Các đường dùng thuốc

pdf 9 trang hapham 3330
Bạn đang xem tài liệu "Các đường dùng thuốc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfcac_duong_dung_thuoc.pdf

Nội dung text: Các đường dùng thuốc

  1. 17/12/2012 KỸ THU ẬT CÁC ĐƯỜ NG DÙNG THU ỐC 1. DÙNG THU ỐC QUA ĐƯỜ NG U ỐNG 2. DÙNG THU ỐC NH Ỏ M ẮT 3. DÙNG THU ỐC NH Ỏ M ŨI 4. DÙNG THU ỐC NH Ỏ TAI 5. DÙNG THU ỐC QUA ĐƯỜ NG H ẬU MÔN 6. DÙNG THU ỐC QUA ĐƯỜ NG TIÊM 7. DÙNG THU ỐC QUA ĐƯỜ NG KHÍ DUNG DÙNG THU ỐC QUA ĐƯỜ NG U ỐNG DÙNG THU ỐC QUA Đ ƯỜ NG U ỐNG 2. CH Ỉ ĐỊ NH 1. M ỤC TIÊU FCho t ất c ả BN có th ể u ống đượ c và u ống các • Nêu đượ c ch ỉ đị nh và ch ống ch ỉ đị nh dùng lo ại thu ốc không b ị d ịch tiêu hóa phá h ủy thu ốc qua đườ ng u ống. 3. CH ỐNG CH Ỉ ĐỊ NH • Trình bày đượ c các b ướ c cho BN dùng N BN hôn mê thu ốc qua đườ ng u ống. N BN nôn m ửa liên t ục • Nêu đượ c các tai bi ến khi dùng thu ốc và N cách x ử trí, d ự phòng. BN b ị b ệnh ở th ực qu ản N BN b ị tâm th ần không ch ịu u ống DÙNG THU ỐC QUA Đ ƯỜ NG U ỐNG DÙNG THU ỐC QUA Đ ƯỜ NG U ỐNG 4. DỤNG CỤ 4. D ỤNG C Ụ  Thu ốc theo y l ệnh: (ki ểm tra l ần I) thu ốc viên,  Khăn. thu ốc b ột, thu ốc n ướ c, thu ốc nh ỏ gi ọt  Kh ẩu trang.  Ly, mu ỗng u ống thu ốc.  Tờ công khai thu ốc.  Các d ụng c ụ đo l ườ ng: C ốc chia đ ộ, thìa canh, thìa  Dung d ịch r ửa tay nhanh. cà phê, ống đ ếm gi ọt.  Thùng rác y t ế, rác sinh ho ạt.  Dụng c ụ để tán thu ốc viên. 1
  2. 17/12/2012 DÙNG THU C QUA Đ NG U NG DÙNG THU ỐC QUA Đ ƯỜ NG U ỐNG Ố ƯỜ Ố Cho tr ẻ u ống thu ốc: 5.TIẾN HÀNH fiTr ẻ l ớn: Cho tr ẻ ng ồi t ự u ống C Báo, gi ải thích TNBN và BN. fiTr ẻ nh ỏ, s ơ sinh: cho tr ẻ n ằm ng ửa, đầ u h ơi C Mang kh ẩu trang, r ửa tay. cao fiLót kh ăn d ướ i c ằm tr ẻ. C Ki ểm tra thu ốc theo y l ệnh (l ần 2): tên thu ốc, fiCho tr ẻ u ống thu ốc t ừ t ừ. Cho thu ốc ở bên hàm l ượ ng, ch ất l ượ ng, h ạn s ử d ụng mép ho ặc chính gi ữa mi ệng C Cho thêm n ướ c v ừa đ ủ, dùng mu ỗng khu ấy fiKhi cho tr ẻ u ống thu ốc ph ải quan sát ph ản đề u. ứng c ủa tr ẻ. C fiCho tr ẻ u ống n ướ c chín sau khi u ống thu ốc. Th ực hi ện 5 đúng: tên, thu ốc, li ều, đ ườ ng, th ời Lau mi ệng cho tr ẻ gian. DÙNG THU ỐC QUA Đ ƯỜ NG U ỐNG TAI BI ẾN 5. TI ẾN HÀNH 1. Ph ản ứng d ị ứng: xảy ra ngay sau