Khai phá luật kết hợp mờ giải quyết bài toán: Ảnh hưởng của quá trình học tập ở phổ thông trung học đến kết quả kỳ thi Đại học - Cao đẳng
Bạn đang xem tài liệu "Khai phá luật kết hợp mờ giải quyết bài toán: Ảnh hưởng của quá trình học tập ở phổ thông trung học đến kết quả kỳ thi Đại học - Cao đẳng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- khai_pha_luat_ket_hop_mo_giai_quyet_bai_toan_anh_huong_cua_q.pdf
Nội dung text: Khai phá luật kết hợp mờ giải quyết bài toán: Ảnh hưởng của quá trình học tập ở phổ thông trung học đến kết quả kỳ thi Đại học - Cao đẳng
- Kỷ yếu cơng trình khoa học 2015 – Phần I KHAI PHÁ LUẬT KẾT HỢP MỜ GIẢI QUYẾT BÀI TỐN: ẢNH HƯỞNG CỦA QUÁ TRÌNH HỌC TẬP Ở PHỔ THƠNG TRUNG HỌC ĐẾN KẾT QUẢ KỲ THI ĐẠI HỌC - CAO ĐẲNG ThS. Trần Tuấn Tồn1; PGS. TS. Nguyễn Thiện Luận2; ThS. Lê Minh Tuấn3; ThS. Nguyễn Văn Cơn4; ThS. Vũ Lệ Hằng5; KTs. Phan Huy Bình6; Tĩm tắt: Trên c s d li u h c t p c a 15000 h c sinh PTTH c a m t s trư ng trên các a bàn Hà N i, Tp. H Chí Minh, Hịa Bình, Thanh Hĩa, và k t qu c a 3,6 tri u lư t thí sinh thi i h c, cao ng, chúng tơi ã áp d ng và c i ti n mơ hình, thu t tốn khai phá d li u trích rút các lu t k t h p m . Các lu t này cho phép ánh giá nh hư ng c a quá trình h c t p, gi ng d y c p PTTH n k t qu tuy n ch n vào i h c, Cao ng trong nh ng n m qua. Từ khĩa: t v n, tuy n sinh, t t nghi p ph thơng trung h c, lu t k t h p m . 1. Mở đầu Trong th k 21 v n l a ch n ngành, b c h c và quá trình ào t o tr thành m t trong nh ng v n quan tr ng b c nh t khơng nh ng c p qu c gia mà mang tính tồn c u, khơng ch các n c ch m phát tri n, ang phát tri n mà ngay c nh ng n c phát tri n. Vi c nh hình ngh nghi p, vi c làm trong t ơng lai cho m i thanh niên liên quan m t thi t n s phát tri n c a xã h i, n n n giáo d c qu c gia và ph thu c vào kh n ng và ph m ch t c a t ng thành viên. Các nghiên c u c trình bày ây là nh ng k t qu b c u trong quá trình chúng tơi th c hi n d án khoa h c a ng d ng lý thuy t M vào th c ti n “L p trang web: Tư v n, h tr l a ch n ngành ngh ào t o và vi c làm”. Bài báo chia làm 6 ph n, ph n m u nêu tình hình nghiên c u trong và ngồi n c, tính c p thi t c a bài tốn c n gi i quy t. Trong 2 ph n ti p theo chúng tơi a ra nh h ng và m c tiêu nghiên c u. Ph n 4 xây d ng thu t tốn t v n d báo k t qu thi t t nghi p ph thơng và thi i h c, cao ng. K t qu tri n khai th c t và k t lu n c trình bày trong 2 ph n cu i. 1.1. Tình hình nghiên c u ngồi nư c xác nh n ng l c, k n ng và trình c n cĩ c a m t thanh niên trong th k 21, n m 2012 Canada ã xu t chi n l c mang t m qu c gia “T m nhìn trong th k 21 c a n n giáo d c qu c gia Canada” ([7]), tháng 11 n m 2006 t i Jamaica t ch c h i ngh báo cáo t ng k t d án v “ ánh giá n ng l c d a trên giáo d c ào t o” ([5]). M nhi u nhà qu n lý giáo d c c ng a ra các nghiên c u mang t m chi n l c nh Stephen R. Porter ([6]), V s n ph m mang tính t v n, h tr , hi n nay c ng r t a d ng phong phú v i các hình th c ch y u là cung c p thơng tin, ánh giá n ng l c và t v n tr c tuy n. Ph ơng th c ánh giá, t v n d ng này th ng d a r t ít vào các thơng tin v quá trình h c t p ( i m s ) 1Phịng CNTT, i h c Th ng Long, toan.trantuan@gmail.com; 2Khoa Tốn-Tin, i h c Th ng Long, nthienluan@yahoo.com 3Khoa CNTT, i h c N i v ;letuan104@gmail.com 4Khoa CNTT, i h c Thành ơ,nguyenvancon2@gmail.com 5Khoa Kinh t Qu n lý, i h c Th ng Long, hangvl@gmail.com; 6 bhphan88@gmail.com Trường Đại học Thăng Long 132
