Giáo trình Côn trùng học đại cương

pdf 239 trang hapham 1840
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Côn trùng học đại cương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_con_trung_hoc_dai_cuong.pdf

Nội dung text: Giáo trình Côn trùng học đại cương

  1. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - BộGIáODụCVĐOTạO TRƯờNGĐạIHọCNÔNG NGHIệPIHNộI GS.TS.NguyễnViếtTùng Giáotrình Côn trùng học đạic−ơng HNộI2006 Tr ưng ð i h c Nụng nghi p 1 - Giỏo trỡnh Cụn trựng h c ủi c ươ ng 1
  2. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - LờINóIĐầU Trongthếgiớitựnhiên,hiếmcónhómđộngvậtnolạithuhútsựquantâm đặcbiệtcủaconng−ờinh−lớpcôntrùng.Nhờđặctínhthíchnghikỳlạvớingoại cảnh,lớpđộngvậtnyhếtsứcphongphú,đadạngvềthnhphầnloiđồngthời vôcùngđôngđúcvềsốl−ợng.Chúngcómặtởkhắpmọinơivcandựvomọi quátrìnhsốngtrênhnhtinhcủachúngta,trongđócóđờisốngcủaconng−ời. ở mộtsốph−ơngdiện,côntrùnglnhữngkẻgâyhạinguyhiểmnh−ngtrênnhững mặtkhácchúnglạilnhữngsinhvậtrấtcóích.Vừalthù,vừalbạn,côntrùng lmộtphầnkhôngthểthiếuvkhôngthểtáchrờivớiđờisốngcủaconng−ờiv sựsốngtrêntráiđất.Chínhvìvậytừrấtsớmconng−ờiđdnhsựquantâmđặc biệtđếnlớpđộngvậtnhỏbéđầykỳthúny,vmônCôntrùnghọc(Entomology) luônchiếmmộtvịtríquantrọngtrongch−ơngtrìnhđotạoởnhiềubậchọccủa mọiquốcgiatrênthếgiới. ởn−ớcta,tronglĩnhvựcNôngLâmnghiệp,mônCôntrùnghọcgồmCôntrùng họcđạic−ơngvCôntrùnghọcchuyênkhoađđ−ợcgiảngdạytạiHọcviệnNông Lâm(tiềnthâncủaTr−ờngĐạihọcNôngnghiệpIngynay)ngaytừngyđầumới thnhlập(1956).Tiliệugiảngdạylúcbấygiờcònrấtthiếuthốnvsơl−ợc,phải dựaphầnlớnvocácgiáotrìnhcủaTrungQuốc,LiênXôvPháp.Trongnhữngnăm sauđó,nhờlòngsaymê,miệtmitrongkhoahọccộngvớitinhthầnlmviệckhông mệtmỏicủanhiềuthếhệnhcôntrùnghọclúcbấygiờđứngđầulcácthầygiáo NguyễnVănThạnh,HồKhắcTín,cáctiliệugiảngdạyvềcôntrùngcủanhtr−ờng đtừngb−ớcđ−ợcbổsung,honthiệnvViệtNamhoád−ớihìnhthứccácbảnin Rônêôhoặcviết,vẽbằngtaytrêngiấynến.Dùcónhiềucốgắngnh−ngcũngphảichờ đếnnăm1980,bộgiáotrìnhCôntrùngnôngnghiệpchínhthứccủanhtr−ờnggồm tậpICôntrùnghọcđạic−ơngvtậpIICôntrùnghọcchuyênkhoadoHồKhắcTín chủbiênmớiđ−ợcrađời.Đâylmộtgiáotrìnhtốt,đphụcvụđắclựcchosựnghiệp đotạocủanhtr−ờngtrongsuốt25nămqua.Tuynhiên,tr−ớcnhucầuđổimớiv nângcaochấtl−ợngđotạođạihọccủaViệtNamngynay,việcbiênsoạnlạicác giáotrìnhlmộtviệclmtấtyếu. CuốngiáotrìnhCôntrùnghọcđạic−ơngxuấtbảnlầnnylsựkếthừav pháttriểncuốngiáotrìnhCôntrùngnôngnghiệptậpIđnóiởtrên.Dođónhân dịpnytácgiảxinbytỏlòngbiếtơnđếntậpthểtácgiảvng−ờichủbiên,PGS HồKhắcTínvềnguồnt−liệuquýgiátrongtậpgiáotrìnhnóitrên.Dosựphân công,cuốngiáotrìnhCôntrùnghọcđạic−ơngnychỉdomộtng−ờibiênsoạn, songđiềunykhôngcónghĩanókhôngthừah−ởngtrítuệcủatậpthể.Vìvậytác Tr ưng ð i h c Nụng nghi p 1 - Giỏo trỡnh Cụn trựng h c ủi c ươ ng 2
  3. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - giảxinđ−ợcghinhậnsựđónggóptrênnhiềumặtcủatậpthểBộmônCôntrùng Tr−ờngĐạihọcNôngnghiệpIHNội,đặcbiệtlkỹs−nônghọcNguyễnĐức Tùng, ng−ời đảm nhận kỹ thuật chế bản ton bộ hình minh hoạ cho cuốn giáo trìnhny.Nh−ngtrênhếtxinđ−ợcchânthnhcảmơnPGSHồKhắcTín,ng−ời thầyđầutiênđmangđếnchotôinhữnghiểubiếtvlòngđammêthếgiớicôn trùngđểtôicóthểtheođuổicôngviệcnychođếnngyhômnay. Do trình độ có hạn nên chắc chắn cuốn giáo trình ny không tránh khỏi nhữngthiếusótcầnđ−ợcsửachữa,bổsungvhonchỉnhchonhữnglầntáibản sauny.Vìvậytácgiảrấtmongnhậnđ−ợcsựchiasẻvquantâmgópýcủacác đồngnghiệpgầnxavnhữngng−ờisửdụng. HNộimùaxuânnăm2005 Tácgiả Tr ưng ð i h c Nụng nghi p 1 - Giỏo trỡnh Cụn trựng h c ủi c ươ ng 3
  4. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Ch−ơngI Mởđầu I.Địnhnghĩamônhọcvkháiniệmvềlớpcôntrùng Côn trùng học (Entomology)l môn học lấy côntrùngtức sâubọ lmđối t−ợng nghiêncứu.LớpCôntrùng(Insecta)thuộcngnhChânđốt,phânngnhCóKhíquản. QuaHình1.1cóthểthấykhácvới3phânngnhTrùngbathuỳ,CóKìmvCóMang, phânngnhCóKhíquảntiếnhoátheoh−ớngthíchnghivớiđờisốngtrêncạn,trongđó lớpCôntrùnglnhómđộngvậtchânđốtcókhíquảnpháttriểncaonhất. Ngnh Chânđốt ARTHROPODA Phânngnh Phânngnh Phânngnh Phânngnh TrùngBaThuỳ CóKìm CóMang CóKhíquản TRILOBITA CHELICERATA BRANCHIATA TRACHEATA Lớp Lớp Lớp Lớp Lớp Lớp Trùngbathuỳ Nhện Sam Giápxác Nhiềuchân Côntrùng TRILOBITA ARACHNIDA XIPHOSURIDA CRUSTACEA MYRIAPODA INSECTA 4PhânlớpRếttơ SYMPHYLA 3PhânlớpRâuchẻ PAUROPODA 2PhânlớpChânkép DIPLOPODA 1PhânlớpChânmôi CHILOPODA Hình1.1.VịtrílớpCôntrùngtrongngnhChânđốt (lớpNhiềuchânđ−ợcchitiếthóađểchỉrõnguồngốccủalớpCôntrùng, theoNguyễnViếtTùng) Tr ưng ð i h c Nụng nghi p 1 - Giỏo trỡnh Cụn trựng h c ủi c ươ ng 4
  5. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Về nguồn gốc phát sinh của lớpCôntrùng, đcó mộtsốthuyết khác nhau. Nh− Handlish cho rằng lớpCôn trùngtiến hoá từ lớp Trùngbathuỳ(ChuNghiêu, 1960). TronglúcđóHancea,Carpenter,CramtonlạitinrằngCôntrùngcónguồngốctừlớp Giápxác(RichardsO.W.vDaviesR.G.,1977).Nhữngthuyếtnyđgâynênnhiều tranhcitrongsuốtmộtthờigiandi,songhiệnnayphầnđôngcácnhkhoahọcđồngý vớithuyết(Symphyla)củaImms(1936)vTiegs(1945).Theođótổtiêncủasâubọcó quanhệtrựctiếptừphânlớpRếttơSymphylathuộclớpNhiềuchân(Myryapoda)(Hình 1.2).Bằngchứnglcácbộcôntrùngbậcthấpnh−bộĐuôinguyênthủy(Protura),bộ Đuôi bật (Collembola) v bộ Hai đuôi (Diplura) có một số đặc điểm t−ơng đồng với phânlớpRếttơSymphyla. Hình1.2.SơđồtiếnhóacủalớpCôntrùngtheothuyếtRếttơcủaImms (theoO.W.RichardsvR.G.Davies) BêncạnhđặcđiểmchungcủangnhChânđốt,lớpCôntrùngcóthểdễdngphân biệtvớicáclớpchânđốtkhácởcácđặcđiểmsauđây: Cơthểphânđốtdịhìnhvchialm3phầnrõrệtlđầu,ngựcvbụng Đầumang1đôirâuđầu(anten),1đôimắtkép,23mắtđơnvbộphậnmiệng. Tr ưng ð i h c Nụng nghi p 1 - Giỏo trỡnh Cụn trựng h c ủi c ươ ng 5
  6. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Ngựcgồm3đốt,mỗiđốtmang1đôichân,dođócôntrùngcòncótênllớpsáu chânHexapoda. ởphầnlớncôntrùngtr−ởngthnhtrênđốtngựcgiữavđốtngựcsau mang2đôicánh. Bụnggồmnhiềuđốt,khôngmangcơquanvậnđộng,ởphíacuốicólỗhậumôn, cơquansinhdụcngoivlôngđuôi. Hôhấpbằnghệthốngkhíquản. Cơthểđ−ợcbaobọcbởimộtlớpdacứngvớithnhphầnđặctr−nglchấtkitin. Côntrùnghọclmộtngnhsinhhọccólịchsửlâuđờivrấtpháttriển.Điềuny đ−ợcthểhiệnquamạngl−ớicácviệnnghiêncứuchuyênđềvcácHiệphộikhoahọc côntrùngcómặtởhầukhắpcácquốcgiatrênthếgiớivớiđộingũcácnhcôntrùng họchếtsứcđôngđảo.Đ−ơngnhiênsốl−ợngcáctạpchíkhoahọcvềcôntrùng,cácấn phẩm,t−liệuvthôngtinvềcôntrùngcũngrấtphongphúvcógiátrị.Sựquantâm đặcbiệtcủaconng−ờiđốivớilớpđộngvậtnhỏbényxuấtpháttừcáclýdosauđây: Côntrùngllớpđộngvậtđầykỳthú Trongtựnhiên,khôngmộtlớpđộngvậtnocóthểsánhvớilớpCôntrùngvềmức độphongphúđếnkỳlạvềthnhphầnloi.Cácnhkhoahọc−ớctínhlớpCôntrùngcó tới810triệuloi,vớikhoảng1triệuloiđbiết,côntrùngđchiếmtới78%sốloi củaton bộgiới động vật đ−ợc biết đến trêntrái đất. Kỳlạ hơnltuy sốl−ợngloi phongphúnh−vậynh−ngsốloicôntrùngbịđothảitrongquátrìnhchọnlọctựnhiên chỉchiếmmộttỷlệrấtnhỏsovớicáclớpđộngvậtkhác(Hình1.3).Điềunychứngtỏ lớpCôntrùnglmộtdạngtiếnhoáđặcbiệt.Từrấtsớm,cáchđây350triệunăm,các loisinhvậtnhỏbényđđạtđ−ợcsựhonthiệncaođộđểtồntạichođếnngynay. Nh−vậyởlớpCôntrùngđkhôngxẩyrasựđốilậpth−ờngthấygiữatínhđadạngv tínhổnđịnhvềmặtditruyềnnh−ởcáclớpđộngvậtkhác. Cùngvớisựphongphúvđadạngvềthnhphầnloi,côntrùngcũnglbọnđộng vật có số cá thể đông đúc nhất trên hnh tinh của chúng ta. Theo C.B. Willam, (ThomasEisnervE.O.Wilson,1977),lớpCôntrùngcóđếnmộttỷtỷ(10 18 )cáthể. Cónghĩatrên1km 2bềmặttráiđấtcótới10tỷconsâubọsinhsốngởđóvnếuso vớidânsốloing−ờithìcókhoảng200triệuconcôntrùngcho bìnhquân 1đầu ng−ời.Vớit−ơngquansốl−ợngnh−vậy,đcóng−ờichorằngsâubọmớichínhl "chủnhân"đíchthực"thốngtrị"hnhtinhxanhcủachúngta.Vừacósốloilẫnsốcá thểđôngđảonh−vậychứngtỏcôntrùngllớpđộngvậtthnhcôngnhấttrongquá trìnhchinhphụctựnhiênđểtồntạivpháttriển.Thậtvậytrêntráiđấtcủachúngta,ở đâucósựsống,ởđóđềucóthểbắpgặpcôntrùng.Theoýkiếncủacácnhkhoahọc, ngoiđặcđiểmditruyền−uviệtgiúpchocôntrùngcókhảnăngthíchnghikỳdiệu vớimọiđiềukiệnsốngthìcơthểnhỏbécùngvớisựhiệndiệncủa2đôicánhlnhững yếutốquantrọnggiúpchocôntrùngchiếmđ−ợc−uthếv−ợttrộitrongquátrìnhcạnh tranhđểtồntạivpháttriểntrongtựnhiên. Tr ưng ð i h c Nụng nghi p 1 - Giỏo trỡnh Cụn trựng h c ủi c ươ ng 6
  7. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Hình1.3.Sosánht−ơngquansốl−ợngloivkhảnăngthíchnghi củalớpCôntrùngvớicácnhómđộngvậtkhác (theoS.W.MullervAlisonCampbell) Tr ưng ð i h c Nụng nghi p 1 - Giỏo trỡnh Cụn trựng h c ủi c ươ ng 7
