Corticoide liệu pháp và nhiễm trùng - Nguyễn lô

ppt 20 trang hapham 2100
Bạn đang xem tài liệu "Corticoide liệu pháp và nhiễm trùng - Nguyễn lô", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptcorticoide_lieu_phap_va_nhiem_trung_nguyen_lo.ppt

Nội dung text: Corticoide liệu pháp và nhiễm trùng - Nguyễn lô

  1. CORTICOIDE LIỆU PHÁP VÀ NHIỄM TRÙNG TS Nguyễn Lô Bộ môn Truyền NHiễm Đại học Y Dược Huế
  2. ĐẠI CƯƠNG • LS bệnh nhiễm trùng hầu hết do phản ứng cơ thể gây ra • Corticoide làm giảm các phản ứng nầy. • Hữu ích khi tối cấp, phản ứng quá mức • Giảm triệu chứng LS • Nhiều biến chứng phụ quan trọng • Dùng đúng chỉ định và có theo dõi
  3. MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM CỦA CORTICOIDE Theo tác dụng chính : • Glucocorticoide • Mineralocorticoide Theo nguồn sản xuất • Tự nhiên : Cortisone, hydrocortisone • Tổng hợp : Tác dụng chuyển hóa điện giải tối thiểu
  4. PHÂN LOẠI CORRTICOIDE TỔNG HỢP • Tác dụng ngắn : Prednisone, Prednisolone, Methylprednisolone • Tác dụng vừa : Paramethasone, Triamcinolone • Tác dụng kéo dài :Beta-methasone, Dexamethasone, Cortivazone
  5. TÁC DỤNG SINH HỌC KHÁNG VIÊM : Ức chế thực bào, giảm di chuyển bạch cầu • Dãn mao mạch • Giảm tổng hợp Prostaglandin ỨC CHẾ MD : Thể dịch lẫn trung gian tế bào NƯỚC VÀ ĐIỆN GIẢI :Giữ Na và nước. Tăng thải Kali Nội tiết : Giảm hoạt động trục dưới đồi- tuyến yên
  6. TÁC DỤNG CHUYỂN HÓA Glucide : • Tân sinh đường, giảm dùng G ngoại vi • Tăng đường máu. Tăng đề kháng Insulin Protide : Bilan N âm. Teo cơ Lipide : Phân bố lại mỡ Xương : Giảm tổng hợp xương. Kháng vitamin D
  7. CHỈ ĐỊNH CẤP CỨU VIÊM, PHÙ ĐE DỌA TÍNH MẠNG • Sốc phản vệ, phù Quink • Viêm thanh quản dưới tiểu thiệt ở trẻ nhỏ. Viêm tiểu thiệt • Viêm cơ tim nặng • Viêm não, phù não. • Hen ác tính • Suy vỏ thượng thân cấp
  8. ĐIỀU TRỊ DÀI NGÀY • Thấp tim. Viêm khớp thấp • Các bệnh tự miễn : viêm nút động mạch, LED • Suy vỏ thượng thận mạn, hạ calci máu do HC cận u, viêm tuyến giáp bán cấp • Hen nặng, viêm màng ngoài tim, sarcoidose phủ tạng
  9. ĐIỀU TRỊ DÀI NGÀY • Crohn, đợt cấp viêm đại trực tràng xuất huyết • Nhiễm trùng ác tính, phù não quanh khối u, viêm mống mắt, phù phổi nhiễm trùng, nhiễm độc. • Dạng tiêm trực tiếp vào khớp viêm vô trùng • Bôi ngoài da : chàm, viêm da nhầy
  10. LƯU Ý * Suy vỏ thượng thận : dùng > 1 tháng * Giảm liều khi có hiệu quả mong muốn • Không dùng tối và đêm. Nên dùng cách nhật • Theo dõi HA và P (2 tuần đầu) • Phòng thủy đậu và sởi (trẻ nhỏ) • Ăn nhiều đạm, calci. Ít Na, nhiều kali • Ăn bình thường (điều trị suy thượng thận)
  11. LƯU Ý • Không ngừng thuốc đột ngột (suy thượng thận cấp). Giảm liều dần • Theo dõi Kali khi dùng kèm lợi tiểu • Tăng liều khi có thêm stress (nhiễm trùng cấp, chấn thương, mỗ )
  12. CHỐNG CHỈ ĐỊNH • Nhiễm trùng nói chung. • Loét dạ dày tá tràng • Đang mắc sởi hay thủy đậu • Lao và nhiễm nấm toàn thân • Tiêm vắc xanh sống giảm độc
  13. CHỐNG CHỈ ĐỊNH • Đái tháo đường • Glaucome • Cao huyết áp, Suy tim • Tiền sử tâm thần • Có thai, nhất là 3 tháng đầu
  14. TÁC DỤNG NGOẠI Ý • HC Cushing • Loãng xương • Nặng thêm đái tháo đường. Tăng đề kháng Insulin • Nặng thêm loét dạ dày tá tràng • Tâm thần (cơ địa có sẵn) • Kiềm máu hạ Kali • Cao huyết áp, tăng cân
  15. TÁC DỤNG NGOẠI Ý • Giảm miễn dịch và đề kháng với nhiễm trùng • Đục thủy tinh thể, glaucome • Teo cơ (tứ đầu đùi và eo lưng) • Ngừng tăng trưởng (trẻ nhỏ) • Hội chứng cai thuốc
  16. TƯƠNG TÁC THUỐC • Với AINS : nguy cơ loét tiêu hóa • Với lợi tiểu : Hạ Kali máu • Với digitalis : Dễ ngộ độc digital • Với thuốc chống động kinh, rifampin : giảm tác dụng corticoide
  17. CORTICOIDE LÀM GIẢM TÁC DỤNG • Aspirin. • Sulfamide hạ đường máu. • Thuốc kháng vitamin K. • VitaminD. • Cyclophosphamide
  18. MỘT SỐ NHIỄM TRÙNG DÙNG CORTICOIDE Đường hô hấp - Viêm xoang cấp - Viêm thanh quản dưới tiểu thiệt trẻ nhỏ - Viêm thanh quản cấp người lớn - Ho gà
  19. MỘT SỐ NHIỄM TRÙNG DÙNG CORTICOIDE Người HIV (+) - PCP - Giảm tiểu cầu - Toxoplasmose não - Loét miệng, thực quản không do nhiễm trùng.
  20. MỘT SỐ NHIỄM TRÙNG DÙNG CORTICOIDE • Nhiễm trùng đơn nhân • Viêm màng ngoài tim • Viêm màng não mủ trẻ nhỏ • Thương hàn biến chứng tim và thần kinh • Lao có viêm màng tim và thần kinh • Giang mai • Sốc nhiễm trùng nặng