Đồ án Thi công san đất và đổ bê tông cốt thép toàn khối

pdf 59 trang hapham 710
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Thi công san đất và đổ bê tông cốt thép toàn khối", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfdo_an_thi_cong_san_dat_va_do_be_tong_cot_thep_toan_khoi.pdf

Nội dung text: Đồ án Thi công san đất và đổ bê tông cốt thép toàn khối

  1. Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu ĐỒ ÁN MÔN HỌC: THI CÔNG SAN ĐẤT VÀ ĐỔ BÊ TÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD1 Trang:1
  2. Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu PHẦN I : CÔNG TÁC ĐẤT Khu vực san mặt có kích thước 680x500(m), với bản đồ địa hình như hình vẽ. Độ chênh cao đường đồng mức 0,2 m. I. TÍNH TOÁN SÁN BẰNG KHU VỰC XÂY DỰNG Tính toán san bằng khu vực xây dựng theo yêu cầu tự cân bằng đào đắp. SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD1 Trang:2
  3. Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu 1.Chia khu vực san bằng thành các ô vuông: Chia khu vực san bằng thành 130 ô vuông có cạnh dài 50m và 10 ô hình chữ nhật cạnh 50x30m, kẻ đường chéo xuôi theo chiều đường đồng mức qua các ô vuông và ô hình chữ nhật. Khu vực xây dựng được chia thành 280 ô tam giác được đánh số trên hình vẽ. 2.Tính toán cao trình tự nhiên ở các đỉnh ô tam giác:(cao trình đen) -Các đỉnh ô tam giác được đánh số từ 1 đến 280. SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD1 Trang:3
  4. Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu -Cao trình đen được nội suy từ đường đồng mức bằng các mặt cắt đi qua đỉnh ô vuông đó và càng vuông góc với hai đường đồng mức chứa đỉnh ô vuông đó càng tốt. x Hi n (n n ) 1 2 1 l Kết quả tính ghi trong bảng 1 3.Xác định cao trình san bằng (cao trình đỏ): Tính cao trình san bằng theo công thức n ()HHH1 2 3 i H i 1 o 3n Trong đó: H1, H2 ,H3 : Là các Cao trình đen tại 3 đỉnh của ô tam giác. n : Tổng số ô tam giác. Vì ta chia khu đất ra làm 2 khu vực nên: Với khu đất có ô hình chữ nhật cạnh 50x30 m: 20 ()HHH1 2 3 i i 1 50*30*20 3 H 5,329( m ) ; F1 = = 15000 (m ) o1 3*20 2 Với khu đất có ô hình vuông cạnh 50x50 m: 260  ()HHH1 2 3 i i 1 50*50*260 3 H 6, 255( m ) ; F2 = = 325000 (m ) o2 3*260 2 Vậy tính được cao trình đỏ là: FHFH1 o 1 2 o 2 H0= = 6,215 (m) FF1 2 4.Tính cao trình thi công: Tính theo công thức: hi = Hi – Ho Kết quả tính độ cao tự nhiên độ cao thi công được ghi trên bình đồ, và được thống kê trong bảng 1 dưới đây. Bảng 1: CAO TRÌNH TỰ NHIÊN &THIẾT KẾ CỦA KHU ĐẤT STT H1 H2 H3 H0 h1 h2 h3 1 4.53 4.69 4.79 6.21 -1.69 -1.52 -1.42 SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD1 Trang:4
  5. Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu 2 4.96 4.69 4.79 6.21 -1.25 -1.52 -1.42 3 4.69 4.96 4.99 6.21 -1.52 -1.25 -1.22 4 5.19 4.96 4.99 6.21 -1.03 -1.25 -1.22 5 4.99 5.24 5.19 6.21 -1.22 -0.97 -1.03 6 5.62 5.24 5.19 6.21 -0.60 -0.97 -1.03 7 5.24 5.78 5.62 6.21 -0.97 -0.44 -0.60 8 6.10 5.78 5.62 6.21 -0.12 -0.44 -0.60 9 5.78 6.07 6.10 6.21 -0.44 -0.14 -0.12 10 6.28 6.07 6.10 6.21 0.06 -0.14 -0.12 11 6.07 6.19 6.28 6.21 -0.14 -0.02 0.06 12 6.44 6.19 6.28 6.21 0.22 -0.02 0.06 13 6.19 6.32 6.44 6.21 -0.02 0.10 0.22 14 6.70 6.32 6.44 6.21 0.48 0.10 0.22 15 6.32 6.52 6.70 6.21 0.10 0.31 0.48 16 6.92 6.52 6.70 6.21 0.70 0.31 0.48 17 6.52 6.64 6.92 6.21 0.31 0.42 0.70 18 7.05 6.64 6.92 6.21 0.83 0.42 0.70 19 6.64 6.66 7.05 6.21 0.42 0.45 0.83 20 7.08 6.66 7.05 6.21 0.87 0.45 0.83 21 7.53 7.47 7.08 6.21 1.32 1.26 0.87 22 7.05 7.47 7.08 6.21 0.83 1.26 0.87 23 7.47 7.32 7.05 6.21 1.26 1.11 0.83 24 6.92 7.32 7.05 6.21 0.70 1.11 0.83 25 7.32 7.03 6.92 6.21 1.11 0.82 0.70 26 6.70 7.03 6.92 6.21 0.48 0.82 0.70 27 7.03 6.68 6.70 6.21 0.82 0.46 0.48 28 6.44 6.68 6.70 6.21 0.22 0.46 0.48 29 6.68 6.43 6.44 6.21 0.46 0.22 0.22 30 6.28 6.43 6.44 6.21 0.06 0.22 0.22 31 6.43 6.20 6.28 6.21 0.22 -0.01 0.06 32 6.10 6.20 6.28 6.21 -0.12 -0.01 0.06 33 6.20 5.71 6.10 6.21 -0.01 -0.50 -0.12 34 5.62 5.71 6.10 6.21 -0.60 -0.50 -0.12 35 5.71 5.42 5.62 6.21 -0.50 -0.79 -0.60 36 5.19 5.42 5.62 6.21 -1.03 -0.79 -0.60 37 5.42 5.18 5.19 6.21 -0.79 -1.03 -1.03 38 4.96 5.18 5.19 6.21 -1.25 -1.03 -1.03 39 5.18 5.03 4.96 6.21 -1.03 -1.18 -1.25 40 4.79 5.03 4.96 6.21 -1.42 -1.18 -1.25 41 5.03 5.18 5.24 6.21 -1.18 -1.03 -0.97 42 5.38 5.18 5.24 6.21 -0.83 -1.03 -0.97 43 5.18 5.38 5.42 6.21 -1.03 -0.83 -0.79 44 5.64 5.38 5.42 6.21 -0.58 -0.83 -0.79 45 5.42 5.64 5.71 6.21 -0.79 -0.58 -0.50 46 5.89 5.64 5.71 6.21 -0.33 -0.58 -0.50 47 5.71 5.89 6.20 6.21 -0.50 -0.33 -0.01 48 6.17 5.89 6.20 6.21 -0.05 -0.33 -0.01 49 6.20 6.17 6.43 6.21 -0.01 -0.05 0.22 50 6.47 6.17 6.43 6.21 0.25 -0.05 0.22 51 6.43 6.47 6.68 6.21 0.22 0.25 0.46 52 6.76 6.47 6.68 6.21 0.55 0.25 0.46 SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD1 Trang:5
  6. Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu 53 6.68 6.76 7.03 6.21 0.46 0.55 0.82 54 7.08 6.76 7.03 6.21 0.87 0.55 0.82 55 7.32 7.37 7.03 6.21 1.11 1.16 0.82 56 7.08 7.37 7.03 6.21 0.87 1.16 0.82 57 7.47 7.66 7.32 6.21 1.26 1.44 1.11 58 7.37 7.66 7.32 6.21 1.16 1.44 1.11 59 7.66 7.80 7.47 6.21 1.44 1.59 1.26 60 7.53 7.80 7.47 6.21 1.32 1.59 1.26 61 7.21 7.66 7.25 6.21 0.99 1.44 1.03 62 7.80 7.66 7.25 6.21 1.59 1.44 1.03 63 7.00 7.21 7.37 6.21 0.79 0.99 1.16 64 7.66 7.21 7.37 6.21 1.44 0.99 1.16 65 6.77 7.00 7.08 6.21 0.56 0.79 0.87 66 7.37 7.00 7.08 6.21 1.16 0.79 0.87 67 6.52 6.77 6.76 6.21 0.31 0.56 0.55 68 7.08 6.77 6.76 6.21 0.87 0.56 0.55 69 6.32 6.52 6.47 6.21 0.10 0.31 0.25 70 6.76 6.52 6.47 6.21 0.55 0.31 0.25 71 6.32 6.18 6.47 6.21 0.10 -0.04 0.25 72 6.17 6.18 6.47 6.21 -0.05 -0.04 0.25 73 6.18 6.00 6.17 6.21 -0.04 -0.22 -0.05 74 5.89 6.00 6.17 6.21 -0.33 -0.22 -0.05 75 6.00 5.89 5.83 6.21 -0.22 -0.33 -0.38 76 5.64 5.89 5.83 6.21 -0.58 -0.33 -0.38 77 5.83 5.67 5.64 6.21 -0.38 -0.54 -0.58 78 5.38 5.67 5.64 6.21 -0.83 -0.54 -0.58 79 5.67 5.48 5.38 6.21 -0.54 -0.73 -0.83 80 5.24 5.48 5.38 6.21 -0.97 -0.73 -0.83 81 5.48 5.80 5.67 6.21 -0.73 -0.41 -0.54 82 5.93 5.80 5.67 6.21 -0.28 -0.41 -0.54 83 5.67 5.93 5.83 6.21 -0.54 -0.28 -0.38 84 6.08 5.93 5.83 6.21 -0.13 -0.28 -0.38 85 5.83 6.08 6.00 6.21 -0.38 -0.13 -0.22 86 6.20 6.08 6.00 6.21 -0.02 -0.13 -0.22 87 6.00 6.20 6.18 6.21 -0.22 -0.02 -0.04 88 6.27 6.20 6.18 6.21 0.05 -0.02 -0.04 89 6.32 6.29 6.18 6.21 0.10 0.08 -0.04 90 6.27 6.29 6.18 6.21 0.05 0.08 -0.04 91 6.52 6.32 6.32 6.21 0.31 0.11 0.10 92 6.29 6.32 6.32 6.21 0.08 0.11 0.10 93 6.77 6.42 6.52 6.21 0.56 0.21 0.31 94 6.32 6.42 6.52 6.21 0.11 0.21 0.31 95 7.00 6.64 6.77 6.21 0.79 0.43 0.56 96 6.42 6.64 6.77 6.21 0.21 0.43 0.56 97 7.21 6.76 7.00 6.21 0.99 0.54 0.79 98 6.64 6.76 7.00 6.21 0.43 0.54 0.79 99 7.25 7.21 6.74 6.21 1.03 0.99 0.52 100 6.76 7.21 6.74 6.21 0.54 0.99 0.52 101 6.40 6.40 6.76 6.21 0.19 0.19 0.54 102 6.74 6.40 6.76 6.21 0.52 0.19 0.54 103 6.40 6.40 6.64 6.21 0.19 0.19 0.43 SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD1 Trang:6
  7. Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu 104 6.76 6.40 6.64 6.21 0.54 0.19 0.43 105 6.40 6.40 6.42 6.21 0.19 0.19 0.21 106 6.64 6.40 6.42 6.21 0.43 0.19 0.21 107 6.40 6.40 6.32 6.21 0.19 0.19 0.11 108 6.42 6.40 6.32 6.21 0.21 0.19 0.11 109 6.51 6.29 6.40 6.21 0.29 0.08 0.19 110 6.32 6.29 6.40 6.21 0.11 0.08 0.19 111 6.58 6.51 6.27 6.21 0.37 0.29 0.05 112 6.29 6.51 6.27 6.21 0.08 0.29 0.05 113 6.58 6.58 6.20 6.21 0.36 0.37 -0.02 114 6.27 6.58 6.20 6.21 0.05 0.37 -0.02 115 6.58 6.38 6.20 6.21 0.36 0.17 -0.02 116 6.08 6.38 6.20 6.21 -0.13 0.17 -0.02 117 6.38 6.08 6.23 6.21 0.17 -0.13 0.02 118 5.93 6.08 6.23 6.21 -0.28 -0.13 0.02 119 6.23 6.04 5.93 6.21 0.02 -0.18 -0.28 120 5.80 6.04 5.93 6.21 -0.41 -0.18 -0.28 121 6.50 6.25 6.23 6.21 0.28 0.03 0.02 122 6.04 6.25 6.23 6.21 -0.18 0.03 0.02 123 6.77 6.50 6.38 6.21 0.56 0.28 0.17 124 6.23 6.50 6.38 6.21 0.02 0.28 0.17 125 6.99 6.77 6.58 6.21 0.78 0.56 0.36 126 6.38 6.77 6.58 6.21 0.17 0.56 0.36 127 6.99 7.01 6.58 6.21 0.78 0.80 0.36 128 6.58 7.01 6.58 6.21 0.37 0.80 0.36 129 7.01 6.58 6.85 6.21 0.80 0.37 0.63 130 6.51 6.58 6.85 6.21 0.29 0.37 0.63 131 6.85 6.51 6.57 6.21 0.63 0.29 0.35 132 6.40 6.51 6.57 6.21 0.19 0.29 0.35 133 6.57 6.40 6.40 6.21 0.35 0.19 0.19 134 6.40 6.40 6.40 6.21 0.19 0.19 0.19 135 6.67 6.40 6.40 6.21 0.46 0.19 0.19 136 6.40 6.40 6.40 6.21 0.19 0.19 0.19 137 6.63 6.67 6.40 6.21 0.41 0.46 0.19 138 6.40 6.67 6.40 6.21 0.19 0.46 0.19 139 6.40 6.63 6.40 6.21 0.19 0.41 0.19 140 6.40 6.63 6.40 6.21 0.19 0.41 0.19 141 6.63 6.54 6.40 6.21 0.41 0.33 0.19 142 6.40 6.54 6.40 6.21 0.19 0.33 0.19 143 6.67 6.80 6.63 6.21 0.46 0.59 0.41 144 6.54 6.80 6.63 6.21 0.33 0.59 0.41 145 6.40 6.40 6.67 6.21 0.19 0.19 0.46 146 6.80 6.40 6.67 6.21 0.59 0.19 0.46 147 6.40 6.57 6.40 6.21 0.19 0.35 0.19 148 6.57 6.57 6.40 6.21 0.36 0.35 0.19 149 6.57 6.57 6.85 6.21 0.35 0.36 0.63 150 6.94 6.57 6.85 6.21 0.72 0.36 0.63 151 6.85 6.94 7.01 6.21 0.63 0.72 0.80 152 7.37 6.94 7.01 6.21 1.15 0.72 0.80 153 7.01 7.37 6.99 6.21 0.80 1.15 0.78 154 7.21 7.37 6.99 6.21 1.00 1.15 0.78 SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD1 Trang:7