  8. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Côntrùngcóvaitròtolớnđốivớiđờisốngconng−ờivsựsốngtrênhnhtinh Trongnhậnthứccủaconng−ời,sâubọluônbịxemlnhữngsinhvậtcóhại,gây nhiềuphiềntoáichođờisốngcủahọ.Tronglĩnhvựcnôngnghiệp,sâubọlmốiđedoạ th−ờngtrựcđếnnăngsuấtvphẩmchấtcủamùamngcảtr−ớcvsauthuhoạch.Cóthể kểđếnmộtsốloisâuhạikhéttiếngnh−rầynâuhạilúa,sâutơhạirau,ruồiđụcquả,mọt thóc,ngôv.v Vớingnhlâmnghiệpcũngvậysâubọth−ờnggâytổnthấtnặngnềcho câyrừngnh−loisâurómthông,cácloixéntóc,mối,mọtv.v Chúngđụcphágỗtừkhi câycònsốngchođếnlúcđkhaithác,chếbiếnđểlmnhcửa,bnghế,vậtdụngtrong nh.Riêngnhómmốith−ờnglmtổtrongđấtnênđ−ợcxemlhiểmhoạth−ờngtrựcđối vớicáccôngtrìnhxâydựng,giaothôngvthủylợi.Bêncạnhnhữngthiệthạitolớnvềvật chấtnóitrên,nhiềuloicôntrùngnh−ruồi,muỗi,chấy,rận,rệp,bọchétv.v lnhững sinhvậtmôigiớitruyềndịchbệnhhiểmnghèochong−ờivgiasúc,lnỗiámảnhth−ờng xuyênđếnsinhmệnhvsứckhoẻcủaconng−ờitừx−atớinay.Nhữngloisâubọđáng ghétnykhôngchỉđedoạtínhmạngmcòngâynhiềuđiềuphiềntoáichocuộcsống, sinhhoạthngngycủaconng−ời.Cóthểnóikhôngcómộtnhómsinhvậtnolạiđeo bámdaidẳngvgâyhạinhiềumặtchoconng−ờinh−côntrùng.Chínhvìvậycuộcchiến chốnglạinhữngsinhvậtcóhạinyđtrảiquahngngnnămnaynh−ngvẫnch−acóhồi kết.Điềunguyhạilviệcsửdụngcácloạihoáchấtđộcđểtrừsâubọmộtcáchkhônghợp lýlmộttrongnhữngnguyênnhânchínhlmsuythoáivônhiễmmôitr−ờngsống,gây mấtantonđốivớithựcphẩmvn−ớcuốngcủaconng−ờihiệnnay. Tuynhiên,sựquantâmcủaconng−ờiđốivớilớpđộngvậtnykhôngchỉxuất pháttừmặttáchạicủachúngmcònởkhíacạnhlợiíchtolớndochúngmanglạicho conng−ờivtựnhiên.Điềucóthểthấylcôntrùngcóvaitròkhôngthểthiếutrongsự thụphấncủathựcvật,yếutốcótínhquyếtđịnhđếnnăngsuấtcủamùamng.Quan trọnghơn,vớisốl−ợnghếtsứcđôngđảo,lạiănđ−ợcnhiềuloạithứcăn,khôngchỉcây cỏt−ơisốngmcảxácchếtđộngthựcvật,chấthữucơmụcnát,chấtbitiếtvngay cảsâubọđồngloại,lớpCôntrùngđgiữvaitròhếtsứctolớntrongchutrìnhtuần honvậtchấtsinhhọc,gópphầntạonêncânbằngsinhthái,đảmbảosựpháttriểnbền vữngcủatựnhiên.Ngoiraaicũngbiếtrằngtơtằm,mật,sápong,keoong,sữachúa, tinhdầuccuống,nhựacánhkiếnlnhữngsảnphẩmquýkhôngthểthaythếđốivới nhucầuăn,mặc,chếtạohnghóacủaconng−ời.Ch−akểrấtnhiềuloicôntrùng đ−ợcdùnglmthuốcchữabệnhchong−ời.Cuốicùng khôngthể không nói đếný nghĩatolớncủalớpcôntrùngnh−mộtnguồnthựcphẩmđầytiềmnăngvcógiátrị đốivớiđờisốngconng−ời.Từthờith−ợngcổloing−ờiđbiếtthubắtnhiềuloicôn trùnglmthứcănvcùngvớitiếntrìnhpháttriểncủanhânloại,lớpđộngvậtnhỏbé vđôngđúcnyđtrởthnhmộtphầnđángkểtrongthóiquenănuốngcủaconng−ời ởnhiềuquốcgiatrênthếgiới.Ngynayviệcchăn nuôi,chếbiếnmộtsốloicôn trùngvchânđốtkhácnh−tằm,dế,châuchấu,bọmuỗm,bọdừa,ccuống,bọcạp v.v đvđangtrởthnhmộtngnhkinhdoanhthuhútsởthíchẩmthựccủanhiều ng−ời.Cóthểxemviệckhaitháccôntrùnglmthứcănchong−ờivvậtnuôilmột h−ớngđirấttriểnvọngvcóýnghĩatrongbốicảnhbùngnổdânsố,nguồntinguyên thiênnhiênngymộtcạnkiệtvmôitr−ờngsốngkhôngngừngbịhủyhoạidocác hoạtđộngsảnxuấtquámứccủaconng−ời. Tr ưng ð i h c Nụng nghi p 1 - Giỏo trỡnh Cụn trựng h c ủi c ươ ng 8
  9. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Theothốngkêtỉmỉcủacácnhcôntrùnghọc,nhómsâubọcóhạichỉchiếmch−a đến10%tổngsốloicôntrùng,cònhơn90%sốloicònlạilnhữngloicólợitrực tiếphoặcgiántiếpởcácmứcđộkhácnhauđốivớiđờisốngcủaconng−ờivsựsống củahnhtinh.Đểthấyđ−ợcvaitròtolớncủalớpđộngvậtny,chúngtathửhìnhdung điềugìsẽxẩyranếumộtngynođótráiđấtnyvắngbóngcôntrùng. II. Vi nét lịch sử nghiên cứu côn trùng trên thế giới v trongn−ớc Llớpđộngvậtđầykỳthúvcótầmquantrọngtolớnđốivớiđờisốngconng−ời vtựnhiên,nêntừrấtsớmcôntrùngđthuhútđ−ợcsựquantâmtìmhiểu,nghiêncứu củaconng−ời,sớmnhấtcólẽlng−ờiTrungHoa.Theosửsách,cáchđâyhơn4.700 nămng−ờiTrungHoađbiếtnuôitằm,vcáchđây3.000nămđnuôitằmtrongnh, kèmtheokỹthuật−ơmtơ,dệtlụa.CũngtheolịchsửTrungQuốc,nghềnuôionglấy mậtởn−ớcny,đxuấthiệncáchđây2.000năm.TừđờinhChu,hơn2.000nămtr−ớc trongtriềuđcóquanchuyêntráchcôngviệctrừsâubọ.Từnăm713sauCôngNguyên, Nhn−ớcphongkiếncủaTrungQuốcđcónhữngnhânviênchuyêntráchcôngviệctrừ châuchấu (Chu Nghiêu,1960). Cũng vo khoảng 3.000 năm tr−ớc trong sử sách của ng−ờiXyriđnóiđếntaihoạkhủngkhiếpchomùamngdocác"đámmây"châuchấu dic−gâyratrênlụcđịakhôcằnny.Tuynhiênnhữngghichépmangtínhkhoahọcđầu tiênvềcôntrùngthuộcvềnhtriếthọcvtựnhiênhọcvĩđạing−ờiHyLạplAristotle, 384322tr−ớccôngnguyên.Nhbáchọclừngdanhnylng−ờiđầutiêndùngthuật ngữ"Entoma"tứcđộngvậtphânđốtđểchỉcôntrùngvtrongmộtcuốnsáchcủamình ôngđnóitới60loisâubọ(CedricGillot,1982). Cũnggiốngnh−cácngnhkhoahọckhác,cácnghiêncứuvềcôntrùngchỉthựcsự bắtđầuở thờikỳ Phụch−ng sauđêm di Trungcổ.Tại châu Âu, nh giải phẫu học ng−ờiItaliaMalpighi(16281694)lầnđầutiêncôngbốkếtquảgiảiphẫutằm.Đểghi nhậncônglaony,giớikhoahọcđđặttênchohệthốngốngbitiếtcủacôntrùngl ốngMalpighi.Sangthếkỷ18cácnghiêncứuvềsinhhọcnóichungvcôntrùngnói riêngđcómộtb−ớctiếnđángkểbằngsựrađờicủatácphẩmnổitiếng"Hệthốngtự nhiên"củanhbáchọcThụyĐiểnCarlvonLinneaus(17071778).Trongcuốnsách ny,mộthệthốngphânloạicôntrùngtuycònrấtsơkhai(mớicó7bộ)đđ−ợctácgiả giớithiệu.Cóthểnóibắtđầutừđây,côntrùnghọcđtrởthnhmộtchuyênngnhsinh họcđộclập,thuhútđ−ợcsựquantâmcủanhiềung−ờivđxuấthiệnmộtsốnhcôn trùng học tên tuổi nh− Fabre (1823 1915), Kepperi (1833 1908), Brandt (1879 1891).B−ớcsangthếkỷ20,đểđápứngnhữngđòihỏingycngtăngcủađờisốngx hộivsảnxuất,côntrùnghọcđcósựchuyênhoámangtínhứngdụngnh−côntrùng nôngnghiệp,côntrùnglâmnghiệp,côntrùngyhọcv.v Mặtkhác,theoxuthếphát triểnkhoahọccôngnghệcủathờiđại,côntrùnghọccũnghìnhthnhnhữnglĩnhvực nghiêncứuchuyênsâuvđđạtđ−ợcnhiềuthnhtựurấtnổibật,đónggópvokho tngtrítuệcủanhânloại. ởthờikỳnyđxuấthiệnnhiềunhcôntrùnghọclỗilạcvới têntuổitiêubiểunh−: R.E.Snodgrass(18751962);H.Weber(18991956)vềHìnhtháihọccôntrùng. Handlisch(18651957),A.B.Mactunov(18781938),B.N.Svanvich(1889 1957)vềPhânloạicôntrùng. Tr ưng ð i h c Nụng nghi p 1 - Giỏo trỡnh Cụn trựng h c ủi c ươ ng 9
  10. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - A.D.Imms(18801949)vềCôntrùnghọcđạic−ơng. R.Chauvin,V.B.WigglesworthvềSinhlýcôntrùng. W.P.Price;I.V.IakhontovvềSinhtháicôntrùng. Ngynaynhờứngdụngnhữngthnhtựuhiệnđạicủasinhhọcphântử,ditruyền học,côngnghệsinhhọcvtinhọc,khoahọccôntrùngđv−ơnlênmộttầmcaomớicả vềkhoahọccơbảncũngnh−ứngdụng,phụcvụmộtcáchđắclựclợiíchcủaconng−ời vgìngiữmôitr−ờngsốngngymộttốthơn. ViệtNamlmộtđấtn−ớcđcóhơn4.000nămvănhiếnvớinềnvănminhlúan−ớc lâu đời. Trong công cuộc chinh phục v khai thác tự nhiên, cùng với việc trồng lúa, trồngbôngtừhngngnnămnay,nhândântađbiếtnuôitằm,nuôiongđểkhaithác cácsảnphẩmny.Bêncạnhđó,nhândântacũngđbiếtđếnmộtsốloisâuhạiđểtiến hnhtrừdiệtchúngnh−nạn"hongtrùng"(tứcrầynâuhạilúa)vẫnth−ờngđ−ợcnhắc đếntrongth−tịchcổcủan−ớcta.Tuyvậynghiêncứuthựcsựvềcôntrùngởbánđảo ĐôngD−ơngtrongđócón−ớctaphảichờđếnthếkỷ19đầuthếkỷ20mớidiễnra.Các nghiêncứunydong−ờiPhápchủtrìtrongkhuônkhổmộtđonđiềutratổnghợpcó tênlPháibộPaviediễnratrongsuốt26nămtừ1879đến1905.Mẫuvậtthuđ−ợclúc bấygiờgồm1020loicôntrùngkhácnhau.Tiếpđóđểphụcvụchocôngtáckhaithác thuộcđịa,ng−ờiPhápđxâydựngmộtsốtrạmvphòngnghiêncứuvềcôntrùngởViệt Namnh−TrạmNghiêncứucôntrùngởChợGhềnh,NinhBình,PhòngNghiêncứuCôn trùng thuộcViệnkhảo cứu khoa học Si Gòn v Phòng Nghiên cứu Côn trùng thuộc tr−ờngCaođẳngCanhnôngHNội.Cóthểxemđâylnhữngcơsởnghiêncứuvềcôn trùng sớm nhất ở n−ớc ta. Từ 1889 một số kếtquả nghiên cứu về côn trùng ở Đông D−ơng lần l−ợt đ−ợc ng−ời Pháp công bố nh− bộ Công trùng chí Đông D−ơng do Salvazachủbiên(1901)vcuốnsâuhạichècủaDupasquierv.v Đángl−uýlvo năm1928kỹs−canhnôngNguyễnCôngTiễuđđăngmộtkhảoluậnrấtthúvịbằng tiếngPháp"MộtsốghichépvềcácloicôntrùnglmthựcphẩmởBắcbộ"trêntậpsan KinhtếĐôngD−ơng. Cuộccáchmạngtháng8năm1945đkhaisinhran−ớcViệtNamDânchủcộngho nh−ngngaylậptứcNhn−ớcnontrẻcủachúngtađphảib−ớcvocuộckhángchiến tr−ờngkỳchốngthựcdânPháp.Songchínhtronglòngcuộcchiếntranhgiankhổđó, vonăm1953,PhòngNghiêncứuCôntrùngthuộcViệnKhảocứutrồngtrọtđđ−ợc thnhlậptạichiếnkhuViệtBắc.Cóthểxemđâylmốclịchsửđánhdấusựrađờicủa ngnhcôntrùnghọccủan−ớcViệtNammới.Bêncạnhviệcnghiêncứuphòngchống thnhcôngmộtsốloisâuhạicâytrồngnh−sâukeohạilúa,sâucắnlángô,ngnhcôn trùnghọcViệtNamlúcbấygiờcònkhẩntr−ơngđotạođộingũcánbộđểsẵnsngđối phóvớihnhđộngchiếntranhcôntrùngcủađịchnh−đxẩyratr−ớcđótạiTriềuTiên. Bằnghìnhthứcgửing−ờiđiđotạongắnhạntạin−ớcngoi,kếthợpvớiđotạokhẩn cấpởtrongn−ớcđộingũnhữngnhcôntrùnghọccủachúngtalúcđóđcókhoảng50 ng−ờithuộcnhiềutrìnhđộkhácnhau.Từbuổisơkhaiđóchođếnnay,ngnhCôntrùng họcViệtNamđcóhơnnửathếkỷxâydựngvtr−ởngthnh.Dùphảiđiqua2cuộc chiếntranhvôcùngácliệtvớimuônvnkhókhănthiếuthốntrongcuộcsốngvcũng nh−điềukiệnhọctập,nghiêncứu,nh−ngđộingũcácnhcôntrùnghọcViệtNamđ khôngngừnglớnmạnhcảvềsốl−ợnglẫnchấtl−ợng.Ngaytừđầuthậpniên60củathế kỷtr−ớc,HộiCôntrùnghọcViệtNamđrađờivìtr−ớcđócáctổ,bộmôngiảngdạy, nghiêncứuvềcôntrùngthuộccácTr−ờngĐạihọcYkhoa,ĐạihọcTổnghợpHNội, Tr ưng ð i h c Nụng nghi p 1 - Giỏo trỡnh Cụn trựng h c ủi c ươ ng 10
  11. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Tr−ờngĐạihọcNôngnghiệpIHNội,ViệnNghiêncứuSốtrétkýsinhtrùngvcôn trùng,ViệnNghiêncứuNôngLâmnghiệpđđ−ợchìnhthnhngaysaukhicáctr−ờng đạihọcnyđ−ợcthnhlậpvonăm1956. TrongsốrấtnhiềucáchoạtđộngkhoahọccủangnhcôntrùnghọcViệtNam,có thểkểđếnmộtsốhoạtđộngđángghinhớnh−sau: Tháng910năm1961:Điềutracơbảnthnhphầnsâuhạicâytrồngở32tỉnh phíaBắcvkhutựtrịTâybắc. Năm1965:tiếnhnhđịnhloạicácmẫuvậtcôntrùngởmiềnBắc. Tháng56năm1966:ĐiềutrathnhphầncôntrùngvkýsinhtrùngởvùngChi NêHoBình. Trong2năm19671968:Điềutracơbảncôntrùnglầnthứ2trênquymôton miềnBắc. Trong2năm19771978:ĐiềutracơbảncôntrùngcáctỉnhmiềnNamvvùng TâyNguyên. Ngoilựcl−ợngđángkểcácnhcôntrùnghọccótrìnhđộcaovchuyênsâulm côngtácgiảngdạyvnghiêncứuởcáctr−ờngđạihọcvviệnnghiêncứu,cònphảikể đếnmộtđộingũrấtđôngđảonhữngng−ờilmcôngtácbảovệthựcvậtởCụcBảovệ thựcvậtvmạngl−ớicácchicụcBảovệthựcvật,cáctrungtâmvcáctrạmkiểmdịch thựcvậttrênkhắp61tỉnhthnhphốcủacản−ớc.Vớinguồnnhânlựckháhùnghậuny, ngnhCôntrùnghọcViệtNamtuycònkhánontrẻsongđtừngb−ớcbắtkịptrìnhđộ củathếgiớiđểđápứngnhữngđòihỏivềcôngtácchuyênmôndođấtn−ớcđặtra. III.Nhiệmvụvnộidungcủamôncôntrùnghọcđạic−ơng LphầnkiếnthứccơsởtrọngtâmcủakhoahọcBảovệthựcvật,mônCôntrùnghọc đạic−ơngcungcấpnhữnghiểubiếtcơbảnvchungnhấtvềlớpCôntrùng,đặtcơsở choviệcnghiêncứuphòngchốngcácloisâuhạicâytrồngNôngLâmnghiệp,đồng thờibảovệvlợidụng,nhânnuôitốtnhữngcôntrùngcóíchtrongtựnhiênđểbảovệ mùamngđạthiệuquảkinhtếvantonvớimôitr−ờng,theoh−ớngmộtnềnnông nghiệpsinhthái.Vớinộidungvmụcđíchnh−vậy,Giáotrìnhnyltiliệuhọctập chosinhviêncáctr−ờngĐạihọcNôngnghiệp,Lâmnghiệpthuộccácchuyênngnh Bảovệthựcvật,Nônghọcnóichung,Bảoquảnnôngsản,nuôiTằm,nuôiOngvmột sốchuyênngnhliênquan.Ngoiragiáotrìnhcóthểdùnglmtiliệuthamkhảocho sinhviêncácngnhsinhhọc,yhọcvềlĩnhvựcđộngvậtkhôngx−ơngsống,côntrùng vkýsinhtrùng. Tuylphầnkiếnthứccơsở,nh−ngGiáotrìnhnykhôngquáđisâuvềmặtlýthuyết trongviệcmôtảsựvậthaygiảithíchcơchếhoạtđộngtrongđờisốngcôntrùngm mongmuốntrìnhbymộtcáchngắngọncácquyluậtvbảnchấtcủacácbiểuhiện trongđờisốngcôntrùng.Bằngcáchny,Giáotrìnhcungcấpnhữnghiểubiếtcơbảnđể gợimởvtạođ−ợcsựhứngthútìmtòi,tựhọccủasinhviên,từđóng−ờihọccóđ−ợc kiếnthứccầnthiếtđểtiếptụcnghiêncứuvềcôntrùnghọcchuyênkhoa,vậndụngmột cáchsángtạocáchiểubiếtvothựctiễnđờisốngvcôngviệcchuyênmôncủamình. TheoHệthốngkiếnthức,GiáotrìnhCôntrùnghọcđạic−ơngnycũngbaogồm6 ch−ơngnh−sau: Tr ưng ð i h c Nụng nghi p 1 - Giỏo trỡnh Cụn trựng h c ủi c ươ ng 11
