Giáo trình Giới thiệu lập trình ASP.Net - Chương VI: ADO.Net

ppt 46 trang hapham 30
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Giới thiệu lập trình ASP.Net - Chương VI: ADO.Net", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptgiao_trinh_gioi_thieu_lap_trinh_asp_net_chuong_vi_ado_net.ppt

Nội dung text: Giáo trình Giới thiệu lập trình ASP.Net - Chương VI: ADO.Net

  1. CHƯƠNG VI: ADO.NET Lý thuyết: 3 tiết Thực hành 6 tiết 6/24/2021 1
  2. CẤU TRÚC CỦA ADO.NET 6/24/2021 2
  3. TỔNG QUAN VỀ ADO.NET ⚫ADO.NET cung cấp khả năng truy cập các nguồn dữ liệu một cách nhất quán như SQL Server, dữ liệu quản lý thông qua OLE DB và XML ⚫ADO.NET bao gồm các trình cung cấp dữ liệu .NET (.NET data provider) cho việc kết nối đến cơ sở dữ liệu, thực thi một câu lệnh và truy xuất kết quả. 6/24/2021 3
  4. TỔNG QUAN VỀ ADO.NET ⚫Đối tượng ADO.NET Dataset cũng có thể được sử dụng một cách độc lập với .NET data provider để quản lý dữ liệu thuộc những ứng dụng hoặc những nguồn từ XML ⚫Lớp ADO.NET được tìm thấy trong namespace System.Data, và được tích hợp với lớp XML được tìm thấy trong namespace System.Xml Connection 6/24/2021 4
  5. KHÔNG GIAN TÊN ⚫Không gian tên sử dụng trong ADO.NET gồm: System.Data System.Data.Common System.Data.SqlClient: dùng cho cơ sở dữ liệu SQL System.Data.OleDb dùng cho cơ sở dữ liệu access 6/24/2021 5
  6. CẤU TRÚC CỦA ADO.NET ⚫ADO.NET Components được thiết kế để quản lý việc truy cập dữ liệu từ nguồn dữ liệu. Có 2 thành phần chính trong ADO.NET: ADO.NET Dataset là thành phần chính của kiến trúc kết nối gián đoạn của ADO.NET. Dataset bao gồm tập hợp một hoặc nhiều đối tượng DataTable 6/24/2021 6
  7. CẤU TRÚC CỦA ADO.NET NET Data Provider - một tập hợp các thành phần bao gồm các đối tượng Connection: cung cấp việc kết nối đến CSDL Command :truy cập các câu lệnh CSDL DataReader: cung cấp một luồng truy xuất DL DataAdapter: cung cấp cầu nối giữa đối tượng Dataset và CSDL. DataAdapter sử dụng đối tượng Command để thực thi các câu lệnh SQL 6/24/2021 7
  8. Các đối tượng trong ADO.Net Đối tượng Connection ⚫ Chức năng: Thiết lập kết nối đến cơ sở dữ liệu ⚫ Kết nối với cơ sở dữ liệu access: OleDbConnection con;// Khai báo String strcon; strCon ="Provider=Microsoft.Jet.OleDb.4.0;Data Source ="; strCon = strCon + Server.MapPath(".") + "\\sv.mdb"; con = new OleDbConnection(strCon); con.Open(); 6/24/2021 8
  9. Kết nối với cơ sở dữ liệu Sql: SqlConnection con;// Khai báo String strcon; strCon= “Server=ServerName;Database=DBName;uid=userName;pwd=password”; con = new SqlConnection(strCon); con.Open(); 6/24/2021 9
  10. Các phương thức của Connection ⚫Phương thức Open(): mở kết nối Close(): đóng kết nối Dispose() 6/24/2021 10
  11. Các đối tượng trong ADO.Net ⚫Đối tượng Command: thực thi câu lệnh SQL hoặc một Stored procedure ⚫Một Data Command là một thể hiện của class OleDbCommand hoặc class SqlCommand 6/24/2021 11
  12. Các đối tượng trong ADO.Net Các phương thức của DataCommand ⚫ Cancel(): Huỷ bỏ thực thi của một SqlCommand ⚫ CreateParameter():Tạo một thể hiện mới cho đối tượng SqlParameter. 6/24/2021 12
  13. Các đối tượng trong ADO.Net ⚫ ExecuteNonQuery(): Thực thi một câu lệnh T-SQL dựa vào Connection và trả về số mẫu tin bị ảnh hưởng như UPDATE, INSERT, DELETE. ⚫ ExecuteScalar(): Trả về giá trị đơn (Giá trị cụ thể như 1 table, 1 record, 1 filed ) từ một truy vấn dữ liệu. ⚫ ExecuteReader(): Gửi CommandText đến Connection và xây dựng một SqlDataReader, trả về tập các records 6/24/2021 13
  14. Các đối tượng trong ADO.Net Các thuộc tính của Data Command ⚫ Connection: Command tham chiếu đến một connection, đối tượng này dùng để giao tiếp với cơ sở dữ liệu, nhận hay trả về SqlConnection mà command sử dụng ⚫ CommandText: nhận hoặc trả về câu lệnh T-Sql hay thủ tục để thực thi 6/24/2021 14