khi dùng C Dặn dò TNBN, bế tr ẻ ở t ư th ế đầ u cao thêm 5 thu ốc (nhanh t ừ 5 - 10 phút, ch ậm có th ể vài phút . ngày) C Dọn d ẹp d ụng c ụ, r ửa tay - Bi ểu hi ện: nóng b ừng, ng ứa, n ổi m ề đay, phù C Ghi h ồ sơ: quincke. Tr ườ ng h ợp n ặng có th ể khó th ở, đau + Ngày gi ờ th ực hi ện, tên thu ốc, hàm l ượ ng qu ặn b ụng, chóng m ặt, bu ồn nôn, đau đầ u, m ệt thu ốc, li ều l ượ ng , cách cho u ống. mỏi, s ốt cao + Ph ản ứng c ủa thu ốc (n ếu có) - Nguyên nhân: do c ơ đị a d ị ứng + Tên ĐD th ực hi ện. + Ký giao, nh ận thu ốc trong t ờ công khai thu ốc. XỬ TRÍ TAI BI ẾN 2. Gi ảm ho ặc t ăng s ự h ấp thu c ủa thu ốc d ẫn đế n - Ng ưng ngay lo ại thu ốc đang x ử d ụng. th ất b ại điều tr ị - Báo bác s ĩ ngay, x ử trí k ịp th ời - Nguyên nhân: do u ống thu ốc không đúng gi ờ, đúng li ều. Ăn th ức ăn có t ươ ng tác v ới thu ốc. DỰ PHÒNG DỰ PHÒNG - Theo dõi 30’ sau dùng thu ốc. - Phát thu ốc t ừng c ử, đúng gi ờ. -Hỏi ti ền s ử khi cho y l ệnh. -Hướ ng d ẫn BN cách s ử d ụng k ỹ t ừng lo ại thu ốc khi cho BN u ống 2
  3. 17/12/2012 TAI BI ẾN TAI BI ẾN 4. Nôn ói, ho, s ặc 3. Nh ầm BN, nh ầm thu ốc - Nguyên nhân: do tr ẻ u ống nhanh, ch ưa k ịp - Nguyên nhân: Không th ực hi ện 5 đúng nu ốt, khi nu ốt b ị ho s ặc. Không n ằm đầ u cao XỬ TRÍ khi u ống. XỬ TRÍ - Báo bác s ĩ x ử trí ngay. - Báo BS ngay DỰ PHÒNG - Nghiêng đầ u bn qua 1 bên, v ỗ l ưng, hút đàm, - Th ực hi ện 5 đúng td hô h ấp. DỰ PHÒNG - Không cho BN u ống lúc đang khóc, c ườ i, co gi ật. DÙNG THU ỐC NH Ỏ MẮT DÙNG THU ỐC NH Ỏ MẮT 1. M ỤC TIÊU 2. CH Ỉ ĐỊ NH • Nêu đượ c ch ỉ đị nh và ch ống ch ỉ đị nh dùng F Khám m ắt: đo nhãn áp, siêu âm m ắt, ch ấn thu ốc nh ỏ m ắt. th ươ ng, có d ị v ật trong m ắt, b ỏng m ắt. • Trình bày đượ c các b ướ c cho BN dùng thu ốc F Trong điều tr ị: l ấy d ị v ật k ết m ạc, giác m ạc. nh ỏ m ắt. F PT mắt: ch ắp, l ẹo, kết m ạc (u, m ộng th ịt), • Nêu đượ c các tai bi ến khi dùng thu ốc và cách giác m ạc. xử trí, d ự phòng. DÙNG THU ỐC NH Ỏ MẮT DÙNG THU ỐC NH Ỏ MẮT 3. CH ỐNG CH Ỉ ĐỊ NH: 4. D ỤNG C Ụ N Dùng thu ốc để gi ảm đau hàng ngày cho BN.  Thu ốc nh ỏ mắt ( ki ểm tra thu ốc l ần 1). N Dùng thu ốc nh ỏ m ắt chloramphenicol cho tr ẻ  Gòn viên. sơ sinh, ng ườ i suy t ủy.  Găng s ạch N Dùng thu ốc kháng sinh, kháng viêm cho BN  Kh ẩu trang. bị viêm loét giác m ạc do n ấm, virus.  Dung d ịch r ửa tay nhanh.  Thùng rác y t ế, rác sinh ho ạt. 3
