Giáo trình kiểm toán - Những vấn đề chung về hoạt động kiểm toán

pdf 120 trang hapham 2130
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình kiểm toán - Những vấn đề chung về hoạt động kiểm toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_kiem_toan_nhung_van_de_chung_ve_hoat_dong_kiem_to.pdf

Nội dung text: Giáo trình kiểm toán - Những vấn đề chung về hoạt động kiểm toán

  1. TRƯỜNG KHOA GIÁO TRÌNH KIỂM TOÁN - NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG KIỂM TOÁN
  2. Chuyªn ®Ò 5 kiÓm to¸n vµ dÞch vô cã ®¶m b¶o n©ng cao I. NHỮẤỀỀẠỘỂ NG V N Đ CHUNG V HO T Đ NG KI M TOÁN 1. Khái niệ m, b ả n ch ấ t ki ể m toán Kế toán là công c ụả qu n lý kinh t ế , tài chính th ểệởỗếả hi n ch k t qu công vi ệ c kế toán là đ ư a ra các thông tin trên báo cáo tài chính (BCTC) và nh ữ ng ch ỉ tiêu phân tích, đề xu ấ t giúp cho ng ườ i lãnh đ ạ o, đi ề u hành đ ư a ra quy ế t đ ị nh đúng đ ắ n. Vì thếọườửụ , m i ng i s d ng thông tin t ừ BCTC đ ề u mong mu ốậượ n nh n đ c các thông tin trung thự c và h ợ p lý. Hoạộể t đ ng ki m toán ra đ ờểể i là đ ki m tra và xác nh ậềự n v s trung th ựợ c và h p lý củ a các tài li ệ u, s ố li ệ u k ế toán và BCTC c ủ a các doanh nghi ệ p, t ổ ch ứ c; đ ể nâng cao sựưởủườửụ tin t ng c a ng i s d ng các thông tin t ừ BCTC đã đ ượể c ki m toán. Các tác giả Alvin A.Aen và James K.Loebbecker trong giáo trình "Ki ể m toán" đã nêu mộ t đ ị nh nghĩa chung v ề ki ể m toán nh ư sau: "Ki ể m toán là quá trình các chuyên gia độậ c l p thu th ậ p và đánh giá các b ằứề ng ch ng v các thông tin có th ểịượượ đ nh l ng đ c củộơịụểằụ a m t đ n v c th , nh m m c đích xác nh ậ n và báo cáo v ềứộ m c đ phù h ợữ p gi a các thông tin này vớ i các chu ẩ n m ự c đã đ ượ c thi ế t l ậ p". Theo đị nh nghĩa c ủ a Liên đoàn K ế toán qu ố c t ế (IFAC) "Ki ể m toán là vi ệ c các kiể m toán viên (KTV) đ ộ c l ậ p ki ể m tra và trình bày ý ki ế n c ủ a mình v ề BCTC". 2. Phân loạ i ki ể m toán 2.1. Căn cứ vào m ụ c đích, ki ể m toán có 3 lo ạ i: a) Kiể m toán ho ạ t đ ộ ng: Là việ c ki ể m tra và đánh giá tính h ữ u hi ệ u và tính hi ệ u quả trong ho ạộủộộậ t đ ng c a m t b ph n hay toàn b ộộổứộơị m t t ch c, m t đ n v . Tính hữ u hi ệ u là m ứ c đ ộ hoàn thành các nhi ệ m v ụ hay m ụ c tiêu đã đ ề ra. Tính hiệảệạượếả u qu là vi c đ t đ c k t qu cao nh ấớ t v i chi phí b ỏấấ ra th p nh t. Đốượủể i t ng c a ki m toán ho ạộấ t đ ng r t đa d ạừệ ng, t vi c đánh giá m ộươ t ph ng án kinh doanh, mộ t d ự án, m ộ t quy trình công ngh ệ , m ộ t công trình XDCB, m ộ t lo ạ i tài sảếịớư n, thi t b m i đ a vào ho ạộ t đ ng hay vi ệ c luân chuy ểứừ n ch ng t trong m ộơị t đ n v Vì thế , khó có th ể đ ư a ra các chu ẩ n m ự c cho lo ạ i ki ể m toán này. Đ ồ ng th ờ i, tính h ữ u hiệ u và hi ệ u qu ả c ủ a quá trình ho ạ t đ ộ ng r ấ t khó đ ượ c đánh giá m ộ t cách khách quan so vớ i tính tuân th ủ và tính trung th ự c, h ợ p lý c ủ a BCTC. Thay vào đó, vi ệ c xây d ự ng các chuẩ n m ự c làm c ơ s ở đánh giá thông tin có tính đ ị nh tính trong m ộ t cu ộ c ki ể m toán hoạ t đ ộ ng là m ộ t vi ệ c mang n ặ ng tính ch ủ quan. Trong kiể m toán ho ạộ t đ ng, vi ệể c ki m tra th ườượỏạ ng v t kh i ph m vi công tác kế toán, tài chính mà liên quan đ ế n nhi ề u lĩnh v ự c. Ki ể m toán ho ạ t đ ộ ng ph ả i s ử d ụ ng nhiề u bi ệ n pháp, k ỹ năng nghi ệ p v ụ và phân tích, đánh giá khác nhau. Báo cáo k ế t qu ả kiể m toán th ườảả ng là b n gi i trình các nh ậ n xét, đánh giá, k ếậ t lu n và ý ki ếềấ n đ xu t cả i ti ế n ho ạ t đ ộ ng. 1
  3. b) Kiể m toán tuân th ủ : Là việ c ki ể m tra và đánh giá xem đ ơ n v ị đ ượ c ki ể m toán có tuân thủ pháp lu ậ t và các quy đ ị nh (do các c ơ quan có th ẩ m quy ề n và đ ơ n v ị đã quy đị nh) hay không đ ểếậềựấ k t lu n v s ch p hành pháp lu ậ t và các quy đ ịủơị nh c a đ n v . Ví dụ : - Kiể m toán vi ệ c tuân th ủ các lu ậ t thu ế ở đ ơ n v ị ; - Kiể m toán c ủơ a c quan nhà n ướốớ c đ i v i DNNN, đ ơịửụ n v có s d ng kinh phí NSNN về vi ệ c ch ấ p hành các chính sách, ch ế đ ộ v ề tài chính, k ế toán; - Kiể m toán vi ệấ c ch p hành các đi ềảủợồ u kho n c a h p đ ng tín d ụốớơ ng đ i v i đ n vị s ử d ụ ng v ố n vay c ủ a ngân hàng. c) Kiể m toán BCTC: Là việ c ki ể m tra và xác nh ậ n v ề tính trung th ự c và h ợ p lý củ a các tài li ệốệế u, s li u k toán và BCTC c ủơịế a đ n v k toán ph ụụốượ c v đ i t ng có nhu cầ u s ử d ụ ng thông tin trên BCTC c ủ a đ ơ n v ị . Công việ c ki ể m toán BCTC th ườ ng do các doanh nghi ệ p ki ể m toán (DNKT) thự c hi ệ n đ ể ph ụ c v ụ cho các nhà qu ả n lý, Chính ph ủ , các ngân hàng và nhà đ ầ u t ư , cho ngườ i bán, ng ườ i mua. Do đó, ki ể m toán BCTC là hình th ứ c ch ủ y ế u, ph ổ c ậ p và quan trọ ng nh ấ t, th ườ ng chi ế m 70 - 80% công vi ệ c c ủ a các DNKT. 2.2. Căn cứ vào hình th ứ c t ổ ch ứ c, ki ể m toán có 3 lo ạ i: a) Kiể m toán đ ộ c l ậ p: Là công việ c ki ể m toán đ ượ c th ự c hi ệ n b ở i các KTV chuyên nghi ệ p, đ ộ c l ậ p làm việ c trong các DNKT. Ki ể m toán đ ộậạịụỉượự c l p là lo i hình d ch v nên ch đ c th c hiệ n khi khách hàng có yêu c ầ u và đ ồ ng ý tr ả phí thông qua vi ệ c ký k ế t h ợ p đ ồ ng kinh tế . Hoạộể t đ ng ki m toán đ ộậ c l p là nhu c ầầếướếợ u c n thi t, tr c h t vì l i ích c ủả a b n thân doanh nghiệủ p, c a các nhà đ ầư u t trong và ngoài n ướợ c, l i ích c ủủởữ a ch s h u vố n, các ch ủợợ n , l i ích và yêu c ầủ u c a Nhà n ướ c. Ng ườửụếảể i s d ng k t qu ki m toán phảượảảằữ i đ c đ m b o r ng nh ng thông tin h ọượ đ c cung c ấ p là trung th ự c, khách quan, có độ tin c ậ y cao đ ể làm căn c ứ cho các quy ế t đ ị nh kinh t ế ho ặ c th ự c thi trách nhi ệ m quả n lý, giám sát c ủ a mình. Điề u 2 Ngh ị đ ị nh s ố 105/2004/NĐ-CP ngày 30/3/2004 c ủ a Chính ph ủ quy đ ị nh "Kiể m toán đ ộ c l ậ p là vi ệ c ki ể m tra và xác nh ậ n c ủ a KTV và DNKT v ề tính trung th ự c và hợủ p lý c a các tài li ệốệế u, s li u k toán và BCTC c ủ a các doanh nghi ệổứọ p, t ch c (g i chung là đơ n v ị đ ượ c ki ể m toán) khi có yêu c ầ u c ủ a các đ ơ n v ị này". b) Kiể m toán nhà n ướ c: Là công việ c ki ể m toán đ ượ c th ự c hi ệ n b ở i các KTV làm vi ệ c trong c ơ quan Kiể m toán Nhà n ướ c, là t ổ ch ứ c ki ể m toán chuyên nghi ệ p thu ộ c b ộ máy hành chính nhà nướể c; là ki m toán theo lu ậị t đ nh và ki ể m toán tính tuân th ủủếụụệ , ch y u ph c v vi c kiể m tra và giám sát c ủ a Nhà n ướ c trong qu ả n lý, s ử d ụ ng Ngân sách, ti ề n và tài s ả n củ a Nhà n ướ c. Điề u 13, 14 Lu ậ t Ki ể m toán Nhà n ướ c (Lu ậ t s ố 37/2005/QH11 do Qu ố c h ộ i thông qua ngày 14/06/2005) quy đị nh “Ki ể m toán nhà n ướ c là c ơ quan chuyên môn v ề lĩnh vựể c ki m tra tài chính nhà n ướ c do Qu ốộ c h i thành l ậạộộậ p, ho t đ ng đ c l p và ch ỉ tuân theo pháp luậ t”. “Ki ể m toán Nhà n ướ c có ch ứ c năng ki ể m toán BCTC, ki ể m toán 2
  4. tuân thủể , ki m toán ho ạộốớơ t đ ng đ i v i c quan, t ổứả ch c qu n lý, s ửụ d ng ngân sách, tiề n và tài s ả n Nhà n ướ c”. c) Kiể m toán n ộ i b ộ : Là công việ c ki ể m toán do các KTV c ủ a đ ơ n v ị ti ế n hành. Ki ể m toán n ộ i b ộ ch ủ yếể u đ đánh giá v ềệựệ vi c th c hi n pháp lu ậ t và quy ch ếộộể n i b ; ki m tra tính h ữệ u hi u củệốể a h th ng ki m soát n ộộệự i b và vi c th c thi công tác k ế toán, tài chính c ủơị a đ n v . Phạ m vi và m ụ c đích c ủể a ki m toán n ộộấ i b r t linh ho ạ t tuỳ thu ộầả c yêu c u qu n lý điề u hành c ủ a ban lãnh đ ạơị o đ n v . Báo cáo ki ể m toán n ộộủếụụ i b ch y u ph c v cho chủ doanh nghi ệ p, không có giá tr ị pháp lý và ch ủ y ế u xoay quanh vi ệ c ki ể m tra và đánh giá tính hiệự u l c và tính hi ệảủệốế u qu c a h th ng k toán và h ệốể th ng ki m soát n ộ i bộ cũng nh ư ch ấ t l ượ ng th ự c thi trong nh ữ ng trách nhi ệ m đ ượ c giao. 3. Kiể m toán viên và ki ể m toán viên hành ngh ề Công việ c ki ể m toán đ ộ c l ậ p do các ki ể m toán viên (KTV) th ự c hi ệ n. Ngh ị đ ị nh 105/2004/NĐ-CP quy đị nh rõ v ề KTV và KTV hành ngh ề . 3.1. Tiêu chuẩ n ki ể m toán viên: (Điề u 13 Ngh ị đ ị nh 105/2004/NĐ-CP và đi ể m 1 phầ n A m ụ c II Thông t ư 64/2004/TT-BTC) 1.1. Ngườ i Vi ệ t Nam và ng ườ i n ướ c ngoài đ ượ c phép c ư trú t ạ i Vi ệ t Nam ph ả i có đủ các tiêu chu ẩ n sau: a) Có phẩ m ch ấ t đ ạ o đ ứ c ngh ề nghi ệ p, trung th ự c, liêm khi ế t, có ý th ứ c ch ấ p hành pháp luậ t; không thu ộ c đ ố i t ượ ng không đ ượ c đăng ký hành ngh ề ki ể m toán đ ộ c lậ p quy đ ị nh t ạ i kho ả n 3 đ ế n kho ả n 7 Đi ề u 15 c ủ a Ngh ị đ ị nh 105/2004/NĐ-CP. b) Có bằ ng c ử nhân chuyên ngành Kinh t ế - Tài chính - Ngân hàng ho ặ c chuyên ngành Kế toán - Ki ể m toán c ủệ a Vi t Nam ho ặướ c n c ngoài đ ượộ c B Tài chính th ừ a nhậ n và th ờ i gian công tác th ự c t ế v ề tài chính, k ế toán t ừ 5 năm tr ở lên ho ặ c th ờ i gian thự c t ế làm tr ợ lý ki ể m toán ở DNKT t ừ 4 năm tr ở lên. Trườ ng h ợ p có b ằ ng c ử nhân các chuyên ngành khác v ớ i chuyên ngành Kinh t ế - Tài chính - Ngân hàng hoặ c chuyên ngành K ế toán - Ki ể m toán thì ph ả i có b ằ ng c ử nhân thứ hai v ề các chuyên ngành trên sau 3 năm ho ặ c sau 2 năm đ ố i v ớ i tr ợ lý KTV và tổ ng th ờ i gian công tác th ự c t ế v ề tài chính, k ế toán ph ả i đ ủ 5 năm ho ặ c làm tr ợ lý kiể m toán ở các DNKT đ ủ 4 năm tr ở lên. c) Có khả năng s ử d ụ ng m ộ t trong năm th ứ ti ế ng thông d ụ ng: Anh, Nga, Pháp, Trung và Đứ c và s ử d ụ ng thành th ạ o máy vi tính; (d) Đạ t kỳ thi tuy ể n KTV do B ộ Tài chính t ổứượộưởộ ch c và đ c B tr ng B Tài chính cấ p Ch ứ ng ch ỉ KTV. 1.2. Ngườ i Vi ệ t Nam và ng ườ i n ướ c ngoài đ ượ c phép c ư trú t ạ i Vi ệ t Nam có chứỉ ng ch chuyên gia k ế toán, ch ứỉế ng ch k toán, ki ể m toán do t ổứướ ch c n c ngoài hoặổứốếềế c t ch c qu c t v k toán, ki ể m toán c ấượộ p, đ c B Tài chính th ừậ a nh n thì ph ả i đạ t kỳ thi sát h ạ ch v ề pháp lu ậ t kinh t ế , tài chính, k ế toán, ki ể m toán Vi ệ t Nam do B ộ Tài chính tổứ ch c thì đ ượộưởộ c B tr ng B Tài chính c ấứ p Ch ng ch ỉ KTV. 3.2. Điề u ki ệ n c ủ a ki ể m toán viên hành ngh ề: (Điề u 14 Ngh ị đ ị nh 105/2004/NĐ-CP) 3
  5. (1) Ngườ i Vi ệ t Nam có đ ủ các đi ề u ki ệ n sau đây thì đ ượ c công nh ậ n là KTV hành nghề và đ ượ c đăng ký hành ngh ề ki ể m toán đ ộ c l ậ p: a) Có đủ tiêu chu ẩ n KTV quy đ ị nh t ạ i Đi ề u 13 Ngh ị đ ị nh 105/2004/NĐ-CP (nh ư đã nêu ở m ụ c 3.1 ph ầ n I); b) Có hợ p đ ồ ng lao đ ộ ng làm vi ệ c trong m ộ t DNKT đ ượ c thành l ậ p và ho ạ t độ ng theo pháp lu ậ t Vi ệ t Nam, tr ừ tr ườ ng h ợ p pháp lu ậ t Vi ệ t Nam quy đ ị nh không phả i áp d ụ ng h ợ p đ ồ ng lao đ ộ ng. (2) Ngườ i n ướ c ngoài có đ ủ các đi ề u ki ệ n sau đây thì đ ượ c công nh ậ n là KTV hành nghề và đ ượ c đăng ký hành ngh ề ki ể m toán đ ộ c l ậ p ở Vi ệ t Nam: a) Có đủ tiêu chu ẩ n KTV quy đ ị nh t ạ i Đi ề u 13 Ngh ị đ ị nh 105/2004/NĐ-CP (nh ư đã nêu ở m ụ c 3.1 ph ầ n I); b) Đượ c phép c ư trú t ạ i Vi ệ t Nam t ừ m ộ t năm tr ở lên; c) Có hợ p đ ồ ng lao đ ộ ng làm vi ệ c trong m ộ t DNKT đ ượ c thành l ậ p và ho ạ t độ ng theo pháp lu ậ t Vi ệ t Nam. (3) Tạộờểấị i m t th i đi m nh t đ nh, KTV ch ỉượ đ c đăng ký hành ngh ềởộ m t DNKT. Trườ ng h ợ p KTV đã đăng ký hành ngh ề ki ể m toán nh ư ng trên th ự c t ế không hành ngh ề hoặ c đ ồ ng th ờ i hành ngh ề ở DNKT khác thì s ẽ b ị xóa tên trong danh sách đăng ký hành nghề ki ể m toán. (4) Ngườ i đăng ký hành ngh ề ki ể m toán t ừ l ầ n th ứ hai tr ở đi ph ả i có thêm đi ề u kiệ n tham gia đ ầủươ y đ ch ng trình c ậậếứ p nh t ki n th c hàng năm theo quy đ ịủộ nh c a B Tài chính. 3.3. Điề u ki ệ n hành ngh ề c ủ a KTV: (Điề u 14 Ngh ị đ ị nh 105/2004/NĐ-CP và Điể m 2 ph ầ n A M ụ c II Thông t ư 64/2004/TT-BTC) (1) Điề u ki ệ n hành ngh ề ki ể m toán: a) KTV chỉ đ ượ c đăng ký hành ngh ề ki ể m toán khi có đ ủ tiêu chu ẩ n KTV quy đị nh t ạ i Đi ề u 14 Ngh ị đ ị nh 105/2004/NĐ-CP (nh ư đã nêu ở m ụ c 3.2 ph ầ n I) b) Trườ ng h ợ p KTV v ừ a làm vi ệ c ở m ộ t doanh nghi ệ p không ph ả i là DNKT, vừ a làm vi ệ c ở DNKT trong cùng m ộ t th ờ i gian thì ch ỉ đ ượ c đăng ký hành ngh ề ki ể m toán khi có sựồ đ ng ý b ằ ng văn b ảủườạệ n c a ng i đ i di n theo pháp lu ậủ t c a doanh nghiệ p không ph ả i là DNKT. c) Trườ ng h ợ p KTV đã đăng ký hành ngh ề ở m ộ t DNKT chuy ể n sang đăng ký hành nghềở DNKT khác thì ph ả i có quy ếịấứợồ t đ nh ch m d t h p đ ng lao đ ộở ng DNKT trướ c. (2) KTV không có tên trong danh sách đăng ký hành nghề ki ể m toán đ ượ c B ộ Tài chính (từ 01/01/2007 là H ộ i KTV hành ngh ề Vi ệ t Nam VACPA)) xác nh ậ n thì không đượ c ký báo cáo ki ể m toán. (3) KTV hành nghề s ẽ b ị xóa tên trong danh sách đăng ký hành ngh ề ki ể m toán trong các trườ ng h ợ p sau: a) Vi phạ m m ộ t trong nh ữ ng hành vi b ị nghiêm c ấ m đ ố i v ớ i KTV hành ngh ề (như đã nêu ở đi ể m d m ụ c 1.1 ph ầ n II); 4
