Đồ án Kỹ thuật thi công - Đặng Hưng Cầu

pdf 56 trang hapham 1510
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Kỹ thuật thi công - Đặng Hưng Cầu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfdo_an_ky_thuat_thi_cong_dang_hung_cau.pdf

Nội dung text: Đồ án Kỹ thuật thi công - Đặng Hưng Cầu

  1. ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP    ĐỒ ÁN MÔN HỌC KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD : Th.S ĐẶNG HƯNG CẦU SVTH : HOÀNG AN LỚP : 26X1ĐL
  2. PHẦN I CÔNG TÁC SAN LẤP MẶT BẰNG I./TÍNH TOÁN SAN BẰNG KHU VỰC XÂY DỰNG : Tính toán san bằng khu vực xây dựng theo yêu cầu cân bằng phần đào và phần đắp. 1./Chia khu vực san bằng thanh các ô vuông có cạnh dài 50m ,kẻ đường chéo xuôi theo chiều đường đồng mức qua các ô vuông .Khu vực xây dựng được chia thành 450 ô tam giác được đánh số trên hình vẽ. I IIb1 IIb2 294.29m 330.21m 125.50m 26 27 29 30 31 32 33 34 35 36 37 40 42 43 44 25 38 39 41 45 429 422 424 426 427 431 433 435 437 439 441 443 445 448 450 24 46 423 425 428 438 421 0.0 430 432 434 436 440 442 444 446 447 449 411 420 392 394 396 397 399 401 403 405 407 409 414 416 418 0.2 23 47 391 393 395 398 400 402 404 406 408 410 412 413 415 417 419 0.4 22 362 364 366 368 370 372 3740.2375 377 379 381 384 386 388 390 0.2 48 361 363 365 367 376 378 383 385 389 21 369 371 373 380 382 387 332 341 343 345 334 0.4336 338 339 0.4347 349 351 353 356 358 360 291.66m 20 333 49 331 335 337 340 342 344 346 348 350 352 354 355 357 359 0.6 0.8 306 319 302 304 308 310 312 313 315 317 321 323 326 328 330 19 320 322 50 301 303 305 307 309 311 314 316 318 324 325 327 329 274 283 287 289 294 272 0.6 276 278 279 282 285 292 295 297 300 18 286 293 51 271 273 275 277 280 281 284 288 290 291 296 298 299 242 244 246 248 250 252 253 256 258 260 262 264 265 268 270 17 52 241 243 245 247 249 251 254 255 257 259 261 263 266 267 269 238 212 0.8214 216 218 220 222 224 226 228 230 231 236 240 16 234 53 211 213 221 223 225 227 750m 215 219 229 232 233 235 237 239 217 54 1.0 210 186 188 190 192 194 196 198 200 202 204 206 208 15 182 184 55 181 183 185 187 189 191 193 195 197 199 201 203 205 207 209 154 158 151 156 160 162 164 166 168 170 172 174 176 178 180 56 14 152 153 155 157 159 161 163 165 167 169 171 173 175 177 179 134 149 122 124 126 130 132 138 140 142 144 146 147 13 128 136 57 121 125 131 133 139 141 145 148 123 150 458.34m 127 129 135 137 143 91 93 96 58 98 100 102 104 106 108 110 112 114 116 117 119 12 92 94 95 97 99 101 103 105 107 109 111 113 115 118 120 62 63 66 70 72 74 76 78 80 82 84 86 89 11 68 87 71 75 77 60 61 64 65 67 69 73 79 81 83 85 88 90 32 33 36 38 42 46 48 50 52 54 56 59 40 44 57 60 10 35 61 31 34 0.8 37 39 41 43 45 47 49 51 53 58 0.4 0.6 55 4 22 24 2 6 8 10 12 14 16 18 20 26 27 29 9 62 1 5 3 7 9 11 13 15 17 19 21 23 25 28 30 8 6 5 4 3 2 1 63 7 73 72 71 70 69 68 67 66 65 64 74 IIa 2./Tính cao trình đen ở các đỉnh ô vuông : Các đỉnh ô vuông được đánh số từ 1 256
  3. Cao trình đen được nội suy từ đường đồng mức bằng các mặt cắt đi qua H đỉnh ô vuông đó. Hi= Ha+ x l Với: Ha =min(Ha;Hb) Kết quả tính toán ghi trên bình đồ khu vực san bằng. 3./Tính cao trình san bằng : 1 H1 2  H 2 3 H 3 8  H 8 H0 = 3 n Trong đó:  H i :Tổng cao trình tự nhiên tại các đỉnh có i ô tam giác hội tụ n:số ô tam giác trên mặt bằng;n=450 H0 = 0,439 [m] 4./Tính cao trình thi công : htc = Hi - H0 Với:Hi > 0: khu vực đào Hi < 0: khu vực đắp Số liệu tính toán được ghi trong bảng sau : 5./Tính khối lượng đất các lăng trụ tam giác : a./Các ô hoàn toàn đào hoặc đắp tính theo công thức: a 2 Vđào,(đắp) = (h h h ) 6 1 2 3 b./Các ô chuyển tiếp : -Thể tích khối chóp tam giác: 2 3 a h1 V = 6 (h1 h2 ) (h1 h3 ) Trong đó : h1 , h2 ,h3 dưới mấu số lấy giá trị tuyệt đối V luôn cùng dấu h1 -Thể tích khối hình nêm còn lại: Vnêm = Vi - V ; Các số liệu tính toán ghi ở bảng sau : BẢNG SỐ LIỆU TÍNH TOÁN KHỐI LƯỢNG ĐÀO ĐẮP STT h 2 Độ cao thi công  I a Khối lượng (m3 ) h1(m) h2(m) h3(m) 3 2 Vđào(+) Vđắp(-) V (m3) Vi (m3 ) 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 1 0.025 0.199 0.049 0.091 1250 113.750 113.750 2 0.199 0.049 0.238 0.162 1250 202.500 202.500 3 0.199 0.346 0.238 0.261 1250 326.250 326.250 4 0.346 0.238 0.428 0.337 1250 421.667 421.667
  4. 5 0.199 0.554 0.428 0.394 1250 492.083 492.083 6 0.554 0.428 0.345 0.442 1250 552.917 552.917 7 0.554 0.301 0.345 0.400 1250 500.000 500.000 8 0.301 0.345 0.154 0.267 1250 333.333 333.333 9 0.301 0.124 0.154 0.193 1250 241.250 241.250 10 0.124 0.154 0.044 0.107 1250 134.167 134.167 11 0.124 0.044 -0.008 0.053 1250 66.667 -0.031 66.698 -0.031 12 -0.008 0.044 -0.077 -0.014 1250 -17.083 5.641 5.641 -22.724 13 -0.008 -0.077 -0.16 -0.082 1250 -102.083 -102.083 14 -0.16 -0.077 -0.206 -0.148 1250 -184.583 -184.583 15 -0.16 -0.206 -0.363 -0.243 1250 -303.750 -303.750 16 -0.363 -0.206 -0.321 -0.297 1250 -370.833 -370.833 17 -0.363 -0.321 -0.351 -0.345 1250 -431.250 -431.250 18 -0.351 -0.321 -0.262 -0.311 1250 -389.167 -389.167 19 -0.351 -0.262 -0.29 -0.301 1250 -376.250 -376.250 20 -0.29 -0.262 -0.191 -0.248 1250 -309.583 -309.583 21 -0.29 -0.191 -0.239 -0.240 1250 -300.000 -300.000 22 -0.239 -0.191 -0.122 -0.184 1250 -230.000 -230.000 23 -0.239 -0.122 -0.195 -0.185 1250 -231.667 -231.667 24 -0.195 -0.122 -0.06 -0.126 1250 -157.083 -157.083 25 -0.195 -0.06 -0.115 -0.123 1250 -154.167 -154.167 26 -0.115 -0.06 -0.069 -0.081 1250 -101.667 -101.667 27 -0.115 -0.069 -0.109 -0.098 1250 -122.083 -122.083 28 -0.115 0.109 -0.002 -0.003 1250 -3.333 -3.333 29 -0.002 -0.109 -0.131 -0.081 1250 -100.833 -100.833 30 -0.002 -0.131 -0.213 -0.115 1250 -144.167 -144.167 31 0.049 0.238 0.119 0.135 1250 169.167 169.167 32 0.238 0.119 0.215 0.191 1250 238.333 238.333 33 0.238 0.215 0.322 0.258 1250 322.917 322.917 34 0.238 0.428 0.322 0.329 1250 411.667 411.667 35 0.428 0.322 0.345 0.365 1250 456.250 456.250 36 0.345 0.322 0.21 0.292 1250 365.417 365.417
  5. 37 0.345 0.21 0.154 0.236 1250 295.417 295.417 38 0.154 0.21 0.112 0.159 1250 198.333 198.333 39 0.154 0.112 0.044 0.103 1250 129.167 129.167 40 0.044 0.112 -0.019 0.046 1250 57.083 -0.346 57.429 -0.346 41 0.044 -0.019 -0.077 -0.017 1250 -21.667 4.656 4.656 -26.323 42 -0.077 -0.019 -0.158 -0.085 1250 -105.833 -105.833 43 -0.077 -0.158 -0.206 -0.147 1250 -183.750 -183.750 44 -0.206 -0.158 -0.288 -0.217 1250 -271.667 -271.667 45 -0.206 -0.288 -0.321 -0.272 1250 -339.583 -339.583 46 -0.321 -0.288 -0.256 -0.288 1250 -360.417 -360.417 47 -0.321 -0.256 -0.262 -0.280 1250 -349.583 -349.583 48 -0.262 -0.256 -0.175 -0.231 1250 -288.750 -288.750 49 -0.262 -0.175 -0.191 -0.209 1250 -261.667 -261.667 50 -0.191 -0.175 -0.112 -0.159 1250 -199.167 -199.167 51 -0.191 -0.112 -0.122 -0.142 1250 -177.083 -177.083 52 -0.122 -0.112 -0.031 -0.088 1250 -110.417 -110.417 53 -0.122 -0.031 -0.06 -0.071 1250 -88.750 -88.750 54 -0.06 -0.031 0.044 -0.016 1250 -19.583 4.55 4.55 -24.133 55 -0.06 0.044 -0.069 -0.028 1250 -35.417 3.02 3.02 -38.437 56 -0.069 0.044 0.059 0.011 1250 14.167 -9.463 23.630 -9.463 57 -0.069 0.059 0.049 0.013 1250 16.250 -9.062 25.312 -9.062 58 -0.069 0.049 -0.109 -0.043 1250 -53.750 2.629 2.629 -56.379 59 -0.109 0.049 -0.059 -0.040 1250 -49.583 2.873 2.873 -52.456 60 -0.109 -0.059 -0.131 -0.100 1250 -124.583 -124.583 61 0.119 0.215 0.342 0.225 1250 281.667 281.667 62 0.342 0.215 0.323 0.293 1250 366.667 366.667 63 0.215 0.323 0.278 0.272 1250 340.000 340.000 64 0.215 0.322 0.278 0.272 1250 339.583 339.583 65 0.322 0.278 0.21 0.270 1250 337.500 337.500 66 0.21 0.278 0.163 0.217 1250 271.250 271.250 67 0.21 0.163 0.112 0.162 1250 202.083 202.083 68 0.112 0.163 0.049 0.108 1250 135.000 135.000
  6. 69 0.112 0.049 -0.019 0.047 1250 59.167 -0.321 59.488 -0.321 70 -0.019 0.049 -0.083 -0.018 1250 -22.083 5.461 5.461 -27.544 71 -0.019 -0.083 -0.158 -0.087 1250 -108.333 -108.333 72 -0.158 -0.083 -0.251 -0.164 1250 -205.000 -205.000 73 -0.158 -0.251 -0.288 -0.232 1250 -290.417 -290.417 74 -0.288 -0.251 -0.284 -0.274 1250 -342.917 -342.917 75 -0.288 -0.284 -0.256 -0.276 1250 -345.000 -345.000 76 -0.256 -0.284 -0.209 -0.250 1250 -312.083 -312.083 77 -0.256 -0.209 -0.175 -0.213 1250 -266.667 -266.667 78 -0.175 -0.209 -0.11 -0.165 1250 -205.833 -205.833 79 -0.175 -0.11 -0.112 -0.132 1250 -165.417 -165.417 80 -0.112 -0.11 -0.029 -0.084 1250 -104.583 -104.583 81 -0.112 -0.029 -0.031 -0.057 1250 -71.667 -71.667 82 -0.031 -0.029 0.034 -0.009 1250 -10.833 3.999 3.999 -14.832 83 -0.031 0.034 0.044 0.016 1250 19.583 -2.546 22.129 -2.546 84 0.044 0.034 0.116 0.065 1250 80.833 80.833 85 0.044 0.116 0.059 0.073 1250 91.250 91.250 86 0.059 0.116 0.192 0.122 1250 152.917 152.917 87 0.059 0.192 0.11 0.120 1250 150.417 150.417 88 0.059 0.11 0.049 0.073 1250 90.833 90.833 89 0.049 0.11 -0.007 0.051 1250 63.333 -0.022 63.355 -0.022 90 0.049 -0.007 -0.059 -0.006 1250 -7.083 8.105 8.105 -15.188 91 0.342 0.453 0.427 0.407 1250 509.167 509.167 92 0.342 0.427 0.323 0.364 1250 455.000 455.000 93 0.323 0.427 0.32 0.357 1250 445.833 445.833 94 0.323 0.32 0.278 0.307 1250 383.750 383.750 95 0.278 0.32 0.163 0.254 1250 317.083 317.083 96 0.163 0.32 0.126 0.203 1250 253.750 253.750 97 0.163 0.126 0.049 0.113 1250 140.833 140.833 98 0.049 0.126 0.01 0.062 1250 77.083 77.083 99 0.049 0.01 -0.083 -0.008 1250 -10.000 -19.407 9.407 -19.407 100 -0.083 0.01 -0.153 -0.075 1250 -94.167 0.027 0.027 -94.194
