Internet và du lịch trong nước

pptx 51 trang hapham 3100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Internet và du lịch trong nước", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxinternet_va_du_lich_trong_nuoc.pptx

Nội dung text: Internet và du lịch trong nước

  1. INTERNET VÀ DU LỊCH TRONG NƯỚC Thời gian khảo sát: 01.05 – 15.05.2013 Dựa trên nhóm đáp viên trực tuyến Vinaresearch Nhóm NCTT Công ty TNHH W&S
  2. B. Thông tin đáp viên Giới tính Độ tuổi 53.1 27.6 Nam (n=260) 47.3 52.7 19.3 Nữ (n=233) 20 - 24 tuổi (n=262) 25 - 29 tuổi (n=136) Từ 30 tuổi trở lên (n=95) Thu nhập gia đình hàng tháng 38.7 39.4 21.9 Thu nhập thấp Thu nhập trung bình Thu nhập cao (n=108) (n=191) (n=194) (*) Các thang thu nhập được quy định như sau: - Thu nhập thấp: Từ 7.000.000 VNĐ trở xuống - Thu nhập trung bình: 7.000.001 – 15.000.000 VNĐ - Thu nhập cao: Trên 15.000.000 VNĐ ĐVT: % 2
  3. A. Thông tin nghiên cứu q Phương pháp nghiên cứu : Nghiên cứu định lượng (phương pháp trực tuyến) q Thời gian thực hiện : 01.05 – 15.05.2013 q Số mẫu khảo sát : 493 q Đối tượng khảo sát : Nam, nữ trên 20 tuổi, có đi du lịch trong nước trong vòng 1 năm qua q Địa điểm khảo sát : Toàn quốc q Phương pháp chọn mẫu : Chọn mẫu nhóm đáp viên trực tuyến q Mục tiêu nghiên cứu : Khảo sát nhằm tìm hiểu về mức độ sử dụng internet đối với các dịch vụ du lịch khác nhau của du khách trong nước 3
  4. C. Tóm tắt kết quả nghiên cứu [1] [1] – Lên kế hoạch du lịch và tham khảo thông tin § Phần lớn các du khách được hỏi cho biết đã có [2-3 chuyến] du lịch trong nước trong vòng 1 năm qua (54.0%). [1 chuyến] được lựa chọn nhiều thứ hai với tỷ lệ 25.6% và [4 – 5 chuyến] chiếm vị trí tiếp theo với tỷ lệ 15.8 %. Kết quả khảo sát còn cho thấy nhóm trẻ tuổi và nhóm có thu nhập cao có xu hướng đi du lịch trong nước nhiều nhất. § Nhóm du khách này tham khảo khá nhiều thông tin khi lên kế hoạch du lịch. Trong đó, [Hỏi ý kiến gia đình và bạn bè], [Các công cụ tìm kiếm trên Internet], [Các website du lịch], [Thông tin từ báo & tạp chí] và [Các đại lý / công ty du lịch] là 5 nguồn thông tin thường được tham khảo nhiều nhất. Tuy nhiên, khi được hỏi về nguồn thông tin đáng tin cậy nhất, hơn một nửa chọn [Ý kiến gia đình và bạn bè], 14.4% chọn [Các công cụ tìm kiếm trên internet] và 11.2% chọn [Các đại lý / Công ty du lịch]. § Với mỗi nguồn tham khảo, họ thường tìm kiếm các thông tin khác nhau. Cụ thể, khi hỏi ý kiến gia đình và bạn bè, 84.6% thường hỏi [Đánh giá của những người có kinh nghiệm] về các địa điểm du lịch mà họ dự định đến. Trong khi đó, với các công cụ tìm kiếm trên Internet, hơn một nửa sẽ đánh vào các “từ khóa” có liên quan đến [Nhà hàng & quán bar] (50.7%). Đối với các website du lịch, [Điểm tham quan tại điểm đến] được ưu tiên tìm kiếm nhiều nhất (51.9%). 4
  5. C. Tóm tắt kết quả nghiên cứu [2] [2] – Sử dụng các dịch vụ du lịch online § 92.6% trong tổng số 485 đáp viên sử dụng [Máy tính ở nhà] để tham khảo thông tin online. [Điện thoại thông minh / điện thoại chức năng] và [Máy tính ở công ty / Nơi làm việc] được sử dụng nhiều tiếp theo với tỷ lệ lần lượt là 54.0% và 47.6%. § Xấp xỉ 6 trên 7 người được hỏi cho biết đã từng sử dụng dịch vụ đặt chỗ online. Trong đó, [Đặt phòng nghỉ] là dịch vụ được nhiều người sử dụng nhất trong tất cả các dịch vụ được hỏi, chiếm tỷ lệ 57.2%. [Đặt tour trọn gói] và [Đặt vé máy bay] là các dịch vụ phổ biến tiếp theo, lần lượt chiếm tỷ lệ 46.7% và 46.2%. Ø Đối với nhóm đã sử dụng dịch vụ đặt chỗ: [Tiện lợi 24/7] là lý do hàng đầu, được 69.6% đáp viên trong số 418 người có sử dụng lựa chọn. Bên cạnh lý do tiện lợi thì [Có sẵn thông tin tham khảo về dịch vụ] là lý do đứng vị trí thứ hai, chiếm tỷ lệ 66.3%. Ngoài ra, 61.7% người dùng còn cho biết họ lựa chọn dịch vụ đặt chỗ online là vì [Có thể so sánh giá dễ dàng]. [Thanh toán qua thẻ ghi nợ nội địa] là hình thức phổ biến nhất cho các dịch vụ đặt chỗ online (49.0%). Trong đó, chuyển khoản tại Ngân hàng / ATM được lựa chọn nhiều nhất (35.6%) và hình thức Internet Banking kém phổ biến hơn (13.4%). Tiền mặt là hình thức thanh toán phổ biến tiếp theo với tỷ lệ 37.8%. Trong đó, 22% lựa chọn [Thanh toán tiền mặt khi nhận vé / phiếu đặt chỗ] và 15.8% [Thanh toán tiền mặt tại địa điểm đến]. 5
  6. C. Tóm tắt kết quả nghiên cứu [3] [2] – Sử dụng các dịch vụ du lịch online Ø Đối với nhóm chưa từng sử dụng: 75 trên tổng 493 người tham gia khảo sát chưa từng sử dụng các dịch vụ đặt chỗ trên internet. Gần 60.0% chọn [Rủi ro với các trang đặt chỗ online lừa đảo] và 40.0% chọn vì [Đã quen thuộc với việc đặt chỗ qua các đại lý] là các lý do hàng đầu khiến họ không muốn sử dụng dịch đặt chỗ oline. Đa phần những người được hỏi cho biết không có ý kiến chắc chắn đối với việc sẽ sử dụng dịch vụ đặt chỗ trên internet trong thời gian sắp tới, chiếm tỷ lệ 66.7% so với 28.0% sẵn sàng sử dụng. [3] – Online khi đi du lịch § Hầu hết những người được hỏi có sử dụng dịch vụ internet khi đang đi du lịch (97.4%). Trong đó, [Sử dụng điểm truy cập Wi-Fi công cộng], [Sử dụng điểm truy cập qua điện thoại] và [Sử dụng kết nối internet của khách sạn] là ba cách thức được các du khách sử dụng phổ biến nhất, lần lượt chiếm tỷ lệ 74.4%, 64.0% và 62.5%. § Đồng thời, phương thức kết nối internet của người dùng có ảnh hưởng đến các mục đích sử dụng. Cụ thể, những người sử dụng Wi-Fi công cộng thường [Lên mạng xã hội] nhiều nhất (72.3%), trong khi điện thoại lại được ưu tiên để [Tìm kiếm bản đồ / đường đi / GPS] (69.7%). Đối với nhóm truy cập internet của khách sạn, 70.0% thường [Ghé thăm các trang web giải trí] và nhóm sử dụng USB 3G thường kết nối internet để [Kiểm tra, trả lời email] cũng như [Sử dụng cho công việc] nhiều nhất, lần lượt chiếm tỷ lệ 67.5% và 59.6%. 6
  7. C. Tóm tắt kết quả nghiên cứu [4] [4] – Online sau các chuyến du lịch § [Chia sẻ hình ảnh / video] là hoạt động được ưa thích nhất sau mỗi chuyến đi (89.2%). [Chia sẻ kinh nghiệm du lịch trên mạng xã hội] và [‘Like’ các địa điểm / nhà hàng đã đến] là các hoạt động được yêu thích tiếp theo, lần lượt chiếm tỷ lệ 62.5% và 32.7%. § Nhìn chung, các hoạt động này không khác biệt nhiều giữa hai nhóm nam và nữ. Tuy nhiên, đối với các nhóm tuổi, các hoạt động được ưu tiên có phần khác biệt. 37.8% nhóm từ 20 – 24 tuổi thường [“Thích” địa điểm / nhà hàng đã đến] trên các trang mạng xã hội, trong khi 39.0% nhóm từ 25 – 29 tuổi và 36.8% nhóm trêm 29 tuổi thường [Chia sẻ kinh nghiệm du lịch trên các web / diễn đàn du lịch]. 7
  8. PHẦN 1. LÊN KẾ HOẠCH DU LỊCH VÀ THAM KHẢO THÔNG TIN 8