  4. 17/12/2012 DÙNG THU ỐC NH Ỏ MẮT DÙNG THU ỐC NH Ỏ MẮT 5. TI ẾN HÀNH 5. TI ẾN HÀNH BCho BN n ằm ng ửa đầ u nh ẹ ra sau. B Báo, gi ải thích TNBN và BN. BMở n ắp l ọ thu ốc, gi ữ kho ảng cách xa m ắt 1 B Rửa s ạch m ặt và tay bé( vì sau nh ỏ m ắt bé dùng tay cm, tay không thu ận v ạch mi m ắt d ướ i lộ túi dụi m ắt). cùng ™ Nh ỏ thu ốc nh ẹ nhàng vào gi ữa vào B Mang kh ẩu trang, r ửa tay. gi ữa túi cùng. (tránh nh ỏ vào niêm m ạc nhãn B Ki ểm tra thu ốc theo y l ệnh l ần 2: tên thu ốc, hàm cầu). lượ ng, ch ất l ượ ng, h ạn s ử d ụng. BTr ẻ l ớn h ướ ng d ẫn ch ớp m ắt vài l ần B Mang g ăng. BDùng bông gòn lau thu ốc th ừa t ừ trong khóe B Th ực hi ện 5 đúng. mắt ra ngoài. B Dùng gòn lau nh ẹ m ắt c ủa tr ẻ để làm s ạch ghèn, BDặn dò TNBN. nếu có. DÙNG THU ỐC NH Ỏ MẮT TAI BI ẾN 1. Sau nh ỏ m ắt th ấy xót, khó ch ịu, đau nh ức 5. TI ẾN HÀNH - Nguyên nhân: Do thu ốc không đạ t độ đẳ ng BTháo g ăng . tr ươ ng v ới d ịch n ướ c m ắt BDọn d ẹp d ụng c ụ, r ửa tay . XỬ TRÍ BGhi chú ĐD: - Ph ải ng ưng dùng ngay và h ỏi ý ki ến BS chuyên khoa + Ngày gi ờ th ực hi ện, tên thu ốc, hàm l ượ ng, li ều dùng, m ắt đượ c nh ỏ thu ốc. DỰ PHÒNG -Hỏi ti ền s ử x ử d ụng thu ốc + Ph ản ứng BN nếu có . + Tên ĐD th ực hi ện +Ký giao, nh ận thu ốc trong t ờ công khai thu ốc. TAI BI ẾN DÙNG THU ỐC NH Ỏ MŨI 2. Có th ể gây th ủng m ắt, mù m ắt, đụ c thu ỷ tinh th ể, t ăng nhãn áp 1. M ỤC TIÊU - Nguyên nhân: Do dùng thu ốc kháng sinh, • Nêu đượ c ch ỉ đị nh và ch ống ch ỉ đị nh dùng kháng viêm cho BN b ị viêm loét giác m ạc do thu ốc nh ỏ m ũi. nấm, virus. • Trình bày đượ c các b ướ c cho BN dùng XỬ TRÍ thu ốc nh ỏ m ũi. - Báo ngay BS x ử trí ngay • Nêu đượ c các tai bi ến khi dùng thu ốc và DỰ PHÒNG cách x ử trí, d ự phòng. - Th ực hi ện đúng y l ệnh BS, không t ự ý dùng thu ốc 4