- Kỷ yếu cơng trình khoa học 2015 – Phần I c ng nh k n ng m m c a các i t ng c n t v n. Trang www.SelectRightDegree.com cung c p r t nhi u thơng tin v các cơ s ào t o i h c và cao ng các n c ang phát tri n M , Canada, Úc, cùng v i danh m c các ngành ngh ào t o, vi c làm và các i u ki n nh p h c và h c b ng. Trang ngồi vi c cung c p các thơng tin v ào t o t i các tr ng i h c c a M c ng a ra nh ng thơng tin t v n vi c ch n tr ng d a vào k t qu tr c nghi m và k thi SAT. Ph n l n các trang web u mang tính cung c p thơng tin v m t cơ s ào t o c th , a ra nh ng phân tích và lý do xin nh p h c vào cơ s ĩ, nh ng thơng tin này ít nhi u mang tính qu ng cáo m i chào ng i h c. 1.2. Tình hình nghiên c u trong nư c trong n c, vi c nghiên c u v v n v n ng l c c a h c sinh tr c, trong và sau quá trình ào t o c a h c sinh ch a nhi u, nghiên c u mà chúng tơi cĩ trong tay là c a tác gi Lê Th H ng ([2]) nh ng các s li u ch a mang tính c tr ng. M t s cơng trình mang tính cá nhân v ánh giá k n ng m m c ng c cơng b , nh ng ch a nhi u ([1]). G n ây Vi n Khoa h c giáo d c Vi t Nam ph i h p v i b Lao ng Th ơng binh và Xã h i và t ch c Lao ng qu c t ILO (International Labour Organization) cơng b B tài li u h ng nghi p, sáng t o. B GD và T th m nh vào tháng 8/2014 thí i m m r ng. B tài li u bao g m sách bài t p h c sinh, sách h ng d n giáo viên, b sách tra c u thơng tin ngh nghi p và b dùng d y h c c k v ng giúp h c sinh hi u rõ hơn v l a ch n ngh nghi p t ơng lai, tri n v ng vi c làm, u nh c i m b n thân, t ĩ a ra quy t nh v i y thơng tin. T i Vi t Nam, hi n nay cĩ các trang a ra cơng c h tr b ng vi c ch n các câu h i tr c nghi m v ý thích, n ng l c c a thí sinh, t ĩ c n c vào nghiên c u John Holland và các chuyên gia a ra các nh h ng ch n ngh . i m qua m t s k t qu nghiên c u và s n ph m v nh h ng mà k t qu nghiên c u h ng t i, chúng tơi cĩ m t s nh n nh sau: - V n ánh giá quá trình h c t p và k n ng m m c a h c sinh trong nh ng n m h c THPT là m t v n th i s khơng ch trong n c mà mang t m qu c t ; - Quá trình t v n, h tr cho h c sinh c n c vào k t qu h c t p THPT k t h p v i m t s k n ng m m a ra nh h ng trong vi c l a ch n ngành h c, c p h c ch a c t ra và nghiên c u; - Hi n nay, ph ơng án i m i thi c vào các tr ng i h c và cao ng c a b Giáo d c và ào t o ang c tri n khai, trong ĩ các k t qu h c t p trong nh ng n m THPT ĩng vai trị ngày càng quan tr ng hơn. V i s l ng l n các d li u c thu th p và ánh giá s mang l i hi u qu cao. Tình hình ào t o và vi c làm m i n c cĩ nh ng c thù riêng, vì v y m t s n ph m cung c p thơng tin, t v n, h tr cho vi c l a ch n, ngành h c, b c h c và vi c làm c n c vào quá trình h c t p và k n ng m m phù h p v i c i m c a xã h i Vi t Nam theo chúng tơi là r t c p thi t. 2. Định hướng nghiên cứu Trong nh ng n m g n ây do nhu c u c a xã h i, cu c s ng và gia ình, a s các h c sinh sau khi t t nghi p ph thơng trung h c u ng ký d các k thi vào i h c, cao ng và ch sau ĩ m i tìm m t cơ h i h c t p và nh h ng ngh nghi p b c trung c p hay các Trường Đại học Thăng Long 133