  8. Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu 155 6.77 6.99 6.88 6.21 0.56 0.78 0.66 156 7.21 6.99 6.88 6.21 1.00 0.78 0.66 157 6.50 6.77 6.55 6.21 0.28 0.56 0.34 158 6.88 6.77 6.55 6.21 0.66 0.56 0.34 159 6.25 6.50 6.30 6.21 0.03 0.28 0.08 160 6.55 6.50 6.30 6.21 0.34 0.28 0.08 161 6.17 6.30 6.34 6.21 -0.05 0.08 0.12 162 6.55 6.30 6.34 6.21 0.34 0.08 0.12 163 6.34 6.61 6.55 6.21 0.12 0.40 0.34 164 6.88 6.61 6.55 6.21 0.66 0.40 0.34 165 6.61 6.80 6.88 6.21 0.40 0.59 0.66 166 7.21 6.80 6.88 6.21 1.00 0.59 0.66 167 6.79 6.80 7.37 6.21 0.58 0.59 1.15 168 7.21 6.80 7.37 6.21 1.00 0.59 1.15 169 6.59 6.94 6.79 6.21 0.38 0.72 0.58 170 7.37 6.94 6.79 6.21 1.15 0.72 0.58 171 6.34 6.59 6.57 6.21 0.13 0.38 0.36 172 6.94 6.59 6.57 6.21 0.72 0.38 0.36 173 6.25 6.34 6.40 6.21 0.03 0.13 0.19 174 6.57 6.34 6.40 6.21 0.36 0.13 0.19 175 6.25 6.29 6.40 6.21 0.03 0.07 0.19 176 6.80 6.29 6.40 6.21 0.59 0.07 0.19 177 6.31 6.54 6.29 6.21 0.10 0.33 0.07 178 6.80 6.54 6.29 6.21 0.59 0.33 0.07 179 6.24 6.40 6.31 6.21 0.02 0.19 0.10 180 6.54 6.40 6.31 6.21 0.33 0.19 0.10 181 6.24 6.31 6.46 6.21 0.02 0.10 0.25 182 6.14 6.31 6.46 6.21 -0.07 0.10 0.25 183 6.31 6.14 6.29 6.21 0.10 -0.07 0.07 184 6.02 6.14 6.29 6.21 -0.20 -0.07 0.07 185 6.25 6.29 5.99 6.21 0.03 0.07 -0.22 186 6.02 6.29 5.99 6.21 -0.20 0.07 -0.22 187 6.34 6.21 6.25 6.21 0.13 -0.01 0.03 188 5.99 6.21 6.25 6.21 -0.22 -0.01 0.03 189 6.59 6.34 6.13 6.21 0.38 0.13 -0.08 190 6.03 6.34 6.13 6.21 -0.19 0.13 -0.08 191 6.79 6.59 6.21 6.21 0.58 0.38 0.00 192 6.13 6.59 6.21 6.21 -0.08 0.38 0.00 193 6.80 6.79 6.28 6.21 0.59 0.58 0.06 194 6.21 6.79 6.28 6.21 0.00 0.58 0.06 195 6.80 6.61 6.28 6.21 0.59 0.40 0.06 196 6.22 6.61 6.28 6.21 0.01 0.40 0.06 197 6.61 6.34 6.22 6.21 0.40 0.12 0.01 198 6.14 6.34 6.22 6.21 -0.08 0.12 0.01 199 6.34 6.14 6.17 6.21 0.12 -0.08 -0.05 200 5.97 6.14 6.17 6.21 -0.25 -0.08 -0.05 201 5.79 5.97 5.91 6.21 -0.42 -0.25 -0.30 202 6.14 5.97 5.91 6.21 -0.08 -0.25 -0.30 203 5.91 5.95 6.14 6.21 -0.30 -0.27 -0.08 204 6.22 5.95 6.14 6.21 0.01 -0.27 -0.08 205 5.95 6.22 5.94 6.21 -0.27 0.01 -0.28 SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD1 Trang:8
  9. Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu 206 6.28 6.22 5.94 6.21 0.06 0.01 -0.28 207 5.91 5.94 6.21 6.21 -0.30 -0.28 0.00 208 6.28 5.94 6.21 6.21 0.06 -0.28 0.00 209 5.88 5.91 6.13 6.21 -0.34 -0.30 -0.08 210 6.21 5.91 6.13 6.21 0.00 -0.30 -0.08 211 5.84 5.88 6.03 6.21 -0.38 -0.34 -0.19 212 6.13 5.88 6.03 6.21 -0.08 -0.34 -0.19 213 5.83 5.84 5.99 6.21 -0.39 -0.38 -0.22 214 6.03 5.84 5.99 6.21 -0.19 -0.38 -0.22 215 5.86 5.83 6.02 6.21 -0.36 -0.39 -0.20 216 5.99 5.83 6.02 6.21 -0.22 -0.39 -0.20 217 5.86 5.99 6.02 6.21 -0.36 -0.22 -0.20 218 6.14 5.99 6.02 6.21 -0.07 -0.22 -0.20 219 5.94 6.12 6.14 6.21 -0.27 -0.10 -0.07 220 6.46 6.12 6.14 6.21 0.25 -0.10 -0.07 221 6.12 5.89 5.94 6.21 -0.10 -0.32 -0.27 222 5.77 5.89 5.94 6.21 -0.44 -0.32 -0.27 223 5.94 5.77 5.86 6.21 -0.27 -0.44 -0.36 224 5.69 5.77 5.86 6.21 -0.53 -0.44 -0.36 225 5.86 5.83 5.69 6.21 -0.36 -0.39 -0.53 226 5.67 5.83 5.69 6.21 -0.55 -0.39 -0.53 227 5.84 5.83 5.66 6.21 -0.38 -0.39 -0.55 228 5.67 5.83 5.66 6.21 -0.55 -0.39 -0.55 229 5.88 5.84 5.69 6.21 -0.34 -0.38 -0.53 230 5.66 5.84 5.69 6.21 -0.55 -0.38 -0.53 231 5.91 5.89 5.72 6.21 -0.30 -0.33 -0.49 232 5.69 5.89 5.72 6.21 -0.53 -0.33 -0.49 233 5.94 5.75 5.91 6.21 -0.28 -0.46 -0.30 234 5.72 5.75 5.91 6.21 -0.49 -0.46 -0.30 235 5.94 5.75 5.95 6.21 -0.28 -0.46 -0.27 236 5.72 5.75 5.95 6.21 -0.50 -0.46 -0.27 237 5.95 5.72 5.91 6.21 -0.27 -0.50 -0.30 238 5.66 5.72 5.91 6.21 -0.55 -0.50 -0.30 239 5.91 5.66 5.79 6.21 -0.30 -0.55 -0.42 240 5.56 5.66 5.79 6.21 -0.65 -0.55 -0.42 241 5.27 5.36 5.56 6.21 -0.94 -0.85 -0.65 242 5.66 5.36 5.56 6.21 -0.55 -0.85 -0.65 243 5.36 5.43 5.66 6.21 -0.85 -0.79 -0.55 244 5.72 5.66 5.43 6.21 -0.50 -0.55 -0.79 245 5.43 5.45 5.75 6.21 -0.79 -0.77 -0.46 246 5.75 5.45 5.75 6.21 -0.46 -0.77 -0.46 247 5.42 5.72 5.45 6.21 -0.79 -0.49 -0.77 248 5.75 5.72 5.45 6.21 -0.46 -0.49 -0.77 249 5.39 5.42 5.69 6.21 -0.82 -0.79 -0.53 250 5.72 5.42 5.69 6.21 -0.49 -0.79 -0.53 251 5.39 5.66 5.39 6.21 -0.83 -0.55 -0.82 252 5.59 5.66 5.69 6.21 -0.63 -0.55 -0.53 253 5.39 5.39 5.66 6.21 -0.83 -0.82 -0.55 254 5.67 5.39 5.66 6.21 -0.55 -0.82 -0.55 255 5.39 5.42 5.67 6.21 -0.82 -0.80 -0.55 256 5.69 5.42 5.67 6.21 -0.53 -0.80 -0.55 SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD1 Trang:9
  10. Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu 257 5.42 5.69 5.53 6.21 -0.80 -0.53 -0.68 258 5.77 5.69 5.53 6.21 -0.44 -0.53 -0.68 259 5.53 5.68 5.77 6.21 -0.68 -0.53 -0.44 260 5.89 5.68 5.77 6.21 -0.32 -0.53 -0.44 261 5.68 5.53 5.52 6.21 -0.53 -0.68 -0.70 262 5.28 5.53 5.52 6.21 -0.94 -0.68 -0.70 263 5.53 5.28 5.42 6.21 -0.68 -0.94 -0.80 264 5.28 5.28 5.42 6.21 -0.94 -0.94 -0.80 265 5.42 5.28 5.39 6.21 -0.80 -0.94 -0.82 266 5.19 5.28 5.39 6.21 -1.03 -0.94 -0.82 267 5.39 5.19 5.39 6.21 -0.82 -1.03 -0.83 268 5.13 5.19 5.39 6.21 -1.09 -1.03 -0.83 269 5.39 5.13 5.39 6.21 -0.83 -1.09 -0.82 270 5.16 5.13 5.39 6.21 -1.05 -1.09 -0.82 271 5.39 5.16 5.42 6.21 -0.82 -1.05 -0.79 272 5.20 5.16 5.42 6.21 -1.01 -1.05 -0.79 273 5.42 5.20 5.45 6.21 -0.79 -1.01 -0.77 274 5.27 5.20 5.45 6.21 -0.95 -1.01 -0.77 275 5.45 5.27 5.43 6.21 -0.77 -0.95 -0.79 276 5.27 5.27 5.43 6.21 -0.94 -0.95 -0.79 277 5.43 5.27 5.36 6.21 -0.79 -0.94 -0.85 278 5.22 5.27 5.36 6.21 -1.00 -0.94 -0.85 279 5.36 5.22 5.27 6.21 -0.85 -1.00 -0.94 280 5.12 5.22 5.27 6.21 -1.09 -1.00 -0.94 5.Xác định khối lượng đất các ô tam giác: - Ô nguyên : là những ô nằm hoàn toàn trong vùng đào hoặc hoàn toàn trong vùng đắp. Được tính theo công thức : a* b Vi = ()h h h 6 1 2 3 - Ô chuyển tiếp:là những ô mà có cả vùng đào và vùng đắp chính là ô mà đường Ho cắt qua. Được tính theo công thức : 2 3 a h1 V 6(h1   h 3  )(  h 1   h 2  ) -Thể tích khối nêm còn lại: Vnêm = Vi V Kết quả tinh toán ghi trong bảng 2 dưới đây: Bảng 2: TÍNH KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC ĐẤT STT h1 h2 h3 V Vch V dao(+) V dap(-) SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD1 Trang:10
  11. Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu 1 -1.69 -1.52 -1.42 -1,931.07 0 -1,931.07 2 -1.25 -1.52 -1.42 -1,749.40 0 -1,749.40 3 -1.52 -1.25 -1.22 -1,666.07 0 -1,666.07 4 -1.03 -1.25 -1.22 -1,459.82 0 -1,459.82 5 -1.22 -0.97 -1.03 -1,341.90 0 -1,341.90 6 -0.60 -0.97 -1.03 -1,082.73 0 -1,082.73 7 -0.97 -0.44 -0.60 -836.90 0 -836.90 8 -0.12 -0.44 -0.60 -482.32 0 -482.32 9 -0.44 -0.14 -0.12 -291.90 0 -291.90 10 0.06 -0.14 -0.12 -82.32 2.84 2.84 -79.47 11 -0.14 -0.02 0.06 -41.90 6.05 6.05 -35.85 12 0.22 -0.02 0.06 110.60 -0.22 110.38 -0.22 13 -0.02 0.10 0.22 126.85 -0.15 126.70 -0.15 14 0.48 0.10 0.22 338.10 338.10 0 15 0.10 0.31 0.48 372.27 372.27 0 16 0.70 0.31 0.48 621.85 621.85 0 17 0.31 0.42 0.70 596.43 596.43 0 18 0.83 0.42 0.70 815.60 815.60 0 19 0.42 0.45 0.83 710.18 710.18 0 20 0.87 0.45 0.83 894.77 894.77 0 21 1.32 1.26 0.87 1,433.10 1,433.10 0 22 0.83 1.26 0.87 1,231.85 1,231.85 0 23 1.26 1.11 0.83 1,332.68 1,332.68 0 24 0.70 1.11 0.83 1,101.02 1,101.02 0 25 1.11 0.82 0.70 1,093.93 1,093.93 0 26 0.48 0.82 0.70 833.93 833.93 0 27 0.82 0.46 0.48 733.93 733.93 0 28 0.22 0.46 0.48 487.68 487.68 0 29 0.46 0.22 0.22 377.27 377.27 0 30 0.06 0.22 0.22 211.43 211.43 0 31 0.22 -0.01 0.06 113.52 -0.03 113.49 -0.03 32 -0.12 -0.01 0.06 -27.73 7.87 7.87 -19.86 33 -0.01 -0.50 -0.12 -262.73 0 -262.73 34 -0.60 -0.50 -0.12 -507.73 0 -507.73 35 -0.50 -0.79 -0.60 -788.98 0 -788.98 36 -1.03 -0.79 -0.60 -1,009.40 0 -1,009.40 37 -0.79 -1.03 -1.03 -1,189.40 0 -1,189.40 38 -1.25 -1.03 -1.03 -1,380.65 0 -1,380.65 39 -1.03 -1.18 -1.25 -1,445.23 0 -1,445.23 40 -1.42 -1.18 -1.25 -1,607.73 0 -1,607.73 41 -1.18 -1.03 -0.97 -1,328.98 0 -1,328.98 42 -0.83 -1.03 -0.97 -1,183.15 0 -1,183.15 43 -1.03 -0.83 -0.79 -1,108.15 0 -1,108.15 44 -0.58 -0.83 -0.79 -920.23 0 -920.23 45 -0.79 -0.58 -0.50 -781.07 0 -781.07 46 -0.33 -0.58 -0.50 -586.90 0 -586.90 SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD1 Trang:11
  12. Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu 47 -0.50 -0.33 -0.01 -349.82 0 -349.82 48 -0.05 -0.33 -0.01 -160.23 0 -160.23 49 -0.01 -0.05 0.22 68.10 72.28 140.38 0 50 0.25 -0.05 0.22 176.85 -0.50 176.35 -0.50 51 0.22 0.25 0.46 388.10 388.10 0 52 0.55 0.25 0.46 524.77 524.77 0 53 0.46 0.55 0.82 760.18 760.18 0 54 0.87 0.55 0.82 928.52 928.52 0 55 1.11 1.16 0.82 1,283.52 1,283.52 0 56 0.87 1.16 0.82 1,182.27 1,182.27 0 57 1.26 1.44 1.11 1,586.43 1,586.43 0 58 1.16 1.44 1.11 1,544.35 1,544.35 0 59 1.44 1.59 1.26 1,785.18 1,785.18 0 60 1.32 1.59 1.26 1,732.68 1,732.68 0 61 0.99 1.44 1.03 1,444.77 1,444.77 0 62 1.59 1.44 1.03 1,691.02 1,691.02 0 63 0.79 0.99 1.16 1,223.52 1,223.52 0 64 1.44 0.99 1.16 1,496.85 1,496.85 0 65 0.56 0.79 0.87 920.60 920.60 0 66 1.16 0.79 0.87 1,169.77 1,169.77 0 67 0.31 0.56 0.55 589.35 589.35 0 68 0.87 0.56 0.55 821.43 821.43 0 69 0.10 0.31 0.25 276.02 276.02 0 70 0.55 0.31 0.25 461.02 461.02 0 71 0.10 -0.04 0.25 131.85 -0.54 131.31 -0.54 72 -0.05 -0.04 0.25 69.77 76.81 146.58 0 73 -0.04 -0.22 -0.05 -126.07 0 -126.07 74 -0.33 -0.22 -0.05 -247.32 0 -247.32 75 -0.22 -0.33 -0.38 -388.15 0 -388.15 76 -0.58 -0.33 -0.38 -538.15 0 -538.15 77 -0.38 -0.54 -0.58 -627.32 0 -627.32 78 -0.83 -0.54 -0.58 -815.23 0 -815.23 79 -0.54 -0.73 -0.83 -878.98 0 -878.98 80 -0.97 -0.73 -0.83 -1,058.98 0 -1,058.98 81 -0.73 -0.41 -0.54 -703.15 0 0.00 82 -0.28 -0.41 -0.54 -516.48 0 0 83 -0.54 -0.28 -0.38 -504.40 0 -504.40 84 -0.13 -0.28 -0.38 -333.98 0 -333.98 85 -0.38 -0.13 -0.22 -306.90 0 -306.90 86 -0.02 -0.13 -0.22 -153.98 0 -153.98 87 -0.22 -0.02 -0.04 -113.98 0 -113.98 88 0.05 -0.02 -0.04 -0.23 10.01 9.77 9.77 89 0.10 0.08 -0.04 59.77 -1.36 58.41 58.41 90 0.05 0.08 -0.04 38.93 -2.10 36.83 36.83 91 0.31 0.11 0.10 216.02 216.02 0 92 0.08 0.11 0.10 119.77 119.77 0 SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD1 Trang:12
