Giáo trình Tương tác thuốc

pdf 19 trang hapham 3460
Bạn đang xem tài liệu "Giáo trình Tương tác thuốc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_tuong_tac_thuoc.pdf

Nội dung text: Giáo trình Tương tác thuốc

  1. Bệnh viện đại học Y Dược TPHCM (2015) TƯƠNG TÁC THUỐC PGS. TS. Nguyễn Tuấn Dũng Bộ môn Dược Lâm Sàng NỘI DUNG Vài nét về tương tác thuốc Minh họa 4 tình huống lâm sàng - Xoắn đỉnh - Ngộ độc ergotamin - Thuốc lá & cafein - Bệnh parkinson Tóm tắt
  2. Phần 1 VÀI NÉT VỀ TƯƠNG TÁC THUỐC
  3. Phân loại tương tác Thuốc - Thuốc Drug - Drug interactions Thuốc - Thực phẩm Drug - Food interactions Thuốc - Thảo dược Drug - Herbal interactions Thuốc - Hóa chất Drug - Chemical interactions Thuốc - xét nghiệm CLS Drug - Laboratory test interactions Thuốc - Sinh lý / Bệnh lý Drug - Disease interactions
  4. The probability of drug-drug interaction Karas (1981) The American College of Emergency Physicians. BMJ Publishing Group Limited, BMJ, Ferner RE, Aronson JK. 2006. 333:143–5.
  5. Phần 2 MINH HỌA CÁC TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG 1 TERFENADINE - KETOCONAZOLE (Torsades de pointes)
  6. Ketoconazole - 200 mg twice-a-day vaginal candidiasis (self-medicated) Cefaclor - 250 mg three-times-a-day Terfenadine - 60 mg twice-a-day QTc interval of 655 milliseconds JAMA = journal of american medical association Torsades de Pointes Occurring in Association With Terfenadine Use active acid metabolite Terfenadine first-pass metabolism (99%) <10 ng/mL inactive dealkylated metabolite David R. Mathews et al. - JAMA. 1991;266(17):2375-2376.
  7. active acid metabolite Terfenadine first-pass metabolism (99%) ??? ng/mL inactive dealkylated metabolite  Hepatic impairment  Concurrent medications David R. Mathews et al. - JAMA. 1991;266(17):2375-2376. TƯƠNG TÁC DO ỨC CHẾ ENZYME ERYTHROMYCIN - TERFENADIN TELDANE Kháng histamin : (-) Xoắn đỉnh : (+) Kháng histamin : (+) Xoắn đỉnh : (-) TELFAST
  8. TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG 2 ERGOTAMIN - ERYTHROMYCIN (ERGOTISM) “ERGOTISM” , Necrosis of the extremities (gangrene)
  9. “ERGOTISM” ADRAC (Adverse Drug Reactions Advisory Committee) 12/2000 Phụ nữ 47 bị đau nửa đầu (migrain) 2 tay chân Migral Erythromycin N4 N5 Migral = ergotamine tartrate, cyclizine, caffeine Australian Adverse Drug Reactions Bulletin, Vol 19, No 4 , “ERGOTISM” Clarithromycin  Erythromycin  Troleandomycin  Azithromycin  Dirithromycin  Australian Adverse Drug Reactions Bulletin, Vol 19, No 4 ,
  10. TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG 3 CAFEIN KHÓI THUỐC LÁ
  11. CYP 1A2 23 polycyclic aromatic hydrocarbons CYP 1A2 Clozapine Giảm [clozapine] 50%
  12. TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG 4 Một bệnh nhân nam 60 tuổi đến phòng khám chuyên khoa thần kinh để khám định kỳ mỗi 3 tháng. Ông than phiền thường thức giấc buổi sáng sớm vì bàn chân bị co rút đau đớn và đi không vững vào buổi chiều. Ông cảm thấy ăn không ngon và xuống tinh thần, biểu hiện rõ hơn vào buổi chiều. Tiền sử bệnh Bệnh Parkinson : 6 năm Tăng huyết áp : 8 năm Bệnh nhược giáp : 8 năm Thiếu máu do thiếu sắt : 2 năm Thuốc sử dụng •Sinemet (carbidopa/levodopa) 25/100mg uống (8, 12, 16 20 giờ) •Pergolide 1 mg ngày 3 lần (trong 6 năm) •Levothyroxin 0.075 mg mỗi ngày •Terazosin 1 mg uống mỗi tối (từ 4 năm nay) •Sắt sulfat 325 mg ngày 1 viên. Ngoài ra, bệnh nhân bệnh nhân tự dùng thêm Glutaminol-B6
  13. SẮT & BỆNH PARKINSON MRI - ferritin iron in the brain (20,809 PD cases and 88,892 controls) relative risk reduction for PD Excess iron in the brain is associated of 3% (95% CI 1%–6%; p = 0.001) with Alzheimer's and Parkinson's disease per 10 µg/dl increase in serum iron Fabiola Del Greco M et al. PLoS Med 10(6): 10.1371 Pichler I et al. PLos Med 10(6): e1001462 (2013). BỆNH PARKINSON
  14. 5/11/2015 5/11/2015
  15. Levodopa Carbidopa Fe Carbidopa B6 5/11/2015
  16. Vitamin B6 (cofactor) 5 FeSO4 và sự hấp thu của Levodopa/Carbidopa 4 3 2 (nmol/ml) 1 Plasma Levodopa Levodopa Plasma 0 0 200 400 Parkinson Sinemet (100/25) Time (min) levodopa & carbidopa ferrous sulfate (325 mg) Campbell NRC et al: Br J clin Pharmacol 30:599-605, 341990
  17. Phần 3 TÓM TẮT & KẾT LUẬN HỆ QUẢ TINH HUỐNG CƠ CHẾ TƯƠNG TÁC LÂM SÀNG TERFENADIN (K) ức chế CYP3A4, làm tăng 1 Xoắn đỉnh KETOCONAZOL nồng độ terfenadin ERGOTAMIN (E) ức chế CYP3A4, làm tăng 2 Ergotism ERYTHROMYCIN nồng độ Ergotamin CAFEIN khói thuốc lá cảm ứng CYP1A2, Giảm hiệu quả 3 KHOI THUOC LA làm giảm nồng độ cafein cafein Fe - Levodopa/Carbidopa Thay đổi tác dụng 4 BỆNH PARKINSON Fe - Levothyroxin dược lý của B6 - Levodopa/Carbidopa Levo/CarbiDOPA
  18. Yếu tố ảnh hưởng đến tương tác Factors contributing to drug interactions Bản chất của thuốc Drug - related factors Kết hợp nhiều loại thuốc Multiple drug therapy Nhiều chuyên khoa Multiple prescribers Cơ chế tác động dược lý Multiple pharmacological effects of drug Bệnh lý / cơ địa bệnh nhân Multiple diseases/predisposing illness Kém tuân thủ của bệnh nhân Poor patient compliance Y TÁ ĐIỀU DƯỠNG DƯỢC SĨ BÁC SĨ