Giáo trình Thi công nhà cao tầng bê tông cốt thép

pdf 43 trang hapham 1470
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Thi công nhà cao tầng bê tông cốt thép", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_thi_cong_nha_cao_tang_be_tong_cot_thep.pdf

Nội dung text: Giáo trình Thi công nhà cao tầng bê tông cốt thép

  1. Pgs Lê kiều giáo trình thi công Nhμ cao tầng bê tông cốt thép Hμ nội tháng 07.2002 1
  2. Phần Mở Đầu Giáo trình này là giáo trình chuyên đề nhằm h−ớng dẫn những điều cơ bản để lập thiết kế biện pháp công nghệ để thi công, giúp cho việc giám sát và nghiệm thu phần thô nhà cao tầng xây chen tại các thành phố. Do tính thực tiễn của giáo trình nên nội dung không giải thích những nguyên tắc của thi công cơ sở mà đ−ợc thể hiện theo dạng các chỉ dẫn công nghệ. Giáo trình này có sử dụng các Tiêu chuẩn Xây dựng đã ban hành về thi công nhà cao tầng nh− : TCXD 194:1997 Nhà cao tầng - Công tác khảo sát địa kỹ thuật TCXD 203 : 1997 Nhà cao tầng - Kĩ thuật đo đạc phục vụ công tác thi công TCXD 199 : 1997 Nhà cao tầng - Kỹ thuật chế tạo bê tông mác 400-600 TCXD 200 : 1997 Nhà cao tầng - Kỹ thuật chế tạo bê tông bơm TCXD 197 : 1997 Nhà cao tầng - Thi công cọc khoan nhồi TCXD 196 : 1997 Nhà cao tầng - Công tác thử tĩnh và kiểm tra chất l−ợng cọc khoan nhồi. TCXD 202 : 1997 Nhà cao tầng - Thi công phần thân TCXD 201 : 1997 Nhà cao tầng - Kỹ thuật sử dụng giáo treo TCXD 206 : 1998 Cọc khoan nhồi - Yêu cầu về chất l−ợng thi công Giáo trình này đ−ợc sử dụng làm cơ sở để lập các yêu cầu kỹ thuật nêu trong bộ hồ sơ mời thầu và các bản vẽ. Nếu trong bộ hồ sơ kỹ thuật đã có Hồ sơ mời thầu thì những nội dung bổ sung của giáo trình này sẽ làm phong phú các yêu cầu công nghệ cho thi công nhà cao tầng. Tuân theo những khuyến nghị của giáo trình này sau khi đ−ợc chủ đầu t− chấp thuận có thể đ−ợc coi nh− cơ sở để lập giá thi công. Ch−ơng I Những điều cần biết chung 1.1 Kiểm tra hồ sơ thi công và thực tế hiện tr−ờng Hồ sơ thi công bao gồm phần Các yêu cầu kỹ thuật trong bộ Hồ sơ mời thầu, toàn bộ bản vẽ sử dụng để thực hiện dự án, toàn bộ dữ liệu về địa hình, địa chất thuỷ văn, địa chất công trình , catalogues về vật liệu xây dựng theo yêu cầu , catalogues về bán thành phẩm và các văn bản khác cần thiết phải l−u giữ tại phòng kỹ thuật thi công. Cần có tổng tiến độ yêu cầu. Cần kiểm tra tình trạng thực tế cũng nh− các kích th−ớc và cao trình tại hiện tr−ờng. 2
  3. Tr−ớc khi thi công cần nghiên cứu rất kỹ hồ sơ thiết kế và các yêu cầu kỹ thuật trong bộ hồ sơ mời thầu. Cần kiểm tra mọi kích th−ớc và cao trình trong các bản vẽ, chú ý đảm bảo sự trùng khớp các dữ liệu giữa các bản vẽ với nhau. Khi thấy những điều giữa hồ sơ và thực tiễn ch−a khớp hoặc thiếu sót cần bàn bạc cách sử lý thống nhất về những khác biệt phát hiện đ−ợc với chủ đầu t− tr−ớc khi tiến hành công việc. Cần có kỹ s− triển khai thiết kế chi tiết và quán triệt các biện pháp thi công mới đ−ợc vạch có tính chất ph−ơng h−ớng khi nộp hồ sơ thầu. Phải rà xoát lại tổng tiến độ thi công do Hồ sơ mời thầu chỉ định để phối hợp đồng bộ các khâu từ xây đến lắp nhằm vạch kế hoạch phối hợp trong tổng tiến độ. Khi sử dụng các bán thành phẩm th−ơng phẩm hoặc cần có thầu phụ tham gia cần thiết lập bản vẽ chỉ dẫn thi công hoặc yêu cầu phối hợp bổ sung trình chủ đầu t− duyệt tr−ớc khi thi công. Trên công tr−ờng có nhiều bên tham gia thì thông th−ờng bên thầu chính là ng−ời duy nhất chịu trách nhiệm về bảo đảm phối hợp về kết cấu, cơ khí và các công tác kỹ thuật khác nên khi rà soát tổng tiến độ cần có cách nhìn tổng quát. Nếu công tr−ờng đơn giản thì việc tổ chức phối hợp th−ờng do chủ đầu t− trực tiếp đôn đốc. Các bản vẽ triển khai thi công cần l−u ý đến các chi tiết kỹ thuật sẽ đặt trong bê tông hoặc khối xây cũng nh− các lỗ chừa định tr−ớc tránh đục đẽo sau này. Bên thầu chính phải phát hiện các sai sót của thiết kế về sự thiếu chú ý phối hợp chung để chủ đầu t− nhất trí tr−ớc khi thi công. Thông th−ờng các bản vẽ phần xây ch−a đủ tầm bao quát các phần lắp, phần trang bị mà quá trình thi công phải phối hợp tạo điều kiện để tránh đục đẽo hoặc đã làm rồi phải làm lại hoặc chỉnh sửa. 1.2 Điều cần chú ý chung về an toàn, bảo hộ khi thi công : Cần thiết l−u tâm đến tín hiệu an toàn hàng không khi công trình thi công v−ợt lên cao .Khi công trình xây đạt độ cao v−ợt quá 10 mét, phải làm và thắp đèn và cắm cờ đỏ báo hiệu độ cao theo qui định an toàn hàng không. Có thể bố trí đèn và cờ đỏ trên đỉnh cần trục tháp hoặc tháp cao nhất công trình. Đèn phải phát ra ánh sáng màu da cam và có công suất lớn hơn 100 W. Chụp đèn trong suốt, không cản độ sáng do đèn phát ra. Đèn và cờ có thể nhìn thấy từ bất kỳ vị trí nào trên không. Phải làm bảng báo hiệu số tầng đang thi công và báo hiệu những tầng d−ới đã thi công. Bản hiệu viết chữ có chiều cao chữ ít nhất 1 mét, bề dày nét chữ 10 cm. Chữ sơn màu đậm khác biệt màu với các bộ phận kết cấu chung quanh chữ. Đ−ờng dây dẫn điện đi lộ trần không đ−ợc nằm trong vùng ảnh h−ởng của cần trục. Cáp điện và các ph−ơng tiện viễn thông đi trong ống ngầm theo đúng chỉ dẫn nghiệp vụ chuyên ngành. 3
  4. Khi đ−ờng dây cắt ngang luồng vận chuyển, đ−ờng dây trên không phải đảm bảo độ cao theo qui định, đ−ờng cáp ngầm phải đặt sâu trên 1 mét so với mặt đ−ờng và phải đặt trong trong ống bao ngoài bằng thép hoặc ống bê tông để bảo vệ. Mọi công việc gây ồn và chấn động làm ảnh h−ởng sự nghỉ ngơi và yên tĩnh của dân c− gần công tr−ờng không nên tiến hành từ 23 giờ đến 5 giờ sáng. Trong tr−ờng hợp khẩn thiết cần có sự thoả thuận với những hộ sẽ bị ảnh h−ởng và rất hạn chế xảy ra. Hạn chế tối đa việc phát ra tiếng ồn của máy bằng các ph−ơng tiện giảm chấn cũng nh− của các ph−ơng tiện loa đài. Cần tuân thủ nghiêm các quy định về an toàn , bảo hộ lao động. Quần, áo, mũ, găng tay, giày ủng, kính bảo hộ cho mọi dạng lao động đều đ−ợc trang bị đầy đủ. Các khu vực nguy hiểm nh− phạm vi hoạt động của cần trục, của máy đào và các máy móc khác, phạm vi có thể có khả năng nguy hiểm do vật trên cao rớt xuống, phạm vi có thể rớt xuống hố đào sâu, cung tr−ợt đất, đều có rào chắn tạm và có báo hiệu màu sắc đèn và cờ cũng nh− đ−ợc sơn theo quy định. Không chất tải quanh mép hố sâu. Những sàn có độ cao hở trên 2mét cần có lan can chống rơi ngã và l−ới chắn đỡ phía d−ới. Nơi làm việc phải đảm bảo độ sáng theo qui định và mức ồn d−ới mức quy định. Nơi phát sinh bụi, hơi và mùi độc hại, nơi phát ra ánh sáng hồ quang điện cần đ−ợc che chắn và công nhân làm việc ở nơi này đ−ợc trang bị mặt nạ chuyên dụng. Cần tuân thủ sự quản lý Nhà n−ớc của các cơ quan quản lý đô thị .Việc sử dụng hè đ−ờng, cần có sự thoả thuận của cơ quan quản lý t−ơng ứng và nên hạn chế đến mức tối thiểu. 1.3. Những điều cần l−u ý đặc biệt khi thi công xây chen. Cần khảo sát và đánh giá đầy đủ về tình trạng các công trình hiện hữu liền kề cả về phần nổi cũng nh− phần chìm để có giải pháp thi công và chi phí phù hợp, bảo đảm tuyệt đối an toàn cho công trình hiện hữu . Việc khảo sát và đánh giá phải làm đúng các qui định hiện hành, có ghi hình ảnh để l−u trữ và lập biên bản có xác nhận đầy đủ của các bên liên quan. Khi nghi ngờ về địa giới và phần ngầm của công trình hiện hữu sẽ ảnh h−ởng đến thi công cũng nh− sự an toàn cho công trình hiện hữu phải cùng chủ đầu t− thống nhất biện pháp giải quyết cũng nh− về kinh phí sử lý. Cần bàn bạc và thống nhất chế độ và trách nhiệm bảo hiểm cho công trình hiện hữu và sự bảo hiểm này có sự tham gia của cơ quan bảo hiểm chuyên trách. Để đảm bảo an toàn tuyệt đối khi gặp công trình liền kề hiện hữu quá rệu rã, có khả năng xập đổ trong quá trình thi công, cần thông qua chủ đầu t−, bàn bạc với chủ sở hữu công trình hiện hữu giải pháp hợp lý mà các bên cùng chấp nhận đ−ợc. Việc chống đỡ cho công trình liền kề hiện hữu trong quá trình thi công là một trong những khả năng nếu thấy cần thiết. 4
  5. Quá trình thi công ngoài việc theo dõi kích th−ớc hình học và biến dạng của công trình xây dựng còn cần theo dõi độ bioến dạng của công trình liền kề để có giải pháp ngăn chặn sự cố đáng tiếc có khả năng xảy ra. Với móng cọc nhồi tạo lỗ kiểu xoay nên để lại ống vách cho những cọc sát nhà liền kề hiện hữu. Móng cọc nhồi đào bằng máy gàu ngoạm phải làm cừ chắn đủ sâu tại đ−ờng phân giới khu đất và không nhất thiết thu hồi sau khi làm xong móng công trình. Hạ mức n−ớc ngầm khi thi công xây chen th−ờng ảnh h−ởng đến sự lún công trình liền kề nên hạn chế hoặc không sử dụng biện pháp hạ n−ớc ngầm vì lý do an toàn. Nếu có phần ngầm của công trình liền kề hiện hữu lấn vào mặt bằng thi công cần bàn bạc sử lý tr−ớc khi tiến hành thi công phần nền móng. Khi cần neo t−ờng chắn trong đất cần đ−ợc thoả thuận của cơ quan hữu quan và chủ sử dụng đất liền kề. Công trình xây dựng nằm cách đê sông nhỏ hơn 100 mét phải có thoả thuận của cơ quan quản lý đê điều về các biện pháp thiết kế và thi công phần ngầm. Khi thi công sát nhà bên có tải lớn tác động lên đất cũng nh− khi công trình làm hố móng sâu hơn đáy móng nhà bên , cần có biện pháp chống thành vách bằng cừ thép hoặc cừ bê tông ứng lực tr−ớc để giữ an toàn khi thi công công trình cũng nh− đảm bảo an toàn cho nhà liền kề. Thiết kế t−ờng cừ phải chú ý đến văng chống và neo đảm bảo biến dạng trong phạm vi đ−ợc phép. Biện pháp cần thông qua Chủ nhiệm dự án và đ−ợc phê duyệt làm cơ sở pháp lý để thi công. Khi công trình v−ợt khỏi điểm cao nhất của công trình hiện hữu liền kề sát lộ giới hai bên cần làm sàn che chắn đủ đảm bảo an toàn chống vữa hoặc vật liệu rơi trực tiếp và có thoả thuận của chủ công trình liền kề về các giải pháp thích hợp cho an toàn. Việc làm hàng rào và panô giới thiệu công trình phải tuân theo quy tắc của thành phố ( hàng rào cao trên 2,5 mét, chắc chắn và kín khít, phần trên có đoạn chếch độ chếch 30o h−ớng vào trong công tr−ờng không nhỏ hơn 0,5 mét ). Với nhà hiện hữu liền kề khuyến khích làm rào kín tới độ cao theo quy tắc chung và có sự bàn bạc thống nhất với chủ sử dụng nhà liền kề về các mặt an toàn và thích nghi trong quá trình thi công. Khi có lối đi lại công cộng không thể tránh đ−ợc nằm trong vùng ảnh h−ởng của phạm vi thi công cần làm thành ống giao thông an toàn cho ng−ời qua lại. ống này đ−ợc che chắn an toàn và có hai đầu phải nằm ngoài phạm vi nguy hiểm. Cần che phủ kín mặt dàn giáo ngoài công trình bằng l−ới đủ kín và chắc chắn để đảm bảo không rơi rác xây dựng ra khỏi khu vực thi công. Rác xây dụng từ trên các tầng cao đ−a xuống bằng thùng kín do cần cẩu chuyển xuống hoặc qua ống dẫn kín mà đầu d−ới phải có vải bạt chùm sát đất để giảm tối đa l−ợng bụi gây trên công tr−ờng. 5
