Giáo trình Kế toán tài chính - Chương 6: Kế toán vốn sở hữu
Bạn đang xem tài liệu "Giáo trình Kế toán tài chính - Chương 6: Kế toán vốn sở hữu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_trinh_ke_toan_tai_chinh_chuong_6_ke_toan_von_so_huu.pdf
Nội dung text: Giáo trình Kế toán tài chính - Chương 6: Kế toán vốn sở hữu
- 21/08/2015 Chương 6 KẾ TOÁN VỐN CHỦ SỞ HỮU Shareholders’ Equity Lớp Kế toỏn doanh nghiệp / Kế toỏn cụng 1 C TIấU -Objectives n t được sự khỏc nhau về nguồn vốn hoạt động của cỏc loại hỡnh doanh nghiệp. c nh c nguồn hỡnh thành và mục đớch sử dụng nguồn vốn. Tụ c kế toỏn cỏc nghiệp vụ liờn quan đến nguồn vốn chủ sở hữu Trỡnh bày thụng tin trờn BCTC 2 [Image Info] www.wizdata.co.kr - Note to customers : This image has been licensed to be used within this PowerPoint template only. You may not extract the image for any other use. P Giỏo trỡnh KTTC- Q1 VAS 01, VAS 21 TT 200/2014/TT-BTC 3 1
- 21/08/2015 NỘI DUNG - Contents 6.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 6.2 VỐN GểP CỦA CHỦ SỞ HỮU 6.3 LỢI NHUẬN SAU THUẾ CHƯA PHÂN PHỐI 6.4 CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH VCSH 6.5 CÁC QUỸ DỰ TRỮ 6.6 NH BÀY THễNG TIN 4 6.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG Định nghĩa - Là giỏ trị tài sản cũn lại của DN sau khi trừ đi cỏc nghĩa vụ nợ phải trả của DN. - n i n n a DN n i c sơ u a cụ đụng, nh viờn p n. DN được quyền chủ động sử dụng linh hoạt cỏc nguồn vốn chủ sở hữu theo điều lệ của DN 5 U Theo n nh nh: • n u tư a chu sơ u • Lợi nhuận tư t ng kinh doanh • Chờnh lệch tỷ giỏ • Chờnh lệch đỏnh giỏ lại TS • Nguồn kinh phớ, quỹ khỏc 6 2
- 21/08/2015 6.2 Kế toỏn Vốn u tư của chủ sở hữu - Vốn p của chủ sở hữu: n p a chủ doanh nghiệp, của cỏc thành viờn, vốn cổ phần, vốn của nhà nước hoặc cấp trờn cấp. Đối với cụng ty cổ phần là giỏ trị cổ phần đó phỏt hành theo mệnh giỏ. - Thặng dư vốn cổ phần: là chờnh lệch giữa gia t nh va mệnh giỏ cổ phiếu (chỉ ỏp dụng cho cụng ty cổ phần). - n n n i i u u n n a i u n i i i m o o. 7 6.2 Kế toỏn Vốn u tư của chủ sở hữu - Vốn p của chủ sở hữu: n p a chủ doanh nghiệp, của cỏc thành viờn, vốn cổ phần, vốn của nhà nước hoặc cấp trờn cấp. Đối với cụng ty cổ phần là giỏ trị cổ phần đó phỏt hành theo mệnh giỏ. - Thặng dư vốn cổ phần: là chờnh lệch giữa gia t nh va mệnh giỏ cổ phiếu (chỉ ỏp dụng cho cụng ty cổ phần) - n n n i i u u n n a i u n i i i m o o. - Cổ phiếu quỹ: giỏ trị cổ phiếu do doanh nghiệp mua lai trong sụ cụ u do cụng ty đa t nh ra cụng ng(chỉ ỏp dụng cho cụng ty cổ phần). 8 6.2 Kế toỏn Vốn u tư của chủ sở hữu n u 41111 Vốn p của t CSH 411 4111 Cụ u ưu i 41112 n ng dư n u cụ n tư 4112 a CSH n n n i TP 4112 9 3
