Giáo án mầm non - Thế giới động vật

pdf 79 trang hapham 2770
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án mầm non - Thế giới động vật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_an_mam_non_the_gioi_dong_vat.pdf

Nội dung text: Giáo án mầm non - Thế giới động vật

  1. Giáo án mầm non - Thế Giới Động Vật
  2. Giáo án mầm non mới Chủ điểm 4 Thế Giới Động Vật I/. YÊU CẦU 1. Kiến thức: - Động vật sống ở khắp nơi: trong nhà, trên rừng, dưới nước: tên gọi, đặc điểm, môi trường sống, thức ăn, vận động, sinh sản . - Mối quan hệ giữa động vật và môi trường sống của chúng: cấu tạo, thức ăn, lợi ích, tác hại của chúng đối với môi trường sống 2. Kỹ năng: - So sánh, phân loại 1 số động vật về hình dáng cấu tạo, sinh sản, thức ăn, nơi sống, vận động. - Miêu tả, vận động, xé,dán 1 số con vật - Tô, vẽ về các con vật - Đóng vai, tạo dáng các con vat về tiếng kêu,vận động (chạy, nhảy ) - Hát, đọc thơ, giải câu đố, kể chuyện về các con vật. - Có 1 số kỹ năng đơn giản về chăm sóc 1 số vật nuôi gần gũi với trẻ - Tự tin khi trèo lên, xuống thang phối hợp tay chân nhịp nhàng - Khéo léo khi lăn bóng 3. Thái độ: - Yêu quí, chăm sóc 1 số động vật nuôi gần gũi. II/. NỀ NẾP THÓI QUEN: - Qúi trọng người chăn nuôi - Yêu thích vẽ đẹp về hình dáng, màu sắc, tiếng kêu, vận động 1- Hoạt động chung: - Biết giữ trật tự trong giờ học, ngồi đúng tư thế, biết cách cầm bút - Gìơ học muốn nói phải phát biểu giơ tay, không nói leo 2- Hoạt động góc: - Chơi đúng góc, không chạy sang góc khác, biết chọn góc chơi trước khi vào hoạt động - Không nói lớn tiếng, không chạy nhảy, la hét, không giành đồ chơi với bạn. - Sau khi chơi xong biết thu dọn đồ chơi gọn gàng 3- Lao động: - Biết giúp cô lao dọn đồ dùng đồ chơi của lớp. - Biết giúp cô thu dọn đồ chơi sau khi chơi và học. - Cháu làm việc đến nơi đến chốn 4-Vệ sinh cá nhân: - Giữ quần áo sạh sẽ, móng tay chân cắt ngắn, sạch sẽ. - Trẻ dùng đúng đồ dùng cá nhân. - Không khạc nhổ ra lớp, không bôi bẩn lên tường - Đi vs đúng nơi qui định, rửa tay sạch sẽ sau khi đi vs III/. ATGT: - Hoạt động chung: 1
  3. + Dạy trẻ biết các loại ptgt đường bộ, thủy, sắt, hàng không + Biết chạy xe ở làn đường phía bên phải, người đi bộ đi bên vỉa hè phía bên phải - Các hđ khác: - ĐDDH: Dạy cháu làm 1 số ptgt bằng hộp giấy, chai, lọ - Trang trí: Trang trí ngoài lớp tranh tuyên truyền về cách đi trên ptgt, những hành vi đúng sai khi tham gia gt. IV/. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG: - Hoạt động chung: + Dạy cháu biết lợi ích của cây xanh, biết chăm sóc bảo vệ cây trồng. + Biết giữ gìn vệ sinh nhà cửa, lớp học, không vức rác bừa bải - Các hđ khác: Dạy cháu trồng cây, chăm sóc góc thiên nhiên, làm vs sân trường - ĐDDH: - Trang trí: tranh ảnh về những hành vi bảo vệ rừng, không chặt phá rừng V/. NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG LÀM QUEN VH-CV: - Hoạt động chung: + Thông qua truyện, thơ về các con vật gd cháu biết chăm sóc bảo vệ vật nuôi trong gia đình. + Làm quen tập tô chữ i-t-c ; b-d-đ - Các hđ khác: - ĐDDH: - Trang trí: Tạo môi trường chữ trong và ngoài lớp học cho chau có thể tiếp cận với chữ mọi lúc mọi nơi VI/ DINH DƯỠNG VỆ SINH THỰC PHẨM: 1- Vệ sinh trước khi ăn: hướng dẫn cháu cách rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vs . 2- Các chất dd trong thức ăn: có 4 nhóm thực phẩm (tinh bột, đạm,béo và vitamin). 3- BTLNT: VII/. SỨC KHỎE: 1- Theo dõi cân đo: cân đo ghi vào sổ theo dõi, sổ sức khỏe,vẽ biểu đồ 2- Theo dõi qua biểu đồ: xem cân nặng và chiều cao cháu so với tháng trước tăng, giảm như thế nào? Duyệt BGH GV ký tên Nguyễn Thị Kim Xuyến 2
  4. GỢI Ý CHỦ ĐỀ NHỎ * TUẦN 1: Động vật nuôi trong gia đình - Hai: Một số loại gia cầm - Ba: Đặc điểm sinh sản của gia cầm - Tư: Một số loại gia súc - Năm: Đặc điểm sinh sản của gia súc - Sáu: Lợi ích - GD dinh dưỡng - chăm sóc vật nuôi * TUẦN 2: Động vật sống dưới nước - Hai: Các loại cá, thức ăn chế biến từ cá - Ba: Một số đv sống ở ao hồ, nước mặn,nước ngọt - Tư: Một số loại hải sản - Năm: Động vật lưỡng cư - Sáu: Lợi ích- chăm sóc- bảo vệ * TUẦN 3: Động vật sống trong rừng - Hai: Những con vật sống trong rừng - Ba: Một số loại chim, lợi ích - Tư: Một số loại bò sát, một số đv thuần hóa - Năm: Đặc điểm sinh sản của 1 số loại thú rừng - Sáu: Thú quí hiếm- bảo vệ * TUẦN 4: Côn trùng - Hai: Một số loại côn trùng - Ba: Côn trùng có lợi - Tư: Côn trùng có hại - Năm: Sự phát triển của loài bướm - Sáu: Bảo vệ côn trùng có ích 3
  5. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Thể dục Thời gian Môn Đề tài + Nội dung chống mệt mõi Tuần 1 1/12/08 MTXQ -Vật nuôi trong gia đình -HH: Thổi nơ VH -Thơ: Mèo đi câu cá -Tay: Tay đưa 2/12/08 TH -Nặn các con vật gần gũi ngang gập khủy TD -Trèo lên xuống thang tay 3/12/08 LQVT -Xác định phía phải trái của -Chân: Ngồi khụy đối tượng gối 4/12/08 ÂN -Hát vỗ tay tiết tấu chậm -Lườn: Ngồi duỗi “Thương con mèo”. NH: chân quay người 5/12/08 LQCC “Lý chiều chiều” sang hai bên VS -LQ, tập tô chữ i- t- c -Bật: Tiến về trước -Hướng dẫn trẻ rửa mặt Tuần 2 8/12/08 MTXQ -Động vật sống dưới nước -HH: Gà gáy VH -Thơ: “Nàng tiên ốc” -Tay: Đua tay ra 9/12/08 TH -Xé dán hình con cá trước gập trước TD -Lăn bóng bằng 2 tay đi theo ngực 10/12/08 LQVT bóng -Chân: Ngồi xổm -Đếm đến 8. Nhận biết các đứng lên liên tục 11/12/08 ÂN nhóm có 8 đối tượng. Mhận -Lườn: Đứng cuối biết chữ số 8 gập người về trước 12/12/08 LQCC -DH: “Cá vàng bơi” tay chạm ngón VS -NH: “Chú ếch con” chân -Làm bài tập chữ i- t- -Bật: Tiến về trước -Hướng dẫn trẻ rửa mặt Tuần 3 15/12/08 MTXQ -Động vật sống trong rừng -HH: Tàu hỏa VH -Chuyện: “Sơn tinh - Thủy -Tay: Hai tay thay 16/12/08 TH tinh” nhau quay dọc TD -Vẽ con gà trống thân -Trèo lên xuống thang chạy -Chân: Ngồi khụy 17/12/08 LQVT nhấc đùi. gối -Nhận biết mối quan hệ hơn -Lườn: Đứng 18/12/08 ÂN kém trong phạm vi 8 nghiêng người sang -DH: “Chim mẹ chim con” hai bên 19/12/08 LQCC -NH: “Lượn tròn, lượn -Bật: Chân sáo 4
  6. VS khéo” -Làm quen tập tô chữ b- d- đ -ON Tuần 4 22/12/08 MTXQ -Một số côn trùng -HH: Gà gáy VH -Kể chuyện sáng tạo -Tay: hay tay thay 23/01/08 TH -Vẽ con gà mái nhau quay dọc TD -Bật xa, ném xa 1 tay chạy thân nhanh 10 m -Chân: Ngồi khụy 24/01/08 LQVT -Thêm bớt, chia nhóm có đối gối tượng 8 thành 2 phần -Lườn: Đứng 25/01/08 ÂN -Vỗ tay theo tiết tấu kết hợp nghiêng người sang “Con chuồ chuồn”. “NH: 2 bên Bèo dạt mây trôi” -Bật: Tiến về trước 26/01/08 LQCC -LQ tâp tô chữ b- d- đ VS -ON 5
  7. GỢI Ý HOẠT ĐỘNG I./ MTXQ: - Đàm thoại với trẻ về đặc điển, tên gọi, cấu tạo, vận động, nơi sống, thức ăn, simh sản, lợi ích,cách chăm sóc, bảo vệ, sự giống và khác nhau, mối quan hệ của các con vật đối với môi trường sống của: + Các loài đv nuôi trong gia đình + Các loài đv dưới nước, ao, hồ + Các loài thú sống trong rừng + Các loài côn trùng - Tìm hiểu về quá trình sinh sản của 1 số loại đặc trưng: thú 2 chân có cánh, 4 chân, ong bướm - Hướng dẫn-GD, cách chăm sóc bảo vệ, đề phòng - Tìm hiểu sơ đồ phát triển của loài bướm, ếch II/. ÂM NHẠC: - Hát nghe 1 số nội dung bài hát có nội dung nói rõ về 1 số loài thú quen thuộc (trong và ngoài trương trình) - Hát vận động theo nhạc nhịp nhàng, làm động tác minh hoạ dáng đi các con vật. III/. PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ-VĂN HỌC CHŨ VIẾT: - Đọc thơ, kể chuyện về 1 số loài đv quen thuộc. - Giải câu đố về các con vật - Đọc thơ “Mèo đi câu cá, Nàng tiên ốc”, một số bài đồng dao, ca dao về con vật. - Trẻ biết sử dụng 1 số động từ liên quan đến 1 số con vật quen thuộc - LQCV (i-t-c), (b,d,đ). Tìm những con vật có tên bắt đầu bằng chữ cái đã học - Tạo quyển thơ, truyện tranh chữ to, các câu chuyện, thơ có liên quan đến chủ điểm - Gắn chữ cái rời theo mẫu, bổ sung câu chữ cái bỏ trống, - Trẻ tạo album tranh truyện về thế giới đv - Trẻ đong kịch, múa rối, kể chuyện sáng tạo, giải thích câu đố, đọc ca dao đồng dao có liên quan đến chủ điểm IV/. TẠO HÌNH: - Gấp hình bằng giấy các con vật: chim, cá, bướm, ếch - Cắt, vẽ, xé, dán về 1 số động vật và hoạt động của chúng - Nặn, tạo dán 1 số con vật 6
  8. - Dùng các kỹ năng tạo hình với các nguyên liệu khác nhau tạo thành bức tranh hay mô hình về vườn thú, khu chăn nuôi, ao cá, tôm cua ) - Sưu tầm, cắt, xé dán, vẽ nặn về 1 số loài vật - In hình con vật - Cô cháu làm rối về các con vật V/. LÀM QUEN VỚI TOÁN: - Định hướng các phía của đối tượng khác của con vật - Đếm, thêm bớt, chia nhóm trong phạm vi 8 - Phân nhóm các loại đv theo nơi sống, thức ăn, đặc điểm, cấu tạo, sinh sản, lợi ích - Tìm hướng về nhàcho cac con vật theo sơ đồ - So sánh sự giống nhau, khác nhau giữa các con vật - Làm theo mẫu, trẻ tạo con vật theo mẫu - Ghép hình con vật cắt rời - Ghép lôgic: thức ăn, nơi sống, mẹ con VI/. THỂ DỤC: - Trèo lên xuống thang - Lăn bóng bằng 2 tay và đi theo bóng - Bật xa, ném xa - Chạy nhanh, chạy nhấc cao đùi - Bắt chước vận động của các con vật: leo, trèo, nhảy, bò - Chơi vận động: mèo đuổi chuột, mèo và chim sẻ, bẩy chuột, ba ba ấp trứng Trò chơi: + Bắt chước dáng đi, tiếng kêu, động tác của các con vật + Chơi phân nhóm các con vật theo yêu cầu của cô + Chơi mô tả con vật + Chơi ghép hình phù hợp các bộ phận: đầu, chân, đuôi, màu sắc, lông của các con vật + Ghép nối hình các con vật với môi trường sống thức ăn, mẹ con + Tạo sơ đồ về sự phát triển của bướm, ong về lợi ích của các con vật + Chơi xây dựng vườn thú, trại chăn nuôi + Chơi vận động + Chơi dân gian:rồng rắn lên mây VII/. BÉ TẬP LÀM NỘI TRỢ: - Trò chơi pha sữa, pha bột đậu - Làm vệ sinh, sắp xếp đồ dùng ăn uống ở góc nội trợ hay góc gia đình VIII/. AN TOÀN GIAO THÔNG: Phân nhóm các loại PTGT Rửa mặt: Dạy trẻ rửa mặt 7
  9. HOẠT ĐỘNG GÓC Phân vai Xây dựng Học tập Nghệ thuật T.Nhiên Gia đình: -Xây các -Học tập: chơi -Tạo hình: -Thiên + Chế biến 1 kiểu chuồng phân nhóm nặn, tạo nhiên: số món ăn từ thú: chim, gà ghép hình các dáng con quan sát hồ thịt (gà, lợn, bằng con vật theo đặc vật, gắp cá, cho cá bò, thịt, cá ) que,hạt điểm, cấu tạo, bằng giấy ăn + Bác sĩ thú y -Xây ao cá, mt sống các con vật: -Làm các chữa bệnh trại chăn + Vẽ, cắt, xé, bướm, cá, con thú tiêm phòng vât nuôi, vườn dán, con vật chim bằng lá, nuôi. bách thú theo nhóm số -Vẽ, xé, dán giấy in -Cửa hàng bán -Xếp hình lượng (1-8), tạo tranh về hình các thực phẩm từ các con vật chia nhóm con hoạt động con vật. nguồn đv: thịt, bằng hột vật có số lượng của các con -Quan sát trứng, bơ, sữa, hạt 8. + Tìm cắt vẽ vật, tạo cây hút phomat, hải các con vật có tranh nước (nhận sản, cá tôm tên bắt đầu truyện kể biết ảnh cua bằng chữ cái đã về các con hưởng của -Cửa hàng bán học, gắn chữ cái vật nước, mặt thức ăn cho rời theo mẫu. -Làm rối trời, động các con vật + Nhận dạng bằng các vật, sự + Cửa hàng con vật bằng nguyên vật phát triển bán vật nuôi: tranh liệu khác của cây) thú bông, con + Lô tô, nhau vât làm bằng đorêmi, về các -Làm mặt các nguyên vật con vật, ghép nạ các con liệu hình con vật. vật -Bé tập làm + Tìm nhà theo -Làm nội trợ: pha sơ đồ. album về 8