- Kỷ yếu cơng trình khoa học 2015 – Phần I tr ng ngh . i u này gây lãng phí r t l n cho nhi u gia ình, c ng ng và xã h i vì nh ng k thi khơng úng i t ng, khơng úng kh n ng gây t n kém khơng hi u qu . B Giáo d c và ào t o, các cơ quan ch c n ng và các ph ơng ti n truy n thơng i chúng ã cĩ nhi u c nh báo, tuyên truy n, thâm chí a ra nh ng bi n pháp sàng l c, nh h ng nhi u khi c ng r n, th m chí c c oan phân lu ng, nh ng k t qu t c cịn r t h n ch . Nh ng b t c p ĩ s c h n ch n u i kèm v i nh ng bi n pháp ã cĩ, chúng ta a ra nh ng k t qu nghiên c u khoa h c nghiêm túc, c th thuy t ph c c ng ng, gia ình và n t ng cá nhân cĩ ph ơng th c l a ch n, nh h ng c p h c, ngành h c phù h p v i kh n ng c a mình. K t qu nghiên c u ây c ng a ra các ánh giá phân lo i, t l ngành ngh trong nhu c u s d ng lao ng trong m t th i gian nh t nh, giúp cho các i t ng cĩ m t cách nhìn t ng quan rõ ràng hơn trong quá trình nh h ng ngh nghi p trong t ơng lai. ng th icung c p các thơng tin v các cơ s ào t o ngu n nhân l c trong và ngồi n c, nhu c u tuy n d ng và các ph ơng th c s d ng ngu n lao ng qua ào t o, các thơng tin ph n h i t các cơ s s n xu t, kinh doanh và cá nhân ng i lao ng v quá trình ào t o. Cao hơn n a t o mơi tr ng liên k t gi a quá trình ào t o và s d ng ngu n nhân l c 3. Mục tiêu nghiên cứu 3.1. M c tiêu chung - Nghiên c u, xu t m t mơ hình ng d ng CNTT m t cách khoa h c, cĩ tin c y cao và cĩ kh n ng hồn thi n sau m t th i gian áp d ng. Tr giúp h c sinh, thí sinh, ph huynh cĩ c cơng c ánh giá khách quan trong vi c l a ch n ngành ngh ào t o, tham gia k thi qu c gia vào các tr ng i h c và cao ng; - Cung c p t ng quan và chi ti t các thơng tin v ngành ngh ào t o c a các cơ s ào t o và vi c làm trong xã h i; - Gĩp ph n t v n, h tr vi c l a ch n úng ngành h c, c p h c và vi c làm phù h p v i kh n ng c a t ng i t ng. 3.2. M c tiêu c th - Thi t k , xây d ng ph n m m máy tính cĩ kh n ng tích l y d li u quá kh và t v n cho h c sinh các n m cu i ph thơng l a ch n b c h c và ngành h c; - H ng t i cá nhân t ng i t ng l a ch n nh h ng ngành ngh trên cơ s các d li u ã cĩ tr c ĩ; - S d ng các d li u thu nh p c xây d ng ph n m m test tuy n sinh cho các thí sinh thi vào các cơ s ào t o i h c, cao ng, ngh , - Cung c p các thơng tin tra c u v các cơ s ào t o trong c n c và qu c t ; - Cung c p các thơng tin, d ch v liên quan n ào t o, ch n ngành ngh và tuy n d ng trên th tr ng lao ng; - Ti p nh n thơng tin i u tra, ph n h i c a ng i lao ng v quá trình ào t o, phân tích ánh giá và a ra k t qu phân lo i các cơ s ào t o. 4. Thuật tốn tư vấn tuyển sinh 4.1. T ch c d li u m k t qu h c t p Áp d ng các thu t tốn khai phá d li u và lu t k t h p m (Fuzzy Association Rules Algorithm-FARA) [3] tìm ph bi n và tin c y c a k t qu thi t t nghi p ph thơng, Trường Đại học Thăng Long 134