  7. 101 -0.083 -0.153 -0.251 -0.162 1250 -202.917 -202.917 102 -0.251 -0.153 -0.358 -0.254 1250 -317.500 -317.500 103 -0.251 -0.358 -0.284 -0.298 1250 -372.083 -372.083 104 -0.284 -0.358 -0.255 -0.299 1250 -373.750 -373.750 105 -0.284 -0.255 -0.209 -0.249 1250 -311.667 -311.667 106 -0.209 -0.255 -0.16 -0.208 1250 -260.000 -260.000 107 -0.209 -0.16 -0.11 -0.160 1250 -199.583 -199.583 108 -0.11 -0.16 -0.072 -0.114 1250 -142.500 -142.500 109 -0.11 -0.072 -0.029 -0.070 1250 -87.917 -87.917 110 -0.029 -0.072 0.026 -0.025 1250 -31.250 1.359 1.359 -32.609 111 -0.029 0.026 0.034 0.010 1250 12.917 -2.933 15.850 -2.933 112 0.034 0.026 0.116 0.059 1250 73.333 73.333 113 0.034 0.116 0.116 0.089 1250 110.833 110.833 114 0.116 0.116 0.163 0.132 1250 164.583 164.583 115 0.116 0.163 0.192 0.157 1250 196.250 196.250 116 0.192 0.163 0.26 0.205 1250 256.250 256.250 117 0.192 0.26 0.16 0.204 1250 255.000 255.000 118 0.192 0.16 0.11 0.154 1250 192.500 192.500 119 0.11 0.16 0.041 0.104 1250 129.583 129.583 120 0.11 0.041 -0.007 0.048 1250 60.000 -0.025 60.025 -0.025 121 0.453 0.564 0.427 0.481 1250 601.667 601.667 122 0.427 0.564 0.456 0.482 1250 602.917 602.917 123 0.427 0.456 0.32 0.401 1250 501.250 501.250 124 0.32 0.456 0.26 0.345 1250 431.667 431.667 125 0.32 0.26 0.126 0.235 1250 294.167 294.167 126 0.126 0.26 0.095 0.160 1250 200.417 200.417 127 0.126 0.095 0.01 0.077 1250 96.250 96.250 128 0.01 0.095 -0.028 0.026 1250 32.083 -1.957 34.040 -1.957 129 0.01 -0.028 -0.153 -0.057 1250 -71.250 0.067 0.067 -71.317 130 -0.153 -0.028 -0.164 -0.115 1250 -143.750 -143.750 131 -0.153 -0.164 -0.358 -0.225 1250 -281.250 -281.250 132 -0.358 -0.164 -0.338 -0.287 1250 -358.333 -358.333
  8. 133 -0.358 -0.338 -0.255 -0.317 1250 -396.250 -396.250 134 -0.255 -0.338 -0.229 -0.274 1250 -342.500 -342.500 135 -0.255 -0.229 -0.16 -0.215 1250 -268.333 -268.333 136 -0.16 -0.229 -0.119 -0.169 1250 -211.667 -211.667 137 -0.16 -0.119 -0.072 -0.117 1250 -146.250 -146.250 138 -0.072 -0.119 -0.013 -0.068 1250 -85.000 -85.000 139 -0.072 -0.013 0.026 -0.020 1250 -24.583 1.916 1.916 -26.499 140 0.026 -0.013 0.072 0.028 1250 35.417 -0.276 35.693 -0.276 141 0.026 0.072 0.116 0.071 1250 89.167 89.167 142 0.116 0.072 0.169 0.119 1250 148.750 148.750 143 0.116 0.169 0.163 0.149 1250 186.667 186.667 144 0.163 0.169 0.26 0.197 1250 246.667 246.667 145 0.163 0.26 0.26 0.228 1250 284.583 284.583 146 0.26 0.26 0.302 0.274 1250 342.500 342.500 147 0.26 0.302 0.337 0.300 1250 374.583 374.583 148 0.26 0.337 0.16 0.252 1250 315.417 315.417 149 0.16 0.337 0.125 0.207 1250 259.167 259.167 150 0.16 0.125 0.041 0.109 1250 135.833 135.833 151 0.564 0.675 0.438 0.559 1250 698.750 698.750 152 0.564 0.438 0.456 0.486 1250 607.500 607.500 153 0.456 0.438 0.26 0.385 1250 480.833 480.833 154 0.26 0.438 0.22 0.306 1250 382.500 382.500 155 0.26 0.22 0.095 0.192 1250 239.583 239.583 156 0.095 0.22 0.064 0.126 1250 157.917 157.917 157 0.095 0.064 -0.028 0.044 1250 54.583 -0.808 55.391 -0.808 158 -0.028 0.064 -0.086 -0.017 1250 -20.833 7.915 7.915 -28.748 159 -0.028 -0.086 -0.164 -0.093 1250 -115.833 -115.833 160 -0.164 -0.086 -0.243 -0.164 1250 -205.417 -205.417 161 -0.164 -0.243 -0.338 -0.248 1250 -310.417 -310.417 162 -0.338 -0.243 -0.346 -0.309 1250 -386.250 -386.250 163 -0.338 -0.346 -0.229 -0.304 1250 -380.417 -380.417 164 -0.229 -0.346 -0.233 -0.269 1250 -336.667 -336.667
  9. 165 -0.229 -0.233 -0.119 -0.194 1250 -242.083 -242.083 166 -0.119 -0.233 -0.12 -0.157 1250 -196.667 -196.667 167 -0.119 -0.12 -0.013 -0.084 1250 -105.000 -105.000 168 -0.013 -0.12 -0.005 -0.046 1250 -57.500 -57.500 169 -0.013 -0.005 0.072 0.018 1250 22.500 23.762 23.762 -1.262 170 0.072 -0.005 0.108 0.058 1250 72.917 -0.006 72.923 -0.006 171 0.072 0.108 0.169 0.116 1250 145.417 145.417 172 0.169 0.108 0.199 0.159 1250 198.333 198.333 173 0.169 0.199 0.26 0.209 1250 261.667 261.667 174 0.26 0.199 0.251 0.237 1250 295.833 295.833 175 0.26 0.251 0.302 0.271 1250 338.750 338.750 176 0.302 0.251 0.351 0.301 1250 376.667 376.667 177 0.302 0.351 0.337 0.330 1250 412.500 412.500 178 0.337 0.351 0.241 0.310 1250 387.083 387.083 179 0.337 0.241 0.125 0.234 1250 292.917 292.917 180 0.125 0.241 0.086 0.151 1250 188.333 188.333 181 0.675 0.742 0.438 0.618 1250 772.917 772.917 182 0.438 0.742 0.431 0.537 1250 671.250 671.250 183 0.438 0.431 0.22 0.363 1250 453.750 453.750 184 0.22 0.431 0.204 0.285 1250 356.250 356.250 185 0.22 0.204 0.064 0.163 1250 203.333 203.333 186 0.064 0.204 0.03 0.099 1250 124.167 124.167 187 0.064 0.03 -0.086 0.003 1250 3.333 -15.231 18.564 -15.231 188 -0.086 0.03 -0.152 -0.069 1250 -86.667 0.533 0.533 -87.200 189 -0.086 -0.152 -0.243 -0.160 1250 -200.417 -200.417 190 -0.243 -0.152 -0.354 -0.250 1250 -312.083 -312.083 191 -0.243 -0.354 -0.346 -0.314 1250 -392.917 -392.917 192 -0.346 -0.354 -0.347 -0.349 1250 -436.25 -436.250 193 -0.346 -0.347 -0.233 -0.309 1250 -385.833 -385.833 194 -0.233 -0.347 -0.223 -0.268 1250 -334.583 -334.583 195 -0.233 -0.223 -0.12 -0.192 1250 -240.000 -240.000 196 -0.12 -0.223 -0.104 -0.149 1250 -186.250 -186.25
  10. 197 -0.12 -0.104 -0.005 -0.076 1250 -95.417 -95.417 198 -0.005 -0.104 0.008 -0.034 1250 -42.083 0.147 0.147 -42.230 199 -0.005 0.008 0.108 0.037 1250 46.250 -0.035 46.285 -0.035 200 0.108 0.008 0.115 0.077 1250 96.250 96.250 201 0.108 0.115 0.199 0.141 1250 175.833 175.833 202 0.199 0.115 0.223 0.179 1250 223.750 223.750 203 0.199 0.223 0.251 0.224 1250 280.417 280.417 204 0.251 0.223 0.301 0.258 1250 322.917 322.917 205 0.251 0.301 0.351 0.301 1250 376.250 376.250 206 0.351 0.301 0.293 0.315 1250 393.750 393.750 207 0.351 0.293 0.241 0.295 1250 368.750 368.750 208 0.241 0.293 0.142 0.225 1250 281.667 281.667 209 0.241 0.142 0.086 0.156 1250 195.417 195.417 210 0.086 0.142 0.004 0.077 1250 96.667 96.667 211 0.742 0.561 0.431 0.578 1250 722.500 722.500 212 0.431 0.561 0.404 0.465 1250 581.667 581.667 213 0.431 0.404 0.204 0.346 1250 432.917 432.917 214 0.204 0.404 0.193 0.267 1250 333.750 333.750 215 0.204 0.193 0.03 0.142 1250 177.917 177.917 216 0.03 0.193 0.005 0.076 1250 95.000 95.000 217 0.03 0.005 -0.152 -0.039 1250 -48.750 -51.209 2.459 -51.209 218 -0.152 0.005 -0.185 -0.111 1250 -138.333 0.002 0.002 -138.335 219 -0.152 -0.185 -0.354 -0.230 1250 -287.917 -287.917 220 -0.354 -0.185 -0.375 -0.305 1250 -380.833 -380.833 221 -0.354 -0.375 -0.347 -0.359 1250 -448.333 -448.333 222 -0.347 -0.375 -0.295 -0.339 1250 -423.750 -423.750 223 -0.347 -0.295 -0.223 -0.288 1250 -360.417 -360.417 224 -0.223 -0.295 -0.159 -0.226 1250 -282.083 -282.083 225 -0.223 -0.159 -0.104 -0.162 1250 -202.500 -202.500 226 -0.104 -0.159 -0.037 -0.100 1250 -125.000 -125.000 227 -0.104 -0.037 0.008 -0.044 1250 -55.417 0.042 0.042 -55.459 228 0.008 -0.037 0.039 0.003 1250 4.167 -6.171 10.338 -6.171
  11. 229 0.008 0.039 0.115 0.054 1250 67.500 67.500 230 0.115 0.039 0.12 0.091 1250 114.167 114.167 231 0.115 0.12 0.251 0.162 1250 202.500 202.500 232 0.115 0.251 0.223 0.196 1250 245.417 245.417 233 0.223 0.251 0.301 0.258 1250 322.917 322.917 234 0.301 0.251 0.353 0.302 1250 377.083 377.083 235 0.301 0.353 0.293 0.316 1250 394.583 394.583 236 0.293 0.353 0.286 0.311 1250 388.333 388.333 237 0.293 0.286 0.142 0.240 1250 300.417 300.417 238 0.142 0.286 0.125 0.184 1250 230.417 230.417 239 0.142 0.125 0.004 0.090 1250 112.917 112.917 240 0.004 0.125 -0.039 0.030 1250 37.500 -3.505 41.005 -3.505 241 0.561 0.443 0.404 0.469 1250 586.667 586.667 242 0.404 0.443 0.357 0.401 1250 501.667 501.667 243 0.404 0.357 0.193 0.318 1250 397.500 397.500 244 0.193 0.357 0.169 0.240 1250 299.583 299.583 245 0.193 0.169 0.005 0.122 1250 152.917 152.917 246 0.005 0.169 0.004 0.059 1250 74.167 74.167 247 0.005 0.004 -0.185 -0.059 1250 -73.333 -73.466 0.133 -73.466 248 -0.185 0.004 -0.19 -0.124 1250 -154.583 0.001 0.001 -154.584 249 -0.185 -0.19 -0.375 -0.250 1250 -312.500 -312.500 250 -0.375 -0.19 -0.395 -0.320 1250 -400.000 -400.000 251 -0.375 -0.395 -0.295 -0.355 1250 -443.750 -443.750 252 -0.295 -0.395 -0.345 -0.345 1250 -431.250 -431.250 253 -0.295 -0.345 -0.167 -0.269 1250 -336.250 -336.250 254 -0.295 -0.167 -0.159 -0.207 1250 -258.750 -258.750 255 -0.159 -0.167 -0.037 -0.121 1250 -151.250 -151.250 256 -0.037 -0.167 -0.016 -0.073 1250 -91.667 -91.667 257 -0.037 -0.016 0.039 -0.005 1250 -5.833 5.913 5.913 -11.746 258 0.039 -0.016 0.065 0.029 1250 36.667 -0.383 37.050 -0.383 259 0.039 0.065 0.12 0.075 1250 93.333 93.333 260 0.12 0.065 0.064 0.083 1250 103.750 103.750
  12. 261 0.12 0.064 0.251 0.145 1250 181.250 181.250 262 0.251 0.064 0.461 0.259 1250 323.333 323.333 263 0.251 0.461 0.353 0.355 1250 443.750 443.750 264 0.353 0.461 0.446 0.420 1250 525.000 525.000 265 0.353 0.446 0.279 0.359 1250 449.167 449.167 266 0.353 0.279 0.286 0.306 1250 382.500 382.500 267 0.286 0.279 0.125 0.230 1250 287.500 287.500 268 0.125 0.279 0.119 0.174 1250 217.917 217.917 269 0.125 0.119 -0.039 0.068 1250 85.417 -0.954 86.371 -0.954 270 -0.039 0.119 -0.054 0.009 1250 10.833 25.688 25.688 -14.855 271 0.443 0.301 0.357 0.367 1250 458.750 458.750 272 0.357 0.301 0.259 0.306 1250 382.083 382.083 273 0.357 0.259 0.169 0.262 1250 327.083 327.083 274 0.169 0.259 0.135 0.188 1250 234.583 234.583 275 0.169 0.135 0.004 0.103 1250 128.333 128.333 276 0.004 0.135 -0.006 0.044 1250 55.417 -0.064 55.481 -0.064 277 0.004 -0.006 -0.19 -0.064 1250 -80.000 0.014 0.014 -80.014 278 -0.19 -0.006 -0.18 -0.125 1250 -156.667 -156.667 279 -0.19 -0.18 -0.363 -0.244 1250 -305.417 -305.417 280 -0.19 -0.363 -0.395 -0.316 1250 -395.000 -395.000 281 -0.395 -0.363 -0.345 -0.368 1250 -459.583 -459.583 282 -0.345 -0.363 -0.312 -0.340 1250 -425.000 -425.000 283 -0.345 -0.312 -0.168 -0.275 1250 -343.750 -343.750 284 -0.345 -0.168 -0.167 -0.227 1250 -283.333 -283.333 285 -0.167 -0.168 -0.022 -0.119 1250 -148.750 -148.750 286 -0.167 -0.022 -0.016 -0.068 1250 -85.417 -85.417 287 -0.016 -0.022 0.061 0.008 1250 9.583 14.798 14.798 -5.215 288 -0.016 0.061 0.065 0.037 1250 45.833 -0.274 46.107 -0.274 289 0.065 0.061 0.143 0.090 1250 112.083 112.083 290 0.065 0.143 0.064 0.091 1250 113.333 113.333 291 0.064 0.143 0.461 0.223 1250 278.333 278.333 292 0.461 0.143 0.396 0.333 1250 416.667 416.667