  10. bột đậu, nước -Thư viện: các con vật quả ép đường. + Xem tranh, * Âm nhạc: làm album về nghe nhạc các loài vật tạo dáng + Đọc chuyện, con vật kể chuyện sáng -Hát vận tạo, sáng tác động làm chuyện về các điệu bộ con vật. minh hoạ + Đóng kịch, động tác múa rối. của con vật -Đóng kịch “Mèo đi câu cá” 9
  11. KẾ HOẠCH TUẦN 1/12 Thời Nội Dung Hoạt Động Gian ĐÓN *Thứ 2: TRẺ -GD lễ giáo. -Ôn vệ sinh. -GD an toàn giao thông. *Thứ 3: -GD nề nếp. -LQ tạo hình. -Chơi tự do. *Thứ 4 -GD trẻ tắm gội. -LQVT -Chơi tự do. *Thứ 5 -GD vệ sinh môi trường. -LQAN. -Chơi tự do. *Thứ 6 -GD vệ sinh. -LQCC: i, t, c. -Chơi tự do. THỂ -Hô hấp: thổi nơ bay DỤC -Tay: tay đưa ngang ngực, gập khủy tay CHỐNG -Chân: ngồi khụy gối MỆT -Lườn: ngồi duỗi chân quay người sang hay bên MÕI -Bật: tiến về trước HỌP Thực hiện theo trình tự các bước: MẶT 1/ Điểm danh: ĐIỂM -Cho từng tổ đứng lên diểm danh. DANH -Tổ trưởng đi kiểm tra tay bạn, điểm sĩ số tổ và báo cáo số bạn đi học và số bạn vắng. -Cô nói lí do bạn vắng và giới thiệu “Bảng bé đến lớp”. 2/ Thời gian: -Hỏi cháu về thứ ngày tháng hôm qua, hôm nay , ngày mai. -Cho cháu quan sát lịch và viết số. -Viết lịch thời gian lên bảng, (Thứ, ngày, tháng, năm) hôm qua, hôm nay, ngày mai. 3/ Thời tiết: -Cho cháu quan sát thời tiết và nói thời tiết hôm nay. -Gọi cháu gắn biểu tượng tương ứng. -GD cháu mùa mưa co rất nhiều mũi nên tránh không cho mũi đốt. 10
  12. 4/ Thông tin sự kiện: -Theo thực tế. 5/ Kế hoạch ngày: -Cô gợi hỏi chế độ sinh hoạt trong ngày. -Gọi cháu tìm băng từ gắn vào bẳng. 6/ Giới thiệu sách mới: -Theo thực tế. 7/ Chủ đề ngày: HOẠT T2: -MTXQ: Vật nuôi trong gia đình ĐỘNG -VH: Thơ “Mèo đi câu cá” CHUNG T3: -Tạo hình: nặn các con vật gần gũi -TD: Trèo lên xuống thang T4 : -LQVT: Xác định phía phải, trái của đối tượng T5 : -AN: Thương con mèo -NH: Lý chiều chiều T6 : -LQCC: Làm quen tập tô chữ i-t-c HOẠT *Thứ 2: ĐỘNG -QS: Một số loại gia cầm. NGOÀI -TCVD: Chuyền bóng. TRỜI -Chơi tự do. *Thứ 3: -QS: Đặc điểm sinh sản của 1 số loại gia cầm. -ÔN VH: Mèo đi câu cá. -Chơi tự do. *Thứ 4: -QS: Một số loại gia súc. -Chơi tự do. *Thứ 5: -QS: Đặc điểm sinh sản của gia súc. -TCVD: -Chơi tự do. *Thứ 6: -QS : Chăm sóc vật nuôi. -ÔN ÂN: -Chơi tự do. HOẠT -Cô + trẻ làm bổ sung thêm ĐDĐC các góc ĐỘNG -Cô tổ chức cho cháu hoạt động góc theo nội dung chủ điểm “thế GÓC giới động vật” 1/ Góc phân vai: 2/ Góc học tập thư viện: 3/ Góc xây dựng: 4/ Góc nghệ thuật: 5/ Góc thiên nhiên: NÊU -Cho cháu nhắc lại tiêu chuẩn bé ngoạn GƯƠNG -GD cháu biết tự nhận xét bản thân, nhận xét bạn ngoan, bạn TRẢ chưa ngoan. 11
  13. TRẺ -Cô nhận xét bổ sung. -Lần lược cô cho cháu cắm cờ bé ngoan. -Nhắc nhỡ cháu về: ATGT, vệ sinh . 12
  14. MẠNG NỘI DUNG Đ ộng vật nuôi trong gia đình Động vật sống dưới nước - T ên gọi. - Tên gọi. - Đ ặc điểm (Cấu tạo, sinh sản, - Đặc điểm (Cấu tạo, sinh sản, vận động, nơi sống, ) vận động, nơi sống, ) - Chăm sóc. - Chăm sóc, bảo vệ. - Lợi ích. Thế Giới Động Vật Động vật sống trong rừng Côn trùng - Tên gọi. - Tên gọi. - Đ ặc điểm (Cấu tạo, sinh sản, - Đặc điểm (Cấu tạo, sinh sản, vận vận động, nơi sống, ) động, nơi sống, ) - B ảo vệ. - Lợi ích, tác hại. - Bảo vệ và đề phòng. 13
  15. Thứ hai, ngày 01 tháng 12 năm 2008 KẾ HOẠCH NGÀY I. Đón trẻ: 1. YÊU CẦU: -Cháu mạnh dạng vào lớp. -Biết chào hỏi khi đến lớp. -Vào góc thực hiện bài tập theo yêu cầu của cô. 2. CHUẨN BỊ: -Tranh về các con vật. -Bảng bé giúp cô. 3. TIẾN HÀNH : -GD lễ giáo :Nhắc nhỡ cháu đi học phải biết thưa Ông Bà, Cha. Mẹ -GD cháu đi học phải rửa mặt thật sạch -Trò chuyện về các con vật nuôi trong gia đình cùng trẻ sưu tầm tranh chủ điểm -Lao động :Cháu biết tự động phân công bạn trực. II. Thể dục chống mệt mõi 1. Yêu cầu 2. Kiến thức: Cháu tập các động tác thể dục sáng hô hấp tay chân, lườn bật 3. Kỷ năng: Trẻ biết kết hợp tay chân nhịp nhàng 4. Thái độ: Cháu tập không xô đẩy bạn 5. Chuẩn bị: Sân bãi, đồ dùng 6. Tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của cháu 1/ Khởi động: cháu đi vòng tròn hát -Cháu đi vòng tròn và đi các kiểu “Đi đều”, đi các kiểu chân: mũi chân, chân theo hiệu lệnh của cô chạy chậm, chạy nâng cao đùi 2/ Trọng động: cháu tập các động tác: -Cháu tập 2 lần x 8 nhịp -HH: thổi nơ -Tay2: Tay đưa ngang gập khủy tay -Chân 3: ngồi khụyu gối -Lườn 6: ngồi duỗi chân quay người sang hai bên -Bật: tiến về trước. 3/ Hồi tĩnh: cháu đi hít thở nhẹ nhàng -Cháu đi hít thở nhẹ nhàng. III. HĐ Điểm danh: I. YÊU CẦU: 1/ Kiến thức: -Cháu được làm quen với bảng bé đến lớp, và các loại biểu bảng khác phục vụ cho các hoạt động, 2/ Kỹ năng: -Chu trả lời r rng mạch lạc. 14
  16. -Chu biết tìm những băng từ phù hợp với các hoạt động gắn vào bảng chế độ sinh hoạt v biết cc ngy trong tuần 3/Thái độ: -Cháu chú ý để thực hiện đúng yu cầu của cơ II. CHUẨN BỊ: -Các loại biểu bảng, các băng từ, biểu tượng phục vụ cho hoạt động. III. TIẾN HNH: Hoạt đông của cô Hoạt đông của trẻ 1/ Hoạt động điểm danh: -Từng tổ điểm danh từ trên xuống. Tổ -Cháu thực hiện các thao trưởng kiểm tra vệ sinh các bạn trong tổ. tác điểm danh. -Tổ trưởng báo cáo bạn vắng trong tổ và bạn -Chu nu tn bạn vắng chưa cắt móng tay. Đeo khăn . -Tổ trưởng tìm hình bạn vắng gắn vo bảng b -Chu tìm đến lớp. 2/ Thời gian: -Cơ giới thiệu quyển lịch cho cả lớp xem -Chu xem lịch -Cô gợi hỏi cháu trong tuần có mấy -Chu trả lời theo hiểu biết ngày,hôm nay là thứ mấy, ngày mấy, tháng mấy, năm mấy.(Thứ 2 ngày 1 tháng12 năm -Chu viết 2008) Cô cho cháu viết thứ, ngày, tháng, năm. -Tiếp tục cơ cho chu viết hơm nay, ngy mai. 3/ Thời tiết: -Chu ln dự bo thời tiết và -Cơ cho chu quan st thời tiết hơm nay, cơ gắn biểu tượng cho chu ln dự bo thời tiết v tìm biểu tượng gắn lên bảng thời tiết. 4/ Chế độ sinh hoạt: -Cháu nêu tên các hoạt -Cô giới thiệu bảng chế độ sinh hoạt động -Hỏi cháu các hoạt động trong ngày. -Chu tìm biểu tượng gắn -Gọi chu ln tìm băng từ và biểu tượng phù hợp với các giị của cc hoạt động gắn vào bảng chế độ sinh hoạt 5/ Thơng tin sự kiện: +Thơng tin của cơ: + Cơ gợi hỏi thơng tin của chu: -Chu nĩi thơng tin. 6/ Gioi thiệu sch mới: -Cơ giới thiệu sch mới cơ vừa lm song -Chu ch ý xem -Cho chu biết nội dung trong quyển sch. -Hẹn vào giờ chơi cô cho xem tiếp. 7/ Gioi thiệu hoạt động chung trong ngày: +MTXQ:Vật nuôi sống trong gia đình. +VH:Thơ: Mèo đi câu cá. 15
  17. III/ HOẠT ĐỘNG CHUNG Môn Văn học Đề tài : Thơ “Mèo đi câu cá” Thái Hoàng Linh MTXQ Vật nuôi trong gia đình Môn: văn học MÈO ĐI CÂU CÁ THÁI HOÀNG LINH I- MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: -Cháu hiểu nội dung bài thơ, thuộc thơ, biết tên các loài đv nuôi trong gia đình. -Cháu thể hiệ điệu bộ, giọng đọc nội dung bài thơ, cháu phân biệt được nhóm gia súc gia cầm. -Thông qua nội dung bài thơ gd cháu tính siêng năng, chăm làm, không ỷ vào người khác, biết chăm sóc các con vật nuôi trong gđ II- CHUẨN BỊ: -Tranh thơ chữ to, bài thơ chữ to “Mèo đi câu cá” -Bàn ghế, giấy A4, màu * Tích hợp : MTXQ: “Vật nuôi trong gia đình” TH: Vẽ con cá - thức ăn cho mèo ÂN: “Ai cũng yêu chú mèo” Kim Hữu III- TIẾN HÀNH: HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA CHÁU Ổn định: Cháu nghe bài hát “Ai cũng -Cháu nghe nhạc yêu chú mèo” * Hoạt động 1: Trò chuyện đàm thoại chủ điểm: -C/c nghe bài hát nói về con vật gì? Mèo -Cháu trả lời là vật nuôi ở đâu? Nhà các con có nuôi mèo không? Mèo kêu như thế nào? -Mèo ăn những thức ăn gì? -Các con có thích chu mèo không? Nhà thơ Thái Hoàng Linh rất thích mèo nên đã sáng tác ra bài thơ nói về 2 anh em mèo. Các con xem đó là bài thơ gì nhé! -Giới thiệu tập thơ “Mèo đi câu cá” -Cháu lắng nghe * Hoạt động 2: tri giác tranh 16
  18. -Lần 1: xem từng trang -Lần 2: xem tranh đàm thoại nội dung -Cháu xem tranh và nói nội dung tranh Giới thiệu đây là tập tranh “Mèo đi câu cá” của nhà thơ Thái Hoàng Linh. -Cháu xem cô gắn băng từ -Cô gắn băng từ tên bài thơ tên bài thơ -Cháu đếm có mấy tiếng? (4). Có những chữ cái nào -Cháu tìm chữ cái c/c đã học rồi? -Cô sao chép tên bài thơ * Hoạt động 3: đọc thơ cho trẻ nghe -Cô đọc lần 1: diễn cảm + điệu bộ -Cháu nghe cô đọc -Cô đọc lần 2: đọc + tranh : trích dẫn từ khó, gthích từ khó + 4 câu đầu: gt 2 anh em mèo đi câu và nơi câu -Cháu nghe nội dung bài thơ + 6 câu tiếp: quang cảnh, tính ỷ lại của mèo anh -8 câu tiếp: phấn khởi muốn vui chơi -8 câu cuối: sự hối hả của 2 anh em mèo và sự thất vọng vì không có cá ăn -Đọc lần 3: Chỉ vào chữ to trong sách * Hoạt động 4: Dạy trẻ đọc thơ -Cháu đọc thơ diễn cảm -Dạy cháu đọc thơ diễn cảm + Dạy lớp, nhóm cá nhân đọc thơ + điệu bộ bằng nhiều hình thức + Chú ý động tác cá nhân hiều, sửa sai -Cháu đọc thơ chữ to -Dạy cháu đọc thơ chữ to -Đàm thoại liên hệ thực tế. Gd cháu phải siêng năng chăm chỉ * Hoạt động 5: Tạo sản phẩm Nhóm 1: Tìm chữ a, ă, â, u, ư trong bài thơ ghi số lượng Nhóm 2: Nặn quả con cá Nhóm 3: Vẽ con mèo Nhận xét: Cháu thuộc thơ, thể hiện diễn cảm điệu bộ khá tốt  Nhận xét: * Cô: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . * Cháu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
  19. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . * Kế hoạch tiếp theo: Hướng trẻ vào hoạt động góc. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . III. HOẠT ĐỘNG NGỒI TRỜI I. YU CẦU: 1/ Kiến thức: -Trẻ biết được 1 số loại gia cầm, vật nuơi trong gia đình như: Gà, vịt, chó, trâu, 2/ Kỹ năng -Trẻ biết so sánh, nêu đặc điểm, cấu tạo: 3/ Thái độ: -GD chăm sóc các con vật nuôi. II. CHUẨN BỊ: -Tranh về cc con vật nuơi. III. TIẾN HNH: Hoạt động của cô Hoạt đông của trẻ 1/ Quan st:Cho ht “Một con vịt” -Trong bi ht nối về con vật gì? Sống -Chu trả lời theo hiểu biết ở đâu? Thuộc nhóm gia cầm hay gia súc? -Cĩ mấy cnh? Mấy chn? Chn cĩ gì? Đẻ con hay đẻ trứng? -Cho trẻ ht con gà trống: Tương tự hỏi trẻ -Cho trẻ nêu các đặc điểm giống -Trẻ nu theo hiểu biết 18
  20. nhau, khc nhau của 2 con vật. 2/ Chơi vận động: -Trẻ giả lm tiếng ku của cc con vật. -Hát vận đông theo bài hát 3/ Chơi tự do:  Nhận xét: * Cô: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . * Cháu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . * Kế hoạch tiếp theo: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . IV.HOẠT ĐÔNG GÓC: -Gĩc trọng tm gĩc phn vai I.YU CẦU: -Cháu được hành động, ĐDĐC VÀ SẢN PHẨM MỘT SỐ CON VẬT -Phn loại cc con vt.v gộ tn. -GD cháu cách chăm sóc và bảo vệ. II. CHUẨN BỊ: -Tranh về 1 số con vật nuôi trong gia đình III. TIẾN HNH: Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ -Cô cho cháu đồng chơi: Chăm sóc các con vật. 19
