Nghiệp vụ giám sát thi công xây dựng công trình - Lưu Trường Văn

pdf 79 trang hapham 2070
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Nghiệp vụ giám sát thi công xây dựng công trình - Lưu Trường Văn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfnghiep_vu_giam_sat_thi_cong_xay_dung_cong_trinh_luu_truong_v.pdf

Nội dung text: Nghiệp vụ giám sát thi công xây dựng công trình - Lưu Trường Văn

  1. NGHI ỆP VỤ GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH Bài gi ảng l ưu hành n ội b ộ dành cho l ớp “T ư v ấn giám sát thi công XDCT” GI ẢNG VIÊN: PGS.TS. L ƯU TR ƯỜ NG V ĂN Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 1
  2. Họ và tên: LƯU TRƯỜNG VĂN Năm sinh: 1965 Giáo d ục:  Tốt nghi ệp Kỹ s ư xây d ựng, Đạ i h ọc Bách Khoa, 1991.  Tốt nghi ệp ch ươ ng trình đào t ạo kinh t ế Fulbright (FETP) “Kinh t ế h ọc ứng d ụng cho phân tích chính sách”, 1998.  Tốt nghi ệp Master of Engineering in Construction Management, Asian Institute of Technology (AIT), Thailand, 2002.  Tốt nghi ệp ti ến s ỹ chuyên ngành Kỹ thu ật & Qu ản lý xy dựng t ại Pukyong National University (PKNU),Busan, Korea, 2-2009 Lĩnh v ực nghiên c ứu: Qu ản lý d ự án, Phân tích & th ẩm đị nh đầ u t ư XD - bất độ ng s ản Email: luutruongvan@yahoo.com Website: Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 2
  3. 1. Nội dung giám sát thi công xây dựng công trình Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 3
  4. Tư v ấn giám sát thi công xây dựng công trình Giám sát thi công xây dựng là ho ạt độ ng quan tr ọng • bảo đả m cho vi ệc thi công xây dựng đúng các yêu c ầu kỹ thuật, • đả m bảo chất l ượng đúng thi ết kế và các yêu cầu khác trong hợp đồ ng xây dựng Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 4
  5. PHƯƠNG CHÂM CỦA HOẠT ĐỘNG TƯ VẤN GIÁM SÁT + NGĂN NGỪA + GIÚP ĐỠ NHÀ THẦU + PHÁT HI ỆN Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 5
  6. MỤC ĐÍCH CỦA HOẠT ĐỘNG TƯ VẤN GIÁM SÁT + ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH + HOÀN THÀNH CÔNG TÁC XÂY LẮP ĐÚNG TIẾN ĐỘ + BẢO ĐẢM CHI PHÍ HỢP LÝ + GIÚP CHỦ ĐẦU TƯ NẮM CHÍNH XÁC TÌNH HÌNH, KỊP THỜI ĐỀ RA QUYẾT ĐỊNH ĐÚNG ĐẮN Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 6
  7. Nội dung và nhi ệm v ụ c ủa công tác giám sát thi công xây d ựng công trình (GSTCXDCT) - Điều 87, Lu ật Xây Dựng 1. Mọi công trình xây d ựng (CTXD) trong quá trình thi công ph ải được th ực hi ện ch ế độ giám sát 2. Vi ệc GSTCXDCT ph ải được th ực hi ện để theo dõi, ki ểm tra v ề ch ất l ượng (CL), kh ối lượng (KL), ti ến độ (TĐ), an toàn lao độ ng (ATLĐ) và v ệ sinh môi tr ường (VSMT) trong thi công xây d ựng công trình. Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 7
  8. 3. Ch ủ đầ u t ư (CĐT) xây d ựng công trình ph ải thuê tư v ấn giám sát (TVGS) ho ặc t ự th ực hi ện khi có đủ điều ki ện n ăng l ực ho ạt độ ng giám sát thi công xây d ựng Ng ười thực hi ện vi ệc giám sát thi công xây dựng phải có chứng chỉ hành nghề GSTCXD phù h ợp v ới công vi ệc, lo ại, c ấp công trình. Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 8
  9. Yêu cầu của vi ệc GSTCXDCT ( Điều 88, Luật Xây Dựng) 1. Thực hi ện ngay từ khi kh ởi công xây d ựng công trình; 2. Thường xuyên, liên t ục trong quá trình thi công xây d ựng; 3. Căn c ứ vào thi ết k ế được duy ệt, quy chu ẩn , tiêu chu ẩn xây d ựng được áp d ụng; 4. Trung thực, khách quan, không v ụ l ợi; Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 9
  10. 2. Trình t ự thực hi ện & Quản lý chất l ượng thi công XDCT Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 10
  11. Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 11
  12. 3. Trách nhi ệm của chủ đầu t ư trong vi ệc quản lý chất l ượng thi công XDCT Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 12