  6. b) Thự c t ế không hành ngh ề ki ể m toán nh ư ng v ẫ n c ố tình đăng ký hành ngh ề kiể m toán; c) Vi phạ m pháp lu ậặạỷậạứềệ t ho c vi ph m k lu t, đ o đ c ngh nghi p mà pháp lu ậ t về ki ể m toán nghiêm c ấ m. (4) KTV đã bị xóa tên trong danh sách đăng ký hành ngh ề ki ể m toán thì không đượ c đăng ký hành ngh ề l ạ i trong th ờ i gian 3 năm k ể t ừ ngày b ị xóa tên. (5) DNKT sử d ụ ng KTV không có tên trong danh sách đăng ký hành ngh ề ki ể m toán để ký báo cáo ki ể m toán thì c ả DNKT và KTV đó s ẽ b ị x ử ph ạ t theo quy đ ị nh c ủ a pháp luậ t. (6) Bộ Tài chính (t ừ 01/01/2007 là VACPA) không ti ế p t ụ c xác nh ậ n danh sách đăng ký hành nghề cho nh ữ ng KTV đã đăng ký hành ngh ề ki ể m toán nh ư ng trên th ự c t ế không hành nghề ki ể m toán. 4. Hình thứ c t ổ ch ứ c, đi ề u ki ệ n thành l ậ p và ho ạ t đ ộ ng DNKT (Nghị đ ị nh 105/2004/NĐ-CP; Nghị đ ị nh 133/2005/NĐ-CP; Thông t ư 64/2004/TT-BTC và Thông t ư 60/2005/TT-BTC). 4.1. Hình thứ c t ổ ch ứ c Công tác kiể m toán đ ộ c l ậ p do các KTV đ ộ c l ậ p th ự c hi ệ n. Theo thông l ệ qu ố c tế , KTV có th ể hành ngh ề theo công ty ho ặ c hành ngh ề cá nhân. Tuy nhiên ở Vi ệ t Nam luậ t pháp ch ư a cho phép hành ngh ề ki ể m toán cá nhân. KTV mu ố n hành ngh ề ph ả i đăng ký và đượấậ c ch p nh n vào làm vi ệạộ c t i m t DNKT đ ượ c thành l ậợ p h p pháp. Hiệ n nay, Ngh ị đ ị nh 105/2004/NĐ-CP ngày 30/03/2004, Ngh ị đ ị nh 133/2005/NĐ- CP ngày 31/10/2005 củ a Chính ph ủ ch ỉ cho phép thành l ậ p DNKT theo các hình th ứ c: công ty TNHH có từ 2 thành viên tr ở lên, công ty h ợ p danh, doanh nghi ệ p t ư nhân. DNKT phả i công khai hình th ứ c này trong quá trình giao d ị ch và hoạ t đ ộ ng. 4.2. Điề u ki ệ n thành l ậ p và ho ạ t đ ộ ng c ủ a DNKT: a) Điề u ki ệ n thành l ậ p DNKT: - Có đủ các đi ề u ki ệ n quy đ ị nh c ủ a pháp lu ậ t hi ệ n hành v ề vi ệ c thành l ậ p và hoạ t đ ộ ng c ủ a các lo ạ i doanh nghi ệ p: Công ty TNHH có t ừ 2 thành viên tr ở lên, công ty hợ p danh, doanh nghi ệ p t ư nhân; - Có ít nhấ t 3 KTV, trong đó ít nh ấ t có Giám đ ố c (T ổ ng giám đ ố c) ph ả i là KTV. Mộườ t ng i có ch ứỉ ng ch KTV ch ỉượ đ c làm ch ủởữộ s h u m t doanh nghi ệư p t nhân hoặ c m ộ t thành viên h ợ p danh c ủ a m ộ t công ty h ợ p danh. Giám đ ố c (T ổ ng giám đ ố c) DNKT phả i là ng ườ i có ch ứ ng ch ỉ KTV sau 3 năm kinh nghi ệ m. b) Điề u ki ệ n cung c ấ p d ị ch v ụ ki ể m toán c ủ a DNKT: - DNKT đã đăng ký danh sách KTV hành nghề và đ ượ c B ộ Tài chính (t ừ 01/01/2007 là Hộ i KTV hành ngh ề Vi ệ t Nam (VACPA)) xác nh ậ n. - Trong quá trình hoạ t đ ộ ng, DNKT ph ả i th ườ ng xuyên đ ả m b ả o có ít nh ấ t 3 KTV hành nghề làm vi ệ c tr ọ n th ờ i gian cho doanh nghi ệ p. Tr ườ ng h ợ p sau 6 tháng liên tụ c DNKT không đ ảảềệ m b o đi u ki n này thì ph ảừ i ng ng cung c ấịụể p d ch v ki m toán. 5
  7. c) Trườợ ng h p có KTV m ớượấứỉ i đ c c p ch ng ch KTV ho ặ c do tuy ểụớ n d ng m i thì DNKT phả i thông báo cho B ộ Tài chính và H ộ i KTV hành ngh ề Vi ệ t Nam (VACPA) danh sách KTV hành nghề b ổ sung trong th ờ i h ạ n 30 ngày k ể t ừ ngày KTV chính th ứ c đượ c nh ậ n vào làm vi ệ c ho ặ c đ ượ c c ấ p Ch ứ ng ch ỉ KTV. d) Trườ ng h ợ p DNKT có KTV hành ngh ề chuy ể n đi, b ỏ ngh ề ho ặ c b ị tru ấ t quyề n hành ngh ề thì DNKT ph ả i thông báo b ằ ng văn b ả n cho B ộ Tài chính và H ộ i KTV hành nghề Vi ệ t Nam (VACPA) kèm theo danh sách KTV hành ngh ề gi ả m trong thờạ i h n 15 ngày k ểừ t ngày KTV hành ngh ềểỏềặịấề chuy n đi, b ngh ho c b tru t quy n hành nghề . e) Trong quá trình hoạ t đ ộ ng, DNKT ph ả i th ườ ng xuyên đ ả m b ả o có ít nh ấ t 3 KTV hành nghề làm tr ọ n th ờ i gian cho doanh nghi ệ p. Tr ườ ng h ợ p sau 6 tháng liên t ụ c DNKT không đả m b ả o đi ề u ki ệ n này thì ph ả i ng ừ ng cung c ấ p d ị ch v ụ ki ể m toán. g) Các trườ ng h ợ p cá nhân không đ ượ c là thành viên c ủ a DNKT: - Cá nhân theo quy đị nh c ủ a pháp lu ậ t không đ ượ c tham gia ho ạ t đ ộ ng kinh doanh; - Cá nhân đang làm việ c cho doanh nghi ệ p khác có cung c ấ p d ị ch v ụ ki ể m toán. Hồ s ơ đăng ký kinh doanh c ủ a công ty TNHH ki ể m toán, công ty h ợ p danh ki ể m toán, doanh nghiệ p t ư nhân ki ể m toán: Ngoài các h ồ s ơ theo quy đ ị nh c ủ a pháp lu ậ t, phả i có b ả n sao công ch ứ ng Ch ứ ng ch ỉ KTV đã đ ượ c c ấ p 3 năm tr ướ c ngày đăng ký kinh doanh củ a Giám đ ố c (ho ặ c T ổ ng Giám đ ố c) và b ả n sao công ch ứ ng ít nh ấ t hai Chứ ng ch ỉ KTV c ủ a hai ng ườ i khác. 4.3. Điề u ki ệ n thành l ậ p và ho ạ t đ ộ ng c ủ a t ừ ng lo ạ i hình công ty ki ể m toán (Thông tư 60/2006/TT-BTC) 4.3.1. Công ty TNHH kiể m toán: (1) Tiêu chuẩ n, đi ề u ki ệ n thành l ậ p và ho ạ t đ ộ ng đ ố i v ớ i công ty TNHH ki ể m toán: - Công ty TNHH kiể m toán thành l ậ p và ho ạ t đ ộ ng ph ả i tuân theo quy đ ị nh v ề hình thứ c, đi ề u ki ệ n thành l ậ p và ho ạ t đ ộ ng c ủ a DNKT (nh ư đã nêu t ạ i m ụ c 4.1 và mụ c 4.2 ph ầ n I; - Thành viên củ a công ty TNHH ki ể m toán có th ể là cá nhân ho ặ c t ổ ch ứ c. S ố lượ ng thành viên không d ướ i hai và không v ượ t quá năm m ươ i; - Thành viên là cá nhân phả i có đ ủ các tiêu chu ẩ n, đi ề u ki ệ n theo quy đ ị nh (nh ư đã nêu tạ i đi ể m (2), m ụ c 4.3.1 ph ầ n I); - Thành viên là tổứ ch c ph ảửộườ i c m t ng i làm đ ạệ i di n. Ng ườạệ i đ i di n theo pháp luậủ t c a thành viên là t ổứảủ ch c ph i có đ tiêu chu ẩềệ n, đi u ki n theo quy đ ịủ nh c a pháp luậ t và quy đ ị nh nh ư đã nêu t ạ i đi ể m (3), m ụ c 4.3.1, ph ầ n I. T ổ ch ứ c là doanh nghiệ p đang ho ạộạệ t đ ng t i Vi t Nam có cung c ấịụể p d ch v ki m toán và t ổứ ch c theo quy đị nh c ủ a pháp lu ậ t không đ ượ c tham gia ho ạ t đ ộ ng kinh doanh thì không đ ượ c là thành viên củ a công ty TNHH ki ể m toán; - Khi thành lậ p và trong quá trình ho ạ t đ ộ ng, công ty TNHH ki ể m toán ph ả i có ít nhấ t 3 ng ườ i có Ch ứ ng ch ỉ KTV, trong đó có Giám đ ố c (ho ặ c T ổ ng Giám đ ố c). (2) Tiêu chuẩ n, đi ề u ki ệ n đ ố i v ớ i thành viên là cá nhân công ty TNHH ki ể m toán: 6
  8. - Có phẩ m ch ấ t đ ạ o đ ứ c ngh ề nghi ệ p k ế toán, ki ể m toán theo quy đ ị nh t ạ i chuẩ n m ự c đ ạ o đ ứ c; trung th ự c, liêm khi ế t, có ý th ứ c ch ấ p hành pháp lu ậ t; - Thành viên đượ c c ử làm Giám đ ố c (ho ặ c T ổ ng Giám đ ố c) công ty ph ả i có Chứỉ ng ch KTV và ph ảờ i có th i gian công tác th ựếềểừ c t v ki m toán t 3 năm tr ởể lên k từượấứỉ khi đ c c p Ch ng ch KTV; ph ả i góp ít nh ấ t là 10% v ốềệ n đi u l ; không đ ượ c cùng lúc tham gia quả n lý, đi ề u hành ho ặ c ký h ợ p đ ồ ng lao đ ộ ng v ớ i t ổ ch ứ c, c ơ quan khác; - Thành viên Ban Giám đố c tr ự c ti ế p ph ụ trách d ị ch v ụ ki ể m toán ph ả i có Ch ứ ng chỉ KTV. Tr ườ ng h ợ p công ty TNHH ki ể m toán có đăng ký kinh doanh các d ị ch v ụ khác theo quy địủ nh c a pháp lu ậả t ph i có ch ứỉ ng ch hành ngh ềưịụế (nh d ch v k toán, d ịụ ch v đị nh giá tài s ả n ) thì thành viên Ban Giám đ ố c tr ự c ti ế p ph ụ trách các d ị ch v ụ đó ph ả i có chứ ng ch ỉ hành ngh ề phù h ợ p theo quy đ ị nh c ủ a pháp lu ậ t; - Có tham gia góp vố n vào công ty; - Thành viên là cá nhân thuộ c đ ố i t ượ ng ph ả i có ch ứ ng ch ỉ hành ngh ề theo quy đị nh ph ả i tr ự c ti ế p làm vi ệ c t ạ i công ty. (3) Tiêu chuẩềệốớườạệ n, đi u ki n đ i v i ng i đ i di n theo pháp lu ậủ t c a thành viên là tổ ch ứ c: - Có phẩ m ch ấ t đ ạ o đ ứ c ngh ề nghi ệ p k ế toán, ki ể m toán theo quy đ ị nh t ạ i chuẩ n m ự c đ ạ o đ ứ c; trung th ự c, liêm khi ế t, có ý th ứ c ch ấ p hành pháp lu ậ t; - Có giấ y u ỷ quy ề n c ủ a thành viên là t ổ ch ứ c trong vi ệ c thay m ặ t thành viên thự c hi ệ n các quy ề n, nghĩa v ụ theo quy đ ị nh c ủ a pháp lu ậ t; - Trườợườạệượử ng h p ng i đ i di n đ c c làm Giám đ ốổ c (T ng Giám đ ố c) công ty thì phả i có Ch ứ ng ch ỉ KTV và ph ả i có th ờ i gian công tác th ự c t ế v ề ki ể m toán t ừ 3 năm trởểừượấứỉ lên k t khi đ c c p Ch ng ch KTV; không đ ượ c cùng lúc tham gia qu ả n lý, điề u hành ho ặợồ c ký h p đ ng lao đ ộớổứơ ng v i t ch c, c quan khác. T ổứ ch c là thành viên phả i góp ít nh ấ t 10% v ố n đi ề u l ệ . 4.3.2. Công ty hợ p danh ki ể m toán: (1) Tiêu chuẩ n, đi ề u ki ệ n thành l ậ p và ho ạ t đ ộ ng đ ố i v ớ i công ty h ợ p danh ki ể m toán: - Công ty hợ p danh ki ể m toán thành l ậ p và ho ạ t đ ộ ng ph ả i tuân theo quy đ ị nh v ề hình thứ c, đi ề u ki ệ n thành l ậ p và ho ạ t đ ộ ng c ủ a DNKT (nh ư đã nêu t ạ i m ụ c 4.1 và 4.2, phầ n I); - Công ty hợ p danh ki ể m toán có thành viên h ợ p danh và thành viên góp v ố n. S ố lượ ng thành viên h ợ p danh ít nh ấ t là hai ng ườ i. Thành viên h ợ p danh ph ả i là cá nhân. Thành viên góp vố n có th ể là t ổ ch ứ c ho ặ c cá nhân; - Thành viên hợ p danh ph ả i có đ ủ các tiêu chu ẩ n, đi ề u ki ệ n theo quy đ ị nh (nh ư đã nêu tạ i đi ể m (2), m ụ c 4.3.2, ph ầ n I); - Khi thành lậ p và trong quá trình ho ạ t đ ộ ng, công ty h ợ p danh ki ể m toán ph ả i có ít nhấ t 3 ng ườ i có Ch ứ ng ch ỉ KTV, trong đó có m ộ t thành viên h ợ p danh là Giám đ ố c (hoặ c T ổ ng Giám đ ố c) và ít nh ấ t m ộ t thành viên h ợ p danh khác. (2) Tiêu chuẩ n, đi ề u ki ệ n đ ố i v ớ i thành viên h ợ p danh Công ty h ợ p danh ki ể m toán: 7
  9. - Có phẩ m ch ấ t đ ạ o đ ứ c ngh ề nghi ệ p k ế toán, ki ể m toán theo quy đ ị nh t ạ i chuẩ n m ự c đ ạ o đ ứ c; trung th ự c, liêm khi ế t, có ý th ứ c ch ấ p hành pháp lu ậ t; - Thành viên hợ p danh đ ượ c c ử làm Giám đ ố c (ho ặ c T ổ ng Giám đ ố c) công ty phảứỉ i có Ch ng ch KTV và ph ảờ i có th i gian công tác th ựếềểừ c t v ki m toán t 3 năm tr ở lên kểừượấứỉ t khi đ c c p Ch ng ch KTV, ph ả i góp ít nh ấ t là 10% v ốềệ n đi u l ; không đượ c cùng lúc tham gia qu ảề n lý, đi u hành ho ặợồ c ký h p đ ng lao đ ộớổứơ ng v i t ch c, c quan khác; - Thành viên hợ p danh tr ự c ti ế p ph ụ trách d ị ch v ụ ki ể m toán ph ả i có Ch ứ ng ch ỉ KTV. Trườ ng h ợ p công ty h ợ p danh ki ể m toán có đăng ký kinh doanh các d ị ch v ụ khác theo quy địủ nh c a pháp lu ậả t ph i có ch ứỉ ng ch hành ngh ềưịụế (nh d ch v k toán, d ịụ ch v đị nh giá tài s ả n ) thì thành viên h ợ p danh tr ự c ti ế p ph ụ trách các d ị ch v ụ đó ph ả i có chứ ng ch ỉ hành ngh ề phù h ợ p theo quy đ ị nh c ủ a pháp lu ậ t; - Có tham gia góp vố n vào công ty; - Thành viên hợ p danh, ng ườộốượả i thu c đ i t ng ph i có ch ứỉ ng ch hành ngh ề theo quy đị nh ph ả i tr ự c ti ế p làm vi ệ c t ạ i công ty. 4.3.3. Doanh nghiệ p t ư nhân ki ể m toán: (1) Tiêu chuẩ n, đi ề u ki ệ n thành l ậ p và ho ạ t đ ộ ng đ ố i v ớ i DN t ư nhân ki ể m toán: - Doanh nghiệ p t ư nhân ki ể m toán thành l ậ p và ho ạ t đ ộ ng ph ả i tuân theo quy địề nh v hình th ứềệ c, đi u ki n thành l ậ p và ho ạộủ t đ ng c a DNKT (nh ư đã nêu t ạụ i m c 4.1 và mụ c 4.2 ph ầ n I); - Khi thành lậ p và trong quá trình ho ạ t đ ộ ng, doanh nghi ệ p t ư nhân ki ể m toán phả i có ít nh ấ t 3 ng ườ i có Ch ứ ng ch ỉ KTV, trong đó có Giám đ ố c (ho ặ c T ổ ng Giám đố c); - Chủ doanh nghi ệ p t ư nhân ki ể m toán ph ả i làm Giám đ ố c (ho ặ c T ổ ng Giám đố c). Ch ủ doanh nghi ệ p t ư nhân ki ể m toán ph ả i có Ch ứ ng ch ỉ KTV và ph ả i có th ờ i gian công tác thựếềể c t v ki m toán t ừ 3 năm tr ở lên k ểừ t khi đ ượấứ c c p Ch ng ch ỉ KTV. Chủ doanh nghi ệ p t ư nhân không đ ượ c cùng lúc tham gia qu ả n lý, đi ề u hành hoặ c ký h ợ p đ ồ ng lao đ ộ ng v ớ i t ổ ch ứ c, c ơ quan khác. (2) Tiêu chuẩ n, đi ề u ki ệ n đ ố i v ớ i thành viên Ban Giám đ ố c DN t ư nhân ki ể m toán: - Có phẩ m ch ấ t đ ạ o đ ứ c ngh ề nghi ệ p k ế toán, ki ể m toán theo quy đ ị nh t ạ i chuẩ n m ự c đ ạ o đ ứ c; trung th ự c, liêm khi ế t, có ý th ứ c ch ấ p hành pháp lu ậ t; - Đố i v ớ i doanh nghi ệ p t ư nhân ki ể m toán có đăng ký kinh doanh các d ị ch v ụ khác theo quy địủ nh c a pháp lu ậả t ph i có ch ứỉ ng ch hành ngh ềưịụế (nh d ch v k toán, dị ch v ụ đ ị nh giá tài s ả n ) thì thành viên Ban Giám đ ố c tr ự c ti ế p ph ụ trách các d ị ch v ụ đó phả i có ch ứ ng ch ỉ hành ngh ề phù h ợ p theo quy đ ị nh c ủ a pháp lu ậ t. 4.4. Điề u ki ệ n thành l ậ p và ho ạ t đ ộ ng c ủ a Chi nhánh doanh nghi ệ p ki ể m toán: (Nghị đ ị nh 105/2004/NĐ-CP; Thông t ư 64/2004/TT-BTC). a) Chi nhánh doanh nghiệ p ki ể m toán là đ ơ n v ị ph ụ thu ộ c c ủ a doanh nghi ệ p kiể m toán, ho ạộ t đ ng theo s ựỷềủ u quy n c a doanh nghi ệể p ki m toán, phù h ợớ p v i lĩnh vự c hành ngh ề ghi trong Gi ấ y đăng ký kinh doanh c ủ a doanh nghi ệ p ki ể m toán. 8