  21. -Cơ gợi hỏi: Con phải lm gì? Chăm -Chu trả lời theo hiểu biết sóc như thế nào? -Cô hỏi trẻ con thích chơi vai nào? Vì sao con thích? -Cô cho cháu vào góc chơi. -Cháu vào góc chơi -Cơ quan st gợi ý cho cháu chơi.  Nhận xét: * Cô: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . * Cháu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . * Kế hoạch tiếp theo: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . V. HOẠT ĐỘNG GÓC Thư ba, ngày 02 tháng 12 năm 2008 Môn : TẠO HÌNH NẶN CÁC CON VẬT GẦN GŨI I. YÊU CẦU: -Trẻ nắm được kỹ năng nặn các con vật mà trẻ thích -Trẻ biết được cấu tạo, đặc điểm, nơi sống, đặc trưng của từng con vật -Tích cực hoạt động II. CHUẨN BỊ: -Cô: Hình mẫu các con vật (4-5 con) 20
  22. Nội dung trò chuyện -Trẻ : đất nặn, bảng *TH :VH : Mèo đi câu cá. * MTXQ : Các con vật nuôi trong gia đình III. TIẾN HÀNH: HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA CHÁU Ổn định : Hát “Cá vàng bơi” -Lớp hát 1/ Quan sát đàm thoại: -Bài hát nói về con vật gì? sống ở đâu? -Cá nhân trả lời Còn có con vật gì mà con biết nơi sống? -Giới thiệu đề tài: nặn các con vật gần -Trẻ nhăc 2 lần gũi. Cho trẻ nhắc lại đề tài. 2/ Hướng dẫn: -Cho cháu xem lần lượt từng con vật, cho cháu gọi tên, nêu đặc điểm -Cho trẻ nhác lại kỹ năng nặn -Trẻ nêu đề tài nặn các con vật gì? con vật đó sống ở đâu? thức ăn của chúng là gì? kêu ntn? nuôi chúng có lợi ích gì? thịt có chứa chất gì? giúp gì cho cơ thể? 3/ Trẻ thực hiện : -Cho trẻ đọc bài thơ “Mèo đi câu cá”. -Cháu đọc thơ về chổ nặn Về chổ tạo sản phẩm -Cô bao quát giúp đỡ cháu khi cần thiết. 4/ Trưng bài sản phẩm : -Cháu nhận xét sản phẩm của cháu -Nhận xét sản phẩm của bạn đẹp. Vì sau đẹp? -Cô nhận xét -GD cháu chăm sóc bảo vệ con vật nuôi. -Cũng cố nhận xét kết thúc.  Nhận xét: * Cô: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . * Cháu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . * Kế hoạch tiếp theo: - Hướng trẻvào hoạt động góc. - Góc trọng tâm:Góc nghệ thuật TẠO HÌNH: TRO LN XUỐNG THANG I.YU CẦU: 1.Kiến thực: - Chu biết cch thực hiện tro ln xuơng thang. 2.Kỹ năng: 21
  23. - Cháu thực hiện đúng kỹ năng. - GD:Chu mạnh dạng khơng lo sợ khi thực hiện. II. CHUẨN BỊ: - Bĩng, thang thể dục. * Tích hợp:TCVĐ:Chuyền bĩng. N: III.TIẾN HNH: Hoạt động của cô Hoạt động của cháu Hoạt động 1: - Khởi động: Cho cháu đi vịng trịn kết hợp cc -Trẻ thực hiện kiểu chn theo hiệu lệnh của cơ. Hoạt động 2: Trọng động: a/ BTPTC: Thể dục chống mệt mi. -Chu xem cơ lm. b/ VĐCB:Tro ln xuống thang. -Chu ch ý nghe cơ giải thích -Cơ lm mẫu lần 1. -Cơ lm mẫu lần 2 (giải thích). + Hai tay chống hong bước lên thang, tay phải vịnh thang, chân phải bước lên trước, chân trái sau, mắt nhìn về trước. Hoạt động 3: Trẻ thực hiện. -Chu thực hiện. - Cơ cho 2 chu ln thực hiện mẫu. -Cô cho lần lược từng cháu thực hiện.cô chú ý sữa sai.động vin chu thực hiện. Hoạt động 4: Trị chơi vận động” Chuyền bĩng” -Cháu tham gia chơi. -Cô nói cách chơi và luật chơi. Cháu tham gia chơi. * Cơ nhận xt qu trình chơi. -Chu hít thở nhẹ nhng. *Hồi tĩnh: -Trẻ đi vịng trịn hít thở nhẹ nhng.  Nhận xét: * Cô: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . * Cháu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . * Kế hoạch tiếp theo: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22
  24. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thứ tư, ngày 03 tháng 12 năm 2008 Mơn: LQVT: PHÂN CHIA 7 ĐỐI TƯỢNG RA LÀM 2 PHẦN I.YU CẦU: 1/ Kiến thức: -Trẻ biết phân biệt chia 7 đối tượng ra làm 2 phần. 2/ Kỹ năng: -Kỹ năng so sánh phân biệt 2 nhóm. 3/ Thái độ: -GD cc con vật nuơi. II. CHUẨN BỊ: -Đồ dùng đồ chơi xung quanh lớp cố số lượng 7. -Thẻ chữ số từ 1 – 7. -Hột hạt, bn, ghế, bt chì mu. III. TIẾN HNH: Hoạt động của cô Hoạt đông của trẻ Hoạt động 1: Ôn số lượng 7. -Đọc thơ: Mèo đi câu cá. -Chu đọc thơ -Nội dung bài thơ nói về con gì? Hai anh em -Trả lời cu hỏi theo nhận thức mèo đi đâu? -Ở đây cô cố con gì? -Đếm xem có bao nhiêu con? -Cháu đếm. -Tìm đồ dùng đồ chơi có ở xung quanh lớp có -Tìm đồ dùng xung quanh lớp số lượng 7. -Tìm chữ số tương ứng. -Tìm chữ số Hoạt đông 2: Chia nhóm có 7 đối tượng ra làm 2 phần. - Cho chu chia 7 con mo ra lm 2 phần với -Chu chia theo yu cầu. nhiều cch khc nhau. -Mỗi lần chia tìm chữ số tương ứng. -Chu tìm chữ số tương ứng. -Mỗi số đều tìm chữ số tương ứng. -Chia theo: 3 -4, 5 -2, 1 -6, 4 -3. -Chu chia nhĩm. -Cho chu lập lại nhiều lần. Hoạt động 3: Luyện tập. -Cho chu chọn sản phẩm cc con vật. -Chia theo ý thích. -Mỗi lần chia cơ hỏi kết quả -Chu chia -Chia theo yu cầu của cơ. -Khi cháu chia cô hỏi lại kết qủa và cho cháu đọc lại. * Nhận xt - kết thc. 23
  25.  Nhận xét: * Cô: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . * Cháu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . * Kế hoạch tiếp theo: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thứ tư, ngày 10 tháng 12 năm 2008 Môn: LQVT XÁC ĐỊNH PHÍA PHẢI – PHÍA TRÁI CỦA ĐỐI TƯỢNG KHÁC I/ Mục đích yêu cầu : -Kiến thức : Trẻ biết xác định được phía phải - trái của đối tượng -Kỹ năng : Biết phân biệt rõ tay phải, tay trái -Thái độ : Chăm phát biểu trật tự chú ý II/ Chuẩn bị : Cô : búp bê lớn, và các con vật nuôi Trẻ : búp bê nhỏ và các con vật bằng nhựa TH :- MTXQ : “Một số con vật nuôi” -VH : Mèo đi câu cá III/Thực hiện : Hoạt động của cô Hoạt động của cháu * Hoạt động 1: Luyện tập nhận biết phía phải - trái của bản thân -Cho trẻ chơi trò chơi “giấu tay”, hỏi trẻ tay -Trẻ giơ tay theo yêu cầu trái đâu? tay phải đâu? + Cho trẻ vỗ tay bên phải, bên trái (2-3 lần) -Trẻ thực hiện theo yêu cầu -Cho trẻ đứng và tìm bên phải trẻ có đồ vật gì? bên trái có đồ vật gì? * Hoạt động 2: Xác định phía phải trái của -Trẻ xác định nhiều lần theo nhiều cô. hướng -Cô cho trẻ lấy rổ đồ chơi và chú ý lên cô -Có bạn búpbê đến chơi lớp mình, bup bê chào c/c bằng tay nào? búp bê chào cô bằng tay nào? -Bây giờ búp bê ở phía bên nào của c/c? + Tay phải của búp bê ở phía bên nào của c/c? -Lấy khối hình vuông đặt bên phải của -Trẻ quan sát cô búpbê -Khối chữ nhật đật bên trái của búp bê + Đó là khối gì ? đặt ở phía bên nào của -Trẻ chơi theo hướng dẫn của cô búpbê? -Cháu chơi vài lần + Cho trẻ nói nhanh, cô nói khối vuông bên phải, khối chữ nhật bên trái. 24
  26. -Cho trẻ chơi trò chơi “giấu đồ chơi’ -Cháu chơi 3-4 lần -Cho trẻ chơi theo hướng dẫn. -Trẻ tìm và noi tên con vật, sống ở đâu? và -Cháu đọc thơ tiếng kêu ntn? * Hoạt động 3: Luyện tập -Cho trẻ chơi T/C “Hãy đứng bên tôi” và đoán xem tiếng kêu được phát ra từ hướng nào. -Cô hướng dẫn cháu chơi -Nhận xét – kết thúc -Đọc thơ “Mèo đi câu cá”  Nhận xét: * Cô: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . * Cháu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . * Kế hoạch tiếp theo: Cho cháu vào hoạt động góc Góc trọng tâm: góc học tập Thứ năm, ngày 04 tháng 12 năm 2008 Môn : LQÂN THƯƠNG CON MÈO (HUY DU) I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Kiến thức : Trẻ thuộc bài hát, hát đúng nhịp điệu, thể hiện tình cảm Kỹ năng : Trẻ hát rõ ràng kết hợp vỗ tay theo tiết tấu chậm Thái độ : Thương yêu, chăm sóc, bảo vệ những con vật nuôi trong gia đình II/ Chuẩn bị : -Tranh con mèo, trống lắc, mũ âm nhạc. TH : + MTXQ : “Vật nuôi trong gia đình” + VH : “Mèo đi câu cá” III/ TIẾN HÀNH : Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ * Hoạt động 1 : Dạy hát -Meo ! meo ! meo ! tiếng gì kêu vậy c/c ? phát ra từ -Tiếng mèo từ phía sau đâu ? cô + Lông mèo màu gì? dưới chân có gì? ăn thức ăn gì? nó là động vật sống ở đâu? -Giới thiệu bài hát “Thương con mèo” nhạc&lời của -Trẻ nhắc lại Huy Du. -Cô hát cháu nghe lần 1 : -Cô hát cháu nghe lần 2 :+ Giải thích nội dung “bài hát nói về con mèo - con vật gần gũi trong gia đình. -Lớp, nhóm, cá nhân -Dạy trẻ hát từng câu đến hết bài hát * Từ khó; trèo, queo, lấm * Dạy cháu vỗ tay tiết tấu chậm theo nhịp bài hát: -Trẻ chú ý -Cô vỗ mẫu cho cháu xem, trẻ vỗ tay theo cô 25
  27. -Cho trẻ vừa hát vừa vỗ tay -Cháu thực hiện -Cô quan sát sửa sai cho cháu. -GD không nên leo trèo bi ngã, biết chăm sóc, bảo vệ những con vật nuôi trong gia đình. * Hoạt động 2 : Nghe hát -Cô giới thiệu bài “Lý chiều chiều” dân ca Nam Bộ -Cháu nghe cô hát -Cô hát 2 lần, lần 2 giới thiệu nội dung * Hoạt động 3 : TCÂN “Sol – mì” -Cô nêu cách chơi -Cháu chơi 3-4 lần Cô đọc Sol cháu đọc Mì Mì Sol * Củng cố : -Nhận xét kết thúc  Nhận xét: * Cô: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . * Cháu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . * Kế hoạch tiếp theo: Cho trẻ vào góc chơi Thứ sáu, ngày 05 tháng 12 năm 2008 MÔN : LQCV HOẠT ĐỘNG VỚI CHỮ I- T- C I/ MỤC ĐÍCH HOẠT ĐỘNG: -Trẻ phân biệt đúng chữ i-t-c, phát âm to rõ ràng, chính xác, biết được từ có chứa chữ, nhận dạng được chữ cái. -Biết cấu tạo nét chữ, cách viết, so sánh chữ. -Trẻ chú ý tích cực hoạt động II/ CHUẨN BỊ: -Tranh con vịt, con trâu, cá vàng, thẻ chữ rời. -Thẻ chữ cho cô và trẻ -Vở tập tô, viết chì, màu, trò chơi, câu đố. * TH : LQVT : Đếm số lượng MTXQ: Vật nuôi trong gia đình Gd dinh dưỡng III/ TIẾN HÀNH : Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ * Ổn định : Cả lớp hát “Gà trống, mèo con và cún con” Đàm thoại: 26
  28. -Bài hát nói về những con vật gì? -Là con vật nuôi ở đâu? Gà, mèo, cún con có lợi ích gì? -Ngoài ra có những con vật nuôi trong gia đình nào nữa? 1/ Giới thiệu chữ cái mới: -Lắng nghe, lắng nghe “Con gì có cánh Mà lại biết bơi -Cháu đàm thoại cùng cô Ngày xuống ao chơi Đêm về đẻ trứng (là con gì? ) -Cho trẻ xem tranh “con vịt” + Con vịt đang làm gì? Ơ đâu? Thịt có chất gì? -Cho trẻ đọc tranh “con vịt” từ “con vịt” -Đếm trong từ “con vịt” có bao nhiêu chữ cái? Chữ -Trẻ phát âm theo cô cái nào đã học rồi? Có trong từ gì? * Giới thiệu chữ i: -Cô phát âm chữ i cho trẻ xem -Trẻ nêu cấu tạo -Cho trẻ tri giác chữ i -Cháu tạo dáng theo suy -Cô nêu cấu tạo chữ i nghĩ tự do -Giới thiệu 3 kiểu chữ: in hoa, in thường và viết thường -Múa hát -Cho trẻ tạo dáng chữ i + Chơi “Dung dăng dung dẻ” Giới thiệu chữ i trong tranh “con trâu” + Vận động múa hát bài “cá vàng bơi” -Trẻ chơi 2-3 lần -Hướng dẫn tượng tự chữ i -Cho trẻ so sánh chữ t– i, i- c, t- c -Cháu xem cô hướng dẫn 2/ TCVĐ: -TC: “Thi xem ai nhanh”, “về đúng nhà” -Cháu về chỗ thực hiện 3/ Hướng dẫn vở tập tô: -Trẻ nêu yêu cầu của bài tập theo hướng dẫn trong sách -Cô hướng dẫn trẻ tô từng chữ, nhắc cách ngồi và cầm viết -Trẻ thực hiện xong chữ i, hướng dẫn tiếp chữ t, c -Vận động “Một con vịt” -Nhận xét- kết thúc  Nhận xét: * Cô: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . * Cháu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . * Kế hoạch tiếp theo: - Cho trẻ vào hoạt động góc 27
  29. - Góc trọng tâm: Góc học tập MÔN : VỆ SINH HƯỚNG DẪN TRẺ RỬA MẶT I.YÊU CẦU: 1/ Kiến thức: -Hình thành ở trẻ thói quen giữ mặt luôn sạch. 2/Kỹ năng: -Trẻ biết được kỹ năng rửa mặt. 3/Thái độ: -Biết giữ vệ sinh. II.CHUẨN BỊ: -Xà phòng rửa tay. -Gáo múc nước, chậu đựng nước, -Khăn mặt, giá phơi khăn (chậu đựng khăn bẩn). *Tích hợp:thơ: Bé tập rửa mặt 28