  13. Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 13
  14. Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 14
  15. Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 15
  16. Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 16
  17. 4. Trách nhi ệm của nhà thầu thi công XDCT Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 17
  18. Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 18
  19. Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 19
  20. Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 20
  21. 5. Trách nhi ệm của nhà thầu chế tạo, sản xuất, cung cấp vật li ệu, sản phẩm, thi ết bị, cấu ki ện sử dụng cho công trình xây dựng Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 21
  22. Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 22
  23. 6. Trách nhi ệm của nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình (XDCT) Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 23
  24. Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 24
  25. 7. Trách nhi ệm giám sát tác gi ả của nhà thầu thi ết kế xây dựng công trình (XDCT) Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 25
  26. Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 26
  27. 8. Phạm vi công vi ệc của người giám sát thi công XDCT Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 27
  28. Giám sát chất l ượng • Ki ểm tra sự phù h ợp v ề n ăng l ực c ủa nhà th ầu v ới h ồ s ơ d ự th ầu và h ợp đồ ng • Ki ểm tra , giám sát vật t ư, v ật li ệu, thi ết b ị • Ki ểm tra, giám sát , nghi ệm thu trong quá trình thi công xây d ựng Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 28
  29. Giám sát khối l ượng • Ki ểm tra kh ối l ượ ng do nhà th ầu tính toán , đề xu ất • Giám sát kh ối l ượ ng theo thi ết k ế đã đượ c phê duy ệt • Xác nh ận kh ối l ượ ng hoàn thành trong t ừng giai đoạn • Xem xét kh ối l ượ ng phát sinh, thay đổ i. Đề ngh ị CĐT và ng ườ i quy ết đị nh đầ u t ư ch ấp thu ận , phê duy ệt làm c ơ s ở thanh toán Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 29
  30. Giám sát ti ến độ • Ki ểm tra tổng ti ến độ ,ti ến độ chi ti ết do nhà th ầu l ập • Theo dõi, ki ểm tra vi ệc th ực hi ện ti ến độ • Ki ểm tra sự sai l ệch ti ến độ và nguyên nhân • Yêu c ầu nhà th ầu điều ch ỉnh ti ến độ • Ch ấp thu ận đề ngh ị kéo dài ti ến độ • Đề ngh ị th ưở ng/ph ạt ti ến độ Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 30
  31. Giám sát an toàn lao động (ATLĐ) • Ki ểm tra kế ho ạch ATL Đ c ủa nhà th ầu l ập • Tho ả thu ận các bên v ề ATL Đ • Công khai các bi ện pháp, n ội quy ATL Đ, các h ướ ng d ẫn v ề ATL Đ và các bi ển báo • Ki ểm tra các quá trình đào t ạo, h ọc t ập, h ướ ng d ẫn, ph ổ bi ến ATL Đ có v ăn b ản và ch ữ ký c ủa các bên • Ki ểm tra trang b ị, thi ết b ị phòng h ộ và ATL Đ • Báo cáo CĐT nh ững vi ph ạm , đề xu ất bi ện pháp x ử lý • Báo cáo cơ quan qu ản lý nhà n ướ c v ề ATL Đ, x ử lý k ịp th ời s ự cố Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 31
  32. Giám sát môi tr ườ ng xây d ựng: • Ki ểm tra các bi ện pháp b ảo v ệ môi tr ườ ng c ủa nhà th ầu thi công v ề ch ống b ụi,ch ống ồn, x ử lý ph ế th ải,thu d ọn v ệ sinh công tr ườ ng và môi tr ườ ng xung quanh • Ki ểm tra, nh ắc nh ở th ực hi ện b ảo v ệ môi tr ườ ng c ủa nhà th ầu thi công • Đề xu ất CĐT đình ch ỉ thi công khi nhà th ầu thi công không tuân th ủ các quy đị nh v ề b ảo v ệ môi tr ườ ng Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 32
  33. 9. Tổ chức công tác giám sát thi công xây dựng trên công trường Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 33