  9. 1. Du lịch trong nước Nhìn chung, số chuyến đi du lịch nội địa trung bình trong năm qua giữa nhóm nam và nữ khá giống nhau Phần lớn các du khách được hỏi cho biết đã có [2 - 3 chuyến] du lịch trong nước trong năm qua (54.0%). [1 chuyến] đứng vị trí thứ hai với tỷ lệ 25.6% và [4 – 5 chuyến] chiếm vị trí tiếp theo với tỷ lệ 15.8 %. Hình 1. Giới tính và số chuyến đi du lịch từ 05.2012 đến 05.2013 (n=493) Nhiều hơn 10 1 chuyến 2 - 3 chuyến 4 - 5 chuyến 6 - 7 chuyến 8 - 10 chuyến chuyến Total (n=493) 25.6 54.0 15.8 2.8 0.8 1.0 Nam (n=260) 24.6 55.4 16.5 1.9 0.8 0.8 Nữ (n=233) 26.6 52.4 15.0 3.9 0.9 1.3 Q. Trong khoảng thời gian 01.05.2012 – 01.05.2013, bạn đã có bao nhiêu chuyến du lịch trong nước? [SA] n=493 Q. Vui lòng cho biết giới tính của bạn? [SA] n=493 ĐVT: % 9
  10. 1. Du lịch trong nước Hơn một nửa du khách ở các nhóm tuổi và thu nhập đi du lịch 2 – 3 lần trong năm qua Tỷ lệ phần trăm những người có đi du lịch [2 – 3 chuyến] ở các nhóm tuổi từ 20 đến trên 30 lần lượt là 52.3%, 54.4% và 57.9%. Tương tự, tỷ lệ này ở các nhóm thu nhập là 50.0% (thu nhập thấp), 53.% (thu nhập trung bình) và 56.2% (thu nhập cao). Nhóm trẻ tuổi và nhóm có thu nhập cao có xu hướng đi du lịch trong nước nhiều nhất theo kết quả khảo sát. Hình 2. Độ tuổi và số chuyến đi du lịch Hình 3. Thu nhập và số chuyến đi du lịch từ 05.2012 đến 05.2013 (n=493) từ 05.2012 đến 05.2013 (n=493) 1 chuyến 2 - 3 chuyến 4 - 5 chuyến Trên 5 chuyến 1 chuyến 2 - 3 chuyến 4 - 5 chuyến Trên 5 chuyến 4.6 5.1 4.2 3.7 8.2 9.5 16.7 13.6 18.7 14.7 17.5 57.9 50.0 53.9 52.3 54.4 56.2 33.3 24.4 25.7 28.4 28.8 18.0 20 - 24 tuổi (n=262) 25 - 29 tuổi (n=136) Từ 30 tuổi trở lên Thu nhập thấp (n=108) Thu nhập trung bình Thu nhập cao (n=194) (n=95) (n=191) Q. Trong khoảng thời gian 30.04.2012 – 30.04.2013, bạn đã có bao nhiêu chuyến du lịch trong nước? [SA] n=493 Q. Vui lòng cho biết giới tính của bạn? [SA] n=493 ĐVT: % 10
  11. 2. Nguồn thông tin thường tham khảo Nhóm du khách trong nước tham khảo khá nhiều nguồn thông tin khi lên kế hoạch du lịch 5 nguồn thông tin được tham khảo nhiều nhất là [Hỏi ý kiến gia đình và bạn bè], [Các công cụ tìm kiếm trên Internet], [Các website du lịch] , [Thông tin từ báo & tạp chí] và [Các đại lý / công ty du lịch]. Tuy nhiên, khi được hỏi về nguồn thông tin đáng tin cậy nhất, hơn một nửa chọn [Ý kiến gia đình và bạn bè], 14.4% chọn [Các công cụ tìm kiếm trên Internet] và 11.2% chọn [Các đại lý / công ty du lịch]. Hình 4 . Nguồn thông tin thường tham khảo (n=493) Thường tham khảo Đáng tin cậy nhất 85.6 73.6 65.3 50.7 44.4 1 39.4 33.1 28.4 27.8 18.9 17.8 14.4 14.4 8.1 11.2 10.1 2 3.0 3 1.2 2.2 0.4 1.2 2.8 2.0 2.6 0.2 0.0 Hỏi ý kiến Các công cụ Các website Thông tin từ Các đại lý / Các trang Các chương Các trang Website Các chương Các blog du Website của Nguồn thông gia đình và tìm kiếm du lịch báo & tạp công ty du mạng xã hội trình du lịch giảm giá / chuyên đặt trình truyền lịch Tổng cục du tin khác bạn bè trên Internet chí lịch (Facebook, trên Tivi khuyến mãi phòng khách hình thực tế lịch các tỉnh (Google, Twitter ) sạn thành Yahoo ) Q. Vui lòng cho biết khi lên kế hoạch du lịch trong nước, 5 nguồn tbạn thường sử dụng nhất để tham khảo thông tin là gì? [MA] n=493 Q. Trong các nguồn thông tin đã chọn, đâu là nguồn thông tin bạn thấy đáng tin cậy nhất? [SA] n=493 ĐVT: % 11
  12. 2. Nguồn thông tin thường tham khảo Việc lựa chọn các nguồn thông tin tham khảo giữa nhóm nam và nữ khá giống nhau Chỉ riêng với [Thông tin từ báo & tạp chí], mức độ tham khảo của nhóm nam thấp hơn hẳn so với nhóm nữ, 53.1% so với 34.8%. Đặc biệt, cả hai nhóm khách du lịch nam và nữ đều tin tưởng nhất vào thông tin từ [Hỏi ý kiến gia đình và bạn bè], tiếp theo là [Các công cụ tìm kiếm trên Internet] và [Các đại lý / công ty du lịch], tỷ lệ tương ứng như Hình 5. Hình 5. Giới tính và nguồn thông tin thường tham khảo (n=493) Thông tin thường tham khảo Nam (n=260) Nữ (n=223) Thông tin đáng tin cậy nhất 83.8 52.7 87.6 Hỏi ý kiến gia đình và bạn bè 48.5 71.5 13.8 76.0 Các công cụ tìm kiếm trên Internet 15.0 40.4 12.3 38.2 Các đại lý / công ty du lịch 9.9 66.9 8.8 63.5 Các website du lịch 7.3 53.1 2.7 34.8 Thông tin từ báo & tạp chí 3.4 18.8 2.7 16.7 Các chương trình truyền hình thực tế 3.0 8.1 1.5 12.4 Website của Tổng cục du lịch 3.9 29.2 1.2 27.5 Các chương trình du lịch trên Tivi 3.4 10.8 1.2 18.5 Các blog du lịch 3.0 19.2 1.9 18.5 Website chuyên đặt phòng khách sạn 0.4 31.5 1.2 34.8 Các trang mạng xã hội 1.3 24.2 0.0 31.8 Các trang giảm giá / khuyến mãi 0.9 0.0 0.0 0.4 Nguồn thông tin khác 0.0 Q. Vui lòng cho biết khi lên kế hoạch du lịch trong nước, 5 nguồn tbạn thường sử dụng nhất để tham khảo thông tin là gì? [MA] n=493 Q. Trong các nguồn thông tin đã chọn, đâu là nguồn thông tin bạn thấy đáng tin cậy nhất? [SA] n=493 Q. Vui lòng cho biết giới tính của bạn? [SA] n=493 ĐVT: % 12
  13. 2. Nguồn thông tin thường tham khảo 3 nguồn thông tin thường tham khảo nhất của các nhóm tuổi không khác nhau (Hình 6) Đối với các nguồn thông tin tiếp theo, nhóm trên 30 tuổi ưu tiên hỏi [Các đại lý / công ty du lịch] và [Thông tin từ báo & tạp chí] trong khi những người trẻ hơn lại tìm kiếm trên [Các trang mạng xã hội]. Phần lớn du khách ở các nhóm tuổi đều đồng ý rằng [Ý kiến gia đình và bạn bè] là nguồn thông tin đáng tin cậy nhất. Đứng ở vị trí thứ hai là [Các công cụ tìm kiếm trên Internet] với nhóm dưới 30 tuổi và [Các đại lý / công ty du lịch] với nhóm từ 30 tuổi trở lên. Hình 6. Độ tuổi và nguồn thông tin thường tham khảo (n=493) Thông tin thường tham khảo 20 - 24 tuổi (n=262) 25 - 29 tuổi (n=136) Từ 30 tuổi trở lên (n=95) 88.2 86.3 80.1 79.4 72.5 68.4 66.9 70.5 61.1 62.6 47.3 41.2 41.1 40.5 34.4 33.8 31.6 23.5 28.2 29.5 28.2 26.5 29.4 25.7 18.7 21.1 15.8 16.9 17.6 15.8 17.9 14.0 8.8 8.8 14.1 11.6 0.0 0.7 0.0 Hỏi ý kiến Các công cụ Các đại lý / Các website Thông tin từ Các chương Website của Các chương Các blog du Website Các trang Các trang Nguồn thông gia đình và tìm kiếm trên công ty du du lịch báo & tạp chí trình truyền Tổng cục du trình du lịch lịch chuyên đặt mạng xã hội giảm giá / tin khác bạn bè Internet lịch hình thực tế lịch các tỉnh trên Tivi phòng khách khuyến mãi 3 thành sạn 1 2 Thông tin đáng tin cậy nhất 58.8 41.9 41.1 20.6 13.0 12.5 13.7 9.5 7.3 7.411.6 6.3 9.5 1.9 3.7 5.3 2.3 1.5 1.9 2.2 5.3 3.1 1.5 1.1 1.5 2.2 3.2 0.0 4.4 0 0.8 1.5 2.1 0.0 0.7 1.1 0.0 0.0 0 Q. Vui lòng cho biết khi lên kế hoạch du lịch trong nước, 5 nguồn tbạn thường sử dụng nhất để tham khảo thông tin là gì? [MA] n=493 Q. Trong các nguồn thông tin đã chọn, đâu là nguồn thông tin bạn thấy đáng tin cậy nhất? [SA] n=493 Q. Vui lòng cho biết độ tuổi của bạn? [SA] n=493 ĐVT: % 13