  10. b) Chi nhánh doanh nghiệ p ki ể m toán đ ượ c thành l ậ p và ho ạ t đ ộ ng theo quy đ ị nh củ a pháp lu ậ t v ề thành l ậ p chi nhánh và ph ả i có ít nh ấ t t ừ 2 KTV có Ch ứ ng ch ỉ KTV trở lên, trong đó ng ườứầ i đ ng đ u chi nhánh ph ảườ i là ng i có Ch ứỉ ng ch KTV, m ớượ i đ c phép cung cấ p d ị ch v ụ ki ể m toán và phát hành báo cáo ki ể m toán. c) Doanh nghiệ p ki ể m toán ph ả i ch ị u trách nhi ệ m v ề ho ạ t đ ộ ng c ủ a chi nhánh kiể m toán do mình thành l ậ p ra. 5. Đố i t ượ ng ki ể m toán (Nghị đ ị nh 105/2004/NĐ-CP; Thông t ư 64/2004/TT- BTC) BCTC hàng năm củ a các doanh nghi ệ p và t ổ ch ứ c sau b ắ t bu ộ c ph ả i đ ượ c DNKT kiể m toán: (1) BCTC hàng năm củ a các doanh nghi ệ p và t ổ ch ứ c d ướ i đây b ắ t bu ộ c ph ả i đượ c DNKT ki ể m toán: - Doanh nghiệổứ p, t ch c có v ốầưướ n đ u t n c ngoài đ ượ c thành l ậ p và ho ạộ t đ ng theo pháp luậệ t Vi t Nam, k ểả c chi nhánh doanh nghi ệướ p n c ngoài ho ạộạệ t đ ng t i Vi t Nam; - Tổứ ch c có ho ạộ t đ ng tín d ụượ ng đ c thành l ậ p và ho ạộ t đ ng theo Lu ậổ t các t chứ c tín d ụ ng; ngân hàng thu ộ c các thành ph ầ n kinh t ế và Qu ỹ h ỗ tr ợ phát tri ể n; - Tổ ch ứ c tài chính và doanh nghi ệ p kinh doanh b ả o hi ể m, doanh nghi ệ p môi giớ i b ả o hi ể m; - Riêng đố i v ớ i công ty c ổ ph ầ n, công ty trách nhi ệ m h ữ u h ạ n có tham gia niêm yế t và kinh doanh trên th ị tr ườ ng ch ứ ng khoán thì th ự c hi ệ n ki ể m toán theo quy đ ị nh củ a pháp lu ậ t v ề kinh doanh ch ứ ng khoán; - Đốớ i v i các doanh nghi ệổứựệ p, t ch c th c hi n vay v ố n ngân hàng thì đ ượể c ki m toán theo quy đị nh c ủ a pháp lu ậ t v ề tín d ụ ng. (2) BCTC hàng năm củ a các doanh nghi ệ p và t ổ ch ứ c d ướ i đây b ắ t bu ộ c ph ả i đượ c DNKT ki ể m toán theo quy đ ị nh c ủ a Ngh ị đ ị nh s ố 105/2004/NĐ-CP: - Doanh nghiệ p nhà n ướ c, bao g ồ m công ty nhà n ướ c, công ty c ổ ph ầ n nhà n ướ c, công ty TNHH nhà nướ c và doanh nghi ệ p khác có v ố n nhà n ướ c trên 50%; - Báo cáo quyế t toán các d ự án đ ầ u t ư hoàn thành t ừ nhóm A tr ở lên. (3) Các đốượ i t ng khác mà Lu ậ t, Pháp l ệ nh, Ngh ịị đ nh và Quy ếịủủ t đ nh c a Th tướ ng Chính ph ủ có quy đ ị nh. (4) Doanh nghiệ p nhà n ướ c, Qu ỹỗợ h tr phát tri ể n và d ự án đ ầưừ u t t nhóm A trở lên đã có trong thông báo k ế ho ạ ch ki ể m toán năm c ủ a c ơ quan Ki ể m toán nhà n ướ c thì BCTC năm đó không bắ t bu ộ c ph ả i đ ượ c DNKT ki ể m toán. 6. Quả n lý ho ạ t đ ộ ng ki ể m toán đ ộ c l ậ p: Nghị đ ị nh 105/2004/NĐ-CP quy địộ nh n i dung qu ả n lý nhà n ướềạộể c v ho t đ ng ki m toán đ ộậồ c l p, g m: - Xây dự ng, ch ỉạựệếượ đ o th c hi n chi n l c, quy ho ạếạ ch, k ho ch phát tri ểề n ngh nghiệ p ki ể m toán đ ộ c l ậ p ở Vi ệ t Nam; 9
  11. - Ban hành, phổế bi n, ch ỉạ đ o và t ổứựệ ch c th c hi n chu ẩựể n m c ki m toán và các hướẫựệẩựể ng d n th c hi n chu n m c ki m toán và ph ươ ng pháp chuyên môn nghi ệụ p v kiể m toán; - Ban hành và tổứựệ ch c th c hi n quy ch ế đào t ạồưỡ o, b i d ng nghi ệụể p v ki m toán và cậậếứ p nh t ki n th c hàng năm; quy đ ịểứ nh th th c thi tuy ểấứỉ n và c p ch ng ch KTV; thành lậộồ p H i đ ng thi c ấ p Nhà n ướổứ c, t ch c thi tuy ể n và c ấứỉ p ch ng ch KTV; - Quả n lý th ố ng nh ấ t danh sách KTV và DNKT đang hành ngh ề ki ể m toán đ ộ c lậ p trong c ả n ướ c. Đ ị nh kỳ 2 năm, B ộ Tài chính (T ừ 01/01/2007 là VACPA) thông báo công khai danh sách KTV và DNKT đăng ký hành nghề ; - Thựệể c hi n ki m tra tuân th ủ pháp lu ậềể t v ki m toán đ ộậẩựể c l p, chu n m c ki m toán và các quy đị nh liên quan trong các DNKT; - Đình chỉ thi hành và yêu c ầ u s ử a đ ổ i nh ữ ng quy đ ị nh, quy ế t đ ị nh c ủ a DNKT trái vớ i quy đ ị nh c ủ a pháp lu ậ t v ề t ổ ch ứ c DNKT và hành ngh ề ki ể m toán; - Thựệ c hi n các bi ệ n pháp h ỗợ tr phát tri ểềệể n ngh nghi p ki m toán đ ộậ c l p; - Quả n lý ho ạ t đ ộ ng h ợ p tác qu ố c t ế v ề ki ể m toán; - Giảếếạố i quy t khi u n i, t cáo và x ử lý vi ph ạ m pháp lu ậềể t v ki m toán đ ộậ c l p. II. QUYỀỆỦẾỆ N VÀ TRÁCH NHI M C A KI M TOÁN VIÊN VÀ DOANH NGHI P KIỂ M TOÁN 1. Tổ ng quan v ề quy ề n, nghĩa v ụ , trách nhi ệ m và các quy đ ị nh khác liên quan đế n KTV hành ngh ề và DNKT 1.1. Đố i v ớ i KTV hành ngh ề a) Quyề n c ủ a KTV hành ngh ề (Điề u 16 Nghị đ ị nh 105/2004/NĐ-CP) - Độ c l ậ p v ề chuyên môn nghi ệ p v ụ . - Đượ c th ự c hi ệ n ki ể m toán BCTC và các d ị ch v ụ c ủ a DNKT. - Yêu cầơịượể u đ n v đ c ki m toán cung c ấầủịờ p đ y đ , kp th i tài li ệế u k toán và các tài liệ u, thông tin khác có liên quan đ ế n h ợ p đ ồ ng d ị ch v ụ . - Kiể m tra, xác nh ậ n các thông tin kinh t ế , tài chính có liên quan đ ế n đ ơ n v ị đ ượ c kiể m toán ở trong và ngoài đ ơ n v ị . Đ ề ngh ị các đ ơ n v ị , cá nhân có th ẩ m quy ề n giám đị nh v ề m ặ t chuyên môn ho ặ c làm t ư v ấ n khi c ầ n thi ế t. b) Trách nhiệ m c ủ a KTV hành ngh ề (Điề u 17 Ngh ị đ ị nh 105/2004/NĐ-CP) - Chấ p hành các nguyên t ắ c ho ạ t đ ộ ng ki ể m toán đ ộ c l ậ p; Trong quá trình th ự c hiệịụ n d ch v , KTV không đ ượ c can thi ệ p vào công vi ệủơị c c a đ n v đang đ ượể c ki m toán. - Ký báo cáo kiể m toán và ch ị u trách nhi ệ m v ề ho ạ t đ ộ ng ngh ề nghi ệ p c ủ a mình. - Từ ch ố i làm ki ể m toán cho khách hàng n ế u xét th ấ y không đ ủ năng l ự c chuyên môn, không đủ đi ề u ki ệ n ho ặ c khách hàng vi ph ạ m quy đ ị nh c ủ a pháp lu ậ t. 10
  12. - Thườ ng xuyên trau d ồ i ki ế n th ứ c chuyên môn và kinh nghi ệ m ngh ề nghi ệ p và thự c hi ệ n ch ươ ng trình c ậ p nh ậ t ki ế n th ứ c hàng năm theo quy đ ị nh. - KTV hành nghề vi ph ạ m pháp lu ậ t thì tuỳ theo tính ch ấ t và m ứ c đ ộ vi ph ạ m s ẽ bị t ạ m đình ch ỉ , c ấ m vĩnh vi ễ n đăng ký hành ngh ề ki ể m toán ho ặ c ph ả i ch ị u trách nhiệ m theo quy đ ị nh c ủ a pháp lu ậ t. - Các trách nhiệ m khác theo quy đ ị nh c ủ a pháp lu ậ t. c) Các trườ ng h ợ p mà KTV hành ngh ề không đ ượ c th ự c hi ệ n ki ể m toán: (Điề u 18 Ngh ị đ ị nh 105/2004/NĐ-CP và đi ể m 5 ph ầ n A m ụ c I Thông t ư 64/2004/ TT-BTC) - Không có tên trong thông báo Danh sách đăng ký hành nghề ki ể m toán đ ượ c B ộ Tài chính xác nhậ n trong năm đó. - Đang thựệặ c hi n ho c đã th ựệ c hi n trong năm tr ướềềịụ c li n k các d ch v sau đây cho đơịượể n v đ c ki m toán: Ghi s ổế k toán; L ậ p BCTC; Làm k ế toán tr ưởể ng; Ki m toán nộ i b ộ ; Đị nh giá tài s ảưấả n; T v n qu n lý; T ưấ v n tài chính; T ưấếặ v n thu ho c các dịụ ch v khác mà ảưởế nh h ng đ n tính đ ộậốớơịượể c l p đ i v i đ n v đ c ki m toán. - KTV đang thựệặ c hi n ho c đã th ựệ c hi n trong năm tr ướềềịụể c li n k dch v ki m toán thì cũng không đượ c cung c ấ p trong năm nay các d ị ch v ụ : Ghi s ổ k ế toán; L ậ p BCTC; Làm kế toán tr ưở ng; Ki ể m toán n ộ i b ộ ; Đị nh giá tài s ả n; T ư v ấ n qu ả n lý; T ư vấ n tài chính; T ưấếặ v n thu ho c các dch ịụ v khác mà ảưởế nh h ng đ n tính đ ộậố c l p đ i vớ i đ ơ n v ị đ ượ c ki ể m toán. - Có quan hệế kinh t - tài chính v ớơịượể i đ n v đ c ki m toán nh ưố góp v n, mua c ổ phiế u, trái phi ế u; cho vay v ố n; có mua, bán các tài s ả n khác ho ặ c có các giao d ị ch kinh tế , tài chính khác làm ảưởế nh h ng đ n nguyên t ắộậủạộể c đ c l p c a ho t đ ng ki m toán. - Có bố , m ẹ , v ợ , ch ồ ng, con, anh, ch ị , em ru ộ t là thành viên trong Ban lãnh đ ạ o hoặ c là k ế toán tr ưở ng c ủ a đ ơ n v ị đ ượ c ki ể m toán. - Xét thấ y không đ ủ năng l ự c chuyên môn ho ặ c không đ ủ đi ề u ki ệ n th ự c hi ệ n kiể m toán. - Đơịượể n v đ c ki m toán có nh ữ ng yêu c ầ u trái v ớạứềệặ i đ o đ c ngh nghi p ho c trái vớ i yêu c ầ u v ề chuyên môn, nghi ệ p v ụ ki ể m toán ho ặ c trái v ớ i quy đ ị nh c ủ a pháp luậ t. d) Các hành vi nghiêm cấ m đ ố i v ớ i ki ể m toán viên hành ngh ề : (Điề u 19 Ngh ị đị nh 105/2004/NĐ-CP và đi ể m 6 ph ầ n A m ụ c I Thông t ư 64/2004/TT-BTC) - Góp vố n, đi vay, cho vay v ố n ho ặ c mua b ấ t kỳ lo ạ i c ổ phi ế u nào không phân biệ t giá tr ịốượ và s l ng là bao nhiêu c ủơịượể a đ n v đ c ki m toán. - Mua trái phiế u ho ặ c các tài s ả n khác c ủ a đ ơ n v ị đ ượ c ki ể m toán làm ả nh hưở ng đ ế n nguyên t ắ c đ ộ c l ậ p c ủ a ho ạ t đ ộ ng ki ể m toán. - Nhậấ n b t kỳ m ộ t kho ảềặợ n ti n ho c l i ích v ậấ t ch t nào t ừơịượể đ n v đ c ki m toán ngoài khoảịụ n phí d ch v và chi phí đã th ỏậ a thu n trong h ợồặợụị p đ ng, ho c l i d ng v trí KTV củ a mình đ ể thu các l ợ i ích khác t ừ đ ơ n v ị đ ượ c ki ể m toán. 11
  13. - Cho thuê, cho mượ n ho ặ c cho các bên khác s ử d ụ ng tên và Ch ứ ng ch ỉ KTV c ủ a mình để th ự c hi ệ n các ho ạ t đ ộ ng ngh ề nghi ệ p. - Làm việ c cho t ừ hai doanh nghi ệ p k ế toán, ki ể m toán tr ở lên trong cùng m ộ t thờ i gian. - Tiếộ t l thông tin v ềơịượể đ n v đ c ki m toán mà mình bi ếượ t đ c trong khi hành nghềừườợơịượể , tr tr ng h p đ n v đ c ki m toán đ ồ ng ý ho ặ c pháp lu ậ t có quy đ ị nh khác. - Ký hợồ p đ ng gia công, d ịụỷ ch v u thác xu ấậẩậư t nh p kh u v t t , hàng hóa, đ ạ i lý tiêu thụ hàng hóa, đ ạ i lý môi gi ớ i ho ặ c có các giao d ị ch kinh t ế tài chính khác làm ả nh hưở ng đ ế n nguyên t ắ c đ ộ c l ậ p c ủ a ho ạ t đ ộ ng ki ể m toán. - Lợụ i d ng trách nhi ệềạểụợ m, quy n h n đ v l i, thông đ ồ ng, bao che sai ph ạủ m c a đơ n v ị đ ượ c ki ể m toán. - Ký đồ ng th ờ i c ả ch ữ ký c ủ a KTV ch ị u trách nhi ệ m ki ể m toán và ch ữ ký c ủ a Giám đố c (ho ặ c ng ườ i đ ượ c u ỷ quy ề n) trên báo cáo ki ể m toán. - Thự c hi ệ n các hành vi khác mà pháp lu ậ t v ề ki ể m toán nghiêm c ấ m. - Ký đồ ng th ờ i c ả ch ữ ký c ủ a KTV ch ị u trách nhi ệ m ki ể m toán và ch ữ ký c ủ a Giám đố c (ho ặ c ng ườ i đ ượ c u ỷ quy ề n) trên báo cáo ki ể m toán. - Thự c hi ệ n các hành vi khác mà pháp lu ậ t v ề ki ể m toán nghiêm c ấ m. 1.2. Quyề n, nghĩa v ụ và trách nhi ệ m c ủ a DNKT a) Quyề n c ủ a DNKT (Điề u 24 Nghị đ ị nh 105/2004/NĐ-CP) - Thựệ c hi n các dch ịụượ v đã đ c ghi trong Gi ấứậầưặấ y ch ng nh n đ u t ho c Gi y chứậ ng nh n đăng ký kinh doanh; t ừốựệịụ ch i th c hi n d ch v khi xét th ấ y không đ ủề đi u kiệ n và năng l ự c ho ặ c vi ph ạ m nguyên t ắ c đ ạ o đ ứ c ngh ề nghi ệ p. - Thuê chuyên gia trong nướ c và n ướ c ngoài đ ểựệợồịụ th c hi n h p đ ng d ch v hoặ c h ợ p tác ki ể m toán v ớ i các DNKT khác. - Thành lậ p chi nhánh ho ặ c đ ặ t c ơ s ở ho ạ t đ ộ ng ở n ướ c ngoài. - Tham gia các tổ ch ứ c ngh ề nghi ệ p v ề ki ể m toán; tham gia là thành viên c ủ a t ổ chứ c ki ể m toán qu ố c t ế . - Yêu cầơịượể u đ n v đ c ki m toán cung c ấầủịờ p đ y đ , kp th i tài li ệế u k toán và các tài liệ u, thông tin c ầ n thi ế t khác có liên quan đ ế n h ợ p đ ồ ng d ị ch v ụ . - Kiể m tra, xác nh ậ n các thông tin kinh t ế , tài chính có liên quan đ ế n đ ơ n v ị đ ượ c kiể m toán ở trong và ngoài đ ơ n v ị . Đ ề ngh ị các đ ơ n v ị , cá nhân có th ẩ m quy ề n giám địềặ nh v m t chuyên môn ho ặưấầếựệ c làm t v n khi c n thi t và th c hi n các quy ề n khác theo quy đị nh. b) Nghĩa vụ c ủ a DNKT (Điề u 25 Nghị đ ị nh 105/2004/NĐ-CP) - Hoạ t đ ộ ng theo đúng lĩnh v ự c hành ngh ề ghi trong Gi ấ y ch ứ ng nh ậ n đ ầ u t ư hoặ c Gi ấ y ch ứ ng nh ậ n đăng ký kinh doanh. - Thự c hi ệ n đúng nh ữ ng n ộ i dung theo h ợ p đ ồ ng đã ký k ế t v ớ i khách hàng. - Bồ i th ườ ng thi ệ t h ạ i do l ỗ i mà KTV c ủ a mình gây ra cho khách hàng trong khi thự c hi ệ n d ị ch v ụ ki ể m toán và các d ị ch v ụ liên quan khác. 12
  14. - Mua bả o hi ể m trách nhi ệ m ngh ề nghi ệ p cho KTV ho ặ c trích l ậ p qu ỹ d ự phòng rủ i ro ngh ềệểạ nghi p đ t o ngu ồ n chi tr ảồườ b i th ng thi ệạỗủ t h i do l i c a doanh nghi ệ p gây ra cho khách hàng. - Trong quá trình kiể m toán, n ế u phát hi ệơịượể n đ n v đ c ki m toán có hi ệượ n t ng vi phạ m pháp lu ậ t v ề tài chính, k ế toán thì DNKT có nghĩa v ụ thông báo v ớ i đ ơ n v ị đượ c ki ể m toán ho ặ c ghi ý ki ế n nh ậ n xét vào báo cáo ki ể m toán. - Cung cấ p h ồ s ơ , tài li ệ u ki ể m toán theo yêu c ầ u b ằ ng văn b ả n c ủ a c ơ quan nhà nướ c có th ẩ m quy ề n và th ự c hi ệ n các nghĩa v ụ khác theo quy đ ị nh c ủ a pháp lu ậ t. c) Trách nhiệ m c ủ a DNKT: (Điề u 26 Ngh ị đ ị nh 105/2004/NĐ-CP và Đi ể m 6, phầ n B m ụ c II Thông t ư 64/2004/TT-BTC) (1) DNKT chị u trách nhi ệ m tr ướ c pháp lu ậ t, tr ướ c khách hàng theo h ợ p đ ồ ng kiể m toán đã ký k ế t và chu ị trách nhi ệộầớườửụếảể m m t ph n v i ng i s d ng k t qu ki m toán và các dịụ ch v đã cung c ấ p. DNKT ch ỉị ch u trách nhi ệớườửụế m v i ng i s d ng k t quả ki ể m toán khi ng ườ i s ử d ụ ng k ế t qu ả ki ể m toán: - Có lợ i ích liên quan tr ựếớếảịụể c ti p t i k t qu dch v ki m toán c ủơịượ a đ n v đ c kiể m toán t ạ i ngày ký báo cáo ki ể m toán; và - Có hiể u bi ế t m ộ t cách h ợ p lý v ề BCTC và c ơ s ở l ậ p BCTC là các chu ẩ n m ự c kế toán, ch ế đ ộ k ế toán và các quy đ ị nh pháp lý có liên quan; và - Đã sử d ụ ng m ộ t cách th ậ n tr ọ ng thông tin trên BCTC đã ki ể m toán. (2) Mứ c thi ệ t h ạ i do DNKT gây ra mà doanh nghi ệ p ph ả i ch ị u trách nhi ệ m b ồ i thườ ng cho khách hàng do hai bên t ự th ỏ a thu ậ n ho ặ c do c ơ quan có th ẩ m quy ề n xác đị nh theo quy đ ị nh c ủ a pháp lu ậ t. Hình th ứ c và m ứ c ph ạ t do hai bên t ự tho ả thu ậ n có thể g ồ m: - Chấ m d ứ t h ợ p đ ồ ng ki ể m toán đã ký k ế t; - Không đượ c ti ế p t ụ c ký h ợ p đ ồ ng ki ể m toán trong các năm sau; - Trừ trong m ứ c phí ki ể m toán đã ký k ế t; - Phạứ t m c cao nh ấ t là 10 l ầứ n m c phí ki ể m toán c ủợồ a h p đ ng năm b ịạ ph t. Đồ ng th ờ i DNKT ph ả i ch ị u trách nhi ệ m theo các qui đ ị nh hi ệ n hành nh ư : - Trự c ti ế p qu ả n lý ho ạ t đ ộ ng ngh ề nghi ệ p c ủ a KTV đăng ký hành ngh ề t ạ i doanh nghiệ p. Ch ị u trách nhi ệ m dân s ự đ ố i v ớ i các ho ạ t đ ộ ng ngh ề nghi ệ p do KTV thự c hi ệ n liên quan đ ế n DNKT. - Mọịụ i dch v cung c ấ p cho khách hàng đ ềảậợồịụặ u ph i l p h p đ ng dch v ho c văn bả n cam kế t theo quy đ ị nh và th ự c hi ệ n đ ầ y đ ủ các đi ề u kho ả n ghi trong h ợ p đ ồ ng dị ch v ụ đã ký k ế t. - Tựổứể t ch c ki m soát ch ấượ t l ng ho ạộ t đ ng và chu ịựể s ki m soát ch ấượ t l ng hoạ t đ ộ ng ki ể m toán c ủ a B ộ Tài chính (t ừ năm 2007 là VACPA). d) Các loạ i d ị ch v ụ cung c ấ p mà DNKT đ ượ c đăng ký th ự c hi ệ n: (Điề u 22 Ngh ị đị nh 105/2004/NĐ-CP) (1) DNKT đượ c đăng ký th ự c hi ệ n các d ị ch v ụ ki ể m toán sau: Ki ể m toán BCTC; Kiể m toán BCTC vì m ụ c đích thu ế và d ị ch v ụ quy ế t toán thu ế ; Ki ể m toán ho ạ t đ ộ ng; 13