  34. Nguyên t ắc chung • Vi ệc giám sát có th ể do k ỹ s ư giám sát c ủa ch ủ đầ u t ư đả m nhi ệm n ếu có đủ điều ki ện về n ăng l ực. Ng ượ c l ại, ch ủ đầ u t ư ph ải thuê một đơ n v ị t ư v ấn có ch ức n ăng t ư v ấn giám sát và có đủ n ăng l ực để th ực hi ện công vi ệc này • Tổ giám sát công tr ườ ng do đơ n v ị t ư v ấn giám sát b ổ nhi ệm trên c ơ s ở h ợp đồ ng t ư v ấn ký v ới ch ủ đầ u t ư. • Sau khi h ợp đồ ng đượ c ký và tr ướ c khi kh ởi công xây d ựng công trình, ng ườ i đứ ng đầ u đơ n v ị t ư v ấn ph ải ra quy ết đị nh b ổ nhi ệm nhân s ự cho t ổ ch ức giám sát trên công tr ườ ng . • Trong quá trình thi công, mọi s ự thay đổ i b ổ sung nhân s ự giám sát đề u có lý do rõ ràng và th ống nh ất gi ữa hai bên Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 34
  35. Nguyên t ắc chọn nhân s ự cho t ổ giám sát • Các thành viên c ủa t ổ giám sát ph ải có h ợp đồ ng lao độ ng v ới đơ n v ị t ư v ấn giám sát theo quy đị nh c ủa pháp lu ật; •Tất c ả các thành viên c ủa t ổ giám sát ph ải có ch ứng ch ỉ hành ngh ề giám sát TCXD do nh ững c ơ s ở đào t ạo đượ c Bộ Xây d ựng ch ấp thu ận; •Kỹ s ư giám sát tr ưở ng ph ải có đủ n ăng l ực theo quy đị nh Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 35
  36. 10. Quy trình, phương pháp và bi ện pháp ki ểm tra, giám sát Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 36
  37. Cơ sở của công tác giám sát •Hợp đồ ng t ư v ấn giám sát •Hợp đồ ng giao nh ận th ầu xây d ựng • Thi ết k ế b ản v ẽ thi công và thuy ết minh • Quy đị nh k ỹ thu ật • Tiêu chu ẩn xây d ựng • Quy chu ẩn xây d ựng • Chỉ dẫn kỹ thuật (Specs) Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 37
  38. Ti ến trình thực hi ện công tác giám sát thi công xây dựng công trình 1. Lập và ký kết h ợp đồ ng 2. Ti ếp nh ận h ồ s ơ thi ết k ế 3. Quy ết đị nh thành l ập t ổ giám sát thi công 4. Th ực hi ện nhi ệm v ụ giám sát 5. Xác nh ận hồ s ơ hoàn công 6. Lưu tr ữ hồ s ơ 7. Kết thúc hợp đồ ng Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 38
  39. Nội dung thực hi ện nhi ệm v ụ GSTCXDCT • Ki ểm tra hồ s ơ thi ết k ế • Ki ểm tra hồ s ơ dự th ầu và h ợp đồ ng thi công • Lập kế ho ạch th ực hi ện giám sát • Giám sát thi công từng công tác, từng hạng mục và công trình • Theo dõi , ki ểm tr a về ch ất l ượ ng, kh ối l ượ ng, ti ến độ , an toàn lao độ ng và v ệ sinh môi tr ườ ng • Ki ểm tra & nghi ệm thu từng công tác, hạng mục và công trình • Lập báo cáo gíam sát Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 39
  40. Quy trình giám sát thi công 1 hạng mục • Ki ểm tra, phê duy ệt đề xu ất thi công c ủa nhà th ầu • Ki ểm tra vật li ệu, v ật t ư, thi ết b ị khi đư a vào công trình • Ki ểm tra giám sát trong khi thi công • Ki ểm tra, th ử nghi ệm khi đã hoàn thành • Nghi ệm thu hạng mục Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 40
  41. 11. Ki ểm tra điều ki ện khởi công xây dựng công trình Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 41
  42. Điều ki ện để khởi công xây dựng công trình: Điều 72, Luật XD • Có mặt b ằng xây d ựng để bàn giao toàn b ộ ho ặc t ừng ph ần theo ti ến độ xây d ựng do ch ủ đầ u t ư xây d ựng công trình và nhà th ầu thi công xây dựng th ỏa thu ận. • Có gi ấy phép xây d ựng đố i v ới nh ững công trình theo quy đị nh ph ải có gi ấy phép xây d ựng, tr ừ tr ườ ng h ợp quy đị nh t ại điểm c kho ản 1 Điều 68 của Lu ật XD. • Có thi ết k ế b ản v ẽ thi công của h ạng m ục, công trình đã đượ c phê duy ệt. • Có h ợp đồ ng xây d ựng . • Có đủ ngu ồn v ốn để b ảo đả m ti ến độ xây d ựng công trình theo ti ến độ đã đượ c phê duy ệt trong d ự án đầ u t ư xây d ựng công trình. • Có bi ện pháp để b ảo đả m an toàn, v ệ sinh môi tr ườ ng trong quá trình thi công xây d ựng. • Đố i v ới khu đô th ị m ới, tùy theo tính ch ất, quy mô, ph ải xây d ựng xong toàn b ộ ho ặc t ừng ph ần các công trình h ạ t ầng k ỹ thu ật thì m ới đượ c kh ởi công xây d ựng công trình. Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 42