  12. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Ch−ơngI:Mởđầu Ch−ơngII:HìnhtháihọcCôntrùng Ch−ơngIII:PhânloạihọcCôntrùng Ch−ơngIV:GiảiphẫuvSinhlýCôntrùng Ch−ơngV:SinhvậthọcCôntrùng Ch−ơngVI:SinhtháihọcCôntrùng. Nh−ngcóthểthấysovớicácGiáotrìnhCôntrùnghọcđạic−ơngtr−ớc,cấutrúcở đâyđcósựthayđổivớiviệcđ−aCh−ơngPhânloạiCôntrùngtừvịtrícuốicùngthnh Ch−ơngthứIII,ngaysauCh−ơngHìnhtháihọcđểđảmbảotínhhợplývtiệnlợicho việchọctậpcủasinhviên.VịtrímộtsốđềmụctrongcácCh−ơngcũngcósựthayđổi chophùhợpvớiHệthốngtiếnhóacủatựnhiên.Ngoiranộidungởmộtsốphầncủa Giáotrình,nhấtlởcácCh−ơngGiảiphẫuvSinhlýCôntrùng,SinhvậthọcCôntrùng vcảhìnhảnhminhhọacũngcósựbổsung,honthiệnnhờcácnguồnt−liệuvthông tincậpnhậtcóđ−ợctrongnhữngnămgầnđây. TheokhuônkhổcủaCh−ơngtrìnhkhungvềĐotạođạihọcChuyênngnhBảovệ thựcvậtđ−ợcbanhnhgầnđây,Giáotrìnhnyđ−ợcrútgọncòn5đơnvịhọctrình, trongđócó2đơnvịhọctrìnhdnhchophầnthựchnh.Nh−vậyvềmặtkhốil−ợng Giáotrìnhnycóphầncôđọnghơnsovớicácgiáotrìnhtr−ớcđây. Đ−ợcbiênsoạntheoh−ớngkhuyếnkhíchsựtựhọccủasinhviênvthíchhợp vớicáchđánhgiákếtquảhọctậpbằngcáccâuhỏitrắcnghiệmkháchquannênsau mỗich−ơngđềucómộtsốcâuhỏigợiývềcáckiếnthứctrọngtâmchotừngphần củagiáotrình. Đểmởrộnghiểubiết,ngoigiáotrìnhny,ng−ờihọcnênđọcthêmmộtsốgiáo trìnhsauđây: ChuNghiêu.Côntrùnghọcđạic−ơng(BảndịchtiếngViệt).Nhxuấtbảngiáo dụcTh−ợngHải,1960. IakhontovI.V.SinhtháihọcCôntrùng(BảndịchtiếngViệt).NhxuấtbảnKhoa họcvKỹthuật,HNội,1972. RichardsO.W.andDaviesR.G.Imm’sGeneralTextbookofEntomology(Tenth Edition).JohnWileyandSons,Newyork,1977. CedricGillot.Entomology.PlenumPress.NewYorkanhLondon,1982. Câuhỏigợiýôntập 1. VịtríphânloạivquanhệhọhngcủalớpCôntrùngtrongNgnhđộngvậtchân đốt? 2. Những đặc điểm no đ khiến côn trùng trở thnh lớp động vật thnh công nhất trongtựnhiên? 3. VìsaolớpCôntrùngthuhútđ−ợcsựquantâmđặcbiệtcủaconng−ời? 4. NêunhậnthứcvềlớpCôntrùngtheoquanđiểmsinhtháihọc? Tr ưng ð i h c Nụng nghi p 1 - Giỏo trỡnh Cụn trựng h c ủi c ươ ng 12
  13. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Ch−ơngII Hìnhtháihọccôntrùng I.Địnhnghĩavnhiệmvụmônhọc Hìnhtháihọccôntrùnglmônhọcnghiêncứuvềcấutạobênngoicủacơthểcôn trùng.Songhìnhtháihọckhôngchỉdừnglạiởviệcquansátmôtảphầnbiểuhiệnbên ngoicủacáccấutạođểnhậndiệnvphânbiệtcácđốit−ợngcôntrùngmcònđisâu tìmhiểunguyênnhânhìnhthnhcủacáccấutạođó.Cónghĩahìnhtháihọcphảichỉra đ−ợcmốiquanhệgiữacấutạovchứcnăngđểquađặcđiểmhìnhtháing−ờitacóthể đọcđ−ợcph−ơngthứchoạtđộng,sinhsốngcủacôntrùng.Nh−vậykiếnthứcvềhình tháihọclcơsởkhôngthểthiếuđểnghiêncứuhệthốngtiếnhoá,phânloạicôntrùng, mặtkháccòngiúpchúngtanắmbắtđ−ợcph−ơngthứchoạtđộngvđặcđiểmthíchnghi củachúng.Rõrngnhữnghiểubiếtnh−vậylrấtcầnthiếtkhinghiêncứuvềlớpđộng vậtđadạngny. II.Đặcđiểmcấutạobênngoicủacơthểcôntrùng Côntrùnghọcllớpđộngvậtcơthểphânđốtdịhình,với3nhómđốtkhácnhau hìnhthnhnên3phầncủacơthểl:Đầu,ngựcvbụngmộtcáchrõrng(Hình2.1). Râuđầu Chântr−ớc Cánhtr−ớc Mắtkép Đầu Miệng Ngựctr−ớc Ngựcgiữa Ngực Lỗthở Ngựcsau Lỗthínhgiác Chângiữa Bụng Chânsau Cánhsau Cácđốtbụng ốngđẻtrứng Cánhsau Cánhtr−ớc Hình2.1.Cấutạochungcơthểcôntrùng (theoD.F.Waterhouse) Tr ưng ð i h c Nụng nghi p 1 - Giỏo trỡnh Cụn trựng h c ủi c ươ ng 13
  14. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - ởđộngvậtcơthểphânđốtnguyênthuỷ,mỗiđốtcó1đôitúixoang,mộtđôihạch thầnkinhv1đôiphầnphụphânđốtlcơquanvậnđộngnêncònđ−ợcgọilchiphụ. Đếnlớpcôntrùngvớikiểuphânđốtdịhình,đặcđiểmnyđcómộtsốthayđổi,nhấtl cácđôiphầnphụ.Tuỳthuộcvobộphậncơthể,cácđôiphầnphụnyhoặcvẫncòngiữ chứcnăngvậnđộngnh−chânhoặcđbiếnđổiđểmangchứcnăngkhácnh−râuđầu, hmmiệngv.v Ngoinhữngđôiphầnphụcónguồngốctừđốtnguyênthuỷnóitrên,ở mộtvibộphậncủacơthểcôntrùngcóthểcódạng"phầnphụ"khôngcónguồngốctừ chiphụnguyênthuỷ.Đểphânbiệt,chúngđ−ợcgọilcấutạophụnh−cánh,mangkhí quản v.v Sự hiệndiệncủacác phần phụ v cấu tạo phụ nh−vậy khiến cấutạo bên ngoicủacơthểcôntrùngcngthêmđadạng.Sauđâylđặcđiểmcủatừngphầncơthể côntrùng. 2.1.Bộphậnđầucôntrùng 2.1.1.Cấutạochung Đầulphầntr−ớcnhấtcủacơthểcôntrùng,trênđómang1đôirâuđầu,1đôimắt kép,23mắtđơnvbộphậnmiệng.Dođóđầuđ−ợcxemltrungtâmcủacảmgiác văn. ởthờikỳtr−ởngthnh,đầucôntrùngđ−ợcthấylmộtkhốiđồngnhất.Tuynhiên vềnguồngốc,đầucôntrùngldomộtsốđốtnguyênthuỷởphíatr−ớccơthểhợplạim thnh.Dấuvếtnyvẫncóthểnhìnthấyởthờikỳphátdụcphôithaicủacôntrùng.Theo mộtsốtácgiả,đầucôntrùngcóthểldo4,5,6hoặc7đốthìnhthnh,songphầnđông nhấttrívớiýkiếncủaSnodgrass(1955)chorằngđầucôntrùngchỉdo5đốtkểcảlá tr−ớcđầu(acron)hìnhthnh. Khiquansátbềmặtđầucôntrùng,cóthểthấymộtsốngấntrênđó.Đâykhông phảildấuvếtcủacácđốtcơthểnguyênthuỷmchỉlnhữngrnhlõmvophía trongđểtạonêngờbám(aponem)chocơthịtđồngthờilmchovỏđầuthêmvững chắc.Sốl−ợngvvịtrícủacácngấnkhácnhautuỳtheoloisongcũngcómộtsố ngấnt−ơngđốicốđịnhnh−ngấnlộtxác.Cácđ−ờng ngấnnyđchiavỏđầucôn trùngthnhmộtsốkhu,mảnh,đặctr−ngchotừngloinênth−ờngđ−ợcdùngnh−một đặcđiểmđểphânloạicôntrùng.D−ớiđâylđặcđiểmđiểnhìnhcáckhu,mảnhtrên đầucôntrùng(Hình2.2). KhutránChânmôi :Đâylmặttr−ớcvỏđầucôntrùngđ−ợcchialm2phần, phíatrênltrán,phíad−ớilchânmôibởingấntránchânmôi.Trênkhutráncómột sốmắtđơn,th−ờngl3chiếc,xếptheohìnhtamgiácđảong−ợc. Môitrên :Đâylmộtphiếnhìnhnắpcửđộngđ−ợcđểđậykínmặttr−ớcmiệng côntrùng,phiếnnyđ−ợcđínhvomặtd−ớikhuchânmôi. Khucạnhđỉnhđầu :Khunybaogồmphầnđỉnhđầuvphầntiếpnối2bên đỉnhđầu.Giớihạnphíasaucủakhunylngấnót.Đôimắtképcủacôntrùngnằmở khuny,ở2bênđỉnhđầu,cònphíad−ớichúnglphầnmá. Tr ưng ð i h c Nụng nghi p 1 - Giỏo trỡnh Cụn trựng h c ủi c ươ ng 14
  15. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Hình2.2.Cấutạođầucủacôntrùng A.Đầunhìnmặttr−ớc;B.Đầunhìnmặtsau;C.Đầunhìnmặtbên;D.Đầunhìnmặtbụng; 1.Râuđầu;2.Mắtkép;3.Mắtđơn;4.Trán;5.Chânmôi;6.Đỉnhđầu;7.Sauđầu; 8.Má;9.Ngấnót;10. ót;11.Khud−ớimá;12. ótsau;13.Môitrên; 14.Hmtrên;15.Hmd−ới;16.Môid−ới;17.Lỗsọ(lỗchẩm) (theoChuNghiêu) Khugáygáysau :Khunylmặtsaucủađầugồm2phiếnhẹphìnhvòngcung baoquanhlỗsọ,chỗnốithônggiữađầuvngựccôntrùng.Phiếntrongsátlỗsọlkhu gáysaucònphiếnngoitạonêngáycôntrùng.Haibêngáynơitiếpgiápvớiphầnmá đ−ợcgọilmásaucủacôntrùng. Khumád−ới :Đâylphầntiếptheovềphíad−ới2máđ−ợcphânđịnhbởingấnd−ới má.Mépd−ớikhud−ớimálnơicómấunốivớihmtrênvhmd−ớicủacôntrùng. Đầu côn trùng lmột khối rắn chắcnh−ng đ−ợcnốivới ngực bằng một vòng da mỏnggọilcổ,nhờđóđầucóthểcửđộnglinhhoạt. 2.1.2.Cáckiểuđầuởcôntrùng Đầucôntrùngnóichungcóhìnhtròn,tuynhiênđểthíchnghivớinhữngph−ơng thứcsinhsốngkhácnhau,cụthểlcáchlấythứcăn,vịtrícủabộphậnmiệngcósựthay đổikhiếnhìnhdạngcủabộphậnđầucũngbiếnđổithnh3kiểuchínhsauđâynh−ở Hình2.3A. Tr ưng ð i h c Nụng nghi p 1 - Giỏo trỡnh Cụn trựng h c ủi c ươ ng 15
  16. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - hypognathous Prognathous Opisthorhynchous Râuđầu Hmtrên Hmtrên Râu Râu Râu hmd−ới môid−ới hmd−ới Râumôid−ới Chângiữa Chântr−ớc Chântr−ớc Vòi 2 Chângiữa 1 3 Hình2.3A.Cáckiểuđầucủacôntrùng 1.Đầumiệngd−ới;2.Đầumiệngtr−ớc;3.Đầumiệngsau (theoR.F.Chapman) Đầumiệngd−ới: Lkiểuđầuphổbiếnnhấtvớimiệngnằmởmặtd−ớicủađầu. Th−ờngthấyởcôntrùngcókiểumiệnggậmnhaiănthựcvậtnh−châuchấu,dế,xéntóc v.v ởkiểuđầunytrụcmắtmiệnggầnnh−vuônggócvớitrụcdọccơthể. Đầumiệngtr−ớc: ởđâymiệngnhôhẳnraphíatr−ớcđầunêntrụcmắtmiệng gầnnh−songsongvớitrụccơthể.Nhờmiệngnằmởphíatr−ớcnênrấtthuậnlợichocác loimọt,bọvòivòiđụcsâuvothâncây,hạt,quả(Hình2.3B).Mộtsốnhómcôntrùng bắtmồinh−bọchânchạy,sâucánhmạchcũngcókiểuđầumiệngtr−ớcgiúpchúngsăn bắtmồidễdng. Hình2.3B.Đầumiệngtr−ớcđiểnhìnhởbọCâucấu (theoA.B.KlotsvE.B.Klots) Tr ưng ð i h c Nụng nghi p 1 - Giỏo trỡnh Cụn trựng h c ủi c ươ ng 16
  17. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Đầumiệngsau: Phầnlớncôntrùngchíchhútnhựacâynh−ve,rầy,rệp,bọxítcó kiểuđầumtrụcmắtmiệngvớitrụcdọccơthểlmộtgócnhọndomiệngbiếnthnh ngòichâmkéodivềphíasauđầu.Nhờcáchsắpxếpnymiệngluônđ−ợccơthểche chởđồngthờidễdngtiếpxúcvớithứcănkhicôntrùngđậutrêncây. 2.1.3.Cácphầnphụcủađầu 2.1.3.1.Râuđầu Râuđầucôntrùng(anten)lđôiphầnphụcóchiađốt,cóthểcửđộngđ−ợc,mọcphía tr−ớctrángiữa2mắtkép.Râuđầucôntrùngcókíchth−ớc,hìnhdạngrấtkhácnhautuỳ theoloisongđềucócấutạocơbảngiốngnhaugồm3phầnsauđây:(Hình2.4). Đốtcuốngrâu Đốtchânrâuv cơthịtbêntrong Đốtroirâu ổchânrâu Gờquanhổ chânrâu Hình2.4.Cấutạocơbảncủarâuđầu (theoSnodgrass) Chân râu: L đốt gốc của râu,có hình dạng thô,ngắnhơncác đốt khác, phía trongcócơthịtđiềukhiểnsựhoạtđộngcủarâu.Chânrâumọcởphíatr−ớctrántừmột hốcdamềmhìnhtròngọilổchânrâu. Cuốngrâu: Lđốtthứ2củarâu,th−ờngngắnnhấtsongcũngcócơđiềukhiểnsự hoạtđộng. Roirâu: Lphầntiếptheođốtcuốngrâuvlphầnpháttriểnnhấtcủarâu.Roi râugồmnhiềuđốtvớicấutrúcrấtkhácnhautạonênsựđadạngcủarâucôntrùng.Có thểkểmộtsốkiểurâuchínhnh−sau(Hình2.5): Tr ưng ð i h c Nụng nghi p 1 - Giỏo trỡnh Cụn trựng h c ủi c ươ ng 17