  14. 2. Nguồn thông tin thường tham khảo Việc lựa chọn các nguồn thông tin tham khảo giữa nhóm thu nhập khá tương tự nhau Tuy nhiên, đối với thông tin từ [Các đại lý / công ty du lịch], nhóm thu nhập cao có mức độ ưu tiên tham khảo cao, xếp vị trí thứ tư. Nguồn thông tin này cũng đồng thời xếp thứ hai khi nhóm thu nhập cao được hỏi về nguồn thông tin đáng tin cậy nhất, đứng sau [Hỏi ý kiến gia đình và bạn bè]. Hình 7. Thu nhập và nguồn thông tin thường tham khảo (n=493) Thông tin thường tham khảo Thu nhập thấp (n=108) Thu nhập trung bình (n=191) Thu nhập cao (n=194) 87.0 89.0 86.3 74.9 75.0 68.4 67.5 70.5 61.1 61.1 45.445.0 41.1 37.0 37.2 31.6 35.2 30.4 29.5 24.1 32.4 24.1 18.3 29.8 23.1 16.8 21.1 15.8 18.3 17.6 15.8 17.9 8.3 9.9 7.4 11.6 0.0 0.0 0.0 Hỏi ý kiến Các công cụ Các đại lý / Các website Thông tin từ Các chương Website của Các chương Các blog du Website Các trang Các trang Nguồn thông gia đình và tìm kiếm trên công ty du du lịch báo & tạp chí trình truyền Tổng cục du trình du lịch lịch chuyên đặt mạng xã hội giảm giá / tin khác bạn bè Internet lịch hình thực tế lịch trên Tivi phòng khách khuyến mãi 3 sạn 1 2 Thông tin đáng tin cậy nhất 58.3 54.5 42.8 18.6 11.112.0 12.0 11.3 8.3 7.3 8.8 9.3 1.9 1.6 5.2 3.7 1.6 3.6 1.9 3.7 2.1 0.9 2.6 2.6 0.9 2.6 2.1 2.8 1.6 0.0 0.0 0.0 3.1 0.9 0.5 0.0 0.0 0.0 0.0 Q. Vui lòng cho biết khi lên kế hoạch du lịch trong nước, 5 nguồn tbạn thường sử dụng nhất để tham khảo thông tin là gì? [MA] n=493 Q. Trong các nguồn thông tin đã chọn, đâu là nguồn thông tin bạn thấy đáng tin cậy nhất? [SA] n=493 Q. Vui lòng cho biết tổng thu nhập hàng tháng (trước thuế) của cả hộ gia đình bạn? [SA] n=493 ĐVT: % 14
  15. 3. Thông tin ưu tiên tìm kiếm Các du khách cho biết thường tìm kiếm các thông tin khác nhau với mỗi nguồn tham khảo Cụ thể, khi hỏi ý kiến gia đình và bạn bè, 84.6% thường hỏi [Đánh giá của những người có kinh nghiệm] về các địa điểm du lịch mà họ dự định đến. Trong khi đó, với các công cụ tìm kiếm trên Internet, hơn một nửa sẽ đánh vào các “từ khóa” có liên quan đến [Nhà hàng & quán bar] (50.7%). Và đối với các website du lịch, [Điểm tham quan tại điểm đến] được ưu tiên tìm kiếm nhiều nhất (51.9%). Hình 8. Thông tin ưu tiên tìm kiếm (n=493) Hỏi ý kiến gia đình và bạn bè (n=422) Các công cụ tìm kiếm trên internet (n=363) Các website du lịch (n=322) Điểm tham quan tại điểm Đánh giá của những Nhà hàng và quán bar người có kinh nghiệm đến (50.7%) (86.4%) (51.9%) Hoạt động vui chơi giải Lịch trình & giá vé máy Tour của đại lý du lịch trí tại điểm đến bay (50.9%) (40.8%) (50.4%) Nhà hàng và quán bar Lộ trình đến điểm du lịch Lộ trình đến điểm du lịch (40.5%) (49.9%) (49.4%) Q. Vui lòng cho biết các thông tin bạn ưu tiên tìm kiếm hay tham khảo với từng nguồn sau? [Matrix MA] n=493 15
  16. 3. Thông tin ưu tiên tìm kiếm Cả nhóm nam và nữ đều ưu tiên hỏi gia đình & bạn bè [Đánh giá của những người có kinh nghiệm] Đối với các công cụ tìm kiếm trên Internet, trong khi nhóm nam ưu tiên tìm kiếm [Lịch trình & giá vé máy bay] và [Nhà hàng & Quán bar] thì nhóm nữ quan tâm nhiều hơn đến [Lộ trình điểm du lịch] và [Hoạt động vui chơi tại điểm đến]. Đồng thời, nhóm nữ có xu hướng tìm hiểu cụ thể các [Điểm tham quan tại điểm đến] trong khi nhóm nam quan tâm nhiều hơn về các thông tin chung của [Điểm đến] khi vào các website du lịch. Hình 9. Giới tính và thông tin ưu tiên tìm kiếm (n=493) 85.3 Đánh giá của những người có kinh nghiệm 51.6 51.7 Hoạt động vui chơi tại điểm 51.1 48.4 48.4 47.7 49.4 48.9 50.6 Nam 43.6 45.2 47.3 45.2 44.1 46.0 đến 43.1 39.4 40.8 40.2 38.5 35.3 35.3 (n=218) 30.1 33.3 31.6 Nhà hàng & quán bar 24.8 24.3 22.9 18.4 Điểm tham quan tại điểm đến Hỏi ý kiến gia đình và bạn bè (n=218) Các công cụ tìm kiếm trên Internet (n=186) Các website du lịch (n=174) Phòng nghỉ 83.8 Điểm đến Giá cước vận tải khác 55.9 56.8 53.7 51.4 50.3 47.5 48.6 49.7 49.2 49.3 43.2 45.9 45.3 Nữ 37.7 37.7 38.4 41.2 Lộ trình đến điểm du lịch 37.3 35.3 36.3 35.6 33.8 37.2 (n=204) 30.9 29.9 24.5 23.0 18.9 15.7 Lịch trình & giá vé máy bay Tour của đại lý du lịch Hỏi ý kiến gia đình và bạn bè (n=204) Các công cụ tìm kiếm trên Internet (n=177) Các website du lịch (n=148) Q. Vui lòng cho biết các thông tin bạn ưu tiên tìm kiếm hay tham khảo với từng nguồn sau? [Matrix MA] n=493 Q. Vui lòng cho biết giới tính của bạn? [SA] n=493 ĐVT: % 16
  17. 3. Thông tin ưu tiên tìm kiếm Với kênh thông tin truyền thống, [Đánh giá của những người có kinh nghiệm] vẫn được ưu tiên nhất Với kênh thông tin mạng, nhóm dưới 24 tuổi cho biết sẽ ưu tiên “search” [Nhà hàng & Quán bar], trong khi nhóm lớn hơn chú trọng đến [Lịch trình & giá vé máy bay] và [Điểm tham quan tại điểm đến]. (Hình 10) [Điểm tham quan tại điểm đến] cũng được những người trên 25 tuổi ưu tiên nhất khi tham khảo thông tin trên các website du lịch. Hình 10. Độ tuổi và thông tin ưu tiên tìm kiếm (n=493) 84.4 Đánh giá của người có kinh nghiệm 52.1 53.7 51.6 50.0 48.9 53.0 52.4 51.8 49.4 51.2 41.1 43.7 43.7 44.2 40.5 42.1 45.1 40.9 20 – 24 tuồi 38.5 39.4 33.8 34.6 35.3 33.5 Tour của đại lý du lịch 22.1 23.8 25.3 (n=262) 19.9 17.1 Lộ trình đến điểm du lịch Hỏi ý kiến gia đình và bạn bè (n=231) Các công cụ tìm kiếm (n=190) Các website du lịch (n=164) Điểm đến 83.5 56.5 56.0 Điểm tham quan tại điểm đến 51.9 52.8 52.8 48.1 50.9 53.8 49.5 48.4 25 – 29 tuổi 42.2 43.1 41.3 43.1 47.2 47.2 46.2 45.1 34.9 40.4 37.0 38.9 38.5 38.5 (n=136) 29.4 26.6 24.2 29.7 16.5 Nhà hàng & quán bar Hoạt động vui chơi tại điểm Hỏi ý kiến gia đình và bạn bè (n=109) Các công cụ tìm kiếm (n=108) Các website du lịch (n=91) đến 86.6 Phòng nghỉ Từ 30 tuổi 46.2 50.8 47.7 46.2 46.2 46.3 52.2 46.3 40.2 40.0 41.5 41.5 41.8 41.8 38.8 Lịch trình & giá vé máy bay trở lên 31.7 37.8 32.9 32.3 34.3 35.8 34.3 22 25.6 25.6 24.6 (n=95) 15.9 19.5 14.9 Giá cước vận tải khác Hỏi ý kiến gia đình và bạn bè (n= 82) Các công cụ tìm kiếm (n=65) Các website du lịch (n=67) Q. Vui lòng cho biết các thông tin bạn ưu tiên tìm kiếm hay tham khảo với từng nguồn sau? [Matrix MA] n=493 Q. Vui lòng cho biết độ tuổi của bạn? [SA] n=493 ĐVT: % 17