  43. Yêu c ầu đố i v ới công tr ường xây dựng: Điều 74, Luật XD Tất c ả các công trình xây d ựng ph ải đượ c treo bi ển báo t ại công tr ườ ng thi công. Nội dung bi ển báo bao g ồm: • Tên ch ủ đầ u t ư xây d ựng công trình, t ổng v ốn đầ u t ư, ngày kh ởi công, ngày hoàn thành. • Tên đơ n v ị thi công, tên ng ườ i ch ỉ huy tr ưở ng công tr ườ ng. • Tên đơ n v ị thi ết k ế, tên ch ủ nhi ệm thi ết k ế. • Tên t ổ ch ức ho ặc ng ườ i giám sát thi công xây d ựng công trình. • Ch ủ đầ u t ư xây d ựng công trình, ch ỉ huy tr ưở ng công tr ườ ng, ch ủ nhi ệm thi ết k ế, t ổ ch ức ho ặc ng ườ i giám sát thi công xây dựng công trình ngoài vi ệc ghi rõ tên, ch ức danh còn ph ải ghi đị a ch ỉ liên l ạc, s ố điện tho ại. Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 43
  44. Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 44
  45. 12. Ki ểm tra s ự phù hợp năng l ực của nhà thầu thi công xây dựng công trình với hồ s ơ dự thầu và hợp đồng xây dựng Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 45
  46. Ki ểm tra s ự phù h ợp n ăng l ực c ủa nhà th ầu thi công xây dựng công trình với h ồ s ơ d ự th ầu và h ợp đồ ng xây dựng , bao g ồm - Ki ểm tra danh sách ban ch ỉ huy công trình , cán b ộ k ỹ thu ật, độ i ng ũ công nhân (c ả s ố l ượ ng và trình độ chuyên môn) đố i chi ếu với h ồ s ơ d ự th ầu; nếu có sai khác ph ải đề ngh ị đơ n v ị thi công gi ải trình; - Ki ểm tra thi ết b ị thi công và thi ết b ị thí nghi ệm, đố i chi ếu v ới h ồ sơ d ự th ầu; nếu có sai khác ph ải đề ngh ị đơ n v ị thi công gi ải trình - Ki ểm tra hệ th ống qu ản lý ch ất l ượ ng c ủa nhà th ầu thi công xây dựng công trình; - Ki ểm tra gi ấy phép s ử d ụng các máy móc, thi ết b ị, v ật t ư có yêu cầu an toàn ph ục v ụ thi công xây d ựng công trình; - Ki ểm tra phòng thí nghi ệm và các c ơ s ở s ản xu ất v ật li ệu, c ấu ki ện, sản ph ẩm xây d ựng ph ục v ụ thi công xây d ựng c ủa nhà th ầu thi công xây d ựng công trình. Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 46
  47. • Nếu có sai khác so víi hå s¬ dù thÇu vµ hîp ®ång x©y dùng, chỉ khi có s ự phê chuẩn c ủa chủ đầ u t ư thì mới được chấp nhận. Tr ước khi kh ởi công ĐVTC ph ải hoàn t ất b ảng thông báo v ề công trình theo đúng qui đị nh và các công trình ph ụ, t ạm ph ục v ụ thi công. Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 47
  48. 13. Quản lý chất l ượng vật li ệu, cấu ki ện, s ản phẩm xây dựng, thi ết bị l ắp đặt vào công trình Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 48
  49. • Ki ểm tra v ật t ư xây d ựng ở t ất c ả các d ạng (nguyên li ệu, bán thành ph ẩm và thành ph ẩm) khi nh ập v ề công tr ườ ng và c ả trong quá trình thi công (b ảo qu ản, s ử dụng). • Các v ật t ư dùng trong các công trình xây d ựng nói chung r ất đa d ạng v ề ch ủng lo ại, qui cách và thu ộc nhi ều chuyên ngành khác nhau. – Có lo ại v ật t ư ở d ạng nguyên li ệu thô (xi măng, cát, đá, c ốt thép, ), có lo ại ở d ạng bán thành ph ẩm (v ữa BT th ươ ng ph ẩm, các chi ti ết l ắp ghép ch ế t ạo s ẵn, ), có lo ại ở d ạng thành ph ẩm (các c ấu ki ện BTCT hoàn ch ỉnh đúc s ẵn, ). Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 49
  50. – Có nh ững lo ại v ật t ư ch ỉ c ần quan tâm đế n các thông s ố k ỹ thu ật mà thi ết k ế qui đị nh (thông qua các ch ứng ch ỉ ch ất l ượ ng của nhà s ản xu ất ho ặc thí nghi ệm ki ểm tra), có nh ững lo ại ph ải xem xét đế n c ả mã hi ệu, xu ất x ứ (nhà s ản xu ất, n ơi l ắp ráp, đơ n v ị cung c ấp, ). –Cần đặ c bi ệt l ưu ý nh ững v ật t ư có nhi ều lo ại (lo ại 1, lo ại 2, lo ại 3, ) và nh ững thi ết b ị, máy móc d ễ tân trang vì r ất d ễ b ị qua mặt n ếu không ki ểm tra k ỹ c ũng nh ư ít kinh nghi ệm th ực tế. • Nếu c ảm th ấy có d ấu hi ệu nghi ng ờ c ần đề ngh ị ĐVTC làm thí nghi ệm để ki ểm tra  Tuy nhiên đừng quá l ạm d ụng vào mục đích riêng t ư và cá nhân! Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 50