  13. Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu 93 0.56 0.21 0.31 447.27 447.27 0 94 0.11 0.21 0.31 258.93 258.93 0 95 0.79 0.43 0.56 737.68 737.68 0 96 0.21 0.43 0.56 496.43 496.43 0 97 0.99 0.54 0.79 968.10 968.10 0 98 0.43 0.54 0.79 731.43 731.43 0 99 1.03 0.99 0.52 1,061.43 1,061.43 0 100 0.54 0.99 0.52 858.10 858.10 0 101 0.19 0.19 0.54 381.02 381.02 0 102 0.52 0.19 0.54 521.02 521.02 0 103 0.19 0.19 0.43 332.27 332.27 0 104 0.54 0.19 0.43 481.43 481.43 0 105 0.19 0.19 0.21 240.60 240.60 0 106 0.43 0.19 0.21 341.02 341.02 0 107 0.19 0.19 0.11 198.93 198.93 0 108 0.21 0.19 0.11 207.68 207.68 0 109 0.29 0.08 0.19 230.60 230.60 0 110 0.11 0.08 0.19 153.93 153.93 0 111 0.37 0.29 0.05 296.02 296.02 0 112 0.08 0.29 0.05 175.60 175.60 0 113 0.36 0.37 -0.02 297.27 -0.01 297.25 -0.01 114 0.05 0.37 -0.02 168.10 -0.07 168.03 -0.07 115 0.36 0.17 -0.02 215.18 -0.03 215.16 -0.03 116 -0.13 0.17 -0.02 8.10 35.99 44.09 0 117 0.17 -0.13 0.02 22.27 -21.68 0.59 -21.68 118 -0.28 -0.13 0.02 -166.90 0.05 0.05 -166.85 119 0.02 -0.18 -0.28 -184.82 0.04 0.04 -184.78 120 -0.41 -0.18 -0.28 -363.98 0 -363.98 121 0.28 0.03 0.02 139.35 139.35 0 122 -0.18 0.03 0.02 -52.73 -56.52 3.79 -56.52 123 0.56 0.28 0.17 421.43 421.43 0 124 0.02 0.28 0.17 196.43 196.43 0 125 0.78 0.56 0.36 708.10 708.10 0 126 0.17 0.56 0.36 454.35 454.35 0 127 0.78 0.80 0.36 807.27 807.27 0 128 0.37 0.80 0.36 635.60 635.60 0 129 0.80 0.37 0.63 747.27 747.27 0 130 0.29 0.37 0.63 536.85 536.85 0 131 0.63 0.29 0.35 530.18 530.18 0 132 0.19 0.29 0.35 344.35 344.35 0 133 0.35 0.19 0.19 300.60 300.60 0 134 0.19 0.19 0.19 231.85 231.85 0 135 0.46 0.19 0.19 344.77 344.77 0 136 0.19 0.19 0.19 231.85 231.85 0 137 0.41 0.46 0.19 438.93 438.93 0 138 0.19 0.46 0.19 344.77 344.77 0 SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD1 Trang:13
  14. Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu 139 0.19 0.41 0.19 326.02 326.02 0 140 0.19 0.41 0.19 326.02 326.02 0 141 0.41 0.33 0.19 384.77 384.77 0 142 0.19 0.33 0.19 290.60 290.60 0 143 0.46 0.59 0.41 605.60 605.60 0 144 0.33 0.59 0.41 551.43 551.43 0 145 0.19 0.19 0.46 344.77 344.77 0 146 0.59 0.19 0.46 511.43 511.43 0 147 0.19 0.35 0.19 300.60 300.60 0 148 0.36 0.35 0.19 372.68 372.68 0 149 0.35 0.36 0.63 558.52 558.52 0 150 0.72 0.36 0.63 713.93 713.93 0 151 0.63 0.72 0.80 896.02 896.02 0 152 1.15 0.72 0.80 1,113.93 1,113.93 0 153 0.80 1.15 0.78 1,136.85 1,136.85 0 154 1.00 1.15 0.78 1,220.60 1,220.60 0 155 0.56 0.78 0.66 833.10 833.10 0 156 1.00 0.78 0.66 1,016.02 1,016.02 0 157 0.28 0.56 0.34 491.02 491.02 0 158 0.66 0.56 0.34 648.93 648.93 0 159 0.03 0.28 0.08 166.02 166.02 0 160 0.34 0.28 0.08 292.68 292.68 0 161 -0.05 0.08 0.12 65.18 -2.22 62.96 -2.22 162 0.34 0.08 0.12 226.02 226.02 0 163 0.12 0.40 0.34 358.52 358.52 0 164 0.66 0.40 0.34 583.10 583.10 0 165 0.40 0.59 0.66 686.85 686.85 0 166 1.00 0.59 0.66 935.60 935.60 0 167 0.58 0.59 1.15 964.77 964.77 0 168 1.00 0.59 1.15 1,140.18 1,140.18 0 169 0.38 0.72 0.58 697.68 697.68 0 170 1.15 0.72 0.58 1,022.27 1,022.27 0 171 0.13 0.38 0.36 359.35 359.35 0 172 0.72 0.38 0.36 606.77 606.77 0 173 0.03 0.13 0.19 143.93 143.93 0 174 0.36 0.13 0.19 280.18 280.18 0 175 0.03 0.07 0.19 120.60 120.60 0 176 0.59 0.07 0.19 351.43 351.43 0 177 0.10 0.33 0.07 207.68 207.68 0 178 0.59 0.33 0.07 410.18 410.18 0 179 0.02 0.19 0.10 128.93 128.93 0 180 0.33 0.19 0.10 254.77 254.77 0 181 0.02 0.10 0.25 154.77 154.77 0 182 -0.07 0.10 0.25 113.93 -2.98 110.95 -2.98 183 0.10 -0.07 0.07 41.02 -6.56 34.46 -6.56 184 -0.20 -0.07 0.07 -83.57 4.00 4.00 -79.57 SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD1 Trang:14
  15. Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu 185 0.03 0.07 -0.22 -48.98 -60.89 11.91 -60.89 186 -0.20 0.07 -0.22 -145.23 1.98 1.98 -143.25 187 0.13 -0.01 0.03 64.35 -0.01 64.34 0 188 -0.22 -0.01 0.03 -81.48 1.39 1.39 -80.09 189 0.38 0.13 -0.08 176.02 -2.35 173.67 0 190 -0.19 0.13 -0.08 -57.73 13.40 13.40 -44.33 191 0.58 0.38 0.00 395.60 395.60 0 192 -0.08 0.38 0.00 121.85 -5.95 115.90 -5.95 193 0.59 0.58 0.06 510.60 510.60 0 194 0.00 0.58 0.06 266.02 266.02 0 195 0.59 0.40 0.06 437.27 437.27 0 196 0.01 0.40 0.06 197.27 197.27 0 197 0.40 0.12 0.01 222.27 222.27 0 198 -0.08 0.12 0.01 23.10 -11.29 11.81 -11.29 199 0.12 -0.08 -0.05 -1.48 22.75 21.27 -1.48 200 -0.25 -0.08 -0.05 -156.07 0 -156.07 201 -0.42 -0.25 -0.30 -405.65 0 -405.65 202 -0.08 -0.25 -0.30 -261.90 0 -261.90 203 -0.30 -0.27 -0.08 -271.48 0 -271.48 204 0.01 -0.27 -0.08 -141.07 0.01 0.01 -141.05 205 -0.27 0.01 -0.28 -223.98 0.00 0 -223.98 206 0.06 0.01 -0.28 -84.82 -90.73 5.92 -90.73 207 -0.30 -0.28 0.00 -242.32 0 -242.32 208 0.06 -0.28 0.00 -89.40 -93.32 3.92 -182.72 209 -0.34 -0.30 -0.08 -300.65 0 -300.65 210 0.00 -0.30 -0.08 -160.65 0 -160.65 211 -0.38 -0.34 -0.19 -376.07 0 -376.07 212 -0.08 -0.34 -0.19 -251.90 0 -251.90 213 -0.39 -0.38 -0.22 -411.07 0 -411.07 214 -0.19 -0.38 -0.22 -327.73 0 -327.73 215 -0.36 -0.39 -0.20 -392.73 0 -392.73 216 -0.22 -0.39 -0.20 -336.07 0 -336.07 217 -0.36 -0.22 -0.20 -323.98 0 -323.98 218 -0.07 -0.22 -0.20 -205.65 0 -205.65 219 -0.27 -0.10 -0.07 -183.98 0 -183.98 220 0.25 -0.10 -0.07 31.85 57.03 88.88 0 221 -0.10 -0.32 -0.27 -287.32 0 -287.32 222 -0.44 -0.32 -0.27 -430.65 0 -430.65 223 -0.27 -0.44 -0.36 -445.65 0 -445.65 224 -0.53 -0.44 -0.36 -551.90 0 -551.90 225 -0.36 -0.39 -0.53 -528.57 0 -528.57 226 -0.55 -0.39 -0.53 -607.73 0 -607.73 227 -0.38 -0.39 -0.55 -549.82 0 -549.82 228 -0.55 -0.39 -0.55 -619.82 0 -619.82 229 -0.34 -0.38 -0.53 -517.73 0 -517.73 230 -0.55 -0.38 -0.53 -608.15 0 -608.15 SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD1 Trang:15
  16. Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu 231 -0.30 -0.33 -0.49 -468.15 0 -468.15 232 -0.53 -0.33 -0.49 -561.07 0 -561.07 233 -0.28 -0.46 -0.30 -435.23 0 -435.23 234 -0.49 -0.46 -0.30 -525.23 0 -525.23 235 -0.28 -0.46 -0.27 -421.48 0 -421.48 236 -0.50 -0.46 -0.27 -513.98 0 -513.98 237 -0.27 -0.50 -0.30 -446.90 0 -446.90 238 -0.55 -0.50 -0.30 -563.98 0 -563.98 239 -0.30 -0.55 -0.42 -532.32 0 -532.32 240 -0.65 -0.55 -0.42 -678.57 0 -678.57 241 -0.94 -0.85 -0.65 -1,019.40 0 -1,019.40 242 -0.55 -0.85 -0.65 -856.90 0 -856.90 243 -0.85 -0.79 -0.55 -912.73 0 -912.73 244 -0.50 -0.55 -0.79 -766.07 0 -766.07 245 -0.79 -0.77 -0.46 -842.73 0 -842.73 246 -0.46 -0.77 -0.46 -707.73 0 -707.73 247 -0.79 -0.49 -0.77 -855.65 0 -855.65 248 -0.46 -0.49 -0.77 -719.82 0 -719.82 249 -0.82 -0.79 -0.53 -890.23 0 -890.23 250 -0.49 -0.79 -0.53 -753.98 0 -753.98 251 -0.83 -0.55 -0.82 -916.90 0 -916.90 252 -0.63 -0.55 -0.53 -710.65 0 -710.65 253 -0.83 -0.82 -0.55 -918.15 0 -918.15 254 -0.55 -0.82 -0.55 -802.32 0 -802.32 255 -0.82 -0.80 -0.55 -903.98 0 -903.98 256 -0.53 -0.80 -0.55 -779.82 0 -779.82 257 -0.80 -0.53 -0.68 -836.07 0 -836.07 258 -0.44 -0.53 -0.68 -687.32 0 -687.32 259 -0.68 -0.53 -0.44 -691.07 0 -691.07 260 -0.32 -0.53 -0.44 -540.65 0 -540.65 261 -0.53 -0.68 -0.70 -479.14 0 -479.14 262 -0.94 -0.68 -0.70 -579.39 0 -579.39 263 -0.68 -0.94 -0.80 -604.14 0 -604.14 264 -0.94 -0.94 -0.80 -668.14 0 -668.14 265 -0.80 -0.94 -0.82 -640.14 0 -640.14 266 -1.03 -0.94 -0.82 -696.89 0 -696.89 267 -0.82 -1.03 -0.83 -668.64 0 -668.64 268 -1.09 -1.03 -0.83 -734.14 0 -734.14 269 -0.83 -1.09 -0.82 -682.89 0 -682.89 270 -1.05 -1.09 -0.82 -739.89 0 -739.89 271 -0.82 -1.05 -0.79 -666.14 0 -666.14 272 -1.01 -1.05 -0.79 -713.64 0 -713.64 273 -0.79 -1.01 -0.77 -642.64 0 -642.64 274 -0.95 -1.01 -0.77 -681.64 0 -681.64 275 -0.77 -0.95 -0.79 -626.14 0 -626.14 276 -0.94 -0.95 -0.79 -669.39 0 -669.39 SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD1 Trang:16
  17. Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu 277 -0.79 -0.94 -0.85 -645.64 0 -645.64 278 -1.00 -0.94 -0.85 -697.39 0 -697.39 279 -0.85 -1.00 -0.94 -696.89 0 -696.89 280 -1.09 -1.00 -0.94 -756.64 0 -756.64 ΣV+ ΣV- 79,152.61 -77,752.33 6. Tính khối lượng đất mái dốc. Có hai loại đất mái dốc được tính theo công thức: - Ô loại I: mh 2l V 1 1 I 6 - Ô loại II: ma V (h 2 h 2 ) II 4 1 2 Với m là hệ số mái dốc =1 Tính toán kết quả ta được bảng số liệu số 3 dưới đây: Bảng 3: BẢNG TÍNH KHỐI LƯỢNG ĐẤT MÁI DỐC LOẠI m l Khối lượng h1(m) h2(m) Vi Kí hiệu Ô Ô Đào Đắp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 V1 1 II -1.69 -1.42 1 50.00 60.91 0 60.906 V2 40 II -1.42 -1.18 1 50.00 42.61 0 42.610 V3 41 II -1.18 -0.97 1 50.00 29.17 0 29.166 V4 80 II -0.97 -0.73 1 50.00 18.58 0 18.578 V5 81 II -0.73 -0.41 1 50.00 8.83 0 8.834 V6 120 II -0.41 -0.18 1 50.00 2.52 0 2.517 V7 122 I -0.18 1 38.26 0.20 0 0.199 V8 122 I 0.03 1 11.74 0.00 0.002 0 V9 159 II 0.03 0.28 1 50.00 0.99 0.993 0 V10 161 I 0.28 1 42.71 0.56 0.558 0 V11 161 I -0.05 1 7.29 0.00 0 0.003 V12 200 II -0.05 -0.25 1 50.00 0.81 0 0.812 V13 201 II -0.25 -0.42 1 50.00 2.99 0 2.986 V14 240 II -0.42 -0.65 1 50.00 7.49 0 7.486 V15 241 II -0.65 -0.94 1 50.00 16.33 0 16.326 V16 280 II -0.94 -1.09 1 30.00 15.54 0 15.538 V17 20 II 0.45 0.87 1 50.00 11.99 11.993 0 SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD1 Trang:17