- Kỷ yếu cơng trình khoa học 2015 – Phần I thi i h c và cao ng. T ch c cơ s d li u i m s h c t p c a h c sinh thành các t p m c. Ví d : L p 10: Ngo in TID Tốn Lý Hĩa Tin a Sinh V n S CN GDCD TD g Ký j j j j j j j j j j j j hi u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 8.5 6.5 5.6 9 6.0 6.5 7.0 6.5 7.0 7.0 7.5 6.5 L p 11: Ngo i GDC TID Tốn Lý Hĩa Tin a Sinh V n S CN TD ng D Ký k k k k k k k k k k k k hi u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 8.0 7.0 6.5 10 5.5 6.0 6.5 6.0 7.5 7.5 7.0 5.5 L p 12: Ngo i GD K t TID Tốn Lý Hĩa Tin a Sinh V n S CN TD ng CD qu Ký p p p p p p p p p p p p p13 hi u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 11 12 1 8.0 7.0 6.0 9 5.0 6.0 7.5 5.5 8.0 7.5 7.0 6.0 22,5 Tính i m trung cĩ nhân h s : j+ 2× k+ 3× p q = i i i (1) i 6 Phân lo i theo i m s cho i m trung c a 3 n m l p 10, 11, 12, ây ta dùng s m tam giác bi u di n: TB = [5.0, 7.0]; Khá = [6.5, 8.0]; G = [>7.5]. Sau ĩ tính giá tr hàm liên thu c theo d ng s m tam giác [3], [4] Trường Đại học Thăng Long 135
- Kỷ yếu cơng trình khoa học 2015 – Phần I Trung bình (TB) Khá (K) Gi i (G) 1 5.0 6.0 7.0 7.2 7.5 8.0 9.0 10.0 Cơng th c tính hàm liên thu c v i x là i m t ng k t trung bình c a các n m h c. ánh giá m c trung bình (TB): x−5 khi 5.0 ≤ x ≤ 6.0 (2) µTB ()x = 7−x khi 6.0 ≤ x ≤ 7.0 0 khi x 7.0 ánh giá m c khá (K): x - 6.5 khi 6.5≤x ≤ 7.25 0.75 0.8 − x (3) µ K ()x = khi 7.25≤x ≤ 8.0 0.75 0 khi x 8.0 ánh giá m c gi i (G): 2 x−5 khi 7.5 ≤ x ≤ 9.0 3 (4) µG ()x = 1 khi 9.0≤x ≤ 10 0 khi x < 7.5 Chuy n i CSDL v d ng m , ví d : µ (.) µ (.) µ (.) µ (.) q1 q2 q3 q8 p13 TID TB K G TB K G K G TB K G TB 1 0 0 0.94 0 0.7 0 0.7 0 0.6 0 0 0.5 1 2 N Trường Đại học Thăng Long 136
- Kỷ yếu cơng trình khoa học 2015 – Phần I Tr ng s theo kh i thi: Mơn i1 i2 i3 i4 i5 i6 i7 i8 i9 i10 i11 i12 Ký hi u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A 1 1 1 0.5 0.5 0.5 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 B C G i N là t ng s phi u i u tra, P là t p các k t qu các mơn thi, ví d : P = {Tốn (K), Lý (TB), Hĩa (G), , V n (K)} = {i1.K, i2.TB, i3.G, , i8.K, i13},khi ĩ, ta tính h tr c a lu t Đạt mức điểm itheo cơng th c: ∑ min {µ I (t i )} IPQ∈ ∪ j , t∈ D j supp = i % (5) N ∑ min {ωI × µ I (t i )} jj , IPQj∈ ∪ ti∈ D (6) conf(PQ⇒ ) = % ∑ min{µ I (t i )} j , IPj∈ ti∈ D 4.2. T ch c d li u k n ng m m Qua tham kh o các mơ hình, chúng tơi xây d ng b ng h i phân lo i k n ng m m c a m i h c sinh theo các n i dung: tính c l p, sáng t o, kh n ng gi i bài t p, tình th n h p tác, ph ơng th c gi i quy t xung t, ho t ng t p th , cách th c gi i quy t v n , tính m c tiêu c a m i ho t ng. T c u trúc d li u thu th p c, áp d ng Thu t tốn Nạve Bayes (NBayes) tính xác su t t m c i m,xây d ng CSDL nh sau: Bài t p GQX H TT GQV t MT c l p Sáng t o H p tác M c Thí V1 V2 V3 V4 V5 V6 V7 V8 i m sinh 1 2 1 2 3 1 2 v1 , v2 1 2 1 2 1 2 1 2 {v1 , v1 } {v2, v2 , v2 } {v3 , v3 } { 4 4 } {v5 , v5 } {v6 , v6 } {v7 , v7 } {v8 , v8 } 1 Ng TB Ít TB T t Ph n Ko Ko Ít TB Y Ko Th p BB Ph n Ko BQ 1 2 TB Ng N a Y u TB N a Nhi u Cĩ Nhi u Cao RR Cĩ Cao TM H t Ko 2 3 Dài Lâu H t T t Y u H t Ít Cĩ Ko Ko TT Ko TB PH H t Cĩ LL 4 4 TB Ng N a T t Y u N a Nhi u Ko Ko Cao RR Cĩ Th p TM Ph n cĩ 2 5 Trường Đại học Thăng Long 137
