 8/2 Rút dư toán kinh phí s ư nghi ệ p chi tr ư c ti ế p cho ho ạ t đ ộ ng s ư nghi ệ p 100.000 13. Ngày 10/2 Nhậ n vi ệ n tr ợ b ằ ng ti ề n m ặ t b ổ sung ngu ồ n kinh phí ho ạ t độ ng đã có ch ư ng t ư ghi thu, ghi chi 200.000. 14. Ngày 20/2 Bổ sung ngu ồ n kinh phí ho ạ t đ ộ ng t ư chênh l ệ ch thu, chi 50.000 15. Ngày 23/2 Rút dư toán kinh phí s ư nghi ệ p 190.000, trong đó mua d ụ ng c ụ ho ạ t đ ộ ng ( đã nh ậ p kho) tr ị giá 40.000, thanh toán cho ngươ i bán 150.000. 16. Ngày 27/2 Báo cáo quyế t toán năm tr ươ c đ ượ c duy ệ t, công nh ậ n s ố chi họộ at đ ng 250.000 đ ượếể c k t chuy n vào ngu ồ n kinh phí. S ố kinh phí năm tr ươ c còn l ạưưụếơịộạ i ch a s d ng h t, đ n v đã n p l i ngân sách bằ ng ti ề n g ư i kho b ạ c. 17. Ngày 2/3 Tổốềệươệ ng s ti n đi n, n c, đi n tho ạ i đã tr ảằềặộạộư b ng ti n m t thu c ho t đ ng s nghi ệ p trong kỳ 50.000. 18. Ngày 12/3 Thanh toán các khoả n cho cán b ộ , công ch ư c và công nhân s ảấủơịằềặ n xu t c a đ n v b ng ti n m t 340.000. 19. Ngày 31/3 Kế t chuy ể n chi phí và xác đ ị nh k ế t qu ả kinh doanh trong kỳ. 20. Ngày 31/3 Bổ sung qu ỹ khen th ươ ng: 25%, qu ỹợ phúc l i 25%, qu ỹ phát tri ểạộưệ n ho t đ ng s nghi p 20%, còn l ạổ i b sung kinh phí hoạ t đ ộ ng th ươ ng xuyên t ư chênh l ệ ch thu, chi ch ư a x ư lý. B. Yêu cầ u: 1. Đị nh kho ả n các nghi ệ p v ụ kinh t ế phát sinh và ph ả n ánh vào tài kho ả n 2. Lậ p b ả ng cân đ ố i tài kho ả n 3. Lậ p báo cáo t ổ ng h ợ p tình hình kinh phí và quy ế t toán kinh phí đã s ư d ụ ng. 4. Lậ p báo cáo k ế t qu ả ho ạ t đ ộ ng s ư nghi ệ p có thu. Biếằịảẩơố t r ng giá tr s n ph m d dang cu i kỳ (CPSXKD d ơố dang cu i kỳ) là 100 tri ệồ u đ ng. Bài tậ p t ổ ng h ợ p 2 Tài liệ u t ạ i m ộ t đ ơ n v ị HCSN A có tài li ệ u trong tháng 2/N nh ư sau (đvt 1.000đ) I. Tình hình đầ u tháng: SHTK Nợ Có SHTK Nợ Có 111 150,000 335 15,000 112 100,000 341 24,000 152 90,500 411 300,000 153 80,000 431 25,000 155 60,000 441 38,500 211 800,000 4611 2,500,000