  18. 3. Thông tin ưu tiên tìm kiếm Ngoài gia đình và bạn bè, thông tin được tìm kiếm nhiều nhất ở hai nguồn tham khảo còn lại có phần khác nhau ở các nhóm thu nhập [Lịch trình & giá vé máy bay], [Giá cước vận tải khác] và [Hoạt động vui chơi tại điểm đến] lần lượt là ba thông tin được ưu tiên tìm kiếm trên các công cụ “search” của ba nhóm thu nhập từ thấp đến cao. Tuy nhiên, với các website du lịch, thông tin được nhóm thu nhập trung bình tham khảo nhiều là [Lộ trình điểm đến du lịch] và [Điểm đến], khác với hai nhóm còn lại. (Hình 11) Hình 11. Thu nhập và thông tin ưu tiên tìm kiếm (n=493) 87.2 Đánh giá của người có kinh nghiệm 53.1 57.6 51.9 48.1 48.1 49.4 45.7 51.5 47.0 50.0 Thu nhập 34.0 40.4 40.4 39.4 38.3 42.0 44.4 40.9 43.9 43.9 Tour của đại lý du lịch 29.8 31.9 34.0 31.8 thấp 28.7 23.5 28.8 (n=108) 14.9 13.6 Lộ trình đến điểm du lịch Hỏi ý kiến gia đình và bạn bè (n= 94) Các công cụ tìm kiếm (n=81) Các website du lịch (n=66) Điểm đến 81.8 Thu nhập 53.5 53.5 Điểm tham quan tại điểm đến 46.2 46.9 46.9 48.3 49.7 49.6 48.1 47.3 40.0 40.6 40.6 42.7 45.5 45.5 42.6 42.6 trung bình 35.3 37.1 38.2 32.9 38.8 24.7 30.1 24.8 30.2 (n=191) 21.2 23.5 Nhà hàng & quán bar Hoạt động vui chơi tại điểm Hỏi ý kiến gia đình và bạn bè (n=170) Các công cụ tìm kiếm (n=143) Các website du lịch (n=129) đến 86.1 Phòng nghỉ 52.5 56.8 57.6 52.0 52.8 Thu nhập 50.4 48.9 51.1 50.4 46.5 44.9 48.8 40.5 44.3 41.1 38.1 44.1 41.7 42.5 Lịch trình & giá vé máy bay cao 32.9 34.8 31.0 33.8 33.8 37.0 22.8 (n=194) 16.5 20.9 15.0 Giá cước vận tải khác Hỏi ý kiến gia đình và bạn bè (n=158) Các công cụ tìm kiếm (n=139) Các website du lịch (n=127) Q. Vui lòng cho biết các thông tin bạn ưu tiên tìm kiếm hay tham khảo với từng nguồn sau? [Matrix MA] n=493 Q. Vui lòng cho biết tổng thu nhập hàng tháng (trước thuế) của cả hộ gia đình bạn? [SA] n=493 ĐVT: % 18
  19. PHẦN 2. SỬ DỤNG CÁC DỊCH VỤ DU LỊCH ONLINE 19
  20. 4. Thiết bị thường truy cập để tham khảo thông tin online Có đến 92.6% trong tổng 485 đáp viên sử dụng [Máy tính ở nhà] để tham khảo thông tin online [Điện thoại thông minh / điện thoại chức năng] và [Máy tính ở công ty / Nơi làm việc] được sử dụng nhiều tiếp theo với tỷ lệ lần lượt là 54.0% và 47.6%. Hình 12. Kênh thông tin thường tham khảo (n=493) Tìm kiếm cả trên internet & ngoài internet Chỉ tìm kiếm trên internet Chỉ tìm kiếm thông tin ngoài internet 96.9 1.42 1.62 Hình 13. Thiết bị thường truy cập internet (n=485) 92.6 54.0 47.6 14.2 0.8 Máy tính ở nhà Điện thoại thông minh / Máy tính ở công ty / Nơi Máy tính bảng Loại khác Điện thoại chức năng làm việc Q. Vui lòng cho biết khi đi du lịch trong nước, bạn lựa chọn kênh nào để tham khảo thông tin là chủ yếu ? [SA] n=493 Q. Khi lên kế hoạch du lịch trong nước, bạn thường truy cập internet để tìm kiếm / tham khảo từ những thiết bị nào sau đây? [MA] n=485 ĐVT: % 20
  21. 4. Thiết bị thường truy cập để tham khảo thông tin online Tỷ lệ sử dụng các thiết bị để truy cập internet ở nhóm nam và nữ khá tương tự nhau Phần lớn truy cập thông qua [Máy tính ở nhà], chiếm tỷ lệ 94.1% nhóm nam và 90.9% nhóm nữ. [Điện thoại thông minh / Điện thoại chức năng] là thiết bị phổ biến thứ hai, với hơn 50% nhóm nam nữ sử dụng. Tuy nhiên, với [Máy tính ở công ty / Nơi làm việc], nhóm nữ có phần sử dụng nhiều hơn nam, chiếm tỷ lệ 51.5% so với 44.1%. Hình 14. Giới tính và thiết bị thường truy cập internet (n=485) Máy tính ở công ty / Điện thoại thông minh / Máy tính bảng Máy tính ở nhà Nơi làm việc Điện thoại chức năng (15.0%) (94.1%) (44.1%) (53.5%) n=254 Máy tính ở công ty / Điện thoại thông minh / Máy tính bảng Máy tính ở nhà Nơi làm việc điện thoại chức năng (13.4%) (90.9%) (51.5%) (54.5%) n=231 Q. Khi lên kế hoạch du lịch trong nước, bạn thường truy cập internet để tìm kiếm / tham khảo từ những thiết bị nào sau đây? [MA] n=485 Q. Vui lòng cho biết giới tính của bạn? [SA] n=493 21
  22. 4. Thiết bị thường truy cập để tham khảo thông tin online Thiết bị truy cập internet để tìm kiếm thông tin phổ biến nhất không khác biệt giữa các nhóm tuổi Với thiết bị đứng ở vị trí thứ hai, kết quả khảo sát cho thấy có sự ảnh hưởng bởi đặc tính nghề nghiệp cũng như mức độ tiếp xúc công nghệ. Cụ thể, [Máy tính công ty / Nơi làm việc] được lựa chọn bởi hơn 60% nhóm tuổi từ 25 trở lên, trong khi nhóm tuổi trẻ hơn có xu hướng sử dụng [Điện thoại thông minh / Điện thoại chức năng] để truy cập internet (59.1%). Hình 15. Độ tuổi và thiết bị thường truy cập internet (n=485) Điện thoại thông Máy tính ở công ty / Máy tính ở nhà minh / Điện thoại Máy tính bảng Loại khác Nơi làm việc thường 20 - 24 tuổi (n=257) 95.7 30.7 59.1 8.6 1.2 25 - 29 tuổi (n=134) 92.5 67.9 50.0 17.9 0.0 Từ 30 tuổi trở lên (n=94) 84.0 64.9 45.7 24.5 1.1 Q. Khi lên kế hoạch du lịch trong nước, bạn thường truy cập internet để tìm kiếm / tham khảo từ những thiết bị nào sau đây? [MA] n=485 ĐVT: % Q. Vui lòng cho biết độ tuổi của bạn? [SA] n=493 22
  23. 4. Thiết bị thường truy cập để tham khảo thông tin online Thu nhập không có ảnh hưởng rõ rệt đến xu hướng truy cập internet thông qua các thiết bị Nhìn chung, [Máy tính ở nhà] vẫn là thiết bị thường được sử dụng nhiều nhất để tham khảo thông tin khi lên kế hoạch đi du lịch ở tất cả các nhóm thu nhập. Hình 16. Thu nhập và thiết bị thường truy cập internet (n=485) Điện thoại thông Máy tính ở công ty / Máy tính ở nhà minh / Điện thoại Máy tính bảng Loại khác Nơi làm việc chức năng Thu nhập thấp (n=105) 92.4 49.5 40.0 9.5 0.0 Thu nhập trung bình (n=187) 95.2 57.2 49.2 13.9 0.5 Thu nhập cao (n=193) 90.2 53.4 50.3 17.1 1.6 Q. Khi lên kế hoạch du lịch trong nước, bạn thường truy cập internet để tìm kiếm / tham khảo từ những thiết bị nào sau đây? [MA] n=485 ĐVT: % Q. Vui lòng cho biết tổng thu nhập hàng tháng (trước thuế) của cả hộ gia đình bạn? [SA] n=493 23
  24. 5. Các dịch vụ đặt chỗ online Xấp xỉ 6 trên 7 người được hỏi cho biết đã từng sử dụng dịch vụ đặt chỗ online Trong đó, [Đặt phòng nghỉ] là dịch vụ được nhiều người sử dụng nhất trong tất cả các dịch vụ được hỏi, chiếm tỷ lệ 57.2%. [Đặt tour trọn gói] và [Đặt vé máy bay] là các dịch vụ phổ biến tiếp theo, lần lượt chiếm tỷ lệ 46.7% và 46.2%. Hình 14. Sử dụng dịch vụ đặt chỗ online (n=493) Hình 15. Các dịch vụ đặt chỗ online đã sử dụng (n=418) 57.2 46.7 46.2 33.0 24.6 84.8 21.8 15.2 n = 418 19.1 18.9 Đặt phòng Đặt tour Đặt vé Đặt vé xe Đặt vé tàu Đặt tour Sử dụng Đặt vé tàu nghỉ trọn gói máy bay lửa tham quan dịch vụ / thuyền tại điểm thuê xe Chưa từng sử dụng dịch vụ đặt chỗ du lịch online đến Đã từng sử dụng dịch vụ du lịch đặt chỗ online Q. Vui lòng cho biết các thông tin bạn đã từng sử dụng các dịch vụ đặt chỗ online nào sau đây cho các chuyến du lịch trong nước? [MA] n=493 ĐVT: % 24