  5. 17/12/2012 DÙNG THU ỐC NH Ỏ MŨI DÙNG THU ỐC NH Ỏ MŨI 3. CH ỐNG CH Ỉ ĐỊ NH 2. CH Ỉ ĐỊ NH NKhông dùng thu ốc co m ạch cho tr ẻ F Ng ạt m ũi, ch ảy m ũi, viêm m ũi xu ất ti ết. nh ỏ < 2 tu ổi F Sau các th ủ thu ật ở m ũi, sau n ạo VA, N sau c ầm máu m ũi Không dùng thuốc chống ngạ t cho ng ườ i d ị ứng v ới b ất k ỳ thành ph ần nào c ủa thu ốc, trong các tr ườ ng h ợp PT c ắt b ỏ tuy ến yên, ph ản ứng giao cảm quá m ức, m ất ng ủ, chóng m ặt. DÙNG THU ỐC NH Ỏ MŨI DÙNG THU ỐC NH Ỏ MŨI 5. TI ẾN HÀNH 4. D ỤNG C Ụ A Báo, giải thích cho TNBN và BN.  Thu ốc nh ỏ m ũi ( ki ểm tra l ần 1). A Mang kh ẩu trang, r ửa tay.  Gạc m ềm. A Ki ểm tra thu ốc theo y l ệnh l ần 2: tên thu ốc,  Tăm gòn. hàm l ượ ng, ch ất l ượ ng, h ạn s ử d ụng.  Găng tay. A Mang g ăng.  Kh ẩu trang. A Th ực hi ện 5 đúng.  Dung d ịch r ửa tay nhanh.  Thùng rác y t ế, rác sinh ho ạt. DÙNG THU ỐC NH Ỏ MŨI DÙNG THU ỐC NH Ỏ MŨI 55 5. TH ỰC HI ỆN 5. TI ẾN HÀNH A Dặn dò TNBN. Gi ữ yên t ư th ế này trong 2-3 phút. A Dùng t ăm gòn v ệ sinh mũi ho ặc h ướ ng d ẫn BN A Tháo g ăng. lớn hỉ s ạch m ũi. A Dọn d ẹp d ụng c ụ, r ửa tay. A Cho BN đầ u ng ửa ra sau. A Ghi h ồ s ơ: A Hướ ng d ẫn BN th ở mi ệng. + Ngày gi ờ th ực hi ện, tên thu ốc, làm l ượ ng, li ều dùng. A Mở n ắp l ọ thu ốc, gi ữ kho ảng cách xa m ũi 1 cm + Ph ản ứng BN, n ếu có. ™ nh ỏ 2 bên m ũi. + Tên ĐD th ực hi ện + Ký giao, nh ận thu ốc trong t ờ công khai thu ốc. A Hướ ng d ẫn BN l ớn hít nh ẹ thu ốc vào m ũi. A Dùng gạc m ềm lau m ũi. 5
  6. 17/12/2012 TAI BI ẾN Tím tái, vã m ồ hôi, b ứt r ứt, run r ẩy, l ơ m ơ. DÙNG THU ỐC NH Ỏ TAI Nếu n ặng, tr ẻ có th ể hôn mê, co gi ật và ức ch ế hô h ấp ™ nguy hi ểm đế n tính m ạng. 1. M ỤC TIÊU - Nguyên nhân: do nh ỏ m ũi thu ốc có t/d ụng gây • Nêu đượ c ch ỉ đị nh và ch ống ch ỉ đị nh dùng co m ạch cho tr ẻ < 2 tu ổi (Naphazolin bi ệt d ượ c thu ốc nh ỏ tai. Nasoline, Rhinex 0,05% ) • Trình bày đượ c các b ướ c cho BN dùng XỬ TRÍ thu ốc nh ỏ tai. - Đư a BN nh ập vi ện c ấp c ứu ngay • Nêu đượ c các tai bi ến khi dùng thu ốc và DỰ PHÒNG cách x ử trí, d ự phòng. -Hỏi ti ền s ử b ệnh - Tuân th ủ theo y l ệnh DÙNG THU ỐC NH Ỏ TAI DÙNG THU ỐC NH Ỏ TAI 3. CH ỐNG CH Ỉ ĐỊ NH 2. CH Ỉ ĐỊ NH N Không dùng thu ốc điều tr ị b ệnh v ề tai F Điều tr ị b ệnh lý v ề tai không th ủng màng không th ủng màng nh ĩ cho b ệnh b ị th ủng nh ĩ: viêm ống tai ngoài, nh ọt ống tai ngoài, màng nh ĩ. ch ấn th ươ ng rách da ống tai. N Khi tai ch ảy m ủ, tuy ệt đố i không đượ c F Điều tr ị b ệnh lý v ề tai th ủng màng nh ĩ: viêm dùng các d ạng thu ốc viên nghi ền ra để th ổi nhi ễm m ạn tính c ủa tai gi ữa. vào trong tai ™ bi ến ch ứng ng ượ c vào trong nh ư viêm x ươ ng ch ũm, viêm màng não, viêm mê nh ĩ. DÙNG THU ỐC NH Ỏ TAI DÙNG THU ỐC NH Ỏ TAI 5. TI ẾN HÀNH 4. D ỤNG C Ụ Báo, gi ải thích TNBN và BN.  