  30. III.TIẾN HÀNH: Hoạt đông của cô Hoạt đông của trẻ Hoạt động 1: Đọc thơ: Bé tập rửa mặt -Cháu độc thơ -Đàm thoại bài thơ: Các con vừa đọc xông bài thơ gì? trong bài thơ bé đang làm gì? Hôm nay cô sẽ dạy cho -Cháu trả lời theo hiểu biết các con rửa mạt nhe. Cháu nhác lai tên đề tài. Hoạt động 2: Cô làm mẫu -Cô làm mẫu lần 1 -Cháu chú ý xem -Cô làm mẫu lần 2 (giải thích) -Cháu lắn nghe +Xắn tay áo (Tay áo dài) +Rửa tay sạch trước khi rửa mặt. +Nhún khăn vào vòi nước, vò khăn, vắt bớt nước, +Rũ khăn, trải khăn lên 2 lòng bàn tay, lau 2 bên mắt trước, di chuyển khăn, lau sống mũi, di chuyển khăn, cứ như vậy lau miệng, lau cằm, lau cổ. Gấp đôi khăn lau trán, từng bên má. +Gấp đôi khăn lần nữa hoặc vò khăn lần 2 lau gáy cổ, hai lỗ tai, vành tai, cuối cùng lấy 2 góc khăn ngoáy lỗ mũi. +Vò khăn lần cuối, vắc khô phơi khăn lên giá. Hoạt động3: Trẻ thực hiện -Cô cho trẻ thực hiện, cô chú ý sữa sai. -Cháu thực hiện -Động viên khuyến khích trẻ làm. Hoạt động 4: TCHT: Đoán xem ai vào -Cô nói cách chơi và luật chơi cháu tham gia chơi. -Cháu chơi * Cũng cố : Cô vừa cho các con thực hiên thao tác -Cháu trả lời gì? -GD:Hàng ngày phải giữ cho mặt mũi sạch sẽ, tránh được bệnh tật về mắt.  Nhận xét: * Cô: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . * Cháu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . * Kế hoạch tiếp theo: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Nhận xét cuối chủ đề 1 * Một số kết quả đạt được: 29
  31. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . * Giới thiệu chủ đề mới tuần 2: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Xuân Thắng, ngày tháng 12 năm 2008. Tổ trưởng KẾ HOẠCH TUẦN II / 12 Thời gian Nội dung hoạt hộng 30
  32. *Thứ 2: -GD lễ giáo. -Rèn VS -GD ATGT *Thứ 3: -GD nề nếp -LQ tạo hình -Chơi tự do *Thứ 4: -GD trẻ rửa mặt ĐON TRẺ -LQVT -Chơi tự do *Thứ 5 -GD vệ sinh môi trường -LQÂN -Chơi tự do *Thứ 6: -GD vệ sinh -Ôn chữ i, t, c -Chơi tự do HH: Tàu hỏa THỂ DỤC Tay: Hai tay đưa ra trước lên cao. CHỐNG Chn: Ngồi khụy gối MỆT MOI Lườn: Ngồi duỗi chân quay người sang 2 bên Bật: Tiến về trước 1.Điểm danh: -Cho từng tổ đđứng lên đđiểm danh -Tổ trưởng kiểm tra tay bạn, đđiểm sĩ số tổ và báo cáo số bạn đđi học và số bạn vắng. -Cô nói lí do bạn vắng, cô giới thiệu cháu “Bảng bé đđến lớp” 2.Thời gian: -Hỏi cháu về thứ ngày tháng hôm qua, hôm nay ngày mai. -Cho cháu quan sát lịch và làm quen với chữ số -Viết lịch thời gian lên bảng (Thứ, ngày, tháng ,năm) hôm qua, hơm nay, ngày mai ĐIỂM 3.Thời tiết: DANH -Cho cháu quan sát thời tiết và nói thời tiết hôm nay -Gọi cháu gắn biểu tựng tưng ứng -GD cháu mùa mưa có rất nhiều mũi nên tránh không cho mũi mũi đđốt 4.Thông tin sự kiện: -Theo thực tế 5.kế hoạch ngày: -Cơ gợi hỏi chế đđộ sinh hoạt trong ngày -Gọi cháu tìm băng từ gắn lên bảng 6.Giới thiệu sách mới: 31
  33. -Cơ giới thiệu bộ sách mới so với trẻ 7.Chủ đề ngày: -Theo thực tế Thứ 2: MTXQ: Động vật sống dưới nước VH: Thơ “Nàng tiên ốc” Thứ 3: TD: Lang bong bang 2 tay di theo bong TH: Xé dán con cá HOẠT Thứ 4: ĐỘNG LQVT: Xác định phía phải – trái của đối tượng khác CHUNG Thứ 5: ÂN: Cá vàng bơi Nh: Chú ếch con. Thứ 6: LQCC:Làm bài tập chữ I, t, c. VS: HD trẻ rửa mặt Kế hoạch ngày: *Thứ 2: I.YÊU CẦU: 1. Kiến thức: -Cháu biết chọn góc chơi và chơi theo yêu cầu của cô 2. Kĩ năng: -Cháu biết thỏa thuận, phân công, chia nhóm, chọn vai chơi 3.Trọng động: -Cháu chơi trật tự, biết chọn đđồ chơi khi cháu chơi xong, chia sẽ và chơi cùng bạn. II/ Chuẩn bị: -Cô chuẩn bị đđồ dùng đđồ chơi ở các góc. +Góc phân vai: (Góc trọng tâm) HOẠT -Chuẩn bị đđồ về các con vật: Sống trong gia đình, sống dưới ĐỘNG nưới, sống trong rừng, các côn trùng. GÓC +Góc XD: Khối gỗ, khối xốp, tranh về các con vật, hột hạt +Góc nghệ thuật: -Tạo hình: Hột hạt, tranh mẫu về các con vật, bảng, viết long +Góc học tập: lô tô , truyện tranh về các con vật +Góc thiên nhiên:Cát, muỗng lọ, khuôn bánh. -Trẻ: Các vật liệu cho cháu vào góc thực hiện vai chơi như: Giấy bỏ, lon, hộp qua sử dụng III/ Tiến hành: 1.Góc phân vai: -Trẻ phân công vai: Cửa hàng bán thức ăn -Tổ chức nấu ăn, chơi bán hàng, chơi làm bác sĩ thú y, 2.Góc XD: -Cô thỏa thuận các vai chơi. -Đúng chữ số chữ cái đđặc tên, các trang trai chăn nuôi 32
  34. 3.Góc nghệ thuật: -Xem tranh sách, sách phát hiện những chữ cái mới. -Cô hướng dẫn cháu xem sách. -Cô cho cháu cắt chữ số 7, các con vật gắn vào album. -Cho cháu nặn những con vật. 4.Góc học tập: -Chơi lôtô phân loại các con vật -Chơi về đúng nhà: (đỗ xúc sắt) tồn, chữ cái, MTXQ * Đọc sách xem tranh về các con vật. 5.Góc thiên nhiên: -Đong nước vào 2 chai, cho cháu quan sát nhận xét tính chất của 2 chai (chai thủy tinh, chai bằng nhựa) -Đếm số lượng -In banh, phan biệt cát khô, ướt, nhiễn, to. -Tưới cây: Tại sao phải tưới cây. -Cô nhận xét tiết hoạt động. *Thứ 3: -Góc XD: Các con vật nuôi, hướng dẫn cháu xây chuồn trại vể chăn nuôi. -Góc nghệ thuật: Bổ sung thêm đồ dùng đồ chơi hột hạt, đất nặn, tranh các con vật. -Cho những cháu chưa thực hiện đđược vào góc hoàn thành sản phẩm. I.MĐYC: 1.kiến thức: Cháu biết phân biệt đđược các con vật 2.Kỹ năng: cháu biết đđược ích lợi của các con vật nuôi 3.thái độ: cháu biết cách chăn sóc và bảo vệ vật nuôi II. CHUẨN BỊ: -Tranh ảnh các con vật: heo, trâu, bò, gà, vịt -Bảng dinh dưỡng II.Tiến hnh: -Cho cháu xem tranh các con vật, trò chuyện về các con vật. -Cho cháu kể tên các loại thức ăn đđược chế biến từ các đđộng vật. -Cho cháu chơi trò chơi ai nhanh hơn. -Cô giới thiệu hình thức chơi. -TCVĐ: thi lấy bĩng -Ôn thể dục: Trèo lên xuống thang. -Cô cho các cháu chơi. -Chơi tự do *Thứ tư: -Bổ xung thêm góc XD: Các khối xd để xây trang trại. I.YÊU CẦU: 1.Kiến thức: -Cháu biết gọi tên các công trình XD. 2.Kĩ năng: Cháu biết đđược lơi ích của các công trình. 33
  35. 3. Thái độ: Cháu chơi quan sát, giữ gìn II.Chuẩn bị: Cô 1 số đồ dung, câu hỏi đđể hỏi cháu Trẻ: Trả lời tròn câu, sân bãin sạch sẽ cho cháu vận đđộng III. Tiến hành: -Giới thiệu tranh mẫu cho cháu xem hỏi trẻ. -ÂN: Thương con mèo -TCGD: ném còn -Chơi tự do *Thứ năm: I. YÊU CẦU: 1.Kiến thức: Cháu biết tên một số con vật. 2.Kỹ năng: Cháu biết được đặcđđiểm của từng con vật 3.Thái độ: Yêu quí các con vật. II. CHUẨN BỊ: -Tranh về các con vật: như Gà, vịt, trâu, bò, -Vật chìm vật nổi III. TIẾN HNH: -Cô giới thiệu tranh về các con vật, cấu tạo, hình dáng -Cho cháu kể tên 1 số con vật cháu biết. -Tô màu tranh các con vật -TCVĐ: Nhảy tiếp xức -ÔN ÂN -Chơi tự do. *Thứ sáu: Bổ sung góc âm nhạc: Các mũ mão các con vật Góc học tập: Cho cháu thực hiện vỡ tập tô cho hoàn thành I.YÊU CẦU: 1.Kiến thức: Cháu phân biệt đđược các con vật 2.Kỹ năng: Cháu tô đều, đẹp. 3.Thái độ: Giữ gìn SP II.CHUẨN BỊ: -Tranh ảnh về các con vật -tập tô ở góc học tập III. TIẾN HNH: -Cháu xem tranh về các con vật -Cho cháu vào góc học tập cho cháu thực hiện hoàn thành bài tập -Cháu vào góc chơi -Cô quan sát nhắc nhở. -Cho cháu nhắc lại tiêu chuẩn bé ngoan NÊU -Cháu tự nhận xét mình GƯƠNG -Cháu nhận xét bạn TRẢ TRẺ -Cơ nhận xét -Lần lược cô cho cháu cấm cờ bé ngoan 34
  36. -Nhắc nhở cháu về: an toàn giao thông, vệ sinh Thứ hai ngày 8 tháng 12 năm 2008 KẾ HOẠCH NGÀY Đón trẻ: I. YÊU CẦU: -Cháu mạnh dạng vào lớp. -Biết chào hỏi khi đến lớp. -Vào góc thực hiện bài tập theo yêu cầu của cô. II. CHUẨN BỊ: -Tranh về các con vật. -Bảng bé giúp cô. III.TIẾN HÀNH : -GD lễ giáo: Nhắc nhỡ cháu đi học phải biết thưa ông bà, cha. Mẹ -GD cháu đi học phải rửa mặt thật sạch -Trò chuyện về các con vật nuôi trong gia đình.cùng trẻ sưu tầm tranh chủ điểm -Lao động: Cháu biết tự động phân công bạn trực. Thể dục chóng mệt mõi I.YEU CẦU : 1/ Kiến thức - Chu tập các động tác thể dục sáng hô hấp tay chân lườn bật 2/ Kỷ năng: Trẻ biết kết hợp tay chân nhịp nhàng 3/ Thái độ : Cháu tập không xô đẩy bạn II. CHUẨN BỊ: -Sn bi, đồ dùng III. TIẾN HNH: Hoạt động của cô Hoạt động của cháu 1/ Khởi động :cháu đi vòng tròn hát “Đi đều”, đi các kiểu chân: mũi chân,chạy Cháu đi vòng tròn và đi các kiểu chậm,chạy nâng cao đùi chân theo hiệu lệnh của cô 2/ Trọng động: cháu tập các động tác: -HH: thổi nơ Cháu tập 2 lần x 8 nhịp -Tay2:Tay đưa ngang gập khủy tay -Chân 3: ngồi khụyu gối -Lườn 6: ngồi duỗi chân quay người sang hai bên -Bật: tiến về trước. 3/ Hồi tĩnh: cháu đi hít thở nhẹ nhàng Cháu đi hít thở nhẹ nhàng. 35
  37. III. HĐ Điểm danh: I. YEU CẦU: 1/ Kiến thức: -Cháu được làm quen với bảng bé đến lớp, và các loại biểu bảng khác phục vụ cho các hoạt động, 2/ Kỹ năng: -Chu trả lời r rng mạch lạc. -Chu biết tìm những băng từ phù hợp với các hoạt động gắn vào bảng chế độ sinh hoạt Và biết các ngày trong tuần 3/Thái độ: -Cháu chú ý để thực hiện đúng yu cầu của cơ II. CHUẨN BỊ: -Các loại biểu bảng, các băng từ, biểu tượng phục vụ cho hoạt động. III. TIẾN HNH: Hoạt đông của cô Hoạt đông của trẻ 1/ Hoạt động điểm danh: -Từng tổ điểm danh từ trên xuống. Tổ -Cháu thực hiện các thao trưởng kiểm tra vệ sinh các bạn trong tổ. tác điểm danh. -Tổ trưởng báo cáo bạn vắng trong tổ và bạn -Chu nu tn bạn vắng chưa cắt móng tay. Đeo khăn . -Tổ trưởng tìm hình bạn vắng gắn vo bảng b -Chu tìm đến lớp. 2/ Thời gian: -Cơ giới thiệu quyển lịch cho cả lớp xem -Chu xem lịch -Cô gợi hỏi cháu trong tuần có mấy -Chu trả lời theo hiểu biết ngày,hôm nay là thứ mấy, ngày mấy, tháng mấy, năm mấy.(Thứ 2 ngày 1 tháng12 năm -Chu viết 2008) Cô cho cháu viết thứ, ngày, tháng, năm. -Tiếp tục cơ cho chu viết hơm nay, ngy mai. 3/ Thời tiết: -Cơ cho chu quan st thời tiết hơm nay,cơ -Chu ln dự báo thời tiết và cho chu ln dự bo thời tiết v tìm biểu tượng gắn biểu tượng gắn lên bảng thời tiết. 4/ Chế độ sinh hoạt: -Cô giới thiệu bảng chế độ sinh hoạt -Cháu nêu tên các hoạt -Hỏi cháu các hoạt động trong ngày. động -Gọi chu ln tìm băng từ và biểu tượng phù -Chu tìm biểu tượng gắn hợp với các giị của các hoạt động gắn vào bảng chế độ sinh hoạt 5/ Thơng tin sự kiện: +Thơng tin của cơ: 36
  38. + Cơ gợi hỏi thơng tin của chu: -Chu nĩi thơng tin. 6/ Gioi thiệu sch mới: -Cơ giới thiệu sch mới cơ vừa lm song -Chu ch ý xem -Cho chu biết nội dung trong quyển sch. -Hẹn vào giờ chơi cô cho xem tiếp. 7/ Gioi thiệu hoạt động chung trong ngày: +MTXQ:Vật nuôi sống trong gia đình. +VH:Thơ: Mèo đi câu cá. Thứ hai, ngày 08 tháng 12 năm 2008 MÔN : VĂN HỌC NNG TIN ỐC I. YEU CẦU : 1/ Kiến thức : -Trẻ thuộc thơ, đọc to rỏ ràng đúng giọng điệu của bài thơ và hiểu nội dung. 2/ Kỹ năng : -Trẻ đọc diễn cảm, âm nhạc ,êm dịu, nhịp chậm ri. 3/ Thai độ : -GD biết người hiền lành, tốt bụng thì được mọi người yêu quý, v sống hạnh phc. II. CHUẨN BỊ : -Tranh thơ chữ to, đất nặn. *Tích hợp : ÂN : Cá vàng bơi. MTXQ :Động vật sống dưới nước. GD: Dinh dưỡng. III.TIẾN HNH : Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ *Hoạt động 1 : -Cả lớp hát :Cá vàng bơi. -Cháu đàm thoại cùng cô -Bi ht cĩ con gì ? Con vật đó sống ở đâu ? Có lợi hay có hại ? -Động vật sống dưới nước ngoài cá ra cịn cĩ con gì nữa ? -Có một bài thơ nói về con vật sống dưới nước rất là hay các con xem đó là bài thơ gì nhe ? * Tri gic tranh : -Cô giới thiệu và lật từng trang cho cháu -Cháu tri giác tranh+ đàm thoại. quan sát. Đàm thoại về nội dung của trang 1, 2, 3, .và đến trang cuối cùng. * Giới thiệu : -Tập thơ này có tên là «Nng tin ốc» Sng tc của Phan Thị Thanh Nhn. -Co giới thiệu băng từ, đếm từ, tìm chữ ci -Cháu đọc băng từ. 37
