Giáo trình Luật ngân hàng

pdf 84 trang hapham 2640
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Luật ngân hàng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_luat_ngan_hang.pdf

Nội dung text: Giáo trình Luật ngân hàng

  1. Giáo trình Luật ngân hàng
  2. CHƯƠ NG 1 NHỮẤỀẬ NG V N Đ LÝ LU N CƠẢỀẬ B N V NGÂN HÀNG VÀ LU T NGÂN HÀNG I. Khái niệ m ho ạ t đ ộ ng Ngân hàng và c ấ u trúc h ệ th ố ng Ngân hàng, t ổ ch ứ c tín dụ ng 1. Khái niệ m ho ạ t đ ộ ng Ngân hàng Thờ i kỳ s ả n xu ấ t hàng hoá phát tri ể n làm xu ấ t hi ệ n s ự trao đ ổ i hàng hoá gi ả n đ ơ n. Cùng vớựấệủề i s xu t hi n c a n n kinh t ế hàng hoá và s ự trao đ ổảẩ i s n ph m làm ra đã làm xuấệậ t hi n v t ngang giá chung đ ểổ trao đ i. Trên c ơởồềấệ s đó, đ ng ti n xu t hi n thích ứ ng v ớ i quan h ệ mua bán trao đ ổ i hàng hoá d ị ch v ụ . Quan hệ trao đ ổ i hang hoá phát tri ể n làm xu ấ t hi ệ n t ầ ng l ớ p th ươ ng nhân m ớ i làm nghề đ ổ i ti ề n đ ể đáp ứ ng nhu c ầ u. Sau đó, các t ầ ng l ớ p này làm thêm d ị ch v ụ nhậ n ti ề n g ử i và cho vay. D ầ n d ầ n phát tri ể n thành ngh ề kinh doanh và g ọ i làm ngh ề Ngân hàng. Hoạ t đ ộ ngban đ ầ u này mang hình th ứ c nh ư "ti ệ m c ầ m đ ồ ". Bao g ồ m các hoạ t đ ộ ng c ơ b ả n sau: + Thanh toán bù trừ chuy ể n l ẫ n nhau thông qua vi ệ c mua bán cùng Ngân hàng. + Nghiệ p v ụ chuy ể n ngân t ứ c chuy ể n t ừ n ơ i này đi n ơ i khác. + Ngân hàng thự c hi ệ n b ả o lãnh chi ế c kh ấ u. Giai đoạ n cho vay (cung ứ ng ti ề n) - Ngân hàng tạ o ra ti ề n các ch ứ ng th ư do Ngân hàng phát hành nh ư séc ngày nay. - 1609 - 1694 các Ngân hàng đề u có quy ề n t ạ o ra các gi ấ y b ạ c, gây c ả n tr ở cho l ư u thông và phát triể n kinh t ế , Nhà n ướ c can thi ệ p vào ho ạ t đ ộ ng Ngân hàng đ ể h ạ n ch ế việ c phát hành. Các Ngân hàng ngày càng phát triể n và đa d ạ ng v ề nghi ệ p v ụ kinh doanh. Nhiề u loạ i ch ủ th ể ho ạ t đ ộ ng trong lĩnh v ự c Ngân hàng, Ngân hàng TW, Ngân hàng TM, Ngân hàng chính sách, Tổ ch ứ c tín d ụ ng phi Ngân hàng Ở nhi ề u n ướ c không đ ư a ra m ộ t đ ị nh nghĩa t ổ ng quát v ề ho ạ t đ ộ ng Ngân hàng mà liệ t kê các ho ạ t đ ộ ng đ ượ c coi là ho ạ t đ ộ ng Ngân hàng. Ví dụ : Theo đạ o lu ậ t v ề ngành tín d ụ ng c ủ a CHLB Đ ứ c 1992, Lu ậ t Ba Lan 1989. Luậ t t ổ ch ứ c tài chính và Ngân hàng c ủ a Malaysia 1989 li ệ t kê các ho ạ t đ ộ ng Ngân hàng như : - Huy độ ng ti ề n g ử i Ngân hàng. - Cấ p tín d ụ ng. - Thự c hi ệ n các d ị ch v ụ thanh toán Việ t Nam, theo đi ề u 9 Lu ậ t Ngân hàng và đi ề u 20 kho ả n 7 lu ậ t TCDN (12.12.1997) "Hoạ t đ ộ ng Ngân hàng là ho ạ t đ ộ ng kinh doanh ti ề n t ệ và d ị ch v ụ Ngân hàng vớ i n ộ i dung th ườ ng xuyên là nh ậ n ti ề n g ử i, và s ử d ụ ng s ố ti ề n này đ ể c ấ p tín dụ ng và cung ứ ng các d ị ch v ụ thanh toán”. * Đố i t ượ ng kinh doanh c ủ a Ngân hàng là ti ề n t ệ . + Nộ i dung kinh doanh ch ủ y ế u c ủ a ho ạ t đ ộ ng Ngân hàng là nh ậ n ti ề n g ử i, c ấ p tín dụ ng và cung ứ ng các d ị ch v ụ thanh toán 2. Cấ u trúc h ệ th ố ng NH, TCTD: Là bộ ph ậ n bên trong h ợ p thành. Ngày này phổ bi ế n ở các qu ố c gia g ồ m: a. Ngân hàng Trung ươ ng:
  3. - Vớ i t ư cách là c ơ quan phát hành ti ề n duy nh ấ t c ủ a m ộ t qu ố c gia. Ngân hàng Trung ương có vai trò r ấớốớế t l n đ i v i ti n trình phát tri ể n kinh t ế - xã h ộủấướ i c a đ t n c. - Trên thế gi ớ i mô hình tài chính c ủ a Ngân hàng Trung ươ ng có 2 lo ạ i: Ngân hàng Trung ươ ng thu ộ c s ở h ữ u Nhà n ướ c: Nh ậ t B ả n, Trung Qu ố c, Vi ệ t Nam và Ngân hàng Trung ươ ng thành l ậ p d ướ i d ạ ng CTCP: M ỹ , Hungary. + Ngân hàng Trung ươ ng không thu ộ c chính ph ủ (Đứ c, M ỹ : g ọ i là c ụ c d ự tr ữ Liên Bang. + Ngân hàng Trung ươ ng tr ự c thu ộ c chính ph ủ: (Việ t Nam, Pháp, Nga, Trung Quố c) Chính ph ủ có ả nh h ưở ng r ấ t l ớ n đ ế n ho ạ t đ ộ ng r ấ t l ớ n c ủ a Ngân hàng Trung ương, ch ị u s ự lãnh đ ạ o và chi ph ố i c ủ a chính ph ủ . Ch ứ c năng c ủ a Ngân hàng Trung ương: + Phát hành tiề n, qu ả n lý Nhà n ướ c v ề ti ề n t ệ và ho ạ t đ ộ ng Ngân hàng và là Ngân hàng củ a các Ngân hàng. + Mở và qu ả n lý tài chính cho các Ngân hàng. + Cấ p tín d ụ ng cho các Ngân hàng nh ằ m cung ứ ng v ố n ng ắ n h ạ n và ph ươ ng tiệ n thanh toán cho n ề n kinh t ế . Ví dụ : Ngân hàng Công thươ ng n ợ Ngân hàng Ngo ạ i th ươ ng 10 USD Ngân hàng ngoạ i th ươ ng n ợ Ngân hàng Công th ươ ng 8.000 USD Thanh toán thông qua Ngân hàng Trung ươ ng. Cách 1 (1) Ghi nợ ngân hàng công thuơng 10.000 USD thanh toán từ ng l ầ n. Ghi có ngân hàng ngoại thương 10.000 USD (2) Ghi nợ ngân hàng ngoại thuơng 8.000 USD Ghi có ngân hàng công thương 8.000 USD Cách 2: Cả hai g ử i t ấ t c ả ti ề n vào phòng thanh toán bù tr ừ Ghi nợ Ngân hàng Công th ươ ng Ghi có Ngân hàng Ngoạ i th ươ ng : 2.000 USD Lúc này quan hệ gi ữ a Ngân hàng Trung ươ ng và các Ngân hàng khác là bình đẳ ng. b. Các tổ ch ứ c tín d ụ ng: Là doanh nghiệ p ho ạ t đ ộ ng kinh doanh ti ề n t ệ , làm dị ch v ụ Ngân hàng. - Nộ i dung kinh doanh ch ủế y u là nh ậềửửụềửểấ n ti n g i và s d ng ti n g i đ c p tín dụ nh, cung ứ ng các d ị ch v ụ thanh toán. - Căn cứ vào ph ạ m vi th ự c hi ệ n các nghi ệ p v ụ kinh doanh, pháp lu ậ t c ủ a các nướ c quy đ ị nh các t ổ ch ứ c tín d ụ ng g ồ m hai lo ạ i: TCTD là Ngân hàng và TCTD phi Ngân hàng. + Các tổ ch ứ c TD là Ngân hàng đượ c phép th ự c hi ệ n toàn b ộ ho ạ t đ ộ ng Ngân hàng và các hoạ t đ ộ ng kinh doanh khác có liên quan: Ngân hàng Ngo ạ i th ươ ng, Ngân hàng ĐT và phát triể n, Ngân hàng chính sách, Ngân hàng h ợ p tác (HTX; Qu ỹ TDND). + Các TCTD phi Ngân hàng là loạ i hình TCTD ch ỉ đ ượ c phép th ự c hi ệ n m ộ t s ố hoạ t đ ộ ng Ngân hàng nh ư là n ộ i dung kinh doanh th ườ ng xuyên nh ư ng không đ ượ c nhậềử n ti n g i không kỳ h ạ n, không làm d ịụ ch v thanh toán. N ếậềửỉ u nh n ti n g i thì ch đượ c nh ậ n tài kho ả n t ừ 1 tri ệ u tr ở lên. Ví dụ : Công ty tài chính, Công ty cho thuê tài chính (có thể cho vay b ằ ng v ố n củ a h ọ ) II. Vai trò củ a Nhà n ướ c trong lĩnh v ự c Ngân hàng
  4. 1. Nhà nướ c xây d ự ng và t ổ ch ứ c th ự c hi ệ n chính sách ti ề n t ệ qu ố c gia - Chính sách tiề n t ệ qu ố c gia có ả nh h ưở ng to l ớ n đ ố i v ớ i quá trình và ổ n đ ị nh kinh tếộ - xã h i. Do đó vi ệạịổứựệ c ho ch đ nh và t ch c th c hi n chính sách ti ềệố n t qu c gia phả i theo có ch ế đ ộ và tr ậ t t ự ch ặ t ch ẽ . Ở Vi ệ t Nam , Lu ậ t Ngân hàng 1997 quy đ ị nh Ngân hàng Nhà n ướ c Vi ệ t Nam có nhiệụềạ m v quy n h ng xây d ựựềệốể ng d án ti n t qu c gia đ trình chính ph ủ xem xét trình Quố c H ộ i quý đ ị nh và TC th ự c hi ệ n chính sách này. - Điề u 2, Lu ậ t Ngân hàng Nhà n ướ c Vi ệ t Nam quy đ ị nh: "Chính sách ti ề n t ệ quố c gia là m ộ t b ộ ph ậ n c ủ a chính sách kinh t ế - tài chính c ủ a Nhà n ướ c nh ằ m ổ n đị nh giá tr ịồềềếạ đ ng ti n, ki m ch l m phát, góp ph ầ n thúc đ ẩ y phát tri ểế n kinh t - xã hộ i đ ả m b ả o qu ố c phòng an ninh và nâng cao đ ờ i s ố ng nhân dân". 2. Nhà nướ c s ử d ụ ng pháp lu ậ t làm công c ụ qu ả n lý và duy trì tr ậ t t ự cho các hoạ t đ ộ ng Ngân hàng trong n ề n kinh t ế Lĩnh vự c Ngân hàng là n ơ i tích t ụ và đi ề u hòa nhi ề u lo ạ i ngu ồ n v ố n là n ơ i th ự c hiệ n chính sách ti ề n t ệ qu ố c gia. Lĩnh v ự c ti ề m ẩ n r ủ i ro cao và liên quan đ ế n nhi ề u lợ i ích c ủềạủể a nhi u lo i ch th trong n ề n kinh t ếảả . Đ m b o an toàn cho ho ạộ t đ ng Ngân hàng và phát huy vai trò tích cự c đ ố i v ớ i n ề n kinh t ế và đ ờ i s ố ng xã h ộ i, đòi h ỏ i Nhà nướ c cùng đ ồ ng b ộ nh ữ ng bi ệ n pháp trong đó có s ử d ụ ng pháp lu ậ t. Th ể hi ệ n trên các mặ t: + Nhà cùng pháp luậ t đ ể qu ả n lý Nhà n ướ c đ ố i v ớ i các ho ạ t đ ộ ng kinh doanh Ngân hàng trong nề n kinh t ế Nhà n ướ c đã ban hành các văn b ả n pháp lu ậ t quy đ ị nh các điềệạộ u ki n ho t đ ng Ngân hàng; đi ềệ u ki n trình t ựủụấ , th t c c p, thu h ồấ i gi y phép thành lậ p và ho ạ t đ ộ ng c ủ a TCTD và gi ấ y phép ho ạ t đ ộ ng Ngân hàng c ủ a các t ổ ch ứ c khác quy đị nh nhi ệ m v ụ và quy ề n h ạ ng qu ả n lý nhàn n ướ c c ủ a Ngân hàng Nhà n ướ c Việ t Nam + Nhà nướ c cùng pháp lu ậ t làm công c ụ đ ể xây d ự ng h ệ th ố ng Ngân hàng, TCTD phù hợ p v ớ i m ụ c tiêu, chi ế n l ượ c phát tri ể n kinh t ế - xã h ộ i. Chính sách củ a Nhà n ướ c v ề xây d ự ng các lo ạ i hình TCTD ghi nh ậ n ở đi ề u 4 Lu ậ t các TCTD: 12/12/1997. 1/ Thố ng nh ấ t qu ả n lý v ớ i m ọ i ho ạ t đ ộ ng Ngân hàng, xây d ự ng các t ổ ch ứ c tín dụệạủứứủầốịụ ng hi n đ i, đ s c đáp ng đ nhu c u v n và d ch v Ngân hàng cho n ề n kinh t ế và dân cư , góp ph ầựệ n th c hi n chính sách ti ềệố n t qu c gia, đ ảả m b o an toàn h ệố th ng TCTD, bả o v ệ l ợ i ích hành pháp c ủ a ng ườ i g ử i ti ề n. 2/ Đầưố u t v n và ngu ồự n l c khác đ ể phát tri ể n các TCTD Nhà n ướạềệ c t o đi u ki n cho các tổứ ch c này gi ữ vai trò ch ủạ đ o và ch ủự l c trên th ươườềệ ng tr ng ti n t . 3/ Phát triể n các Ngân hàng chính sách ho ạ t đ ộ ng không nh ữ ng m ụ c đích l ợ i nhuậ n ph ụ c v ụ nghĩa v ụ và các chính sách khác nh ằ m th ự c hi ệ n chính sách kinh t ế - xã hộ i c ủ a Nhà n ướ c. 4/ Bả o h ộ quy ề n s ở h ữ u, quy ề n và l ợ i ích hành pháp khác trong ho ạ t đ ộ ng c ủ a các TCTD hợ p tác nh ằạềệ m t o đi u ki n cho ng ườ i lao đ ộươợ ng t ng tr nhau trong s ả n xuấ t và đ ờ i s ố ng. 5/ Xử d ụ ng các Ngân hàng ph ụ c v ụ phát tri ể n nông nghi ệ p, nông thôn và nông dân vớ i chính sách ư u đãi v ề v ố n, lãi su ấ t và các đi ề u ki ệ n vay v ố n. + Nhà nướ c s ử d ụ ng pháp lu ậ t làm công c ụ b ả o đ ả m an toàn cho các ho ạ t đ ộ ng kinh doanh Ngân hàng trong nề n kinh t ế vì ho ạ t đ ộ ng kinh doanh Ngân hàng còn ti ề m
  5. ẩn nh ữ ng r ủ i ro cao: Nhà n ướ c ban hành các quy đ ị nh nh ằ m h ạ n ch ế và ki ể m soát hoạ t đ ộ ng kinh doanh Ngân hàng. Ví dụ : Điề u 79 Lu ậ t các TCTD: T ổ ng d ư n ợ cho vay đ ố i v ớ i 1 khách hàng không vượ t quá 15% v ố n c ủ a TCTD tr ừ t ổ ng h ợ p đ ố i v ớ i các kho ả n cho vay t ừ các nguồ n v ố n ủ y thác c ủ a chính ph ủ , c ủ a các t ổ ch ứ c, cá nhân hay tr ườ ng h ợ p vay là các TCTD khác. + Nhà nướ c s ử d ụ ng pháp lu ậ t làm công c ụ ngăn ng ừ a, gi ả i quy ế t các tranh chấ p phát sinh trong lĩnh v ự c Ngân hàng: Quy đ ị nh v ề trình t ự , th ủ t ụ c, c ơ quan có thẩềảế m quy n gi i quy t tranh ch ấ p góp ph ầ n trong vi ệảệềợủ c b o v quy n l i c a các tổ ch ứ c, cá nhân tham gia các quan h ệ xã h ộ i trong lĩnh v ự c Ngân hàng trong n ề n kinh tế . 3. Nhà nướ c thành l ậ p và s ử d ụ ng h ệ th ố ng Ngân hàng, TCTD Nhà n ướ c giữ vai trò ch ủ đ ạ o trong n ề n kinh t ế qu ố c dân Ngân hàng Nhà nướ c, Ngân hàng TMQD, Ngân hàng đ ầ u t ư phát tri ể n, Ngân hàng chính sách và các loạ i hình TCTD khác. Ho ạ t đ ộ ng theo ch ứ c năng, nhi ệ m v ụ Nhà nướ c giao nên các Ngân hàng, TCTD Nhà n ướ c đóng vai trò là công c ụ c ủ a Nhà nướ c trong vi ệ c th ự c hi ệ n chính sách ti ề n t ệ , tín d ụ ng Ngân hàng c ủ a Nhà n ướ c và gi ữ vai trò chủ đ ạ o trong n ề n kinh t ế qu ố c dân. - Vai trò chủ đ ạ o th ể hi ệ n: H ệ th ố ng Ngân hàng, CTCD Nhà n ướ c ho ạ t đ ộ ng trên tấ t c ả các lĩnh v ự c Ngân hàng v ớ i quy mô ho ạ t đ ộ ng r ộ ng nên có ả nh h ưở ng sâu sắốớề c đ i v i n n kinh t ế và có tác đ ộ ng chi ph ốốớạộ i đ i v i ho t đ ng Ngân hàng c ủ a các thành phầ n kinh t ế khác. 4. Nhà nướ c kích thích s ự phát tri ể n c ủ a các h ệ th ố ng Ngân hàng, TCTD Nhà nướ c t ạ o môi tr ườ ng kinh t ế , môi tr ườ ng pháp lý. Thự c hi ệ n các tác đ ộ ng tr ự c ti ế p b ằ ng chính sách thu hút đ ầ u t ư , chính sách ư u đãi thứ c. III. Khái niệ m chung v ề lu ậ t Ngân hàng 1. Đị nh nghĩa Luậ t Ngân hàng là t ổ ng h ợ p các quy ph ạ m pháp lu ậ t đi ề u ch ỉ nh các quan h ệ xã hộ i phát sinh trong quá trình Nhà n ướ c t ổ ch ứ c và qu ả n lý ho ạ t đ ộ ng Ngân hàng, các quan hệềổứạộủ v t ch c ho t đ ng c a các TCTD và ho ạộ t đ ng Ngân hàng c ủổứ a các t ch c khác. Luậ t Ngân hàng đi ề u ch ỉ nh hai nhóm quan h ệ chính: Các quan hệ qu ả n lý Nhà n ướ c v ề Ngân hàng: Là các quan h ệ xã h ộ i phát sinh trong quá trình Nhà nướ c th ự c hi ệ n ho ạ t đ ộ ng qu ả n lý Nhà n ướ c đ ố i v ớ i ho ạ t đ ộ ng Ngân hàng trong nề n kinh t ế . Ví dụ : Quan hệ c ấ p, thu h ồ i gi ấ y phép ho ạ t đ ộ ng kinh doanh Ngân hàng. Quan hệ thanh tra gi ữ a Ngân hàng Nhà n ướ c v ớ i các TCTD. Phươ ng pháp ho ạ t đ ộ ng mang tính m ệ nh l ệ nh ph ụ c tùng. Các quan hệ t ổ ch ứ c và kinh doanh Ngân hàng là các quan h ệ xã h ộ i phát sinh trong quá trình tổ ch ứ c, th ự c hi ệ n ho ạ t đ ộ ng kinh doanh Ngân hàng c ủ a các TCTD và hoạ t đ ộ ng Ngân hàng c ủ a các t ổ ch ứ c khác. Phươ ng pháp tác đ ộ ng bình đ ẳ ng, th ỏ a thu ậ n. Nhưậốượềỉủậ v y đ i t ng đi u ch nh c a lu t Ngân hàng g ồ m các nhóm quan h ệộ xã h i sau: + Quan hệ t ổ ch ứ c và ho ạ t đ ộ ng c ủ a Ngân hàng Nhà n ướ c Vi ệ t Nam. + Quan hệ t ổ ch ứ c và ho ạ t đ ộ ng c ủ a các TCTD.