  51. Điều 17 Thông t ư 10/2013/TT-BXD ngày 25/07/2013 1. Các v ật li ệu, c ấu ki ện, s ản ph ẩm xây d ựng, thi ết b ị công trình, thi ết b ị công ngh ệ (g ọi chung là s ản ph ẩm) ph ải đượ c ki ểm soát ch ất l ượ ng theo yêu cầu c ủa quy chu ẩn, tiêu chu ẩn k ỹ thu ật áp d ụng cho công trình, yêu c ầu thi ết k ế, quy đị nh c ủa h ợp đồ ng xây d ựng và các tài li ệu có liên quan . Ch ủ đầ u t ư, bên mua s ản ph ẩm có trách nhi ệm t ổ ch ức ki ểm tra và ch ấp thu ận ngu ồn c ủa s ản ph ẩm tr ướ c khi s ử d ụng, l ắp đặ t vào công trình xây dựng Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 51
  52. Điều 17 Thông t ư 10/2013/TT-BXD ngày 25/07/2013 2. Hình th ức ki ểm soát ch ất l ượ ng s ản ph ẩm đượ c quy đị nh nh ư sau: a) Đố i v ới các s ản ph ẩm đượ c s ản xu ất công nghi ệp và đã là hàng hóa trên th ị tr ườ ng: Ch ủ đầ u t ư và bên mua s ản ph ẩm ki ểm tra xu ất x ứ, nhãn mác hàng hóa, công b ố s ự phù h ợp v ề ch ất l ượ ng c ủa nhà s ản xu ất, ch ứng nh ận h ợp quy, ch ứng nh ận h ợp chu ẩn (n ếu c ần) theo quy đị nh c ủa Lu ật Ch ất l ượ ng s ản ph ẩm hàng hóa, Lu ật Th ươ ng mại và các quy đị nh pháp lu ật khác có liên quan. Ch ủ đầ u t ư ho ặc bên mua có th ể ti ến hành ki ểm tra c ơ s ở s ản xu ất hàng hóa ho ặc yêu c ầu thí nghi ệm ki ểm ch ứng, ki ểm đị nh ch ất lượ ng hàng hóa khi c ần thi ết theo th ỏa thu ận trong h ợp đồ ng. Cơ s ở s ản xu ất, cung ứng hàng hóa, s ản ph ẩm có trách nhi ệm cung cấp các ch ứng ch ỉ, ch ứng nh ận và các gi ấy t ờ khác có liên quan theo quy đị nh cho bên mua nh ằm ch ứng minh xu ất x ứ hàng hóa và ch ất l ượ ng hàng hóa;Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 52
  53. Điều 17 Thông t ư 10/2013/TT-BXD ngày 25/07/2013 b) Đố i v ới các s ản ph ẩm đượ c s ản xu ất, ch ế t ạo riêng cho công trình xây d ựng theo yêu c ầu c ủa thi ết k ế: Tr ườ ng h ợp s ản ph ẩm đượ c s ản xu ất, ch ế t ạo t ại các c ơ sở s ản xu ất công nghi ệp thì ch ủ đầ u t ư ho ặc bên mua ki ểm tra ch ất l ượ ng nh ư quy đị nh t ại Điểm a Kho ản này kết h ợp v ới vi ệc ki ểm tra đị nh k ỳ ho ặc độ t xu ất trong quá trình s ản xu ất. Tr ườ ng h ợp s ản ph ẩm đượ c s ản xu ất, ch ế t ạo tr ực ti ếp tại công tr ườ ng, ch ủ đầ u t ư ho ặc t ổng th ầu tổ ch ức ki ểm tra giám sát công tác s ản xu ất, ch ế t ạo nh ư các công vi ệc xây d ựng khác theo quy đị nh; Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 53
  54. Điều 17 Thông t ư 10/2013/TT-BXD ngày 25/07/2013 c) Đố i v ới các v ật li ệu xây d ựng đượ c khai thác t ại mỏ: Ch ủ đầ u t ư và nhà th ầu cung ứng v ật li ệu tổ ch ức điều tra kh ảo sát ch ất l ượ ng và tr ữ l ượ ng c ủa mỏ theo yêu c ầu c ủa thi ết k ế, quy chu ẩn và các tiêu chu ẩn k ỹ thu ật có liên quan ; ki ểm tra đị nh k ỳ, độ t xu ất trong quá trình khai thác; d) Các bên có liên quan ph ải th ực hi ện thí nghi ệm, ki ểm đị nh ch ất l ượ ng s ản ph ẩm theo yêu c ầu c ủa thi ết k ế, quy chu ẩn và tiêu chu ẩn k ỹ thu ật áp d ụng cho công trình. Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 54
  55. 14. Nghi ệm thu công vi ệc xây dựng; nghi ệm thu bộ phận công trình, giai đoạn xây dựng; nghi ệm thu hoàn thành hạng mục công trình và công trình xây dựng Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 55
  56. Nghi ệm thu công vi ệc xây dựng (Điều 20, Thông t ư 10/2013/TT-BXD) Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 56
  57. Nghi ệm thu công vi ệc xây dựng 1. Căn cứ nghi ệm thu công vi ệc XD. 2. Nội dung và trình tự nghi ệm thu. 3. Thành ph ần tr ực ti ếp nghi ệm thu. Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 57