  2. - 21 - 214 157,500 4612 100,000 241 15.000 466 642,500 311 56,000 631 19,500 (SPDD) 331 30,000 643 8,500 332 45,000 6611 2,500,000 334 40,000 008 700,000 009 600,000 II. Các nghiệ p v ụ phát sinh trong quí 1/N. 1. Nhậ n thông báo d ư toán kinh phí đ ượ c c ấ p trong đó: - Dùng cho HĐTX: 900.000 - Dùng cho Dư án: 90.000 - Dùng cho XDCB: 75.000 2. Ngày 3/1 Rút dư toán KPHĐTX b ằ ng tiề n m ặ t 90.000; TGKB 300.000 và mua TSCĐ tính tr ị giá 66.000 dùng cho HĐTX. 3. Ngày 4/1 Mua NVL về nh ậ p kho tr ị giá ch ư a thu ế 25.000 trong đó dùng cho HĐ SXSP là 15.000, thu ế 10% còn l ạ i dùng cho HĐTX chư a thanh toán 4. Ngày 5/1 thu sưệằềặ nghi p b ng ti n m t 177.000, thu ti ềảẩ n bán s n ph m 70.000, thu ế 10% đã thu b ằềưấ ng ti n g i, giá xu t kho củ a s ả n ph ẩ m 30.000. 5. Ngày 9/1 nộ p vào kho b ạ c s ố thu s ư nghi ệ p ngày 5/1 6. Ngày 15/1 Xuấ t NVL tr ị giá 20.000 và CCDC tr ị giá 12.000 trong đó: ─ Dùng cho HĐĐTXDCB: NVL: 13.000, CCDC 7.000 ─ Dùng cho HĐSXKD: NVL 7.000, CCDC 5.000 7. Ngày 20/1 cấ p kinh phí cho c ấ p d ươ i b ằ ng ti ề n m ặ t: 25.000, NVL 10.000 8. Ngày 26/1 Nhượ ng bán m ộ t TSCĐ dùng cho HĐTX nguyên giá 45.000, hao mòn lu ỹ k ế 35.000, thu nh ượ ng bán b ằ ng ti ề n gư i 15.000, chi nh ượ ng bán b ằ ng ti ề n m ặ t 3.000 9. Ngày 13/2 cấ p trên quy ếịổ t đ nh b sung kinh phí ho ạộ t đ ng năm N b ằồưệ ng ngu n thu s nghi p 90.000, đ ơịư n v ch a có chư ng t ư ghi thu, ghi chi. 10. Ngày 14/2 Nhậẩộố p kh u m t s nguyên li ệụụ u ph c v cho ho ạộươ t đ ng th ng xuyên, giá nh ậẩ p kh u 25.000, thu ếậẩ nh p kh u 5%, thuế GTGT hàng nh ậ p kh ẩ u 10%, đ ơ n v ị đã rút d ư toán kinh phí thanh toán cho nhà cung c ấ p, chi phí v ậ n chuy ể n 2.000, thuế GTGT 5% đ ơ n v ị đã tr ả b ằ ng chuy ể n kho ả n 11. Ngày 15/2 công tác XDCB hoàn thành, bàn giao TSCĐ dùng cho HĐTX trị giá 25.000, bi ế t TS này đ ượ c đ ầ u t ư b ằ ng KP ĐTXDCB 12. Ngày 18/2 Ngươ i mua thanh toán toàn b ộốề s ti n còn n ợươằ kỳ tr c b ng chuy ểả n kho n 13. Ngày 19/2 đơ n v ị có ch ư ng t ư ghi thu ghi chi nghi ệ p v ụ ngày 13/2 14. Ngày 20/2 tạ m ư ng cho nhân viên A b ằ ng ti ề n m ặ t 11.000 15. Ngày 25/2 thanh toán tiề n cho ng ươ i bán băng̀ tiên ̀ g ư i kho bac ̣ 30.000 16. Ngày 20/2 nhân viên A thanh toań tạ m ư ng: ghi chi HĐTX 2.000, nh ậ p kho CCDC giá ch ư a thu ế 8.000, thu ế 10% dùng cho hoạ t đ ộ ng SXKD s ố còn d ư nh ậ p qu ỹ 17. Ngày 3/3 Xuấ t bán s ả n ph ẩ m cho khách hàng M giá xu ấ t kho 30.000, giá bán 80.000, thu