  39. học rồi. -Cháu đọc và tìm chữ ci đ học. -Co sao chp tn bi ht cho trẻ quan st. *Hoạt động 2 : Đọc thơ. -Lần 1 :Cơ đọc thơ lần 1. -Lần 2 :Cô đọc thơ lần 2 (xem tranh) Tóm tắt nội dung bài thơ. Bài thơ nói vè -Chu ch ý lắng nghe. một bà già nghèo chuyên mị cua bất ốc một hơm b bất đươc một con ốc lạ bà đem về nuơi thì thấy cơm nước, vườn rau, đàn lợn đ được tươm tất thì b gi rình xem thì thấy một nng tin bước ra từ con ốc bà già ôm lấy nàng tiên từ đó hai người sống với nhau như mẹ con. Hoạt động 3 : Trẻ đọc thơ. Cho lớp ,tổ, nhóm, cá nhân đọc thơ. Cơ ch ý sửa sai. Dạy trẻ đọc thơ chữ to. *Đàm thoại: C/c vừa đọc xong bài thơ gì? -Tổ ,nhóm, cá nhân đọc. Tc giả của ai? -Bà già bắt được con ốc ntn -Khi ốc ở trong nh b thì cĩ chuyện lạ gí -Chu trả lới. xảy ra? -B lm gì để nàng tiên ốc ở lại với mình? -Ốc lá động vật sống ở đâu? Cá tôm cua cho ta chất dinh dưỡng gì? Hoat động 4: Cho cháu chơi tìm chữ ci d học trong bi thơ. Nhận xt: +Cơ: +Chu: 38
  40. +Hoạt động tiếp theo: Thứ ba, ngày 09 tháng 12 năm 2008 Môn : Tạo Hình XÉ DÁN HÌNH CON CÁ I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: -Trẻ biết hình dạng con cá, biết ca sống ở đâu? Lợi ích của cá -Trẻ biết gấp đôi giấy và lượn công lại thành hình con cá, luyện cách phết hồ, dán, vẽ, bổ sung chi tiết khác. -Biết cá rất có ích cho con người II/ CHUẨN BỊ: -Mẫu của cô -Giấy màu, hồ, dĩa, bút màu * TH: VH “ Mèo đi câu cá” ÂN “ Cá vàng bơi” MTXQ: Một ssố động vật sống dưới nước III/ TIẾN HÀNH: Hoạt động của cô Hoạt động của cô * Ổn định: Lớp hát “Cá vàng bơi” Cháu hát 39
  41. -Cá là động vật sống ở đâu? Có những loại cá Cháu trả lời theo hiểu nào? Cá có những bộ phận gì? Thịt cá có lợi ích biết. gì cho chúng ta? -Hôm nay cô sẽ dạy cho c/c xé, dán hình con cá nhé. 1/ Hoạt động 1: Hướng dẫn Cháu xem tranh và trả -C/c xem tranh mẫu con cá có hình gì? Mình cá lời theo gợi ý hình gì? Đầu, đuôi hình gì? + Cá có màu gì? Cá thở được nhờ gì? -Cho cháu quan sát 2 -3 tranh Cháu quan sát -Cô hướng dẫn lần 1 : không giải thích -Hướng dẫn lần2 + giải thích: Gấp đôi mảnh giấy hình vuông, xé lượn theo đường cong. Sau đó dán lên giấy, vẽ thêm mắt, đuôi, vây, mang -Trẻ mô phỏng cách xé 2/ Hoạt động 2: trẻ thực hiện Cháu về chổ thực hiện -Vừa về chổ thực hiện vừa đọc thơ “ Mèo đi câu cá” -Cô bao quát giúp đỡ cháu -Cô gợi ý trẻ sáng tạo Xé dán hình con cá 3/ Hoạt động 3: Trưng bày sản phẩm -C/c vừa xé dán gì? Trong thịt cá có chứa chất Chất đạm gì? Giúp gì cho cơ thể? Cháu nhận xét sản phẩm -Cháu nhận xét sản phẩm của bạn, của mình nêu lí do. -Cho cháu đếm sản phẩm đẹp -Nhận xét tuyên dương – kết thúc. * Nhận xét: *Cô: *Cháu: *Kế hoạch tiếp theo: Cho trẻ vào hoạt động góc Góc trọng tâm: Góc nghệ thuật MƠN : Thể dục LĂN BÓNG BẰNG HAI TAY ĐI THEO BÓNG I YU CẦU 1/ Kiến thức : Trẻ biết lăn bóng mbawngf hai tay đi theo bóng . 2/ Kỷ năng: Cháu biết xếp hàng và tập các động tác cùng cô . 3/ Thái độ : Trật tự khi Tập 4/ Tích hợp: m nhạc 40
  42. TCVD: Truyền bĩng : I. Chuẩn bị: Sn tập , bĩng II. Tiến hnh: Hoạt động của cô Hoạt động của cô HD1: Khởi động : Cho trẻ đi vịng trịn kết hợp cc -Cháu đi vịng trịn theo kiểu chn theo hiệu lệnh của cơ . hiệu lệnh. HD2: Vận động : a) BTPTC: Chu tập hợp lại thnh 3 hng , tập BTTDS -Trẻ tập theo cơ . HH: G gy Tay: Đưa tay ra trước gập trước ngực. Chân : Ngồi xổm đứng lên liên tục Lườn : Đứng cúi gập người về phía trước Bật : Tiến về trước. b) Vận Động cơ bản : Lăn bóng bằng hai tay đi theo bóng. Cơ lm mẫu lần 1 -Chu ch ý Cơ lm mẫu lần 2 giải thích . -Chu lắng nghe Lăn bóng bằng hai tay theo đường qua các con vật nói to các vật gì ? Chú ý lăn bóng bằng hai tay về phía trước và đi theo bóng . -Trẻ thực hiện cơ quan st . -Chu thực hiện -Cho từng trẻ lần lượt thực hiện . -Cả lớp quan st . -Nhận xét kỷ năng. C) Trị chơi vận động: Chuyền bóng : -Cô nêu cách chơi luật chơi. -Cháu tham gia chơi. -Cho cháu chơi . -HD3: Hồi tĩnh : đi nhẹ nhàng , hít thở sâu . * Nhận xt : Cơ Chu Hoạt động tiếp theo: 41
  43. Thứ năm, ngày 11 tháng 12 năm 2008 Môn : ÂM NHẠC CA VANG BƠI I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: -Cháu hát đúng, hiểu được nội dung bài hát -Cháu hát và vận động nhẹ nhàng, chính xác từng động tác -GD dinh dưỡng II/ CHUẨN BỊ: -Cô thuộc bài hát và hát cho trẻ nghe * Tích hợp: MTXQ: Động vật sống dưới nước Tạo hìh: Vẽ con cá vàng III/ TIẾN HÀNH: Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ * Ổn định: đàm thoại chủ điểm Cháu kể ra -Kể tên 1 số con vật sống dưới nước 1- Hoạt động 1: dạy hát “ Cá vàng bơi” -Cô hát lần 1 Cháu chú ý lắng nghe -Cô hát lần 2 + giải thích nội dung: Bài hát nói về con cá vàng. Cá vàng rất có ích cho con người, bắt bọ gậy để cho nguồn nước được sạch trong -Cô dạy cháu hát từng câu đến hết Cháu hát theo cô -Cho lớp, nhóm, cá nhân cháu hát Cháu hát GD dinh dưỡng: Thịt, cá có nhiều chất đạm giúp cơ thể mau lớn, khỏe mạnh 2- Hoạt động 2: Dạy vận động -Cô múa lần 1 không giải thích -Cô múa lần 2 + giải thích từng động tác Cháu xem cô hướng dẫn -Cho lớp hát múa theo cô -Tổ, nhóm, cá nhân cháu thực hiện Cháu thực hiện theo cô 3- Nghe hát: “Chú ếch con” -Cô hát lần 1 diễn cảm Cháu chú ý lắng nghe cô -Cô mở băng cho cháu nghe + tóm tắt nội dung bài hát hát 4- TCVĐ: “ Thỏ nghe hát nhảy vào vòng” -Cô giới thiệu trò chơi, luật chơi -Cho cháu chơi 2 – 3 lần Cháu chơi trò chơi * Cũng cố: -Cô vừa dạy c/c hát múa bài gì? Tác giả? Cháu trả lời -Nghe cô hát bài gì? -Chơi trò chơi gì? -Nhận xét – kết thúc -Cho cháu về chổ vẽ con cá vàng 42
  44. * Nhận xét: *Cô: *Cháu: *Kế hoạch tiếp theo:Cho trẻ vào hoạt động góc Thứ sáu ngày 12 tháng 12 năm 2008 Môn: LQCC LÀM BÀI TẬP CHỮ i – t – c I. Yêu cầu: Trẻ tô các chữ i- t- c Trẻ biết được cấu tạo các nét và thực hiện theo hướng dẫn của cô Trẻ tích cực hoạt động, thực hiện đến nơi đến chốn II. Chuẩn bị: Vở tập tô, bút chì, bút màu Tích hợp: ÂN: “ Con chim non” VH: “ Mèo đi câu cá” III. Tiến hành: Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ 1/ Hoạt động 1:trò chuyện chủ điểm -Cho trẻ nêu từ có chứa chữ cái đã học rồi : i- t- c Trẻ nêu ra như: con vịt, con trâu, con cua -Cho trẻ nhắc lại chữ cái 2/ Hoạt động 2: LQCC thông qua ngôn ngữ -Tranh, vở tập tô cho trẻ đọc tranh từ “con khỉ” Trẻ tìm chữ cái đã học tìm chữ i trong từ trong tranh từ + Tranh từ “con tôm” tìm chữ t + Tranh từ “con cua” tìm chữ c 3/ Hoạt động 3: Trò chơi nhận biết chữ cái đã học -Cô phát âm chữ i - t – c, u, ư. Tìm chữ cái theo Cháu chơi theo yêu cầu hiệu lệnh của cô -Cô xếp mẫu chữ cái cho trẻ xem, trẻ dùng hột hạt Cháu xếp chữ cái bằng xếp chữ cái theo mẫu và theo yêu cầu của cô. hột hạt 4/ Hoạt động 4: TCVĐ “ Về đúng nhà” -Cô cho trẻ chọn chữ cái, chơi tìm đúng nhà của mình tương ứng với chữ cái đã học Cháu chơi 2-3 lần 5/ Hoạt động 5: Cô hướng dẫn trẻ tô chữ cái -Hôm nay c/c tiếp tục tô chữ cái mà tiết trước c/c chưa hoàn thành xong nhé! -Cô hướng dẫn trẻ tô chữ i - t – c -Cô hướng dẫn cháu tô màu tranh * Cho trẻ chơi tạo dáng các con vật 43
  45. Nhận xét kết thúc Cũng cố: -C/c vừa tô chữ cái gì? -Khuyến khích trẻ tích cực hơn vào giờ sau * Nhận xét: *Cô: *Cháu: *Kế hoạch tiếp theo: Cho trẻ vào hoạt động góc Góc trọng tâm: Góc học tập MƠN: VỆ SINH HƯỚNG DẪN TRẺ RỬA MẶT I. YU CẦU 1/Kiến thc: _Trẻ biết vì sao phải rửa mặt. 2/Kỹ năng: _Cháu thực hiện đúng các ký năng. 3/ Thái độ: _Cĩ thĩi quen giữ gìn vệ sinh. II. CHUẨN BỊ: _Khăn, trậu đựng nước, x phịng, gi phơi khăn. III.TIẾN HNH: Hoạt động của cô Hoạt động của cháu Hoạt động 1: Đọc thơ “Bé tập rửa mặt” -Đàm thoại về nội dung bài thơ. -Chu trả lời theo hiểu biết -Cô gợi hỏi trẻ về thao tác rửa mặt.Trước -Chu trả lời tiên mình phải lm gì? -Rửa như thế nào? Rửa mắt xong tới cái gì? Hoạt động 2:Trẻ thực hiện -Trẻ làm cô hỏi trẻ lại kỹ năng . -Chu thực hiện -Cơ ch ý sữa sai cho chu chưa làm được. Hoạt động 3:Trị chơi -Thi xem ai nhanh +Cô nói cách chơi và luật chơi cho cháu nắm. -Cháu tham gia chơi. *Kết thc : -Hỏi trẻ cơ vừa cho cc con thực hiện gì? Chơi trị chơi gì? 44
  46. Nhận xt : Cơ Chu Hoạt động tiếp theo: NHẬN XÉT CUỐI CHỦ ĐỀ 2 MỘT SỐ KẾT QUẢ Đ ĐẠT ĐƯỢC: GIỚI THIỆU CHỦ ĐỀ MỚI: Duyệt của Tổ trưởng KẾ HOẠCH TUẦN 3/12 Thời gian Nội dung hoạt động * Thứ 2: - GD lễ giáo - Rèn VS - Chơi tự do * Thứ 3: - GD nề nếp. ĐÓN TRẺ - ÔN VH. - Chơi tự do. * Thứ 4: - GD cho trẻ về rửa mặt - LQVT - Chơi tự do 45
  47. * Thứ 5: - GD : ATGT - TCVD: - Chơi tự do: * Thứ 6: - GD vệ sinh. - LQCC: B, D, Đ -HH: Tàu hỏa THỂ DỤC - Tay: 2 tay thay nhau quay dọc thân CHỐNG - Chân: Ngồi khụyu gối MỆT MÕI - Lườn: Đứng nghiêng mgười sang 2 bên - Bật: Chân sáo 1/ Điểm danh: - Cho từng tổ đứng lên điểm danh. - Tổ trưởng đi kiểm tra tay bạn, điểm sĩ số tổ và báo cáo bạn đi học và số bạn vắng. - Cô nói lí do bạn vắng và giới thiệu “Bảng bé đến lớp”. 2/ Thời gian: - Hỏi cháu về thứ ,ngày, tháng, hôm qua, hôm nay, ngày mai. - Cho cháu quan sát lịch. - Cho cháu viết lịch thời gian lên bảng(Thứ, ngày, tháng) hôm qua, hôm nay, ngày mai. HỌP MẶT 3/ Thời tiết: ĐIỂM - Cho cháu quan sát thời tiết và nói thời tiết hôm nay. DANH - Gọi cháu gắn biểu tượng tương ứng. - GD cháu 4/ Thông tin sự kiện: - Theo thực tế 5/ Kế hoạch ngày: - Cô gợi hỏi chế độ sinh hoạt trong ngày. - Gọi cháu tìm băng từ gắn vào bảng. 6/ Giới thiệu sách mới: - Cô giới thiệu bộ sách mới. 7/ Chủ đề ngày: - Theo thực tế. T2: MTXQ: ĐV sống trong rừng VH: Truyện “Sơn tinh thủy tinh” T3: TH: Vẽ con gà trống HOẠT TD: Trèo lên xuống thang chạy nhấc cao đùi ĐỘNG T4: LQVT: Đếm đến 8, nhận biết các nhóm có 8 đ/t. Nhận CHUNG biết chữ số 8. T5: ÂN: Chim mẹ chim con T6: LQCC: Làm quen chữ b – d – đ 46
  48. T2: Những con vật sống trong rừng HOẠT T3: Một số loài chim _ lợi ích ĐỘNG T4: Một số loài bò sát _ 1 số đv thuần hóa NGOÀI T5: Đặc điểm sinh sản của 1 số thú rừng TRỜI T6: Thú quí hiếm – bảo vệ - Làm ĐDĐC phục vụ các góc - Tổ chức cho cháu chơi 1/ Góc phân vai HOẠT 2/ Góc học tập ĐỘNG GÓC 3/ Góc xây dựng 4/ Góc nghệ thuật 5/ Góc thiên nhiên NÊU 1/ Cháu nhận xét nêu gương GƯƠNG 2/ Nhắc cháu mặc quần áo tóc tai gọn gàng TRẢ TRẺ KẾ HOẠCH NGÀY Thứ hai ngày 15 tháng 12 năm 2008 I. ĐÓN TRẺ: I. YÊU CẦU: - Cháu mạnh dạn vào lớp. - Biết chào hỏi khi đến lớp. - Vào góc thực hiện bài tập theo yêu cầu của cô. II. CHUẨN BỊ: - Tranh về các con vật. - Bảng bé giúp cô. III. TIẾN HÀNH: - GD lễ giáo :Nhắc nhỡ cháu đi học phải biết thưa ông bà, cha. Mẹ - GD cháu đi học phải rửa mặt thật sạch - Trò chuyện về các con vật nuôi trong gia đình.cùng trẻ sưu tầm tranh chủ điểm - Lao động :Cháu biết tự động phân công bạn trực. II. THỂ DỤC CHỐNG MỆT MÕI I. YÊU CẦU: 1/ Kiến thức: - Chu tập các động tác thể dục sáng hô hấp tay chân lườn bật 2/ Kỷ năng: 47