- 21/08/2015 6.2. Kế toỏn Vốn u tư của chủ sở hữu 111,112 4111 412,414,441 Bụ sung n tư c n n n tra n p cho p p c c chu sơ u 111,112,152,121 n n p a c chu sơ u 331,338,341 n vay, nơ i tra nh n p 4118 111,152,211 n u ng, i trơ 10 Vớ dụ 6.1 nhận vốn kinh doanh do Ngõn sỏch Nhà nước đầu tư giao vốn. y 10/1/N cụng ty Vinh t n c t nh p t n, va đa n c n p bao gồm tiền gửi ngõn hàng 500.000.000đ, và tài sản cố định hữu hỡnh là 800.000.000đ. Vớ dụ 6.2 nhận vốn gúp bằng TSCĐ, cổ phiếu y 1/1/N cụng ty ANZ n c p p a cụng ty K ng nguyờn giỏ 500.000.000đ, đó hao mũn 100.000.000đ, được thỏa thuận gúp vốn i gia là 450.000.000đ. 4
- 21/08/2015 Vớ dụ 6.3 nhận vốn gúp bằng TSCĐ, cổ phiếu y 10/1/N cụng ty ANZ n thờm n p a cụng ty K ng cổ phiếu T&T, số lượng 10.000 cp, mệnh giỏ 10.000đ/cp, giỏ chuyển giao theo thỏa thuận là 50.000 đ/cp, (Cụng ty ANZ nắm giữ cổ phiếu T&T với mục đớch thương mại) . Vớ dụ 6.4 nhận quà biếu tặng hoặc hàng viện trợ khụng hoàn lại y 10/5/N cụng ty GHF c ng t sụ ng gia 200.000.000đ tư cụng ty nh Phu (cơ quan cú thẩm quyền yờu cầu ghi tăng vốn) Vớ dụ 6.5 kết chuyển tăng vốn đầu tư của chủ sở hữu từ nguồn vốn XDCB y 10/5/N cụng ty ODP mua t phương n n i ng bụ n n ng, cú giỏ mua chưa thuế là 500.000.000đ, thuế GTGT 10% toàn bộ đó được trả bằng tiền gởi ngõn hàng, tài sản y được u tư bằng nguồn vốn đầu tư XDCB va dựng vào sản xuất kinh doanh 5
- 21/08/2015 Vớ dụ 6.6 hoàn trả vốn cho cỏc chủ sở hữu. y 10/5/N cụng ty TT n nh bàn giao tài sản hoàn trả vốn cho nhà nước là 800.000.000đ gồm tiền mặt là 500.000.000đ và ng a trị giỏ 30.000.000đ 6.3 Kế toỏn i n sau thuờ chưa phõn i t ng kinh doanh nh i n tư HĐSXKD LN sau thụng ng t ng i nh thuờ chưa PP a DN i n tư t ng c 17 6.3 Kế toỏn i n sau thuờ chưa phõn i Nội dung phõn chia lợi nhuận của DN: - Trớch lập cỏc quỹ (QĐTPT, QKTPL, cỏc quỹ khỏc thuộc VCSH). - Bổ sung NVKD. - Chia cổ tức cho cỏc cổ đụng, Chia lợi nhuận cho cỏc nhà đầu tư. 18 6