  18. Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu V18 21 II 0.87 1.32 1 50.00 31.24 31.241 0 V19 59 II 1.32 1.59 1 50.00 53.38 53.381 0 V20 62 II 1.59 1.03 1 50.00 44.86 44.863 0 V21 99 II 1.03 0.52 1 50.00 16.64 16.641 0 V22 102 II 0.52 0.19 1 50.00 3.83 3.831 0 V23 139 II 0.19 0.19 1 50.00 0.90 0.903 0 V24 142 II 0.19 0.19 1 50.00 0.90 0.903 0 V25 179 II 0.19 0.02 1 50.00 0.46 0.456 0 V26 181 II 0.02 0.25 1 50.00 0.79 0.786 0 V27 220 I 0.25 1 32.16 0.34 0.335 0 V28 220 I -0.10 1 17.84 0.03 0 0.030 V29 221 II -0.10 -0.32 1 50.00 1.41 0 1.405 V30 260 II -0.32 -0.53 1 50.00 4.85 0 4.851 V31 261 II -0.53 -0.70 1 30.00 5.81 0 5.813 V32 1 II -1.69 -1.52 1 50.00 64.73 0 64.733 V33 3 II -1.52 -1.22 1 50.00 47.67 0 47.673 V34 5 II -1.22 -0.97 1 50.00 30.39 0 30.395 V35 7 II -0.97 -0.44 1 50.00 14.19 0 14.189 V36 9 II -0.44 -0.14 1 50.00 2.67 0 2.665 V37 11 II -0.14 -0.02 1 50.00 0.26 0 0.257 V38 13 I -0.02 1 3.84 0.00 0 0.000 V39 13 I 0.10 1 46.16 0.08 0.081 0 V40 15 II 0.10 0.31 1 50.00 1.31 1.305 0 V41 17 II 0.31 0.42 1 50.00 3.42 3.416 0 V42 19 II 0.42 0.45 1 50.00 4.76 4.756 0 V43 262 II -0.70 -0.94 1 50.00 17.06 0 17.057 V44 264 II -0.94 -0.94 1 50.00 21.88 0 21.880 V45 266 II -0.94 -1.03 1 50.00 24.09 0 24.086 V46 268 II -1.03 -1.09 1 50.00 27.88 0 27.876 V47 270 II -1.09 -1.05 1 50.00 28.60 0 28.603 V48 272 II -1.05 -1.01 1 50.00 26.64 0 26.638 V49 274 II -1.01 -0.95 1 50.00 23.96 0 23.963 V50 276 II -0.95 -0.94 1 50.00 22.30 0 22.303 V51 278 II -0.94 -1.00 1 50.00 23.49 0 23.493 V52 280 II -1.00 -1.09 1 50.00 27.25 0 27.254 Tổng 176.444 621.124 Tổng khối lượng đất đắp 3 Vđắp=Vđắp+Vmd đắp=-77752,33+(-621,12)=-78373.45 (m ) Tổng khối lượng đất đào SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD1 Trang:18
  19. Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu 3 Vđào=Vđào+Vmd đào=79152.61+176,44=79329,05(m ) Khi xết đến độ tơi xốp của đất : đất ở khu vực thi công là đất cấp II hệ số tơi xốp cuối cùng là ko=0,03. Khối lượng đất đắp là: 3 Vtxđắp=79329,05*(1+0,03)=81708,92(m ) Sai số giữa khối lượng đất đào và đắp là: 3 V=Vtxđắp-Vđắp=81708,92– 78373,45=3335,47 (m ) V 3335,47 100% 100% 4.08% 5% (thoả mãn) V 81708,92 II. XÁC ĐỊNH HƯỚNG VẬN CHUYỂN VÀ KHOẢNG CÁCH VẬN CHUYỂN TRUNG BÌNH Dùng phương pháp biểu đồ CUTINOP để xác định hướng vận chuyển và khoảng cách vận chuyển trung bình. Từ biểu đồ CUTINOP xác định: - Công vận chuyển đất: W= V.L Công vận chuyển đất theo phương x: 4 W1x= V.L1x= 7869313,3 cm 4 W2x= V.L2x= 4817888,8 cm Công vận chuyển đất theo pương y: 4 W1y= V.L1y= 620126.7 cm 4 W2y= V.L2y= 10184687,16 cm - Khoảng cách vận chuyển trung bình theo các phương: W1x 7869313,3 Vùng I: L1x= 314,01 m  VI 25060,5 W1y 620126.7 L1y= 24,75 m  VI 25060.5 Suy ra khoảng cách vận chuyển trung bình: 2 2 2 2 L1 = LL1x 1 y 314,01 24,75 314,98 m W2x 4817888,8 V ùng II: L2x= 86,99 m  VII 55384 W2y 10184687,16 L2y= 183,89 m  VII 55384 Suy ra khoảng cách vận chuyển trung bình vùng II là: SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD1 Trang:19
  20. Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu 2 2 2 2 L2 = LL2x 2 y 86,99 183,89 203,43 m III.CHỌN MÁY THI CÔNG VÀ SƠ ĐỒ DI CHUYỂN MÁY Khu vực san bằng là đất cấp II , vùng đất rộng , có độ dốc < 5% nên có thể chọn máy cạp để san bằng . Chọn máy cạp mã hiệu DZ_11P Các thông số kỹ thuật : - Dung tích thùng q = 8 m3 - Chiều rộng lưỡi cắt b = 2,82 m - Độ sâu cắt đất h = 0,3 m - Tốc độ cao nhất khi có tải : 40km/h - Độ dày rải đất : 0.75m 1/ Đoạn đường đào của máy cạp( Chiều dài đường cần thiết để máy cạp đầy gầu): q k k L s t 0,5 d b* h q = 8 (m3) -Dung tích lý thuyết của thùng máy cạp Ks = 0,80 -Hệ số kể đến sự đầy vơi Kt = 0,85 -Hệ số kể đến sự tơi xốp của đất b = 2,82 (m) h = 0,3 (m) Lđào = 0,5 + (8.0,8.0,85 )/(2,82.0,3) = 6,93 (m) 2/ Năng suất của máy cạp : 3600qK K K Q s tg t Tck q = 8 (m3) -Dung tích lý thuyết của thùng cạp Ks = 0,80 -Hệ số kể đến sự đầy vơi Kt = 0,85 -Hệ số tơi xốp của đất Ktg =0,85 -Hệ số sử dung thời gian Tck: thời gian chu kì hoạt động của máy Đối với khu đất I: Khoảng cách vận chuyển trung bình : L = 314,98 (m) - Quãng đường đào : + l1 = 6,93 (m) + cho máy chạy số 1 với vận tốc v1 = (0.25:0.3)Vmax =0.3x40=12 (km/ h) = 3.36(m/ s) SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD1 Trang:20
  21. Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu - Quãng đường vận chuyển và rải đất : + l2 = 314,98-6,93 = 308,05 (m) + cho máy chạy với vận tốc trung bình v2 =(0.55:0.75).Vmax=28km/h = 7.78m/s - Quãng đường quay về : + l3 = 314,98 (m) + cho máy chạy số 4 với vận tốc v3 = =( 0.5)Vmax =20km/ h = 5.56 m/ s Thời gian chu kỳ hoạt động của máy : l1 l2 l3 Tck nsts 2tq v1 v2 v3 ns - số lần thay đổi số, ns = 3 ts - thời gian thay đổi số, ts = 6 (s) tq - thời gian quay xe, tq = 20 (s) Tck = 6,93/3,36 + 308,05/7,78 + 314,98/5,56 + 3.6 + 2. 20 = 156 (giây) Q = 3600.8.0,8.0,85.0,85/156 = 106,7 ( m3/giờ) Năng suất ca máy : 106,7. 8 = 853,66 (m3/ ngày) Đối với khu đất II: Khoảng cách vận chuyển trung bình : L = 203,43 (m) - Quãng đường đào : + l1 = 6,93 (m) + cho máy chạy số 1 với vận tốc v1 = (0.25:0.3)Vmax =0.3x40=12 (km/ h) = 3.36(m/ s) - Quãng đường vận chuyển và rải đất : + l2 = 203,43-6,93 = 196,5 (m) + cho máy chạy với vận tốc trung bình v2 =(0.55:0.75).Vmax=28km/h = 7.78m/s - Quãng đường quay về : + l3 = 203,43 (m) + cho máy chạy số 4 với vận tốc v3 = =( 0.5)Vmax =20km/ h = 5.56 m/ s Thời gian chu kỳ hoạt động của máy : l1 l2 l3 Tck nsts 2tq v1 v2 v3 ns - số lần thay đổi số, ns = 3 ts - thời gian thay đổi số, ts = 6 (s) tq - thời gian quay xe, tq = 20 (s) Tck = 6,93/3,36 + 196,5/7,78 + 203,43/5.56 + 3.6 + 2. 20 = 122 (giây) Q = 3600.8.0,8.0,85.0.8,5/122 = 136,45 ( m3/giờ) Năng suất ca máy : 136,45. 8 = 1091,57 (m3/ ngày) Tổng số ngày công máy làm việc để san bằng toàn bộ khu đất là : SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD1 Trang:21
  22. Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu 25060,5 55384 T = 80 ngày 853,66 1091,57 Chọn 4 máy làm việc 2 ca trong 1 ngày. Thời gian thi công san đất là : T = 80/2.4 =10 ngày 3/ Sơ đồ di chuyển máy : Với diện tích khu vực san bằng tương đối rộng, khoảng cách vận chuyển trung bình dài cho máy di chuyển theo hướng đã xác định ở trên theo sơ đồ di chuyển hình elip Tuần tự đào và rải đất theo các vòng nối tiếp nhau kín khu vực đào và đắp. PHẦN II: THI CÔNG ĐỔ BÊ TÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI Sơ đồ khung ngang như hình vẽ : SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD1 Trang:22
  23. Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu M? T C? T NGANG TL:1/250 +14,4 +10,8 +7,20 +3,60 +0,00 1200 5500 5500 5500 5500 5500 A B C D E È Công trình nhà 4 tầng, 5 nhịp với các số liệu như sau: Chiều dài nhịp L = 5,5 m Bước cột : B = 3,3 m , số bước 21 Chiều cao tầng : H=3,6 m Kích thước cột :(200x350) mm Kích thước dầm : Dc = 200x500 mm Dp = 200x300 mm Chiều dày sàn : H =80 mm Kích thước móng : AxB =(2000x2600) mm h1=300mm; h2=300 mm; h3 =850 mm I. THIẾT KẾ HỆ THỐNG VÁN KHUÔN 1. Tính ván khuôn dầm, sàn tầng 1. 1.1Tính ván khuôn sàn. Nhịp L tương đối lớn do đó ta thiết kế hệ thống ván khuôn dầm , sàn độc lập, có hệ cột chống riêng. SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD1 Trang:23
  24. Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu 2 1 1. Cột 3 3300 2. Dầm chính 3. Dầm phụ 4. Xà gồ (đỡ sàn) 4 5500 a1.Tính ván khuôn sàn: - Sơ đồ làm việc: q l l l l Sơ đồ làm việc của sàn như 1 dầm liên tục kê lên các gối tựa là xà gồ đỡ sàn. - Chọn ván sàn dày 3 cm (theo quy cách gỗ xẻ). - Tính tải trọng : Lấy dải ván khuôn rộng 1m theo phương vuông góc với xà gồ để tính toán . + Trọng lượng bê tông cốt thép: 0,08.1.2500 = 200 (kG/m) + Trọng lượng ván sàn : 0,03.1.600 = 18 (kG/m) + Hoạt tải thi công : 250.1 = 250 (kG/m) + Tải trọng tiêu chuẩn: qtc =200 + 18 + 250 = 468 (kG/m) + Tải trọng tính toán : qtt = 200.1,2 + 18.1,1 +250.1,3 = 584,8 (kG/m) - Tính khoảng cách xà gồ: 2 + Theo điều kiện cường độ:  max   = 150 (kG/cm ) M Với  max max W SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD1 Trang:24
  25. Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu qtt l 2 M max 10 bh2100.3 2 W 150( cm3 ) 6 6 10.W .  10.150.150 Suy ra: l 196,15 cm qtt 584,8 .10 2 + Theo điều kiện độ võng: fmax [ f ] 1 qtc. l 4 Dầm liên tục: fmax = . 128E J 1 [f] theo kết cấu không nhìn thấy thì: l 400 128.EJ 128.10.2255 Suy ra: l 3 3 116 cm 400.qtc 400.468.10 2 bh3 100.33 Trong đó : E = 105 kG/cm2 ; J = 225 cm4 12 12 chọn khoảng cách xà gồ theo điều kiện biến dạng võng. Vậy chọn khoảng cách xà gồ 90cm. a2. Tính khoảng cách cột chống xà gồ đỡ sàn: b 1 3 - Sơ bộ chọn tiết diện xà gồ: (5x10)cm .(  ) h 2 4 - Sơ đồ tính toán : q l l l Sơ đồ tính là một dầm liên tục hai đầu khớp ở giữa có các gối tựa là cột chống. - Tải trọng tác dụng: + Tải trọng của sàn gs = 468.1 = 468 ( kG/m ) + Tải trọng do trọng lượng bản thân xà gồ: gxg = b.h.600 = 0,05.0,1.600 = 3 (kG/m ) + Tải trọng tiêu chuẩn : qtc = 468 + 3 = 471 (kG/m) + Tải trọng tính toán : qtt = 584,8 +3.1,1 = 588,1 (kG/m) - Tính khoảng cách các cột chống : 2 + Theo điều kiện cường độ :  max   = 150 (kG/cm ) SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD1 Trang:25
  26. Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu M Với  max max W tt 2 q l1 M max 10 bh 2 5.102 W 83,33(cm3 ) 6 6 10.W .  10.83,33.150 Suy ra: l 146 cm 1 qtt 588,1 .10 2 + Theo điều kiện độ võng: fmax [ f ] tc 4 1 q .l2 Dầm liên tục fmax = . 128 EJ 1 [f] theo kết cấu không nhìn thấy thì: l 400 2 128.EJ 128.10.416,675 Suy ra: l 3 3 142 cm 2 400.qtc 400.471.10 2 bh3 5.103 Trong đó : E = 105 kG/cm2 ; J = 416,67 cm4 12 12 Chọn : l min(l1,l2 ) Vậy chọn khoảng cách cột chống 100cm. a3.Tính cột chống xà gồ: b 1 3 - Chọn tiết diện cột chống xà gồ: (5x10) cm. (  ) h 2 4 - Bố trí hệ giằng theo một phương: Sơ đồ tính: Với quan niệm liên kết hai đầu cột là liên kết khớp Chiều cao cột chống l=3,6-0,08-0,03-0,1=3,39 m l = 3,39 m. Suy ra chiều dài tính toán: lx = l/2 = 1,69 m ; ly = l = 3,39 m - Kiểm tra ổn định cột chống: + Theo phương x (dọc theo phương xà gồ): l hb3 l ; J ;F b.h x 2 y 12 3 J y h.b b 5 Suy ra : rx 1,44cm F 12.bh 2 3 2 3 Độ mảnh của thanh theo phương x: m.l x 1.169 x 117.4 rx 1,44 Trong đó : m =1 Hệ số kể đến ảnh hưởng của hiện tượng uốn dọc SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD1 Trang:26