  49. - Trẻ biết kết hợp tay chn nhịp nhng 3/ Thái độ: - Cháu tập không xô đẩy bạn II.Chuẩn bị: - Sn bi , đồ dùng : III. Tiến hnh : Hoạt động của cô Hoạt động của cháu 1/ Khởi động: Cháu đi vòng tròn hát - Cháu đi vòng tròn và đi các kiểu “Đi đều”, đi các kiểu chân: mũi chân theo hiệu lệnh của cô chân, chạy chậm, chạy nâng cao đùi 2/ Trọng động: Cháu tập các động - Cháu tập 2 lần x 8 nhịp tác: - HH: Tàu hỏa - Tay2: Tay thay nhau quay dọc thân - Chân 3: ngồi khụyu gối - Lườn 6: Đứng nghiên người sang - Cháu đi hít thở nhẹ nhàng. 2 bên người sang hai bên - Bật: Chân sáo 3/ Hồi tĩnh: Cháu đi hít thở nhẹ nhàng III. HĐ ĐIỂM DANH: I. YÊU CẦU: 1/ Kiến thức: - Cháu được làm quen với bảng bé đến lớp, và các loại biểu bảng khác phục vụ cho các hoạt động, 2/ Kỹ năng: - Chu trả lời r rng mạch lạc. - Chu biết tìm những băng từ phù hợp với các hoạt động gắn vào bảng chế độ sinh hoạt Và biết các ngày trong tuần 3/Thái độ: - Cháu chú ý để thực hiện đúng yu cầu của cơ II. CHUẨN BỊ: - Các loại biểu bảng, các băng từ, biểu tượng phục vụ cho hoạt động. III. TIẾN HNH: Hoạt đông của cô Hoạt đông của trẻ 1/ Hoạt động điểm danh: 48
  50. - Từng tổ điểm danh từ trên xuống. Tổ - Cháu thực hiện các thao trưởng kiểm tra vệ sinh các bạn trong tổ. tác điểm danh. - Tổ trưởng báo cáo bạn vắng trong tổ và - Chu nu tn bạn vắng bạn chưa cắt móng tay. Đeo khăn . - Tổ trưởng tìm hình bạn vắng gắn vào bảng - Chu tìm bé đến lớp. 2/ Thời gian: - Cơ giới thiệu quyển lịch cho cả lớp xem - Chu xem lịch - Cô gợi hỏi cháu trong tuần có mấy - Chu trả lời theo hiểu biết ngày,hôm nay là thứ mấy, ngày mấy, tháng mấy, năm mấy. (Thứ 2 ngày 15 tháng12 năm - Chu viết 2008) Cô cho cháu viết thứ, ngày, tháng, năm. - Tiếp tục cơ cho chu viết hơm nay, ngy mai. 3/ Thời tiết: - Cháu lên dự báo thời tiết - Cơ cho chu quan st thời tiết hơm nay,cơ và gắn biểu tượng cho chu ln dự bo thời tiết v tìm biểu tượng gắn lên bảng thời tiết. 4/ Chế độ sinh hoạt: - Cháu nêu tên các hoạt - Cô giới thiệu bảng chế độ sinh hoạt động - Hỏi cháu các hoạt động trong ngy. - Chu tìm biểu tượng gắn - Gọi chu ln tìm băng từ và biểu tượng phù hợp với các giị của cc hoạt động gắn vào bảng chế độ sinh hoạt 5/ Thơng tin sự kiện: + Thơng tin của cơ: - Chu nĩi thơng tin. + Cơ gợi hỏi thơng tin của chu: 6/ Gioi thiệu sch mới: - Chu ch ý xem - Cơ giới thiệu sch mới cơ vừa lm song - Cho chu biết nội dung trong quyển sch. - Hẹn vào giờ chơi cô cho xem tiếp. 7/ Giới thiệu hoạt động chung trong ngày: + MTXQ:Vật nuôi sống trong gia đình. + VH: Truyện “Sơn Tinh, thủy Tinh” Môn : Văn học Truyện : Sơn tinh thủy tinh I. YÊU CẦU: - Trẻ biết tên truyện, hiểu nội dung truyện, biết nguyên nhân có lũ lụt - Trẻ phân biệt được nhân vật thiện, ác có thể kể tóm tắt truyện theo tranh - Thông qua truyện GD trẻ yêu cái thiện, ghét cái ác II. CHUẨN BỊ: - Tranh truyện chữ to, con rối, sân khấu - Bàn ghế, bút màu, giấy vẽ 49
  51. * Tích hợp: MTXQ: “Động vật sống trong rừng” TH: “Vẽ nhân vật yêu thích” III.TIẾN HÀNH: Hoạt động của cô Hoạt động của cháu * Ổ định: Lớp đọc thơ “Con voi” - Cháu đọc thơ - Bài thơ nóivề con vật gì? nó sống ở đâu? Thức ăn - Cháu trả lời theo hiểu biết của nó là gì? voi to hay nhỏ? - ĐV sống trong rừng ngoài voi còn có con gì nữa? - Giới thiệu truyện “Sơn tinh thủy tinh” 1/ Hoạt động 1: Tri giác tranh - Lần 1: giới thiệu từng tranh cho trẻ xem - Cháu xem tranh - Lần 2: Cô gợi ý đàm thoại nội dung từng tranh. Đây là tập truyện “Sơn tinh thủy tinh”. Cô sao chép băng từ. 2/ Hoạt động 2: Kể chuyện - Lần 1: Mô hình rối - Lần 2: Kể theo sách + giới thiệu : Truyện nói về 2 - Cháu chú ý nghe cô kể vị thần, 1 vị sống trên núi là Sơn Tinh, còn vị kia chuyện sống dưới biển là Thủy Tinh. 2 vị thần rất tài giỏi. Cả 2 ra sức thi tài để cưới công chúa, nhưng thần Sơn Tinh thắng cuộc. Thủy tinh nổi giận đánh Sơn Tinh. Từ đó gây ra những trận lũ lụt vào tháng 7, 8 hàng năm. - Lần 3: Đọc truyện theo sách chữ to 3/ Hoạt động 3: Đàm thoại - Cháu trả lời - C/c thấy Sơn Tinh là người ntn? ThủyTinh? - Sơn Tinh - Ai là người cưới được công chúa? - Không cưới được công chúa Thủy Tinh đã làm gì? - Hàng năm khoảng tháng 7-8 thì có hiện tượng gì? - Cháu đàm thoại cùng cô - Con thích ai? Tại sao? 4/ Hoạt động 4: Múa rối - Cháu xem múa rối - Cháu đến sân khấu xem múa rối * Phát họa: - Cháu về chổ thực hiện - Nhóm 1: Vẽ lại nhân vật cháu thích - Nhóm 2: Nặn nhân vật trong truyện - Nhóm 3: Tìm chữ cái đã học trong đoạn truyện - Nhận xét, kết thúc * Nhận xt : Cơ 50
  52. Chu Hoạt động tiếp theo: - Cho trẻ vào hoạt động góc - Góc trọng tâm: Góc nghệ thuật III. HOẠT ĐÔNG NGOÀI TRỜI I.YÊU CẦU: 51
  53. 1/ Kiến thức: - Trẻ biết dược 1 số loại gia cầm,vật nuôi trong gia đình như: Gà, vịt, chó, trâu, 2/ Kỹ năng - Trẻ biết so sánh, nêu đặc điểm , cấu tạo: 3/ Thái độ: GD chăm sĩc cc con vật nuơi. II.CHUẨN BỊ: Tranh về cc con vật nuơi. III.TIẾN HNH: Hoạt động của cô Hoạt đông của trẻ 1/ Quan st:Cho ht “Một con vịt” - Trong bi ht nối về con vật gì? Sống ở - Chu trả lời theo hiểu biết đâu? Thuộc nhóm gia cầm hay gia súc? - Cĩ mấy cnh? Mấy chn? Chn cĩ gì? Đẻ con hay đẻ trứng? - Cho trẻ ht con g trống: Tương tự hỏi trẻ - Cho trẻ nêu các đặc điểm giống nhau, - Trẻ nu theo hiểu biết khc nhau của 2 con vật. 2/ Chơi vận động: - Trẻ giả lm tiếng ku của cc con vật. - Hát vận đông theo bài hát 3/ Chơi tự do: * Nhận xt : Cơ Chu Hoạt động tiếp theo: 52
  54. V. HOẠT ĐỘNG GÓC Gĩc trọng tm gĩc vai CỬA HÀNG BÁN THỨC ĂN I.YU CẦU: 1/ Kiến thức: - Cháu được hành động chính.ĐDĐC về một số con vật con vật sống trong gia đình. 2/Kỹ năng: - Rèn kỹ năng phân loại, so sánh được một số động vật 3/Thái độ: - Cháu biết cách chăm sóc vật nuôi. II.CHUẨN BỊ: - Tranh ảnh một số loại gia cầm:G, vịt, chim, - Đồ dùng phục vụ bán hàng. III.TIẾN HNH: Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ Quan st: - Cô cho cháu đồng vai: bn hng, bc sĩ. - Cô gọi hỏi :người bán hàng làm công việc gì? Bn -Chu trả lời theo hiểu biết cho ai? Bn song lm gì? - Bc sĩ th y lm cơng việc gì? khm cho ai? Khm xong -Chu trả lời rồi lm gì? - Cơ hỏi trẻ con thích chơi góc nào? vì sao con -Chu trả lời. thích? - Cô cho cháu vào góc chơi. -Cháu vào góc chơi - Cơ quan st gợi ý cho chu chơi. * Nhận xt : Cơ Chu Hoạt động tiếp theo: 53
  55. VI. NU GƯƠNG TRẢ TRẺ I. YU CẦU: - Cháu biết được tiêu chuẩn bé ngoan. - Biết tự nhận xt mình, nhận xt bạn ngoan hay chưa ngoan. - Biết lần lược từng cháu lên cắm cờ b ngoan. II. CHUẨN BỊ: - Bảng b ngoan, cờ b ngoan. III.TIẾN HNH: Hoạt động của cô: Hoạt động của trẻ 1/ Nêu gương: * Cô và cháu cùng vận động theo nhịp bài hát “Cả tuần đều ngoan” - Đ đến giờ nêu gương các con xem hôm nay bạn nào được thưởng cờ b ngoan nhe. - Cơ hỏi chu thể lệ b ngoan. - Chu nhắc lại theo hiểu biết. - Cơ nhắc lại. - Cho từng tổ đứng lên và từng cháu nhận xét bản thân trẻ - Gọi bạn tổ khc nhận xt lại. - Cơ nhận xt chung. - Cơ cho từng tổ trẻ ngoan ln cắm cờ (cc bạn cịn - Chu tự nhận xt lại ht “A hoan hơ em l b ngoan”) - Chu ln cắm cờ 2/ Trả trẻ: - Cơ dặn dị. - Thu gôm đồ chơi. - Trả trẻ. * Nhận xt : 54
  56. Cơ Chu Hoạt động tiếp theo: Thứ ba, ngày 16 tháng 12 năm 2008 Môn : Tạo hình VẼ CON G TRỐNG I- YÊU CẦU: - Trẻ biết được cấu tạo, đặc điểm con gà trống, vẽ được gà trống - Trẻ biết kỹ năng vẽ: đầu hình gì? mình hình gì? vẽ ntn? - Biết chăm sóc vật nuôi trong gia đình II- CHUẨN BỊ - Tranh mẫu của cô, giấy vẽ, bút màu - Tích hợp: ÂN “Con gà trống” VH “Con gà cục tác lá chanh” III- TIẾN HÀNH: Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ Ổn định: Cả lớp hát “Con gà trống” - Bài hát nói về con vật gì? nó gáy ntn? Gà là đv - Cháu hát + đàm thoại sống ở đâu? Thuộc nhóm gì? 1/ Giới thiệu: “Vẽ con gà trống” 2/ Hướng dẫn: - Cô cho cháu quan sát tranh mẫu của cô và nhận - Cháu chú ý quan sát và trả xét: mình gà tròn, chân và cổ cao, mào đỏ, đuôi dài, lời theo gợi ý lông gà có nhiều màu. - Cô vẽ mẫu cho trẻ xem 55
  57. + Lần 1: không giải thích + Lần 2: Giải thích các bước: Trước tiên vẽ mình gà có hình ovan, cổ gà 2 nét xiên, đầu gà hình tròn, mỏ gà 2 nét xiên, dính liền nhau, mào gà, chân gà và cuối cùng là đuôi gà bằng những đường cong. Sau đó tô màu trang trí các chi tiết khác cho tranh. - Cho trẻ vẽ thử cô sửa sai. Cháu làm động tác mô - Cháu nhắc kỹ năng phỏng và nhắc lại kỹ năng 3/ Trẻ thực hiện: - Cháu vào chổ thực hiện vẽ - Cháu về chổ thực hiện 4/ Trưng bài sản phẩm: - C/c vừa vẽ gì? cháu nhận xét sản phẩm của mình, - Cháu nhận xét sản phẩm của bạn nêu lí do của bạn và của mình - Cho cháu cùng đếm sản phẩm đẹp - Nhận xét – tuyên dương nhóm, tổ, cá nhân - Kết thúc * Nhận xt : Cơ Chu Hoạt động tiếp theo: Cho trẻ vào hoạt động góc vẽ tiếp MÔN: THỂ DỤC TRÈO LÊN XUỐNG THANG CHẠY NHẮC CAO ĐÙI I. YÊU CẦU: 1/ Kiến thức: - Trẻ biết trèo lên xuống thang chạy nhắc cao đùi. 2/ Kỹ năng: - Trẻ biết được kỹ năng khi trèo và chạy. 3/ Thái độ: - Trẻ không xô đẩy bạn khi tập II. CHUẨN BỊ: - Sân tập, thang thể dục. III.TIẾN HÀNH: Hoạt đông của cô Hoạt động của trẻ * HĐ 1: Khởi động: - Trẻ đi vòng tròn kết hợp các kiểu chân theo - Cháu thực hiện theo cô hiệu lệnh của cô (Hát bài hát đi đều). * HĐ 2: * Trọng động: a/ BTPTC: 56
  58. - HH: Tàu hỏa. - Tay:Tay thay nhau quay dọc thân - Cháu thực hiện theo cô - Chân: Ngồi khụy gối - Lườn: Đứng nghiên người sang 2 bên - Bật:Chân sáo. b/ VDCB: - Các con thấy các chú thợ điện trèo trên cao không? Cô cũng có bài thể dục nói về trèo. Hôn nay cô sẽ dạy cho các con bài tập thể dục này nhe. Có tên là: “Trèo lên xuống thang chạy nhắc cao đùi” - Cô làm mẫu lần 1. - Cháu chú ý xem - Cô làm mẫu lần 2. (giải thích) - Cháu nghe cô * HD 3: Trẻ thực hiện. - Cô cho 2 cháu lên làm thử. - 2 cháu lên thực hiện - Cô cho lần lược từng trẻ thực hiện cô chú ý - Cháu thực hiện sữa sai. *TCVD: “Chuyền bóng” - Cháu chơi. - Cô nêu cách chơi và luật chơi - Cháu trả lời. - Cho cháu chơi 3- 4 lần. * Cũng cố:các con vừa tập VDCB gì? TCVD gì? * Hồi tĩnh : Đi nhẹ nhàng hít thở sâu. * Nhận xt : Cơ Chu Hoạt động tiếp theo Thứ tư, ngày 17 tháng 12 năm 2008 Môn: LQVT ĐẾM ĐẾN 8.NHẬN BIẾT NHÓM CÓ 8 ĐỐI TƯỢNG. NHẬN BIẾT CHỮ SỐ 8 I- YÊU CẦU: - Trẻ biết đến 8. Nhận biết nhóm có 8 đối tượng, nhận biết chữ số 8. - Trẻ biết cấu tạo số 8, tìm nhanh nhóm có 8 đối tượng - Tích cực hoạt động II- CHUẨN BỊ - Thẻ số, đồ dùng cô và trẻ có số lượng 8 - Vở tập LQVT, viết chì, viết màu. - Tích hợp: MTXQ: ĐV gần gũi. 57