  15. Kiể m toán tuân th ủ ; Ki ể m toán n ộ i b ộ ; Ki ể m toán báo cáo quy ế t toán v ố n đ ầ u t ư hoàn thành (kể c ả BCTC hàng năm); Ki ể m toán báo cáo quy ế t toán d ự án; Ki ể m toán thông tin tài chính; Kiể m tra thông tin tài chính trên c ơ s ở các th ủ t ụ c th ỏ a thu ậ n tr ướ c. (2) DNKT đượ c đăng ký th ự c hi ệ n các d ị ch v ụ khác sau: T ư v ấ n tài chính; T ư vấếưấồ n thu ; T v n ngu n nhân l ựưấứụ c; T v n ng d ng công ngh ệ thông tin; T ưấ v n quả n lý; Dch ịụế v k toán; Dch ịụị v đnh giá tài s ảịụồưỡậậế n; Dch v b i d ng, c p nh t ki n thứ c tài chính, k ế toán, ki ể m toán; Các d ị ch v ụ liên quan khác v ề tài chính, k ế toán, thuế theo quy đ ị nh c ủ a pháp lu ậ t; D ị ch v ụ soát xét BCTC. (3) DNKT không đượ c đăng ký kinh doanh và kinh doanh các ngành, ngh ề không liên quan vớ i các d ị ch v ụ nh ư đã nêu trên ở m ụ c (1), (2) nói trên. 2. Mụ c tiêu và nguyên t ắ c c ơ b ả n chi ph ố i ki ể m toán toán BCTC (CM 200) 2.1. Mụ c tiêu c ủ a ki ể m toán BCTC: Là giúp cho KTV và DNKT đư a ra ý ki ế n xác nhậằ n r ng BCTC có đ ượậ c l p trên c ơởẩự s chu n m c và ch ếộế đ k toán hi ệ n hành (hoặ c đ ượ c ch ấ p nh ậ n), có tuân th ủ pháp lu ậ t liên quan và có ph ả n ánh trung th ự c và hợ p lý trên các khía c ạ nh tr ọ ng y ế u hay không. M ụ c tiêu c ủ a ki ể m toán BCTC còn giúp cho đơịượể n v đ c ki m toán th ấ y rõ nh ữồạ ng t n t i, sai sót đ ểắụằ kh c ph c nh m nâng cao chấ t l ượ ng thông tin tài chính c ủ a đ ơ n v ị . 2.2. Nguyên tắ c c ơ b ả n chi ph ố i ki ể m toán BCTC, gồ m: - Tuân thủ pháp lu ậ t c ủ a Nhà n ướ c; - Tuân thủ nguyên t ắ c đ ạ o đ ứ c ngh ề nghi ệ p; - Tuân thủ chu ẩ n m ự c ki ể m toán; - KTV phả i có thái đ ộ hoài nghi mang tính ngh ề nghi ệ p. 3. Hợ p đ ồ ng ki ể m toán (CM 210) 3.1. Khái niệ m Hợ p đ ồ ng ki ể m toán: Là sự tho ả thu ậ n b ằ ng văn b ả n gi ữ a các bên tham gia ký kế t (DNKT, khách hàng) v ề các đi ề u kho ả n và đi ề u ki ệ n th ự c hi ệ n ki ể m toán c ủ a khách hàng và DNKT, trong đó xác đị nh m ụ c tiêu, ph ạ m vi ki ể m toán, quy ề n và trách nhiệ m c ủ a m ỗ i bên, hình th ứ c báo cáo ki ể m toán, th ờ i gian th ự c hi ệ n và các đi ề u khoả n v ề phí, v ề x ử lý khi tranh ch ấ p h ợ p đ ồ ng. 3.2. Các yế u t ố c ủ a h ợ p đ ồ ng ki ể m toán Hợồể p đ ng ki m toán ph ảầủềả i có đ y đ các đi u kho n chung c ủợồ a h p đ ng kinh tế theo qui đ ị nh. Ngoài ra, h ợ p đ ồ ng ki ể m toán còn có nh ữ ng n ộ i dung sau: - Mụ c đích, ph ạ m vi và n ộ i dung ki ể m toán ho ặ c d ị ch v ụ khác; - Trách nhiệủ m c a Giám đ ố c (ho ặườứ c ng i đ ng đ ầơịượể u) đ n v đ c ki m toán trong việ c l ậ p và trình bày BCTC và trách nhi ệ m c ủ a khách hàng trong vi ệ c cung c ấ p chứ ng t ừ , tài li ệ u k ế toán và nh ữ ng thông tin khác liên quan đ ế n công vi ệ c ki ể m toán; - Phạ m vi ki ể m toán, hình th ứ c báo cáo ki ể m toán ho ặ c hình th ứ c khác th ể hi ệ n kế t qu ả ki ể m toán; - Có điể m nói rõ là trên th ự c t ế có nh ữ ng r ủ i ro khó tránh kh ỏ i do b ả n ch ấ t và nhữ ng h ạ n ch ế v ố n có c ủ a ki ể m toán; 14
  16. Các bên có thể b ổ sung vào h ợ p đ ồ ng ki ể m toán các n ộ i dung: Nh ữ ng đi ề u khoả n liên quan đ ế n vi ệ c l ậ p k ế ho ạ ch ki ể m toán; Trách nhi ệ m c ủ a khách hàng trong việấằ c cung c p b ng văn b ảựảảềữ n s đ m b o v nh ng thông tin đã cung c ấ p liên quan đ ế n kiể m toán; Mô t ả hình th ứ c các lo ạ i th ư , báo cáo khác mà DNKT có th ể g ử i cho khách hàng; Các điề u kho ả n liên quan đ ế n vi ệ c tham gia c ủ a các KTV và chuyên gia khác vào mộ t s ố công vi ệ c trong quá trình ki ể m toán và c ủ a các KTV n ộ i b ộ và nhân viên khác củ a khách hàng; N ếể u ki m toán l ầầữủụầựệớ n đ u, nh ng th t c c n th c hi n v i KTV và DNKT đã kiể m toán năm tr ướ c, gi ớ i h ạ n trách nhi ệ m tài chính c ủ a DNKT và KTV khi xả y ra r ủ i ro ki ể m toán. 3.3. Hợ p đ ồ ng ki ể m toán nhi ề u năm DNKT và khách hàng đượ c phép ký h ợ p đ ồ ng ki ể m toán cho nhi ề u năm tài chính. Nế u h ợ p đ ồ ng ki ể m toán đã đ ượ c ký cho nhi ề u năm, trong m ỗ i năm DNKT và khách hàng phả i cân nh ắ c xem n ế u có nh ữ ng đi ể m c ầ n ph ả i thay đ ổ i, b ổ sung thì ph ả i thoảậằ thu n b ng văn b ảềữềả n v nh ng đi u kho n và đi ềệ u ki n thay đ ổủợồ i c a h p đ ng cho năm kiể m toán hi ệ n hành. Văn b ả n này đ ượ c coi là ph ụụủợồể l c c a h p đ ng ki m toán đã ký trướ c đó. 3.4. Chấ p nh ậ n s ử a đ ổ i h ợ p đ ồ ng - Nế u khách hàng có yêu c ầửổợồ u s a đ i h p đ ng làm cho m ứộảảủ c đ đ m b o c a kiể m toán gi ả m đi thì DNKT ph ả i xem xét có ch ấ p nh ậ n yêu c ầ u này c ủ a khách hàng hay không. DNKT sẽ không ch ấ p nh ậ n thay đ ổ i h ợ p đ ồ ng n ế u không có đ ủ lý do chính đáng. Nế u DNKT không th ểấậửổợồ ch p nh n s a đ i h p đ ng và không đ ượ c phép ti ếụ p t c thự c hi ệ n h ợ p đ ồ ng ban đ ầ u, thì DNKT ph ả i đình ch ỉ ngay công vi ệ c ki ể m toán và ph ả i thông báo cho các bên theo qui đị nh c ủ a h ợ p đ ồ ng và các qui đ ị nh có liên quan, nh ư ngườạệ i đ i di n ký h ợồộồ p đ ng, H i đ ng qu ảịặ n tr ho c các c ổ đông v ềữ nh ng lý do d ẫ n đế n vi ệ c ch ấ m d ứ t h ợ p đ ồ ng ki ể m toán. 4. Trách nhiệ m c ủ a KTV và DNKT đ ố i v ớ i gian l ậ n, sai sót và các hành vi không tuân thủ pháp lu ậ t (CM 240 và CM 250) 4.1. Trách nhiệ m c ủ a KTV và DNKT đ ố i v ớ i gian l ậ n, sai sót (CM 240) a) Khái niệ m: Gian lậ n: Là nhữ ng hành vi c ố ý làm sai l ệ ch thông tin kinh t ế , tài chính do m ộ t hay nhiề u ng ườ i trong H ộ i đ ồ ng qu ả n tr ị , Ban Giám đ ố c, các nhân viên ho ặ c bên th ứ ba thự c hi ệ n, làm ả nh h ưở ng đ ế n BCTC. Sai sót: Là nhữ ng l ỗ i không c ố ý có ả nh h ưở ng đ ế n BCTC b) Trách nhiệ m đ ố i v ớ i gian l ậ n, sai sót: Trách nhiệ m c ủ a Giám đ ố c (ho ặ c ng ườ i đ ứ ng đ ầ u) Giám đốặườứầơịị c (ho c ng i đ ng đ u) đ n v ch u trách nhi ệựế m tr c ti p trong vi ệ c ngăn ngừ a, phát hi ệ n và x ử lý các gian l ậ n và sai sót trong đ ơ n v ị thông qua vi ệ c xây dự ng và duy trì th ựệườ c hi n th ng xuyên h ệốế th ng k toán và h ệốể th ng ki m soát n ộộ i b thích hợ p. Trách nhiệ m c ủ a KTV và DNKT - Khi lậ p k ế ho ạ ch và th ự c hi ệ n th ủ t ụ c ki ể m toán, khi đánh giá và báo cáo k ế t quả th ự c hi ệ n th ủ t ụ c ki ể m toán, KTV và DNKT ph ả i xem xét xem có các sai ph ạ m do 15
  17. gian lậ n ho ặ c sai sót gây ra làm ả nh h ưở ng tr ọ ng y ế u đ ế n BCTC không? Nh ư v ậ y, trong quá trình kiể m toán, KTV và DNKT có trách nhi ệ m giúp đ ơ n v ị phát hi ệ n, x ử lý và ngăn ngừ a gian l ậ n và sai sót, nh ư ng không ph ả i ch ị u trách nhi ệ m tr ự c ti ế p trong vi ệ c ngăn ngừ a các gian l ậ n và sai sót ở đ ơ n v ị mà h ọ ki ể m toán, - Đánh giá rủ i ro: Khi lậ p k ế ho ạ ch và khi th ự c hi ệ n ki ể m toán, KTV và DNKT phả i đánh giá r ủềữ i ro v nh ng gian l ậ n và sai sót có th ể có, làm ảưởọế nh h ng tr ng y u đế n BCTC và phả i trao đ ổ i v ớ i Giám đ ố c đ ơ n v ị v ề m ọ i gian l ậ n ho ặ c sai sót quan trọ ng phát hi ệ n đ ượ c. - Phát hiệ n: Trên cơ s ở đánh giá r ủ i ro, KTV ph ả i thi ế t l ậ p các th ủ t ụ c ki ể m toán thích hợằảả p nh m đ m b o các gian l ậ n và sai sót có ảưởọếế nh h ng tr ng y u đ n BCTC đềượ u đ c phát hi ệ n. KTV ph ả i thu th ậầủằứể p đ y đ b ng ch ng ki m toán thích hợểứ p đ ch ng minh là không có gian l ậặ n ho c sai sót làm ảưởọếế nh h ng tr ng y u đ n BCTC; hoặế c n u có gian l ậ n, sai sót thì đã đ ượ c phát hi ệượửữặ n, đ c s a ch a ho c đã trình bày trong BCTC, và KTV phả i ch ỉ ra ả nh h ưở ng c ủ a gian l ậ n và sai sót đ ế n BCTC. Tuy có nhữ ng h ạ n ch ế v ố n có c ủ a ki ể m toán, KTV ph ả i có thái đ ộ hoài nghi mang tính nghề nghi ệ p trong quá trình l ậ p k ế ho ạ ch và th ự c hi ệ n ki ể m toán và ph ả i luôn ý th ứ c rằ ng có th ểồạữ t n t i nh ng tình hu ốặựệẫếữ ng ho c s ki n d n đ n nh ng sai sót tr ọế ng y u trong các BCTC. - Nhữủụầượế ng th t c c n đ c ti n hành khi có d ấệ u hi u gian l ậặ n ho c sai sót Trong quá trình kiể m toán, khi xét th ấ y có d ấ u hi ệ u v ề gian l ậ n ho ặ c sai sót, KTV và DNKT phả i xem xét nh ữ ng ả nh h ưở ng c ủ a gian l ậ n và sai sót đ ế n BCTC. N ế u KTV và DNKT cho rằ ng gian l ậ n ho ặ c sai sót có th ể ả nh h ưở ng tr ọ ng y ế u đ ế n BCTC thì phảựệửổổ i th c hi n s a đ i và b sung nh ữủụể ng th t c ki m toán thích h ợếếả p. N u k t qu củ a các th ủụửổổ t c s a đ i và b sung không xoá b ỏượ đ c nghi ng ờềậ v gian l n và sai sót, thì KTV và DNKT phảảậấề i th o lu n v n đ này v ớ i Ban Giám đ ốơịượể c đ n v đ c ki m toán và phả i đánh giá ả nh h ưở ng c ủ a nó đ ế n BCTC và Báo cáo ki ể m toán. - KTV và DNKT phả i thông báo v ề gian l ậ n và sai sót đã phát hi ệ n cho Giám đ ố c (hoặườứầơịượể c ng i đ ng đ u đ n v đ c ki m toán), cho ng ườửụ i s d ng báo cáo ki ể m toán, cho cơ quan ch ứ c năng có liên quan. 4.2. Trách nhiệ m c ủ a KTV và DNKT đ ố i v ớ i hành vi không tuân th ủ pháp luậ t và các quy đ ị nh (CM 250) a) Khái niệ m: Pháp luậ t và các quy đ ị nh: Là nhữ ng văn b ả n quy ph ạ m pháp lu ậ t do các c ơ quan có thẩ m quy ề n ban hành (Qu ốộỷ c h i, U ban Th ườụốộủịướ ng v Qu c h i, Ch t ch n c, Chính phủ , Th ủ t ướ ng Chính ph ủ , các B ộ và c ơ quan ngang B ộ , c ơ quan thu ộ c Chính phủ ; văn b ả n liên t ịủ ch c a các c ơ quan, t ổứ ch c có th ẩềộồ m quy n, H i đ ng Nhân dân và Uỷ ban Nhân dân các c ấ p và các c ơ quan khác theo quy đ ị nh c ủ a pháp lu ậ t); các văn b ả n do cấ p trên, h ộềệộồảị i ngh nghi p, H i đ ng qu n tr và Giám đ ốị c quy đ nh không trái v ớ i pháp luậ t, liên quan đ ế n ho ạ t đ ộ ng SXKD và qu ả n lý kinh t ế , tài chính, k ế toán thu ộ c lĩnh vự c c ủ a đ ơ n v ị . b) Trách nhiệ m: - Đơ n v ị đ ượ c ki ể m toán: 16
  18. Giám đốặườứầơịượể c (ho c ng i đ ng đ u) đ n v đ c ki m toán có trách nhi ệả m đ m bả o cho đ ơ n v ị tuân th ủ đúng pháp lu ậ t và các quy đ ị nh hi ệ n hành; ngăn ng ừ a, phát hi ệ n và xử lý nh ữ ng hành vi không tuân th ủ pháp lu ậ t và các quy đ ị nh trong đ ơ n v ị . - KTV và doanh nghiệ p ki ể m toán: Khi lậ p k ế ho ạ ch và th ự c hi ệ n các th ủ t ụ c ki ể m toán, khi đánh giá k ế t qu ả và lậ p báo cáo ki ể m toán, KTV và DNKT ph ả i chú ý đ ếấềơịượể n v n đ đ n v đ c ki m toán không tuân thủ pháp lu ậ t và các quy đ ị nh có liên quan có th ể ả nh h ưở ng tr ọ ng y ế u đ ế n BCTC. Việ c đánh giá và xác đ ị nh hành vi không tuân th ủ pháp lu ậ t và các quy đ ị nh nói chung không phả i là trách nhi ệ m ngh ề nghi ệ p c ủ a KTV và DNKT. Khi ph ả i xác đ ị nh hành vi không tuân thủ pháp lu ậ t và các quy đ ị nh (g ọ i t ắ t là hành vi không tuân th ủ ) làm ảnh h ưở ng tr ọ ng y ế u đ ế n BCTC thì KTV và DNKT ph ả i tham kh ả o ý ki ế n c ủ a chuyên gia pháp luậ t ho ặ c c ơ quan ch ứ c năng có liên quan. c) Xem xét về tính tuân th ủ pháp lu ậ t và các quy đ ị nh Khi lậ p k ế ho ạ ch và th ự c hi ệ n ki ể m toán, KTV và DNKT ph ả i có thái đ ộ th ậ n trọ ng ngh ề nghi ệ p, ph ả i chú ý đ ế n hành vi không tuân th ủ pháp lu ậ t d ẫ n đ ế n sai sót ảưởọếếnh h ng tr ng y u đ n BCTC. N ếậ u lu t pháp qui đnh ịặộợồể ho c m t h p đ ng ki m toán có yêu cầả u ph i báo cáo v ềệ vi c tuân th ủữềảấịủ nh ng đi u kho n nh t đ nh c a các quy đị nh pháp lu ậ t, KTV và DNKT ph ảậếạểể i l p k ho ch đ ki m tra vi ệ c tuân th ủủơị c a đ n v đượ c ki ể m toán v ề nh ữ ng đi ề u kho ả n này. - Đểậếạể l p k ho ch ki m toán, KTV ph ảựểếổểề i có s hi u bi t t ng th v pháp lu ậ t và các quy đị nh liên quan đ ế n ho ạ t đ ộ ng và ngành ngh ề kinh doanh c ủ a đ ơ n v ị đ ượ c kiể m toán; ph ảắượ i n m đ c cách th ứệ c, bi n pháp th ựệ c hi n pháp lu ậ t và các quy đ ị nh củơị a đ n v . KTV và DNKT ph ảế i ti n hành các th ủụầếểị t c c n thi t đ xác đ nh hành vi không tuân thủ pháp lu ậ t và các quy đ ị nh liên quan đ ế n quá trình l ậ p BCTC, đ ặ c bi ệ t là các thủ t ụ c: + Trao đổớ i v i Giám đ ốơịượể c đ n v đ c ki m toán v ềệ vi c tuân th ủ pháp lu ậ t và các quy đị nh; + Trao đổ i v ớ i các c ơ quan ch ứ c năng có liên quan. - KTV phả i thu th ậ p đ ầ y đ ủ b ằ ng ch ứ ng ki ể m toán thích h ợ p v ề vi ệ c không tuân thủ pháp lu ậủơịảưởọếế t c a đ n v làm nh h ng tr ng y u đ n BCTC. KTV ph ả i có nhữ ng hi ể u bi ế t đ ầ y đ ủ v ề pháp lu ậ t và các quy đ ị nh đ ể xem xét tính tuân th ủ pháp luậ t và các qui đ ị nh khi ki ể m toán c ơ s ở d ẫ n li ệ u liên quan đ ế n các thông tin trên BCTC. - KTV phả i thu th ậượảả p đ c b n gi i trình c ủ a Giám đ ố c và các tài li ệủơ u c a đ n vị liên quan đ ế n hành vi không tuân th ủ pháp lu ậ t th ự c t ế đã x ả y ra ho ặ c có th ể x ả y ra làm ả nh h ưở ng đ ế n tính trung th ự c và h ợ p lý c ủ a BCTC. d) Các thủ t ụ c ph ả i th ự c hi ệ n khi phát hi ệ n hành vi không tuân th ủ pháp lu ậ t và các quy đị nh - Khi phát hiệ n ra nh ữ ng thông tin liên quan đ ế n hành vi không tuân th ủ pháp luậ t, KTV và DNKT ph ả i tìm hi ể u rõ tính ch ấ t, hoàn c ả nh phát sinh hành vi và nh ữ ng thông tin liên quan để đánh giá ả nh h ưở ng có th ể có đ ế n BCTC. 17