  18. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Hình2.5.Cáckiểurâuđầuởcôntrùng 1.Râuhìnhsợichỉ(Châuchấu Locustamigratoria Linn.);2.Râuhìnhchuỗihạt(Mốithợ Calotermes sp.);3.Râuhìnhlôngcứng(Chuồnchuồn Anaxparthenope Selys);4.Râu hìnhrăngc−a(Xéntóc Prionusinsularis Motsch.);5.Râuhìnhl−ỡikiếm(Coco Acridalata Motsch.);6.Râuchổilôngth−a(muỗicái Culexfatigas Wied.);7.Râuchổi lôngrậm(muỗiđực Culexfatigas Wied.);8.Râuhìnhlôngchim(Sâurómchè Semia cynthia Drury);9.Râuhìnhrăngl−ợc( Ptilineurusmarmoratus Reitt. ♂);10.Râuhìnhrẻ quạtmềm( Halictophagus sp. ♂);11.Râuhìnhdùiđục(B−ớmphấntrắng Pierisrapae Linn.);12.Râuhìnhdùitrống(Loi Ascalaphus sp.)13.Râuhìnhlálợp(Bọhung Holotrichiasauteri Moser);14.Râuhìnhđầugối(Ongmật Apismellifica Linn.);15.Râu hìnhchuỳ(Vesầub−ớm Lycormadelicatula White);16.Râuruồi(Ruồixanh Luccia sp.). (theoChuNghiêu) +Râusợichỉ :Ngoạitrừphầnchânrâucó12đốthơito,cácđốtcònlạicótiếtdiện hìnhtrụđơngiản,thonnhỏdầnvềphíacuối.Cóloạirâusợichỉthôngắnnh−ởchâu chấu,hoặcrấtdi,mảnhnh−ởmuỗm,dế,giánv.v +Râulôngcứng :Râuth−ờngrấtngắn,trừ12đốtphíagốchơito,cácđốtcònlại rấtmảnhvngắnnh−mộtsợilôngcứng,nh−râuchuồnchuồn,vesầu,rầyxanhv.v +Râuchuỗihạt :Gồmnhiềuđốthìnhhạtnhỏnốitiếpnhaunh−râumốithợ,bọ chândệt. Tr ưng ð i h c Nụng nghi p 1 - Giỏo trỡnh Cụn trựng h c ủi c ươ ng 18
  19. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - +Râurăngc−a :Gồmnhiềuđốthìnhtamgiác,nhôgócnhọnvềmộtphíagiống răngc−a,nh−râubanmiêuđực,đomđóm. +Râulôngchim (hayrăngl−ợckép):Trừ12đốtởgốcrâucácđốtcònlạiđềuphân nhánhsanghaibênkiểuchiếcl−ợcképhaylôngchimnh−râungitằm,ngic−ớc,ngi đựcsâurómv.v +Râuchổilông :Trừ12đốtởgốcrâu,cácđốtcònlạimọcđầylôngditoảtròn trôngtựachổilông,nh−râumuỗiđực. +Râuđầugối :Đốtchânrâukhádicùngvớiphầnroirâutạothnhmộthìnhgấp đầugốinh−râuongmật,ongvng,kiếnv.v +Râudùiđục :Cácđốthìnhốngnhỏdinh−nglớndầnởcácđốtcuốitrôngtựadùi đụcnh−râucácloib−ớm. +Râudùitrống :Gầngiốngrâudùiđụcnh−ngcácđốtcuốiphìnhtođộtngột,nh− râumộtloicánhmạchlớn. +Râuhìnhchùy :Cácđốtchânrâu,cuốngrâuphìnhtokiểuquảchùy,nh−râuve sầub−ớm,rầynâuv.v +Râulálợp :Cácđốtroirâubiếnđổithnhhìnhlá,xếplợplênnhauvcóthểco, duỗiđ−ợcnh−râuhọbọhung. +Râunhánh :Lkiểurâurấtđặcbiệtchỉthấyởmộtsốhọruồinêncòngọilrâu ruồi.Râukhángắnvới23đốtgốcphìnhto,trênđómọc1nhánhnhỏ,phânđốtcó mangnhiềusợilôngcứng. Cóthểthấyrâuđầucôntrùngrấtđadạngvềhìnhthái,đặctr−ngchotừngloicũng nh−giớitínhtrongloivìvậyng−ờitath−ờngdựavođặcđiểmnytrongphânloạicôn trùngcũngnh−phânbiệtgiớitínhcủachúng.Sựđadạngvềhìnhtháichứngtỏrâuđầu côntrùngcónhiềuchứcnăngsinhhọckhácnhau.Thậtvậy,ngoichứcnăngchínhl khứugiácvxúcgiác,ng−ờitacònthấymộtsốchứcnăngđặcbiệtkhác.Chẳnghạn muỗiđựcnghebằngrâuđầu,tronglúcđóBanmiêuđựclạidùngrâuđầuđểnắmgiữ concáikhighépđôi.Riêngấutrùngmuỗi Chaoborus vniềngniễngcókimdùngrâu đầuđểbắtmồitrongn−ớc.Đặcbiệtgiốngbọxítbơingửa Notonecta lạidùngrâuđầu đểgiữthăngbằngkhibơi. 2.1.3.2.Miệng 2.1.3.2.1.Cấutạochung Miệngcôntrùngcócấutạokháphứctạp,gồm5phầnlmôitrên,l−ỡi,hmtrên, hmd−ớivmôid−ới.Trongđóhmtrên,hmd−ớivmôid−ớilcácphầnchínhcủa miệngcónguồngốccấutạotừ3đôiphầnphụcủa3đốtcơthểnguyênthuỷthamgia hìnhthnhmiệngcôntrùng.Bằngchứngl3bộphậnnyvẫncòngiữcấutạothnhđôi đốixứngvphânđốtrõrng(5đốt).D−ớiđâylcấutạochitiếtcủakiểumiệnggậm nhai,thíchhợpvớikiểugậm,nghiềnthứcănrắn.Đâylkiểumiệngnguyênthuỷnhấtở lớpCôntrùng(Hình2.6). Tr ưng ð i h c Nụng nghi p 1 - Giỏo trỡnh Cụn trựng h c ủi c ươ ng 19
  20. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 1 3 4 2 5 6 7 8 9 Hình2.6.Cấutạomiệngnhaicủacôntrùng(Châuchấudic− Locustamigratoria Linn.) 1.Môitrên( 1. nhìnphíangoi);2.Môitrên(nhìnphíatrong);3,4.Hmtrênbênphải vbêntrái( 1. Rănggặm; 2. Răngnhai);5,6.Hmd−ới( 1. Chânhm; 2. Thânhm; 3. Látronghm; 4. Lángoihm; 5. Chânrâuhmd−ới; 6. Râuhmd−ới);7.Môid−ới (1. Cằmsau; 2. Cằmtr−ớc; 3. Lágiữamôi; 4. Lángoimôi; 5. Chânrâumôid−ới; 6. Râumôid−ới);8.L−ỡinhìnchínhdiện;9.L−ỡinhìntừphíabên (theoChuNghiêu) Hmtrên: Lmộtđôix−ơngcứngkhálớnvkhôngphânđốtnằmsátd−ớimôi trên.Mặttronghmtrêncónhiềukhíanhọnhìnhrăng.Nhữngkhíangoimỏng,sắc đ−ợcgọilrănggậm,cáckhíaphíatrongdầychắcđ−ợcgọilrăngnhaihoặcnghiền. Vớicấutạony,đôihmtrêncủacôntrùngrấtchắc,khoẻ,giúpchúnggậm,nhaithức ănrắndễdng,đokhoéthanglmtổvcònlvũkhílợihạiđểtựvệhaytấncông conmồi. Tr ưng ð i h c Nụng nghi p 1 - Giỏo trỡnh Cụn trựng h c ủi c ươ ng 20
  21. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Hmd−ới: Cũngl1đôix−ơngnằmphíasauhmtrênởvịtríthấphơn.Khácvới hmtrên,hmd−ớiphânđốt,chialm5phầnlđốtchânhm,đốtthânhm,látrong hm,lángoihmvrâuhmd−ới.Haiđốtchânhmvthânhmkhápháttriểnlm chỗdựacholátronghmvlángoihm.Látronghmkhácứng,phíatrongcókhía răngnhọnđểthamgiavoviệccắt,gậmthứcăn.Lángoihmcódạnghìnhthìakhông cứnglắmvcửđộngđ−ợc,đậykínhaibênmiệngđểgiữthứcăn.Râuhmd−ớimọcở cuốiđốtthânhm,gồm5đốtcửđộnglinhhoạt,cóchứcnăngnếmhoặcngửithứcăn. Môid−ới: Thựcchấtlđôihmd−ớithứhaiđhợplmmộtthnhchiếcnắpđậy kínmặtd−ớicủamiệng.Cũngnh−hmd−ới,môid−ớicùnggồm5phầnt−ơngứngl cằmsau,cằmtr−ớc,lágiữamôi,lángoimôivrâumôid−ới.Cằmsaukhápháttriển, cònchialmcằmchính,cằmphụsongkhôngcửđộngđ−ợc.Tronglúcđócằmtr−ớc,lá giữamôi,lángoimôivrâumôid−ớicửđộnglinhhoạt.Râumôid−ớicũngcóchức năngnếmhoặcngửithứcăn. Môi trên: L một phiến da dy hình nắp, cử động đ−ợc để đậy kín mặt tr−ớc miệngcôntrùng. L−ỡi: Lmộtmấudahìnhtúinằm 1 trong miệng sát với họng côn trùng. D−ớigốcl−ỡilmiệngốngtiếtn−ớcbọt nênchứcnăngcủal−ỡiltrộnn−ớcbọt 2 vothứcăn.Ngoiral−ỡicũngcóchức năngnếmthứcăn. Khôngcónguồngốccấutạotừphần phụ của đốt nguyên thuỷ, môi trên v 5 l−ỡi chỉ l các cấu tạo phụ của miệng côntrùng,đơnlẻvkhôngphânđốt. 6 2.1.3.2.2.Nhữngbiếnđổicủamiệng côntrùng Miệng gậm nhai ăn thức ăn rắn l 3 kiểumiệngnguyênthuỷcủacôntrùng. Trong quá trình tiến hoá, nhiều nhóm 4 côn trùng có xu h−ớngchuyển sang ăn thức ăn nửa rắn nửa lỏng đến thức ăn lỏng hon ton. Để thích nghi với các loại thức ăn ny, cấu tạo miệng côn trùng đ biến đổi theo chiều h−ớng v mứcđộkhácnhauđểhìnhthnhmộtsố Hình2.7.CấutạomiệnggậmhútởOngmật kiểumiệngsauđây: 1.Môitrên;2.Hmtrên;3.Lángoihm Miệng gậm hút (Hình 2.7): d−ới;4.Râuhmd−ới;5.Lágiữamôi Th−ờng gặp ở nhóm ong lớn trong bộ d−ới(vòi);6.Râumôid−ới Cánh mng, điển hình l họ Ong mật. (theoC.Manolache) Tr ưng ð i h c Nụng nghi p 1 - Giỏo trỡnh Cụn trựng h c ủi c ươ ng 21
  22. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Cóthểxemđâylb−ớcchuyểntừkiểumiệnggậmnhaiănthứcănrắnsangkiểu miệngănthứcănnửarắnnửalỏng. ởongmật,môitrênvhmtrênvẫngiữnguyên đặcđiểmcủamiệngnhaiđểgậmthứcănrắn,chỉcóhmd−ớivmôid−ớikéodira thnhvòiđểhútmậthoa.Cụthểlángoihmd−ớikéodithnhhìnhl−ỡikiếmđể tách,lậtcánhhoatìmmật,lágiữamôikéodithnhvòi,đầumútcómộtnúmhình cầugọilđĩavòiđểhútmậthoa.ởkiểumiệngny,râuhmd−ớivrâumôid−ớigần nh−tiêubiếnvìíttácdụng. Miệngdũahút (Hình2.8)lkiểumiệngcủabọtrĩ(bộCánhtơ).Miệngcủachúng cómộtvòingắnhơicúpvềphíasaudomôitrên,mộtphầnhmd−ớivmôid−ớitạo thnh.Trongvòicó3ngòichâmlđôihmd−ớivhmtrênbêntráibiếnđổithnh, cònhmtrênbênphảiđthoáihoá.Khiăncácngòichâmnyliêntụccoduỗi,dũarách biểubìlmdịchcâytiếtrađểsauđóđ−ợcvòihútvocơthể. ởđâyl−ỡivlágiữamôi hợpthnhốngtiếtn−ớcbọtvovếtth−ơngtrênbềmặtmôcây. Hình2.8.CấutạomiệngdũahútcủaBọtrĩHeliothrips(A)vCephalothrips(B) 1.Hmtrênbêntrái;2.Hmtrênbênphải;3.Ngòichâm(hmd−ới); 4.Mảnhhmd−ới;5.Râuhmd−ới;6.Gốcrâuđầu;7.Mắtkép;8.Trán; 9.Cằmphụ;10.Cằm;11.Râumôid−ới;12.Chânmôi (theoPeterxon) Miệngcứaliếm (Hình2.9)lkiểumiệngcủamòngtrâu. ởđâyđôihmtrênv đôihmd−ớibiếnđổithnhcácngòichâmsắcnhọn,chuyểnđộngtheochiềungangđể cứaráchdavậtchủnh−trâu,bò.Lúcnymộtl−ợnglớnn−ớcbọtcóchứamenchống đôngmáuđ−ợcl−ỡit−ớivovếtth−ơngkhiếncácgiọtmáuứara. ởkiểumiệngny, môitrênkéodithnhvòinhọn,mặttrongcórnhhợpvớil−ỡitạothnhđ−ờngdẫn thứcăn,tronglúcđóphầncuốimôid−ớiphìnhtothnhhìnhđĩađểliếmhútmáuứara từvếtcứatrênda. Tr ưng ð i h c Nụng nghi p 1 - Giỏo trỡnh Cụn trựng h c ủi c ươ ng 22
  23. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Hình2.9.CấutạomiệngcứaliếmcủaMòng Chrysops A.Đầuvmiệngnhìnphíatr−ớc;B.Miệngnhìnphíasau 1.Mắtkép;2.Mắtđơn;3.Râuđầu;4.Chânmôi;5.Môitrên;6.Râuhmd−ới; 7.Môitrên;8.Hmtrên;9.Hmd−ới;10.Cằmsau;11.Cằmtr−ớc;12.Đĩamôi (theoSnodgrass) Hình2.10.Cấutạomiệngliếmhútcủaruồi A.Đầuvvòiruồinhìntừmặtbên;B.Vòiruồinhìnmặttr−ớctừd−ớilên(theo Snodgrass);C.Miệngruồikhiđangăn(theoPeterFarb) 1.Râuđầu;2.Môitrên;3.Vòi(môid−ới);4.Đĩavòi;5.Râuhmd−ới; 6.L−ỡi;7.Rnhlòngmáng;8.Khehútthứcăn Tr ưng ð i h c Nụng nghi p 1 - Giỏo trỡnh Cụn trựng h c ủi c ươ ng 23
  24. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Miệngliếmhút (Hình2.10)lkiểumiệngcủanhómruồi,điểnhìnhlhọruồi nh. ởkiểumiệngnyđôihmtrênvđôihmd−ớiđhontonthoáihoá,tronglúc đómôid−ớikhápháttriển,kéodithnhmộtchiếcvòithôngắncóthểcoduỗilinh hoạt.Vòicủaruồicódạnglòngmáng,khehởphíatr−ớcđ−ợcmôitrênkéodithnh nắpđậykínvchínhmôitrênkếthợpvớil−ỡicũngđ−ợckéoditạonênđ−ờngdẫn thứcăn.Đầumútcủavòicũngpháttriểnthnhdạngđĩađ−ợcgọilđĩavòicóhình2 quảthận,ởgiữalkhehútthứcăn.Mặtd−ớicủađĩavòicócấutạokháđặcbiệt,gồm nhiềuốngnhỏrấtđnhồi(còngọilkhíquảngiả)xếptheochiềungang,tạonêncác rnhlòngmángnhỏthôngvớikhehútthứcăn.Nhờtínhchấtđnhồinymđĩavòicó thểtiếpxúc,liếmsátbềmặtthứcăn.Khiănn−ớcbọttheol−ỡitiếtramặtd−ớiđĩavòi nênruồicóthểliếmănkhôngchỉthứcănlỏngmcảthứcănnhovcảnhữnghạtthức ănrắnnhỏbéđ−ợcn−ớcbọtlmmềm. Miệnghút (Hình2.11)đâylkiểumiệngđiểnhìnhcủacácloingi,b−ớmđểhút mậthoavcácthứcănlỏngkhác. ởkiểumiệngny,môitrên,môid−ớivđôihmtrên đthoáihoá,cònđôihmd−ớilạikéodithnhvòiphíatrongcórnhhútthứcăn.Khi ănvòiđ−ợcv−ơndirangoi,cửđộnglinhhoạtđểtìmkiếmthứcăn.Cònlúcnghỉvòi đ−ợc cuộn lại theo hìnhtrônốc, dấu ở phía d−ới đầu để tránh bị tổn th−ơng. ở kiểu miệngny,râumôid−ớikhápháttriểnđểngửithứcăn. Hình2.11.Cấutạomiệnghútcủab−ớm A.Miệnghútcủab−ớm(1.Môitrên;2.Hmd−ới(vòi);3.Râuhmd−ới; 4.Môid−ới;5.Râumôid−ới)(vẽtheoPôtxpêlôp) B.MiệnghútcủaNgitrờiđangduỗirakhihútmậthoa(theoPassarind’Entrèves) Miệngchíchhút :Khácvớicáckiểumiệngănthứcănlỏngnóitrên,miệngchích hútlkiểubiếnđổitheoh−ớngthnhnhữngngòichâmdi,nhọnđểcóthểchíchsâu Tr ưng ð i h c Nụng nghi p 1 - Giỏo trỡnh Cụn trựng h c ủi c ươ ng 24