  6. Xe chở đất đào ra trong công tr−ờng và chất gây bẩn cho đ−ờng phố phải kín khít để không chảy ra đ−ờng phố, phải rửa sạch gầm và bánh xe tr−ớc khi lăn bánh ra đ−ờng công cộng. N−ớc thải đổ ra cống công cộng phải gạn lắng cặn và bùn, đất và đ−ợc thoả thuận của cơ quan quản lý n−ớc thải đô thị. Cần thiết kế tổng mặt bằng cho nhiều giai đoạn thi công và tuân thủ theo thiết kế tổng mặt bằng này nhằm tránh bày bừa vật liệu và cấu kiện ra đ−ờng công cộng, tránh hiện t−ợng phải di chuyển kho bãi, sân phục vụ thi công làm tăng chi phí về di chuyển cũng nh− tăng hao hụt thi công. Khi thiết kế các biện pháp thi công nên sử dụng bê tông chế trộn sẵn và đ−a vào vị trí công trình bằng bơm bê tông để giảm đến mức tối đa những công việc phải làm tại hiện tr−ờng. Cần gia công những cấu kiện và bán thành phẩm tại địa điểm khác và chuyên chở đến lắp tại hiện tr−ờng . Tranh thủ những diện tích vừa thi công xong để làm mặt bằng thi công , gia công nh−ng phải tuân theo các qui định kỹ thuật về thời gian đ−ợc chất xếp tải trên sàn hoặc mặt bằng. Cần tổ chức những nhóm đ−ợc phân công làm vệ sinh công nghiệp , đảm bảo mặt bằng thi công an toàn , sạch sẽ , không gây tai nạn hay trở ngại cho thi công tiếp tục cũng nh− thuận lợi cho di chuyển trên mặt bằng. 6
  7. Ch−ơng II Công tác chuẩn bị Công tác chuẩn bị ở đây đ−ợc hiểu là chuẩn bị xây dựng. 2.1 Kiểm tra hiện tr−ờng và hồ sơ thi công: Việc di chuyển, phá dỡ công trình cũ ở hiện tr−ờng không nằm trong đối t−ợng của giáo trình này nh−ng phải hoàn tất khi bàn giao mặt bằng cho thi công. Khi thi công trên nền đất yếu phải gia cố nh− gia tải, gia tải kết hợp bấc thấm hoặc các biện pháp khác cần có hồ sơ kiểm tra độ cố kết của đất, hồ sơ ghi nhận những dữ liệu hiện đạt của nền đất đ−ợc cơ quan thu thập dữ liệu phát biểu bằng văn bản, có sự phê duyệt dữ liệu chính thức của chủ đầu t−. Nhà thầu phải kiểm tra kỹ mặt bằng để l−ờng hết mọi khó khăn xảy ra trong quá trình thi công sau này. Mọi sai lệch với điều kiện đấu thầu cần bàn bạc với chủ đầu t− để có giải pháp thoả đáng ngay tr−ớc khi thi công. 2.2. Chuẩn bị mặt bằng thi công: Giao nhận mốc giới và cao trình cần tiến hành chu đáo, có sự chứng kiến và xác nhận của chính quyền địa ph−ơng liên quan. Sau khi nhận địa giới cần xây dựng ngay rào chắn bảo vệ khu vực đ−ợc giao. Mốc cao trình phải đ−ợc thiết lập chính thức theo đúng yêu cầu kỹ thuật và đ−ợc rào chắn bảo vệ, để làm căn cứ thi công sau này. Cần sử lý ngay việc thoát n−ớc mặt bằng. Việc thoát n−ớc mặt bằng gắn liền với các giải pháp tổng mặt bằng xây dựng giai đoạn thi công phần ngầm. Mọi điều kiện cung cấp kỹ thuật cho thi công nh− cấp điện, n−ớc, ph−ơng tiện thông tin phục vụ thi công đ−ợc chuẩn bị tr−ớc nhất. Đầu cung cấp kỹ thuật phải đ−ợc chủ đầu t− giao tại biên giới công tr−ờng. Nếu nhà thầu nhận luôn cả khâu cung cấp này thì phần việc ngoài địa giới thi công phải tiến hành tr−ớc khi triển khai tổng mặt bằng thi công. Công trình sử dụng cọc nhồi và cọc barrettes , t−ờng trong đất thì trong thiết kế thi công, cần thiết kế thu hồi dung dịch khoan bentonite với hai ý nghĩa đảm bảo vệ sinh công nghiệp và kinh tế. Tuỳ theo thiết kế trình tự thi công cọc nhồi và t−ờng barrettes mà vạch hệ rãnh thu hồi dịch khoan cũng nh− vị trí các hố tách cát, máy tách cát và máy bơm dịch sử dụng lại. 7
  8. Gần cổng ra vào của ph−ơng tiện vận chuyển cần làm hố thu n−ớc đã thi công và cầu rửa gầm xe, rửa bánh xe ô tô chở đất trong quá trình thi công phần ngầm đảm bảo vệ sinh và an toàn đô thị. Hố này tách biệt với hố thu hồi dịch khoan. Phải giữ cho mặt bằng thi công các giai đoạn ( kể cả thi công phần ngầm) luôn khô ráo và gọn, sạch. 2.3 Chuẩn bị và xây dựng kho b∙i : Kho bãi phải phù hợp với các yêu cầu bảo quản cũng nh− gia công. Kho, bãi vật t−, thiết bị cần sắp xếp chu đáo, dễ nhập xuất hàng cũng nh− an toàn, bảo quản tốt, chống mất mát, h− hỏng. Phần nền kho, bãi cần cao ráo, không bị ngập úng khi m−a to và dài ngày. Kho bãi phải bám lấy đ−ờng, xá để thuận tiện chuyên chở. Bãi ngoài trời phải làm kê, đệm để hàng cất chứa không đặt trực tiếp lên nền. Bãi vật liệu rời phải có nền tốt , không lún, không trộn với vật liệu cất chứa và thu hồi đ−ợc hết vật liệu. Kho thoáng chỉ có mái mà không có t−ờng phải đảm bảo m−a, nắng hắt, rọi vào trong làm biến đổi tính chất của vật liệu cất chứa. Kho chứa trong nhà, nhà phải thông thoáng, có sàn kê. Sự sắp xếp sao cho hàng cất chứa dễ tìm, dễ bảo quản, nguyên tắc là hàng nhập tr−ớc phải dẽ lấy ra sử dụng tr−ớc. Hệ thống bảo vệ đủ chắc chắn, tin cậy, chống mất mát. Cần l−u ý đến những hàng có thể tự cháy, hoặc cháy đ−ợc do kích thích của nguồn do con ng−ời gây ra để có giải pháp ngăn chặn cháy nổ đúng yêu cầu. Những hàng có chế độ bảo quản riêng phải tuân theo những yêu cầu bảo vệ, cần có giải pháp cất chứa riêng. 2.4 Chuẩn bị đ−ờng thi công: Tốt nhất là kết hợp đ−ờng lâu dài với đ−ờng thi công. Nên làm nền đ−ờng lâu dài tr−ớc để sử dụng trong quá trình thi công. Sau này khi thi công xong, chỉ cần tu chỉnh phần nền chút ít và làm áo đ−ờng hoàn chỉnh sử dụng lâu dài . Cần chú ý khâu thoát n−ớc cho đ−ờng thi công tránh hiện t−ợng lún sụt cản trở trong quá trình thi công. Không nên vì hà tiện chút ít chi phí trong khâu thoát n−ớc nền đ−ờng thi công mà gây cản trở thi công và mất vệ sinh công nghiệp. Đ−ờng lộ giao thông trong công tr−ờng theo ph−ơng ngang cũng nh− ph−ơng thẳng đứng cho mọi loại ph−ơng tiện ( kể cả ng−ời đi bộ ) cần đảm bảo chất l−ợng nền, điều kiện gắn kết để ổn định cũng nh− chiều rộng ngang và các trang bị che chắn (lan can, l−ới chắn) đủ an toàn, đảm bảo vệ sinh công nghiệp và thuận tiện cho sử dụng. Các đ−ờng cáp ( điện mạnh và điện yếu) , đ−ờng ống ( cấp thải n−ớc và năng l−ợng , khí các loại) đ−ợc gọi chung là đ−ờng kỹ thuật khi cắt ngang đ−ờng giao thông, phải bố trí lộ dẫn ở đủ độ cao an toàn nếu các đ−ờng ấy đi trên không, nếu đ−ờng kỹ thuật ấy đi ngầm thì phải bố trí đi trong ống và chôn đủ độ sâu. Đ−ờng lộ kỹ thuật cần bố trí hợp lý, đảm bảo an toàn chống tai nạn. 8
  9. Khi thiết kế đ−ờng cho xe cộ phải kết hợp nghiên cứu đồng thời hệ thống dẫn kỹ thuật để đảm bảo vận hành các hệ thống đ−ợc thuận lợi và an toàn. 2.5 Điều kiện vệ sinh và an toàn : Công tr−ờng cần bố trí khu toilet đảm bảo sạch sẽ và vệ sinh. Khu toilet phải ở cuối gió và đủ cao ráo sạch sẽ, có n−ớc đáp ứng yêu cầu cọ rửa th−ờng xuyên và có rãnh thoát n−ớc. Đ−ờng vào khu toilet phải dễ đi, trên mặt lát gạch hoặc láng vữa xi măng , không chỉ để nền đất, trơn tr−ợt khi trời m−a. Có chế độ đảm bảo vệ sinh hàng buổi lao động thể hiện văn minh công nghiệp. Trạm xá cấp cứu và bảo đảm sức khoẻ phải dễ tìm. Mọi nơi trên công tr−ờng có thể nhìn thấy đ−ợc vị trí trạm xá y tế . Tại trạm xá phải có biển hiệu , cờ hiệu màu trắng có chữ thập đỏ giữa cờ, ban đêm phải có đèn báo hiệu . Vị trí trạm y tế, cấp cứu phải gần đ−ờng đi lại , tiện sử dụng ô tô cấp cứu khi cần thiết cũng nh− vi khí hậu môi tr−ờng dễ chịu. Không bố trí trạm xá gần căng tin cũng nh− nơi phát sinh bụi bậm, tiếng ồn. Nên bố trí trạm xá gần nơi trực an toàn lao động chung của công tr−ờng. Cần bố trí điện thoại, trang bị bộ đàm dễ sử dụng. Mặt bằng khu vực thao tác của máy thi công nh− cần trục , máy đào, cần đ−ợc rào chắn tạm thời bằng cọc kim loại có chăng dây thừng sơn vằn đỏ- trắng để giới hạn phạm vi di chuyển của ng−ời trên mặt bằng cũng nh− báo hiệu nguy hiểm. Khu vực nổ mìn, khu vực phá dỡ phải có che chắn đặc biệt theo điều lệ an toàn riêng. Quanh hố sâu phải có rào chắn để ng−ời không bị tụt ngã xuống hố bất ngờ. Đ−ợc làm rào th−a nh−ng thanh ngang của hàng rào phải có ít nhất ba hàng ngang và phải sơn vằn đỏ - trắng đủ gây chú ý cho ng−ời qua lại. Ban đêm phải có đèn báo hiệu khu vực rào. Hết sức chú ý đến an toàn lao động khi thi công trên cao. Phải có lan can an toàn cho mọi vị trí thi công có khả năng rơi xuống thấp. Cần có l−ới che đỡ những nơi thi công mặt ngoài trên cao. Giáo mặt ngoài cần có l−ới bọc bên ngoài và có sàn đỡ, ngăn vật liệu, rác rơi từ trên cao xuống thấp. Sàn đỡ không thấp hơn vị trí thi công quá 3 mét. 2.6 Lán trại, văn phòng : Cần bố trí tại văn phòng điều hành thi công đầy đủ ph−ơng tiện liên lạc đối nội và đối ngoại. Cần trang bị điện thoại và máy faximine, máy tăng âm và hệ loa thông báo ra hiện tr−ờng. Tại văn phòng kỹ thuật thi công ngoài một bộ hồ sơ bản vẽ thi công đầy đủ để kỹ s−, kỹ thuật tra cứu bất kỳ lúc nào phải có tủ để l−u trữ một bộ thiết kế và hồ sơ thi công đầy đủ chỉ để sử dụng đặc biệt do lệnh kỹ s− tr−ởng thi công. Các tài liệu địa chất công trình và địa chất thuỷ văn ( làm theo TCXD 194:1997, Nhà cao tầng - Công tác khảo sát địa kỹ thuật ) phải bày ở chỗ mà ng−ời thi công có thể lấy để tham khảo bất kỳ lúc nào. Dụng cụ kiểm tra chất l−ợng bentonite cũng nh− các 9