  58. 1. Căn c ứ nghi ệm thu công vi ệc xây d ựng: a) Quy trình ki ểm tra, giám sát, nghi ệm thu đã đượ c th ống nh ất gi ữa ch ủ đầ u t ư và các nhà th ầu có liên quan; b) Phi ếu yêu c ầu nghi ệm thu c ủa nhà th ầu; c) Biên b ản ki ểm tra, nghi ệm thu n ội b ộ c ủa nhà th ầu (n ếu có); d) Hồ s ơ thi ết k ế b ản v ẽ thi công và nh ững thay đổ i thi ết k ế đã đượ c ch ủ đầ u t ư ch ấp thu ận liên quan đế n đố i t ượ ng nghi ệm thu; đ) Ph ần ch ỉ d ẫn k ỹ thu ật có liên quan ; e) Các k ết qu ả quan tr ắc, đo đạ c, thí nghi ệm có liên quan; g) Nh ật ký thi công xây d ựng công trình và các v ăn b ản khác có liên quan đế n đố i t ượ ng nghi ệm thu. Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 58
  59. 2. Nội dung và trình t ự nghi ệm thu công vi ệc xây d ựng: a) Ki ểm tra công vi ệc xây d ựng đã th ực hi ện t ại hi ện tr ườ ng; b) Ki ểm tra các s ố li ệu quan tr ắc, đo đạ c th ực t ế, so sánh v ới yêu cầu c ủa thi ết k ế; c) Ki ểm tra các k ết qu ả thí nghi ệm, đo l ườ ng; d) Đánh giá s ự phù h ợp của công vi ệc xây d ựng v ới yêu c ầu c ủa thi ết k ế; đ) Kết lu ận về vi ệc nghi ệm thu công vi ệc xây d ựng để chuy ển bướ c thi công. Tr ườ ng h ợp công vi ệc xây d ựng không nghi ệm thu đượ c, ng ườ i giám sát thi công xây d ựng c ủa ch ủ đầ u t ư ho ặc c ủa t ổng th ầu ph ải nêu rõ lý do b ằng v ăn bản ho ặc ghi vào nh ật ký thi công xây d ựng công trình . Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 59
  60. 3. Thành ph ần tr ực ti ếp nghi ệm thu công vi ệc xây dựng: a) Ng ườ i giám sát thi công xây d ựng công trình c ủa ch ủ đầ u t ư ho ặc c ủa t ổng th ầu đố i v ới hình th ức h ợp đồ ng tổng th ầu thi công xây d ựng; b) Ng ườ i tr ực ti ếp ph ụ trách thi công c ủa nhà th ầu thi công xây d ựng công trình ho ặc c ủa nhà th ầu ph ụ đố i với h ợp đồ ng t ổng th ầu thi công xây d ựng; c) Đố i v ới các h ợp đồ ng t ổng th ầu thi công xây d ựng, ng ườ i giám sát thi công xây d ựng công trình c ủa ch ủ đầ u t ư có th ể ch ứng ki ến công tác nghi ệm thu ho ặc tr ực ti ếp tham gia nghi ệm thu khi c ần thi ết. Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 60
  61. 4. Biên b ản nghi ệm thu công vi ệc xây d ựng: a) Nội dung biên b ản nghi ệm thu bao g ồm: Đố i t ượ ng nghi ệm thu (ghi rõ tên công vi ệc đượ c nghi ệm thu); thành ph ần tr ực ti ếp nghi ệm thu; th ời gian và đị a điểm nghi ệm thu; k ết lu ận nghi ệm thu (ch ấp nh ận hay không ch ấp nh ận nghi ệm thu, đồ ng ý cho tri ển khai các công vi ệc xây d ựng ti ếp theo; yêu c ầu s ửa ch ữa, hoàn thi ện công vi ệc đã th ực hi ện và các yêu c ầu khác, n ếu có); ch ữ ký, h ọ và tên, ch ức v ụ c ủa nh ững ng ườ i tr ực ti ếp nghi ệm thu; b) Biên b ản nghi ệm thu có th ể kèm theo các ph ụ l ục, n ếu có; c) Biên b ản nghi ệm thu công vi ệc xây d ựng có th ể đượ c l ập cho từng công vi ệc xây d ựng ho ặc l ập chung cho nhi ều công vi ệc xây d ựng c ủa một h ạng mục công trình theo trình t ự thi công. Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 61
  62. 5. Ng ườ i có trách nhi ệm c ủa ch ủ đầ u t ư ho ặc c ủa t ổng th ầu ph ải t ổ ch ức nghi ệm thu k ịp th ời, t ối đa không quá 24 gi ờ k ể t ừ khi nh ận đượ c yêu c ầu nghi ệm thu của nhà th ầu thi công xây d ựng , ho ặc thông báo lý do t ừ ch ối nghi ệm thu b ằng v ăn b ản cho nhà th ầu thi công xây d ựng . Trong tr ườ ng h ợp quy đị nh ch ủ đầ u t ư ch ứng ki ến công tác nghi ệm thu c ủa t ổng th ầu đố i v ới nhà th ầu ph ụ, nếu ng ườ i giám sát c ủa ch ủ đầ u t ư không tham d ự nghi ệm thu và không có ý ki ến b ằng v ăn b ản thì tổng th ầu v ẫn ti ến hành nghi ệm thu công vi ệc xây d ựng của nhà th ầu ph ụ. Biên b ản nghi ệm thu trong tr ườ ng h ợp này v ẫn có hi ệu l ực pháp lý . Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 62
  63. Nghi ệm thu bộ phận CTXD, giai đoạn thi công XD (Điều 21, Thông t ư 10/2013/TT-BXD) Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 63
