Giáo trình môn Kế toán tài chính

pdf 178 trang hapham 2860
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình môn Kế toán tài chính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_mon_ke_toan_tai_chinh.pdf

Nội dung text: Giáo trình môn Kế toán tài chính

  1. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
  2. Chuyªn ®Ò 4 kÕ to¸n TµI CHÝNH, KÕ TO¸N QU¶N TRÞ N¢NG CAO I. MỘỐỊỦẬẾẢ T S QUY Đ NH CHUNG C A LU T K TOÁN VÀ CÁC VĂN B N HƯỚ NG D Ẫ N LU Ậ T K Ế TOÁN 1. Mộ t s ố quy đ ị nh chung 1.1. Nhiệ m v ụ , yêu c ầ u, nguyên t ắ c k ế toán a) Khái niệ m: Kế toán là vi ệ c thu th ậ p, x ử lý, ki ể m tra, phân tích và cung c ấ p thông tin kinh tế , tài chính d ướ i hình th ứ c giá tr ị , hi ệ n v ậ t và th ờ i gian lao đ ộ ng. b) Nhiệ m v ụ k ế toán: - Thu thậ p, x ử lý thông tin, s ố li ệ u k ế toán theo đ ố i t ượ ng và n ộ i dung công vi ệ c kế toán, theo chu ẩ n m ự c và ch ế đ ộ k ế toán. - Kiể m tra, giám sát các kho ả n thu, chi tài chính, các nghĩa v ụ thu, n ộ p, thanh toán nợ ; ki ể m tra vi ệ c qu ả n lý, s ử d ụ ng tài s ả n và ngu ồ n hình thành tài s ả n; phát hi ệ n và ngăn ngừ a các hành vi vi ph ạ m pháp lu ậ t v ề tài chính, k ế toán. - Phân tích thông tin, số li ệ u k ế toán; tham m ư u, đ ề xu ấ t các gi ả i pháp ph ụ c v ụ yêu cầ u qu ả n tr ị và quy ế t đ ị nh kinh t ế , tài chính c ủ a đ ơ n v ị k ế toán. - Cung cấ p thông tin, s ố li ệ u k ế toán theo quy đ ị nh c ủ a pháp lu ậ t. c) Yêu cầ u k ế toán - Phả n ánh đ ầ y đ ủ nghi ệ p v ụ kinh t ế , tài chính phát sinh vào ch ứ ng t ừ k ế toán, sổ k ế toán và BCTC. - Phả n ánh k ị p th ờ i, đúng th ờ i gian quy đ ị nh thông tin, s ố li ệ u k ế toán. - Phả n ánh rõ ràng, d ễ hi ể u và chính xác thông tin, s ố li ệ u k ế toán. - Phả n ánh trung th ựệạảấựệộ c hi n tr ng, b n ch t s vi c, n i dung và giá tr ịủ c a nghiệ p v ụ kinh t ế , tài chính. - Thông tin, số li ệ u k ế toán ph ả i đ ượ c ph ả n ánh liên t ụ c t ừ khi phát sinh đ ế n khi kế t thúc ho ạộ t đ ng kinh t ế , tài chính, t ừ khi thành l ậế p đ n khi ch ấứạộủ m d t ho t đ ng c a đơịế n v k toán; s ốệế li u k toán ph ả n ánh kỳ này ph ảếế i k ti p theo s ốệế li u k toán c ủ a kỳ trướ c. - Phân loạ i, s ắ p x ế p thông tin, s ố li ệ u k ế toán theo trình t ự , có h ệ th ố ng và có thể so sánh đ ượ c. d) Nguyên tắ c k ế toán - Giá trị c ủ a tài s ả n đ ượ c tính theo giá g ố c, bao g ồ m chi phí mua, b ố c x ế p, v ậ n chuyể n, l ắ p ráp, ch ế bi ế n và các chi phí liên quan tr ự c ti ế p khác đ ế n khi đ ư a tài s ả n vào trạ ng thái s ẵ n sàng s ửụơịế d ng. Đ n v k toán không đ ượựềỉạ c t đi u ch nh l i giá tr ịả tài s n đã ghi sổ k ế toán, tr ừ tr ườ ng h ợ p pháp lu ậ t có quy đ ị nh khác. 1
  3. - Các quy đị nh và ph ươ ng pháp k ế toán đã ch ọ n ph ả i đ ượ c áp d ụ ng nh ấ t quán trong kỳ kế toán năm; tr ườợựổề ng h p có s thay đ i v các quy đ ị nh và ph ươ ng pháp k ế toán đã chọ n thì đ ơ n v ị k ế toán ph ả i gi ả i trình trong BCTC. - Đơ n v ị k ế toán ph ả i thu th ậ p, ph ả n ánh khách quan, đ ầ y đ ủ , đúng th ự c t ế và đúng kỳ kế toán mà nghi ệ p v ụ kinh t ế , tài chính phát sinh. - Thông tin, số li ệ u trong BCTC năm c ủ a đ ơ n v ị k ế toán ph ả i đ ượ c công khai theo quy đị nh t ạ i Đi ề u 32 c ủ a Lu ậ t K ế toán. - Đơ n v ị k ế toán ph ả i s ử d ụ ng ph ươ ng pháp đánh giá tài s ả n và phân b ổ các khoả n thu, chi m ộ t cách th ậọ n tr ng, không đ ượ c làm sai l ệếảạộ ch k t qu ho t đ ng kinh tế , tài chính c ủ a đ ơ n v ị k ế toán. - Cơ quan nhà n ướơịự c, đ n v s nghi ệổứ p, t ch c có s ửụ d ng kinh phí ngân sách nhà nướ c ngoài vi ệựệịạ c th c hi n quy đ nh t i các nguyên t ắ c nói trên còn ph ảựệ i th c hi n nguyên tắ c k ế toán theo m ụ c l ụ c ngân sách nhà n ướ c. 1.2.2. Kế toán tài chính và k ế toán qu ả n tr ị a) Kế toán ở đ ơ n v ị k ế toán g ồ m k ế toán tài chính và k ế toán qu ả n tr ị . b) Khi thự c hi ệ n công vi ệ c k ế toán tài chính và k ế toán qu ả n tr ị , đ ơ n v ị k ế toán phả i th ự c hi ệ n k ế toán t ổ ng h ợ p và k ế toán chi ti ế t nh ư sau: - Kế toán t ổ ng h ợ p ph ả i thu th ậ p, x ử lý, ghi chép và cung c ấ p thông tin t ổ ng quát vềạộ ho t đ ng kinh t ế , tài chính c ủơịế a đ n v . K toán t ổợửụơịềệể ng h p s d ng đ n v ti n t đ phả n ánh tình hình tài s ả n, ngu ồ n hình thành tài s ả n, tình hình và k ế t qu ả ho ạ t đ ộ ng kinh tế , tài chính c ủ a đ ơ n v ị k ế toán; - Kế toán chi ti ế t ph ả i thu th ậ p, x ử lý, ghi chép và cung c ấ p thông tin chi ti ế t bằơịềệơịệậ ng đ n v ti n t , đ n v hi n v t và đ ơịờ n v th i gian lao đ ộ ng theo t ừốượ ng đ i t ng kếụể toán c th trong đ ơịế n v k toán. K ế toán chi ti ế t minh h ọếổợ a cho k toán t ng h p. Sốệế li u k toán chi ti ếảớ t ph i kh p đúng v ớốệế i s li u k toán t ổợ ng h p trong m ộế t kỳ k toán. 1.3. Đơ n v ị tính s ử d ụ ng trong k ế toán Đơ n v ị tính s ử d ụ ng trong k ế toán g ồ m: - Đơịềệồệ n v ti n t là đ ng Vi t Nam (ký hi ệố u qu c gia là “đ”, ký hi ệốế u qu c t là “VND”). Trong trườ ng h ợ p nghi ệ p v ụ kinh t ế , tài chính phát sinh là ngo ạ i t ệ , ph ả i ghi theo nguyên tệ và đ ồ ng Vi ệ t Nam theo t ỷ giá h ố i đoái th ự c t ế ho ặ c quy đ ổ i theo t ỷ giá hố i đoái do Ngân hàng Nhà n ướệ c Vi t Nam công b ốạờể t i th i đi m phát sinh, tr ừườ tr ng hợ p pháp lu ậ t có quy đ ị nh khác; đ ốớạạệ i v i lo i ngo i t không có t ỷốớồ giá h i đoái v i đ ng Việ t Nam thì ph ảổ i quy đ i thông qua m ộạạệỷốớồ t lo i ngo i t có t giá h i đoái v i đ ng Việ t Nam. - Đơịế n v k toán ch ủế y u thu, chi b ằ ng ngo ạệượọộạạ i t thì đ c ch n m t lo i ngo i tệ làm đ ơịềệểế n v ti n t đ k toán, nh ư ng khi l ậ p BCTC s ửụạệ d ng t i Vi t Nam ph ả i quy đổ i ra đ ồ ng Vi ệ t Nam theo t ỷ giá h ố i đoái do Ngân hàng Nhà n ướ c Vi ệ t Nam công b ố tạờể i th i đi m khóa s ổậ l p BCTC, tr ừườợ tr ng h p pháp lu ậ t có quy đ ị nh khác. - Đơịệậơịờ n v hi n v t và đ n v th i gian lao đ ộ ng là đ ơịườ n v đo l ng chính th ứủ c c a Cộ ng hòa xã h ộủ i ch nghĩa Vi ệ t Nam; tr ườợửụơịườ ng h p có s d ng đ n v đo l ng khác thì phả i quy đ ổơịườ i ra đ n v đo l ng chính th ứủộ c c a C ng hòa xã h ộủ i ch nghĩa Vi ệ t Nam. 2
  4. 1.4. Chữ vi ế t và ch ữ s ố s ử d ụ ng trong k ế toán - Chữếửụ vi t s d ng trong k ế toán là ti ế ng Vi ệườợảửụế t. Tr ng h p ph i s d ng ti ng nướ c ngoài trên ch ứừế ng t k toán, s ổế k toán và BCTC ởệ Vi t Nam thì ph ảửụ i s d ng đồ ng th ờ i ti ế ng Vi ệ t và ti ế ng n ướ c ngoài. - Chữ s ố s ử d ụ ng trong k ế toán là ch ữ s ố Ả -R ậ p: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9; sau chữố s hàng nghìn, tri ệỷ u, t , nghìn t ỷệỷỷỷảặấấ , tri u t , t t ph i đ t d u ch m (.); khi còn ghi chữố s sau ch ữố s hàng đ ơịảặấẩ n v ph i đ t d u ph y (,) sau ch ữố s hàng đ ơị n v . 1.5. Kỳ kế toán a) Kỳ kế toán g ồ m kỳ k ế toán năm, kỳ k ế toán quý, kỳ k ế toán tháng và đ ượ c quy đị nh nh ư sau: - Kỳ kế toán năm là m ườ i hai tháng, tính t ừ đ ầ u ngày 01 tháng 01 đ ế n h ế t ngày 31 tháng 12 năm dươịơịế ng l ch. Đ n v k toán có đ ặ c thù riêng v ềổứạộ t ch c, ho t đ ng đượọế c ch n kỳ k toán năm là m ườ i hai tháng tròn theo năm d ươịắầừầ ng l ch, b t đ u t đ u ngày 01 tháng đầ u quý này đ ế n h ế t ngày cu ố i cùng c ủ a tháng cu ố i quý tr ướ c năm sau và thông báo cho cơ quan tài chính bi ế t; - Kỳ kế toán quý là ba tháng, tính t ừ đ ầ u ngày 01 tháng đ ầ u quý đ ế n h ế t ngày cuố i cùng c ủ a tháng cu ố i quý; - Kỳ kế toán tháng là m ộ t tháng, tính t ừ đ ầ u ngày 01 đ ế n h ế t ngày cu ố i cùng c ủ a tháng. b) Kỳ kế toán c ủơịế a đ n v k toán m ớượ i đ c thành l ậượ p đ c quy đ ị nh nh ư sau: - Kỳ kế toán đ ầ u tiên c ủ a doanh nghi ệớượ p m i đ c thành l ậ p tính t ừ ngày đ ượ c cấ p Gi ấ y ch ứ ng nh ậ n đăng ký kinh doanh đ ế n h ế t ngày cu ố i cùng c ủ a kỳ k ế toán năm, kỳ kế toán quý, kỳ k ế toán tháng theo quy đ ị nh t ạ i kho ả n a m ụ c 1.5 nói trên; - Kỳ kế toán đ ầ u tiên c ủ a đ ơ n v ị k ế toán khác tính t ừ ngày có hi ệ u l ự c ghi trên quyế t đ ị nh thành l ậ p đ ế n h ế t ngày cu ố i cùng c ủ a kỳ k ế toán năm, kỳ k ế toán quý, kỳ kế toán tháng theo quy đ ị nh t ạ i kho ả n a m ụ c 1.5 nói trên. c) Đơ n v ị k ế toán khi chia, tách, h ợ p nh ấ t, sáp nh ậ p, chuy ể n đ ổ i hình th ứ c s ở hữảểấứạộặ u, gi i th , ch m d t ho t đ ng ho c phá s ả n thì kỳ k ế toán cu ố i cùng tính t ừầ đ u ngày kỳ kế toán năm, kỳ k ế toán quý, kỳ k ế toán tháng theo quy đ ị nh t ạ i kho ả n a m ụ c 1.5 nói trên đế n h ế t ngày tr ướ c ngày ghi trên quy ế t đ ị nh chia, tách, h ợ p nh ấ t, sáp nh ậ p, chuyểổ n đ i hình th ứởữảểấứạộ c s h u, gi i th , ch m d t ho t đ ng ho ặ c phá s ảơịế n đ n v k toán có hiệ u l ự c. d) Trườ ng h ợ p kỳ k ế toán năm đ ầ u tiên ho ặ c kỳ k ế toán năm cu ố i cùng có th ờ i gian ngắ n h ơ n chín m ươ i ngày thì đ ượ c phép c ộ ng (+) v ớ i kỳ k ế toán năm ti ế p theo hoặ c c ộ ng (+) v ớ i kỳ k ế toán năm tr ướ c đó đ ể tính thành m ộ t kỳ k ế toán năm. Kỳ k ế toán năm đầ u tiên ho ặ c kỳ k ế toán năm cu ố i cùng ph ả i ng ắ n h ơ n m ườ i lăm tháng. 1.6. Các hành vi bị nghiêm c ấ m a) Giả m ạ o, khai man, th ỏ a thu ậ n ho ặ c ép bu ộ c ng ườ i khác gi ả m ạ o, khai man, tẩ y xóa tài li ệ u k ế toán. b) Cố ý, th ỏ a thu ậ n ho ặ c ép bu ộ c ng ườ i khác cung c ấ p, xác nh ậ n thông tin, s ố liệ u k ế toán sai s ự th ậ t. 3
  5. c) Để ngoài s ổế k toán tài s ảủơịế n c a đ n v k toán ho ặả c tài s n liên quan đ ếơ n đ n vị k ế toán. d) Huỷỏặố b ho c c ý làm h ưỏ h ng tài li ệế u k toán tr ướờạưữ c th i h n l u tr quy đị nh t ạ i Đi ề u 40 c ủ a Lu ậ t K ế toán. đ) Ban hành, công bố chu ẩ n m ự c k ế toán, ch ế đ ộ k ế toán không đúng th ẩ m quyề n. e) Lợụứụềạọ i d ng ch c v , quy n h n đe d a, trù d ậườ p ng i làm k ế toán trong vi ệ c thự c hi ệ n công vi ệ c k ế toán. g) Ngườ i có trách nhi ệ m qu ả n lý, đi ề u hành đ ơ n v ị k ế toán kiêm làm k ế toán, thủ kho, th ủ qu ỹ ho ặ c mua, bán tài s ả n, tr ừ doanh nghi ệ p t ư nhân, h ộ kinh doanh cá thể . h) Bốườ trí ng i làm k ế toán, ng ườ i làm k ế toán tr ưở ng không đ ủ tiêu chu ẩ n, điề u ki ệ n theo quy đ ị nh t ạ i Đi ề u 50 và Đi ề u 53 c ủ a Lu ậ t K ế toán. i) Các hành vi khác về k ế toán mà pháp lu ậ t nghiêm c ấ m. 2. Mộ t s ố quy đị nh v ề ch ứ ng t ừ k ế toán 2.1. Nộ i dung ch ứ ng t ừ k ế toán a) Chứ ng t ừ k ế toán ph ả i có các n ộ i dung ch ủ y ế u sau đây: - Tên và số hi ệ u c ủ a ch ứ ng t ừ k ế toán; - Ngày, tháng, năm lậ p ch ứ ng t ừ k ế toán; - Tên, đị a ch ỉ c ủ a đ ơ n v ị ho ặ c cá nhân l ậ p ch ứ ng t ừ k ế toán; - Tên, đị a ch ỉ c ủ a đ ơ n v ị ho ặ c cá nhân nh ậ n ch ứ ng t ừ k ế toán; - Nộ i dung nghi ệ p v ụ kinh t ế , tài chính phát sinh; - Sốượơ l ng, đ n giá và s ốềủệụ ti n c a nghi p v kinh t ế , tài chính ghi b ằố ng s ; tổốềủứừế ng s ti n c a ch ng t k toán dùng đ ể thu, chi ti ề n ghi b ằốằữ ng s và b ng ch ; - Chữ ký, h ọ và tên c ủườậ a ng i l p, ng ườ i duy ệ t và nh ữ ng ng ườ i có liên quan đế n ch ứ ng t ừ k ế toán. - Ngoài nhữộ ng n i dung ch ủếủứừế y u c a ch ng t k toán quy đ ịạả nh t i kho n a, mụ c 2.1 nói trên, ch ứ ng t ừ k ế toán có th ể có thêm nh ữ ng n ộ i dung khác theo t ừ ng lo ạ i chứ ng t ừ . b) Ngoài nhữộ ng n i dung ch ủếủứừế y u c a ch ng t k toán qui đ ịạả nh t i kho n a, mụ c 2.1 nói trên, ch ứ ng t ừ k ế toán có th ể có thêm nh ữ ng n ộ i dung khác theo t ừ ng lo ạ i chứ ng t ừ . 2.2. Chứ ng t ừ đi ệ n t ử a) Chứừệửượ ng t đi n t đ c coi là ch ứừế ng t k toán khi có các n ộ i dung quy đ ị nh tạề i Đi u 17 c ủ a Lu ậế t K toán và đ ượểệướạ c th hi n d i d ng d ữệệửượ li u đi n t , đ c mã hóa mà không bị thay đ ổ i trong quá trình truy ề n qua m ạ ng máy tính ho ặ c trên v ậ t mang tin như băng t ừ , đĩa t ừ , các lo ạ i th ẻ thanh toán. b) Chứừệửảủộ ng t đi n t ph i có đ các n i dung quy đ ị nh cho ch ứừế ng t k toán và phảượ i đ c mã hoá b ảả o đ m an toàn d ữệệử li u đi n t trong quá trình x ử lý, truy ề n tin và lư u tr ữ . 4
  6. c) Chứ ng t ừ đi ệ n t ử dùng trong k ế toán đ ượ c ch ứ a trong các v ậ t mang tin nh ư băng từ , đĩa t ừ , các lo ạ i th ẻ thanh toán. d) Đốớứừệửảảả i v i ch ng t đi n t , ph i đ m b o tính b ảậ o m t và b ả o toàn d ữệ li u, thông tin trong quá trình sử d ụ ng và l ư u tr ữ ; ph ả i có bi ệ n pháp qu ả n lý, ki ể m tra ch ố ng các hình thứ c l ợ i d ụ ng khai thác, thâm nh ậ p, sao chép, đánh c ắ p ho ặ c s ử d ụ ng ch ứ ng t ừ điệử n t không đúng quy đ ị nh. Ch ứừệửảảượả ng t đi n t khi b o qu n, đ c qu n lý nh ư tài liệếởạ u k toán d ng nguyên b ả n mà nó đ ượạ c t o ra, g ử i đi ho ặậưả c nh n nh ng ph i có đủ thi ế t b ị phù h ợ p đ ể s ử d ụ ng khi c ầ n thi ế t. e) Tổứ ch c cung c ấịụ p d ch v thanh toán, d ịụế ch v k toán, ki ể m toán s ửụ d ng chứ ng t ừ đi ệ n t ử ph ả i có các đi ề u ki ệ n sau: - Có đị a đi ể m, các đ ườ ng truy ề n t ả i thông tin, m ạ ng thông tin, thi ế t b ị truy ề n tin đáp ứ ng yêu c ầ u khai thác, ki ể m soát, x ửửụảảưữứừ lý, s d ng, b o qu n và l u tr ch ng t điệ n t ử ; - Có độ i ngũ ng ườự i th c thi đ ủ trình đ ộả , kh năng t ươứớ ng x ng v i yêu c ầỹ u k thuậểựệ t đ th c hi n quy trình l ậửụứừệử p, s d ng ch ng t đi n t theo quy trình k ế toán và thanh toán; - Có chữ ký đi ệửủườạệ n t c a ng i đ i di n theo pháp lu ậ t, ng ườượỷ i đ c u quy ề n củườạệ a ng i đ i di n theo pháp lu ậủổứặ t c a t ch c ho c cá nhân s ửụ d ng ch ứừệử ng t đi n t và giao dị ch thanh toán đi ệ n t ử ; - Xác lậươ p ph ng th ứ c giao nh ậứừệử n ch ng t đi n t và k ỹậủậ thu t c a v t mang tin; - Cam kếề t v các ho ạộễ t đ ng di n ra do ch ứừệửủ ng t đi n t c a mình l ậớ p kh p, đúng quy đị nh. g) Giá trị ch ứ ng t ừ đi ệ n t ử đ ượ c quy đ ị nh nh ư sau: - Khi mộứừằ t ch ng t b ng gi ấượ y đ c chuy ể n thành ch ứừệửể ng t đi n t đ giao dị ch, thanh toán thì ch ứừệửẽ ng t đi n t s có giá tr ịểựệệụ đ th c hi n nghi p v kinh t ế , tài chính và khi đó chứ ng t ừ b ằ ng gi ấ y ch ỉ có giá tr ị l ư u gi ữ đ ể theo dõi và ki ể m tra, không có hiệ u l ự c đ ể giao d ị ch, thanh toán. - Khi mộứừệửựệệụ t ch ng t đi n t đã th c hi n nghi p v kinh t ế , tài chính chuy ể n thành chứừằấ ng t b ng gi y thì ch ứừằấ ng t b ng gi y đó ch ỉ có giá tr ịưữể l u gi đ ghi s ổế k toán, theo dõi và kiể m tra, không có hi ệ u l ự c đ ể giao d ị ch, thanh toán. - Việ c chuy ểổứừằ n đ i ch ng t b ng gi ấ y thành ch ứừệửặượạ ng t đi n t ho c ng c l i đượựệ c th c hi n theo đúng quy đ ịềậửụể nh v l p, s d ng, ki m soát, x ửảảư lý, b o qu n và l u giữ ch ứ ng t ừ đi ệ n t ử và ch ứ ng t ừ b ằ ng gi ấ y. 2.3. Lậ p ch ứ ng t ừ k ế toán a) Các nghiệ p v ụ kinh t ế , tài chính phát sinh liên quan đ ế n ho ạ t đ ộ ng c ủ a đ ơ n v ị kế toán đ ềảậứừế u ph i l p ch ng t k toán. Ch ứừế ng t k toán ch ỉượậộầ đ c l p m t l n cho mỗ i nghi ệ p v ụ kinh t ế , tài chính. b) Chứừế ng t k toán ph ảượậ i đ c l p rõ ràng, đ ầủịờ y đ , k p th i, chính xác theo n ộ i dung quy đị nh trên m ẫ u. Trong tr ườợứừế ng h p ch ng t k toán ch ư a có quy đ ịẫ nh m u thì đơịế n v k toán đ ượựậứừế c t l p ch ng t k toán nh ư ng ph ả i có đ ầủ y đ các n ộ i dung quy đị nh t ạ i Đi ề u 17 c ủ a Lu ậ t K ế toán. 5
  7. c) Nộ i dung nghi ệ p v ụ kinh t ế , tài chính trên ch ứ ng t ừ k ế toán không đ ượ c vi ế t tắ t, không đ ượẩ c t y xóa, s ửữ a ch a; khi vi ếả t ph i dùng bút m ựốữếả c, s và ch vi t ph i liên tụ c, không ng ắ t quãng, ch ỗốảạ tr ng ph i g ch chéo; ch ứừịẩ ng t b t y xóa, s ửữề a ch a đ u không có giá trị thanh toán và ghi s ổ k ế toán. Khi vi ế t sai vào m ẫ u ch ứ ng t ừ k ế toán thì phả i hu ỷ b ỏ b ằ ng cách g ạ ch chéo vào ch ứ ng t ừ vi ế t sai. d) Chứừế ng t k toán ph ảượậủố i đ c l p đ s liên quy đnh. ị Tr ườợảậ ng h p ph i l p nhiề u liên ch ứ ng t ừ k ế toán cho m ộ t nghi ệ p v ụ kinh t ế , tài chính thì n ộ i dung các liên phảố i gi ng nhau. Ch ứừế ng t k toán do đ ơịế n v k toán quy đ ịạ nh t i các đi ể m a, b, c và d khoảềủậếậểịớổứ n 1 Đi u 2 c a Lu t K toán l p đ giao d ch v i t ch c, cá nhân bên ngoài đ ơ n vị k ế toán thì liên g ử i cho bên ngoài ph ả i có d ấ u c ủ a đ ơ n v ị k ế toán. đ) Ngườậườ i l p, ng i ký duy ệ t và nh ữườ ng ng i khác ký tên trên ch ứừế ng t k toán phả i ch ị u trách nhi ệ m v ề n ộ i dung c ủ a ch ứ ng t ừ k ế toán. e) Chứ ng t ừế k toán đ ượậướạ c l p d i d ng ch ứ ng t ừệửả đi n t ph i tuân theo quy đnhịạềủậế t i Đi u 18 c a Lu t K toán và kho ả n 1, kho ảề n 2 Đi u 19. Ch ứừệử ng t đi n t phảượ i đ c in ra gi ấưữ y và l u tr theo quy đ ịạề nh t i Đi u 40 c ủậế a Lu t K toán. 2.4. Ký chứ ng t ừ k ế toán a) Chứ ng t ừ k ế toán ph ả i có đ ủ ch ữ ký theo ch ứ c danh quy đ ị nh. Riêng ch ứ ng t ừ điệửả n t ph i có ch ữệử ký đi n t theo quy đ ịủ nh c a pháp lu ậữ t. Ch ký trên ch ứừế ng t k toán phảượằ i đ c ký b ng bút bi ho ặ c bút m ự c. Không đ ượ c ký ch ứừế ng t k toán b ằ ng mựỏằ c đ , b ng bút chì ho ặ c đóng d ấữắẵữ u ch ký kh c s n. Ch ký trên ch ứừế ng t k toán củộườảốấốớữ a m t ng i ph i th ng nh t và gi ng v i ch ký đã đăng ký theo quy đ ịườ nh, tr ng hợ p không đăng ký ch ữ ký thì ch ữầ ký l n sau ph ảớớữ i kh p v i ch ký các l ầướ n tr c đó. Chữủườứầơịủế ký c a ng i đ ng đ u đ n v , c a k toán tr ưở ng và d ấ u đóng trên ch ứ ng từ ph ả i phù hợ p v ớ i m ẫ u d ấ u và ch ữ ký còn giá tr ị đã đăng ký t ạ i ngân hàng. Ch ữ ký củế a k toán viên trên ch ứừảốữ ng t ph i gi ng ch ký đã đăng ký v ớếưở i k toán tr ng. Kế toán tr ưở ng (ho ặườượỷề c ng i đ c u quy n) không đ ượ c ký “th ừỷề a u quy n” củ a ng ườứ i đ ng đ ầơị u đ n v. Ng ườượỷ i đ c u quy ề n không đ ượỷ c u quy ềạ n l i cho ngườ i khác. Đơịảởổ n v ph i m s đăng ký m ẫữủủỹủ u ch ký c a th qu , th kho, các nhân viên k ế toán, kế toán tr ưở ng (và ng ườượỷ i đ c u quy ề n), ng ườứ i đ ng đ ầơị u đ n v (và ng ườ i đượỷềổ c u quy n). S đăng ký m ẫữảố u ch ký ph i đánh s trang, đóng d ấ u giáp lai do Th ủ trưởơịặườượỷề ng đ n v (ho c ng i đ c u quy n) qu ả n lý đ ểệể ti n ki m tra khi c ầ n. M ỗ i ngườ i ph ả i ký ba ch ữ ký m ẫ u gi ố ng nhau trong s ổ đăng ký. Việ c phân c ấ p ký trên ch ứừế ng t k toán do Th ủưởơịị tr ng đ n v quy đ nh phù h ợ p vớ i lu ậ t pháp, yêu c ầ u qu ả n lý, đ ả m b ả o ki ể m soát ch ặ t ch ẽ , an toàn tài s ả n. b) Chữ ký trên ch ứừế ng t k toán ph ả i do ng ườ i có th ẩ m quy ềặườượ n ho c ng i đ c uỷề quy n ký. Nghiêm c ấ m ký ch ứừế ng t k toán khi ch ưủộ a ghi đ n i dung ch ứừ ng t thuộ c trách nhi ệ m c ủ a ng ườ i ký. c) Chứừế ng t k toán chi ti ềảườẩề n ph i do ng i có th m quy n ký duy ệ t chi và k ế toán trưở ng ho ặườượỷề c ng i đ c u quy n ký tr ướ c khi th ựệ c hi n. Ch ữ ký trên ch ứừ ng t kế toán dùng đ ể chi ti ề n ph ả i ký theo t ừ ng liên. d) Chứừệửả ng t đi n t ph i có ch ữệử ký đi n t theo quy đ ịủ nh c a pháp lu ậ t. 6
  8. 2.5. Hóa đơ n bán hàng a) Tổ ch ứ c, cá nhân khi bán hàng hoá ho ặ c cung c ấ p d ị ch v ụ ph ả i l ậ p hóa đ ơ n bán hàng giao cho khách hàng. Trườ ng h ợ p bán l ẻ hàng hóa ho ặ c cung c ấ p d ị ch v ụ dướứềị i m c ti n quy đ nh mà ng ườ i mua hàng không yêu c ầ u thì không ph ảậơ i l p hóa đ n bán hàng. b) Tổ ch ứ c, cá nhân thu ộ c ho ạ t đ ộ ng kinh doanh có s ử d ụ ng hóa đ ơ n bán hàng, khi bán lẻ hàng hoá ho ặ c cung c ấịụộầ p dch v m t l n có giá tr ịướứ d i m c quy đ ịủ nh c a Bộ Tài chính thì không b ắ t bu ộ c ph ả i l ậ p hoá đ ơ n bán hàng, tr ừ khi ng ườ i mua hàng yêu cầ u giao hoá đ ơ n thì ng ườ i bán hàng ph ả i l ậ p và giao hoá đ ơ n theo đúng quy đ ị nh. Hàng hoá bán lẻặ ho c cung c ấịụộầ p d ch v m t l n có giá tr ịướứ d i m c quy đ ị nh tuy không bắộảậ t bu c ph i l p hoá đ ơưẫảậả n nh ng v n ph i l p b ng kê bán l ẻ hàng hoá, d ịụặ ch v ho c có thểậ l p hoá đ ơ n bán hàng theo quy đ ịể nh đ làm ch ứừế ng t k toán. Tr ườợậ ng h p l p bả ng kê bán l ẻ hàng hoá, d ịụốỗ ch v thì cu i m i ngày ph ảứốệổợ i căn c vào s li u t ng h p củ a b ả ng kê đ ể l ậ p hoá đ ơ n bán hàng trong ngày theo quy đ ị nh. c) Tổ ch ứ c, cá nhân khi mua s ả n ph ẩ m, hàng hoá ho ặ c đ ượ c cung c ấ p d ị ch v ụ có quyề n yêu c ầườ u ng i bán, ng ườ i cung c ấịụậ p d ch v l p và giao liên 2 hoá đ ơ n bán hàng cho mình đểửụưữ s d ng và l u tr theo quy đ ịồờ nh, đ ng th i có trách nhi ệểộ m ki m tra n i dung các chỉ tiêu ghi trên hoá đ ơ n và t ừ ch ố i không nh ậ n hoá đ ơ n ghi sai các ch ỉ tiêu, ghi chênh lệ ch giá tr ị v ớ i liên hoá đ ơ n l ư u c ủ a bên bán. d) Tổ ch ứ c, cá nhân t ự in hoá đ ơ n bán hàng ph ả i đ ượ c B ộ Tài chính ch ấ p thu ậ n bằ ng văn b ảướ n tr c khi th ựệổứ c hi n. T ch c, cá nhân đ ượự c t in hoá đ ơảợ n ph i có h p đồ ng in hoá đ ơớổứậ n v i t ch c nh n in, trong đó ghi rõ s ốượ l ng, ký hi ệốứự u, s th t hoá đơ n. Sau m ỗầ i l n in hoá đ ơặế n ho c k t thúc h ợồ p đ ng in ph ảựệ i th c hi n thanh lý h ợ p đồ ng in. đ) Đơ n v ị k ế toán ph ả i s ử d ụ ng hoá đ ơ n bán hàng theo đúng quy đ ị nh; không đượ c mua, bán, trao đ ổ i, cho hoá đ ơặửụ n ho c s d ng hoá đ ơủổứ n c a t ch c, cá nhân khác; không đượửụ c s d ng hoá đ ơể n đ kê khai tr ốậếảởổ n l u thu ; ph i m s theo dõi, có n ộ i quy quả n lý, ph ươệảảưữơ ng ti n b o qu n và l u gi hoá đ n theo đúng quy đ ịủ nh c a pháp lu ậ t; không đượểưỏ c đ h h ng, m ấ t hoá đ ơ n. Tr ườ ng h ợ p hoá đ ơịưỏ n b h h ng ho ặịấ c b m t phả i thông báo b ằ ng văn b ả n v ớ i c ơ quan thu ế cùng c ấ p. e) Hóa đơ n bán hàng đ ượ c th ể hi ệ n b ằ ng các hình th ứ c sau đây: - Hóa đơ n theo m ẫ u in s ẵ n; - Hóa đơ n in t ừ máy; - Hóa đơ n đi ệ n t ử ; - Tem, vé, thẻ in s ẵ n giá thanh toán. g) Bộ Tài chính quy đ ị nh m ẫ u hóa đ ơ n, t ổ ch ứ c in, phát hành và s ử d ụ ng hóa đ ơ n bán hàng. Trườợổứặ ng h p t ch c ho c cá nhân t ự in hóa đ ơ n bán hàng thì ph ảượơ i đ c c quan tài chính có thẩ m quy ề n ch ấ p thu ậ n b ằ ng văn b ả n tr ướ c khi th ự c hi ệ n. h) Tổ ch ứ c, cá nhân khi bán hàng hóa ho ặ c cung c ấ p d ị ch v ụ n ế u không l ậ p, không giao hóa đơ n bán hàng ho ặ c l ậ p hóa đ ơ n bán hàng không đúng quy đ ị nh t ạ i Đi ề u 19 và Điề u 20 c ủ a Lu ậ t K ế toán và các kho ả n 1, 2, 3 và 4 Đi ề u 21 thì b ị x ử lý theo quy đị nh c ủ a pháp lu ậ t. 2.6. Chứ ng t ừ k ế toán sao ch ụ p 7
  9. Căn cứảề kho n 3 Đi u 22 và kho ảềủậế n 3 Đi u 41 c a Lu t K toán, ch ứừế ng t k toán sao chụ p đ ượ c quy đ ị nh nh ư sau: a) Chứừế ng t k toán sao ch ụảượụừả p ph i đ c ch p t b n chính và ph ả i có ch ữ ký và dấ u xác nh ậủườạệ n c a ng i đ i di n theo pháp lu ậủơịế t c a đ n v k toán l ưả u b n chính hoặơ c c quan nhà n ướ c có th ẩ m quy ềếịạữị n quy t đ nh t m gi , t ch thu tài li ệế u k toán trên chứ ng t ừ sao ch ụ p. b) Chứừế ng t k toán sao ch ụỉượựệ p ch đ c th c hi n trong các tr ườợ ng h p sau đây: (1) Đơịế n v k toán có d ự án vay n ợệợủướ , vi n tr c a n c ngoài theo cam k ếả t ph i nộảứừ p b n ch ng t chính cho nhà tài tr ợướ n c ngoài. Tr ườợ ng h p này ch ứừ ng t sao ch ụ p phảữ i có ch ký và d ấ u xác nh ậủườạệ n c a ng i đ i di n theo pháp lu ậủ t c a nhà tài tr ợặ ho c củ a đ ơ n v ị k ế toán; (2) Đơịế n v k toán b ịơ c quan nhà n ướ c có th ẩ m quy ềạữặị n t m gi ho c tch thu bả n chính ch ứừế ng t k toán thì ch ứừụảữ ng t sao ch p ph i có ch ký và d ấ u xác nh ậủ n c a ngườạệủơ i đ i di n c a c quan nhà n ướ c có th ẩ m quy ề n quy ếịạữặị t đ nh t m gi ho c t ch thu tài liệế u k toán trên ch ứừế ng t k toán sao ch ụ p theo quy đ ịạềủịị nh t i Đi u 26 c a Ngh đ nh 129/2004/NĐ-CP; (3) Chứ ng t ừ k ế toán b ị m ấ t ho ặ c b ị hu ỷ ho ạ i do nguyên nhân khách quan nh ư thiên tai, hỏạ a ho n thì đ ơịế n v k toán ph ảếơị i đ n đ n v mua ho ặơị c đ n v bán hàng hoá, dịụ ch v và các đ ơị n v khác có liên quan đ ể xin sao ch ụứừếịấ p ch ng t k toán b m t. Trên chứừế ng t k toán sao ch ụả p ph i có ch ữ ký và d ấ u xác nh ậủườạệ n c a ng i đ i di n theo pháp luậủơị t c a đ n v mua, đ ơị n v bán ho ặủơịế c c a đ n v k toán khác; (4) Các trườ ng h ợ p khác theo quy đ ị nh c ủ a pháp lu ậ t. 2.7. Dị ch ch ứ ng t ừ k ế toán ra ti ế ng Vi ệ t Căn cứề Đi u 19 c ủậế a Lu t K toán, ch ữế vi t trên ch ứừế ng t k toán đ ượ c quy đị nh nh ư sau: a) Chứ ng t ừ k ế toán phát sinh ở ngoài lãnh th ổ Vi ệ t Nam ghi b ằ ng ti ế ng n ướ c ngoài, khi sửụể d ng đ ghi s ổế k toán ởệ Vi t Nam ph ảượị i đ c d ch ra ti ế ng Vi ệ t. b) Các chứ ng t ừ ít phát sinh thì ph ả i d ị ch toàn b ộ ch ứ ng t ừ . Các ch ứ ng t ừ phát sinh nhiềầầầảịầủộ u l n thì l n đ u ph i d ch đ y đ các n i dung, các l ầ n sau ph ảị i d ch các n ộ i dung chủ y ế u theo quy đ ị nh c ủ a B ộ Tài chính. c) Bảịứừếệả n dch ch ng t ra ti ng Vi t ph i đính kèm v ớả i b n chính b ằế ng ti ng nướ c ngoài. 2.8. Quả n lý, s ử d ụ ng ch ứ ng t ừ k ế toán a) Thông tin, số li ệ u trên ch ứ ng t ừ k ế toán là căn c ứ đ ể ghi s ổ k ế toán. b) Chứừế ng t k toán ph ảượắế i đ c s p x p theo n ộ i dung kinh t ế , theo trình t ựờ th i gian và bả o qu ả n an toàn theo quy đ ị nh c ủ a pháp lu ậ t. c) Chỉơ c quan nhà n ướ c có th ẩềớ m quy n m i có quy ềạữị n t m gi , tch thu ho ặ c niêm phong chứừế ng t k toán. Tr ườợạữặị ng h p t m gi ho c t ch thu thì c ơ quan nhà n ướ c có thẩềả m quy n ph i sao ch ụứừịạữịị p ch ng t b t m gi , b tch thu và ký xác nh ậ n trên chứừ ng t sao ch ụồờậ p; đ ng th i l p biên b ả n ghi rõ lý do, s ốượừạứừ l ng t ng lo i ch ng t kế toán b ị t ạ m gi ữ ho ặ c b ị t ị ch thu và ký tên, đóng d ấ u. 8
  10. d) Cơ quan có th ẩ m quy ề n niêm phong ch ứ ng t ừ k ế toán ph ả i l ậ p biên b ả n, ghi rõ lý do, số l ượ ng t ừ ng lo ạ i ch ứ ng t ừ k ế toán b ị niêm phong và ký tên, đóng d ấ u. 3. Mộ t s ố quy đ ị nh v ề s ổ k ế toán 3.1. Sổ k ế toán và h ệ th ố ng s ổ k ế toán a) Sổ k ế toán dùng đ ể ghi chép, h ệ th ố ng và l ư u gi ữ toàn b ộ các nghi ệ p v ụ kinh tế , tài chính đã phát sinh có liên quan đ ế n đ ơ n v ị k ế toán. b) Sổ k ế toán ph ả i ghi rõ tên đ ơ n v ị k ế toán; tên s ổ ; ngày, tháng, năm l ậ p s ổ ; ngày, tháng, năm khóa sổữ ; ch ký c ủ a ng ườậổế i l p s , k toán tr ưở ng và ng ườạệ i đ i di n theo pháp luậ t c ủ a đ ơ n v ị k ế toán; s ố trang; đóng d ấ u giáp lai. c) Sổ k ế toán ph ả i có các n ộ i dung ch ủ y ế u sau đây: - Ngày, tháng ghi sổ ; - Số hi ệ u và ngày, tháng c ủ a ch ứ ng t ừ k ế toán dùng làm căn c ứ ghi s ổ ; - Tóm tắ t n ộ i dung c ủ a nghi ệ p v ụ kinh t ế , tài chính phát sinh; - Số ti ề n c ủ a nghi ệ p v ụ kinh t ế , tài chính phát sinh ghi vào các tài kho ả n k ế toán; d) Số d ư đ ầ u kỳ, s ố ti ề n phát sinh trong kỳ, s ố d ư cu ố i kỳ. - Sổ k ế toán g ồ m s ổ k ế toán t ổ ng h ợ p và s ổ k ế toán chi ti ế t. - Bộ Tài chính quy đ ịụểề nh c th v hình th ứế c k toán, h ệốổế th ng s k toán và s ổ kế toán. 3.2. Lự a ch ọ n áp d ụ ng h ệ th ố ng s ổ k ế toán a) Mỗơịế i đ n v k toán ch ỉ có m ộệốổế t h th ng s k toán cho m ộ t kỳ k ế toán năm. b) Đơịế n v k toán ph ảứệốổế i căn c vào h th ng s k toán do B ộ Tài chính quy đ ị nh đểọộệốổế ch n m t h th ng s k toán áp d ụởơị ng đ n v . c) Đơịế n v k toán đ ượụể c c th hoá các s ổế k toán đã ch ọểụụ n đ ph c v yêu c ầ u kế toán c ủ a đ ơ n v ị . 3.3. Mở s ổ , ghi s ổ , khóa s ổ k ế toán a) Sổế k toán ph ảở i m vào đ ầ u kỳ k ế toán năm; đ ốớơịế i v i đ n v k toán m ớ i thành lậổế p, s k toán ph ảởừ i m t ngày thành l ậườạệ p.Ng i đ i di n theo pháp lu ậế t và k toán trưởủơị ng c a đ n v có trách nhi ệ m ký duy ệổế t các s k toán ghi b ằ ng tay tr ướ c khi sử d ụ ng, ho ặ c ký duy ệ t vào s ổ k ế toán chính th ứ c sau khi in ra t ừ máy vi tính. Sổế k toán ph ả i dùng m ẫẵặẻẵ u in s n ho c k s n, có th ể đóng thành quy ểặ n ho c để t ờ r ờ i. Các t ờ s ổ khi dùng xong ph ả i đóng thành quy ể n đ ể l ư u tr ữ . b) Đơịế n v k toán ph ả i căn c ứ vào ch ứừế ng t k toán đ ểổế ghi s k toán. c) Sổ k ế toán ph ả i ghi k ị p th ờ i, rõ ràng, đ ầ y đ ủ theo các n ộ i dung c ủ a s ổ . Thông tin, số li ệ u ghi vào s ổ k ế toán ph ả i chính xác, trung th ự c, đúng v ớ i ch ứ ng t ừ k ế toán. d) Việ c ghi s ổ k ế toán ph ả i theo trình t ự th ờ i gian phát sinh c ủ a nghi ệ p v ụ kinh tế , tài chính. Thông tin, s ố li ệ u ghi trên s ổ k ế toán c ủ a năm sau ph ả i k ế ti ế p thông tin, sốệ li u ghi trên s ổế k toán c ủ a năm tr ướềềổế c li n k . S k toán ph ả i ghi liên t ụừ c t khi mở s ổ đ ế n khi khóa s ổ . 9
  11. đ) Thông tin, số li ệ u trên s ổ k ế toán ph ả i đ ượ c ghi b ằ ng bút m ự c; không ghi xen thêm vào phía trên hoặ c phía d ướ i; không ghi ch ồ ng lên nhau; không ghi cách dòng; trườ ng h ợ p ghi không h ế t trang s ổ ph ả i g ạ ch chéo ph ầ n không ghi; khi ghi h ế t trang phảộốệổộủ i c ng s li u t ng c ng c a trang và chuy ểốệổộ n s li u t ng c ng sang trang k ếế ti p. e) Đơịế n v k toán ph ả i khóa s ổế k toán vào cu ốế i kỳ k toán tr ướậ c khi l p BCTC và các trườ ng h ợ p khóa s ổ k ế toán khác theo quy đ ị nh c ủ a pháp lu ậ t. g) Đơịế n v k toán đ ượ c ghi s ổế k toán b ằ ng tay ho ặ c ghi s ổế k toán b ằ ng máy vi tính. Trườợổếằ ng h p ghi s k toán b ng máy vi tính thì ph ảựệ i th c hi n các quy đ ịềổ nh v s kế toán t ạ i Đi ề u 25, Đi ề u 26 c ủ a Lu ậ t K ế toán và các kho ả n 1, 2, 3, 4 và 6 Đi ề u 27. Sau khi khóa sổ k ế toán trên máy vi tính ph ả i in s ổ k ế toán ra gi ấ y và đóng thành quy ể n riêng cho từ ng kỳ k ế toán năm. h) Trườợơịế ng h p đ n v k toán ghi s ổế k toán b ằ ng máy vi tính thì ph ầềế n m m k toán lự a ch ọ n ph ả i đáp ứ ng tiêu chu ẩ n và đi ề u ki ệ n theo qui đ ị nh c ủ a B ộ Tài chính( Thông tư s ố 103/2005/TT-BTC ngày 24/11/2005), đ ả m b ả o kh ả năng đ ố i chi ế u tổ ng h ợ p s ố li ệ u k ế toán và l ậ p BCTC. 3.4. Sử a ch ữ a s ổ k ế toán a) Khi phát hiệ n s ổ k ế toán ghi b ằ ng tay có sai sót thì không đ ượ c t ẩ y xóa làm mấấế t d u v t thông tin, s ốệ li u ghi sai mà ph ảửữ i s a ch a theo m ộ t trong ba ph ươ ng pháp sau: (1) Ghi cả i chính b ằ ng cách g ạ ch m ộ t đ ườ ng th ẳ ng vào ch ỗ sai và ghi s ố ho ặ c chữ đúng ở phía trên và ph ả i có ch ữ ký c ủ a k ế toán tr ưở ng bên c ạ nh; (2) Ghi số âm b ằ ng cách ghi l ạ i s ố sai b ằ ng m ự c đ ỏ ho ặ c ghi l ạ i s ố sai trong dấặơ u ngo c đ n, sau đó ghi l ạố i s đúng và ph ảữủếưở i có ch ký c a k toán tr ng bên c ạ nh; (3) Ghi bổ sung b ằ ng cách l ậ p “Ch ứ ng t ừ ghi s ổ b ổ sung” và ghi thêm s ố chênh lệ ch thi ế u cho đ ủ . b) Trườợ ng h p phát hi ệổế n s k toán có sai sót tr ướ c khi BCTC năm đ ượộ c n p cho cơ quan nhà n ướ c có th ẩề m quy n thì ph ảửữ i s a ch a trên s ổế k toán c ủ a năm đó. c) Trườ ng h ợ p phát hi ệ n s ổ k ế toán có sai sót sau khi BCTC năm đã n ộ p cho c ơ quan nhà nướẩề c có th m quy n thì ph ảửữ i s a ch a trên s ổếủ k toán c a năm đã phát hi ệ n sai sót và ghi chú vào dòng cuố i c ủ a s ổ k ế toán năm có sai sót. d) Các trườợửữ ng h p s a ch a khi ghi s ổế k toán b ằ ng máy vi tính đ ềượự u đ c th c hiệ n theo “Ph ươ ng pháp ghi s ố âm” ho ặ c “Ph ươ ng pháp ghi b ổ sung”. e) Trườợơịế ng h p đ n v k toán ph ảụồố i áp d ng h i t do thay đ ổ i chính sách k ế toán và phả i đi ề u ch ỉ nh h ồ i t ố do phát hi ệ n sai sót tr ọ ng y ế u trong các năm tr ướ c theo quy địủẩựếố nh c a chu n m c k toán s 29 “Thay đ ổ i chính sách k ếướ toán, c tính k ế toán và các sai sót” thì kế toán ph ảềỉốưầ i đi u ch nh s d đ u năm trên s ổế k toán t ổợ ng h p và sổ k ế toán chi ti ế t c ủ a các tài kho ả n có liên quan. 4. Bả o qu ả n, l ư u tr ữ tài li ệ u k ế toán - Tài liệế u k toán ph ảượơịế i đ c đ n v k toán b ảảầủ o qu n đ y đ , an toàn trong quá trình sử d ụ ng và l ư u tr ữ . 10
  12. - Tài liệế u k toán l ưữảả u tr ph i là b n chính. Tr ườợ ng h p tài li ệế u k toán b ịạ t m giữịị , b t ch thu thì ph ả i có biên b ả n kèm theo b ảụ n sao ch p có xác nh ậếịấ n; n u b m t hoặ c b ị hu ỷ ho ạ i thì ph ả i có biên b ả n kèm theo b ả n sao ch ụ p ho ặ c xác nh ậ n. - Tài liệế u k toán ph ảư i đ a vào l ưữ u tr trong th ờạườ i h n m i hai tháng, k ểừ t ngày kế t thúc kỳ k ế toán năm ho ặ c k ế t thúc công vi ệ c k ế toán. - Ngườạệ i đ i di n theo pháp lu ậủơịế t c a đ n v k toán chu ị trách nhi ệổứ m t ch c bả o qu ả n, l ư u tr ữ tài li ệ u k ế toán. - Tài liệ u k ế toán ph ả i đ ượ c l ư u tr ữ theo th ờ i h ạ n sau đây: a) Tố i thi ể u năm năm đ ố i v ớ i tài li ệ u k ế toán dùng cho qu ả n lý, đi ề u hành c ủ a đơịế n v k toán, g ồảứừế m c ch ng t k toán không s ửụựếể d ng tr c ti p đ ghi s ổế k toán và lậ p báo cáo tài chính; b) Tốểườ i thi u m i năm đ ốớứừế i v i ch ng t k toán s ửụ d ng tr ựếể c ti p đ ghi s ổế k toán và lậ p báo cáo tài chính, s ổ k ế toán và báo cáo tài chính năm, tr ừ tr ườ ng h ợ p pháp luậ t có quy đ ị nh khác; c) Lư u tr ữ vĩnh vi ễ n đ ố i v ớ i tài li ệ u k ế toán có tính s ử li ệ u, có ý nghĩa quan trọ ng v ề kinh t ế , an ninh, qu ố c phòng. - Từạ ng lo i tài li ệế u k toán ph ảưữờạưữờể i l u tr , th i h n l u tr , th i đi m tính th ờ i hạưữơưữ n l u tr , n i l u tr và th ủụ t c tiêu hu ỷ tài li ệế u k toán l ưữượ u tr đ c quy đnh ịừ t Điề u 27 đ ế n Đi ề u 36 t ạ i Ngh ị đ ị nh 129/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004. 5. Công việế c k toán trong tr ườợ ng h p tài li ệế u k toán b ịấặịỷ m t ho c b hu hoạ i Khi phát hiệ n tài li ệế u k toán b ịấặịỷạơịế m t ho c b hu ho i, đ n v k toán ph ảự i th c hiệ n ngay các công vi ệ c sau đây: - Kiể m tra, xác đ ị nh và l ậ p biên b ả n v ề s ố l ượ ng, hi ệ n tr ạ ng, nguyên nhân tài liệ u k ế toán b ị m ấ t ho ặ c b ị hu ỷ ho ạ i và thông báo cho t ổ ch ứ c, cá nhân có liên quan và cơ quan nhà n ướ c có th ẩ m quy ề n; - Tổ ch ứ c ph ụ c h ồ i l ạ i tài li ệ u k ế toán b ị h ư h ỏ ng; - Liên hệớổứ v i t ch c, cá nhân có giao d ị ch tài li ệốệế u, s li u k toán đ ểượ đ c sao chụặ p ho c xác nh ậạ n l i tài li ệế u k toán b ịấặịỷạ m t ho c b hu ho i; - Đố i v ớ i tài li ệ u k ế toán có liên quan đ ế n tài s ả n nh ư ng không th ể ph ụ c h ồ i bằ ng các bi ệ n pháp quy đ ị nh t ạ i kho ả n 2 và kho ả n 3 Đi ề u này thì ph ả i ki ể m kê tài s ả n đểậạ l p l i tài li ệế u k toán b ịấặịỷạ m t ho c b hu ho i. 6. Công việ c k ế toán trong tr ườ ng h ợ p đ ơ n v ị k ế toán chia, tách, h ợ p nh ấ t, sáp nhậ p, chuy ểổ n đ i hình th ứởữảểấứạộ c s h u, gi i th , ch m d t ho t đ ng (1) Công việ c k ế toán trong tr ườ ng h ợ p chia đ ơ n v ị k ế toán (2) Công việ c k ế toán trong tr ườ ng h ợ p tách đ ơ n v ị k ế toán (3) Công việ c k ế toán trong tr ườ ng h ợ p h ợ p nh ấ t các đ ơ n v ị k ế toán (4) Công việ c k ế toán trong tr ườ ng h ợ p chuy ể n đ ổ i hình th ứ c s ở h ữ u (5) Công việế c k toán trong tr ườợảểấứạộ ng h p gi i th ch m d t ho t đ ng, phá s ả n II. NỘẨỰẾỆ I DUNG 26 CHU N M C K TOÁN VI T NAM 11
  13. 1. Chuẩ n m ự c s ố 01 - Chu ẩ n m ự c chung 1.1. Các nguyên tắ c k ế toán c ơ b ả n - Cơ s ở d ồ n tích: Mọ i nghi ệ p v ụ kinh t ế , tài chính c ủ a doanh nghi ệ p liên quan đế n tài s ảợảảồốủởữ n, n ph i tr , ngu n v n ch s h u, doanh thu, chi phí ph ảượ i đ c ghi s ổế k toán vào thờ i đi ể m phát sinh, không căn c ứ vào th ờ i đi ể m th ự c t ế thu ho ặ c th ự c t ế chi tiề n ho ặ c t ươ ng đ ươ ng ti ề n. - Hoạ t đ ộ ng liên t ụ c: Báo cáo tài chính phả i đ ượ c l ậ p trên c ơ s ở gi ả đ ị nh là doanh nghiệ p đang ho ạộ t đ ng liên t ụẽếụạộ c và s ti p t c ho t đ ng kinh doanh bình th ườ ng trong tươ ng lai g ầ n. - Giá gố c: Tài sảảượ n ph i đ c ghi nh ậ n theo giá g ố c. Giá g ốủ c c a tài s ảượ n đ c tính theo sốềặ ti n ho c kho ảươươề n t ng đ ng ti n đã tr ảảảặ , ph i tr ho c tính theo giá tr ị hợ p lý c ủ a tài s ả n đó vào th ờ i đi ể m tài s ả n đ ượ c ghi nh ậ n. - Phù hợ p: Việ c ghi nh ậ n doanh thu và chi phí ph ả i phù h ợ p v ớ i nhau. Khi ghi nhậ n m ộ t kho ả n doanh thu thì ph ả i ghi nh ậ n m ộ t kho ả n chi phí t ươ ng ứ ng có liên quan đế n vi ệ c t ạ o ra doanh thu đó. - Nhấ t quán: Các chính sách và phươ ng pháp k ế toán doanh nghi ệ p đã ch ọ n ph ả i đượ c áp d ụ ng th ố ng nh ấ t ít nh ấ t trong m ộ t kỳ k ế toán năm. - Thậ n tr ọ ng: Thậ n tr ọ ng là vi ệ c xem xét, cân nh ắ c, phán đoán c ầ n thi ế t đ ể l ậ p các ướ c tính k ế toán trong các đi ề u ki ệ n không ch ắ c ch ắ n. Nguyên t ắ c th ậ n tr ọ ng đòi hỏ i: Ph ả i l ậ p các kho ả n d ự phòng nh ư ng không l ậ p quá l ớ n; Không đánh giá cao h ơ n giá trị c ủ a các tài s ả n và các kho ả n thu nh ậ p; Không đánh giá th ấ p h ơ n giá tr ị c ủ a các khoả n n ợ ph ả i tr ả và chi phí; Doanh thu và thu nh ậ p ch ỉ đ ượ c ghi nh ậ n khi có b ằ ng chứắắềả ng ch c ch n v kh năng thu đ ượợ c l i ích kinh t ế , còn chi phí ph ảượ i đ c ghi nh ậ n khi có bằ ng ch ứ ng v ề kh ả năng phát sinh chi phí. - Trọ ng y ế u: Thông tin đượ c coi là tr ọ ng y ế u trong tr ườ ng h ợ p n ế u thi ế u thông tin hoặ c thi ế u chính xác c ủ a thông tin đó có th ể làm sai l ệ ch đáng k ể báo cáo tài chính, làm ả nh h ưở ng đ ế n quy ếị t đ nh kinh t ếủ c a ng ườửụ i s d ng báo cáo tài chính. 1.2. Các yêu cầ u c ơ b ả n đ ố i v ớ i k ế toán - Trung thự c: Các thông tin và số li ệ u k ế toán ph ả i đ ượ c ghi chép và báo cáo trên cơởằứầủ s các b ng ch ng đ y đ , khách quan và đúng v ớựếềệạảấ i th c t v hi n tr ng, b n ch t nộ i dung và giá tr ị c ủ a nghi ệ p v ụ kinh t ế phát sinh. - Khách quan: Các thông tin và số li ệ u k ế toán ph ả i đ ượ c ghi chép và báo cáo đúng vớ i th ự c t ế , không b ị xuyên t ạ c, không b ị bóp méo. - Đầ y đ ủ : Mọ i nghi ệ p v ụ kinh t ế , tài chính phát sinh liên quan đ ế n kỳ k ế toán phả i đ ượ c ghi chép và báo cáo đ ầ y đ ủ , không b ị b ỏ sót. - Kị p th ờ i: Các thông tin và số li ệ u k ế toán ph ả i đ ượ c ghi chép và báo cáo k ị p thờ i, đúng ho ặướờạ c tr c th i h n quy đ ị nh, không đ ượậễ c ch m tr . - Dễ hi ể u: Các thông tin và số li ệ u k ế toán trình bày trong báo cáo tài chính ph ả i rõ ràng, dễểốớườửụ hi u đ i v i ng i s d ng. Thông tin v ềữấềứạ nh ng v n đ ph c t p trong báo cáo tài chính phả i đ ượ c gi ả i trình trong ph ầ n thuy ế t minh. 12
  14. - Có thể so sánh: Các thông tin và số li ệ u k ế toán gi ữ a các kỳ k ế toán trong m ộ t doanh nghiệ p và gi ữ a các doanh nghi ệ p ch ỉ có th ể so sánh đ ượ c khi tính toán và trình bày nhấ t quán. 1.3. Các yế u t ố c ủ a BCTC a) Tình hình tài chính - Các yế u t ố có liên quan tr ự c ti ế p t ớ i vi ệ c xác đ ị nh và đánh giá tình hình tài chính là Tài sảợảả n, N ph i tr và V ốủởữ n ch s h u. Nh ữ ng y ếố u t này đ ượị c đ nh nghĩa như sau (đo ạ n 18): + Tài sả n: Là ngu ồ n l ự c do doanh nghi ệ p ki ể m soát và có th ể thu đ ượ c l ợ i ích kinh tế trong t ươ ng lai. + Nợ ph ả i tr ả : Là nghĩa v ụ hi ệ n t ạ i c ủ a doanh nghi ệ p phát sinh t ừ các giao d ị ch và sự ki ệ n đã qua mà doanh nghi ệ p ph ả i thanh toán t ừ các ngu ồ n l ự c c ủ a mình. + Vốủởữ n ch s h u: Là giá tr ịốủ v n c a doanh nghi ệượ p, đ c tính b ằố ng s chênh lệ ch gi ữ a giá tr ị Tài s ả n c ủ a doanh nghi ệ p tr ừ (-) N ợ ph ả i tr ả . - Khi xác đị nh các kho ả n m ụ c trong các y ế u t ố c ủ a BCTC ph ả i chú ý đ ế n hình thứ c s ở h ữ u và n ộ i dung kinh t ế c ủ a chúng (đo ạ n 19). Các hướ ng d ẫ n chi ti ếềậế t v nh n bi t tài s ảợảảố n, n ph i tr , v n ch ủởữượ s h u đ c quy đị nh trong các đo ạ n t ừ 20 đ ế n 29. b) Tình hình kinh doanh - Các yế u t ố liên quan tr ự c ti ế p đ ế n đánh giá tình hình và k ế t qu ả ho ạ t đ ộ ng kinh doanh là doanh thu, thu nhậ p khác, chi phí và k ế t qu ả kinh doanh. - Các yế u t ố doanh thu, thu nh ậ p khác và chi phí đ ượ c đ ị nh nghĩa nh ư sau (đo ạ n 31). + Doanh thu và thu nhậ p khác: Là t ổ ng giá tr ị các l ợ i ích kinh t ế doanh nghi ệ p thu đượ c trong kỳ k ế toán, phát sinh t ừ các ho ạ t đ ộ ng s ả n xu ấ t, kinh doanh thông thườ ng và các ho ạộ t đ ng khác c ủ a doanh nghi ệ p, góp ph ầ n làm tăng v ốủởữ n ch s h u, không bao gồ m kho ả n góp v ố n c ủ a c ổ đông ho ặ c ch ủ s ở h ữ u. + Chi phí: Là tổ ng giá tr ị các kho ả n làm gi ả m l ợ i ích kinh t ế trong kỳ k ế toán dướ i hình th ứ c các kho ả n ti ề n chi ra, các kho ả n kh ấ u tr ừ tài s ả n ho ặ c phát sinh các khoảợẫế n n d n đ n làm gi ảốủởữ m v n ch s h u, không bao g ồả m kho n phân ph ố i cho c ổ đông hoặ c ch ủ s ở h ữ u. Các hướ ng d ẫ n chi ti ế t v ề nh ậ n bi ế t doanh thu, thu nh ậ p khác và chi phí đ ượ c quy đị nh trong các đo ạ n t ừ 34 đ ế n 38. 1.4. Ghi nhậ n các y ế u t ố c ủ a BCTC BCTC phả i ghi nh ậ n các y ế u t ố v ề tình hình tài chính và tình hình kinh doanh củ a doanh nghi ệ p; trong các y ếốảượ u t đó ph i đ c ghi nh ậ n theo t ừảụộ ng kho n m c. M t khoả n m ụ c đ ượ c ghi nh ậ n trong BCTC khi tho ả mãn c ả hai tiêu chu ẩ n: + Chắắ c ch n thu đ ượợ c l i ích kinh t ếặ ho c làm gi ảợ m l i ích kinh t ế trong t ươ ng lai; + Khoả n m ụ c đó có giá tr ị và xác đ ị nh đ ượ c giá tr ị m ộ t cách đáng tin c ậ y. a) Ghi nhậ n tài s ả n 13
  15. - Tài sả n đ ượ c ghi nh ậ n trong B ả ng CĐKT khi doanh nghi ệ p có kh ả năng ch ắ c chắ n thu đ ượợ c l i ích kinh t ế trong t ươ ng lai và giá tr ịủảượ c a tài s n đó đ c xác đ ị nh mộ t cách đáng tin c ậ y (đo ạ n 40). - Tài sả n không đ ượ c ghi nh ậ n trong B ả ng CĐKT khi các chi phí b ỏ ra không chắ c ch ắ n s ẽ mang l ạ i l ợ i ích kinh t ế trong t ươ ng lai cho doanh nghi ệ p thì các chi phí đó đượ c ghi nh ậ n ngay vào Báo cáo KQHĐKD khi phát sinh (đo ạ n 41). b) Ghi nhậ n n ợ ph ả i tr ả Nợ ph ả i tr ả đ ượ c ghi nh ậ n trong Bả ng CĐKT khi có đ ủ đi ề u ki ệ n ch ắ c ch ắ n là doanh nghiệẽả p s ph i dùng m ộượề t l ng ti n chi ra đ ể trang tr ả i cho nh ữ ng nghĩa v ụ hiệạ n t i mà doanh nghi ệả p ph i thanh toán, và kho ảợảảảịượ n n ph i tr đó ph i xác đ nh đ c mộ t cách đáng tin c ậ y (đo ạ n 42). c) Ghi nhậ n doanh thu và thu nh ậ p khác Doanh thu và thu nhậ p khác đ ượ c ghi nh ậ n trong Báo cáo KQHĐKD khi thu đượợ c l i ích kinh t ếươ trong t ng lai có liên quan t ớự i s gia tăng v ềảặả tài s n ho c gi m bớợảả t n ph i tr và giá tr ị gia tăng đó ph ảịượộ i xác đ nh đ c m t cách đáng tin c ậạ y (đo n 43) d) Ghi nhậ n chi phí - Chi phí sả n xu ấ t, kinh doanh và chi phí khác đ ượ c ghi nh ậ n trong Báo cáo KQHĐKD khi các khoả n chi phí này làm gi ả m b ớ t l ợ i ích kinh t ế trong t ươ ng lai có liên quan đếệảớảặ n vi c gi m b t tài s n ho c tăng n ợảả ph i tr và chi phí này ph ảị i xác đ nh đượ c m ộ t cách đáng tin c ậ y (đo ạ n 44). - Các chi phí đượ c ghi nh ậ n trong Báo cáo KQHĐKD ph ả i tuân th ủ nguyên t ắ c phù hợ p gi ữ a doanh thu và chi phí (đo ạ n 45). - Khi lợ i ích kinh t ế d ự ki ế n thu đ ượ c trong nhi ề u kỳ k ế toán có liên quan đ ế n doanh thu và thu nhậ p khác đ ượ c xác đ ị nh m ộ t cách gián ti ế p thì các chi phí liên quan đượ c ghi nh ậ n trong Báo cáo KQHĐKD trên c ơ s ở phân b ổ theo h ệ th ố ng ho ặ c theo t ỷ lệ (đo ạ n 46). - Mộ t kho ả n chi phí đ ượ c ghi nh ậ n ngay vào Báo cáo KQHĐKD trong kỳ khi chi phí đó không đem lạ i l ợ i ích kinh t ế trong các kỳ sau (đo ạ n 47). 2. Chuẩ n m ự c s ố 02 - Hàng tồ n kho 2.1. Khái niệ m hàng t ồn kho Hàng tồ n kho: Là nh ữ ng tài s ả n: - Đượ c gi ữ đ ể bán trong kỳ s ả n xu ấ t, kinh doanh bình th ườ ng; - Đang trong quá trình sả n xu ấ t, kinh doanh d ở dang; - Nguyên liệậệ u, v t li u, công c ụụụểửụ , d ng c đ s d ng trong quá trình s ảấ n xu t, kinh doanh hoặ c cung c ấ p d ị ch v ụ . Hàng tồ n kho bao g ồ m: - Hàng hóa mua về đ ể bán: Hàng hóa t ồ n kho, hàng mua đang đi trên đ ườ ng, hàng gử i đi bán, hàng hóa g ử i đi gia công ch ế bi ế n; - Thành phẩ m t ồ n kho và thành ph ẩ m g ử i đi bán; 14
  16. - Sả n ph ẩ m d ở dang: S ả n ph ẩ m ch ư a hoàn thành và s ả n ph ẩ m hoàn thành ch ư a làm thủ t ụ c nh ậ p kho thành ph ẩ m; - Nguyên liệ u, v ậ t li ệ u, công c ụ , d ụ ng c ụ t ồ n kho, g ử i đi gia công ch ế bi ế n và đã mua đang đi trên đườ ng; - Chi phí dị ch v ụ d ở dang. 2.2. Xác đị nh giá tr ị hàng t ồ n kho Hàng tồn kho đượị c đ nh theo giá g ốườợ c. Tr ng h p giá tr ịầ thu n có th ểựệ th c hi n đượấơ c th p h n giá g ố c thì ph ả i tính theo giá tr ịầ thu n có th ểựệượạ th c hi n đ c (đo n 04). Giá trịầ thu n có th ểựệượ th c hi n đ c: Là giá bán ướ c tính c ủ a hàng t ồ n kho trong kỳ sả n xu ấ t, kinh doanh bình th ườ ng tr ừ (-) chi phí ướ c tính đ ể hoàn thành s ả n ph ẩ m và chi phí ướ c tính c ầ n thi ế t cho vi ệ c tiêu th ụ chúng. Giá gố c hàng t ồ n kho bao g ồ m: Chi phí thu mua, chi phí ch ế bi ế n và các chi phí liên quan trự c ti ế p khác phát sinh đ ể có đ ượ c hàng t ồ n kho ở đ ị a đi ể m và tr ạ ng thái hiệ n t ại (đoạ n 05). - Chi phí mua củ a hàng t ồ n kho bao g ồ m giá mua, các lo ạ i thu ế không đ ượ c hoàn lạ i, chi phí v ậ n chuy ể n, b ố c x ế p, b ả o qu ả n trong quá trình mua hàng và các chi phí khác có liên quan trựếếệ c ti p đ n vi c mua hàng t ồ n kho. Các kho ảếấươạ n chi t kh u th ng m i và giả m giá hàng mua do hàng mua không đúng quy cách, ph ẩ m ch ấ t đ ượ c tr ừ (-) kh ỏ i chi phí mua. - Chi phí chế bi ế n hàng t ồ n kho bao g ồ m nh ữ ng chi phí có liên quan tr ự c ti ế p đếảẩảấư n s n ph m s n xu t, nh chi phí nhân công tr ựế c ti p, chi phí s ảấ n xu t chung c ố đị nh và chi phí s ả n xu ấ t chung bi ế n đ ổ i phát sinh trong quá trình chuy ể n hóa nguyên liệ u, v ậ t li ệ u thành thành ph ẩ m. + Chi phí sả n xu ấ t chung c ố đ ị nh, nh ư chi phí kh ấ u hao, chi phí b ả o d ưỡ ng máy móc thiế t b ị , nhà x ưở ng và chi phí qu ả n lý hành chính ở các phân x ưở ng s ả n xu ấ t.Chi phí sảấ n xu t chung c ốị đ nh phân b ổ vào chi phí ch ếế bi n cho m ỗơịảẩ i đ n v s n ph m đượ c d ự a trên công su ấ t bình th ườ ng c ủ a máy móc s ả n xu ấ t. Trườợứảẩựếảấ ng h p m c s n ph m th c t s n xu t ra cao h ơ n công su ấ t bình th ườ ng thì chi phí sảấ n xu t chung c ốịượ đ nh đ c phân b ổ cho m ỗơịảẩ i đ n v s n ph m theo chi phí thự c t ế phát sinh. Ví dụ 1: Trong kỳ chi phí sả n xu ấ t chung c ố đ ị nh phát sinh t ạ i phân x ưở ng s ả n xuấồủ t C n c a nhà máy r ượ u là 5.000 tri ệồớảượảấạượ u đ ng v i s n l ng s n xu t đ t đ c là 100.050lít. Biế t r ằ ng công su ấ t máy móc thi ế t b ị c ủ a phân x ưở ng theo k ỹ thu ậ t là 100.000lít. Như v ậ y, chi phí s ả n xu ấ t chung c ố đ ị nh phát sinh trong kỳ đ ượ c phân b ổ toàn bộ vào chi phí ch ế bi ế n s ả n ph ẩ m trong kỳ Trườợứảẩựếảấ ng h p m c s n ph m th c t s n xu t ra th ấơ p h n công su ấ t bình th ườ ng thì chi phí sảấ n xu t chung c ốịỉượ đ nh ch đ c phân b ổ vào chi phí ch ếế bi n cho m ỗơ i đ n vị s ả n ph ẩ m theo m ứ c công su ấ t bình th ườ ng. Kho ả n chi phí s ả n xu ấ t chung không đượ c phân b ổ ghi nh ậ n là chi phí s ả n xu ấ t, kinh doanh trong kỳ (TK 632). Ví dụ 2: Giảửẫốệủ s v n s li u c a ví d ụ 1 nh ư ng s ảượ n l ng s ả n xu ấạượ t đ t đ c là 95.000 lít. Như v ậ y, chi phí s ả n xu ấ t chung c ố đ ị nh phân b ổ vào chi phí ch ế bi ế n s ả n phẩ m là: 15
  17. 5.000 triệ u x 95.000 lít = 4.750 triệ u 100.000lít Số chi phí chung c ố đị nh không đ ượ c phân b ổ vào chi phí ch ế bi ế n là 250 tri ệ u đượ c ghi nh ậ n vào chi phí s ả n xu ấ t kinh doanh trong kỳ (TK 632). + Chi phí sả n xu ấ t chung bi ế n đ ổ i, nh ư chi phí nguyên li ệ u, v ậ t li ệ u gián ti ế p, chi phí nhân công gián tiế p. Chi phí sả n xu ấ t chung bi ế n đ ổ i đ ượ c phân b ổ h ế t vào chi phí chế bi ế n cho m ỗ i đ ơ n v ị s ả n ph ẩ m theo chi phí th ự c t ế phát sinh. - Trườợộ ng h p m t quy trình s ảấ n xu t ra nhi ềạảẩ u lo i s n ph m trong cùng m ộ t khoảờ ng th i gian mà chi phí ch ếếủỗạảẩ bi n c a m i lo i s n ph m không đ ượả c ph n ánh mộ t cách tách bi ệ t, thì chi phí ch ế bi ế n đ ượ c phân b ổ cho các lo ạ i s ả n ph ẩ m theo tiêu thứ c phù h ợ p và nh ấ t quán gi ữ a các kỳ k ế toán. Trườợ ng h p có s ảẩụ n ph m ph , thì giá tr ịảẩụượ s n ph m ph đ c tính theo giá tr ị thuầ n có th ểựệượ th c hi n đ c và giá tr ị này đ ượừ c tr (-) kh ỏ i chi phí ch ếếậ bi n đã t p hợ p chung cho s ả n ph ẩ m chính. Các hướ ng d ẫ n chi ti ế t v ề xác đ ị nh chi phí liên quan tr ự c ti ế p khác, chi phí không tính vào giá gố c c ủ a hàng t ồ n kho, chi phí cung c ấ p d ị ch v ụ đ ượ c quy đ ị nh trong các đoạ n t ừ 10 đế n 12. 2.3. Phươ ng pháp tính giá tr ị hàng t ồ n kho Việ c tính giá tr ị hàng t ồ n kho đ ượ c áp d ụ ng theo m ộ t trong các ph ươ ng pháp: (đoạ n 13). - Phươ ng pháp tính theo giá đích danh; - Phươ ng pháp bình quân gia quy ề n; - Phươ ng pháp nh ậ p tr ướ c, xu ấ t tr ướ c; - Phươ ng pháp nh ậ p sau, xu ấ t tr ướ c. Điề u ki ệ n áp d ụ ng các ph ươ ng pháp tính giá tr ị hàng t ồ n kho đ ượ c quy đ ị nh trong các đoạ n t ừ 14 đ ế n 17. 2.4. Giá trịầ thu n có th ểựệượậự th c hi n đ c và l p d phòng gi ả m giá hàng t ồ n kho Giá trị hàng t ồ n kho không thu h ồ i đ ủ khi hàng t ồ n kho bi h ư h ỏ ng, l ỗ i th ờ i, giá bán bị gi ả m ho ặ c chi phí hoàn thi ệ n, chi phí đ ể bán tăng lên.Vi ệ c ghi gi ả m giá g ố c hàng tồ n kho b ằớ ng v i giá tr ịầ thu n có th ểựệượ th c hi n đ c là phù h ợớ p v i nguyên t ắả c tài s n không đượả c ph n ánh l ớơ n h n giá tr ịựệướ th c hi n c tính t ừệ vi c bán hay s ửụ d ng chúng (đoạ n 18). Các hướẫ ng d n chi ti ếốớệậự t đ i v i vi c l p d phòng gi ả m giá hàng t ồ n kho và ướ c tính giá trịầ thu n có th ểựệượượ th c hi n đ c đ c quy đ ị nh trong các đo ạừế n t 19 đ n 24. 2.5. Ghi nhậ n chi phí Khi bán hàng tồ n kho, giá g ố c c ủ a hàng t ồ n kho đã bán đ ượ c ghi nh ậ n là chi phí sả n xu ấ t, kinh doanh trong kỳ phù h ợ p v ớ i doanh thu liên quan đ ế n chúng đ ượ c ghi nhậấả n. T t c các kho ả n chênh l ệữảự ch gi a kho n d phòng gi ả m giá hàng t ồ n kho ph ả i lậởốộế p cu i niên đ k toán năm nay l ớơảự n h n kho n d phòng gi ả m giá hàng t ồ n kho đã 16
  18. lậởố p cu i niên đ ộế k toán năm tr ướ c, các kho ả n hao h ụấ t, m t mát c ủ a hàng t ồ n kho, sau khi trừ (-) ph ầ n b ồ i th ườ ng do trách nhi ệ m cá nhân gây ra, và chi phí s ả n xu ấ t chung không phân bổ , đ ượ c ghi nh ậ n là chi phí s ả n xu ấ t, kinh doanh trong kỳ. Tr ườ ng hợảự p kho n d phòng gi ả m giá hàng t ồ n kho đ ượậởố c l p cu i niên đ ộế k toán năm nay nhỏơảự h n kho n d phòng gi ả m giá hàng t ồ n kho đã l ậởố p cu i niên đ ộế k toán năm trướ c, thì s ố chênh l ệớơảượ ch l n h n ph i đ c hoàn nh ậ p ghi gi ả m chi phí s ảấ n xu t, kinh doanh.(đoạ n 24). 3. Chuẩ n m ự c s ố 03 - Tài sả n c ố đ ị nh h ữ u hình 3.1. Khái niệ m TSCĐ h ữu hình TSCĐ hữ u hình: Là nh ữ ng tài s ả n có hình thái v ậ t ch ấ t do doanh nghi ệ p n ắ m giữểửụ đ s d ng cho ho ạộảấ t đ ng s n xu t, kinh doanh phù h ợớ p v i tiêu chu ẩ n ghi nh ậ n TSCĐ hữ u hình. 3.2. Ghi nhậ n TSCĐ h ữ u hình Các tài sảượ n đ c ghi nh ậ n là TSCĐ h ữ u hình ph ảả i tho mãn đ ồờấả ng th i t t c bố n (4) tiêu chu ẩ n ghi nh ận sau (đoạ n 06): - Chắắ c ch n thu đ ượợ c l i ích kinh t ế trong t ươ ng lai t ừệửụ vi c s d ng tài s ả n đó; - Nguyên giá tài sả n ph ả i đ ượ c xá đ ị nh m ộ t cách đáng tin c ậ y; - Thờ i gian s ử d ụ ng ướ c tính trên 1 năm; - Có đủ tiêu chu ẩ n giá tr ị theo quy đ ị nh hi ệ n hành. Các hướ ng d ẫ n c ụ th ể áp d ụ ng các tiêu chu ẩ n ghi nhân TSCĐ h ữ u hình đ ượ c quy đị nh trong các đo ạ n t ừ 08 đ ế n 12. 3.3. Xác đị nh giá tr ị ban đ ầ u c ủ a TSCĐ h ữ u hình Tài sả n c ố đ ị nh h ữ u hình ph ả i đ ượ c xác đ ị nh giá tr ị ban đ ầ u theo nguyên giá (đoạ n 13). Việ c xác đ ị nh nguyên giá TSCĐ h ữ u hình trong tr ườ ng h ợ p: Mua s ắ m, t ự xây dựặựế ng ho c t ch , thuê tài chính, trao đ ổừ i, tăng t các ngu ồ n khác đ ượịụể c quy đ nh c th trong các đoạ n t ừ 14 đ ế n 22. 3.4. Chi phí phát sinh sau ghi nhậ n ban đ ầ u Các chi phí phát sinh sau ghi nhậ n ban đ ầ u TSCĐ h ữ u hình đ ượ c ghi tăng nguyên giá củ a tài s ả n n ế u các chi phí này ch ắ c ch ắ n làm tăng l ợ i ích kinh t ế trong t ươ ng lai do sử d ụ ng tài s ả n đó. Các chi phí phát sinh không th ỏ a mãn đi ề u ki ệ n trên ph ả i đ ượ c ghi nhậ n là chi phí s ả n xu ấ t, kinh doanh trong kỳ. Các hướ ng d ẫ n chi ti ế t đ ố i v ớ i vi ệ c h ạ ch toán chi phí phát sinh sau khi ghi nh ậ n ban đầ u đ ượ c quy đ ị nh trong các đo ạ n t ừ 24 đ ế n 27. 3.5. Xác đị nh giá tr ị sau ghi nh ậ n ban đ ầ u TSCĐ h ữ u hình Sau khi ghi nhậ n ban đ ầ u, trong quá trình s ử d ụ ng, TSCĐ h ữ u hình đ ượ c xác đị nh theo nguyên giá, kh ấ u hao lu ỹ k ế và giá tr ị còn l ạ i. Tr ườ ng h ợ p TSCĐ h ữ u hình đượ c đánh giá l ạ i theo quy đ ịủướ nh c a Nhà n c thì nguyên giá, kh ấỹếị u hao lu k và giá tr còn lạảượềỉ i ph i đ c đi u ch nh theo k ếả t qu đánh giá l ạ i. Chênh l ệ ch do đánh giá l ạ i TSCĐ hữ u hình đ ượ c x ử lý và k ế toán theo quy đ ị nh c ủ a Nhà n ước (đoạ n 28). 3.6. Khấ u hao TSCĐ h ữ u hình 17
  19. Giá trịảấ ph i kh u hao c ủ a TSCĐ h ữ u hình đ ượ c phân b ổộ m t cách có h ệố th ng trong thờửụữủ i gian s d ng h u ích c a chúng. Ph ươ ng pháp kh ấ u hao ph ảợớ i phù h p v i lợ i ích kinh t ế mà tài s ảạ n đem l i cho doanh nghi ệốấủừượ p. S kh u hao c a t ng kỳ đ c hạ ch toán vào chi phí s ả n xu ấ t, kinh doanh trong kỳ, tr ừ khi chúng đ ượ c tính vào giá tr ị củ a các tài s ả n khác, nh ư : Kh ấ u hao TSCĐ h ữ u hình dùng cho các ho ạ t đ ộ ng trong giai đoạ n tri ể n khai là m ộ t b ộ ph ậ n chi phí c ấ u thành nguyên giá TSCĐ vô hình (theo quy đị nh c ủ a chu ẩ n m ự c TSCĐ vô hình), ho ặ c chi phí kh ấ u hao TSCĐ h ữ u hình dùng cho quá trình tự xây d ự ng ho ặ c t ự ch ế các tài s ả n khác (đo ạ n 29). Giá trị ph ả i kh ấ u hao: Là nguyên giá c ủ a TSCĐ h ữ u hình ghi trên báo cáo tài chính, trừ (-) giá tr ị thanh lý ướ c tính c ủ a tài s ả n đó. Việ c xác đnh ịờ th i gian s ửụữ d ng h u ích c ủ a TSCĐ h ữ u hình đ ượướẫ c h ng d n chi tiế t trong các đo ạ n 30 và 31. Ba phươ ng pháp kh ấ u hao TSCĐ h ữ u hình, g ồ m: - Phươ ng pháp kh ấ u hao đ ườ ng th ẳ ng; - Phươ ng pháp kh ấ u hao theo s ố d ư gi ả m d ầ n; - Phươ ng pháp kh ấ u hao theo s ố l ượ ng s ả n ph ẩ m. Các hướ ng d ẫ n chi ti ế t v ề ba ph ươ ng pháp kh ấ u hao TSCĐ h ữ u hình quy đ ị nh trong đoạ n 32. 3.7. Xem xét lạ i th ờ i gian s ử d ụ ng h ữ u ích c ủ a TSCĐ h ữ u hình Thờửụữủ i gian s d ng h u ích c a TSCĐ h ữ u hình ph ảượ i đ c xem xét l ạ i theo đ ị nh kỳ, thườ ng là cu ố i năm tài chính. N ế u có s ự thay đ ổ i đáng k ể trong vi ệ c đánh giá th ờ i gian sửụữ d ng h u ích c ủả a tài s n thì ph ảềỉứấ i đi u ch nh m c kh u hao.(đo ạ n 33). Các hướẫ ng d n chi ti ếềệ t v vi c xem xét l ạờ i th i gian s ửụữ d ng h u ích c ủ a TSCĐ hữ u hình đ ượ c đ ề c ậ p trong các đo ạ n 34 - 35. 3.8. Xem xét lạ i ph ươ ng pháp kh ấ u hao TSCĐ h ữ u hình Phươ ng pháp kh ấ u hao TSCĐ h ữ u hình ph ả i đ ượ c xem xét l ạ i theo đ ị nh kỳ, thườ ng là cu ố i năm tài chính, n ế u có s ự thay đ ổ i đáng k ể trong cách th ứ c s ử d ụ ng tài sảểạợ n đ đem l i l i ích cho doanh nghi ệượ p thì đ c thay đ ổươ i ph ng pháp kh ấ u hao và mứ c kh ấ u hao tính cho năm hi ệ n hành và các năm ti ế p theo. 3.9. Nhượ ng bán và thanh lý TSCĐ h ữ u hình - TSCĐ hữ u hình đ ượ c ghi gi ả m khi thanh lý, nh ượ ng bán.(đo ạ n 37) - Lãi hay lỗ phát sinh do thanh lý, nh ượ ng bán TSCĐ h ữ u hình đ ượ c xác đ ị nh bằ ng s ố chênh l ệ ch gi ữ a thu nh ậ p v ớ i chi phí thanh lý, nh ượ ng bán c ộ ng (+) giá tr ị còn lạủ i c a TSCĐ h ữ u hình. S ốỗượ lãi, l này đ c ghi nh ậộả n là m t kho n thu nh ậ p hay chi phí trên Báo cáo KQHĐKD trong kỳ (đoạ n 38) 4. Chuẩ n m ự c s ố 04 - TSCĐ vô hình 4.1. Đị nh nghĩa v ề TSCĐ vô hình Tài sả n c ố đ ị nh vô hình: Là tài s ả n không có hình thái v ậ t ch ấ t nh ư ng xác đ ị nh đượị c giá tr và do doanh nghi ệắữửụ p n m gi , s d ng trong s ảấ n xu t, kinh doanh, cung c ấ p 18
  20. dị ch v ụ ho ặ c cho các đ ố i t ượ ng khác thuê phù h ợ p v ớ i tiêu chu ẩ n ghi nh ậ n TSCĐ vô hình. TSCĐ vô hình phả i là tài s ả n có th ể xác đ ị nh đ ượ c đ ể có th ể phân bi ệ t m ộ t cách rõ ràng tài sảớợếươạộ n đó v i l i th th ng m i. M t TSCĐ vô hình có th ểị xác đ nh riêng bi ệ t khi doanh nghiệ p có th ể đem bán, trao đ ổ i, cho thuê ho ặ c thu đ ượ c l ợ i ích kinh t ế c ụ thể t ừ tài s ả n đó trong t ươ ng lai. N ế u doanh nghi ệ p có quy ề n thu l ợ i ích kinh t ế trong tươ ng lai mà tài s ả n đó đem l ạồờ i, đ ng th i cũng có kh ả năng h ạếựếậủ n ch s ti p c n c a các đố i t ượ ng khác v ớ i l ợ i ích đó, có nghĩa là doanh nghi ệ p n ắ m quy ề n ki ể m soát tài sả n đó. Kh ả năng ki ể m soát c ủ a doanh nghi ệốớợ p đ i v i l i ích kinh t ếươừ trong t ng lai t TSCĐ vô hìnnh, thông thườ ng có ngu ồ n g ố c t ừ pháp lý. Ví d ụ : B ả n quy ề n, gi ấ y phép khai thác thuỷ s ả n, gi ấ y phép khai thác tài nguyên Các trườ ng h ợ p sau không tho ả mãn đ ị nh nghĩa TSCĐ vô hình vì doanh nghi ệ p không kiể m soát đ ượ c các l ợ i ích kinh t ế : - Độ i ngũ nhân viên lành ngh ề ; - Tài năng lãnh đạ o và k ỹ thu ậ t chuyên môn c ủ a cán b ộ qu ả n lý; - Danh sách khách hàng hoặ c th ị ph ầ n. Lợ i ích kinh t ế trong t ươ ng lai mà TSCĐ vô hình đem l ạ i cho doanh nghi ệ p có thể bao g ồ m: Tăng doanh thu, ti ế t ki ệ m chi phí ho ặ c l ợ i ích khác xu ấ t phát t ừ vi ệ c s ử dụ ng TSCĐ vô hình. Các hướẫ ng d n chi ti ếềệ t v vi c xem xét các y ếố u t nói trên đ ượ c quy đ ị nh trong các đoạ n t ừ 07 - 15. 4.2. Ghi nhậ n và xác đ ị nh giá tr ị ban đ ầ u TSCĐ vô hình - Mộ t tài s ả n vô hình đ ượ c ghi nh ậ n là TSCĐ vô hình ph ả i th ỏ a mãn đ ồ ng th ờ i: (đoạ n 16) + Đị nh nghĩa v ề TSCĐ vô hình; và + Bố n (4) tiêu chu ẩ n ghi nh ậ n sau: . Chắ c ch ắ n thu đ ượ c l ợ i ích kinh t ế trong t ươ ng lai do tài s ả n đó mang lạ i; . Nguyên giá tài sả n ph ả i đ ượ c xác đ ị nh m ộ t cách đáng tin c ậ y; . Thờ i gian s ử d ụ ng ướ c tính trên 1 năm; . Có đủ tiêu chu ẩ n giá tr ị theo quy đ ị nh hi ệ n hành. - Doanh nghiệả p ph i xác đ ịượứộắắả nh đ c m c đ ch c ch n kh năng thu đ ượợ c l i ích kinh tế trong t ươ ng lai b ằệửụ ng vi c s d ng các gi ảịợ đ nh h p lý và có c ơởề s v các điềệ u ki n kinh t ếồạ t n t i trong su ốờ t th i gian s ửụữ d ng h u ích c ủả a tài s n đó. - TSCĐ vô hình phả i đ ượ c xác đ ị nh giá tr ị ban đ ầ u theo nguyên giá. Nguyên giá củ a TSCĐ vô hình là toàn b ộ các chi phí mà doanh nghi ệ p ph ả i b ỏ ra đểượ có đ c TSCĐ vô hình tính đ ếờểưả n th i đi m đ a tài s n đó vào s ửụ d ng theo d ựế ki n 4.3. Xác đị nh nguyên giá TSCĐ vô hình trong t ừ ng tr ườ ng h ợ p - Nguyên giá TSCĐ vô hình mua riêng biệ t, bao g ồ m giá mua (tr ừ (-) các kho ả n đượếấươạặả c chi t kh u th ng m i ho c gi m giá), các kho ảế n thu (không bao g ồ m các 19
  21. khoảếượ n thu đ c hoàn l ạ i) và các chi phí liên quan tr ựếếệưả c ti p đ n vi c đ a tài s n vào sử d ụ ng theo d ự tính (Đo ạ n 19). Việ c xác đ ị nh nguyên giá TSCĐ vô hình mua riêng bi ệ t trong tr ườ ng h ợ p quy ề n sử d ụ ng đ ấ t mua cùng v ớ i nhà c ử a, v ậ t ki ế n trúc trên đ ấ t, TSCĐ vô hình mua s ắ m đượ c thanh toán theo ph ươứảậ ng th c tr ch m, trao đ ổ i thanh toán b ằứừ ng ch ng t liên quan đế n quy ềởữốượướ n s h u v n đ c h ng d ẫụểạ n c th t i các đo ạừ n t 20 đ ế n 22. - Mua TSCĐ vô hình từ vi ệ c h ợ p nh ấ t kinh doanh. Nguyên giá TSCĐ vô hình hình thành trong quá trình hợ p nh ấ t kinh doanh có tính ch ấ t mua l ạ i là giá tr ị h ợ p lý c ủ a tài sả n đó vào ngày mua (Đo ạ n 23). Việ c xác đ ị nh nguyên giá TSCĐ vô hình trong tr ườ ng h ợ p sáp nh ậ p doanh nghiệượướ p đ c h ng d ẫụểạ n c th t i các đo ạừ n t 24 đ ế n đo ạ n 27. - Nguyên giá TSCĐ vô hình là quyề n s ử d ụ ng đ ấ t có th ờ i h ạ n, đ ượ c Nhà n ướ c cấặượếặ p ho c đ c bi u t ng, TSCĐ vô hình mua d ướ i hình th ứ c trao đ ổượ i đ c quy đ ị nh và hướ ng d ẫ n chi ti ế t t ừ đo ạ n 28 đ ế n đo ạ n 32. - Nguyên giá TSCĐ vô hình đượ c t ạ o ra t ừ n ộ i b ộ doanh nghi ệ p xem quy đ ị nh và hướ ng d ẫ n chi ti ế t t ừ đo ạ n 43 đ ế n đo ạ n 45. 4.4. Ghi nhậ n chi phí - Chi phí liên quan đế n tài s ả n vô hình ph ả i đ ượ c ghi nh ậ n là chi phí s ả n xu ấ t, kinh doanh trong kỳ hoặ c chi phí tr ả tr ướ c, tr ừ tr ườ ng h ợ p: + Chi phí hình thành mộ t ph ầ n nguyên giá TSCĐ vô hình và th ỏ a mãn đ ị nh nghĩa và tiêu chuẩ n ghi nh ậ n TSCĐ vô hình (Quy đ ị nh t ừ đo ạ n 16 đ ế n đo ạ n 44). + Tài sả n vô hình hình thành trong quá trình hợ p nh ấ t kinh doanh có tính chấ t mua lạ i nh ư ng không đáp ứ ng đ ượ c đ ị nh nghĩa và tiêu chu ẩ n ghi nh ậ n là TSCĐ vô hình thì nhữ ng chi phí đó (n ằ m trong chi phí mua tài s ả n) hình thành m ộ t b ộ ph ậ n c ủ a l ợ i th ế thươ ng m ạểảườợợếươ i (k c tr ng h p l i th th ng m ạ i có giá tr ị âm) vào ngày quy ếị t đ nh hợ p nh ấ t kinh doanh. - Chi phí phát sinh đem lạ i l ợ i ích kinh t ế trong t ươ ng lai cho doanh nghi ệ p như ng không đ ượ c ghi nh ậ n là TSCĐ vô hình thì đ ượ c ghi nh ậ n là chi phí s ả n xu ấ t, kinh doanh trong kỳ, trừ các chi phí đ ượ c quy đ ị nh trong đo ạ n 48 (đo ạ n 47). - Chi phí phát sinh đem lạ i l ợ i ích kinh t ế trong t ươ ng lai cho doanh nghi ệ p g ồ m chi phí thành lậ p doanh nghi ệ p, chi phí đào t ạ o nhân viên và chi phí qu ả ng cáo phát sinh trong giai đoạ n tr ướ c ho ạ t đ ộ ng c ủ a doanh nghi ệ p m ớ i thành l ậ p, chi phí cho giai đo ạ n nghiên cứ u, chi phí chuy ể n d ị ch đ ị a đi ể m đ ượ c ghi nh ậ n là chi phí s ả n xu ấ t, kinh doanh trong kỳ hoặ c đ ượ c phân b ổ d ầ n vào chi phí s ả n xu ấ t, kinh doanh trong th ờ i gian t ố i đa không quá 3 năm (đoạ n 48). - Chi phí liên quan đế n tài s ả n vô hình đã đ ượ c doanh nghi ệ p ghi nh ậ n là chi phí để xác đ ị nh k ế t qu ả ho ạ t đ ộ ng kinh doanh trong kỳ tr ướ c đó thì không đ ượ c tái ghi nhậ n vào nguyên giá TSCĐ vô hình. (đo ạ n 49) 4.5. Chi phí phát sinh sau khi ghi nhậ n ban đ ầ u TSCĐ vô hình - Chi phí liên quan đế n TSCĐ vô hình phát sinh sau khi ghi nh ậ n ban đ ầ u ph ả i đượ c ghi nh ậ n là chi phí s ả n xu ấ t, kinh doanh trong kỳ, tr ừ khi th ỏ a mãn đ ồ ng th ờ i 2 điề u ki ệ n sau thì đ ượ c tính vào nguyên giá TSCĐ vô hình: 20
  22. + Chi phí này có khả năng làm cho TSCĐ vô hình t ạ o ra l ợ i ích kinh t ế trong tươ ng lai nhi ề u h ơ n m ứ c ho ạ t đ ộ ng đ ượ c đánh giá ban đ ầ u; + Chi phí đượ c đánh giá m ộ t cách ch ắ c ch ắ n và g ắ n li ề n v ớ i m ộ t TSCĐ vô hình cụ th ể . Các chi phí sau khi ghi nhậ n ban đ ầ u liên quan t ớ i nhãn hi ệ u hàng hoá, quy ề n phát hành, danh sách khách hàng và các khoả n m ụ c t ươ ng t ự v ề b ả n ch ấ t (k ể c ả trườợ ng h p mua t ừ bên ngoài ho ặạừộộ c t o ra t n i b doanh nghi ệ p) luôn đ ượ c ghi nh ậ n là chi phí sả n xu ấ t, kinh doanh trong kỳ (đo ạ n 52). 4.6. Xác đị nh giá tr ị sau ghi nh ậ n ban đ ầ u TSCĐ vô hình Sau khi ghi nhậ n ban đ ầ u, trong quá trình s ử d ụ ng, TSCĐ vô hình đ ượ c xác đ ị nh theo nguyên giá, khấ u hao lu ỹ k ế và giá tr ị còn l ạ i (đo ạ n 53) 4.7. Khấ u hao TSCĐ vô hình - Thờ i gian tính kh ấu hao: Giá trị ph ả i kh ấ u hao c ủ a TSCĐ vô hình đ ượ c phân b ổ m ộ t cách có h ệ th ố ng trong suốờ t th i gian s ửụữướ d ng h u ích c tính h ợủ p lý c a nó. Th ờ i gian tính kh ấ u hao củ a TSCĐ vô hình t ố i đa là 20 năm. Vi ệ c trích kh ấ u hao đ ượ c b ắ t đ ầ u t ừ khi đ ư a TSCĐ vô hình vào sử d ụng (đoạ n 54). Các hướẫụểềệ ng d n c th v vi c xác đ ị nh th ờ i gian s ửụữ d ng h u ích c ủ a TSCĐ vô hình đượ c quy đ ị nh trong các đo ạ n t ừ 55 - 57. Nế u vi ệ c ki ể m soát đ ố i v ớ i các l ợ i ích kinh t ế trong t ươ ng lai t ừ TSCĐ vô hình đạượằ t đ c b ng quy ề n pháp lý đ ượấ c c p trong m ộảờ t kho ng th i gian xác đ ị nh thì th ờ i gian sử d ụ ng h ữ u ích c ủ a TSCĐ vô hình không v ượ t quá th ờ i gian có hi ệ u l ự c c ủ a quyề n pháp lý, tr ừ khi quy ề n pháp lý đ ượ c gia h ạ n (đo ạn 58). Các nhân tố kinh t ế và pháp lý ảưởếờ nh h ng đ n th i gian s ửụữ d ng h u ích c ủ a TSCĐ vô hình, gồ m: (1) Các nhân t ố kinh t ế quy ế t đ ị nh kho ả ng th ờ i gian thu đ ượ c l ợ i ích kinh tế trong t ươ ng lai; (2) Các nhân t ố pháp lý gi ớ i h ạ n kho ả ng th ờ i gian doanh nghiệể p ki m soát đ ượợ c l i ích kinh t ế này. Th ờ i gian s ửụữ d ng h u ích là th ờ i gian ng ắ n hơ n trong s ố các kho ả ng th ờ i gian trên (đo ạ n 59). - Phươ ng pháp kh ấ u hao TSCĐ vô hình g ồ m: + Phươ ng pháp kh ấ u hao đ ườ ng th ẳ ng; + Phươ ng pháp kh ấ u hao theo s ố d ư gi ả m d ầ n; + Phươ ng pháp kh ấ u hao theo s ố l ượ ng s ả n ph ẩ m. 4.8. Giá trị thanh lý c ủ a TSCĐ vô hình TSCĐ vô hình có giá trị thanh lý khi (đo ạ n 62): - Có bên thứ ba th ỏ a thu ậ n mua l ạ i tài s ả n đó vào cu ố i th ờ i gian s ử d ụ ng h ữ u ích củ a tài s ả n; ho ặ c - Có thịườ tr ng ho ạộ t đ ng vào cu ốờ i th i gian s ửụữ d ng h u ích c ủ a tài s ả n và giá trị thanh lý có th ể đ ượ c xác đ ị nh thông qua giá th ị tr ườ ng. Khi không có mộ t trong hai đi ề u ki ệ n nói trên thì giá tr ị thanh lý c ủ a TSCĐ vô hình đượ c xác đ ị nh b ằ ng không (0). 21
  23. 4.9. Xem xét lạ i th ờ i gian kh ấ u hao và ph ươ ng pháp kh ấ u hao TSCĐ vô hình Thờ i gian kh ấ u hao và ph ươ ng pháp kh ấ u hao TSCĐ vô hình ph ả i đ ượ c xem xét lạấ i ít nh t là vào cu ốỗ i m i năm tài chính. N ếờửụữướủ u th i gian s d ng h u ích c tính c a tài sả n khác bi ệớớướ t l n so v i các c tính tr ướ c đó thì th ờ i gian kh ấ u hao ph ảượ i đ c thay đổươứươ i t ng ng. Ph ng pháp kh ấ u hao TSCĐ vô hình đ ượổ c thay đ i khi có thay đ ổ i đáng kể cách th ứướ c c tính thu h ồợ i l i ích kinh t ế cho doanh nghi ệườợ p. Tr ng h p này, phả i đi ề u ch ỉ nh chi phí kh ấ u hao cho năm hi ệ n hành và các năm ti ế p theo, và đ ượ c thuyế t minh trong báo cáo tài chính (đo ạ n 65). Các hướẫụểềệ ng d n c th v vi c xem xét l ạờ i th i gian kh ấ u hao và ph ươ ng pháp khấ u hao TSCĐ vô hình đ ượ c quy đ ị nh trong các đo ạ n 66, 67. 4.10. Nhượ ng bán và thanh lý TSCĐ vô hình: - TSCĐ vô hình đượ c ghi gi ả m khi thanh lý, nh ượ ng bán ho ặ c khi xét th ấ y không thu đượ c l ợ i ích kinh t ế t ừ vi ệ c s ử d ụ ng ti ế p sau (đo ạ n 68). - Lãi hay lỗ phát sinh do thanh lý, nh ượ ng bán TSCĐ vô hình đ ượ c xác đ ị nh b ằ ng số chênh l ệ ch gi ữ a thu nh ậ p v ớ i chi phí thanh lý, nh ượ ng bán c ộ ng (+) giá tr ị còn l ạ i củ a TSCĐ vô hình. S ố lãi, l ỗ này đ ượ c ghi nh ậ n là m ộ t kho ả n thu nh ậ p ho ặ c chi phí trên báo cáo kế t qu ả ho ạ t đ ộ ng kinh doanh trong kỳ (đo ạ n 69). 5. Chuẩ n m ự c s ố 05 - B ấ t đ ộ ng s ả n đ ầ u t ư 5.1. Khái niệ m BĐS đ ầu tư Bất đ ộ ng s ả n đ ầ u t ư : Là bấ t đ ộ ng s ả n, g ồ m: quy ề n s ử d ụ ng đ ấ t, nhà, ho ặ c m ộ t phầủ n c a nhà ho ặả c c nhà và đ ấơởạầ t, c s h t ng do ng ườủởữặườ i ch s h u ho c ng i đi thuê tài sả n theo h ợ p đ ồ ng thuê tài chính n ắ m gi ữ nh ằ m m ụ c đích thu l ợ i t ừ vi ệ c cho thuê hoặ c ch ờ tăng giá mà không ph ả i đ ể s ử d ụ ng trong s ả n xu ấ t, cung c ấ p hàng hóa, dị ch v ụ ho ặ c s ử d ụ ng cho các m ụ c đích qu ả n lý ho ặ c bán trong kỳ ho ạ t đ ộ ng kinh doanh thông thườ ng. Các trườ ng h ợ p đặ c bi ệ t đ ượ c ghi nh ậ n BĐS đ ầ u t ư xem quy đ ị nh trong các đoạ n t ừ đo ạ n 08 đ ế n đo ạ n 12 5.2. Điề u ki ệ n ghi nh ậ n BĐS đ ầ u t ư Mộ t BĐS đầưượ u t đ c ghi nh ậ n là tài s ảảỏ n ph i th a mãn đ ồờ ng th i hai đi ề u kiệ n sau: (đo ạ n 13) - Chắ c ch ắ n thu đ ượ c l ợ i ích kinh t ế trong t ươ ng lai; và - Nguyên giá củ a BĐS đ ầ u t ư ph ả i đ ượ c xác đ ị nh m ộ t cách đáng tin c ậ y. 5.3. Xác đị nh giá tr ị ban đ ầ u BĐS đ ầ u t ư Mộ t BĐS đầ u t ư ph ả i đ ượ c xác đ ị nh giá tr ị ban đ ầ u theo nguyên giá. Nguyên giá củ a BĐS đ ầ u t ư bao g ồ m c ả các chi phí giao d ị ch liên quan tr ự c ti ế p ban đ ầ u (đo ạ n 15). Các hướẫụểề ng d n c th v xác đnh ị giá tr ị ban đ ầ u BDS đ ầưượ u t đ c quy đnh ị trong các đoạ n t ừ 16 đ ế n 19. 5.4. Chi phí phát sinh sau ghi nhậ n ban đ ầ u BĐS đ ầ u t ư Chi phí liên quan đế n BĐS đầ u t ư phát sinh sau ghi nh ậ n ban đ ầ u ph ả i đ ượ c ghi nhậ n là chi phí s ả n xu ấ t, kinh doanh trong kỳ, tr ừ khi chi phí này có kh ả năng ch ắ c ch ắ n 22
  24. làm cho BĐS đầưạợ u t t o ra l i ích kinh t ế trong t ươ ng lai nhi ềơứạộ u h n m c ho t đ ng đượ c đánh giá ban đ ầ u thì đ ượ c ghi tăng nguyên giá BĐS đ ầ u t ư (đo ạ n 20). 5.5. Xác đị nh giá tr ị sau khi ghi nh ậ n ban đ ầ u BĐS đ ầ u t ư Sau ghi nhậ n ban đ ầ u, trong th ờ i gian n ắ m gi ữ BĐS đầ u t ư đ ượ c xác đnh ị theo nguyên giá, số kh ấ u hao lu ỹ k ế và giá tr ị còn l ạ i (đo ạ n 22). 5.6. Chuyể n đ ổ i m ụ c đích s ử d ụ ng Việ c chuy ểừấộ n t b t đ ng s ả n ch ủởữửụ s h u s d ng thành BĐS đầ u t ư ho ặ c t ừ BĐS đầư u t sang b ấộảủởữửụ t đ ng s n ch s h u s d ng hay hàng t ồ n kho ch ỉ khi có s ự thay đổ i v ề m ụ c đích s ử d ụ ng nh ư các tr ườ ng h ợ p sau: (đo ạ n 23) - BĐS đầư u t chuy ể n thành b ấộảủởữửụ t đ ng s n ch s h u s d ng khi ch ủởữ s h u bắ t đ ầ u s ử d ụ ng tài s ả n này; - BĐS đầ u t ư chuy ể n thành hàng t ồ n kho khi ch ủ s ở h ữ u b ắ t đ ầ u tri ể n khai cho mụ c đích bán; - Bấộảủởữửụ t đ ng s n ch s h u s d ng chuy ể n thành BĐS đ ầư u t khi ch ủởữ s h u kế t thúc s ử d ụ ng tài s ả n đó; - Hàng tồ n kho chuy ể n thành BĐS đ ầ u t ư khi ch ủ s ở h ữ u b ắ t đ ầ u cho bên khác thuê hoạ t đ ộ ng; - Bấ t đ ộ ng s ả n xây d ự ng chuy ể n thành BĐS đ ầ u t ư khi k ế t thúc giai đo ạ n xây dự ng , bàn giao vào đ ầ u t ư (Trong giai đo ạ n xây d ự ng ph ả i tuân theo chu ẩ n m ự c k ế toán số 03 “Tài s ả n c ố đ ị nh h ữ u hình). - Các hướ ng d ẫụểề n c th v chuy ểổụ n đ i m c đích s ửụ d ng BĐS đ ầưượ u t đ c quy đị nh trong các đo ạ n t ừ 24 - 25. 5.7. Thanh lý BĐS đầ u t ư - Mộ t BĐS đầ u t ư không còn đ ượ c trình bày trong B ả ng CĐKT sau khi đã bán hoặ c sau khi BĐS đ ầ u t ư không còn đ ượ c n ắ m gi ữ lâu dài và xét th ấ y không thu đ ượ c lợ i ích kinh t ế trong t ươ ng lai t ừ vi ệ c thanh lý BĐS đ ầ u t ư đó (đo ạ n 26) - Các khoả n lãi ho ặỗ c l phát sinh t ừệ vi c bán BĐS đ ầưượ u t đ c xác đ ịằ nh b ng số chênh l ệ ch gi ữ a giá bán v ớ i chi phí bán và giá tr ị còn l ạ i c ủ a BĐS đ ầ u t ư . S ố lãi hoặ c l ỗ này đ ượ c ghi nh ậ n là thu nh ậ p hay chi phí trên Báo cáo KQHĐKD trong kỳ (Trườợ ng h p bán và thuê l ạảấộảượựệ i tài s n là b t đ ng s n đ c th c hi n theo quy đnh ịạ t i Chuẩ n m ự c k ế toán s ố 06 “Thuê tài s ả n”). Các hướ ng d ẫ n v ề th ờ i đi ể m bán BĐS đ ầ u t ư và ghi nh ậ n doanh thu bán BĐS đầ u t ư đ ượ c quy đ ị nh trong đo ạ n 27 đ ế n 29. 6. Chuẩ n m ự c s ố 06 - Thuê tài s ả n 6.1. Phân loạ i thuê tài s ả n (Xem hướ ng d ẫ n t ừ đo ạ n 06 đ ế n đo ạ n 12) - Phân loạ i thuê tài s ả n ph ả i căn c ứ vào b ả n ch ấ t các đi ề u kho ả n trong h ợ p đ ồ ng và phảựệ i th c hi n ngay t ạờểởầ i th i đi m kh i đ u thuê tài s ả n. Sau th ờểởầ i đi m kh i đ u thuê tài sả nnế u có thay đ ổ i các đi ềảủợồừạợồ u kho n c a h p đ ng (tr gia h n h p đ ng) thì các điềảớ u kho n m i này đ ượ c áp d ụ ng cho su ốờạợồ t th i h n h p đ ng. Nh ư ng thay đ ổề i v ước tính (thay đ ổướ i c tính th ờ i gian s ửụ d ng kinh t ếặ ho c giá tr ịạủả còn l i c a tài s n thuê) hoặ c thay đ ổ i kh ả năng thanh toán c ủ a bên thuê thì không làm thay đ ổ i s ự phân loạ i thuê tài s ả n đ ố i v ớ i ghi s ổ k ế toán. 23
  25. - Phân loạ i thuê tài s ả n đ ượ c căn c ứ vào m ứ c đ ộ chuy ể n giao các r ủ i ro và l ợ i ích gắ n li ề n v ớ i quy ề n s ở h ữ u tài s ả n thuê t ừ bên cho thuê cho bên thuê. Thuê tài s ả n bao gồ m thuê tài chính và thuê ho ạ t đ ộ ng. + Thuê tài chính: Thuê tài chính: Là thuê tài sả n mà bên cho thuê có s ự chuy ể n giao ph ầ n l ớ n r ủ i ro và lợắềớềởữả i ích g n li n v i quy n s h u tài s n cho bên thuê. Quy ềởữả n s h u tài s n có th ể chuyể n giao vào cu ố i th ờ i h ạ n thuê. Các trườợ ng h p thuê tài s ảướ n d i đây th ườẫếợồ ng d n đ n h p đ ng thuê tài chính: - Bên cho thuê chuyể n giao quy ề n s ở h ữ u tài s ả n cho bên thuê khi h ế t th ờ i h ạ n thuê. - Tạ i th ờ i đi ể m kh ở i đ ầ u thuê tài s ả n, bên thuê có quy ề n l ự a ch ọ n mua l ạ i tài sả n thuê v ớứướ i m c giá c tính th ấơ p h n giá tr ịợ h p lý vào cu ốờạ i th i h n thuê. - Thờạ i h n thuê tài s ảốểảếầớờ n t i thi u ph i chi m ph n l n th i gian s ửụ d ng kinh t ế củ a tài s ả n cho dù không có s ự chuy ể n giao quy ề n s ở h ữ u. - Tạờểởầ i th i đi m kh i đ u thuê tài s ả n, giá tr ịệạủả hi n t i c a kho n thanh toán ti ề n thuê tốể i thi u chi ế m ph ầớươươ n l n (t ng đ ng) giá tr ịợ h p lý c ủ a tài s ả n thuê. - Tài sả n thuê thu ộ c lo ạ i chuyên dùng mà ch ỉ có bên thuê có kh ả năng s ử d ụ ng không cầ n có s ự thay đ ổ i, s ử a ch ữ a l ớ n nào. Hợ p đ ồ ng thuê tài s ả n cũng đ ượ c coi là h ợ p đ ồ ng thuê tài chính n ế u h ợ p đ ồ ng thoả mãn ít nh ấ t m ộ t trong ba (3) tr ườ ng h ợ p sau: - Nế u bên thuê hu ỷ h ợ p đ ồ ng và đ ề n bù t ổ n th ấ t phát sinh liên quan đ ế n vi ệ c huỷ h ợ p đ ồ ng cho bên cho thuê; - Thu nhậặổấự p ho c t n th t do s thay đ ổ i giá tr ịợủ h p lý c a giá tr ịạủ còn l i c a tài sả n thuê g ắ n v ớ i bên thuê; - Bên thuê có khả năng ti ế p t ụ c thuê l ạ i tài s ả n sau khi h ế t h ạ n h ợ p đ ồ ng thuê vớ i ti ề n thuê th ấ p h ơ n giá thuê th ị tr ườ ng. Ví dụ 1: Ngày 01 tháng 1 năm 2008, Công ty A ký hợ p đ ồ ng thuê thi ế t b ị c ủ a Công ty TNHH B trong 7 năm. Thờ i gian s ử d ụ ng kinh t ế c ủ a thi ế t b ị là 7,5 năm. Giá tr ị hợủếịạờể p lý c a thi t b t i th i đi m thuê là 500 tri ệồề u đ ng. Ti n thuê s ẽảả ph i tr 6 tháng mộầắầừ t l n b t đ u t ngày 1 tháng 1 năm 2008. Ti ềượả n thuê đ c tr 6 kỳ m ỗ i kỳ 45 tri ệ u. Giá trị hi ệ n t ạ i c ủ a kho ả n thanh toán ti ề n thuê t ố i thi ể u là 460 tri ệ u. Công ty A đã nh ậ n thiế t b ị vào ngày 1 tháng 1 năm 2008. Hợ p đ ồ ng thuê tài s ả n này đ ượ c phân lo ạ i là thuê tài chính vì: Thờạ i h n thuê tài s ảếầớờ n chi m ph n l n th i gian s ửụ d ng kinh t ếủả c a tài s n (93%) cho dù không có sự chuy ể n giao quy ề n s ở h ữ u. Tạờểởầ i th i đi m kh i đ u thuê tài s ả n, giá tr ịệạủả hi n t i c a kho n thanh toán ti ề n thuê tố i thi ể u chi ế m ph ầ n l ớ n (92%) giá tr ị h ợ p lý c ủ a tài s ả n thuê. + Thuê hoạ t đ ộ ng: - Thuê tài sảượ n đ c phân lo ạ i là thuê ho ạộếộ t đ ng n u n i dung c ủợồ a h p đ ng thuê tài sả n không có s ựể chuy n giao ph ầớủ n l n r i ro và l ợắềớềởữ i ích g n li n v i quy n s h u tài sả n. 24
  26. - Thuê tài sả n là quy ềửụấườượ n s d ng đ t th ng đ c phân lo ạ i là thuê ho ạộ t đ ng vì quyềửụấườ n s d ng đ t th ng có th ờ i gian s ửụ d ng kinh t ếạ vô h n và quy ềởữẽ n s h u s không chuyể n giao cho bên thuê khi h ế t th ờ i h ạ n thuê. 6.2. Ghi nhậ n thuê tài s ả n trong các BCTC c ủ a bên thuê a) Thuê tài chính - Bên thuê ghi nhậ n tài s ả n thuê tài chính là tài s ả n và n ợ ph ả i tr ả trên Bả ng CĐKT vớ i cùng m ộ t giá tr ịằớ b ng v i giá tr ịợủả h p lý c a tài s n thuê t ạờểở i th i đi m kh i đầ u thuê tài s ảế n. N u giá tr ịợủả h p lý c a tài s n thuê cao h ơ n giá tr ịệạủả hi n t i c a kho n thanh toán tiề n thuê t ố i thi ể u cho vi ệ c thuê tài s ả n thì ghi theo giá tr ị hi ệ n t ạ i c ủ a kho ả n thanh toán tiề n thuê t ốểỷệếấể i thi u. T l chi t kh u đ tính giá tr ịệạủ hi n t i c a kho ả n thanh toán tiề n thuê t ố i thi ể u cho vi ệ c thuê tài s ả n là lãi su ấ t ng ầ m đ ị nh trong h ợ p đ ồ ng thuê tài sảặ n ho c lãi su ấ t ghi trong h ợồườợ p đ ng. Tr ng h p không th ểịượ xác đ nh đ c lãi su ấ t ngầ m đ ị nh trong h ợ p đ ồ ng thuê thì s ử d ụ ng lãi su ấ t biên đi vay c ủ a bên thuê tài s ả n đ ể tính giá trị hi ệ n t ạ i c ủ a kho ả n thanh toán ti ề n thuê t ố i thi ể u (đo ạ n 13). - Khi trình bày các khoả n n ợ ph ả i tr ả v ề thuê tài chính trong báo cáo tài chính phả i phân bi ệ t n ợ ng ắ n h ạ n và n ợ dài h ạ n (đo ạ n 14). - Chi phí trự c ti ế p phát sinh ban đ ầ u liên quan đ ế n ho ạ t đ ộ ng thuê tài chính đ ượ c ghi nhậ n vào nguyên giá TSCĐ đi thuê (đo ạ n 15). - Khoả n thanh toán ti ề n thuê tài s ả n thuê tài chính ph ả i đ ượ c chia ra thành chi phí tài chính và khoả n ph ả i tr ả n ợ g ố c. Chi phí tài chính ph ả i đ ượ c tính theo t ừ ng kỳ k ế toán trong suốờạ t th i h n thuê theo t ỷệ l lãi su ấị t đ nh kỳ c ốị đ nh trên s ốượạ d n còn l i cho mỗ i kỳ k ế toán (đo ạ n 16). - Thuê tài chính sẽ phát sinh chi phí kh ấ u hao tài s ả n và chi phí tài chính cho m ỗ i kỳ kế toán. Chính sách kh ấ u hao tài s ả n thuê ph ả i nh ấ t quán v ớ i chính sách kh ấ u hao tài sả n cùng lo ạ i thu ộ c s ở h ữ u c ủ a doanh nghi ệ p đi thuê. N ế u không ch ắ c ch ắ n là bên thuê sẽ có quy ềởữ n s h u tài s ả n khi h ếạợồ t h n h p đ ng thuê thì tài s ả n thuê s ẽượấ đ c kh u hao theo thờ i gian ng ắơữờạ n h n gi a th i h n thuê ho ặờ c th i gian s ửụữ d ng h u ích c ủ a nó (đoạ n 17). b) Thuê hoạ t đ ộ ng: Các khoả n thanh toán ti ề n thuê ho ạ t đ ộ ng (Không bao g ồ m chi phí dịụảể ch v , b o hi m và b ảưỡ o d ng) ph ảượ i đ c ghi nh ậ n là chi phí s ảấ n xu t, kinh doanh theo phươ ng pháp đ ườẳ ng th ng cho su ốờạ t th i h n thuê tài s ả n, không ph ụộ thu c vào phươ ng th ứ c thanh toán, tr ừ khi áp d ụ ng ph ươ ng pháp tính khác h ợ p lý h ơ n (đo ạ n 19). 6.3. Ghi nhậ n tài s ả n thuê trong BCTC c ủ a bên cho thuê a) Thuê tài chính - Bên cho thuê phả i ghi nh ậ n giá tr ị tài s ả n cho thuê tài chính là kho ả n ph ả i thu trên Bả ng CĐKT b ằ ng giá tr ị đ ầ u t ư thu ầ n trong h ợ p đ ồ ng cho thuê tài chính (đo ạ n 20) - Khoả n ph ả i thu v ề cho thuê tài chính ph ả i đ ượ c ghi nh ậ n là kho ả n ph ả i thu vố n g ố c và doanh thu tài chính t ừ kho ả n đ ầ u t ư và d ị ch v ụ c ủ a bên cho thuê (đo ạ n 21). - Việ c ghi nh ậ n doanh thu tài chính ph ả i d ự a trên c ơ s ở lãi su ấ t đ ị nh kỳ c ố đ ị nh trên tổ ng s ố d ư đ ầ u t ư thu ầ n cho thuê tài chính (đo ạ n 22). 25
  27. Các hướ ng d ẫ n c ụ th ể v ề ghi nh ậ n doanh thu tài chính và chi phí ban đ ầ u đê t ạ o ra doanh thu tài chính đượ c đ ề c ậ p trong các đo ạ n 23 và 24. b) Thuê hoạ t đ ộ ng - Bên cho thuê phả i ghi nh ậ n tài s ả n cho thuê ho ạ t đ ộ ng trên B ả ng CĐKT theo cách phân loạ i tài s ả n c ủ a doanh nghi ệ p (đo ạ n 25). - Doanh thu cho thuê hoạ t đ ộ ng ph ả i đ ượ c ghi nh ậ n theo ph ươ ng pháp đ ườ ng thẳ ng trong su ố t th ờ i h ạ n cho thuê, không ph ụ thu ộ c vào ph ươ ng th ứ c thanh toán, tr ừ khi áp dụ ng ph ươ ng pháp tính khác h ợ p lý h ơ n (đo ạ n 26). Các hướ ng d ẫ n ghi nh ậ n chi phí cho thuê ho ạ t đ ộ ng và chi phí tr ự c ti ế p ban đ ầ u để t ạ o ra doanh thu cho thuê ho ạ t đ ộ ng đ ượ c quy đ ị nh trong các đo ạ n 27 - 28. - Khấ u hao tài s ả n cho thuê ph ả i d ự a trên m ộ t c ơ s ở nh ấ t quán v ớ i chính sách khấủ u hao c a bên cho thuê áp d ụốớữảươự ng đ i v i nh ng tài s n t ng t , và chi phí kh ấ u hao phảượ i đ c tính theo quy đ ịủẩựế nh c a Chu n m c k toán “Tài s ảốịữ n c đ nh h u hình” và Chuẩ n m ự c k ế toán “Tài s ả n c ố đ ị nh vô hình” (đo ạ n 29). 6.4. Giao dị ch bán và thuê l ạ i tài s ả n Giao dchị bán và thuê l ạảượựệ i tài s n đ c th c hi n khi tài s ảượ n đ c bán và đ ượ c chính ngườ i bán thuê l ạ i. - Nế u bán và thuê l ạ i tài s ả n là thuê tài chính, kho ả n chênh l ệ ch gi ữ a thu nh ậ p bán vớịạủảả i giá tr còn l i c a tài s n ph i phân b ổốờ cho su t th i gian thuê tài s ảạ n (đo n 32). - Giao dị ch bán và thuê l ạ i tài s ả n là thuê ho ạ t đ ộ ng đ ượ c ghi nh ậ n khi: (đo ạ n 34) + Nế u giá bán đ ượỏậởứ c th a thu n m c giá tr ịợ h p lý thì các kho ảỗặ n l ho c lãi phả i đ ượ c ghi nh ậ n ngay trong kỳ phát sinh; + Nế u giá bán th ấơịợ p h n giá tr h p lý thì các kho ả n lãi ho ặỗ c l cũng ph ảượ i đ c ghi nhậ n ngay trong kỳ phát sinh, tr ừườợảỗượắằ tr ng h p kho n l đ c bù đ p b ng kho ả n thuê trong tươ ng lai ởộứ m t m c giá thuê th ấơ p h n giá thuê th ịườ tr ng. Tr ườợ ng h p này khoả n l ỗ không đ ượ c ghi nh ậ n ngay mà ph ả i phân b ổ d ầ n vào chi phí phù h ợ p v ớ i khoả n thanh toán ti ề n thuê trong su ốờ t th i gian mà tài s ảượựếửụ n đó đ c d ki n s d ng; + Nế u giá bán cao h ơ n giá tr ị h ợ p lý thì kho ả n chênh l ệ ch cao h ơ n giá tr ị h ợ p lý phảượ i đ c phân b ổầ d n vào thu nh ậợớả p phù h p v i kho n thanh toán ti ề n thuê trong su ố t thờ i gian mà tài s ả n đó đ ượ c d ự ki ế n s ử d ụ ng. - Đốớ i v i thuê ho ạộế t đ ng, n u giá tr ịợạờể h p lý t i th i đi m bán và thuê l ạả i tài s n thấơ p h n giá tr ịạủả còn l i c a tài s n, kho ảỗằố n l b ng s chênh l ệữ ch gi a giá tr ịạ còn l i và giá trị h ợ p lý ph ả i đ ượ c ghi nh ậ n ngay trong kỳ phát sinh (đo ạ n 36). 7. Chuẩ n m ự c k ế toán s ố 07 - Kế toán các kho ả n đ ầ u t ư vào công ty liên kế t 7.1. Nhà đầ u t ư có ả nh h ưở ng đáng k ể Nế u nhà đ ầ u t ư n ắ m gi ữ tr ự c ti ế p ho ặ c gián ti ế p thông qua các công ty con ít nhấ t 20% quy ềểếủ n bi u quy t c a bên nh ậầưượọ n đ u t thì đ c g i là nhà đ ầưả u t có nh hưở ng đáng k ểừ , tr khi có quy đ ịặảậ nh ho c tho thu n khác. Ng ượạế c l i n u nhà đ ầư u t nắ m gi ữ tr ự c ti ế p hay gián ti ế p thông qua các công ty con ít h ơ n 20% quy ề n bi ể u quy ế t 26
  28. củ a bên nh ậầư n đ u t , thì không đ ượọ c g i là nhà đ ầưảưở u t có nh h ng đáng k ểừ , tr khi có quy đị nh ho ặ c tho ả thu ậ n khác (đo ạ n 04). Nhà đầ u tưả có nh h ưở ng đáng k ểườ th ng đ ượểệởộặ c th hi n m t ho c các bi ể u hiệ n sau: a) Có đạệ i di n trong h ộồ i đ ng qu ảịặấả n tr ho c c p qu n lý t ươươủ ng đ ng c a công ty liên kế t; b) Có quyề n tham gia vào quá trình ho ạ ch đ ị nh chính sách; c) Có các giao dị ch quan tr ọ ng gi ữ a nhà đ ầ u t ư và bên nh ậ n đ ầ u t ư ; d) Có sự trao đ ổ i v ề cán b ộ qu ả n lý; e) Có sự cung c ấ p thông tin k ỹ thu ậ t quan tr ọ ng. 7.2. BCTC riêng củ a nhà đ ầ u t ư - Trong BCTC củ a riêng nhà đ ầ u t ư , kho ả n đ ầ u t ư vào công ty liên k ế t đ ượ c k ế toán theo phươ ng pháp giá g ố c (Đo ạ n 08). - Phươ ng pháp giá g ố c (Đo ạ n 07): + Nhà đầ u t ư ghi nh ậ n ban đ ầ u kho ả n đ ầ u t ư vào công ty liên k ế t theo giá g ố c. + Sau ngày đầư u t , nhà đ ầưượ u t đ c ghi nh ậổứợ n c t c, l i nhu ậượ n đ c chia t ừợ l i nhuậ n sau thu ế c ủ a công ty liên k ế t vào doanh thu ho ạ t đ ộ ng tài chính theo nguyên t ắ c dồ n tích (không bao g ồảổứợậủế m kho n c t c, l i nhu n c a kỳ k toán tr ướ c khi kho ảầ n đ u tư đ ượ c mua). + Các khoả n khác t ừ công ty liên k ế t mà nhà đ ầ u t ư nh ậ n đ ượ c ngoài c ổ t ứ c và lợậượ i nhu n đ c chia đ ượ c coi là ph ầ n thu h ồủ i c a các kho ảầưượ n đ u t và đ c ghi gi ả m giá gố c kho ảầư n đ u t . Ví d ụảổứợậủ kho n c t c, l i nhu n c a kỳ k ế toán tr ướ c khi kho ả n đầưượ u t đ c mua mà nhà đ ầưậượả u t nh n đ c ph i ghi gi ả m giá g ố c kho ảầư n đ u t . + Phươ ng pháp giá g ố c đ ượ c áp d ụ ng trong k ế toán kho ả n đ ầ u t ư vào công ty liên kế t khi l ậ p và trình bày báo cáo tài chính riêng c ủ a nhà đ ầ u t ư . 7.3. BCTC hợ p nh ấ t c ủ a nhà đ ầ u t ư - Trong BCTC hợấủ p nh t c a nhà đ ầưảầư u t , kho n đ u t vào công ty liên k ếượ t đ c kế toán theo ph ươ ng pháp v ố n ch ủ s ở h ữ u, tr ừ khi: (đo ạ n 29) + Khoảầư n đ u t này d ựếẽượ ki n s đ c thanh lý trong t ươ ng lai g ầướ n (d i 12 tháng); hoặ c + Công ty liên kế t ho ạ t đ ộ ng theo các quy đ ị nh h ạ n ch ế kh ắ t khe dài h ạ n làm cả n tr ở đáng k ể vi ệ c chuy ể n giao v ố n cho nhà đ ầ u t ư . Trườợ ng h p này, các kho ảầưượả n đ u t đ c ph n ánh theo giá g ố c trong BCTC h ợ p nhấ t c ủ a nhà đ ầ u t ư (đo ạ n 09). - Phươ ng pháp v ố n ch ủ s ở h ữ u (Đo ạ n 06): + Khoả n đ ầ u t ư vào công ty liên k ế t đ ượ c ghi nh ậ n ban đ ầ u theo giá g ố c. + Sau đó, vào cuố i m ỗ i kỳ k ế toán, khi l ậ p và trình bày báo cáo tài chính h ợ p nhấ t, giá tr ị ghi s ổủ c a kho ảầưượềỉ n đ u t đ c đi u chnh tăng ho ặảươứớ c gi m t ng ng v i phầởữủ n s h u c a nhà đ ầư u t trong lãi ho ặỗủ c l c a công ty liên k ế t sau ngày đ ầư u t . + Cổ t ứ c, l ợ i nhu ậ n đượ c chia t ừ công ty liên k ế t đ ượ c ghi gi ả m giá tr ị ghi s ổ củ a kho ả n đ ầ u t ư vào công ty liên k ế t trên báo cáo tài chính h ợ p nh ấ t. 27
  29. + Giá trị ghi s ổ c ủ a kho ả n đầ u t ư vào công ty liên k ế t cũng ph ả i đ ượ c đi ề u chnhỉ khi l ợủ i ích c a nhà đ ầư u t thay đ ổ i do có s ự thay đ ổ i trong v ốủởữủ n ch s h u c a công ty liên kế t nh ư ng không đ ượ c ph ả n ánh trên Báo cáo k ế t qu ả ho ạ t đ ộ ng kinh doanh củ a công ty liên k ế t. Ví d ụ thay đ ổ i trong v ố n ch ủ s ở h ữ u c ủ a công ty liên l ế t có thể bao g ồ m nh ữ ng kho ả n phát sinh t ừ vi ệ c đánh giá l ạ i TSCĐ và các kho ả n đ ầ u t ư , chênh lệ ch t ỷ giá quy đ ổ i ngo ạ i t ệ và nh ữ ng đi ề u ch ỉ nh các chênh l ệ ch phát sinh khi hợ p nh ấ t kinh doanh (khi mua kho ả n đ ầ u t ư ). + Phương pháp v ốủởữượ n ch s h u đ c áp d ụ ng trong k ế toán kho ảầư n đ u t vào công ty liên kế t khi l ậ p và trình bày báo cáo tài chính h ợ p nh ấ t c ủ a nhà đ ầ u t ư . - Nhà đầưảừửụ u t ph i ng ng s d ng ph ươ ng pháp v ốủởữ n ch s h u khi: + Không còn ả nh h ưở ng đáng k ể trong công ty liên k ế t nh ư ng v ẫ n còn n ắ m gi ữ mộ t ph ầ n ho ặ c toàn b ộ kho ả n đ ầ u t ư ; ho ặ c + Việ c s ử d ụ ng ph ươ ng pháp v ố n ch ủ s ở h ữ u không còn phù h ợ p vì công ty liên kếạộ t ho t đ ng theo các quy đ ịạếắ nh h n ch kh t khe dài h ạ n gây ra nh ữảở ng c n tr đáng kể trong vi ệ c chuy ể n giao v ố n cho nhà đ ầ u t ư . Trong trườợ ng h p này, giá tr ị ghi s ổủ c a kho ảầưừờể n đ u t t th i đi m trên đ ượ c coi là giá gố c (đo ạ n 11). - Các hướ ng d ẫụểề n c th v áp d ụ ng ph ươ ng pháp v ố n ch ủởữượ s h u đ c quy đị nh trong các đo ạ n t ừ 12 - 17. 8. Chuẩ n m ự c s ố 08 - Thông tin tài chính v ề nh ữ ng kho ả n góp v ố n liên doanh 8.1. Các hình thứ c liên doanh - Liên doanh: Là thỏ a thu ậ n b ằ ng h ợ p đ ồ ng c ủ a hai ho ặ c nhi ề u bên đ ể cùng thựệạộ c hi n ho t đ ng kinh t ế , mà ho ạộ t đ ng này đ ượồể c đ ng ki m soát b ở i các bên góp vố n liên doanh. Các hình th ứ c liên doanh quy đ ị nh trong chu ẩ n m ự c này g ồ m: + Hợ p đ ồ ng h ợ p tác kinh doanh d ướ i hình th ứ c liên doanh ho ạ t đ ộ ng kinh doanh đượ c đ ồ ng ki ể m soát; + Hợ p đ ồ ng h ợ p tác kinh doanh d ướ i hình th ứ c liên doanh tài s ả n đ ượ c đ ồ ng kiể m soát; + Hợồ p đ ng liên doanh d ướ i hình th ứ c thành l ậơở p c s kinh doanh đ ượồ c đ ng kiể m soát. - Chuẩ n m ự c s ố 08 đ ề c ậ p t ớ i 3 hình th ức liên doanh (đoạ n 04): + Hợồợ p đ ng h p tác kinh doanh d ướ i hình th ứạộ c ho t đ ng kinh doanh đ ượồ c đ ng kiể m soát b ở i các bên góp v ố n liên doanh (ho ạ t đ ộ ng đ ượ c đ ồ ng ki ể m soát); + Hợ p đ ồ ng h ợ p tác kinh doanh d ướ i hình th ứ c liên doanh tài s ả n đ ượ c đ ồ ng kiể m soát b ở i các bên góp v ố n liên doanh (tài s ả n đ ượ c đ ồ ng ki ể m soát); + Hợồ p đ ng liên doanh d ướ i hình th ứ c thành l ậơở p c s kinh doanh m ớượ i đ c đồ ng ki ể m soát b ở i các bên góp v ố n liên doanh (c ơ s ở đ ượ c đ ồ ng ki ể m soát). - Hai đặ c đi ể m chung c ủ a các hình th ứ c liên doanh (đo ạ n 04): . Hai hoặ c nhi ề u bên góp v ố n liên doanh h ợ p tác v ớ i nhau trên c ơ s ở tho ả thu ậ n bằ ng h ợ p đ ồ ng; và 28
  30. . Thỏ a thu ậ n b ằ ng h ợ p đ ồ ng thi ế t l ậ p quy ề n đ ồ ng ki ể m soát. - Thoảậằợồượ thu n b ng h p đ ng đ c quy đ ịụểạ nh c th t i các đo ạừ n t 05-08. 8.2. Nhậ n bi ế t và k ế toán h ợ p đ ồ ng h ợ p tác kinh doanh đ ượ c đ ồ ng ki ể m soát bở i các bên góp v ố n liên doanh đượ c quy đnh ị và h ướ ng d ẫ n t ạ i các đo ạ n t ừ 09- 12. - Hoạộ t đ ng kinh doanh đ ượồể c đ ng ki m soát là ho ạộủộố t đ ng c a m t s liên doanh đượựệằ c th c hi n b ng cách s ửụ d ng tài s ả n và ngu ồự n l c khác c ủ a các bên góp vố n liên doanh mà không thành l ậ p m ộ t c ơ s ở kinh doanh m ớ i. M ỗ i bên góp v ố n liên doanh tự qu ả n lý và s ử d ụ ng tài s ả n c ủ a mình và ch ị u trách nhi ệ m v ề các nghĩa v ụ tài chính và các chi phí phát sinh trong quá trình hoạ t đ ộ ng. Ho ạ t đ ộ ng c ủ a liên doanh có thể đ ượ c nhân viên c ủ a m ỗ i bên góp v ố n liên doanh ti ế n hành song song v ớ i các ho ạ t độ ng khác c ủ a bên góp v ố n liên doanh đó. H ợ p đ ồ ng h ợ p tác kinh doanh th ườ ng quy đị nh căn c ứ phân chia doanh thu và kho ả n chi phí chung phát sinh t ừ ho ạ t đ ộ ng liên doanh cho các bên góp vố n liên doanh (đo ạ n 09). Ví dụ ho ạ t đ ộ ng liên doanh đ ượ c đ ồ ng ki ể m soát (xem đo ạ n 10) - Mỗ i bên góp v ố n liên doanh ph ả i ph ả n ả nh các ho ạ t đ ộ ng kinh doanh đ ượ c đồ ng ki ể m soát trong báo cáo tài chính c ủ a mình, g ồ m: + Tài sả n do bên góp v ố n liên doanh ki ể m soát và các kho ả n n ợ ph ả i tr ả mà h ọ phả i gánh ch ị u; + Chi phí phả i gánh ch ị u và doanh thu đ ượ c chia t ừ vi ệ c bán hàng ho ặ c cung c ấ p dị ch v ụ c ủ a liên doanh. 8.3. Nhậ n bi ế t và k ế toán h ợ p đ ồ ng h ợ p tác kinh doanh d ướ i hình th ứ c liên doanh tài sả n đ ượ c đ ồ ng ki ể m soát - Mộ t s ố liên doanh th ự c hi ệ n vi ệ c đồ ng ki ể m soát và th ườ ng là đ ồ ng s ở h ữ u đốớảượ i v i tài s n đ c góp ho ặượ c đ c mua b ở i các bên góp v ố n liên doanh và đ ượử c s dụ ng cho m ụ c đích c ủ a liên doanh. Các tài s ảượửụểạợ n này đ c s d ng đ mang l i l i ích cho các bên góp vố n liên doanh. M ỗ i bên góp v ố n liên doanh đ ượ c nh ậ n s ả n ph ẩ m t ừ việ c s ử d ụ ng tài s ả n và ch ị u ph ầ n chi phí phát sinh theo tho ả thu ậ n trong h ợ p đ ồ ng (đoạ n 13). - Hình thứ c liên doanh này không đòi hỏ i ph ả i thành l ậ p m ộ t c ơ s ở kinh doanh mớ i. M ỗ i bên góp v ố n liên doanh có quy ề n ki ể m soát ph ầ n l ợ i ích trong t ươ ng lai thông qua phầ n v ố n góp c ủ a mình vào tài s ả n đ ượ c đ ồ ng ki ể m soát (đo ạ n 14). - Mỗ i bên góp v ố n liên doanh ph ả i ph ả n ánh tài s ả n đượ c đ ồ ng ki ể m soát trong báo cáo tài chính củ a mình, g ồ m: + Phầ n v ố n góp vào tài s ả n đượ c đ ồ ng ki ể m soát, đ ượ c phân lo ạ i theo tính ch ấ t củ a tài s ả n. + Các khoả n n ợ phả i tr ả phát sinh riêng c ủ a m ỗ i bên góp v ố n liên doanh; + Phầ n n ợ ph ả i tr ả phát sinh chung ph ả i gánh ch ị u cùng v ớ i các bên góp v ố n liên doanh khác từ ho ạ t độ ng c ủ a liên doanh; + Các khoả n thu nh ậ p t ừ vi ệ c bán ho ặ c s ử d ụ ng ph ầ n sả n ph ẩ m đ ượ c chia t ừ liên doanh cùng vớ i ph ầ n chi phí phát sinh đ ượ c phân chia t ừ ho ạ t đ ộ ng c ủ a liên doanh; 29
  31. + Các khoả n chi phí phát sinh liên quan đế n vi ệ c góp v ố n liên doanh. 8.4. Kế toán h ợ p đ ồ ng h ợ p tác kinh doanh d ướ i hình th ứ c thành l ậ p c ơ s ở kinh doanh đượ c đ ồ ng ki ể m soát bở i các bên góp v ố n kinh doanh a) Cơ s ở kinh doanh đ ượ c đ ồ ng ki ể m soát bở i các bên góp v ố n liên doanh (c ơ s ở đượồể c đ ng ki m soát) đòi h ỏảự i ph i có s thành l ậộơở p m t c s kinh doanh m ớạ i. Ho t độủơở ng c a c s này cũng gi ốưạộủ ng nh ho t đ ng c a các doanh nghi ệ p khác, ch ỉ khác là thỏậằợồữ a thu n b ng h p đ ng gi a các bên góp v ố n liên doanh quy đ ịềồể nh quy n đ ng ki m soát củọốớ a h đ i v i các ho ạộ t đ ng kinh t ếủơở c a c s này (đo ạ n 19). Các hướẫ ng d n chi ti ếểậếềơở t đ nh n bi t v c s kinh doanh đ ồể ng ki m soát và k ế toán phầố n v n góp vào c ơở s kinh doanh đ ồể ng ki m soát đ ượềậ c đ c p trong các đo ạ n từ 20-24. b) BCTC riêng củ a bên góp v ố n liên doanh Trong BCTC riêng củ a bên góp v ố n liên doanh, kho ả n v ố n góp vào c ơ s ở kinh doanh đượồể c đ ng ki m soát đ ượ c ghi nh ậ n và báo cáo theo ph ươ ng pháp giá g ốạ c (đo n 25). c) BCTC hợ p nh ấ t c ủ a bên góp v ố n liên doanh Trong BCTC hợ p nh ấ t c ủ a các bên góp v ố n liên doanh (n ế u bên góp v ố n liên doanh phảậ i l p BCTC h ợấ p nh t theo quy đ ịủẩựốầ nh c a chu n m c s 25) ph n góp vào c ơ sở kinh doanh đ ượồể c đ ng ki m soát đ ượ c báo cáo theo ph ươ ng pháp v ốủởữ n ch s h u. Nế u bên góp v ố n liên doanh l ậ p BCTC h ợ p nh ấ t thì trong BCTC h ợ p nh ấ t ph ả i báo cáo phầố n v n góp c ủ a mình vào c ơở s kinh doanh đ ượồể c đ ng ki m soát theo ph ươ ng pháp vốủởữ n ch s h u. Bên góp v ố n liên doanh ng ừửụươ ng s d ng ph ng pháp v ốủởữ n ch s h u kể t ừ ngày bên góp v ố n liên doanh k ế t thúc quy ề n đ ồ ng ki ể m soát ho ặ c không có ả nh hưở ng đáng k ểốớơở đ i v i c s kinh doanh đ ượồ c đ ng ki ể m soát. d) Các trườ ng h ợ p ngo ạừốớươ i tr đ i v i ph ng pháp v ố n ch ủởữ s h u đượ c quy đị nh t ạ i các đo ạ n t ừ 28-30. Bên góp vố n liên doanh ph ả i h ạ ch toán các kho ả n v ố n góp sau đây theo ph ươ ng pháp giá gố c: (đo ạ n 28) - Khoảố n v n góp vào c ơở s kinh doanh đ ượồể c đ ng ki m soát đ ượ c mua và gi ữ lạ i đ ể bán trong t ươ ng lai g ầ n (d ướ i 12 tháng); và - Khoả n v ố n góp vào c ơ s ở kinh doanh đ ượ c đ ồ ng ki ể m soát ho ạ t đ ộ ng trong điềệềạếắ u ki n có nhi u h n ch kh t khe lâu dài làm gi ả m đáng k ểả kh năng chuy ểố n v n về bên góp v ố n liên doanh. Trườợơở ng h p c s kinh doanh đ ượồể c đ ng ki m soát tr ở thành công ty con c ủ a mộ t bên góp v ố n liên doanh, thì bên góp v ố n liên doanh này ph ả i h ạ ch toán các kho ả n vố n góp liên doanh c ủ a mình theo quy đ ị nh t ạ i Chu ẩ n m ự c k ế toán s ố 25 “BCTC h ợ p nhấ t và k ế toán kho ả n đ ầ u t ư vào công ty con” (đo ạ n 30). đ) Nghiệ p v ụ giao d ị ch gi ữ a các bên góp v ố n liên doanh và liên doanh gồ m : Bên góp vố n liên doanh góp v ố n b ằ ng tài s ả n vào liên doanh; Bên góp v ố n liên doanh bán tài sả n cho bên liên doanh; Bên góp v ố n liên doanh mua tài s ả n c ủ a liên doanh k ế toán các nghiệ p v ụ giao d ị ch gi ữ a các bên góp v ố n liên doanh và liên doanh đ ượ c quy đ ị nh c ụ thể trong các đo ạ n t ừ 31-33. 30
  32. e) Báo cáo phầ n góp v ố n liên doanh trong BCTC củ a nhà đ ầ u t ư đ ượ c quy đ ị nh tạ i đo ạ n 34. 9. Chuẩựố n m c s 10 - Ảưởủệ nh h ng c a vi c thay đ ổỷ i t giá h ố i đoái 9.1. Các giao dị ch b ằ ng ngo ạ i t ệ a) Ghi nhậ n ban đ ầ u các giao d ị ch b ằ ng ngo ạ i t ệ Mộ t giao d ịằ ch b ng ngo ạệ i t là giao d ịượ ch đ c xác đ ịằ nh b ng ngo ạệặ i t ho c yêu cầ u thanh toán b ằ ng ngo ạ i t ệ , bao g ồ m các giao d ị ch phát sinh khi m ộ t doanh nghi ệ p (đoạ n 07): - Mua hoặ c bán s ả n ph ẩ m, hàng hóa, d ị ch v ụ mà giá c ả đ ượ c xác đ ị nh b ằ ng ngoạ i t ệ ; - Vay hoặ c cho vay các kho ảềốảảặảượ n ti n mà s ph i tr ho c ph i thu đ c xác đ ị nh bằ ng ngo ạ i t ệ ; - Trở thành m ộố t đ i tác (m ộ t bên) c ủộợồ a m t h p đ ng ngo ạốưượự i h i ch a đ c th c hiệ n; - Mua hoặ c thanh lý các tài s ả n; phát sinh ho ặ c thanh toán các kho ả n n ợ xác đ ị nh bằ ng ngo ạ i t ệ ; - Dùng mộạềệ t lo i ti n t này đ ể mua, bán ho ặổấộạềệ c đ i l y m t lo i ti n t khác. - Mộ t giao d ịằ ch b ng ngo ạệảượạ i t ph i đ c h ch toán và ghi nh ậ n ban đ ầ u theo đơịềệế n v ti n t k toán b ằ ng vi ệ c áp d ụỷ ng t giá h ố i đoái gi ữơịềệế a đ n v ti n t k toán và ngoạ i t ệ t ạ i ngày giao d ị ch (đo ạ n 8). Các hướẫ ng d n chi ti ếề t v giao d ịằ ch b ng ngo ạệỷ i t và t giá h ố i đoái t ạ i ngày giao dị ch đ ượ c đ ề c ậ p t ạ i đo ạ n 09. b) Báo cáo tạ i ngày l ậ p B ả ng CĐKT Tạ i ngày l ậ p Bả ng CĐKT: (đo ạ n 10) - Các khoảụềệố n m c ti n t có g c ngo ạệảượ i t ph i đ c báo cáo theo t ỷ giá h ố i đoái cuố i kỳ; - Các khoảụ n m c phi ti ềệốạệảượ n t có g c ngo i t ph i đ c báo cáo theo t ỷố giá h i đoái tạ i ngày giao d ị ch; - Các khoảụ n m c phi ti ềệượ n t đ c xác đ ị nh theo giá tr ịợ h p lý b ằ ng ngo ạệ i t phả i đ ượ c báo cáo theo t ỷ giá h ố i đoái t ạ i ngày xác đ ị nh giá tr ị h ợ p lý. - Ghi nhậ n chênh l ệ ch t ỷ giá h ố i đoái. Chênh lệ ch t ỷ giá h ố i đoái phát sinh khi thanh toán các kho ả n m ụ c ti ề n t ệ có g ố c ngoạệặ i t ho c trong vi ệ c báo cáo các kho ảụềệốạệủộ n m c ti n t có g c ngo i t c a m t doanh nghiệ p theo các t ỷ giá h ố i đoái khác v ớ i t ỷ giá h ố i đoái đã đ ượ c ghi nh ậ n ban đầặượ u, ho c đã đ c báo cáo trong BCTC tr ướượửư c, đ c x lý nh sau: (đo ạ n 12) + Trong giai đoạ n đ ầ u t ư xây d ự ng đ ể hình thành tài s ả n c ố đ ị nh c ủ a doanh nghiệ p m ớ i thành l ậ p, chênh l ệ ch t ỷ giá h ố i đoái phát sinh khi thanh toán các kho ả n m ụ c tiềệố n t có g c ngo ạệểựệầư i t đ th c hi n đ u t xây d ự ng và chênh l ệỷ ch t giá h ố i đoái phát sinh khi đánh giá lạ i các kho ảụềệốạệố n m c ti n t có g c ngo i t cu i năm tài chính đ ượ c phả n ánh lu ỹ k ế , riêng bi ệ t trên Bả ng CĐKT. Khi TSCĐ hoàn thành đ ầ u t ư xây d ự ng 31
  33. đư a vào s ử d ụ ng thì chênh l ệ ch t ỷ giá h ố i đoái phát sinh trong giai đo ạ n đ ầ u t ư xây d ự ng đượ c phân b ổ d ầ n vào thu nh ậ p ho ặ c chi phí s ả n xu ấ t, kinh doanh trong th ờ i gian t ố i đa là 5 năm. + Trong giai đoạ n s ả n xu ấ t, kinh doanh, k ể c ả vi ệ c đ ầ u t ư xây d ự ng đ ể hình thành tài sả n c ố đ ị nh c ủ a doanh nghi ệ p đang ho ạ t đ ộ ng, chênh l ệ ch t ỷ giá h ố i đoái phát sinh khi thanh toán các khoả n m ụ c ti ề n t ệ có g ố c ngo ạ i t ệ và đánh giá l ạ i các kho ả n mụềệốạệố c ti n t có g c ngo i t cu i năm tài chính s ẽượ đ c ghi nh ậ n là thu nh ậặ p, ho c chi phí trong năm tài chính, ngoạ i tr ừ chênh l ệ ch t ỷ giá h ố i đoái quy đ ị nh trong đo ạ n 12c, 14, 16. + Đố i v ớ i doanh nghi ệ p s ử d ụ ng công c ụ tài chính đ ể d ự phòng r ủ i ro h ố i đoái thì các khoả n vay, n ợảảố ph i tr có g c ngo ạệượạ i t đ c h ch toán theo t ỷ giá th ựếạ c t t i thờ i đi ể m phát sinh. Doanh nghi ệ p không đ ượ c đánh giá l ạ i các kho ả n vay, n ợ ph ả i tr ả có gố c ngo ạ i t ệ đã s ử d ụ ng công c ụ tài chính đ ể d ự phòng r ủ i ro h ố i đoái. 9.2. Đầ u t ư thu ầ n vào c ơ s ở ở n ướ c ngoài + Chênh lệỷố ch t giá h i đoái phát sinh t ừ các kho ảụềệốạệ n m c ti n t có g c ngo i t vềảấ b n ch t thu ộầốầưầủ c ph n v n đ u t thu n c a doanh nghi ệạộơởướ p t i m t c s n c ngoài và chênh lệỷố ch t giá h i đoái phát sinh t ừ các kho ảợảảốạệượ n n ph i tr có g c ngo i t đ c hạ ch toán nh ưộảạếủ m t kho n h n ch r i do cho kho ảầưầủ n đ u t thu n c a doanh nghi ệ p tạộơởướ i m t c s n c ngoài đ ượ c phân lo ạư i nh là v ố n ch ủởữ s h u trong BCTC cho đế n khi thanh lý khoảầưầạờể n đ u t thu n. T i th i đi m đó các kho ả n chênh l ệỷố ch t giá h i đoái này sẽ đ ượ c h ạ ch toán là thu nh ậ p ho ặ c chi phí phù h ợ p v ớ i đo ạ n 30 (đo ạ n 14). + Các khoả n chênh l ệ ch t ỷ giá h ố i đoái phát sinh t ừ các kho ả n n ợ ph ả i tr ả có gố c ngo ạệượạ i t đ c h ch toán nh ưộ m t kho ảạếủ n h n ch r i ro cho kho ảầưầ n đ u t thu n củ a doanh nghi ệạộơởởướ p t i m t c s n c ngoài s ẽượ đ c phân lo ạưốủở i nh là v n ch s hữ u trên BCTC c ủ a doanh nghi ệ p cho đ ế n khi thanh lý kho ả n đ ầ u t ư thu ầ n. T ạ i th ờ i điể m đó các kho ả n chênh l ệỷố ch t giá h i đoái này s ẽượạ đ c h ch toán là thu nh ậặ p ho c chi phí phù hợ p v ớ i đo ạ n 30 (đo ạ n 16). 9.3. BCTC các hoạ t đ ộ ng ở n ướ c ngoài - Việ c phân lo ạạộởướ i ho t đ ng n c ngoài đ ượướẫ c h ng d n chi ti ế t trong các đoạ n t ừ 17 - 20. - BCTC củạộởướ a ho t đ ng n c ngoài không th ể tách r ờớạộủ i v i ho t đ ng c a doanh nghiệ p báo cáo s ẽượểổ đ c chuy n đ i theo các quy đ ịừạếạ nh t đo n 7 đ n đo n 16 như là ho ạ t đ ộ ng c ủ a chính doanh nghi ệ p báo cáo (đo ạ n 21). Các hướẫụểề ng d n c th v chuy ểổ n đ i BCTC ho ạộởướ t đ ng n c ngoài không th ể tách rờ i v ớ i ho ạ t đ ộ ng c ủ a doanh nghi ệ p báo cáo quy đ ị nh trong các đo ạ n 22 - 23. - BCTC củơởởướ a c s n c ngoài đ ượ c chuy ểổểổợ n đ i đ t ng h p vào BCTC c ủ a doanh nghiệ p báo cáo theo nh ữ ng quy đ ị nh sau đây (đo ạ n 24): + Tài sả n và n ợảảả ph i tr (c kho ảụềệ n m c ti n t và phi ti ềệủơởở n t ) c a c s nướ c ngoài đ ượ c quy đ ổ i theo t ỷ giá cu ố i kỳ; + Các khoả n m ụ c v ề doanh thu, thu nh ậ p khác và chi phí c ủ a c ơ s ở ở n ướ c ngoài đượ c quy đ ổ i theo t ỷạ giá t i ngày giao dch. ị Tr ườợ ng h p báo cáo c ủơởởướ a c s n c 32
  34. ngoài đượ c báo cáo b ằ ng đ ồ ng ti ề n c ủ a m ộ t n ề n kinh t ế siêu l ạ m phát thì doanh thu, thu nhậ p khác và chi phí đ ượ c quy đ ổ i theo t ỷ giá cu ố i kỳ; Trườợỷng h p t giá trung bình x ấỉỷ p x t giá th ựếỷ c t thì t giá trung bình đ ượử c s dụểểổ ng đ chuy n đ i các kho ảụ n m c doanh thu, thu nh ậ p khác và chi phí c ủơởở a c s nướ c ngoài. + Tấả t c các kho ả n chênh l ệố ch h i đoái khi chuy ểổ n đ i BCTC c ủơởởướ a c s n c ngoài để t ổ ng h ợ p vào BCTC c ủ a doanh nghi ệ p báo cáo ph ả i đ ượ c phân lo ạ i nh ư là vốủởữủ n ch s h u c a doanh nghi ệ p báo cáo cho đ ế n khi thanh lý kho ảầưầ n đ u t thu n đó. Các hướẫụểề ng d n c th v chuy ểổ n đ i các kho ảụủ n m c c a báo cáo c ủơở a c s nướ c ngoài và các th ủ t ụ c h ợ p nh ấ t BCTC đ ượ c quy đ ị nh trong các đo ạ n 25-29. - Khi thanh lý cơởởướ s n c ngoài: Khi thanh lý c ơởởướ s n c ngoài, kho ả n chênh lệ ch t ỷ giá h ố i đoái lũy k ế đã b ị hoãn l ạ i (theo quy đ ị nh t ạ i đo ạ n 24.c) và liên quan đếơởởướ n c s n c ngoài đó s ẽượ đ c ghi nh ậ n là thu nh ậặ p ho c chi phí cùng v ớ i kỳ mà lãi hoặ c l ỗ v ề vi ệ c thanh lý đ ượ c ghi nh ậ n. - Sự thay đ ổ i trong vi ệ c phân lo ạ i ho ạ t đ ộ ng ở n ướ c ngoài Khi có sự thay đ ổ i trong vi ệ c phân lo ạ i ho ạ t đ ộ ng ở n ướ c ngoài, các quy đ ị nh chuyểổ n đ i BCTC c ủạộởướ a ho t đ ng n c ngoài đ ượ c áp d ụểừ ng k t ngày thay đ ổ i phân loạ i đó. 10. Chuẩ n m ự c s ố 11 - H ợ p nh ấ t kinh doanh 10.1. Xác đị nh h ợ p nh ấ t kinh doanh đ ượ c quy đ ị nh và h ướ ng d ẫ n t ạ i các đoạ n 04 đ ế n đo ạ n 09. 10.2. Hợ p nh ấ t kinh doanh liên quan đ ế n các doanh nghi ệ p ch ị u s ự ki ể m soát chung đượ c quy đ ị nh và h ướ ng d ẫ n t ạ i các đo ạ n 10 đ ế n đo ạ n 13. 10.3. Các phương pháp h ợ p nh ấ t kinh doanh Mọ i trườợợấng h p h p nh t kinh doanh đ ềảượế u ph i đ c k toán theo ph ươ ng pháp mua (đoạ n 14). 10.4. Áp dụ ng phương pháp mua Áp dụ ng phương pháp mua g ồ m các b ướ c sau: - Xác đị nh bên mua; - Xác đị nh giá phí h ợ p nh ấ t kinh doanh; và - Tạ i ngày mua, bên mua ph ả i phân b ổ giá phí h ợ p nh ấ t kinh doanh cho tài s ả n đượ c mua, n ợảả ph i tr cũng nh ưữ nh ng kho ảợề n n ti m tàng ph ả i gánh ch ị u. a) Xác đị nh bên mua Mọườợợấ i tr ng h p h p nh t kinh doanh đ ềả u ph i xác đ ịượ nh đ c bên mua. Bên mua là mộ t doanh nghi ệ p tham gia h ợ p nh ấ t n ắ m quy ề n ki ể m soát các doanh nghi ệ p ho ặ c các hoạ t đ ộ ng kinh doanh tham gia h ợ p nh ấ t khác (đo ạ n 17). Các hướẫụểềị ng d n c th v xác đ nh bên mua đ ượ c quy đ ị nh trong các đo ạừ n t 18- 23. b) Xác đị nh giá phí h ợ p nh ấ t kinh doanh 33