  25. 5. Các dịch vụ đặt chỗ online 86.9% nam giới đã từng sử dụng dịch vụ đặt chỗ online so với tỷ lệ 82.4% ở nữ giới Các dịch vụ được sử dụng nhiều nhất vẫn là [Đặt phòng nghỉ], [Đặt tour trọn gói] và [Đặt vé máy bay]. Ở nhóm nam, dịch vụ [Đặt tour trọn gói] được sử dụng nhiều thứ hai sau [Đặt phòng nghỉ], chiếm 49.6%, trong khi ở nhóm nữ là dịch vụ [Đặt vé máy bay], chiếm 46.9%. Hình 16. Giới tính và sử dụng dịch vụ đặt chỗ (n=493) Hình 17. Giới tính và các dịch vụ đặt chỗ online đã sử dụng (n=418) Đã từng sử dụng Chưa từng sử dụng 80.0 60.0 13.1 17.6 40.0 20.0 n = 418 0.0 Đặt tour Đặt Sử dụng Đặt vé 86.9 82.4 Đặt tour Đặt vé Đặt vé tham phòng Đặt vé xe dịch vụ tàu / trọn gói máy bay tàu lửa quan tại nghỉ thuê xe thuyền điểm đến Nam (n=226) 55.3 49.6 45.6 32.7 24.3 21.2 20.4 20.8 Nữ (n=192) 59.4 43.2 46.9 33.3 25.0 22.4 17.7 16.7 Nam (n=260) Nữ (n=233) Q. Vui lòng cho biết các thông tin bạn đã từng sử dụng các dịch vụ đặt chỗ online nào sau đây cho các chuyến du lịch trong nước? [MA] n=493 Q. Vui lòng cho biết giới tính của bạn? [SA] n=493 ĐVT: % 25
  26. 5. Các dịch vụ đặt chỗ online Hơn 82.0% đáp viên ở cả 3 nhóm tuổi cho biết đã từng sử dụng dịch vụ đặt chỗ online Cụ thể, tỷ lệ này ở nhóm từ 20 – 24 tuổi là 82.8%, nhóm từ 25 – 29 là 86.0% và nhóm từ 30 tuổi trở lên là 88.4%. [Đặt phòng nghỉ] vẫn là dịch vụ được sử dụng nhiều nhất ở cả ba nhóm tuổi. [Đặt vé máy bay] là dịch vụ được nhiều người sử dụng thứ hai ở nhóm tuổi 25 – 29, trong khi ở hai nhóm tuổi còn lại là dịch vụ [Đặt tour trọn gói]. Hình 18. Độ tuổi và sử dụng dịch vụ đặt chỗ (n=493) Hình 19. Độ tuổi và các dịch vụ đặt chỗ online đã sử dụng (n=418) Đã từng sử dụng Chưa từng sử dụng 80.0 11.6 17.2 14.0 60.0 40.0 20.0 n = 418 0.0 86.0 88.4 Đặt tour 82.8 Đặt Sử dụng Đặt tour Đặt vé Đặt vé tàu tham Đặt vé tàu phòng Đặt vé xe dịch vụ trọn gói máy bay lửa quan tại / thuyền nghỉ thuê xe điểm đến 20 - 24 tuổi (n=217) 53.0 43.3 41.5 37.8 24.9 19.4 19.4 20.3 25 - 29 tuổi (n=117) 64.1 47.9 53.8 32.5 27.4 22.2 17.1 15.4 Từ 30 tuổi trở lên (n=84) 58.3 53.6 47.6 21.4 20.2 27.4 21.4 20.2 20 - 24 tuổi 25 - 29 tuổi Từ 30 tuổi trở lên (n=262) (n=136) (n=95) Q. Vui lòng cho biết các thông tin bạn đã từng sử dụng các dịch vụ đặt chỗ online nào sau đây cho các chuyến du lịch trong nước? [MA] n=493 Q. Vui lòng cho biết độ tuổi của bạn? [SA] n=493 ĐVT: % 26
  27. 5. Các dịch vụ đặt chỗ online Tỷ lệ sử dụng dịch vụ đặt chỗ online trong các nhóm thu nhập có phần khác biệt Tỷ lệ đặt chỗ online ở nhóm thu nhập thấp chiếm 78.7%, trong khi ở các nhóm thu nhập cao hơn lần lượt chiếm 85.7% và 87.1%. Kết quả khảo sát cho thấy rằng: dịch vụ [Đặt phòng nghỉ] và [Đặt vé máy bay] đã khá phổ biến ở nhóm thu nhập cao. Hình 20. Thu nhập và sử dụng dịch vụ đặt chỗ (n=493) Hình 21. Thu nhập và các dịch vụ đặt chỗ online đã sử dụng (n=418) Đã từng sử dụng Chưa từng sử dụng 80.0 14.1 12.9 21.3 60.0 40.0 20.0 n = 418 0.0 85.9 87.1 Đặt tour 78.7 Đặt Sử dụng Đặt tour Đặt vé Đặt vé tàu tham Đặt vé tàu phòng Đặt vé xe dịch vụ trọn gói máy bay lửa quan tại / thuyền nghỉ thuê xe điểm đến Thu nhập thấp (n=85) 44.7 48.2 37.6 30.6 22.4 18.8 14.1 18.8 Thu nhập trung bình (n=164) 56.7 45.1 42.1 39.6 28.7 19.5 22.0 17.7 Thu nhập cao (n=169) 63.9 47.3 54.4 27.8 21.9 25.4 18.9 20.1 Thu nhập thấp Thu nhập trung Thu nhập cao (n=108) bình (n=191) (n=194) Q. Vui lòng cho biết các thông tin bạn đã từng sử dụng các dịch vụ đặt chỗ online nào sau đây cho các chuyến du lịch trong nước? [MA] n=493 Q. Vui lòng cho biết tổng thu nhập hàng tháng (trước thuế) của cả hộ gia đình bạn? [SA] n=493 ĐVT: % 27
  28. PHẦN 2. SỬ DỤNG CÁC DỊCH VỤ DU LỊCH ONLINE Nhóm đã từng sử dụng 28
  29. 6. Lý do lựa chọn các dịch vụ đặt chỗ online [Tiện lợi 24/7] là lý do hàng đầu, được 69.6% đáp viên trong số 418 người có sử dụng lựa chọn Bên cạnh lý do tiện lợi thì [Có sẵn thông tin tham khảo về dịch vụ] là lý do đứng vị trí thứ hai, chiếm tỷ lệ 66.3%. 61.7% người dùng còn cho biết họ lựa chọn dịch vụ đặt chỗ online là vì [Có thể so sánh giá dễ dàng]. Hình 22. Lý do lựa chọn các dịch vụ đặt chỗ online (n=418) 69.6 1 66.3 2 61.7 3 Tiện lợi 24 / 7 Có sẵn thông tin tham khảo về Có thể so sánh giá dễ dàng dịch vụ 51.9 50.2 49.5 46.9 43.8 29.2 28.0 26.8 Hưởng mức giá ưu Phương thức thanh Đặt chỗ dễ dàng Tốc độ đặt chỗ nhanh Có nhiều chương Có đánh giá của Phạm vi tìm kiếm Phạm vi tìm kiếm đãi cho đặt chỗ online toán linh hoạt chóng trình khuyến mãi khi người từng sử dụng rộng hơn với nhiều rộng hơn với nhiều đặt online (ngoài giá) hạng mục đại lý Q. Vui lòng cho biết tại sao bạn sử dụng dịch vụ đặt chỗ online? [MA] n=418 ĐVT: % 29
  30. 6. Lý do lựa chọn các dịch vụ đặt chỗ online Không có quá nhiều sự khác biệt giữa nam và nữ Nhìn chung, lý do mà phần lớn nhóm người dùng nam và nữ sử dụng các dịch vụ đặt chỗ online vì họ mong muốn có được sự tiện lợi, có thể tham khảo các thông tin trực tiếp cũng như so sánh giá giữa các dịch vụ cũng như các nhà cung cấp khác nhau. Hình 23. Giới tính và lý do lựa chọn các dịch vụ đặt chỗ online (n=418) Nam (n=226) Nữ (n=192) 69.0 Tiện lợi 24 / 7 70.3 63.3 Có sẵn thông tin tham khảo về dịch vụ 69.8 61.9 Có thể so sánh giá dễ dàng 61.5 54.0 Hưởng mức giá ưu đãi cho đặt chỗ online 49.5 51.3 Phương thức thanh toán linh hoạt 49.0 48.2 Đặt chỗ dễ dàng 51.0 46.5 Tốc độ đặt chỗ nhanh chóng 47.4 43.8 Có nhiều chương trình khuyến mãi 43.8 30.5 Có đánh giá của người từng sử dụng 27.6 30.1 Phạm vi tìm kiếm rộng hơn với nhiều hạng mục 25.5 22.1 Phạm vi tìm kiếm rộng hơn với nhiều đại lý 32.3 Q. Vui lòng cho biết tại sao bạn sử dụng dịch vụ đặt chỗ online? [MA] n=418 Q. Vui lòng cho biết giới tính của bạn? [SA] n=493 ĐVT: % 30
  31. 6. Lý do lựa chọn các dịch vụ đặt chỗ online Top 3 lý do lựa chọn dịch vụ đặt chỗ online giữa các nhóm tuổi hơi khác biệt [Tiện lợi 24 / 7] là lý do hàng đầu mà nhóm 20 – 24 và trên 29 tuổi ưa chuộng các dịch vụ đặt chỗ online. Trong khi đó, đây chỉ là lý do đứng ở vị trí thứ hai sau việc [Có sẵn thông tin tham khảo về dịch vụ] đối với nhóm 25 – 29 tuổi. Kết quả khảo sát cũng cho thấy rằng nhóm tuổi lớn nhất chú trọng nhiều đến giá khi lựa chọn dịch vụ online. Cụ thể, [Có thể so sánh giá dễ dàng] và [Hưởng mức giá ưu đãi cho đặt chỗ online] cùng nằm trong top 3 lý do và chiếm 59.5%. Hình 24. Độ tuổi và lý do lựa chọn các dịch vụ đặt chỗ online (n=418) 20 - 24 25 - 29 Trên 29 Tiện lợi 24 / 7 69.1 70.9 69.0 Có sẵn thông tin tham khảo về dịch vụ 66.4 74.4 54.8 Có thể so sánh giá dễ dàng 57.6 70.9 59.5 Hưởng mức giá ưu đãi cho đặt chỗ online 48.8 52.1 59.5 Phương thức thanh toán linh hoạt 45.6 55.6 54.8 Đặt chỗ dễ dàng 45.6 56.4 50.0 Tốc độ đặt chỗ nhanh chóng 43.8 48.7 52.4 Có nhiều chương trình khuyến mãi 47.0 35.9 46.4 Có đánh giá của người từng sử dụng 22.6 37.6 34.5 Phạm vi tìm kiếm rộng hơn với nhiều hạng mục 24.9 30.8 32.1 Phạm vi tìm kiếm rộng hơn với nhiều đại lý 20.7 33.3 33.3 Q. Vui lòng cho biết tại sao bạn sử dụng dịch vụ đặt chỗ online? [MA] n=418 Q. Vui lòng cho biết độ tuổi của bạn? [SA] n=493 ĐVT: % 31