- 21/08/2015 6.3 Kế toỏn i n sau thuờ chưa phõn i Trỡnh tự phõn chia lợi nhuận • Trong năm (thường hằng qỳy) DN tạm thời phõn chia và sử dụng lợi nhuận nhưng theo nguyờn tắc: số tạm chia và sử dụng khụng được quỏ số lói thực tế của từng kỳ hạch toỏn. • Cuối năm TC (hoặc đầu năm sau), khi xỏc định số lợi nhuận được phõn chia chớnh thức cho cỏc mục đớch (căn cứ Bỏo cỏo quyết toỏn thuế, kết quả kiểm toỏn, ) DN phải so sỏnh số tạm phõn phối để xử lý phần chờnh lệch. 19 KT phõn chia lợi nhuận kế toỏn sau thuế TNDN Tk sử dụng: Tk 421 LNSTCPP Tk 4211 LN sau thuế chưa phõn phối năm trước Tk 4212 LN sau thuế chưa phõn phối năm nay 421 Kết n lỗ Kết n lói Phõn phối LN Xử lý lỗ SDCK: Lỗ ckỳ SDCK: chưa xử lý LNCLCPP ckỳ 20 111,112,3388 421(4212) 911 Trả cổ tức/ chia LN cho (2)Trong (1) Kết chuyển nhà đầu tư năm tạm lói thuần sau 414,418,353 chia LN T.TNDN trg kyứ Trớch cỏc quỹ (3) Cuối 4211 năm tớnh và xđ CL chia LN KC 411 LNCPPNN Bổ sung NVKD từ LN để lại sang LNCPP năm trước 4211 (nếu lỗ) Đầu năm TC KC LN CPP năm nay sang LNCPP năm trước 21 7
- 21/08/2015 VD 6.7: Tại một CTyNN (là cụng ty TNHH nhiều thành viờn, cú vốn tự huy động, tỷ lệ vốn đầu tư của NN là 1, tự huy động 3) cú cỏc NVKT sau: 1. Trong năm DN quyết định tạm trả LN cho cổ đụng 120tr bằng TGNH, tạm trớch lập cỏc quỹ 25tr cho qũy đầu tư, 4tr cho qũy điều hành của giỏm đốc, 35tr cho qũy khen thưởng và 16tr cho qũy PL 2. Sang đầu năm sau, sau khi tớnh toỏn DN xỏc định: - Lợi nhuận sau thuế cả năm trước: 500triệu - Chia lợi nhuận cho cổ đụng 30% - Số cũn lại được chia theo tỷ lệ vốn nhà nước đầu tư tại cụng ty và vốn cụng ty tự huy động . Trong đú phần chia theo vốn nhà nước đầu tư được bổ sung NVKD, phần chia theo vốn tự huy động được phõn phối như sau: - Lập quỹ đầu tư phỏt triển 40%. - Lập quỹ điều hành giỏm đốc: 5% - Phần cũn lại lập quỹ khen thưởng và phỳc lợi, trong đú quỹ khen thưởng 60% quỹ phỳc lợi 40%. Yờu cầu: Định khoản tỡnh hỡnh trờn. 22 6.4 Kờ n c n u nh n chu sơ u 6.4.1 Kờ n chờnh ch nh gia i i n Chờnh lệch đỏnh giỏ lại tài sản là khoản chờnh lệch giữa giỏ gốc đó ghi trờn sổ kế toỏn với giỏ trị được xỏc định lại của cỏc loại tài sản trong doanh nghiệp. Doanh nghiệp thực hiện đỏnh giỏ lại tài sản trong cỏc trường hợp sau: – Theo quyết định của cơ quan nhà nước cú thẩm quyền. – Thực hiện chuyển đổi sở hữu cụng ty: cổ phần húa, bỏn cụng ty, đa dạng húa hỡnh thức sở hữu. 23 Kờ n chờnh ch nh gia i i n Chờnh lệch giỏ giảm 412 152,156,211, Chờnh lệch 411 nh giỏ tăng Cuối niờn độ xử lý CLĐGLTS (CLtăng>CL giảm) (CL giảm>CLtăng) 24 8