  59. III- TIẾN HÀNH: Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ 1/ Hoạt động 1: Xác định phía phải phía trái của đối tượng. - Cô cho trẻ chơi “Hãy đứng bên phải cô” + Trẻ vừa đi vừa hát, khi cô nói đứng bên trái hoặc bên phải cô thì trẻ thực hiện. - Trẻ chơi 2 -3 lần + Cho trẻ chơi vài lần. - Cô cho trẻ chơi “Con vật gì biến mất” + Đây là con vật gì? Ở phía bên nào của cô? - Cháu lấy 8 con voi ra 2/ Hoạt động 2: Đếm đến 8, nhận biết nhóm có 8 đối xếp và đếm tượng. - Nhận biết chữ số 8 - Trẻ đọc thơ “Mèo đi câu cá” - 7 - Bây giờ các con xem chú mèo đi câu được mấy con cá nhé! - Có 8 chú méo và 7 con cá. Số mèo x x x x x x x x 8 - Nhóm voi nhiều hơn 1 Số cá x x x x x x x x 7 - Cho cháu lên xếp tương ứng và đếm có bằng nhau - Thêm 1 không? Nhóm Nào nhiều hơn? nhóm nào ít hơn , ít hơn bao nhiêu? - 8 - Cho trẻ đếm số lượng. Muốn bằng nhau thì chú mèo - 6 cái ô phải làm sao? - 2 - Trẻ đếm lại và nói có 8 con mèo và 8 con cá. + Mèo sống ở đâu? Có ích gí cho cơ thể ? GD ding - Trẻ thêm 2 và đếm lại 8 dương gì? - Cho trẻ tìm xung quanh lớp xem nhóm con vật, động - Cháu tìm vật nào có số lượng 8. - Cháu chơi 2 – 3 lần - Trẻ xếp con vật và chữ số tương ứng. 3/ Hoạt động 3: Luyện tập đến 8 - Trẻ nghe cô gõ nhịp cho trẻ đếm và nói số tương ứng. +Cũng cố : C/c vừa học số mấy? Số 8 có cấu tạo như thế nào? - Kết thúc * Nhận xt : Cơ Chu Hoạt động tiếp theo: - Cho trẻ vào hoạt động góc - Góc trọng tâm: Góc học tập Thứ năm, ngày 18 tháng 12 năm 2008 Môn: Âm Nhạc Chim mẹ - chim con I. YÊU CẦU: 58
  60. - Trẻ hát đúng và hiểu nội dung bài hát - Cháu hát kết hợp múa minh họa đúng, chính xác động tác - Gd tình cảm cô và cháu II. CHUẢN BỊ: - Cô thuộc bài hát và các động tác múa * Tích hợp: MTXQ LQVT: Số lượng 8 III. TIẾN HÀNH: Hoạt động của cô Hoạt động của cháu 1/ Hoạt động 1: Dạy hát “Chim mẹ chim con” + Vận động - Chơi “Chimbay, cò bay, vịt bay” + Vịt là vật nuôi ở đâu? + Thuộc nhóm gia súc hay gia cầm? + Kể tên các con vật thuộc nhóm gia cầm? Ích lợi - Vịt, gà, ngỗng của từng con vật? + Cho trẻ giả tiếng kêu của từng con vật .Giới thiệu: - Cháu làm tiếng kêu hôm nay cô và các con cùng làm chim mẹ và chimcon dạo chơi nhé! - Cô mở nhạc lên cho cháu cùng đi xung quanh hát - Cháu hát + vận động kết hợp vận động bài “Chim mẹ chim con” - Cô cho cháu cùng hát với cô. Nêu nội dung bài - Lớp, nhóm, cá nhân hát hát - Cho lớp, nhóm, cá nhân hát kết hợp vận động 2/ Nghe hát: “Lượn tròn lượn khéo” - Cho cháu xem tranh đàn chim đang bay lượn - Chim bồ câu là biểu tượng của hòa bình - Cháu nghe cô hát - Cô giới thiệu và hát cho trẻ nghe - Sau đó cô gợi hỏi nội dung bài hát - Hát 2 lần cho cháu nghe kết hợp minh họa nội dung bài hát 3/ TCVĐ: “ Sol – mi” - Cháu nhắc cách chơi - Cho cháu nhắc lại cách chơi - Cháu chơi 2 -3 lần - Cho cháu chơi vài lần * Nhận xét tuyên dương: Kết thúc * Nhận xt : Cơ Chu Hoạt động tiếp theo: - Cho Trẻ vào hoạt động góc - Góc trọng tâm: Góc nghệ thuật Thứ sáu, ngày 19 tháng 12 năm 2008 59
  61. Môn: LQCC HOẠT ĐỘNG VỚI CHỮ b – d – đ I. YÊU CẦU: - Trẻ biết được chữ b- d- đ, phát âm to, rõ ràng, chính xác, biết được chữ gì chứa chữ cái đó và nhận dạng chữ cái. - Trẻ biết cấu tạo nét chữ, cách viết, so sánh - Trẻ chú ý tích cực hoạt động II. CHUẨN BỊ: - Tranh “Con bướm”, “Con dơi”, “Đàn chim”, thẻ chữ rời - Thẻ chữ cho cô và trẻ - Vở tập tô, bút chì màu, trò chơi * Tích hợp: MTXQ: Động vật sống trong rừng ÂN: Chim mẹ chim con LQVT: Đếm số lượng III. TIẾN HÀNH: Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ * Ổn định: Cả lớp hát “Chim mẹ chim con” - Cháu hát - Đàm thoại nội dung bài hát 1/ Hoạt động 1: Giới thiệu chữ cái mới - Cho trẻ xem tranh “Con bướm” - Cháu chú ý xem. - Các con cùng đọc tranh từ - Đếm xem trong tranh từ “Con bướm” có bao - Cháu đếm nhiêu chữ cái? - Cho cháu tìm chữ cái đã học rồi và nói to có - Cháu tìm. trong từ gì? + Cô giới thiệu chữ b: Cô phát âm chữ b: cho trẻ xem cô phát âm - Trẻ xem cô Cho trẻ tri giác chữ b - Trẻ tri giác Trẻ nêu cấu tạo chữ b và cô tóm tắt ý - Trẻ nêu Cô giới thiệu 3 kiểu chữ Cho trẻ tạo dáng chữ b - Lớp vận động cùng cô - Cho trẻ vận động bài “Con bướm vàng” - Trẻ so sánh cùng cô + Cô giới thiệu tiếp chữ d – đ - Trẻ tham gia chơi + Cho trẻ so sánh chữ b – d; d – đ; b – đ 2/ Hoạt động 2: TCVĐ: Cho trẻ chơi “Thi xem ai - Trẻ xem cô làm nhanh” 3/ Hoạt động 3: Hướng dẫn vở tập tô - Cô nêu yêu cầu từng kí hiệu - Trẻ vào bàn thực hiện - Cô hướng dẫn trẻ tô, nhắc cách cầm viết, tư thế ngồi - Trẻ thực hiện xong chữ b cô hướng dẫn tiếp chữ d – đ - Nhận xét tuyên dương: kết thúc * Nhận xt : 60
  62. Cơ Chu Hoạt động tiếp theo: Cho trẻ vào hoạt động góc. Góc trọng tâm: Góc học tập VỆ SINH ÔN: TRẺ RỬA MẶT Nhận xét cuối chủ đề3 * Một số kết quả đạt được: * Giới thiệu chủ đề tuần 4: Xuân thắng, ngày 19 tháng 12 năm 2008 Tổ trưởng 61
  63. KẾ HOẠCH TUẦN 4/12 Thời Nội Dung Hoạt Động gian * Thứ 2: - GD lễ giáo. - Ôn vệ sinh. - GD an toàn giao thông. * Thứ 3: - GD nề nếp. - LQ tạo hình. - Chơi tự do. * Thứ 4 - GD trẻ tắm gội. ĐÓN - LQVT TRẺ - Chơi tự do. * Thứ 5 - GD vệ sinh môi trường. - LQAN. - Chơi tự do. * Thứ 6 - GD vệ sinh. - Làm bài tập chữ B, D, Đ - Chơi tự do. THỂ - Hô hấp: Gà gáy DỤC - Tay: Tay thay nhau quay dọc thân CHỐNG - Chân: Ngồi khụy gối MỆT - Lườn: Đứng nghiên người sang 2 bên MÕI - Bật: Tiến về trước 62
  64. Thực hiện theo trình tự các bước: 1/ Điểm danh: - Cho từng tổ đứng lên diểm danh. - Tổ trưởng đi kiểm tra tay bạn, điểm sĩ số tổ và báo cáo số bạn đi học và số bạn vắng. - Cô nói lí do bạn vắng và giới thiệu “Bảng bé đến lớp”. 2/ Thời gian: - Hỏi cháu về thứ ngày tháng hôm qua, hôm nay, ngày mai. - Cho cháu quan sát lịch và viết số. - Viết lịch thời gian lên bảng, (Thứ, ngày, tháng, năm) hôm qua, hôm HỌP nay, ngày mai. MẶT 3/ Thời tiết: ĐIỂM - Cho cháu quan sát thời tiết và nói thời tiết hôm nay. DANH - Gọi cháu gắn biểu tượng tương ứng. - GD cháu mùa mưa co rất nhiều mũi nên tránh không cho mũi đốt. 4/ Thông tin sự kiện: - Theo thực tế. 5/ Kế hoạch ngày: - Cô gợi hỏi chế độ sinh hoạt trong ngày. - Gọi cháu tìm băng từ gắn vào bẳng. 6/ Giới thiệu sách mới: - Theo thực tế. 7/ Chủ đề ngày: + T2: MTXQ: Một số côn trùng VH: Kể truyện sáng tạo + T3: TẠO HÌNH: Vẽ con gà mái HOẠT TD: Bật xa, ném xa, chạy nhanh 10m ĐỘNG + T4 : LQVT: Nhận biết mối quan hệ hơn kém trong phạm vi 8 CHUNG + T5: ÂN: Con chuồn chuồn NH: Bèo dạt mây trôi + T6: LQCC :Làm bài tập tô chữ b, d , đ * Thứ 2: - QS: Một số loại côn trùng - TCVD: Chuyền bóng. - Chơi tự do. * Thứ 3: HOẠT - QS: Một số côn trùng có lợi ĐỘNG - Ôn VH: Mèo đi câu cá. NGOÀI - Chơi tự do. TRỜI * Thứ 4: - QS: Một số côn trùng có hại - Chơi tự do. * Thứ 5: - QS: Sự phát triển của loài bướm - TCVD: 63
  65. - Chơi tự do. * Thứ 6: - QS: Bảo vệ côn trùng có ích – đề phòng côn trùng có hại - Ôn ÂN: - Chơi tự do. - Cô + trẻ làm bổ sung thêm ĐDĐC các góc - Cô tổ chức cho cháu hoạt động góc theo nội dung chủ điểm “thế giới động vật” HOẠT 1/ Góc phân vai: ĐỘNG 2/ Góc học tập thư viện: GÓC 3/ Góc xây dựng: 4/ Góc nghệ thuật: 5/ Góc thiên nhiên: - Cho cháu nhắc lại tiêu chuẩn bé ngoạn - GD cháu biết tự nhận xét bản thân,nhận xét bạn ngoan,bạn chưa NÊU ngoan. GƯƠNG - Cô nhận xét bổ sung. TRẢ - Lần lược cô cho cháu cắm cờ bé ngoan. TRẺ - Nhắc nhỡ cháu về:ATGT, vệ sinh KẾ HOẠCH NGÀY Thứ hai ngày 22 tháng 12 năm 2008 I. ĐÓN TRẺ: I. YÊU CẦU: - Cháu mạnh dạn vào lớp. - Biết chào hỏi khi đến lớp. - Vào góc thực hiện bài tập theo yêu cầu của cô. II. CHUẨN BỊ: - Tranh về các con vật. - Bảng bé giúp cô. III.TIẾN HÀNH: - GD lễ giáo :Nhắc nhỡ cháu đi học phải biết thưa ông bà, cha. Mẹ - GD cháu đi học phải rửa mặt thật sạch - Trò chuyện về các con vật nuôi trong gia đình.cùng trẻ sưu tầm tranh chủ điểm - Lao động :Cháu biết tự động phân công bạn trực. II. THỂ DỤC CHỐNG MỆT MÕI I. YÊU CẦU: 1/ Kiến thức: - Cháu tập các động tác thể dục sáng hô hấp tay chân lườn bật 64
  66. 2/ Kỷ năng: - Trẻ biết kết hợp tay chn nhịp nhng 3/ Thái độ: Cháu tập không xô đẩy bạn II.CHUẨN BỊ: - Sn bi, đồ dùng : III.TIẾN HÀNH: Hoạt động của cô Hoạt động của cháu 1/ Khởi động: cháu đi vòng tròn hát “Đi - Cháu đi vòng tròn và đi các kiểu đều”, đi các kiểu chân: mũi chân, chạy chân theo hiệu lệnh của cô chậm, chạy nâng cao đùi 2/ Trọng động: Cháu tập các động tác: - Cháu tập 2 lần x 8 nhịp - HH: Gà gáy. - Tay2:Tay Thay nhau quay dọc thân. - Chân 3: ngồi khụyu gối - Lườn 6: Đứng nghiên người sang 2 bên - Bật: tiến về trước. - Cháu đi hít thở nhẹ nhàng. 3/ Hồi tĩnh: Cháu đi hít thở nhẹ nhàng III. HĐ ĐIỂM DANH: I. YÊU CẦU: 1/ Kiến thức: - Cháu được làm quen với bảng bé đến lớp, và các loại biểu bảng khác phục vụ cho các hoạt động, 2/ Kỹ năng: - Chu trả lời r rng mạch lạc. - Chu biết tìm những băng từ phù hợp với các hoạt động gắn vào bảng chế độ sinh hoạt Và biết các ngày trong tuần 3/ Thái độ: - Cháu chú ý để thực hiện đúng yu cầu của cơ II. CHUẨN BỊ: - Các loại biểu bảng, các băng từ, biểu tượng phục vụ cho hoạt động. III. TIẾN HNH: Hoạt đông của cô Hoạt đông của trẻ 1/ Hoạt động điểm danh: - Từng tổ điểm danh từ trên xuống. Tổ trưởng kiểm - Cháu thực hiện các thao tra vệ sinh các bạn trong tổ. tác điểm danh. - Tổ trưởng báo cáo bạn vắng trong tổ và bạn chưa - Chu nu tn bạn vắng cắt móng tay. Đeo khăn . - Tổ trưởng tìm hình bạn vắng gắn vo bảng b đến - Chu tìm lớp. 2/ Thời gian: 65
  67. - Cơ giới thiệu quyển lịch cho cả lớp xem - Chu xem lịch - Cơ gợi hỏi chu trong tuần cĩ mấy ngy, hơm nay l - Chu trả lời theo hiểu biết thứ mấy, ngày mấy, tháng mấy, năm mấy. (Thứ hai ngày 22 tháng12 năm 2008) Cô cho cháu viết thứ, - Chu viết ngày, tháng, năm. - Tiếp tục cơ cho chu viết hơm nay, ngy mai. 3/ Thời tiết: - Cơ cho chu quan st thời tiết hơm nay, cơ cho chu ln dự bo thời tiết v tìm biểu tượng gắn lên bảng - Cháu lên dự báo thời tiết thời tiết. và gắn biểu tượng 4/ Chế độ sinh hoạt: - Cô giới thiệu bảng chế độ sinh hoạt - Hỏi cháu các hoạt động trong ngày. - Cháu nêu tên các hoạt - Gọi chu ln tìm băng từ và biểu tượng ph hợp với động cc giị của cc hoạt động gắn vào bảng chế độ sinh - Chu tìm biểu tượng gắn hoạt 5/ Thơng tin sự kiện: + Thơng tin của cơ: + Cơ gợi hỏi thơng tin của chu: 6/ Giới thiệu sch mới: - Chu nĩi thơng tin. - Cơ giới thiệu sch mới cơ vừa lm xong - Cho chu biết nội dung trong quyển sch. - Chu ch ý xem - Hẹn vào giờ chơi cô cho xem tiếp. 7/ Giới thiệu hoạt động chung trong ngày: + MTXQ: Vật nuôi sống trong gia đình. + VH:Thơ: Mèo đi câu cá. MÔN: VH KỂ CHUYỆN SÁNG TẠO I. YÊU CẦU: 1/ Kiến thức: - Trẻ hiểu nội dung câu truyện, hiểu được công việc, v một số lọai động vật 2/ Kỹ năng: - Cháu thể hiện được nội dung câu chuyện, nói lưu loát, nói to r. 3/ thái độ: - Cháu yêu quí các loại động vật . II. CHUẨN BỊ: - Tranh một số con vật. - Đất nặn.dĩa NDTH : MTXQ :Một số loài động vật. ÂN :C á vàng bơi. 66