  27. Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu Ta thấy x 117.4 [] 150 .Vậy cột ổn định theo phương x. + Theo phương y (phương vuông góc với xà gồ): 3 J x b.h h 10 Bán kính quán tính: ry 2,89cm F 12.bh 2 3 2 3 y Độ mảnh theo phương y: m. ly 1.339 x  117 h y r 2,89 x b Ta thấy y 117 [] 150 .Vậy cột ổn định theo phương y max x y 117 . 3100 3100 Suy ra hệ số uốn dọc: min 2 2 0,226 max 117 Tải trọng tác dụng lên cột chống: P = qtt.l = 588,1.1,0 = 588,1 (kG) Kiểm tra ổn định theo công thức cấu kiện chịu nén đúng tâm: p 588,1 2 2 Ta có:  max 52,04(kG / cm ) 150( kG / cm ) (thoả mãn). min .F 0,226.5.10 Vậy tiết diện đã chọn 5x10 cm cho xà gồ là hợp lý. - Thanh giằng gỗ : 3x6 cm. Sơ đồ bố trí hệ giằng cột chống xà gồ theo 1 phương: l 4 l 2 l 4 b.Đối với đoạn công xôn: Nhịp L = 1,4 m,ta thấy nhịp không lớn nên sử dụng phương án xà gồ không cột chống, nếu phương án này không thoả mãn thì ta tính lại cho phương án xà gồ có 1 cột chống ở giữa. 1 2 1' 1.Cột 1’.Cột chống 3 3' 3300 SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD1 Trang:4 27 1400
  28. Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu 2.Dầm chính 3.Dầm phụ 3’.Dầm bo 4.Xà gồ (đỡ sàn) b1.Tính ván khuôn sàn: - Sơ đồ làm việc: q l l l l Sơ đồ làm việc của sàn như 1 dầm liên tục kê lên các gối tựa là xà gồ đỡ sàn. - Chọn ván sàn dày 3 cm (theo quy cách gỗ xẻ). - Tính tải trọng : Lấy dải ván khuôn rộng 1m theo phương vuông góc với xà gồ để tính toán . + Trọng lượng bê tông cốt thép: 0,08.1.2500 = 200 (kG/m) + Trọng lượng ván sàn : 0,03.1.600 = 18 (kG/m) + Hoạt tải thi công : 250.1 = 250 (kG/m) + Tải trọng tiêu chuẩn: qtc =200 + 18 + 250 = 468 (kG/m) + Tải trọng tính toán : qtt = 200.1,2 + 18.1,1 +250.1,3 = 584,8 (kG/m) - Tính khoảng cách xà gồ: 2 + Theo điều kiện cường độ:  max   = 150 (kG/cm ) M Với  max max W tt 2 q l1 M max 10 bh 2 100.32 W 150(cm3 ) 6 6 10.W .  10.150.150 Suy ra: l 196,15 cm 1 qtt 584,8 .10 2 + Theo điều kiện độ võng: fmax [ f ] tc 4 1 q .l2 Dầm liên tục fmax = . 128 EJ 1 [f] theo kết cấu không nhìn thấy thì: l 400 2 SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD1 Trang:28
  29. Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu 128.EJ 128.10.2255 Suy ra: l 3 3 116 cm 2 400.qtc 400.468.10 2 bh3 100.33 Trong đó : E = 105 kG/cm2 ; J = 225 cm4 12 12 l min(l ,l ) Chọn : 1 2 Vậy chọn khoảng cách xà gồ 100 cm. c2. Tính xà gồ đỡ sàn: - Để cho dễ thi công chọn tiết diện xà gồ:(5x10)cm. - Sơ đồ tính toán : q l Sơ đồ tính là một dầm đơn giản có các gối tựa là thành dầm phụ và dầm bo. - Nhịp tính toán của xà gồ là: b b 0,20 0,20 l 1,4 dp db 1,4 1,2 m 2 2 - Tải trọng tác dụng: + Tải trọng của sàn gs = 468.1 = 468 ( kG/m ) + Tải trọng do trọng lượng bản thân xà gồ: gxg = b.h.600 = 0,05.0,1.600 = 3 (kG/m ) + Tải trọng tiêu chuẩn : qtc = 468 + 3 = 471 (kG/m) + Tải trọng tính toán : qtt = 584,8 +3.1,1 = 588,1 (kG/m) - Kiểm tra tiết diện của xà gồ đã chọn: 2 + Theo điều kiện cường độ :  max   = 150 (kG/cm ) M Với  max max W qtt l 2588,1.1,2 2 Mmax 105,59( kG . m ) 8 8 bh25.10 2 W 83,33( cm3 ) 6 6 105,59.100 Suy ra:  126,7(kG / cm2 ) 150( kG / cm 2 ) (thoả mãn). max 83,33 Vậy ta dùng phương án xà gồ không có cột chống. + Theo điều kiện độ võng: fmax [ f ] SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD1 Trang:29
  30. Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu 1 1 [f] theo kết cấu không nhìn thấy thì: l = 1,2 0,30.10 2 m 0,30cm 400 400 1qtc . l 4 1 471.10 2 .(120) 4 Dầm liên tục fmax = . . 0,18cm 128E J 128 105 .416,67 Ta thấy : fmax = 0,18 cm <[ f ]= 0,30 cm. Vậy tiết diện xà gồ đã chọn là hợp lý. C3.Tính ván đáy dầm công xôn (200x500): - Sơ đồ làm việc: q l l l l Sơ đồ làm việc của ván đáy như 1 dầm liên tục kê lên các gối tựa là các cột chống. - Chọn ván khuôn dày 3 cm (theo quy cách gỗ xẻ). - Tính tải trọng : + Trọng lượng bê tông cốt thép: 0,2.0,5.2500 = 250 (kG/m) + Trọng lượng ván đáy dầm : (0,2.0,03+2.0,5.0,03).600 = 21,6 (kG/m) + Hoạt tải thi công : 250.0,2 = 50 (kG/m) + Tải trọng tiêu chuẩn: qtc =250+ 21,6 + 50 = 321,6 (kG/m) + Tải trọng tính toán : qtt = 250.1,2 + 21,6.1,1 +50.1,3 = 388,76 (kG/m) - Tính khoảng cách cột chống: 2 + Theo điều kiện cường độ:  max   = 150 (kG/cm ) M Với  max max W tt 2 q l1 M max 10 bh220.3 2 W 30( cm3 ) 6 6 10.W .  10.30.150 Suy ra: l1 tt 2 107,6 cm P q 388,76 .10 + Theo điều kiện độ võng: fmax [ f ] tc 4 1 q .l2 Dầm liên tục fmax = . 128 EJ 1 [f] theo kết cấu không nhìn thấy thì: l 400 2 3220 SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD1 Trang:30
  31. Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu 128.EJ 128.10.455 Suy ra: l 3 3 76,5 cm 2 400.qtc 400.321,6.10 2 bh320.3 3 Trong đó : E = 105 kG/cm2 ; J = 45 cm4 12 12 Chọn : l min(l1,l2 ) Vậy chọn khoảng cách cột chống là 70 cm. q tt l 2 Bố trí 3 cột chống do đó mômen lớn nhất là mômen ở gối M . max 8 Suy ra khoảng cách các cột chống theo diều kiện cường độ là 8.W   8.30.150 l 110,4 cm . 1 qtt 388,76 .10 2 Vậy khoảng cách đã chọn vẫn hợp lý. c5.Tính cột chống dầm công xôn. b 1 3 - Chọn tiết diện cột chống dầm công xôn: (5x10) cm. (  ) h 2 4 - Bố trí hệ giằng theo một phương dọc dầm. - Sơ đồ tính: Với quan niệm liên kết hai đầu cột là liên kết khớp l = 3,6-0.3-0.03=3,27m. Suy ra : lx = l/2 = 1,64 m ; ly = l = 3,27 m - Kiểm tra ổn định cột chống: + Theo phương x (dọc theo phương dầm công xôn): l hb3 l ; J ;F b.h x 2 y 12 3 J y h.b b 5 y Suy ra : rx 1,44cm F 12.bh 2 3 2 3 x Độ mảnh của thanh theo phương x: h m. l 1.164 x b x 114 rx 1,44 Trong đó : m =1 Hệ số kể đến ảnh hưởng của hiện tượng uốn dọc Ta thấy x 114 [  ] 150 .Vậy cột ổn định theo phương x. + Theo phương y (phương vuông góc với dầm công xôn): 3 J x b.h h 10 Bán kính quán tính: ry 2,89cm F 12.bh 2 3 2 3 Độ mảnh theo phương y: m. ly 1.327 y 114 rx 2,89 SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD1 Trang:31
  32. Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu Ta thấy y 113 [  ] 150 .Vậy cột ổn định theo phương y max x  y 114 . 3100 3100 Suy ra hệ số uốn dọc: min 2 2 0,238 max 114 Tải trọng tác dụng lên cột chống: P = qtt.l = 292,82.0,8 = 234,26(kG) Kiểm tra ổn định theo công thức cấu kiện chịu nén đúng tâm: p 2  max   150 kG/cm min .F p 234,26 2 2 Ta có:  max 19,69(kG / cm ) 150( kG / cm ) (thoả mãn). min .F 0,238.5.10 Vậy tiết diện đã chọn 5x10 cm cho cột chống là hợp lý. 1.2. Tính ván đáy,cột chống dầm phụ, dầm chính,dầm bo: 1.2.1.Dầm phụ: a.Tính ván đáy dầm phụ (200x300) mm: - Sơ đồ làm việc: q l l l l Sơ đồ làm việc của ván đáy như 1 dầm liên tục kê lên các gối tựa là các cột chống. - Chọn ván khuôn dày 3 cm (theo quy cách gỗ xẻ). - Tính tải trọng : + Trọng lượng bê tông cốt thép: 0,2.0,3.2500 = 150 (kG/m) + Trọng lượng ván đáy dầm phụ: (0,2.0,03+2.0,3.0,03).600 =14,4(kG/m) + Hoạt tải thi công : 250.0,25 = 62,5 (kG/m) + Tải trọng tiêu chuẩn: qtc =150 + 14,4+ 62,5 = 226,9 (kG/m) + Tải trọng tính toán : qtt = 150.1,2 + 14,4.1,1 +62,5.1,3 = 277,09 (kG/m) - Tính khoảng cách cột chống: 2 + Theo điều kiện cường độ:  max   = 150 (kG/cm ) M Với  max max W tt 2 q l1 M max 10 bh220.3 2 W 30( cm3 ) 6 6 SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD1 Trang:32
  33. Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu 10.W .  10.30.150 Suy ra: l 127,44 cm 1 qtt 277,09.10 2 + Theo điều kiện độ võng: fmax [ f ] tc 4 1 q .l2 Dầm liên tục fmax = . 128 EJ 1 [f] theo kết cấu không nhìn thấy thì: l 400 2 128.EJ 128.10.455 Suy ra: l 3 3 85,94 cm 2 400.qtc 400.226,9.10 2 bh320.3 3 Trong đó : E = 105 kG/cm2 ; J = 45 cm4 12 12 Chọn : l min(l1,l2 ) Vậy chọn khoảng cách cột chống là 80 cm. b.Tính cột chống dầm phụ: b 1 3 - Chọn tiết diện cột chống dầm phụ: (5x10) cm. (  ) h 2 4 - Bố trí hệ giằng theo một phương dọc dầm. - Sơ đồ tính: Với quan niệm liên kết hai đầu cột là liên kết khớp l = 3,6-0,03-0,3=3,27m. Suy ra : lx = l/2 = 1,635 m ; ly = l = 3,27 m - Kiểm tra ổn định cột chống: P + Theo phương x (dọc theo phương dầm phụ): l hb3 l ; J ;F b.h x 2 y 12 3 J y h.b b 5 Suy ra : rx 1,44cm F 12.bh 2 3 2 3 3270 Độ mảnh của thanh theo phương x: m. lx 1.163,5 x 113,5 rx 1,44 Trong đó : m =1 Hệ số kể đến ảnh hưởng của hiện tượng uốn dọc Ta thấy x 113,5 [  ] 150 .Vậy cột ổn định theo phương x. + Theo phương y (phương vuông góc với dầm phụ): Bán kính quán tính: 3 y J x b.h h 10 ry 2,89cm F 12.bh 2 3 2 3 x Độ mảnh theo phương y: h b SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD1 Trang:33
  34. Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu m. ly 1.327 y 113,5 rx 2,89 Ta thấy y 113,5 [  ] 150 .Vậy cột ổn định theo phương y max x  y 113,5 . 3100 3100 Suy ra hệ số uốn dọc: min 2 2 0,241 max 113,5 Tải trọng tác dụng lên cột chống P = qtt = 227,09 (kG) Kiểm tra ổn định theo công thức cấu kiện chịu nén đúng tâm: p 2  max   150 kG/cm min .F Ta có: p 227,09  18,9(kG / cm2 ) 150( kG / cm 2 ) 450 250 450 max min .F 0,241.5.10 380 40 30 30 40 380 (thoả mãn). Vậy tiết diện đã chọn 5x10 90 30 cm cho cột chống là hợp lý. 2 300 1 4 180 7 5 30 6 1.Ván sàn 2.Ván thành dầm 3 3.Ván đáy dầm 8 10 4.Nẹp giữ chân ván thành 9 dầm. 5.Nẹp ván sàn 6.Xà gồ đỡ sàn 7.Thanh chống 8.Thanh 50x100 9.Cột chống ván khuôn dầm. 10.Cột chống xà gồ đỡ DẦM PHỤ 1.2.2.Dầm chính: a.Tính ván đáy dầm chính (20x50cm): - Sơ đồ làm việc: SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD1 Trang:34