  25. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - vomôđộng,thựcvật.Đồngthờixoangmiệngvcuốnghọngcũngbiếnđổithnhmột dạngbơmhútđểhútđ−ợcthứcănlỏngtừtrongđó(Hình2.12).Căncứvonguồnlấy thứcăn,miệngchíchhútởcôntrùngđ−ợcchiathnh2kiểuchínhsauđây: Trán Cơđiềukhiển cuốnghọng Cơđiềukhiển xoangtr−ớcmiệng Cơđiềukhiển cuốnghọng Cuốnghọng Miệng Xoangtr−ớcmiệng ốngdẫnn−ớcbọt Chânmôi Bơmn−ớcbọt Lángoihmd−ới Môitrên Môid−ới Hmtrên Hmd−ới Hình2.12.Cấutạogiảiphẫumiệngchíchhútcủavesầu (theoSnodgrass) +Miệngchíchhútthựcvật (Hình2.13A).Nh−miệngbọxít,ve,rầy,rệp. ởkiểu miệngny2đôihmtrênvhmd−ớiđbiếnđổithnh4ngòichâmdimảnhnh−sợi tóc.Trongđó2ngòichâmhmd−ớihợpthnhrnhtiếtn−ớcbọt,2ngòichâmhmtrên hợpthnhrnhhútthứcăn.Cácngòichâmnyđ−ợcgiữtrongmộtrnhsâuởmặttr−ớc củavòi(domôid−ớibiếnđổithnh)nêncóthểtáchkhỏivòikhicắmvomôcây. ở nhómcôntrùngny,vòicócấutạochiađốtvcửđộngđ−ợc.Khiăn,đôingòichâm hmtrênlầnl−ớtchíchsâuvomôcâynơicóthứcănthíchhợp,tiếpđóđôingòichâm hmd−ớicắmsâuvocùngchỗđểtiếtn−ớcbọtcómentiêuhoánhằmphângiảimột phầnthứcăntr−ớckhiđ−ợchútvoruột.Kiểulấythứcănnh−vậyđ−ợcgọilhiện t−ợngtiêuhoángoicơthểởcôntrùng.Khicácđôingòichâmcắmsâuvomôcâythì vòiconggấpvềphíasauđểkhôngcảntrởsựđitớicủanhữngngòichâmny. Tr ưng ð i h c Nụng nghi p 1 - Giỏo trỡnh Cụn trựng h c ủi c ươ ng 25
  26. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Hình2.13A.Cấutạomiệngchíchhútởvesầu A.Đầunhìnmặtbên;B.Đầunhìnchínhdiện;C.Mặtcắtngangngòichâm (theoTuyếtTriềuL−ợng) +Miệngchíchhútđộngvật (Hình2.13B).Nh−kiểumiệngcủahọmuỗihútmáu. Cấutạovcáchhoạtđộngcủaloạimiệngnycơbảngiốngkiểumiệngchíchhútthực vậtnóitrên.Chỉkhácởđâycótới6ngòichâmdocóthêm2ngòichâmđ−ợcmôitrên vl−ỡibiếnđổithnh.Đầumútcácngòichâmcónhữngngạnhnhỏđảmbảochochúng khôngbịtuộtrakhivậtchủvùngvẫyxuađuổinhữngcôntrùnghútmáuny. Hình2.13B.Cấutạomiệngchíchhútởmuỗi 1.Mắtkép;2.Môitrên;3.Râuđầu;4.Môid−ới; 5.Ngòichâm(hmtrên);6.Ngòichâm(hmd−ới); 7.Râuhmd−ới;8.L−ỡi (theoC.Manolache) Tr ưng ð i h c Nụng nghi p 1 - Giỏo trỡnh Cụn trựng h c ủi c ươ ng 26
  27. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Trênđâylmộtsốkiểumiệngth−ờngthấycủacôntrùngtr−ởngthnhcóph−ơng thứcănkhácnhau.Cầnnóithêmlnhữngbiếnđổithíchnghinh−vậykhôngchỉxẩy ragiữacácloimcònxẩyragiữaphasâunonvphatr−ởngthnhtrongcùngmột loi.Vìởnhữngcôntrùngbiếntháihonton,phasâunonvphatr−ởngthnhcó ph−ơngthứcănhontonkhácnhau.Cóthểthấyđiềunyquamộtsốkiểumiệngsâu nonsauđây: MiệngsâunonbộCánhvẩy (Hình2.14).Nếunh−phatr−ởngthnhbộnycó kiểumiệnghútđiểnhìnhthìsâunoncủachúnglạicókiểumiệngnhaibiếnđổi. ởđây đôihmtrênkhápháttriển,sắcvkhoẻđểcắt,gậmthứcănrắntừmôláđếnmôthân gỗ,hạtcứng Cònhmd−ới,môid−ớivl−ỡilạiliênkếtvớinhauthnhmộtkhối.Hai bên khối ny l đôi hm d−ới, còn môi d−ới v l−ỡi hợp thnh một núm lồi ở giữa miệng,đầumútllỗnhảtơ. 5 3 4 2 6 7 1 12 9 10 8 Hình2.14.CấutạomiệngsâunonbộCánhvảy A.Đầunhìnmặttr−ớc;B.Đầunhìnmặtsau;1.Râuđầu;2.Mắtbên;3.Trán; 4.Chânmôi;5.Ngấnlộtxác;6.Chânhmd−ới;7.Thânhmd−ới;8.Râuhmd−ới; 9.Lángoihmd−ới;10.Látronghmd−ới;11.Cằmsau;12.Cằmtr−ớc (theoChuNghiêu) Miệng dòi ruồi (Hình 2.15A). Khác với kiểu miệng liếm hút của ruồi tr−ởng thnh,miệngdòigầnnh−hontonthoáihoá.Chỉcònmộtđôimócmiệngnhỏdođôi hmtrênbiếnđổithnh.Dòidùngđôimócmiệngnyđểquấynhothứcănthnhdịch lỏngđểhútvoruộtquamộtrnhnhỏđ−ợctạoragiữa2mócmiệngny. Tr ưng ð i h c Nụng nghi p 1 - Giỏo trỡnh Cụn trựng h c ủi c ươ ng 27
  28. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Ngựctr−ớc Chânmôitrên Môitrên Cơđiềukhiểnbơmhútthứcăn ốngdẫnthứcăn Miệng Bơmhútthứcăn (Cuốnghọng) Xoang Môid−ới tr−ớcmiệng ốngtiếtn−ớcbọt Mócmiệng Hình2.15A.Cấutạomiệngdòiruồi (theoSnodgrass) NgoiraphảikểđếnmộtsốkiểumiệngbắtmồirấthonhảocủasâunonCánh mạchvNiềngniễngdođôihmtrênhoặccảhmtrên,hmd−ớibiếnđổithnhmột đôigọngkìmsắcnhọndùngđểcắmngậpvocơthểconmồivhúthếtdịchlỏngtrong đó.Songđặcbiệtnhấtcólẽlkiểumiệngcủaấutrùngchuồnchuồn. ởcôntrùngny, môid−ớiđbiếnđổithnhmột"cánhtay"di,đầumútcógọngkìmsắcnhọn,cóthể v−ơnraxađểtómlấyconmồirồiđ−avềmiệngđểăn(Hình2.15B). Lángoimôi Mảnh Hmtrên d−ớihọng Cằmtr−ớc Hmd−ới Cằmsau B1 B2 Hình2.15B.Cấutạomiệngsâunonbắtmồi B1.Miệngsâunonchuồnchuồn(theoImms) B2.Miệngsâunonniềngniễng(theoPassarind’Entrèves) Tr ưng ð i h c Nụng nghi p 1 - Giỏo trỡnh Cụn trựng h c ủi c ươ ng 28
  29. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 2.2.Bộphậnngựccôntrùng 2.2.1.Cấutạochung Ngựclphầnthứ2củacơthểcôntrùng,gồm3đốtlđốtngựctr−ớc,đốtngựcgiữa, đốtngựcsau.Mỗiđốtngựcđềucómộtđôichânmangtênt−ơngứnglđôichânngực tr−ớc,đôichânngựcgiữavđôichânngựcsau(hoặcđôichânngựcthứnhất,thứhai, thứba). ởphầnlớncôntrùngtr−ởngthnh,đốtngựcgiữavđốtngựcsaumang2đôi cánh,theothứtựlđôicánhtr−ớcvđôicánhsau.Vớicấutạony,bộphậnngựccôn trùngđ−ợcgọiltrungtâmcủasựvậnđộng.Lchỗdựacủachânvcánh,bộphận ngựccôntrùngrấtpháttriển,dahoácứngvữngchắclmchỗbámchocáccơthịtto khoẻbêntrongđồngthờicácđốtngựcth−ờnggắnchắcvớinhauthnhmộtkhối.Tuy nhiênđặcđiểmnycóthểthayđổiởmộtsốloicôntrùng,tuỳthuộcởsựhiệndiệnv mứcđộhoạtđộngcủachânvcánh.Nóichungcácloicôntrùngcócánhbaykhoẻđều cóphầnngựctolớnhơn. ởDếdũivBọngựadođôichântr−ớclchânđobớivchân bắtmồi,cầnhoạtđộngnhiềunênđốtngựctr−ớccủachúngrấtpháttriển,lạikhônggắn chắcvocácđốtngựcphíasaunêncóthểcửđộnglinhhoạt,thuậnlợichohoạtđộng đođấtvsănmồicủachúng. Ngựccôntrùngphầnlớncódạngkhốihộpnênmỗiđốtcóthểchialm4mặtlmặt l−ng,mặtbụngvhaimặtbên.Cácmặtnyđềuhoácứngtạonêncácmảnhcứngmang tênt−ơngứnglmảnhl−ng(tergum),mảnhbụng(sternum)vhaimảnhbên(pleurum) củamỗiđốtngực.Trêncácmảnhcứngcủabộphậnngực,hiệndiệnmộtsốđ−ờngngấn, tạo nên các phiến cứng đặc tr−ng cho từng loi côn trùng (Hình 2.16). Đây cũng l nhữngdấuhiệuđ−ợcdùngtrongviệcphânloạicôntrùng. Phiếncứngsau (Phiếnmai) Mấusaul−ng Phiếncứnggiữa Ngấntr−ớcs−ờn Phiếncứngtr−ớc Mảnhl−ngsau Mấutr−ớcl−ng Mặtcắt củagốccánh Phânchâncánh Vậtlồicạnhcánh Váchngăngiữađốt Ngấncạnh Phiếnchâncánh Phiếncạnhsau Phiếncạnhtr−ớc ổchậu Phiếnquay Cầunối sauđốtchậu Cầunối Phiếnbụngcógai tr−ớcđốtchậu Phiếntr−ớcbụng Phiếnsaubụng Phiếngiữabụng Hình2.16.Cấutạocơbảnđốtngựccôntrùng (theoSnodgrass) Tr ưng ð i h c Nụng nghi p 1 - Giỏo trỡnh Cụn trựng h c ủi c ươ ng 29
  30. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 2.2.2.Cácphầnphụcủangựccôntrùng 2.2.2.1.Chânngực Đốtđùi Đốtống(chầy) Đốtbnchân Đốtchuyển Đốtchậu A B B3 B1 B2 Hình2.17.Cấutạocơbảnchâncôntrùng A.Hìnhtháicácđốtởchâncôntrùng;B.Cấutạođốtcuốibnchâncủacôntrùng B1. ởcôntrùngBộCánhthẳng(nhìnmặtbụng);B2. ởconđựcloi Asiluscrabroniformis ;B3. ởconđựcloi Rhagionotata a.Đệmgiữamóng;c.Móng;e.Vậtlồigiữamóng;fp.Đệmđốtcuốibnchân; ft.Mấulồicơgấpđốtcuốibnchân;p.Đệmmóng;t.Đốtbnchâncuối (theoSnodgrass) Chân ngực l cơ quan vận động chính củacôntrùng. Mang đặc điểm của ngnh chânđốt,chânngựccôntrùngchiađốtđiểnhìnhgồm5đốtl:Đốtchậu(coxa),đốt chuyển(trochanter),đốtđùi(femur),đốtống(còngọilđốtchầy)(tibia)vđốtbn chân(tarsis)(Hình2.17).Đốtchậulđốtđầutiênth−ờngcóhìnhchópcụt,đínhvớicơ thể tại một chỗ lõm bằng da mềm gọi l ổ đốt chậu, nhờ đó chân côn trùng có thể chuyểnđộngdễdngvềmọiphía. ổđốtchậuth−ờngcóvịtríởmépd−ớicủamảnhbên ngực.Đốtchuyểnlđốtthứhai,th−ờngcókíchth−ớcngắn,nhỏnh−mộtkhớpbảnlề. Cũngcómộtsốloinh−Chuồnchuồn,đốtchuyểncóngấnchiađôinh−ngthựcchấtchỉ lmộtđốt.Đốtđùilđốtthứbacókíchth−ớclớnhơncả,nhấtlởkiểuchânnhảynh− chânsaucủadếmèn,châuchấu,đốtđùirấtdivmập.Đốtốnglđốtthứt−củachân. Nh−têngọiđốtnytuydi,mảnhsongrấtvữngchắc.Mặtsaucủađốtốngcó2hng gaicứng,cókhicòncó12cựamọcởmútd−ới,cóthểcửđộngđ−ợc.Nhữngcấutạo nycóchứcnăngtựvệởcôntrùng.Tiếptheođốtốnglđốtbnchân,th−ờnggồm15 đốtnhỏcửđộngđ−ợc.Cuốiđốtbnchânth−ờngcódạngl2móngcong,nhọnvớimột đệmgiữamóngkhápháttriển.Chỉcómộtsốítloicôntrùng,đệmgiữamóngđ−ợc Tr ưng ð i h c Nụng nghi p 1 - Giỏo trỡnh Cụn trựng h c ủi c ươ ng 30
  31. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - thaythế bằng vậtlồi giữa móngd−ớidạngchiếcgai hoặclôngcứng.Lòngđệmgiữa móngllớpdamềm,giúpchocôntrùngdichuyểndễdngvchắcchắnkểcảtrênbề mặtrắn,trơnnhẵn.Tronglúcđócácmóngnhọngiúpchúngcóthểbámchắcvogiáthể. Đặcbiệtcóloicôntrùngcòncócảđệmmóng,mặtd−ớiphủđầylôngmịnvcóthểtiết dịchdínhnhằmtăngthêmkhảnăngbámcủachúnglênnhữngbềmặttrơnnhẵn. Chânngựcsâunoncôntrùngnhìnchungcócấutạot−ơngtựnh−chânngựcsâu tr−ởngthnhsongđơngiảnhơn.Bnchânth−ờngchỉcó1đốtvcuốibnchâncũng chỉcó1móng. ởđộngvật,chứcnăngchínhcủachânlvậnđộng.SongởlớpCôntrùngđểthích nghivớimôitr−ờngsốngvốnrấtđadạng,vớinhữngph−ơngthứcsinhsốngkhácnhau, châncôntrùngđ có hng loạtbiến đổivềcấutạođể ngoichức năngchínhl vận động,chúngcóthểthựchiệnmộtsốchứcnăngđặcbiệtkhác.Kếtquảđhìnhthnhnên mộtsốkiểuchânsauđây(Hình2.18). Hình2.18.Cáckiểuchâncôntrùng 1.Chânchạy(ChângiữahọHổtrùng Calosomamaximowiczi Morawitz); 2,3.Chângiácbám(Chântr−ớcNiềngniễng Cybisterjaponicus Sharp);4.Chânchải phấnhoa(Chântr−ớcOngmật Apismellifica Linn.);5.Chânbắtmồi(Chântr−ớcBọ ngựa Hierodulapatellifera Servile);6.Chânđobới(Chântr−ớcVesầunon); 7.Chânđobới(Chântr−ớcDếdũi Gryllotalpaunispina Saussure);8.Chânkẹpleo (ChânRậnbò Trichodectesbovis Linn.);9.Chânbơi(ChânsauNiềngniễng); l0.Chânlấyphấn(ChânsauOngmật);ll.Chânnhảy(ChânsauChâuchấu) (theoChuNghiêu) Tr ưng ð i h c Nụng nghi p 1 - Giỏo trỡnh Cụn trựng h c ủi c ươ ng 31