Thu ốc nh ỏ tai (ki ểm tra thu ốc l ần 1). H.d ẫn qu ấn bé trong chi ếc kh ăn để gi ữ chân  Gòn viên, que gòn. tay bé không c ựa qu ậy.  Găng tay. Mang kh ẩu trang, r ửa tay.  Kh ẩu trang. Ki ểm tra thu ốc theo y l ệnh l ần 2: tên thu ốc,  Dung d ịch Natri Clorua 0,9%. ch ất l ượ ng, h ạn s ử d ụng. Nh ỏ otifa 2 gi ọt m ỗi  Dung d ịch r ửa tay nhanh. bên.  Thùng rác y t ế, rác sinh ho ạt. Mang g ăng. Th ực hi ện 5 đúng. 6
  7. 17/12/2012 DÙNG THU ỐC NH Ỏ TAI DÙNG THU ỐC NH Ỏ TAI 5. TI ẾN HÀNH 5. TI ẾN HÀNH  Nên làm ấm l ọ thu ốc tr ướ c khi nh ỏ tai, , đ ặc bi ệt Cho BN n ằm nghiêng tai c ần nh ỏ thu ốc h ướ ng là khi s ử dụng v ề mùa rét, vì n ếu nh ỏ một dung lên trên. dịch l ạnh vào tai s ẽ dễ gây nên ph ản ứng c ủa c ơ Làm th ẳng ông tai b ằng cách: quan ti ền đình tai trong, làm xu ất hi ện các c ơn - Kéo nh ẹ trái tai xu ống và ra sau ở tr ẻ 3 tu ổi. trong kho ảng 1 phút. Tr ướ c khi nh ỏ, ph ải lau s ạch m ủ trong ống tai b ằng Mở n ắp l ọ thu ốc, gi ữ kho ảng cách xa tai 1 cm que bông nh ỏ, nh ẵn và tròn tẩm dd NaCl 0.9%. ™ nh ỏ vào tai. Đưa vào sâu trong ống tai không quá 0,5 cm DÙNG THU ỐC NH Ỏ TAI TAI BI ẾN 5. TI ẾN HÀNH 1. N ặng n ề lên ốc tai và ti ền đình  điếc, r ối Dặn dò TNBN. Gi ữ tai v ị trí này trong 10 -15 phút ™ lo ạn th ăng b ằng Đặ t gòn viên th ấm khô thu ốc th ừa ống tai ngoài . Tháo g ăng. - Nguyên nhân: do nh ỏ nh ầm thu ốc b ệnh lý Dọn d ẹp d ụng c ụ, r ửa tay. ống tai ngoài cho b ệnh b ị th ủng màng nh ĩ. Ghi h ồ s ơ: XỬ TRÍ + Ngày gi ờ nh ỏ thu ốc, tên thu ốc, s ố gi ọt, tai đượ c nh ỏ - Báo BS để x ử trí k ịp th ời thu ốc. + Tên ĐD th ực hi ện. DỰ PHÒNG + Ph ản ứng, tai bi ến BN n ếu có. - Th ực hi ện 5 đúng. + Ký giao, nh ận thu ốc trong t ờ công khai thu ốc. TAI BI ẾN DÙNG THU ỐC QUA ĐƯỜ NG H ẬU MÔN 2. Chóng m ặt, đau đầ u, rát b ỏng trong tai, mẩn ng ứa d ị ứng bi ểu hi ện ngoài da ống tai, 1. M ỤC TIÊU vành tai nh ư mẩn đ ỏ, ng ứa, ch ảy n ướ c • Nêu đượ c ch ỉ đị nh và ch ống ch ỉ đị nh dùng - Nguyên nhân: Do d ị ứng thu ốc thu ốc qua đườ ng h ậu môn. XỬ TRÍ • Trình bày đượ c các b ướ c cho BN dùng thu ốc qua đườ ng h ậu môn. - Ng ưng ngay và báo BS • Nêu đượ c các tai bi ến khi dùng thu ốc và cách DỰ PHÒNG xử trí, d ự phòng. -Hỏi ti ền s ử dùng thu ốc 7