  35. Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu q l l l l Sơ đồ làm việc của ván đáy như 1 dầm liên tục kê lên các gối tựa là các cột chống. - Chọn ván khuôn dày 3 cm (theo quy cách gỗ xẻ). - Tính tải trọng : + Trọng lượng bê tông cốt thép: 0,2.0,5.2500 = 250 (kG/m) + Trọng lượng ván đáy dầm : (0,2.0,03+2.0,5.0,03).600 = 21,6 (kG/m) + Hoạt tải thi công : 250.0,25 = 62,5 (kG/m) + Tải trọng tiêu chuẩn: qtc =250 + 21,6 + 62,5 = 334,1 (kG/m) + Tải trọng tính toán : qtt = 250.1,2 + 21,6.1,1 +62,5.1,3 = 405,01 (kG/m) - Tính khoảng cách cột chống: 2 + Theo điều kiện cường độ:  max   = 150 (kG/cm ) M Với  max max W tt 2 q l1 M max 10 bh220.3 2 W 30( cm3 ) 6 6 10.W .  10.30.150 Suy ra: l 105,4 cm 1 qtt 405,01.10 2 + Theo điều kiện độ võng: fmax [ f ] tc 4 1 q .l2 Dầm liên tục fmax = . 128 EJ 1 [f] theo kết cấu không nhìn thấy thì: l 400 2 128.EJ 128.10.455 Suy ra: l 3 3 75,53 cm 2 400.qtc 400.334,1.10 2 bh320.3 3 Trong đó : E = 105 kG/cm2 ; J = 45 cm4 12 12 Chọn : l min(l1,l2 ) Vậy chọn khoảng cách cột chống dầm chính là 75 cm. b.Tính cột chống dầm chính: SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD1 Trang:35
  36. Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu b 1 3 - Chọn tiết diện cột chống dầm chính: (5x10) cm. (  ) P h 2 4 - Bố trí hệ giằng theo một phương dọc dầm. - Sơ đồ tính: Với quan niệm liên kết hai đầu cột là liên kết khớp l = 3,6-0,5-0,03=3,07m. Suy ra : lx = l/2 = 1,535 m ; ly = l = 3,07 m - Kiểm tra ổn định cột chống: + Theo phương x (dọc theo phương dầm chính): l hb3 l ; J ; F b.h x 2 y 12 3 J y h.b b 5 Suy ra : rx 1,44cm F 12.bh 2 3 2 3 Độ mảnh của thanh theo phương x: m. lx 1.153,5 x 106,6 rx 1,44 Trong đó : m =1 Hệ số kể đến ảnh hưởng của hiện tượng uốn dọc Ta thấy x 106,6 [  ] 150 .Vậy cột ổn định theo phương x. + Theo phương y (phương vuông góc với dầm chính): 3 J x b.h h 10 Bán kính quán tính: ry 2,89cm F 12.bh 2 3 2 3 Độ mảnh theo phương y: m. ly 1.307 y 106,6 rx 2,89 Ta thấy y 111 [] 150 .Vậy cột ổn định theo phương y max x  y 116,6 . y 3100 3100 Suy ra hệ số uốn dọc:  0,273 min  2106,6 2 x max h Tải trọng tác dụng lên cột chống: b P = qtt.l = 405,01.0,8 = 324 (kG) Kiểm tra ổn định theo công thức cấu kiện chịu nén đúng tâm: p 2  max   150 kG/cm min .F p 324 Ta có:  max 23,74 150 (thoả mãn). min .F 0,273.5.10 Vậy tiết diện đã chọn 5x10 cm cho cột chống là hợp lý. SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD1 Trang:36
  37. Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu 4 5 0 2 5 0 4 5 0 3 2 0 6 0 4 0 3 0 3 0 4 0 6 0 3 2 0 90 30 6 2 8 350 5 280 7 9 4 8 30 3 1 2 1 0 1 1 DẦM CHÍNH 1.Ván sàn; 2.Ván thành dầm; 3.Ván đáy dầm; 4.Nẹp giữ chân ván thành dầm; 5.Thanh chống xiên; 6.Nẹp ván sàn; 7.Xà gồ đỡ sàn; 8.Con bọ; 10.Thanh 50x100; 11.Cột chống ván khuôn dầm;12.Cột chống xà gồ đỡ sàn. 1.2.3.Dầm bo: a. Tính ván đáy dầm bo (20x30cm): - Sơ đồ làm việc: q l l l l Sơ đồ làm việc của ván đáy như 1 dầm liên tục kê lên các gối tựa là các cột chống. - Chọn ván khuôn dày 3 cm (theo quy cách gỗ xẻ). - Tính tải trọng : + Trọng lượng bê tông cốt thép: 0,2.0,30.2500 = 150 (kG/m) + Trọng lượng ván đáy dầm : (0,2.0,03+2.0,3.0,03).600 = 14,4(kG/m) + Hoạt tải thi công : 250.0,1 = 25 (kG/m) + Tải trọng tiêu chuẩn: qtc =150 + 14,4+ 25 = 189,4 (kG/m) SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD1 Trang:37
  38. Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu + Tải trọng tính toán : qtt = 150.1,2 + 14,4.1,1 +25.1,3 = 228,34 (kG/m) - Tính khoảng cách cột chống: 2 + Theo điều kiện cường độ:  max   = 150 (kG/cm ) M Với  max max W tt 2 q l1 M max 10 bh220.3 2 W 30( cm3 ) 6 6 10.W .  10.30.150 Suy ra: l 140,4 cm 1 qtt 228,34.10 2 + Theo điều kiện độ võng: fmax [ f ] tc 4 1 q .l2 Dầm liên tục fmax = . 128 EJ 1 [f] theo kết cấu không nhìn thấy thì: l 400 2 128.EJ 128.10.455 Suy ra: l 3 3 91,3 cm 2 400.qtc 400.189,4.10 2 bh320.3 3 Trong đó : E = 105 kG/cm2 ; J = 45 cm4 12 12 P Chọn : l min(l1,l2 ) Vậy chọn khoảng cách cột chống là 80 cm. b. Tính cột chống dầm bo: b 1 3 - Chọn tiết diện cột chống dầm bo: (5x10) cm. (  ) h 2 4 - Bố trí hệ giằng theo một phương dọc dầm. - Sơ đồ tính: Với quan niệm liên kết hai đầu cột là liên kết khớp l = 3,6-0,03-0,30=3,27m. Suy ra : lx = l/2 = 1,635 m ; ly = l = 3,27 m - Kiểm tra ổn định cột chống: + Theo phương x (dọc theo phương dầm bo): l hb3 l ; J ;F b.h x 2 y 12 3 J y h.b b 5 Suy ra : rx 1,44cm F 12.bh 2 3 2 3 Độ mảnh của thanh theo phương x: SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD1 Trang:38
  39. Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu m. lx 1.1635 x 113,5 rx 1,44 Trong đó : m =1 Hệ số kể đến ảnh hưởng của hiện tượng uốn dọc Ta thấy x 113,5 [  ] 150 .Vậy cột ổn định theo phương x. + Theo phương y (phương vuông góc với dầm bo): Bán kính quán tính: 3 x J x b.h h 10 ry 2,89cm F 12.bh 2 3 2 3 y Độ mảnh theo phương y: b h m. ly 1.327 y 113,5 rx 2,89 Ta thấy y 113,5 [  ] 150 .Vậy cột ổn định theo phương y max x  y 113,5 . 3100 3100 Suy ra hệ số uốn dọc: min 2 2 0,241 max 113,5 Tải trọng tác dụng lên cột chống (chịu cả tải trọng do xà gồ đỡ sàn đoạn công xôn truyền vào vì xà gồ tựa lên dầm): p cx 228,34 P = qtt.l + ch = 189,4.0,8 + = 265,59 (kG) 2 2 Kiểm tra ổn định theo công thức cấu kiện chịu nén đúng tâm: p 2  max   150 kG/cm min .F p 265,59 2 2 Ta có:  max 21,96(kG / cm ) 150( kG / cm ) (thoả mãn). min .F 0,242.5.10 Vậy tiết diện đã chọn 5x10 cm cho cột chống dầm bo là hợp lý. c3. T ính cột chống xiên cho ô sàn: q P A C D C1 B SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD1 Trang:39
  40. Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu -Sơ đồ tính: -Tải trọng tác dụng:(đã tính ở trên) +Tải trọng phân bố trên sàn:q=584,8kG/m +Tải trọng tính toán trên dầm bo:P= 189,4kG/m - Khoảng cách các cột chống dầm bo: 0,8m => P=189,4 0,8=151,5kG/m Chiều dài các thanh:AB=3,6m; AC=1,2 m; BD=AB/2; q. AC 584,8.1,2 MC=0 =>NAB= 350,9kG 2 2 3,6 1,2 MA=0 => Với: AE= = =1,14m 3,62 1,2 2 q. AC2 / 2 P AC 584,8.1,2 2 / 2 151,5 1,2 =>NCB= 528,8kG AE 1,14 Tính diện tích của 2 thanh AB,BC: p 2 Trong đó:+Khi tính ổn định về lật  max   150 kG/cm min .F 528,8 -Diện tích yêu cầu của thanh BC: = 28,38cm2 0,9.0,138.150 =>Chọn cột chống BC tiết diện :5x10=50 cm2>28,38cm2 (thỏa mãn) 548,8 -Diện tích yêu cầu của thanh AB: = 29,45cm 2 0,9.0,138.150 =>Chọn cột chốngAB tiết diện :5x10=50 cm2>29,45 cm2 (thỏa mãn) (giả thiết 3100 ) gt 150 min 2 0,138  gt 2.2 Tính ván đáy,cột chống dầm phụ , dầm chính,dầm công xôn, dầm bo. Tính toán và chọn khoảng cách ,tiết diện như đối với tầng 1. Chiều cao tầng 3,6m .Nên điều kiện ổn định của các thanh chống luôn thoả mãn. Ở tầng 5 để dễ thi công thì những ô sàn dùng phương án 1 cột chống được bố trí khoảng cách xà gồ đỡ sàn trùng với khoảng cách cột chống dầm phụ và dầm bo tức là lấy bằng 80cm. 3. Tính toán ván khuôn cột và gông cột. - Tiết diện cột: 0,2x0,35 m. - Tải trọng tác dụng lên ván khuôn cột: + Áp lực của bê tông: pbt  .H SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD1 Trang:40
  41. Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu Trong đó:  dung trọng của bê tông :2500 kG/m3 H: chiều cao lớp vữa chưa ngưng kết. H = 3,6m Ta sử dụng biện pháp đầm trong do đó R= 0,75m. Ta thấy H>R 2 Suy ra: PRbt  . 0,75.2500 1875 kG/m + Áp lực của đầm: pd  .hd Chọn máy đầm C127 có các thông số kỹ thuật: Năng suất : 3-6 m3/h. Bán kính tác dụng: R=0,35 m. hđ= R =0,35m. 2 Suy ra; Pd = 2500.0,35 = 875 kG/m . - Chọn ván gỗ dày 3cm.(theo quy cách gỗ xẻ) - Sơ đồ tính. Xem ván khuôn cột như là 1 dầm liên tục kê lên các gối tựa là các gông cột. q l l l l - Tải trọng: + Tải trọng tiêu chuẩn : tc q = 0,3.(Pbt + Pd) = 0,3.(1875+875) = 825 (kG/m). + Tải trọng tính toán : tt q = 0,3.(1,3Pbt+1,3Pd) = 0,3.(1,3.1875+1,3.875) = 1072,5 (kG/m). - Tính khoảng cách gông cột: 2 + Theo điều kiện cường độ:  max   = 150 (kG/cm ) M Với  max max W tt 2 q l1 M max 10 bh235.3 2 W 52,5( cm3 ) 6 6 10.W .  10.52,5.150 Suy ra: l 85,7 cm 1 qtt 1072,5.10 2 + Theo điều kiện độ võng: fmax [ f ] tc 4 1 q .l2 Dầm liên tục fmax = . 128 EJ 1 [f] theo kết cấu không nhìn thấy thì: l 400 2 SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD1 Trang:41
  42. Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu 128.EJ 128.10.78,755 Suy ra: l 3 3 67,3 cm 2 400.qtc 400.825.10 2 bh335.3 3 Trong đó : E = 105 kG/cm2 ; J = 78,75 cm4 12 12 Chọn : l min(l1 ,l2 ) =min(85,7 ; 78,75). Vậy chọn khoảng cách gông cột là 70cm. Các gông cột được chế tạo định hình. 4. Tính ván khuôn móng. -0,05 50 50 -0,45 850 300 1400x1800 -1,90 300 100 2000x2600 100 A - Chọn bề dày ván khuôn  3cm (theo quy cách gỗ xẻ). - Sơ đồ làm việc: Xem ván khuôn thành móng như 1 dầm liên tục kê lên các gối tựa là các thanh nẹp đứng. q l l l l SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD1 Trang:42
  43. Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu Nẹp đứng làm việc như dầm đơn giản kê lên gối tựa là các thanh chống chịu tải trọng từ ván thành truyền đến. 4.1. Bậc móng cao 0.3m: 4.1 Ván thành - Sơ đồ tính là dầm liên tục. - Tải trọng: + Áp lực của bê tông: pbt  .H Trong đó:  dung trọng của bê tông :2500 kG/m3 H: chiều cao lớp vữa chưa ngưng kết. H = h1 = 0,3m Ta sử dụng biện pháp đầm trong do đó R= 0,75m. Ta thấy H<R 2 Suy ra: PHbt  . 2500.0,3 750 kG/m + Áp lực của đầm: pd  .hd Chọn máy đầm C127 có các thông số kỹ thuật: Năng suất : 3-6 m3/h. Bán kính tác dụng: R=0,35 m. hđ= R =0,35m. 2 Suy ra; Pd = 2500.0,35 = 875 kG/m . + Tải trọng tiêu chuẩn : tc q = 0,3.(Pbt + Pd) = 0,3.(750+825) = 472,5 (kG/m). + Tải trọng tính toán : tt q = 0,3.(1,3Pbt+1,3Pd) = 0,3.(1,3.750+1,3.825) = 614,25 (kG/m). - Xác định khoảng cách nẹp thành móng. 2 + Theo điều kiện cường độ:  max   = 150 (kG/cm ) M Với  max max W tt 2 q l1 M max 10 bh230.3 2 W 45( cm3 ) 6 6 10.W .  10.45.150 Suy ra: l 104,8 cm 1 qtt 614,25.10 2 + Theo điều kiện độ võng: fmax [ f ] tc 4 1 q .l2 Dầm liên tục fmax = . 128 EJ 1 [f] theo kết cấu không nhìn thấy thì: l 250 2 SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD1 Trang:43