  32. 6. Lý do lựa chọn các dịch vụ đặt chỗ online Thu nhập có ảnh hưởng đến lý do sử dụng dịch vụ đặt chỗ online [Tiện lợi 24 / 7] và [Có sẵn thông tin tham khảo về dịch vụ] vẫn là hai lý do hàng đầu. Tuy nhiên, với lý do kế tiếp liên quan đến giá, nhóm có thu nhập thấp quan tâm đến việc [Hưởng mức giá ưu đãi cho đặt chỗ online] trong khi các nhóm có thu nhập khá hơn quan tâm đến việc [Có thể so sánh giá dễ dàng]. Hình 25. Thu nhập và lý do lựa chọn các dịch vụ đặt chỗ online (n=418) Trung Thấp Cao bình Tiện lợi 24 / 7 62.4 64.6 78.1 Có sẵn thông tin tham khảo về dịch vụ 67.1 62.8 69.2 Có thể so sánh giá dễ dàng 54.1 61.6 65.7 Hưởng mức giá ưu đãi cho đặt chỗ online 56.5 52.4 49.1 Phương thức thanh toán linh hoạt 36.5 53.0 54.4 Đặt chỗ dễ dàng 51.8 51.8 46.2 Tốc độ đặt chỗ nhanh chóng 37.6 45.1 53.3 Có nhiều chương trình khuyến mãi 47.1 48.2 37.9 Có đánh giá của người từng sử dụng 25.9 26.8 33.1 Phạm vi tìm kiếm rộng hơn với nhiều hạng mục 24.7 31.7 26.0 Phạm vi tìm kiếm rộng hơn với nhiều đại lý 18.8 27.4 30.2 Q. Vui lòng cho biết tại sao bạn sử dụng dịch vụ đặt chỗ online? [MA] n=418 Q. Vui lòng cho biết tổng thu nhập hàng tháng (trước thuế) của cả hộ gia đình bạn? [SA] n=493 ĐVT: % 32
  33. 7. Hình thức thanh toán các dịch vụ đặt chỗ online [Thanh toán qua thẻ ghi nợ nội địa] là hình thức phổ biến nhất cho các dịch vụ đặt chỗ online (49.0%) Trong đó, chuyển khoản tại Ngân hàng / ATM được lựa chọn nhiều nhất (35.6%) và hình thức Internet Banking kém phổ biến hơn (13.4%). Tiền mặt là hình thức thanh toán phổ biến tiếp theo với tỷ lệ 37.8%. Trong đó, 22% lựa chọn [Thanh toán tiền mặt khi nhận vé / phiếu đặt chỗ] và 15.8% [Thanh toán tiền mặt tại địa điểm đến]. Hình 26. Hình thức thanh toán các dịch vụ đặt chỗ online (n=418) 49.0% 35.6 37.8% 22.0 15.8 13.4 10.8 2.2 0.2 Thanh toán qua thẻ Thanh toán qua thẻ Thanh toán tiền mặt Thanh toán tiền mặt Thanh toán bằng Thanh toán qua ví Thanh toán bằng ghi nợ nội địa ghi nợ nội địa (Sử khi nhận vé / phiếu tại điểm đến (với thẻ tín dụng quốc tế điện tử (Smartlink, điểm tích lũy (Chuyển khoản tại dụng Internet đặt chỗ phòng khách sạn, (Visa, Master ) Ngân Lượng ) Ngân hàng / ATM) Banking) tour ) Q. Vui lòng cho biết loại hình thanh toán bạn thường sử dụng nhất khi sử dụng dịch vụ đặt chỗ online? [SA] n=418 ĐVT: % 33
  34. 7. Hình thức thanh toán các dịch vụ đặt chỗ online Giới tính không ảnh hưởng đến các loại hình thanh toán thường sử dụng Hơn 1/3 nhóm nam và nữ thường xuyên sử dụng loại hình [Thanh toán qua thẻ ghi nội địa (Chuyển khoản tại Ngân hàng / ATM)] sau khi đặt chỗ online, lần lượt chiếm tỷ lệ 35.4% và 35.9%. [Thanh toán bằng tiền mặt khi nhận vé / phiếu đặt chỗ] đứng ở vị trí thứ hai với 20.4%(nhóm nam) và 24.0% (nhóm nữ). Hình 27. Giới tính và hình thức thanh toán các dịch vụ đặt chỗ online (n=418) 50.0 40.0 30.0 20.0 10.0 0.0 Thanh toán qua Thanh toán qua Thanh toán tiền Thanh toán bằng Thanh toán qua thẻ ghi nợ nội địa Thanh toán tiền thẻ ghi nợ nội địa mặt tại điểm đến thẻ tín dụng quốc ví điện tử Thanh toán bằng (Chuyển khoản mặt khi nhận vé / (Sử dụng Internet (với phòng khách tế (Visa, (Smartlink, Ngân điểm tích lũy tại Ngân hàng / phiếu đặt chỗ Banking) sạn, tour ) Master ) Lượng ) ATM) Nam (n=226) 35.4 15.5 20.4 15.9 10.2 2.7 0.0 Nữ (n=192) 35.9 10.9 24.0 15.6 11.5 1.6 0.5 Q. Vui lòng cho biết loại hình thanh toán bạn thường sử dụng nhất khi sử dụng dịch vụ đặt chỗ online? [SA] n=418 Q. Vui lòng cho biết giới tính của bạn [SA] n=493 ĐVT: % 34
  35. 7. Hình thức thanh toán các dịch vụ đặt chỗ online Tỷ lệ [Thanh toán qua thẻ ghi nợ nội địa] vẫn chiếm đa số ở các nhóm tuổi Giữa hai nhóm tuổi 20 – 24 và trên 29, tỷ lệ sử dụng các loại hình thanh toán gần giống nhau. Riêng với nhóm tuổi từ 25 – 29, ngoài hình thức thanh toán bằng thẻ ghi nợ nội địa và tiền mặt, thanh toán qua [Thẻ tín dụng quốc tế (Visa, Master )] cũng khá phổ biến. Hình 28. Độ tuổi và hình thức thanh toán các dịch vụ đặt chỗ online (n=418) 50.0 40.0 30.0 20.0 10.0 0.0 Thanh toán qua Thanh toán qua Thanh toán tiền Thanh toán bằng Thanh toán qua thẻ ghi nợ nội địa Thanh toán tiền thẻ ghi nợ nội địa mặt tại điểm đến thẻ tín dụng quốc ví điện tử Thanh toán bằng (Chuyển khoản mặt khi nhận vé / (Sử dụng Internet (với phòng khách tế (Visa, (Smartlink, Ngân điểm tích lũy tại Ngân hàng / phiếu đặt chỗ Banking) sạn, tour ) Master ) Lượng ) ATM) 20 - 24 tuổi (n=217) 39.2 12.4 21.7 16.1 8.3 2.3 0.0 25 - 29 tuổi (n=117) 26.5 18.8 23.9 12.8 15.4 1.7 0.9 Trên 29 (n=84) 39.3 8.3 20.2 19.0 10.7 2.4 0.0 Q. Vui lòng cho biết loại hình thanh toán bạn thường sử dụng nhất khi sử dụng dịch vụ đặt chỗ online? [SA] n=418 Q. Vui lòng cho biết độ tuổi của bạn [SA] n=493 ĐVT: % 35
  36. 7. Hình thức thanh toán các dịch vụ đặt chỗ online Với các nhóm thu nhập khác nhau [Thanh toán qua thẻ ghi nợ nội địa] vẫn phổ biến nhất 47.1% nhóm thu nhập thấp, 35.4% nhóm thu nhập trung bình và 30.2% nhóm thu nhập cao cho biết thường xuyên [Thanh toán qua thẻ ghi nợ nội địa (Chuyển khoản tại Ngân hàng / ATM)] khi đặt chỗ online các dịch vụ du lịch như đặt tour, khách sạn hay vé máy bay Hình 29. Thu nhập và hình thức thanh toán các dịch vụ đặt chỗ online (n=418) 50.0 40.0 30.0 20.0 10.0 0.0 Thanh toán qua Thanh toán qua Thanh toán tiền Thanh toán Thanh toán qua thẻ ghi nợ nội thẻ ghi nợ nội Thanh toán tiền mặt tại điểm Thanh toán bằng thẻ tín ví điện tử địa (Chuyển địa (Sử dụng mặt khi nhận vé đến (với phòng bằng điểm tích dụng quốc tế (Smartlink, khoản tại Ngân Internet / phiếu đặt chỗ khách sạn, lũy (Visa, Master )Ngân Lượng ) hàng / ATM) Banking) tour ) Thu nhập thấp (n=85) 47.1 9.4 18.8 10.6 9.4 3.5 1.2 Thu nhập trung bình (n=164) 35.4 11.6 23.2 20.1 8.5 1.2 0.0 Thu nhập cao (n=169) 30.2 17.2 22.5 14.2 13.6 2.4 0.0 Q. Vui lòng cho biết loại hình thanh toán bạn thường sử dụng nhất khi sử dụng dịch vụ đặt chỗ online? [SA] n=418 Q. Vui lòng cho biết tổng thu nhập hàng tháng (trước thuế) của cả hộ gia đình bạn? [SA] n=493 ĐVT: % 36
  37. PHẦN 2. SỬ DỤNG CÁC DỊCH VỤ DU LỊCH ONLINE Nhóm chưa từng sử dụng 37