  19. - Khi xét thấ y các hành vi không tuân th ủ pháp lu ậ t và các quy đ ị nh có ả nh hưở ng đ ế n BCTC, KTV ph ả i xem xét đ ế n: Kh ả năng x ả y ra h ậ u qu ả v ề tài chính, thậ m chí d ẫếủ n đ n r i ro bu ộơịượể c đ n v đ c ki m toán ph ảừ i ng ng ho ạộ t đ ng; S ựầ c n thiếảảậảề t ph i gi i trình h u qu v tài chính trong ph ầế n Thuy t minh BCTC; M ứộả c đ nh hưở ng đ ế n tính trung th ự c và h ợ p lý c ủ a BCTC. - Khi có nghi ngờ ho ặ c khi đã phát hi ệ n có hành vi không tuân th ủ pháp lu ậ t và các quy đị nh, KTV ph ả i ghi l ạ i và l ư u h ồ s ơ ki ể m toán nh ữ ng phát hi ệ n đó và th ả o luậ n v ớ i Giám đ ố c c ủ a đ ơ n v ị đ ượ c ki ể m toán. Nế u không th ểậượầủ thu th p đ c đ y đ thông tin đ ểỏ xoá b nghi ng ờề v hành vi không tuân thủ pháp lu ậ t và các quy đ ị nh, KTV và DNKT ph ả i xem xét ả nh h ưở ng c ủ a việ c thi ế u b ằ ng ch ứ ng và ph ả i trình bày đi ề u đó trong báo cáo ki ể m toán. - KTV và DNKT phả i phân tích h ậ u qu ả c ủ a vi ệ c không tuân th ủ pháp lu ậ t liên quan đế n công vi ệể c ki m toán, nh ấốớộậ t là đ i v i đ tin c y vào các b ảả n gi i trình c ủ a Giám đố c. đ) Thông báo nhữ ng hành vi không tuân th ủ pháp lu ậ t cho Giám đ ố c đ ơ n v ị đ ượ c kiể m toán, cho ngườ i s ử d ụ ng báo cáo ki ể m toán v ề BCTC và cho c ơ quan ch ứ c năng có liên quan. 5. Trao đổ i các v ấ n đ ề quan tr ọ ng phát sinh khi ki ể m toán v ớ i ban lãnh đ ạ o đơ n v ị đ ượ c ki ể m toán (CM 260) 5.1. Khái niệ m - Ban lãnh đạ o: Là nhữ ng ng ườ i th ự c hi ệ n nhi ệ m v ụ ch ỉ đ ạ o, đi ề u hành, giám sát, kiể m soát, đ ư a ra quy ếịểự t đ nh đ xây d ng và phát tri ểơịượể n đ n v đ c ki m toán nh ư nhữ ng ng ườ i trong Hộ i đ ồ ng qu ả n tr ị , Ban Giám đ ố c, Ban ki ể m soát, ng ườ i ph ụ trách quả n tr ị t ừ ng lĩnh v ự c. - Các vấ n đ ề quan tr ọ ng v ề qu ả n tr ị đ ơ n v: ị Là nhữ ng v ấ n đ ề phát sinh trong quá trình kiể m toán BCTC mà KTV và DNKT cho là quan tr ọ ng có liên quan đ ế n công tác quảịủ n tr c a Ban lãnh đ ạơịượể o đ n v đ c ki m toán trong vi ệ c giám sát quá trình l ậ p và công khai BCTC. 5.2. Trách nhiệ m KTV và DNKT phả i trao đ ổ i các v ấ n đ ề quan tr ọ ng trong đó có v ấ n đ ề v ề qu ả n trịơị đ n v , phát sinh khi ki ể m toán BCTC v ớữườ i nh ng ng i trong Ban lãnh đ ạơị o đ n v đượ c ki ể m toán. KTV không có trách nhiệ m ph ả i phát hi ệ n và báo cáo v ớ i Ban lãnh đ ạ o đ ơ n v ị tấả t c các v ấề n đ quan tr ọ ng v ềảịủơịượể qu n tr c a đ n v đ c ki m toán. 5.3. KTV và doanh nghiệ p ki ể m toán ph ả i th ự c hi ệ n - KTV và DNKT phả i xác đ ị nh nh ữ ng ng ườ i liên quan đ ế n Ban lãnh đ ạ o và nhữườẽ ng ng i s trao đ ổ i các v ấề n đ quan tr ọ ng, trong đó có v ấềềảịơị n đ v qu n tr đ n v phát sinh khi kiể m toán ở đ ơ n v ị đ ượ c ki ể m toán. - KTV phả i xem xét nh ữ ng v ấ n đ ề quan tr ọ ng, trong đó có v ấ n đ ề v ề qu ả n tr ị đơị n v phát sinh t ừộể cu c ki m toán BCTC và trao đ ổữấềớữ i nh ng v n đ này v i nh ng ngườ i trong Ban lãnh đ ạ o đ ơ n v ị đ ượ c ki ể m toán. 18
  20. - KTV phảịờ i kp th i trao đ ổằờặằ i b ng l i ho c b ng văn b ảữấề n nh ng v n đ quan trọ ng trong đó có v ấ n đ ề v ề qu ả n tr ị đ ơ n v ị phát sinh trong quá trình ki ể m toán đ ể giúp ngườ i trong Ban lãnh đ ạơịượể o đ n v đ c ki m toán có bi ệ n pháp hành đ ộịờ ng k p th i và thích hợ p. Khi các vấề n đ quan tr ọềảịượ ng v qu n tr đ c trao đ ổằờ i b ng l i, KTV ph ảậ i l p thành văn bả n nh ữ ng v ấ n đ ề đã trao đ ổ i, k ể c ả các thông tin ph ả n h ồ i. Tùy vào tính chấứộạả t, m c đ nh y c m và t ầ m quan tr ọủấềầ ng c a v n đ c n trao đ ổ i, KTV và DNKT phả i có xác nh ậằ n b ng văn b ảớữườ n v i nh ng ng i trong Ban lãnh đ ạơịượể o đ n v đ c ki m toán. - Các công việ c khác. 6. Đạ o đ ứ c ngh ề nghi ệ p c ủ a KTV (QĐ 87/2005/QĐ-BTC ngày 01/12/2005) 6.1. Quy đị nh chung (1) Tuân thủ đ ạ o đ ứ c ngh ề nghi ệ p c ủ a ki ể m toán viên nh ằ m: - Nâng cao tín nhiệ m c ủ a xã h ộ i đ ố i v ớ i h ệ th ố ng thông tin c ủ a k ế toán và ki ể m toán; - Tạ o l ậ p s ự công nh ậ n c ủ a ch ủ doanh nghi ệ p, khách hàng và các bên liên quan về tính chuyên nghi ệ p c ủ a ng ườ i hành ngh ề k ế toán, ki ể m toán; - Đảảềịụế m b o v dch v k toán, ki ể m toán, th ựệạ c hi n đ t các chu ẩự n m c cao nhấ t; - Tạề o ni m tin cho nh ữ ng ng ườửụịụể i s d ng d ch v ki m toán v ềả kh năng chi phốủ i c a chu ẩựạứốớệ n m c đ o đ c đ i v i vi c cung c ấ p các d ịụ ch v đó. (2) Chuẩựạứềệế n m c đ o đ c ngh nghi p k toán, ki ể m toán áp d ụ ng cho t ấảọ t c m i ngườ i làm k ế toán và ng ườ i làm ki ể m toán, g ồ m (đo ạ n 03): - Ngườ i làm k ế toán (k ểảủỹủ c th qu , th kho), k ế toán tr ưở ng, ph ụ trách k ế toán; - Ngườ i có ch ứ ng ch ỉ KTV ho ặ c ch ứ ng ch ỉ hành ngh ề k ế toán đang làm vi ệ c trong các đơ n v ị k ế toán; - Ngườ i có ch ứ ng ch ỉ KTV ho ặ c ch ứ ng ch ỉ hành ngh ề k ế toán đang hành ngh ề trong các doanh nghiệ p d ị ch v ụ k ế toán, ki ể m toán; - Ngườ i làm ki ể m toán viên n ộ i b ộ ho ặ c ki ể m toán nhà n ướ c; - Ngườ i khác có liên quan đ ế n công vi ệ c k ế toán, ki ể m toán. Đơịậ n v nh n cung c ấịụế p d ch v k toán, ki ể m toán, các doanh nghi ệổứ p, t ch c có sửụườ d ng ng i làm k ế toán, ng ườ i làm ki ể m toán ph ả i có nh ữểếềẩ ng hi u bi t v chu n mựạứ c đ o đ c ngh ềệểựọ nghi p đ l a ch n và s ửụ d ng ng ườ i làm k ế toán, ki ể m toán và phố i h ợ p trong ho ạ t đ ộ ng ngh ề nghi ệ p k ế toán, ki ể m toán. (3) Nguyên tắềảủ c n n t ng c a Chu ẩựạứ n m c đ o đ c ngh ềệế nghi p k toán, ki ể m toán, gồ m (đo ạ n 36): a) Độ c l ậ p (áp d ụ ng ch ủ y ế u cho KTV hành ngh ề và ng ườ i hành ngh ề k ế toán); b) Chính trự c; c) Khách quan; 19
  21. d) Năng lự c chuyên môn và tính th ậ n tr ọ ng; e) Tính bả o m ậ t; g) Hành vi chuyên nghiệ p; h) Tuân thủ chu ẩ n m ự c chuyên môn. 6.2. Chuẩựạứềệế n m c đ o đ c ngh nghi p k toán, ki ể m toán áp d ụ ng cho t ấả t c mọ i ng ườ i làm k ế toán và ng ườ i làm ki ể m toán, g ồ m: (1) Tính chính trự c và tính khách quan (46) - Tính chính trự c đòi h ỏ i ph ả i: th ẳ ng th ắ n, trung th ự c và có chính ki ế n rõ ràng; - Tính khách quan đòi hỏ i ph ả i: công b ằ ng, tôn tr ọ ng s ự th ậ t, không thành ki ế n; (Không làm việ c trong môi tr ườ ng ph ả i ch ị u áp l ự c m ạ nh, không nên có các quan hệ d ẫ n đ ế n thành ki ế n, thiên v ị ; không nên nh ậ n quà bi ế u d ẫ n đ ế n thành ki ế n, thiên vị ho ặ c tai ti ế ng ngh ề nghi ệ p ). (2) Xung độ t v ề đ ạ o đ ứ c (49), n ả y sinh khi: - Áp lự c t ừ c ơ quan qu ả n lý, c ấ p trên , ng ườ i lãnh đ ạ o ho ặ c quan h ệ gia đình, quan hệ cá nhân; - Yêu cầ u làm nh ữ ng vi ệ c trái v ớ i CM chuyên môn; - Xuấ t hi ệ n mâu thu ẫ n v ề lòng trung thành v ớ i CM chuyên môn. (3) Năng lự c chuyên môn (55) Năng lự c chuyên môn th ể hi ệ n ở b ằ ng c ấ p, kinh nghi ệ m làm vi ệ c và liên t ụ c cậ p nh ậ t; Không đ ượ c th ể hi ệ n là có nh ữ ng kh ả năng và kinh nghi ệ m mà mình không có (57) (4) Tính bả o m ậ t - Đòi hỏ i ph ả i b ả o m ậ t thông tin v ề khách hàng, doanh nghi ệ p không ch ỉ trong thờ i gian làm vi ệ c mà c ả sau khi đã thôi làm vi ệ c; - Tính bảậ o m t yêu c ầ u không đ ượếộ c ti t l thông tin, k ểả c không đ ượửụ c s d ng thông tin để thu l ợ i; - Phả i b ả o đ ả m các nhân viên d ướ i quy ề n và chuyên gia m ờ i t ư v ấ n cũng ph ả i bả o đ ả m nguyên t ắ c b ả o m ậ t; - Chỉ đ ượ c cung c ấ p hay s ử d ụ ng thông tin v ề khách hàng, doanh nghi ệ p khi đượ c khách hàng đ ồặ ng ý ho c do yêu c ầủềệủ u c a ngh nghi p, c a pháp lu ậỏả t đòi h i ph i công bố . (5) Tư v ấ n ho ặ c kê khai thu ế (66) - Có quyề n đ ư a ra các gi ả i pháp v ề thu ế có l ợ i cho khách hàng; - Tư v ấ n ho ặ c kê khai thu ế không đ ồ ng nghĩa v ớ i xác nh ậ n v ề thu ế ; - Không đượưấặậờ c t v n ho c l p t khai thu ế khi xét th ấ y có gian l ậế n, thi u thông tin, thông tin không chắ c ch ắ n. (6) Áp dụ ng CM đ ạ o đ ứ c ngh ề nghi ệ p khi làm vi ệ c ở các n ướ c khác (74) 20
  22. Ngườ i làm k ế toán và ng ườ i làm ki ể m toán c ủệ a Vi t Nam ph ảựệ i th c hi n CM đạứềệế o đ c ngh nghi p k toán, ki ể m toán c ủệ a Vi t Nam. Khi làm vi ệởướ c các n c khác phảụ i áp d ng các tiêu chu ẩạứủệ n đ o đ c c a Vi t Nam ho ặủướế c c a n c đ n làm vi ệ c khi tiêu chuẩ n đ ạ o đ ứ c c ủ a n ướ c nào nghiêm kh ắ c h ơ n. (7) Quả ng cáo (77) Trong các hoạ t đ ộ ng qu ả ng cáo c ủ a doanh nghi ệ p, ng ườ i làm k ế toán và ng ườ i làm kiể m toán không đ ượửụươệả c s d ng ph ng ti n qu ng cáo làm ảưởế nh h ng đ n danh tiếềệ ng ngh nghi p; không đ ượ c phóng đ ạữệể i nh ng vi c có th làm ho ặịụể c d ch v có th cung cấằấặ p, b ng c p ho c kinh nghi ệ m có th ể có; không đ ượấặư c nói x u ho c đ a thông tin sai về DN ho ặ c đ ồ ng nghi ệ p. 6.3. Chuẩ n m ự c đ ạ o đ ứ c ngh ề nghi ệ p áp d ụ ng cho KTV hành ngh ề và nhóm kiể m toán đ ộ c l ậ p Tính độ c l ậ p (78) (1) Độậ c l p là nguyên t ắ c hành ngh ềơảủ c b n c a KTV. Chu ẩựạứ n m c đ o đ c nghềệế nghi p k toán, ki ể m toán yêu c ầọ u m i KTV hành ngh ềấịụể cung c p d ch v ki m toán (dị ch v ụ đ ả m b ả o), doanh nghi ệ p ki ể m toán và các chi nhánh (n ế u có) ph ả i đ ộ c lậ p v ớ i các khách hàng s ử d ụ ng d ị ch v ụ ki ể m toán. Tính độ c l ậ p bao g ồ m: - Độ c l ậ p v ề t ư t ưở ng: Là tr ạ ng thái suy nghĩ khách quan, không l ệ thu ộ c vào bấ t c ứ đi ề u gì; - Độ c l ậ p v ề hình th ứ c: Là không có các quan h ệ ho ặ c hoàn c ả nh ch ị u ả nh hưở ng c ủ a bên th ứ 3. Tính độ c l ậ p không b ắ t bu ộ c ph ả i hoàn toàn không có quan h ệ v ề kinh t ế , tài chính hay quan hệ khác. M ộ t KTV hành ngh ề và thành viên nhóm ki ể m toán (bao g ồ m: KTV hành nghề , các KTV và tr ợ lý ki ể m toán; nh ữ ng ng ườ i quy ế t đ ị nh m ứ c phí ki ể m toán, Ban Giám đố c và ng ườ i tham gia t ưấ v n cho h ợồ p đ ng, ng ườ i soát xét ch ấượ t l ng dị ch v ụ tr ướ c khi phát hành báo cáo ki ể m toán. Khi cung cấ p d ị ch v ụ ki ể m toán ph ả i xét đoán mọứ i th quan h ệ có nguy c ơảưởế nh h ng đ n tính đ ộậ c l p và các bi ệ n pháp b ả o vệầảựệể c n ph i th c hi n đ làm cho nguy c ơảốứ đó gi m xu ng m c có th ểấậ ch p nh n đượế c. N u nguy c ơảưởế nh h ng đ n tính đ ộậ c l p không th ểảốếứ gi m xu ng đ n m c có thể ch ấ p nh ậ n đ ượ c thì bi ệ n pháp t ố t nh ấ t là không đ ể cho nhân viên đó tham gia cu ộ c kiể m toán ho ặ c t ừ ch ố i cung c ấ p d ị ch v ụ ki ể m toán đó. Phầ n này đ ư a ra các tình hu ố ng có th ểạ t o ra nguy c ơảưởế nh h ng đ n tính đ ộ c lậ p và các bi ệ n pháp b ả o v ệ c ầ n th ự c hi ệ n. (2) Nguy cơ ả nh h ưở ng đ ế n tính đ ộ c l ậ p (105). Tính độ c l ậ p có nguy c ơ b ị ả nh h ưở ng do: Tư l ợ i, t ự ki ể m tra, s ự bào ch ữ a, quan hệ ru ộ t th ị t, quan h ệ khác và s ự đe do ạ . (3) “Nguy cơ do t ư l ợ i” (106): diễ n ra khi công ty ki ể m toán ho ặ c thành viên nhóm kiể m toán có th ể thu đ ượ c l ợ i ích tài chính ho ặ c các xung đ ộ t l ợ i ích cá nhân khác vớ i khách hàng ki ể m toán, nh ư : - Có lợ i ích tài chính tr ự c ti ế p ho ặ c gián ti ế p tr ọ ng y ế u; 21