  68. III.TIẾN HÀNH: Hoạt đông của cô Hoạt động của trẻ * HĐ 1: - Cho cháu hát bài “Cá vàng bơi”. Đàm thoại về nội dung bài hát nói về con gì? - Ở nhà c/c có nuôi cá kg? - Ngoài cá ra c/c còn biết động vật nào sống dưới nước nữa. - À! Ngoài cá ra còn có ốc, cua, tôm - Hôm nay cô cháu mình cùng nhau thi kể chuyện ai kể hay nhất mình đi dự thi Bé kể chuyện đọc thơ nhé! * HD 2: - Cô giải thích hình thức thi: phải phù hợp với nội dung chủ điểm phải nói về nội dung “Thế giới động vật” - Cô cho cháu kể chuyện bằng tranh nói về “Thế giới động vật” + Cho cháu chơi “Đoán tên các con vật” . + Cho cháu kể kể chuyện bằng con rối tay , rối que. * HD3: - Cho cháu hát + vận động “cá vàng bơi” - Cô nhận xét tiết kể chuyện. Đưa thông tin đội thắng cuộc. * Nhận xt : Cơ Chu Hoạt động tiếp theo: Cho trẻ vào hoạt động góc Góc trọng tâm: Góc nghệ thuật III. HOẠT ĐÔNG NGOÀI TRỜI I.YÊU CẦU: 1/ Kiến thức: - Trẻ biết dược 1 số loại gia cầm,vật nuôi trong gia đình như: Gà, vịt, chó, trâu, 2/ Kỹ năng - Trẻ biết so sánh, nêu đặc điểm , cấu tạo: 3/ Thái độ: - GD chăm sóc các con vật nuôi. II. CHUẨN BỊ: 67
  69. - Tranh về cc con vật nuơi. III.TIẾN HNH: Hoạt động của cô Hoạt đông của trẻ 1/ Quan st: Cho ht “Một con vịt” - Trong bi ht nối về con vật gì? Sống ở đâu? - Chu trả lời theo hiểu biết Thuộc nhóm gia cầm hay gia súc? - Cĩ mấy cnh ?Mấy chn? Chn cĩ gì? Đẻ con hay đẻ trứng? - Cho trẻ hát con gà trống: Tương tự hỏi trẻ - Cho trẻ nêu các đặc điểm giống nhau,khác nhau của 2 con vật. 2/ Chơi vận động: - Trẻ nu theo hiểu biết - Trẻ giả lm tiếng ku của cc con vật. - Hát vận đông theo bài hát 3/ Chơi tự do: * Nhận xt : Cơ Chu Hoạt động tiếp theo V. HOẠT ĐỘNG GÓC Gĩc trọng tm gĩc vai 68
  70. CỬA HÀNG BÁN THỨC ĂN I. YU CẦU: 1/ Kiến thức: - Chu được hành động chính.ĐDĐC về một số con vật con vật sống trong gia đình. 2/ Kỹ năng: - Rèn kỹ năng phân loại, so sánh được một số động vật 3/ Thái độ: - Cháu biết cách chăm sóc vật nuôi. II. CHUẨN BỊ: - Tranh ảnh một số loại gia cầm:G, vịt, chim, - Đồ dng phục vụ bn hng. III. TIẾN HNH: Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ Quan st: - Cô cho cháu đồng vai: bn hng, bc sĩ. - Cơ gọi hỏi: người bán hàng làm công - Chu trả lời theo hiểu biết việc gì? Bn cho ai? Bn song lm gì? - Bc sĩ th y lm cơng việc gì? khm cho ai? - Chu trả lời Khm song rồi lm gì? - Cô hỏi trẻ con thích chơi góc nào ? vì - Chu trả lời. sao con thích? - Cô cho cháu vào góc chơi. - Cháu vào góc chơi - Cơ quan st gợi ý cho chu chơi. * Nhận xt : Cơ Chu Hoạt động tiếp theo 69
  71. VI. NU GƯƠNG TRẢ TRẺ I.YU CẦU: - Cháu biết được tiêu chuẩn bé ngoan. - Biết tự nhận xt mình, nhận xt bạn ngoan hay chưa ngoan. - Biết lần lược từng chu ln cắm cờ b ngoan. II. CHUẨN BỊ: - Bảng b ngoan, cờ b ngoan. III.TIẾN HNH: Hoạt động của cô: Hoạt động của trẻ 1/ Nêu gương: * Cô và cháu cùng vận động theo nhịp bài hát “cả tuần đều ngoan” - Đ đến giờ nêu gương các con xem hôm nay bạn nào được thưởng cờ b ngoan nhe. - Cơ hỏi chu thể lệ b ngoan. - Chu nhắc lại theo hiểu biết. - Cơ nhắc lại. - Cho từng tổ đứng lên và từng cháu nhận xét bản thân trẻ - Gọi bạn tổ khc nhận xt lại. - Cơ nhận xt chung. - Cơ cho từng tổ trẻ ngoan ln cắm cờ (cc bạn cịn - Chu tự nhận xt lại ht A quan hơ em l b ngoan) - Chu ln cắm cờ 2/ Trả trẻ: - Cơ dặn dị. - Thu gôm đồ chơi. - Trả trẻ * Nhận xt : Cơ Chu 70
  72. Hoạt động tiếp theo Thứ ba, ngày 23/12/20008 Môn: Tạo hình VẼ CON GÀ MÁI I- Mục đích yêu cầu: - Trẻ biết được đặc điểm, cấu tạo của gà mái - Quan sát và kết hợp sử dụng 1 số kỹ năng đã học để vẽ sáng tạo - Giáo dục thẩm mỹ, tính cẩn thận II- Chuẩn bị: Tranh mẫu, giấy, bút, bàn ghế * Tích hợp: Toán, MTXQ, ÂN III- Thực hiện: Hoạt động của cô Hoạt động của cháu 1/ Hoạt động 1: Quan sát tranh mẫu, nhận xét. -Cho cháu hát + vận động “Chim mẹ chim con” Cháu hát và đàm thoại + Đàm thoại nội dung bài hát: Cha, mẹ rất thương con, âu yếm ru cho con ngủ + Chim là động vật sống ở đâu? + Cho cháu kể thêm 1 số động vật sống trong gia đình Cháu quan sát tranh + Cho cháu quan sát tranh con “ Gà mái” và nhận xét về hình dáng, màu sắc, cách vận động (đầu gà hình ovan, mình gà hình ovan, có 2 chân, có mỏ, đuôi dài ) + Gà thích ăn gì? + Giun là động vật sống ở đâu? + Cho cháu kể tên 1 số côn trùng Cháu xem cô thực hiện 71
  73. 2/ Hoạt động 2: Làm mẫu + Cô vẽ mẫu cho cháu xem1 lần + giải thích cách thực hiện Cháu về chổ thực hiện 3/ Hoạt động 3: cháu thực hiện -Cháu vừa hát vừa về chổ thực hiện -Cô bao quát, giúp đỡ cháu vẽ đúng mẫu Vẽ con gà mái 4/ Hoạt động 4:Trưng bài sản phẩm Cháu nhận xét sản phẩm -Các con vừa vẽ gì? của mình và của bạn -Cho cháu nhận xét sản phẩm của mình, nêu lí do -Cháu nhận xét sản phẩm của bạn, nêu lí do Cô nhận xét + tuyên dương lớp, tổ, nhóm, cá nhân * Nhận xt : Cơ Chu Hoạt động tiếp theo: Cho trẻ vào hoạt động góc Góc trọng tâm: Góc nghệ thuật MÔN: THỂ DỤC BẬT XA - NÉM XA CHẠY NHANH 10 m I. YÊU CẦU: 1/ Kiến thức: - Trẻ biết bật xa ném xa chạy nhanh 10 m 2/ Kỹ năng: - Trẻ biết được kỹ năng bật ,ném, chạy 3/ Thái độ: - Trẻ không xô đẩy bạn khi tập II.CHUẨN BỊ: - Sân tập,vòng,túi cát III.TIẾN HÀNH: Hoạt đông của cô Hoạt động của trẻ *HĐ 1: Khởi động: -Trẻ đi vòng tròn kết hợp các kiểu chân theo hiệu -Cháu thực hiện theo cô lệnh của cô( Hát bài hát đi dều). *HĐ 2: *Trọng động: a/BTPTC: 72
  74. -HH: Gà gáy -Cháu thực hiện theo cô -Tay:Tay thay nhau quay dọc thân -Chân:Ngồi khụy gối -Lườn:Đứng nghiên người sang 2 bên -Bật:Tiến về trước. b/VDCB: - hôm nay cô sẽ dạy cho các con bài tập thể dục mới có tên là:Bật xa, ném xa, chạy nhanh 10m -Cô làm mẫu lần 1. -Cháu chú ý xem -Cô làm mẫu lần 2. (giải thích) -Cháu nghe cô *HD 3:Trẻ thực hiện. -Cô cho 2 cháu lên làm thử. -2 cháu lên thực hiện - Cô cho lần lược từng trẻ thực hiện cô chú ý sữa -Cháu thực hiện sai. *TCVD: “Chuyền bóng” -Cô nêu cách chơi và luật chơi -Cho cháu chơi 3- 4 lần. -Cháu chơi. *Cũng cố:các con vừa tập VDCB gì? TCVD GÌ? -Cháu trả lời. *Hồi tĩnh :đi nhẹ nhàng hít thở sâu. * Nhận xt : Cơ Chu Hoạt động tiếp theo Thứ 4 ngày 24 tháng 12 năm 2007 Môn: LQVT NHẬN BIẾT MỐI QUAN HỆ HƠN KÉM TRONG PHẠM VI 8 I-YÊU CẦU: - Trẻ nhận biết mối quan hệ hơn kém trong phạm vi 8. Biết tìm ĐV có SL 8. Nhận biết rõ số 8 - Trẻ biết tạo nhóm có số lượng là 8 - Tích cực hoạt động II- CHUẨN BỊ: - Mỗi trẻ 8 con voi, 7 cái ô màu hồng, 1 cái ô màu vàng, thẻ số từ 1 – 8, đồ dùng cho cô - Một số nhóm đv có số lượng 8, ít hơn 8 - Tích hợp: MTXQ: ĐV sống trong rừng III- TIẾN HÀNH: 73
  75. Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ 1/ Hoạt động 1: Ôn tập đếm đến 8, nhận biết số lượng trong phạm vi 8 -C/c nhìn xem có gì mới? Có mấy bông hoa cắm ở Lọ hoa, cháu đếm lọ? Cháu tìm và đếm -Tìm trong lớp nhóm đồ vật nào có số lượng 8. Trẻ chơi 2 -3 lần -Cho trẻ chơi TC “ Tìm đúng nhà” 2/ Hoạt động 2: So sánh, thêm bớt, tạo nhóm có 8 đối tượng Cháu lấy 8 con voi ra xếp -C/c hãy rủ 8 chú voi đi học nhé và Đếm -Cho cháu xếp tương ứng 1 : 1 chú voi với cái ô màu hồng 7 -Tất cả có mấy cái ô màu hồng? Nhóm voi nhiều hơn 1 -8 chú voi và 7 cái ô màu hồng, nhóm nào nhiều Thêm 1 hơn? Nhiều hơn mấy? Muốn bằng nhau ta phải làm 8 sao? 6 cái ô -7 cái ô thêm 1 là mấy? 2 -Các chú thỏ mượn 2 cái ô vậy còn mấy cái ô/ -8 chú voi và 6 cái ô nhóm nào nhiều hơn? Nhiều Trẻ thêm 2 và đếm lại 8 hơn mấy -2 chú thỏ trả lại 2 cái ô cho các chú voi bây giờ là Cất 6 còn 2 mấy? 6 -6 chú voi không muốn đi ô nữa, vậy còn lại mấy cái ô? -8 chú voi nhiều hơn 2 cái ô là mấy? Cháu tìm -Phải thêm mấy cái ô nữa để số ô nhiều bằng số voi? -Tương tự cho trẻ thêm bớt 3 cái ô -Sau đó cho trẻ cất đần đến hết số ô và số voi. Trẻ Cháu chơi 2 – 3 lần vừa cất vừa đếm 3/ Hoạt động 3: Luyện tập -Cô cho trẻ tìm xung quanh xem có ĐDĐC gì có số lượng ít hơn 8 -Cho trẻ tìm thêm cho đủ số lượng 8 -Cho trẻ chơi: “ Tìm nhà” theo hiệu lệnh -Nhận xét nhóm, tổ, cá nhân -Kết thúc * Nhận xt : Cơ Chu Hoạt động tiếp theo. Trẻ vào hoạt động góc. Góc trọng tâm: Góc học tập Thứ năm, ngày 25 tháng 12 năm 2008 Môn: Âm nhạc Con chuồn chuồn Tác giả: VŨ ĐÌNH LÊ 74
  76. I- YÊU CẦU: - Cháu thuộc bài hát, hiểu nội dung - Hát đúng kết hợp vỗ tay theo tiết tấu kết hợp - Thông qua bài hát giáo dục cháu yêu thiên nhiên II- CHUẨN BỊ: - Mũ con chuồn chuồn - Dụng cụ gõ, băng, máy * Tích hợp: MTXQ - LQVT: Đếm số lượng III- TIẾN HÀNH: Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ 1/ Hoạt động 1: Dạy hát “ Con chuồn chuồn” – Vũ Đình Lê -Cho cháu chơi “ Trời tối trời sáng” Cháu chơi trò chơi -Cô nói 1 ngày mới bắt đầu cảnh vật thật tươi đẹp. Hôm nay các con thấy vườn hoa của mình như thế Dạ, rất đẹp nào? -Cho trẻ đếm số chuồn chuồn 8 con -Hôm nay các con sẽ làm những con chuồn chuồn đi dạo chơi mùa đông nhé ! Cháu hát bài hát -Cho lớp, tổ, nhóm, cá nhân cháu hát với nhiều hình thức. Cô chú ý sửa sai cho trẻ 2/ Hoạt động 2: Vận động theo nhạc “ Vỗ tay theo tiết tấu kết hợp” Cháu hát kết hợp vỗ tay theo -Cô thực hiện 2 lần + giải thích cách vỗ tay tiết tấu kết hợp -Cháu thực hiện theo cô -Cô chú ý sửa sai cho cháu Cháu nghe cô hát 3/ Hoạt động 3: Nghe hát “ Bèo dạt mây trôi” -Cô hát lần 1 + giới thiệu tên bài hát, làn điệu dân ca Cháu chơi 3-4 lần -Cô mở băng cho cháu nghe hát lần 2 4/ TCÂN: Sol – mì -Cho cháu nêu cách chơi Cháu trả lời -Tổ chức cho cháu chơi * Cũng cố: + Hát bài hát gì? vỗ tay tiết tấu gì? + Nghe hát bài gì? + Chơi trò chơi gì? + Cả lớp hát lại Nhận xét – tuyên dương: lớp, nhóm, cá nhân * Nhận xt : Cơ Chu Hoạt động tiếp theo Cho trẻ cào hoạt động góc. Góc trọng tâm: Góc nghệ thuật 75
  77. Thứ sáu, ngày 26 tháng 12 năm 2008. Môn: LQCC Làm bài tập b - d - đ I- YÊU CẦU: - Trẻ tô các chữ b- d- đ - Trẻ biết được cấu tạo các nét và thực hiện theo các hoạt động của cô. - Trẻ tích cực hoạt động, thực hiện đến nơi đến chốn. II- CHUẨN BỊ: - Vở tập tô, bút chì, bút màu * Tích hợp: ÂN “ Cá vàng bơi” VH “Sơn tinh thủy tinh” III- TIẾN HÀNH: Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ 1/ Hoạt động 1: Trò chuyện chủ điểm -Cho trẻ nêu từ có chứa chữ cái đã học rồi b – d – Trẻ nêu chữ cái đã học đ như bó hoa, đu đủ, dưa hấu -Cho trẻ nhắc lại chữ cái Trẻ nhắc lại 2/ Hoạt động 2: Làm quen chữ cái thông qua ngôn ngữ. -Tranh, vở tập tô, cho trẻ đọc tranh, từ “bó hoa” Trẻ tìm chữ cái đã học trong tìm chữ b trong từ. tranh từ + Tranh từ “ dưa hấu” tìm chữ d + Tranh từ “ đu đủ” tìm chữ d 3/ Hoạt động 3: Trò chơi nhận biết chữ cái đã học Cháu chơi theo yêu cầu -Cô phát chữ b – d – đ ; i- t- c. tìm chữ cái theo hiệu lệnh của cô. -Cô xếp mẫu chữ cái cho trẻ xem, trẻ dùng hột hạt xếp chữ cái theo mẫu và yêu cầu của cô * TCVĐ “ Về đúng nhà” Cháu chơi 3-4 lần -Cô cho trẻ chọn chữ cái, chơi tìm đúng nhà của mình tương ứng với chữ cái đã học. 4/ Hoạt động 4: Cô hướng dẫn trẻ tô chữ cái Trẻ tô chữ cái -Hôm nay các con tiếp tục tô chữ cái mà tiết trước các con chưa hoàn thành xong nhé! -Cô hướng dẫn trẻ tô chữ b- d- đ -Hướng dẫn cháu tô màu tranh -Cho trẻ chơi tạo dáng * Nhận xét, kết thúc Cũng cố: -Các con vừa tô chữ cái gì? -Khuyến khích trẻ tích cực hơn vào giờ sau. * Nhận xt : Cơ 76
  78. Chu Hoạt động tiếp theo. Cho trẻ vào hoạt động góc Góc trọng tâm:Góc học tập VỆ SINH : ÔN TRẺ RỬA MẶT NHẬN XÉT CUỐI CHỦ ĐỀ * Một số kết quả đạt được: * Giới thiệu chủ điểm mới: Xuân Thắng, ngày 26 tháng 12 năm 2008 Tổ trưởng 77