ế VAT 10% khách hàng ch ư a thanh toán 18. Ngày 10/3 tậợ p h p chi phí s ưữơả a ch a l n tài s n dùng cho ho ạộươ t đ ng th ng xuyên phát sinh trong kỳ g ồ m: ­ Tiề n l ươ ng nhân viên s ư a ch ữ a 15.000 ­ Các khoả n trích theo l ươ ng theo quy đ ị nh ­ Nguyên vậ t li ệ u 2.000, CCDC 4.000 ­ Các chi phí khác 7.000, thuế GTGT 10% đ ơ n v ị đã tr ả b ằ ng ti ề n m ặ t. ­ Công tác sư a ch ữ a hoàn thành bàn giao TS cho ho ạ t đ ộ ng th ươ ng xuyên. 19. Ngày 24/3 Chi hoạ t đ ộ ng th ươ ng xuyên trong quý g ồ m: ­ Lươ ng cho viên ch ư c, công ch ư c: 85.000 ­ Các khoả n n ộ p theo l ươ ng ghi chi HĐTX: 14.450, tr ư vào l ươ ng: 5.100 ­ Phả i tr ả đ ố i t ượ ng khác 20.000 ­ Xuấ t CCDC lâu b ề n cho ho ạ t đ ộ ng th ươ ng xuyên 23.000 ­ Xuấ t NVL dùng cho ho ạ t đ ộ ng th ươ ng xuyên 11.000 (trong đó NVL năm tr ươ c là 5.000) ­ Tiềệươệạịụ n đi n, n c, đi n tho i và d ch v khác b ằềặ ng ti n m t 30.000, thu ế GTGT 10% 20. Ngày 25/3 Chi hoạ t đ ộ ng s ả n xu ấ t kinh doanh trong quý g ồ m: ­ Lươ ng cho viên ch ư c san ̉ xuât: ́ 20.000 ­ Lươ ng cho viên ch ư c quan ̉ ly ́va ̀ban ́ hang ̀ : 10.000
  3. - 22 - ­ Trích các khoả n theo l ươ ng theo quy đ ị nh ­ Các khoả n khác b ằ ng ti ề n m ặ t 22.000 trong đó thu ế GTGT 10% 21. Ngày 28/3 đơ n v ị thanh toán ti ề n l ươ ng, và các đ ố i t ượ ng khác b ằ ng TGKB 22. Ngày 29/3 Duyệ t báo cáo quy ế t toán kinh phí năm tr ươ c s ố ti ề n 2.500.000 23. Kếể t chuy n chi phí và xác đ ịếả nh k t qu kinh doanh trong kỳ. Bi ếằ t r ng trong kỳ s ảấượ n xu t đ c 5000sp nh ậ p kho, giá tr ị SPDD cuố i kỳ 16 tri ệ u đ ồ ng 24. Bổ sung qu ỹươ khen th ng 40%, phúc l ợ i 20%, d ưổị phòng n đ nh thu nh ậ p 20%, phát ti ểạộưệ n ho t đ ng s nghi p 20%, sau khi đóng thuế thu nh ậ p DN 25%. B. Yêu cầ u: 1. Đị nh kho ả n các nghi ệ p v ụ kinh t ế phát sinh và ph ả n ánh vào s ơ đ ồ tài kho ả n 2. Lậ p b ả ng cân đ ố i tài kho ả n BÀI GIẢẾỰỆ I K TOÁN HÀNH CHÍNH S NGHI P Bài 2.1: 1. Đị nh kho ả n: -4/2: Nợ TK111/CóTK46121(ngu ồ n KP th ươ ng xuyên) 100 - 6/2:Nợ TK66121(chi TX năm nay)/CóTK111 60 - 7/2:Nợ TK6622/CóTK112 27 - 9/2: Nợ TK111/Có TK112 120 - 10/2: Nợ TK334/Có TK111 120 - 15/2: Nợ TK112/CóTK5118 75,5 - 16/2: Nợ TK111/CóTK342(thanh toán n ộ i b ộ ) 53 - 