  23. - Vay nợ , cho vay, b ả o lãnh ho ặ c nh ậ n quà, bi ế u quà, d ự ti ệ c; - Quá phụ thu ộ c vào m ứ c phí c ủ a khách hàng đó; - Sợ m ấ t khách hàng; - Có quan hệ kinh doanh ch ặ t ch ẽ (mua, bán, tiêu th ụ s ả n ph ẩ m, cung c ấ p d ị ch vụ ); - Có thể tr ở thành nhân viên c ủ a khách hàng trong t ươ ng lai; - Phân chia phí dị ch v ụ ho ặ c chia hoa h ồ ng (4) “Nguy cơ t ự ki ể m tra” (107) di ễ n ra khi: - Cầ n đánh giá l ạ i ch ấ t l ượ ng d ị ch v ụ kỳ tr ướ c; - Thành viên nhóm kiể m toán tr ướ c đây đã ho ặ c đang là thành viên Ban lãnh đ ạ o củ a khách hàng (k ể c ả K ế toán tr ưở ng); - Thành viên nhóm kiể m toán tr ướ c đây đã là ng ườ i làm ra s ố li ệ u c ủ a Báo cáo tài chính sẽ là đ ố i t ượ ng c ủ a d ị ch v ụ ki ể m toán. (5) “Nguy cơ v ề s ự bào ch ữ a” (108), x ả y ra khi: - Thành viên củ a nhóm ki ể m toán có quan h ệ d ẫ n đ ế n b ị ph ụ thu ộ c vào khách hàng khi đư a ra ý ki ế n; - Thành viên nhóm kiể m toán đã ho ặ c đang là nhân viên giao d ị ch bán ch ứ ng khoán, cổ phi ế u c ủ a khách hàng; - Thành viên nhóm kiể m toán gi ữ vai trò là ng ườ i bào ch ữ a cho khách hàng trong các vụ ki ệ n ho ặ c tranh ch ấ p. (6) “Nguy cơ v ề quan h ệ ru ộ t th ị và các quan h ệ khác” (109), x ả y ra khi: - Thành viên nhóm kiể m toán có quan h ệ ru ộ t th ị t (b ố m ẹ , v ợ ch ồ ng, con cái, anh chị em ruộ t) v ớ i thành viên Ban Giám đ ố c, thành viên HĐQT, K ế toán tr ưở ng c ủ a khách hàng; - Có các quan hệ khác làm ả nh h ưở ng đ ế n tính đ ộ c l ậ p (nh ư thành viên Ban Giám đố c công ty ki ể m toán tr ướ c đây đã là Thành viên Ban giám đ ố c c ủ a Khách hàng; - Nhiề u năm gi ữ vai trò Tr ưở ng nhóm ki ể m toán (Ki ể m toán viên ký báo cáo) củ a m ộ t khách hàng); - Nhậ n quà, d ự chiêu đãi ho ặ c ch ị u s ự ư u ái c ủ a khách hàng. (7) “Nguy cơ b ị đe do ạ ” (109), x ả y ra khi: - Bị đe do ạ t ừ Ban Giám đ ố c, quan ch ứ c, c ơ quan khác; - Áp lự c b ị thi ệ t h ạ i v ề kinh t ế ; - Áp lự c b ị m ấ t khách hàng, thu h ẹ p d ị ch v ụ ho ặ c gi ả m phí. (8) Các biệ n pháp b ả o v ệ (111): Công ty kiể m toán và nhóm ki ể m toán có trách nhiệữ m gi gìn tính đ ộậằ c l p b ng cách xem xét hoàn c ảựếủ nh th c t c a các nguy c ơả nh hưởế ng đ n tính đ ộậ c l p và áp d ụ ng các bi ệ n pháp b ảệểạỏặ o v đ lo i b ho c làm gi ả m nguy cơ xu ố ng m ứ c có th ể ch ấ p nh ậ n đ ượ c. 22
  24. Có 3 loạ i bi ệ n pháp b ả o v ệ : - Do pháp luậ t và chu ẩ n m ự c ngh ề nghi ệ p quy đ ị nh (nh ư tiêu chu ẩ n, đi ề u ki ệ n củ a KTV, yêu c ầ u c ậ p nh ậ t ki ế n th ứ c hàng năm, th ủ t ụ c soát xét, ki ể m tra t ừ bên ngoài ); - Các biệ n pháp b ảệủườửụịụể o v c a ng i s d ng dch v ki m toán (nh ưềệ đi u ki n củ a nhà qu ảủụư n lý, th t c đ a ra quy ếịựọ t đ nh l a ch n KTV, chính sách k ếểậ toán đ l p BCTC, hệ th ố ng ki ể m soát n ộ i b ộ ); - Các biệ n pháp b ả o v ệ do công ty ki ể m toán quy đ ị nh (nh ư cam k ế t v ề tính đ ộ c lậ p, th ủ t ụ c quy trình ki ể m toán và soát xét ch ấ t l ượ ng d ị ch v ụ ; chính sách giám sát mứ c phí, các kênh báo cáo khác nhau, ho ặ c đ ộ t xu ấ t thay th ế ng ườ i ki ể m soát ch ấ t lượ ng; quy ch ế v ề xin ý ki ế n t ư v ấ n, chuy ể n đ ổ i nhân viên ). Áp dụ ng nguyên t ắ c đ ộ c l ậ p trong các tr ườ ng h ợ p c ụ th ể : (9) Lợ i ích tài chính (125): là lợ i ích phát sinh khi có các kho ả n đ ầ u t ư v ề v ố n, đầưấộảứ u t b t đ ng s n, ch ng khoán, c ổế phi u, vay n ợ , công c ụợ n khác ho ặịự c ch u s kiể m soát c ủổứ a t ch c, cá nhân khác; đ ượưởừếậ c h ng th a k , nh n quà bi ếượỷ u, đ c u thác quả n lý tài s ả n c ủ a khách hàng (10) Nế u thành viên c ủ a nhóm ki ể m toán (128) ho ặ c ng ườ i có quan h ệ ru ộ t th ị t (Bốẹợồ m , v ch ng, con, anh ch ịộủọợ em ru t) c a h có l i ích tài chính tr ựếặ c ti p ho c gián tiế p trong khách hàng ki ể m toán, s ẽ n ả y sinh “nguy cơ t ư l ợ i” đáng kể . Do đó, ph ả i áp dụ ng bi ệ n pháp b ả o v ệ : - Chuyể n nh ượ ng toàn b ộ l ợ i ích tài chính tr ự c ti ế p tr ướ c khi tham gia nhóm kiể m toán; - Chuyể n nh ượ ng toàn b ộ hay ph ầ n l ớ n l ợ i ích gián ti ế p tr ướ c khi tham gia nhóm kiể m toán; - Không để ng ườ i đó trong nhóm ki ể m toán khách hàng đó; - Mờ i thêm m ộ t KTV hành ngh ề không tham gia nhóm ki ể m toán đ ể soát xét l ạ i toàn bộ công vi ệ c ho ặ c cho ý ki ế n t ư v ấ n khi l ợ i ích tài chính không đáng k ế . - Từ ch ố i h ợ p đ ồ ng ki ể m toán. (11) “Nguy cơ sinh l ợ i” (130) cũng n ả y sinh và ph ả i áp d ụ ng các bi ệ n pháp b ả o vệ trên khi: a) Công ty kiể m toán, chi nhánh công ty ki ể m toán có l ợ i ích tài chính tr ự c ti ế p hoặ c l ợ i ích tài chính gián ti ế p đáng k ể trong khách hàng ki ể m toán, ho ặ c trong đ ơ n v ị có cổ ph ầ n chi ph ố i trong khách hàng ki ể m toán; b) Thành viên Ban Giám đố c công ty ki ể m toán (dù không tham gia nhóm ki ể m toán) có lợ i ích tài chính tr ự c ti ế p ho ặ c gián ti ế p đáng k ể trong khách hàng ki ể m toán); c) Nế u thành viên nhóm ki ể m toán, công ty ki ể m toán và khách hàng cùng có l ợ i ích tài chính đáng kể ở m ộ t đ ơ n v ị . (12) Vay và bả o lãnh (147) 23
  25. a) Nế u công ty ki ể m toán ho ặ c thành viên nhóm ki ể m toán vay ti ề n ho ặ c g ử i tiề n m ộ t kho ả ng đáng k ế ở Ngân hàng là khách hàng ki ể m toán thì có th ể t ạ o ra nguy cơ do t ư l ợ i b) Công ty kiể m toán ho ặ c thành viên nhóm ki ể m toán cho Khách hàng ki ể m toán không phả i là Ngân hàng vay ti ề n ho ặ c b ả o lãnh vay ti ề n ho ặ c ng ượ c l ạ i đi vay ho ặ c đượ c b ả o lãnh (tr ừ khi là không đáng k ể ). (13) Quan hệ kinh doanh thân thi ế t v ớ i Khách hàng ki ể m toán (152): Nế u công ty ki ể m toán, chi nhánh công ty ho ặ c thành viên nhóm ki ể m toán có quan hệ kinh doanh thân thi ế t (góp v ố n liên doanh, có quy ề n ki ể m soát, có s ả n ph ẩ m sảấ n xu t chung, là m ạướụ ng l i tiêu th , phân ph ốảẩớ i s n ph m ) v i khách hàng ki ể m toán hoặ c Ban lãnh đ ạ o củ a khách hàng s ẽ kéo theo l ợ i ích th ươ ng m ạ i và t ạ o ra nguy cơ t ư l ợ i ho ặ c nguy cơ b ị đe do ạ. Biệ n pháp b ả o v ệ : ch ấ m d ứ t quan h ệ kinh doanh; gi ả m các quan h ệ xu ố ng m ứ c không đáng kể ho ặ c t ừ ch ố i h ợ p đ ồ ng ki ể m toán. Công ty kiể m toán và nhóm ki ể m toán v ẫ n có th ể mua s ả n ph ẩ m c ủ a khách hàng kiể m toán theo các đi ềả u kho n thông th ườủịườừ ng c a th tr ng, tr khi do tính ch ấ t mua bán, qui mô hàng hoá, giá cả có ả nh h ưở ng đáng k ể . (14) Quan hệ cá nhân và gia đình (156): Khi thành viên Ban lãnh đạ o c ủ a công ty ki ể m toán ho ặ c thành viên nhóm ki ể m toán có (Bố , m ẹ , v ợ , ch ồ ng, con, anh, ch ị em ru ộ t) là thành viên Ban Giám đ ố c c ủ a khách hàng kiể m toán thì s ẽả n y sinh nguy c ơảưởế nh h ng đ n tính đ ộậ c l p là đáng k ể đếỗỉể n n i ch có th rút thành viên kh ỏ i nhóm ki ể m toán ho ặừốợồể c t ch i h p đ ng ki m toán. Thành viên Ban lãnh đạ o công ty ki ể m toán ho ặ c thành viên nhóm ki ể m toán có quan hệ cá nhân g ầ n gũi v ớ i ng ườ i là thành viên Ban Giám đ ố c c ủ a khách hàng ki ể m toán cũng tạ o ra nguy c ơ ả nh h ưở ng đ ế n tính đ ộ c l ậ p. (15) Làm việ c t ạ i khách hàng ki ể m toán (163): Khi thành viên Ban Giám đố c Khách hàng ki ể m toán đã t ừ ng là thành viên Ban Giám đố c c ủ a Công ty, chi nhánh công ty ki ể m toán ho ặ c đã t ừ ng là KTV c ủ a công ty kiể m toán đó, ho ặ c ng ượ c l ạ i thành viên Ban Giám đ ố c công ty ki ể m toán ho ặ c là KTV hành nghề , tr ướ c đây đã t ừ ng là thành viên. Ban giám đ ố c c ủ a khách hàng ki ể m toán đề u có th ể t ạ o ra nguy c ơ ả nh h ưở ng đ ế n tính đ ộ c l ậ p. (16) Vừ a làm vi ệ c t ạ i công ty ki ể m toán, v ừ a làm vi ệ c t ạ i khách hàng ki ể m toán (169) Khi thành viên Ban Giám đố c ho ặ c thành viên nhóm ki ể m toán đ ồ ng th ờ i là thành viên Hộ i đ ồ ng qu ả n tr ị ho ặ c thành viên Ban Giám đ ố c khách hàng ki ể m toán thì s ẽ t ạ o ra nguy cơ t ư l ợ i và tự ki ể m tra nghiêm trọ ng đ ế n m ứ c ch ỉ có bi ệ n pháp rút kh ỏ i h ợ p đồ ng ki ể m toán. (17) KTV hành nghề và thành viên Ban Giám đ ố c có quan h ệ lâu dài v ớ i khách hàng kiể m toán (173) 24
  26. Mộ t KTV và m ộ t thành viên Ban Giám đ ố c cung c ấ p d ị ch v ụ ki ể m toán cho khách hàng trong nhiề u năm s ẽ t ạ o ra nguy cơ t ừ s ự quen thu ộ c và phả i th ự c hi ệ n bi ệ n pháp bả o v ệ là luân phiên KTV và thành viên Ban Giám đ ố c ph ụ c v ụ m ộ t khách hàng tố i đa là 3 năm và ch ỉ có th ể luân phiên tr ở l ạ i sau 2 năm. (176) Khi công ty kiể m toán ch ỉ có 2 thành viên Ban Giám đ ố c thì ngoài bi ệ n pháp luân phiên như trên còn ph ả i tăng c ườ ng thêm KTV khác đ ể rà soát l ạ i ch ấ t l ượ ng cuộ c ki ể m toán. (177) Khi công ty kiể m toán ch ỉ có m ộ t Giám đ ố c ph ụ trách ki ể m toán thì sau 3 năm phả i chuy ể n khách hàng cho công ty ki ể m toán khác ho ặ c h ợ p tác v ớ i công ty ki ể m toán khác để cùng ki ể m toán. (18) Cung cấ p d ị ch v ụ t ư v ấ n cho khách hàng ki ể m toán (178) Công ty kiể m toán đ ượ c phép cung c ấ p nhi ề u lo ạ i d ị ch v ụ t ư v ấ n cho khách hàng kiể m toán (nh ư d ị ch v ụ gi ữ s ổ k ế toán và l ậ p báo cáo tài chính, làm k ế toán trưởể ng, ki m toán n ộộị i b , đ nh giá tài s ảưấả n, t v n qu n lý, t ưấ v n tài chính, t ưấ v n thuếặầềếưấ , cài đ t ph n m m k toán, t v n pháp lu ậểụ t, tuy n d ng nhân viên ). Các d ị ch vụ này đ ề u có th ể ả nh h ưở ng đ ế n tính đ ộ c l ậ p, gây ra nguy cơ t ư l ợ i hoặ c tự ki ể m tra vớ i các m ứ c đ ộ khác nhau. Công ty ki ể m toán ph ả i áp d ụ ng các bi ệ n pháp b ả o v ệ phù hợ p v ớ i t ừ ng tr ườ ng h ợ p c ụ th ể sau đây: (19) Cung cấ p d ị ch v ụ ghi s ổ k ế toán và l ậ p báo cáo tài chính cho khách hàng (186) Công ty kiể m toán không đ ượ c cùng m ộ t năm v ừ a cung c ấ p d ị ch v ụ ghi s ổ k ế toán và lậ p báo cáo tài chính v ừ a làm ki ể m toán (ho ặ c năm tr ướ c làm k ế toán, năm sau làm kiể m toán) cho m ộ t khách hàng. (190) Trườ ng h ợ p cung c ấ p d ị ch v ụ ghi s ổ k ế toán và l ậ p báo cáo tài chính như ng không đ ượ c giao l ậứừố p ch ng t g c, không đ ượậ c l p các đ ị nh kho ảế n k toán hoặ c quy ế t đ ị nh các giao d ị ch cho khách hàng không niêm y ế t trên th ị tr ườ ng ch ứ ng khoán thì có thểượ đ c làm ki ể m toán v ớềệảụ i đi u ki n ph i áp d ng các bi ệ n pháp b ảệ o v : Ngườ i cung c ấ p d ị ch v ụ k ế toán này không đ ồ ng th ờ i là thành viên nhóm ki ể m toán; Khách hàng là ngườ i phê duy ệ t các bút toán và ch ị u trách nhi ệ m cu ố i cùng v ề s ố li ệ u kế toán. (20) Cung cấ p d ị ch v ụ đ ị nh giá cho khách hàng (194) Công ty kiể m toán không đ ượ c cùng m ộ t năm v ừ a cung c ấ p d ị ch v ụ đ ị nh giá (đị nh giá tài s ả n, đ ị nh giá doanh nghi ệ p), v ừ a làm ki ể m toán ho ặ c năm tr ướ c đ ị nh giá, năm sau làm kiể m toán cho cùng m ộ t khách hàng. Trườ ng h ợ p đ ị nh giá các kho ả n m ụ c không tr ọ ng y ế u trong báo cáo tài chính hoặ c đ ị nh giá theo các b ả ng giá đã quy đ ị nh thì có th ể đ ượ c ki ể m toán cho khách hàng đó, vớềệảụ i đi u ki n ph i áp d ng các bi ệ n pháp b ảệ o v : Tăng c ườ ng thêm m ộ t KTV khác để soát xét ch ấượộể t l ng cu c ki m toán, ng ườ i cung c ấịụị p d ch v đ nh giá không đ ồ ng thờ i là thành viên nhóm ki ể m toán và khách hàng là ng ườ i ch ị u trách nhi ệ m v ề k ế t qu ả công việ c do KTV th ự c hi ệ n. (21) Cung cấ p d ị ch v ụ thu ế cho khách hàng (200) 25
  27. Công ty kiể m toán đ ượ c cung c ấ p d ị ch v ụ thu ế (nh ư xem xét vi ệ c tuân th ủ pháp luậềếậếạ t v thu , l p k ho ch thu ếỗợả , h tr gi i quy ế t tranh ch ấềế p v thu ) cho cùng mộ t khách hàng ki ể m toán, tr ừịụ khi d ch v này làm ảưởế nh h ng đ n tính đ ộậư c l p nh mứ c phí t ư v ấ n l ớ n làm n ả y sinh nguy c ơ t ư l ợ i. (22) Cung cấ p d ị ch v ụ ki ể m toán n ộ i b ộ (201) Dchịụể v ki m toán n ộộ i b có ph ạ m vi r ộượ ng v t quá s ựềỉủẩ đi u chnh c a chu n mựể c ki m toán đ ộậ c l p. Do đó, công ty ki ể m toán không đ ượừ c v a cung c ấịụ p d ch v kiể m toán n ộộừ i b v a cung c ấịụể p dch v ki m toán đ ộậẽả c l p vì s n y sinh nguy cơ t ư lợ i hoặ c tự ki ể m tra, trừ khi áp d ụ ng các bi ệ n pháp b ả o v ệ : Khách hàng ph ả i t ự ch ị u trách nhiệềể m v ki m toán n ộộ i b ; Khách hàng ph ả i có và t ựề đi u hành t ốệố t h th ng kiể m soát n ộộặảố i b ; ho c ph i b trí ng ườ i cung c ấịụể p dch v ki m toán n ộộ i b không đồ ng th ờ i là thành viên nhóm ki ể m toán đ ộ c l ậ p. (23) Cung cấ p d ị ch v ụ t ư v ấ n pháp lu ậ t (213) Trườợ ng h p công ty ki ể m toán cung c ấịụưấ p d ch v t v n pháp lu ậưậư t (nh lu t s , nhân chứ ng, tính toán m ứ c b ồ i th ườ ng, thu th ậ p tài li ệ u liên quan đ ế n tranh c ấ p pháp lý, dị ch v ụ h ợ p nh ấ t kinh doanh ) s ẽ t ạ o ra nguy cơ t ự ki ể m tra, trừ khi áp d ụ ng các bi ệ n pháp bảệ o v : Khách hàng là ng ườư i đ a ra các quy ếịảốườ t đ nh qu n lý; b trí ng i cung cấ p d ị ch v ụ và không tham gia nhóm ki ể m toán; b ổ sung 1 KTV khác đ ể ki ể m soát ch ấ t lượ ng cu ộ c ki ể m toán; t ừ ch ố i cung c ấ p d ị ch v ụ ki ể m toán. (24) Tuyể n d ụ ng nhân viên cao c ấ p cho khách hàng ki ể m toán (223) Công ty kiể m toán tuy ể n d ụ ng nhân viên cao c ấ p (k ế toán tr ưở ng) cho khách hàng kiể m toán có th ểạ t o ra nguy c ơượự t l i, s thân thu ộự c và s đe do ạườợ . Tr ng h p này phả i áp d ụ ng bi ệ n pháp ch ỉ th ự c hi ệ n ph ỏ ng v ấ n, xem xét v ề chuyên môn trên c ơ sở các tiêu chu ẩ n đ ị nh tr ướ c, không nên th ự c hi ệ n vai trò quy ế t đ ị nh. (25) Cung cấ p d ị ch v ụ tài chính doanh nghi ệ p (224) Công ty kiể m toán có th ể cung c ấ p d ị ch v ụ tài chính doanh nghi ệ p (nh ư qu ả ng bá, bả o lãnh, phát hành c ổế phi u; xây d ựếượ ng chi n l c tài chính; c ơấạốớ c u l i v n, gi i thiệ u ngu ồ n v ố n đ ầ u t ư ) đ ề u có th ể x ả y ra nguy cơ t ự ki ể m toán, s ự bào ch ữ a. Khi các nguy cơ này là không đáng k ể thì có th ể th ự c hi ệ n các bi ệ n pháp b ả o v ệ nh ư : Không thay khách hàng đư a ra các quy ế t đ ị nh qu ả n lý; S ử d ụ ng ng ườ i làm t ư v ấ n không phả i là thành viên nhóm ki ể m toán; không thay m ặ t khách hàng th ự c hi ệ n m ộ t giao dị ch nào. (26) Phí dị ch v ụ ki ể m toán (226) Khi tổ ng m ứ c phí c ủ a m ộ t khách hàng ki ể m toán chi ế m ph ầ n l ớ n doanh thu c ủ a công ty kiể m toán, s ự ph ụ thu ộ c vào khách hàng hay nguy c ơ m ấ t khách hàng s ẽ t ạ o ra nguy cơ có t ư l ợ i l ớ n. Các trườ ng h ợ p liên quan đ ế n m ứ c phí ki ể m toán sau đây cũng t ạ o ra nguy cơ có tư l ợ i: a) Phí kiể m toán không thu đ ượ c sau khi đã phát hành báo cáo ki ể m toán; b) Đặ t phí ki ể m toán quá th ấ p so v ớ i kỳ tr ướ c ho ặ c so v ớ i m ứ c phí c ủ a các công ty kiể m toán khác cho cùng m ộ t khách hàng ki ể m toán; 26