  6. + Quan hệ kinh doanh Nhà n ướ c c ủ a các t ổ ch ứ c không ph ả i là TCTD không nhữượ ng đ c Nhà n ướ c cho phép th ựệộốạộ c hi n m t s ho t đ ng kinh doanh Ngân hàng. 2. Nguồ n c ủ a lu ậ t Ngân hàng - Là nhữ ng văn b ả n quy ph ạ m pháp lu ậ t do c ơ quan Nhà n ướ c có th ẩ m quy ề n ban hành hay phê chuẩ n theo hình th ứ c, trình t ự , th ủ t ụ c lu ậ t đ ị nh có ch ứ a các quy ph ạ m pháp luậ t Ngân hàng. Hiế n pháp 1992 Các đạậ o lu t có quy ph ạ m pháp lu ậề t v Ngân hàng nh ưậ Lu t Ngân hàng Nhà n ướệậ c Vi t Nam, lu t các TCTD, BL DS, Lu ậươạ t th ng m i Các văn bả n d ướ i lu ậ t có ch ứ a các quy ph ạ m pháp lu ậ t Ngân hàng: - Pháp lệ nh do UBTVQH ban hành. - VB Pháp luậ t do chính ph ủ ban hành. - VB Pháp luậ t do Ngân hàng Nhà n ướ c Vi ệ t Nam, các B ộ , VB Pháp lu ậ t liên b ộ ban hành. Câu hỏ i: 1. Vai trò củ a ngân hàng trong n ề n kinh t ế th ị tr ườ ng hi ệ n nay? 2. Vì sao có sự phân tách gi ữ a lu ậ t tài chính và lu ậ t Ngân hàng?
  7. CHƯƠ NG 2 ĐỊ A V Ị PHÁP LÝ C Ủ A NGÂN HÀNG NHÀ N ƯỚ C VI Ệ T NAM I. Lị ch s ử hình thành, v ị trí pháp lý, t ư cách pháp nhân và ch ứ c năng c ủ a Ngân hàng Nhà nướ c Vi ệ t nam. 1. Lị ch s ử hình thành Giữ a th ế k ỷ XIX Pháp sang xâm l ượ c đ ộ c chi ế m n ướ c ta, Ngân hàng đ ầ u tiên xuấ t hi ệ n ở Vi ệ t nam đó là Ngân hàng Đông D ươ ng (1875). Đi ề u này cho th ấ y kinh t ế Việ t Nam th ờ i đó ch ư a có gì, giai c ấ p t ư s ả n Vi ệ t Nam còn non y ế u ch ư a có ti ế ng nói gì trong giớ i tài chính. Việ t Nam sau cánh m ạ ng tháng 8 thành công do chính quy ề n còn non y ế u nên không quố c h ữ u hóa đ ượ c Ngân hàng Đông D ươ ng. Lúc này ngân sách còn 1.250.000 đồ ng ti ề n Đông D ươ ng. Ngày 31/01/1946 Hồ chí Minh ký s ắ c l ệ nh s ố 18/SL phát hành gi ấ y b ạ c Vi ệ t Nam (có giá trị l ư u hành t ừ vĩ tuy ế n 16 đ ế n Nha Trang). Ngày 23/11/1946 Qu ố c h ộ i khóa I kỳ họ p th ứ 2 đã quy ế t đ ị nh phát hành gi ấ y b ạ c l ư u hành trong c ả n ướ c. Đ ồ ng tiềọồề n đó g i là đ ng ti n tài chính (ti ềụồ n c H ), khi này cho l ư u hành hai lo ạồề i đ ng ti n trên lãnh thổ Vi ệ t Nam. Đế n năm 1950 đ ồ ng ti ề n tài chính m ấ t giá tr ầ m tr ọ ng. Ngày 06/05/1951 Ch ủ t ị ch Hồ Chí Minh ký s ắ c l ệ nh s ố 15/SL thành l ậ p Ngân hàng qu ố c gia Vi ệ t Nam v ớ i t ư cách là Ngân hàng trung ươ ng Vi ệ t Nam và s ắ c l ệ nh s ố 17/SL quy đ ị nh “m ọ i công vi ệ c c ủ a Nha Ngân Khố Qu ố c Gia và Nha Tín D ụ ng S ả n Xu ấ t giao cho Ngân hàng Qu ố c gia ph ụ trách. Như v ậ y ngay t ừ khi thành l ậ p Ngân hàng Qu ố c gia Vi ệ t Nam đã th ự c hi ệ n hai chứ c năng khác nhau đó là Ngân kh ố và Ngân hàng. Ngân hàng Qu ố c gia Vi ệ t Nam sau đó đổ i tên thành Ngân hàng Nhà n ướệ c Vi t Nam đ ượổứ c t ch c thành h ệốố th ng th ng nhấừ t t trung ươếậ ng đ n qu n, huy ệ n do Nhà n ướộ c đ c quy ềởữ n s h u và qu ảị n tr. Bên cạ nh đó có Ngân hàng chuyên nghi ệ p và ư ũy ti ế t ki ệ m XHCN. H ệ th ố ng này t ồ n t ạ i cho đế n ngày mi ề n nam gi ả i phóng nó thay th ế h ệ th ố ng Ngân hàng Sài gòn c ủ cho đ ế n năm 1988. 2. Vị trí pháp lý c ủ a Ngân hàng Nhà n ướ c Vi ệ t nam. Tháng 8/1945 nướ c Vi ệ t Nam dân ch ủ c ộ ng hòa ra đ ờ i nh ư ng mãi đ ế n năm 1951 mớ i thành l ậ p đ ượ c Ngân hàng đ ầ u tiên c ủ a Nhà n ướ c Vi ệ t Nam trong s ắ c l ệ nh số 15/SL không tr ự c ti ế p quy đ ị nh v ị trí pháp lý c ủ a Ngân hàng qu ố c gia nh ư ng có đ ề cậ p T ổ ng giám đ ố c là ng ườ i lãnh đ ạ o Ngân hàng qu ố c gia có danh v ị nh ư B ộ tr ưở ng. Ngày 26/10/1961 Hộ i đ ồ ng Chính Ph ủ ban hành Ngh ị đ ị nh 171/CP v ề t ổ ch ứ c và hoạộ t đ ng Ngân hàng nh ằ m đáp ứệựệếạ ng vi c th c hi n k ho ch 5 năm l ầứấ n th nh t (1961 - 1965), Ngân hàng quố c gia đ ổ i tên thành Ngân hàng Nhà n ướ c Vi ệ t Nam. So vớ i săc l ệ nh s ố 15/SL v ị trí pháp lý c ủ a Ngân hàng Nhà n ướ c đ ượ c quy đ ị nh rõ ràng hơ n: - Ngân hàng Nhà nướ c là c ơ quan c ủ a H ộ i Đ ồ ng Chính Ph ủ . - Mặ t khác, theo Ngh ị đ ị nh này Ngân hàng Nhà n ướ c có nhi ệ m v ụ ch ủ y ế u là phụ c v ụ cho ho ạ t đ ộ ng c ủ a m ậ u d ị ch qu ố c doanh, xí nghi ệ p qu ố c doanh. Chính vì vậ y, Ngân hàng Nhà n ướ c có th ẩ m quy ề n qu ả n lý Nhà n ướ c v ớ i ho ạ t đ ộ ng c ủ a các xí nghiệ p và các t ổ ch ứ c kinh t ế . Nghị đ ị nh s ố 63/NĐ - CP ngày 16/06/1977 quy đ ị nh c ơ c ấ u t ổ ch ứ c và b ộ máy củ a Ngân hàng Nhà n ướ c Vi ệ t Nam. Ngân hàng Nhà n ướ c Vi ệ t Nam là m ộ t c ơ quan
  8. ngang bộ thu ộ c h ộ đ ộ ng Chính ph ủ có trách nhi ệ m th ố ng nh ấ t qu ả n lý công tác phát hành tiề n, qu ả n lý ti ề n m ặ t và đi ề u hòa l ư u thông ti ề n t ệ , qu ả n lý tín d ụ ng, thanh tóan trong ngoài nướ c, qu ả n lý ngo ạ i h ố i, qu ỹ Ngân sách Nhà n ướ c. Thờ i kỳ này Ngân hàng Nhà n ướ c Vi ệ t Nam v ớ i v ị trí pháp lý v ừ a là c ơ quan c ủ a Chính phủ , v ừ a là t ư cách c ủ a Ngân hàng Trung ươ ng v ừ a là Ngân hàng trung gian. Ngày 09/10/1987 Chính phủ ra quy ế t đ ị nh s ố 172 quy đ ị nh ch ứ c năng nhi ệ m v ụ củ a Ngân hàng Nhà n ướ c Vi ệ t Nam. Theo đó, Ngân hàng Nhà n ướ c Vi ệ t Nam là c ơ quan trong bộ máy qu ả n lý Nhà n ướ c, là m ộ t t ổ ch ứ c h ạ ch toán kinh t ế chuyên ngành, thự c hi ệ n ho ạ t đ ộ ng kinh doanh trên các lĩnh v ự c ti ề n t ệ , tín d ụ ng, là h ệ th ố ng Ngân hàng cấ p m ộ t. Ngày 26/03/1988 Hộ i đông B ộ tr ưở ng đã ban hành ngh ị đ ị nh s ố 53/HĐBT v ề t ổ chứ c b ộ máy Ngân hàng Nhà n ướ c Vi ệ t Nam và chuy ể n sang h ệ th ố ng Ngân hàng hai cấ p: Ngân hàng Nhà n ướ c Vi ệ t Nam th ự c hi ệ n ch ứ c năng qu ả n lý Nhà n ướ c v ề ti ề n tệ . Ngày 23/05/1990 Pháp lệ nh Ngân hàng Nhà n ướ c và Pháp l ệ nh Ngân hàng, H ợ p tác xã tín dụ ng, Công ty tài chính. Trong văn b ả n này xác đ ị nh rõ Ngân hàng Nhà n ướ c Việ t Nam là c ơ quan c ủ a H ộ i đ ồ ng B ộ tr ưở ng và là c ơ quan duy nh ấ t phát hành ti ề n. Ngân hàng Nhà nướ c th ự c hi ệ n ch ứ c năng qu ả n lý Nhà n ướ c và Ngân hàng trung ươ ng củ a các Ngân hàng. Ngày 12/12/1997 luậ t Ngân hàng Nhà n ướ c và lu ậ t các T ổ ch ứ c tín d ụ ng ra đ ờ i. Khả ng đ ị nh đ ị a v ị pháp lý c ủ a Ngân hàng Nhà n ướ c Vi ệ t Nam là c ơ quan c ủ a Chính phủ và là Ngân hàng trung ươ ng c ủ a n ướ c c ộ ng hòa XHCN Vi ệ t Nam. 3. Tư cách pháp nhân c ủ a Ngân hàng Nhà n ướ c Vi ệ t Nam Để xác đ ị nh t ư cách pháp nhân c ủ a Ngân hàng Nhà n ướ c Vi ệ t Nam chúng ta cũng căn cứ trên 4 đ ặư c tr ng chung theo quy đ ịạềủộậựế nh t i đi u 94 c a B lu t dân s , n u không đả m b ả o m ộ t trong 4 đ ặ c tr ư ng đó thì không có t ư cách pháp nhân. Thứ nh ấ t, Ngân hàng Nhà nướ c thu ộ c s ở h ữ u Nhà n ướ c do Nhà n ướ c thành lậ p. Nh ư v ậ y xét v ề đ ặ c tr ư ng này thì Ngân hàng Nhà n ướ c Vi ệ t Nam đ ượ c thành l ậ p hợ p pháp. Thứ hai, Ngân hàng Nhà nướ c có c ơ c ấ u t ổ ch ứ c ch ặ t ch ẽ . T ừ khi thành l ậ p đế n nay Ngân hàng Nhà n ướ c Vi ệ t Nam tuy có s ự thay đ ổ i qua t ừ ng th ờ i kỳ l ị ch s ử như ng đ ượ c c ơ c ấ u m ộ t cách ch ặ t ch ẽ nh ư sau: Hệ th ố ng t ổ ch ứ c Ngân hàng Nhà n ướ c trong giai đo ạ n t ừ 1951 đ ế n 1987: Ngân hàng Nhà Quỹ tiết kiệm Ngân hàng đầu Ngân hàng ngoại nước TW XXHCN TW tư TW thươnng TW Chi nhánh Ngân Ngân hàng ngo i hàng Nhà nước Tỉnh, Quỹ tiết kiệm Ngân hàng đầu ạ thương khu vưc TTP Tỉnnh, TP tư Tỉnnh, TP Quỹ tiết kiệm Chi nhánh Ngân Quận, Huyện hàng Nhà nước Quận, Huyện Quỹ tiết kiệm Phườnng, xã
  9. Hệ th ố ng Ngân hàng Nhà n ướ c t ừ 1987 đ ế n năm1990: Ngân hàng Nhà Ngân hàng Ngân hàng Ngân hàng Ngân hàng nước Việt Nam công thương nông nghiệp ngoại thương Việt Nam Việt Nam đầu tư TW TTW Chi nhánh Ngân Ngân hàng Ngân hàng Ngân hàng Ngân hàng hàng Nhà nước công thương nông nghiệp đầu tư Tỉnh, ngoại thương Tỉnh,n TP Tỉnnh, TP tỉnnh, TP TTP khu vực Chi nhánh Ngân Ngân hàng Ngân hàng hàng Nhà nước công thương nông nghiệp Quận, Huyện Quận, Huyện quận, huyện Thứ ba, Ngân hàng Nhà nướ c có v ố n pháp đ ị nh thu ộ c s ở h ữ u Nhà n ướ c, đ ượ c Nhà nướ c giao v ố n, tài s ả n đ ể ho ạ t đ ộ ng. Điề u 43 lu ậ t Ngân hàng Nhà n ướ c quy đ ị nh “V ố n pháp đ ị nh c ủ a Ngân hàng Nhà nướ c do Ngân sách Nhà n ướ c c ấ p. M ứ c v ố n pháp đ ị nh c ủ a Ngân hàng Nhà n ướ c do Thủ t ướ ng Chính ph ủ quy ế t đ ị nh” (5.000 t ỷ VNĐ). Ngoài vố n pháp đ ị nh Ngân hàng Nhà n ướ c còn đ ượ c giao các lo ạ i tài s ả n khác và đượậỹừ c l p qu t chênh l ệ ch thu chi nh ằựệ m th c hi n chính sách ti ềệố n t qu c gia. Thứ t ư , Ngân hàng Nhà nướ c nhân danh mình tham gia các quan h ệ pháp lu ậ t. 3. Chứ c năng c ủ a Ngân hàng Nhà n ướ c Ngân hàng Nhà nướ c đ ồ ng th ờ i có hai t ư cách pháp lý a. Vớ i t ư cách là c ơ quan qu ả n lý Nhà n ướ c về ti ề n t ệ và ho ạ t đ ộ ng Ngân hàng, Ngân hàng Nhà nướ c th ự c hi ệ n ch ứ c năng qu ả n lý v ề Nhà n ướ c, đây là ch ứ c năng cơ b ả n c ủ a Ngân hàng Nhà n ướ c. Trong lĩnh v ự c này Ngân hàng Nhà n ướ c th ự c hiệ n nh ữ ng ch ứ c năng sau: - Tham gia xây dự ng chi ế n l ượ c và k ế ho ạ t phát tri ể n kinh t ế - xã h ộ i c ủ a đ ấ t nướ c. - Xây dự ng d ự án chính sách ti ề n t ệ qu ố c gia đ ể trình Chính ph ủ .Quy đ ị nh t ạ i điề u 3 và đi ề u 5 Lu ậ t Ngân hàng Nhà n ướ c: + Xây dự ng d ự án chính sách ti ề n t ệ qu ố c gia, m ứ c l ạ m phát d ự ki ế n hàng năm để Chính ph ủ xem xét tình Qu ốộếịổứựệ c h i quy t đ nh; t ch c th c hi n chính sách ti ềệ n t quố c gia; quy ế t đ ị nh l ượ ng ti ề n cung ứ ng, b ổ sung cho l ư u thông h ằ ng năm, m ụ c dích sử d ụ ng s ố ti ề n này và đ ị nh kỳ báo cáo UBTVQH; quy ế t đ ị nh chính sách c ụ th ể khác và giả i pháp th ự c hi ệ n.