18/2: Nợ TK111/CóTK5111 25,36 - 19/2: Nợ TK336(t ạ m ư ng KP)/CóTK111 50 - 20/2: Nợ TK5111/CóTK3332 40 - 22/2: Nợ TK3332/CóTK111 40 - 23/2:Nợ TK112/CóTK4612 200 - 29/2: Nợ TK111/CóTK112 200 -30/2: Nợ TK6612/CóTK111 200 Bài 2.2: - Nợ TK008(d ư toán chi ho ạ t đ ộ ng TX) 80 - 5/3: a. Nợ TK111/CóTK4612 (ngu ồ n KPH đ ộ ng năm nay) 30 b. Có TK008 30 - 5/3: Nợ TK334/Có TK111 19 - 7/3: Nợ TK152/CóTK111 16 - 8/3: Nợ TK111/CóTK5111 135 - 9/3: Nợ TK112/CóTK111 50 - 12/3: Nợ TK335/CóTK111 12 - 14/3: Nợ TK6612/CóTK111 5,54 - 15/3: Nợ TK6612/CóTK111 10,85 - 25/3: Nợ TK6612/CóTK111 9,8 - 25/3: Nợ TK112/CóTK46122 12 - 27/3: Nợ TK111/CóTK112 12
  4. - 23 - - 27/3: Nợ TK66122/CóTK111 12 BÀI 2.3 - 1/10: Nợ TK111/CóTK336 100 - 3/10: Nợ TK152/CóTK111 25 - 4/10: Nợ TK334/CóTK111 50 - 8/10: Nợ TK112/CóTK3111 750 - 9/10: Nợ TK341 200 CóTK211 180 CóTK111 20 -11/10: Nợ TK111/CóTK5111 30 - 13/10: Nợ TK112/CóTK5118 72 - 15/10: Nợ TK5111/CóTK3332 800 - 20/10: Nợ TK3332/CóTK111 800 - 23/10: Nợ TK112/CóTK4612 720 - 24/10: Nợ TK312/CóTK111 5 -26/10: Nơ TK112/CóTK5212 200 - 27/10: Nợ TK111/CóTK112 720 -28/10: Nợ TK336/CóTK4612 100 - 29/10:Nợ TK6612/CóTK111 720 - 30/10: Nợ TK5212/CóTK4612 200 BÀI 2.4 -2/8: a.Nợ TK112 1200 CóTK4621 280 CóTK4612 920 b. CóTK0091 (dư toán chi ch ươ ng trình d ư án) 280 c. CóTK0081 (dư toán chi ho ạ t đ ộ ng th ươ ng xuyên) 920 - 3/8: Nợ TK111/CóTK112 1200 -4/8: Nợ TK334 640 Nợ TK335 120 CóTK111 760 -6/8: Nợ TK111/CóTK531 1000 - 8/8: Nợ TK112/CóTK111 1100 - 11/8: Nợ TK111/CóTK511 1240 - 14/8: Nợ TK112/CóTK111 1240 - 17/8: Nợ TK312/CóTK111 15,2 - 17/8: Nợ TK152/CóTK111 68,8 - 18/8: Nợ TK6612/CóTK111 6 - 20/8: Nợ TK3311/CóTK112 50 -24/8: Nợ TK6612 11,2 Nợ TK111 4 CóTK312 15,2 - 25/8: Nợ TK6622/CóTK312 120 - 27/8: Nợ TK111/CóTK531 1844
  5. - 24 - - 29/8: Nợ TK631/CóTK111 1044 - 30/8: Nợ TK111/CóTK112 800 BÀI 3.1 -5/4: a. Nợ TK1211 50000 CóTK3318 10*1%*50000 = 5000 (lãi nhậ n tr ươ c) CóTK111 45000 b. Nợ TK1211 600 CóTK111 600 c. Nợ TK3318 5000/10t = 500 CóTK531 500 - 7/4: Nợ TK112 500*120 = 60000 CóTK1211A 500*100 = 50000 CóTK531 10000 -15/4: a. Nợ TK1211D 150*500 = 75000 CóTK112 75000 b. Nợ TK1211D 2%*75000 = 1500 CóTK111 1500 - 20/4: Nợ TK112 32000 CóTK1218 30000 CóTK531 2000 - 