- Kỷ yếu cơng trình khoa học 2015 – Phần I B ng d li u hu n luy n cho th y các ph n t c chia làm 4 l p A1={ t m c 1} và A2 = { t m c 2}, . So sánh giá tr kh n ng t Mức điểmi theo cơng th c sau: N u: n n ln []P() Ai+∑ ln [] P( y j A i ) = maxln [] P( Ak ) + ∑ ln [] P( y j A k ) (7) k j=1 j =1 thì thí sinh cho k t qu là ng c l i s t m c i m i. TS at muc i Sơ thí sinh cĩ y (8) Trong ĩ: PA() = ; P ( y A ) = i ; iTơng sơ i k Sơ thí at muc k 4.3. Thu t tốn tư v n qua d báo k t qu h c t p trong trư ng ph thơng Input: D = {j1, j2, , j12,k1, k2, , k12, p1, p2, , p12}. // i m các mơn h c; 1 2 1 2 Q= {v1 , v1 , v2 , v2 , } // Thơng tin v k n ng m m; R ={q1, q2, , qN} // K t qu thi i h c, cao ng; Output: T l ph n tr m các m c i m k t qu thi. 1. Tính i m trung bình theo cơng th c (1); 2. M hĩa theo các cơng th c (2), (3), (4); 3. T d li u i m ưa vào k t h p v i d li u ư c thu th p trư c ĩ // D li u h c theo i m s - Tính ph bi n c a lu t theo cơng th c (5) - Tính tin c y c a lu t theo cơng th c (6) - ưa ra t l ph n tr m theo các m c i m t ư c // ây chúng tơi chia thành các m c i m k t qu thi; 4. T thơng tin ưa vào v k n ng m m k t h p v i d li u ư c thu th p trư c ĩ // D li u h c theo k n ng m m - Tính xác su t c a thí sinh thu c t ng m c i m theo cơng th c (7), (8) 5. Triển khai thực tế D án c a chúng tơi ã c tri n khai trong th c t v i kh i l ng d li u g m 3,6 tri u k t qu thi i h c, cao ng trong 3 n m g n nh t cho 23 ngàn l t thí sinh v i k t qu h c t p 3 n m cu i b c THPT l y i di n c a m t s t nh thành trong c n c. Tuy nhiên vi c áp d ng thu t tốn ã xây d ng s g p r t nhi u khĩ kh n do d li u l n d n n kh i l ng tính tốn và th i gian x lý khơng áp ng v i yêu c u t v n t ơng tác tr c tuy n. kh c ph c các i m y u này, chúng tơi ti n hành c i ti n nh sau: - Phân m c i m s h c t p c a h c sinh theo 5 m c m khác nhau theo ph i m ánh giá; - Phân k t qu thi t t nghi p ph thơng thành 11 m c và i h c thành 8 m c theo ph i m; Trường Đại học Thăng Long 138
- Kỷ yếu cơng trình khoa học 2015 – Phần I - Xây d ng thu t tốn trích rút lu t k t h p m , thi t l p CSDL lu t cho vi c d báo i m thi t t nghi p ph thơng và CSDL lu t m theo kh i thi cho vi c t v n k t qu thi i h c cao ng. Procedure Lập luật thi tốt nghiệp Input: CSDL k t qu h c ph thơng {D} CSDL k t qu thi i h c cao ng {R} Output: CSDL lu t //T l ph n tr m các m c i m k t qu thi. 1. K t n i {D} và {R} theo các trư ng khĩa hoten, ngaysinh, gioitinh, matruongpt; 2. M hĩa d li u k t n i theo các m c i m l a ch n; 3. Trích rút các lu t theo 3 mơn thi b t bu c và 1 mơn l a ch n; 4. Xây d ng