  64. Nghi ệm thu bộ phận CTXD, giai đoạn thi công XD 1. Căn cứ nghi ệm thu bộ ph ận CTXD, giai đoạn thi công XD. 2. Nội dung và trình tự nghi ệm thu. 3. Thành ph ần tr ực ti ếp nghi ệm thu. Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 64
  65. 1. Vi ệc nghi ệm thu giai đoạn thi công xây d ựng ho ặc một b ộ ph ận công trình có th ể đượ c đặ t ra khi các bộ ph ận công trình này b ắt đầ u ch ịu tác độ ng c ủa tải tr ọng theo thi ết k ế ho ặc ph ục v ụ cho vi ệc thanh toán kh ối l ượ ng hay k ết thúc một gói th ầu xây d ựng. 2. Căn c ứ để nghi ệm thu bao g ồm các tài li ệu nh ư quy đị nh đố i v ới nghi ệm thu công vi ệc xây d ựng t ại Kho ản 1 Điều 20 Thông t ư này và các biên b ản nghi ệm thu công vi ệc xây d ựng có liên quan t ới giai đoạn thi công xây d ựng ho ặc bộ ph ận công trình đượ c nghi ệm thu. Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 65
  66. 3. Chủ đầ u t ư, ng ười giám sát thi công xây dựng công trình c ủa chủ đầ u t ư, t ổng thầu và nhà thầu thi công xây dựng có liên quan thỏa thuận v ề thời điểm nghi ệm thu, trình t ự và nội dung nghi ệm thu, thành phần tham gia nghi ệm thu. Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 66
  67. 4. Kết qu ả nghi ệm thu đượ c l ập thành biên b ản bao gồm các n ội dung: • đố i t ượ ng nghi ệm thu (ghi rõ tên b ộ ph ận công trình, giai đoạn thi công xây d ựng đượ c nghi ệm thu); • thành ph ần tr ực ti ếp nghi ệm thu; th ời gian và đị a điểm nghi ệm thu; • kết lu ận nghi ệm thu ( ch ấp nh ận hay không ch ấp nh ận nghi ệm thu và đồ ng ý tri ển khai giai đoạn thi công xây d ựng ti ếp theo ; yêu c ầu s ửa ch ữa, hoàn thi ện b ộ ph ận công trình, giai đoạn thi công xây d ựng công trình đã hoàn thành và các yêu c ầu khác n ếu có); • ch ữ ký, tên và ch ức danh c ủa nh ững ng ườ i tham gia nghi ệm thu. Biên b ản nghi ệm thu có th ể kèm theo các ph ụ l ục có liên quan. Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 67
  68. Nghi ệm thu hoàn thành hạng mục công trình hoặc công trình xây dựng để đưa vào sử dụng Biên so ạn & gi ảng: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 68
  69. 1. Căn c ứ nghi ệm thu: a) Các tài li ệu quy đị nh t ại các Điểm a, Điểm b, Điểm c, Điểm d và Điểm đ Kho ản 1 Điều 20 Thông t ư này liên quan t ới đố i tượ ng nghi ệm thu; b) Biên b ản nghi ệm thu các công vi ệc xây d ựng, giai đoạn thi công xây d ựng ho ặc b ộ ph ận công trình xây d ựng đã th ực hi ện (n ếu có); c) Kết qu ả quan tr ắc, đo đạ c, thí nghi ệm, đo l ườ ng, hi ệu ch ỉnh, vận hành th ử đồ ng b ộ h ệ th ống thi ết b ị và k ết qu ả ki ểm đị nh ch ất l ượ ng công trình (n ếu có); d) Bản v ẽ hoàn công công trình xây d ựng; đ) Văn b ản ch ấp thu ận c ủa c ơ quan qu ản lý nhà n ướ c có th ẩm quy ền v ề phòng ch ống cháy, n ổ; an toàn môi tr ườ ng; an toàn vận hành theo quy đị nh; e) Kết lu ận c ủa c ơ quan chuyên môn v ề xây d ựng v ề vi ệc ki ểm tra công tác nghi ệm thu đư a công trình vào s ử d ụng theo quy đị nh tại Điều 32 Ngh ị đị nh 15/2013/NĐ-CP. Biên so ạn & gi ảng: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 69
  70. 2. Nội dung và trình t ự nghi ệm thu: a) Ki ểm tra ch ất l ượ ng công trình, h ạng mục công trình t ại hi ện tr ườ ng đố i chi ếu v ới yêu c ầu c ủa thi ết k ế và ch ỉ d ẫn k ỹ thu ật; b) Ki ểm tra b ản v ẽ hoàn công; c) Ki ểm tra các s ố li ệu thí nghi ệm, đo đạ c, quan tr ắc, các k ết qu ả th ử nghi ệm, đo l ườ ng, v ận hành th ử đồ ng b ộ h ệ th ống thi ết b ị; k ết qu ả ki ểm đị nh ch ất l ượ ng công trình (n ếu có); d) Ki ểm tra các v ăn b ản th ỏa thu ận, xác nh ận ho ặc ch ấp thu ận c ủa c ơ quan nhà n ướ c có th ẩm quy ền v ề phòng ch ống cháy, n ổ, an toàn môi tr ườ ng, an toàn v ận hành; ki ểm tra công tác nghi ệm thu đư a công trình vào s ử d ụng và các v ăn b ản khác có liên quan; đ) Ki ểm tra quy trình v ận hành và quy trình b ảo trì công trình xây d ựng; e) Kết lu ận v ề vi ệc nghi ệm thu đư a công trình xây d ựng vào khai thác sử d ụng. Kết qu ả nghi ệm thu đượ c l ập thành biên b ản theo n ội dung quy đị nh t ại Kho ản 4 Điều này. Biên so ạn & gi ảng: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 70