  8. 17/12/2012 DÙNG THU ỐC QUA ĐƯỜ NG H ẬU MÔN DÙNG THU ỐC QUA ĐƯỜ NG H ẬU MÔN 2. CH Ỉ ĐỊ NH 4. D ỤNG C Ụ FBN s ốt cao, l ừ đừ ho ặc co gi ật nôn ói nhi ều .(Thu ốc theo y l ệnh ( Ki ểm tra l ần I ﻐ .(không u ống đượ c (c ần h ạ s ốt .Găng s ạch ﻐ ,FBN b ị t ổn th ươ ng ở đườ ng tiêu hóa, hôn mê .Tã lót ﻐ .bất t ỉnh không th ể u ống thu ốc đượ c .Kh ẩu trang ﻐ CH ỐNG CH Ỉ ĐỊ NH .3 .Dung d ịch r ửa tay nhanh ﻐ .N Tr ẻ b ị tiêu ch ảy nhi ều l ần .Thùng rác sinh ho ạt, rác y t ế ﻐ .N Trực tràng m ới b ị t ổn th ươ ng (v. hậu môn, v tr ực tràng, ch ảy máu tr ực tràng). DÙNG THU ỐC QUA ĐƯỜ NG H ẬU MÔN DÙNG THU ỐC QUA ĐƯỜ NG H ẬU MÔN 5. TI ẾN HÀNH 5. TI ẾN HÀNH ]Báo, gi ải thích TNBN và BN. ]Mang g ăng. ]Mang kh ẩu trang, r ửa tay. ]Bộc l ộ h ậu môn. ]Ki ểm tra thu ốc l ần 2: tên thu ốc, hàm l ượ ng, ]Đặ t thu ốc nh ẹ nhàng vào h ậu môn, đầu nh ọn ch ất l ượ ng, h ạn s ử d ụng. vào tr ướ c, theo h ướ ng r ốn qua kh ỏi c ơ vòng ]Th ực hi ện 5 đúng. hậu môn kho ảng 1cm. ]Cho tr ẻ n ằm nghiêng 1 bên, m ặt quay v ề phía ]Dặn dò TNBN. Ép mông BN lại ít nh ất 2-3 phút ĐD, đầ u g ối g ập l ại, lót tã phía d ướ i. để tránh thu ốc đi ng ượ c tr ở ra. DÙNG THU ỐC QUA ĐƯỜ NG H ẬU MÔN TAI BI ẾN 5. TI ẾN HÀNH 1. Nh ầm BN, thu ốc ]Tháo g ăng. - Nguyên nhân: Không th ực hi ện 5 đúng ]Dọn d ẹp d ụng c ụ, r ửa tay. ]Ghi h ồ s ơ: XỬ TRÍ + Ngày gi ờ th ực hi ện, tên thu ốc, hàm l ượ ng - Báo BS x ử trí thu ốc, đườ ng dùng thu ốc. DỰ PHÒNG + Tên ĐD th ực hi ện. + ph ản ứng BN n ếu có. - Th ực hi ện 5 đúng + Ký giao, nh ận thu ốc trong t ờ công khai thu ốc. 8
  9. 17/12/2012 TAI BI ẾN TAI BI ẾN 3. Bé đi tiêu ngay sau khi đặ t thu ốc 2.T ổn th ươ ng niêm m ạc hậu môn - Nguyên nhân: do không khép mông tr ẻ sau - Nguyên nhân: Đư a thu ốc vào h ậu môn không khi đặ t thu ốc nh ẹ nhàng Tr ẻ b ị tiêu ch ảy XỬ TRÍ XỬ TRÍ -Rửa v ết th ươ ng, bôi thu ốc - Báo BS cho y l ệnh DỰ PHÒNG DỰ PHÒNG - Thao tác c ẩn th ận nh ẹ nhàng - Chú ý ch ống ch ỉ đị nh 9