  32. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Chânbò :Đâylkiểuchânphổbiếnởcôntrùngvớiđặcđiểmcácđốtchâncócấu tạođồngđều,thongọnnh−chânbọrùa,bọxít,xéntóc Chân chạy: T−ơngtự nh−kiểuchân bò nh−ng các đốtdi mảnh hơn giúp côn trùngchạynhanh.Điểnhìnhlchâncácloikiến,chânbọchânchạy,hổtrùng. Chân nhảy: Nh− đôi chânsaucủa dế mèn, châu chấuvới đặc điểmđốt đùi to khoẻ,đốtốngdimặtsaucónhiềugai,cựa.Ngoichứcnăngbậtnhảyđixa,chânnhảy cònlvũkhítựvệrấtlợihạicủacôntrùng. Chânbơi: Đâylkiểuchâncủamộtsốloicôntrùngsốngd−ớin−ớcvbơikhoẻ nh−niềngniễng,bọxítbơingửa.Đốtốngvđốtbnchâncủađôichânsauth−ờngdi, dẹp,2mépbêncó2hnglôngdicóthểcửđộngđ−ợc.Khibơi,2hnglôngnyd−ơng rakhiếnđôichânsaucóhìnhdángđôimáichèoquạtn−ớc. Chânđobới: Điểnhìnhlđôichântr−ớccủaDếdũivbọhungănphân.Với cấutạochắckhoẻ,đốtốngphìnhrộngnh−l−ỡixẻngcóthêmhngrăngcứngởmép ngoi,kiểuchânnygiúpcôntrùngđohangtrongđấtdễdng. Chânbắtmồi: Điểnhìnhlđôichântr−ớccủaBọngựa.Đặcđiểmcủakiểuchân nylđốtchậurấtdi,v−ơnraphíatr−ớcđểmởrộngtầmhoạtđộngcủachân.Đốtđùi rấtpháttriển,córnhlõmởmặtd−ớiv2hnggaisắcnhọnở2bênméprnh.Đốtống cũngcó2hnggaivcóthểgấplọtvornhlõmcủađốtđùinh−kiểudaonhíp.Với cáchcửđộngny,Bọngựacóthểdùngđôichântr−ớcbắtgiữconmồimộtcáchdễdng vchắcchắn. Chânkẹpleo: Lkiểuchânrấtđặcbiệtchỉthấyởnhómchấyrận. ởkiểuchân ny,bnchânchỉcó1đốtvmútcuốicómộtmóngconglớn.Khimónggậplại,hợp vớimấunhọncuốiđốtốngtạonênmộtvòngkhuyênômlấysợilông,tóccủavậtchủđể dichuyểndễdngvchắcchắn. Châm giác bám: L kiểu chân tr−ớc của niềng niễng đực. Các đốt bn chân phìnhtoxếpsítnhau,mặtd−ớihơilõmtạothnhmộtgiácbámđểcóthểbámchắcvo mặtl−ngtrơnnhẵncủaconcáikhighépđôi. Chânlấyphấn: Đâylkiểuchânđặctr−ngcủanhómongchuyênlấyphấnhoa nh−ongmật,ongbầu.Đốtốngchânsauphìnhrộngvềphíacuốisongdẹpvlõmở giữa,xungquanhbờcólôngditạothnh"giỏ"chứaphấnhoa.Đốtgốccủađốtbn châncũngphìnhto,dẹpphẳngmặttrongcónhiềulôngcứngxếpthnhhngngangnh− mộtbnchải,cótácdụngchảigomphấnhoadínhtrênbềmặtcơthểong. 2.2.2.2.Cánhcôntrùng 2.2.2.2.1.Cấutạovchứcnăngcủacánhcôntrùng Côntrùnglđộngvậtkhôngx−ơngsốngduynhấtcócánhvlsinhvậtbiếtbay sớmnhấttronglịchsửtiếnhoácủagiớiđộngvật,cáchđâyhơn350triệunăm.Nhờcó cánh,côntrùngcónhiềulợithếkhidichuyển,pháttánmởrộngđịabnphânbốcủa chúng,dễdngtìmkiếmđ−ợcthứcăn,đốit−ợngghépđôicũngnh−trốntránhkẻthù. Tr ưng ð i h c Nụng nghi p 1 - Giỏo trỡnh Cụn trựng h c ủi c ươ ng 32
  33. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Ngoichứcnăngchủyếulbay,tuỳtheoloi,cánhcòncómộtsốvaitròđặcbiệtkhác nh−lmtấmgiápbảovệcơthểvềphíal−ng,lcơquanphátâmthnh(ởdếmèn,bọ muỗm,châuchấu)ltúidựtrữkhôngkhícủaniềngniễngsốngd−ớin−ớc,lcôngcụ điềutiếtnhiệtđộ,độẩmtrongtổcủacácloiongmậtv.v Cóthểthấyđôicánhđgóp phầntạora−uthếv−ợttrộichocôntrùng,giúpcôntrùngtrởthnhmộttrongnhững sinhvậtthnhcôngnhấttrongtựnhiên. Trừnhữngcôntrùngthuộclớpphụkhôngcánhvmộtsốloithuộclớpphụcócánh nh−ngđthoáihoávềsau,hầuhếtcôntrùngtr−ởngthnhđềucócánh.Cánhcôntrùng cónguồngốccấutạokháđặcbiệt,khôngxuấtpháttừphầnphụcủađốtcơthểnguyên thuỷmlmộtcấutạođ−ợchìnhthnhvềsaudogócsaumảnhl−ngngựccôntrùnglớn dầnlênmthnhtrongquátrìnhtiếnhoácủachúng(Hình2.19). Hình2.19.Nguồngốchìnhthnhcánhcôntrùng A.Mặtcắtngựccôntrùng,biểuthịcánhdodamảnhl−ngkéoditạothnh; B.Hóathạchcủacôntrùngcổđại( Lematophoratypica )chothấyngựctr−ớccũngcó mảnhl−ngkéodinh−ngkhôngthnhcánhhonchỉnhnh−ởđốtngựcgiữavngựcsau 1.Mảnhl−ng;2.Mảnhbụng;3.Mảnhbên;4.Mảnhl−ngkéodi;5.Cánhtr−ớc; 6.Cánhsau;7.Cơdọcl−ng. (HìnhAtheoSnodgrass;hìnhBtheoTillyard) Vềcấutạokháiquát,cánhcôntrùnggồm2lớpdamỏngấplấyhệthốngmạchcánh bêntrong.Đólnhữngốngrỗngdo2lớpdanơiđódầylênvhoácứngtạonên.Vớicấu tạot−ơngtựnh−mộtchiếcquạtgiấy,cánhcôntrùngtuymỏngnh−ngkhávữngchắcđồng thờicóthểxoèra,xếplạidễdng.Trongmạchcánhcókhíquản,dâythầnkinhphânbố vmáucóthểl−uthôngtrongđó.Cánhcôntrùngnóichungcóhìnhtamgiác,có3cạnh v3góc(Hình2.20).Cạnhphíatr−ớcgọilméptr−ớccánh,cạnhphíangoigọilmép ngoicánhvcánhphíasau(hayphíatrong)gọilmépsaucánh.Góccánhđ−ợctạo Tr ưng ð i h c Nụng nghi p 1 - Giỏo trỡnh Cụn trựng h c ủi c ươ ng 33
  34. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - thnhbởiméptr−ớcvmépsaucánhgọilgócvai.Góccánhđ−ợctạothnhbởimép tr−ớcvmépngoicánhgọilđỉnhcánh,còngóctạothnhbởimépngoivmépsau cánhgọilgócmông. ởcôntrùngcánhxoèrakhibayvcókhixếplạikhiđậuyêntheo mộtsốnếpgấpnhấtđịnh.Nhữngnếpgấpnycóthểnhìnthấytrênbềmặtcánhvchia mặtthnhcáckhunh−khunách,khuđuôi,khumôngvkhuchínhcánh(Hình2.20). Hình2.20.Cấutạocơbảncủacánhcôntrùng 1.Méptr−ớccánh;2.Mépngoicánh;3.Mépsaucánh;4.Gócvai;5.Gócđỉnh; 6.Gócmông;7.Nếpgấpmông;8.Nếpgấpđuôi;9.Nếpgấpgốc;10.Nếpgấpnách; 11.Khuchínhcánh;12.Khumông;13.Khuđuôi;14.Khunách. (theoSnodgrass) Nh−đnóiởtrên,hệthốngmạchcánhcóchứcnăngnh−khungx−ơnglmchắc cánhcôntrùng.Điềucầnnóilsựsắpxếpcủahệthốngmạchcánhkhácnhaurấtnhiều tuỳtheoloicôntrùng.Vìvậyđặcđiểmnyđ−ợcdùngnh−mộtchỉtiêuquantrọng trongcôngviệcphânloạicôntrùng.Đểcócơsởvthuậntiệntrongviệcđọcmạchcánh côntrùng,haitácgiảlComstockvNeedham(18981899)đcócônglớntrongviệc xâydựngmộtgiảthiếthệthốngmạchcánhtiêuchuẩncủacôntrùng(Hình2.21).Nhờcó "bảngngônngữ"ny,chúngtacóthểnhậndiệnvmôtảđ−ợccácmạchcánhcủađối t−ợngnghiêncứudùchúngđbiếnđổirấtnhiều. Hình2.21.SơđồmạchcánhgiảthiếttheoComstockNeedham (theoRoss) Tr ưng ð i h c Nụng nghi p 1 - Giỏo trỡnh Cụn trựng h c ủi c ươ ng 34
  35. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Mạchcánhcủacôntrùngcó2loạilmạchdọcvmạchngang.Mạchdọcchạydi từgốccánhramépcánhvcóthểphânnhánh,cònmạchnganglnhữngmạchngắn th−ờngnốinganggiữa2mạchdọc.D−ớiđâyltêngọivvịtríphânbốcủacácmạch cánhcôntrùng. Cácmạchdọc: Mạchdọcmép (Costa=C).Lmạchdọcđầutiênnằmởméptr−ớccánh(thực chấtllmnênméptr−ớccánh)kíchth−ớclớnvkhôngphânnhánh. Mạchdọcmépphụ (Subcosta=Sc).Lmạchtiếpsaumạchdọcmép.Phầnngọn củamạchnyth−ờngchialm2nhánhlmạchdọcmépphụtr−ớc(Sc 1)vmạchdọc mépphụsauSc 2). Mạchdọcchy (Radius=R).Lmạchtiếpsaumạchdọcmépphụvth−ờngl mạchchắckhoẻnhất.Mạchdọcchytr−ớchếtchialm2nhánh,nhánhtr−ớclmạch dọcchythứ1(R 1),nhánhsaulmạchdọcchythứ2(R 2).Mạchdọcchythứ2ny lạiphântiếpthnh2nhánhphụlmạchdọcchyR 2+3vmạchdọcchyR 4+5.Từ mạchdọcchyR 2+3lạiphântiếp2nhánhnhỏlR 2vR 3,từmạchdọcchyR 4+5 cũngphântiếp2nhánhnhỏlR 4vR 5,nh−vậymạchdọcchy(R)cuốicùngphân thnh5nhánh. Mạchdọcgiữa (Mediana=M).Lmạchtiếpsaumạchdọcchysongcácht−ơng đốixanênth−ờngnằmởgiữacánh.Mạchdọcgiữacũngphânchiadầnthnh4nhánh phụcótêngọilầnl−ợtlmạchdọcgiữathứ1(M 1),mạchdọcgiữathứ2(M 2),mạch dọcgiữathứ3(M 3),vmạchdọcgiữathứ4(M 4). Mạch dọc khuỷu (Cubitus = Cu). L mạch tiếp sau mạch dọc giữa,mạch ny tr−ớctiênphânthnh2nhánhlmạchdọckhuỷuthứ1(Cu 1)vmạchdọckhuỷuthứ2 (Cu 2).Riêngmạchkhuỷuthứ1lạiphântiếpthnh2nhánhnhỏlCu 1a vCu 1b . Mạchdọcmông (Analis=A).Mạchnyphânbốtrongkhumôngvớisốl−ợngtừ 112mạch.Thôngth−ờngcó3mạchlmạchdọcmôngthứ1(1A),mạchdọcmông thứ2(2A)vmạchdọcmôngthứ3(3A). Mạchdọcđuôi (Jugalis=J).Lmạchdọccuốicùng,kíchth−ớcngắn,nằmtrong khuđuôicánh.Côntrùngcóthểcó2mạchdọcđuôilmạchdọcđuôithứ1(1J)v mạchdọcđuôithứ2(2J),songphầnlớncôntrùngthiếu2mạchny. Cácmạchngang: Mạchngangmép (Humeralis=h),mạchnynằmngoigócvai,nốiliền2mạch CvSc. Mạchngangchy (Radial=r),nốiliền2mạchR 1vR 2. Mạchngangchychung (Sectorial=s),nốiliền2mạchR 3vR 4hoặc2mạchR 2 +3vR 4+5. Mạchngangchygiữa (RadioMedial=rm),nốiliền2mạchRvM. Mạchnganggiữa (Medial=m),nốiliền2mạchM 2vM 3. Mạchnganggiữakhuỷu (MedioCubital=mCu),nốiliền2mạchMvCu. Tr ưng ð i h c Nụng nghi p 1 - Giỏo trỡnh Cụn trựng h c ủi c ươ ng 35
  36. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Sựhiệndiệncủacácmạchdọcvmạchngangđhìnhthnhnênnhữngbuồng cánhcótênriêngdùngtrongphânloạicôntrùng.Có2loạibuồngcánh,buồngkínl buồngcácphíađềuđ−ợcgiớihạnbởicácmạchcánh;cònbuồnghởlbuồngcó1phía lmépcánh. Haiđôicánhcủacôntrùngkhibay,ngoạitrừbộcánhcứngđôicánhtr−ớckhôngcử động(chỉd−ơnglênnh−cánhbuồm)cònhầuhếtcôntrùngkháccảhaiđôicánhđều chuyểnđộngcùngnhau.Đểđảmbảosựchuyểnđộngthốngnhấtny,giữahaiđôicánh củacôntrùngcómộtsốkiểucấutạoliênkếtđặcbiệt.Nh−ởcácloionghayrệpmuội, ởkhoảnggiữaméptr−ớccánhsaucómộtdygaimóccâu(Hamuli)đểmócvomộtgờ cuốnởmépsaucánhtr−ớc. ởmộtsốloicôntrùngkháclạicókiểugaihaykẹpci cánh.Kẹpcicánhtr−ớc(Jugum)th−ờnggặpởbộcánhlôngvmộtsốloicấpthấpcủa bộcánhvẩy.Gầngócmépsaucánhtr−ớccómộtphiếnnhọnchìaraphíasauđểkẹp chặtlấyméptr−ớccánhsaukhibay.Loạigaicicánhsau(Fremulum)th−ờngthấyở cácloicánhvẩy.Gầngốcméptr−ớccánhsaucómộthoặc23lônggaidi(t−ơngứng vớiconđựchoặcconcái)dùngđểcivomộttúmlôngdyhaymộtmấucongởmặt d−ớicánhtr−ớc(Hình2.22).Côntrùngđ−ợcxemlnhữngsinhvậtbaykhoẻ.Vomùa dic−,loichâuchấuđn Locustamigratorya vmộtviloib−ớm Danaus cóthểbay liêntụckhôngnghỉhngtrămkmmỗingyđểđếnnhữngnơicáchxahngngncâysố. Ngayloiongmậtnhỏbé,tổngqungđ−ờngbayđitìmphấn,mậthoacủamỗiongthợ cũngvokhoảng50100kmmỗingy.Mộttínhtoánchitiếtchothấy,đểlmra1kg mậtong,cảđnongphảibayđi,vềmộtchặngđ−ờngdigấp4lầnchuviquảđất.Cũng nhờbaykhoẻnênsựlâylanpháttáncủasâuhạitrênđồngruộngth−ờngrấtnhanhv mạnh,gâykhókhănrấtlớnchoviệcdựtínhdựbáoquyluậtphátsinhpháttriểnvtổ chứcphòngchốngchúng. Quansáthoạtđộngbaycủacôntrùng,ng−ờitanhậnthấynhữngloicócánhlớn nh−b−ớmthìsốlầnđậpcánhchỉvokhoảng420lần/giâyvchúngth−ờnglloibay chậm.Tronglúcđónhữngloicócánhnhỏhẹpnh−ong,ruồi,muỗicóthểđậpcánhlên tớihơn100lần/giây,nhờđóchúngbayrấtnhanh. Cánhlmộtcấutạorấtdễbịtổnth−ơngvìvậykhikhôngbay,cánhđ−ợc"xếpcất" antontheocáchcủatừngloi. ởcácloib−ớm,cánhđ−ợcxếpdựngđứng,chậpvo nhautrênl−ng,cánhcủangilạixếpnghiêngsanghaibêntheokiểumáinh,vớicác loiong,cánhđ−ợcxếprấtgọndọctheocơthể.Đặcbiệtvớibọncánhcứng,đôicánh sauđ−ợcxếpcấtrấtkhéod−ớiđôicánhcứng,ngaycảvớitr−ờnghợpbộcánhcộc(họ Staphilinidae)đôicánhcứngchỉcódiệntíchrấtnhỏ. Tr ưng ð i h c Nụng nghi p 1 - Giỏo trỡnh Cụn trựng h c ủi c ươ ng 36