  13. 293 0.461 0.396 0.446 0.434 1250 542.917 542.917 294 0.446 0.396 0.432 0.425 1250 530.833 530.833 295 0.446 0.432 0.303 0.394 1250 492.083 492.083 296 0.446 0.303 0.279 0.343 1250 428.333 428.333 297 0.279 0.303 0.135 0.239 1250 298.750 298.750 298 0.279 0.135 0.119 0.178 1250 222.083 222.083 299 0.119 0.135 -0.054 0.067 1250 83.333 -2.007 85.340 -2.007 300 -0.054 0.135 -0.073 0.003 1250 3.333 26.077 26.077 -22.744 301 0.301 0.174 0.259 0.245 1250 305.833 305.833 302 0.259 0.174 0.148 0.194 1250 242.083 242.083 303 0.259 0.148 0.135 0.181 1250 225.833 225.833 304 0.135 0.148 0.069 0.117 1250 146.667 146.667 305 0.135 0.069 -0.006 0.066 1250 82.500 -0.009 82.509 -0.009 306 -0.006 0.069 -0.04 0.008 1250 9.583 16.744 16.744 -7.161 307 -0.006 -0.04 -0.18 -0.075 1250 -94.167 -94.167 308 -0.18 -0.04 -0.226 -0.149 1250 -185.833 -185.833 309 -0.18 -0.226 -0.363 -0.256 1250 -320.417 -320.417 310 -0.363 -0.226 -0.439 -0.343 1250 -428.333 -428.333 311 -0.363 -0.439 -0.312 -0.371 1250 -464.167 -464.167 312 -0.312 -0.439 -0.368 -0.373 1250 -466.250 -466.250 313 -0.312 -0.368 -0.178 -0.286 1250 -357.500 -357.500 314 -0.312 -0.178 -0.168 -0.219 1250 -274.167 -274.167 315 -0.168 -0.178 -0.019 -0.122 1250 -152.083 -152.083 316 -0.168 -0.019 -0.022 -0.070 1250 -87.083 -87.083 317 -0.022 -0.019 0.06 0.006 1250 7.917 13.893 13.893 -5.976 318 -0.022 0.06 0.061 0.033 1250 41.250 -0.652 41.902 -0.652 319 0.061 0.06 0.136 0.086 1250 107.083 107.083 320 0.061 0.136 0.143 0.113 1250 141.667 141.667 321 0.143 0.136 0.291 0.190 1250 237.500 237.500 322 0.143 0.291 0.396 0.277 1250 345.833 345.833 323 0.396 0.291 0.379 0.355 1250 444.167 444.167 324 0.396 0.379 0.432 0.402 1250 502.917 502.917
  14. 325 0.432 0.379 0.303 0.371 1250 464.167 464.167 326 0.303 0.379 0.252 0.311 1250 389.167 389.167 327 0.303 0.252 0.135 0.230 1250 287.500 287.500 328 0.135 0.252 0.029 0.139 1250 173.333 173.333 329 0.135 0.029 -0.073 0.030 1250 37.917 -7.64 45.557 -7.64 330 -0.073 0.029 -0.113 -0.052 1250 -65.417 0.702 0.702 -66.119 331 0.174 0.033 0.148 0.118 1250 147.917 147.917 332 0.148 0.033 0.021 0.067 1250 84.167 84.167 333 0.148 0.021 0.069 0.079 1250 99.167 99.167 334 0.069 0.021 -0.038 0.017 1250 21.667 -3.622 25.289 -3.622 335 0.069 -0.038 -0.04 -0.003 1250 -3.750 11.736 11.736 -15.486 336 -0.04 -0.038 -0.16 -0.079 1250 -99.167 -99.167 337 -0.04 -0.16 -0.226 -0.142 1250 -177.500 -177.500 338 -0.226 -0.16 -0.221 -0.202 1250 -252.917 -252.917 339 -0.226 -0.221 -0.346 -0.264 1250 -330.417 -330.417 340 -0.226 -0.346 -0.439 -0.337 1250 -421.250 -421.250 341 -0.439 -0.346 -0.397 -0.394 1250 -492.500 -492.500 342 -0.439 -0.397 -0.368 -0.401 1250 -501.667 -501.667 343 -0.368 -0.397 -0.215 -0.327 1250 -408.333 -408.333 344 -0.368 -0.215 -0.178 -0.254 1250 -317.083 -317.083 345 -0.178 -0.215 -0.066 -0.153 1250 -191.250 -191.250 346 -0.178 -0.066 -0.019 -0.088 1250 -109.583 -109.583 347 -0.019 -0.066 0.018 -0.022 1250 -27.917 0.782 0.782 -28.699 348 -0.019 0.018 0.06 0.020 1250 24.583 -0.978 25.561 -0.978 349 0.06 0.018 0.105 0.061 1250 76.250 76.250 350 0.06 0.105 0.136 0.100 1250 125.417 125.417 351 0.136 0.105 0.259 0.167 1250 208.333 208.333 352 0.136 0.259 0.291 0.229 1250 285.833 285.833 353 0.291 0.259 0.228 0.259 1250 324.167 324.167 354 0.291 0.228 0.379 0.299 1250 374.167 374.167 355 0.379 0.228 0.252 0.286 1250 357.917 357.917 356 0.252 0.228 0.11 0.197 1250 245.833 245.833
  15. 357 0.252 0.11 0.029 0.130 1250 162.917 162.917 358 0.029 0.11 -0.06 0.026 1250 32.917 -5.948 38.865 -5.948 359 0.029 -0.06 -0.113 -0.048 1250 -60.000 0.804 0.804 -60.804 360 -0.113 -0.06 -0.173 -0.115 1250 -144.167 -144.167 361 0.033 -0.07 0.021 -0.005 1250 -6.667 -15.248 8.581 -15.248 362 0.021 -0.07 -0.104 -0.051 1250 -63.750 0.339 0.339 -64.089 363 0.021 -0.104 -0.038 -0.040 1250 -50.417 0.259 0.259 -50.676 364 -0.038 -0.104 -0.206 -0.116 1250 -145.000 -145.000 365 -0.038 -0.206 -0.16 -0.135 1250 -168.333 -168.333 366 -0.16 -0.206 -0.311 -0.226 1250 -282.083 -282.083 367 -0.16 -0.311 -0.221 -0.231 1250 -288.333 -288.333 368 -0.221 -0.311 -0.317 -0.283 1250 -353.750 -353.750 369 -0.221 -0.317 -0.346 -0.295 1250 -368.333 -368.333 370 -0.346 -0.317 -0.349 -0.337 1250 -421.667 -421.667 371 -0.346 -0.349 -0.397 -0.364 1250 -455.000 -455.000 372 -0.397 -0.349 -0.303 -0.350 1250 -437.083 -437.083 373 -0.397 -0.303 -0.215 -0.305 1250 -381.250 -381.250 374 -0.215 -0.303 -0.211 -0.243 1250 -303.750 -303.750 375 -0.215 -0.211 -0.098 -0.175 1250 -218.333 -218.333 376 -0.215 -0.098 -0.066 -0.126 1250 -157.917 -157.917 377 -0.066 -0.098 0.003 -0.054 1250 -67.083 0.002 -67.085 378 -0.066 0.003 0.018 -0.015 1250 -18.750 -20.668 1.918 -20.668 379 0.018 0.003 0.095 0.039 1250 48.333 48.333 380 0.018 0.095 0.105 0.073 1250 90.833 90.833 381 0.105 0.095 0.177 0.126 1250 157.083 157.083 382 0.105 0.177 0.259 0.180 1250 225.417 225.417 383 0.259 0.177 0.228 0.221 1250 276.667 276.667 384 0.228 0.177 0.114 0.173 1250 216.250 216.250 385 0.228 0.114 0.11 0.151 1250 188.333 188.333 386 0.11 0.114 0.012 0.079 1250 98.333 98.333 387 0.11 0.012 -0.06 0.021 1250 25.833 -7.353 33.186 -7.353 388 -0.06 0.012 -0.114 -0.054 1250 -67.500 0.079 0.079 -67.579
  16. 389 -0.06 -0.114 -0.173 -0.116 1250 -144.583 -144.583 390 -0.173 -0.114 -0.238 -0.175 1250 -218.750 -218.750 391 -0.07 -0.173 -0.104 -0.116 1250 -144.583 -144.583 392 -0.104 -0.173 -0.228 -0.168 1250 -210.417 -210.417 393 -0.104 -0.228 -0.206 -0.179 1250 -224.167 -224.167 394 -0.206 -0.228 -0.311 -0.248 1250 -310.417 -310.417 395 -0.206 -0.311 -0.311 -0.276 1250 -345.000 -345.000 396 -0.311 -0.311 -0.429 -0.350 1250 -437.917 -437.917 397 -0.311 -0.429 -0.405 -0.382 1250 -477.083 -477.083 398 -0.311 -0.405 0.317 -0.133 1250 -166.250 -166.250 399 -0.317 -0.405 -0.367 -0.363 1250 -453.750 -453.750 400 -0.317 -0.367 -0.349 -0.344 1250 -430.417 -430.417 401 -0.349 -0.367 -0.306 -0.341 1250 -425.833 -425.833 402 -0.349 -0.306 -0.303 -0.319 1250 -399.167 -399.167 403 -0.303 -0.306 -0.25 -0.286 1250 -357.917 -357.917 404 -0.303 -0.25 -0.211 -0.255 1250 -318.333 -318.333 405 -0.211 -0.25 -0.173 -0.211 1250 -264.167 -264.167 406 -0.211 -0.173 -0.098 -0.161 1250 -200.833 -200.833 407 -0.098 -0.173 -0.066 -0.112 1250 -140.417 -140.417 408 -0.098 -0.066 0.003 -0.054 1250 -67.083 0.002 0.002 -67.085 409 0.003 -0.066 0.022 -0.014 1250 -17.083 -19.728 2.645 -19.728 410 0.003 0.022 0.095 0.040 1250 50.000 50.000 411 0.095 0.022 0.049 0.055 1250 69.167 69.167 412 0.095 0.049 0.177 0.107 1250 133.750 133.750 413 0.177 0.049 0.114 0.113 1250 141.667 141.667 414 0.114 0.049 0.067 0.077 1250 95.833 95.833 415 0.114 0.067 0.012 0.064 1250 80.417 80.417 416 0.012 0.067 -0.015 0.021 1250 26.667 -0.635 27.302 -0.635 417 0.012 -0.015 -0.114 -0.039 1250 -48.750 0.212 0.212 -48.962 418 -0.114 -0.015 -0.157 -0.095 1250 -119.167 -119.167 419 -0.114 -0.157 -0.238 -0.170 1250 -212.083 -212.083 420 -0.238 -0.157 -0.304 -0.233 1250 -291.250 -291.250
  17. 421 -0.173 -0.276 -0.228 -0.226 1250 -282.083 -282.083 422 -0.228 -0.276 -0.343 -0.282 1250 -352.917 -352.917 423 -0.228 -0.343 -0.311 -0.294 1250 -367.500 -367.500 424 -0.311 -0.343 -0.491 -0.382 1250 -477.083 -477.083 425 -0.311 -0.491 -0.429 -0.410 1250 -512.917 -512.917 426 -0.429 -0.491 -0.556 -0.492 1250 -615.000 -615.000 427 -0.429 -0.556 -0.467 -0.484 1250 -605.000 -605.000 428 -0.429 -0.467 -0.405 -0.434 1250 -542.083 -542.083 429 -0.405 -0.467 -0.439 -0.437 1250 -546.250 -546.250 430 -0.405 -0.439 -0.367 -0.404 1250 -504.583 -504.583 431 -0.367 -0.439 -0.382 -0.396 1250 -495.000 -495.000 432 -0.367 -0.382 -0.306 -0.352 1250 -439.583 -439.583 433 -0.306 -0.382 -0.363 -0.350 1250 -437.917 -437.917 434 -0.306 -0.363 -0.25 -0.306 1250 -382.917 -382.917 435 -0.25 -0.363 -0.24 -0.284 1250 -355.417 -355.417 436 -0.25 -0.24 -0.173 -0.221 1250 -276.250 -276.250 437 -0.173 -0.24 -0.134 -0.182 1250 -227.917 -227.917 438 -0.173 -0.134 -0.066 -0.124 1250 -155.417 -155.417 439 -0.066 -0.134 -0.108 -0.103 1250 -128.333 -128.333 440 -0.066 -0.108 0.022 -0.051 1250 -63.333 0.388 0.388 -63.721 441 0.022 -0.108 -0.061 -0.049 1250 -61.250 0.411 0.411 -61.661 442 0.022 -0.061 0.049 0.003 1250 4.167 -10.359 14.526 -10.359 443 0.049 -0.061 0.13 0.039 1250 49.167 -4.501 53.668 -4.501 444 0.049 0.13 0.067 0.082 1250 102.500 102.500 445 0.067 0.13 -0.033 0.055 1250 68.333 -0.919 69.252 -0.919 446 0.067 -0.033 -0.015 0.006 1250 7.917 15.283 15.283 -7.366 447 -0.015 -0.033 -0.157 -0.068 1250 -85.417 -85.417 448 -0.157 -0.033 -0.195 -0.128 1250 -160.417 -160.417 449 -0.157 -0.195 -0.304 -0.219 1250 -273.333 -273.333 450 -0.304 -0.195 -0.35 -0.283 1250 -353.750 -353.750 TỔNG 53953.758 -53504.593 6./Tính khối lượng đất các ô mái dốc :