29/4; Nợ TK112 2000 CóTK531 2000 - 10/5: a. Nợ TK1211 50000 CóTK112 50000 b. Nợ TK3118 50000*0,5% = 250 CóTK531 250 - 1/6 Nợ TK1218 100000 CóTK111 100000 - 3/10 Nợ TK1211 45000 CóTK112 45000 2. Khi đáo hạ n các ch ư ng khoán: - NV1: a.Nợ TK112/CóTK1211 45000 b. Nợ TK3318/CóTK531 500 -NV6: a. Nợ TK112/CóTK1211 50000 b. Nợ TK112/CóTK531 250 - NV8: a. Nợ TK112/CóTK1211 45000 b. Nợ TK112/CóTK531 45000*12% = 5400 Bài 3.2: 1. 4/7: Nợ TK2212 270000 Nợ TK2141 50000 CóTK211 300000 CóTK531 20000 2. 21/7 a. Nợ TK211 170000 CóTK2212 170000 b. Nợ TK112 23000 CóTK531 23000
  6. - 25 - 3.22/8Nợ TK3118 20000 CóTK531 20000 4. 30/8 Nợ TK2212 23500 Nợ TK631 6500 CóTK152 30000 5. 5/9 a. Nợ TK2211 100000 CóTK3318 100000*5*10% = 50000 CóTK111 50000 b. Nợ TK3318 50000/5 = 10000 CóTK531 10000 6. 20/9 a. Nợ TK2211 250000 CóTK112 250000 b. Nợ TK3118 250000*12% = 30000 (lãi phả i thu năm đ ầ u) CóTK531 30000 Yêu cầ u 2: năm sau - NV5: Nợ TK3318 10000 CóTK531 10000 Phân bổ nh ư trên cho 3 năm còn l ạ i Khi thu hồ i l ạ i v ố n đ ầ u t ư (đ ế n h ạ n thanh toán) Nợ TK111/CóTK2211 - NV6: Nợ TK3118 250000*12% = 30000 CóTK531 30000 Phân bổ nh ư trên cho 7 năm còn l ạ i; khi đ ế n h ạ n thanh toán: a. Nợ TK112 270000 + 250000 Có TK3118: 30000*9 năm = 270000 Có TK2211 250000 b. Nợ TK112 30000 CóTK531 30000 Bài 4.1: 1. 5/6: Nợ TK1551A 450000 CóTK631 450000 2. 8/6:Nợ TK1552C 39600/(1+10%)= 36000 CóTK111 36000 3. 10/6 a. Nợ TK3111Z 770000+30600+73060 CóTK531A 700000 CóTK531C 170*180 = 30600 CóTK33311 (700000+30600)10%= 73060 b. Nợ TK531 142500 + 47000 CóTK1551A= 300*400+50*450= 142500 (tồ n 950SPA; đ ơ n giá 450) CóTK1552C= 350*100+100*120= 47000 (tồ n 200hàng C; đ ơ n giá 120) 4. 15/6: Nợ TK1551A 1200* 420 = 504000 CóTK631 504000 5. 18/6: a. Nợ TK3111 803660
  7. - 26 - CóTK531C: 180 * 170 = 30600 CóTK531A 700000 CóTK33311(30600+700000)10%= 73060 b. Nợ TK531 616500+ 21600 = 638100 CóTK1551A = 950*450+(1400-950)* 21600420 = 616500 CóTK1552C = 180*120 = 21600 6.20/6: Nợ TK1552C 27500 Nợ TK31131 27500*10%= 2750 CóTK112 30250 Baì 4 . 2 1. 3/12: Nợ TK152: 1500*9*(1+5%) = 14175 (ho ạ t đ ộ ng TX không đ ượ c kh ấ u tr ư thu ế ) CóTK3311 14175 2. 4/12: a. Nợ TK152: 2000*9 = 18000 CóTK4612 18000 b. Nợ TK6612 5000 CóTK111 5000 c. CóTK008 18000 3. 