  10. + Ngân hàng Nhà nướ c là c ơ quan qu ả n lý chuyên ngành tr ự c ti ế p xây d ự ng d ự án chính sách tiề n t ệ qu ố c gia đ ể Chính ph ủ xem xét trình Qu ố c h ộ i quy ế t đ ị nh và t ổ chứ c th ự c hi ệ n chính sách này. + Ngoài ra Ngân hàng Nhà nướ c có nhi ệ m v ụ xây d ự ng chi ế n l ượ c phát tri ể n hệ th ố ng Ngân hàng và các t ổ ch ứ c tín d ụ ng ở Vi ệ t Nam. - Xây dự ng các d ự án lu ậ t, pháp l ệ nh và các d ự án khác v ề ti ề n t ệ và ho ạ t đ ộ ng Ngân hàng, ban hành các văn bả n v ề quy ph ạ m pháp lu ậ t v ề ti ề n t ệ và h ọ at đ ộ ng Ngân hàng. - Cấ p và thu h ồ i gi ấ y phép ho ạ t đ ộ ng Ngân hàng c ủ a các t ổ ch ứ c khác. Quy ế t địảểấậ nh gi th , ch p thu n chia tách, h ợấ p nh t, sát nh ậổứụ p các t ch c tín d ng. - Kiể m tra, thanh tra ho ạ t đ ộ ng Ngân hàng, ki ể m soát tín d ụ ng, x ử lý các vi ph ạ m pháp luậ t trong lĩnh v ự c ti ề n t ệ và ho ạ t đ ộ ng Ngân hàng theo th ẩ m quy ề n. - Quả n lý vay, tr ả n ợ n ướ c ngoài c ủ a các doanh nghi ệ p theo quy đ ị nh c ủ a Chính phủ . Ngoài ra, điề u 5 Lu ậ t Ngân hàng Nhà n ướ c còn quy đ ị nh v ề ho ạ t đ ộ ng thanh tóan quố c t ế , ho ạ t đ ộ ng ngo ạ i h ố i: - Chủ trì l ậ p và theo dõi k ế t quã th ự c hi ệ n cán cân thanh tóan qu ố c t ế . - Quả n lý ho ạ t đ ộ ng ngo ạ i h ố i và ho ạ t đ ộ ng kinh doanh vàng. - Ký kế t tham gia đi ề u ướ c qu ố c t ế v ề ti ề n t ệ và ho ạ t đ ộ ng Ngân hàng theo quy đị nh c ủ a pháp lu ậ t . - Đạ i di ệ n cho n ướ c CHXHCN Vi ệ t Nam t ạ i các t ổ ch ứ c ti ề n t ệ và Ngân hàng quố c t ế trong tr ườ ng h ợ p Chính ph ủ , Ch ủ t ị ch n ướ c ủ y quy ề n. - Tổ ch ứ c đào t ạ o, b ồ i d ưỡ ng nghi ệ p v ụ Ngân hàng, nghiên c ứ u ứ ng d ụ ng khoa họ c và công ngh ệ Ngân hàng. b. Vớ i t ư cách là Ngân hàng Trung ươ ng c ủ a n ướ c CHXHCN Vi ệ t Nam Ngân hàng Ngân hàng Nhà nướ c có nhi ệ m v ụ quy ề n h ạ n Ngân hàng nh ư sau: (khoả n 2 đi ề u 5) - Tổứ ch c in đúc, b ảảậ o qu n v n chuy ểềựệ n ti n, th c hi n nghi ệụ p v phát hàNgân hàng , thu hồ i thay th ế và tiêu hũy ti ề n. - Thự c hi ệ n tái c ấ p v ố n Ngân hàng ằ m cung ứ ng tín d ụ ng ng ắ n h ạ n và ph ươ ng tiệ n thanh tóan cho n ề n kinh t ế . - Điề u hành th ị tr ườ ng ti ề n t ệ , th ự c hi ệ n nghi ệ p v ụ th ị tr ườ ng m ở . - Kiể m soát d ự tr ữ qu ố c t ế , qu ả n lý d ự tr ử ngo ạ i h ố i Nhà n ướ c. - Tổ ch ứ c h ệ th ố ng thanh tóan qua Ngân hàng, làm d ị ch v ụ thanh tóan, qu ả n lý các phươ ng ti ệ n thanh tóan. - Làm đạ i lý: t ổ ch ứ c đ ấ u th ầ u, phát hành Ngân hàng và thanh tóan tín phi ế u, trái phiế u Kho b ạ c gi ấ y t ờ có giá khác c ủ a Chính ph ủ và th ự c hi ệ n các d ị ch v ụ Ngân hàng cho Kho bạ c Nhà n ướ c. - Tổ ch ứ c h ệ th ố ng thông tin và làm các d ị ch v ụ thông tin Ngân hàng. Ngoài ra, khi tình hình kinh tế - xã h ộ i thay đ ổ i Ngân hàng Nhà n ướ c còn có th ể phả i th ự c hi ệ n các nhi ệ m v ụ và quy ề n h ạ n khác theo quy đ ị nh c ủ a pháp lu ậ t. II. Hệ th ố ng t ổ ch ứ c - lãnh đ ạ o và đi ề u hành Ngân hàng Nhà n ướ c 1. Hệ th ố ng t ổ ch ứ c Theo quy địạề nh t i đi u 10 lu ậ t Ngân hàng Nhà n ướơấổứư c có c c u t ch c nh sau:
  11. Trụ s ở chính đặ t t ạ i th ủ đô Hà n ộ i là triung tâm lãnh đ ạ o, đi ề u hành m ọ i ho ạ t độ ng c ủ a Ngân hàng Nhà n ướ c. Chi nhánh củ a Ngân hàng Nhà n ướ c là đơ n v ị tr ự c thu ộ c c ủ a Ngân hàng Nhà nướ c không có t ư cách pháp nhân ch ị u s ự lãnh đ ạ o, đi ề u hành và t ậ p trung th ố ng nh ấ t củốố a th ng đ c. Chi nhánh th ựệệụềạ c hi n nhi m v , quy n h n theo s ựủềủ y quy n c a thố ng đóc đ ặ t t ạ i các t ỉ nh, thành ph ố thu ộ c trung ươ ng. Thự c hi ệ n các nhi ệ m v ụ và quy ề n h ạ n theo đi ề u 12 c ủ a lu ậ t Ngân hàng Nhà nướ c: + Cấ p và thu h ồ i gi ấ y phép thành l ậ p và ho ạ t đ ộ ng Ngân hàng c ủ a t ổ ch ứ c tín dụấ ng và gi y phép h ọộ at đ ng Ngân hàng c ủổứế a các t ch c kinh t khác, quy ếịả t đ nh gi i thể , ch ấ p thu ậ n chia tách, sát nh ậ p, h ợ p nh ấ t các t ổ ch ứ c tín d ụ ng trên đ ị a bàn. + Thự c hi ệ n nghi ệ p v ụ tái c ấ p v ố n và cho vay, thanh tóan đ ố i v ớ i các t ổ ch ứ c tín dụ ng trên đ ị a bàn. + Cung ứ ng d ị ch v ụ thanh toán, ngân qu ỹ và các d ị ch v ụ Ngân hàng khác cho t ổ chứ c tín d ụ ng và kho b ạ c Nhà n ướ c. + Kiể m tra, thanh tra ho ạ t đ ộ ng Ngân hàng trên đ ị a bàn đ ự oc phân công. - Văn phòng đạ i di ệ n là đơ n v ị ph ụ thu ộ c c ủ a Ngân hàng Nhà n ướ c, có nhi ệ m vụ đ ạ i di ệ n theo s ự ủ y quy ề n c ủ a th ố ng đ ố c (khác chi nhánh Ngân hàng Nhà n ướ c là văn phòng đạ i di ệ n không đ ượ c ti ế n hành ho ạ t đ ộ ng Ngân hàng).Việ c thành l ậ p văn phòng đạ i di ệ n ở n ướ c ngoài do th ủ t ướ ng Chính ph ủ quy ế t đ ị nh. Ngân hàng Nhà nướ c còn có các đ ơ n v ị tr ự c thu ộ c, đó là: + Đơ n v ị s ự nghi ệ p: là nh ữ ng đ ơ n v ị đ ượ c thành l ậ p đ ể th ự c hi ệ n các nhi ệ m vụ đào t ạ o, nghiên c ứ u khoa h ọ c, cung ứ ng d ị ch v ụ tin h ọ c, thông tin, báo chí chuyên ngành Ngân hàng (không làm nghiệ p v ụ Ngân hàng). + Các doanh nghiệ p tr ự c thu ộ c: là nh ữ ng đ ơ n v ị thành l ậ p đ ể cung c ấ p s ả n phẩ m chuyên dùng ph ụ c v ụ cho ho ạ t đ ộ ng Ngân hàng nh ư : nhà in Ngân hàng, xí nghiệ p c ơ khí Ngân hàng. 2. Lãnh đạ o và đi ề u hành Ngân hàng Nhà n ướ c Hiệ n nay trên th ế gi ớ i có hai hình th ứ c: lãnh đ ạ o đi ề u hành t ậ p th ể và lãnh đ ạ o điề u hành theo ch ế đ ộ 1 lãnh đ ạ o (th ủ ch ế ). Lãnh đạ o đi ề u hành t ậ p th ể : Th ố ng đ ố c là ng ườ i đ ạ i di ệ n c ủ a Ngân hàng trung ươ ng. Ngoài ra, có h ộ i đ ồ ng qu ả n tr ị trong tr ươ ng h ợ p thành l ậ p d ướ i d ạ ng công ty cổ ph ầ n nh ư h ệ th ố ng d ự tr ữ Liên bang Hoa kỳ. Lãnh đạ o đi ề u hành theo ch ế đ ộ 1 lãnh đ ạ o : thố ng đ ố c (ch ủ t ị ch) Ngân hàng trung ươ nglà ng ườ i duy nh ấ t ch ị u trách nhi ệ m tr ướ c Nhà n ướ c v ề toàn b ộ ho ạ t độ ng c ủ a Ngân hàng trung ươ ng. Ví d ụ nh ư Trung qu ố c. Ở Vi ệ t Nam, Đi ề u 11 Lu ậ t Ngân hàng Nhà n ướ c quy đ ị nh: * Thố ng đ ố c Ngân hàng Nhà n ướ c là thành viên c ủ a Chính ph ủ ch ị u trách nhiệ m lãnh đ ạ o và đi ề u hành Ngân hàng Nhà n ướ c. Thố ng đ ố c Ngân hàng ch ị u trách tr ướ c Chính ph ủ . Như v ậ y, v ề c ơ ch ế lãnh đ ạ o và đi ề u hành Ngân hàng Nhà n ướ c Vi ệ t Nam hiệ n nay theo ph ươ ng th ứ c th ủ tr ưở ng ch ế . Thố ng đ ố c Ngân hàng Nhà n ướ c t ổ ch ứ c ch ỉ đ ạ o th ự c hi ệ n các nhi ệ m v ụ quy ề n h ạ n củ a Ngân hàng Nhà n ướ c: Chỉạổứựệ đ o, t ch c th c hi n các nhi ệụềạủ m v quy n h n c a Ngân hàng Nhà n ướ c.
  12. Chị u trách nhi ệ m tr ướ c th ủ t ướ ng Chính ph ủ tr ướ c qu ố c h ộ i v ề lĩnh v ự c mình phụ trách. Đạ i di ệ n pháp nhân Ngân hàng Nhà n ướ c. * Các cán bộ nhân viên Ngân hàng Nhà n ướ c: Có các nhiệ m v ụ : - Giử bí m ậ t ho ạ t đ ộ ng nghi ệ p v ụ c ủ a Ngân hàng Nhà n ướ c, bí m ậ t ho ạ t đ ộ ng củ a t ổ ch ứ c tín d ụ ng và bí m ậ t ti ề n g ử i c ủ a khách hàng. - Không đượ c làm t ư v ấ n, đ ạ i di ệ n ho ặ c công tác viên cho các t ổ ch ứ c ti ề n t ệ tín dụ ng, th ươ ng m ạ i, tài chính ho ặ c các t ổ ch ứ c kinh doanh khác tr ừ tr ườ ng h ợ p pháp luậ t có quy đ ị nh khác. - Không đượ c l ợ i d ụ ng ch ứ c v ụ quy ề n h ạ n c ủ a mình đ ể nh ậ n h ố i l ộ , sách nhiể u, m ư u l ợ i cá nhân. Ngoài ra, đểưấ t v n cho Chính ph ủ trong vi ệếị c quy t đ nh các v ấềộẩ n đ thu c th m quyề n v ề chính sách ti ề n t ệ qu ố c gia. Đi ề u 4 Lu ậ t Ngân hàng Nhà n ướ c quy đ ị nh: Chính phủ thành l ậ p h ộ i đ ồ ng t ư v ấ n chính sách ti ề n t ệ qu ố c gia (không ph ả i là bộ ph ậ n thu ộ c Ngân hàng Nhà n ướ c). III. Hoạ t đ ộ ng c ủ a Ngân hàng Nhà n ướ c 1. Thự c hi ệ n chính sách ti ề n t ệ qu ố c gia Điề u 15 Lu ậ t Ngân hàng Nhà n ướ c Vi ệ t Nam quy đ ị nh Ngân hàng Nhà n ướ c trong việ c th ự c hi ệ n chính sách ti ề n t ệ qu ố c gia: - Chủ trì xây d ự ng chính sách ti ề n t ệ qu ố c gia, k ế ho ạ ch cung ứ ng l ượ ng ti ề n bỏ ra l ư u thông hàng năm trình Chính ph ủ . - Điề u hành các công c ụ th ự c hi ệ n chính sách ti ề n t ệ qu ố c gia; Th ự c hi ệ n vi ệ c đư a ti ề n ra l ư u thông, rút ti ề n t ừ l ư u thông v ề theo tín hi ệ u c ủ a th ị tr ườ ng trong ph ạ m vi lượ ng ti ề n cung ứ ng đã đ ượ c Chính ph ủ phê duy ệ t. Để th ự c hi ệ n chính sách ti ề n t ệ qu ố c gia Ngân hàng Nhà n ướ c s ử d ụ ng các công cụ sau: * Công cụấố tái c p v n: Tái c ấố p v n là hình th ứấụ c c p tín d ng có b ảảủ o đ m c a Ngân hàng Nhà nướ c nh ằ m cung ứ ng v ố n ng ắ n h ạ n và ph ươ ng ti ệ n thanh tóan cho các Ngân hàng. - Đốượượ i t ng đ c tái c ấố p v n là các t ổứ ch c tín d ụớềệấị ng v i đi u ki n nh t đ nh. - Công cụ tái c ấ p v ố n đ ượ c Ngân hàng Nhà n ướ c s ử d ụ ng d ướ i các hình th ứ c như sau: 1. Cho vay lạ i theo h ồ s ơ tín d ụ ng: Đây là hình thứ c tái c ấ p v ố n c ủ a Ngân hàng Nhà n ướ c cho các Ngân hàng đã cho vay đố i v ớ i khách hàng. 2. Cho vay bằ ng c ầ m c ố các ch ứ ng t ừ có giá ng ắ n h ạ n. 3. Chiếấ t kh u, tái chi ếấươế t kh u th ng phi u và các gi ấờ y t có giá ng ắạ n h n khác. *Công cụ lãi su ấ t: Ngân hàng Nhà nướ c công b ố lãi su ấ t c ơ b ả n làm c ơ s ở cho các tổ ch ứ c tín d ụ ng ấ n đ ị nh lãi su ấ t kinh doanh ho ặ c d ướ i hình th ứ c áp d ụ ng lãi su ấ t đố i v ớ i tái c ấ p v ố n. (Đi ề u 18 Lu ậ t Ngân hàng).Thông qua đó đ ể n ớ i lõng ho ặ c th ắ t chặ t l ượ ng ti ề n cung ứ ng cho n ề n kinh t ế . * Tỷ giá h ố i đoái: Ngân hàng Nhà n ướ c căn c ứ vào cung c ầ u ngo ạ i t ệ trên th ị trườ ng và nhu c ầ u đi ề u ti ế t c ủ a Nhà n ướ c xác đ ị nh và công b ố t ỷ giá h ố i đoái c ủ a đồ ng Vi ệ t Nam.
  13. * Dự tr ử b ắ t bu ộ c (reserve requirement): là quy ề n b ắ t bu ộ c các t ổ ch ứ c tín dụ ng ph ả i ký g ử i t ạ i Ngân hàng Trung ươ ng m ộ t ph ầ n c ủ a t ổ ng s ố ti ề n g ử i mà h ọ nhậ n đ ượ c t ừ m ọ i gi ớ i theo m ộ t t ỷ l ệ nh ấ t đ ị nh. Để duy trì ho ạ t đ ộ ng kinh doanh c ủ a mình, các t ổ ch ứ c tín d ụ ng đ ề u ph ả i l ậ p quỹ d ự tr ử đ ể đáp ứ ng chi tr ả đ ộ t xu ấ t phòng ng ừ a rũi ro. Theo quy đị nh c ủ a lu ậ t Ngân hàng Nhà n ướ c và đi ề u 20 Quy ế t đ ị nh s ố 52/QĐ ngày 16/02/1999 vềỷệựửắộ t l d tr b t bu c thì t ổứ ch c tín d ụ ng ph ảửở i g i Ngân hàng Nhà nướ c s ố ti ề n g ử i theo m ứ c t ừ 0% đ ế n 20% t ổ ng s ố d ư ti ề n g ử i ở các t ổ ch ứ c tín dụ ng t ừ ng lo ạ i ti ề n g ử i trong t ừ ng th ờ i kỳ. + Nghiệ p v ụ th ị tr ườ ng m ở : là nghi ệ p v ụ mua bán các ch ứ ng t ừ có giá ng ắ n hạ n: tín phi ế u kho b ạ c, ch ứ ng ch ỉ ti ề n g ử i, tín phi ế u Ngân hàng Nhà n ướ c trên th ị trườ ng ti ề n t ệ . 2. Phát hành tiề n Là cung ứ ng ti ề n vào l ư u thông làm ph ươ ng ti ệ n thanh toán. Điề u 23 Lu ậ t Ngân hàng Nhà n ướ c Vi ệ t Nam quy đ ị nh: Ngân hàng Nhà n ướ c Việ t Nam là c ơ quan duy nh ấ t phát hành ti ề n c ủ a n ướ c c ộ ng hòa xã h ộ i ch ủ nghĩa vi ệ t nam bao gồ m ti ề n gi ấ y và ti ề n kim lo ạ i. Nghị đ ị nh 87 (31/10/1998) v ề phát hành, thay th ế thu h ồ i ti ề n gi ấ y, ti ề n kim loạ i) Ngân hàng Nhà n ướ c căn c ứ tông cung c ầ u ti ề n t ệ trên th ị tr ườ ng c ủ a n ề n kinh tế đ ể phát hành. Nộ i dung bao g ồ m: - T ổ ch ứ c in, đúc, thi ế t k ế m ẫ u - Bả o qu ả n ti ề n - Vậ n chuy ể n ti ề n (s ử d ụ ng xe chuyên dùng, công an giám sát) - Tiêu hủ y ti ề n (nát, rách, ) - Thu hồ i thay th ế ti ề n 3. Hoạ t đ ộ ng tín d ụ ng Mụ c đích nh ằ m th ự c hi ệ n chính sách ti ề n t ệ qu ố c gia, đ ả m b ả o an toàn cho h ệ thố ng tín d ụ ng. ­ Hoạ t đ ộ ng tín d ụ ng c ủ a Ngân hàng Nhà n ướ c đ ượ c th ự c hi ệ n d ướ i các hình thứ c b ả o lãnh, t ạ m ứ ng cho ngân sách Nhà n ướ c, cho vay. ­ Bả o lãnh c ủ a Ngân hàng Nhà n ướ c ch ỉ áp d ụ ng cho t ổ ch ứ c tín d ụ ng vay vố n n ướ c ngoài theo ch ỉ đ ị ng c ủ a th ủ t ướ ng chính ph ủ . ­ Tạ m ứ ng cho ngân sách Nhà n ướ c d ể x ử lý thi ế u h ụ t t ạ m th ờ i qu ỹ ngân sách Nhà nướ c theo quy ế t đ ị nh c ủ a Th ủ t ướ ng Chính ph ủ . ­ Cho vay là hình thứ c ho ạ t đ ộ ng tín d ụ ng c ủ a Ngân hàng Nhà n ướ c. Theo đó Ngân hàng Nhà nướ c cho các t ổ ch ứ c tín d ụ ng là Ngân hàng vay ng ắ n h ạ n (hình thứ c tái c ấ p v ố n theo Đi ề u 17 lu ậ t Ngân hàng Nhà n ướ c Vi ệ t Nam). ­ Trướ c đây, h ệ th ố ng Ngân hàng 1 c ấ p: Ngân hàng Nhà nướ c cho vay đ ố i v ớ i nhi ề u lo ạ i đ ố i t ượ ng: các Ngân hàng, các doanh nghiệ p, Sau cả i cách h ệ th ố ng Ngân hàng năm 1990. Ngân hàng Nhà n ướ c ch ỉ đ ạ o vay đố i v ớ i các Ngân hàng, th ể hi ệ n Ngân hàng Nhà n ướ c là Ngân hàng c ủ a các Ngân hàng. 4. Mở tài kho ả n, ho ạ t đ ộ ng thanh toán và ngân qu ỹ : Nhằ m th ự c hi ệ n ch ứ c năng và nhi ệ m v ụ đ ượ c giao:
  14. - Ngân hàng Nhà nướ c đ ượ c m ở tài kh ỏ an ở Ngân hàng n ướ c ngoài, t ổ ch ứ c tiề n t ệ , t ổ ch ứ c Ngân hàng qu ố c t ế . - Ngân hàng Nhà nướ c đ ượ c m ở và qu ả n lý tài kho ả n th ự c hi ệ n các giao dị ch cho các t ổ ch ứ c tín d ụ ng trong n ướ c, kho b ạ c Nhà n ướ c và các Ngân hàng Nhà nướ c, t ổ ch ứ c ti ề n t ệ , Ngân hàng qu ố c t ế . - Ngoài ra, Ngân hàng Nhà nướ c còn có th ẩ m quy ề n cung c ấ p các d ị ch v ụ thanh toán cho hệ th ố ng các t ổ ch ứ c tíng d ụ ng, cho các khách hàng khác, thự c hi ệ n các ho ạ t đ ộ ng Ngân hàng đ ố i ngo ạ i. + Thanh toán thông qua thị tr ườ ng trên Ngân hàng gi ữ a các t ổ ch ứ c tín d ụ ng + Làm dị ch v ụ thông tin Ngân hàng 5. Quả n lý ngo ạ i h ố i và ho ạ t đ ộ ng ngo ạ i h ố i - Ngoạ i h ố i: + Ngo ạ i t ệ , vàng b ạ c, tr ướ c đây. Ngh ị đ ị nh 63/1998/NĐCP bao gồ m: Tiề n n ướ c ngoài (ti ề n gi ấ y, ti ề n kim lo ạ i) Công cụ thanh toán b ằ ng ti ề n n ướ c ngoài. Giấ y t ờ có giá b ằ ng ti ề n n ướ c ngoài Đồ ng ti ề n chung châu Âu và các đ ồ ng ti ề n chung dùng trong thanh toán qu ố c t ế hoặ c khu v ự c. Vàng tiêu chuẩ n qu ố c t ế : có d ấ u hi ệ u ki ể m đ ị nh ch ấ t l ượ ng và tr ọ ng l ượ ng có mác hiệ u c ủ a ng ườ i s ả n xu ấ t qu ố c t ế công nh ậ n. Đồ ng ti ề n đang l ư u hành ở Vi ệ t Nam trong tr ườ ng h ợ p chuy ể n vào ho ạ c chi ra khỏ i lãnh th ổ Vi ệ t Nam hay đ ượ c s ử d ụ ng làm công c ụ thanh toán qu ố c t ế (tr ướ c đây không có quy đị nh này) - Hoạ t đ ộ ng ngo ạ i h ố i là ho ạ t đ ộ ng đ ầ u t ư , vay, cho vay, mua bán, b ả o lãnh và các giao dị ch khác v ề ngo ạ i h ố i. Nghị đ ị nh 63/1998/NĐCP quy đ ị nh - Ngo ạ i h ố i ch ỉ đ ượ c l ư u hành thông qua h ệ thố ng Ngân hàng, t ổ ch ứ c và cá nhân đ ượ c phép ho ạ t đ ộ ng ngo ạ i h ố i. Tư cách pháp lý: Ngân hàng Nhà n ướ c ch ị u trách nhi ệ m tr ướ c chính ph ủ th ự c hiệ n vi ệ c qu ả n lý Nhà n ướ c v ề ngo ạ i h ố i và ho ạ t đ ộ ng ngo ạ i h ố i. - Điề u 37 lu ậ t Ngân hàng Nhà n ướ c Vi ệ t Nam quy đ ị nh: toàn quy ề n qu ả n lý hành chính Nhà nướ c c ủ a Ngân hàng Nhà n ướ c v ề ngo ạ i h ố i * Xây dự ng các d ự án Lu ậ t. Pháp l ệ ch v ề qu ả n lý ngo ạ i h ố i. * Cấ p, thu h ồ i gi ấ y phép ho ạ t đ ộ ng ngo ạ i h ố i * Kiể m soát ngo ạ i h ố i c ủ a các t ổ ch ứ c tín d ụ ng Quả n lý ngo ạ i h ố i b ằ ng nghi ệ p v ụ : - Nhà nướ c giao cho Ngân hàng Trung ươ ng d ự tr ữ ngo ạ i h ố i, nh ằ m th ự c hi ệ n chính sách hệố qu c gia, đ ảảả m b o kh năng thanh toán qu ốếả c t , b o toàn d ựữạ tr ngo i hố i Nhà n ướ c. - Hoạ t đ ộ ng ngo ạ i h ố i c ủ a Ngân hàng Nhà n ướ c th ự c hi ệ n trên th ị tr ườ ng trong nướ c và qu ố c t ế . Đi ề u 39 Lu ậ t Ngân hàng Nhà n ướ c Vi ệ t Nam 1997. 6. Thanh tra Ngân hàng a/ Khái niệ m: Thanh tra Ngân hàng là bộ ph ậ n c ủ a ho ạ t đ ộ ng qu ả n lý Nhà n ướ c v ề Ngân hàng. Do đó hoạ t đ ộ ng c ủ a thanh tra Ngân hàng có đ ặ c đi ể m c ủ a ho ạ t đ ộ ng thanh tra Nhà nướ c. Đặ c đi ể m:
  15. - Hoạ t đ ộ ng thanh tra Ngân hàng mang tính quy ề n l ự c Nhà n ướ c, do c ơ quan Nhà nướ c có th ẩ m quy ề n th ự c hi ệ n. Điề u 50 Lu ậ t Ngân hàng: thanh tra Ngân hàng là thanh tra chuyên ngành, đ ứ ng đầ u là chánh thanh tra. - Thanh tra gắ n li ề n v ớ i ho ạ t đ ộ ng qu ả n lý Nhà n ướ c v ề Ngân hàng. Thanh tra chuyên ngành có quyề n thanh tra vi ệ c th ự c hi ệ n chính sách pháp lu ậ t liên quan đ ế n ch ứ c năng quả n lý Nhà n ướ c c ủ a Ngân hàng Nhà n ướ c v ề ti ề n t ệ Ngân hàng. Có quyề n thanh tra ho ạ t đ ộ ng c ủ a các t ổ ch ứ c, đ ơ n v ị thu ộ c Ngân hàng Nhà nướ c và t ổ ch ứ c ho ạ t đ ộ ng c ủ a các t ổ ch ứ c tín d ụ ng, ho ạ t đ ộ ng Ngân hàng c ủ a các t ổ chứ c khác. - Quan hệ gi ữ a thanh tra và thanh tra Ngân hàng tuân theo nh ữ ng quy đ ị nh c ủ a pháp luậ t v ề thanh tra. b/ Đố i t ượ ng thanh tra, n ộ i dung c ủ a ho ạ t đ ộ ng thanh tra Ngân hàng: - Đố i t ượ ng thanh tra là: t ổ ch ứ c và ho ạ t đ ộ ng c ủ a các t ổ ch ứ c tín d ụ ng và hoạ t đ ộ ng Ngân hàng c ủ a các t ổ ch ứ c khác. - Nộ i dung c ủ a ho ạ t đ ộ ng thanh tra Ngân hàng: Đi ề u 52 lu ậ t Ngân hàng Nhà nướ c 1, Thanh tra việ c ch ấ p hành pháp lu ậ t v ề ti ề n t ệ và ho ạ t đ ộ ng Ngân hàng, vi ệ c thự c hi ệ n các quy đ ị nh trong gi ấ y phép ho ạ t đ ộ ng Ngân hàng. 2, Phát hiệ n, ngăn ch ặ n và x ử lý theo th ẩ m quy ề n; ki ế n ngh ị v ớ i các c ơ quan có thẩ m quy ề n x ử lý vi ph ạ m pháp lu ậ t v ề ti ề n t ệ và ho ạ t đ ộ ng Ngân hàng. 3, Kiếịệ n ngh các bi n pháp đ ảả m b o thi hành pháp lu ậềềệạộ t v ti n t và ho t đ ng Ngân hàng (Điề u 52 Lu ậ t Ngân hàng Nhà n ướ c Vi ệ t Nam) Điề u 54, 55 quy đ ị nh v ề trách nhi ệ m c ủ a thanh tra Ngân hàng và quy ề n c ủ a đ ố i tượ ng thanh tra. Câu hỏ i: 1. Tạ i sao nói Ngân hàng nhà n ướ c là ngân hàng c ủ a các ngân hàng? 2. Vị trí pháp lý c ủ a Ngân hàng Trung ươ ng Vi ệ t nam đ ượ c xác đ ị nh nh ư th ế nào?
  16. CHƯƠ NG 3 ĐỊỊỦỔỨỤ A V PHÁP LÝ C A T CH C TÍN D NG I. Khái niệ m tín d ụ ng, khái ni ệ m ho ạ t đ ộ ng tín d ụ ng, khái niệ m t ổ ch ứ c tín dụ ng, các lo ạ i t ổ ch ứ c tín d ụ ng 1. Khái niệ m tín d ụ ng, khái ni ệ m ho ạ t đ ộ ng tín d ụ ng và các t ổ ch ứ c tín d ụ ng: a. Khái niệ m tín d ụ ng: “Tín dụ ng” xuấ t phát t ừ ch ữ Latin là Creditium có nghĩa là tin t ưở ng, tín nhiệ m. Ti ế ng Anh là Credit. Theo ngôn ngữ dân gian Vi ệ t Nam, “tín dụ ng” có nghĩa là sự vay m ượ n. Tín dụ ng là s ự chuy ể n nh ượ ng t ạ m th ờ i quy ề n s ử d ụ ng m ộ t l ượ ng giá tr ị d ướ i hình th ứ c hiệ n v ậ t hay ti ề n t ệ , t ừ ng ườ i s ở h ữ u sang ng ườ i s ử d ụ ng sau đó hoàn tr ả l ạ i v ớ i m ộ t lượ ng giá tr ị l ớ n h ơ n. Khái niệ m tín d ụ ng trên đây đ ượ c th ể hi ệ n ba m ặ t c ơ b ả n sau đây: + Có sự chuy ể n giao quy ề n s ử d ụ ng m ộ t l ượ ng giá tr ị t ừ ng ườ i này sang ng ườ i khác. + Sự chuy ể n giao mang tính ch ấ t t ạ m th ờ i. + Khi hoàn lạ i l ượ ng giá tr ị đã chuy ể n giao cho ng ườ i s ở h ữ u ph ả i kèm theo mộ t l ượ ng giá tr ị dôi thêm g ọ i l ợ i t ứ c. M ộ t quan h ệ đ ượ c g ọ i là tín d ụ ng ph ả i đ ầ y đ ủ cả ba m ặ t. * Tín dụ ng ra đ ờấớắềớựờ i r t s m g n li n v i s ra đ i và phát tri ểủảấ n c a s n xu t hàng hoá. Cơ s ở ra đ ờ i c ủ a tín d ụ ng xu ấ t phát t ừ : - Có sự t ồ n t ạ i và phát tri ể n c ủ a hàng hoá - Có nhu cầ u bù đ ắếụ p thi u h t khi g ặếốằảảảấ p bi n c nh m đ m b o s n xu t kinh doanh, đả m b ả o cu ộ c s ố ng bình th ườ ng. Có nhiề u đ ị nh nghĩa khác nhau v ề tín d ụ ng, tuỳ thu ộ c vào giác đ ộ ti ế p c ậ n mà tín dụ ng có th ể được hi ể u nh ư là: Sự trao đ ổ i các tài s ả n hi ệ n t ạ i đ ể được nh ậ n các tài s ả n cùng lo ạ i trong trong lai. Hoặ c có th ể đ ị nh nghĩa tín d ụ ng như là quan h ệ kinh t ế , theo đó m ộ t ng ườ i tho ả thuậ n đ ể ng ườ i khác đ ược s ử d ụ ng s ố ti ề n hay tài s ả n c ủ a mình trong m ộ t th ờ i gian nhấ t đ ị nh v ớ i đi ề u ki ệ n có hoàn tr ả . Trong đờ i s ố ng, tín d ụ ng hi ệ n di ệ n dưới nhi ề u hình thái khác nhau. Tín dụ ng thươ ng m ạ i là mộ t doanh nghi ệ p th ỏ a thu ậ n bán ch ị u hàng hóa cho khách hàng. Tín dụ ng Ngân hàng việ c các Ngân hàng thương m ạ i huy đ ộ ng v ố n c ủ a khách hàng đ ể sau đó lạ i cho khách hàng khác vay v ớ i m ụ c đích ki ế m l ờ i. Ngoài ra, việ c Chính ph ủ hay nh ữ ng doanh nghi ệ p phát hành các trái phi ế u ra ngoài công chúng để vay ti ề n c ủ a các t ổ ch ứ c, cá nhân cũng đ ược xem là nh ữ ng hình thứ c tín d ụ ng. Đặ c bi ệ t, trong đi ề u ki ệ n n ề n kinh t ế th ị tr ường, nghi ệ p v ụ cho thuê tài chính do nhữ ng công ty cho thuê tài chính th ự c hi ệ n đ ố i v ớ i khách hàng là các doanh nghi ệ p cũng được xem là m ộ t hình th ứ c tín d ụ ng đ ặ c thù c ủ a n ề n kinh t ế th ị tr ường. b/ Khái niệ m ho ạ t đ ộ ng tín d ụ ng c ủ a các t ổ ch ứ c tín d ụ ng Theo khoả n 8 và kho ả n 10, đi ề u 20, Lu ậ t các t ổ ch ứ c tín d ụ ng, hoạ t đ ộ ng tín dụ ng được đ ị nh nghĩa là việổứ c t ch c tín d ụửụ ng s d ng ngu ồốự n v n t có, ngu ồố n v n huy độ ng đ ể tho ả thu ậ n c ấ p tín d ụ ng cho khách hàng v ớ i nguyên t ắ c có hoàn tr ả b ằ ng
  17. các nghiệ p v ụ cho vay, chi ế t kh ấ u, cho thuê tài chính, b ả o lãnh Ngân hàng và các nghiệ p v ụ khác. Khác vớ i các lo ạ i hình giao d ị ch khác ở nh ữ ng đ ặ c đi ể m sau đây: - Về chủ th ể , mộ t bên tham gia giao d ị ch bao gi ờ cũng là tổ ch ứ c tín d ụ ng có đủ các điề u ki ệ n ho ạ t đ ộ ng tín d ụ ng theo qui đ ị nh c ủ a pháp lu ậ t. Ch ủ th ể này tham gia giao dị ch v ớ i tư cách là người đ ầ u t ư (người cho vay hay ch ủ n ợ ) và có quy ề n đòi ti ề n c ủ a người nh ậ n đ ầ u t ư (người vay hay con n ợ ) khi h ợ p đ ồ ng đáo h ạ n. -Về nguồ n v ố n, các tổ ch ứ c tín d ụ ng khi c ấ p tín d ụ ng cho khách hàng ch ủ y ế u dự a vào ngu ồ n vố n huy đ ộ ng củ a t ổ ch ứ c, cá nhân thông qua các hình th ứ c nh ậ n ti ề n gử i, phát hành trái phi ế u hay vay n ợ c ủ a t ổ ch ứ c tín d ụ ng khác trên th ị trường liên Ngân hàng. Đặ c đi ể m này cho phép phân bi ệ t ho ạ t đ ộ ng tín d ụ ng c ủ a các t ổ ch ứ c tín dụ ng v ớ i ho ạ t đ ộ ng tín d ụ ng c ủ a Ngân hàng Nhà n ướ c, v ớ i đ ặ c tính c ủ a nguồ n v ố n cho vay là vố n d ự tr ữ phát hành. - Cơ ch ế kinh doanh c ủ a t ổ ch ứ c tín d ụ ng là “đi vay để cho vay” nên hoạ t đ ộ ng tín dụ ng c ủ a các t ổ ch ứ c này th ường có độ r ủ i ro cao và có ả nh h ưở ng dây chuy ề n đố i vớ i nhi ề u t ổ ch ứ c, cá nhân trong n ề n kinh t ế . c. Khái niệ m t ổ ch ứ c tín d ụ ng: Việ t Nam, Đi ề u 20 Lu ậ t các t ổ ch ứ c tín d ụ ng 12/12/97 quy đ ị nh: “Tổ ch ứ c tín d ụ ng là doanh nghi ệ p đ ượ c thành l ậ p theo quy đ ị nh c ủ a Lu ậ t các tổ ch ứ c tín d ụ ng và các quy đ ị nh khác c ủ a pháp lu ậ t đ ể ho ạ t đ ộ ng kinh doanh tiềệ n t làm d ịụ ch v Ngân hàng v ớộ i n i dung nh ậềửửụềửể n ti n g i và s d ng ti n g i đ cấ p tín d ụ ng, cung c ấ p các d ị ch v ụ thanh toán”. + Tổ ch ứ c tín d ụ ng là m ộ t doanh nghi ệ p nh ư ng khác các doanh nghi ệ p khác: + Tổứụ ch c tín d ng là doanh nghi ệốượ p có đ i t ng kinh doanh tr ựếềệ c ti p là ti n t . + Tổ ch ứ c tín d ụ ng là doanh nghi ệ p có ho ạ t đ ộ ng kinh doanh chính, ch ủ y ế u và thườ ng xuyên mang tính ngh ề nghi ệ p là ho ạ t đ ộ ng Ngân hàng. + Tổ ch ứ c tín d ụ ng là lo ạ i hình doanh nghi ệ p ch ị u s ự qu ả n lý Nhà n ướ c c ủ a Ngân hàng Nhà nướ c. + Tổ ch ứ c tín d ụ ng là doanh nghi ệ p đ ượ c thành l ậ p và ho ạ t đ ộ ng theo quy đ ị nh củ a pháp lu ậ t v ề Ngân hàng và các quy đ ị nh khác c ủ a pháp lu ậ t. Ví dụ : Tổ ch ứ c và ho ạ t đ ộ ng c ủ a Ngân hàng Th ươ ng m ạ i qu ố c doanh v ừ a ch ị u sựềỉủậ đi u ch nh c a lu t các T ổứ ch c tín d ụừịựềỉủậ ng, v a ch u s đi u ch nh c a lu t Doanh nghiệ p Nhà n ướ c. 2. Các loạ i t ổ ch ứ c tín d ụ ng Các tổ ch ứ c tín d ụ ng thành l ậ p và t ồ n t ạ i theo các hình th ứ c pháp lý do pháp luậ t quy đ ị nh. M ỗ i lo ạ i hình t ổ ch ứ c tín d ụ ng đ ượ c t ổ ch ứ c theo t ừ ng ph ươ ng th ứ c có đặ c đi ể m riêng và th ự c hi ệ n ho ạ t đ ộ ng kinh doanh theo ph ạ m vi pháp lu ậ t quy đ ị nh. - Căn cứ vào ph ạ m vi nghi ệ p v ụ kinh doanh T ổ ch ứ c tín d ụ ng đ ượ c phân thành hai nhóm: * Tổ ch ứ c tín d ụ ng là Ngân hàng là loạ i hình t ổ ch ứ c tín d ụ ng đ ượ c th ự c hi ệ n toàn bộ ho ạ t đ ộ ng Ngân hàng và các ho ạ t đ ộ ng kinh doanh khác có liên quan. Tổ ch ứ c tín d ụ ng là Ngân hàng g ồ m có: (Căn c ứ theo tính ch ấ t và m ụ c tiêu ho ạ t độ ng): + Ngân hàng thươ ng m ạ i + Ngân hàng phát triể n: T ậ p trung huy đ ộ ng v ố n trung và dài h ạ n, đ ầ u t ư trung và dài hạ n vì s ự phát tri ể n, ch ủ y ế u đ ầ u t ư tr ự c ti ế p qua các d ự án.
  18. + Ngân hàng đầ u t ư : huy đ ộ ng v ố n v ớ i m ụ c tiêu trung và dài h ạ n cũng vì s ự phát triể n nh ư ng thông qua hình th ứ c đ ầ u t ư gián ti ế p qua ch ứ ng t ừ có giá. + Ngân hàng chính sách: từ năm 1990 đ ế n nay nh ư Ngân hàng ph ụ c v ụ ng ườ i nghèo, không hoạ t đ ộ ng l ợ i nhu ậ n, t ạ o v ố n d ướ i hình th ứ c đ ặ c thù đ ể cho vay ư u đãi hoặ c v ố n bình th ươ ng trên th ị tr ườ ng đ ể cho vay ư u đãi nh ư ng đ ượ c Nhà n ướ c bù pghầ n chênh l ệ ch lãi su ấ t. + Ngân hàng hợ p tác đ ầ u t ư , Ngân hàng h ợ p tác nông thôn và các lo ạ i Ngân hàng hợ p tác khác (HTX Tín d ụ ng, Qu ỹ tín d ụ ng nhân dân). * Tổ ch ứ c tín d ụ ng phi Ngân hàng là lo ạ i hình t ổ ch ứ c tín d ụ ng đ ượ c th ự c hi ệ n mộ t s ố ho ạ t đ ộ ng Ngân hàng nh ư là n ộ i dung kinh doanh th ườ ng xuyên nh ư ng không đượ c nh ậ n ti ề n g ử i không kỳ h ạ n, không làm d ị ch v ụ thanh toán. Tổ ch ứ c tín d ụ ng phi Ngân hàng g ồ m có: + Công ty tài chính: Là mộ t t ổ ch ứ c tín d ụ ng đ ượ c thành l ậ p nh ằ m m ụ c đích cho vay để pháp tri ểảấặụụầ n s n xu t ho c ph c v nhu c u sinh ho ạ t tiêu dùng c ủố a các đ i tượ ng khác trong xã h ộ i. + Công ty cho thuê tài chính: cho vay tài sả n thông qua vi ệ c đ ầ u t ư tài chính vào tài sả n. + Các tổ ch ứ c tín d ụ ng phi Ngân hàng khác. - Căn cứ vào tính ch ấởữềềệ t s h u v đi u l các t ổứ ch c tín d ụởệ ng Vi t Nam phân thành các loạ i hình sau: * Tổ ch ứ c tín d ụ ng Nhà n ướ c là loạ i hình T ổ ch ứ c tín d ụ ng đ ượ c Nhà n ướ c thành lậ p c ấ p v ố n đi ề u l ệ và b ổ nhi ệ m ng ườ i qu ả n tr ị đi ề u hành, là quan h ệ cho vay phát sinh giữ a Nhà n ướ c v ớ i dân c ư . T ổ ch ứ c tín d ụ ng qu ố c doanh (Ngân hàng qu ố c doanh) là nhữ ng Ngân hàng chi ế m v ị trí ư u th ế trong h ệ th ố ng các t ổ ch ứ c tín d ụ ng nướ c ta. - Tính chấ t s ở h ữ u: là doanh nghi ệ p Nhà n ướ c (là m ộ t t ổ ch ứ c kinh doanh đ ượ c Nhà nướ c thành l ậ p qu ả n lý và c ấ p v ố n ban đ ầ u, Nhà n ướ c b ổ nhi ệ m ng ườ i lãnh đ ạ o và điề u hành). - Về ph ươ ng di ệ n pháp lý: là m ộ t doanh nghi ệ p công l ậ p, do Nhà n ướ c c ấ p vố n đi ề u l ệ . - Tính chấ t n ộ i dung ho ạ t đ ộ ng kinh doanh: đa năng, (ng ắ n, trung và dài h ạ n) tuỳ theo tính chấ t ngu ồ n v ố n huy đ ộ ng. Ho ạ t đ ộ ng c ả trong và ngoài n ướ c và các d ị ch vụ khác theo pháp lu ậ t. - Phạ m vi ho ạộ t đ ng: kinh doanh ti ềệốớọ n t đ i v i m i thành ph ầ n kinh t ếộ , thu c lĩnh vự c s ả n xu ấ t, l ư u thông, xây d ự ng trong và ngoài n ướ c. Tuy nhiên m ỗ i Ngân hàng có mộ t đ ị nh h ướ ng trong ho ạ t đ ộ ng c ủ a nó. + Ngân hàng công thươ ng ch ủ y ế u trong lĩnh v ự c công nghi ệ p, th ươ ng nghi ệ p, dị ch v ụ , giao thông v ậ n t ả i, b ư u đi ệ n. + Ngân hàng nông nghiệ p và phát tri ể n nông thôn: ch ủ y ế u trong lĩnh v ự c nông nghiệ p và nông thôn. + Ngân hàng ngoạ i th ươ ng: ch ủ y ế u trong lĩnh v ự c kinh t ế đ ố i ngo ạ i + Ngân hàng đầ u t ư & phát tri ể n: ch ủ y ế u trong lĩnh v ự c đ ầ u t ư và xây d ự ng cơ b ả n. - Là mộ t d ạ ng doanh nghi ệ p Nhà n ướ c - Hoạ t đ ộ ng vì m ụ c tiêu l ợ i nhu ậ n hay nh ằ m th ự c hi ệ n th ự c hi ệ n các chính sách kinh tế xã h ộ i c ủ a Nhà n ướ c.
  19. - Kinh doanh tiề n t ệ theo quy đ ị nh c ủ a Lu ậ t doanh nghi ệ p Nhà n ướ c Tổ ch ứ c tín d ụ ng Nhà n ướ c g ồ m: + Ngân hàng thươ ng m ạ i Nhà n ướ c (NHCT, NHNN & PTNT, NHNT). + Công ty tài chính quố c doanh + Ngân hàng chính sách: Doanh nghiệ p ho ạ t đ ộ ng công ích. Ví dụ : Nhà nướ c phát hành công trái hay tín phi ế u kho b ạ c. Nhà nướ c: đi vay; dân c ư : ng ườ i cho vay. M ụ c đích c ủ a tín d ụ ng Nhà n ướ c nhằ m hình thành và s ử d ụ ng qu ỹ Ngân sách Nhà n ướ c. Việ c Nhà n ướ c cho vay (kho b ạ c) không ph ả i là kinh doanh mà th ự c ch ấ t là có tổ ch ứ c xã h ộ i. *Tổ ch ứ c tín d ụ ng c ổ ph ầ n: là loạ i hình t ổ ch ứ c tín d ụ ng đ ượ c thành l ậ p trên cơ s ở góp v ố n c ủ a Nhà n ướ c và c ủ a các c ổ đông khác đ ể th ự c hi ệ n ho ạ t đ ộ ng kinh doanh Ngân hàng. Thuộạ c lo i hình công ty c ổầềảấ ph n (v b n ch t). Nên ch ịựềỉủ u s đi u ch nh c a luậ t các T ổ ch ứ c tín d ụ ng và lu ậ t doanh nghi ệ p (công ty c ổ ph ầ n) Thích ứ ng v ớ i n ề n kinh t ế th ị tr ườ ng g ồ m: + Ngân hàng thươ ng m ạ i: Theo Ngh ị đ ị nh 49/CP - 12.09.2000 v ề t ổ ch ứ c và ho ạ t độủ ng c a Ngân hàng th ươạ ng m i: Ngân hàng th ươạ ng m i là Ngân hàng đ ượựệ c th c hi n toàn bộ ho ạ t đ ộ ng Ngân hàng và các ho ạ t đ ộ ng kinh doanh khác có liên quan vì m ụ c tiêu lợ i nhu ậ n, góp ph ầ n th ự c hi ệ n các m ụ c tiêu kinh t ế c ủ a Nhà n ướ c. Ngân hàng thươ ng m ạ i g ồ m: Ngân hàng th ươ ng m ạ i Nhà n ướ c và Ngân hàng thươ ng m ạ i c ổ ph ầ n c ủ a Nhà n ướ c và nhân dân. Đượ c khai thác m ọồố i ngu n v n trong và ngoài n ướừọ c t m i thành ph ầ n kinh t ế như nh ậ n ti ề n g ử i có kỳ h ạ n, không có kỳ h ạ n, phát hành các ch ứ ng ch ỉ ti ề n g ử i, trái phiế u, kỳ phi ế u Ngân hàng, vay Ngân hàng Nhà n ướ c và các t ổ ch ứ c tín d ụ ng khác. Đồờả ng th i ph i có nghĩa v ụọớạềứ tôn tr ng gi i h n v m c huy đ ộố ng v n. Đượ c ti ế p nh ậ n v ố n tài tr ợ , u ỷ thác đ ầ u t ư t ừ ngân sách t ừ các t ổ ch ứ c qu ố c tế , qu ố c gia cho các ch ươ ng trình đ ầ u t ư và phát tri ể n kinh t ế xã h ộ i. Đượ c quy ề n cho vay đ ố i v ớ i m ọ i đ ố i t ượ ng khi tho ả mãn các đi ề u ki ệ n vay vố n theo lu ậịồờ t đ nh. Đ ng th i có nghĩa v ụọ tôn tr ng và ch ấ p hành gi ớạốế i h n kh ng ch về cho vay. Đượ c hùn v ố n liên doanh b ằ ng ngu ồ n v ố n t ự có theo t ỷ l ệ quy đ ị nh c ủ a Ngân hàng Nhà nướ c. Đượ c làm d ị ch v ụ thanh toán gi ữ a các Ngân hàng. Đượ c kinh doanh ti ề n t ệ và d ị ch v ụ đ ố i ngo ạ i khi đ ượ c Ngân hàng Nhà n ướ c cho phép. Đượ c ti ế n hành các ho ạ t đ ộ ng kinh doanh d ị ch v ụ khác n ế u đ ủ các đi ề u ki ệ n về th ị tr ườ ng ngu ồ n v ố n, v ề hi ệ u qu ả kinh doanh, trình đ ộ k ỹ thu ậ t nghi ệ p v ụ đ ượ c Ngân hàng Nhà nướ c cho phép nh ư kinh doanh vàng, b ạ c, kim khí quý, đá quý, thu đ ổ i ngoạ i t ệ , c ấ t tr ữ , mua bán chuy ể n nh ượ ng các ch ứ ng khoán. Nghi ệ p v ụ v ề tín d ụ ng cho thuê tài chính, bả o lãnh tín d ụựệ ng, th c hi n các d ịụưấề ch v t v n v tài chính ti ềệ n t theo yêu cầ u c ủ a khách hàng. Trong hoạ t đ ộ ng kinh doanh Ngân hàng ph ả i tôn tr ọ ng các quy đ ị nh v ề ph ạ m vi hoạộ t đ ng lãi su ấạứ t, h n m c huy đ ộố ng v n cho vay, v ốềỷố n v t giá h i đoái, v ề giá trị mua bán vàng, b ạỷệố c, t l hùn v n liên doanh, t ỷệắộốể l b t bu c t i thi u, trích l ậử p, s dụ ng các qu ỹ d ự tr ữ pháp đ ị nh làm nghĩa v ụ v ớ i ngân sách.
  20. - Công ty tài chính: thẩ m quy ề n c ơ b ả n gi ố ng Ngân hàng th ươ ng m ạ i. + Chỉ đ ượ c huy đ ộ ng v ố n d ướ i hình th ứ c phát hành tín phi ế u trong gi ớ i h ạ n cho phép. + Không đượ c nh ậ n ti ề n g ử i c ủ a các t ổ ch ứ c, cá nhân. + Cho vay ngắ n h ạ n, trung h ạ n là ch ủ y ế u, ph ụ c v ụ vi ệ c mua bán hàng hoá dị ch v ụ c ủ a các t ổ ch ứ c và cá nhân trên đ ị a bàn. + Không đượ c làm d ị ch v ụ thanh toán - Hợ p tác xã tín d ụ ng + Đượ c huy đ ộ ng v ố n d ướ i các hình th ứ c ti ề n g ử i có kỳ h ạ n, không kỳ h ạ n trong và ngoài xã viên. + Đượ c vay v ố n c ủ a các t ổ ch ứ c tín d ụ ng khác + Cho vay ngắ n h ạ n đ ố i v ớ i xã viên. + Đượ c làm các u ỷ thác d ị ch v ụ tài chính tín d ụ ng cho Nhà n ướ c, cho các t ổ chứ c cá nhân khác. - Quỹ tín d ụ ng nhân dân: Nghị đ ị nh 48/2001/NĐ - CP 13.08.2001 t ổ ch ứ c và ho ạ t đ ộ ng qu ỹ tín d ụ ng nhân dân. Quỹ tín d ụ ng nhân dân là lo ạ i hình t ổ ch ứ c tín d ụ ng h ợ p tác ho ạ t đ ộ ng theo nguyên tắự c t nghiêm, t ựủựị ch , t ch u trách nhi ệềếảạộ m v k t qu ho t đ ng, th ựệ c hi n mụ c tiêu ch ủ y ế u là t ươ ng tr ợ gi ữ a các thành viên, nh ằ m phát huy m ạ nh c ủ a t ậ p th ể và củ a t ừ ng thành viên giúp nhau th ự c hi ệ n có hi ệ u qu ả các ho ạ t đ ộ ng s ả n xu ấ t, kinh doanh, dịụảệờố ch v và c i thi n đ i s ng. Ho ạộủỹụ t đ ng c a qu tín d ng nhân dân ph ảả i b o đả m bù đ ắ p chi phí và có tích lu ỹ đ ể phát tri ể n. S ố l ượ ng thành viên t ố i thi ể u là 30 thành viên (không khố ng ch ế v ề s ố l ượ ng). + Đượ c huy đ ộ ng v ố n d ướ i hình th ứ c nh ậ n ti ề n g ử i có quy ề n t ự ch ủ kinh doanh và tự ch ủ tín nhi ệ m v ề k ế t qu ả ho ạ t đ ộ ng c ủ a qu ỹ . + Đượ c cho các thành viên vay v ố n ng ắ n h ạ n, trung h ạ n và dài h ạ n + Đượ c làm d ị ch v ụ thành toán n ế u đ ủ đi ề u ki ệ n đ ượ c Ngân hàng Nhà n ướ c cho phép. + Nhậốợủ n v n tài tr c a Nhà n ướủổứ c, c a các t ch c cá nhân trong và ngoài n ướ c. + Yêu cầ u ng ườ i vay cũng có các tài li ệ u v ề tài chính, s ả n xu ấ t, kinh doanh liên quan đế n kho ả n vay. + Đượ c tuy ể n ch ọ n, s ử d ụ ng đào t ạ o ho ạ t đ ộ ng l ự a ch ọ n các hình th ứ c tr ả lươ ng, th ưở ng, th ự c hi ệ n các quy ề n c ủ a ng ườ i s ử d ụ ng lao đ ộ ng. Theo quy đ ị nh c ủ a pháp luậ t. + Thành viên đượ c góp v ố n theo quy đ ị nh c ủ a th ố ng đ ố c Ngân hàng Nhà n ướ c và không quá 30% so vớồạốềệủỹ i t n t i v n đi u l c a qu tín d ụ ng nhân dân t ạờể i th i đi m góp vố n và nh ượ ng chuy ể n. Nộ i dung và ph ạ m vi ho ạ t đ ộ ng: cũng t ươ ng t ự Ngân hàng th ươ ng m ạ i qu ố c doanh. Gồ m: Ngân hàng th ươ ng m ạ i c ổ ph ầ n và Công ty tài chính c ổ ph ầ n + Tổ ch ứ c tín d ụ ng h ợ p tác: là t ổ ch ứ c tín d ụ ng do các t ổ ch ứ c, cá nhân, h ộ gia đình tựệ nguy n thành l ậểạộ p đ ho t đ ng Ngân hàng theo lu ậổứụ t t ch c tín d ng và lu ậợ t h p tác xã nhằ m t ươ ng t ự nhau phát tri ể n s ả n xu ấ t kinh doanh và đ ờ i s ố ng. Gồ m: - Ngân hàng h ợ p tác xã
  21. - Hợ p tác xã tín d ụ ng, là t ổứ ch c kinh t ếậểạộủế t p th ho t đ ng ch y u là huy độ ng v ố n trong xã viên và cho xã viên vay, cho vay ng ắ n h ạ n là ch ủ y ế u. - Quỹụ tín d ng nhân dân là t ổứượ ch c đ c thành l ậướ p d i hình th ứợ c h p tác xã. - Các hình thứ c khác: thành viên là cá th ể , pháp nhân t ự nguy ệ n gia nh ậ p cùng tiế n hành theo nguyên t ắ c kinh doanh nh ằ m m ụ c tiêu tr ợ giúp l ẫ n nhau. + Quy mô nhỏ + Phạ m vi ho ạ t đ ộ ng h ẹ p + Nghiệ p v ụ kinh doanh đ ơ n gi ả n Mụ c tiêu chính là t ưở ng tr ợ giúp đ ỡ các thành viên trong t ổ ch ứ c cá nhân, nên đố i v ớ i lo ạ i hình này không b ị c ấ m cho vay đ ố i v ớ i nh ữ ng ng ườ i lãnh đ ạ o c ủ a t ổ ch ứ c hoặ c nh ữ ng ng ườ i thân thu ộ c c ủ a ng ườ i lãnh đ ạ o. * Quỹ tín d ụ ng nhân dân là m ộ t lo ạ i hình doanh nghi ệ p t ậ p th ể có ch ứ c năng kinh doanh tiề n t ệ và th ự c hi ệ n các d ị ch v ụ Ngân hàng. Phạ m vi và đ ị a bàn ho ạ t đ ộ ng r ộ ng h ơ n h ợ p tác xã tín d ụ ng (trong ph ạ m vi xã cho vay đố i v ớ i xã viên c ủ a mình). * Quỹụ tín d ng nhân dân có th ểựệộốạộịụ th c hi n m t s ho t đ ng d ch v Ngân hàng theo sự u ỷ quy ề n c ủ a Ngân hàng Nhà n ướ c. Còn h ợ p tác xã tín d ụ ng không có kh ả năng đó. + Tổ ch ứ c tín d ụ ng có v ố n đ ầ u t ư n ướ c ngoài: tà t ổ ch ứ c tín d ụ ng có m ộ t ph ầ n vố n trên 100% v ố n đi ề u l ệ c ủ a t ổ ch ứ c tín d ụ ng n ướ c ngoài. Th ự c hi ệ n chính sách thu hút đầ u t ư n ướ c ngoài. - Điề u 11 Lu ậ t t ổ ch ứ c tín d ụ ng quy đ ị nh: Nhà n ướ c có chính sách m ở r ộ ng hợ p tác qu ố c t ế trong lĩnh v ự c Ngân hàng, khuy ế n khích vi ệ c huy đ ộ ng các ngu ồ n v ố n tín dụ ng t ừ n ướ c ngoài đ ầ u t ư vào cu ộ c s ố ng phát tri ể n kinh t ế ở Vi ệ t Nam, t ạ o đi ề u kiệ n đ ể t ổ ch ứ c tín d ụ ng tăng c ườ ng h ợ p tác v ớ i n ướ c ngoài nh ằ m nâng cao hi ệ u qu ả hoạ t đ ộ ng c ủ a các t ổ ch ứ c này. Theo pháp luậ t hi ệ n hành t ổ ch ứ c tín d ụ ng có v ố n đ ầ u t ư n ướ c ngoài g ồ m: * Tổ ch ứ c tín d ụ ng liên doanh (5 tri ệ u đô la): Ngân hàng đ ượ c thành l ậ p trên c ơ sở h ợ p đ ồ ng liên doanh. V ố n đi ề u l ệ là v ố n góp c ủ a bên Ngân hàng Vi ệ t Nam và bên Ngân hàng nướ c ngoài. Ngân hàng liên doanh có tr ụ s ở chính t ạ i Vi ệ t Nam và ch ị u s ự điề u ch ỉ nh c ủ a pháp lu ậ t Vi ệ t Nam. Đượ c ho ạ t đ ộ ng c ả VNĐ và ngo ạ i t ệ theo quy đ ị nh trong gi ấ y phép. Ngân hàng liên doanh chỉ đ ủ t ư cách pháp nhân khi đ ượ c c ấ p gi ấ y phép ch ứ ng nhậ n đi ề u hành kinh doanh. Tổ ch ứ c tín d ụ ng phi Ngân hàng là 100% v ố n n ướ c ngoài (5 tri ệ u đô la). Chi nhánh Ngân hàng nướ c ngoài (50 t ỷ đô la): là m ộ t b ộ ph ậ n c ủ a Ngân hàng nướ c ngoài (Ngân hàng nguyên x ứ ) ho ạ t đ ộ ng t ạ i Vi ệ t Nam thì ch ị u s ự đi ề u chỉ nh c ủ a pháp lu ậ t Vi ệ t Nam. Chỉ có đ ủ t ư cách pháp nhân khi đ ượ c c ấ p giây phép đăng ký kinh doanh. Ngoài chi nhánh không đượ c m ở chi nhánh ph ụ (bên chi nhánh n ướ c ngoài) t ấ t c ả là m ộ t pháp nhân duy nhấ t.Chi nhánh Ngân hàng n ướ c ngoài ch ị u s ự đi ề u ch ỉ nh c ủ a lu ậ t đ ầ u tư n ướ c ngoài t ạ i Vi ệ t Nam và lu ậ t các t ổ ch ứ c tín d ụ ng. Chi nhánh Ngân hàng n ướ c ngoài khác vớ i doanh nghi ệ p có v ố n đ ầ u t ư n ướ c ngoài khác. II. Quy chế thành l ậấấ p, c p gi y phép ho ạộể t đ ng, ki m soát đ ặệảể c bi t, gi i th , phá sả n, thánh lý t ổ ch ứ c tín d ụ ng 1. Quy chế thành l ậ p và c ấấ p gi y phép ho ạộốớổứ t đ ng đ i v i t ch c tín d ụ ng:
  22. Giấ y phép ho ạ t đ ộ ng là ch ứ ngch ỉ hành ngh ề c ủ a t ổ ch ứ c tín d ụ ng. Trướ c đây vi ệ c c ấ p gi ấ y phép thành l ậ p và gi ấ y phép ho ạ t đ ộ ng là hai khâu nay đơ n gi ả n hoá th ủ t ụ c hành chính, tránh ch ồ ng chéo phi ề n hà trong vi ệ c c ấ p gi ấ y phép thành lậ p , gi ấ y phép ho ạ t đ ộ ng cho các t ổ ch ứ c tín d ụ ng ho ạ t đ ộ ng. Điề u 21 Lu ậ t các t ổ ch ứ c tín d ụ ng: - Thẩ m quy ề n c ấ p gi ấ y phép thành l ậ p ho ạ t đ ộ ng thu ộ c Ngân hàng Nhà n ướ c. Thố ng đ ố c Ngân hàng Nhà n ướ c hay u ỷ quỳen cho th ố ng đ ố c Ngân hàng Nhà n ướ c cấ p gi ấ y phép thành l ậ p và ho ạ t đ ộ ng cho các t ổ ch ứ c tín d ụ ng trên đ ị a bàn c ủ a chi nhánh. * Điề u ki ệ n đ ể đ ượ c c ấ p gi ấ y phép thành l ậ p và ho ạ t đ ộ ng đ ố i v ớ i t ổ ch ứ c tín dụ ng, gi ấ y phép ho ạ t đ ộ ng Ngân hàng: a/ Đố i v ớ i t ổ ch ứ c tín d ụ ng (Điề u 14 và Đi ề u 22 Lu ậ t các t ổ ch ứ c tín d ụ ng): 1- Có nhu cầ u ho ạ t đ ộ ng Ngân hàng trên đ ị a bàn xin ho ạ t đ ộ ng đáp ứ ng yêu c ầ u đòi hỏủề i c a n n kinh t ếảảựồạ và đ m b o s t n t i và phát tri ểủổứ n c a t ch c tín d ụ ng. 2 - Có vố n pháp đ ị nh theo quy đ ị nh c ủ a pháp lu ậ t. V ố n trong các t ổ ch ứ c tín dụơởọểịứộốả ng là c s quan tr ng đ xác đ nh m c huy đ ng v n, kh năng cho vay v ố n và căn cứ đ ể tính các t ỷ l ệ an toàn cho các ho ạ t đ ộ ng c ủ a t ổ ch ứ c tín d ụ ng. Ví dụ : Nghị đ ị nh 82/1998/NĐCD 3/10/98 v ề ban hành danh m ụ c v ố n pháp đ ị nh củ a các t ổ ch ứ c tín d ụ ng: - Ngân hàng thươ ng m ạ i qu ố c doanh: Ngân hàng nông nghiệ p 2.200 t ỷ VNĐ Ngân hàng công thươ ng, ngo ạ i th ươ ng 1.100 t ỷ VNĐ - Ngân hàng thươ ng m ạ i c ổ ph ầ n: Đô th ị : Hà N ộ i, Tp. H ồ Chí Minh 70 t ỷ VNĐ, Thành phố khác 50 t ỷ VNĐ Nông thôn 5 tỷ VNĐ 3 - Thành viên sáng lậ p ph ả i là t ổ ch ứ c, cá nhân có uy tín và năng l ự c tài chính (ả nh h ưở ng đ ế n h ợ p đ ồ ng kinh doanh c ủ a t ổ ch ứ c tín d ụ ng). 4 - Ngườ i qu ả n tr ị , đi ề u hành có năng l ự c hành vi dân s ự đ ầ y đ ủ và trình đ ộ chuyên môn phù hợớừạ p v i t ng lo i hình t ổứ ch c tín d ụảả ng: đ m b o cho t ổứ ch c tín d ụ ng an toàn, hiệ u qu ả , h ạ n ch ế tình tr ạ ng phá s ả n trong t ổ ch ứ c tín d ụ ng. 5 - Có điềệổứạộ u l t ch c, ho t đ ng phù h ợớ p v i quy đ ịủậ nh c a lu t các t ổứ ch c tín dụ ng và quy đ ị nh khác c ủ a pháp lu ậ t. Điề u l ệ xác đ ị nh: M ụ c tiêu, ph ươ ng h ướ ng, ph ạ m vi, n ộ i dung ho ạ t đ ộ ng, phươ ng h ướ ng, cách th ứ c t ổ ch ứ c b ộ máy qu ả n lý, ch ế đ ộ tài chính. Điề u 30 Lu ậổứ t các t ch c tín d ụ ng quy đ ị nh: “ Đi ềệủổứ u l c a t ch c tín d ụỉ ng ch đượ c th ự c hi ệ n sau khi đ ượ c Ngân hàng Nhà n ướ c chu ẩ n y” 6- Có phươ ng án kinh doanh kh ả thi, đ ả m b ả o cho ho ạ t đ ộ ng có hi ệ u qu ả . Ngoài ra, các tổ ch ứ c tín d ụ ng có v ố n đ ầ u t ư n ướ c ngoài ph ả i th ỏ a mãn các đi ề u ki ệ n sau: Đố i v ớ i t ổ ch ứ c tín d ụ ng liên doanh, t ổ ch ứ c tín d ụ ng phi Ngân hàng 100% v ố n nướ c ngoài ph ả i đ ượ c c ơ quan có th ẩ m quy ề n c ủ a n ướ c ngoài cho phép ho ạ t đ ộ ng Ngân hàng, đượ c c ơ quan có th ẩ m quy ề n c ủ a n ướ c ngoài cho phép ho ạ t đ ộ ng t ạ i Vi ệ t Nam. Đố i v ớ i chi nhánh Ngân hàng n ướ c ngoài t ạ i Vi ệ t Nam c ầ n thêm đi ề u ki ệ n: Đượ c c ơ quan có th ẩ m quy ề n c ủ a n ướ c ngoài cho phép m ở chi nhánh t ạ i Vi ệ t Nam.
  23. Cơ quan có th ẩ m quy ề n c ủ a n ướ c ngoài có văn b ả n đ ả m b ả o kh ả năng giám sát toàn bộ ho ạ t đ ộ ng c ủ a chi nhánh t ạ i Vi ệ t Nam. Ngân hàng nướ c ngoài có văn b ả n b ả o đ ả m ch ị u trách nhi ệ m đ ố i v ớ i m ọ i nghĩa vụ và cam k ế t c ủ a chi nhánh t ạ i Vi ệ t Nam. b/ Đố i t ổ ch ứ c không ph ả i là t ổ ch ứ c tín d ụ ng Điề u ki ệ n là: Hoạ t đ ộ ng Ngân hàng là c ầ n thi ế t và có liên quan ch ặ t ch ẽ v ớ i ho ạ t đ ộ ng chính. Có đủố v n và đi ềệậấ u ki n v t ch t phù h ợớ p v i yêu c ầủạộ u c a ho t đ ng Ngân hàng. Có độ i ngũ am hi ể u ho ạ t đ ộ ng Ngân hàng. Có phươ ng án kinh doanh kh ả thi v ề ho ạ t đ ộ ng Ngân hàng. * Thủ t ụ c xin c ấ p gi ấ y phép thành l ậ p, gi ấ y phép ho ạ t đ ộ ng: - Tổ ch ứ c tín d ụ ng mu ố n đ ượ c c ấ p gi ấ y phép thành l ậ p và ho ạ t đ ộ ng ph ả i l ậ p hồơựệ s và th c hi n các th ủụ t c theo các yêu c ầịạ u quy đ nh t i Đ22 - 23 Lu ậổứ t các t ch c tín dụ ng. Hồ s ơ xin c ấ p gi ấ y phép thành l ậ p g ồ m: 1. Đơ n xin c ấ p gi ấ y phép thành và ho ạ t đ ộ ng 2. Dự th ả o đi ề u l ệ 3. Phươ ng án ho ạ t đ ộ ng 3 năm đ ầ u trong đó nêu rõ hi ệ u qu ả và l ợ i ích kinh t ế hoạ t đ ộ ng Ngân hàng. 4. Danh sách, lý lị ch các văn b ả n ch ứ ng minh năng l ự c, trình đ ộ ho ạ t đ ộ ng chuyên môn củ a thành viên sáng l ậ p, thành viên h ọ at đ ộ ng qu ả n tr ị , ban ki ể m soát, tổ ng giám đ ố c, t ổ ng m ứ c v ố n góp, ph ươ ng án góp v ố n và danh sách nh ữ ng cá nhân, t ổ chứ c góp v ố n. 5. Tình hình tài chính và nhữ ng thông tinliên quan khác v ề c ổ đông l ớ n. 6. Chấậủ p nh n c a UBND có quy ềềơặụởủổứ n v n i đ t tr s c a t ch c tín d ụ ng. * Đố i v ớ i t ổ ch ứ c tín d ụ ng n ướ c ngoài c ầ n b ổ sung thêm: Điề u l ệ t ổ ch ứ c tín d ụ ng n ướ c ngoài Giấ y phép ho ạ t đ ộ ng c ủ a t ổ ch ứ c tín d ụ ng n ướ c ngoài Văn bả n c ủ a c ơ quan có th ẩ m quy ề n n ướ c ngoài cho phép t ổ ch ứ c tín d ụ ng ngoài hợ p đ ồ ng t ạ i Vi ệ t Nam. Bả ng cân đ ố i tài chính, b ả ng t ổ ng k ế t l ỗ lãi đã đ ượ c ki ể m toán và báo cáo tình hình hoạ t đ ộ ng3 năm g ầ n nh ấ t c ủ a t ổ ch ứ c tín d ụ ng n ướ c ngoài (n ế u là t ổ ch ứ c tín dụ ng liên doanh) Họ tên, lý l ịủườề ch c a ng i đi u hành t ổứ ch c tín d ụướ ng n c ngoài ởệ Vi t Nam. * Đố i v ớ i t ổ ch ứ c không ph ả i là t ổ ch ứ c tín d ụ ng thì ph ả i có: Đơ n xin c ấ p gi ấ y phép ho ạ t đ ộ ng Ngân hàng Quyế t đ ị nh hay gi ấ y phép thành l ậ p gi ấ y ch ứ ng nh ậ n đăng ký kinh doanh ngành nghề hi ệ n t ạ i. Điề u l ệ Danh sách lý lị ch thành viên h ộ i đ ồ ng qu ả n tr ị , t ổ ng gi ả m đ ố c ban ki ể m soát. Tình hình tài chính 3 năm gầ n nh ấ t Phát độ ng ho ạ t đ ộ ng kinh doanh.
  24. (Đố i v ớ i doanh nghi ệ p thông th ườ ng n ộ p h ồ s ơ t ạ i c ơ quan đăng ký kinh doanh thuộ c ủ y ban nhân dân c ấ p t ỉ nh n ơ i doanh nghi ệ p đ ặ t tr ụ s ở kinh doanh sau 15 ngày có kế t qu ả ). - Trong thờ i gian 90 ngày k ể t ừ ngày nh ậ n đ ủ h ồ s ơ Ngân hàng Nhà n ướ c nghiên cứẩ u, th m tra, đ ốếớ i chi u v i quy đ ịểấấ nh đ c p gi y phép nh ữừốấấ ng t ch i c p gi y phép. Từ ch ố i c ấ p gi ấ y phép Ngân hàng ph ả i có văn b ả n gi ả i thích rõ lý do. N ế u c ấ p thì phê chuẩ n đi ề u l ệ . * Trách nhiệ m c ủ a t ổ ch ứ c tín d ụ ng k ể t ừ khi đ ượ c c ấ p gi ấ y phép: - Tổ ch ứ c tín d ụ ng đ ượ c c ấ p gi ấ y phép ph ả i n ộ p m ộ t kho ả n l ệ phí c ấ p gi ấ y phép theo quy đị nh. Pháp l ệ nh năm 1990 quy đ ị nh 0,2 v ố n đi ề u l ệ . Bây gi ờ BTC có quy đị nh riêng. - Phả i s ử d ụ ng đúng tên và ho ạ t đ ộ ng đúng n ộ i quy ghi trong gi ấ y phép. - Sau khi đượ c cáp gi ấ y phép t ổ ch ứ c tín d ụ ng ph ả i đăng ký kinh doanh (t ạ i phòng đăng ký kinh doanh) và khai trươ ng ho ạ t đ ộ ng theo quy đ ị nh t ạ i đi ề u 25, 26, 27, 28 Luậ t các t ổ ch ứ c tín d ụ ng. Tổ ch ứ c tín d ụ ng khi có thay đ ổ i m ộ t trong các đi ể m sau ph ả i đ ượ c Ngân hàng Nhà nướ c ch ấ p thu ậ n b ằ ng văn b ả n tr ướ c khi ti ế n hành. Tên củ a t ổ ch ứ c tín d ụ ng Mứ c v ố n đi ề u l ệ , m ứ c v ố n đ ượ c c ấ p. Đị a đi ể m đ ặ t tr ụ s ở chính, s ở giao d ị ch, chi nhánh văn phòng đ ạ i di ệ n. Nộ i dung, ph ạ m vi và th ờ i h ạ n ho ạ t đ ộ ng. Chuyể n nh ượ ng c ổ ph ầ n có ghi tên quá t ỷ l ệ quy đ ị nh c ủ a Ngân hàng Nhà nướ c. Tỷ l ệ c ổ ph ầ n c ủ a các c ổ đông l ớ n. Thành viên hộ i đ ồ ng qu ả n tr ị , t ổ ng giám đ ố c, giám đ ố c và thành viên làm ki ể m soát. Sau khi đượ c Ngân hàng Nhà n ướ c ch ấ p thu ậ n - t ổ ch ứ c tín d ụ ng ph ả i đăng ký vớ i c ơ quan Nhà n ướ c có th ẩ m quy ề n v ề nh ữ ng thay đ ổ i đó và ph ả i đăng ký báo Trung ương và th ự c hi ệ n theo quy đ ị nh Đi ề u 31 Lu ậ t các t ổ ch ứ c tín d ụ ng. Điề u ki ệ n ho ạ t đ ộ ng - Tổ ch ứ c tín d ụ ng đã đ ượ c c ấ p gi ấ y phép, mu ố n ti ế n hành ho ạ t đ ộ ng ph ả i có đủ các đi ề u ki ệ n sau: 1. Có điề u l ệ đ ượ c Ngân hàng Nhà n ướ c chu ẩ n y. 2. Có giấ y ch ứ ng nh ậ n đăng ký kinh doanh, có đ ủ v ố n pháp đ ị nh và tr ụ s ở phù hợ p v ớ i yêu c ầ u ho ạ t đ ộ ng c ủ a Ngân hàng. 3. Phầ n v ố n pháp đ ị nh góp b ằ ng ti ề n ph ả i g ử i vào tài kho ả n phong t ỏ a (không đượ c h ưở ng lãi) m ở t ạ i Ngân hàng Nhà n ướ c tr ướ c khi ho ạ t đ ộ ng t ố i thi ể u 30 ngày. Số v ố n này s ẽ đ ượ c gi ả i t ỏ a khi t ổ ch ứ c tín d ụ ng ho ạ t đ ộ ng. 4. Đăng báo Trung ươ ng và đ ị a ph ươ ng theo quy đ ị nh c ủ a pháp lu ậ t v ề n ộ i dung quy đị nh trong gi ấ y phép. - Đố i v ớ i các t ổ ch ứ c không ph ả i là t ổ ch ứ c tín d ụ ng đã được c ấ p gi ấ y phép ho ạ t độ ng Ngân hàng mu ố n ti ế n hành ho ạ t đ ộ ng Ngân hàng ph ả i có đ ủ đ ỉề u ki ệ n sau: 1. Có giấ y ch ứ ng nh ậ n đăng ký kinh doanh, có tr ụ s ở kinh doanh phù h ợ p v ớ i yêu cầ u ho ạ t đ ộ ng Ngân hàng; 2. Đăng báo trung ương, đ ị a phơng theo quy đ ị nh c ủ a pháp lu ậ t v ề n ộ i dung
  25. quy đị nh trong gi ấ y phép. Các tổ ch ứ c được Ngân hàng Nhà n ướ c c ấ p gi ấ y phép thì trong th ờ i h ạ n 12 tháng phả i ho ạ t đ ộ ng. Thu hồ i gi ấ y phép: (Đi ề u 29) Tổ ch ứ c tín d ụ ng khi r ơ i vào m ộ t trong các tr ườ ng h ợ p sau: 1. Có chứ ng c ứ là h ồ s ơ xin c ấ p gi ấ y phép có nh ữ ng thông tin c ố ý làm sai s ự thậ t. 2. Sau 12 tháng kể t ừ ngày đ ượ c c ấ p gi ấ y phép mà t ổ ch ứ c đó không ho ạ t độ ng. 3. Tự nguy ệ n ho ặ c b ị c ơ quan Nhà n ướ c có th ẩ m quy ề n bu ộ c gi ả i th ể ; 4. Chia tách, sát nhậ p, h ợ p nh ấ t, phá s ả n; 5. Hoạ t đ ộ ng sai m ụ c đích; 6. Không có đủ các đi ề u ki ệ n đ ể ho ạ t đ ộ ng. Sau khi bị thu h ồ i gi ấ y phép, T ổ ch ứ c tín d ụ ng đó ph ả i ch ấ m d ứ t ngay các ho ạ t độ ng Ngân hàng. Quyế t đ ị nh thu h ồ i gi ấ y phép đ ượ c Ngân hàng Nhà n ướ c công b ố trên các phươ ng ti ệ n thông tin đ ạ i chúng. 2. Quy chế ki ể m soát đ ặ c bi ệ t a. Khái niệ m: Kiể m soát đ ặ c bi ệ t là bi ệ n pháp qu ả n lý Nhà n ướ c do Ngân hàng Nhà n ướ c Vi ệ t Nam áp dụốớổứ ng đ i v i T ch c tín d ụ ng có nguy c ơấả m t kh năng chi tr ảấả , m t kh năng thanh toánnhằ m đ ả m b ả o an toàn cho h ệ th ố ng các t ổ ch ứ c tín d ụ ng. Mụ c đích c ủệể a vi c ki m soát đ ặệằ c bi t nh m giúp đ ở cho các t ổứụ ch c tín d ng đang gặ p khó khăn v ề thanh tóan, chi tr ả đ ể v ượ t qua khó khăn tài chính đó, đ ẩ m b ả o sự an toàn cho TCTD và cho c ả h ệ th ố ng TCTD. Điề u 92 kho ả n l Lu ậ t các t ổ ch ứ c tín d ụ ng có quy đ ị nh: "Ki ể m soát đ ặ c bi ệ t là việ c m ộ t t ổ ch ứ c tín d ụ ng đ ược đ ặ t d ưới s ự ki ể m soát tr ự c ti ế p c ủ a Ngân hàng Nhà nướ c do có nguy c ơ m ấ t kh ả năng chi tr ả , m ấ t kh ả năng thanh toán". b. Đố t tượng b ị đ ặ t trong tình tr ạ ng ki ể m soát đ ặ c bi ệ t Đố i t ượng b ị ki ể m soát đ ặ c bi ệ t là nh ữ ng t ổ ch ứ c tín d ụ ng có m ộ t trong các dấ u hi ệ u sau: - Có nguy cơấả m t kh năng chi tr ảả . (Kh năng chi tr ảủổứụư c a t ch c tín d ng đ - ợịằỷệữảc xác đ nh b ng t l gi a tài s n 'Có" có th ể thanh toán ngay so v ớạả i các lo i tài s n "Nợả ” ph i thanh toán t ạộờểấịủổứ i m t th i đi m nh t đ nh c a t ch c tín d ụ ng). - Nợ không có kh ả năng thu h ồ i có nguy c ơ m ấ t kh ả năng thanh toán. - Khi sốỗỹếủổứ l lu k c a t ch c tín d ụớơ ng l n h n 50% t ổ ng s ốốềệự v n đi u l th c có và các quỹ . c. Trình tự ti ế n hành ki ể m soát đ ặ c bi ệ t Khi mộổứụảặ t t ch c tín d ng ph i đ t vào tình tr ạể ng ki m soát đ ặệ c bi t thì Th ố ng đố c Ngân hàng Nhà n ướ c ra quy ế t đ ị nh đ ặ t t ổ ch ứ c tín d ụ ng đó vào tình tr ạ ng ki ể m soát đặ c bi ệ t. Quyế t đ ị nh này ghi rõ tên t ổ ch ứ c tín d ụ ng, lý do, th ờ i h ạ n ki ể m soát đ ặ c bi ệ t, họ tên nh ữ ng thành viên được Th ố ng đ ố c Ngân hàng Nhà n ướ c c ử làm nhi ệ m v ụ ki ể m soát và nhiệ m v ụ c ụ th ể c ủ a ban ki ể m soát đ ặ c bi ệ t. - Quyế t đ ị nh này được Ngân hàng Nhà n ướ c thông báo v ớ i c ơ quan Nhà n ướ c có thẩ m quy ề n và các c ơ quan h ữ u quan trên đ ị a bàn đ ể ph ố i h ợ p th ự c hi ệ n mà không
  26. đa ra công luậ n. Ban kiể m soát đ ặ c bi ệ t được thành l ậ p s ẽ th ự c hi ệ n nhi ệ m v ụ trong khi ti ế n hành kiể m soát, ban ki ể m soát có th ẩ m quy ề n sau: Chỉạộồảị đ o h i đ ng qu n tr , ban ki ể m soát, t ổ ng giám đ ố c (giám đ ốổứ c) t ch c tín dụ ng được đ ặ t vào tình tr ạ ng ki ể m soát đ ặ c bi ệ t xây d ự ng phương án c ủ ng c ố t ổ chứ c và ho ạ t đ ộ ng; Chỉ đ ạ o và giám sát vi ệ c tri ể n khai các gi ả i pháp được nêu trong phương án củ ng c ố đã được ban ki ể m sát đ ặ c bi ệ t thông qua; Báo cáo Ngân hàng Nhà nướ c v ề tình hình ho ạ t đ ộ ng, k ế t qu ả th ự c hi ệ n ph- ương án c ủ ng c ố t ổ ch ứ c tín d ụ ng; Được quy ề n đình ch ỉ nh ữ ng ho ạ t đ ộ ng không phù h ợ p v ớ i phương án c ủ ng c ố đã được thông qua các quy đ ị nh v ề an toàn trong ho ạ t đ ộ ng Ngân hàng có th ể gây ph ư- ơng h ạ i đ ế n l ợ i ích c ủ a ngời g ử i ti ề n; Có quyềạ n t m đình ch ỉềảịề quy n qu n tr , đi u hành, ki ể m soát t ổứụ ch c tín d ng củ a các thành viên h ộ i đ ồ ng qu ả n tr ị , ban ki ể m soát, t ổ ng giám đ ố c (giám đ ố c), phó tổ ng giám đ ố c (phó giám đ ố c) n ế u xét th ấ y c ầ n thi ế t; Có quyề n yêu c ầ u ng ườ i qu ả n tr ị , ngời đi ề u hành mi ễ n nhi ệ m, đình ch ỉ công tác đố i v ớ i nh ữ ng ng ườ i có hành vi vì ph ạ m, không ch ấ p hành phương án c ủ ng c ố đã đượ c thông qua. Kiếịớốố n ngh v i Th ng đ c Ngân hàng Nhà n ướềệ c v vi c gia h ạặấứ n ho c ch m d t thờạể i h n ki m soát đ ặệềả c bi t; v kho n cho vay đ ặệốớổứ c bi t đ i v i t ch c tín d ụ ng trong trườợấ ng h p c p bách đ ểảảả đ m b o kh năng chi tr ảềửủ ti n g i c a khách hàng. Ban kiể m soát đ ặ c bi ệ t ph ả i ch ị u trách nhi ệ m v ề các quy ế t đ ị nh c ủ a mình trong quá trình thự c hi ệ n vi ệ c ki ể m soát đ ặ c bi ệ t. Đốớổứụ i v i t ch c tín d ng khi đ ặ t trong tình tr ạể ng ki m soát đ ặệộồ c bi t thì h i đ ng quả n tr ị , ban ki ể m soát, t ổ ng giám đ ố c (giám đ ố c) t ổ ch ứ c tín d ụ ng đó có trách nhi ệ m: Xây dự ng ph ương án c ủ ng c ố t ổ ch ứ c và ho ạ t đ ộ ng trình ban ki ể m soát đ ặ c biệ t thông qua và t ổ ch ứ c tri ể n khai th ự c hi ệ n ph ương án đó; Tiếụảịể p t c qu n tr , ki m soát, đi ề u hành ho ạộ t đ ng và b ảả o đ m an toàn tài s ả n củ a t ổ ch ứ c tín d ụ ng, tr ừ irờng h ợ p b ị ban ki ể m soát đ ặ c bi ệ t t ạ m đình ch ỉ quy ề n quả n tr ị , đi ề u hành, ki ể m soát; Chấ p hành các yêu c ầ u c ủ a ban ki ể m soát đ ặ c bi ệ t liên quan đ ế n t ổ ch ứ c, quả n tr ị , ki ể m soát đi ề u hành t ổ ch ứ c tín d ụ ng; Trường h ợ p c ầ n thi ế t được th ố ng đ ố c Ngân hàng Nhà n ướ c ch ấ p thu ậ n, t ổ chứ c tín d ụ ng được vay đ ặ c bi ệ t ở các t ổ ch ứ c tín d ụ ng khác ho ặ c ở Ngân hàng Nhà nướ c. Kho ả n vay đ ặ c bi ệ t này s ẽ đ ược ưu tiên hoàn tr ả trước t ấ t c ả các kho ả n n ợ khác củ a t ổ ch ứ c tín d ụ ng. Việ c ki ể m soát đ ặ c bi ệ t được k ế t thúc trong các trường h ợ p sau: - Hế t th ờ i h ạ n ki ể m soát đ ặ c bi ệ t mà không được gia h ạ n; - Hoạ t đ ộ ng c ủ a t ổ ch ứ c tín d ụ ng tr ở l ạ i bình th ường; - Trước khi k ế t thúc th ờ i h ạ n ki ể m soát đ ặ c bi ệ t, t ổ ch ứ c tín d ụ ng được sáp nhậ p, h ợ p nh ấ t; - Tổ ch ứ c tín d ụ ng lâm vào tình tr ạ ng phá s ả n. Việế c k t thúc ki ể m soát đ ặệựệằộếịủốố c bi t th c hi n b ng m t quy t đnh c a th ng đ c Ngân hàng Nhà nướ c. Quy ế t đ ị nh này được thông báo cho các c ơ quan liên quan. 3. Quy chế pháp lý v ề phá s ả n, gi ả i th ể , thanh lý t ổ ch ứ c tín d ụ ng
  27. a/. Phá sả n t ổ ch ứ c tín d ụ ng Thuộ c ph ạ m vi đi ề u ch ỉ nh c ủ a lu ậ t phá s ả n doanh nghi ệ p. Ngoài ra đố i v ớ i các t ổ ch ứ c tín d ụ ng, Đi ề u 98 Lu ậ t các t ổ ch ứ c tín d ụ ng quy đị nh: Sau khi Ngân hàng Nhà n ướ c đã có văn b ả n v ề vi ệ c không áp d ụ ng ho ặ c ch ấ m dứụ t áp d ng các bi ệ n pháp ph ụồả c h i kh năng thanh toán c ủổứụổ a t ch c tín d ng mà t chứụẫấả c tín d ng đó v n m t kh năng thanh toán n ợếạ đ n h n thì có th ểị b tòa án m ởủ th tụảếầ c gi i quy t yêu c u tuyên b ốả phá s n theo quy đ ịủậả nh c a lu t phá s n doanh nghi ệ p. b/ Giả i th ể t ổ ch ứ c tín d ụ ng Giảểổứ i th t ch c tín d ụ ng là vi ệấứựồạộổứ c ch m d t s t n t i m t t ch c tín d ụ ng, xóa tên tổ ch ứ c tín d ụ ng đó trong s ổ đăng ký kinh doanh. Giảểổứụ i th t ch c tín d ng có b ảấ n ch t pháp lý khác v ớ i phá s ảổứ n t ch c tín dụ ng v ề lý do, nguyên llhân, th ủ t ụ c ti ế n hành và h ậ u qu ả pháp lý. Theo quy đính củậổứ a lu t t ch c tín d ụ ng, vi ệảểổứ c gi i th t ch c tín d ụ ng được thự c hi ệ n trong các tr ườ ng h ợ p sau: - Tự nguy ệ n xin gi ả i th ể n ế u có kh ả năng thanh toán h ế t n ợ và được Ngân hàng Nhà nướ c ch ấ p thu ậ n; - Khi hế t h ạ n ho ạ t đ ộ ng mà t ổ ch ứ c tín d ụ ng không xin gia h ạ n ho ặ c xin gia hạ n mà không được Ngân hàng Nhà n ướ c ch ấ p thu ậ n; - Bị thu h ồ i gi ấ y phép ho ạ t đ ộ ng. c/ Thanh lý tổ ch ứ c tín d ụ ng - Trong trườợổứng h p t ch c tín d ụị ng b tuyên b ố phá s ảệ n, vi c thanh lý c ủổ a t chứ c tín d ụ ng đ ược th ự c hi ệ n theo quy đ ị nh c ủ a pháp lu ậ t v ề phá s ả n doanh nghi ệ p. - Trong trường h ợ p t ổ ch ứ c tín d ụ ng gi ả i th ể thì t ổ ch ứ c tín d ụ ng ph ả i ti ế n hành thanh lý ngay dưới s ự giám sát c ủ a Ngân hàng Nhà n ướ c. M ọ i chi phí liên quan đế n thanh lý do t ổ ch ứ c tín d ụ ng b ị thanh lý ch ị u. III. Cơ c ấ u t ổ ch ứ c, b ộ máy qu ả n lý t ổ TCTD 1. Cơ c ấ u t ổ ch ứ c c ủ a t ổ ch ứ c tín d ụ ng Tùy thuộ c vào quy mô, ph ạ m vi ho ạ t đ ộ ng, lo ạ i hình t ổ ch ứ c tín d ụ ng, pháp luậ t quy đ ị nh c ơ c ấ u t ổ ch ứ c c ủ a chúng. Đốớữổứụ i v i nh ng t ch c tín d ng có quy mô l ớạ n, ph m vi ho ạộộ t đ ng r ng thì c ơ cấ u t ổ ch ứ c bao g ồ m h ộ i s ở chính và đ ơ n v ị tr ự c thu ộ c. Hộở i s chính là c ơ quan qu ả n lý và ch ỉạạộủ đ o ho t đ ng c a toàn h ệốồ th ng, đ ng thờ i tr ự c ti ế p th ự c hi ệ n các nghi ệ p v ụ kinh doanh. Các đơ n v ị tr ự c thu ộ c là các s ở giao d ị ch, các chi nhánh, văn phòng đ ạ i di ệ n đ- ược l ậ p ở nh ữ ng n ơ i có nhu c ầ u ho ạ t đ ộ ng k ể c ả ở ngoài n ướ c khi đ ượ c Ngân hàng Nhà nướ c cho phép. Các đ ơ n v ị tr ự c thu ộ c là đ ạ i di ệ n c ủ a pháp nhân có con d ấ u riêng, trự c ti ế p giao d ị ch v ớ i khách hàng, h ạ ch toán kinh t ế n ộ i b ộ . Ngoài ra, các tổ ch ứ c tín d ụ ng có th ể được thành l ậ p các công ty tr ự c thu ộ c có tư cách pháp nhân, h ạ ch toán kinh t ếộậằốựểạộ đ c l p b ng v n t có đ ho t đ ng trên m ộố t s lĩnh vự c tài chính, Ngân hàng, b ả o hi ể m theo quy đ ị nh c ủ a Chính ph ủ . Nế u được Ngân hàng Nhà n ướ c ch ấ p thu ậ n, t ổ ch ứ c tín d ụ ng còn được thành lậ p các đ ơ n v ị s ự nghi ệ p trong t ổ ch ứ c c ủ a mình. Tổ ch ứ c tín d ụ ng có th ể được m ở s ở giao d ị ch, chi nhánh, văn phòng đ ạ i di ệ n, thành lậ p công ty khi có đ ủ các đi ề u ki ệ n sau: - Có thờ i gian ho ạ t đ ộ ng t ố i thi ể u theo quy đ ị nh c ủ a Ngân hàng Nhà n ướ c; - Hoạ t đ ộ ng kinh doanh có lãi, tình hình tài chính lành m ạ nh;
  28. - Bộ máy qu ảịề n tr , đi u hành và h ệốể th ng ki m tra n ộộạộ i b ho t đ ng có hi ệ u quả ; - Hệ th ố ng thông tin đáp ứ ng được yêu c ầ u qu ả n lý; - Không vi phạ m các quy đ ị nh v ề an toàn trong ho ạ t đ ộ ng Ngân hàng và các quy đị nh khác c ủ a pháp lu ậ t. 2. Bộ máy qu ả n lý c ủ a t ổ ch ứ c tín d ụ ng Việ c hình thành các c ơ quan trong b ộ máy qu ả n lý c ủ a m ỗ i t ổ ch ứ c tín d ụ ng do tính chấ t s ở h ữ u v ố n đi ề u l ệ trong t ổ ch ứ c đó quy ế t đ ị nh. a. Bộ máy qu ả n lý trong t ổ ch ứ c tín d ụ ng Nhà n ướ c Tổ ch ứ c tín d ụ ng Nhà n ướ c đ ặ t dới quy ề n qu ả n tr ị c ủ a h ộ i đ ồ ng qu ả n tr ị , quy ề n điề u hành c ủổ a t ng giám đ ốặ c ho c giám đ ốệổệễệ c. Vi c b nhi m, mi n nhi m thành viên hộồ i đ ng qu ảịổ n tr, t ng giám đ ố c, giám đ ốổứ c t ch c tín d ụ ng Nhà n ướ c do Th ủướ t ng Chính phủếịặủề quy t đ nh ho c y quy n cho Th ốố ng đ c Ngân hàng Nhà n ướếị c quy t đ nh. Hộồ i đ ng qu ảịị n tr ch u trách nhi ệướ m tr c Nhà n ướềự c v s phát tri ểủổứ n c a t ch c mình theo mụ c tiêu Nhà n ướ c giao. H ộ i đ ồ ng qu ả n tr ị được l ậ p ra ban ki ể m soát đ ể giúp h ộ i đồảịể ng qu n tr ki m tra, giám sát ho ạộủộ t đ ng c a b máy đi ề u hành và các đ ơịự n v tr c thuộ c. Ban ki ể m soát th ựệệụộồảị c hi n nhi m v do h i đ ng qu n tr giao, ph ả i báo cáo và chị u trách nhi ệ n trước h ộ i đ ồ ng qu ả n tr ị . Cơ quan đi ề u hành t ổ ch ứ c tín d ụ ng Nhà n ướ c đ ứ ng đ ầ u là t ổ ng giám đ ố c ho ặ c giám đố c, T ổ ng giám đ ố c (giám đ ố c) là đ ạ i di ệ n h ợ p pháp c ủ a pháp nhân, có quy ề n điề u hành cao nh ấ t trong t ổ ch ứ c tín d ụ ng Nhà n ướ c. b/ Bộ máy quan lý trong t ổ ch ứ c tín d ụ ng c ổ ph ầ n Các cơ quan trong b ộ máy qu ảủổứ n lý c a t ch c tín d ụổầồạộ ng c ph n g m: đ i h i cổ đông, h ộ i đ ồ ng qu ả n tr ị , ban ki ể m soát, t ổ ng giám đ ố c ho ặ c giám đ ố c. Đạ i h ộ i c ổ đông là c ơ quan có quy ề n quy ế t đ ị nh cao nh ấ t trong t ổ ch ứ c tín dụổầạộổ ng c ph n. Đ i h i c đông b ầộổảịầ u ra h i đ ng qu n tr , b u ra ban ki ể m soát đ ể quả n tr ị và ki ể m soát các ho ạ t đ ộ ng kinh doanh c ủ a t ổ ch ứ c mình. Đi ề u hành các ho ạ t độ ng hàng ngay c ủổứụổầổ a t ch c tín d ng c ph n là t ng giám đ ốặ c ho c giám đ ốộ c do h i đồ ng qu ả n tr ị b ổ nhi ệ m và mi ễ n nhi ệ m. c/ Bộ máy qu ả n lý trong t ổ ch ứ c tín d ụ ng có v ố n đ ầ u t nước ngoài * Đố i v ớ i t ổ ch ứ c tín d ụ ng liên doanh, c ơ quan lãnh đ ạ o cao nh ấ t là h ộ i đ ồ ng quả n tr ị . - Các bên liên doanh chỉ đ ị nh ng ười c ủ a mình tham gia h ộ i đ ồ ng qu ả n tr ị theo t ỷ lệ t ươ ng ứ ng v ớ i ph ầ n v ố n góp vào t ổ ch ứ c tín d ụ ng liên doanh. - Chủ t ị ch h ộ i đ ồ ng qu ả n tr ị do các bên th ỏ a thu ậ n c ử ra. - Tổ ng giám đ ố c và phó t ổ ng giám đ ốộồảịổệểề c do h i đ ng qu n tr b nhi m đ đi u hành hoạ t đ ộ ng và ch ị u trách nhi ệ m trước h ộ i đ ồ ng qu ả n tr ị v ề ho ạ t đ ộ ng đi ề u hành. - Tổ ng giám đ ố c ho ặ c phó t ổ ng giám đ ố c th ứ nh ấ t ph ả i là ngời c ủ a t ổ ch ứ c tín dụ ng Vi ệ t Nam, c ư trú tạ i Vi ệ t Nam. * Đố i v ớ i t ổ ch ứ c tín d ụ ng 100% v ố n n ước ngoài và chi nhánh Ngân hàng n ước ngoài hoạ t đ ộ ng t ạ i Vi ệ t Nam thì b ộ máy qu ả n lý ch ỉ có giám đ ố c. - Giám đố c do t ổ ch ứ c tín d ụ ng nước ngoài (nguyên x ứ ) b ổ nhi ệ m và đ ượ c s ự đồ ng ý c ủ a Chính ph ủ Vi ệ t Nam. d. Bộ máy qu ả n lý trong t ổ ch ứ c tín d ụ ng h ợ p tác - Bộ máy qu ả n lý c ủ a lo ạ i hình t ổ ch ứ c tín d ụ ng này bao g ồ m: Đ ạ i h ộ i thành viên, hộ i đ ồ ng qu ả n tr ị , ban ki ể m soát, ng ười đi ề u hành.
  29. - Đạ i h ộ i thành viên là c ơ quan có quy ề n cao nh ấ t. Đạộ i h i thành viên b ầ u ra HĐ qu ảịểảổứụữ n tr đ qu n lý t ch c tín d ng gi a hai ký đạ i h ộ i, b ầ u ra ban ki ể m soát đ ể thay m ặ t các thành viên ki ể m soát các ho ạ t đ ộ ng c ủ a tổ ch ứ c mình. Ngườ i đi ề u hành trong t ổ ch ứ c tín d ụ ng h ợ p tác là giám đ ố c (ho ặ c ch ủ nhi ệ m) do hộ i đ ồ ng qu ả n tr ị b ổ nhi ệ m và mi ễ n nhi ệ m. IV. Hoạ t đ ộ ng c ủ a t ổ ch ứ c tín d ụ ng 1. Hoạ t đ ộ ng huy đ ộ ng v ố n Vố n kinh doanh c ủổứụủếừồố a các t ch c tín d ng ch y u là t ngu n v n huy đ ộ ng. Vì vậ y, ho ạ t đ ộ ng huy đ ộ ng v ố n là nghi ệ p v ụ kinh doanh quan tr ọ ng trong các nghi ệ p vụ kinh doanh c ủ a các t ổ ch ứ c tín d ụ ng. Pháp luậ t quy đ ị nh, t ổ ch ứ c tín d ụ ng có th ể được huy đ ộ ng v ố n thông qua các hình thứậềử c: Nh n ti n g i, phát hành gi ấờ y t có giá, vay v ốữổứụ n gi a các t ch c tín d ng hoặ c đ ược vay v ố n c ủ a Ngân hàng Nhà n ướ c. a. Huy độ ng v ố n b ằ ng nh ậ n ti ề n g ử i Tiề n g ử i là s ố ti ề n c ủ a khách hàng g ử i t ạ i t ổ ch ứ c tín d ụ ng dưới hình th ứ c ti ề n gử i không kỳ h ạềử n, ti n g i có kỳ h ạềửếệ n, ti n g i ti t ki m và các hình th ứ c khác. Ti ề n gử i có th ể được h ưởng lãi ho ặ c không được h ưởng lãi và ph ả i được hoàn tr ả cho người g ử i ti ề n. Pháp luậ t quy đ ị nh các lo ạềử i ti n g i và quy ề n huy đ ộ ng các kho ảềửố n ti n g i đ i vớ i t ừ ng t ổ ch ứ c tín d ụ ng đ ể nh ằ m các m ụ c đích sau: Thứ nh ấ t, đả m b ả o an toàn cho ho ạ t đ ộ ng kinh doanh c ủ a các t ổ ch ứ c tín dụ ng, giúp cho t ổứ ch c tín d ụửụố ng s d ng v n huy đ ộạệảảảả ng đ t hi u qu , đ m b o kh năng chi trả , đ ồ ng th ờ i thông qua đó Nhà n ướ c ki ể m soát có hi ệ u qu ả , h ạ n ch ế được các rủ i ro trong ho ạ t đ ộ ng kinh doanh c ủ a các t ổ ch ứ c tín d ụ ng. Thứ hai, để người có ti ề n nhàn r ỗ i l ự a ch ọ n hình th ứ c g ử i thích h ợ p tùy thu ộ c vào mụ c đích và kh ả năng ngu ồ n v ố n c ủ a người g ử i ti ề n. Trong nề n kinh t ế , ti ề n g ử i c ủ a các pháp nhân, th ể nhân nhi ề u lo ạ i. M ỗ i lo ạ i tiề n có đ ặ c tính riêng và vi ệ c s ử d ụ ng chúng liên quan đ ế n an toàn trong kinh doanh củổứụ a t ch c tín d ng. Do đó Đi ềậổứụ u 45 lu t các t ch c tín d ng quy đ ịề nh quy n huy độốằ ng v n b ng nh ậềửủ n ti n g i c a các t ổứ ch c tín d ụ ng nh ư sau: - Ngân hàng được nh ậ n ti ề n g ử i c ủ a các t ổ ch ứ c, cá nhân và các t ổ ch ứ c tín dụ ng khác d ướ i các hình th ứ c ti ề n g ử i không kỳ h ạ n, ti ề n g ử i có kỳ h ạ n và các lo ạ i tiề n g ử i khác. - Tổ ch ứ c tín d ụ ng phi Ngân hàng được nh ậ n g ử i có kỳ h ạ n t ừ m ộ t năm tr ở lên củ a t ổ ch ứ c cá nhân theo quy đ ị nh c ủ a Ngân hàng Nhà n ướ c. Để b ả o v ệ l ợ i ích c ủ a người g ử i ti ề n và b ả o đ ả m kh ả năng ch ỉ tr ả c ủ a t ổ chứụậổứụ c tín d ng, lu t các t ch c tín d ng có các quy đ ịụểề nh c th v nghĩa v ụủổ c a các t chứ c tín d ụ ng nh ư: Tham gia tổứả ch c b o toàn ho ặảểỉềửứả c b o hi m t n g i, m c b o toàn hoặ c b ả o hi ể m theo quy đ ị nh c ủ a Chính ph ủ ; - Tạ o thu ậ n l ợ i cho khách hàng g ử i và rút ti ề n m ặ t theo yêu c ầ u, đ ả m b ả o tr ả đầ y đ ủ , đúng h ạ n g ố c và lãi cho m ọ i kho ả n ti ề n g ử i Tổứ ch c tín d ụ ng có nh ậềửảở n ti n g i ph i m tài kho ảềửạ n ti n g i t i Ngân hàng Nhà nướ c và duy trì t ạ i đó s ố dư bình quân không th ấ p h ơ n m ứ c d ự tr ử b ắ t bu ộ c do Ngân hàng Nhà nướ c quy đ ị nh. b. Huy độ ng v ố n bàng phát hành các giấ y t ờ có giá
  30. - Các giấ y t ờ có giá do t ổ ch ứ c tín d ụ ng phát hành là m ộ t công c ụ vay n ợ trên thị tr ườ ng ti ề n t ệ , th ị trường v ố n d ưới hình th ứ c gi ấ y nh ậ n n ợ ho ặ c ch ứ ng ch ỉ ti ề n gử i trong đó t ổ ch ứ c tín d ụ ng cam k ế t tr ả g ố c, lãi cho người mua sau m ộ t th ờ i gian nhấ t đ ị nh. - Về phía ng ười mua các gi ấ y t ờ có giá do t ổ ch ứ c tín d ụ ng phát hành là ch ứ ng chỉ ghi nh ậ n vi ệ c đ ầ u t ư vố n và quy ề n được h ưởng thu nh ậ p. - Các giấ y t ờ có giá do t ổ ch ứ c tín d ụ ng phát hành đ ượ c chuy ể n nhượng quy ề n sở h ữ u d ưới các hình th ứ c mua, bán, t ặ ng, cho, th ừ a k ế ho ặ c người s ở h ữ u gi ấ y t ờ có giá có thể dùng làm v ậ t c ầ m c ố . - Các giấ y t ờ có giá do t ổ ch ứ c tín d ụ ng phát hành có th ể là gi ấ y t ờ có ghi tên hoặ c không ghi tên. - Tổ ch ứ c tín d ụ ng mu ố n huy đ ộ ng v ố n b ằ ng phát hành các gi ấ y t ờ có giá ph ả i thỏ a mãn nh ữ ng đi ề u ki ệ n mà pháp lu ậ t quy đ ị nh cho t ừ ng lo ạ i gi ấ y t ờ có giá. Việ c t ổ ch ứ c tín d ụ ng phát hành các gi ấ y t ờ có giá đ ể huy đ ộ ng v ố n trong dân cư có th ể đ ược th ự c hi ệ n thường xuyên ho ặ c không th ường xuyên do Th ố ng đ ố c Ngân hàng Nhà nướ c quy ế t đ ị nh ho ặ c được ghi trong gi ấ y phép ho ạ t đ ộ ng (xem Đi ề u 46 Luậ t các t ổ ch ứ c tín d ụ ng). c. Huy độ ng v ố n b ằ ng vay v ố n gi ữ a các t ổ ch ứ c tín d ụ ng Ngoài việ c huy đ ộ ng v ố n c ủ a dân cư và c ủ a các t ổ ch ứ c kinh t ế - xã h ộ i, pháp luậ t còn cho phép t ổ ch ứ c tín d ụ ng đ ượ c vay v ố n c ủ a các t ổ ch ứ c tín d ụ ng trong n ước và các tổ ch ứ c tín d ụ ng n ướ c ngoài. - Các tổ ch ứ c tín d ụ ng cho nhau vay ch ủ y ế u được th ự c hi ệ n trên th ị trường liên NH. - Việ c vay v ốữổứụằề n gi a các t ch c tín d ng nh m đi u hòa, phân ph ốốể i v n đ tăng cườả ng kh năng thanh toán, đ ảả m b o an toàn, hi ệả u qu cho ho ạộủừổứ t đ ng c a t ng t ch c tín dụ ng. Quan h ệ vay v ố n này được th ự c hi ệ n trên c ơ s ở h ợ p đ ồ ng tín d ụ ng. - Khi tổ ch ứ c tín d ụ ng th ỏ a mãn các đi ề u ki ệ n mà pháp lu ậ t quy đ ị nh thì có th ể vay vố n c ủ a các t ổ ch ứ c tín d ụ ng nước ngoài. Ho ạ t đ ộ ng vay v ố n c ủ a t ổ ch ứ c tín dụ ng nước ngoài do t ổ ch ứ c tín d ụ ng th ự c hi ệ n thu ộ c di ệ n qu ả n lý Nhà n ướ c c ủ a Ngân hàng Nhà nướ c Vi ệ t Nam. d. Vay vố n c ủ a Ngân hàng Nhà n ướ c Để th ự c hi ệ n chính sách ti ề n t ệ qu ố c gia, Ngân hàng Nhà n ướ c s ử d ụ ng nhi ề u loạ i công c ụ trong đó có công c ụ tái c ấ p v ố n. Điề u 48 lu ậ t các t ổ ch ứ c tín d ụ ng quy đ ị nh: T ổ ch ứ c tín d ụ ng là Ngân hàng đ- ược vay v ố n ng ắ n h ạ n c ủ a Ngân hàng Nhà n ướ c dới hình th ứ c tái c ấ p v ố n theo quy đị nh c ủ a lu ậ t Ngân hàng Nhà n ướ c (Đi ề u 30). - Theo quy đị nh c ủ a pháp lu ậ t hi ệ n hành, đ ố i tượng được vay v ố n c ủ a Ngân hàng Nhà nướ c là t ổ ch ứ c tín d ụ ng là Ngân hàng được vay ng ắ n h ạ n b ằ ng vi ệ c tái c ấ p v ố n c ủ a Ngân hàng Nhà nướ c thông qua các hình th ứ c: Cho vay l ạ i theo h ồ s ơ tín d ụ ng; chi ế u kh ấ u, tái chiếấươế t kh u th ng phi u và các gi ấờ y t có giá ng ắạ n h n khác; cho vay có đ ảảằ m b o b ng cầ m c ố th ương phi ế u và các gi ấ y t ờ có giá ng ắ n h ạ n khác. Ngoài ra, tổ ch ứ c tín d ụ ng trong trường h ợ p đ ặ c bi ệ t t ạ m th ờ i m ấ t kh ả năng chi trả , có nguy c ơ gây m ấ t an toàn cho h ệ th ố ng các t ổ ch ứ c tín d ụ ng thì có th ể được Ngân hàng Nhà nướ c cho vay khi được Th ủ t ướ ng Chính ph ủ ch ấ p thu ậ n. 2. Hoạ t đ ộ ng tín d ụ ng