  18. - Hai loại mái dốc được tính theo công thức : V’ = m a (h2 h2 ) 4 1 2 l m h2 V’’ = 6 - Với hệ số mái dốc m = 1.25 Số liệu tính toán được ghi ở bảng dưới: - Tổng khối lượng đất đắp : Vđắp = Vâàõp Vmd.âàõp= 53504.593 + 78.668 = 53583.261[m3] - Tổng khối lượng đất đào : Vđào = Vâaìo Vmd.âaìo = 53953.758 + 92.743 = 54046.501 [m3] - Khi xét đến độ tơi xốp của đất : (XEM LẠI ) Ta có kO = 0,04 3 Vđắp = 53583.261 (1 + 0,04) = 55726.591[m ] Sai số giữa khối lượng đào và đắp là : V = | 54046.501 - 55726.591| = 1680.09[m3] Sai số : V 1680.09 S = = 3.01 % < 5% (thỏa) V 55726.591 BẢNG TÍNH TOÁN KHỐI LƯỢNG ĐẤT MÁI DỐC ĐỘCAO m l KHỐI LƯỢNG ĐÀO-ĐẮP m a STT h1(m) h2(m) l(m) 6 Vloai1 Vloai2 4 Vđào(+) Vđắp(- Vđào(+) Vđắp(-) ) v1 0.124 48.4 10.083 0 0.155 v2 0.124 0.301 15.625 1.656 v3 0.301 0.554 15.625 6.211 v4 0.554 0.346 15.625 6.666 v5 0.346 0.199 15.625 2.489 v6 0.166 0.025 15.625 0.440 v7 0.025 0.031 0.007 0.000 v8 0.025 0.031 0.007 0.000 v9 0.025 0.049 15.625 0.047 v10 0.049 0.119 15.625 0.259 v11 0.119 0.342 15.625 2.049 v12 0.342 0.453 15.625 5.034 v13 0.453 0.564 15.625 8.177 v14 0.564 0.675 15.625 12.089 v15 0.675 0.742 15.625 15.722
  19. v16 0.742 0.561 15.625 13.520 v17 0.561 0.443 15.625 7.984 v18 0.443 0.301 15.625 4.482 v19 0.301 0.174 15.625 1.889 v20 0.174 0.033 15.625 0.490 v21 0.033 18.8 3.917 0.004 v22 -0.07 31.2 6.500 -0.032 v23 -0.07 -0.173 15.625 -0.544 v24 -0.173 -0.276 15.625 -1.658 v25 -0.276 0.345 0.072 -0.005 v26 -0.276 0.345 0.072 -0.005 v27 -0.276 -0.343 15.625 -3.029 v28 -0.343 -0.491 15.625 -5.605 v29 -0.491 -0.546 15.625 -8.425 v30 -0.546 -0.467 15.625 -8.066 v31 -0.467 -0.439 15.625 -6.419 v32 -0.439 -0.382 15.625 -5.291 v33 -0.382 -0.363 15.625 -4.339 v34 -0.363 -0.24 15.625 -2.959 v35 -0.24 -0.134 15.625 -1.181 v36 -0.134 -0.108 15.625 -0.463 v37 -0.108 -0.061 15.625 -0.240 v38 -0.061 37 0.376 -0.001 v39 0.13 13 0.282 0.005 v40 0.13 40.6 0.880 0.015 v41 -0.33 9.4 0.517 -0.056 v42 -0.33 -0.195 15.625 -2.296 v43 -0.195 -0.35 15.625 -2.508 v44 -0.35 0.438 0.091 -0.011 v45 -0.35 0.438 0.091 -0.011 v46 -0.35 -0.304 15.625 -3.358 v47 -0.304 -0.238 15.625 -2.329 v48 -0.238 -0.173 15.625 -1.353 v49 -0.173 -0.113 15.625 -0.667 v50 -0.113 -0.073 15.625 -0.283 v51 -0.073 -0.054 15.625 -0.129 v52 -0.054 -0.039 15.625 -0.069 v53 -0.039 47.5 0.309 0.000 v54 0.004 2.5 0.002 0.000 v55 0.004 0.086 15.625 0.116 v56 0.086 0.125 15.625 0.360 v57 0.125 0.41 15.625 2.871 v58 0.041 40.3 8.396 0.014
  20. v59 -0.007 9.7 2.021 15.625 0.000 v60 -0.007 -0.159 15.625 -0.396 v61 -0.159 -0.131 15.625 -0.663 v62 -0.131 -0.213 15.625 -0.977 v63 -0.213 0.266 0.055 -0.012 v64 -0.213 0.266 0.055 -0.012 v65 -0.213 -0.002 15.625 -0.709 v66 -0.002 -0.079 15.625 -0.098 v67 -0.079 -0.195 15.625 -0.692 v68 -0.195 -0.239 15.625 -1.487 v69 -0.239 -0.29 15.625 -2.207 v70 -0.29 -0.351 15.625 -3.239 v71 -0.351 -0.363 15.625 -3.984 v72 -0.363 -0.16 15.625 -2.459 v73 -0.16 -0.008 15.625 -0.401 v74 -0.008 1.6 0.002 0.000 Tổng 0.193 -0.148 92.550 -78.520 II./XÁC ĐỊNH HƯỚNG VẬN CHUYỂN VÀ KHOẢNG CÁCH VẬN CHUYỂN TRUNG BÌNH Dùng phương pháp đồ thị để xác định hướng vận chuyển và khoảng cách vận chuyển trung bình.Biểu đồ Cutinốp
  21. Ly Ly Ly IIb2 IIb1 345186 593666 26394.915 26923.637 2430.329 2313.405 7943.410 V- V- 26394.915 21181.879 7814.690 5717.610 2364.374 1424.51 26394.915 17156.435 7241.212 4269.130 2336.86 750.080 V+ 14106.893 3040.130 2205.261 310.462 26365.731 V+ 6224.710 26016.967 11812.314 4446.284 18720.015 1756.843 98.876 I 24995.398 9845.978 17025.721 2147.155 17768.512 860.584 24.880 V 23404.588 8024.233 16876.894 16424.967 7656604 V V 6208.683 21383.970 V- 16010.970 13262.445 19024.229 4478.305 14975.835 V+ 10454.811 16407.743 3034.208 13691.487 7596.596 13765.265 1986.735 IIa 13691.487 4602.375 10994.647 1130.127 10895.110 2181.433 V+ 8397.679 469.110 725.852 9112.043 2468421 6056.931 154.911 6975.475 62.014 3407.92 22.760 4028.465 V- 17.618 15.298 V V
  22. I IIa V V 26394.915 26317.596 25679.478 23576.029 16226.823 15922.398 18508.726 16417.779 15416.732 14507.593 12939.083 10385.69 3470798 - V 17025.721 V+ V- 10056.61 3589900 5535.401 V+ 17.746 Lx 53.489 710.427 2737.359 6383.205 2658.680 5150.242 9089.444 14726.545 16424.801 1074.611 10833.604 16593.575 V IIb1 IIb2 7934.700 7939.202 7862.440 7943.410 7650.195 6928.631 4678.589 + 2272.149 - 2430.329 V 1597261 + V V 1355.435 142147 V- Lx 3235.850 962.996 6641.601 8.341 505.479 144.964 2313.405 Từ biểu đồ Cutinốp xác định được các khoảng cách vận chuyển trung bình và hướng vận chuyển như sau: Vùng I: Cự ly vận chuyển trung bình theo phương x: W1x 3470796 Lx = = 131.495 [m] V 26394.915 Cự ly vận chuyển trung bình theo phương y: W1y 7656604 Ly = = 290.079[m] V 26394.915 Cự ly vận chuyển trung bình: 2 2 2 2 L1 = Lx Ly 131.495 290.079 = 318.491 [m]
  23. Tương tự,tính cho các vùng còn lại: Vùng IIa: W1bx 3589900 Lx = = 210.852 [m] V 17025.721 W1by 2468421 Ly = = 144.982 [m] V 17025.721 2 2 2 2 L2 = L x L y 210.852 144.982 = 255.887[m] * Vùng IIb1: W2b1x 1597261 Lx = = 201.08 [m] V 7943.410 W2b1y 593666 Ly = = 74.737 [m] V 7943.410 2 2 2 2 L3 = Lx Ly 201.08 74.737 = 214.520 [m] Vùng IIb2: W2b2x 142147 Lx = = 59.93 [m] V 2371.867 W2b2 y 345.186 Ly = = 145.533 [m] V 2371.867 2 2 2 2 L4 = L1x L1y 59.93 145.533 = 157.390 m Trong đó : W1ax,W1ay,W1bx,W1by,W2ax,W2ay,W2bx,W2by: chính là diện tích của các biểu đồ cutinop của 4 vùng theo các phương x và y I IIa IIb1 IIb2 318.491m 210.852 m 290.079 m 290.079 214.520 m 255.887 m 144.982 m 144.982 145.533 m 145.533 145.533 m 74.737 m 74.737 131.495 m 201.080 m 59.930 m III./ CHỌN MÁY THI CÔNG VÀ SƠ ĐỒ DI CHUYỂN MÁY : Khu vùc san b»ng lµ ®Êt cÊp III vïng ®Êt réng, ®é dèc bÐ nªn cã thÓ dïng m¸y c¹p ®Ó san nÒn cho khu ®Êt. Kho¶ng c¸ch vËn chuyÓn >300m nªn ta chän m¸y c¹p cã dung tÝch thïng c¹p q=6-8m3.Chän m¸y c¹p DZ-20 (d498) ®Òu cña liªn x« víi c¸c th«ng sè kü thuËt cña m¸y nh­ sau: Dung tÝch thïng : q=7 m3 ChiÒu réng l­ìi c¾t b =2,65m.
  24. ChiÒu s©u c¾t ®Êt lín nhÊt: h =0,3m. ChiÒu dµi thïng c¹p: lx = 8,765m 1/ §o¹n ®­êng ®µo cña m¸y c¹p: q.K s . o L1= Ldao b.h1 Víi q =7m3, b =2,65m, h = 0,3m Ks lµ hÖ sè ®Çy thïng lÊy : Ks =0.95 o lµ hÖ sè ®é t¬i xèp ban ®Çu lÊy: o =0,85 7.0,95.0,85 L 7,11m dao 2,65.0,3 2/ §o¹n ®­êng r·i ®Êt cña m¸y c¹p: q.Ks L3= Ldä b.h2 Với:h2(m)chiều dày lớp đất rải 3 h2 =(0,75  1,25) 225 q 1 =(366  511) mm chon h2=0,45m 7.0,95 l3= =5,58 m 2,65.0,45 3/ N¨ng suÊt cña m¸y c¹p : 3600 Q .q.K s .K tg .Z T.K t Trong ®ã: Ktg :lµ hÖ sè sö dông thêi gian lÊy Ktg =0,8  0,85;lÊy Ktg = 0,85 Ks lµ hÖ sè ®Çy thïng lÊy : Ks =0.95 Z: Sè giê lµm viÖc trong 1 ca (Z=7 8 h). LÊy Z=8h T lµ thêi gian mét chu kú lµm viÖc cña m¸y c¹p l1 l2 l3 l4 T= t0 v1 v2 v3 v4 Trong ®ã : *l1, l2, l3, l4(m):lÇn l­ît lµ qu·ng ®­êng c¹p ®Êt,vËn chuyÓn,r¶i ®Êt vµ ch¹y không tải về vị trí ban đầu. l1= Ldao 7,11m l3 =lđỗ= 5,58 m *v1, v2, v3, v4 (m/s):là vận tốc tương ứng của máy khi máy cạp đất,vận chuyể đất,rãi đất và quay về vị trí đào. +Khi cạp đất v1:máy kéo chạy số1 với vận tốcv1=(0,25 0,3)vmax chänv1=2,25km/h=0,625m/s Trong đó: vmax :tốc độ cao nhất của đầu kéo:dựa vào máy cạp đã chọn với đầu kéo tương ứng tra bảng có vmax=9km/h +Khi vận chuyển v2:máy kéo chạy số2 với vận tốc v2=(0,55 0,75)vmax v2=1,8m/s +Khi rãi đất v3:máy kéo chạy số3 với vận tốc v3=0,75vmax=6,75km/h=1,875m/s +Khi chạy quay về vị trí đào v4:máy kéo chạy với tốc độü gần cao nhất của đầu kéo v4=(0,8  0,9)vmax v4=7,2km/h=2m/s *to= n1t d n2t h 2t q
  25. n1td :số lần và thời gian một lần thay đổi vận tốctđ =(4  6)s lấy=6s;n1=3 n2th : số lần và thời gian một lần nâng hạ thùng cạp th =(4 5)s lấy=5s;n2=2 tq :thời gian một lầìn quay đầu máytq =(15  20)s lấy=20s t0 =6.3+5.2+2.20=68 s Vùng Ia: Khoảng cách vận chuyển trung bình:L1=318.491 m = l2 L4= 166,603-7,11-5,58=153,913 m 7,11 153,913 5,58 166,603 T 68 251s 0,625 1,8 1,875 2 3600.7.0,95.0,8 Q 63,59m3 / h 251.1,2 Năng suất ca máy 63,59 x 8=508,72m3/ngày, Vùng Ib: Khoảng cách vận chuyển trung bình:L1=185,691 m l2= 185,691-7,11-5,58=173,001 m 7,11 173,001 5,58 185,691 T 68 271s 0,625 1,8 1,875 2 3600.7.0,95.0,8 Q 58,89m3 / h 271.1,2 Năng suất ca máy 58,89 x 8=471,12 m3/ngày Vùng IIa: Khoảng cách vận chuyển trung bình:L1=313,971 m l2= 313,971-7,11-5,58=301,281 m 7,11 301,281 5,58 313,971 T 68 406,72s 0,625 1,8 1,875 2 3600.7.0,95.0,8 Q 39,24m3 / h 406,72.1,2 Năng suất ca máy 39,24 x 8=313,92 m3/ngày Vùng IIb: Khoảng cách vận chuyển trung bình:L1=321,841 m l2= 321,841-7,11-5,58=309,151 m (sửa:L2=k/c v/c tb;L4=l1+l2+l3) 7,11 309,151 5,58 321,841 T 68 415,02s 0,625 1,8 1,875 2 3600.7.0,95.0,8 Q 38,46m3 / h 415,02.1,2 Năng suất ca máy 38,46 x 8=307,68 m3/ngày *Tổng số ngày công1 máy làm việc để san bằng toàn bộ khu đất là : 8446,761 12571,532 34666,366 14355,276 T 200ngày. 508,72 471,12 313,92 307,68 Nếu chọn 4 máy làm việc 2 ca trong 1 ngày thì: Thời gian để hoàn thành công tác san bằng khu đất xây dựng là: 200 =25 ngày. 4 2 4/ Sơ đồ di chuyển máy : Để sn bằng khu đất , ta cho máy di chuyển theo hướng đã xác định ở trên theo sơ đồ hình bình hành . Tuần tự đào và rải đất theo các vòng nối tiếp nhau rải kín khu vực đào đắp.