  38. 8. Lý do không sử dụng các dịch vụ đặt chỗ online 75 trên tổng 493 người tham gia khảo sát chưa từng sử dụng các dịch vụ đặt chỗ trên internet Gần 3/5 cho biết [Rủi ro với các trang đặt chỗ online lừa đảo] là lý do khiến họ không muốn sử dụng dịch đặt chỗ oline. Lý do thứ hai là vì [Đã quen thuộc với việc đặt chỗ qua các đại lý], chiếm 40.0% tổng lựa chọn. Hình 30. Lý do không sử dụng các dịch vụ đặt chỗ online (n=75) 57.3 1 2 40.0 329.3 Rủi ro với các trang đặt chỗ Đã quen thuộc với việc đặt Ít nhận được sự hỗ trợ khi online lừa đảo chỗ qua các đại lý muốn tìm hiểu thêm các thông tin khác 26.7 24.0 22.7 20.0 20.0 16.0 12.0 10.7 Lo ngại về tính bảo Kết quả tìm kiếm một Chất lượng dịch vụ Phải thanh toán trước Không có công cụ Giá đặt chỗ online Quy trình đặt chỗ Mất phí khi thanh mật thông tin cá nhân số nhà cung cấp dịch không đảm bảo 100% chi phí thanh toán trực tuyến không khác biệt so phức tạp toán online và thẻ thanh toán vụ địa phương bị hạn với đặt qua đại lý chế Q. Vui lòng cho biết tại sao bạn không sử dụng dịch vụ đặt chỗ online? [MA] n=75 ĐVT: % 38
  39. 7. Lý do chưa không sử dụng các dịch vụ đặt chỗ online Lý do không sử dụng dịch vụ đặt chỗ online khác nhau giữa nam và nữ Phần lớn đều lo ngại [Rủi ro với các trang đặt chỗ online lừa đảo] và một phần không sử dụng các dịch vụ này vì [Đã quen thuộc với việc đặt chỗ qua các đại lý], lần lượt chiếm tỷ lệ 47.1% - 47.1% nhóm nam và 65.9% - 34.1% nhóm nữ. Ngoài ra, nhóm nữ không cảm thấy thoải mái với việc [Phải thanh toán trước 100% chi phí] khi đặt chỗ online, với tỷ lệ lên đến 31.7% so với 5.9% ở nhóm nam. Hình 31. Giới tính và lý do không sử dụng các dịch vụ đặt chỗ online (n=75) Nam (n=34) Nữ (n=41) 47.1 Rủi ro với các trang đặt chỗ online lừa đảo 65.9 47.1 Đã quen thuộc với việc đặt chỗ qua các đại lý 34.1 29.4 Ít nhận được sự hỗ trợ khi muốn tìm hiểu thêm các thông tin khác 29.3 23.5 Lo ngại về tính bảo mật thông tin cá nhân và thẻ thanh toán 29.3 17.6 Kết quả tìm kiếm một số nhà cung cấp dịch vụ địa phương bị hạn chế 29.3 20.6 Chất lượng dịch vụ không đảm bảo 24.4 11.8 Không có công cụ thanh toán trực tuyến 26.8 5.9 Phải thanh toán trước 100% chi phí 31.7 17.6 Giá đặt chỗ online không khác biệt so với đặt qua đại lý 14.6 8.8 Quy trình đặt chỗ phức tạp 14.6 5.9 Mất phí khi thanh toán online 14.6 Q. Vui lòng cho biết tại sao bạn không sử dụng dịch vụ đặt chỗ online? [MA] n=75 Q. Vui lòng cho biết giới tính của bạn? [SA] n=493 ĐVT: % 39
  40. 8. Ý định sử dụng trong tương lai Tỷ lệ sẵn sàng sử dụng dịch vụ đặt chỗ online trong tương lai là 28.0% trên tổng 75 người Nhìn chung, đa phần những người được hỏi cho biết không có ý kiến chắc chắn đối với việc sẽ sử dụng dịch vụ đặt chỗ trên internet trong thời gian sắp tới, lần lượt chiếm 61.8% nhóm nam và 70.7% nhóm nữ. 8.8% nam giới quyết định sẽ không sử dụng dịch vụ đặt chỗ online, trong khi đó tỷ lệ này ở nữ chỉ chiếm 2.4%. Hình 32. Ý định sử dụng trong tương lai (n=75) Hình 33. Giới tính và ý định sử dụng trong tương lai (n=75) 2.7 2.9 2.4 Chắc chắn sẽ sử dụng 28.0% 25.3 26.5 24.4 Sẽ sử dụng Bình thường / Không có ý kiến 66.7 61.8 70.7 Sẽ không sử dụng Chắc chắn không sử dụng 5.9 2.9 4.0 2.4 Tổng Nam (n=34) Nữ (n=41) Q. Vui lòng cho biết ý kiến của bạn với việc sử dụng dịch vụ đặt chỗ online trong thời gian tới? [SA] n=75 Q. Vui lòng cho biết giới tính của bạn? [SA] n=493 ĐVT: % 40
  41. PHẦN 3. ONLINE KHI ĐI DU LỊCH 41
  42. 9. Truy cập internet khi đi du lịch Chỉ có 13 trên tổng số 493 người được hỏi không sử dụng dịch vụ internet khi đi du lịch Có đến 97.4% sử dụng internet khi đi du lịch. Trong đó, [Sử dụng điểm truy cập Wi-Fi công cộng] là cách thức được các du khách sử dụng phổ biến nhất, chiếm tỷ lệ 74.4%. Hình 34. Truy cập internet khi đi du lịch (n=493) Hình 35. Phương thức truy cập internet (n=480) 74.4 64.0 62.5 97.4 50.0 n = 480 2.6 10.2 0.2 Sử dụng điểm Sử dụng điểm Sử dụng kết Sử dụng USB Sử dụng tiệm Phương thức Không / hiếm khi truy cập internet khi đi du lịch truy cập Wi-Fi truy cập qua nối internet 3G di động net khác công cộng điện thoại của khách (Café, nhà sạn Có truy cập internet khi đi du lịch hàng ) Q. Vui lòng cho biết bạn thường truy cập internet như thế nào khi đang đi du lịch trong nước? [MA] n=493 ĐVT: % 42
  43. 9. Truy cập internet khi đi du lịch Tỷ lệ có sử dụng internet khi đang đi du lịch không quá khác biệt ở nam giới và nữ giới, trên 96.0% Trong nhóm có truy cập internet, có đến 77.7% nhóm nam và 70.7% nhóm nữ [Sử dụng điểm truy cập Wi-Fi công cộng]. Bên cạnh các điểm Wi-Fi công cộng, nhóm nam thường [Sử dụng kết nối internet của khách sạn] (chiếm 62.5%) trong khi nhóm nữ có xu hướng sử dụng điện thoại để truy cập internet (chiếm 70.3%). Hình 36. Giới tính và truy cập internet khi đi du lịch (n=493) Hình 37. Giới tính và phương thức truy cập internet (n=480) Có Không / hiếm khi 80.0 3.5 1.7 60.0 40.0 n = 480 20.0 96.5 98.3 0.0 Sử dụng điểm truy Sử dụng Sử dụng Sử dụng cập Wi-Fi điểm truy kết nối Sử dụng Phương USB 3G di công cộng cập qua internet của tiệm net thức khác động (Café, nhà điện thoại khách sạn hàng ) Nam (n=251) 77.7 58.2 62.5 53.8 12.7 0.0 Nam (n=260) Nữ (n=233) Nữ (n=229) 70.7 70.3 62.4 45.9 7.4 0.4 Q. Vui lòng cho biết bạn thường truy cập internet như thế nào khi đang đi du lịch trong nước? [MA] n=493 Q. Vui lòng cho biết giới tính của bạn? [SA] n=493 ĐVT: % 43
  44. 9. Truy cập internet khi đi du lịch Tỷ lệ sử dụng internet khi đang đi du lịch ở các nhóm tuổi chiếm tỷ lệ khá cao, trên 96.0% Bên cạnh phương thức thông dụng nhất là [Sử dụng điểm truy cập Wi-Fi công cộng] tại các điểm du lịch, nhóm tuổi trẻ có xu hướng sử dụng chức năng truy cập internet qua điện thoại, với tỷ lệ 68.7% và hai nhóm tuổi lớn hơn sẽ [Sử dụng kết nối internet của khách sạn], với tỷ lệ lần lượt là 73.1% và 60.6%. Hình 38. Độ tuổi và truy cập internet khi đi du lịch (n=493) Hình 39. Độ tuổi và phương thức truy cập internet (n=480) Có Không / hiếm khi 80.0 1.5 1.1 3.8 60.0 40.0 20.0 n = 480 0.0 96.2 98.5 98.9 Sử dụng Sử dụng điểm truy Sử dụng kết nối Sử dụng cập Wi-Fi điểm truy Sử dụng Phương internet USB 3G di công cộng cập qua tiệm net thức khác của khách động (Café, nhà điện thoại sạn hàng ) 20 - 24 tuổi (n=252) 73.8 68.7 57.5 49.2 11.5 0.0 25 - 29 tuổi (n=134) 79.1 61.9 73.1 49.3 6.7 0.7 20 - 24 tuổi 25 - 29 tuổi Trên 29 tuổi (n=262) (n=136) (n=95) Trên 29 (n=94) 69.1 54.3 60.6 53.2 11.7 0.0 Q. Vui lòng cho biết bạn thường truy cập internet như thế nào khi đang đi du lịch trong nước? [MA] n=493 Q. Vui lòng cho biết độ tuổi của bạn? [SA] n=493 ĐVT: % 44