  37. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Hình2.22.Mộtsốkiểuliênkếtgiữahaicánhởcôntrùng A,B. ởcôntrùngbậcthấp;C. ởmộtloingi;D. ởmộtloingiđực; E. ởmộtloingicái;F. ởRệpmuội;G. ởOngmật jg.Kẹpcicánhtr−ớc;fr.Gaicicánhsau;hm.Dâymóccâucánhsau; rt.Mấugiữcánhtr−ớc (theoComstockvWeber) 2.2.2.2.2.Cáckiểubiếnđổicủacánhcôntrùng Nh−đtrìnhbyởtrên,cánhcôntrùngcónhiềuchứcnăngkhácnhaudođócấutạo nycónhiềubiếnđổitheoph−ơngthứcthíchnghicủatừngloi.Sựbiếnđổiphổbiến nhấtlởchấtcánh.Nhiềuloicôntrùngcókiểucánhmng,đólloạicánhmỏng,nhẹ, trongsuốtnh−cánhong,ruồi,chuồnchuồn,vesầu.Nếuchấtcánhdyhơnnh−ngmềm thìđólkiểucánhdath−ờngthấyởvesầub−ớmvcánhtrêncủachâuchấu,bọngựa, dế, gián. ở bộcánhcứng, nh− tên gọi đôi cánh trên của chúng rất dy vcứng nh− th−ờngthấyởcácloibọhung,niềngniễng,xéntóc. ởcácloibọxít,đôicánhtrêncủa chúngchỉcónửaphíagốcdyvcứng,cònnửaphíangoilạimỏngvmềmnênkiểu cánhnycótêngọilcảnhnửacứng(hoặccánhnửa). ởnhómngivb−ớm,chấtcánh cũngmỏngnh−cánhmng,songtrênbềmặtđ−ợcbaophủd−ớimộtlớpvẩynhỏ,mịn nh−bộtphấnnênchúngcótêngọilcánhvẩy(haycánhphấn)(Hình2.23).Cóthểthấy sựbiếnđổivềchấtcánhphầnlớnxẩyraởđôicánhtr−ớc,cònđôicánhsaucơbảnvẫn lcánhmng.Vớicấutạomỏng,nhẹ,códiệntíchlớn,đôicánhmngphíasauluôngiữ vaitròchínhtronghoạtđộngbaycủacôntrùng. Tr ưng ð i h c Nụng nghi p 1 - Giỏo trỡnh Cụn trựng h c ủi c ươ ng 37
  38. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Hình2.23.Mộtsốdạngcánhcủacôntrùng 1.Cánhda;2.Cánhmng;3.Cánhnửacứng;4.Cánhcứng (theoChuNghiêu) Ngoibiếnđổivềchấtcánhđnóiởtrên,giữacácloicôntrùngcòncósựkhác nhauvềtìnhtrạngcócánhhoặckhôngcócánhvmứcđộpháttriểncủacánh.Cácbộ côntrùngĐuôinguyênthuỷ,Đuôibật,HaiđuôivBađuôilnhómcôntrùngbậcthấp, ch−athoátthaikhỏiđờisốngtrongđấtnênvềmứcđộtiếnhoáchúngch−acócánh. Nhữngcôntrùngnyđ−ợcxếpvolớpphụkhôngcánh(APTERYGOTA),đólkiểu khôngcánhnguyênsinh(haynguyênphát).Đếnmộtmứcđộtiếnhoácaohơncôntrùng xuấthiệncánh,đóllớpphụcócánh(PTERYGOTA).Tuynhiêntronglớpphụnylại cómộtsốnhómcôntrùngđểthíchnghivớiđiềukiệnsốngđặcbiệt,đôicánhcủachúng đhontontiêubiếnnh−bọnchấy,rận,rệpgi−ờng,bọchét.Đâylkiểukhôngcánh thứsinh(haythứphát).Điềuđặcbiệtlngaytrongnộibộtừngloi,đểthíchnghivới từngchứcnăngsinhhọckhácnhau,sựhiệndiệncủađôicánhkhôngphảilđồngnhấtở mọiloạihìnhvgiớitính.Vídụtrongxhộiloimối,chỉcóloạihìnhsinhsảnnh−mối chúa,mốivuacócánhđểbayđighépđôivhìnhthnhtổmới,cònmốithợ,mốilính hontonkhôngcócánh.Hoặcởmộtsốloisâukèn,sâuróm,rệpsápchỉcóconđực cócánhđểbayđighépđôi.ĐángnóilởhọRệpmuội(Aphididae)sựxuấthiệncủađôi cánhlạituỳthuộcvotìnhhuống.Vomùarệpdic−hoặckhiquầnthểcủachúnggặp điềukiệnsốngbấtlợi,trongbầyđncủachúngsẽsảnsinhranhiềucáthểcócánhđể pháttánđinơikhác.Cũngt−ơngtựnh−vậy,ởloirầynâuhạilúa,khigặpđiềukiện sốngthuậnlợithìtừloạihìnhcánhdithôngth−ờngsẽsảnsinhraloạihìnhcánhngắn cósứcsinhsảncaohơnởlạinơiđógâynêndịchrầynâu.Cũngcómộtsốloicôntrùng cánhkhônghontonthoáihoá,vẫncònlạimẩucánhngắnnh−th−ờngthấyởmộtsố loigián,bọque,châuchấuhaybọmuỗm.Nhữngmẩucánhnykhôngthểbayđ−ợc nh−ngchắcvẫncóvaitrònođótrongđờisốngcủachúng.Riêngcôntrùngbộhaicánh nh−ruồi,muỗi,đôicánhsaucủachúngđgầnnh−tiêubiến,chỉcònlạimộtvậtlồihình chùycóchứcnănggiữthăngbằngkhibaynênđ−ợcgọilcánthăngbằng. Tr ưng ð i h c Nụng nghi p 1 - Giỏo trỡnh Cụn trựng h c ủi c ươ ng 38
  39. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 2.3.Bộphậnbụngcôntrùng 2.3.1.Cấutạochung Bụnglphầnthứ3củacơthểcôntrùng.Bụnggồmnhiềuđốtnh−ngkhôngmangcơ quanvậnđộng,chứaphầnlớncácbộmáybêntrong,chủyếultiêuhoávsinhsảnvì vậybụngđ−ợcxemltrungtâmcủatraođổichấtvsinhsản.Khácvớicácbộphậnđầu vngực,cácđốtbụngcôntrùngkhônggắnchắcvớinhaumxếplồnglênnhautừtr−ớc rasaubằngcácvòngchấtmng,hơnnữaởmỗiđốt,chỉcómảnhl−ngvmảnhbụng hoácứngcònhaimảnhbênldamềm.Cấutạonychophépbộphậnbụngcôntrùngcó thểphồnglên,xẹpxuống,coginvcửđộnglinhhoạtvềmọiphíarấtcầnthiếtchocác hoạtđộnghôhấp,ghépđôivsinhsản.Sốđốtbụngởcôntrùngnhiềunhấtlkhoảng10 12đốtsongthựctếcóthểíthơnnh−ởruồinhchỉcòn5đốt,ởbộCánhđềucòn89 đốtdomộtsốđốtđthoáihoá,kếthợpvớinhauhoặcbiếnđổithnhốngđẻtrứng(Hình 2.24).Dokhôngmangcơquanvậnđộngnênhìnhtháicácđốtbụngkhôngcóbiếnđổi đángkể.RiêngởbộCánhmng,cácđốtbụngphíatr−ớccủaongvkiếnt−ờngthắtnhỏ lạithnhhìnhcuống. 1 5 I 6 7 2 3 4 Hình2.24.Cấutạochungbụngcôntrùng 1.Mảnhl−ngcủabụng;2.Mảnhbêncủabụng;3.Mảnhbụngcủabụng;4.Lỗthở; 5.Lôngđuôi;6.Mảnhtrênhậumôn;8.Mảnhbênhậumôn (theoSnodgrass) 2.3.2.Cácphầnphụcủabụngcôntrùng Bụngcôntrùngkhôngmangcơquanvậnđộng,chỉcó2loạiphầnphụlcơquan sinhdụcngoivlôngđuôi. 2.3.2.1.Cơquansinhdụcngoi ởlớpCôntrùng,bộmáysinhsảnkểcảcơquansinhdụcngoiđkháhonchỉnh vphânbiệtrõrnggiữahaigiớitínhđựcvcái. ởcáthểcái,lỗsinhdụcphầnnhiềuở đốtbụngthứ8hoặcthứ9,cònvớiconđựcphầnlớnởgiữađốtbụngthứ9vthứ10.Cơ quansinhdụcngoicủacôntrùngchínhlphầnphụcủacácđốtbụngnybiếnđổim thnh. ởconcái,cơquansinhdụcngoicókhibiếnđổithnhốngđẻtrứng.Đólmột Tr ưng ð i h c Nụng nghi p 1 - Giỏo trỡnh Cụn trựng h c ủi c ươ ng 39
  40. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - cấutạodo3đôimángđẻtrứngbósátvonhaumthnh.Theothứtựtừtr−ớcrasau,3 đôimángđẻtrứngcótêngọilđôimángđẻtrứngthứ1,thứ2vthứ3,hoặcđôimáng đẻtrứngd−ới,giữavtrên(Hình2.25). Hình2.25.Cơquansinhdụcngoicủaconcái IX.Cácđốtbụngtừ1đến10;XI.Phiếntrênhậumôn;XI’.Phiếnbênhậumôn(tức mảnhl−ngvmảnhbụngcủađốtbụng11);1.Lôngđuôi;2.Hậumôn;3.Lỗsinhdục; 4,5.Phiếnđẻtrứng;6,7,8.Mángđẻtrứngd−ới,giữavtrên (theoSnodgrass) ốngđẻtrứngởcôntrùngvừalcôngcụkhoanvừalmángdẫntrứngvonơichúng cầnđẻvìvậycấutạonycũngthayđổikhánhiềutùytheoloicôntrùng(Hình2.26A). Hình2.26A.Mộtsốkiểuốngđẻtrứngởcôntrùng HìnhmũikhoanởChâuchấu;B.Hìnhl−ỡikiếmởMuỗm;C.HìnhkimdiởOngcự (theoSnodgrass,HebardvPeterFarb) Tr ưng ð i h c Nụng nghi p 1 - Giỏo trỡnh Cụn trựng h c ủi c ươ ng 40
  41. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Vídụđểcóthểkhoansâuvđẻtrứngvotrongđất,ốngđẻtrứngcủachâuchấudo 2đôimángthứ1vthứ3tạonêncódạng1mũikhoantùrấtcứng.Cònvớivesầu,rầy xanhchúnglạicóốngđẻtrứnghìnhbúpđasắcnhọndo2đôimángthứ1vthứ2tạo nên,cònđôimángthứ3lmthnhvỏbọcbênngoiđểcóthểchọcsâuvđẻtrứngvo môcây.ĐặcbiệtnhấtlởmộtsốloiongkýsinhthuộcHọOngcự(Ichneumonidae) đểcóthểđẻtrứnglêncơthểvậtchủẩnsâutrongthâncây,ốngđẻtrứngcủachúngđ biếnđổithnhdạngngòichâmrấtdi(cókhidihơncảcơthể)vduỗirađ−ợckhiđẻ trứng(Hình2.26B).Cũngcầnthấyrằngkhôngphảitấtcảcôntrùngđềucókiểuốngđẻ trứngnóitrên.Vớinhữngloicôntrùngđẻtrứngtrênbềmặthoặcvogiáthểmềmnh− nhómcánhvẩyvhaicánhthìbộphậnđẻtrứngcủachúngdomộtsốđốtbụngcuốithu nhỏvkéodiramthnh.RiêngvớihọRuồiquả(Trypetidae)đểcóthểchọcthủngvỏ quảđẻtrứngvobêntrong,cácđốtbụngcuốiđbiếnđổithnhmộtdạngngòichâmsắc nhọn,songcấutạonychỉđ−ợcgọilốngđẻtrứnggiả.Cũngcótr−ờnghợpốngđẻ trứngthayđổichứcnăngnh−ởcácloiongcónọcđộc,ngòiđốtcủachúngchínhlống đẻtrứngđbiếnđổimthnh. Hình2.26B.Tácdụngốngđẻtrứngởcôntrùng A.ĐẻtrứnglênvậtchủtrongthâncâyởOngcự;B.Đẻtrứngthnhổtronglòngđất ởChâuchấu(theoPassarind’Entrèves) Sovớigiốngcái,cơquansinhdụcngoicủaconđựccócấutạophứctạphơn,gồm cód−ơngcụlcơquanđểgiaophốivlágiữâmcụđểgiữchắcbộphậnsinhdụccái khighépđôidochúngth−ờngphảidichuyểnđểtrốntránhkẻthùsănbắt(Hình2.27). Nh−đnóiởtrên,cơquansinhdụcngoicủacôntrùngcónhiềubiếnđổivrấtđặc tr−ngchotừngloi,dođóchúngđ−ợcxemlnhữngdấuhiệurấttincậytrongviệcphân loạicôntrùng.CũngdosựkhácbiệtlớnvềcấutạonênởlớpCôntrùngkhôngthểxẩyra hiệnt−ợngtạpgiaokhácloi. Tr ưng ð i h c Nụng nghi p 1 - Giỏo trỡnh Cụn trựng h c ủi c ươ ng 41
  42. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Hình2.27.Cơquansinhdụcngoiởconđực A.Nhìntừmặtbên;B.Nhìntừphíasau VIII,IX,X.Cácđốtbụng8,9,10;1.Lôngđuôi;2.Mảnhtrênhậumôn;3.Hậumôn; 4.Mảnhbênhậumôn;5.Lỗsinhdụcđực;6.Thând−ơngcụ;7.Gốcd−ơngcụ; 8.Lábênd−ơngcụ;9.Lágiữâmcụ;10. ốngphóngtinh;11.Mảnhl−ngđốtbụngthứ 9;12.Mảnhbụngđốtbụngthứ10;13.Xoangsinhdục (theoSnodgrass) 2.3.2.2.Lôngđuôi Lđôiphầnphụcủađốtbụngthứ11đ−ợcmọctừmảnhtrênhoặcmảnhbênhậu môn.Lôngđuôicôntrùngdi,mảnhvchiađốtnh−ởbọnphùdu,nhậysách,hoặcthô ngắn,khôngchiađốtnh−ởchâuchấu.Lôngđuôicôntrùngcóchứcnăngchínhlcảm giác,songcũngcóloimangchứcnăngkhác.Nh−ởbọĐuôikìmthuộcbộCánhda, lôngđuôicủachúngđlmchứcnăngtựvệd−ớidạng1đôivọngkìmlớn(Hình2.28). Hình2.28.Mộtsốdạnglôngđuôiởcôntrùng A.Dạnggọngkìm(lôngđuôibộDermaptera);B.Dạngsợi(lôngđuôinhậysách Ctenolepisma );C.Dạngphiến(lôngđuôiGián Blatta );D.Dạngmấu(lôngđuôichâuchấu) 1.Lôngđuôi;2.Bộphậnsinhdụcngoi;3.Phiếnl−ngkéodithnhlôngđuôigiả (theoTr−ơngDuyCầu) Tr ưng ð i h c Nụng nghi p 1 - Giỏo trỡnh Cụn trựng h c ủi c ươ ng 42
  43. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Khácvớiphatr−ởngthnh,bộphậnbụngcủaphasâunonmangnhiềuđôichânđể vậnđộng.Nhữngđôichânnyđ−ợcgọilchânbụng.Sâunonbộcánhvẩyth−ờngcó5 đôichânbụngởcácđốtbụng3,5,6vởđốtcuốicùngthứ10. ởhọOngănlácó6đôi, riênghọongXyelidaecótới10đôi.Nóichungchânbụngsâunoncócấutạokháthô sơ.Nh−chânbụngsâunoncánhvẩychỉcó3đốtlđốtchậuphụ,đốtchậuvđốtbn chân.Ngoichânbụngnóitrên,ởmộtsốnhómcôntrùngnh−sâunonphùduvsâu nonbộCánhrộnghaibênđốtbụngtừ17hoặc18cómangkhíquảndạnghìnhláhoặc hìnhchùmlông,hoặcsâunonmuỗiChỉhồngcócácđôihuyếtmang. Câuhỏigợiýôntập 1. ýnghĩasinhhọcvthựctiễncủaviệcnghiêncứuHìnhtháihọccôntrùng? 2. Nêuđặcđiểmtổngquátvchứcnăngsinhhọccủa3phầncơthểcôntrùng? 3. VìsaoởlớpCôntrùnglạicósựđadạngđếnkỳlạvềcấutạohìnhtháicủacácphần phụcơthể? 4. Sựbiếnđổivềcấutạobộphậnmiệngcôntrùngđnóilênđiềugìvềchiềuh−ớng tiếnhóacủalớpđộngvậtny? 5. Hiểuthếnovềcâunói“Tronghìnhtháihọckhôngcógìlhontonbênngoi, cũngkhôngcógìlhontonbêntrong”? 6. Nhữngđặcđiểmhìnhtháinođ−ợcdùngnhiều,đặcđiểmnocóđộtincậycao nhấttrongcôngviệcphânloạicôntrùng? Tr ưng ð i h c Nụng nghi p 1 - Giỏo trỡnh Cụn trựng h c ủi c ươ ng 43