  26. PHẦN II: THI CÔNG ĐỔ BÊTÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI MẶT CẮT CÔNG TRÌNH Hình4:Mặt cắt ngang công +19.80 +15.90 3900 +12.00 3900 +8.10 3900 +4.20 3900 4200 ±0.0 1600 1200 4000 3600 2000 3600 4000 trình A B C D E F A- SỐ LIỆU THIẾT KẾ : + Chiều cao tầng :Tầng 1 : H1 = 3900 mm Tầng 2,3,4,5 : H2 = 3900 mm +Bước cột :B= 3600 mm +Số bước cột là :23 +Kích thước nhịp : L1= 3300 mm; L2= 3900 mm; L3= 1800 mm; +Vị trí khe lúc giữa bước cột thứ 12 và 13 + Kích thước các cấu kiện trong tầng như sau : Móng một bậc có vát + Chiều cao bậc : 300 mm + Chiều cao vát : 400 mm + Diện tích mặt dưới : A B = 2900 3200 (mm2) h1= 250 mm; h2= 350 mm; h3= 1200 mm;
  27. Cột : kích thước tiết diện ở các tầng : + Tầng 1,2,3 : 250 400 (mm2) + Tầng 4,5 : 250 400 (mm2) Dầm : - Dầm chính sàn kích thước : 250 400 (mm2) - Dầm phụ sàn kích thước : 250 300 (mm2) - Dầm chính mái kích thước : 250 400 (mm2) - Dầm phụ mái kích thước :250 300 (mm2) -Dầm công xôn :250 350 (mm2) -Dầm bo :150 300 (mm2) Sàn: + Chiều dày sàn :Hsàn =80 mm B-THIẾT KẾ VÁN KHUÔN : *Hệ thống ván khuôn dầm sàn có hai cách cấu tạo như sau : +TH1:Hệ ván khuôn dầm sàn làm việc độc lập , có hệ thống cột chống riêng.Xà gồ được đỡ bởi hệ cột chống độc lập dọc theo chiều dài xà gồ.Dùng trường hợp này với những ô sàn có kích thước lớn với mục đích làm giảm chiều dài tính toán cua xà gồ. +TH2:Hệ ván sàn liên kết lại và gác lên xà gồ , xà gồ gác lên thanh đở liên kết với ván thành của dầm chính hay dầm phụ.Trường hợp này không sử dụng cột chống để dỡ xà gồ.trường hợp này thường được áp dụng cho những ô sàn có kích thước nhỏ như:ban công ,sê nô mái *Nội dung tính toán bao gồm: +Chọn chiều dày ván đáy dầm chính, dầm phụ ,ván sàn kiểm tra độ võng của chúng. +Chọn tiết diện xà gồ kiểm tra độ võng của xà gồ. I.VỚI Ô SÀN LỚN : *Thiãút kãú hãû thäúng vaïn khuän dáöm saìn laìm viãûc âäüc láûp coï hãû thäúng cäüt chäúng riãng(TH1) cho nhæîng ä saìn coï kêch thæåïc låïn: 2 2 B L1 =3600 3900 (mm ); B L2 =3600 3300 (mm ) Kêch thæåïc ä saìn nhæ hçnh veî: 1 : Cäüt 2 :Xaì gäö âåî saìn. 3 4 1 2 3 : Dáöm chênh. 4 : Dáöm phuû B=3900 L
  28. Hçnh4:Kêch thæåïc ä saìn *Ta tênh cho ä saìn coï kêch thæåïc låïn nháút: 3600 3900 (mm2),vaì tênh cäüt chäúng cho táöng1 laì táöng coï chiãöu cao låïn nháút:H1=3900 (mm) Våïi caïc saìn táöng trãn coï taíi troüng saìn bàòng hoàûc nhoí hån, coï chiãöu cao cäüt chäúng ngàõn hån do âoï khi ta láúy kãút quaí cho táöng dæåïi âãø sæí duûng cho táöng trãn thç âiãöu kiãûn vãö cæåìng âäü vaì âäü voîng luän âæåüc thoaí maîn. 1) Tính ván sàn: Với sơ đồ bố trí hệ thống ván khuôn dầm sàn như trên ta có thể đưa về sơ đồ tính như sau: Sơ đồ tính toán của sàn laö dầm liên tục kê lên các gối tựa là xà gồ đỡ sàn Chọn gỗ ván sàn dày 3cm theo quy cách gỗ xẻ. Cắt một dải theo phương vuông góc với xà gồ có bề rộng b = 1m để tính . Sơ đồ lamì việc của ván sàn là dầm liên tục kê lên các gối tựa là các xà gồ đỡ sàn Hình5: Sơ đồ tính ván sàn a.Tải trọng tác dụng : - Trọng lượng của bêtông cốt thép : qbt=  bt hs 1= 2600 x 0,08 1 = 208 kG/ m - Trọng lượng ván sàn gỗ : qv=  v hv 1= 600x 0,03 1 = 18 kG/ m - Hoạt tải thi công lấy bằng 250 1=250 kG/ m Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên ván sàn là : qtc = 208 + 18 + 250 = 476 kG/ m=4.76 kG/cm Tải trọng tính toán: qtt = 208 1,2+18 1,1+250 1,3 =594.4 kG/ m =5.944kG/cm b.Tính khoảng cách xà gồ đỡ sàn theo điều kiện : Theo điều kiện cường độ :  max   +Ưïng suất cho phép của gỗ làm ván khuôn: []=150kG/cm2 M q tt .l 2 + max   max W 10W 10W[ ] l q tt b.h 2 100.32 W = 150cm3 ; 6 6
  29. 10.150.150 l ≤ l1= 194.56cm 5.944 Theo điều kiện đô võngü cho phép: f max  f  (*) q tc .l 4 Dầm liên tục :fmax = 128.EJ 1 Đối với ván sàn : f  l 400 128EJ 128.105.225 Từ (*) l l2 = 3 3 114.79cm 400.qtc 400.4,76 Trong đó:Môđun đàn hồi của gỗ: E= 105 kG/cm2 , Mômen quán tính : J= b.h 3 100 33 225cm4 12 12 Khoảng cách xà gồ chọn phải thỏa:l ≤ min(l1;l2) =114.79cm *Kết luận:Chọn khoảng cách xà gồ l=100 cm=1m 2) Tính xà gồ và cột chống xà gồ: 2a)Tính toán xà gồ đỡ sàn: Chọn tiết diện xà gồ:6x8 cm. Các cột chống xà gồ được liên kết với nhau bằng các thanh giằng dọc theo phương xà gồ. Sơ đồ tính toán xà gồ: là dầm liên tục có hai đầu khớp,ở giữa có các gối tựa là các cột chống xà gồ chịu tải trọng phân bố đều . a.Tải trọng tác dụng lên xà gồ : -Tải trọng sàn :qtc = 476 kG/m qtt = 594.4 kG/m - Trọng lượng bản thân xà gồ : 0,06.0,08.600 = 2,88 kG/ m Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên xà gồ là : qtc = 476+2,88 = 478.88kG/ m Tải trọng tính toán tác dụng lên xà gồ là: qtt = 594.4+2,88 1,1= 597.57kG/ m = 5.9757 kG/cm b.Tính khoảng cách cột chống xà gồ theo các điều kiện : Theo điều kiện cường độ :  max   +Ưïng suất cho phép của gỗ làm ván khuôn: []=150kG/cm2 M q tt .l 2 + max   max W 10W 10W[ ] l l 1 q tt b.h 2 6 8 2 W = 64 cm3 ; 6 6 10.64.150 l1 = 126.75cm 5.9757 Theo điều kiện đô võngü cho phép: f max  f  (*)
  30. q tc .l 4 Dầm liên tục :fmax = 128.EJ 1 Đối với ván sàn : f  l 400 128EJ 128.105.256 Từ (*) l l2 = 3 3 119,60cm 400.qtc 400.4,7888 Trong đó:Môđun đàn hồi của gỗ: E= 105 kG/cm2 , Mômen quán tính : J= b.h3 6 83 256 cm4 12 12 Khoảng cách cột chống xà gồ chọn phải thỏa:l ≤ min(l1;l2) =119,60cm *Kết luận: Chọn khoảng cách cột chống xà gồ l=100 cm=1m 2b)Tính toaún kiểm tra tiết diện cột chống xà gồ : Chọn tiết diện cột chống chữ nhật :b/h=1/2  3/4 chọn b h= 5 10 (cm2) Sơ đồ tính cột chống :là cột chịu nén đúng tâm với 2 đầu khớp P Hình5: Sơ đồ tính cột chống Chọn bố trí hệ giằng dọc liên kết các xà gồ dọc theo1phương:phương xà gồ. Hệ giằng có tác dụng liên kết các cột chống lại với nhau tạo thành hệ không gian cứng,ổn định,bất biến hình và làm việc đồng thời.Và ngoài ra hệ giằìng còn có tác dụng làm giảm chiều dài tính toán của cột chống. +Giả sử chỉ bố trí hệ giằng dọc liên kết các xà gồ dọc theo1phương:phương xà gồ. +Sơ đồ bố trí hệ cột chống,xà gồ,giằng cột chống như hình vẽ: Tính toán kiểím tra tiết diện cột chống theo điều kiện ổn đinh: + Chiều cao cột chống : l= 3900-30-80=3790 mm = 3.79m l 3.79 +Chiều dài tinh toán: lx = 1.895 m (do có hệ giằng theo phương x) 2 2 ly = l = 3.79 m (không giằng theo phương y) +Tải trọng tác dụng lên cột chống là : N = 1 . 597,57 = 597,57 kG +Tính độ mảnh theo 2 phương: -Theo phương x:(phương xà gồ): 3 J x h b ix= ; J F x 12 Độ mảnh theo phương x:
  31. ml x l / 2 l 379 x = = 3 = 3 =131.29 cm 3 ix hb b 5 12bh Trong đó: m=1 là hệ số kể đến ảnh hưởng của uốn dọc -Theo phương y:(phương vuông góc với phương xà gồ):giả sử ta không giằng theo phương y,chỉ giằng theo phương x. Chiều dài tính toán: ly= l ; 3 b h J y J ; iy= y 12 F Độ mảnh theo phương y: ml y l l l 400 y = 2 3 3 3 =131.29cm 3 i y bh h h / 2 5 12bh Nhận xét:đôÜ mảnh theo 2 phương bằng nhau:x =y Vậy :bố trí 1 hệ giằng dọc liên kết các xà gồ dọc theo1phương:phương xà gồ là hợp lý =>max= x =y =131.29 cm < [] = 150 (độü mảnh giới hạn của cột gỗ) 3100 3100 min = 0.180 2 131.292 Điều kiện ổn định: N 597.57  66.40kg / cm2 R 150kg / cm2 .F 0,180 5 10 Kết luận: Vậy cột chống đảm bảo điều kiện ổn định. Thanh giằng gỗ chọn kích thước tiết diện 3x8cm, bố trí cột chống xà gồ và giằng cột chống như hình vẽ. Hình7:Sơ đồ bố trí xà gồ,cột chống và giằng cột chống của ô sàn3,9 3.6m 3)Tính ván đáy ,cột chống của dầm phụ : 3a)Tính ván đáy dầm phụ : Tiết diện dầm phụ sàn tầng : 250 300mm Tiết diện dầm phụ sàn mái : 250 300mm Ta tính ván đáy và cột chống cho dầm phụ sàn tầng rồi lấy các số liệu tính được sử dụng cho dầm phụ sàn mái vì dầm phụ sàn mái có kích thước tiết diện bằng tiết diện dầm phụ sàn tầng nên tải trọng tác dụng cũng bằng nhau do đó điều kiện cường độ và độ võng cũng được thoả mãn. * Chọn ván gỗ dày 3cm cho cả ván đáy và ván thành Sơ đồ tính: Xem ván đáy là dầm liên tục kê lên các gối tựa là các cột chống Tải trọng tác dụng : -Trọng lượng bêtông : 0,25 0,30 2600 = 195 kG/m
  32. -Trọng lượng gỗ ván : [0,03 0,25+2 0,03 (0,30-0,08)] 600 = 12.42 kG/m - Hoạt tải thi công : 250 0,25 = 62,5 kG/m qtc = 195+ 12.42+ 62,5 =269.92 kG/m qtt = 195 1,2+ 12.42 1,1+62,5 1,3 = 328.91 kG/m Tính khoảng cách các cột chống dầm phụ: -Xem ván đáy là dầm liên tục kê lên các gối tựa là các cột chống *Theo điều kiện cường độ :  max   q ttl 2 -Giá trị mômen lớn nhất trên dầm là M max 10 25 32 - M W[ ] 150 5625 (kG.cm) trong max 6 đó:[]=150kG/cm2 10M 10 56.25 l max 1.31m q tt 328.91 *Kiểm tra theo độ võng cho phép: f max  f  f 1 q tcl 4 l ; với E = 105 kG/cm2 l 128 EJ 400 bh3 25x33 J 56,25cm4 12 12 128EJ 128 105 56,25 l 3 3 87.37 cm 400qtc 400 2.6992 *Kết luận:Vậy ta chọn khoảng cách các cột chống dầm phụ là 0,8m. 3b)Tính cột chống dầm phụ: Chọn tiết diện cột chống dầm phụ cùng loại với tiêt diện cột chống xà gồ: là tiết diện chữ nhât : b h= 5 10 (cm2) Sơ đồ tính cột chống :là cột chịu nén đúng tâm với 2 đầu khớp Chọn bố trí hệ giằng dọc liên kết các dầm phụ dọc theo dầm phụ(phươngy) Kiểm tra điều kiện ổn định cột chống dầm phụ: +Tải trọng tác dụng lên dầm phụ :N = 0,8 328.91 = 263.13kG + Chiều cao cột chống: l = 3900-300-30=3570 mm=3.57 m +Chiều dài tinh toán: lx = l = 3.57 m (không giằng theo phương x) l 3.57 ly = 1.785 m (do có hệ giằng theo phương y) 2 2 +Tính độ mảnh theo 2 phương:
  33. y x h=100 b=50 Hình 8:Mặt cắt ngang cột chống dầm phụ -Theo phương x : ( phương vuông góc dầm phụ ) J 5.103 i x 2,887cm x F 12.10.5 m.l x 357 x 123.66 [] 150 ix 2,887 -Theo phương y : J 10.53 i y 1,443cm y F 12.10.5 m.l y 1.785  y 123.66 [] 150 ry 1,443 Trong đó: m=1 là hệ số kể đến ảnh hưởng của uốn dọc. y = x = 123.66 cm 2 x = y = 3100/123.66 = 0.203 Điều kiện ổn định: N 263.13  25.92.kg / cm2 R 150kg / cm 2 .F 0.203 5 10 *Kết luận: Vậy cột chống đảm bảo điều kiện ổn định. 4)Tính ván đáy cột chống dầm chính 4a)Tính ván đáy dầm chính : *Tiết diện dầm chính : cho dầm sàn tầng: 250x400mm cho dầm sàn mái : 250x400mm Tương tự ta cũng tính cho dầm sàn tầng rồi dùng kết quả tính được sử dụng cho dầm sàn tầng mái . *Chọn ván gỗ dày 3cm cho cả ván đáy và ván thành. Tải trọng tác dụng : -Trọng lượng bêtông : 0.25 0.40 2600 = 260 kG/m -Trọng lượng gỗ ván : [0.03 0.25 +2 0.03 (0.40-0.08)] 600 = 16.02 kG/m - Hoạt tải thi công : 250 0.25 = 62,5 kG/m qtc = 260+ 16.02+ 62.5 = 338.52 kG/m qtt = 260 1.2+ 16.02 1.1+ 62.5 1.3 =410.87 kG/m Sơ đồ tính: Xem ván đáy là dầm liên tục kê lên các gối tựa là các cột chống Tính khoảng cách các cột chống dầm chính:
  34. q ttl 2 -Giá trị mômen lớn nhất trên dầm là M max 10 25 32 M W[ ] 150 5625(KG.cm)=56.25(kG.m) max 6 Trong đó:[]=150kG/cm2 10M 56.25 10 l max 1.17cm qtt 410.87 *Kiểm tra theo độ võng cho phép: f max  f  f 1 q tc l 4 l ; với E = 105 kG/cm2 l 128 EJ 400 bh3 25x33 J 56,25cm4 12 12 128EJ 128.105 56.25 l 3 3 81.01cm 400qtc 400.3.3852 *Kết luận:Vậy ta chọn khoảng cách các cột chống dầm chính là 0.8 m. 3b)Tính cột chống dầm chính: Chọn tiết diện cột chống dầm chính cùng loại với tiêt diện cột chống xà gồ và dầm phụ :tiết diện chữ nhât : b h= 5 10 (cm2) Sơ đồ tính cột chống :là cột chịu nén đúng tâm với 2 đầu khớp Chọn bố trí hệ giằng dọc liên kết các dầm chính dọc theo1phương:phương dầm chính(phương x) Kiểm tra điều kiện ổn định cột chống dầm chính: y x h=50 b=100 Hình 9:Mặt cắt ngang cột chống dầm chính +Tải trọng tác dụng lên dầm chính : N = 0,75 410.87 = 308.15 kG + Chiều cao cột chống: l = 3900-400-30=3470 mm=3.47 m l 3.47 +Chiều dài tinh toán: lx = 1.735 m (do có hệ giằng theo phương x) 2 2 ly = l = 3.47 m (không giằng theo phương y) +Tính độ mảnh theo 2 phương: -Theo phương x : ( phương vuông góc dầm phụ ) J 10 53 i x 1,443cm x F 12 10 5 m.l x 173.5 x 120.24 [] 150 ix 1,443 -Theo phương y :
  35. J 5.103 i y 2,887cm y F 12.10.5 m.l y 347  y 120.24 [] 150 ry 2,887 Trong đó: m=1 là hệ số kể đến ảnh hưởng của uốn dọc. y = x = 120.24 cm 2 x = y = 3100/120.24 = 0.214 Điều kiện ổn định: N 308.15  28.80kg / cm 2 R 150kg / cm2 .F 0.214 5 10 *Kết luận: Vậy cột chống đảm bảo điều kiện ổn định. Tất cả các thanh giằng gỗ ta đều chọn kích thước :8 3 cm *Với các sàn tầng trên có tải trọng sàn bằng hoặc nhỏ hơn, có chiều cao cột chống ngắn hơn do đó khi ta lấy kết quả cho tầng dưới để sử dụng cho tầng trên thì điều kiện về cường độ và độ võng luôn được thoả mãn. II./VỚI Ô SÀN NHỎ : Đối với các ô sàn có kích thước theo một phương không lớn lắm ta dùng giải pháp xà gồ không cột chống(Th2). II.1/VỚI Ô SÀN NHỊP L3: Kích thước ô sàn B L= 3900 1800(mm2); Tính theo trường hợp hệ xà gồ không cột chống: 1./Tính ván sàn : Chọn gỗ ván dày 3cm theo quy cách gỗ xẻ. Tính toán giống như trường hợp xà gồ có cột chống độc lập .Vì tải trọng tác dụng và cấu tạo sàn không đổi ta dùng các kết quả tính toán đã tính: Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên ván sàn là : qtc = 208 + 18 + 250 = 476 kG/ m Tải trọng tính toán: qtt = 208 1.2+18 1.1+250 1.3 =594.4kG/ m Chọn khoảng cách các xà gồ đỡ sàn:1m 2./Tính xà gồ: *Sơ đồ tính:Xà gồ được kê tự do lên hai gối tựa liên kết với thành của dầm phụ nên sơ đồ tính là dầm đơn giản kê trên 2 gối tựa q l=2000 - Giá trị mômen lớn nhất dùng để tính : qtt l 2 Mmax = 8 *Trong đó: -Nhịp tính toán của xà gồ là : lxg =2-bdp= 1.8 - 0.25 = 1.55m
  36. -Tải trọng tác dụng lên xà gồ chưa kể đến trọng lượng bản thân của xà gồ là: q1 = 922 kG/ m 2 2 qtt l 594.4 1,55 Mmax = = 178.51 kGm 8 8 2 M max 178.51 10 3 Wyc = = 119[cm ]   150 h +Chọn xà gồ tiết diên chữ nhật có: b = 2 b h 2 h 3 W = h = 3 12 W 3 12 119 = 11.26 6 12 [cm] phải chọn xà gồ có kích thước lớn. *Kết luận:Với phương án xà gồ không cột chống,tiết diện xà gồ là quá lớn,sẽ khó khăn cho việc chế tạo,liên kết và tháo dỡ.Để giảm bớt tiết diện xà gồ,ta cần bổ sung thêm vào 1 cột chống ở giữa xà gồ.Lúc này sơ đồ tính của xà gồ là dầm liên tục. Tính cho trường hợp hệ có bổ sung 1 cột chống ở giữa xà gồ: 1.Tính ván sàn: Chọn gỗ ván dày 3cm theo quy cách gỗ xẻ.Tính toán giống như trường hợp xà gồ có cột chống độc lập vì tải trọng tác dụngvà cấu tạo sàn không đổi.Dùng kết quả đã tinh: +Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên ván sàn là: qtc = 476 kG/ m +Tải trọng tính toán: qtt =594.4 kG/ m 2) Tính xà gồ: -Sơ đồ tính:dầm liên tục như hình vẽ *Chọn sơ bộ tiết diện xà gồ: ql 2 -Giá trị mômen lớn nhất dùng để tính là: M l l max 10 Trong đó: -Nhịp tính toán của xà gồ: lxg = (l-bdp )/2=(1.8 - 0.25)/2 = 0.775 m -Tải trọng tác dụng lên xà gồ chưa kể đến trọng lượng bản thân của xà gồ là: q1 = 594.4 kG/ m 2 2 qtt l 594.4 0.775 Mmax = = 35.7 kGm 10 10 2 M max 35.70 10 3 Wyc = = 23.80[cm ]   150 h +Chọn xà gồ tiết diên chữ nhật có: b = 2 b h 2 h 3 W = h = 3 12 W 3 12 48,65 = 8,36 6 12 [cm] Sơ bộ chọn kích thước tiết diện xà gồ: b h= 6 8 cm * Kiểm tra khả năng làm việc của xà gồ :
  37. - Tải trọng do sàn truyền xuống : tc qs = 502 kG/m tt qs = 953,2 kG/m - Trọng lượng bản thân xà gồ : 0,08 0,06 600 = 2,88 kG/m - Tải trọng tác dụng lên xà gồ: qtc = 502 + 2,88 = 504,88 kG/m qtt = 953,2 + 2,88 1,1 = 956,368 kG/m + Mômen lớn nhất : 2 2 qtt l 956,368 0,875 Mmax = = 73,22 kGm 10 10 + Mômen chống uốn : b h2 6 82 W = = 64 cm3 6 6 * Kiểm tra điều kiện cường độ: M 7322  = max = 114,4 kG/cm2 <   = 150 W 64 kG/cm2(thỏa) * Kiểm tra biến dạng : f qtcl 3 5,0488 87,53 12 1 = < l 128EJ 128 105 6 83 969 f 1 (thỏa) l 400 *Vậy: kích thước xà gồ đã chọn (6 8 cm) là hợp lý Kích thước và tiết diện cột chống chọn như trường hợp cột chống độc lập:5 10cm .3./Tính ván đáy ,cột chống dầm phụ : Tiết diện dầm phụ:250 350 mm a./Tính ván đáy dầm phụ :Tải trọng tác dụng lên ván đáy dầm phụ giống như khi tính cho các ô sàn có hệ thống xà gồ cột chống độc lập ta đã chọn ván gổ dày 3cm ,khoảng cách giữa các cột chống là 0,8m. b./Tính cột chống dầm phụ : Tải trọng tác dụng lên cột chống : với cấu tạo ván khuôn như trường hợp này thì tải trọng phần sàn truyền xuống cột qua hệ thống thanh được liên kết chặt với ván thành dầm phụ ûnên có thể coi tải trọng tác dụng lên cột chống như tải trọng phân bố đều gồm -Trọng lượng bêtông sàn : 0,09 0,875 2600 = 204,75 kG/m - Trọng lượng bêtông dầm : 0,35 0,25 2600 = 227,5 kG/m - Trọng lượng gỗ ván sàn : 0,03 0,875 600 = 15,75 kG/m - Trọng lượng gỗ ván dầm : [0,03 0,25+2 0,03 (0,35-0,09)] 600 = 13,86 kG/m - Hoạt tải thi công : 250 (0,875+0,25)= 281,25 kG/m qtc = 204,75+227,5+15,75+13,86+281,25= 743,11 kG/m qtt =(15,75+13,86) 1,1+(204,75+227,5) 1,2+281,25 1,3 = 916,896 kG/m
  38. -Chiều cao cột chống l = 4200-350-30=3820 mm=3,82 m. -Bố trí hệ giằng dầm phụ giống trường hợp ô sàn lớn:bố trí theo phương dầm phụ. l 3,82 lx =3,82 m; ly = 1,91 2 2 Tiết diện cột chống:chọn giống ô sàn lớn:b h =5 10 cm Ta có: rx= 2,887cm; ry=1,443cm y = x =132,32 2 x = y = 3100/132,32 = 0,177 * Điều kiện ổn định : N 916,896 0,8  = = 82,88 kG/cm2 < [ ] = 150 kG/cm2 F 0,177 5 10 Vậy: tiết diện cột chống đã chọn(5 10cm) là hợp lý . 4/ Ván đáy và cột chống dầm chính : Do xà gồ gác theo phương song song với dầm chính nên tải trọng tác dụng lên dầm chính không đổi . Do đó ta chọn khoảng cách giữa các cột chống và tiết diện cột chống như phương án xà gồ có cột chống độc lập. II.1/VỚI Ô SÀN CÔNG XÔN NHỊP 1600mm: Kích thước ô sàn B L= 3900 1600(mm2); cũng dùng giải pháp 1 cột chống. Và tiết diện xà gồ cũng chọn là: 6 8 cm là đảm bảo. Cột chống đỡ xà gồ cũng chọn tiết diện: 5 10cm) 1)/Tính ván đáy, cột chống ,dầm bo : a)Tính ván đáy dầm bo: *Tiết diện dầm bo:100x350mm * Chọn ván gỗ dày 3cm cho cả ván đáy và ván thành. *Tải trọng tác dụng : -Trọng lượng bêtông : 0,1 0,35 2600 = 91 kG/m -Trọng lượng gỗ ván : [0,03 0,1 +0,03 0,61] 600=12,78 kG/m - Hoạt tải thi công : 250 0,1 = 25 kG/m qtc = 91 + 12,78 + 25 = 128,78 [kG/m] qtt = 91 1,2 +12,78 1,1+ 25 1,3 = 155,758 kG/m Tính khoảng cách các cột chống dầm bo -Sơ đồ tính:Xem ván đáy là dầm liên tục kê lên các gối tựa là các cột chống *Theo điều kiện cường độ :  max   q ttl 2 -Giá trị mômen lớn nhất trên dầm là M max 10 10x32 - M W[ ] 150 2250 kG.cm 22,5 kG.m max 6 trong đó:[]=150kG/cm2 10 M 10 22,5 l ≤ max = 1,32 m q tt 128,78
  39. *Kiểm tra theo độ võng cho phép: f max  f  f 1 qtcl 4 l ; với E = 105 kG/cm2 l 128 EJ 400 bh3 10x33 J 22,5cm 4 12 12 128 E J 128 105 22,5 l 3 3 = 77,3 [cm] 400 qtc 400 1,55758 *Kết luận:Vậy ta chọn khoảng cách các cột chống dầm bo là 0,75m là đảm bảo b./Tính cột chống dầm bo : +Tiết diên cột chống:chọn b h= 5 10 cm như cột chống dầm phụ 0,25 0,1 + Nhịp tính toán của xà gồ : lxg = (1,6-bdp/2-bdbo/2 )/2=(1,6 - )/2 = 2 2 0,7125 m +Dầm bo thuộc ô sàn với kích thước 3900 1600 (m2)=>nên cấu tạo hệ đỡ sàn là hệ với 1 cột chống ở giữa xà gồ. Một phần tải trọng sàn truyền xuống cột qua hệ thống thanh được liên kết chặt với ván thành dầm ûnên có thể coi tải trọng tác dụng lên cột chống như tải trọng phân bố đều gồm : - Trọng lượng bêtông sàn : 0,09 0,7125 2600 = 166,725 kG/m - Trọng lượng bêtông dầm : 0,35 0,1 2600 = 91 kG/m - Trọng lượng gỗ ván sàn : 0,03 0,7125 600 = 12,825 kG/m - Trọng lượng gỗ ván dầm : [0,03 0,1+2 0,03 (0,35-0,09)] 600 = 11,16 kG/m - Hoạt tải thi công : 250 (0,7125+0,1)= 203,125 kG/m qtc = 166,725+91+12,825+11,16+203,125= 484,835kG/m qtt =(12,825+11,16) 1,1+(166,725+91) 1,2+203,125 1,3 = 599,716 kG/m -Chiều cao cột chống l = 4200-350-30=3820 mm=3,82 m. -Bố trí hệ giằng dầm bo giống trường hợp ô sàn lớn bố trí theo phương dầm bo(phương y) l 3,82 lx =3,82 m; ly = 1,91 2 2 *Kiểm tra ổn định cho cột chống: -Tiết diện cột chống đã chọnb h =5 10 cm Ta có: rx= 2,887cm; ry=1,443cm y = x =132,32 2 x = y = 3100/132,32 = 0,177 * Điều kiện ổn định : N 599,716 0,75  = = 50,82 kG/cm2 < [ ] = 150 kG/cm2 F 0,177 5 10 *Vậy: tiết diện cột chống chọn b h =5 10 cm là hợp lý . 2/Tính ván đáy, cột chống ,dầm Conxon :
  40. a)Tính ván đáy dầm công xôn: *Tiết diện dầm công xôn : 200x350mm *Chọn ván gỗ dày 3cm cho cả ván đáy và ván thành. *Tải trọng tác dụng : -Trọng lượng bêtông : 0,2 0,35 2600 = 182 kG/m -Trọng lượng gỗ ván : [0,03 0,2 +2 0,03 (0,35-0,09)] 600 = 12,96 kG/m - Hoạt tải thi công : 250 0,2 = 50 kG/m qtc = 182+12,96+50= 244,96 kG/m qtt = 182 x1,2+ 12,96 x1,1+ 50 1,3 =297,656kG/m Tính khoảng cách các cột chống dầm công xôn : Xem ván đáy là dầm liên tục kê lên các gối tựa là các cột chống *Theo điều kiện cường độ :  max   q ttl 2 -Giá trị mômen lớn nhất trên dầm là M max 10 20x32 - M W[ ] 150 4500 kgcm 45 kgm max 6 10M 45.10 l max 1,23cm qtt 297,656 *Kiểm tra theo độ võng cho phép: f max  f  f 1 qtcl 3 1 ; với E = 105 kG/cm2 l 128 EJ 400 bh3 20x33 J 45cm4 12 12 128EJ 128.105.45 l 3 3 83,77cm 400qtc 400.2,4496 *Kết luận:Vậy ta chọn khoảng cách các cột chống dầm công xôn là 0,8m là đảm bảo b)Tính cột chống dầm công xôn : Chọn tiết diện cột chống dầm công xôn giống dầm bo: 5 10 (cm2) Sơ đồ tính cột chống :là cột chịu nén đúng tâm với 2 đầu khớp Chọn bố trí hệ giằng dọc liên kết các dầm chính dọc theo1phương:phương dầm công xôn (phương x) Kiểm tra điều kiện ổn định cột chống dầm công xôn : +Tải trọng tác dụng lên dầm công xôn : N = 0,8 297,656 = 238,125 kG + Chiều cao cột chống: l = 4200-350-30=3820 mm=3,82 m l 3,82 +Chiều dài tinh toán: lx = 1,91 m (do có hệ giằng theo phương x) 2 2 ly = l = 3,82 m (không giằng theo phương y) +Tính độ mảnh theo 2 phương: -Theo phương x : ( phương vuông góc dầm phụ )