  44. Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu 128.EJ 128.10.67,55 Suy ra: l 3 3 90,1 cm 2 250.qtc 250.472,5.10 2 bh330.3 3 Trong đó : E = 105 kG/cm2 ; J = 67,5 cm4 12 12 Chọn : l min(l1,l2 ) Vậy chọn khoảng cách cột chống là 90 cm. 4.2 Tính nẹp đứng: q - Sơ đồ tính là dầm đơn giản. l - Tải trọng: lực tác dụng lên 1m dài. tc q = 0,7.(Pbt+Pd) = 0,7.(750+825) = 1102,5 (kG/m) tt q =0,7.(1,3.Pbt+1,3Pd) = 0,7.(1,3.750+1,3.825) = 1433,25 (kG/m) - Tính nẹp đứng: 2 + Theo điều kiện cường độ :  max   = 150 (kG/cm ) M Với  max max W q tt l 2 M max 8 bh 2 W 6 6.q tt l 2 Rút ra được: h chọn trước thanh nẹp có b = 6 cm. 8.b.  6.1433, 25.10 2 .30 2 Suy ra : h 3,28 cm 8.6.150 Vậy chọn tiết diện thanh nẹp là: 6x4 cm. + Theo điều kiện độ võng: fmax [ f ] 1 1 [f] theo kết cấu không nhìn thấy thì: l .30 0,12 cm 250 250 5qtc . l 4 5.1102,5.10 2 .30 4 Dầm đơn giản : fmax = . 0,036cm 384E J 384.105 .32 bh3 6.43 Trong đó : E = 105 kG/cm2 ; J = 32 cm4. 12 12 Ta thấy fmax = 0,036 cm < [ f ] = 0,1 cm. Điều kiện độ võng thoả mãn. Vậy tiết diện thanh nẹp đã chọn là hợp lý. 4.3.Tính ván khuôn cổ móng: SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD1 Trang:44
  45. Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu - Kích thước cổ móng: 200x350x850 cm - Tính tương tự như với cột. - Sơ đồ tính là dầm liên tục,tựa lên các gối là gông cột. q l l l l - Tải trọng: + Áp lực của bê tông: pbt  .H Trong đó:  dung trọng của bê tông :2500 kG/m3 H: chiều cao lớp vữa chưa ngưng kết. H = 0,85m. Ta sử dụng biện pháp đầm trong do đó R= 0,75m. Ta thấy H>R 2 Suy ra: PRbt  . 2500.0,75 1875 kG/m + Áp lực của đầm: pd  .hd Chọn máy đầm C127 có các thông số kỹ thuật: Năng suất : 3-6 m3/h. Bán kính tác dụng: R=0,35 m. hđ= R =0,35m. 2 Suy ra; Pd = 2500.0,35 = 875 kG/m . + Tải trọng tiêu chuẩn : tc q = 0,4.(Pbt + Pd) = 0,4.(1875+875) = 1100 (kG/m). + Tải trọng tính toán : tt q = 0,4.(1,3Pbt+1,3Pd) = 0,4.(1,3.1875+1,3.875) = 1430 (kG/m). - Tính khoảng cách gông cổ móng: 2 + Theo điều kiện cường độ:  max   = 150 (kG/cm ) M Với  max max W tt 2 q l1 M max 10 bh 2 35.32 W 52,5(cm3 ) 6 6 10.W .  10.52,5.150 Suy ra: l 74,2 cm 1 qtt 1430.10 2 SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD1 Trang:45
  46. Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu + Theo điều kiện độ võng: fmax [ f ] tc 4 1 q .l2 Dầm liên tục fmax = . 128 EJ 1 [f] theo kết cấu không nhìn thấy thì: l 250 2 128.EJ 128.10.1355 Suy ra: l 3 3 85,65 cm 2 250.qtc 250.1100.10 2 bh 3 35.43 Trong đó : E = 105 kG/cm2 ; J = 135 cm4 12 12 Chọn : l min(l1,l2 ) Chọn khoảng cách gông cổ móng là 60 cm. Khi dó ta bố trí 3 gông vì vậy mô men lớn nhất là: q tt l M 1 max 8 8.W .  8.52,5.150 Suy ra: l 66,37 cm 1 qtt 1430.10 2 Vậy khoảng cách gông cổ móng đã chọn vẫn thoả mãn. Các gông cổ móng được chế tạo định hình. II. THỐNG KÊ VẬT LIỆU: BẢNG THỐNG KÊ VÁN KHUÔN: Kích Diện Diện Tầng Tên cấu kiện thước Chiều tích Số tích hay (khối cấu hay khối nhà dài lượng) kiện lượng SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD1 Trang:46
  47. Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu MÓNG Thành móng 0,03*0,3 2.06 0.618 132 81.58 0,03*0,3 2.6 0.78 132 102.96 0.03*0.3 1.8 0.54 132 71.28 0.03*0.3 1.46 0.438 132 57.82 Cổ móng 0.03*0.3 1.25 0.375 132 49.50 0.03*0.45 1.25 0.5625 132 74.25 Tổng 437.38 TẦNG Ô sàn 3.3x5.5 0.03*5.3 3.1 16.43 315 5,175.45 1.2,3 Tổng 5,175.45 Cột 0.03*0.2 3.27 0.805 792 637.56 0.03*0.35 3.27 1.1445 792 906.44 Tổng 1,544.00 Thành dầm chính 0.03*0.42 5.3 2.226 660 1,469.16 Đáy dầm chính 0.03*0.2 5.3 1.06 330 349.80 Tổng 1,818.96 Thành dầm phụ 0.03*0.3 3.3 0.99 756 748.44 Đáy dầm phụ 0.03*0.2 3.3 0.66 378 249.48 Tổng 997.92 Xà gồ ô 5.5x3.3 0.05*0.1 5.3 0.53 1575 834.75 Cột chống xà gồ 0.05*0.1 3.39 0.339 7875 2,669.63 Giằng xà gồ xiên 0.03*0.06 2.1 0.126 12600 1,587.60 Giằng xà gồ ngang 0.03*0.06 5.3 0.318 315 100.17 Tổng 5,192.15 Cột chống dầm phụ 0.05*0.1 3.27 0.327 1134 370.82 Giằng xiên dầm phụ 0.03*0.06 2 0.12 1512 181.44 Giằng ngang dầm phụ 0.03*0.06 3.1 0.186 378 70.31 Tổng 622.57 Cột chống dầm chính 0.05*0.1 3.07 0.307 2310 709.17 Giằng xiên dầm chính 0.03*0.06 2 0.12 3960 475.20 Giằng ngang dầm chính 0.03*0.06 5.3 0.318 330 104.94 Tổng 1,289.31 Tổng 16,640.36 TẦNG 4 Ô sàn 1.4x3.3 0.03*1.2 3.1 3.72 21 78.12 Ô sàn 3.3x5.5 0.03*5.3 3.1 16.43 105 1,725.15 SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD1 Trang:47
  48. Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu Tổng 1,803.27 Cột 0.03*0.2 3.27 0.805 264 212.52 0.03*0.35 3.27 1.1445 264 302.15 Tổng 514.67 Thành dầm chính 0.03*0.42 5.3 2.226 220 489.72 Đáy dầm chính 0.03*0.2 5.3 1.06 110 116.60 Thành dầm công xôn 0.03*0.42 1.4 0.588 264 155.23 Đáy dầm công xôn 0.03*0.2 1.4 0.28 132 36.96 Tổng 798.51 Thành dầm phụ 0.03*0.3 3.1 0.93 252 176.30 Đáy dầm phụ 0.03*0.2 3.1 0.62 126 91.25 Thành dầm bo 0.03*0.3 5.1 1.53 42 64.26 Đáy dầm bo 0.03*0.2 5.1 1.02 21 21.42 Tổng 353.23 Xà gồ ô 1.4x3.3 0.05*0.1 3.1 0.31 63 19.53 Xà gồ ô 3.3x5.5 0.05*0.1 5.3 0.53 105 55.65 Cột chống xà gồ 0.05*0.1 3.39 0.339 525 177.98 Giằng xà gồ xiên 0.03*0.06 2.1 0.126 840 105.84 Giằng xà gồ ngang 0.03*0.06 5.3 0.318 105 33.39 Tổng 392.39 Cột chống dầm phụ+bo 0.05*0.1 3.27 0.327 441 144.21 Cột chống dầmcông xôn 0.05*0.1 3.07 0.307 44 13.51 Giằng xiên dầm phụ+dầm bo 0.03*0.06 2 0.12 588 70.56 Giằng ngang dầm phụ+dầm bo 0.03*0.06 3.1 0.186 147 27.34 Giằng xiên công xôn 0.03*0.06 2 0.12 44 5.28 Giằng ngang công xôn 0.03*0.06 1 0.06 22 1.32 Cột chống dầm bo 0.05*0.1 3.27 0.327 63 20.60 Giằng ngang cột chống dầm bo 0.05*0.1 3.1 0.31 21 6.51 Giằng xiên cột chống dầm bo 0.05*0.1 2 0.2 84 16.80 Tổng 306.13 Cột chống dầm chính 0.05*0.1 3.07 0.307 770 236.39 Giằng xiên dầm chính 0.03*0.06 2.1 0.126 1320 166.32 Giằng ngang dầm chính 0.03*0.06 5.3 0.318 110 34.98 Tổng 437.69 SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD1 Trang:48
  49. Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu Tổng 4,213.50 Tổng cộng 21,291.24 BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG BÊTÔNG: Tầng Tên Kích thước cấu kiện Tổng số Khối lượng nhà cấu kiện Chiều cấu kiện Bêtông Tiết diện dài Thể tích Bậc dưới 2.6 2.00 0.3 1.56 132 205.92 Bậc trên 1.4 1.80 0.3 0.76 132 99.79 Cổ móng 0.2 0.35 0.85 0.06 132 7.85 Móng Tổng 313.57 Cột 0.2 0.35 3.25 0.23 396 90.09 Tổng 90.09 Dầm chính 0.2 0.50 5.3 0.53 330 174.90 Tổng 174.90 Dầm phụ 0.2 0.30 3.1 0.19 396 73.66 Tổng 73.66 Sàn 0.08 3.30 5.5 1.45 315 457.38 Tổng 457.38 Tầng 1,2,3, Tổng 796.03 Cột 0.2 0.35 3.25 0.23 132 30.03 Tổng 30.03 Dầm chính 0.2 0.50 5.3 0.53 115 60.95 Tổng 60.95 Dầm công xôn 0.2 0.50 1.35 0.14 22 2.97 Tổng 2.97 Dầm phụ 0.2 0.30 3.1 0.19 126 23.44 Tổng 23.44 Dầm bo 0.2 0.30 5.5 0.33 21 6.93 Tổng 6.93 Sàn 0.08 3.30 5.5 1.45 105 152.46 Tầng 4 Tổng 152.46 SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD1 Trang:49
  50. Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu Tổng 276.78 Tổng cộng 1,386.37 BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG CỐT THÉP: KL bê tông Tầng trong Số lượng KL bêtông KLCT 1 cấu nhà kiện cấu kiện trong KL cốt thép Trong tầng 3 1 tầng trong 1m Cấu kiện BT Bậc dưới 1.56 126 205.92 70 14414.4 Bậc trên 0.76 126 99.79 70 6985.44 Cổ móng 0.06 126 7.85 70 549.78 Móng Tổng 21949.62 Cột 0.23 132 30.03 180 5405.4 Dầm chính 0.53 110 58.30 220 12826 Dầm phụ 0.19 126 24.55 150 3682.8 Sàn 1.45 105 152.46 25 3811.5 Tầng 1 Tổng 25725.7 Cột 0.23 132 30.03 180 5405.4 Dầm chính 0.53 110 58.30 220 12826 Dầm phụ 0.19 126 24.55 150 3682.8 Sàn 1.45 105 152.46 25 3811.5 Tầng 2 Tổng 25725.7 Cột 0.23 132 30.03 180 5405.4 Dầm chính 0.53 110 58.30 220 12826 Dầm phụ 0.19 126 24.55 150 3682.8 Sàn 1.45 105 152.46 25 3811.5 Tầng 3 Tổng 25725.7 Cột 0.23 132 30.03 180 5405.4 Dầm chính 0.53 110 60.95 220 13409 Dầm côngxôn 0.14 22 2.97 220 653.4 Tầng 4 Dầm phụ 0.19 126 23.44 150 3515.4 SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD1 Trang:50
  51. Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu Dầm bo 0.33 21 6.93 150 1039.5 Sàn 1.45 105 152.46 25 3811.5 Tổng 27834.2 Tổngcộng 126960.9 TÍNH LAO ĐỘNG CHO CÔNG TÁC BÊTÔNG: Định mức lao động Khối lượng Nhu cầu Tổng Tầng nhà Tên cấu kiện (m3) Ngc/1m3 SH định mức ngày công ngày công Móng Cổ móng 7.85 4.05 AF.122 31.81 634.26 Móng 305.71 1.97 AF.112 602.25 Tầng 1 Cột 30.03 4.05 AF.122 121.62 121.62 Dầm chính 58.30 3.56 AF.123 207.55 673.05 Dầm phụ 24.55 3.56 AF.123 87.41 Sàn 152.46 2.48 AF.124 378.10 Tầng 2 Cột 30.03 4.05 AF.122 121.62 121.62 Dầm chính 58.30 3.56 AF.123 207.55 673.05 Dầm phụ 24.55 3.56 AF.123 87.41 Sàn 152.46 2.48 AF.124 378.10 Tầng 3 Cột 30.03 4.05 AF.122 121.62 121.62 Dầm chính 58.30 3.56 AF.123 207.55 673.05 Dầm phụ 24.55 3.56 AF.123 87.41 Sàn 152.46 2.48 AF.124 378.10 Tầng 4 Cột 30.03 4.05 AF.122 121.62 121.62 Dầm chính 60.95 3.56 AF.123 216.98 713.76 Dầm phụ 2.97 3.56 AF.123 10.57 Dầm congsole 23.44 3.56 AF.123 83.43 Dầm bo 6.93 3.56 AF.123 24.67 Sàn 152.46 2.48 AF.124 378.10 Tổng cộng 3,853.47 TÍNH LAO ĐỘNG CHO CÔNG TÁC CỐT THÉP: SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD1 Trang:51