  45. 9. Truy cập internet khi đi du lịch Nhóm thu nhập cao có tỷ lệ truy cập internet gần như tuyệt đối khi đi du lịch (99.0%) Tỷ lệ này ở nhóm thu nhập thấp là 97.2% và nhóm thu nhập trung bình là 97.2%. Nhìn chung, [Sử dụng điểm truy cập Wi-Fi công cộng] vẫn là cách thức truy cập phổ biến nhất của du khách ở các nhóm thu nhập. Hình 40. Thu nhập và truy cập internet khi đi du lịch (n=493) Hình 41. Thu nhập và phương thức truy cập internet (n=480) Có Không / hiếm khi 80.0 2.8 1.0 4.2 60.0 40.0 20.0 n = 480 0.0 97.2 95.8 99.0 Sử dụng Sử dụng điểm truy Sử dụng kết nối Sử dụng cập Wi-Fi điểm truy Sử dụng Phương internet USB 3G di công cộng cập qua tiệm net thức khác của khách động (Café, nhà điện thoại sạn hàng ) Thu nhập thấp (n=105) 74.3 57.1 58.1 44.8 18.1 0.0 Thu nhập trung bình (n=183) 76.0 66.1 64.5 49.7 8.7 0.0 Thu nhập thấp Thu nhập trung Thu nhập cao (n=108) bình (n=191) (n=194) Thu nhập cao (n=192) 72.9 65.6 63.0 53.1 7.3 0.5 Q. Vui lòng cho biết bạn thường truy cập internet như thế nào khi đang đi du lịch trong nước? [MA] n=493 Q. Vui lòng cho biết tổng thu nhập hàng tháng (trước thuế) của cả hộ gia đình bạn? [SA] n=493 ĐVT: % 45
  46. 10. Mục đích truy cập internet Phương thức kết nối internet của người dùng có ảnh hưởng đến các mục đích sử dụng Những người sử dụng Wi-Fi công cộng thường [Lên mạng xã hội] nhiều nhất (72.3%), trong khi điện thoại tiện dụng được sử dụng nhiều để [Tìm kiếm bản đồ / đường đi / GPS] (69.7%). Cùng lúc, hơn 70% nhóm truy cập internet của khách sạn thường [Ghé thăm các trang web giải trí] và nhóm sử dụng USB 3G thường kết nối internet để [Kiểm tra, trả lời email] (67.5%) cũng như [Sử dụng cho công việc] (59.6%). Hình 42. Mục đích truy cập internet theo các phương thức (n=480) Wi-Fi công cộng (n=357) Điện thoại (n=307) Internet khách sạn (n=300) USB 3G di động (n=240) Kiểm tra và trả lời Lên mạng xã hội Tìm kiếm bản đồ / Ghé thăm các đường / GPS trang web giải trí email (72.3%) (69.7%) (70.0%) (67.5%) Sử dụng cho công Sử dụng cho công Ghé thăm các Lên mạng xã hội trang web giải trí việc việc (63.8%) (61.9%) (64.0%) (59.6%) Tìm kiếm các Tìm kiếm các điểm Tìm các sự kiện, lễ Tìm kiếm bản đồ / điểm tham quan tham quan hội tại điạ phương đường / GPS (61.9%) (59.3%) (63.0%) (52.9%) Q. Vui lòng cho biết bạn thường truy cập internet cho mục đích gì trong khi du lịch? [Matrix SA] n=480 ĐVT: % 46
  47. PHẦN 4. ONLINE SAU CÁC CHUYẾN DU LỊCH 47
  48. 11. Hoạt động phổ biến sau các chuyến du lịch [Chia sẻ hình ảnh / video] là hoạt động được ưa thích nhất sau mỗi chuyến đi (89.2%) [Chia sẻ kinh nghiệm du lịch trên mạng xã hội] và [‘Like’ các địa điểm / nhà hàng đã đến] là một trong các hoạt động được yêu thích tiếp theo, lần lượt chiếm tỷ lệ 62.5% và 32.7%. Các hoạt động này không khác biệt nhiều giữa hai nhóm nam, nữ. Hình 43. Các hoạt động sau các chuyến du lịch (n=493) 88.8 61.5 30.8 31.9 31.9 20.0 20.0 18.5 0.8 3.8 Chia sẻ kinh Chia sẻ kinh Viết đánh giá / Viết đánh giá / Viết đánh giá / Không làm bất "Thích" địa nghiệm du lịch"Check-in" các Chia sẻ hình nghiệm du lịch xếp hạng cho xếp hạng cho xếp hạng cho Hoạt động kỳ các hoạt điểm / nhà trên các web / địa điểm / nhà ảnh / video trên mạng xã các điểm tham khách sạn đã các nhà hàng, khác động nào kể hàng đã điến diễn đàn du hàng đã đến hội quan sử dụng quán ăn trên lịch Nam (n=260) 88.8 61.5 30.8 31.9 31.9 20.0 20.0 18.5 0.8 3.8 Nữ (n=233) 89.7 63.5 34.8 29.6 26.6 24.0 18.0 17.2 0.4 1.7 Tổng (n=403) 89.2 62.5 32.7 30.8 29.4 21.9 19.1 17.8 0.6 2.8 Q. Vui lòng cho biết các hoạt động bạn thường làm sau khi đi du lịch về? [MA] n=493 Q. Vui lòng cho biết giới tính của bạn? [SA] n=493 ĐVT: % 48
  49. 11. Hoạt động phổ biến sau các chuyến du lịch Các nhóm tuổi đều rất thích [Chia sẻ hình ảnh / video] và [Chia sẻ kinh nghiệm du lịch lên mạng xã hội] sau các chuyến du lịch Ngoài ra, 37.8% nhóm từ 20 – 24 tuổi thường [“Thích” địa điểm / nhà hàng đã đến] trên các trang mạng xã hội, trong khi 39.0% nhóm từ 25 – 29 tuổi và 36.8% nhóm trêm 29 tuổi thường [Chia sẻ kinh nghiệm du lịch trên các web / diễn đàn du lịch]. Hình 44. Độ tuổi và các hoạt động sau các chuyến du lịch (n=493) 20 – 24 25 – 26 Trên 29 (n=262) (n=136) (n=95) Chia sẻ hình ảnh / Chia sẻ hình ảnh / Chia sẻ hình ảnh / video video video (92.0%) (86.8%) (85.3%) Chia sẻ kinh Chia sẻ kinh Chia sẻ kinh nghiệm du lịch trên nghiệm du lịch trên nghiệm du lịch trên mạng xã hội mạng xã hội mạng xã hội (61.5%) (66.2%) (60.0%) “Thích” địa điểm Chia sẻ kinh Chia sẻ kinh nhà hàng đã đến nghiệm trên các nghiệm trên các diễn đàn du lịch diễn đàn du lịch (37.8%) (39.0%) (36.8%) Q. Vui lòng cho biết các hoạt động bạn thường làm sau khi đi du lịch về? [MA] n=493 Q. Vui lòng cho biết độ tuổi của bạn? [SA] n=493 ĐVT: % 49
  50. 11. Hoạt động phổ biến sau các chuyến du lịch Các hoạt động thường làm nhất sau mỗi chuyến đi giữa hai nhóm thu nhập thấp & trung bình không khác nhau Họ cho biết hoạt động thường làm nhất sau khi đi du lịch về là [Chia sẻ hình ảnh / video] và [Chia sẻ kinh nghiệm du lịch trên mạng xã hội] và [“Thích” địa điểm / nhà hàng đã đến]. Riêng đối với nhóm thu nhập cao, ngoài chia sẻ ảnh và kinh nghiệm du lịch trên các trang mạng xã hội, họ còn [Chia sẻ kinh nghiệm trên các diễn đàn du lịch] (35.1%). Hình 45. Thu nhập và các hoạt động sau các chuyến du lịch (n=493) Thu nhập thấp Thu nhập trung bình Thu nhập cao (n=108) (n=191) (n=194) Chia sẻ hình ảnh / Chia sẻ hình ảnh / Chia sẻ hình ảnh / video video video (91.7%) (88.0%) (89.2%) Chia sẻ kinh Chia sẻ kinh Chia sẻ kinh nghiệm du lịch nghiệm du lịch nghiệm du lịch trên mạng xã hội trên mạng xã hội trên mạng xã hội (60.2%) (59.7%) (66.5%) Chia sẻ kinh “Thích” địa điểm / “Thích” địa điểm / nghiệm trên các nhà hàng đã đến nhà hàng đã đến diễn đàn du lịch (31.5%) (34.6%) (35.1%) Q. Vui lòng cho biết các hoạt động bạn thường làm sau khi đi du lịch về? [MA] n=493 Q. Vui lòng cho biết tổng thu nhập hàng tháng (trước thuế) của cả hộ gia đình bạn? [SA] n=493 ĐVT: % 50
  51. Công ty TNHH W&S được đầu tư 100% vốn của Nhật. Chúng tôi chuyên về ‘Nghiên cứu thị trường trực tuyến’, ‘Thiết kế website’, và ‘Tiếp thị website’. Nghiên cứu thị trường trực tuyến được thực hiện dựa trên trang Vinaresearch.net – trực thuộc quyền quản lý của chúng tôi với hơn 120,000 thành viên khắp cả nước Việt Nam. MỌI CHI TIẾT, XIN LIÊN HỆ: Công ty TNHH W&S » Địa chỉ: Tầng 10, 40 Phạm Ngọc Thạch, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh » Điện thoại: 84 – 8 - 38 223 215 Fax: 84 – 8 – 38 223 216 » Email: info@vinaresearch.jp » Website: Bản quyền báo cáo này thuộc quyền sở hữu Công ty TNHH W&S. Tất cả kết quả (phân tích, kết luận, dữ liệu, bảng biểu và biểu đồ) trong báo cáo khảo sát này có thể sử dụng công khai, nhưng phải ghi rõ nguồn trích dẫn từ Công ty TNHH W&S (bao gồm cả website của Công ty: