Giáo trình Quản trị ngân hàng - Chương 1: Đại cương về quản trị kinh doanh ngân hàng

pdf 95 trang hapham 1160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Quản trị ngân hàng - Chương 1: Đại cương về quản trị kinh doanh ngân hàng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_quan_tri_ngan_hang_chuong_1_dai_cuong_ve_quan_tri.pdf

Nội dung text: Giáo trình Quản trị ngân hàng - Chương 1: Đại cương về quản trị kinh doanh ngân hàng

  1. A l QUẢN TRỊ NGÂN HÀNG - CHƯƠNG I: ĐẠI CƯƠNG VỀ QUẢN TRỊ KINH DOANH NGÂN HÀNG
  2. CHƯƠ NG I: ĐẠ I C ƯƠ NG V Ề QU Ả N TR Ị KINH DOANH NGÂN HÀNG I. KHÁI QUÁT VỀ NGÂN HÀNG TH ƯƠ NG M Ạ I 1. Lị ch s ử ra đ ờ i và phát tri ể n c ủ a ngân hàng th ươ ng m ạ i Vào thếỷ k III, các th ợ kim hoàn b ắầậ t đ u nh n các kho ảểửả n ti n g i, tài s n quý c ủ a khách hàng và thu mộ t kho ả n phí nh ấ t đ ị nh. Sang th ế k ỷ X các th ợ kim hoàn nh ậ n thấ y không ch ỉ có th ể h ưở ng các kho ả n phí mà h ọ còn có th ể h ưở ng l ợ i ích t ừ vi ệ c s ử dụ ng ti ề n c ủ a ng ườ i này cho ng ườ i khác vay. Lúc này ho ạ t đ ộ ng c ủ a m ộ t ngân hàng thự c th ụ ra đ ờ i bao g ồ m trao đ ổ i ngo ạ i t ệ , chi ế t kh ấ u th ươ ng phi ế u, nh ậ n ti ề n g ử i, cho vay thươ ng m ạ i, b ả o qu ả n v ậ t có giá, tài tr ợ cho ho ạ t đ ộ ng c ủ a Chính Ph ủ (chi ế n tranh), cung cấ p các d ị ch v ụ ủ y thác. Sang TK XVIII hình thành nghiệ p v ụ phát hành ti ề n, phát hành CD. Đ ể ki ể m soát ho ạ t độ ng này Chính Ph ủ đ ư a ra các đi ề u lu ậ t v ề phân đ ị nh các ngân hàng phát hành v ớ i các ngân hàng kinh doanh tiề n t ệ . TK XIX, có mộ t lo ạ t các nghi ệ p v ụ khác đ ượ c phát tri ể n thêm. Lúc này đã có thêm nghiệ p v ụ cho vay tiêu dùng, bán b ả o hi ể m, t ư v ấ n tài chính, cung c ấ p d ị ch v ụ môi giớ i đ ầ u t ư , dch ị v ụ qu ả n lý ti ề n m ặ t. Cuố i TK XIX các qu ố c gia không đ ể ngân hàng th ự c hi ệ n vi ệ c phát hành ti ề n mà t ậ p trung vào mộ t ngân hàng th ố ng nh ấ t là NHTW Ngân hàng có thể đ ượ c chia làm 2 lo ạ i, ngân hàng đ ầ u t ư và ngân hàng kinh doanh thông thườ ng. N ế u ngân hàng đ ồ ng th ờ i th ự c hi ệ n c ả ho ạ t đ ộ ng kinh doanh thông thườ ng và ho ạ t đ ộ ng đ ầ u t ư có th ể s ẽ làm cho r ủ i ro c ủ a ngân hàng gia tăng. B ằ ng chứ ng là trong TK XIX có r ấ t nhi ề u ngân hàng b ị đ ổ v ỡ . Nhữ ng năm 20-30 c ủ a th ế k ỷ XX, các qu ố c gia đ ư a ra các đ ạ o lu ậ t phân đ ị nh ho ạ t độ ng c ủ a NH đ ầ u t ư v ớ i NHTM. Theo đó các NHKD ti ề n t ệ ch ỉ đ ượ c th ự c hi ệ n các nghiệ p v ụ c ơ b ả n, ch ỉ có các NHĐT m ớ i đ ượ c th ự c hi ệ n các ho ạ t đ ộ ng đ ầ u t ư , môi giớ i ch ứ ng khoán. Nhữ ng năm 70, các nghi ệụệạớấệưẻụẻ p v NH hi n đ i m i xu t hi n nh th tín d ng, th rút tiề n, m ạ ng l ướ i thanh toán t ạ i đi ể m bán hàng, Internet Banking, Home Banking. 1
  3. Nhữ ng năm 90 m ộạ t lo t các nghi ệụớờự p v m i ra đ i d a trên s ự phát tri ểủ n c a KH_KT như ngân hàng ả o, công ty s ở h ữ u ngân hàng (các ngân hàng phát tri ể n d ướ i hình thứ c công ty s ở h ữ u ngân hàng ch ứ không ph ả i là các ngân hàng đ ơ n thu ầ n) 2. Khái niệ m v ề ngân hàng th ươ ng m ạ i Hoạ t đ ộ ng ngân hàng là ho ạ t đ ộ ng kinh doanh ti ề n t ệ và d ị ch v ụ ngân hàng v ớ i n ộ i dung thườ ng xuyên là nh ậ n ti ề n g ử i, s ử d ụ ng s ố ti ề n này đ ể c ấ p tín d ụ ng và cung ứ ng các dị ch v ụ thanh toán. Các đặ c đi ể m ch ủ y ế u trong ho ạ t đ ộ ng KDNH Ngân hàng là mộ t doanh nghi ệ p đ ặ c bi ệ t th ể hi ệ n ở ch ỗ 3.1. Nguồ n v ố n KD: VTC củ a doanh nghi ệ p chi ế m m ộ t t ỷ tr ọ ng cao, trong khi ngân hàng ngu ồ n v ố n ch ủ yế u đ ượ c hình thành t ừ huy đ ộ ng và vay n ợ . đi ề u này d ẫ n đ ế n tính t ự ch ủ trong ho ạ t độ ng kinh doanh c ủ a ngân hàng kém h ơ n và m ứ c đ ộ r ủ i ro cao h ơ n. 3.2. Loạ i hình ho ạ t đ ộ ng Hoạ t đ ộ ng kinh doanh s ử d ụ ng v ố n c ủ a ngân hàng a. Cho vay Các DN sử d ụ ng ti ề n c ủ a mình đ ể kinh doanh nh ư ng ngân hàng s ử d ụ ng ti ề n đ ố i tượ ng khác cho vay đ ể kinh doanh => r ủ i ro c ả ch ủ quan và khách quan. b. Tài sả n tài chính Có tính sinh lờ i cao nh ư ng ch ị u ả nh h ưở ng c ủ a các y ế u t ố LS, LP .=> các ngân hàng phả i đ ố i m ặ t v ớ i nhi ề u r ủ i ro c. Cung cấ p các d ị ch v ụ khác cho n ề n kinh t ế Quy mô kinh doanh củ a NH r ấớẫếạ t l n d n đ n t o ra m ố i quan h ệậếữ m t thi t gi a ngân hàng vớ i khách hàng Rủ i ro cho ngân hàng là m ố i quan h ệ gi ữ a ngân hàng và khách hàng. 3.3. Hàng hóa Hàng hóa mà ngân hàng kinh doanh là tiề n. So v ớ i các hàng hóa thông th ườ ng, ti ề n biế n đ ộ ng giá nhanh h ơ n khi ch ị u các tác đ ộ ng c ủ a l ạ m phát, t ỷ giá, lãi su ấ t. Ti ề n đượ c coi là m ộ t lo ạ i hàng hóa đ ặ c bi ệ t. 2
  4. 3.4. Sự giám sát c ủ a các c ơ quan vĩ mô Sự giám sát c ủ a các c ơ quan qu ả n lý vĩ mô đ ố i v ớ i ngân hàng là r ấ t ch ặ t ch ẽ xu ấ t phát tưảảủ kh năng x y ra r i ro trong ho ạộ t đ ng ngân hàng và t ầ m quan tr ọủệố ng c a h th ng ngân hàng. (Nế u ngân hàng b ị đình tr ệ thì ph ạ m vi và m ứ c đ ộ ả nh h ưở ng là r ấ t l ớ n). II. TỔỀẢỊ NG QUAN V QU N TR KINH DOANH NGÂN HÀNG 1. Khái niệ m qu ả n tr ị KDNH Quả n tr ị : là ho ạ t đ ộ ng có t ổ ch ứ c, có h ướ ng đích c ủ a ch ủ th ể qu ả n tr ị lên các đ ố i tượ ng b ị qu ả n tr ị nh ằ m đ ạ t đ ượ c các m ụ c tiêu chung c ủ a t ổ ch ứ c. Quả n tr ị kinh doanh ngân hàng: Là quá trình tác đ ộ ng liên t ụ c, có t ổ ch ứ c, có h ướ ng đích củ a các ch ủ th ể qu ả n tr ị lên các đ ố i t ượ ng chu ị qu ả n tr, ị s ử d ụ ng t ố t nh ấ t m ọ i tiề m năng và c ơ h ộ i đ ể đ ạ t đ ượ c các m ụ c tiêu đã đ ề ra theo đúng lu ậ t đ ị nh và thông l ệ quố c t ế . Chủ th ể qu ả n tr ị là ch ủ ngân hàng g ồ m: HĐQT, ban đi ề u hành, ban giám đ ố c (nhà quả n tr ị c ấ p cao), các tr ưở ng phòng, tr ưở ng ban (qu ả n tr ị viên c ấ p trung) và các qu ả n trị viên c ấ p c ơ s ở . Đố i t ượ ng b ị qu ả n tr ị là nhân viên ngân hàng, TS, DV, công ngh ệ c ủ a ngân hàng. Khách hàng Chủ th ể qu ả n tr ị Đố i th ủ c ạ nh tranh Đố i t ượ ng b ị quả n tr ị Thị tr ườ ng Cơ h ộ i/ thách th ứ c Mụ c tiêu ngân hàng Luậ t pháp/ thông l ệ 3
  5. Nhìn vào sơ đ ồ có th ể nh ậ n th ấ y đ ượ c s ự khác bi ệ t đáng k ể gi ữ a qu ả n tr ị ngân hàng hiệ n đ ạ i so v ớ i qu ả n lý ngân hàng th ươ ng m ạ i tr ướ c đây. Trướ c đây các ngân hàng ít quan tâm nhi ề u đ ế n khách hàng c ủ a mình (th ể hi ệ n là không có bộ ph ậ n chăm sóc khách hàng, phòng marketing ) không quan tâm nhi ề u đế n đ ố i th ủ c ạ nh tranh, không d ự báo c ơ h ộ i, thách th ứ c và cũng không quan tâm nhiề u đ ế n lu ậ t pháp và thông l ệ qu ố c t ế . 2. Vai trò củ a qu ả n tr ị trong KDNH Trong thờ i kỳ k ế ho ạ ch hóa t ậ p trung, y ế u t ố th ị tr ườ ng b ị xem nh ẹ n ế n ch ỉ có khái niệ m qu ả n lý ngân hàng. T ừ khi chuy ể n sang n ề n kinh t ế th ị tr ườ ng bu ộ c các ngân hàng phả i quan tâm nhi ề u đ ế n đ ố i th ủ c ạ nh tranh, c ơ h ộ i, thách th ứ c. Trong th ờ i kỳ KHH tình trạ ng lãi gi ảỗậỷệợấ , l th t, t l n x u cao ởầế h u h t các ngân hàng. Nh ờụ áp d ng các biệ n pháp qu ả n tr ị trong ho ạ t đ ộ ng kinh doanh ngân hàng, ho ạ t đ ộ ng kinh doanh NH về c ơ b ả n có nh ữ ng thay đ ổ i rõ r ệ t. Mộ t ngân hàng mu ố n t ồ n t ạ i và phát tri ể n thì c ầ n ph ả i có nh ữ ng đnh ị h ướ ng kinh doanh đúng đắ n. Tr ướ c đây m ọ i m ụ c tiêu c ủ a ngân hàng xu ấ t phát t ừ y ế u t ố ch ủ quan. Quả n tr ị KDNH giúp ngân hàng có đ ượ c đ ị nh h ướ ng kinh doanh đúng đ ắ n c ả trong ngắ n, trung và dài h ạ n. T ừ khi chuy ể n h ướ ng h ệ th ố ng ngân hàng đ ượ c chia thành hai cấ p ngân hàng qu ả n lý và ngân hàng kinh doanh ti ề n t ệ . Giúp cho ngân hàng thích ứ ng đ ượ c v ớ i môi tr ườ ng kinh doanh vi ho ạ t đ ộ ng kinh doanh bây giờ là ho ạ t đ ộ ng m ở , đã tính đ ế n y ế u t ố th ị tr ườ ng trong đó có c ơ h ộ i, thách thứ c c ả i cách ngân hàng, phát tri ể n môi tr ườ ng kinh doanh đ ể đón nh ữ ng c ơ h ộ i và đ ố i phó vớ i thách th ứ c. Giúp cho ngân hàng có thể khai thác, s ử d ụ ng ngu ồ n l ự c ở ngân hàng m ộ t cách l ợ p lý và hiệảồựủ u qu . Ngu n l c c a ngân hàng g ồ m ngu ồ n nhân l ựổứ c, t ch c và c ơởậ s v t chấ t, k ỹ thu ậ t. So v ớ i tr ướ c đây ch ấ t l ượ ng ngu ồ n nhân l ự c có s ự thay đ ổ i r ấ t nhi ề u. Hiệ n nay vi ệ c tuy ể n ch ọ n, sàng l ọ c nhân viên vào t ừ ng v ị trí thích h ợ p ch ứ không ch ỉ đnhị m ộ t cách ch ủ quan. Ngu ồ n l ự c tài chính đ ượ c th ể hi ệ n ở quy mô v ố n ch ủ s ở hữ u, v ố n kinh doanh và t ỷ l ệ n ợ quá h ạ n. Nhìn chung các con s ố này ngày đ ượ c c ả i thiệ n ở các ngân hàng Vi ệ t Nam. Các ngân hàng đề u h ướ ng t ớ i hi ệ n đ ạ i hóa, công ngh ệ ngân hàng đ ượ c c ả i thi ệ n m ộ t cách rõ rệ t. Các ngân hàng th ườ ng xuyên quan tâm đ ế n nâng c ấ p c ơ s ở h ạ t ầ ng đ ể nâng cao chấ t l ượ ng d ị ch v ụ . 4
  6. 3. Các nguyên tắ c qu ả n tr ị 3.1. Khái niệ m Để ho ạ t đ ộ ng qu ả n tr ị đ ượ c th ự c hi ệ n đúng nh ư d ự đnh, ị ngân hàng c ầ n ph ả i đ ể ra các nguyên tắ c. Nguyên t ắ c qu ả n tr ị là nh ữ ng tiêu chu ẩ n hành đ ộ ng mà các ch ủ th ể quả n tr ị ph ả i tuân th ủ trong quá trình qu ả n tr ị m ộ t t ổ ch ứ c. 3.2. Các nguyên tắ c qu ả n tr ị Nguyên tắ c th ố ng nh ấ t lãnh đ ạ o chính tr ị và kinh t ế . Nguyên tắ c này xu ấ t phát t ừ đ ặ c trư ng ch ế đ ộ chính tr ị c ủ a Vi ệ t Nam là do ĐCS c ầ m quy ề n Đảảố m b o m i quan h ệặẽốưữậ ch t ch và t i u gi a t p trung và dân ch ủ trong qu ả n lý. Tậ p trung đượ c hi ề u là ngân hàng ph ả i có ch ủ tr ươ ng, đ ườ ng l ố i k ế ho ạ ch th ố ng nh ấ t trong toàn hệ th ố ng. Th ự c hi ệ n ch ế đ ộ m ộ t th ủ tr ưở ng ở t ấ t c ả các c ấ p. Dân ch ủ th ể hiệ n xác đ ị nh trách nhi ệ m và quy ề n h ạ n c ủ a m ỗ i cá nhân và t ừ ng b ộ ph ậ n trong ngân hàng Tuân thủ lu ậ t pháp và thông l ệ trong kinh doanh. Điề u này là hi ể n nhiên vì khi ho ạ t độ ng trong m ộ t môi tr ườ ng có th ể ch ế , quy đ ị nh rõ ràng ph ả i tuân theo. Tuy nhiên không phả i ch ủ th ể kinh doanh nào cũng ý th ứ c v ề v ấ n đ ề này. Nguyên tắ c xu ấ t phát t ừ khách hàng. Nguyên tắ c này đ ượ c đ ề xu ấ t theo nguyên t ắ c quả n lý kinh t ế (sx cho ai) khách hàng là nhân t ố khách th ể kinh doanh nh ư ng chi ph ố i rấ t mạ nh đ ế n ho ạ t đ ộ ng kinh doanh c ủ a ngân hàng. Nguyên tắ c ti ế t ki ệ m và hi ệ u qu ả trong qu ả n lý. Kế t h ợ p hài hòa gi ữ a các l ợ i ích. Các nhà quả n tr ị ngân hàng ph ả i x ử lý m ộ t cách th ỏ a đáng mố i quan h ệ bi ệ n ch ứ ng gi ữ a các lo ạ i l ợ i ích c ủ a m ọ i đ ố i t ượ ng tham gia vào hoạ t đ ộ ng kinh doanh ngân hàng đ ể đ ả m b ả o s ự t ồ n t ạ i và phát tri ể n cho ngân hàng. Lợ i ích c ủ a các đ ố i t ượ ng không đ ồ ng nh ấ t v ớ i nhau. Vi ệ c gia tăng l ợ i ích cho nhóm đố i t ượ ng này có th ể làm gi ả m l ợ i ích c ủ a các đ ố i t ượ ng khác 4. Các phươ ng pháp qu ả n tr ị 4.1. Khái niệ m Phươ ng pháp qu ả n tr ị là cách th ứ c tác đ ộ ng c ủ a ch ủ th ệ qu ả n tr ị lên đ ố i t ượ ng b ị quả n tr ị và khách th ể kinh doanh trong qu ả n tr ị m ộ t t ổ ch ứ c 4.2. Phươ ng pháp qu ả n tr ị a. Phươ ng pháp hành chính 5
  7. Là phươ ng pháp d ự a trên m ố i quan h ệ t ổ ch ứ c c ủ a h ệ th ố ng qu ả n lý và k ỷ lu ậ t trong ngân hàng. Phươ ng pháp này đ ượ c tác đ ộ ng b ằ ng cách các nhà qu ả n tr ị đ ư a ra m ệ nh lệ nh, quy ế t đ ị nh, ch ỉ th ị đ ể c ấ p d ướ i thi hành. Ưu đi ể m: Các quyế t đ ị nh s ẽ đ ượ c tri ể n khai m ộ t cách nhanh chóng ngay khi đ ượ c ban hành Có tính thố ng nh ấ t trong toàn ngân hàng Giúp giữ tr ậ t t ự k ỷ c ươ ng làm vi ẹ c trong ngân hàng Nhượ c đi ể m Gây tâm lý ứ c ch ế cho đ ố i t ượ ng b ị qu ả n tr ị và có th ể t ạ o ra s ự ph ả n kháng. b. Phươ ng pháp kinh t ế Các nhà quả n tr ị t ạ o đi ề u ki ệ n cho ng ườ i lao đ ộ ng k ế t h ợ p m ộ t cách đúng đ ắ n gi ữ a l ợ i ích củ a mình v ớợủậể i l i ích c a t p th trong quá trình th ựệ c hi n công vi ệụểạ c. Ví d đ ho t độ ng kinh doanh c ủ a ngân hàng có lãi c ầ n ph ả i tăng d ư n ợ , tăng huy đ ộ ng v ố n. Ở m ộ t số ngân hàng đã giao ch ỉ tiêu xu ố ng t ừ ng chi nhánh, b ộ ph ậ n, nhân viên. N ế u không thự c hi ệ n đ ượ c s ẽ b ị ph ạ t, n ế u th ự c hi ệ n t ố t s ẽ đ ượ c khen th ưở ng . Ưu đi ể m Khuyế n khích đ ượ c s ự nhi ệ t tình, lòng t ự giác c ủ a ng ườ i lao đ ộ ng, giúp ng ườ i lao đ ộ ng thoả i mái v ề m ặ t tâm lý Nhượ c đi ể m Làm xói mòn yế u t ố văn hóa c ủ a t ổ ch ứ c nên các nhà qu ả n tr ị ngân hàng ch ỉ s ử d ụ ng phươ ng pháp này trong nh ữ ng th ờ i đi ể m và ho ạ t đ ộ ng nh ấ t đ ị nh c. Phươ ng pháp giáo d ụ c Tác độ ng vào nh ậ n th ứ c, tình c ả m c ủ a ng ườ i lao đ ộ ng đ ể khuy ế n khích h ọ làm vi ệ c tố t h ơ n. Xét v ề m ặ t t ư t ưở ng đ ạ o đ ứ c thì ph ươ ng pháp tuyên truy ề n đ ể h ọ th ấ y đ ượ c trách nhiệ m c ủ a mình. V ề m ặ t chuyên môn ph ả i hu ấ n luy ệ n, đào t ạ o. M ặ t khách ph ả i tổ ch ứ c thi tay ngh ề , bi ể u d ươ ng nh ữ ng ng ườ i lao đ ộ ng t ố t làm g ươ ng cho nh ữ ng ngườ i lao đ ộ ng khác. Ưu đi ể m Nâng cao đượ c nh ậ n th ứ c, trình đ ộ , ổ n đnh ị v ề t ư t ưở ng c ủ a ng ườ i lao đ ộ ng. 6
  8. Tạ o đ ượ c b ầ u không khi thân thi ệ n. Nâng cao s ự th ỏ a mãn, hài lòng c ủ a ng ườ i lao độ ng. Nhượ c đi ể m Đòi hỏ i ph ả i đ ầ u t ư m ộ t th ờ i gian dài thì m ớ i phát huy tác d ụ ng d. Phươ ng pháp Marketing Chiế n l ượ c marketing h ỗ n h ợ p Chiế n l ượ c giá: Ngân hàng ph ả i s ử d ụ ng m ộ t cách h ợ p lý thì m ớ i thu hút đ ượ c khách hàng. Vấ n đ ề là ngân hàng ph ả i đ ị nh giá chính xác đ ố i v ớ i t ừ ng khách hàng. Chiế n l ượ c s ả n ph ẩ m: Căn c ứ vào thu nh ậ p, th ị hi ế u c ủ a khách hàng đ ể t ạ o ra s ả n phẩ m phù h ợ p v ớ i t ừ ng khách hàng Chiế n l ượ c xúc ti ế n: Ngân hàng m ở r ộ ng kênh phân ph ố i đ ế n ng ườ i tiêu dùng đ ể h ọ có điề u ki ệ n thu ậ n l ợ i s ử d ụ ng dch ị v ụ c ủ a ngân hàng. Chiế n l ượ c qu ả ng cáo: S ử d ụ ng các ph ươ ng ti ệ n thông tin đ ạ i chúng, đăng báo, thi ế t kế t ờ r ơ i, băng rôn trên các đ ạ i l ộ l ớ n Khuyế n mãi: Ở Vi ệ t nam chính sách này không đ ượ c quan tâm nhi ề u. Khi k ế t thúc đ ợ t khuyế n mãi, khách hàng l ạ i tr ở v ề các d ị ch v ụ truy ề n th ố ng. e. Phươ ng pháp c ạ nh tranh Các ngân hàng cố g ắ ng t ạ o l ợ i th ế c ạ nh tranh khác bi ệ t v ớ i các ngân hàng đ ố i th ủ thông qua các chính sách giá (lãi suấ t, phí d ị ch v ụ ) s ả n ph ẩ m (ch ấ t l ượ ng, s ố l ượ ng sả n ph ẩ m) Trong tươ ng lai ph ươ ng pháp này khó phát huy tác d ụ ng khi trình đ ộ qu ả n lý c ủ a ngân hàng phát triểự n. S khác bi ệữ t gi a các ngân hàng là r ấỏảẩầưồ t nh , s n ph m g n nh đ ng nhấ t. f. Phươ ng pháp h ợ p tác và th ươ ng l ượ ng Hợ p tác là các ngân hàng cùng chia s ẻ v ớ i nhau trên th ị tr ườ ng làm cho các ngân hàng cùng lớ n m ạ nh. 5. Các chứ c năng qu ả n tr ị (sinh viên tự nghiên c ứ u) 7
  9. CHƯƠ NG II: QUẢ N TR Ị CHI Ế N L ƯỢ C KINH DOANH I. TỔ NG QUAN V Ề QU Ả N TR Ị CHI Ế N L ƯỢ C KINH DOANH 1. Khái niệ m và vai trò c ủ a chi ế n l ượ c kinh doanh 1.1 Khái niệ m Chiế n l ượ c kinh doanh đ ượ c hi ể u là m ộ t k ế ho ạ ch dài h ạ n mang tính t ổ ng th ể hay là mộ t ch ươ ng trình hành đ ộ ng t ổ ng quát nh ằ m tri ể n khai các ngu ồ n l ự c đ ể đ ạ t đ ượ c các mụ c tiêu đã đ ề ra c ủ a ngân hàng đ ả m b ả o phù h ợ p v ớ i thay đ ổ i c ủ a môi tr ườ ng kinh doanh 1.2 Vai trò củ a chi ế n l ượ c kinh doanh . Chiế n l ượ c kinh doanh giúp xây d ự ng ph ươ ng h ướ ng ho ạ t đ ộ ng c ủ a toàn ngân hàng và cho từ ng b ộ ph ậ n trong ngân hàng . Cung cấ p cho nhà qu ả n tr ị m ộ t ch ươ ng trình hành đ ộ ng c ụ th ể nh ằ m giúp h ướ ng dẫ n t ư duy và hành đ ộ ng c ủ a h ọ c ả trong ng ắ n h ạ n và dài h ạ n. . Nâng cao hiệ u qu ả c ủ a ho ạ t đ ộ ng tác nghi ệ p trong qu ả n tr ị ngân hàng. 2. Khái niệ m và vai trò c ủ a qu ả n tr ị chi ế n l ượ c kinh doanh 2.1 Khái niệ m Quả n tr ị chi ế n l ượ c kinh doanh là k ế ho ạ ch và ngh ệ thu ậ t c ủ a vi ệ c xây d ự ng, th ự c hiệ n, đánh giá và đi ề u ch ỉ nh chi ế n l ượ c kinh doanh, giúp ngân hàng có th ể đ ạ t đ ượ c mụ c tiêu c ủ a mình Phả i có s ựếợả k t h p c hai y ếố u t khoa h ọ c và ngh ệậ thu t. Hai y ếố u t này h ỗợổ tr , b sung cho nhau để t ạ o nên thành công c ủ a m ộ t nhà qu ả n tr ị . Mu ố n qu ả n tr ị chi ế n l ượ c kinh doanh các nhà quả n tr ị ph ả i d ự a vào lý lu ậ n v ề chi ế n l ượ c kinh doanh và sau đó bằ ng ngh ệ thu ậ t c ủ a mình đ ể đ ạ t đ ượ c m ụ c tiêu. 2.2 Vai trò quả n tr ị chi ế n l ượ c kinh doanh Giúp cho mọ i thành viên trong ngân hàng, các c ấ p lãnh đ ạ o trong ngân hàng hi ể u đượ c m ụ c đích và đ ị nh h ướ ng trong ho ạ t đ ộ ng kinh doanh c ủ a ngân hàng trong m ộ t thờ i gian dài. 8
  10. Làm tăng tính chủ đ ộ ng, tính thích nghi c ủ a ho ạ t đ ộ ng kinh doanh ngân hàng tr ướ c nhữ ng bi ế n đ ộ ng c ủ a môi tr ườ ng kinh doanh thông qua k ỹ năng phân tích, d ự báo môi trườ ng kinh doanh đ ể giúp các nhà ngân hàng ch ủ đ ộ ng đi ề u ch ỉ nh m ụ c tiêu và các hoạ t đ ộ ng qu ả n tr ị tác nghi ệ p khi c ầ n thi ế t Làm thay đổ i ph ươ ng th ứ c và cách th ứ c qu ả n tr ị trong m ỗ i ngân hàng b ằ ng cách thay vì tậ p trung vào x ử lý các s ự v ụ thì ngân hàng s ẽ t ậ p trung vào các ch ươ ng trình hành độ ng t ổ ng th ể , các k ế h ọ ach dài h ạ n đ ể phù h ợ p v ớ i môi tr ườ ng kinh doanh. Giúp các nhà quả n tr ị xác đ ị nh m ộ t cách t ươ ng đ ố i các v ị th ế , ti ề m năng và tri ể n v ọ ng củ a ngân hàng trong t ươ ng lai. Nâng cao hiệ u qu ả c ủ a công tác giám sát, ki ể m tra m ọ i m ặ t c ủ a ho ạ t đ ộ ng ngân hàng. 3. Quy trình quả n tr ị chi ế n l ượ c kinh doanh Bao gồ m 6 b ướ c c ơ b ả n đ ượ c coi là các giai đo ạ n trong quá trình qu ả n tr ị chi ế n l ượ c kinh doanh gắ n k ế t thành mô hình 6 b ướ c, 3 giai đo ạ n nh ư sau Phân Điể m tích mạ nh, MTKD điể m bên yế u trong Xác Xét Triể n Kiể m đị nh lạ i Hình khai tra và mt các thành thự c điề u củ a mụ c CLKD hiệ n chỉ nh NH tiêu CLKD CLKD Phân tích Cơ h ộ i/ MTKD thách bên thứ c ngoài Xây dự ng Tổ ch ứ c và Kiể m tra và thự c hi ệ n điề u ch ỉ nh Chiế n l ượ c kinh doanh đ ố i v ớ i m ỗ i ngân hàng là r ấ t quan tr ọ ng. Khi ngân hàng đ ư a ra chiế n l ượ c kinh doanh thì s ẽ ph ả i theo đu ổ i trong su ấ t quá trình th ự c hi ệ n. N ế u chi ế n lượ c kinh doanh sai s ẽ ả nh h ưở ng t ớ i s ự phát tri ể n trong dài h ạ n c ủ a ngân hàng. Vì tầ m quan tr ọ ng nh ư v ậ y nên ph ươ ng pháp xác đ ị nh hai l ầ n m ụ c tiêu đê đ ả m b ả o cho tính chứ c ch ắ n. 9
  11. Mụ c tiêu đ ư a ra l ầ n 1 d ự a trên quan đi ể m c ủ a các nhà qu ả n tr ị . Y ế u t ố khách quan luôn luôn thay đổ i, mong mu ố n c ủ a các nhà qu ả n tr ị ít thay đ ổ i. Xác đ ị nh m ụ c tiêu 2 lầ n đ ể đ ả m b ả o an toàn ch ắ c ch ắ n và phù h ợ p v ớ i môi tr ườ ng kinh doanh. II. NỘ I DUNG QU Ả N TR Ị CHI Ế N L ƯỢ C KINH DOANH 1. Xác đị nh m ụ c tiêu 1.1 Khái niệ m Là các đích hay kế t qu ả mà ngân hàng mong mu ố n đ ạ t đ ượ c trong t ừ ng th ờ i kỳ ho ạ t độ ng c ủ a mình. Khi nói đế n m ụ c tiêu ng ườ i ta đ ề c ậ p đ ế n t ấ t c ả m ụ c tiêu ng ắ n h ạ n và m ụ c tiêu dài hạ n hay nói cách khác, đ ề c ậ p đ ế n m ụ c tiêu có th ể trong ng ắ n h ạ n ho ặ c trong dài hạ n. . Mụ c tiêu có th ờ i h ạ n 5 năm ⇒ mụ c tiêu dài h ạ n Thông thườ ng m ụ c tiêu th ể hi ệ n ở d ạ ng văn b ả n đ ể thu ậ n ti ệ n trong h ướ ng d ẫ n th ự c hiệ n nh ư ng m ụ c đích thì th ườ ng d ướ i d ạ ng kh ẩ u hi ệ u, tôn ch ỉ hành đ ộ ng c ủ a ngân hàng. Ngân hàng không chỉ có m ộ t m ụ c tiêu mà có th ể có nhi ề u m ụ c tiêu cùng trong m ộ t giai đoạ n kinh doanh nh ư ng đ ề u h ướ ng t ớ i m ộ t m ụ c tiêu dài h ạ n là l ợ i nhu ậ n. Ngân hàng cầ n cân nh ắ c s ắ p x ế p th ứ t ự ư u tiên cho các m ụ c tiêu đ ể đ ạ t đ ượ c k ế t qu ả nh ư mong đợ i 1.2 Các căn cứ đ ể xác đ ị nh m ụ c tiêu . Chứ c năng, nhi ệ m v ụ , ho ạ t đ ộ ng c ủ a m ỗ i ngân hàng . . Chủ tr ươ ng, chính sách c ủ a đ ả ng và nhà n ướ c . Sứ m ệ nh kinh doanh hay tôn ch ỉ m ụ c đích c ủ a ngân hàng, hay nói cách khác là quan điể m c ủ a nhà lãnh đ ạ o và các qu ả n tr ị viên. . Môi trườ ng kinh doanh . Các nguồ n l ự c c ủ a ngân hàng 10
  12. . Vị trí đ ị a lý, đi ề u ki ệ n t ự nhiên, phong t ụ c, t ậ p quan, thói quen tiêu dùng c ủ a nhữ ng ng ườ i dân đa ị ph ươ ng n ơ i ngân hàng đ ặ t tr ụ s ở . 1.3 Yêu cầ u c ủ a m ụ c tiêu Tính đnhị l ượ ng: khi xác đị nh m ụ c tiêu thì các ngân hàng ph ả i có th ể l ượ ng hóa đ ượ c. Việ c l ượ ng hóa giúp ngân hàng có th ể ki ể m tra, xem xét mình đã đ ạ t đ ượ c m ụ c tiêu hay chư a. VD c ả i thi ệ n đ ờ i s ố ng c ủ a cán b ộ CNV và c ụ th ể là tăng l ươ ng và các ch ế độ phúc l ợ i Tính khả thi: mụ c tiêu có kh ả năng th ự c hi ệ n đ ượ c. N ế u đ ặ t ra m ụ c tiêu quá cao thì s ẽ không thể th ự c hi ệ n đ ượ c gây m ấ t lòng tin c ủ a nhà qu ả n tr, ị ng ườ i lao đ ộ ng, khách hàng. Trong trườ ng h ợ p ng ượ c l ạ i s ẽ lãng phí ngu ồ n l ự c, gây tâm lý t ự mãn c ủ a các nhà quả n tr ị , nhân viên. Tính cụ th ể : các mụ c tiêu c ủ a ngân hàng ph ả i xác đ ị nh rõ gi ớ i h ạ n mà các m ụ c tiêu cầ n đ ạ t đ ế n, th ờ i gian c ầ n thi ế t đ ể hoàn thành m ụ c tiêu và các m ụ c tiêu l ớ n đ ượ c c ụ thể thông qua các m ụ c tiêu nh ỏểễ đ d dàng th ựệ c hi n. VD xây d ựụởộ ng m c tiêu m r ng thị ph ầ n thì c ầ n ph ả i xác đnh ị rõ t ố c đ ộ m ở r ộ ng cho t ừ ng th ị tr ườ ng, th ờ i gian c ầ n thiế t đ ể th ự c hi ệ n m ụ c tiêu Tính hợ p pháp: Các mụ c tiêu mà ngân hàng xây d ự ng ph ả i phù h ợ p v ớ i các quy đ ị nh củ a pháp lu ậ t. Tính thố ng nh ấ t: các mụ c tiêu c ủ a ngân hàng trong t ừ ng th ờ i kỳ ho ạ t đ ộ ng không đượ c c ả n tr ở nhau, mâu thu ẫ n v ớ i nhau n ế u không sau m ộ t giai đo ạ n ho ạ t đ ộ ng ngân hàng sẽ không th ể đ ạ t đ ượ c m ụ c tiêu c ủ a mình và làm cho quá trình thi ế t l ậ p m ụ c tiêu trở nên vô nghĩa. 2. Phân tích môi trườ ng kinh doanh 2.1. Phân tích môi trườ ng kinh doanh bên ngoài a. Môi trườ ng vĩ mô  Môi trườ ng kinh t ế Lạ m phát: Khi lãi suấ t danh nghĩa không thay đ ổ i, t ỷ l ệ l ạ m phát tăng làm cho lãi su ấ t th ự c t ế giả m ả nh h ưở ng đ ế n thu nh ậ p c ủ a ngân hàng. Lạ m phát tăng d ẫ n đ ế n ng ườ i dân không thích g ử i ti ề n mà n ắ m gi ữ tài s ả n nên ả nh hưở ng đ ế n ngu ồ n v ố n huy đ ộ ng c ủ a ngân hàng. 11
  13. Lãi suấ t Lãi suấ t đ ầ u vào và đ ầ u ra tăng, lãi su ấ t đ ầ u vào tăng kích thích g ử i ti ề n, lãi su ấ t đ ầ u ra tăng làm giả m nhu c ầ u vay. Ngân hàng ph ả i đi ề u ch ỉ nh lãi su ấ t cho vay h ợ p lý . Lãi suấ t gi ả m d ẫ n đ ế n giá ch ứ ng khoán tăng nên khách hàng có nhu c ầ u đ ầ u t ư chứ ng khoán, gi ả m l ượ ng ti ề n vào ngân hàng và ng ượ c l ạ i Lãi suấ t ổ n đ ị nh thì ngân hàng có th ể d ự báo đ ượ c bi ế n đ ộ ng lãi su ấ t nên có th ể đ ư a ra chiế n l ượ c kinh doanh phù h ợ p và ng ượ c l ạ i. Tỷ giá h ố i đoái (e) Tỷ giá h ố i đoái ổ n đ ị nh, ngân hàng d ự đoán đ ượ c nên ho ạ t đ ộ ng kinh doanh c ủ a ngân hàng bình thườ ng. Tỷ giá h ố i đoái bi ế n đ ộ ng, ngân hàng không d ự đoán đ ượ c nên d ễ g ặ p ph ả i r ủ i ro h ố i đoái. Từ đó ả nh h ưở ng đ ế n ho ạ t đ ộ ng kinh doanh ngo ạ i t ệ , thanh toán qu ố c t ế và tín dụ ng qu ố c t ế . Tố c đ ộ tăng tr ưở ng n ề n kinh t ế (GDP, NGP, .) Khi nề n kinh t ế tăng tr ưở ng nhanh, c ả huy đ ộ ng v ố n và cho vay tăng và ng ượ c l ạ i khi nề n kinh t ế r ơ i vào tình tr ạ ng suy thoái v ố n huy đ ộ ng và cho vay cùng gi ả m. Chính sách tiề n t ệ Khi NHTW thự c hi ệ n chính sách ti ề n t ệ n ớ i l ỏ ng, MS tăng, ngân hàng có kh ả năng cho vay và ngượ c l ạ i.  Môi trườ ng chính tr ị , lu ậ t pháp Chính trị Chính trịố có m i quan h ệậếớề m t thi t v i n n kinh t ếủộố c a m t qu c giá. Nói đ ế n chính tr ị ngườ i ta quan tâm đ ế n tình hình ổ n đ ị nh chính tr ị . N ế u ổ n đ ị nh chính tr ị thì n ề n kinh t ế có điề u ki ệ n tăng tr ưở ng và ng ượ c l ạ i. Luậ t pháp Ngân hàng luôn chị u s ự đi ề u ch ỉ nh c ủ a lu ậ t pháp. Tr ướ c h ế t ph ả i tìm hi ể u xem lu ậ t pháp có đầ y đ ủ nh ữ ng văn b ả n pháp quy quy đ ị nh ho ạ t đ ộ ng c ủ a ngân hàng ch ư a (ngân hàng chỉ th ự c hi ệ n ho ạ t đ ộ ng pháp lu ậ t quy đ ị nh. Môi tr ườ ng lu ậ t pháp có minh bạ ch, rõ ràng, các văn b ả n pháp lu ậ t có gì ch ồ ng chéo, mâu thu ẫ n không? Có th ườ ng xuyên thay đổ i không? 12
  14.  Môi trườ ng văn hóa, xã h ộ i Dân số Cơấ c u dân s ốỷệế , t l k t hôn, c ơấ c u dân s ốốộ và t c đ tăng dân d ố hình thành nên tháp tuổ i. Các qu ố c gia đang phát tri ể n, do dân s ố tr ẻ nên kh ả năng ti ế t ki ệ m không cao. Ngân hàng có thể phát tri ể n các lo ạ i hình cho vay nh ư cho vay tiêu dùng, cho vay trả góp Trình độ dân trí Trình độ dân trí cao d ễ dàng n ắ m b ắ t đ ượ c khoa h ọ c k ỹ thu ậ t nên ngân hàng d ễ dàng phát triể n đ ượ c s ả n ph ẩ m c ủ a ngân hàng hi ệ n đ ạ i ví d ụ d ị ch v ụ ngân hàng t ạ i nhà Phong tụ c t ậ p quán Thói quen tiêu dùng củ a ng ườ i Vi ệ t Nam là dùng ti ề n m ặ t nên các nhà ngân hàng khó có thể phát tri ể n đ ượ c thanh toán không dùng ti ề n m ặ t Tâm lý tiêu dùng củ a ng ườ i dân Ở nh ữ ng đ ị a ph ươ ng khác nhau là khác nhau. VD: Các ngân hàng ở mi ề n b ắ c có kh ả năng thu hút vố n t ố t trong khi ở mi ề n nam l ạ i phát tri ể n ho ạ t đ ộ ng cho vay. Các yế u t ố trong môi tr ườ ng văn hóa xã h ộ i có tác đ ộ ng lâu dài nên có giá tr ị trong m ộ t thờ i gian dài hình thành nên thói quen, văn hóa trong ho ạ t đ ộ ng kinh doanh ngân hàng.  Môi trườ ng công ngh ệ Đó là sự phát tri ể n c ủ a khoa h ọ c công ngh ệ đ ể ph ụ c v ụ cho ho ạ t đ ộ ng kinh doanh ngân hàng. Khi ngân hàng áp dụ ng khoa h ọ c k ỹ thu ậ t, công ngh ệ s ẽ góp ph ầ n ti ế t kiệ m lao đ ộ ng, nâng cao ch ấ t l ượ ng s ả n ph ẩ m, nâng cao m ứ c đ ộ an toàn, thu ậ n ti ệ n thỏ a mãn t ố t h ơ n nhu c ầ u c ủ a khách hàng.  Môi trườ ng qu ố c t ế Hộ i đ ủ c ả b ố n y ế u t ố nh ư môi tr ườ ng trong n ướ c nh ư ng x ả y ra ở ROW ví d ụ nh ư khủ ng ho ả ng tài chính khu v ự c năm 1997 b. Môi trườ ng vi mô Theo M. Porter có 5 đố i t ượ ng tác đ ộ ng vào ho ạ t đ ộ ng kinh doanh c ủ a doanh nghi ệ p và ngân hàng  Đố i th ủ c ạ nh tranh hi ệ n t ạ i 13
  15. Tấ t c ả các đ ị nh ch ế tài chính qu ố c gia trong lĩnh v ự c ngân hàng mà ho ạ t đ ộ ng c ủ a h ọ có tác độ ng đ ế n ho ạ t đ ộ ng kinh doanh c ủ a ngân hàng (g ồ m NHTM, quy tín d ụ ng, công ty tài chính, công ty bả o hi ể m, qu ỹ tín d ụ ng đ ầ u t ư , ) Số l ượ ng càng nhi ề u thì m ứ c đ ộ c ạ nh tranh càng l ớ n nên ho ạ t đ ộ ng ngân hàng càng khó khăn. Nghiên cứ u ti ề m l ự c kinh t ế v ề quy mô, năng l ự c tài chính, két qu ả kinh doanh, chính sách tiềệể n t đ xác đnh ị đi ểạ m m nh, đi ểếủốủạ m y u c a đ i th c nh tranh qua đó xây dự ng chi ế n l ượ c kinh doanh c ủ a ngân hàng. Tố c đ ộ c ạ nh tranh c ủ a ngành cao hay th ấ p s ẽ làm cho m ứ c đ ộ c ạ nh tranh trong ngành đó là cao hay thấ p. N ế u t ố c đ ộ tăng tr ưở ng c ủ a ngành gi ả m thì các ngân hàng sẽ c ạ nh tranh gay g ắ t h ơ n vì kh ả năng thu đ ượ c l ợ i nhu ậ n là th ấ p và ng ượ c l ạ i. Sự khác bi ệ t hóa s ả n ph ẩ m: khi các s ả n ph ẩ m c ủ a ngành có s ự khác bi ệ t cao thì m ứ c độ c ạ nh tranh c ủ a ngành đó s ẽ gi ả m nên các ngân hàng th ườ ng c ố g ắ ng t ạ o ra s ự khác biệ t đ ể thu hút nh ữ ng đ ố i t ượ ng khách hàng riêng. Rào cả n ra nh ậ p ho ặ c rút kh ỏ i ngành. N ế u vi ệ c ra nh ậ p hay rút kh ỏ i ngành là khó khăn thì mứ c đ ộ c ạ nh tranh s ẽ càng th ấ p và ng ượ c l ạ i. Các chi phí đầ u t ư hi ệ n có c ủ a ngân hàng nh ư chi phí vào các TSCĐ, chi phí cho các quan hệ trong kinh doanh Nhữ ng quy đ ị nh ràng bu ộ c c ủ a pháp lu ậ t. Nế u hai y ế u t ố này là khó khăn thì s ẽ ả nh h ưở ng đ ế n kh ả năng rút lui kh ỏ i ngành  Đố i th ủ c ạ nh tranh ti ề m ẩ n Là các tổ ch ứ c s ắ p s ử a gia nh ậ p vào ngành, kinh doanh vào lĩnh v ự c ngân hàng tài chính Phả i đánh giá xem h ọ có quy mô nh ư th ế nào? Ti ề m l ự c tài chính ra sao?. Xem họ có l ợ i th ế tuy ệ t đ ố i v ề chi phí không Họ có l ợ i th ế nh ờ quy mô không Quan tâm đế n s ự khác bi ệ t hóa s ả n ph ẩ m. Ở ngân hàng do s ự khác bi ệ t hóa là ít mà chúng ta có lợ i th ế v ề giá, th ị tr ườ ng không lo ng ạ i l ắ m khi có đ ố i th ủ mu ố n nh ả y vào.  Mạ ng l ướ i chi nhánh và kênh phân ph ố i 14
  16. Ứớệng v i Vi t Nam xét v ềặ m t này kh ả năng c ạ nh tranh c ủốủạ a đ i th c nh tranh (chi nhánh ngân hàng nướ c ngoài) là ít.  Khách hàng Ở đây g ồ m c ả ng ườ i cung ứ ng đ ầ u vào và ng ườ i s ử d ụ ng s ả n ph ẩ m đ ầ u ra. Khách hàng là trung tâm trong hoạ t đ ộ ng kinh doanh ngân hàng, làm thay đ ổ i ph ươ ng pháp tiế p c ậ n v ớ i khách hàng, làm thay đ ổ i ch ấ t l ượ ng ph ụ c v ụ c ủ a ngân hàng, s ố l ượ ng sả n ph ẩ m ở ngân hàng, chi ế n l ượ c kinh doanh c ủ a ngân hàng. Bên c ạ nh đó, khách hàng là ngườ i cung ứ ng mu ố n tăng lãi su ấ t, ng ườ i s ử d ụ ng d ị ch v ụ mu ố n gi ả m lãi su ấ t nên chênh lệ ch c ủ a ngân hàng gi ả m làm thu nh ậ p gi ả m.  Nhóm sả n ph ẩ m thay th ế Phươ ng pháp đánh giá xem trong n ề n kinh t ế nh ữ ng s ả n ph ẩ m nào có th ể thay th ế , có thể ả nh h ưở ng t ớ i ho ạ t đ ộ ng kinh doanh c ủ a ngân hàng. Các s ả n ph ẩ m thay th ế c ủ a ngân hàng gồứ m: ch ng khoán đ ầưỹếệưệ u t , qu ti t ki m b u đi n, công ty b ảể o hi m nên ngân hàng cầ n đa d ạ ng hóa s ả n ph ẩ m b ằ ng cách cung ứ ng c ả nh ữ ng s ả n ph ẩ m thay thế ví d ụ hình thành công ty ch ứ ng khoán, công ty b ả o hi ể m, đ ư a ra các hình th ứ c ti ế t kiệ m đ ể khách hàng có th ể g ử i c ả v ớ i s ố l ượ ng nh ỏ , thu hút nh ữ ng khách hàng m ớ i.  Thị tr ườ ng tiêu th ụ s ả n ph ẩ m c ủ a ngành Ngườ i ta chia th ị tr ườ ng tiêu th ụ s ả n ph ẩ m c ủ a ngân hàng thành b ố n b ộ ph ậ n Bộ ph ậ n th ị tr ườ ng không tiêu dùng tuy ệ t đ ố i 4 Bộ ph ậ n th ị tr ườ ng không tiêu dùng t ươ ng đ ố i 3 Bộ ph ậ n th ị tr ườ ng m ụ c tiêu c ủ a đ ố i th ủ c ạ nh tranh 2 Bộ ph ậ n th ị tr ườ ng m ụ c tiêu c ủ a ngân hàng 1 Ngân hàng quan tâm theo hướ ng gi ữ v ữ ng th ị ph ầ n hi ệ n t ạ i c ủ a ngân hàng b ằ ng vi ệ c bả o v ệ th ị tr ườ ng m ụ c tiêu c ủ a ngân hàng. Ngân hàng có thể s ử d ụ ng b ằ ng các phươ ng pháp tác đ ộ ng lên khách hàng truy ề n th ố ng c ủ a ngân hàng t ứ c là ch ủ y ế u bằ ng các chi ế n l ượ c marketing h ỗ n h ợ p. 15
  17. Các ngân hàng cố g ắ ng khai thác b ộ ph ậ n th ị tr ườ ng c ủ a đ ố i th ủ c ạ nh tranh (đây là thị trườ ng m ụ c tiêu c ủ a đ ố i th ủ c ạ nh tranh) do đó mu ố n lôi kéo khách hàng v ề mình thì các ngân hàng phả i s ử d ụ ng các đòn b ẩ y kinh t ế đ ể tác đ ộ ng lên khách hàng c ủ a đ ố i thủ c ạ nh tranh. Th ứ hai là t ạ o ra s ự khác bi ệ t c ủ a ngân hàng mình trong phong cách dị ch v ụ và trong ch ấ t l ượ ng c ủ a s ả n ph ẩ m. Đ ể có th ể thu hút đ ượ c khách hàng b ằ ng hai phươ ng pháp trên, chi phí t ạ o ra s ẽ vô cùng l ớ n nên ngân hàng b ị thu h ẹ p l ợ i nhuậ n c ủ mình nên có th ể trong m ộ t giai đo ạ n nh ấ t đ ị nh ngân hàng không có l ợ i nhuậ n. Bi ệ n pháp này th ườ ng đ ượ c các ngân hàng l ớ n áp d ụ ng. Các ngân hàng có thể cố g ắ ng khai thác b ộ ph ậ n th ị tr ườ ng không tiêu dùng t ươ ng đ ố i (các ngân hàng có thể qu ả ng bá v ề s ả n ph ẩ m ngân hàng) ngân hàng ch ủ y ế u s ử dụ ng các chi ế n l ượ c marketing nh ư ng t ậ p trung vào chi ế n l ượ c qu ả ng cáo, xúc ti ế n, bán hàng. Chi phí củ a vi ệ c khai thác b ộ ph ậ n th ị tr ườ ng này th ườ ng nh ỏ h ơ n b ộ ph ậ n củ a đ ố i th ủ c ạ nh tranh và kh ả năng lôi kéo là r ấ t l ớ n. Bộ ph ậ n th ị tr ườ ng th ứ t ư ngân hàng chỉ nên áp d ụ ng các bi ệ n pháp qu ả ng cáo để cho các khách hàng biế t trong các ngân hàng, ngân hàng mình có kh ả năng cung c ấ p nhữ ng s ả n ph ẩ m, d ị ch v ụ có ch ấ t l ượ ng. Trong kinh doanh ngân hàng, việ c b ả o v ệ th ị tr ườ ng là r ấ t khó khăn, vi ệ c khai thác th ị trườ ng l ạ i càng khó khăn h ơ n nên ngân hàng ph ả i c ố g ắ ng đ ể không b ị m ấ t th ị tr ườ ng. 2.2 phân tích môi trườ ng kinh doanh bên trong a. Nguồ n l ự c v ề tài chính  Quy mô vố n t ự có Quy mô vố n t ự có là kh ả năng m ở r ộ ng tài s ả n c ủ a ngân hàng t ừ đó cho th ấ y ph ạ m vi hoạ t đ ộ ng, quy mô đ ầ u t ư c ủ a ngân hàng. Mộ t trong nh ữứ ng ch c năng c ủốự a v n t có là đi ệốỡủ m ch ng đ r i ro nên quy mô v ốự n t có phả n ánh m ộ t cách t ươ ng đ ố i đ ộ an toàn trong kinh doanh ngân hàng. Quy mô vố n t ự có cho th ấ y m ứ c đ ộ uy tín c ủ a ngân hàng Từ ba lý do trên, khi phát tri ể n ngu ồ n l ự c v ề tài chính bao gi ờ các ngân hàng cũng quan tâm đế n quy mô v ố n t ự có.  Khả năng huy đ ộ ng v ố n c ủ a ngân hàng 16
  18. Nguồ n v ố n huy đ ộ ng là ngu ồ n v ố n ch ủ y ế u trong kinh doanh ngân hàng. Ngu ồ n v ố n huy độ ng l ớ n thì ngân hàng m ớ i có kh ả năng kinh doanh và ng ượ c l ạ i. Ngân hàng xem xét Quy mô nguồ n v ố n huy đ ộ ng: đ ể đánh giá kh ả năng huy đ ộ ng có đáp ứ ng đ ượ c yêu cầ u trong kinh doanh hay không? Tính ổịủồốấểảả n đ nh c a ngu n v n y đ đ m b o cho ngân hàng có th ểầ ph n nào đánh giá đượ c r ủ i ro lãi su ấ t, r ủ i ro thanh kho ả n. Chi phí huy độ ng v ố n: chi phí có phù h ợ p v ớ i m ặ t b ằ ng chung lãi su ấ t hay không. N ế u chi phí huy độ ng v ố n quá cao thì kh ả năng t ạ o l ợ i nhu ậ n c ủ a ngân hàng là th ấ p. Ngân hàng phả i đánh giá t ươ ng quan gi ữ a quy mô v ố n huy đ ộ ng và chi phí huy đ ộ ng v ố n đ ể đánh giá xem chi phí như v ậ y có h ợ p lý hay không?  Nợ quá h ạ n Đây là chỉ tiêu quan tr ọ ng đánh giá ch ấ t l ượ ng tín d ụ ng. Trong ho ạ t đ ộ ng kinh doanh ngân hàng, rủ i ro là y ế u t ố không th ể tránh kh ỏ i nên các ngân hàng quy đ ị nh m ộ t t ỷ l ệ nợ quá h ạ n đ ượ c coi là h ợ p lý (<1%) n ế u t ỷ l ệ này cao thì ngân hàng ph ả i đ ư a ra các biệ n pháp đ ể h ạ n ch ế r ủ i ro, gi ả m t ỷ l ệ n ợ quá h ạ n. b. Nguồ n nhân l ự c  Độ i ngũ qu ả n tr ị viên Độ i ngũ qu ả n tr ị viên c ủ a ngân hàng ph ả i có đ ủ 3 k ỹ năng Kỹ năng t ư duy (kỹ năng nh ậ n th ứ c) khă năng phân tích đánh giá, d ự báo t ấ t c ả các yế u t ố trong môi tr ườ ng kinh doanh đ ể giúp các nhà qu ả n tr ị có th ể v ậ n d ụ ng linh ho ạ t vào các công việ c đ ượ c giao nh ư : đ ị nh h ướ ng ho ạ t đ ộ ng kinh doanh cho ngân hàng, quả n lý, t ổ ch ứ c m ọ i m ặ t c ủ a ho ạ t đ ộ ng kinh doanh Kỹ năng quan h ệ (kỹ năng đ ố i nhân x ử th ế ) là kh ả năng giao ti ế p c ủ a nhà qu ả n tr ị ở bên trong và bên ngoài ngân hàng, đố i th ủ c ạ nh tranh, các nhà qu ả n lý Giao ti ế p t ố t vớ i khách hàng nên có th ể thu hút đ ượ c khách hàng, v ớ i các đ ố i th ủ c ạ nh tranh có th ể tìm ra đượ c các c ơ h ộ i h ợ p tác Ở bên trong ngân hàng giao ti ế p v ớ i các nhà qu ả n tr ị cấ p trên, c ấ p d ướ i, v ớ i nhân viên ngân hàng. N ế u th ự c hi ệ n t ố s ẽ t ạ o đ ượ c b ầ u không khí than thiệ n, h ợ p tác, t ạ o nên văn hóa trong kinh doanh ngân hàng. Kỹ năng k ỹ thu ậ t: chính là khả năng n ắ m b ắ t và hi ể u rõ các lĩnh v ự c chuyên môn, nghiệ p v ụ c ủ a ngân hàng. M ộ t nhà qu ả n tr ị ph ả i có trình đ ộ chuyên môn t ố t vì nh ữ ng 17
  19. nhà quả n tr ị th ườ ng là nh ữ ng nhân viên có trình đ ộ đ ượ c thăng ti ế n. M ặ t khác t ấ t c ả các quyế t sách c ủ a nhà qu ả n tr ị đ ề u liên quan đ ế n chuyên môn nghi ệ p v ụ .  Ngườ i lao đ ộ ng Trình độ chuyên môn: đánh giá v ề s ự thành th ạ o trong công vi ệ c, kh ả năng hoàn thành công việ c Trình độ h ọ c v ấ n: đánh giá v ề các ch ươ ng trình đào t ạ o ng ườ i lao đ ộ ng đã kinh qua. Đây là yế u t ố quan tr ọ ng, n ế u ng ườ i lao đ ộ ng có trình đ ộ h ọ c v ấ n cao thì kh ả năng nhậ n th ứ c t ố t h ơ n s ẽ giúp ng ườ i lao đ ộ ng d ễ dàng n ắ m b ắ t, nhân th ứ c và tri ể n khai mệ nh l ệ nh c ủ a c ấ p trên. Đạ o đ ứ c trong kinh doanh: b ấ t kỳ m ộ t t ổ ch ứ c nào cũng đ ề u quan tâm đ ế n đ ạ o đ ứ c củ a ng ườ i lao đ ộ ng nh ấ t là trong lĩnh v ự c kinh doanh ngân hàng. Đ ạ o đ ứ c kinh doanh không chỉ đ ự oc đánh giá t ố t ở nh ữ tn các nhân mà đ ượ c lan t ỏ a, c ộ ng h ưở ng trong c ả ngân hàng hình thành văn hóa ngân hàng. Tinh thầ n làm vi ệ c, tác phong làm vi ệ c Lòng trung thành củ a ng ườ i lao đ ộ ng. Trong giai đo ạ n hi ệ n nay khi môi tr ườ ng c ạ nh tranh ngày càng gay gắ t, các ngân hàng có xu h ướ ng thu hút nh ữ ng ng ườ i lao đ ộ ng giỏ i t ừ đ ố i th ủ c ạ nh tranh. Do đó ngân hàng ph ả i quan tâm đ ế n v ấ n đ ề lòng trung thành củ a ng ườ i lao đ ộ ng, ngân hàng ph ả i quan tâm đ ế n nh ữ ng chính sách đãi ng ộ và nhữ ng v ấ n đ ề văn hóa ngân hàng. c. Trình độ t ổ ch ứ c  Bộ máy t ổ ch ứ c Hiệựủ u l c c a các m ệệ nh l nh, các quy ếịủấ t đ nh c a c p trên, khi hi ệệủ u l nh c a các m ệ nh lệ nh đ ượ c tri ể n khai m ộ t cách nhanh chóng, chính xác đ ẫ n đ ế n hi ệ u qu ả ho ạ t đ ộ ng cao. Đánh giá sự ph ố i h ợ p c ủ a các b ộ ph ậ n ch ứ c năng trong ngân hàng n ế u t ố t s ẽ giúp ngân hàng tiế t ki ệ m trong ho ạ t đ ộ ng kinh doanh ngân hàng, nâng cao hi ệ u qu ả ho ạ t độ ng kinh doanh.  Hệ th ố ng thông tin qu ả n lý c ủ a ngân hàng Để có th ể kinh doanh th ắ ng l ợ i, các nhà qu ả n tr ị ngân hàng, ngân hàng ph ả i có 3 y ế u tố : ti ề n, nhân l ự c và thông tin do đó thông tin là r ấ t quan tr ọ ng. N ế u các thông tin sai lệ ch, không c ậ p nh ậ t s ẽ d ễ d ẫ n t ớ i quy ế t đ ị nh sai l ầ m. 18
  20. Thông tin khách hàng: năng lự c ho ạ t đ ộ ng c ủ a khách hàng, tình hình kinh doanh c ủ a khách hàng trong quá khứ và hi ệ n t ạ i. Thông tin thị tr ườ ng: cung c ầ u ti ề n t ệ , các bi ế n s ố t ỷ giá, lãi su ấ t, l ạ m phát, lĩnh v ự c mà khách hàng hoạ t đ ộ ng. Trên thế gi ớ i các ngân hàng th ườ ng mua thông tin t ừ các t ổ ch ứ c chuyên nghi ệ p nên các thông tin thườ ng có đ ộ chính xác, tin c ậ y cao. d. Trình độ công ngh ệ Xem xét trình độ công ngh ệ c ủ a ngân hàng ra sao? Có phù h ợ p v ớ i s ự phát tri ể n c ủ a khoa họ c tiên ti ế n hay không? Có phù h ợ p v ớ i trình đ ộ hi ể u bi ế t c ủ a ng ườ i lao đ ộ ng hay không? Đặ c bi ệ t là có ngang b ằ ng v ớ i đ ố i th ủ c ạ nh tranh hay không Đố i v ớ i trang b ị k ỹ thu ậ t, ngân hàng cũng xem xét có phù h ợ p hay không đ ể có h ướ ng nâng cấ p trang thi ế t b ị e. Mạ ng l ướ i chi nhánh Đánh giá hiệ u qu ả ho ạ t đ ộ ng c ủ a t ừ ng chi nhánh trong ngân hàng đ ể t ừ đó có các quyế t đ ị nh phù h ợ p. N ế u trong th ự c hi ệ n các chi nhánh ho ạ t đ ộ ng t ố t, ngân hàng s ẽ phả i đ ầ u t ư thêm ngu ồ n l ự c cho chi nhánh đó ho ặ c có h ướ ng nâng c ấ p các chi nhánh lên. Trong trườ ng h ợ p chi nhánh ho ạ t đ ộ ng không t ố t gây chi phí l ớ n cho ngân hàng, ngân hàng có thể xóa b ỏ các chi nhánh đó Nế u m ạ ng l ướ i chi nhánh ho ạ t đ ộ ng không t ố t d ẫ n đ ế n làm gi ả m năng l ự c ho ạ t đ ộ ng, tăng chi phí dẫ n t ớ i b ấ t l ợ i theo quy mô. f. Phươ ng pháp đánh giá chi ế n l ượ c Ngân hàng phả i phát tri ể n các ph ươ ng pháp đánh giá chi ế n l ượ c mà ngân hàng đang sử d ụ ng đ ể có th ể đ ư a ra các quy ế t đnh ị đi ề u chnh ỉ chi ế n l ượ c cho phù h ợ p m ỗ i khi có sự thay đ ổ i trong môi tr ườ ng kinh doanh. 3. Hình thành chiế n l ượ c kinh doanh 3.1 Đề xu ấ t chi ế n l ượ c kinh doanh Có ba cấ p qu ả n tr ị t ươ ng đ ươ ng v ớ i ba c ấ p chi ế n l ượ c kinh doanh a. Chiế n l ượ c kinh doanh c ấ p t ổ ng th ể 19
  21. Do các nhà quả n tr ị c ấ p cao xây d ự ng nên, là chi ế n l ượ c t ổ ng th ể mà toàn ngân hàng phả i th ự c hi ệ n.  Chiế n l ượ c tăng tr ưở ng Là chiế n l ượ c mà m ụ c tiêu h ướ ng t ớ i là tăng doanh thu, tăng th ị ph ầ n, tăng s ả n ph ẩ m và cuố i cùng là tăng l ợ i nhu ậ n cho ngân hàng. Có 2 cách đ ể ngân hàng đ ạ t đ ượ c m ụ c tiêu tăng trưở ng + sử d ụ ng ph ươ ng pháp h ướ ng n ộ i: Ngân hàng sử d ụ ng n ộ i l ự c c ủ a mình đ ể đ ạ t đ ượ c m ụ c tiêu tăng tr ưở ng, có 2 chi ế n lượ c Chiế n l ượ c tăng tr ưở ng theo chi ề u r ộ ng: Là chiế n l ượ c giúp ngân hàng đ ạ t đ ượ c m ụ c tiêu tăng tr ưở ng b ằ ng cách khai thác thêm các bộ ph ậ n th ị tr ườ ng m ớ i, m ở r ộ ng danh m ụ c đ ầ u t ư , danh m ụ c s ả n ph ẩ m c ủ a ngân hàng. Chiế n l ượ c tăng tr ưở ng theo chi ề u sâu Là chiế n l ượ c giúp ngân hàng đ ạ t đ ượ c m ụ c tiêu tăng tr ưở ng b ằ ng cách ngân hàng s ẽ lự a ch ọ n m ộ t bi ệ n pháp tăng tr ưở ng tôi ư u nh ấ t, đ ầ u t ư thêm ngu ồ n l ự c vào b ộ ph ậ n thị tr ườ ng này đ ể khai thác t ố t h ơ n, t ạ o ra doanh thu nhi ề u h ơ n ho ặ c là ngân hàng s ẽ lựọộ a ch n m t nhóm s ảẩ n ph m tôt nh ấủ t c a ngân hàg đ ầư u t thêm nguòn l ựẻ c đ hoàn thiệ n h ơ n n ữ a nhóm s ả n ph ẩ m này sau đó cung ứ ng cho khách hàng đ ể có kh ả năng mở r ộ ng doanh thu t ừ nhóm s ả n ph ẩ m này. Nhữ ng ngân hàng áp d ụ ng chi ế n l ượ c m ở r ộ ng theo chi ề u sâu th ườ ng là nh ữ ng ngân hàng chuyên môn hóa ngượ c v ớ i nh ữ ng ngân hàng phát tri ể n theo chi ề u r ộ ng là nh ữ ng ngân hàng đa năng. Ở Vi ệ t Nam hi ệ n nay h ầ u h ế t các ngân hàng l ự a ch ọ n chi ế n l ượ c tăng trưở ng theo chi ề u r ộ ng. + Sử d ụ ng ph ươ ng pháp h ướ ng ngo ạ i Sử d ụ ng ngo ạ i l ự c đ ể đ ạ t đ ượ c m ụ c tiêu tăng tr ưở ng. Ngân hàng có th ể s ử d ụ ng ba chiế n l ượ c Chiế n l ượ c sáp nh ậ p Là hai hay nhiề u ngân hàng k ế t h ợ p v ớ i nhau thanh m ộ t ngân hàng duy nh ấ t (khi đó ngân hàng mớ i có quy mô l ớ n h ơ n v ề m ọ i m ặ t; VTC, quy mô TS, ngu ồ n nhân l ự c ) Tuy nhiên khi sáp nhậ p nh ư v ậ y s ẽ ph ả i l ự a chon ra ban lãnh đ ạ o c ủ a ngân hàng. N ế u 20
  22. phân chia quyề n l ự c không th ỏ a đáng s ẽ x ả y ra mâu thu ẫ n n ộ i b ộ . Khi sáp nh ậ p văn hóa giữ a các ngân hàng b ị hòa tr ộ n. N ế u văn hóa không phù h ợ p s ẽ m ấ t đi b ả n s ắ c văn hóa dẫ n đ ế n ngân hàng suy y ế u. V ấ n đ ề th ứ ba khi sáp nh ậ p là hi ệ n t ượ ng “loãng quyề n s ở h ữ u” nên chi ế n l ượ c sáp nh ậ p không ph ả i lúc nào cũng đ ượ c s ự nh ấ t trí c ủ a cổ đông và th ườ ng th ự c hi ệ n khi hai ngân hàng t ươ ng quan l ự c l ượ ng nhau. Chiế n l ượ c thôn tính Là chiế n l ượ c giúp ngân hàng đ ạ t đ ượ c m ụ c tiêu tăng tr ưở ng b ằ ng cách mua d ầ n t ừ ng bộ ph ậ n ho ặ c toàn b ộ ngân hàng khác. Có hai tr ườ ng h ợ p Mộ t ngân hàng thôn tính m ộ t b ộ phân ngân hàng khác khi ngân hàng đó đang trong giai đoạ n tăng tr ưở ng m ạ nh thì chi phí b ỏ ra r ấ t l ớ n nh ữ ng đ ạ t đ ượ c m ụ c tiêu tăng trưở ng ngay l ậ p t ứ c Mua khi đang suy yế u: chi phí b ỏ ra th ấư p nh ng ph ảầưểểựậ i đ u t th m đ v c d y nên ngân hàng chỉ đ ạ t đ ượ c m ụ c tiêu tăng tr ưở ng trong dài h ạ n Chiế n l ượ c liên doanh Là chiế n l ượ c mà hai hay nhi ề u ngân hàng cam k ế t v ớ i nhau cùng chia s ẻ chi phí, cùng chia sẻ r ủ i ro, l ợ i nhu ậ n cho cùng m ộ t c ơ h ộ i kinh doanh trên th ươ ng tr ườ ng. Có 2 dạ ng liên doanh. Liên doanh phi hình thể : không t ạ o ra m ộ t tôt ch ứụể c c th mà ch ỉơầ đ n thu n là m ộơ t c hộ i kinh doanh (VD cho vay đ ồ ng tài tr ợ ) Liên doanh có hình thể : t ạ o ra m ộ t t ổ ch ứ c m ớ i ví d ụ (Ngân hàng Lào- Vi ệ t .) d ẫ n đế n tăng l ợ i nhu ậ n, doanh thu đ ạ t đ ượ c m ụ c tiêu tăng tr ưở ng.  Chiế n l ượ c ổ n đnh ị Là chiế n l ượ c mà m ụ c tiêu c ủ a nó h ướ ng t ớ i là giúp ngân hàng có th ể gi ữ v ữ ng đ ượ c tố c đ ộ tăng tr ưở ng trong doanh thu, trong th ị ph ầ n, trong s ả n ph ẩ m và vì v ậ y mà ổ n đị nh m ứ c tăng c ủ a l ợ i nhu ậ n (có nh ữ ng giai đo ạ n kinh doanh mà ngân hàng ph ả i s ử dụ ng chi ế n l ượ c ổ n đnh. ị S ử d ụ ng khi môi tr ườ ng kinh doanh có nhi ề u b ấ t l ợ i tác đ ộ ng đế n ho ạ t đ ộ ng kinh doanh c ủ a ngân hàng.  Chiế n l ượ c suy gi ả m Là chiế n l ượ c mà m ụ c tiêu h ướ ng t ớ i c ủ a ngân hàng là c ắ t gi ả m quy mô đ ầ u t ư , thu hẹạạộ p ph m vi ho t đ ng giúp ngân hàng có th ểốể t i thi u hóa các t ổấểả n th t có th x y ra do hoạ t đ ộ ng kinh doanh c ủ a ngân hàng có nhi ề u b ấ t l ợ i. 21
  23. Khi hoạ t đ ộ ng kinh doanh c ủ a ngân hàng ch ớ m có d ấ u hi ệ u b ấ t l ợ i, các ngân hàng s ẽ cắ t gi ả m quy mô đ ầ u t ư (m ứ c đ ộ 1) Ngân hàng sử d ụ ng chi ế n l ượ c thu ho ạ ch k ế t h ợ p v ớ i c ắ t gi ả m quy mô đ ầ u t ư (m ứ c độ 2) Ở m ứ c đ ộ 1, ngân hàng v ẫ n hi v ọ ng s ẽ có t ươ ng lai t ố t h ơ n trong ng ắ n h ạ n khác v ớ i mứ c đ ộ 2 s ử d ụ ng chi ế n l ượ c thu ho ạ ch t ứ c là c ố g ắ ng t ậ n thu trong các lĩnh v ự c ho ạ t độ ng c ủ a ngân hàng, đ ặ c bi ệ t mu ố n nói t ớ i kh ả năng khai thác các d ị ch v ụ c ủ a ngân hàng. Mứ c đ ộ 3: khi ho ạ t đ ộ ng kinh doanh ngân hàng có chi ề u h ướ ng r ấ t x ấ u, ngân hàng s ẽ sử d ụ ng chi ế n l ượ c gi ả i th ể . b. Chiế n l ượ c kinh doanh c ấ p b ộ ph ậ n Do các nhà quả n tr ị viên c ấ p trung gian xây d ự ng nên s ử d ụ ng trong m ộ t s ố b ộ ph ậ n củ a ngân hàng và trong m ộ t vài lĩnh v ự c kinh doanh ngân hàng.  Chiế n l ượ c chi ph ố i b ằ ng chi phí Ngân hàng cốắạ g ng t o ra các s ảẩịụủ n ph m dch v c a mình v ớứ i m c chi phí th ấơ p h n hẳ n so v ớ i đ ố i th ủ c ạ nh tranh. Đi ề u ki ệ n đ ể ngân hàng có th ể s ử d ụ ng đ ượ c chi ế n lượ c này (m ộ t ho ặ c t ấ t c ả các đi ề u ki ệ n sau) . Ngân hàng phảởữộ i s h u m t công ngh ệặệẫếả đ c bi t d n đ n kh năng t ạ o ra m ộ t sả n ph ẩ m khác bi ệ t là d ễ dàng h ơ n các đ ố i th ủ c ạ nh tranh. . Ngân hàng phả i có m ộ t quy mô ho ạ t đ ộ ng r ộ ng l ớ n. Chi phí biên đ ể t ạ o ra thêm mộ t s ả n ph ẩ m th ấ p (ngân hàng có l ợ i th ế theo quy mô) . Ngân hàng phả i đ ượ c ư u đãi trong vi ệ c cung ứ ng các y ế u t ố đ ầ u vào giúp ngân hàng giả m chi phí đ ầ u vào có th ể có l ợ i nhu ậ n b ằ ng v ớ i đ ố i th ủ c ạ nh tranh cho dù giá đầ u ra th ấ p h ơ n. . Ngân hàng phả i có m ộ t quy trình k ỹ thu ậ t hoàn h ả o giúp ngân hàng h ạ n ch ế đượ c r ủ i ro trong kinh doanh t ứ c gi ả m chi phí trong cung ứ ng s ả n ph ẩ m. Nhữ ng ngân hàng nh ỏ th ườ ng chu ị s ự tác đ ộ ng r ấ t l ớ n c ủ a các ngân hàng l ớ n b ằ ng chiế n l ượ c chi ph ố i b ằ ng chi phí.  Chiế n l ượ c khác bi ệ t hóa s ả n ph ẩ m 22
  24. Các ngân hàng sẽạ t o ra nh ữảẩịụ ng s n ph m, d ch v khác bi ệ t so v ớảẩịụ i s n ph m d ch v củ a đ ố i th ủ c ạ nh tranh. Trong lĩnh vự c kinh doanh ngân hàng, s ự khác bi ệ t v ề s ả n ph ẩ m là r ấ t nh ỏ bé. Nó thườ ng th ể hi ệ n ở nh ữ ng ho ạ t đ ộ ng mang tính vô hình nhi ề u h ơ n h ữ u hình. Phong cách phụ c v ụ , ph ươ ng th ứ c qu ả n lý c ủ a các nhà qu ả n tr ị Điề u ki ệ n đ ể s ử d ụ ng chi ế n l ượ c này là chi phí đ ể t ạ o ra s ự khác bi ệ t là r ấ t l ớ n Do sả n ph ẩ m khác bi ệ t v ớ i đ ố i th ủ c ạ nh tranh nên có l ợ i th ế , có th ể thu hút đ ượ c khách hàng, đặ c bi ệ t là s ự khác bi ệ t hóa l ạ i đáp ứ ng nhu c ầ u khách hàng s ẽ t ạ o ra đượ c tính thích nghi c ủ a s ả n ph ẩ m do đó t ạ o ra đ ượ c s ự đ ổ i m ớ i => tăng l ợ i nhu ậ n cho ngân hàng. Khi đố i th ủ c ạ nh tranh b ắ t ch ướ c thì l ợ i th ế c ủ a s ự khác bi ệ t này s ẽ không còn. Chi phí để t ạ o ra s ự khác bi ệ t l ớ n h ơ n nhi ề u so v ớ i chi phí mà đ ố i th ủ c ạ nh tranh b ắ t ch ướ c (bả n quy ề n)  Chiế n l ượ c chuyên môn hóa Ngân hàng sẽ l ự a ch ọ n m ộ t b ộ ph ậ n th ị tr ườ ng đ ể cung ứ ng s ả n ph ẩ m dch ị v ụ c ủ a mình. Thị tr ườ ng này ph ả i là th ị tr ườ ng ti ề m năng và ng ườ i ta th ườ ng đ ặ t tên là th ị trườ ng ngách c ủ a ngân hàng. Lợ i th ế c ủ a vi ệ c s ử d ụ ng chi ế n l ượ c này: do ngân hàng lự a ch ọ n m ộ t th ị tr ườ ng nh ỏ hẹ p đ ể ho ạ t đ ộ ng nên d ễ dàng n ắ m b ắ t đ ượ c nhu c ầ u c ủ a khách hàng, d ễ dàng t ạ o ra tính thích nghi củ a s ả n ph ẩ m đ ố i v ớ i khách hàng. Vì v ậ y mà ngân hàng có th ể thu hút đượ c khách hàng. Bấ t l ợ i c ủ a chi ế n l ượ c này: trong trườ ng h ợ p đ ố i th ủ c ạ nh tranh có ti ề m l ự c l ớ n h ơ n ngân hàng như ng cũng tìm cách khai thác th ị tr ườ ng ngách mà ngân hàng đang khai thác thì ngân hàng dễ b ị m ấ t th ị tr ườ ng d ẫ n đ ế n ngân hàng không th ể ho ạ t đ ộ ng đ ượ c nữ a. c. Chiế n l ượ c kinh doanh c ấ p ch ứ c năng Do quả n tr ị viên c ấ p c ơ s ở đ ề xu ấ t, th ườ ng đ ượ c tri ể n khai ở các b ộ ph ậ n ch ứ c năng củ a ngân hàng Chiế n l ượ c tài chính, nhân s ự , marketing, t ổ ch ứ c, R&D Các chiế n l ượ c c ấ p ch ứ c năng có tác đ ộ ng h ỗ tr ợ cho các chi ế n l ượ c kinh doanh c ấ p bộ ph ậ n và c ấ p t ổ ng th ể giúp đ ạ t đ ượ c các m ụ c tiêu chung c ủ a ngân hàng. 23
  25. 3.2Phân tích các chiế n l ượ c kinh doanh a. Mô hình SWOT O: . Ngân hàng có thể ứ ng d ụ ng các công ngh ệ hi ệ n đ ạ i. . Tạ o đi ề u ki ệ n phát tri ể n thu ậ n l ợ i trong vi ệ c đ ầ u t ư , huy đ ộ ng, cho vay . Nắ m b ắ t đ ượ c th ị hi ế u, thói quen, tâm lý c ủ a ng ườ i dân, tâm lý c ủ a khách hàng nên phụ c v ụ t ố t khách hàng h ơ n T: . Cạ nh tranh ngày càng gay g ắ t c ả v ề s ố l ượ ng, ch ấ t l ượ ng ho ạ t đ ộ ng . Xóa bỏ các ư u đãi t ừ phía Chính Ph ủ và các c ơ quan qu ả n lý vĩ mô . Môi trườ ng văn hóa- xã h ộ i không t ạ o đi ề u ki ệ n thu ậ n l ợ i, gây khó khăn cho quá trình cung ứ ng s ả n ph ẩ m d ị ch v ụ c ủ a ngân hàng hi ệ n đ ạ i. S: . Mạ ng l ướ i chi nhánh r ộ ng kh ắ p . Có đượ c b ộ ph ậ n khách hàng truy ề n th ố ng l ớ n . Thay đổ i ph ư ong th ứ c qu ả n lý, c ơ c ấ u t ổ ch ứ c, có y ế u t ố t ươ ng đ ồ ng v ớ i các ngân hàng phát triể n trên th ế gi ớ i. W: . Quy mô vố n t ự có nh ỏ . Trình độ cán b ộ th ấ p . Khả năng áp d ụ ng khoa h ọ c k ỹ thu ậ t công ngh ệ kém Các ngân hàng sẽ phát tri ể n t ừ ng c ặ p hai y ế u t ố S-O; O-W; T-S; và T-W t ừ đó k ế t h ợ p lạ i thành ma tr ậ n SWOT c ủ a ngân hàng giúp ngân hàng phát huy đ ượ c đi ể m m ạ nh, hạ n ch ế đ ượ c đi ể m y ế u, t ậ n d ụ ng c ơ h ộ i và v ượ t qua thách th ứ c. Ma trân SWOT phát triể n c ủ a ngân hàng là r ấ t ph ứ c t ạ p, không có m ộ t công th ứ c, phươ ng pháp nào đ ể đ ư a ra quy ế t đ ị nh mà các quy ế t đ ị nh đ ư a ra ph ụ thu ộ c nhi ề u vào yế u t ố ch ủ quan. 24
  26. Khó khăn củ a vi ệ c s ử d ụ ng mô hình nào: ma tr ậ n k ế t h ợ p các y ế u t ố c ủ a ngân hàng rấ t ph ứ c t ạ p mà các ngân hàng không có m ộ t công th ứ c, ph ươ ng pháp nào đ ể l ự a chọ n ra c ặ p y ế u t ố t ố i ư u. b. Mô hình BCG Các nhà quả n tr ị xây d ự ng mô hình đ ượ c c ố đ ị nh b ở i hai y ế u t ố , tr ụ c tung: đánh giá tố c đ ộ tăng tr ưở ng c ủ a ngành; tr ụ c hoành th ị ph ầ n c ủ a ngân hàng so v ớ i toàn ngành. g n ở ư r t g n ă t ộ Nghi vấ n đ Cao c Ngôi sao ố T ? 1 2 p ấ h T Chú chó Bò sữ a 3 4 Thấ p Cao Ngân hàng đánh giá thị ph ậ n so v ớ i các đ ố i th ủ c ạ nh tranh và đánh giá t ố c đ ộ tăng Thị ph ầ n trưở ng c ủ a ngành đ ể xác đ ị nh đ ượ c v ị trí c ủ a ngân hàng. Nế u ở v ị trí ô s ố 1: Nế u ngân hàng ư a m ạ o hi ể m thì s ẽ s ử d ụ ng chi ế n l ượ c tăng tr ưở ng (n ắ m b ắ t đ ượ c l ợ i thếừệ t vi c có kh ả năng khai thác l ợậ i nhu n cao t ừởộịầứị đó m r ng th ph n t c là dch chuyể n vì trí t ừ ô s ố 1 sang ô s ố 2) Đố i v ớ i nh ữ ng ng ườ i không ư a m ạ o hi ể m: t ố c đ ộ tăng tr ưở ng cao thì kh ả năng m ở rộợậốưạ ng l i nhu n t t nh ng l i có th ểặảấợ g p ph i b t l i kinh t ế do quy mô do đó s ửụ d ng chiế n l ượ c ổ n đ ị nh. Nế u ở v ị trí ô s ố 2: Ngân hàng nên sử d ụ ng chi ế n l ượ c tăng tr ưở ng đ ể giúp ngân hàng v ừ a gi ữ v ữ ng đ ượ c vị trí c ủ a ngân hàng mình v ừ a có th ể gia tăng l ợ i nhu ậ n. Nế u ở v ị trí ô s ố 3: Ngân hàng nên sử d ụ ng chi ế n l ượ c suy gi ả m, c ắ t gi ả m quy mô đ ầ u t ư c ủ a ngân hàng, chỉ duy trí nh ữ ng b ộ ph ậ n đ ượ c coi là hi ệ u qu ả c ủ a ngân hàng. 25
  27. Nế u ở v ị trí ô s ố 4: Tố c đ ộ tăng tr ưở ng th ấ p nh ư ng th ị ph ầ n cao t ứ c là ngân hàng có th ể khai thác doanh thu ở b ộ ph ậ n th ị tr ườ ng này mà không c ầ n ph ả i đ ầ u t ư thêm nên s ử d ụ ng chi ế n l ượ c ổn đ ị nh. c. Mô hình Mc Kinsey / h n à h g n n a a o ủ d c h g n i n k ở g ư r n t ờ g ư n r t ă t i ô ộ đ m c ố T Cao 1 2 3 TB 4 5 6 (1) Tố c đ ộ tăng tr ưở ng c ủ a ngành cao, môi tr ườ ng kinh doanh thu ậ n l ợ i nh ư ng kh ả năng cạ nh tranhTh ấc pủ a ngân hàng7 là y ế u => các8 ngân hàng9 có th ể tùy ý l ự a ch ọ n . Chiế n l ượ c tăng tr ưở ng: đ ể t ạ o ra l ợ i nhu ậ n, nâng cao v ị th ế , chuy ể n v ị trí c ủ a ngân hàng từ ô 1 sang ôY 2.ế u TB Mạ nh . Chiế n l ượ c ổ n đnh: ị KhN ếả u năng ngân c ạhàng nh tranh s ử cd ủ ụ a ngngân chi hàng ế n l ượ c ổ n đnh ị thì có nghĩa là ngân hàng tự ký cam k ế t v ớ i b ả n thân mình là s ẽ không bao gi ờ tăng tr ưở ng đượ c, không t ạ o ra đ ượ c nh ữ ng gì m ớ i m ẻ cho ho ạ t đ ộ ng c ủ a ngân hàng mình. . Tố t nh ấ t là nên s ử d ụ ng chi ế n l ượ c tăng tr ưở ng cho các ô ở hàng đ ầ u (áp d ụ ng phươ ng pháp h ướ ng n ộ i). (4) nên sử d ụ ng chi ế n l ượ c tăng tr ưở ng đ ể chuy ể n d ị ch chuy ể n sang ô th ứ (5) nh ư ng nên sử d ụ ng ph ươ ng pháp h ướ ng ngo ạ i. (s ử d ụ ng ngo ạ i l ự c đ ể giúp tăng tr ưở ng) (7) nên sử d ụ ng chi ế n l ượ c suy gi ả m (8), (9) nên sử d ụ ng chi ế n l ượ c ổ n đnh ị đ ể ch ờ đ ợ i s ự thay đ ổ i c ủ a môi tr ườ ng kinh doanh. 26
  28. Nhượ c đi ể m . Trụ c tung th ể hi ệ n hai đ ạ i l ượ ng nh ư ng có tr ườ ng h ợ p t ố c đ ộ tăng tr ưở ng c ủ a ngành không đồ ng nh ấ t v ớ i thay đ ổ i c ủ a môi tr ườ ng kinh doanh. . Ngân hàng gặ p khó khăn trong đo l ườ ng kh ả năng c ạ nh tranh c ủ a mình. 3.3 Đánh giá và lự a ch ọ n chi ế n l ượ c kinh doanh a. Đánh giá Đượ c s ử d ụ ng thông qua vi ệ c cho đi ể m đ ể đánh giá chi ế n l ượ c kinh doanh. Các b ướ c củ a vi ệ c đánh giá chi ế n l ượ c kinh doanh th ể hi ệ n nh ư sau: i. Ngân hàng lự a ch ọ n các tiêu th ứ c đ ể đánh giá chi ế n l ượ c kinh doanh. Thông thườ ng các tiêu th ứ c đánh giá (ví d ụ l ợ i nhu ậ n, th ị ph ầ n, uy tín ) ii. Ngân hàng xác đị nh m ứ c đi ể m t ố i đa cho t ừ ng tiêu th ứ c đánh giá iii. Mờ i các chuyên gia trong lĩnh v ự c ngân hàng tài chính nghiên c ứ u đánh giá và cho điể m đ ố i v ớ i t ừ ng tiêu th ứ c c ủ a m ỗ i chi ế n l ượ c l ự a ch ọ n iv. Xác đị nh m ứ c đi ể m trung bình c ủ a t ừ ng tiêu th ứ c đánh giá ở m ỗ i chi ế n l ượ c kinh doanh rồ i xác đ ị nh t ổ ng đi ể m c ủ a m ỗ i chi ế n l ượ c kinh doanh đó. v. Các ngân hàng sẽ đ ư a ra các k ế t lu ậ n v ề l ự a ch ọ n chi ế n l ượ c kinh doanh t ố i ư u. b. Lự a ch ọ n Ngân hàng lự a ch ọ n đ ượ c m ộ t chi ế n l ượ ng kinh doanh có t ổ ng đi ể m cao nh ấ t và m ứ c điể m ở các tiêu th ứ c b ộ ph ậ n c ủ a chi ế n l ượ c ấ y đ ề u ở trên m ứ c trung bình. Ngân hàng lự a ch ọ n đ ượ c hai hay nhi ề u chi ế n l ượ c có cùng m ứ c t ổ ng đi ể m cao nh ấ t và mứ c đi ể m ở các tiêu th ứ c b ộ ph ậ n đ ề u trên trung bình thì s ẽ l ự a ch ọ n chi ế n l ượ c có mứ c đi ể m cao nh ấ t ở nh ữ ng tiêu th ứ c đ ượ c xem là quan tr ọ ng nh ấ t. Các chiế n l ượ c kinh doanh ch ỉ đ ạ t đ ượ c m ứ c đi ể m trung bình ở t ấ t c ả các tiêu th ứ c đánh giá, lúc này thì ngân hàng chư a nên đ ư a chi ế n l ượ c nào vào th ự c hi ệ n mà ti ế n hành xây dự ng l ạ i chi ế n l ượ c. Các chiế n l ượ c kinh doanh ch ỉ đ ạ t đ ượ c m ứ c đi ể m trung bình ho ặ c d ướ i trung bình ở tấ t c ả các tiêu th ứ c đánh giá. Đi ề u đó ch ứ ng t ỏ chi ế n l ượ c kinh doanh đ ượ c xây d ự ng trên cơ s ở không ch ắ c ch ắ n. Ngan hàng ph ả i ti ề n hành xây d ự ng l ạ i m ụ c tiêu, phân tích môi trườ ng kinh doanh t ừ đó tìm c ơ h ộ i kinhdoanh khác phù h ợ p h ơ n. 27
  29. 4. Triể n khai chi ế n l ượ c kinh doanh 4.1 Thiế t l ậ p các m ụ c tiêu hàng năm Mụ c tiêu hàng năm là m ộ t b ộ phan ạ c ủ a m ụ c tiêu t ổ ng th ể đã đ ượ c xác đnh ị tr ướ c. Nó đượ c xem là k ế t qu ả mà ngân hàng mong mu ố n đ ạ t đ ượ c trong m ỗ i năm kinh doanh củ a mình đ ể giúp ngân hàng đ ạ t đ ượ c m ụ c tiêu t ổ ng th ể đã xác đ ị nh. Ý nghĩa củ a m ụ c tiêu hàng năm th ể hi ệ n trên ba khía c ạ nh . Là cơ s ở đ ể nhà qu ả n tr ị giao phó công vi ệ c cho cá nhân và t ừ ng b ộ ph ậ n trong ngân hàng. . Là cơ s ở đ ể ki ể m tra, giám sát quá trình th ự c hi ệ n công vi ệ c . Là cơởể s đ các nhà qu ảị n tr phân b ổồự ngu n l c trong m ỗộậ i b ph n. 4.2 Xây dự ng chính sách và ch ươ ng trình hành đ ộ ng Các chính sách và các chươ ng trình hành đ ộ ng là các k ế ho ạ ch ng ắ n h ạ n đ ượ c c ụ th ể hóa từ n ộ i dung c ủ a chi ế n l ượ c kinh doanh giúp cho các nhà qu ả n tr ị xác đ ị nh đ ượ c nhữ ng công vi ệ c, chi ế n thu ậ t, sách l ượ c mà ngân hàng ph ả i th ự c hi ệ n trong m ỗ i năm kinh doanh củ a mình. Các chính sách còn quy đ ị nh rõ nh ữ ng n ộ i dung, quy t ắ c mà các bộ ph ậ n ch ứ c năng ph ả i tuân th ủ trong quá trình th ự c hi ệ n công vi ệ c c ủ a mình. Các chính sách này đượ c th ườ ng xuyên c ậ p nh ậ t, s ử a đ ổ i cho phù h ợ p v ớ i s ự bi ế n đ ộ ng củ a môi tr ườ ng kinh doanh 4.3 Phân bổ các ngu ồ n l ự c Các nhà quả n tr ị phân b ổ đ ẩ y đ ủ t ấ t c ả các ngu ồ n l ự c. Ngân hàng có nhi ề u ph ươ ng pháp đả m b ả o tính hi ệ u qu ả c ủ a quá trình phân b ổ ngu ồ n l ự c. Phân bổ đ ầ y đ ủ ngu ồ n l ự c tùy theo tính ch ấ t quan tr ọ ng c ủ a công vi ệ c Phảảảếẹ i đ m b o ti t ki m trong quá trình phân b ổồựểậụộ ngu n l c đ t n d ng m t cách t ố i ưu các ngu ồ n l ự c, không làm th ấ t thoát ngu ồ n l ự c, t ậ p trung vào các ngu ồ n l ự c tr ọ ng yế u. 28
  30. 5. Kiể m tra và đi ề u ch ỉ nh chi ế n l ượ c kinh doanh Có nhữ ng thay đổ i l ớ n t ừ môi XĐ lạ i m ụ c trườ ng bên ngoài tiêu Kiể m Triể n tra và khai Điề u đánh CLKD Tìm kiế m chỉ nh giá hiệ n giả i pháp CLKD CLKD tạ i XĐ lạ i các Có nh ng thay đ i ữ ổ CLKD hỗ tr ợ lớ n t ừ môi tr ườ ng bên trong 5.1 Kiể m tra chi ế n l ượ c kinh doanh a. Mụ c tiêu Giúp cho các nhà quả n tr ị k ị p th ờ i xác đ ị nh đ ượ c nh ữ ng thay đ ổ i và nh ữ ng sai sót trong giai đoạ n xây d ự ng chi ế n l ượ c kinh doanh và tri ể n khai th ự c hi ệ n chi ế n l ượ c kinh doanh từ đó tìm ra nh ữ ng nguyên nhân và k ị p th ớ i đi ề u ch ỉ nh chi ế n l ượ c kinh doanh giùp ngân hàng đạ t đ ượ c các m ụ c tiêu đã đ ề ra. b. Quy trình kiể m tra chi ế n l ượ c kinh doanh Các nhà quả n tr ị ph ả i xác đnh ị đ ượ c đ ố i t ượ ng và ph ạ m vi c ủ a quá trình ki ể m tra chiế n l ượ c kinh doanh( ki ể m tra xây d ự ng hay tri ể n khai chi ế n l ượ c kinh doanh, ki ể m tra mộ t b ộ ph ậ n hay toàn b ộ ngân hàng.) Các nhà quả n tr ị ph ả i xác đnh ị đ ượ c ph ươ ng pháp đo l ườ ng đ ượ c th ự c hi ệ n đ ể ki ể m tra chiế n l ượ c kinh doanh. Ví d ụ mu ố n đánh giá k ế t qu ả ho ạ t đ ộ ng c ủ a ngân hàng sau mộ t năm thì có th ể s ử d ụ ng ph ươ ng pháp so sánh. Các nhà quảịẽ n tr s xác đ ịếảựệủừộậ nh k t qu th c hi n c a t ng b ph n cũng nh ư toàn ngân hàng. So sánh kế t qu ả đ ạ t th ự c hi ệ n v ớ i các m ụ c tiêu mà ngân hàng đã đ ề ra. Có 3 tr ườ ng hợ p x ả y ra Kế t qu ả th ự c hi ệ n v ừ a đúng b ằ ng m ụ c tiêu ngân hàng đ ề ra. Ngân hàng đ ạ t đ ượ c mụ c tiêu chi ế n l ượ c kinh doanh. Đây là tr ạ ng thái lý t ưở ng và ít x ả y ra trong th ự c t ế . 29
  31. Kế t qu ả th ự c hi ệ n th ấ p h ơ n m ụ c tiêu ngân hàng đ ề ra. Nguyên nhân có th ể m ụ c tiêu ngân hàng đề ra quá cao so v ớ i ngu ồ n l ự c th ự c t ế c ủ a ngân hàng h ợ c do các nhà quả n tr ị không d ự đoán tr ướ c đ ượ c nh ữ ng bi ế n đ ộ ng c ủ a môi tr ườ ng kinh doanh. Nguyên nhân thứ ba là trong quá trình tri ể n khai chi ế n l ượ c kinh doanh năng l ự c kinh doanh củ a các nhà qu ảịế n tr y u kém gi ảựốợủ m s ph i h p c a các b ộậứ ph n ch c năng làm giả m k ế t qu ả ho ạ t đ ộ ng kinh doanh c ủ a ngân hàng. Kế t qu ả th ự c hi ệ n cao h ơ n so v ớ i m ụ c tiêu mà ngân hàng đ ề ra. Nguyên nhân (1) Ngân hàng để ra m ụ c tiêu th ấ p h ơ n so v ớ i ngu ồ n l ự c c ủ a ngân hàng (2) trong quá trình triể n khai chi ế n l ượ c kinh doanh, môi tr ườ ng kinh doanh có nhi ề u thay đ ổ i thu ậ n lợ i t ạ o ra nh ữ ng c ơ h ộ i kinh doanh t ố t h ơ n mà tr ướ c đây các nhà qu ả n tr ị không d ự báo trướ c đ ượ c. 5.2 Điề u ch ỉ nh chi ế n l ượ c kinh doanh a. Nế u do môi tr ườ ng kinh doanh thay đ ổ i Phả i xác đ ị nh l ạ i m ụ c tiêu cho phù h ợ p (n ế u nguyên nhân làm sai l ệ ch k ế t qu ả là nguyên nhân khách quan) Đề ra gi ả i pháp giúp ngân hàng đ ạ t đ ượ c m ụ c tiêu m ớ i tùy vào hoàn c ả nh c ủ a ngân hàng. (VD nắ m b ắ t c ơ h ộ i kinh doanh, xây d ự ng các chính sách h ỗ tr ợ đ ể t ậ n d ụ ng các cơ h ộ i đó) b. Nế u nguyên nhân phát sinh là nguyên nhân chủ quan Do ngân hàng xác đị nh m ụ c tiêu sai l ệ ch so v ớ i ti ề m l ự c c ủ a ngân hàng thì ngân hàg phả i xác đ ị nh l ạ i m ụ c tiêu và tìm ki ế m gi ả i pháp đ ể đ ạ t đ ượ c m ụ c tiêu kinh doanh đã đị nh và xây d ự ng nh ữ ng chi ế n l ượ c kinh doanh h ỗ tr ợ đ ể đ ạ t đ ượ c m ụ c tiêu đó. Nế u là do năng l ựảịỉảư c qu n tr th ph i đ a ra các bi ệ n pháp đ ể nâng cao hi ệảả u qu qu n trị c ủ a ngân hàng. Ví d ụ áp d ụ ng ph ươ ng pháp ki ể m tra hành chính đ ể giám sát ch ặ t chẽ k ỷ lu ậ t trong ngân hàng 30
  32. CHƯƠ NG III: QUẢỊỔỨỰ N TR T CH C VÀ NHÂN L C I. TỔỀẢỊỔỨ NG QUAN V QU N TR T CH C 1. Khái niệ m Tổ ch ứ c đ ượ c hi ể u là t ậ p h ợ p nh ữ ng ng ườ i có nh ữ ng ho ạ t đ ộ ng chung vì quy ề n l ợ i chung để đ ạ t đ ượ c nh ữ ng m ụ c tiêu chung đã xác đ ị nh c ủ a t ổ ch ứ c Cơấổứổợ c u t ch c là t ng h p các b ộậ ph n có m ố i quan h ệ và liên h ệụộớ ph thu c v i nhau đượ c chuyên môn hóa, có nh ữ ng quy ề n h ạ n và nghĩa v ụ nh ấ t đ ị nh đ ượ c b ố trí theo các cấ p khác nhau đ ể th ự c hi ệ n các ch ứ c năng qu ả n tr ị giúp ngân hàng đ ạ t đ ượ c mụ c tiêu chung đã xác đ ị nh. Cơ c ấ u t ổ ch ứ c chính th ứ c đ ượ c thi ế t l ậ p d ự a trên h ệ th ố ng qu ả n lý và k ỷ lu ậ t, các nhà quả n tr ị có th ể tác đ ộ ng t ớ i ng ườ i lao đ ộ ng m ộ t cách công khai. Cơấổứ c u t ch c không chính th ứếậự c thi t l p d a trên m ố i quan h ệả tình c m, các nhà quả n tr ị có th ể tác đ ộ ng t ớ i nhóm này thông qua tác đ ộ ng vào “th ủ lĩnh” c ủ a nhóm. Cách thứ c này có th ể đem l ạ i hi ệ u qu ả cao h ơ n, làm ng ườ i lao đ ộ ng hài lòng, th ỏ a mãn hơ n vì không mang tính c ưỡ ng ch ế Quả n tr ị t ổ ch ứ c đ ượ c hi ể u là quá trình thi ế t l ậ p c ơ c ấ u t ổ ch ứ c và xác l ậ p các m ố i quan hệ v ề quy ề n h ạ n và nghĩa v ụ gi ữ a các cá nhân và các b ộ ph ậ n trong ngân hàng để nâng cao hi ệ u qu ả qu ả n tr ị và k ế t qu ả ho ạ t đ ộ ng kinh doanh c ủ a ngân hàng. 2. Các nguyên tắ c qu ả n tr ị t ổ ch ứ c 2.1 Nguyên tắ c th ố ng nh ấ t m ệ nh l ệ nh Khi các quyế t đ ị nh đ ượ c truy ề n đ ạ t t ừ các qu ả n tr ị viên c ấ p cao xuóng các qu ả n tr ị viên cấ p trung gian thì nó ph ả i đ ượ c các qu ả n tr ị viên c ấ p trung gian truy ề n đ ạ t m ộ t cách trung thự c, chính xác t ớ i các qu ả n tr ị viên c ấ p c ơ s ở n ế u không ho ạ t đ ộ ng ngân hàng sẽ b ị kém hi ệ u qu ả Nộ i dung c ủ a nguyên t ắ c: khi các quy ề n đ ượ c truy ề n t ừ các nhà qu ả n tr ị c ấ p cao xuố ng các nhà qu ả n tr ị c ấ p trung gian, c ấ p c ơ s ở và đ ế n ng ườ i lao đ ộ ng trong ngân hàng phả i luôn luôn đ ả m b ả o đ ượ c tính chính xác, tính th ố ng nh ấ t v ớ i các quy ế n đ ị nh đượ c ban hành t ừ c ấ p cao nh ấ t và phù h ợ p v ớ i k ế ho ạ ch, ch ủ tr ươ ng đ ườ ng l ố i ho ạ t độ ng c ủ a ngân hàng 31
  33. 2.2. Nguyên tắ c gi ớ i h ạ n t ầ m qu ả n lý Tầ m qu ả n lý là s ố thu ộ c c ấ p mà m ộ t nhà qu ả n tr ị ph ụ trách hay ng ườ i ta còn g ọ i đó là quy mô củ a m ộ t nhóm làm vi ệ c. Giớạầả i h n t m qu n lý nghĩa là các nhà qu ảịỉ n tr ch nên có m ộốữạ t s h u h n các thu ộ c cấ p. Trình độ c ủ a nhà quan tr ị quy đnh ị s ố l ượ ng các thu ộ c c ấ p. Khi đó có th ể qu ả n tr ị đượ c nhi ề u nh ư ng quy ế t đ ị nh v ẫ n chính xác. Số thu ộ c c ấ p còn ph ụ thu ộ c vào quy mô c ủ a ngân hàng, quy mô c ủ a ngân hàng càng lớ n trong khi s ố nhà qu ảịưẽốộấớơ n tr nh cũ s có s thu c c p l n h n. Năng lự c c ủ a thu ộ c c ấ p. N ế u thu ộ c c ấ p có trình đ ộ t ố t, lĩnh h ộ i đ ượ c t ấ t c ả các quy ế t đị nh c ủ a nhà qu ả n tr ị s ẽ góp ph ầ n nâng cao hi ệ u qu ả ho ạ t đ ộ ng kinh doanh ngân hàng và ngượ c l ạ i. Nế u không duy trì t ầ m qu ả n lý h ợ p lý Tầ m qu ả n lý h ẹ p Nhượ c đi ể m: Năng lự c qu ả n tr ị không đ ượ c s ử d ụ ng h ế t d ẫ n đ ế n lãng phí ngu ồ n l ự c. Gia tăng số tl ượ ng c ấ p qu ả n tr ị c ủ a m ộ t ngân hàng gây khó khăn cho ho ạ t đ ộ ng qu ả n trị truy ề n đ ạ t thông tin. Khi năng lự c nhà qu ả n tr ị không đ ượ c s ử d ụ ng h ế t, h ọ s ẽ làm thay vi ệ c cho qu ả n tr ị viên cấ p d ướ i d ẫ n đ ế n tình tr ạ ng thâu tóm quy ề n l ự c c ủ a các nhà qu ả n tr ị viên c ấ p cao. Tầ m qu ả n lý r ộ ng Nhà quả n tr ị c ấ p cao khó ki ể m tra, giám sát đ ượ c ho ạ t đ ộ ng c ả u các nhà qu ả n tr ị c ấ p dướ i và ng ườ i lao đ ộ ng trong ngân hàng. Từ nh ượ c đi ể m c ủ a t ầ m qu ả n lý r ộ ng và h ẹ p ta th ấ y trong ngân hàng nên duy trì t ầ m quả n lý h ợ p lý Ba căn cứ đ ể xác đ ị nh t ầ m qu ả n lý h ợ p lý đ ề u r ấ t khó xác đ ị nh, chúng ch ỉ mang tính chấ t đ ị nh tính. Nộ i dung c ủ a nguyên t ắ c 32
  34. Khi phân chia các bộ ph ậ n trong ngân hàng thì các nhà qu ả n tr ị ph ả i gi ớ i h ạ n s ố thu ộ c cấộ p mà m t nhà qu ảịụ n tr ph trách d ự a trên ba y ếốựủ u t : năng l c c a các nhà qu ảị n tr , năng lự c c ủ a thu ộ c c ấ p và quy mô c ủ a ngân hàng đ ể báo đ ả m tính hi ệ u qu ả trong hoạ t đ ộ ng qu ả n tr ị t ổ ch ứ c. 2.3. Nguyên tắ c t ươ ng x ứ ng gi ữ a quy ề n h ạ n và trách nhi ệ m Quá trình quảịổứủ n tr t ch c c a ngân hàng ph ảảảằ i đ m b o r ng khi phân chia nhi ệụ u v cho từ ng cá nhân và nh ữ ng b ộ ph ậ n trong ngân hàng c ầ n ph ả i giao phó nh ữ ng quy ề n hạ n t ươ ng ứ ng cho h ọ đ ể h ọ có th ể hoàn thành t ố t công vi ệ c đ ượ c giao. 2.4. Nguyên tắ c linh ho ạ t Quá trình quảịổứủ n tr t ch c c a ngân hàng ph ảảảằộ i đ m b o r ng b máy c ủ a ngân hàng luôn linh hoạ t, d ễ dàng thích nghi và ứ ng phó v ớ i m ọ i bi ế n đ ộ ng c ủ a môi tr ườ ng kinh doanh. Ví dụ khi công ngh ệ thay đ ổ i ng ườ i lao đ ộ ng ph ả i có trình đ ộ theo k ị p v ớ i s ự phát triểủ n c a công ngh ệồờảảớ đ ng th i ph i gi m b t lao đ ộ ng trong t ổứộộ ch c. M t b máy linh hoạ t là ph ả i tinh gi ả n. Khi b ộ máy đã ổ n đ ị nh thì vi ệ c tinh gi ả n không ph ả i lúc nào cũng phù hợ p mà nên th ự c hi ệ n vi ệ c phân quy ề n r ộ ng rãi. II. NỘẢỊỔỨ I DUNG QU N TR T CH C 1. Thiế t l ậ p c ơ c ấ u t ổ ch ứ c 1.1. Thiế t l ậ p c ơ c ấ u t ổ ch ứ c theo ch ứ c năng Các nhà quảịệ n tr li t kê nh ữ ng ho ạộ t đ ng ch ủếủ y u c a ngân hàng r ồếậơấ i thi t l p c c u tổ ch ứ c d ự a trên các ho ạ t đ ộ ng ch ủ y ế u ấ y HĐ quả n tr ị Thanh tra Ban Tổ ng GĐ HC - TC Tín dụ ng Huy độ ng v ố n Marketing TD NH TD T-DH33
  35. Ưu đi ể m: . Ngân hàng đã áp dụ ng nguyên t ắ c chuyên môn hoá trong ho ạ t đ ộ ng kinh doanh giúp nâng cao hiệ u qu ả ho ạ t đ ộ ng c ủ a t ừ ng b ộ ph ậ n ch ứ c năng trong ngân hàng. . Hướ ng s ự quan tâm và s ự n ỗ l ự c trong ho ạ t đ ộ ng c ủ a m ọ i thành viên trong ngân hàng vào nhữ ng b ộ ph ậ n ch ứ c năng qu ạ n tr ọ ng c ủ a ngân hàng . Đơ n gi ả n hóa quá trình đào t ạ o ng ườ i lao đ ộ ng trong ngân hàng Nhượ c đi ể m . Tạ o m ộ t cách nhìn h ẹ p v ề ho ạ t đ ộ ng kinh doanh c ủ a ngân hàng đ ố i v ớ i các nhà quả n tr ị c ấ p trung gian nên khó khăn trong vi ệ b ồ i d ưỡ ng các qu ả n tr ị viên cấ p cao k ế c ậ n. Đ ể kh ắ c ph ụ c nh ượ c đi ể m này ngân hàng th ự c hi ệ n luân chuyể n cán b ộ trong ngân hàng đê giúp cho cán b ộ ngân hàng có ki ế n th ứ c sâu rộ ng h ơ n v ề ho ạ t đ ộ ng kinh doanh c ủ a ngân hàng. . Đặ t gánh n ặ ng v ề l ợ i nhu ậ n lên vai các qu ả n tr ị viên c ấ p cao nên không phát huy đượ c s ự n ỗ l ự c ho ạ t đ ộ ng c ủ a cá nhân trong ngân hàng vì đòn b ẩ y kinh t ế chỉ là đ ộ ng l ự c phát huy n ỗ l ự c c ủ a ng ườ i lao đ ộ ng. . Giả m s ự ph ố i h ợ p có hi ệ u qu ả gi ữ a các b ộ ph ậ n ch ứ c năng làm ả nh h ưở ng tiêu cự c đ ế n k ế t qu ả kinh doanh c ủ a ngân hàng. 1.2. Thiế t l ậ p c ơ c ấ u t ổ ch ứ c theo s ả n ph ẩ m c ủ a ngân hàng HĐ quả n tr ị Thanh tra Ban Tổ ng GĐ Tín dụ ng Huy độ ng v ố n TD NH TD T-DH TD T-DH TD NH TD T-DH TD T-DH 34
  36. Ưu đi ể m: . San sẻ gánh n ặềợậớ ng v l i nhu n v i các qu ảị n tr viên c ấ p cao (các b ộậ ph n có thể t ự h ạ ch toán lãi l ỗ n ế u m ụ c tiêu mà t ừ ng b ộ ph ậ n h ướ ng t ớ i là m ụ c tiêu l ợ i nhuậ n) . Gia tăng sự ph ố i h ợ p c ủ a các ho ạ t đ ộ ng ch ứ c năng trong ngân hàng (m ộ t s ả n phẩ m mu ố n phát tri ể n không ph ả i ch ỉ c ầ n m ộ t b ộ ph ậ n) . Tạ o c ơ s ở đào t ạ o và hi ể u bi ế t toàn di ệ n cho các qu ả n tr ị viên c ấ p trung gian . Hướ ng s ự quan tâm c ủ a các nhà qu ả n tr ị và các thành viên trong ngân hàng đế n tuy ế n s ả n ph ẩ m c ủ a ngân hàng nên thu ậ n l ợ i trong vi ệ c phát tri ể n danh mụ c s ả n ph ẩ m m ộ t cách đa d ạ ng. Nhượ c đi ể m . Khi số l ượ ng s ả n ph ẩ m ngân hàng ngày m ộ t gia tăng, s ố l ượ ng cá b ộ ph ậ n đượ c m ở r ộ ng làm cho t ầ m qu ả n lý c ủ a nhà qu ả n tr ị c ấ p cao r ộ ng h ơ n gây ra khó khăn cho quá trình kiể m tra, giám sát ho ạ t đ ộ ng c ủ a c ấ p d ướ i. . Cầ n ph ả i có nhi ề u qu ả n tr ị viênc ấ p trung gian có năng l ự c t ố t. 1.3. Thiế t l ậ p c ơ c ấ u t ổ ch ứ c theo đ ị a lý Các nhà quả n tr ị c ấ p cao căn c ứ vào chi nhánh ở các vùng, các đ ị a ph ươ ng đ ể thi ế t lậ p c ơ c ấ u t ổ ch ứ c. HĐ quả n tr ị Thanh tra Ban Tổ ng GĐ Hà Nộ i TP Hồ Chí Minh Hả i Phòng Đà Nẵ ng Ưu đi ể m 35
  37. . Tạộơởạểế o ra m t c s đào t o và hi u bi t toàn di ệ n cho các qu ảịấ n tr viên c p trung gian . San sẻ gánh n ặ ng l ợ i nhu ậ n cho các qu ả n tr ị viên c ấ p cao . Phân tán đượ c r ủ i ro, khai thác đ ượ c l ợ i th ế kinh doanh ở các đ ị a ph ươ ng khác nhau từ đó t ạ o ra l ợ i th ế chung cho ngân hàng Nhượ c đi ể m . Gây khó khăn cho quá trình giám sát, kiể m tra ho ạ t đ ộ ng c ủ a các qu ả n tr ị viên cấ p cao đ ố i v ớ i c ấ p d ướ i c ủ a mình (do khi ho ạ t đ ộ ng ngân hàng càng phát triể n, s ố chi nhánh càng tăng) . Cầ n có qu ả n tr ị viên c ấ p trung gian có năng l ự c toàn di ệ n 1.4. Thiế t l ậ p c ơ c ấ u t ổ ch ứ c theo khách hàng Các nhà quả n tr ị có th ể phân lo ạ i các khách hàng c ủ a ngân hàng mình và phân hóm khách hàng thành các nhóm có đặ c đi ể m t ươ ng đ ồ ng r ồ i thi ế t l ậ p c ơ c ầ u t ổ ch ứ c theo khách hàng đó HĐ quả n tr ị Thanh tra Ban Tổ ng GĐ DN lớ n DN VVN Cá nhân Phươ ng pháp này đ ượ c hình thành xu ấ t phát t ừ nguyên t ắ c l ấ y khách hàng làm trung tâm. Ưu đi ể m . Giúp ngân hàng có thể n ắ m b ắ t đ ượ c nhu c ầ u th ị tr ườ ng hi ế u m ộ t cách t ố t h ơ n, nâng cao hiệ u qu ả c ủ a ho ạ t đ ộ ng Marketing trong ngân hàng Nhượ c đi ể m . Làm cho các nhà quả n tr ị m ấ t đi s ự quan tâm đ ế n tuy ế n s ả n ph ẩ m và v ấ n đ ề lợ i nhu ậ n trong ngân hàng 36
  38. . Khó khăn cho ngân hàng trong quá trình xác đị nh chi phí liên quan b ở i vì nhi ề u hoạ t đ ộ ng l ặ p l ạ i khi ti ế p c ậ n v ớ i các nhóm khách hàng khác nhau. Ví d ụ c ả khách hàng cá nhân và doanh nghiệ p cùng có nhu c ầ u s ử d ụ ng s ả n ph ẩ m thanh toán thẻ . 1.5. Thiế t l ậ p c ơ c ấ u t ổ ch ứ c phân chia b ộ ph ậ n theo d ự án Vớừựụể i t ng d án c th hình thành m ộộậ t b ph n và nó gi ảựế i tán d án k t thúc. Không nên. Thông thườ ng m ộ t ngân hàng không ch ỉ áp d ụ ng m ộ t c ơ c ấ u t ổ ch ứ c riêng l ẻ mà có sựếợ k t h p nhi ềơấổứằ u c c u t ch c nh m phát huy ưểủỗơấổứ u đi m c a m i c c u t ch c. ! khả o sát c ơ c ấ u t ổ ch ứ c c ủ a các ngân hàng th ươ ng m ạ i vi ệ t nam và cho nh ậ n xét 2. Xác lậ p các m ố i quan h ệ trong t ổ ch ứ c 2.1 Quan hệ quy ề n h ạ n a. Quan hệ quy ề n h ạ n tr ự c tuy ế n Đượ c hi ể u là đ ư a ra các quy ế t đnh, ị m ệ nh l ệ nh, ch ỉ th ị cho các thu ộ c c ấ p mà nhà quả n tr ị tr ự c ti ế p qu ả n lý. Quyề n h ạ n tr ự c tuy ế n là quy ể n l ự c t ố i cao trong kinh doanh ngân hàng. Khi có nh ữ ng mệệố nh l nh xu ng, bao gi ờ các qu ảị n tr viên c ấơởư p c s cũng u tiên c ấ p trên tr ựế c ti p củ a mình. Do đó dù ban t ổ ng giám đ ố c có quy ế t đ ị nh v ượ t c ấ p nh ư ng không th ố ng nhấớấ t v i c p trên tr ựế c ti p thì quan rtr ịấơở viên c p c s cũng s ẽ không th ựệ c hi n. Quy ề n hạ n tr ự c tuy ế n xác l ậ p k ỷ c ươ ng bên trong t ổ ch ứ c. b. Quyề n h ạ n theo ch ứ c năng HĐ quả n tr ị Thanh tra Ban Tổ ng GĐ TD HDV Mar HN TP HCM HP Ngắ n hạ n 37 TD HDV Mar Trung- dài hạ n
  39. Quyề n h ạ n theo ch ứ c năng là quá trình đ ư a ra các m ệ nh l ệ nh, các quy ế t đ ị nh, các ch ỉ thịốớộậ đ i v i các b ph n khác không do nhà qu ảịựếụ n tr tr c ti p ph trách nh ư ng có s ự liên quan chặ t ch ẽ v ề m ặ t chuyên môn, nghi ệ p v ụ . Mộ t nh ượ c đi ể m c ủ a thi ế t l ậ p c ơ c ấ u t ổ ch ứ c theo đa ị lý là ph ả i có đ ượ c đ ộ i ngũ đông đả o các qu ảịấ n tr viên c p trung gian có hi ểếộềọặạộ u bi t sâu r ng v m i m t ho t đ ng nên khi các mặạộứ t ho t đ ng ch c năng có b ộậứ ph n ch c năng h ỗợẽ tr thì s giúp nhà qu ảị n tr nâng cao hiệ u qu ả qu ả n tr ị c ủ a t ổ ch ứ c mình. Mặ t khác m ộ t nh ượ c đi ể m c ủ a c ơ c ấ u t ổ ch ứ c theo đa ị lý là các nhà qu ả n tr ị c ấ p cao rấ t khó ki ể m tra các qu ả n tr ị viên c ấ p trung gian nên cá qu ả n tr ị viên c ấ p cao đã phân quyề n qu ả n tr ị r ộ ng rãi cho các qu ả n tr ị viên c ấ p trung gian đ ể các qu ả n tr ị viên này có thể giám sát, h ỗ tr ợ và ph ố i h ợ p v ớ i nhau trong quá trình qu ả n tr ị t ổ ch ứ c. c. Quan hệ quy ề n h ạ n tham m ư u Là quyề n đ ư a ra các ý ki ế n t ư v ấ n, tham m ư u c ủ a các qu ả n tr ị viên c ấ p d ướ i đ ố i v ớ i các quả n tr ị viên c ấ p trên tr ự c ti ế p c ủ a mình và quy ề n tham m ư u, t ư vân đ ượ c trao cho bộ ph ậ n tham m ư u chuyên trách. Các quả n tr ị viên c ấ p c ơ s ở , c ấ p trung gian là nh ữ ng ng ườ i có chuyên môn, nghi ệ p v ụ vữ ng vàng, là ng ườ i đ ư a ra các quy ế t đnh ị cho b ộ ph ậ n c ủ a h ọ và hi ể u bi ế t v ề ho ạ t độ ng kinh doanh c ủ a ngân hàng nên đ ư a ra ý ki ế n t ư v ấ n r ấ t có giá tr ị . M ặ t khác, b ộ phậ n tham m ư u do không ph ả i làm công tác qu ả n lý mà ch ỉ t ậ p trung nghiên c ứ u nên có thể có ý ki ế n r ấ t có giá tr ị . Ý kiế n t ư v ấ n mà các nhà qu ả n tr ị c ấ p d ướ i và các b ộ ph ậ n tham m ư u chuyên trách đư a ra th ườ ng có giá tr ị cao c ả v ề m ặ t th ự c ti ễ n l ẫ n lý lu ậ n. Nhượ c đi ể m Khi có quá nhiề u nhà qu ả n tr ị đ ư a ra ý ki ế n tham m ư u mà nh ữ ng ý ki ế n này có th ể trái chiề u nhau, đ ư a ra nh ữ ng thông tin không th ố ng nh ấ t s ẽ gây khó khăn cho các nhà quả n tr ị c ấ p cao trong quá trình ch ọ n l ự a. Dễ dàng x ả y ra hi ệ n t ượ ng đ ổ l ỗ i cho nhau khi k ế t qu ả th ự c hi ệ n không nh ư k ế ho ạ ch mà ngân hàng đã đề ra. 38
  40. Làm xói mòn quyề n h ạ n tr ự c tuy ế n khi ng ườ i tham m ư u có th ể làm ch ậ m tr ễ quy ế t đị nh, m ấ t đi c ơ h ộ i kinh doanh. 2.2. Quan hệ thông tin a. Kênh thông tin dọ c Là kênh để truy ề n đ ạ t và thu nh ậ n các thông tin ph ả n h ồ i t ừ các nhà qu ả n tr ị c ấ p cao xuố ng các nhà qu ả n tr ị c ấ p d ướ i và ng ượ c l ạ i thông qua s ơ đ ồ t ổ ch ứ c c ủ a ngân hàng. Các kênh thông tin dọ c đ ượ c truy ề n đ ạ t bên trong ngân hàng đ ượ c coi là kênh thông tin chính thứ c nh ấ t c ủ a ngân hàng. b. Kênh thông tin ngang Là kênh thông tin truyề n đ ạ t và ph ả n h ồ i các thông tin gi ữ a các b ộ ph ậ n cùng c ấ p v ớ i nhau đểạ t o ra s ựốợặẽữ ph i h p ch t ch gi a các b ộậằ ph n nh m nâng cao hi ệảạ u qu ho t độ ng kinh doanh ngân hàng. Thông tin dọ c công khai khác thông tin ngang không công khai, đó ch ỉ là các thông tin nộ i b ộ trong ngân hàng. c. Kênh thông tin chéo Là kênh truyề n đ ạ t và thu nh ậ n các thông tin ph ả n h ồ i gi ữ a các b ộ ph ậ n khác nhau không cùng cấ p. Ý nghĩa: giúp ngân hàng tiế t ki ệ m th ờ i gian cho quá trình thu th ậ p thông tin. Đả m b ả o đ ượ c tính b ả o m ậ t cho các thông tin đ ượ c cung c ấ p. III. TỔỀẢỊỰ NG QUAN V QU N TR NHÂN L C 1. Khái niệ m Quả n tr ị nhân l ự c là quá trình theo dõi, h ướ ng d ẫ n, ki ể m tra và khai thác ngu ồ n nhân lự c giúp cho ngân hàng có th ể s ử d ụ ng m ộ t cách hi ệ u qu ả ngu ồ n nhân l ự c, duy trì, bả o v ệ và phát huy ti ề m năng vô t ậ n c ủ a con ng ườ i. 2. Các nhân tố ả nh h ưở ng đ ế n qu ả n tr ị ngu ồ n nhân l ự c 2.1 Yế u t ố bên ngoài a. Môi trườ ng công ngh ệ Các tổ ch ứ c có xu h ướ ng ứ ng d ụ ng thay đ ổ i công ngh ệ vào ho ạ t đ ộ ng c ủ a t ổ ch ứ c mình. Công nghệ tiên ti ế n d ẫ n đ ế n trình đ ộ công nhân viên tr ở nên b ấ t c ậ p. Nhà qu ả n 39
  41. trịồ ngu n nhân l ựảạềệểảệ c ph i t o đi u ki n đ c i thi n, nâng cao trình đ ộộ cán b , nhân viên. Mặ t khác khi công ngh ệ tiên ti ế n thì lao đ ộ ng chân tay gi ả m. Quá trình qu ả n tr ị nguồ n nhân l ự c ph ả i l ự a ch ọ n đ ể có đ ượ c đ ộ i ngũ cán b ộ tin gi ả n nh ư ng có ch ấ t lượ ng. b. Môi trườ ng văn hóa xã h ộ i Tạ o nên tác phong làm vi ệ c khác nhau nên ph ả i qu ả n lý đ ể t ạ o ra k ỷ c ươ ng làm vi ệ c trong ngân hàng. Ví dụ ở các n ướ c ph ươ ng tây v ớ i t ư t ưở ng duy lý nen nhà qu ả n tr ị ch ỉ cầ n đ ư a ra các nguyên t ắ c, các n ộ i quy là ng ườ i lao đ ộ ng tuân theo. Còn ở ph ươ ng đông vớ i quan điêm duy tình, nhà qu ả n tr ị còn ph ả i quan tâm đ ế n y ế u t ố tình c ả m. c. Môi trườ ng lu ậ t pháp Các nhà quảịả n tr ph i tuân th ủữ nh ng quy đnh ịềửụ v s d ng lao đ ộ ng nh ưộổ đ tu i lao độ ng, th ờ i gian lao đ ộ ng, m ứ c l ươ ng t ố i thi ể u d. Môi trườ ng qu ố c t ế Mộ t t ổ ch ứ c có th ể có nhi ề u ng ườ i lao đ ộ ng ở nhi ề u qu ố c gia khác nhau nên c ầ n có sự hòa đ ồ ng v ề phong cách s ố ng. Các nhà qu ả n tr ị c ầ n đ ư a ra các chính sách linh hoạ t h ơ n trong quá trình qu ả n tr ị nhân l ự c đ ể đ ạ t hi ệ u qu ả cao. 2.2 Yế u t ố bên trong a. Mụ c tiêu c ủ a ngân hàng Các ngân hàng quố c doanh ngoài m ụ c tiêu l ợ i nhu ậ n còn có m ụ c tiêu hi ệ u qu ả xã h ộ i. Các ngân hàng TMCP mụ c tiêu hi ệ u qu ả xã h ộ i th ấ p h ơ n so v ớ i m ụ c tiêu tìm ki ế m l ợ i nhuậ n. b. Quy mô củ a ngân hàng Nế u nh ỏ thì ngân hàng có th ể d ễ dàng qu ả n lý thu ộ c c ấ p c ủ a mình nên áp d ụ ng phươ ng pháp giám sát ch ặ t ch ẽ , ki ể m tra th ươ ng xuyên. N ế u quy mô l ớ n, ng ườ i lao độ ng đ ượ c giao quy ề n r ộ ng rãi h ơ n, có th ẻ t ự quy ế t trong m ộ t s ố hành vi, ho ạ t đ ộ ng củ a mình. c. Quan điể m c ủ a các nhà lãnh đ ạ o Mộ t tôt ch ứ c có xây d ự ng đ ượ c văn hóa t ổ ch ứ c mình hay không xu ấ t phát t ừ quan điể m c ủ a các nhà lãnh đ ạ o. Khi t ổ ch ứ c có văn hóa thì quá trình ki ể m soát c ủ a ng ườ i lãnh đạ o không ph ả i g ắ t gao, th ườ ng xuyên mà ng ườ i lao đ ộ ng có th ể t ự hình thành nế p lao đ ộ ng t ạ o nên s ự th ố ng nh ấ t, t ậ p trung trong t ổ ch ứ c. 40
  42. Nế u nhà qu ả n tr ị không ch ủ tr ươ ng xây d ự ng văn hóa t ổ ch ư c mà ch ỉ mu ố n ng ườ i lao độ ng c ủ a mình đi làm đúng gi ờ , thì không khí c ủ a t ổ ch ứ c s ẽ tr ở nên r ệ u rã, ng ườ i lao độ ng có t ư t ưở ng không ổ n đnh, ị mu ố n chuy ể n sang m ộ t môi tr ườ ng m ớ i t ố t h ơ n, đáp ứ ng đ ượ c nhi ề u h ơ n nhu c ầ u c ủ a mình. 3. Họ c thuy ế t qu ả n tr ị ngu ồ n nhân l ự c 3.1 Họ c thuy ế t theo tr ườ ng phái qu ả n lý khoa h ọ c a. Điề u ki ệ n ra đ ờ i Vào nhữ ng năm cu ốếỷ i th k 19, các nhà qu ảịậấằ n tr nh n th y r ng năng su ấộ t lao đ ng có xu hướ ng s ụ t gi ả m tác đ ộ ng tiêu c ự c đ ế n hi ệ u qu ả ho ạ t đ ộ ng c ủ a t ổ ch ứ c. Do đó càn phả i có m ộ t h ệ t ư t ưở ng đê h ướ ng d ẫ n t ư duy và hành đ ộ ng cho các nhà quan tr ị trong quả n tr ị ngu ồ n nhân l ự c vì v ậ y các nhà khoa h ọ c đã nghiên c ứ u đ ư a ra nh ữ ng quan điể m khách nhau song h ọ c thuy ế t theo tr ườ ng phái qu ả n lý khoa h ọ c đ ượ c th ừ a nhậ n và đánh giá cao b. Nộ i dung h ọ c thuy ế t Các nhà khoa họ c cho r ằ ng b ả n ch ấ t c ủ a con ng ườ i là không yêu lao đ ộ ng. Do đó, muố n nâng cao năng su ấ t lao đ ộ ng thì ph ả i đ ơ n gi ả n hoá công vi ệ c cho ng ườ i lao độ ng, giám sát ch ặ t ch ẽ ng ườ i lao đ ộ ng và có các bi ệ n pháp k ỷ lu ậ t nghiêm kh ắ c đ ố i vớ i h ọ . c. Ứng d ụ ng Các nhà quả n tr ị thi ế t l ậ p các tiêu chu ẩ n, các ph ươ ng pháp hành đ ộ ng cho nh ữ ng thao tác và cho mỗ i b ướ c công vi ệ c. Các nhà quả n tr ị giám sát ch ặ t ch ẽ các ho ạ t đ ộ ng c ủ a ng ườ i lao đ ọ ng, th ườ ng xuyên kiể m tra, đ ố i chi ế u v ớ i các tiêu chu ẩ n đã đ ề ra. Các nhà quả n tr ị s ử d ụ ng các bi ệ n pháp k ỷ lu ậ t đ ể x ử lý nghiêm nh ữ ng ng ườ i lao độ ng vi ph ạ m các chu ẩ n m ự c trong lao đ ộ ng. Các nhà quả n tr ị coi ng ườ i lao đ ộ ng nh ư là c ỗ máy, không có tình c ả m, không có quan hệ nên vô cùng kh ắ t khe d ẫ n đ ế n nhi ề u cu ộ c đình công c ủ a ng ườ i lao đ ộ ng. 3.2 Họ c thuy ế t theo tr ườ ng phái các quan h ệ con ng ườ i (Elton Mayor) a. Điề u ki ệ n ra đ ờ i 41
  43. Trướ c s ự ph ả n kháng và đình công kéo dài c ủ a ng ườ i lao đ ộ ng ở nhi ề u t ổ ch ứ c, các nhà quả n tr ị nh ậ n th ấ y r ằ ng h ệ t ư t ưở ng tr ướ c đã không còn phù h ợ p, c ầ n ph ả i có h ọ c thuyếớởể t m i ra đ i đ giúp nhà qu ảịảốồ n tr qu n lý t t ngu n nhân l ựủ c c a mình. b. Nộ i dung h ọ c thuy ế t Lúc này các nhà khoa họ c cho r ằ ng con ng ườ i không ph ả i là nh ữ ng c ố máy. H ọ có nhữ ng đòi h ỏếứ i h t s c chính đáng c ảềầậấẫ v nhu c u v t ch t l n tinh th ầ n. Do đó đ ể nâng cao năng suấ t lao đ ộ ng thì các nhà qu ả n tr ị c ầ n tác đ ộ ng c ả vào nhu c ầ u v ậ t ch ấ t và nhu cầ u tinh th ầ n. c. Ứng d ụ ng Các nhà quả n tr ị đã cho phép ng ườ i lao đ ộ ng có nh ữ ng m ố i quan h ệ tình c ả m v ớ i nhau làm hình thành nên các mố i quan h ệ t ổ , nhóm bên trong t ổ ch ứ c. Các nhà quả n tr ị đã bi ế t l ắ ng nghe ý ki ế n c ủ a ng ườ i lao đ ộ ng, tôn tr ọ ng ý ki ế n c ủ a h ọ và làm cho họểằự hi u r ng s đóng góp c ủọốớự a h đ i v i s phát tri ểủổứ n c a t ch c có ý nghĩa hế t s ứ c quan tr ọ ng. Lúc này các nhà quả n tr ị cho phép ng ườ i lao đ ộ ng t ự đi ề u khi ể n m ộ t s ố hành v ị và hành độ ng c ủ a mình (ch ứ không giám sát ch ặ t ch ẽ ) 3.3 Họ c thuy ế t qu ả n lý ngu ồ n nhân l ự c (Mc. Gregor) a. Điề u ki ệ n ra đ ờ i Trướ c s ự l ớ n m ạ nh c ủ a các t ổ ch ứ c làm cho quy mô t ổ ch ứ c ngày m ộ t m ở r ộ ng thì các nhà quả n tr ị g ặ p nhi ề u khó khăn trong vi ệ c qu ả n lý ngu ồ n nhân l ự c c ủ a mình. Do đó yêu cầ u đòi h ỏ i ph ả i có m ộ t h ệ t ư t ưở ng m ớ i ra đ ờ i đ ể giúp các nhà qu ả n tr ị qu ả n lý tố t ngu ồ n nhân l ự c c ủ a mình. b. Nộ i dung h ọ c thuy ế t Lúc này các nhà khoa họ c cho r ằ ng b ả n ch ấ t con ng ườ i là r ấ t yêu lao đ ộ ng. Ngườ i ta cho r ằ ng năng l ự c c ủ a con ng ườ i là vô t ậ n Con ngườ i là tài s ả n vô giá, là trung tâm c ủ a t ổ ch ứ c c. Ứng d ụ ng Lúc này nhà quả n tr ị đã cho phép ng ườ i lao đ ộ ng t ự quy ế t đ ị nh hành vi, ho ạ t đ ộ ng c ủ a mình và chỉ qu ả n lý ng ườ i lao đ ộ ng ch ủ y ế u thông qua k ế t qu ả công vi ệ c. 42
  44. Các nhà quả n tr ị luôn luôn t ạ o l ậ p m ộ t b ầ u không khí làm vi ệ c thân thi ệ n, c ở i m ở giúp phát huy tố i đa năng l ự c c ủ a ng ườ i lao đ ộ ng. Các nhà quả n tr ị không ng ừ ng đào t ạ o, b ồ i d ưỡ ng ng ườ i lao đ ộ ng đ ể có th ể phát tri ể n hơ n n ữ a ti ề m năng c ủ a ng ườ i lao đ ộ ng làm gia tăng m ứ c đ ộ hài lòng c ủ a h ọ đ ố i v ớ i t ổ chứ c. Con ng ườ i tr ở thành trung tâm c ủ a t ổ ch ứ c. IV. NỘẢỊỰ I DUNG QU N TR NHÂN L C 1. Lậ p k ế ho ạ ch ngu ồ n nhân l ự c 1.1. Khái niệ m và vai trò a. Khái niệ m Lậ p k ế ho ạ ch ngu ồ n nhân l ự c là m ộ t ph ươ ng pháp xác đnh ị các nhu c ầ u đói v ớ i nguồ n nhân l ự c c ả v ề s ố l ượ ng và ch ấ t l ượ ng đ ể giúp cho ngân hàng d ự báo đ ượ c và đáp ứ ng đ ầ y đ ủ các yêu c ầ u v ề nhân l ự c trong t ươ ng lai, đáp ứ ng đ ượ c các yêu c ầ u mà hoạ t đ ộ ng kinh doanh ngân hàng đ ề ra b. Vai trò Giúp ngân hàng có thể ch ủ đ ộ ng đáp ứ ng m ọ i m ặ t v ề ngu ồ n nhân l ự c t ừ đó giúp ngân hàng nâng cao hiệ u qu ả ho ạ t đ ộ ng c ủ a mình. Giúp cho các nhà quả n tr ị n ắ m đ ượ c đ ặ c đi ể m th ự c ch ấ t v ề đ ộ i ngũ nhân s ự c ủ a mình. Từ đó có th ể đ ư a ra các bi ệ n pháp qu ả n tr ị nhân s ự có hi ệ u qu ả . Giúp các nhà quả n tr ị d ự ki ế n t ươ ng đ ố i chính xác các nhu c ầ u v ề ngu ồ n nhân l ự c. Giúp các nhà quả n tr ị d ự ki ế n đ ượ c m ứ c chi phí tr ả l ươ ng cho nhân viên, t ừ đó cân đ ố i vớ i các kho ả n thu nh ậ p và chi phí khác đ ể ngân hàng có th ể ch ủ đ ộ ng trong vi ệ c t ố i ưu hóa l ợ i nhu ậ n c ủ a mình. 1.2. Các giai đoạ n c ơ b ả n trong l ậ p k ế ho ạ ch ngu ồ n nhân l ự c a. Đánh giá nguồ n nhân l ự c hi ệ n t ạ i Các nhà quả n tr ị s ẽ th ố ng kê đ ẩ y đ ủ v ề s ố l ượ ng ngu ồ n nhân l ự c hi ệ n t ạ i, so sánh v ớ i nhu cầ u v ề ngu ồ n nhân l ự c hi ệ n t ạ i c ủ a ngân hàng đ ể xác đnh ị đ ượ c tr ạ ng thái d ư thừ a hay thi ế u h ụ t ngu ồ n nhân l ự c hi ệ n t ạ i c ủ a ngân hàng Đánh giá chấ t l ượ ng ngu ồ n nhân l ự c 43
  45. Đánh giá về trình đ ộ chuyên môn nghi ệ p v ụ c ủ a ng ườ i lao đ ộ ng. Ngân hàng ph ả i thườ ng xuyên đánh giá. Đây là v ấ n đ ề h ế t s ứ c quan trong trong vi ệ c t ạ o nên s ự an toàn trong hoạ t đ ộ ng c ủ a ngân hàng. Đánh giá khả năng quan h ệ , kh ả năng giao ti ế p c ủ a nhân viên ngân hàng. B ở i vì thông qua khả năng đó s ẽ giúp thu hút khách hàng và giúp ngân hàng duy trì t ố t m ố i quan h ệ vớ i khách hàng. Đánh giá lòng trung thành củ a ng ườ i lao đ ộ ng: Khi môi tr ườ ng c ạ nh tranh ngày càng cao các đố i th ủ c ạ nh tranh tìm cách c ạ nh tranh b ằ ng nhi ề u cách trong đó có c ả vi ệ c thu hút nguồ n lao đ ộ ng có trình đ ộ c ủ a các đ ố i th ủ c ạ nh tranh. Ngân hàng ph ả i quan tâm đế n vi ệ c nâng cao lòng trung thành b ằ ng nh ữ ng chính sách đãi ng ộ h ợ p lý và bằ ng ph ươ ng pháp giáo d ụ c tâm lý. b. Dự báo cung c ầ u ngu ồ n nhân l ự c trong t ươ ng lai  Dự báo cung lao đ ộ ng Nế u ngân hàng thi ế u h ụ t lao đ ộ ng thì ngân hàng có th ể b ổ sung b ằ ng nh ữ ng ngu ồ n nào. ⇒ Đánh giá lự c l ượ ng ng ườ i lao đ ộ ng m ớ i t ố t nghi ệ p Ưu đi ể m Trẻ , ch ư a t ừ ng làm vi ệ c ở c ơ quan nào nên ch ư a b ị ả nh h ưở ng b ở i phong cách làm việ c, lãnh đ ạ o nên d ễ hòa đ ồ ng. Có thể ch ủ đ ộ ng n ắ m b ắ t nh ữ ng ki ế n th ứ c m ớ i, công ngh ệ m ớ i khi đ ượ c đào t ạ o Nhượ c đi ể m Vừ a ra tr ườ ng nên còn r ụ t rè, nhút nhát nên h ạ n ch ế v ề kh ả năng quan h ệ , giao ti ế p ⇒ Nhữ ng ng ườ i lao đ ộ ng đã t ừ ng làm vi ệ c ở các ngân hàng, các t ổ ch ứ c khác Ưu đi ể m Có kinh nghiệ m, có quan h ệ trong quá trình lao đ ộ ng có th ể ch ủ đ ộ ng, m ạ nh d ạ n h ơ n nên tăng hiệ u qu ả công vi ệ c. Nhượ c đi ể m Ngan hàng phân tâm nhấ t là lòng trung thành nên có th ể đem l ạ i nh ữ ng xáo tr ộ n bên trong tổ ch ứ c mình. Đi ề u này có th ể kh ắ c ph ụ c b ằ ng cách yêu c ầ u ng ườ i lao đ ộ ngm ớ i phả i có th ư tay c ủ a th ủ tr ưở ng cũ. 44
  46. ⇒ Ngườ i lao đ ộ ng ở ngay n ộ i b ộ c ủ a ngân hàng chỉ đáp ứ ng cho ngân hàng m ộ t s ố l ượ ng lao đ ộ ng r ấ t ít và áp d ụ ng khi c ầ n b ổ sung số ít lao đ ộ ng  Dự báo c ầ u lao đ ộ ng Tỷ l ệ ng ườ i v ề h ư u Tỷ l ệ thôi vi ệ c, d ự ki ế n qua nh ữ ng ng ườ i xin ngh ỉ s ớ m khi s ứ c kh ỏ e không cho phép, vì lý do gia đình, thông qua nguyệ n v ọ ng c ủ a ng ườ i lao đ ộ ng. Mở r ộ ng quy mô ho ạ t đ ộ ng Khả năng ứ ng d ụ ng khoa h ọ c k ỹ thu ậ t Dự báo v ề tình hình tài chính trong t ươ ng lai c ủ a ngân hàng. Khi d ự báo v ề tình hình tài chính trong tươ ng lai là t ố t đ ẹ p, ngân hàng có th ể chi tr ả thêm cho ng ườ i lao đ ộ ng nên có thẻ tuyên d ụ ng thêm lao đ ộ ng đ ể gi ả m b ớ t gánh n ặ ng cho ng ườ i lo đ ộ ng trong điề u ki ệ n tr ướ c đây do h ạ n ch ế v ề tài chính. c. Triể n khai các k ế ho ạ ch Trong trườ ng h ợ p ngân hàng thi ế u h ụ t lao đ ộ ng thì ngân hàng ph ả i tuy ể n d ụ ng thêm Trong trườ ng h ợ p s ố l ượ ng ngu ồ n nhân l ự c phù h ợ p còn ch ấ t l ượ ng thì ch ư a t ươ ng xứ ng v ớ i yêu c ầ u công vi ệ c thì ngân hàng nên ti ế n hành đào t ạ o, đào t ạ o l ạ i và b ồ i dưỡ ng ngu ồ n nhân l ự c. Trong trườ ng h ợ p th ừ a nhân l ự c ngân hàng có th ể cân nh ắ c vi ệ c sa th ả i b ớ t nhân viên. 2. Tuyể n m ộ và tuy ể n ch ọ n ngu ồ n nhân l ự c 2.1. Khái niệ m, ý nghĩa và yêu c ầ u a. Tuyể n m ộ Là quá trình thu hút mộ t t ậ p h ợ p ng ườ i lao đ ộ ng có nguy ệ n v ọ ng làm vi ệ c trong ngân hàng đồ ng th ờ i đáp ứ ng đ ượ c các yêu c ầ u mà ngân hàng đ ề ra. Ý nghĩa Giúp ngân hàng có thể thu hút đ ượ c s ự quan tâm c ủ a ng ườ i nhi ề u ng ườ i t ừ đó l ự a chọ n đ ượ c ng ườ i lao đ ộ ng có năng l ự c t ố t nh ấ t. Là mộ t hình th ứ c đ ề qu ả ng cáo v ề hình ả nh, uy tín c ủ a ngân hàng. b. Tuyể n ch ọ n 45