  28. c) Đã thự c hi ệ n ki ể m toán khi ch ư a xác đ ị nh m ứ c phí d ị ch v ụ (tr ừ khi m ứ c phí do mộơ t c quan đ ộậ c l p khác đ ượềư c quy n đ a ra, ho ặ c phí đ ượ c tính theo t ỷệơ l do c quan Nhà nướ c quy ế t đ ị nh ) (27) Quà tặ ng và chiêu đãi (233) Khi thành viên Ban Giám đố c công ty ki ể m toán ho ặ c thành viên nhóm ki ể m toán nhậ n quà ho ặự c d chiêu đãi c ủ a khách hàng (tr ừ khi quà là th ựựỏặờơ c s nh ho c m i c m thông thườ ng) đ ề u có th ể t ạ o ra nguy cơ v ề s ự thân thu ộ c và t ư l ợ i. (28) Tranh chấ p pháp lý ho ặ c nguy c ơ x ả y ra tranh ch ấ p (234) Khi xả y ra tranh ch ấ p pháp lý ho ặ c có nguy c ơ x ả y ra tranh ch ấ p pháp lý gi ữ a thành viên nhóm kiể m toán và khách hàng ki ể m toán s ẽ n ả y sinh nguy c ơ có t ư l ợ i ho ặ c bị đe do ạ . Ph ả i áp d ụ ng các bi ệ n pháp: Công ty ki ể m toán gi ả i trình v ớ i Ban lãnh đ ạ o khách hàng; loạ i ng ườ i có tranh ch ấ p ra kh ỏ i nhóm ki ể m toán; ho ặ c s ử d ụ ng m ộ t KTV ngoài nhóm kiể m toán đ ể soát xét l ạ i ch ấ t l ượ ng cu ộ c ki ể m toán. (29) Khi sử d ụ ng chuyên gia không ph ả i là KTV (235) KTV đượ c s ử d ụ ng các chuyên gia không ph ả i là KTV (nh ư k ỹ s ư , chuyên viên kỹậịấểỗợ thu t, nhà đ a ch t ) đ h tr các lĩnh v ự c khi xét th ấ y mình không đ ủả kh năng thựệ c hi n. Chuyên gia là ng ườư i ch a có hi ểếềạứềệế u bi t v đ o đ c ngh nghi p k toán, kiể m toán. Do đó, trách nhi ệ m c ủ a KTV là ph ả i đ ả m b ả o chuyên gia cũng ph ả i đ ộ c l ậ p vớ i khách hàng ki ể m toán (t ứ c là ph ả i th ự c hi ệ n chu ẩ n m ự c đ ạ o đ ứ c này). (30) Phí dị ch v ụ t ư v ấ n (241) KTV đượ c phép thu phí d ị ch v ụ khi cung c ấ p d ị ch v ụ t ư v ấ n cho khách hàng. Có thểặ đ t giá th ấơ p h n công ty c ạ nh tranh v ớềệảảấượịụ i đi u ki n: Đ m b o ch t l ng dch v ; không thự c hi ệ n d ị ch v ụ t ư v ấ n khi ch ư a xác đ ị nh m ứ c phí. (31) Hoa hồ ng (250) Theo quy đị nh c ủ a pháp lu ậ t hi ệ n hành, d ị ch v ụ k ế toán, ki ể m toán đ ộ c l ậ p và các dịụưấ ch v t v n không đ ượ c phép tr ả và nh ậ n hoa h ồểả ng, k c không đ ượậ c nh n hoa hồ ng đ ể gi ớ i thi ệ u khách hàng cho bên th ứ ba. (32) Các hoạ t đ ộ ng không phù h ợ p v ớ i ngh ề nghi ệ p k ế toán, ki ể m toán Mộ t KTV hành ngh ề không nên tham gia ho ạ t đ ộ ng kinh doanh nào khác không phù hợớềệế p v i ngh nghi p k toán, ki ể m toán đ ểểả có th gi m tính chính tr ựự c, s khách quan, tính độ c l ậ p ho ặ c danh ti ế ng ngh ề nghi ệ p. (33) Tiề n c ủ a khách hàng (257) Theo quy đị nh hi ệ n hành KTV hành ngh ề không đ ượ c gi ữ ti ề n c ủ a khách hàng. Thành viên nhóm kiể m toán không nên tr ự c ti ế p nh ậ n phí do khách hàng tr ả , tr ừ khi đượ c công ty ki ể m toán gi ớệằ i thi u b ng văn b ảườợ n. Tr ng h p này ph ảể i đ riêng ti ề n phí vớ i ti ề n c ủ a cá nhân; ph ả i n ộ p ngay vào qu ỹ công ty; ph ả i h ạ ch toán ngay vào s ổ sách công ty (34) Quan hệ v ớ i KTV khác (259) 27
  29. KTV chỉ nên nh ậ n d ị ch v ụ phù h ợ p v ớ i kh ả năng, trình đ ộ c ủ a mình. Khi phát sinh các dị ch v ụ xét th ấ y không có kh ả năng th ự c hi ệ n thì nên gi ớ i thi ệ u cho KTV ho ặ c các KTV khác tạ o đi ề u ki ệ n cho khách hàng l ự a ch ọ n chuyên gia phù h ợ p. (266) KTV đượờầữ c m i c n gi quan h ệểạềệ đ t o đi u ki n cho KTV ti ềệ n nhi m vẫữượ n gi đ c các dch ịụ v phù h ợ p. KTV đ ượờầ c m i c n liên h ệớ v i KTV ti ềệ n nhi m để đ ượ c cung c ấ p thông tin liên quan đ ể th ự c hi ệ n công vi ệ c c ủ a mình. Trườ ng h ợ p khách hàng không mu ố n KTV đ ượ c m ờ i liên h ệ v ớ i KTV ti ề n nhiệ m thì ph ả i xem xét rõ lý do. (270) Khi có 2 hay nhiề u KTV thu ộ c các công ty ki ể m toán khác nhau cùng cung cấ p d ị ch v ụ cho m ộ t khách hàng thì các KTV này ph ả i có trách nhi ệ m liên h ệ và thông báo lẫ n nhau v ề các v ấ n đ ề liên quan. (271) KTV tiề n nhi ệ m nên duy trì liên l ạ c và h ợ p tác v ớ i KTV đ ượ c m ờ i. Khi đượ c khách hàng đ ồ ng ý, KTV ti ềệ n nhi m nên cung c ấ p cho KTV đ ượờấả c m i t t c các thông tin có liên quan về khách hàng. Ng ượ c l ạ i, (n ế u đ ượ c khách hàng đ ồ ng ý) KTV đượ c m ờ i cũng cung c ấ p cho KTV ti ề n nhi ệ m m ộ t báo cáo b ằ ng văn b ả n v ề các thông tin mà KTV tiề n nhi ệ m c ầ n. N ế u khách hàng không đ ồ ng ý cho KTV ti ề n nhi ệ m cung cấ p thông tin cho KTV đ ượờ c m i thì KTV đ ượờ c m i không nên th ựệợồ c hi n h p đ ng này. (35) Thay thế KTV (273) Khi khách hàng yêu cầ u thay th ế KTV thì KTV hi ệ n th ờ i c ầ n xác đ ị nh rõ lý do nghề nghi ệ p. N ế u KTV hi ệ n th ờ i không đ ượ c khách hàng cung c ấ p rõ lý do c ụ th ể thì KTV hiệ n th ờ i không nên t ự đ ộ ng cung c ấ p thông tin v ề khách hàng cho KTV đ ượ c mờ i. Khi đượ c khách hàng đ ồ ng ý, KTV đ ượ c m ờ i ph ả i s ử d ụ ng h ợ p lý các thông tin do KTV tiề n nhi ệ m cung c ấ p (vì lý do thay th ế th ườ ng là t ế nh ị : Có th ể KTV ti ề n nhiệữếể m gi ý ki n ki m toán, có th ểấượịụ do ch t l ng d ch v , do công ty nh ỏ , phí cao ). (279) Khi không đượ c khách hàng đ ồ ng ý cho KTV ti ề n nhi ệ m cung c ấ p thông tin cho KTV đượ c m ờ i thì KTV ti ề n nhi ệ m c ầ n thông báo rõ lý do này cho KTV đ ượ c mờ i và KTV đ ượờừốợồể c m i nên t ch i h p đ ng ki m toán tr ừ khi không bi ế t rõ lý do. Nế u KTV đ ượ c m ờ i không nh ậ n thông tin do KTV ti ề n nhi ệ m cung c ấ p trong thờ i gian phù h ợ p thì ph ảửư i g i th chính th ứếẫ c. N u v n không nh ậượưảờ n đ c th tr l i thì đủ đi ề u ki ệ n th ự c hi ệ n cu ộ c ki ể m toán. KTV tiề n nhi ệ m nên cung c ấ p tài li ệ u, thông tin cho KTV đ ượ c m ờ i sau khi đượ c khách hàng đ ồ ng ý. (36) Đấ u th ầ u d ị ch v ụ ki ể m toán (284) Nế u khách hàng m ờ i th ầ u ki ể m toán thì các KTV đ ủ đi ề u ki ệ n đ ề u có quy ề n nộầ p th u. Trong h ồơầả s th u ph i nói rõ là n ế u trúng th ầầơộ u thì c n có c h i liên h ệớ v i KTV tiề n nhi ệ m. (37) Quả ng cáo và gi ớ i thi ệ u (285) Công ty kiể m toán và KTV không đ ượ c làm qu ả ng cáo v ề công ty, KTV và các dị ch v ụ , mà ch ỉ đ ượ c phép trình bày, gi ớ i thi ệ u m ộ t cách khách quan, đúng đ ắ n, trung 28
  30. thự c, l ị ch s ự và tinh t ế trên các ph ươ ng ti ệ n: Danh b ạ công c ộ ng, báo chí, phát thanh, truyề n hình, các khoá đào t ạ o, thông báo tuy ể n nhân viên, t ờ r ơ i, văn phòng ph ẩ m, bi ể n hiệ u, tài li ệ u c ủ a khách hàng ; nghiêm c ấ m vi ệ c gi ớ i thi ệ u: - Tạ o ra s ự mong đ ợ i gi ả t ạ o, l ừ a d ố i khách hàng; - Ám chỉ có ả nh h ưở ng c ủ a c ơ quan pháp lu ậ t, quan ch ứ c; - Tự ca ng ợ i ho ặ c so sánh v ớ i KTV và công ty khác Công ty kiể m toán đang ho ạ t đ ộ ng ở Vi ệ t Nam không đ ượ c qu ả ng cáo ở c ả nhữ ng n ướ c khác mà lu ậ t pháp n ướ c đó cho phép làm qu ả ng cáo. 6.4. Chuẩ n m ự c đ ạ o đ ứ c ngh ề nghi ệ p k ế toán, ki ể m toán áp d ụ ng cho nhữườứỉể ng ng i có ch ng ch ki m toán viên, ch ứỉ ng ch hành ngh ềế k toán làm vi ệ c trong các doanh nghiệ p và đ ơ n v ị (1) Xung độ t v ề lòng trung thành (293) Ngườế i làm k toán, ng ườ i làm ki ể m toán có nghĩa v ụ trung thành v ớườử i ng i s dụ ng lao đ ộ ng cũng nh ướ v i ngh ề nghi ệọượ p h đ c đào t ạặằấọượ o ho c b ng c p h đ c xác nhậ n k ể c ả khi 2 trách nhi ệ m này xung đ ộ t nhau. Tuy nhiên, h ọ th ườ ng ư u tiên h ơ n cho mụ c tiêu c ủ a t ổ ch ứ c h ọ đang làm vi ệ c và tuân th ủ pháp lu ậ t. Khi nả y sinh xung đ ộềềệặạứềệầả t v ngh nghi p ho c đ o đ c ngh nghi p, c n gi i quyếộộ t n i b , báo cáo v ớấ i c p trên ho ặấơưạ c c p cao h n (nh đo n 06). Khi không th ểử x lý đượ c xung đ ộ t thì t ố t nh ấ t là xin thôi vi ệ c. (2) Hỗ tr ợ đ ồ ng nghi ệ p (297) KTV và ngườ i có ch ứ ng ch ỉ hành ngh ề k ế toán, đ ặ c bi ệ t là ng ườ i có kinh nghiệ m và quy ềựầ n l c c n quan tâm và h ỗợồ tr đ ng nghi ệ p phát tri ểềệặ n ngh nghi p ho c xử lý các b ấ t đ ồ ng m ộ t cách chuyên nghi ệ p. (3) Trình độ chuyên môn (298) Khi đượ c yêu c ầ u làm nh ữệ ng vi c quan tr ọ ng mà v ẫưượ n ch a đ c đào t ạầ o đ y đủặ ho c còn ít kinh nghi ệ m, KTV và ng ườ i hành ngh ềếầảựợ k toán c n ph i có s tr giúp củ a chuyên gia. KTV và ng ườứỉ i có ch ng ch hành ngh ềếầườ k toán c n th ng xuyên c ậ p nhậ t ki ế n th ứ c, thông tin đ ể gi ữ gìn năng l ự c chuyên môn và kinh nghi ệ m ngh ề nghi ệ p củ a mình phù h ợ p v ớ i ch ứ c danh đ ượ c xác nh ậ n. (4) Trình bày thông tin (299) KTV và ngườ i có Ch ứ ng ch ỉ hành ngh ề k ế toán, làm k ế toán, ki ể m toán n ộ i b ộ trong các doanh nghiệ p c ầ n trình bày thông tin tài chính m ộ t cách đ ầ y đ ủ , trung th ự c và chuyên nghiệ p, đúng b ả n ch ấ t các giao d ị ch kinh t ế . 7. Kiể m soát ch ấ t l ượ ng ho ạ t đ ộ ng ki ể m toán (CM 220) 7.1. Khái niệ m Chấ t l ượ ng ho ạ t đ ộ ng ki ể m toán: Là mứ c đ ộ tho ả mãn c ủ a các đ ố i t ượ ng s ử dụ ng k ế t qu ả ki ể m toán v ề tính khách quan và đ ộ tin c ậ y vào ý ki ế n ki ể m toán c ủ a KTV; đồờả ng th i tho mãn mong mu ốủơịượể n c a đ n v đ c ki m toán v ềữ nh ng ý ki ế n đóng góp củ a KTV nh ằ m nâng cao hi ệ u qu ả ho ạ t đ ộ ng kinh doanh trong th ờ i gian đ ị nh trướ c và giá phí h ợ p lý. 29
  31. 7.2. Trách nhiệ m ki ể m soát ch ấ t l ượ ng ho ạ t đ ộ ng ki ể m toán a) KTV và DNKT phả i th ự c hi ệ n các chính sách và th ủ t ụ c ki ể m soát ch ấ t l ượ ng đốớ i v i toàn b ộạộể ho t đ ng ki m toán c ủ a DNKT và đ ốớừộể i v i t ng cu c ki m toán. b) DNKT: DNKT phả i xây d ự ng và th ự c hi ệ n các chính sách và th ủ t ụ c ki ể m soát chấượểảảấả t l ng đ đ m b o t t c các cu ộể c ki m toán đ ềượế u đ c ti n hành phù h ợ p vớẩựể i Chu n m c ki m toán Vi ệ t Nam ho ặẩựể c chu n m c ki m toán qu ốếượệ c t đ c Vi t Nam chấ p nh ậ n nh ằ m không ng ừ ng nâng cao ch ấ t l ượ ng c ủ a các cu ộ c ki ể m toán. Chính sách và thủ t ụ c ki ể m soát ch ấ t l ượ ng c ủ a t ừ ng công ty có th ể khác nhau nh ư ng phảảả i đ m b o tuân th ủ các quy đ ịềể nh v ki m soát ch ấượạộể t l ng ho t đ ng ki m toán. Đểạượụ đ t đ c m c tiêu ki ể m soát ch ấượ t l ng ho ạộ t đ ng ki ể m toán, các DNKT thườụếợ ng áp d ng k t h p các chính sách: Tuân th ủ nguyên t ắạứềệỹ c đ o đ c ngh nghi p, k năng và năng lự c chuyên môn, giao vi ệ c, h ướ ng d ẫ n và giám sát, tham kh ả o ý ki ế n, duy trì và chấ p nh ậ n khách hàng, ki ể m tra. c) Từ ng h ợ p đ ồ ng ki ể m toán: KTV và trợ lý KTV ph ả i áp d ụ ng nh ữ ng chính sách và th ủ t ụ c ki ể m soát ch ấ t lượủ ng c a công ty cho t ừợồể ng h p đ ng ki m toán m ộ t cách thích h ợ p, bao g ồướ m: h ng dẫ n, giám sát, ki ể m tra. III. BẰỨỂ NG CH NG KI M TOÁN A. CÁC VẤỀƠẢỀẰỨỂ N Đ C B N V B NG CH NG KI M TOÁN (CM 500) 1. Khái niệ m và yêu c ầ u đ ố i v ớ i b ằ ng ch ứ ng ki ể m toán (CM 500) 1.1. Khái niệ m a) Bằ ng ch ứ ng ki ể m toán: Là tấ t c ả các tài li ệ u, thông tin do KTV thu th ậ p đ ượ c liên quan đế n cu ộ c ki ể m toán và d ự a trên các thông tin này KTV hình thành nên ý ki ế n củ a mình. Thự c ch ấ t c ủ a giai đo ạ n th ự c hi ệ n ki ể m toán là KTV dùng các ph ươ ng pháp k ỹ thuậể t đ thu th ậầủằứể p đ y đ b ng ch ng ki m toán thích h ợể p đ làm c ơởư s đ a ra ý ki ế n củ a mình v ề BCTC đ ượ c ki ể m toán. Trách nhiệ m c ủ a KTV và DNKT là ph ả i thu th ậ p đ ầ y đ ủ các b ằ ng ch ứ ng ki ể m toán thích hợể p đ làm c ơởư s đ a ra ý ki ếủ n c a mình v ề BCTC c ủơịượể a đ n v đ c ki m toán. Bằứể ng ch ng ki m toán đ ượ c thu th ậằựếợ p b ng s k t h p thích h ợữ p gi a các th ủ tụửệể c th nghi m ki m soát và th ửệơả nghi m c b n. Trong m ộốườợằ t s tr ng h p, b ng chứể ng ki m toán ch ỉ có th ể thu th ậượằửệơả p đ c b ng th nghi m c b n. b) Thử nghi ệ m ki ể m soát: Là việ c ki ể m tra đ ể thu th ậ p b ằ ng ch ứ ng ki ể m toán vềựếế s thi t k phù h ợ p và s ựậ v n hành h ữệủệốế u hi u c a h th ng k toán và h ệố th ng kiể m soát n ộ i b ộ (KSNB). 1.2. Yêu cầ u đ ố i v ớ i b ằ ng ch ứ ng ki ể m toán a) KTV phả i thu th ậ p đ ầ y đ ủ các b ằ ng ch ứ ng ki ể m toán thích h ợ p cho m ỗ i lo ạ i ý kiế n c ủ a mình. S ự "đ ầ y đ ủ " và tính "thích h ợ p" luôn đi li ề n v ớ i nhau và đ ượ c áp dụ ng cho các b ằứể ng ch ng ki m toán thu th ậượừ p đ c t các th ủụửệể t c th nghi m ki m 30