  41. J 10.53 i x 1,443cm x F 12.10.5 m.lx 191 x 132,36 [] 150 ix 1,443 -Theo phương y : J 5.103 i y 2,887cm y F 12.10.5 m.ly 382 y 132,36 [] 150 iy 2,887 Trong đó: m=1 là hệ số kể đến ảnh hưởng của uốn dọc. y = x = 132,36 cm 2 x = y = 3100/132,36 = 0,176 Điều kiện ổn định: N 238,125  27,06kg / cm2 R 150kg / cm2 .F 0,176 5 10 *Kết luận: Vậy cột chống đảm bảo điều kiện ổn định. II.3/VỚI Ô SÀN 3900 1200 (m2); Tính theo trường hợp hệ xà gồ không cột chống: 1./Tính ván sàn : Chọn gỗ ván dày 3cm theo quy cách gỗ xẻ. Tính toán giống như trường hợp xà gồ có cột chống độc lập .Vì tải trọng tác dụng và cấu tạo sàn không đổi ta dùng các kết quả tính toán đã tính: Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên ván sàn : qtc = 234 + 18 + 250 = 502 kG/ m qtt = 234 1,2+18 1,1+502 1,3 =953,2 kG/ m Chọn khoảng cách các xà gồ đỡ sàn:1m 2./Tính xà gồ: *Sơ đồ tính xà gồ là dầm đơn giản kê trên 2 gối tựa. Giá trị mômen lớn qtt l 2 nhất dùng để tính : Mmax = 8 *Sơ bộ chọn kích thước tiết diện xà gồ: -Nhịp tính toán của xà gồ là :lxg =1,2-bdp/2-bdbo/2= 1,2 - 0,25/2-0,1/2 = 1,025m -Tải trọng tác dụng lên xà gồ chưa kể đến trọng lượng bản thân của xà gồ là: q1 = 953,2 kG/ m 2 2 qtt l 953,2 1,025 Mmax = = 125,18 kGm 8 8 2 M max 125,18.10 3 Wyc = = 83,45cm   150 h +Chọn xà gồ tiết diên chữ nhật có: b = 2
  42. b h2 h 3 W = h = 3 12 W 3 12 83,45 = 10 6 12 [cm] =>Sơ bộ chọn kích thước tiết diện xà gồ :b h=8 10cm * Kiểm tra khả năng làm việc của xà gồ : - Trọng lượng bản thân xà gồ : 0,08 0,1 600 = 4,8kG/m - Tải trọng tác dụng lên xà gồ: qtc = 502 + 4,8 = 506,8 kG/m qtt = 953,2 + 4,8 1,1 = 958,48 kG/m 2 2 qtt l 958,48 1,025 + Mômen lớn nhất : Mmax = = 125,88 kGm 8 8 b h2 8 102 + Mômen chống uốn : W = = 133,3 cm3 6 6 + Kiểm tra điều kiện cường độ: M 12588  = max = 94,4 kG/cm2 P=115,758 0,75=116,82kG Chiều dài các thanh:AB=3,9 m; AC=1,2 m; BD=AB/2; q.AC2 MC=0 => N AC =0 2 AB
  43. q.AC 958,48.1,2 =>NAB= 575,088kG 2 2 q.AC2 MA=0 => P AC N AE =0’ 2 CB AB AC 3,9 1,2 Với: AE= = =1,147m CB 3,92 1,22 q.AC 2 / 2 P AC 958,48.1,22 / 2 116,82 1,2 =>NCB= 723,88kG AE 1,147 Tính diện tích của 2 thanh AB,BC: N N   =>Fyc=  c .F 0,9   Trong ó:+Khi tính ổn định về lật, c 0,9 3100 3100 +=150=> 0,138 2 1502 + =150 kG/cm2’ N 723,88 -Diện tích yêu cầu của thanh BC: F yc = = 38,86cm2 BC 0,9   0,9.0,138.150 =>Chọn cột chống BC tiết diện :8 5=40 cm2>38,86 cm2(thỏa) N 575,088 -Diện tích yêu cầu của thanh AB: F yc = = 30,88cm2 AB 0,9   0,9.0,138.150 =>Chọn cột chốngAB tiết diện :4 8=32 cm2>30,88 cm2(thỏa) C./TÍNH VÁN KHUÔN CỘT VÀ GÔNG CỘT: Để tính toán ván khuôn cột và khoảng cách giữa các gông cột phải xác định tải trọng tác dụng lên ván khuôn: Pmax =  Hmax + Pđ Trong đó : +  :trọng lượng riêng của bê tông =2500 kG/m3 +Hmax :chiều cao lớp bêtông gây áp lực ngang lớn nhất(cũng chính là chiều cao lớp vữa chưa liên kết),Hmax=0,75m +Pđ :lực tác độngü lên ván khuôn khi đổ bêtông và khi đầm chấn động 2 Pđ= 200 kG/m -Aïp lực tác dụng lên ván khuôn cột là : 2 => Pmax =  Hmax + Pđ=2500.0,75+200=2075 kG/m C.I)TÍNH CHO CỘT TẦNG1: -Chiều cao tầng: 4,2m -Kích thước cột tầng 1 : 250 450 mm2 -Tiết diện dầm chính :250 450 mm2 -Chiều cao cột :H =4,2-0,45=3,75m -Tải trọng phân bố theo chiều dài cột : t/c +Tải trọng tiêu chuẩn :q = Pmax.b=2075.0,45=933,75kG/m +Tải trọng tính toán :qtt=933,75 1,3= 1213,875kG/m
  44. -Chọn gỗ ván khuôn dày 3cm . -Sơ đồ tính:Ván khuôn cột làm việc như dầm liên tục đặt trên các gối tựa là các gông cột . tt 2 Pmax l Mômen lớn nhất :Mmax = 10 *Tính khoảng cách các gông cột: M +Theo điều kiện cường độ: max   max W 45 32 Mmax = W [] = 150 = 10125 kG.cm 6 =101,25kG.m 10 Mmax 10 101,25 l = tt = 0,91 m=91cm qmax 1213,875 +Theo điều kiện biến dạng: f 1 qtc l3 f 1 l 128 E J l 400 128 E J 128 105 45 33 l 3 3 = 70,27 cm 400 qtc 12 400 9,3375 Khoảng cach của các gông cột phải chọn thỏa:l min(91; 70,27)cm Vậy:Chọn khoảng cách giữa các gông cột 70cm , mỗi cột có 5 gông được chế tạo theo mẫu định hình. C.II)TÍNH CHO CỘT TẦNG2,3: -Chiều cao tầng : 3,9m -Kích thước cột tầng 2,3 : 250 450 mm2 -Tiết diện dầm chính :250 450 mm2 -Chiều cao cột :Hmax =3,9-0,45=3,45m Do kích thước dầm tầng2,3 giống tầng 1,nên tải trọng tác dụng là không đổi.Dùng kết quả đã tính cho tầng1.Lấy khoảng cách giữa các gông cột 70cm,Nhưng số gông cột sẽ thay đổi do chiều cao tầng khác nhau. Vậy:Cũng chọn khoảng cách giữa các gông cột 70cm , mỗi cột có 4 gông. Các gông được chế tạo theo mẫu định hình. C.III)TÍNH CHO CỘT TẦNG4,5: -Tiết diện dầm chính : 250 450 mm2 -Kích thước cột tầng 4,5 : 250 350 mm2 -Chiều cao tầng : 3,9m -Chiều cao cột :Hmax =3,9-0,45=3,45m -Tải trọng phân bố theo chiều dài cột : t/c +Tải trọng tiêu chuẩn :q = Pmax.b=2075 0,35=726,25kG/m +Tải trọng tính toán :qtt=726,25 1,3= 944,125kG/m -Chọn gỗ ván khuôn dày 3cm . -Sơ đồ tính:Ván khuôn cột làm việc như dầm liên tục đặt trên các gối tựa là các gông cột .
  45. tt 2 Pmax l Mômen lớn nhất :Mmax = 10 *Tính khoảng cách các gông cột: M +Theo điều kiện cường độ: max   max W 35 32 Mmax = W [] = 150 = 7875 kG.cm 6 =78,75kG.m 10 M 10 78,75 l = max = 0,83 m = 83cm qtt 944,125 +Theo điều kiện biến dạng: f 1 qtc l3 f 1 l 128 E J l 400 128 E J 128 105 35 33 l 3 3 = 70,27 cm 400 qtc 12 400 7,2625 Khoảng cach của các gông cột phải chọn thỏa:l min(83; 70,27)cm Vậy:Chọn khoảng cách giữa các gông cột 70cm, mỗi cột có 4 gông.Các gông được chế tạo theo mẫu định hình. D.TÍNH VÁN KHUÔN MÓNG : -0.05 50 50 BTCT -0.45 NG 200*200 GI? 1400 50 50 400 300 100 A=3000 100 100 Hình 9:Mặt Cắt Móng -Chọn chiều dày ván thành móng là 3cm -Sơ đồ làm việc của các thành phần ván khuôn móng
  46. Xem ván thành móng như dầm liên tục kê lên các gối tựa là các thanh nẹp đứng Nẹp đứng làm việc như dầm đơn giản kê lên gối tựạ là các thanh chống, chịu tải trọng truyền từ ván thành xuống. 1)Tính ván khuôn thành móng: a)Xác định tải trọng: - Áp lực vữa bêtông tác dụng lên tấm ván thành bậc móng: 2 Pb= (h1+h2) = 2500(0,3+0,4)=1750kG/m 2 -Aïp lực do đầm:lấy Pđ= 200 kG/m -Tải trọng phân bố đều trên 1mét chiều dài ván thành: : Tải trọng tiêu chuẩn t/c :q =(Pb+Pđ).h1=(1750+200).0,3=585kG/m Tải trọng tính toán :qtt=585 1,3= 760,5 kG/m b)Tính khoảng cách giữa các khung đỡ : -Khả năng chịu mô men của ván khuôn thành là : 30.32 M W.  .150 6750kG.cm 67,5kG.m max 6 -Khoảng cách giữa các khung đỡ bằng: Theo điều kiện cường độ : 10.M 10.67,5 l max 0,94m =94cm qtt 760,5 Theo điều kiện độ võng : f 1 qtcl3 f 1 Đối với móng: l 128 EJ l 250 128.E.J 128.105.30.33 l 3 3 84cm 250.qtc 12.250.5,85 => Khoảng cách các khung đỡ :l ≤ min(94; 84)cm *Vậy: Chọn khoảng cách giữa các thanh chống là 70cm cho cả 2 cạnh của móng. c)Tính kích thước nẹp đứng: -Sơ đồ tính:dầm đơn giản q l -Chiều dài tính toán nẹp đứng:l=h1=30 cm -Tải trọng tác dụng lên một mét dài nẹp đứng: Tải trọng tiêu chuẩn t/c :q =(Pb+Pđ).h1=(1750+200).0,7=1365kG/m Tải trọng tính toán :qtt=1365 1,3= 1774,5 kG/m
  47. -Chọn sơ bộ kích thước nẹp : M +Điều kiện cường độ: max   max W 2 2 Với:Mmax = ql /8; W=b h /6 tt 2 M max q l Wyc= =   8  2 6.qttl => hyc = 8. b +Chọn tiết diện thanh nẹp có b = 4cm =>hyc 6.q l 2 6.17,745.302 = tt 4,47cm 8. b 8.150.4 *Vậy: Chọn tiết diện thanh nẹp 4 6 cm. -Kiểm tra theo điều kiện độ võng f 1 qtcl 3 13,65.303.12 1 f 1 5 3 l 128 EJ 128.10 .4.6 2500 l 250 *Vậy: Tiết diện nẹp đứng đã chọn là hợp lý. 2)Tính ván khuôn cổ móng : Ván khuôn cổ móng có cấu tạo giống ván khuôn cột,gồm 4 tấm khuôn được liên kết lại với nhau nhờ đinh và gông cổ móng.Khoảng cách giữa các gông phải được tính toán để đảm bảo khả năng chịu lực và không vượt quá độ võng cho phép. a)Xác định tải trọng: -Tiết diện cổ móng : 350x550 -Chiều cao cổ móng : h3 =1400 (m2) =>Hmax=1,4-0,2 =1,2 m -Aïp lực tác dụng lên ván khuôn cột là : 2 => Pmax =  Hmax + Pđ=2500.1,2+200=3200 kG/m -Tải trọng phân bố đều trên 1mét chiều dài ván thành: : t/c Tải trọng tiêu chuẩn :q =Pmax.b =3200 0,55=1760kG/m Tải trọng tính toán :qtt=1760 1,3= 2288kG/m b) Khoảng cách giữa các gông: Theo điều kiện bền: 10.W.  10.55.32.150 l 73,54cm qtt 6.22,88 Theo điều kiện độ võng: f 1 qtcl3 f 1 Đối với móng: l 128 EJ l 250 128.E.J 128.105.55.33 => l 3 3 71cm 250.qtc 12.250.17,6 Khoảng cach của các gông phải chọn thỏa:l min(73,54; 71)cm
  48. Vậy:Chọn khoảng cách giữa các gông cổ móng là 70cm, cổ móng có 3 gông.Các gông được chế tạo theo mẫu định hình. . THỐNG KÊ VẬT LIỆU : BẢNG1: THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG VÁN KHUÔN Kích thước D.tích D.tích hay Tầng Tổng số Tên cấu kiện Tiết diện Chiều dài hay K.lượng nhà cấu kiện [cm2] [m] K.lượng tổng cộng 1 2 3 4 5 6 7 MÓNG -Thành móng 3x25 10 2,5 156 390 -Cổ móng 3x46 2,0 0,92 156 124,8 3x30 2,0 0,6 156 93,6 -Sàn 3 380 3,4 12,92 48 620,16 3 310 3,4 10,54 48 505,92 3 160 3,4 5,44 24 130,56 3 150 3,4 5,1 48 244,8 -Cột 3 36 6,3 2,268 156 353,808 3 20 6,3 1,638 156 255,528 -Thành dầm 7,6 3,42 52 177,84 3 36 chính 6,2 2,79 52 145,08 3 36 3,2 1,44 26 37,44 -Thanh C.xon 3 36 2,7 1,35 52 70,2 TẦNG -Đáy dầm 3 26 3,8 0,76 52 39,52 I  V chính 3 20 3,1 0,62 52 32,24 1,6 0,32 26 8,32 - Đáy dầm cx 1,5 0,3 52 15,6 -Thành DP 3 20 6,8 2,04 144 293,76 -Thành D.bo 3 21 3,4 2,38 48 114,24 -Đáy D . phụ 3 61 3,4 0,68 144 97,92 -Đáy dầm bo 3 20 3,4 0,34 48 16,32 - Xà gồ đỡ sàn 3 10 3,4 0,016 360 5,875 6 8 3,4 0,0245 120 2,938 - C.chống XG 6 12 3,48 0,0093 1440 14,162