  47. Là quá trình lự a ch ọ n nh ữ ng ng ườ i lao đ ộ ng có năng l ự c t ố t nh ấ t t ừ nh ữ ng ng ườ i xin việ c mà ngân hàng có đ ượ c sau quá trình tuy ể n m ộ . Phươ ng pháp l ự a ch ọ n nh ữ ng ng ườ i đáp ứ ng đ ượ c yêu c ầ u Có nang lự c t ố t nh ấ t Có sứ c kh ỏ e t ố t Phả i l ự a ch ọ n đ ượ c nh ữ ng ng ườ i lao đ ộ ng có lòng trung thành đ ể làm vi ệ c lâu dài v ớ i ngân hàng 2.2. Nộ i dung tuy ể n m ộ và tuy ể n ch ọ n ngu ồ n nhân l ự c a. Tuyể n m ộ  Tuyể n m ộ bên trong ngân hàng Ngân hàng thu hút nhữ ng ng ườ i lao đ ộ ng ở bên trong ngân hàng, b ố trí vào các v ị trí công tác mớ i phát sinh. ⇒Phươ ng pháp tuy ể n m ộ Phươ ng pháp đóng Phươ ng pháp m ở ⇒ Ư u nh ượ c đi ể m c ủ a ph ươ ng pháp tuy ể n m ộ bên trong Ưu đi ể m Nhượ c đi ể m  Tuyể n m ộ bên ngoài ngân hàng Ngân hàng sẽ thông báo nhu c ầ u tuy ể n ng ườ i c ủ a ngân hàng m ộ t cách công khai trên các phư ong ti ệ n đ ạ i chúng đ ể m ọ i cá nhân, ng ườ i lao đ ộ ng trong xã h ộ i đ ề u có th ể tham gia dự tuy ể n. ⇒ Các phươ ng pháp th ườ ng s ử d ụ ng Sử d ụ ng các ph ươ ng ti ệ n thông tin đ ạ i chúng (các kênh truy ề n hình, phát thanh, in t ờ rơ i, qu ả ng cáo trên báo, in băng rôn ) Tổ ch ứ c các ngày h ộ i vi ệ c làm t ạ i các tr ườ ng đ ạ i h ọ c, các trung tâm th ươ ng m ạ i đ ể thu hút ngườ i lao đ ộ ng Thuê các trung tâm tuyể n mô, tuy ể n ch ọ n chuyên nghi ệ p đ ể giúp ngân hàng có đ ượ c ngườ i lao 46
  48. ⇒ Ư u nh ượ c đi ể m c ủ a ph ươ ng pháp tuy ể n m ộ bên trong Ưu đi ể m Nhượ c đi ể m b. Tuyể n ch ọ n Đượ c th ự c hi ệ n theo các b ướ c t ạ o ra quy trình tuy ể n ch ọ n ngu ồ n nhân l ự c nh ư sau: N Nghiên cứ u h ồ s ơ Y N Phỏ ng v ấ n s ơ b ộ Y N Trắ c nghi ệ m Y Nhữ ng Phỏ ng v ấ n chuyên sâu N ngườ i Y bị lo ạ i Khám sứ c kh ỏ e N Y Tiế p nh ậ n và h ộ i nh ậ p N  Nghiên cứ u h ồ s ơ . Các văn bằứỉ ng ch ng ch có tính ch ấắộằốệạọ t b t bu c (b ng t t nghi p đ i h c, sau đ ạ i họểả c đ ph n ánh năng l ựọậủừứử c h c t p c a t ng ng c viên; ch ứỉạ ng ch ngo i ngữ , tin h ọ c, k ế toán) . Sơếịể y u lý l ch: Đ đánh giá t ư cách, quá trình h ọậ c t p ren luy ệủứử n c a ng c viên . Đơ n xin vi ệ c: th ườ ng đ ượ c yêu c ầ u vi ế t tay đ ể đánh giá ý th ứ c trách nhi ệ m, tính cách tính phứạ c t p hay đ ơảủơ n gi n c a đ n xin vi ệụộ c ph thu c vào t ưồ ng t chứ c. Nghiên cứồơểạỏữồơ u h s đ lo i b nh ng h s không phù h ợả p, gi m chi phí cho khâu t ổ chứ c thi c ử  Phỏ ng v ấ n s ơ b ộ 47
  49. Là vòng mà ngườ i th ự c hi ệ n ph ỏ ng v ấ n là các qu ả n tri viên c ấ p trung gian và các quan trị viên c ấ p c ơ s ở . Số l ượ ng ứ ng viên tham gia ph ỏ ng v ấ n ở vòng này là r ấ t l ớ n. Nộ i dung ch ủ y ế u c ủ a vòng này là tr ắ c nghi ệ m chuyên môn nên ngân hàng c ử nh ữ ng ngườ i n ắ m v ữ ng chuyên môn đ ể có th ể đ ư a ra câu h ỏ i chính xác. Các nhà chuyên môn sẽ đánh giá ứ ng c ử viên trên các ph ư ong di ệ n . Trình độ chuyên môn . Tác phong làm việ c . Tư cách đ ạ o đ ứ c Yêu cầ u đ ố i v ớ i ng ườ i th ự c hi ệ n ph ỏ ng v ấ n ph ả i là nh ữ ng ng ườ i có s ự am hi ể u đ ể có thể đ ư a ra nh ữ ng câu h ỏ i chuyên môn chu ẩ n xác phù h ợ p và có nh ữ ng đánh giá đúng đắ n v ề các ứ ng c ử viên. Phả i là ng ườ i nh ạ y c ả m đ ể có th ể n ắ m b ắ t đ ượ c m ọ i s ự thay đ ổ i v ề tâm lý c ủ a các ứng viên. Phả i là ng ườ i t ế nh ị đ ể có th ể duy trì m ộ t không khí c ủ a bu ổ i ph ỏ ng v ấ n thân thi ệ n, cởở i m , giúp các ứ ng viên có th ểộộế b c l h t năng l ự c, nguy ệọở n v ng, s thích c ủ a minh. Nhữ ng ng ườ i th ự c hi ệ n ph ỏ ng v ấ n ph ả i làm vi ệ c m ộ t cách khách quan, ph ả i th ườ ng xuyên ghi chép nhữ ng ý ki ế n nh ậ n xét c ủ a mình làm c ơ s ở cho vi ệ c so sánh, đánh giá các ứ ng viên v ớ i nhau.  Trắ c nghi ệ m nh ữ ng ki ế n th ứ c liên quan Giúp cho các nhà quả n tr ị đánh giá đ ượ c nhi ề u m ặ t, nhi ề u khía c ạ nh c ủ a các ứ ng viên. Trắ c nhi ệ m v ề tâm lý: đ ể có nh ữ ng ng ườ i lao đ ộ ng có kh ả năng hòa nh ậ p v ớ i t ổ ch ứ c thì phả i có tâm lý bình th ườ ng và ổ n đ ị nh, do đó ngân hàng c ầ n th ự c hi ệ n tr ắ c nhi ệ m tâm lý Trắ c nghi ệ m v ề chuyên môn Trắệềỹ c nghi m v k năng, k ỹảốớ x o. Đ i v i các công vi ệỏả c đòi h i ph i thao tác chu ẩ n xác thì đây là mộ t vòng quan tr ọ ng. 48
  50. Trắ c nghi ệ m v ề trí thông minh: Đây là vòng quan tr ọ ng vì kh ả năng nh ạ y bén và ph ả n ứng th ể hi ệ n thông qua trí thông minh. Có kh ả năng nh ạ y bén và ki ế n th ứ c t ố t s ẽ giúp ngườ i lao đ ộ ng có th ể v ậ n d ụ ng ki ế n th ứ c đã h ọ c vào công vi ệ c. Trắ c nghi ệ m v ề l ố i s ố ng các ứ ng viên Có hai phươ ng pháp tr ắ c nghi ệ m đ ượ c s ử d ụ ng: Phươ ng pháp bút v ấ n: đ ể tr ả l ờ i các câu tr ắ c nghi ệ m này các ứ ng viên ph ả i dùng bút đánh dấ u Phươ ng pháp kh ẩ u v ấ n: Ứ ng viên ph ả i tr ả l ờ i b ằ ng mi ệ ng d ẫ n đ ế n c ườ ng đ ộ làm vi ệ c nhanh, không khí làm việ c căng th ẳ ng nên khó đánh giá chính xác năng l ự c ng ườ i d ự thi mà đánh giá khả năng ph ả n ứ ng. Ph ươ ng pháp này th ườ ng áp d ụ ng đ ể tuy ể n qu ả n trị viên. Các yêu cầ u đ ố i v ớ i b ộ đ ề thi tr ắ c nghi ệ m Phảảả i đ m b o tính khoa h ọả c: ph i logic, đ ảảượứ m b o tính t duy h plý ch không ch ỉự d a vào trí nhớ . Các câu h ỏ i ph ả i liên k ế t, có h ệ th ố ng đ ể đánh giá chính xác năng l ự c c ủ a ngườ i d ự thi Đả m b ả o tính chuyên môn: ph ả i phù h ợ p v ớ i chuyên môn mà nhà quan tr ị ch ọ n ng ườ i lao độ ng. Th ườ ng do các chuyên gia đ ư a ra Phả i mang tính c ậậốớữựổềặ p nh t: đ i v i nh ng s thay đ i v m t chuyên môn và ph ả i là nhữ ng c ầ u h ỏ i ch ư a t ừ ng s ử d ụ ng trong kỳ thi tr ướ c đ ể đ ả m b ả o tính b ả o m ậ t c ủ a đ ề thi. Phả i quy đ ịờ nh th i gian t ốảờ i đa tr l i các câu h ỏ i phù h ợớứộ p v i m c đ khó, d ễ mà các câu hỏ i đ ư a ra có th ể đánh giá chính xác năng l ự c c ủ a ng ườ i d ự thi.  Phỏ ng v ấ n chuyên sâu Ngườ i th ự c hi ệ n ph ỏ ng v ấ n là các nhà qu ả n tr ị viên c ấ p cao vì s ự thành b ạ i c ủ a ho ạ t độ ng kinh doanh c ủ a ngân hàng ph ụ thu ộ c vào l ự c l ượ ng lao đ ộ ng nên h ọ s ẽ ph ả i trự c ti ế p đánh giá. Đánh giá ứ ng viên trên ba khía c ạ nh . Khả năng làm vi ệ c đ ộ c l ậ p c ủ a các ứ ng viên . Khả năng hòa đ ồ ng, kh ả năng thích nghi c ủ a ng ườ i d ự thi đ ố i v ớ i môi tr ườ ng làm việ c m ớ i. 49
  51. . Khả năng làm vi ệ c theo nhóm: n ế u ng ườ i có kh ả năng làm vi ệ c đ ộ c l ậ p nh ữ ng không biế t ph ố i h ợ p v ớ i nh ữ ng ng ườ i khác thì ho ạ t đ ộ ng s ẽ không có hi ệ u qu ả . Trong điề u ki ệ n c ạ nh tranh ngày m ộ t gay g ắ t, khoa h ọ c công ngh ệ phát tri ể n thì việ c ph ố i h ợ p trong công vi ệ c là vô cùng quan tr ọ ng. Các câu hỏ i đ ư a ra ở vòng này không ph ả i luôn là câu h ỏ i có m ộ t đáp án đúng duy nhấ t mà s ẽ là nh ữ ng câu h ỏ i m ở đ ể ứ ng viên có th ể phát huy ý t ưở ng, s ự sang t ạ o củ a mình.  Khám sứ c kh ỏ e Việ c khám s ứ c kh ỏ e là vô cùng c ầ n thi ế t đ ể đánh giá xem ng ườ i lao đ ộ ng có đ ủ đi ề u kiệ n s ứ c kh ỏ e đ ể hoàn thành đ ượ c yêu c ầ u công vi ệ c.  Tiế p nh ậ n và h ộ i nh ậ p Đây là vòng hế t s ứ c quan tr ọ ng đ ố i v ớ i ng ườ i trúng tuy ể n. N ế u các nhà qu ả n tr ị t ạ o ra đượ c m ộ t bu ổ i l ễ ti ế p nh ậ n long tr ọ ng s ẽ giúp ng ườ i lao đ ộ ng yên tâm h ơ n, khích l ệ tinh thầ n làm vi ệ c c ủ a ng ườ i lao đ ộ ng m ớ i, t ạ o đ ượ c d ấ u ấ n sâu đ ậ m đ ố i v ớ i ng ườ i lao độ ng. Giúp ng ườ i lao đ ộ ng ph ầ n nào hi ể u đ ượ c văn hóa c ủ a t ổ ch ứ c, g ắ n bó v ớ i t ổ chứ c. 3. Đào tạ o và phát tri ể n ngu ồ n nhân l ự c 3.1. Mụ c tiêu c ủ a công tác đào t ạ o và phát tri ể n ngu ồ n nhân l ự c Giúp cho ngườ i lao đ ộ ng có th ể đáp ứ ng t ố t nh ấ t nh ữ ng đòi h ỏ i mang tính cao h ơ n c ủ a công việ c và s ự phat tri ể n c ủ a công ngh ệ và k ỹ thu ậ t Giúp cho các nhà quả n tr ị có th ể khai thác và s ử d ụ ng t ố i ư u năng l ự c c ủ a ng ườ i lao độ ng. Đáp ứ ng yêu c ầ u đ ượ c h ọ c t ậ p, b ồ i d ưỡ ng c ủ a ng ườ i lao đ ộ ng, giúp gia tăng m ứ c đ ộ hài lòng và thỏ a mãn c ủ a ng ườ i lao đ ộ ng đ ố i v ớ i t ổ ch ứ c t ừ đó phát huy và duy trì đượ c năng l ự c c ủ a ng ườ i lao đ ộ ng. 3.2. Nộ i dung công tác đào t ạ o và phát tri ể n ngu ồ n nhân l ự c a. Xác đị nh đ ượ c nhu c ầ u đào t ạ o  Xác đị nh đ ượ c s ố l ượ ng ng ườ i lao đ ộ ng c ầ n đ ượ c đào t ạ o. Liên quan đế n 2 v ấ n đ ề 50
  52. Trình độ ng ườ i lao đ ộ ng. N ế u trình đ ộ ng ườ i lao đ ộ ng th ấ p h ơ n yêu c ầ u thì ph ả i đào tạ o. Thông qua trình đ ộ có th ể xác đ ị nh s ố l ượ ng ng ườ i c ầ n đào t ạ o. Kinh phí: phả i cân đ ố i v ớ i ngu ồ n kinh phí mà ngân hàng hi ệ n có  Xác đị nh đ ượ c lo ạ i hình đào t ạ o Ngân hàng phả i xác đnh ị đ ượ c lo ạ i hình đào t ạ o c ầ n đ ượ c s ử d ụ ng, đ ố i t ượ ng ng ườ i lao độ ng c ầ n đ ượ c đào t ạ o đ ể t ừ đó tri ể n khai k ế ho ạ ch đào t ạ o cho phù h ợ p. b. Xác đị nh ph ươ ng pháp đào t ạ o Khi đào tạ o bên trong ngân hàng s ẽ có các ph ươ ng pháp nh ư sau  Đào tạ o theo ki ể u ch ỉ d ẫ n công vi ệ c Các nhà quả n tr ị s ẽ c ử nh ữ ng ng ườ i làm vi ệ c lâu năm h ướ ng d ẫ n công vi ệ c cho nhữ ng ng ườ i m ớ i Ưu đi ể m Giúp cho ngườ i lao đ ộ ng m ớ i d ễ dàng n ắ m b ắ t yêu c ầ u công vi ệ c, hòa đ ồ ng nhanh v ớ i môi trườ ng làm vi ệ c t ừ đó có th ể rút ng ắ n đ ượ c th ờ i gian th ử vi ệ c. Nhượ c đi ể m Ngườ i lao đ ộ ng m ớ i có xu h ướ ng làm vi ệ c theo ph ươ ng pháp mà ng ườ i h ướ ng d ẫ n mình thườ ng s ử d ụ ng t ừ đó h ạ n ch ế kh ả năng sáng t ạ o.  Đào tạ o b ằ ng cách luân chuy ể n công vi ệ c Các nhà quả n tr ị s ẽ b ố trí ng ườ i lao đ ộ ng đ ượ c luân phiên đ ả m nh ậ n các công vi ệ c khác nhau trong tổ ch ứ c Nhượ c đi ể m: Phư ong pháp này s ẽ làm gi ả m tính chuyên môn hóa c ủ a ng ườ i lao đ ộ ng nên ph ươ ng pháp này không đượ c s ử d ụ ng r ộ ng rãi v ớ i m ọ i ng ườ i lao đ ộ ng mà th ườ ng ch ỉ áp d ụ ng vớ i các qu ả n tr ị viên và các cán b ộ quy ho ạ ch. Ưu đi ể m: Giúp cho các quảị n tr viên có cái nhìn toàn di ệơểếầủơềạ n h n, hi u bi t đ y đ h n v ho t độ ng ngân hàng đ ể sau này đ ượ c thăng ti ế n s ẽ d ễ dàng trong công tác qu ả n tr ị .  Đào tạ o b ằ ng cách s ử d ụ ng chò ch ơ i kinh doanh 51
  53. Các nhà quả n tr ị đào t ạ o các nhân viên ngân hàng và các nhà qu ả n tr ị thông qua vi ệ c xây dự ng m ộ t mô hình ngân hàng ả o đ ể m ọ i ng ừ oi tham gia ch ơ i đóng vai trò là m ộ t nhà quả n tr ị c ấ p cao trong ngân hàng ph ả i đ ư a ra các quy ế t đ ị nh trong kinh doanh và điề u chnh ỉ các ho ạ t đ ộ ng đó đ ể t ố i đa hóa l ợ i nhu ậ n. L ợ i nhu ậ n thu đ ượ c đ ượ c th ể hiệ n trên các báo cáo thu nh ậ p, chi phí qua đó s ẽ đánh giá trình đ ộ c ủ a ng ườ i ch ơ i và qua đó giúp các nhà quả n tr ị đúc rút đ ượ c các kinh nghi ệ m trong vi ệ c đ ề ra các quy đị nh và các quy ế t sách trong kinh doanh. Việ c đào t ạ o bên trong ngân hàng quan tâm đ ế n th ự c ti ễ n h ơ n lý thuy ế t, ngân hàng đào tạ o ng ườ i lao đ ộ ng v ề m ặ t tác nghi ệ p, th ự c hành đ ể có th ể làm t ố t công vi ệ c. Sử d ụ ng các tình hu ố ng qu ả n tr ị đ ể đào t ạ o các qu ả n tri viên. Ph ươ ng pháp này cũng quan tâm đế n m ặ t tác nghi ệ p giúp cho cácnhà qu ả n tr ị có th ể x ử lý m ộ t cách nhanh chóng trong hoạ t đ ộ ng kinh doanh th ự c t ế c ủ a ngân hàng.  Phươ ng pháp h ộ i th ả o khoa h ọ c Theo phư ong pháp này các nhà qu ả n tr ị có th ể m ờ i các chuyên gia trong lĩnh v ự c ngân hàng, tài chính trong và ngoài nướ c, trong và ngoài ngân hàng, báo cáo các chuyên đ ề khoa họ c đ ể các nhân viên trong ngân hàng có đi ề u ki ệ n n ắ m b ắ t nh ữ ng thay đ ổ i, s ự phát triể n c ủ a các v ấ n đ ề lý lu ậ n liên quan đ ế n lĩnh v ự c chuyên môn c ủ a h ọ . Đây là phươ ng pháp đ ượ c xem là r ấ t h ữ u hi ệ u giúp các nhà qu ả n tr ị có đi ề u ki ệ n hi ể u bi ế t thêm, mở mang thêm.  Đào tạ o ở bên ngoài ngân hàng Cử nhân viên đi đào t ạ o ng ắ n h ạ n ho ặ c dài h ạ n ở các c ơ s ở đào t ạ o nh ư tr ườ ng đ ạ i họ c, vi ệ n nghiên c ứ u Cử nhân viên đi kh ả o sát tham quan th ự c t ậ p t ạ i các ngân hàng tiên ti ế n trên th ế gi ớ i đểọểọỏề h có th h c h i v kinh nghi ệả m qu n lý, phong cách làm vi ệểếậớ c và đ ti p c n v i các sả n ph ẩ m, d ị ch v ụ m ớ i c ủ a ngân hàng. c. Đánh giá kế t qu ả đào t ạ o  Ý nghĩa củ a vi ệ c đánh giá k ế t qu ả đào t ạ o Qua việ c đánh giá k ế t qu ả đào t ạ o các nhà qu ả n tr ị s ẽ rút ra các bài h ọ c kinh nghi ệ m cho công tác đào tạ o và phát tri ể n ngu ồ n nhân l ự c sau này. Tạ o ra kích thích đ ể các nhân viên trong ngân hàng có tinh th ầ n h ọ c t ậ p t ố t h ơ n, nâng cao hiệ u qu ả công tác đào t ạ o. 52