8/12: Nợ TK6612: 2000*9 + 200*9*(1+5%) = 19890 (t ồ n kho 1300*9*(1+5%)) CóTK152 19890 4. 10/12: Nợ TK152: 1600*9,1*(1+5%) = 15288 CóTK112 15288 5. 13/12: Nợ TK6612: 1100*9*(1+5%) = 10395 (t ồ n kho 200*9*(1+5%)) CóTK152 10395 6. 15/12: a. Nợ TK3311 14175 CóTK4612 14175 b. CóTK008 14175 7. 18/12: a. Nợ TK152 2500*9,2*1,05 = 24150 CóTK2612 24150 b. CóTK008 24150 Baì 4.3: 1. 2/6 a. Nợ TK152A: 5000*2*1,1 = 11000 CóTK4612 11000 b. Nợ TK6612/CóTK112: 5000*0,1 = 500 c. CóTK008 11000 2. 4/6:1. Nế u h ươ ng chi ế t kh ấ u ngay t ạ i th ơ i đi ể m mua hàng: Nợ TK152C: 500*11*0,95 = 5225 CóTK111 5225 2. Mua về nh ậ p kho, sau đó h ươ ng cktt: a. Nợ TK152C 500*11 = 5500 CóTK3311 5500 b. Nợ TK3311 5500*0,05 = 275 CóTK152C 275 3. 5/6: a. Nợ TK312/CóTK111 13000 4. 7/6: xuấ t 7000kgA: 11000 + 2000*2 = 15000; T ồ n kho 3000kg * 2 = 6000 Nợ TK6612: 11000 Nợ TK6622: 1000*2 = 2000
  8. - 27 - Nợ TK635: 1000*2 = 2000 5. 10/6 Nợ TK152B: 8000*1,4*1,1 = 12320 Nợ TK111 680 CóTK312 13000 6. 11/6 Nợ TK6612 5225+100*10 = 6225 Nợ TK6622 200*10 = 2000 CóTK152C 8225 (tồ n C: 200 lit*10) 7. 12/6 Nợ TK6612 15320 CóTK152B: 8000*1,4*1,1= 12320 + 2000*1,5 = 15320 (tồ n B= 3000*1,5) 8. 13/6 a. Nợ TK152M: 5000*4 +5000*4*5% = 21000 (đ ơ n giá 4,2) CóTK3337 1000 CóTK3311 20000 b. Nợ TK31131 2100 CóTK33312: 5000*4*1,05*0,1 = 2100 9. 15/6 Nợ TK341Y 7000 CóTK152A: 2000*2 = 4000 CóTK152B: 2000*1,5 = 3000 10. 10/6 Nợ TK631N 16800 CóTK152M 4000*4,2 = 16800 11. 30/6 Nợ TK152A 50 CóTK3318 50 Baì 4.4 1. 4/12: Nợ TK152D: 3000*6,5*1,1 = 21450 (đơ n giá 7,15) CóTK3311 21450 2. 5/12: Nợ TK1552A: 30000*10 = 300000 Nợ TK3113 30000 CóTK112 330000 3. 6/12: Nợ TK6612/CóTK152D: 2000*6+1000*7,15 = 19150 (t ồ n 2000*7,15) 4. 10/12: a. Nơ TK112 412500 Nợ TK3111 412500 CóTK531: 50000*15 = 750000 CóTK33311 75000 b. Nợ TK531/CóTK1552A: 50000*10 = 500000 5. 11/12 Nợ TK153N/CóTK411 45000 6. 15/12 a. Nợ TK153M/CóTK4621: 200*110 = 22000 b. CóTK009 22000 7. 16/12 a. Nợ TK3311/CóTK4612 21450 b. CóTK008 21450 8. 18/12 Nợ TK662/CóTK153M: 10000 + 200*110 = 32000 9. 20/12 a. Nợ TK3111N 308000 CóTK531 20000*14 = 280000 CóTK33311 28000 b. Nơ TK531/CóTK1552A 20000*10 = 200000 10. 31/12 Nợ TK661/CóTK3371: 2000*7,15 = 14300 (sư d ụ ng và không sd) NĂM N+1 1. Xuấ t 1500kg s ư d ụ ng đ ượ c xu ấ t dùng