  31. * Khái niệ m: Hoạ t đ ộ ng tín d ụ ng c ủ a t ổ ch ứ c tín d ụ ng là vi ệ c chuy ể n nh ượ ng quyề n s ở h ữ u v ố n c ủ a t ổ ch ứ c tín d ụ ng cho các t ổ ch ứ c, cá nhân vớ i điề u ki ệ n hoàn trả l ạ i m ộ t l ượ ng giá tr ị l ớ n h ơ n l ượ ng giá trị đượ c chuy ể n nhượng sau m ộ t th ờ i gian đượ c th ỏ a thu ậ n tr ướ c. Hoạộ t đ ng tín d ụủổứụ ng c a t ch c tín d ng là ho ạộ t đ ng kinh doanh ti ềẩủ m n r i ro cao do tính chấ t kéo dài c ủ a các quan h ệ kinh doanh. Chính vì v ậ y, so v ớ i các ho ạ t độ ng kinh doanh khác thì ho ạộ t đ ng tín d ụủổứụịựềỉ ng c a t ch c tín d ng ch u s đi u ch nh chi tiế t và ch ặ t ch ẽ c ủ a pháp lu ậ t. Điề u 49 Lu ậ t t ổ ch ứ c tín d ụ ng quy đ ị nh: "T ổ ch ứ c tín d ụ ng được c ấ p tín d ụ ng cho tổ ch ứ c, cá nhân d ưới các hình th ứ c cho vay, chi ế u kh ấ u thương phi ế u và gi ấ y t ờ có giá khác, bả o lãnh, cho thuê tài chính và các hình th ứ c khác theo quy đ ị nh c ủ a Ngân hàng Nhà nướ c". Hoạ t đ ộ ng tín d ụ ng bao g ồ m: - Cho vay là mộ t hình th ứ c c ấ p tín d ụ ng c ủ a t ổ ch ứ c tín d ụ ng cho khách hàng. Tổ ch ứ c tín d ụ ng được quy ề n cho vay ng ắ n h ạ n, trung h ạ n, dài h ạ n thông qua hợồụằứ p đ ng tín d ng nh m đáp ng nhu c ầốảấ u v n cho s n xu t kinh doanh và đ ờố i s ng tùy thuộ c vào tính ch ấ t và kh ả năng ngu ồ n v ố n c ủ a t ổ ch ứ c tín d ụ ng. Khi cho vay, tổ ch ứ c tín d ụ ng ph ả i tuân th ủ các nguyên t ắ c, quy ch ế pháp lý v ề cho vay. - Chiế t kh ấ u th ươ ng phiêú và các giấ y t ờ có giá ng ắ n h ạ n là m ộ t hình th ứ c c ấ p tín dụ ng c ủ a t ổ ch ứ c tín d ụ ng thông qua vi ệ c mua th ương phi ế u, gi ấ y t ờ có giá ng ắ n hạ n khác c ủ a người th ụ h ưở ng trước khi đ ế n h ạ n thanh toán. - Cho thuê tài chính là hoạ t đ ộ ng tín d ụ ng trung và dài h ạ n trên c ơ s ở h ợ p đ ồ ng cho thuê tài sả n gi ữ a bên cho thuê là t ổ ch ứ c tín d ụ ng v ớ i khách hàng thuê. - Bả o lãnh Ngân hàng và các hình th ứ c khác theo quy đ ị nh c ủ a pháp lu ậ t. Đố i t ượ ng là m ọ i t ổ ch ứ c, cá nhân có đ ủ đi ề u ki ệ n theo quy đ ị nh c ủ a pháp luậ t(đ ầ y đ ủ v ề pháp lý, kinh t ế , v ề ph ươ ng án kinh doanh, v ố n). 3. Hoạ t đ ộ ng d ị ch v ụ thanh toán và ngân qu ỹ Thự c ch ấ t là h ọ at đ ộ ng nh ậ n ti ề n g ử i. - Đố i t ượ ng là m ọ i t ổ ch ứ c, cá nhân, khách hàng trong và ngoài n ướ c. - Có quyề n m ở tài kho ả n n ơ i thu ậ n ti ệ n nh ấ t cho ho ạ t đ ộ ng kinh doanh. Ngân hàng gắ n li ề n v ớ i các ho ạ t đ ộ ng huy đ ộ ng v ố n, ho ạ t đ ộ ng tín d ụ ng. Pháp luậ t quy đ ị nh t ổ ch ứ c tín d ụ ng trong các ho ạ t đ ộ ng này có các quy ề n và nghĩa v ụ sau: - Tổ ch ứ c tín d ụ ng đ ược m ở tài kho ả n ti ề n g ử i t ạ i Ngân hàng Nhà n ướ c, t ạ i các tổứụ ch c tín d ng khác. Riêng t ổứụ ch c tín d ng có nh ậềửắộảở n ti n g i b t bu c ph i m tài khoả n ti ề n g ử i t ạ i Ngân hàng Nhà n ướ c và duy trì t ạ i đó s ố dư bình quân không thấ p h ơ n m ứ c d ự tr ữ b ắ t bu ộ c do Ngân hàng Nhà n ướ c quy đ ị nh. - Tổ ch ứ c tín d ụ ng đ ược th ự c hi ệ n d ị ch v ụ thu và phát ti ề n m ặ t cho khách hàng. Đố i v ớ i t ổ ch ứ c tín d ụ ng là Ngân hàng, ngoài các quy ề n và nghĩa v ụ trên còn có quyề n: - Đượ c m ở tài kho ả n cho khách hàng trong n ước và ngoài n ướ c. - Được th ự c hi ệ n các d ị ch v ụ thanh toán nh ư: cung ứ ng các phương ti ệ n thanh toán, thự c hi ệ n d ị ch v ụ thanh toán trong n ước cho khách hàng;
  32. - Thự c hi ệ n các d ị ch v ụ thu h ộ , chi h ộ và các d ị ch v ụ thanh toán khác do Ngân hàng Nhà nướ c quy ế t đ ị nh; Khi được Ngân hàng Nhà n ướ c cho phép, Ngân hàng được th ự c hi ệ n d ị ch v ụ thanh toán quố c t ế . Ngoài ra, Ngân hàng còn được t ổ ch ứ c h ệ th ố ng thanh toán n ộ i b ộ và tham gia hệ th ố ng thanh toán liên Ngân hàng trong nước, đ ược tham gia các h ệ th ố ng thanh toán quố c t ế khi được Ngân hàng Nhà n ướ c cho phép. 4. Các hoạ t đ ộ ng kinh doanh khác - Góp vố n, mua c ổầủổứ ph n c a t ch c kinh t ếổứ , t ch c tín d ụ ng khác. T ổứ ng m c vố n góp, mua c ổầủổứụ ph n c a t ch c tín d ng trong t ấả t c các doanh nghi ệ p không đ ược vượt quá m ứ c t ố i đa do Th ố ng đ ố c Ngân hàng Nhà n ướ c quy đ ị nh đ ố i v ớ i t ừ ng lo ạ i hình tổ ch ứ c tín d ụ ng. Ngoài ra, tổ ch ứ c tín d ụ ng n ế u th ỏ a mãn các đi ề u ki ệ n mà pháp lu ậ t quy đ ị nh còn có thể tham gia th ị tr ườ ng ti ề n t ệ đ ể th ự c hi ệ n ho ạ t đ ộ ng kinh doanh. - Tổ ch ứ c tín d ụ ng được kinh doanh ngo ạ i h ố i và vàng ở th ị tr ườ ng trong n ướ c và thị tr ườ ng qu ố c t ế khi được Ngân hàng Nhà n ướ c cho phép. - Tổ ch ứ c tín d ụ ng đ ượ c quy ề n ủ y thác, nh ậ n ủ y thác, làm đ ạ i lý trong các lĩnh vự c liên quan đ ếạộ n ho t đ ng Ngân hàng, k ểảệả c vi c qu n lý tài s ảốầư n, v n đ u t củ a t ổ chứ c, cá nhân theo h ợ p đ ồ ng; - Được cung ứ ng các d ị ch v ụ t ư vấ n tài chính, ti ề n t ệ cho kh ầ ch hàng; được làm các dịụảảậ ch v b o qu n v t quý, gi ấờ y t có giá, cho thuê t ủầồ két, c m đ và các d ị ch vụ khác theo quy đ ị nh c ủ a pháp lu ậ t. Tổ ch ứ c tín d ụ ng đ ược l ậ p công ty đ ộ c l ậ p đ ể kinh doanh b ả o hi ể m theo quy đ ị nh củ a pháp lu ậ t. Riêng Ngân hàng có th ể được cung ứ ng các d ị ch v ụ b ả o hi ể m. Theo quy đị nh c ủ a lu ậ t t ổ ch ứ c tín d ụ ng, t ổ ch ứ c tín d ụ ng không được tr ự c tiế p kinh doanh b ấ t đ ộ ng s ả n. V. Các biệ n pháp b ả o đ ả m an toàn trong kinh doanh Ngân hàng 1. Biệ n pháp qu ả n lý Nhà n ướ c - Cấ p, thu h ồ i gi ấ y phép thành l ậ p và ho ạ t đ ộ ng Ngân hàng; ki ể m soát đ ặ c biệ t. - Kiể m tra, thanh tra; - Xử ph ạ t vi ph ạ m hành chính trong lĩnh v ự c Ngân hàng (Ngh ị đ ị nh 20/ 2000/NĐ-CP ngày 15.6.2000 về x ử ph ạ t hành chính trong lĩnh v ự c Ngân hàng) 2. Nhữ ng h ạ n ch ế đ ể đ ả m b ả o an toàn trong h ọ at đ ộ ng kinh doanh Ngân hàng Pháp luậ t c ủ a các nước thường có các quy đ ị nh h ạ n ch ế sau: - Cấ m các t ổ ch ứ c tín d ụ ng cho vay đ ố i v ớ i khách hàng có các m ố i quan h ệ có th ể dẫ n t ớ i vi ệ c l ợ i d ụ ng vay v ố n đ ể h ưởng l ợ i b ấ t chính ho ặ c có các quan h ệ có th ể t ạ o đi ề u kiệệạ n cho vi c vi ph m pháp lu ậềậổứụ t. Đi u 77 Lu t các t ch c tín d ng:thanh viên H ộồ i đ ng quảịổ n tr , T ng giám đóc, Ban ki ể m soát, quan h ệốẹợồ b , m , v , ch ng, con c ủ a thành viên H ộ i đồ ng qu ả n tr ị , ng ườ i th ẩ m đ ị nh xét duy ệ t cho vay - Cấ m t ổ ch ứ c tín d ụ ng cho vay đ ố i v ớ i m ộ t khách hàng v ượt quá m ứ c cho phép. Theo quy đị nh c ủ a pháp lu ậ t Vi ệ t Nam gi ớ i h ạ n cho vay đ ố i v ớ i m ộ t khách hàng không quá 15% vố n t ự có, Trung Qu ố c là 10%, Pháp là 40%. - Hạ n ch ế cho vay đ ố i v ớ i m ộ t s ố đ ố i t ượ ng quy đ ị nh t ạ i đi ề u 78 ch ỉ đ ượ c vay
  33. tố i đa không quá 5 % v ố n t ự có. Và duy trì các t ỷ l ệ an tòan: + Dự tr ử bn ắ t bu ộ c t ừ o% đ ế n 20% t ổ ng v ố n huy đ ộ ng. + Tỷ l ệ đ ả m b ả o kh ả năng chi tr ả b ằ ng tài s ả n “có” có th ể thanh tóan ngay/tài sảợảả n “n ” ph i tr ngay t ạộờểấị i m t th i đi m nh t đ nh. (T ỷệ l này theo quy đ ịạề nh t i Đi u 81 là bằ ng 1. + Tỷ l ệ an toàn v ố n t ố i thi ể u được xác đ ị nh b ằ ng t ỷ l ệ v ố n t ự có so v ớ i tài s ả n "Có" kể c ả các cam k ế t ngo ạ i b ả ng được đi ề u ch ỉ nh theo m ứ c đ ộ r ủ i ro; + Tỷ l ệ t ố i đa c ủ a ngu ồ n v ố n ng ắ n h ạ n được s ử d ụ ng đ ể cho vay trung h ạ n và dài hạ n; + Tỷ l ệ t ố i đa dư n ợ cho vay so v ớ i s ố d ư tiề n g ử i. 3. Biệ n pháp đ ả m b ả o ti ề n vay b ằ ng tài s ả n Nghị đ ị nh 178/1999/NĐ-CP ngày 29/12/1999 quy đ ị nh giao d ị ch b ả o đ ả m ti ề n vay. Thông tư 06/2000/TTNHNN ngày 04/04/2000 h ướ ng d ẫ n thi hành Ngh ị đ ị nh 178. - Biệ n pháp b ảảề o đ m ti n vay b ằ ng tài s ảếấầốả n: Th ch p, C m c , B o lãnh b ằ ng tài sả n, B ả o đ ả m b ằ ng tài s ả n hình thành t ừ v ố n vay. - Biệ n pháp b ả o đ ả m ti ề n vay không b ằ ng tài s ả n: Tổ ch ứ c tín d ụ ng khách hàng đ ể cho vay không b ằ ng tài s ả n b ả o đ ả m. Cho vay không có tài sả n b ả o đ ả m theo quy đ ị nh c ủ a Chính ph ủ . Cho vay b ả o lãnh b ằ ng tín chấ p c ủ a các t ổ ch ứ c xã h ộ i, các đoàn th ể qu ầ n chúng. - Biệ n pháp b ả o hi ể m ti ề n g ử i: Ngh ị đ ị nh 89/1999/NĐ-CP ngày 01/09/1999. Câu hỏ i: 1. Phân biệ t lo ạ i hình kinh doanh ngân hàng v ớ i các lo ạ i hình kinh doanh khác trong nề n kinh t ế th ị tr ườ ng? 2. Tạ i sao l ạ i đ ặ t các T ổ ch ứ c tín d ụ ng vào tình tr ạ ng ki ể m soát đ ặ c bi ệ t? 3. Theo luậ t đ ị nh, các t ổ ch ứ c không ph ả i là t ổ ch ứ c tín d ụ ng có đ ượ c th ự c hiệ n ho ạ t đ ộ ng ngân hàng không? T ạ i sao?
  34. CHƯƠ NG 4 PHÁP LUẬỀỈỀẠỘỤ T ĐI U CH NH V HO T Đ NG TÍN D NG I. Chế đ ộ cho vay c ủ a các t ổ ch ứ c tín d ụ ng 1. Nhữ ng v ấ n đ ề chung v ề cho vay a/ Khái niệ m: Cho vay là mộ t hình th ứ c c ấ p tín d ụ ng theo đó t ổ ch ứ c tín d ụ ng giao cho khách hàng mộảềểửụ t kho n ti n đ s d ng vào m ụ c đích và th ờạấị i h n nh t đ nh theo thỏ a thu ậ n v ớ i đi ề u ki ệ n có hoàn tr ả c ả g ố c và lãi. - Chủ th ể tham gia:Bên vay và bên cho vay - Đố i t ượ ng là ti ề n. - Hình thứ c pháp lí là h ợ p đ ồ ng tín d ụ ng. b/ Hợ p đ ồ ng tín d ụ ng * Khái niệ m: Hợ p đ ồ ng tín d ụ ng là s ự u th ỏ a thu ậ n chung b ằ ng văn b ả n gi ữ a tổứụ ch c tín d ng (bên cho vay) v ớổứ i t ch c, cá nhân có đ ủữềệậ nh ng đi u ki n do lu t đị nh (bên vay), theo đó t ổ ch ứ c tín d ụ ng tho ả thu ậ n ứ ng tr ướ c m ộ t s ố ti ề n cho bên vay sửụ d ng trong m ộờạấịớềệ t th i h n nh t đ nh, v i đi u ki n có hoàn tr ảảố c g c và lãi, d ự a trên sự tín nhi ệ m. Hợồ p đ ng tín d ụ ng là m ộạủợồ t d ng c a h đ ng vay , nên mang nh ữặể ng đ c đi m củợồ a h p đ ng vay tài s ả n nói chung đó là h ợồơụ p đ ng đ n v theo quy đ ịạả nh t i kho n 2 điề u 405 BLDS. *Hình thứ c c ủ a h ợ p đ ồ ng tín d ụ ng Pháp luậ t qui đ ị nh m ọ i h ợ p đ ồ ng tín d ụ ng đ ề u ph ả i được ký k ế t b ằ ng văn b ả n thì mớ i có giá tr ị pháp lí (đi ề u 51 - Lu ậ t các t ổ ch ứ c tín d ụ ng). S ở dĩ pháp lu ậ t quy đ ị nh như v ậ y là vì nh ữ ng ưu đi ể m sau đây c ủ a vi ệ c kí k ế t h ợ p đ ồ ng tín d ụ ng b ằ ng văn bả n: - Mộ t là, hợ p đ ồ ng tín d ụ ng được ký k ế t b ằ ng văn b ả n s ẽ t ạ o ra m ộ t b ằ ng chứụểệựệợồ ng c th cho vi c th c hi n h p đ ng và gi ảế i quy t các tranh ch ấ p phát sinh t ừ hợ p đ ồ ng tín d ụ ng. - Hai là, việ c ký k ếợồ t h p đ ng tín d ụằ ng b ng văn b ảựấộự n th c ch t là m t s công bố công khai, chính th ứ c v ề m ố i quan h ệ pháp lí gi ữ a nh ữ ng người l ậ p ước đ ể cho ng- ười th ứ ba bi ế t rõ v ề vi ệ c l ậ p ước đó mà có nh ữ ng phương cách x ử s ự h ợ p lí, an toàn trong trường h ợ p c ầ n thi ế t. Ba là, việ c ký k ế t h ợ p đ ồ ng tín d ụ ng b ằ ng văn b ả n m ớ i có th ể khi ế n cho các cơ quan h ữ u trách c ủ a chính quy ề n thi hành công v ụ đ ược t ố t h ơ n. Ch ẳ ng h ạ n như việ c thu thu ế , l ệ phí, ki ể m tra, thanh tra tài chính, ki ể m soát ho ạ t đ ộ ng thương m ạ i củ a các ch ủ th ể kinh doanh trên th ương tr ường. * Chủ th ể c ủ a h ợ p đ ồ ng tín d ụ ng Chủ th ể tham gia giao k ế t h ợ p đ ồ ng tín d ụ ng bao g ồ m: Bên cho vay (các tổ ch ứ c tín d ụ ng) Bên vay (các tổ ch ứ c cá nhân có đ ủ nh ữ ng đi ề u ki ệ n do lu ậ t đ ị nh). - Các điề u ki ệ n ch ủ th ể đ ố i v ớ i bên cho vay (tổ ch ứ c tín d ụ ng). 1. Có giấ y phép thành l ậ p và ho ạ t đ ộ ng do Ngân hàng Nhà n ướ c c ấ p; 2. Có điề u l ệ do Ngân hàng Nhà n ướ c chu ẩ n y; 3. Có giấ y ch ứ ng nh ậ n đăng kí kinh doanh h ợ p pháp; 4. Có ngườạệủi đ i di n đ năng l ự c và th ẩ m quy ềể n đ giao k ếợồ t h p đ ng tín dụ ng v ớ i khách hàng.