CSDL {QTN}lu t theo mơn thi ch n; Procedure Lập luật thi đại học, cao đẳng Input: CSDL k t qu h c ph thơng {D} CSDL k t qu thi i h c cao ng {R} Output: CSDL lu t //T l ph n tr m các m c i m k t qu thi. 1. K t n i {D} và {R} theo các trư ng khĩa hoten, ngaysinh, gioitinh, matruongpt; 2. M hĩa d li u k t n i theo các m c i m l a ch n; 3. Trích rút các lu t theo các mơn thi c a các kh i thi A, A1, B, C, ; 4. Xây d ng CSDL {Q H}lu t theo kh i thi; Thu t tốn Dự báo kết quả Input: K t qu h c ph thơng mơn thi ch n ho c mơn thi theo kh i c a i tư ng // Tùy thu c vi c d báo k t thi t t nghi p hay thi i h c; Output: M c i m t ư c theo t l ph n tr m. 1. M hĩa các i m s ưa vào; 2. Truy v n trong CSDL lu t - N u thi t t nghi p ph thơng thì tìm ki m trong {QTN} - Ngư c l i tìm ki m trong {QDH} 6. Kết luận Các k t qu t c ã áp ng m c tiêu mà d án ã xu t. T các k t qu d báo i m thi k t h p v i các CSDL i m chu n và ch tiêu các tr ng i h c và cao ng s a ra k t qu t v n cho vi c ch n tr ng và ch n ngành h c. Trường Đại học Thăng Long 139
- Kỷ yếu cơng trình khoa học 2015 – Phần I Các CSDL v i m s và k t qu thi s c c p nh t hàng n m, cơng th c tính i m sàn s c thay i cho phù h p v i các quy nh v thi t t nghi p và quy ch tuy n sinh i h c cao ng c a b Giáo d c và ào t o. Trong quá trình tri n khai th c t vi c ph ng v n thu th p d li u thơng tin v k n ng m m g p r t nhi u khĩ kh n, vì các i t ng ch a cĩ truy n th ng và làm quen v i ph ơng pháp ánh giá theo n ng l c c a h c sinh. Cơng vi c này ch cĩ th th c hi n và hồn thi n trong t ơng lai. 7. Tài liệu tham khảo [1]. “Làm sao bi t b n h p v i ngành ngh gì?” 115:lam-sao bit-bn-hp-vi-nganh-ngh-gi&catid=18:chuyen-mc-hc-tp&Itemid=13 [2]. Lê Th H ng, “ i m i ki m tra ánh giá theo h ng ti p c n n ng l c h c sinh” quangtri.edu.vn/default.asp?gid=9&mid=38&ctid=1209&ct=1 [3]. Nguy n Thi n Lu n, “Lý thuy t m ng d ng trong tin h c”, Nhà xu t b n Th ng kê, 2015. [4]. V Th Thu Huy n, Nguy n Thi n Lu n, Lê Minh Tu n. “Fuzzy Shortest Path Algorithm Based on Comparative Relation”, IJCSNS International Journal of Computer Science and Network Security, No 14(5), pp 20-25, 2014. [5]. “Assessment in Competency-Based Education”, Hemispheric project, ICTVET, Jamaica, November, 2006 [6]. Stephen R. Porter, “Competency-Based Education and Federal Student Aid”, March 2014 [7]. Shifting Minds, “A 21st Century Vision of Public Education for Canada”, www.c21.canada.org, 2012 Abstract:Based on the studying database of 15,000 high school pupils of some schools in the areas of Hanoi, Ho Chi Minh, Hoa Binh, Thanh Hoa, and the results of 3.6 million university and college exams, we have applied and improved model, data mining algorithm in order to extract fuzzy association rules. These rules allow to evaluate the effects of the process of studying and teaching at the high school to the selection results at university and college in recent years. Keywords: counseling, enrollment, high school graduation, fuzzy association rules. Trường Đại học Thăng Long 140