  10. dụng cụ kiểm tra đơn giản khác nh− máy theodolites, niveleurs, th−ớc dây, th−ớc cuộn, nivô, quả dọi, th−ớc tầm chuẩn 2m, 4m, . . . phải đầy đủ và sẵn sàng sử dụng đ−ợc. Ph−ơng tiện liên lạc điện thoại, máy faximile, e-mail và máy tính điện tử luôn luôn trong tình trạng sẵn sàng sử dụng đ−ợc và có ng−ời trực ban. Ph−ơng tiện ra lệnh bằng tiếng nói ( micro-ampli-loa - đài) luôn trong tình trạng vận hành đ−ợc nh−ng phải hạn chế sử dụng vì có thể gây sự không tập trung cho công việc của công nhân. Nên trang bị bộ đàm nội bộ để điều khiển từ trung tâm văn phòng kỹ thuật đến các kỹ s−, đội tr−ởng thi công ở các vị trí trên khắp công tr−ờng. Kỹ thuật đo đạc kỹ thuật phục vụ thi công và nghiệm thu tuân theo TCXD 203:1997, Nhà cao tầng - Kĩ thuật đo đạc phục vụ công tác thi công. Ch−ơng III Thi công phần ngầm. Trong điều kiện xây chen tại Hà nội, thành phố Hồ Chí Minh, nên thi công cọc khoan nhồi hoặc t−ờng barrette tr−ớc khi đào đất làm đài và tầng hầm nếu có. 3.1 Thi công cọc khoan nhồi: 3.1.1. Điều chung: Thi công cọc khoan nhồi tuân theo TCXD 197:1997, Nhà cao tầng - Thi công cọc khoan nhồi. TCXD 196:1997, Nhà cao tầng - Công tác thử tĩnh và kiểm tra chất l−ợng cọc khoan nhồi. TCXD 206:1998. Cọc khoan nhồi - Yêu cầu về chất l−ợng thi công. Thi công cọc khoan nhồi còn tuân thủ các yêu cầu ghi trong bộ hồ sơ mời thầu của công trình. Những điều ghi trong giáo trình này đ−ợc coi nh− lời khuyên quan trọng cần đ−ợc các bên chủ đầu t−, bên thi công và kiểm tra chất l−ợng tham khảo , nếu chấp nhận sẽ đ−ợc coi là điều kiện hợp đồng. Cần làm tốt công tác chuẩn bị tr−ớc khi thi công. Mặt cắt địa tầng phải treo tại phòng kỹ thuật và hồ sơ điạ chất đ−ợc để liền kề . Cứ khoan đ−ợc 2m sâu cho mỗi cọc kỹ s− phải đối chiếu giữa lớp đất thực tế và địa tầng do khảo sát cung cấp. 10
  11. - Thi công đài cọc - Thi công chống thấm sàn tầng hầm - Thi công cốt thép bê tông sàn tầng hầm thứ hai - Thi công cột và lõi từ tầng hầm thứ hai lên tầng hầm thứ nhất Cần lập biện pháp thi công theo ph−ơng pháp top-down thật chi tiết và đ−ợc chủ nhiệm dự án duyệt tr−ớc khi thi công. Ch−ơng IV Chống thấm cho công trình ngầm 4.1 Điều chung: 31
  12. Giải pháp chống thấm cho công trình phải đ−ợc thiết kế cẩn thận và phải thi công phù hợp với giai đoạn cần thiết. Cách đặt vấn đề chống thấm cho phần ngầm công trình là : phải xem xét chống thấm là khâu tổng thể gắn bó mật thiết từ thiết kế, thi công , vật liệu cho đến khâu khai thác sử dụng công trình Mọi khâu gắn với nhau thành một thể thống nhất. Thi công chống thấm cần có cán bộ, kỹ s− đ−ợc phân công chuyên trách theo dõi và đôn đốc . Việc kiểm tra chất l−ợng chống thấm phải đ−ợc thiết kế và thông qua chủ nhiệm dự án. Hồ sơ khi hoàn thành từng b−ớc trong thi công chống thấm cũng nh− chế tạo vật liệu , thu mua vật liệu cần ghi chép và thu l−ợm đầy đủ và l−u trữ cẩn thận. Khái niệm chung về sự cần thiết phải làm tầng ngầm: Tình hình xây dựng ở n−ớc ta nÅn sứ dũng vĂi tãng ngãm dừ ối ẵảt vì điều này ẵem l−i kặt quă tiặt kiẻm ẵảt xμy dỳ ng. NgoĂi ra, lĂm tãng hãm cho nhĂ cao tãng cĩ lỡ i rò rẻt nhừ : + Do phăi ẵĂo ẵảt bị ẵi lảy khỏ ng gian sứ dũng nÅn tăi trà ng ẵ¿ lÅn nận giăm, cĩ lỡ i cho sỳ chÙ u lỳ c cða nận ẵảt. + ThÅm khỏ ng gian sứ dũng cho cỏ ng trệnh mĂ khỏ ng t¯ng diẻn tẽch ẵảt ẵai xμy dỳ ng. + Cỏ ng trệnh cĩ ẵổ sμu, mĩ ng nhĂ thÅm ọn ẵÙ nh vối cŸc d−ng tăi trà ng ngang. + ‡ừ a cŸc tãng kỵ thuº t xuõ ng sμu, giăm tiặng ón, ỏ nhiÍm Cho ẵặn nay , chợng ta cĩ thè nĩ i lĂ chừ a sứ dũng phãn ẵảt ngãm. Hẻ cỏ ng trệnh kỵ thuº t cða ẵỏ thÙ thệ ẵừỡc v−ch tùy tiẻn. ‡ ừ ộ ng thoŸt nừ ốc, ẵừ ộ ng cảp nừ ốc, ẵừ ộ ng ẵiẻn, ẵừ ộ ng ẵiẻn yặu thỏ ng tin m−nh ai nảy ẵĂo, bối. Hẻ thõ ng ngãm chóng chắo, d±ng dÙ t, khỏ ng theo mổt quy ho−ch chung nĂo. Nặu chợng ta chừ a tº n dũng dừối ẵảt ẵè lĂm nhĂ cỏ ng cổng nhừ nhiậu nừốc thệ củng cĩ thè nghỉ ẵặn hẻ thõ ng lổ ngãm kỵ thuº t hỡ p khõ i theo quy ho−ch. Cín chồ ẵồ xe ngãm, ẵãu mõ i giao thỏ ng Vản ẵậ ẵ´t ra lĂ cãn thiặt sứ dũng tãng sμu kặt hỡ p vối sỳ tº p trung lÅn tãng cao. Thi công tầng ngầm phải giải quyết các vấn đề sau: * CŸc phừ ỗng phŸp thi cỏ ng cỏ ng viẻc dừ ối m´t ẵảt. * Phừ ỗng phŸp ẵĂo hãm tiÅn tiặn. * Giăi phŸp chõ ng ẵở ẵảt sũt khi bĩc lổ. * Chõ ng thảm vĂ chõ ng ¯n mín cho cŸc cỏ ng trệnh dừối m´t ẵảt. * Vản ẵậ chõ ng rung vĂ chõ ng μm cho cỏ ng trệnh ngãm. * Chiặu sŸng cho cỏ ng trệnh. 32
  13. * Thỏ ng giĩ , cung cảp ỏ -xy vĂ ẵiậu hía khỏ ng khẽ. * Xμy dỳ ng cỏ ng trệnh ngãm trÅn m´t ẵảt cĩ nhĂ. Sỳ dÙ ch chuyèn nhĂ bÅn trÅn vĂ xμy l−i theo mạu củ. * Quy ho−ch kặt hỡ p cỏ ng trệnh ngãm vối cỏ ng trệnh nọi. Tữ quy ho−ch ẵặn cỏ ng trệnh hiẻn thỳ c. 4.2 Tình hình chống thấm cho công trình ngầm ở n−ớc ta thời gian qua: Viẻc xμy dỳ ng cỏ ng trệnh ngãm ờ nừ ốc ta trừốc n¯m 1954 lĂ rảt nhị nhoi. Phãn lốn lĂ tunen qua nợi cho ẵừ ộ ng xe lứ a , yÅu cãu chõ ng thảm khỏ ng cao. Phãn lốn giăi phŸp lĂ ẵũc n ợi lĂm tunen, m´t ẵừộng ẵ´t rơ nh hai bÅn ẵè thoŸt nừ ốc chung. Nhự ng nợi ẵừốc ẵũc qua lĂ nợi ẵŸ. Mổt sõ nhĂ lốn cĩ tãng hãm khỏ ng sμu. Khỏ ng cĩ giăi phŸp chõ ng thảm ẵ´c bi ẻt gệ. Tữ n¯m 1954 vậ sau, giăi phŸp chõ ng thảm cho cỏ ng trệnh ngãm tùy thuổc nừ ốc cung cảp thiặt kặ vĂ viẻn trỡ cho cŸc cỏ ng trệnh. (1) CŸc cỏ ng trệnh do Trung Quõ c thiặt kặ (vĂi cỏ ng trệnh ẵ´c trừ ng) NhĂ mŸy phμn lμn V¯n ‡ ièn: T−i cỏ ng trệnh nĂy cãn chõ ng thảm cho cŸc h−ng mũc: Bè chử a nguyÅn liẻu vĂ săn phám, rơ nh ẵừ ộ ng õ ng kỵ thuº t. ‡ ổ sμu tữ -3m ẵặn -4m so vối m´t ẵảt thiÅn nhiÅn t−i chồ. ‡ổ sμu nừ ốc ngãm lĂ -1m. Nghỉa lĂ cỏ ng trệnh ngμm trong nừ ốc ngãm 2 ẵặn 3m. Gi ăi phŸp chõ ng thảm cða nhĂ mŸy phμn lμn V¯n ẵièn - ThĂnh bè b±ng bÅ tỏ ng cõ t thắp dĂy 300mm - Lốp trŸt vự a xi m¯ng 1:3 cŸt vĂng dĂy 15mm. - Lốp chõ ng thảm: 5 lốp nhỳ a nĩ ng, 3 lốp giảy dãu. - Lốp vự a trŸt băo vẻ dĂy 20mm. - Từ ộ ng băo vẻ lốp chõ ng thảm b±ng g−ch chì dĂy 110mm. - Lốp trŸt băo vẻ lốp g−ch xμy vự a xi m¯ng cŸt vĂng dĂy 15mm Nhỳ a dùng lĂ bi tum sõ 4, giảy dãu lĂ rubÅrỏ ẽt. Củng t−i nhĂ mŸy phμn lμn nĂy cín dùng cảu t−o thay ẵọi chợt ẽt. Giăi phŸp chõ ng thảm cho nhĂ mŸy phμn lμn V¯n ẵièn thay ẵọi 33
  14. * NgoĂi cùng lĂ g−ch xμy dĂy 220 mm * Lốp trŸt vựa xi m¯ng 1:3 dĂy 15 mm * Ba lốp giảy dãu dŸn b±ng 5 lốp nhỳ a nĩ ng * Lốp trŸt 20 mm vự a xi m¯ng cŸt 1:3 * Lốp từ ộ ng bÅ tỏ ng băo vẻ chung cĩ chiậu dĂy 150 mm. NhĂ mŸy dẻt 8/3 HĂ nổi T−i nhĂ mŸy nĂy cĩ cŸc h−ng mũc sau ẵμy cĩ yÅu cãu chõ ng thảm cao: + Hãm cung bỏ ng, yÅu cãu tuyẻt ẵõi khỏ + Hãm dạn nhiẻt, ẵ´t cŸc mŸy nhiẻt, khi vº n hĂnh, sứ dũng nhiẻt ẵổ cao. + Mừ ỗng rơ nh thỏ ng hỗi, thăi bũi. Nhự ng h−ng mũc nĂy cĩ ẵŸy n±m ờ ẵổ sμu tữ 0,70 mắt ẵặn 3,205 mắt trong khi nừ ốc ngãm ờ ẵổ sμu 0,50 mắt. so vối m´t ẵảt thiÅn nhiÅn. Giăi phŸp chung cða ngừ ộ i thiặt kặ lĂ từ ộ ng lĂm hãm b±ng bÅ tỏ ng ( cho hãm cung bỏ ng vĂ hãm dạn nhiẻt), từ ộ ng g−ch xμy lạn bÅ tỏ ng cho hẻ mừ ỗng thăi bũi, mừ ỗng thỏ ng giĩ . Chõ ng thảm lĂ 5 lốp giảy dãu rubÅrỏ ẽt dŸn b±ng nhỳ a nĩ ng. Nĩ i chung sau khi thi cỏ ng vạn bÙ sỳ cõ thảm. Mảt rảt nhiậu cỏ ng sứ a chự a. NhĂ mŸy luyẻn cŸn thắp, khu gang thắp ThŸi nguyÅn: Tảt că cŸc cỏ ng trệnh dừối m´t ẵảt nhừ mĩ ng lí, mừ ỗng rơ nh, bè ngãm ẵậu d ùng từ ộ ng bÅ tỏ ng, trŸt phð ngoĂi b±ng vự a chõ ng thảm. Vự a chõ ng thảm dùng chảt phíng nừ ốc ( CPN) trổn vối xi m¯ng Poĩ c l¯ng thỏ ng thừ ộ ng rói phð ngoĂi kặt cảu. Chảt phíng nừ ốc dùng nhiậu nhảt ẵiậu chặ t−i chồ b±ng cŸc hĩ a chảt góm sunphŸt ẵóng, bicrỏ mat Kali, sunphat s°t, sunphŸt nhỏ m, thðy tinh nừ ốc. Mổt sõ chồ chảt phíng nừ ốc dùng sunphat Natri. Trổn Aluminat Natri vối xi m¯ng super lĂm vự a phíng nừ ốc. Tý lẻ pha trổn phũ thuổc Ÿp lỳ c nừ ốc t−i nỗi sứ dũng. NgoĂi ra mổt sõ chồ sứ dũng bÅ tỏ ng phíng nừ ốc cĩ trổn xi m¯ng Puzỏ lan vối phũ gia lĂ Colophan Natri. Chợ thẽch chung: Nhự ng cŸch chặ t−o cŸc lốp ng¯n nừốc, ừu nhừỡc ẵièm cða nhự ng giăi phŸp nĂy sÁ nÅu chung ờ phãn dừ ối. Nĩ i chung cŸc giăi phŸp cða Trung quõ c sứ dũng cho cŸc cỏ ng trệnh ờ nừ ốc ta củng theo cŸc giăi phŸp thỏ ng dũng cða thặ giối trong cùng thộ i kỹ . 34