  44. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Ch−ơngIII Phânloạicôntrùng I.Địnhnghĩavnhiệmvụmônphânloạicôntrùng TheolýthuyếttiếnhoácủaDarwins,sựđadạngcủacácloạisinhvậtngynayđều bắtnguồntừmộtsốtổtiênđơngiảnvlkếtquảcủamộtquátrìnhtiếnhoálâuditheo nhiềuh−ớngđểthíchnghivớicáchoncảnhsốngkhácnhau.Điềunycónghĩatrong thếgiớicôntrùngmuônhìnhmuônvẻvớikhoảng1triệuloimconng−ờibiếtđ−ợc chođếnnaytồntạimộtmốiquanhệhuyếtthốngởcáccấpđộkhácnhau.Việcnghiên cứumốiquanhệhọhngtronglớpcôntrùngđ−ợcxemlphầnkiếnthứccơbảnkhông thểthiếutrongmọinghiêncứuvềlớpđộngvậtnyvđólnộidungcủamônphânloại côntrùng. Mụcđíchnghiêncứuởđâykhôngchỉnhằmtáihiệnconđ−ờngphátsinh,tiếnhoá đểsắpxếpphảhệcủalớpđộngvậthếtsứcđadạngnymquantrọnghơn,nhữngnh côntrùnghọcứngdụngcóthểcăncứvođóđểxácđịnhvịtríphânloại,tứcchủngloại của đối t−ợng nghiên cứu. Hiểu biết ny sẽ giúp ng−ời nghiên cứu nhanh chóng tìm kiếmđ−ợcnguồnthôngtinthamkhảocầnthiếtđồngthờicóđ−ợcnhậnđịnhb−ớcđầu vềđốit−ợngquantâmthôngquađặcđiểmchungcủađơnvịhọhngmđốit−ợngđó thuộcvo.Vídụkhibắtgặptrênđồngruộngmộtloạicôntrùngcánhnửacứng,cókiểu đầukéodivềphíatr−ớcvớichiếcvòichắckhoẻ3đốt,bằngkiếnthứcphânloại,ng−ời điềutracóthểxácđịnhđ−ợcđốit−ợngnythuộchọBọxítbắtmồiReduviidae.Vớikết quảny,dùch−abiếtđ−ợctênloi,songthôngquađặcđiểmsinhhọccủahọbọxítbắt mồi,ng−ờiđiềutracũngcóthểhiểuđ−ợcđâylmộtloiBọxítcóíchcầnđ−ợcbảovệ trongsinhquầnđồngruộng.Rõrnghiểubiếtvềphânloạihọclkiếnthứccơbảnđầu tiêncầnphảicóđốivớinhữngng−ờinghiêncứuvềcôntrùng. II.Hệthốngvph−ơngphápphânloạicôntrùng Tuântheoquytắcchungvềphânloạiđộngvật,hệthốngphânloạicôntrùngcũng đ−ợcphânthnhcáccấpcơbảntheothứtựtừlớnđếnnhỏnh−sau: GiớiKingdom NgnhPhylum LớpClass BộOrder HọFamily TộcTribe GiốngGenus LoiSpecies Tr ưng ð i h c Nụng nghi p 1 - Giỏo trỡnh Cụn trựng h c ủi c ươ ng 44
  45. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Tuynhiêntrongthựctiễn,đểđápứngyêucầucủacôngtácphânloạiđầyđủvchi tiếthơn,đôikhing−ờitacònchiathêmcấpphụhmýhẹphơn(vớitiếpđầungữ:Sub). Cho mộtsố cấp phânloại cơ bản nh− lớp phụ (Subclass),bộ phụ (Suborder), họphụ (Subfamily),giốngphụ(Subgenus).Hoặcgộpthnhcấptổnghmýrộnghơn(vớitiếp đầu ngữ Super) cho một số cấp phân loại cơ bản nh− tổng bộ (Superorder), tổng họ (Superfamily)v.v Trongphânloạiđộngvậtnóichungvcôntrùngnóiriêng,loiđ−ợcxemlđơnvị phânloạicơbản.Tuynhiêntrongquátrìnhtiếnhoá,đểthíchnghivớinhữngđiềukiện sốngchuyênbiệt,bảnthânloicôntrùngđcómộtsốbiếnđổivềditruyền,hìnhthnh nênmộtsốđơnvịhẹphơnnh−loiphụ(Subspecies)hoặcdạngsinhhọc(biotype). Cũnggiốngnh−mọiloisinhvậtkhác,mỗiloicôntrùngsaukhiđ−ợcđịnhloại đềumangmộttênkhoahọcbằngtiếngLatinhtheonguyêntắcđặttênképdoLinneaus đềxuấttừnăm1758.Gọiltênképvìmỗitênkhoahọcbaogiờcũnggồmhaitừ,từ tr−ớcchỉtêngiống,từsauchỉtênloivmộtthnhtốthứbaltêncủatácgiảđđịnh loại,đặttêncholoiđó.Vídụtênkhoahọccủaloisâuxanhb−ớmtrắnghạicảil Pierisrapae Linneaus.Nh−đthấy,tênkhoahọccủamộtloicôntrùngđ−ợctrìnhby bằngchữnghiêngvchỉviếthoachữđầutêngiống,tronglúcđótêntácgiảinchữđứng vcũngviếthoachữđầu.Vớicácloiphụ,tênkhoahọccủachúngcònthêmtừthứba ltêncủaloiphụ,vídụtênloiphụNhậtBảncủaloiongmật ấnĐộl Apisindica sub sp. japonica .Riêngvớinhữngđốit−ợngcôntrùngch−axácđịnhđ−ợctênloithì tênkhoahọccủachúngchỉcótêngiốngcòntênloitạmthờithaybằnghaichữsp.(viết tắtcủatừloispecies),vđ−ơngnhiêntrongtr−ờnghợpnych−acótêntácgiảđịnh loại.Vídụgiốngbọxítmuỗi Helopelthis hạichèởmiềnBắcn−ớcta,tr−ớcđâydoch−a xác định đ−ợc tên loi nên đối t−ợng ny có tên khoa học l Helopelthis sp. Thông th−ờng mỗi loi côn trùng chỉ có một tên khoa học, song cũng có tr−ờng hợp mang nhiềutêndomộtsốtácgiảcùngđặttên.Trongtr−ờnghợpny,ng−ờita−utiênsửdụng tênđ−ợcđặtsớmnhấtvđúngnhấtcòncáctêncònlạiđ−ợcgọiltênkháchaytên trùng(Synonym).Nhữngtêntrùngnytuyđ−ợcghinhậnvềmặtkhoahọcvcóthể đ−ợcnêusautênchínhthứcđểthamkhảonh−ngkhôngđ−ợcdùngthaythếtênchính thứccủaloicôntrùng.Tênmộtsốloicôntrùngcóthểđ−ợchiệuđínhhaysửađổivề saubởichínhtácgiảđđặttêntr−ớcđó.Đểghinhậncôngviệcny,têntácgiảđịnh loạiđ−ợcđặttrongdấungoặcđơn().D−ớiđâylmộtvídụvềvịtríphânloạivtên khoahọccủaloirệpbông: Giớiđộngvật Kingdom ANIMALIA Ngnhchânđốt Phylum ARTHROPODA Lớpcôntrùng Class INSECTA Lớpphụcôntrùngcócánh Subclass PTERYGOTA BộCánhđều Order HOMOPTERA Bộphụvòiởngực Suborder STERNORRHYNCHA TổnghọRệpmuội Superfamily APHIDOIDEA HọRệpmuội Family APHIDIDAE Tr ưng ð i h c Nụng nghi p 1 - Giỏo trỡnh Cụn trựng h c ủi c ươ ng 45
  46. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TộcRệpmuội Tribe APHIDINI GiốngRệpAphis Genus Aphis LoiRệpbông Species Aphisgossypii Glover Việctrìnhbyđầyđủvịtríphânloạinh−trênlyêucầubắtbuộckhiđịnhloại,đặt tênchomộtloicôntrùng.Songvớinhữngloiđbiết,ng−ờitachỉcầnnêutênthông dụng(Commonname)bằngngônngữcủamỗiquốcgia,tiếpđóltênkhoahọcvvịtrí phânloạicủađốit−ợngvớihaiđơnvịlBộ,Họđ−ợcđặttrongdấungoặcđơnvcó dấu: Sau đơn vị Bộ ví dụ: Loi rệp bông Aphis gossypii Glover (HOMOPTERA: Aphididae).Đểgiảntiệntrongviệctrìnhby,ng−ờitacóthểviếttắttêntácgiảnh−ng phảitheođúngquy−ớcđđ−ợccôngnhận,vídụ:L.lchữviếttắttênLinneaus,Fabr. lchữviếttắttênFabricius. Trongcôngviệcđịnhloạicôntrùng,tuỳtheotừngnhómđốit−ợng,ng−ờitath−ờng căncứvomộtsốđặcđiểmhìnhtháinh−kíchth−ớc,hìnhdạng,musắccơthể,vịtrí, sốl−ợngcáclông,lỗthở,tuyếnsáptrêncơthể,kiểurâuđầu,cấutạomiệng,đặcđiểm củachân,mạchcánh,cấutạongoicủacơquansinhdụcv.v Bêncạnhđócácđặc điểmsinhhọcvsinhtháihọcnh−kiểubiếnthái,ph−ơngthứcsinhsản,phổthứcăn, nơisinhsốngv.v cũngđ−ợcdùnglmtiêuchíquantrọngđểphânloạicôntrùng.Đặc biệttrongnhữngnămgầnđây,conng−ờiđứngdụngmộtsốthnhtựuvềsinhhọc phântửnh−dùngkỹthuậtPCR(PolymeraseChainReaction)đểnhậndiệnvphânbiệt nhữngsaikhácnhỏnhấtvềcấutrúcditruyềntrongcơthểcôntrùng.Điềunyđcho phépconng−ờicóthểphânloạidễdngvchínhxáccácloicôntrùngvngaycảcác loiphụhaychủngsinhhọctrongcùngmộtloi.Từnhữngmôtảđầyđủvchitiếtcác đặcđiểmnêutrên,cácchuyêngiavềphânloạicôntrùngđsắpxếpthnhcáckhoá phânloạiđ−ợcinsẵnnh−mộtcôngcụkhôngthểthiếuđểtracứu,địnhloạicácđối t−ợngnghiêncứu.Đâylmộtcôngviệcrấttỉmỉvđòihỏinhiềuthờigiancủang−ời lmnghiêncứu.Ngynayvớisựtrợgiúpcủacôngnghệthôngtin,cáckhoáphânloại côntrùngđđ−ợctrìnhbyd−ớidạngphầnmềmmáytính,cókèmtheohìnhảnhminh hoạsốngđộng.Điềunyđgiúpcôngtácphânloạicôntrùngđ−ợcthựchiệnmộtcách thuậnlợi,nhanhchóngvchínhxáchơn. III.Hệthốngphânloạicácbộ,họcôntrùng Theo lịch sử cổ đại, nh triết học v tự nhiên học vĩ đại ng−ời Hy Lạp Aristotle (382322tr−ớcCôngnguyên)lng−ờiđầutiêndùngthuậtngữEntoma(tứcđộngvật phânđốt)đểmôtảvnhậndiệncôntrùng.Cóthểxemđâylthờiđiểmmởđầucho côngtáckhámphávphânloạicôntrùngcủaconng−ời.Từđóđếnnayđhơn2000 nămtrôiqua,côngviệcnyvẫnkhôngngừngthuhútsựquantâmnghiêncứucủacác thếhệnhcôntrùnghọctrêntonthếgiới.Theob−ớctiếncủakhoahọckỹthuậtqua mỗithờiđại,côngviệcphânloạicôntrùngcũngkhôngngừngpháttriểnvhonthiện. Tuynhiêndoquanđiểmkhoahọccủamỗing−ờikhônghontongiốngnhaunênhiện naytrongngnhcôntrùnghọcvẫntồntạimộtsốhệthốngphânloạicôntrùngcủamột sốtácgiảcósựphânchia,sắpxếpsốbộkhácnhau.Vídụ: Tr ưng ð i h c Nụng nghi p 1 - Giỏo trỡnh Cụn trựng h c ủi c ươ ng 46
  47. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Linneaus, 1758 7bộ Fabricius, 1775 13bộ Bruer, 1885 17bộ Sharp, 1895 21bộ Imms, 1944 24bộ ChuNghiêu, 1950 32bộ TháiBangHoa, 1955 34bộ Mactunop, 1938 40bộ TrêncơsởthamkhảocáchệthốngphânloạicủaChuNghiêuvQuảnChíHo(Hồ KhắcTín,1980),cóđốichiếuvớiđặcđiểmkhuhệcôntrùngởViệtNam,hệthốngphân loạicôntrùnggiớithiệutronggiáotrìnhnybaogồm31bộđ−ợcphânchiavsắpxếp nh−sau: LớPCÔNTRùNG (Insecta) A.Lớpphụkhôngcánh( Apterygota ),gồm4bộ: 1.BộĐuôinguyênthuỷ(PROTURA) 2.BộĐuôibật(COLLEMBOLA) 3.BộHaiđuôi(DIPLURA) 4.BộBađuôi(THYSANURA) B.Lớpphụcócánh( Pterygota ),gồm2tổngbộ: B1.Tổngbộbiếntháikhônghonton(Hemimetabola),gồm16bộ: 5.BộPhùdu(EPHEMEROPTERA) 6.BộChuồnchuồn(ODONATA) 7.BộGián(BLATTODEA) 8.BộBọngựa(MANTODEA) 9.BộCánhbằng(ISOPTERA) 10.BộChândệt(EMBIOPTERA) 11.BộCánhúp(PLECOPTERA) 12.BộBọque(PHASMIDA) 13.BộCánhthẳng(ORTHOPTERA) 14.BộCánhda(DERMAPTERA) 15.BộRậnsách(PSOCOPTERA) 16.BộĂnlông(MALLOPHAGA) 17.BộRận(ANOPLURA) 18.BộCánhtơ(THYSANOPTERA) 19.BộCánhnửacứng(HEMIPTERA) 20.BộCánhđều(HOMOPTERA) Tr ưng ð i h c Nụng nghi p 1 - Giỏo trỡnh Cụn trựng h c ủi c ươ ng 47
  48. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - B2.Tổngbộbiếntháihonton (Holometabola),gồm11bộ: 21.BộCánhcứng(COLEOPTERA) 22.BộCánhcuốn(STREPSIPTERA) 23.BộCánhrộng(MEGALOPTERA) 24.BộBọlạcđ(RHAPHIDIODEA) 25.BộCánhmạch(NEUROPTERA) 26.BộCánhdi(MECOPTERA) 27.Bộcánhlông(TRICHOPTERA) 28.BộCánhvẩy(LEPIDOPTERA) 29.BộCánhmng(HYMENOPTERA) 30.BộHaicánh(DIPTERA) 31.BộBọchét(SIPHONAPTERA) BảNGTRAPHÂNLOạICáCBộCÔNTRùNG (theophatr−ởngthnh) 1.Khôngcócánhhoặccócánhrấtthoáihoá 2 Có2đôicánhhoặc1đôicánh 23 2.Khôngchân,tựasâunon,đầungựchợplmmột,kísinhbêntrongcơthểcôn trùngbộCánhmng(kiến,ong),BộCánhđều(bọrầy)vbộCánhthẳng,chỉ đầungựclộraphíangoiđốtbụngkíchủ BộCánhcuốn(STREPSIPTERA) Hình3.1.BộCánhcuốn A.Tr−ởngthnhloi Stylopspacifica ;B.Sơđồcấutạocơthểcủatr−ởngthnhcái (theoR.M.BohartvR.R.Askew) Tr ưng ð i h c Nụng nghi p 1 - Giỏo trỡnh Cụn trựng h c ủi c ươ ng 48
  49. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - Cóchân,đầuvngựckhônghợpthnhmột,khôngkísinhbêntrongcơthể côntrùng 3 3.Phầnbụng,ngoibộphậnsinhdụcngoivlôngđuôiracòncácchiphụkhác 4 Phầnbụng,trừbộphậnsinhdụcngoivlôngđuôirakhôngcócácchiphụ khác 7 4.Khôngcórâuđầu,phầnbụng12đốt,trênđốtbụngthứ13ởmỗiđốtcó1đôi chiphụngắnnhỏ(Hình3.2) BộĐuôinguyênthuỷ(PROTURA) Córâuđầu,phầnbụngnhiềunhất11đốt 5 5.Phầnbụngchỉcó6đốthoặcíthơn,đốtbụngthứnhấtcó1ốngbụng,đốtbụng thứ3cóbộphậnci,đốtbụngthứ4hoặc5cóbộphậnbậtnhảychẻnhánh (Hình3.3) BộĐuôibật(COLLEMBọLA) Hình3.2.BộĐuôinguyênthủy Hình3.3.BộĐuôibật Loi Acerentulusbarberi (theoH.E.Ewing) Giống Axelsonia (theoCarpenter) Phầnbụngnhiềuhơn6đốt,khôngcóchiphụnh−nóitrênnh−ngcóchiphụ thnhcặpdạnggailồihoặcdạngbongbóng 6 6.Cómộtđôilôngđuôidichiađốt(Hình3.4)hoặcđuôikẹpcứngkhôngchia đốt,khôngcómắtkép BộHaiđuôi(DIPLURA) Ngoi1đôilôngđuôi,còncó1lôngđuôigiữachiađốt,cómắtkép(Hình 3.5). BộBađuôi(THYSANNURA) Hình3.4.BộHaiđuôi Hình3.5.BộBađuôi Loi Campodea sp.(theoImms) Loi Machilis sp.(theoImms) Tr ưng ð i h c Nụng nghi p 1 - Giỏo trỡnh Cụn trựng h c ủi c ươ ng 49