  52. Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu Định mức lao động Khối lượng Nhu cầu Tổng Tầng nhà Tên cấu kiện (KG) Ngc/1tấn SH định mức ngày công ngày công Móng Cổ móng 549.78 8.48 AF.614 4.66 183.14 Móng 21,399.84 8.34 AF.611 178.47 Tầng 1 Cột 5,405.40 8.48 AF.614 45.84 45.84 Dầm chính 12,826.00 9.1 AF.615 116.72 205.99 Dầm phụ 3,682.80 9.1 AF.615 33.51 Sàn 3,811.50 14.63 AF.617 55.76 Tầng 2 Cột 5,405.40 8.48 AF.614 45.84 45.84 Dầm chính 12,826.00 9.1 AF.615 116.72 205.99 Dầm phụ 3,682.80 9.1 AF.615 33.51 Sàn 3,811.50 14.63 AF.617 55.76 Tầng 3 Cột 5,405.40 8.48 AF.614 45.84 45.84 Dầm chính 12,826.00 9.1 AF.615 116.72 205.99 Dầm phụ 3,682.80 9.1 AF.615 33.51 Sàn 3,811.50 14.63 AF.617 55.76 Tầng 4 Cột 5,405.40 8.48 AF.614 45.84 45.84 Dầm chính 13,409.00 9.1 AF.615 122.02 225.18 Dầm phụ 653.40 9.1 AF.615 5.95 Dầm congsole 3,515.40 9.1 AF.615 31.99 Dầm bo 1,039.50 9.1 AF.615 9.46 Sàn 3,811.50 14.63 AF.617 55.76 Tổng ngày công 1,209.64 TÍNH LAO ĐỘNG CHO CÔNG TÁC LẮP DỰNG VÀ THÁO DỠ VÁN KHUÔN: Tổng Tầng Khối Nhu ngày nhà Tên cấu kiện lượng Định mức lao động cầu công Lắp Tháo 2 (m ) Ngày công SH ngày dựng dỡ 2 /100m định mức công SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD1 Trang:52
  53. Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu Móng Cổ móng 123.75 31.9 AF.811 39.476 133 86 Thành móng 313.63 29.7 AF.511 93.149 47 Tầng 1 Cột 514.67 31.9 AF.811 164.18 164 112 54 Dầm chính 606.32 34.38 AF.811 208.45 788 174 35 Dầm phụ 332.64 34.38 AF.811 114.36 96 18 Sàn 1,725.15 26.95 AF.811 464.93 346 119 Tầng Cột 514.67 31.9 AF.811 164.18 164 112 54 2 Dầm chính 606.32 34.38 AF.811 208.45 788 174 35 Dầm phụ 332.64 34.38 AF.811 114.36 96 18 Sàn 1,725.15 26.95 AF.811 464.93 346 119 Tầng 3 Cột 514.67 31.9 AF.811 164.18 164 112 54 Dầm chính 606.32 34.38 AF.811 208.45 788 174 35 Dầm phụ 332.64 34.38 AF.811 114.36 96 18 Sàn 1,725.15 26.95 AF.811 464.93 346 119 Tầng 4 Cột 514.67 31.9 AF.811 164.18 164 112 54 Dầm chính 606.32 34.38 AF.811 208.45 882 174 35 Dầm phụ 267.55 34.38 AF.811 91.984 77 15 Dầm công xôn 192.19 34.38 AF.811 66.076 56 10 Dầm bo 85.68 34.38 AF.811 29.457 23 6 Sàn 1,803.27 26.95 AF.811 485.98 362 124 TÍNH KHỐI LƯỢNG GỖ DÙNG CHO TỪNG TẦNG: diện tich hay khối lượng Tầng nhà Cấu kiện Loại gỗ Đơn vị Móng Thành và cổ móng Gỗ ván dày 3cm 437.38 m2 SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD1 Trang:53
  54. Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu Cột Gỗ ván dày 3cm 514.67 m2 Sàn Gỗ ván dày 3cm 1,725.15 m2 Dầm chính Gỗ ván dày 3cm 606.32 m2 Dầm phụ Gỗ ván dày 3cm 332.64 m2 Xà gồ,cột chống,thanh giằng Gỗ hộp 124.26 m3 Gỗ ván 3,178.78 m2 Tầng 1 Tổng cộng Gỗ hộp 124.26 m3 Gỗ ván 3,178.78 m2 Tầng 2 Tổng cộng Gỗ hộp 124.26 m3 Gỗ ván 3,178.78 m2 Tầng 3 Tổng cộng Gỗ hộp 124.26 m3 Cột Gỗ ván dày 3cm 514.67 m2 Sàn Gỗ ván dày 3cm 1,803.27 m2 Dầm chính+dầm consol Gỗ ván dày 3cm 798.51 m2 Dầm phụ+dầm bo Gỗ ván dày 3cm 353.23 m2 Xà gồ,cột chống,thanh giằng Gỗ hộp 47.91 m3 Gỗ ván 3,469.68 m2 Tầng 4 Tổng cộng Gỗ hộp 47.91 m3 Tổng khối lượng Gỗ ván 13,443.40 m2 gỗ dùng Gỗ hộp 420.69 m3 III. TỔ CHỨC THI CÔNG: Sau khi đã có đủ số liệu ta tiến hành tổ chức đổ bê tông tại chỗ theo phương pháp dây chuyền. Theo yêu cầu của công việc, đặc điểm của công trình, do biên chế thành phần các tổ đội thực hiện các công việc khác nhau nên việc tổ chức đổ bê tông cốt thép tại chỗ sẽ có nhịp công tác không đổi, không thống nhất, không là bội số của nhau trong từng đợt thi công. SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD1 Trang:54
  55. Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu Sau khi đã lựa chọn giải quyết các yêu cầu cơ bản của công việc đã tổ chức theo phương pháp dây chuyền bằng cách: - Chia công trình thành 6 đợt thi công theo chiều cao nhà: + Đợt 1 thi công móng . + Đợt 2,3,4,5 thi công tầng 1,2,3,4. - Trong mỗi đợt được phân ra thành nhiều phân đoạn theo công tác đổ bê tông. - Trong quá trình thi công các tổ thợ được lấy vào làm việc liên tục với số lượng người không đổi từ khi bắt đầu đến khi kết thúc công việc (riêng đợt 1 thi công móng số lượng người có thể thay đổi). - Với số lượng người đã chọn tính thời gian hoàn thành công tác, chủ yếu là công tác đổ bê tông. - Sau đó tính thời gian cho các công việc còn lại với số người lấy vào thi công sao cho mỗi công việc được hoàn thành với thời gian gần bằng thời gian hoàn thành công tác đổ bê tông. - Sắp xếp thời điểm thực hiện công việc theo công tác đổ bê tông, với mối liên hệ đầu cuối thoả mãn những gián đoạn kỹ thuật khi đổ bê tông nhà nhiều tầng. - Các tổ thợ thi công mỗi ngày 1 ca và mỗi ca làm 1 phân đoạn. - Tất cả các số liệu ghi trong bảng tiến độ. Trên đó công việc được thực hiện liên tục, từ đợt 1 đến đợt 5. Số phân đoạn tối thiểu để dây truyền được liên tục mmin ≥ 7. Ở đây gián đoạn kỹ thuật chờ cho bê tông đạt cường độ đến khi cho phép dựng dàn giáo trên nó lấy 5 ngày. Gián đoạn kỹ thuật chờ cho từ khi đổ bê tông đến tháo dỡ ván khuôn: + Móng 2 ngày. + Dầm sàn là 15 ngày. * Thành phần các tổ thợ của từng khu vực được biên chế và sẽ tổ chức sử dụng để hoàn thành các công việc sau: 1. Công tác ván khuôn - Chế tạo và lắp ghép ván khuôn móng: Gồm 2 tổ đội mỗi tổ 6 người: Bậc 3,5/7 - Chế tạo và lắp đặt ván khuôn cột,dầm, sàn: +Tầng 1,2,3,4: 12 tổ đội ( 11 tổ 5 người và 1 tổ 6 người): Bậc 4/7 2. Công tác cốt thép - Công tác cốt thép móng: Gồm 3 tổ thợ ( 1 tổ 8 nguời và 2 tổ 9 người) : Bậc 3,5/7 - Công tác cốt thép cột, dầm, sàn: + Tầng 1,2,3,4: Gồm 2 tổ đội ( 1 tổ 10 người và 1 tổ 11 người): Bậc 3,5,7/7 3. Công tác bê tông SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD1 Trang:55
  56. Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu - Công tác bê tông móng: Gồm 9 tổ mỗi tổ đội ( 8 tổ 10 người và 1 tổ 11 người): Bậc 3/7 - Công tác bê tông cột, dầm, sàn: +Tầng 1,2,3,4: Gồm 6 tổ đội mỗi tổ 11 người : Bậc3,5/7 3. Công tác tháo dỡ ván khuôn - Công tác tháo dỡ ván khuôn móng: Gồm 3 tổ đội( 2 tổ 2 người và 1 tổ 3 người) : Bậc 3,5/7 - Công tác tháo dỡ ván khuôn cột, dầm, sàn: + Tầng 1,2,3,4 : Gồm 9 tổ đội ( 8 tổ 2 người và 1 tổ 3 người): Bậc 4/7 TỔ CHỨC THI CÔNG Số công yêu cầu Số công nhân tham gia Số ca thực hiện Cốt Bê Tháo Cốt Bê Tháo Cốt Bê Tháo Lắp Lắp Lắp Đợt thi dựng thép tông dỡ dựng thép tông dỡ dựng thép tông dỡ công VK VK VK VK VK VK 1 Móng 86 183 634 47 12 26 91 7 7 7 7 7 2 Tầng1 728 252 795 224 61 21 66 19 12 12 12 12 3 Tầng2 728 252 795 224 61 21 66 19 12 12 12 12 4 Tầng3 728 252 795 224 61 21 66 19 12 12 12 12 5 Tầng4 804 271 835 242 62 21 64 19 13 13 13 13 * Xác định các hệ số đánh giá: - Hệ số không điều hoà nhân lực K1 : Pmax K1 Ptb Trong đó : Pmax : Giá trị lớn nhất của biểu đồ nhân lực Pmax = 180 SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD1 Trang:56
  57. Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu Ptb: Lượng nhân công trung bình được sử dụng trong suốt quá trình thi công công trình A P tb T Với : A Tổng lượng nhân công, A = 9301 T Tổng thời gian thực hiện công trình, T = 79 ngày 9301 Do đó: P 117,73 tb 79 180 Suy ra: K 1,436 thoả mãn trong khoảng (1,0÷1,5) 1 117,73 - Hệ số phân bổ nhân lực K2 : A K du 2 A Trong đó : Adư Lượng nhân công dư ra trong suốt quá trình thi công so với nhân lực trung bình, Adư = 2064,5 2064,5 Suy ra: K 0,208 thoả mãn trong khoảng (0,0÷0,5) 2 9915 IV. XÁC ĐỊNH HỆ SỐ LUÂN CHUYỂN VÁN KHUÔN VÀ KHỐI LƯỢNG GỖ SỬ DỤNG. Hệ số luân chuyển ván khuôn là số lần sử dụng một bộ ván khuôn cho toàn bộ công trình. Hệ số luân chuyển ván khuôn dược tính cho các kết cấu cùng loại. Ở đây ta có kích thước dầm phụ và dầm chính từ tầng 1 đến tầng 4 như nhau; Kích thước cột tầng 1,2,3,4 như nhau. Do cấu tạo ván khuôn nên ta tính hệ số luân chuyển ván khuôn chung cho cả ván khuôn chịu lực và ván khuôn không chịu lực và chúng được tháo dỡ cùng một lần. - Hệ số luân chuyển ván khuôn thành dầm, sàn ( từ tầng 1 đến tầng 4): m n  S kv Trong đó: ∑m : Tổng số phân đoạn cần luân chuyển ván khuôn, ∑m = 49 phân đoạn. Skv : Số khu vực cần chế tạo ván khuôn T0 max S kv t1 Với: T0max chu kỳ sử dụng ván khuôn lớn nhất ( từ khi lắp dựng đến khi tháo dỡ nó), T0max = 21 ngày. t1 Thời gian đặt ván khuôn trong một khu vực t1 = ∑thời gian ván khuôn/∑thời gian bê tông =1 SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD1 Trang:57
  58. Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu 21 S 21 kv 1 49 Suy ra: n 2,33 21 - Hệ số luân chuyển ván khuôn cột: + Hệ số luân chuyển ván khuôn cột từ tầng 1 đến tầng 4: m n  S kv T0 max 21 S kv 21 t1 1 49 Suy ra: n 2,33 21 - Hệ số luân chuyển ván khuôn móng : T0max = 12 ngày T0 max 12 S kv 12 t1 1 m 7 Suy ra: n  0,58 S kv 12 Bảng hệ số luân chuyển ván khuôn: Cấu kiện  m Skv n Dầm, sàn, cột chống 49 21 2,33 Cột tầng 1,2,3 49 21 2,33 Móng 7 12 0,58 - Số lượng ván khuôn, cột chống, xà gồ cần có: Được tính theo công thức: V V n  V  V n Trong đó: n : Hệ số luân chuyển ván khuôn. ∑V: Tổng số ván khôn cần dùng trong toàn công trình V: Số ván khuôn tối thiểu cần có Bảng thống kê khối lượng ván khuôn sử dụng ( khi đã kể hệ số luân chuyển) Chè TT säú Âån vë Säú læåüng 1 Ván khuôn m kv 49 SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD1 Trang:58
  59. Đồ án kỹ thuật thi công GVHD: Đặng Hưng Cầu dầm, sàn tầng n láön 2 1,2,3,4 m2 vaïn V khuän 10947,34 m 2 vaïn V khuän 5473,67 m Kv 49 n Láön 2 2 Xà gồ V m3 420,69 V m3 210,35 m Kv 49 n Láön 2 Cột tầng 2 3 m vaïn 1,2,3,4 V khuän 2058,67 m 2 vaïn V khuän 1029,34 SVTH: Phạm Văn Hùng – Lớp 06XD1 Trang:59