  15. Các đối tượng trong ADO.Net ⚫CommandTimeout: nhận hay trả về thời gian chờ thực thi ⚫CommandType: nhận/ trả về giá trị cho biết loại commandtext được gán, các giá trị gồm StoredProcedure, TableDirect,Text. Mặc định là Text OleDbCommand cmd = new OleDbCommand(strsql,con); (với strsql là câu truy vấn cụ thể ) 6/24/2021 15
  16. Các đối tượng trong ADO.Net ⚫ DataReader: được sử dụng trong những ứng dụng web với những thao tác ngắn với từng yêu cầu, thường là chỉ để hiển thị dữ liệu. ⚫ Có 2 loại DataReader: OleDbDataReader và SqlDataReader. ⚫ DataReader cung cấp cách truy xuất dữ liệu forward-only, read – only. 6/24/2021 16
  17. Các đối tượng trong ADO.Net ⚫Để dùng SqlDataReader phải khai báo một SqlCommand. SqlCommand cung cấp một phương thức ExecuteReader() mà nó trả về một SqlDataReader khi thi hành một câu lệnh SQL hoặc một stored Procedure 6/24/2021 17
  18. Các đối tượng trong ADO.Net OleDbCommand cmd; String strSql; strSql = "select * from tblsv"; cmd = new OleDbCommand(strSql, con); rd = cmd.ExecuteReader(); OleDbCommand cmd; String strSql; Tương đương strSql = "select * from tblsv"; cmd = new OleDbCommand(); cmd.Connection = con; cmd.CommandText = strSql; rd6/24/2021 = cmd.ExecuteReader(); 18
  19. Các đối tượng trong ADO.Net Phương thức của DataReader Read(): Đọc tới record cuối cùng EOF. NextResult(): di chuyển tới record kế tiếp Để đọc giá trị của từng field. Sử dụng câu lệnh: DataReader rs;// Khai báo rs[“NameFiled”] or rs[index] Chú ý: Nhớ Convert về kiểu chuỗi Example: varName=Convert.ToString(rs[“Name”]) 6/24/2021 19
  20. Từng bước kết nối ADO.Net ⚫Để sử dụng DataReader cần phải thực hiện các bước sau: Tạo và mở kết nối CSDL Connection Tạo đối tượng Command TạoDataReader từ đối tượng Command Gọi phương thức ExecuteReader Sử dụng đối tượng DataReader Đóng đối tượng DataReader Đóng đối tượng Connection 6/24/2021 20
  21. Từng bước kết nối trong ADO.Net OleDbConnection con; OleDbCommand cmd; OleDbDataReader rs; String strSQL,strCon; strCon=“Information connect to Database”; strSQL=“SQL statement”; con=new OleDbConnection(strCon); con.Open(); cmd=new OleDbCommand(strSQL); cmd.Connection=con; rs=cmd.ExecuteReader();// if strSQL is Select statement 6/24/2021 21
  22. Từng bước kết nối trong ADO.Net Sử dụng DataReader để chứa dữ liệu truy xuất được while(rs.Read()) { //varName=rs[“FieldName”]; //process varName according to application } 6/24/2021 22
  23. Example Database chứa 1 table: tblCustomer(CustomerID,Name) Viết kết nối vào database và thực các công việc sau: 1) Hiển thị danh sách Customers ở dạng bảng sau: Danh Sach Khach Hang Mã khách hàng Họ tên KH098 Phan Hoai An 2) Thêm 1 customer 3) Sửa đổi thông tin 1 customer 4) Xóa 1 customer 6/24/2021 23
  24. Answer 1) 6/24/2021 24
  25. > 6/24/2021 25
  26. Answer 2) 6/24/2021 26
  27. Answer 3) 6/24/2021 27
  28. Answer 4) 6/24/2021 28
  29. Các đối tượng trong ADO.Net •DataTable •DataSet •DataAdapter 6/24/2021 29
  30. DataTable •DataView •DataRowView •DataColumn •DataRow •DataTable 6/24/2021 30
  31. DataTable •DataView DataView dv=new DataView(); Thuộc tính của DataView .Count : Trả về số records có trong the DataView .RowFilter: Thiết lập hoặc trả về giá trị lọc theo 1 hàng bất kỳ sẽ hiển thị trên DataView. .Sort: Sắp xếp thứ tự của 1 cột hay nhiều cột trong DataView. 6/24/2021 31
  32. DataTable •DataView Ví dụ về các thuộc tính của DataView int num; num=dv.Count; dv.RowFilter=“Expression condition”; dv.RowFilter=“FieldNameColumn>=10”; dv.Sort=“List FieldName sort” ; //ASC, DESC dv.Sort=“FieldName1,FieldName2 DESC”; dv.Sort = "EMpID"; drView = dv.FindRows(EmpIDvalue); //drView is array 6/24/2021 32