  15. Mổt sõ cỏ ng trệnh chõ ng thảm theo thiặt kặ LiÅn xỏ : NhĂ mŸy supe phõ t phŸt Lμm Thao: CŸc kặt cảu dừ ối m´t ẵảt cãn chõ ng thảm cĩ chảt lừ ỡ ng cao : Kho supe, kho Apatit, kho pyrit, xừ ờ ng cỗ khẽ, phíng thẽ nghiẻm trung tμm. Thỳ c tặ thệ sau khi hoĂn thĂnh cỏ ng trệnh nhựng h−ng mũc nĂy bÙ thảm liÅn tũc. CŸc kho qu´ng, thảm nừ ốc lĂm ám qu´ng, gμy biặn chảt qu´ng, lĂm lơ ng phẽ cho săn xuảt. Kho thĂnh phám super bÙ ngμm trong nừ ốc lĂm giăm chảt lừ ỡ ng hĂng hĩ a. NhĂ cỗ khẽ vĂ thẽ nghiẻm trung tμm, do ám nÅn hẻ thõ ng ẵiẻn mŸt ra ngoĂi, gμy tai n−n. Mử c nừ ốc ngãm -1,5 mắt dừ ối m´t ẵảt trong khi nận cỏ ng trệnh ẵ´t sμu -3,5 mắt. Nận ẵừ ỡ c căi t−o l−i lĂ ẵảt sắt nẻn. Từ ộ ng bÅ tỏ ng thừ ộ ng mŸc 200. Sờ dỉ thiặt kặ khỏ ng cĩ giăi phŸp chõ ng thảm ẵ´c bi ẻt vệ khi cung cảp sõ liẻu thðy v¯n chì rò mử c nừ ốc ngãm ọn ẵÙnh tữ -3,4 mắt ẵặn -3,85 mắt so vối m´t ẵảt thiÅn nhiÅn. Thỳ c tặ thệ mử c nừ ốc ngãm dao ẵổng, mùa khỏ ẵợng lĂ -3,4 mắt. Mùa mừ a mử c nừ ốc ngãm giủ 5 thŸng ờ mử c -1,5 mắt. Khu hà c tº p trừ ộ ng ‡ −i hà c BŸch khoa HĂnổi: Tr−m bỗm nừ ốc thăi, từ ộ ng rơ nh cŸp tr−m biặn Ÿp sõ 1, bè dãu cŸc tr−m biặn Ÿp sõ 2 cản chõ ng thảm. Mử c nừ ốc ngãm -0,5 mắt so vối m´t ẵảt thiÅn nhiÅn.Kặt cảu chõ ng thảm: từ ộ ng bÅtỏ ng mŸc 200. trŸt vự a xi m¯ng dĂy 20 mm. Chõ ng thảm b±ng cŸch dŸn 3 lốp giảy dãu trÅn nhỳ a nĩ ng. NhĂ mŸy ẵiẻn Uỏ ng bẽ : Tr−m bỗm nừ ốc m´n, tr−m bỗm nừ ốc ngà t, mừ ỗng cŸp, mừ ỗng thăi nừốc lĂ nhự ng h−ng mũc yÅu cãu chõ ng thảm. Kặt cảu chõ ng thảm lĂ từ ộ ng bÅ tỏ ng ho´c từ ộ ng g−ch. TrŸt vự a xi m¯ng cŸt dĂy 20 mm. TrŸt phð lốp vự a mŸt tẽt Ÿt phan nguổi. Lốp vự a mŸt tẽt Ÿt phan nguổi dĂy tữ 15~20 mm. Hiẻu quă chõ ng thảm tõ t. Kặt quă cða Uỏ ng bẽ: ‡ổ chăy ọn ẵÙ nh: 120oC khỏ ng bÙ rốt vự a. ‡ổ chăy mŸi dõ c: 70-80 oC trong 7 giộ khỏ ng bÙ chăy khi ẵổ dõ c i=45o. 35
  16. ‡ ổ thảm qua mạu 70,7 mm lº p phừ ỗng, thứ 70 giộ dừ ối Ÿp lỳ c thảm 1 atmostphe thảm qua 10 cm3. Nhự ng cỏ ng trệnh lĂm trong thộ i kỹ chiặn tranh phŸ ho−i miận B¯c: VĂo thộ i kỹ nĂy cĩ hai lo−i d−ng: kho dùng hang ẵổng thiÅn nhiÅn vĂ hãm phíng khỏ ng cho cŸc cỗ quan quan trà ng. Hang ẵổng tỳ nhiÅn khỏ ng cĩ giăi phŸp chõ ng thảm ẵ´c bi ẻt mĂ chì dùng b−t, tảm mĂng mịng PVC ẵè che nừ ốc. Viẻc thỏ ng giĩ , thoŸt ám khỏ ng cĩ ẵiậu kiẻn cỗ khẽ vệ nhựng lỷ do n¯ng lừ ỡ ng phŸt ẵổng củng nhừ tẽnh băo mº t vĂ tẽnh t−m thộ i cða kho chử a. Hãm phíng khỏ ng cho cŸc cỗ quan quan trà ng phãn lốn dùng kặt cảu bÅ tỏ ng cõ t thắp, chiậu dĂy từ ộ ng 300-400 mm, bÅ tỏ ng mŸc 300, dùng xi m¯ng Poocl ¯ng mŸc 400 liậu lừ ỡ ng 350 kg/m3 bÅ tỏ ng trờ lÅn. ‡ Ÿy hãm ẵ´t sμu -8 ~ -10 mắt. Nừ ốc ngãm ờ HĂ nổi lĂ -0,5 mắt vĂ Hăi phíng củng từ ỗng tỳ . Lốp ng¯n nừ ốc chẽnh lĂ lốp bÅ tỏ ng nĂy. Mổt sõ hãm thÅm mổt lốp nhỳ a nĩ ng quắt ngoĂi từ ộ ng bÅ tỏ ng. ‡ è thÅm ch°c ch°n, thiặt kặ cín yÅu cãu dùng ẵảt sắt nẻn ch´t quanh từ ộ ng hãm bÅn ngoĂi cĩ chiậu dĂy 300 mm. Lõ i xuõ ng hãm lĂ mổt õ ng bÅ tỏ ng cõ t thắp tiặt diẻn vuỏ ng ho´c chự nhº t nõi vối hãm. Băn thμn hãm chõ ng thảm tõ t theo phừ ỗng phŸp nĩ i trÅn nhừ ng nừ ốc vạn vĂo cỏ ng trệnh theo cŸc khe nử t giự a thang xuõ ng vĂ hãm. Tữ nhự ng n¯m 1967, chợng tỏ i ẵơ ẵi nhiậu cỏ ng trệnh, tham gia giăi phŸp vĂ quan sŸt kặt quă chõ ng thảm cho cŸc cỏ ng trệnh ngãm cða nừ ốc ta. ‡ ´c biẻt tữ 1968 ẵặn 1970 chợng tỏ i ẵừ ỡ c tham gia cŸc cỏ ng trệnh hãm t−i HĂ nổi nhừ NhĂ khŸch Chẽnh phð, hãm bẻnh viẻn Viẻt xỏ , hãm cỗ quan BŸo Nhμn dμn, t−i Hăi phíng , cŸc hãm K1, K2, K3, K5. Phãn nÅu tệnh hệnh chõ ng thảm cho cŸc cỏ ng trệnh ngãm ờ nừ ốc ta chợng tỏ i chì chà n lỳ a nhự ng giăi phŸp ẵ´c trừ ng tiÅu bièu. TrÅn thặ giối viẻc chõ ng thảm ẵơ quan sŸt thảy ẵừỡc thỳc hiẻn ờ nhự ng cỏ ng trệnh xμy dỳ ng tữ nhự ng n¯m 5000 trừ ốc Cỏ ng nguyÅn. ờ n ẵổ, nhự ng cỏ ng trệnh cọ tệm thảy nhự ng mĂng ng¯n nừ ốc cĩ sứ dũng mĂng ng¯n nừ ốc vối vº t liẻu lĂ Ÿt phan thiÅn nhiÅn hay nĩ i cŸch khŸc ẵi, cĩ sứ dũng chảt kÿ nừ ốc cĩ dãu thiÅn nhiÅn pha trổn lĂm vự a trong xμy dỳ ng cỏ ng trệnh . CŸc ẵận ẵĂi ờ Mắsopotamie, Babylon, Assyrie củng thừ ộ ng dùng chõ ng thảm b±ng vự a trổn dãu thăo mổc. 36
  17. Cỏ ng trệnh cọ Trung quõ c nhừ Cõ cung, Tử hỡ p viẻn dùng vự a lĂm mĂng ng¯n chõ ng thảm. G−ch xμy, g−ch lŸt củng nhừ vự a ẵậu t r ổn d ãu tráu lĂm chảt kÿ nừ ốc, ng¯n khỏ ng cho nừ ốc chui qua lồ thảm vía cỏ ng trệnh. Tráu lĂ lo−i cμy cỏ ng nghiẻp mĂ dãu ắp tữ quă tráu cĩ giŸ trÙ kinh tặ cao, hiẻn nay ẵừ ỡ c khuyặn khẽch tróng ờ nừ ốc ta ẵè lảy dãu xuảt kháu. NgĂy nay, sau khi cỏ ng nghiẻp khai thŸc dãu mị phŸt trièn, cỏ ng nghiẻp hĩ a dãu thịa mơ n viẻc chặ t−o ra chảt kÿ nừ ốc d−ng bitum, viẻc chõ ng thảm phọ biặn lĂ giảy dãu dŸn b±ng nhỳ a bitum nĩ ng. T−i cŸc nừ ốc phŸt trièn, cĩ nhiậu nhĂ mŸy chặ t−o giảy dãu. Viẻc chừ ng cảt dãu mị săn xuảt hĂng nghện tản bitum mổt n¯m. Viẻc sứ dũng giảy dãu dŸn b±ng nhỳ a nĩ ng thi cỏ ng khŸ phử c t−p t−i hiẻn trừ ộ ng, ngoĂi ra cín ẵè l−i khŸ nhiậu nhừỡ c ẵièm. Giảy dãu bÙ mðn theo thộ i gian. Gi ảy dãu bÙ cử ng gạy khi nhiẻt ẵổ xuõ ng dừ ối 00C. Gi ảy dãu bÙ chăy khi nhiẻt ẵổ lÅn trÅn 500C. QuŸ trệnh sứ dũng giảy dãu củng lĂ quŸ trệnh tệm tíi kh°c phũc nhự ng nhừ ỡ c ẵièm nÅu trÅn. Nhừ ng viẻc sứ dũng giảy dãu vạn phọ biặn vệ mĂng ng¯n lo−i nĂy khŸ ẵa d−ng. Do cĩ ẵổ ẵĂn hói cao nÅn kh°c phũc ẵừ ỡ c nhiậu khe nử t do khuyặt tºt cða thiặt kặ cảu t−o củng nhừ thi cỏ ng phãn xừ ỗng cõ t gμy nÅn. T−i Mỵ, LiÅn xỏ , Tiẻp, ‡ ử c, ngừ ộ i ta ẵơ kh°c phũc sỳ phử c t−p cða thi cỏ ng giảy dãu b±ng sứ dũng mŸttẽt atphan nguổi. Viẻc chặ t−o mŸttẽt atphan nguổi ẵỗn gi ăn hỗn so vối nhỳ a nĩ ng, sứ dũng an toĂn, cảt giự ẵừ ỡ c trong mổt thộ i gian vĂ nhảt lĂ chảt lừ ỡ ng chõ ng thảm khỏ ng thua kắm giảy dãu dŸn nhỳ a nĩ ng. MŸttẽt atphan nguổi sứ dũng nhiậu ờ cŸc tunen qua nợi, cŸc giặng mị, cŸc cỏ ng trệnh cỏ ng nghiẻp. Tuy thặ, giảy dãu vĂ nhỳ a nĩ ng vạn ẵừ ỡ c sứ dũng rảt rổng rơ i vệ ngoĂi khă n¯ng chỏ ng thảm, giảy dãu vĂ nhỳ a nĩ ng khŸ bận vự ng trong mỏ i trừ ộ ng chÙ u axẽt nÅn, trong nhự ng cỏ ng trệnh cỏ ng nghiẻp cĩ sứ dũng axẽt, nừ ốc thăi nhiÍm axẽt cĂng hay dùng giăi phŸp chõ ng thảm b±ng giảy dãu dŸn nhỳ a nĩ ng. CŸc tĂi liẻu dạn trong thừ mũc cín cho thảy ờ nừ ốc ngoĂi cín sứ dũng chõng thảm cho bè nừ ốc b±ng bÅ tỏ ng thừ ộ ng vĂ vự a thừ ộ ng củng nhừ bÅ tỏ ng vĂ vự a cĩ phũ gia hĩ a chảt. 37
  18. LiÅn xỏ cĩ giối thiẻu mổt sõ phũ gia nhừ Clorua s°t, Nitrat canxi vĂ cŸc hĩ a chảt khŸc trong viẻc pha thÅm vĂo vự a ho´c bÅ tỏ ng. Viẻc sứ dũng phũ gia hĩ a cho vĂo vự a khỏ ng cĩ vản ẵậ quăn ng−i lốn trong sứ dũng cỏ ng trệnh lμu dĂi. Nhừ ng viẻc cho phũ gia hĩ a cĩ ho−t tẽnh cao thừ ộ ng dạn ẵặn quy trệnh thao tŸc cỏ ng nghẻ phăi thay ẵọi. Thộ i gian thi cỏ ng bÅ tỏ ng phăi nhanh lÅn mĂ thi cỏ ng bÅ tỏ ng cĩ biặt bao cỏ ng ẵo−n phăi thỳc hiẻn. NgoĂi ra cín tŸc h−i vĂ ¯n mín cða hĩ a chảt cða phũ gia vối cõ t thắp trong bÅ tỏ ng thệ chừa nghiÅn cử u ẵừỡc thảu ẵŸo. Thộ i gian tŸc h−i cĩ khi nhanh, cĩ khi chºm rơi. TŸc h−i thè hiẻn ra khi cỏ ng trệnh ẵơ xºp ẵọ. Theo bŸo BÅ tỏ ng vĂ bÅ tỏ ng cõ t thắp LiÅn xỏ , ẵơ cĩ nhự ng k¿o bÅ tỏ ng cõ t thắp lốn ẵử t gơy vĂ thắp ẵử t do bÙ phũ gia ¯n mín. Nhiậu cỏ ng trệnh ngãm ờ Philadenphia (Mỵ) ẵơ dùng mĂng chõ ng thảm lĂ ẵảt sắt. Tĩ m l−i, trong nừ ốc củng nhừ ngoĂi nừ ốc, lốp chõ ng thảm thº t ẵa d−ng. Chà n l o−i nĂo cho phù hỡ p cãn cĩ cỗ sờ . Chà n rói thiặt kặ ra sao, cỏ ng nghẻ nhừ thặ nĂo ẵè ẵ−t yÅu cãu. 4.3 Giải pháp chống thấm: 4.3.1 Giải pháp chung: QuŸ trệnh nghiÅn cử u tọng kặt, tuyèn chà n, ẵõi chiặu vối lỷ luºn, chợng tỏ i thu ẵừỡc băng phμn lo−i logic nhừ sau: Tệm nguyÅn nhμn gμy thảm Biẻn phŸp sứ lỷ kh°c phũc cho cŸc d−ng cỏ ng trệnh ng¯n ch´n nừ ốc vĂo cỏ ng trệnh Mao dạn Khe kÁ Kh°c phũc nguyÅn nhμn gμy ra khe kÁ. 38
  19. Tuμn theo quy Do khăo sŸt sai LĂm cŸc d−ng mĂng ng¯n: luºt thảm cða nÅn cĩ giăi phŸp Darcy sai . * MĂng ng¯n cử ng Do cảu t−o kiặn * MĂng ng¯n mậm trợc khỏ ng chẽnh xŸc. (Mồi giăi phŸp ẵậu x em x ắt cŸc m´t: Vºt liẻu sứ dũng Do dùng vº t liẻu Liậu lừ ỡ ng ng¯n nừ ốc cĩ tẽnh Thao tŸc cỏ ng nghẻ) co ngĩ t. Do nổi lỳc. Do thi cỏ ng cĩ sỳ cõ tiÅu cỳ c. Do sứ dũng khỏ ng theo quy trệnh gện giự ẵợng. Do cŸc nguyÅn nhμn khŸc. 4.3.2 Nguyên nhân thấm : Nừ ốc vĂo cỏ ng trệnh theo hai cŸch: mao dạn vĂ qua khe kÁ . 1.Mao dạn: G−ch, vự a, bÅ tỏ ng ẵậu cĩ lồ mao dạn. Sõ lừ ỡ ng lồ mao dạn cĂng nhiậu nặu ẵổ ch°c ẵ´c cĂng bắ. Lồ mao ẵạn cĩ ẵừ ộ ng kẽnh bièu kiặn cĂng nhị thệ chiậu cao mao dạn cĂng lốn. ‡ ừ ộ ng kẽnh cða lồ mao dạn từ ỗng quan tuyặn tẽnh vối hẻ sõ thảm. ‡ ừ ộ ng kẽnh nĂy trong thỳ c tặ rảt nhị. Chuyèn ẵổng thảm lĂ chuyèn ẵổng thảm cða chảt lịng trong lồ mao dạn vĂ khe kÁ ờ mỏ i trừ ộ ng xõ p. ‡ Ù nh luº t thỳ c nghiẻm ‡ acxy ẵ´t cỗ sờ cho lỷ luºn thảm: V = kJ (1) 39
  20. trong ẵĩ : V lừ u tõ c thảm k hẻ sõ thảm J ẵổ dõ c thðy lỳ c dH J = ⎯⎯⎯⎯ (2) dl dQ dQ V = ⎯⎯⎯⎯ = ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ (3) dω d (ωrồng + ωẵ´c) Theo kặt quă thỳ c nghiẻm ẵĩ , chảt lịng thảm coi nhừ mổt chảt lịng ẵ´c bi ẻt cða mỏ i trừ ộ ng liÅn tũc cĩ nhự ng ẵ´c tẽnh: • chảt lịng ẵ´c bi ẻt lĂ d−ng riÅng cða mỏ i trừ ộ ng liÅn tũc chảt lịng lỷ từ ờ ng, chuyèn ẵổng xuyÅn qua khe rồng vĂ că cõ t r°n cða mỏ i trừ ộ ng xõ p coi nhừ khỏ ng cĩ cõ t r°n. • chảt lịng ẵĩ chÙ u sử c căn khi chuyèn ẵổng, sử c căn nĂy tẽnh nhừ mổt lỳ c khõ i, do ẵĩ khỏ ng cĩ ử ng suảt tiặp. • chảt lịng ẵĩ khi chuyèn ẵổng t uμn theo ‡ Ù nh luº t ‡ acxy, coi chuyèn ẵổng thảm lĂ chuyèn ẵổng thặ vối V = gradϕ , ϕ = -kH. • chảt lịng ẵ´c bi ẻt nĂy cĩ ρ nhừ chảt lịng thỳ c. ρ lĂ mºt ẵổ cða chảt lịng. hk mắt Bièu ẵó 1 lĂ từ ỗng quan 40 35 giự a hẻ sõ thảm vĂ chi ậu 30 cao mao dạn. 25 20 15 10 5 cm 0 K7 /phợt 10-2 10-3 10-4 10-5 10-6 10-7 Bièu ẵó 1 40
  21. Hẻ sõ thảm cða bÅ tỏ ng ẵ−t tữ 0,00002 ẵặn 0,002 cm/h. Nặu tý lẻ N/X (nừ ốc : xi m¯ng) xảp xì 0,5 thi cỏ ng ẵãm ch´t, cảp phõ i tõ t, hẻ sõ thảm ẵ−t bắ hỗn 0,0005 cm/h. Theo thỳ c nghiẻm, lừ ỡ ng nừ ốc thảm qua bÅ tỏ ng: hn Q = Kb F t ⎯⎯ (4) L trong ẵĩ : Q - lừ ỡ ng nừ ốc (cm3) Kb - hẻ sõ thảm cða bÅ tỏ ng (cm/h) F - diẻn tẽch tiặp xợc vối nừ ốc (cm2) t - thộ i gian tiặp xợc vối nừốc (giộ) L - chiậu dĂy lốp bÅ tỏ ng (cm) hn - Ÿp lỳ c nừ ốc tŸc dũng (cm) Vối tiặt diẻn 1m2, trong 24 giộ ẵổ ám vĂ nhiẻt ẵổ bệnh thừ ộ ng, thoŸt giĩ tỳ nhiÅn, bổc hỗi ẵừ ỡ c 500 cm3 nừ ốc. Muõ n băo ẵăm cho cỏ ng trệnh sứ dũng tiẻn nghi theo ẵiậu kiẻn ẵổ ám 60 c/c, nhiẻt ẵổ 25 0C, thỏ ng giĩ tỳ nhiÅn tõ t, cỏ ng trệnh cĩ từ ộ ng bÅ tỏ ng dĂy 40cm, Ÿp lỳ c nừ ốc 8m thệ bÅ tỏ ng phăi ẵăm băo cĩ hẻ sõ thảm l Ă 0,00001 cm/h. Cĩ thè chà n từ ỗng quan giự a chiậu dĂy cỏ ng trệnh vĂ Ÿp lũc nừốc thẽch hỡ p theo ẵiậu kiẻn hẻ sõ thảm tõ i ẵa cða bÅ tỏ ng: L Kb max = 0,002 ⎯⎯ (5) hn L thừ ộ ng chà n ⎯⎯ = 0,01 ẵặn 0,1 thệ Kbmax = 0,00002 ẵặn 0,0002. hn Ta cín chợ ỷ cĩ mõ i quan hẻ ănh hừ ờ ng ẵặn ẵổ t hảm l Ă ẵổ nhốt cða nừ ốc. ThĂnh phãn hĩ a cða nừ ốc quyặt ẵÙnh ẵổ nhốt cða nừ ốc. ‡ ổ nhốt cĂng lốn thệ chảt lịng cĂng khĩ chăy. δ Vj τ = Pjk = μ ⎯⎯⎯ (6) δ xk 41
  22. μ lĂ hẻ sõ nhốt phũ thuổc nhiẻt ẵổ, khỏ ng phũ thuổc tõ c ẵổ biặn hệnh. T−i nỗi tiặp xợc giự a chảt lịng nhốt vĂ thĂnh r°n, thẽ nghiẻm chử ng minh chảt lịng bŸm ch´t vĂo thĂnh r°n, tử c V = 0. ‡ iậu nĂy khŸc vối chảt lịng lỷ từ ờ ng. Sỳ chuyèn dÙ ch chảt lịng v trong mỏ i trừ ộ ng mao dạn khỏ ng bơ o hía ẵừỡc nÅu trong ẵÙnh luºt Washburn : r. γ v = ⎯⎯⎯ . cos ϑ 4.d.η Trong ẵĩ : r - bŸn kẽnh lồ mao dạn γ- sử c c¯ng m´t ngoĂi ϑ- gĩ c tiặp xợc d- chiậu sμu xμm nhº p η- ẵổ nhốt cða dÙ ch t hè Hẻ sõ thảm k, qua tiặt diẻn A, cho qua lừ ỡ ng chảt lịng Q , chảt lịng ảy cĩ ẵổ nhốt η vĂ dừ ối gradient Ÿp lỳ c dP/dZ rĂng buổc vối nhau qua ẵÙnh luºt Darcy, ẵÙnh luºt nĂy cĩ thè ẵừỡc trệnh bĂy l−i theo d−ng sau ẵμy : A dP Q = -k . ⎯⎯ . ⎯⎯ η dZ Tẽnh phử c t−p cða sỳ dÙ ch chuyèn chảt lịng qua vº t liẻu rồng lĂm cho nĩ khỏ ng tuμn thð mổt cŸch ẵỗn gi ăn ẵÙnh luº t Darcy. Thỳ c ra sỳ dÙch chuyèn chảt lịng qua vº t thè rồng ẵừ ỡ c coi lĂ mổt hiẻn từ ỡ ng khuyặch tŸn theo ẵÙnh luºt Fick: dC j = - D . ⎯⎯⎯ dL Trong ẵĩ j - díng dÙ ch chuyèn dC/ dL -gradient nóng ẵổ D - hẻ sõ khuyặch tŸn Tữ nhự ng ỷ từ ờ ng vữ a nÅu trÅn, lòi cõ t cða chảt lừ ỡ ng bÅ tỏ ng theo quan ẵièm cừ ộ ng ẵổ , t ẽnh chõ ng thảm, vĂ nhự ng tẽnh chảt ừ u viẻt khŸc rảt phũ thuổc vĂo tý lẻ nừ ốc/xim¯ng. CĂng giăm ẵừ ỡ c nừ ốc cĩ thè giăm ẵừ ỡ c trong bÅ tỏ ng chảt lừ ỡ ng cĂng t¯ng.Giăm ẵừ ỡ c lừ ỡ ng nừ ốc trong bÅ tỏ ng, mà i chì tiÅu chảt lừ ỡ ng ẵậu t ¯ng, trong ẵĩ cĩ tẽnh chảt chõ ng thảm. Chợ ỷ: giăm nừ ốc nhừ ng vạn phăi ẵăm băo tẽnh cỏ ng tŸc cða bÅ tỏ ng. 42
  23. 2. Khe kÁ , nử t nÀ: Cỏ ng trệnh ng¯n cŸch vậ kặt cảu cĩ thè b±ng bÅ tỏ ng, cĩ thè b±ng g−ch củng ẵậu c ĩ k h ă n¯ng xuảt hiẻn vặt nử t, cĩ thè do mổt nguyÅn nhμn, cĩ thè do nhiậu nguyÅn nhμn tŸc ẵổng ẵóng thộ i. • Vặt nử t xăy ra do bÅ tỏ ng bÙ co ngĩ t khi khỏ ng tuμn thð chặ ẵổ ẵãm vĂ lốp ẵọ bÅ tỏ ng trong cỏ ng nghẻ thi cỏ ng bÅ tỏ ng. Lo−i vặt nử t nĂy cín do trệnh tỳ thi cỏ ng bÅ tỏ ng khe thi cỏ ng bõ trẽ khỏ ng hỡ p lỷ . ‡ ơ dùng nừ ốc ẵè trổn bÅ tỏ ng mĂ ta biặt lừ ỡ ng nừ ốc nĂy nhiậu hỗn lừ ỡ ng nừ ốc cãn cho thðy hĩ a xi m¯ng rảt nhiậu nÅn chuyẻn co ngĩ t lĂ ẵiậu ch°c ch°n xăy ra. Cĩ giăi phŸp cỏ ng nghẻ tõ t ẵè h−n chặ sỳ sinh ra vặt nử t co ngĩ t lĂ nhiẻm vũ cða ngừ ộ i kỵ sừ. • Vặt nử t do sỳ tịa nhiẻt ẵổ cða khõ i bÅ tỏ ng khi ẵọ bÅ tỏ ng khõ i lốn. Thừ ộ ng vặt nử t lo−i nĂy cĩ d−ng chμn chim. Cãn thiặt chia khõ i bÅ tỏ ng thĂnh nhự ng khõ i cĩ thè tẽch phăi ch¯ng ẵè nhiẻt sinh ra ẵð tịa vĂo khỏ ng khẽ củng nhừ dùng cŸc biẻn phŸp h− nhiẻt nhừ dùng nừ ốc l−nh trổn bÅ tỏ ng, qu−t giĩ thọi vĂo bÅ tỏ ng, h− nhiẻt mỏ i trừ ộ ng chử a bÅ tỏ ng • Vặt nử t do quŸ trệnh chÙu tăi cða bÅ tỏ ng sinh ra. Chợng ta ẵậu biặt bÅ tỏ ng cõ t thắp lĂ kặt cảu ẵĂn hói. Nhừ vº y cĩ tăi trà ng tŸc ẵổng thệ cĩ biặn d−ng. Khi biặn d−ng quŸ giối h−n nĂo ẵĩ thệ ta quan sŸt thảy ẵừ ỡ c vặt nử t. Nhự ng bè chử a vĂ cỏ ng trệnh ngãm cãn chõ ng thảm khi tẽnh theo tr−ng thŸi giối h−n cãn kièm tra thÅm ẵiậu kiẻn khỏ ng cho hệnh thĂnh khe nử t. Cĩ thè do chừa cĩ kinh nghiẻm mĂ cảu t−o kặt cảu khỏ ng băo ẵăm sỳ ng¯n ngữ a nhự ng khe nử t ngoĂi ỷ muõ n ngừ ộ i thiặt kặ. ‡ iậu mĂ nhự ng ngừ ộ i thiặt kặ kặt cảu bÅ tỏ ng cõ t thắp chừ a cĩ kinh nghiẻm cĩ thè ẵè xăy ra lĂ sỳ phμn bõ cŸc thanh cõ t thắp ẵừộng kẽnh quŸ lốn vĂ bõ trẽ khoăng cŸch giự a cŸc thanh quŸ xa củng cĩ thè gμy vặt nử t lo−i nĂy. • Vặt nử t do hiẻn từ ỡ ng lợn khỏ ng ẵậu. Nhiậu khi do muõ n tº n dũng mổt m´t từ ộ ng cĩ s³n lĂm kặt cảu ẵở lốp chõ ng thảm, quŸ trệnh sứ dũng cŸc bổ phº n tiặp xợc vối ẵảt lợn khŸc nhau phŸt sinh vặt nử t. Nhừ thặ, cĩ thè lợn sinh nử t do nận ẵảt cĩ tẽnh chảt chÙ u tăi khỏ ng ẵóng ẵậu , nhừ ng cĩ thè do tăi trà ng tŸc ẵổng khỏ ng ẵóng ẵậu xuõ ng nận. Củng cĩ thè do kặt cảu khŸ dĂi ẵ´t trÅn nhự ng phay ẵảt khŸc nhau sinh hiẻn từ ỡ ng lợn khỏ ng ẵậu x ắ kặt cảu b±ng nhự ng vặt nử t. CŸc hãm phíng khỏ ng cĩ kặt cảu hãm chẽnh rảt n´ng, trÅn hãm chẽnh l−i cĩ cŸc lốp ẵảt, ẵŸ hổc cao, dĂy ẵ¿ lÅn trong khi cŸnh cãu thang cða hãm ẵơ nhÂ, mịng, l−i khỏ ng cĩ cŸc lốp ẵ¿ n´ng. Nhừ vº y khõ i hãm chẽnh bÙ lợn nhiậu hỗn cŸc cŸnh cãu thang lĂm xắ chồ nõ i giự a hãm chẽnh vĂ cãu thang. 43
  24. • Nặu trong cỏ ng trệnh ngμm phăi m°c nhự ng õ ng xuyÅn qua mĂ khỏ ng xứ lỷ tõ t nhự ng khe kÁ quanh õ ng, nừ ốc sÁ vĂo trong cỏ ng trệnh theo khe kÁ quanh cŸc õ ng nĂy. • Trong quŸ trệnh phãn xμy ẵơ lĂm xong, bĂn giao m´t b±ng cho phãn l°p ẵ´t thi ặt bÙ , ngừ ộ i l°p ẵ´t thi ặt bÙ khỏ ng chợ ỷ băo quăn cỏ ng trệnh chõ ng thảm, lĂm sinh nhự ng khe kÁ cho nừ ốc thảm vĂo cỏ ng trệnh. • Trong ẵiậu kiẻn nừ ốc ta hiẻn nay ,nhiậu cỏ ng trệnh lμn cº n nhau lĂm sau khi cỏ ng trệnh trừ ốc ẵơ chõng thảm mĂ ẵĩ ng cà c kièu gμy xung lỳ c lốn, rung ẵổng ănh hừ ờ ng chung quanh khŸ xa lĂm nử t nÀ cỏ ng trệnh ngãm ẵơ cĩ ( NhĂ chiặu bĩ ng Kh¯n quĂng ẵị vĂ viẻc thi cỏ ng trũ sờ Hổi ẵóng Nhμn dμn thĂnh phõ HĂ nổi). 4.3.3 CŸch sứ lỷ - phμn lo−i giăi phŸp cỏ ng nghẻ chặ t−o Chõ ng thảm cho cỏ ng trệnh ngãm nÅn ẵừ ỡ c xem xắt dừ ối con m°t tọng thè cŸc vản ẵậ t ữ k h μu khăo sŸt, thiặt kặ, chặ t−o, thi cỏ ng vĂ că viẻc sứ dũng cỏ ng trệnh nựa. (1). Khăo sŸt : Sỳ cung cảp sõ liẻu thðy v¯n phăi ẵăm băo sỳ chẽnh xŸc. Mử c nừ ốc ngãm mùa khỏ . Mử c nừ ốc ngãm mùa mừ a. ThĂnh phãn hĩ a hà c cða nừ ốc ngãm. Cảu t−o ẵÙ a chảt cỏ ng trệnh. Hặt sử c chợ ỷ ẵặn sỳ khỏ ng ẵóng ẵậu cða nận ẵảt. CŸc phay, cŸc vặt ẵử t gơ y, lÙ ch sứ t−o thĂnh nận ờ khu vỳ c ẵ´t mĩ ng. Cỏ ng trệnh Supe-phõ t phŸt Lμm thao lĂ ẵièn hệnh cða sỳ cung cảp sõ liẻu thðy v¯n cỏ ng trệnh khỏ ng chẽnh xŸc dạn ẵặn gi ăi phŸp chõng thảm khỏ ng ẵợng. (2). Thiặt kặ: * Cảu t−o kiặn trợc : Viẻc lỳ a chà n giăi phŸp lĂm tữ tọng quŸt ẵặn chi t i ặt . Chà n giăi phŸp chung rói mối chàn chi tiặt. Nhự ng vản ẵậ vậ tọng thè cĩ : Giăi phŸp chung vậ vÙ trẽ lốp chõ ng thảm Chõ ng thảm mậm hay cử ng CŸc khe co dơ n vĂ khe nhiẻt Phμn ẵo−n, phμn khu chõ ng nử t do khoăng cŸch vĂ cŸc chiậu kặt cảu quŸ lốn. 44
  25. Chi ti ặt cảu t−o chợ ỷ: Lỳ a chà n cŸc lốp ng¯n nừ ốc Cảu t−o chõ ng ẵử t gơ y cũc bổ Cảu t−o chõ ng xỏ , trừ ỡ t gμy gảp rói ẵử t lốp chõ ng thảm. Lốp băo vẻ mĂng chõ ng thảm CŸc gi ăi phŸp cảu t−o khe lợn, khe nhiẻt LŸ ch°n ẵừ ộ ng thảm Cảu t−o vĂ ch¿n nhắt chung quanh õ ng xuyÅn qua cỏ ng trệnh. Băn tĩ m t°t nĂy chì nÅu mổt sõ trừ ộ ng hỡ p cảu t−o kiặn trợc hay g´p phăi sứ lỷ: • Lốp chõ ng thảm cĂng giăn ẵỗn vậ hệnh dŸng cĂng tõ t. (3). Thi cỏ ng: CŸc gi ăi phŸp thi cỏ ng phăi thỳc hiẻn ẵợng quy trệnh thao tŸc, băo ẵăm chảt lừ ỡ ng trong tữ ng khμu cỏ ng tŸc. Cãn cĩ cŸn bổ ẵ´c trŸch theo dòi chảt lừ ỡ ng vĂ hừ ống dạn thi cỏ ng chõ ng thảm tữ ẵãu cỏ ng trệnh. Cũ thè mổt giăi phŸp thi cỏ ng ẵậ cº p ờ phãn dừ ối. (4). Sứ dũng cỏ ng trệnh: Cỏ ng trệnh cãn luỏ n luỏ n ẵừỡc băo trệ, duy tu theo ẵợng h−n kỹ . Mồi khi cĩ biặn ẵổng nhừ cãn ẵũc ẵÁo, thay ẵọi nhi ẻm vũ chảt tăi củng nhừ cĩ cŸc tŸc nhμn lĂm suy giăm chảt lừ ỡ ng khŸc cãn cĩ ỷ kiặn cða nhự ng ngừ ộ i cĩ chuyÅn mỏ n. ‡ ũc ẵÁ o bữ a bơ i củng lĂ nguyÅn nhμn quan trà ng gμy nử t nÀ cỏ ng trệnh, phŸ ho−i lốp chõ ng thảm. (5). Giăi phŸp: (1) Phμn lo−i: Vậ hừống chung chia ra * H− mử c nừ ốc ngãm, lo−i trữ nguón nừ ốc vĂo cỏ ng trệnh. * T−o lốp mĂng ng¯n khỏ ng cho nừ ốc thảm vĂo cỏ ng trệnh. 45
  26. Vậ sứ dũng lốp mĂng ng¯n chia ra * MĂng ng¯n cử ng, dùng cho kặt cảu thĂnh khõ i cĩ ẵổ ẵĂn hói thảp, biặn d−ng coi nhừ khỏ ng cĩ hay khỏ ng ẵŸng kè. * MĂng ng¯n mậm, kặt cảu dĂi rổng hỗn lo−i cửng cĩ biặn d−ng nhừ ng khỏ ng vừ ỡ t quŸ giối h−n lĂm ẵửt mĂng ng¯n. (2) Giăi phŸp vĂ cỏ ng nghẻ: • H− mử c nừ ốc ngãm : T−i nhự ng nỗi cĩ mử c nừ ốc ngãm lÅn xuõ ng theo mùa trong n¯m, cỏ ng trệnh khỏ ng thừ ộ ng xuyÅn ngμm trong nừ ốc nÅn dùng giăi phŸp h− mử c nừ ốc ngãm. T−o rơ nh thu nừ ốc sμu hỗn ẵŸy cỏ ng trệnh. Trong rơ nh nĂy ẵ´t cŸc lo−i vºt liẻu thoŸt nừ ốc nhanh nhừ cŸt to h−t, ẵŸ r¯m, ẵŸ 4x6. ‡ Ÿy mŸng ẵ´t õ ng dạn b±ng bÅ tỏ ng cĩ ẵừ ộ ng kẽnh trong cða õ ng khoăng φ30. ThĂnh õ ng cĩ lồ ẵè nừ ốc bÅn ngoĂi cĩ thè chăy dÍ dĂng vĂo trong õ ng. Hẻ rơ nh nĂy dạn tối mổt tr−m bỗm ho´c nặu ẵÙ a hệnh cho phắp vệ ẵŸy rơ nh cao hỗn mử c trÅn cða sỏ ng, ngíi, mừ ỗng thệ cho thŸo nừ ốc ra sỏ ng ngíi ho´c mừ ỗng, mŸng. H− mử c nừ ốc ngãm lĂ biẻn phŸp chð ẵổng. Nhừ ng yÅu cãu sứ dũng lμu dĂi chì nÅn dùng khi thộ i gian bỗm nừ ốc ờ tr−m bỗm khỏ ng nhiậu quŸ. Giăi phŸp nĂy chì thẽch dũng khi xμy dỳ ng cỏ ng trệnh ờ trung du, trÅn ẵổ cao t ừ ỗng ẵõi khŸ lốn so vối khu vỳ c xung quanh. Nừ ốc ngãm chì t−m thộ i trong thộ i kỹ mừ a nhiậu. Viẻc sứ dũng mừỗng mŸng phăi thừ ộ ng xuyÅn ch¯m sĩ c, khỏ ng cho ẵảt mÙ n lảp khe kÁ , ng¯n căn viẻc rợt nừ ốc . • Chõ ng thảm b±ng mĂng ng¯n: MĂng ng¯n cử ng: MĂng ng¯n cử ng lĂ mĂng ng¯n khỏ ng ẵừ ỡ c cĩ biặn d−ng, khi lợn thệ lợn ẵóng ẵậu toĂn kặt cảu. Khỏ ng cho phắp cĩ uõ n. 46
  27. MĂng ng¯n cử ng cĩ nhiậu lo−i: * G−ch nung giĂ xμy b±ng vự a kÿ nừ ốc. Phừ ỗng phŸp nĂy dùng khi mử c chõ ng thảm khỏ ng cao. ờ nừ ốc ‡ ử c cĩ cŸch lĂm lĂ lảy g−ch nung lĂm tữ ẵảt sắt ngμm vĂo bitum lĂm cõ t liẻu cho từ ộ ng xμy chõ ng thảm. ‡ em bitum nảu ẵặn 1800C ẵặn 2000C, nhợng g−ch vĂo ẵặn khi bitum thảm sμu vĂo trong g−ch 10 ẵặn 20mm vẽt hặt lồ ờ bậ m´t g−ch lĂm cho bậ m´t viÅn g−ch cĩ mĂu ẵen ẵóng ẵậu . Vự a ẵè xμy cĩ thĂnh phãn lĂ: Bitum, xi m¯ng, cŸt. Trổn xi m¯ng vối cŸt cho ẵậu . ‡ un bitum ẵặn nhi ẻt ẵổ 180 0C - 2000C. Dùng bitum ẵang sỏ i nĂy trổn vối hồn hỡ p xi m¯ng cŸt ẵơ trổn ẵậu r ói ẵem thi cỏ ng ngay. Nhiẻt ẵổ y Åu cãu khi thi cỏ ng cín ẵ−t trÅn 1500C. T−i mổt sõ nừ ốc, thay cho bitum ngừ ộ i ta dùng pắtrolatum. GiŸ thĂnh cða pắtrolatum rÀ hỗn bitum 15 lãn. G−ch vĂ vự a kÿ nừ ốc ng¯n khỏ ng cho nừ ốc thảm vĂo cỏ ng trệnh. Theo cŸc tĂi liẻu cða Trung quõ c thệ thay cho bitum trong cŸc cỏ ng trệnh cða Chμu „u, Trung quõ c dùng dãu tráu lĂm chảt kÿ nừ ốc cho cŸc lốp ng¯n nừ ốc. N¯m 1957, bŸo chẽ Trung quõ c giối thiẻu viẻc chõ ng nừ ốc cho cung v¯n hĩ a ThŸi nguyÅn, tình sỗn ẵỏ ng dùng lo−i vự a xanh lĂm chảt kÿ nừ ốc. Vự a xanh lĂ hồn hỡ p góm bổt mổt lo−i ẵŸ chử a dãu n±m trÅn cŸc qu´ng than (ẵŸ schiste ?). Củng tĂi liẻu nĩ i vậ viẻc chõ ng thảm cho cung v¯n hĩ a ThŸi nguyÅn nĂy giối thiẻu ờ Cõ Cung vĂ mŸi Tử Hỡ p Viẻn cða Trung Quõ c củng dùng lo−i vự a xanh ẵè chõ ng thảm. Dùng chảt kÿ nừ ốc ẵè ng¯n nừ ốc lĂ viẻc thừ ộ ng lĂm. Nhừ ng sứ dũng thăo mổc củng cãn xem xắt ẵặn t ẽnh bận lμu theo thộ i gian. Bitum ho´c pắtrolatum t−o thĂnh mĂng khŸ bận nhừng dãu thăo mổc cĩ thè dÍ dĂng khuyặch tŸn ẵặn mổt l ợc nĂo ẵĩ khỏ ng ẵð m º t ẵổ ng¯n nừ ốc thệ viẻc sứ dũng cỏ ng trệnh sÁ ra sao. Nặu sứ dũng vự a xanh mĂ thỳ c ẵ−t cŸc kặt quă nhừ tĂi liẻu Trung quõ c thệ ẵõ i vối nừ ốc ta cĩ că mổt vùng than rổng lốn ờ Quăng ninh, Hăi d−ơng mĂ ẵảt trÅn mị phăi bĩc bị ẵi sÁ lĂ nguón nguyÅn liẻu vỏ cùng vỏ tº n. * Dùng bÅ tỏ ng thừ ộ ng vĂ vự a thừ ộ ng: ‡ ổ thảm nừ ốc cða bÅ tỏ ng thừ ộ ng vĂ vự a thừ ộ ng phũ thuổc vĂo cảp phõ i, tý lẻ nừ ốc trÅn xi m¯ng (N/X), ẵiậu kiẻn vĂ phừ ỗng phŸp chặ t−o bÅ tỏ ng vĂ vự a. Chợng ta nÅn sứ dũng cŸc thĂnh tỳ u khoa hà c mối vĂo viẻc nμng cao chảt lừ ỡ ng bÅ tỏ ng. ‡ ĩ lĂ sứ dũng cŸc chảt giăm nừ ốc vĂ phũ gia cĩ silica fume ẵè giăm lừ ỡ ng nừ ốc trong bÅ tỏ ng. Dùng phũ gia cĩ silica fume vĂ chợt ẽt chảt giăm nừ ốc khỏ ng nhự ng lĂm t¯ng cừ ộ ng ẵổ bÅ tỏ ng lÅn nhiậu mĂ bÅ tỏ ng ch°c ẵ´c hỗn, tẽnh chõ ng thảm cao h²n lÅn. 47
  28. Thẽ nghiẻm cho thảy, vối xi m¯ng PC40, cĩ 8% SiO2 +1,6% chảt giăm nừ ốc, nặu sứ dũng 400 kg xi m¯ng cho 1m3 bÅ tỏ ng thệ sau 7 ngĂy ẵ−t cừ ộ ng ẵổ bÅ tỏ ng lĂ 40Ma, ẵặn 28 ngĂy ẵ−t 70 MPa, nghỉa lĂ bÅ tỏ ng mŸc 700, vĂ dỉ nhiÅn ẵổ r ồng trong bÅ tỏ ng giăm nhiậu, tẽnh chõ ng thảm căi thiẻn rò rẻt. ‡è thứ ẵổ thảm cða bÅ tỏ ng cĩ nhiậu cŸch. Nhừ ng phọ biặn lĂ cŸch thứ nhộ mạu hệnh trũ. Khuỏ n hệnh trũ cĩ ẵừ ộ ng kẽnh bÅn trong khuỏ n lĂ 190mm. Trong líng khuỏ n cĩ ẵổ cỏ n nhị. Chiậu cao cða khuỏ n lĂ 200mm. Hai ẵãu khuỏ n cĩ m´t bẽch. ‡ ãu khuỏ n lốn cĩ n°p nõ i thỏ ng vối õ ng dạn ẵặn mổt bỗm Ÿp lỳ c. ‡ ãu kia chì l°p bẽch khi ch°n b±ng kẽnh. Cĩ thè ẵè hờ ẵè quan sŸt. Bỗm Ÿp lỳc nừốc cĩ thè dùng lo−i bỗm thð cỏ ng thừ ộ ng dùng thứ Ÿp lỳ c ẵừ ộ ng õ ng nừ ốc. ‡ợc bÅ tỏ ng vĂo chẽnh khuỏ n nĂy. Khi ẵặn tuọi do ngừ ộ i thiặt kặ phừ ỗng Ÿn thứ yÅu cãu thệ nắn cho mạu ra khịi khuỏ n. Băo dừ ở ng theo yÅu cãu cða thiặt kặ. Trừ ốc khi thứ phăi ẵè cho mạu khỏ , khỏ ng cín ám m´t. Lảy bĂn chăi sŸt cà m−nh hai ẵãu mạu. Phặt quanh khuỏ n b±ng parafin mịng rói ắp l−i mạu vĂo khuỏ n. Dùng lŸ ẵẻm cao su mịng rói l°p m´t bẽch nõi vối bỗm Ÿp lỳc nừốc. Chợ ỷ ẵổ k ẽn cða hẻ thõ ng. Bỗm Ÿp lỳ c cĩ bệnh chửa ẵè ẵiậu chình Ÿp lỳ c. B°t ẵãu thứ , bỗm cho t¯ng Ÿp lÅn 0,5 at giự trong 6 giộ . Quan sŸt kỵ b±ng kẽnh lợp phẽa ẵãu khuỏ n ẵè hờ . Nặu khỏ ng thảy cĩ nừ ốc thảm qua l−i t¯ng thÅm mổt cảp nứ a atmotphe nự a. L−i quan sŸt sau khi giự h±ng Ÿp trong 6 giộ . Khi m´t hờ cða mạu thảy cĩ nừ ốc thảm qua thệ ngữ ng thẽ nghiẻm. Äp lỳc lợc bÅ tỏ ng bÙ thảm gà i lĂ mử c chõ ng thảm cða bÅ tỏ ng. BÅ tỏ ng thừ ộ ng, xi m¯ng Poocl ¯ng 400, mŸc bÅ tỏ ng 200 thi cỏ ng ẵãm kỵ theo ẵợng quy trệnh yÅu cãu cĩ thè ẵ−t mử c 2 atmotphe. Kỷ hiẻu mử c chõ ng thảm lĂ B2. Cảp phõ i tõ t, tý lẻ N/X hỡ p lỷ cĩ thè ẵ−t B4. Nghỉa lĂ bÅ tỏ ng chÙ u ẵừ ỡ c 4 atmotphe mối thảm. Cín cĩ thè t−o ẵừ ỡ c bÅ tỏ ng thừ ộ ng chÙ u ẵừỡc B6 nhừ ng phăi hặt sửc tuμn thð quy trệnh thao tŸc mổt cŸch nghiÅm ng´t, ẵong lừ ộ ng cảp phõ i, ẵổ s−ch cða cõ t liẻu, băo dừ ở ng bÅ tỏ ng tõ t . Lừ ỡ ng xi m¯ng Poocl¯ng PC 40 dùng cho bÅ tỏ ng thừ ộ ng chõ ng thảm phăi trÅn 300 kg cho mổt mắt khõ i bÅ tỏ ng. Tý lẻ N/X tõ i ẵa lĂ 0,6 - 0,65. Tý lẻ N/X tõ t lĂ 0,5 - 0,55. Nhừ ng vối tý lẻ nĂy, viẻc ẵãm bÅ tỏ ng phăi hặt sửc cán thº n vệ ẵμy lĂ tý lẻ N/X cða bÅ tỏ ng khỏ . Khi dùng chảt giăm nừ ốc vĂ phũ gia Silica fume, tý lẻ N/X cĩ thè rợt cín 0,40~0,45 Xi m¯ng chõ ng thảm tõ t lĂ lo−i xi m¯ng trừ ỗng thè tẽch vĂ lo−i xi m¯ng khỏ ng co ngĩ t. Lừ ỡ ng xi m¯ng tõ t cho chõ ng thảm lĂ 330 - 360 kg/m3 bÅ tỏ ng. 48
  29. Nhiậu cỏ ng trệnh ngãm chợng tỏ i ẵừ ỡ c tham gia thộ i kỹ chõ ng chiặn tranh phŸ ho−i cða Mỵ ờ miận B°c chà n lừ ỡ ng xi m¯ng Poocl¯ng mŸc 400 cho mổt khõ i bÅ tỏ ng lĂ 450 kg. Trong khi ẵĩ l−i bà c thÅm lốp ng¯n nừ ốc mậm dŸn b±ng vự a bitum nĩ ng. Theo ỷ chợng tỏ i nhừ vº y quŸ thữ a. Nặu ẵơ thiặt kặ vị bàc lĂ lốp ng¯n nừ ốc thệ kặt cảu chì nÅn thịa mơ n tẽnh chÙ u lỳ c. Nhiẻm vũ chõng thảm giao cho lốp ng¯n nừ ốc. Nhện vĂo nhự ng cỏ ng trệnh cãn chõ ng thảm ẵơ sứ dũng bÅ tỏ ng lĂm lốp ng¯n nừ ốc chợng tỏ i cĩ nhº n xắt: BÅ tỏ ng mŸc 200 thi cỏ ng ẵãm mŸy thỏ ng thừ ộ ng, tý lẻ nừ ốc trÅn xi m¯ng lĂ 0,6 nặu từ ộ ng bÅ tỏ ng dĂy 200mm cĩ thè chõ ng thảm lốn hỗn 2 atmotphe. Nhiậu hãm cða ta ẵơ thiặt kặ chiậu dĂy thĂnh từ ộ ng lốn hỗn ho´c b±ng 300mm. Cỏ ng trệnh ẽt khi cĩ mử c nừ ốc ngãm quŸ 10 mắt. Thỳ c tặ cho thảy nừ ốc khỏ ng thảm qua ẵừ ỡ c cỏ ng trệnh theo kièu mao dạn. Nhự ng cỏ ng trệnh bÙ thảm nừ ốc ẵậu vĂo qua nhự ng khuyặt tº t cða thi cỏ ng bÅ tỏ ng nhừ ẵè bÅ tỏ ng bÙ rồ ho´c vĂo qua khe lợn, qua chồ nõ i giự a cŸc ẵo−n cỏ ng trệnh. ‡ õ i vối nhiậu cỏ ng trệnh ngãm ho´c bè nừ ốc, dùng phừ ỗng phŸp phun thay cho ẵọ bÅ tỏ ng. Phun bÅ tỏ ng thệ ẵổ ch´t cða bÅ tỏ ng rảt cao nÅn ẵổ chõ ng thảm tõ t. ờ nừ ốc ta, phừ ỗng phŸp phun bÅ tỏ ng hay dùng ẵè sứ a chự a bÅ tỏ ng khi bÙ rồ nhiậu. Củng ẵơ cĩ thộ i kỹ dùng phừ ỗng phŸp phun vự a xi m¯ng lĂm cŸc thuyận xi m¯ng lừ ối thắp. ờ nừ ốc ngoĂi hay dùng phừ ỗng phŸp phun bÅ tỏ ng ẵè xμy dỳ ng nhự ng bè nừ ốc. Ngừ ộ i ta ẵơ lĂm mổt bè nừ ốc chử a nừ ốc nĩ ng 1000m3 d−ng trũ trín ẵừộng kẽnh 19m, cao 4m n±m chệm 2m dừ ối m´t ẵảt. Dùng mŸy phun bÅ tỏ ng lo−i C320 phun thĂnh bè tữ ng lốp 15-20m theo cŸc dăi chiậu cao 1m quanh chu vi. Phun mổt lốp rói trăi lừối thắp. Sau ẵĩ phun tiặp 100mm l−i trăi lốp thắp nự a. Phun thÅm mổt lốp 20mm lĂm lốp băo vẻ thắp. Mồi lốp phun khỏ ng quŸ 20mm ẵè trŸnh nử t do co ngĩ t. Vº t liẻu lĂ cŸt sỏ ng, cảp phõ i lĂ 1:2,5 (xi m¯ng: cŸt). Lừ ỡ ng nừ ốc cho ẽt, chì nhừ lo−i vự a khỏ . Sau thộ i gian băo dừ ở ng, bè ẵừ ỡ c bỗm nừ ốc nĩ ng 600C ẵặn 80 0C ẵè thứ . Tuy cĩ nhự ng ẵừộng õng qua thĂnh bè nhừ hai lồ to ẵừộng kẽnh lồ lĂ 1,20 mắt, ba õng φ 250mm nhừ ng tọn thảt nừ ốc cho mồi mắt vuỏ ng bậ m´t chì lĂ 2 lẽt trong khi quy ẵÙ nh ẵừỡc 3 lẽt trong ba ngĂy ẵÅm. 49
  30. Vự a trŸt thừ ộ ng cho cỏ ng trệnh ngãm ẵừ ỡ c thi cỏ ng tõ t, vự a trổn ẵậu , v ữ a ẵð dÀo, khi trŸt cử trŸt thĂnh tữ ng lốp 3 ẵặn 4mm ẵè ng¯n ẵừộng thảm ho´c chẽ ẽt củng kắo dĂi ẵừ ộ ng thảm cĩ thè ẵ−t hẻ sõ thảm lĂ 0,00001 ẵặn 0,0004 mắt / ngĂy ẵÅm. * BÅ tỏ ng vĂ vự a cĩ phũ gia: Phũ gia cho vĂo bÅ tỏ ng vĂ vự a cĩ thè n±m trong ba lo−i: • Lo−i kÿ nừ ốc nhừ xÅrÅzit, dãu n´ng, bitum, dãu thăo mổc. • Lo−i cĩ h−t mÙn ẵè bÙ t lồ rồng nhừ bổt vỏ i, bổt ẵŸ ẵỏlỏmit, bổt ẵŸ vỏ i canxit, bổt th−ch anh, ẵảt sắt • Lo−i phũ gia t¯ng ẵổ nờ cða bÅ tỏ ng vĂ vự a, vit lẽn khe mao dạn nhừ aluminat natri, clorua canxi, clorua natri, tricozan, hydroxit s°t, clorua s°t, nitrat canxi, cŸc lo−i chảt phíng nừ ốc lảy thðy tinh lịng lĂm gõc Cín lo−i phũ gia t−o bà t, t−o mĂng dùng cho bÅ tỏ ng vĂ vự a gõ c lĂ cŸc lo−i nhỳ a tọng hỡ p. Trong thỳ c tặ củng nhừ kinh nghiẻm dμn gian cín dùng mổt lừ ỡ ng nhị cŸc chảt liÅn kặt hự u cỗ ho´c phμn tứ thảp nhừ mở , phenon phử c, ẵừộng, mºt cho vĂo vự a vĂ bÅ tỏ ng ẵè thợc ẵáy quŸ trệnh t−o thĂnh liÅn kặt khoŸng ho´c căi thiẻn mổt sõ thẽnh chảt cða bÅ tỏ ng vĂ vự a. Nhự ng chảt nĂy chì thợc ẵáy chử băn thμn nĩ khỏ ng tham gia vĂo cảu trợc liÅn kặt. Phũ gia kÿ nừ ốc lĂm giăm cừ ộ ng ẵổ cða bÅ tỏ ng vĂ vự a nÅn viẻc kặt hỡ p viẻc dùng ngay kặt cảu chÙ u lỳ c ẵóng thộ i lĂ kặt cảu chõ ng thảm phăi kièm tra tẽnh chÙ u lỳ c bÙ giăm yặu khi thÅm phũ gia kÿ nừ ốc. Thẽ nghiẻm ẵơ cho thảy chì cho vĂo vự a xi m¯ng mổt lừ ỡ ng phũ gia 2,5 ẵặn 3% (so vối trà ng lừ ỡ ng xi m¯ng) chảt nhủ từ ỗng cao su, chảt latex, mổt lốp vự a 10mm cĩ latex chÙ u ẵừ ỡ c 19 atmotphe. Phãn dừ ối ẵμy trệnh bĂy mổt sõ bÅ tỏ ng vĂ vự a cĩ phũ gia hĩ a chảt mĂ chợng tỏ i ẵơ tham gia chặ t−o ho´c thi cỏ ng. Mổt sõ phũ gia ẵơ tỳ nảu ẵè kièm chử ng cỏ ng nghẻ, ẵơ ẵừ a vĂo cỏ ng trệnh thỳ c tặ ẵè thi cỏ ng. * Colophan Natri: Chảt nĂy thiặt kặ Trung quõ c ẵơ dùng cho chõ ng thảm cĩ chảt cao ờ khu gang thắp ThŸi nguyÅn. 50
  31. CŸch chặ t−o Colophan Natri nhừ sau: NguyÅn liẻu dùng lĂ nhỳ a thỏ ng vĂ sợt kỵ nghẻ. Nhỳ a thỏ ng ẵem tŸn nhị, rμy qua m°t sĂng 1mm. Sợt dùng lĂ sợt 13% cĩ tý trà ng d=1,14 - 1,16. Nảu sợt 13% lÅn nhiẻt ẵổ 80 0C thệ cho colophon vĂo quảy ẵậu. Khuảy cho ẵặn khi nhỳ a tan hặt, cho vĂo bệnh sĂnh dùng dãn. Liậu lừ ỡ ng sứ dũng lĂ 5 phãn v−n so vối trà ng lừ ỡ ng xi m¯ng. Dùng nhiậu hỗn bÅ tỏ ng sÁ bÙ giăm cừ ộ ng ẵổ. Phũ gia nĂy lĂm tang nhanh tõ c ẵổ ẵỏng kặt cða xi m¯ng nÅn phăi bõ trẽ thi cỏ ng nhanh mối ẵăm băo chảt lừ ỡ ng. Xi m¯ng dùng cho chõ ng thảm pha cỏ lỏ phan natri lĂ xi m¯ng puzỏ lan. Cảu t−o hĩ a hà c nhừ sau: C19 H29 COOH + OHNa → C19 H2 CONa + OH2 ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ ⎯⎯⎯ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯ ⎯⎯ Nhỳ a thỏ ng Sợt Colophan Natri Nừ ốc Colophan Natri lĂ lo−i xĂ phòng t−o bà t lốn vĂ dùng thẽch hỡ p lĂm t¯ng phám chảt bÅ tỏ ng. Dung dÙ ch colophan Natri lĂm t¯ng tính lừ u ẵổng, ẵổ sũt cða bÅ tỏ ng t¯ng, thộ i gian khỏ quŸnh lợc trổn kắo dĂi. Kho dung dÙ ch colophan Natri cho vĂo bÅ tỏ ng thệ nhựng h−t xi m¯ng hợt mĂng bà t. Phãn nừ ốc khuyặch tŸn vĂo bÙ h−n chặ do ẵĩ quŸ trệnh hía tan vĂ tŸc dũng kắo dĂi hỗn. BÅ tỏ ng cĩ colophan Natri chà n tý lẻ tõ t lĂm t¯ng tẽnh chõ ng thảm cao vệ bà t cỏ lº p lĂm ch°c ẵ´c phãn bÅ tỏ ng cín l−i. Thiặt kặ mŸc bÅ tỏ ng : X R28 = K Rη ( ⎯⎯ - 0,5 ) ( 1 - 0,04 A ) N A lĂ lừ ỡ ng ngº m hỗi Rη lĂ mŸc xi m¯ng * Aluminat Natri : Bi ẻn phŸp nĂy ẵơ ẵừỡc dùng trong nhiậu cỏ ng trệnh thðy lỡ i nhừ tr−m bỗm Thũy Phừ ỗng, HĂ nổi n¯m 1960. 51
  32. NguyÅn liẻu ẵè lĂm Aluminat Natri lĂ ph¿n nhỏ m vĂ sợt kỵ thuº t. CŸch chặ t−o : nảu ph¿n lÅn 40 - 500C, cho sợt kỵ thuº t vĂo, ẵừ ỡ c chảt kặt tða. 0 Là c, xảy khỏ ờ nhiẻt ẵổ 100 - 105 C ta cĩ Al (OH) 3 tý trà ng cao. L−i cho Al(OH)3 tŸc dũng vối OHNa lãn nự a sÁ thu ẵừỡc NaAlO2. Cãn là c ẵè cĩ NaAlO2 tinh khiặt. Liậu lừ ỡ ng sứ dũng : Lừ ỡ ng Aluminat Natri lĂ 3-5% trà ng lừ ỡ ng xi m¯ng. Vự a Al umi nat Natri ẵơ ẵừ ỡ c sứ dũng ờ cỏ ng trệnh Gang thắp Thaẽ NguyÅn. T−i cỏ ng trệnh nĂy sứ dũng cŸc lo−i vựa: • Vự a ẵỏ ng cử ng trong 6 phợt: Xi m¯ng Poocl¯ng 400 dùng 1kg thệ Aluminat Natri 0,200 kg Nừ ốc s−ch 0,220 kg • Vự a ẵỏ ng cử ng trong 5 phợt: Xi m¯ng Poocl¯ng 400 dùng 1kg thệ Aluminat Natri 0,260 kg Nừ ốc s−ch 0,160 kg • Vự a ẵỏ ng cử ng trong 7 phợt Xi m¯ng Poocl¯ng 400 dùng 1kg thệ Aluminat Natri 0,160 kg Nừ ốc s−ch 0,260 kg Do vự a cĩ Al umi nat Natri l Ă m cho ẵỏ ng cử ng nhanh lÅn nÅn chì chặ trổn tữ ng mÀ nhị, dùng xong l−i trổn kÀo bÙ ẵỏ ng cử ng phẽ ph−m. Khi dùng vự a nĂy ẵè bẽt lồ rí thảm khỏ ng dùng cŸt. Nặu dùng trŸt m´t từ ộ ng dùng thÅm cŸt. CŸt trổn trừ ốc vối xi m¯ng. Khi cho nừ ốc thệ cho ẵóng thộ i Aluminat Natri . Cỏ ng trệnh nhĂ mŸy thðy ẵiẻn BĂn th−ch (Thanh hĩ a), tr−m bỗm Thðy phừ ỗng (nam Nghẻ an) củng dùng Aluminat Natri trổn trong bÅ tỏ ng ho´c vự a thảy kặt quă tõ t. 52
  33. Kặt quă thẽ nghiẻm trÅn hai cỏ ng trệnh nĂy cho bièu ẵó ờ hệnh 14. Äp lỳ c thảm 10 8 7 5 2 1/10 1/8 1/6 1/4 Alumi nat Hệnh 14: Từ ỗng quan giự a Ÿp lỳ c thảm vĂ Nừ ốc lừỡ ng Aluminat Natri Aluminat Natri thè hiẻn qua tý sõ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ Nừốc * Vựa dùng lo−i phũ gia gõ c thðy tinh lịng: Thộ i kỹ nừ ốc ta xμy dỳ ng nhiậu cỏ ng trệnh theo thiặt kặ cða Trung quõ c vĂ cĩ sỳ tham gia hỡ p tŸc cða chuyÅn gia Trung quõ c hay dùng cŸc lo−i vựa thÅm phũ gia lo−i nĂy. Theo tĂi liẻu cða Phĩ Chản Hăi trong cuõ n “ CŸch chõ ng nừ ốc tõ t nhảt “ gà i lĂ chảt phíng nừ ốc hồn hỡ p. Chặ t−o chảt phíng nừ ốc hồn hỡ p: NguyÅn liẻu : Sunf at ẵóng 5 nừ ốc Cu SO4 5H2O 1 phãn Sunf at s°t Fe SO4 1 phãn Bicromat Kal i K2 Cr 2 O7 1 phãn Ph¿n chua K Al(SO4)2 12H2O 1 phãn Thðy tinh nừ ốc Na2 Si O 3 400 phãn Nừ ốc lơ s−ch 60 phãn Cỏ ng nghẻ ẵiậu chặ: 0 Cho nừ ốc lơ vĂo nói ẵun sỏ i 100 C. Bị l ãn lừ ỡ t Cu SO4 5H2O, Fe SO4, K2 Cr 2 O7 vĂo nói lãn lừ ỡ t. Bị tữ ng chảt khuảy cho tan ẵậu. Chảt nà tan hặt mối cho chảt kia. Khi tan rói, cho tiặp ph¿n chua giơ nhị vĂ tiặp tũc khuảy cho tan hặt. Chợ ỷ nhiẻt ẵổ vạn phăi lĂ 1000C. Khi ẵừ ỡ c chảt lịng ẵóng nhảt thệ b°c nói khịi bặp ẵè nguổi dãn. Dùng nhiẻt kặ kièm tra, khi nhiẻt ẵổ h− cín 550C thệ cho dung dÙch nĂy vĂo thðy tinh lịng. Vữ a cho vữ a khuảy luỏ n tay b±ng ẵủa thðy tinh. Tiặp tũc khuảy 53
  34. trong thộ i gian khoăng 30 phợt. Khi khuảy phăi phăi thảy căm giŸc nh tay, khỏ ng cĩ gỡ n. Nặu khuảy lμu mĂ cín gỡ n tay chử ng tị hồn hỡ p bÙ kặt tða, phăi bị khỏ ng dùng ẵừỡc. YÅu cãu rảt nghiÅm ng´t lĂ hồn hỡ p khỏ ng ẵừ ỡ c kặt tða. Cĩ hiẻn từ ỡ ng kặt tða lĂ nguyÅn liẻu khỏ ng tinh khiặt. Cãn kièm tra chảt lừ ỡ ng nguyÅn liẻu. Cĩ thè chà n lo−i tý lẻ phõ i liẻu khŸc: Sunf at ẵóng 5 nừ ốc Cu SO4 5H2O 4 phãn Sunf at s°t Fe SO4 2 phãn Bicromat Kal i K2 Cr 2 O7 4 phãn Ph¿n chua K Al(SO4)2 12H2O 4 phãn Thðy tinh nừ ốc Na2 Si O 3 800 phãn Nừ ốc lơ s−ch 120 phãn Chợng tỏ i ẵơ trệnh bĂy viẻc sứ dũng giảy dãu dŸn b±ng vự a nĩ ng ờ nhĂ mŸy dẻt 8-3 HĂ nổi cĩ nhự ng sỳ cõ . CŸc chuyÅn gia Trung quõ c xμy dỳ ng nhĂ mŸy nĂy ẵơ dùng nhự ng cỏ ng thử c cða Phĩ Chản Hăi lĂm chảt ng¯n nừ ốc ẵè chự a nhự ng hừ hịng thảm ờ cỏ ng trệnh. Chợng tỏ i ghi chắp ẵừỡ c mổt liậu lừỡ ng ẵơ dùng cho nhĂ mŸy dẻt 8-3 nĂy: Sunf at ẵóng 5 nừ ốc Cu SO4 5H2O 0,50 kg Sunf at s°t Fe SO4 1 kg Bicromat Kal i K2 Cr 2 O7 1 kg Thðy tinh nừ ốc Na2 Si O 3 200 kg Nừ ốc lơ s−ch 30 lẽt ‡ un nừ ốc cho sỏ i 1000C cho l ãn lừ ỡ t sunfat ẵóng, sunfat s°t, bicromat kali khuảy tan tữ ng chảt mối cho chảt sau. Khi tan hặt b°c khịi bặp, ẵè nguổi ẵặn 50 0C thệ rĩ t dung dÙ ch nĂy vĂo thðy tinh lịng khuảy trong nứ a giộ . Nặu khỏ ng bÙ kặt tða thệ dùng pha vĂo vự a ẵè bÙt thảm. Ta nhºn xắt thảy trong phõ i liẻu nĂy v°ng m´t chảt ph¿n chua. Nhự ng kinh nghiẻm thỳ c tiÍn băn thμn chợng tỏ i ẵơ rợt ra ẵừ ỡ c trong quŸ trệnh thỳ c tiÍn: • Cĩ thè nhº n biặt nguyÅn liẻu: sunfat ẵóng mĂu xanh nh−t, Ÿnh trong suõ t mĂu xanh. Sunfat s°t mĂu vĂng ẵảt, bicromat kali mĂu ẵị. • Thðy tinh lịng yÅu cãu ẵºm ẵ´c cĩ d = 1,4. 54
  35. • YÅu cãu cða hồn hỡ p chảt phíng nừ ốc phăi ẵ−t 1,55 ẵổ Baumắ. ‡ ĩ lĂ yÅu cãu, thỳ c tặ chợng tỏ i theo dòi nhiậu mÀ chì ẵ−t 1,52 ẵặn 1,54 ẵổ Baumắ. Thảp hỗn 1,5 khỏ ng nÅn sứ dũng. * * * Chảt phíng nừ ốc dùng trong cỏ ng thử c cða Phĩ Chản Hăi cín cĩ nhự ng biặn ẵọi vậ thĂnh phãn vĂ phõ i liẻu, gia giăm chợt ẽt. Nhừ ng gõ c vạn phăi lĂ thðy tinh lịng. thðy tinh lịng b°t buổc phăi cĩ m´t trong tảt că cŸc giăi phŸp phõi liẻu mĂ nĩ cín cãn dùng sõ lừ ỡ ng lốn. ‡è dÍ trệnh bĂy cŸc d−ng phõ i liẻu chợng ta ẵ´t tÅn: Sunf at ẵóng 5 nừ ốc lĂ chảt sõ 1 Kali Bicromat lĂ chảt sõ 2 Sunf at s°t 2 lĂ chảt sõ 3 Ph¿n chua Sunfat kắp Kali nhỏ m lĂ chảt sõ 4 Ph¿n cr ỏ m Sunf at k ắp Kali nhỏ m lĂ chảt sõ 5 Thðy tinh lịng lĂ chảt sõ 6 Nừ ốc s−ch lĂ chảt sõ 7 băn thĂ nh phãn cŸc chảt phíng nừốc t heo ph ĩ c h ả n h ăi Hỡ p chảt Tý lẻ MĂu hỡp chảt Lo−i 1: 1 1 ⎫ 2 1 ⎪ 3 1 ⎪ 4 1 ⎬ MĂu ẵị gũ 5 1 ⎪ 6 400 ⎪ 7 60 ⎭ Lo−i 2: 5 1,25 ⎫ 2 1,25 ⎪ 4 1,25 ⎬ MĂu xanh nh−t 1 1,25 ⎪ 55
  36. 6 400 ⎪ 7 60 ⎭ Lo−i 3: 1 2 ⎫ 2 2 ⎪ 3 1 ⎬ MĂu ẵị gũ 6 400 ⎪ 7 60 ⎭ Lo−i 4: 5 1,66 ⎫ 2 1,66 ⎪ 4 1,66 ⎬ MĂu xanh nh−t 6 400 ⎪ 7 60 ⎭ Lo−i 5: 5 1,66 ⎫ 2 1,66 ⎪ 1 1,66 ⎬ MĂu xanh nh−t 6 400 ⎪ 7 60 ⎭ Lo−i 6: 1 1,66 ⎫ 3 1,66 ⎪ 4 1,66 ⎬ MĂu ẵị gũ 6 400 ⎪ 7 60 ⎭ Chảt phíng nừ ốc chặ t−o xong, cho vĂo bệnh sĂnh ho´c thðy tinh dùng dãn. Miẻng bệnh cãn nợt ch´t khi rĩ t xong. Mĩ ng õ ng khĩ i cỏ ng trệnh ẵợc thắp khu Gang thắp ThŸi nguyÅn trŸt 3 lốp vự a phíng thảm nhừ sau: Lốp 1: Xi m¯ng Poocl¯ng 400 1 kg Chảt phíng nừốc 0,01 kg Nừốc 0,52 lẽt 56
  37. Lốp 2: Xi m¯ng Poocl¯ng 400 1,5 kg CŸt 4,0 kg Chảt phíng nừốc 0,01 kg Nừốc 1,20 lẽt Lốp 3: Xi m¯ng Poocl¯ng 400 1,50 kg Chảt phíng nừốc 0,01 kg Nừốc 0,8 kg * Cỏ ng nghẻ thỳ c hiẻn: Lốp 1: Trổn nừ ốc vối chảt phíng nừ ốc. Khi cho xi m¯ng vĂo trổn ẵậu nhanh chĩ ng xoa lÅn m´t mổt lốp ẵậu dĂy 2 ẵặn 3mm. Lốp 2: Trổn ẵậu x i m ¯ng vĂ cŸt. Trổn ẵậu nừốc vĂ chảt phíng nừ ốc. Hía trổn nhanh hai hồn hỡ p nĂy rói trŸt lÅn m´t lốp 1 ẵơ lĂm xong. Nặu thŸy trÅn m´t lốp 1 cĩ vặt r−n chμn chim thệ xoa l−i trừ ốc khi phð lốp 2 lÅn trÅn. Lốp 3: Khi lốp 2 ẵơ ngừ ng kặt xong, lảy bĂn chăi s°t chăi cho xộ m m´t, dùng chọi ẵĩt quắt lốp vự a 3 lÅn vĂ ẵŸnh lŸng m´t. T−i hĂnh lang lí cao khu Gang thắp ThŸi nguyÅn, phð 5 lốp vự a chõ ng thảm chử khỏ ng phăi chì cĩ 3 lốp. Thay xi m¯ng poocl¯ng b±ng xi m¯ng Puzolan lĂm cŸc lốp nhừ sau : Lốp 1: Trổn nừ ốc vối chảt phíng nừ ốc rói hía xi m¯ng vĂo, trŸt lÅn m´t kặt cảu 2-3 mm. L ốp 2: T r ổn nừ ốc v ối chảt phí ng nừ ốc. T r ổn x i m¯ng vối cŸt. Hía hai thử ẵĩ vối nhau trŸt lÅn lốp 1 tữ 4-5 mm. TrŸt hai lốp liận. Lốp 3: Thi cỏ ng sau khi trŸt lốp 2 tữ 1 ẵặn 2 ngĂy. Trừ ốc khi trŸt củng lảy bĂn chăi ẵŸnh xộ m m´t. LĂm nhừ trÅn. Lốp 4: Coi lốp 3 lĂ lốp 1, lốp 4 lĂm giõ ng lốp 2. Lốp 5: LĂm nhừ lốp 3. Chợ ỷ : M´t trŸt lŸng phăi s−ch. TrŸt từ ộ ng trừ ốc, lĂm ẵŸy sau. 57
  38. Diẻn rổng phăi lĂm mõi nõi nhiậu khảc. Chồ nõi thÅm lốp 1. Nỗi nhiẻt ẵổ cao hỗn nhiẻt ẵổ khỏ ng khẽ phăi dùng xi m¯ng Poocl¯ng, khỏ ng dùng xi m¯ng Puzolan. Nhự ng ẵiậu kinh nghiẻm cða chợng tỏ i khi dùng vự a Phĩ chản Hăi: • Tõ c ẵổ ẵỏ ng cử ng cða vự a cĩ phũ gia Phĩ Chản Hăi rảt phũ thuổc nhiẻt ẵổ mỏ i trừộ ng. Nhiẻt ẵổ k hỏ ng k hẽ mỏ i trừ ộ ng cao, ẵỏ ng kặt nhanh. Nhiẻt ẵổ mỏ i trừ ộ ng thảp, ẵỏ ng kặt chº m. • Lừ ỡ ng nừ ốc cho vĂo nhị hỗn nứ a lừ ỡ ng thuõ c (CFN) thệ tõ c ẵổ ẵỏ ng cử ng tý lẻ thuº n vối lừ ỡ ng nừ ốc. Khi lừ ỡ ng nừ ốc lốn hỗn nứ a lừ ỡ ng thuõ c (CFN) thệ tõc ẵổ ẵỏ ng cử ng tỹ lẻ nghÙ ch vối lừ ỡ ng nừ ốc. Bièu ẵó hệnh 15 cho thảy từ ỗng quan giự a tý lẻ Xi m¯ng : Chảt phíng nừ ốc vĂ thộ i gian ẵỏ ng kặt. T Phut 160 Hệnh 15 : Từ ỗng quan thỳ c 100 nghiẻm giự a tý lẻ X/CFN vĂ thộ i gian ẵỏ ng kặt cða vự a dùng CFN. 70 X 1:0,6 1:0,7 1:0,8 CFN * S°t clorua: S°t clorua d−ng tinh thè hía tan trong nừ ốc thừ ộ ng ờ nhiẻt ẵổ 20 0C. Trổn vĂ o vự a xi m¯ng theo tý lẻ 2% trà ng lừ ỡ ng xi m¯ng vĂ trổn vĂo bÅ tỏ ng theo tý lẻ 1% lừỡ ng xi m¯ng ẵừ ỡ c vự a ho´c bÅ tỏ ng cĩ tẽnh chõ ng thảm tõ t. LiÅn xỏ ẵơ sứ dũng nhiậu lốp trŸt chõ ng thảm cho cŸc bè nừ ốc b±ng vự a xi m¯ng trổn 1% s°t clorua vĂ kặt quă thỏ ng bŸo khŸ tõ t trong sứ dũng. Tuy vºy lo−i phũ gia nĂy khỏ ng dŸm cho vĂo bÅ tỏ ng vệ chửa clo. * Nitrat Canxi: 58
  39. Nitrat Canxi thÅm vĂo vự a ho´c bÅ tỏ ng lĂm t¯ng tẽnh chõ ng thảm cða vự a ho´c bÅ tỏ ng. Liậu dùng lĂ 7% trà ng lừ ỡ ng xi m¯ng. ‡ ´c ẵièm cða Ni trat Canxi l Ă khỏ ng lĂm h−i cõt thắp. * Stắarat kÁ m: Cũc Cỏ ng binh Bổ Quõ c phíng cín sứ dũng chảt chõ ng thảm cĩ thĂnh phãn : Sunfat nhỏ m 44% Vỏ i bổt mÙ n 15,6% ‡ảt sắt bổt mÙn 34,4% St ắarat kÁ m 6% Nghiận ẵậu cŸc chảt nĩ i trÅn, trổn lạn cho thº t ẵậu . R μy qua m°t sĂng 4900 lồ. Liậu lừ ỡ ng dùng pha trổn vối vự a vĂ bÅ tỏ ng lĂ 2 ẵặn 2,5% trà ng lừ ỡ ng xi m¯ng. Khi trổn vự a hay bÅ tỏ ng, cho phũ gia ẵóng thộ i vối xi m¯ng. Phũ gia nĂy khỏ , dùng khỏ ng kắt, ẵĩ ng bao cĩ chõ ng ám ẵè cảt giự , sau tiặp tũc sứ dũng. Phăi cĩ thiặt bÙ nghiận ẵậu. Muõ n nghiận nhanh vĂ ẽt hao hũt nguyÅn liẻu cãn rảt khỏ . MŸy nghiận cĩ thè lĂ lo−i nghiận bi trũc n±m ho´c mŸy nghiận bợa. QuŸ trệnh thi cỏ ng cĩ nhừ ỡ c ẵièm lĂ chảt stắarat kÁ m nh nÅn hay nọi lÅn bậ m´t. ‡ è kh°c phũc nhừ ỡ c ẵièm nĂy chì ẵãm vữ a ẵð ẵổ ch°c khi nừ ốc vĂ bổt stắarat kÁ m chốm nọt lĂ dữ ng ẵãm ngay. Xi m¯ng sứ dũng ẵọ bÅ tỏ ng cĩ phũ gia stắarat kÁ m cĩ thè lĂ xi m¯ng Poocl ¯ng, Puzolan ho´c Super. Cũc Cỏ ng binh dùng phọ biặn cĩ mŸc 350 vối liậu lừỡ ng xi m¯ng 400 ẵặn 420 kg cho 1m3 bÅ tỏ ng. * Nhự ng phũ gia cða cŸc cỏ ng ty nừ ốc ngoĂi mối ẵừ a vĂo nừ ốc ta trong víng vĂi n¯m gãn ẵμy: Nhự ng lo−i phũ gia giăm nừ ốc ẵè nμng cao tẽnh chõ ng thảm cða bÅ tỏ ng do tº p ẵoĂn Sika giối thiẻu : Sikament NN lĂ phũ gia giăm nừ ốc cao Sikament FF lĂ phũ gia giăm nừ ốc cao Sikament 520 giăm nừ ốc, kắo dĂi ẵỏng kặt Pl astocrete N phũ gi a chõ ng thảm. 59
  40. ThĂnh phãn chẽnh cða cŸc lo−i phũ gia nĂy lĂ khĩi silic ẵơ ẵậ cºp phãn chuyên đề về bê tông. Săn phám hĂng hĩ a cða Sika ẵè chõ ng thảm cĩ : Sika 1 vĂ Sikalite Sika 2 Sika 4a Sika Top-Seal 107 Sika 101 Tº p ẵoĂn SIKA t−o ra cŸc săn phám chõ ng thảm củng nhừ nμng cao chảt lừ ỡ ng bÅ tỏ ng cða hà nhộ vĂo chảt khĩ i silic , chảt Åpỏ xy. Xắt theo khẽa c−nh cỏ ng nghẻ thệ khĩ i silic t−o nÅn ho−t tẽnh nhộ kẽch thừ ốc h−t siÅu mÙn. Kièu ho−t tẽnh nĂy cĩ tẽnh chảt vº t lỷ mĂ khỏ ng gμy phăn ử ng hĩ a chảt nĂo ănh hừ ờ ng ẵặn chảt lừ ỡ ng xi m¯ng củng nhừ cõ t thắp trong bÅ tỏ ng. Tº p ẵoĂn nĂy cĩ m´t trÅn 60 nừ ốc kh°p thặ giối. T−i nừ ốc ta, tº p ẵoĂn nĂy cĩ nhĂ mŸy chặ t−o silica fume ờ BiÅn Hía. T−i HĂ nổi SIKA cĩ cỗ sờ ờ 195 LŸng h− HĂ nổi. Tại thành phố Hồ Chí Minh, tại 90 Phố Tr−ơng Định Quận 3, hãu hặt cŸc cỗ sờ bÅ tỏ ng chặ trổn s³n ẵậu d ùng săn phám cða SIKA. Săn phám cða hơ ng FOSROC cĩ : Conplast Prolapin cĩ cŸc lo−i : Conplast Prolapin 031 Chõ ng thảm dùng cho vự a Conplast Prolapin 421 Chõ ng thảm dùng cho bÅ tỏ ng Gần đây, có nhiều loại phụ gia chống thấm mới nh− Radcom 7 của úc đang sử dụng có hiệu quả tại nhiều công trình mới của ta. Săn phảm mối cĩ ờ thÙ trừ ộ ng nừ ốc ta gãn ẵμy khŸ dÍ sứ dũng, khỏ ng phăi tỳ chặ nhừ trừ ốc ẵμy. 60
  41. * Vữa phải đ−ợc lấp đầy ống . Nếu nghi ngờ vữa không đầy hoặc có dấu hiệu không đầu ống , phải phụt cho vữa ra hết, bơm n−ớc thổi rửa sạch , bơm khí đuỏi hết n−ớc và làm lại từ đầu quá trình bơm. * Việc lập hồ sơ phải tiến hành ngay trong quá trình thi công và theo từng b−ớc. Yêu cầu của hồ sơ là đầy đủ dữ liệu kỹ thuật. (3) Công nghệ không bám dính: Công nghệ không bám dính chủ yếu là công nghệ căng sau nên cần tuân thủ các qui định của công nghệ căng sau. Tuy vậy cần nhấn mạnh: * Phải kiểm tra cốt thép ứng lực đảm bảo cho hình thức bên ngoài đáp ứng tính nguyên vẹn của thanh hoặc bó thép. Nếu vỏ bọc bị h− hỏng phải có biện pháp khắc phục. Nếu vỏ rách nhiều, không cho sử dụng. * Khi đặt cốt thép không bám dính phải sử dụng các con kê bằng thép đặt liên kết chặt chẽ với cốt thép ứng lực để định vị cao độ của cốt thép tại các vị trí theo thiết kế. Khoảng cách giữa các con kê không xa quá 1 mét hoặc 60 lần đ−ờng kính bó hay thanh thép. * Neo và các phụ kiện đầu, phụ kiện cuối cần đ−ợc bảo vệ chống gỉ , chống xâm thực của hơi n−ớc. Ch−ơng VI Những l−u ý về an toàn 6.1. Đối với phần ngầm : Khi đào các hố sâu phải có các lan can chắn quanh miệng hố ngăn việc rơi và ngã xuống hố. Ban đêm có đèn báo hố sâu. Cần đổ vật liệu từ trên cao xuống hố, mép hố cần có thanh chắn cố định cẩn thận cao khỏi mặt lăn bánh xe 20 cm tránh việc xe trôi . Đ−ờng đi lại của công nhân từ d−ới hố lên trên phải có biện pháp chống trơn, tr−ợt và có lan can. Nếu có khả năng vật rơi từ trên cao xuống thì phải làm mái cho lối đi. 85
  42. Không dùng dây trần đ−a điện xuống hố sâu. Các điểm đấu nối và cầu dao phải nằm trong hộp cách điện, có mái che và cố định ở nơi không v−ớng lối đi nh−ng đảm bảo dễ thao tác sử dụng. Dây cáp có cách điện nh−ng vẫn phải đi theo lộ tuyến có giá đỡ cố định. Không thả dây lòng thòng cản v−ớng lối đi hoặc không gian thi công. Th−ờng xuyên kiểm tra các hiện t−ợng xập, sụt và tình trạng làm việc của cây chống, thanh đỡ, thanh giằng néo. Khi có khả năng mất an toàn phải sử lý hoặc gia cố ngay. 6.2 Nơi làm việc : Mặt bằng thi công luôn phải khô ráo và đ−ợc dọn sạch sẽ, phong quang. Không v−ơng vãi thanh gỗ ngăn lối đi, gạch, vữa cản trở sự đi lại trên mặt bằng. Khu vực nguy hiểm có rào chắn và rào chắn đ−ợc sơn màu theo qui định về an toàn. Không vi phạm việc qua lại trong khu vực nguy hiểm. Khi có ng−ời xuất hiện trong khu vực nguy hiểm phải ng−ng mọi thao tác liên quan đảm bảo an toàn tuyệt đối. Có l−ới chắn đỡ ng−ời ngã khi phải thi công tại những mặt công tác treo leo. L−ới chắn đ−ợc neo giữ, cố định, đủ an toàn và ổn định. Cần trục cố định, thăng tải chở vật hoặc chở ng−ời cần có neo giữ vào công trình hoặc xuống đất đủ giữ cho máy móc vận hành an toàn, dù trong tình trạng bão hay gió mạnh. Khi có gió cấp IV trở lên, không bơm bê tông lên tầng cao. Trong mọi tr−ờng hợp, máy bơm bê tông chỉ vận hành khi đứng tại vị trí đã ổn định và mở hết thanh tỳ, kích nén chặt xuống đất. Thăng tải chở ng−ời tuân theo chỉ dẫn đặc biệt nhằm bảo đảm tuyệt đối cho ng−ời sử dụng. Hành lang đón ng−ời từ thăng tải vào các tầng phải có lan can và đủ chống đỡ an toàn cho ng−ời sử dụng. Hệ thống giáo ngoài phải bọc kỹ bằng l−ới có mắt l−ới nhỏ hơn 3 mm đ−ợc buộc vào giáo với điểm buộc không xa nhau quá 1,2 mét về các ph−ơng, mỗi tầng nhà phải ghi rõ độ cao và số thứ tự tầng nhà. Hệ thống giáo ngoài phải cố định vào nhà bằng thanh gắn đủ chắc chắn. Khoảng cách giữa các điểm cố định giữa giáo và nhà không xa quá 3 mét cho ph−ơng đứng và 4 mét cho ph−ơng ngang. Việc di chuyển giữa các độ cao trên giáo phải có lối đi có bậc thang và có lan can với tay vịn chắc chắn. Khi công nhân làm trên cao treo leo, dụng cụ nh− búa, kìm . . . phải dùng dây buộc mà một đầu dây từ dụng cụ, đầu kia là điểm cố định chắc chắn, đề phòng bị rơi văng khi đang lao động. Chiều dài dây nên khoảng 1,5 mét để dễ thu hồi lại khi bị rơi văng. Từng nơi làm việc phải có panô nhắc nhở riêng về an toàn trong sản xuất. 86
  43. Cần tổ chức cán bộ chuyên trách an toàn và tổ công nhân vệ sinh lao động cho từng khu vực theo mặt bằng thi công. Cần bố trí thùng rác thải xây dựng cho khu vực xây dựng và chuyển đổ rác th−ờng xuyên, định kỳ. An toàn chống cháy tuân theo : TCVN 3254:1989, An toàn cháy- Yêu cầu chung; TCVN 5760: 1903 Hệ thống chữa cháy - Yêu cầu chung về thiết kế, lắp đặt và sử dụng; TCVN 5738:1993 Hệ thống báo cháy - Yêu cầu kỹ thuật và TCVN 6160:1996 Phòng cháy chữa cháy - Nhà cao tầng - Yêu cầu thiết kế. O O O mục lục Phần mở đầu trang 2 Ch−ơng I Những điều cần biết chung 3 Ch−ơng II Công tác chuẩn bị 8 Ch−ơng III Thi công phần ngầm 12 Ch−ơng IV Chống thấm cho công trình ngầm 33 Ch−ơng V Thi công phần thân 66 Ch−ơng VI Những l−u ý về an toàn 94 87