  32. soát và thử nghi ệơả m c b n. “Đ ầủ y đ ” là tiêu chu ẩểệềốượằ n th hi n v s l ng b ng ch ứ ng kiể m toán; “Thích h ợ p” là tiêu chu ẩểệấượộậủằứ n th hi n ch t l ng, đ tin c y c a b ng ch ng kiể m toán. Thông th ườ ng KTV d ự a trên các b ằ ng ch ứ ng mang tính xét đoán và thuy ế t phụềơ c nhi u h n là tính kh ẳịắắằứể ng đ nh ch c ch n. B ng ch ng ki m toán th ườ ng thu đ ượ c từềồềạ nhi u ngu n, nhi u d ng khác nhau đ ể làm căn c ứ cho cùng m ộơởẫệ t c s d n li u. Đánh giá củ a KTV v ềựầủ s đ y đ và tính thích h ợủằứể p c a b ng ch ng ki m toán ch ủế y u phụ thu ộ c vào: Tính ch ấ t, n ộ i dung và m ứ c đ ộ r ủ i ro ti ề m tàng c ủ a toàn b ộ BCTC, từốư ng s d tài kho ảặừạ n ho c t ng lo i nghi ệụệốế p v ; H th ng k toán, h ệốể th ng ki m soát nộộự i b và s đánh giá v ềủ r i ro ki ể m soát; Tính tr ọếủảụượể ng y u c a kho n m c đ c ki m tra; Kinh nghiệừầể m t các l n ki m toán tr ướếả c; K t qu các th ủụể t c ki m toán, k ểả c các sai sót hoặ c gian l ậượ n đã đ c phát hi ệ n; Ngu ồốộậủ n g c, đ tin c y c a các tài li ệ u, thông tin. b) Độậủằứể tin c y c a b ng ch ng ki m toán ph ụộ thu c vào ngu ồốở n g c ( bên trong hay ở bên ngoài); hình th ứ c (hình ả nh, tài li ệặờ u, ho c l i nói) và t ừườợụể ng tr ng h p c th . Việ c đánh giá đ ộ tin c ậ y c ủ a b ằ ng ch ứ ng ki ể m toán d ự a trên các nguyên t ắ c: - Bằứ ng ch ng có ngu ồốừ n g c t bên ngoài đ ơị n v đáng tin c ậơằứ y h n b ng ch ng có nguồ n g ố c t ừ bên trong; - Bằứ ng ch ng có ngu ồốừ n g c t bên trong đ ơịộậơệ n v có đ tin c y cao h n khi h thốế ng k toán và h ệốể th ng ki m soát n ộộạộ i b ho t đ ng có hi ệả u qu ; - Bằứ ng ch ng do KTV t ựậộậơằứ thu th p có đ tin c y cao h n b ng ch ng do đ ơị n v cung cấ p; - Bằứướạ ng ch ng d i d ng văn b ả n, hình ả nh đáng tin c ậơằứ y h n b ng ch ng ghi l ạ i lờ i nói. c) Bằ ng ch ứ ng ki ể m toán có s ứ c thuy ế t ph ụ c cao h ơ n khi có đ ượ c thông tin t ừ nhiề u ngu ồ n và nhi ề u lo ạ i khác nhau cùng xác nh ậ n. Tr ườ ng h ợ p này KTV có th ể có đượộ c đ tin c ậ y cao h ơốớằ n đ i v i b ng ch ứ ng ki ể m toán so v ớườợ i tr ng h p thông tin có đượừữằ c t nh ng b ng ch ứ ng riêng r ẽượạếằ . Ng c l i, n u b ng ch ứ ng có t ừồ ngu n này mâu thuẫớằứừồ n v i b ng ch ng có t ngu n khác, thì KTV ph ảịữủụể i xác đ nh nh ng th t c ki m tra bổ sung c ầ n thi ế t đ ể gi ả i quy ế t mâu thu ẫ n trên. Trong quá trình kiể m toán, KTV ph ả i xem xét m ố i quan h ệ gi ữ a chi phí cho vi ệ c thu thậ p b ằ ng ch ứ ng ki ể m toán v ớ i l ợ i ích c ủ a các thông tin đó. Khó khăn và chí phí phát sinh để thu th ậằứ p b ng ch ng không ph ả i là lý do đ ểỏ b qua m ộốủụể t s th t c ki m toán cầ n thi ế t. 2. Cơ s ở d ẫ n li ệ u c ủ a BCTC (CM 500) 2.1. Cơ s ở d ẫ n li ệ u c ủ a BCTC: Là căn cứ c ủ a các kho ả n m ụ c và thông tin trình bày trong BCTC do Giám đố c (ho ặườứầơịị c ng i đ ng đ u) đ n v ch u trách nhi ệậ m l p trên cơở s các chu ẩự n m c và ch ếộế đ k toán qui đnh ịảượểệ ph i đ c th hi n rõ ràng ho ặ c có cơ s ở đ ố i v ớ i t ừ ng ch ỉ tiêu trong BCTC. Khi thu thậ p b ằ ng ch ứ ng ki ể m toán t ừ các th ử nghi ệ m c ơ b ả n, KTV ph ả i xem xét sựầủ đ y đ và tính thích h ợủ p c a các b ằứừ ng ch ng t các th ửệơảếợ nghi m c b n k t h p vớ i các b ằ ng ch ứ ng thu đ ượừửệể c t th nghi m ki m soát nh ằẳịơởẫ m kh ng đnh c s d n liệ u c ủ a BCTC. 31
  33. 2.2. Cơ s ở d ẫ n li ệ u c ủ a BCTC ph ả i có các tiêu chu ẩ n sau: a) Hiệ n h ữ u: Mộ t tài s ả n hay m ộ t kho ả n n ợ ph ả n ánh trên BCTC th ự c t ế ph ả i tồ n t ạ i (có th ự c) vào th ờ i đi ể m l ậ p báo cáo; b) Quyề n và nghĩa v ụ : Mộ t tài s ả n hay m ộ t kho ả n n ợ ph ả n ánh trên BCTC đ ơ n vịả ph i có quy ềởữặ n s h u ho c có trách nhi ệ m hoàn tr ảạờểậ t i th i đi m l p báo cáo; c) Phát sinh: Mộ t nghi ệ p v ụ hay m ộ t s ự ki ệ n đã ghi chép thì ph ả i đã x ả y ra và có liên quan đế n đ ơ n v ị trong th ờ i kỳ xem xét; d) Đầ y đ ủ : Toàn bộ tài s ả n, các kho ả n n ợ , nghi ệ p v ụ hay giao d ị ch đã x ả y ra có liên quan đế n BCTC ph ả i đ ượ c ghi chép h ế t các s ự ki ệ n liên quan; e) Đánh giá: Mộ t tài s ả n hay m ộ t kho ả n n ợ đ ượ c ghi chép theo giá tr ị thích h ợ p trên cơởẩự s chu n m c và ch ếộế đ k toán hi ệ n hành (ho ặượừậ c đ c th a nh n); g) Chính xác: Mộ t nghi ệ p v ụ hay m ộ t s ự ki ệ n đ ượ c ghi chép theo đúng giá tr ị củ a nó, doanh thu hay chi phí đ ượ c ghi nh ậ n đúng kỳ, đúng kho ả n m ụ c và đúng v ề toán họ c. h) Trình bày và công bố : Các khoả n m ụ c đ ượ c phân lo ạ i, di ễ n đ ạ t và công b ố phù hợớẩự p v i chu n m c và ch ếộế đ k toán hi ệ n hành (ho ặượấậ c đ c ch p nh n). 2.3. Bằ ng ch ứ ng ki ể m toán phả i đ ượ c thu th ậ p cho t ừ ng c ơ s ở d ẫ n li ệ u c ủ a BCTC. Bằ ng ch ứ ng liên quan đ ếộơởẫệưựệữủ n m t c s d n li u (nh s hi n h u c a hàng t ồ n kho) không thểắ bù đ p cho vi ệếằứ c thi u b ng ch ng liên quan đ ếơởẫệ n c s d n li u khác (như giá tr ị c ủ a hàng t ồ n kho đó). N ộ i dung, l ị ch trình và ph ạ m vi c ủ a các th ử nghi ệ m cơảượ b n đ c thay đ ổ i tuỳ thu ộ c vào t ừơởẫệ ng c s d n li u. Các th ửệ nghi m có th ể cung cấằứể p b ng ch ng ki m toán cho nhi ềơởẫệ u c s d n li u cùng m ộ t lúc (nh ưệ vi c thu h ồ i các khoảả n ph i thu có th ể cung c ấằứ p b ng ch ng cho s ựệữ hi n h u và giá tr ịủ c a các khoả n ph ả i thu đó). 3. Các phươ ng pháp thu th ậ p b ằ ng ch ứ ng ki ể m toán (CM 500) Các phươ ng pháp k ỹậườượậụ thu t th ng đ c v n d ng trong ki ể m toán BCTC bao gồ m: Ki ể m tra, quan sát, đi ề u tra, xác nh ậ n, tính toán và quy trình phân tích. 3.1. Kiể m tra Kiể m tra: Là việ c soát xét ch ứ ng t ừ , s ổ k ế toán, BCTC và các tài li ệ u, s ố li ệ u có liên quan hoặ c vi ệ c ki ể m tra các tài s ả n h ữ u hình. Kiể m tra theo khía cạ nh th ứ nh ấ t, là quá trình xem xét, đố i chi ế u các ch ứ ng t ừ , sổế k toán có liên quan s ẵ n có trong đ ơịươ n v . Ph ng pháp này đ ượụốớ c áp d ng đ i v i: Hoá đơ n bán hàng, Phi ế u nh ậ p kho, xu ấ t kho, s ổ k ế toán, BCTC Ph ươ ng pháp này thườ ng đ ượ c ti ế n hành theo hai cách: Thứ nh ấ t, từộếậ m t k t lu n có tr ướ c, KTV thu th ậ p tài li ệ u làm c ơở s cho k ế t luậầẳị n c n kh ng đ nh. Ví d ụ : KTV ki ể m tra các tài li ệồơ u, h s pháp lý v ềềởữ quy n s h u tài sả n. Thứ hai, kiể m tra các tài li ệ u c ủ a m ộ t nghi ệ p v ụ t ừ khi phát sinh đ ế n khi vào s ổ sách. Quá trình này có thể ti ế n hành theo hai h ướ ng: - Từứừốả ch ng t g c ph n ánh vào s ổế k toán: khi mu ốứ n ch ng minh r ằ ng nghi ệ p vụ phát sinh đã đ ượ c ghi s ổ đ ầ y đ ủ ; 32
  34. - Từổế s k toán ki ể m tra ng ượềứừố c v ch ng t g c: khi mu ố n thu th ậằ p b ng chứ ng v ề tính có th ậ t c ủ a các nghi ệ p v ụ đ ượ c ghi s ổ . Kỹậể thu t ki m tra tài li ệươốậệ u t ng đ i thu n ti n do tài li ệườ u th ng là có s ẵ n, do vậ y chi phí đ ể thu th ậ p b ằ ng ch ứ ng cũng th ấ p h ơ n các k ỹ thu ậ t khác. Tuy nhiên, ki ể m tra tài liệ u cũng có nh ữạếấịệể ng h n ch nh t đ nh. Vi c ki m tra cung c ấằứ p b ng ch ng có độ tin c ậ y cao hay th ấ p tuỳ thu ộ c vào n ộ i dung, ngu ồ n g ố c c ủ a các b ằ ng ch ứ ng và tuỳ thuộ c vào hi ệảủệố u qu c a H th ng KSNB đ ốớ i v i qui trình x ử lý tài li ệ u đó. Giá tr ịủ c a bằứể ng ch ng ki m toán th ườượ ng đ c đánh giá gi ảầ m d n theo “đ ộốề d c” v tính khách quan củồậằứ a ngu n thu th p b ng ch ng. Trong tr ườợằứ ng h p b ng ch ng do doanh nghi ệ p cung cấ p, các tài li ệ u này có th ể đã b ị s ử a ch ữ a, gi ả m ạ o làm m ấ t tính khách quan nên cầ n có s ự ki ể m tra, xác minh b ằ ng các ph ươ ng pháp k ỹ thu ậ t khác. Kiể m tra, theo khía cạ nh th ứ hai, đượ c hi ể u d ướ i góc đ ộ “ki ể m tra v ậ t ch ấ t” các loạảủ i tài s n c a doanh nghi ệể p. Ki m tra v ậấ t ch t do v ậườượ y th ng đ c áp d ụốớ ng đ i v i tài sả n có hình thái v ậ t ch ấ t c ụ th ể nh ư hàng t ồ n kho, TSCĐ, ti ề n m ặ t, Việể c ki m tra tài s ảữ n h u hình cung c ấằứ p b ng ch ng tin c ậềệữ y v tính hi n h u củảư a tài s n, nh ng không h ẳằứủậềềởữ n là b ng ch ng đ tin c y v quy n s h u và giá tr ịủ c a tài sả n đó. Kiể m tra v ậ t ch ấ t đ ố i v ớ i tài s ả n có hình thái v ậ t ch ấ t do đó c ầ n đi kèm v ớ i bằ ng ch ứ ng khác đ ể ch ứ ng minh quy ề n s ở h ữ u và giá tr ị c ủ a tài s ả n đó. 3.2. Quan sát Quan sát: là việ c theo dõi m ộ t hi ệ n t ượ ng, m ộ t chu trình ho ặ c m ộ t th ủ t ụ c do ngườ i khác th ựệụ c hi n (Ví d : KTV quan sát vi ệểựế c ki m kê th c t , quan sát các th ủụ t c kiể m soát do đ ơịế n v ti n hành nh ư hàng nh ậ p kho; KTV có th ểịệườ đi th sát hi n tr ng đang hoạộủơịượể t đ ng c a đ n v đ c ki m toán đ ểấượ có n t ng chung v ề máy móc thi ếị t b củ a đ ơ n v ị , quan sát m ứ c đ ộ cũ, m ớ i cũng nh ư s ự v ậ n hành c ủ a máy móc, quan sát các thủụể t c ki m soát do cá nhân th ựệệụể c hi n nhi m v đ đánh giá v ềựếạộ th c t ho t đ ng củ a đ ơ n v ị ). Kỹ thu ậ t quan sát r ấ t h ữ u ích trong nhi ề u ph ầ n hành c ủ a cu ộ c ki ể m toán và bằ ng ch ứ ng thu đ ượ c r ấ t đáng tin c ậ y. Tuy nhiên, bả n thân b ằứ ng ch ng thu đ ượừỹậ c t k thu t quan sát ch ưểệ a th hi n tính đầủầ y đ nên c n đi kèm v ớỹậ i k thu t khác. K ỹậ thu t này ch ỉ cung c ấằứ p b ng ch ng vềươ h ng pháp th ự c thi công vi ệởờể c th i đi m quan sát, không ch ắắượự c ch n có đ c th c hiệ n ở các th ờ i đi ể m khác hay không. 3.3. Điề u tra Điề u tra: là việ c tìm ki ế m thông tin t ừ nh ữ ng ng ườ i có hi ể u bi ế t ở bên trong hoặ c bên ngoài đ ơịề n v. Đi u tra đ ượựệằệ c th c hi n b ng vi c chính th ứử c g i văn b ả n, phỏấặổếảềẽấ ng v n ho c trao đ i k t qu đi u tra, s cung c p cho KTV nh ữ ng thông tin ch ư a có hoặ c nh ữ ng thông tin b ổ sung đ ể c ủ ng c ố các b ằ ng ch ứ ng đã có. Ví dụ : Ph ỏ ng v ấ n khách hàng v ề nh ữ ng th ủ t ụ c ki ể m soát, ho ặ c h ỏ i nhân viên về i ệ c th ự c hi ệ n các th ủ t ụ c này. Việ c thu th ậ p b ằ ng ch ứ ng qua đi ề u tra th ườ ng g ồ m ba giai đo ạ n: 33
  35. Lậ p k ế ho ạ ch ph ỏ ng v ấ n: KTV phả i xác đnh ị đ ượ c m ụ c đích, đ ố i t ượ ng và n ộ i dung cầ n ph ỏ ng v ấ n, th ờ i gian, đ ị a đi ể m ph ỏ ng v ấ n Thự c hi ệ n ph ỏ ng v ấ n: KTV giớ i thi ệ u lý do cu ộ c ph ỏ ng v ấ n, trao đ ổ i v ề nh ữ ng nộầỏấ i dung c n ph ng v n đã xác đ ị nh và ghi chép l ạếảỏấ i k t qu ph ng v n và yêu c ầ u ngườượỏấ i đ c ph ng v n ký xác nh ậề n v các n ộ i dung đ ượỏấ c ph ng v n. Kế t thúc ph ỏ ng v ấ n: KTV cầ n đ ư a ra k ế t lu ậ n trên c ơ s ở thông tin đã thu th ậ p đượ c. Tuy nhiên, KTV cũng c ầưế n l u ý đ n tính khách quan và s ựểếủườ hi u bi t c a ng i đượỏấểếậ c ph ng v n đ có k t lu n xác đáng v ềằ b ng ch ứ ng thu th ậượ p đ c. Ưểủỹậỏấẽu đi m c a k thu t ph ng v n s giúp KTV thu th ậượữằ p đ c nh ng b ng chứớặ ng m i, ho c giúp thu th ậữ p nh ng thông tin ph ảồểủốếủ n h i đ c ng c ý ki n c a KTV. Tuy nhiên, nhượểủỹậ c đi m c a k thu t này là đ ộ tin c ậủằ y c a b ng ch ứ ng không cao do đốượượỏấủế i t ng đ c ph ng v n ch y u là ng ườ i trong đ ơịượể n v đ c ki m toán nên thi ế u tính khách quan; chấượủằứ t l ng c a b ng ch ng cũng ph ụộ thu c vào trình đ ộựểế , s hi u bi t và tính độ c l ậ p, khách quan c ủ a ng ườ i đ ượ c h ỏ i. 3.4. Xác nhậ n Xác nhậ n: Là sự tr ả l ờ i cho m ộ t yêu c ầ u cung c ấ p thông tin nh ằ m xác minh l ạ i nhữ ng thông tin đã có trong các tài li ệ u k ế toán. Khi khoả n ph ả i thu đ ượ c xác đ ị nh là tr ọ ng y ế u trong BCTC và có kh ả năng khách nợẽ s phúc đáp th ưầ yêu c u xác nh ậ n các kho ảợ n n thì KTV ph ảậếạ i l p k ho ch yêu cầ u khách n ợ xác nh ậựế n tr c ti p các kho ảả n ph i thu ho ặốệạ c các s li u t o thành s ố dư c ủ a kho ả n ph ả i thu. Sự xác nh ậựếẽ n tr c ti p s cung c ấằứể p b ng ch ng ki m toán đáng tin c ậềự y v s hiệ n h ữ u c ủ a các kho ả n ph ả i thu và tính chính xác c ủ a các s ố d ư . Tuy nhiên, s ự xác nhậ n này thông th ườư ng ch a cung c ấầủằứềả p đ y đ b ng ch ng v kh năng thu h ồ i các khoả n ph ả i thu ho ặ c còn các kho ả n ph ả i thu khác không đ ượ c h ạ ch toán. Thư yêu c ầ u xác nh ậ n n ợ ph ả i thu do KTV g ử i, trong đó nói rõ s ự u ỷ quy ề n c ủ a đơ n v ị đ ượ c ki ể m toán và cho phép khách n ợ tr ự c ti ế p cung c ấ p thông tin cho KTV. Thư yêu c ầ u xác nh ậợả n n ph i thu (có th ểồả g m c xác nh ậợảảủ n n ph i tr ) c a kiể m toán viên có 2 d ạ ng: - Dạ ng A: Ghi rõ s ố N ợ ph ả i thu và yêu c ầ u khách n ợ xác nh ậ n là đúng ho ặ c bằ ng bao nhiêu; - Dạ ng B: Không ghi rõ s ố N ợ ph ả i thu mà yêu c ầ u khách n ợ ghi rõ s ố N ợ ph ả i thu hoặ c có ý ki ế n khác. Xác nhậ n d ạ ng A cung c ấ p b ằ ng ch ứ ng ki ể m toán đáng tin c ậ y h ơ n là xác nh ậ n dạ ng B. Vi ệựọạ c l a ch n d ng yêu c ầ u xác nh ậ n nào ph ụộ thu c vào t ừườợ ng tr ng h p và sự đánh giá v ề r ủ i ro ti ề m tàng và r ủ i ro ki ể m soát c ủ a KTV. Xác nh ậ n D ạ ng A thích hợ p h ơ n khi r ủ i ro ti ề m tàng và r ủ i ro ki ể m soát đ ượ c đánh giá là cao. KTV có th ể th ự c hiệ n k ế t h ợ p c ả hai d ạ ng xác nh ậ n trên. KTV phảựệ i th c hi n các th ủụ t c thay th ếặảếụề ho c ph i ti p t c đi u tra, ph ỏấ ng v n khi: - Không nhậ n đ ượ c th ư phúc đáp; 34