  33. DataTable •DataView DataView dv=new DataView() Method of DataView FindRows: Trả về 1 mảng đối tượng DataRowView mà hàng đó sẽ tìm. DataRowView[] drView; dv.Sort=“FieldName”; drView=dv.FindRows(value) // Với value: FieldName 6/24/2021 33
  34. DataTable •DataRowView DataRowView drView=new DataRowView() drView[i] or drView[“FieldNameColumn”] : giá trị trả về String valueF; valueF=drView[“StudentID”]; Or valueF=drView[0]; 6/24/2021 34
  35. DataTable ⚫ DataColumn: Trình bày lược đồ của một cột trong một DataTable. Mỗi DataColumn có một thuộc tính DataType để xác định kiểu dữ liệu được lưu trữ trong DataColumn DataColumn objColumn=new DataColumn(“ColumnName”); DataTable dt=new DataTable(); Dt.Columns.Add(objColumn); 6/24/2021 35
  36. Đối tượng DataTable ⚫DataRow: trình bày một dòng dữ liệu trong DataTable Khởi tạo: DataRow dr=new DataRow(); dr[i] or dr[“FieldName”]: //return value 6/24/2021 36
  37. Đối tượng DataTable ⚫Các thuộc tính- phương thức của DataTable .Columns: trả về các cột trong Datatable .Columns.Count: trả về số cột trong bảng .Columns.Add(DataColumn): Thêm cột vào bảng .Rows :trả về các dòng, mỗi dòng là một đối tượng datarow .Rows.Count :trả về số dòng trong bảng .Rows.Add(DataRow):thêm một dòng vào bảng 6/24/2021 37
  38. DataTable •DataTable: Là đối tượng để biểu diễn thông tin trong Dataset. DataColumn DataRow ColName1 ColName2 . ColNameN Data11 Data12 Data1N DataM1 DataM2 . DataMN 6/24/2021 38
  39. DataTable •DataTable DataTable dt=new DataTable(); .Columns:Trả về tập hợp các columns có trong table dt. Count dt.Columns Add(objColumn) .Rows: Trả về tập hợp các rows có trong table dt. Count dt.Rows Add(objRow) 6/24/2021 39
  40. DataTable •DataTable DefaultView: 1 đối ượng DataView (Dạng hiển thị khác của DataTable) DataTable dt=new DataTable(); Phương thức DataTable NewRow():Tạo 1 dòng mới DataRow DataRow dr; dr=dt.NewRow(); 6/24/2021 40
  41. DataSet ⚫DataSet bao gồm tập các đối tượng DataTable mỗi DataTable điển hình tương đương với một table hoặc là một view mà ta có thể thiết lập mối quan hệ giữa chúng thông qua đối tượng DataRelation. ⚫Dữ liệu trong DataSet có thể nhất quán bằng cách sử dụng đối tượng UniqueConstraint và ForeignKeyConstraint 6/24/2021 41
  42. DataSet •DataSet DataSet ds; //Khai báo DataSet ds=new DataSet();//Khai báo và khởi tạo .Tables: trả về tất cả các Table chứa trong Dataset. ds.Tables[i] or ds.Tables[“tblName”] : Trả về đối tượng Table thứ i hoặc Table có “tên tblName Count ds.Tables Add(objTable) 6/24/2021 42
  43. DataAdapter •DataAdapter The DataAdapter : Là đối tượng trung gian giữa 1 DataSet và nguồn dữ liệu nhận được, dùng để lưu dữ liệu. DataAdapter.Fill(ds) : Hiển thị data lên Dataset ds OleDbDataAdapter class. OleDbDataAdapter da = new OleDbDataAdapter(cmd); DataSet ds = new DataSet(); da.Fill(ds); (với cmd: OleDbCommand (Đã có)) 6/24/2021 43
  44. Example OleDbDataAdapter da; da=new OleDbDataAdapter(strSQL,con); DataSet ds=new DataSet(“tblA”); da.Fill(ds); DataTable dt; dt=ds.Tables[“tblA”]; //ds.Tables[0] foreach(DataRow dr in dt.Rows) { varName1= Convert.ToString(dr[“StudentID”]); varName2= Convert.ToString(dr[“Name”]); //process varName1, varName2 } 6/24/2021 44
  45. Khai báo chuỗi kết nối trong file Web.Config: Database được lưu trong thư mục gốc trong Visual Studio.Net: C:\Program Files\Microsoft Visual Studio 8\Common7\IDE\HOADON.mdb 6/24/2021 45
  46. Truy xuất chuỗi kết nối tại trang bất kỳ string strcon; strcon=ConfigurationManager.AppSettings["ConnectionString"]; con= new OleDbConnection(strcon); con.ConnectionString=strcon; con.Open(); 6/24/2021 46