- 21/08/2015 Vớ dụ 6.8 nh gia i i n. y 1/5/N cụng ty TT n nh nh gia i 1 TSCĐHH va 1 lụ NVL theo t nh a Nha c NG 500.000.000đ, HM 80.000.00đ c nh gia tăng 20%, lụ NVL c nh gia m 30%, t ng gia c a lụ ng y 900.000.000đ. Vớ dụ 6.9 nh gia i i n. Cuối niờn độ kế toỏn cụng ty TT xử lý chờnh lệch đỏnh giỏ lại tài sản theo quyết định của Ban giỏm đốc vào vốn u tư a chu sơ u. 6.5 Kế toỏn trớch lập và sử dụng cỏc quỹ DN thuộc VCSH - Quỹ đầu tư phỏt triển(414), quỹ khỏc thuộc VCSH(418): Đều hỡnh thành từ việc trớch lập từ lợi nhuận sau thuế TN DN theo một tỷ lệ do NN quy định trong quy chế tài chớnh. Trong đú: - Quỹ đầu tư phỏt triển(414): Quỹ này dựng vào việc mở rộng quy mụ sản xuất, kinh doanh hoặc đầu tư chiều sõu của DN. - Quỹ khỏc thuộc vốn chủ sở hữu(418): Quỹ này dựng vào cỏc mục đớch khỏc phục vụ cụng tỏc điều hành của ban giỏm đốc, hội đồng quản trị. 27 9
- 21/08/2015 Kế toỏn trớch lập và sử dụng cỏc quỹ DN thuộc VCSH KT Qũy đầu tư phỏt triển (Tk 414) KT Cỏc qũy khỏc thuộc VCSH (Tk 418) 414,418 Do sử dụng cỏc Do trớch lập quỹ theo chớnh từ LN KT sau sỏch tài chớnh thuế TNDN hiện hành. 28 Kế toỏn quỹ hỗ trợ sắp xếp DN (TK 417) - TK này chỉ sử dụng ở cỏc CTTNHH 1 thành viờn do NN sở hữu 100% vốn điều lệ theo quy định của phỏp luật. 1385 417 1385 Số thu về CP húa Số đó chi trả về 111,112 111,112 CP húa Số thu của quỹ theo qđ của cấp cú th/quyền Điều chuyển quỹ 29 Trỡnh bày thụng tin trờn BCTC NGUỒN VỐN MS Số Cuối năm Số đầu năm D- Vốn chủ sở hữu I. Vốn chủ sở hữu 1- Vốn p của chủ sở hữu 2- Thặng dư vốn cổ phần 3- n n n i i u 4- Vốn khỏc của chủ sở hữu 5- Cổ phiếu quỹ 6- Chờnh ch nh gia i i n 7- Chờnh ch ty gia i i 8- Quy u tư t n 9- Quy hụ trơ p p doanh p 10- Quy c c n chu sơ u 11- i n sau thuờ chưa phõn i II. Nguồn kinh phớ và quỹ khỏc 1- Nguồn kinh phớ 2- Nguồn kp đó hỡnh thành TSCĐ 30 10
- 21/08/2015 T CHƯƠNG 6 Vốn chủ sở hữu là giỏ trị vốn của doanh nghiệp, được tớnh bằng số chờnh lệch giữa giỏ trị Tài sản của doanh nghiệp trừ (-) Nợ phải trả. Vốn chủ sở hữu xột theo thời điểm hỡnh thành bao gồm: vốn của cỏc nhà đầu tư gúp khi thành lập doanh nghiệp và vốn được hỡnh thành trong quỏ trỡnh hoạt động của doanh nghiệp. Kế toỏn vốn chủ sở hữu phải tuõn thủ chặt chẽ những thủ tục mang tớnh phỏp lý như khi tăng giảm vốn điều lệ, khi phỏt hành cổ phiếu hoặc khi phõn phối lợi nhuận Tổ chức việc ghi chộp, phản ỏnh chớnh xỏc, đầy đủ cỏc nghiệp vụ kinh tế phỏt sinh liờn quan đến vốn chủ sở hữu là nhiệm vụ của kế toỏn và là điều kiện quan trọng để gúp phần đỏnh giỏ thụng tin hữu ớch về tỡnh hỡnh tài chớnh của doanh nghiệp. 31 11