  49. - Thanh giằng 6 2,01 0,0048 2424 11,693 - C.chống DP 3 8 3,3 0,0106 612 6,463 - Thang giằng 4 8 1,86 0,0045 606 2,705 - C.chống DC 3 8 3,15 0,01 676 6,76 4 8 3,25 0,0104 230 2,392 - Thanh giằng 4 8 1,74 0,0042 650 2,714 1,79 0,0043 228 0,98 3 8 3 8 III./TỔNG KHỐI LƯỢNG GỖ DÙNG CHO TẦNG NHÀ : 1./MÓNG : Gổ ván dày 3cm : 608,4 m2, 2./TẦNG I, II , III , IV , V : - Cột : Gỗ ván dày 3cm : 609,34 [m2]. - Sàn : Gỗ ván dày 3cm : 1501,44 [m2]. - Dầm chính : Gỗ ván dày 3cm : 526,24 [m2]. - Dầm phụ : Gỗ ván dày 3cm : 522,24 [m2]. - TỔNG CỘNG : 3159,26 [m2] - Xà gồ cột chống thanh giằng các loại : 56,68 [m3]. Bảng 2 : THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG BÊTÔNG Tầng Kích thước C.kiện Số lượng K.lượng Tên cấu kiện Tiết diện 3 nhà Chiều dài Thể tích cấu kiện Bêtông (m ) 1 2 3 4 5 6 7 MÓNG - Bậc dưới 2,0 3,0 0,25 1,5 156 234 - Phần vát 2,0 3,0 0,35 0,813 156 126,854 0,3 0,4 - Cổ móng 0,3 0,4 1,0 0,12 156 18,72 - Cột 0,2 0,3 3,15 0,189 156 29,484 - Dầm chính 0,2 0,45 4,0 0,36 52 18,72 0,2 0,45 3,3 0,297 52 15,444 0,2 0,45 1,8 0,162 26 4,212 TẦNG 0,2 0,35 1,6 0,112 52 5,824 I  V - Dầm phụ 0,2 0,3 3,6 0,216 144 31,104 3,6 0,126 48 6,048 0,1 0,35 - Sàn 3,8 1,163 48 55,814 0,09 3,4 3,1 0,949 48 45,533 1,6 0,490 24 11,75 1,4 0,4284 48 20,563 Bảng 3 : THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG CỐT THÉP K/lượng K/lượng Lượng Lượng Số Tầng Tên cấu Bêtông bêtông C/thép cốt thép lượng nhà kiện một cấu trong trong trong cấu kiện kiện tầng 1m3 tầng
  50. Bêtông 1 2 3 4 5 6 7 MÓNG Móng 2,433 156 397,574 80 30365,92 - Cột 0,189 156 29,484 190 5601,96 TẦNG - Dầm chính 44,2 240 10608 I  V - Dầm phụ 37,152 170 6315,84 - Sàn 133,66 25 3341,5 Bảng 4 : TÍNH CÔNG LAO ĐỘNG CHO CÔNG TÁC VÁN KHUÔN Định mức lao động Nhu cầu Tầng Tên cấu K/lượng T/số Ngày nhà kiện (m2) Gc/m2 Số hiệu Giờ công công công 1 2 3 4 5 6 7 8 Móng Móng 680,4 1 5005-a,c 608 76 76 Tầng I Cột 629,84 1,7 5009- 1071 134 Dầm 526,24 2,1 1,3 1105 138 chính 522,24 2,1 5013-a,c 1097 137 597 Dầm phụ 1501,44 1 5013-a,c 1501 188 Sàn 5024-b Tầng Cột 629,84 1,7+0,0 5009- 1071+1 134+2, II Dầm 526,24 6 1,3 9 5 chính 522,24 2,1+0,0 5013-a,c 1105+1 138+2, Dầm phụ 1501,44 6 5013-a,c 6 0 597+12 Sàn 2,1+0,0 5024-b 1097+1 137+2, = 609 6 6 0 1+0,06 1501+4 188+5, 5 5 Tầng Cột 629,84 1,7+0,0 5009- 1071+3 134+5 III Dầm 526,24 9 1,3 8 138+4 chính 522,24 2,1+0,0 5013-a,c 1105+3 137+4 Dầm phụ 1501,44 9 5013-a,c 2 188+1 597+24 Sàn 2,1+0,0 5024-b 1097+3 1 = 621 9 2 1+0,09 1501+9 0 Tầng Cột 629,84 1,7+0,0 5009- 1071+5 134+7, IV Dầm 526,24 9 1,3 7 5 chính 522,24 2,1+0,0 5013-a,c 1105+4 138+6 Dầm phụ 1501,44 9 5013-a,c 8 137+6 597+36 Sàn 2,1+0,0 5024-b 1097+4 188+16,5 = 633 9 8 1+0,09 1501+1 35 Tầng Cột 629,84 1,7+0,0 5009- 1071+5 134+7, 597+36 V Dầm 526,24 9 1,3 7 5 = 633 chính 522,24 2,1+0,0 5013-a,c 1105+4 138+6
  51. Dầm phụ 1501,44 9 5013-a,c 8 137+6 Sàn 2,1+0,0 5024-b 1097+4 188+16,5 9 8 1+0,09 1501+1 35 Bảng 5 : TÍNH CÔNG LAO ĐỘNG CHO CÔNG TÁC BÊTÔNG Định mức lao động Nhu cầu Tầng Tên cấu K/lượng T/số Ngày nhà kiện (m2) Gc/m3 Số hiệu Giờ công công công 1 2 3 4 5 6 7 8 Móng Móng 379,574 4,6 3001-b 1746 218 218 Cột 29,484 11,8 3019-e 348 44 Tầng Dầm 44,2 7 3024-c 309 39 I,II,III, chính 37,152 7 3024-c 260 33 224 IV,V Dầm phụ 133,66 6,45 3034-a 862 108 Sàn Baíng 6 : TÊNH CÄNG LAO ÂÄÜNG CHO CÄNG TAÏC CÄÚT THEÏP Định mức lao động Nhu cầu Tầng Tên cấu K/lượng T/số G/c100/ Ngày nhà kiện (m2) Số hiệu Giờ công công kg công 1 2 3 4 5 6 7 8 30365,9 IA - Móng Móng 8,34 2032 254 254 2 1100 Cột 5601,96 10,02 IA - 448 56 Dầm 10608 10,04 2200 856 1407 chính 6315,84 10,04 IA - 512 64 Tầng Dầm phụ 3314,5 10,91 2300 296 37 I,II,III, 264 Sàn IA - IV,V 2300 IA - 2500 Baíng 7 : TÊNH CÄNG LAO ÂÄÜNG CHO CÄNG TAÏC CÄÚT THEÏP Định mức lao Nhu cầu Tầng Tên cấu K/lượng động T/số nhà kiện (m2) Ngày công Gc/m2 Số hiệu Giờ công công 1 2 3 4 5 6 7 8 Móng Móng 608,4 0,26 5005-7 158 20 20 Tầng Cột 629,84 0,32 5009-e 202 25 118
  52. I,II,III, Dầm 526,24 0,32 50013-e 168 21 IV,V chính 522,24 0,32 50013-e 168 21 Dầm phụ 1501,44 0,27 5024-e 405 51 Sàn IV./TỔ CHỨC THI CÔNG CÔNG TRÌNH : Sau khi có đầy đủ số liệu .tổ chức thi công đổ bêtông tại chỗ theo phương pháp dây chuyền. Theo yều cầu của công việc , đặc điển của công trình .Do biên chế thành phần các tổ đội thực hiện các công việc hkhác nhau .Nên việc tổ chức đổ bêtông thép tại chổ khung nhà với các tổ thực hiện các công việc sẽ có nhịp công tác không đổi , không thống nhất , không là bội số của nhau .Trong từng đợt thi công. Ở đây sau khi lựa chọn cách giải quyết các yêu cầu cơ bản của công việc đã tổ chức thi công theo hai phương án sau .Đổ thi công dây chuyền. Trong quá trình thi công các tổ thợ được lấy vào thi công sẽ làm liên tục với số lượng người không thay đổi từ khi bắt đầu đêbs khi kết thúc công việc, Với số lượng người đã lựa chọn .Tính toán thời gian hoàn thành công tác chủ yếu là công tác đổ bêtông .Sau đó ttính thời gian các công việc còn lại , với số người lấy vào thi công sao cho : Mỗi công việc dược hoàn thành với thời gian gần bằng thời gian hoàn thành công tác đổ bêtông. Sắp xếp thời điểm thực hiên các công việc này theo công tác đổ bêtông , với mối liên hệ đầu và cuối , thỏa mãn gián đoạn kỹ thuật khi đổ bêtông nhà nhiều tầng, Các tổ thợ thi công mỗi ngày một ca và mỗi ca làm một phân đoạn. Tất cả các số liệu được tính toán và hghi trong bảng. Tiến độ thi công theo hai phương án được biểu thị trên sơ đồ. Trên đó các công việc được tiến hành liên tục từ đợt 1 đến đợt 6 Trên tiến độ 2 của phương án : Số phân đoạn trong một đợt thi công của mỗi công việc đều lớn hơn số phân đoạn tối thiểu được tính bằng : A 1 Mmin t n 1 5 4 1 = 8 K 1 3 Ở đây gián đoạn kỹ thuật chờ cho bêtông đủ cường độ đến khi được phép dựng dàn giáo trên nó , lấy bằng 5 ngày. GHI CHÚ : - Thành phần các tổ đội của từng khu vực được biên chế và số tổ thợ sử dụng để hoàn thành công việc như sau : 1/Công tác ván khuôn : - Chế tạo và lắp ghép ván khuôn : tổ thợ gồm 5 người : 3 thợ bậc 2 + 4 thợ bậc 3 + 2 thợ bậc 4 + 1 thợ bậc 5 Sử dụng 4 tổ thợ. 2/Công tác cốt thép : - Chế tạo và lắp dựng cốt thép : 3 tổ thợ 5 người + 1 tổ thợ 3 người 1 thợ bậc 4 + 3 thợ bậc 3 + 1 thợ bậc 4 1 thợ bậc 2 + 1 thợ bậc 3 + 1 thợ bậc 5 3/Công tác đổ bêtông :
  53. - Đổ bê tông và dưỡng hộ bêtông : tổ thợ gồm 4 người 1 thợ bậc 2 + 2 thợ bậc 3 + 1 thợ bậc 4 Sử dụng 4 tổ thợ 3/Công tác tháo dỡ ván khuôn : - Tháo dỡ ván khuôn : tổ thợ gồm 2 người 2 thợ bậc 2 + 2 thợ bậc 3 V./ XÁC ĐỊNH HỆ SỐ LUÂN CHUYỂN VÁN KHUÔN VÀ KHỐI LƯỢNG GỖ SỬ DỤNG : Hệ số luân chuyển ván khuôn được tính cho kết cấu cùng loại .Ở đấy kích thước các cấu kiện các tầng giống nhau trong cả 5 tầng, Thời gian chu kỳ sử dụng ván khuôn lớn nhất có thể nhận biết ngay trên biểu đồ tiến độ thi công. Do cấu tạo ván khuôn như đã trình bày nên chỉ tính hệ số luân chuyển ván khuôn chịu lực (ván khuôn chịu lực và không chịu lực được tháo dỡ cùng lúc). 1./Tính hệ số luân chuyển ván khuôn cột, dầm, sàn : max 14 T0 = 14 [ngày] ; SKV = = 14 1 Hệ số luân chuyển ván khuôn : m 70 n =  = 5 SKV 14 2./Tính cho móng : max 14 To = 14 [ngày] ; SKV = = 14 1 m 10 n =  = 0,71 < 1 SKV 14 4./Tính hệ số luân chuyển ván khuôn khi có kể đến hệ số luân chuyển ván khuôn : Khối lượng gỗ sử dụng tính theo công thức : Q = Q (1 + 0,2 n) Trong đó : Q : lượng gỗ sử dụng làm ván khuôn. 0,2 : Hệ số kể đến hao hụt và hư hỏng. Với Q = 1,4 v v : Khối lượng gỗ dùng để chế tạo ván khuôn (gồm các loại ván ,cột chống và thanh giằng). Q = 1,4 v (1 + 0,2n) Bảng 8 : THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG CỦA CÔNG TRÌNH TT Loại ván khuôn Chỉ số Đơn vị Số lượng 1 2 3 4 5 M Kv 70 - Ván khuôn sàn N Lần 5 V m2 21,45 1 1 V - 364,64 Q’ m3 30,629 - Cột V - 147,98
  54. Q’ m3 12,43 - Dầm V - 105,25 Q’ m3 8,84 - Xà gồ, cột v - 13,34 chống và thanh giằng Q’ m3 0,95 V - 608,4 2 - Móng Q’ m3 21,9 3 - Tổng cộng Q’ M3 83,53 VI./CHỌN MÁY THI CÔNG : 1./Thống kê khối lượng vật liệu của mỗi khu vực trong tầng : Bảng 9 : THỐNG KÊ TRỌNG LƯỢNG VÁN KHUÔN CỐT THÉP CỦA MỖI KHU VỰC TRONG TẦNG Ván khuôn Cột chống Cột chống Xà gồ Cốt thép Tổng cộng (T) dầm chính dầm phụ (T) (T) (T) (T) (T) 0,81 0,08 0,055 1,054 0,65 2,649 2./Chọn cấn trục thiếu nhi để vận chuyển van khuôn và cốt thép : - Năng suất của cần trục được tính : Q = 14 0,5 1 8 0,9 = 50,4 [T/ca] Lượng vật liệu vận Tên máy Sức trục Năng suất Nhu cầu chuyển (T) (T) (T/ca) (chiếc) 2,649 T108 0,5 50,4 1 3./Chọn máy thăng tải phục vụ vận chuyển Bêtông. : Khối lượng Bêtông cần Tên máy Sức trục Năng suất Nhu cầu vận chuyển trong ca (T) (T) (T/ca) (chiếc) 19,32 T41 0,5 29 1 Năng suất thăng tải của tính trong 1 ca : Q = n Qo = 58 0,5 = 29 [T/ca] T K tg K m 8 60 0,85 0,85 n = 58 [T/ca] t CK 6 4./Chọn máy trộn Bêtông : Khối lượng Bêtông Tên máy Dung tích Năng suất Nhu cầu Trong ca (T) (lít) (m3/ca) (chiếc) 19,32 C-99 0,5 22,78 1
  55. Năng suất của máy được tính : e n k 8 250 20 67 0,85 8 N = 1 = 22,78 1000 1000 3600 3600 N = = 20 T 180 5./Chọn máy đầm Bêtông : Khối lượng bêtông trong Máy đầm ca (m3) Tên máy N/suất (m3/ca) Số lượng - Sàn W - 52 10 2 15,88 C - 727 3 - 6 2 - Dầm, cột 3,43 VII./THỐNG KÊ CÁC CHỈ SỐ : Bảng 10 : THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG CÔNG NHÂN Nghề nghiệp Bậc thợ STT Số công nhân Chuyên môn 2 3 4 5 6 1 - Ván khuôn 40 12 16 8 4 2 - Cốt thép 18 4 6 6 2 3 - Đổ bêtông 16 4 6 4 2 4 - Dỡ ván khuôn 8 4 4 Tổng cộng 82 24 32 18 8 Bảng 11 : THỐNG KÊ CÁC CHỈ SỐ STT Các chỉ số Đơn vị Số lượng 1 Thời gian thi công Ngày 104 2 Số lượng nhân công tham gia Ngươi 82 3 Máy thăng tải Chiếc 1 4 Cần trục thiếu nhi Chiếc 1 5 Máy trộn bêtông Chiếc 1 6 Máy đầm bêtông Chiếc 4 7 Khối lượng gỗ sử dụng m3 83,53 VIII./THỐNG KÊ CHI PHÍ TRỰC TIẾP XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH Bảng 12 : KHỐI LƯỢNG VẬT LIỆU SỬ DỤNG VÀ GIÁ THÀNH VẬT LIỆU STT Vật liệu Đơn vị Số lượng Đơn giá Giá thành 1 Gỗ ván khuôn M3 75,93 2 Cốt thép Tấn 56,23 3 Bêtông M3 624,07 Bảng 13 : CÔNG LAO ĐỘNG VÀ TIỀN LƯƠNG CÔNG NHÂN STT Nghề chuyên môn Số ngày công Lương 1 ngày công Thành tiền 1 Chế tạo, đặt ván khuôn 3169 2 Chế tạo đặt cốt thép 1574 3 Đổ bêtông 1338 5 Tháo dỡ ván khuôn 610
  56. Tổng cộng Ghi chú: chữ đỏ :ô chưa sửa Ô tô màu xanh :vùng cần sưalai vì tinh sai Hong :doubt Not sure