  9. - 28 - Nợ TK3371/CóTK152D 1500*7,15 = 10725 2. Không sư d ụ ng: a. Nợ TK3371/CóTK152D 500*7,15 = 3575 b. Thu thanh lý: Nợ TK111/CóTK5118 8000 c. Chi thanh lý: Nợ TK5118/CóTK111 6000 Bài 5.1: 1. a. Nợ TK211/CóTK4612 25000 b. Nợ TK211/CóTK111 700 c. Nợ TK6612 – chi th ươ ng xuyên 25700 CóTK466 – nguồ n kinh phí đã hình thành TSCĐ 2. a. Nợ TK211/CóTK112: 300000*1,05 = 315000 b. Nợ TK662/CóTK466: 315000 3. a. Nợ TK466: 37680-37400 = 280 Nợ TK214 37400 CóTK211 37680 b. Nợ TK111/CóTK5118 450 c. Nợ TK5118/CóTK111 250 d. Nợ TK5118/CóTK4314 200 4. Nợ TK466/CóTK214 210000 Baì 5 . 2 : 1. a. Nợ TK2411 158700 CóTK461: 150000*1,05 = 157500 CóTK112 1200 b. Nợ TK211/CóTK2411 158700 c. CóTK0081 158700 d. Nợ TK661/CóTK466 158700 2. a. Nợ TK466: 75-65 = 10000 Nợ TK214 65000 CóTK211 75000 b. Nợ TK112/CóTK5118 15000 c. Nợ TK5118/CóTK111 4000 d. Nợ TK5118/CóTK4314 11000 3. 7/12 a. Nợ TK211 25700 CóTK4612 25000 CóTK111 700 b. Nợ TK661/CóTK466 25700 4. a. Nợ TK211/CóTK2412 54000 b. Nợ TK4314/CóTK466 54000 5. Nợ TK214 12000 Nợ TK466 18000 CóTK211 20000 6. a. Nợ TK466 : 90-87 3000
  10. - 29 - Nợ TK214 87000 CóTK211 90000 b. Nợ TK112/CóTK5118 7000 c. Nợ TK5118/CóTK111 2500 d. Nợ TK152/CóTK5118 500 7. Nợ TK466/CóTK214 90000 2. Nế u NV2,6 thu ộ c NVKD: NV2: a. Nợ TK5118: 75-65 = 10000 Nợ TK214 65000 CóTK211 75000 b. Nợ TK112/CóTK5118 15000 c. Nợ TK5118/CóTK111 4000 d. Nợ TK5118/CóTK4212 1000 NV6 a. Nợ TK5118 3000 Nợ TK214 87000 CóTK211 90000 b. Nợ TK112/CóTK5118 7000 c. Nợ TK5118/CóTK111 2500 d. Nợ TK152/CóTK5118 500 e. Nợ TK5118/CóTK4212 2000 Baì 5.3 : I: 1. a. Nợ TK112/CóTK4411(ngu ồ n KPXDCB ngân sách c ấ p) 2520000 b. CóTK0092 2520000 2. Nợ TK3311/CóTK112 1764000 3. a. Nơ TK2412/CóTK3311 3600000 b. Nợ TK3311/CóTK112: 3600000 – 1764000 – 3600000*5% = 1656000 c. Nợ TK211/CóTK2412 3600000 d. Nợ TK4411 2520000 Nợ TK4314 1080000 CóTK466 3600000 4. Nợ TK466/CóTK214 180000 (năm) II. 1. a. Nợ TK112/CóTK4411 960000 b. CóTK0092 960000 2. Nợ TK152 (kho)/ CóTK112 936600 3. Nợ TK152 (đi l ắ p đ ặ t)/CóTK152 (kho) 936600 4. Nợ TK2412/CóTK111 23400 5. a. Nợ TK2412/CóTK152 (l ắ p đ ặ t) 936600 b. Nợ TK211/CóTK2412 960000 c. Nợ TK4411/CóTK466 960000