  71. 3. Thành ph ần tr ực ti ếp nghi ệm thu: a) Phía ch ủ đầ u t ư: ng ườ i đạ i di ện theo pháp lu ật ho ặc ng ườ i đượ c ủy quy ền c ủa ch ủ đầ u t ư, ng ườ i ph ụ trách b ộ ph ận giám sát thi công xây d ựng công trình c ủa ch ủ đầ u t ư; ng ườ i đạ i di ện theo pháp lu ật và ng ườ i ph ụ trách b ộ ph ận giám sát thi công xây d ựng công trình c ủa nhà th ầu th ực hi ện giám sát thi công xây d ựng công trình (n ếu có); b) Phía nhà th ầu thi công xây d ựng công trình: ng ườ i đạ i di ện theo pháp lu ật và ng ườ i ph ụ trách thi công c ủa t ổng th ầu, các nhà th ầu thi công xây d ựng chính có liên quan; c) Phía nhà th ầu thi ết k ế xây d ựng công trình tham gia nghi ệm thu theo yêu c ầu c ủa ch ủ đầ u t ư: ng ườ i đạ i di ện theo pháp lu ật và ch ủ nhi ệm thi ết k ế; d) Tr ườ ng h ợp ch ủ đầ u t ư không ph ải là ch ủ qu ản lý, ch ủ s ử d ụng công trình thì khi nghi ệm thu ch ủ đầ u t ư có th ể mời ch ủ qu ản lý, ch ủ s ử d ụng công trình tham gia ch ứng ki ến nghi ệm thu . Biên so ạn & gi ảng: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 71
  72. 4. Biên b ản nghi ệm thu hoàn thành h ạng mục công trình, công trình xây d ựng bao g ồm các n ội dung: a) Đố i t ượ ng nghi ệm thu (tên h ạng mục công trình ho ặc công trình nghi ệm thu); b) Th ời gian và đị a điểm nghi ệm thu; c) Thành ph ần tham gia nghi ệm thu; d) Đánh giá v ề ch ất l ượ ng c ủa h ạng mục công trình xây d ựng, công trình xây d ựng hoàn thành so v ới nhi ệm v ụ thi ết k ế, ch ỉ d ẫn k ỹ thu ật và các yêu c ầu khác c ủa h ợp đồ ng xây d ựng; đ) Kết lu ận nghi ệm thu (ch ấp nh ận hay không ch ấp nh ận nghi ệm thu hoàn thành h ạng mục công trình, công trình xây d ựng để đư a vào s ử d ụng ; yêu c ầu s ửa ch ữa, hoàn thi ện b ổ sung và các ý ki ến khác n ếu có); ch ữ ký, h ọ tên, ch ức v ụ ng ườ i đạ i di ện theo pháp lu ật và đóng d ấu pháp nhân c ủa thành ph ần tr ực ti ếp nghi ệm thu; biên b ản nghi ệm thu có th ể kèm theo các ph ụ l ục n ếu c ần thi ết. Biên so ạn & gi ảng: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 72
  73. 5. Công trình, hạng mục công trình xây dựng v ẫn có thể được nghi ệm thu đưa vào s ử dụng trong tr ường hợp còn t ồn t ại một s ố sai sót c ủa thi ết kế ho ặc khi ếm khuy ết trong thi công xây dựng nhưng không làm ảnh hưởng đế n khả năng chịu l ực, tuổi thọ, công năng, mỹ quan c ủa công trình và không gây c ản tr ở cho vi ệc khai thác, s ử dụng công trình theo yêu c ầu thi ết kế. – Các bên có liên quan ph ải quy đị nh th ời h ạn s ửa ch ữa các sai sót này và ghi vào biên b ản nghi ệm thu. Biên so ạn & gi ảng: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 73
  74. 15. Kế hoạch và bi ện pháp ki ểm soát chất l ượng công trình trong giai đoạn thi công xây dựng Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 74
  75. Tr ướ c khi thi công xây d ựng, ch ủ đầ u t ư và các nhà th ầu thi công xây d ựng ph ải th ống nh ất các n ội dung v ề hệ th ống qu ản lý ch ất l ượ ng c ủa ch ủ đầ u tư và c ủa nhà th ầu; kế ho ạch và bi ện pháp ki ểm soát ch ất l ượ ng trên c ơ s ở ch ỉ d ẫn k ỹ thu ật và các đề xu ất c ủa nhà th ầu, bao g ồm: 1. Sơ đồ t ổ ch ức, danh sách các b ộ ph ận, cá nhân c ủa ch ủ đầ u t ư và các nhà th ầu ch ịu trách nhi ệm qu ản lý ch ất l ượ ng công trình theo quy đị nh c ủa h ợp đồ ng xây d ựng; quy ền và ngh ĩa v ụ c ủa các ch ủ th ể này trong công tác qu ản lý ch ất l ượ ng công trình. 2. Mục tiêu và chính sách đả m b ảo ch ất l ượ ng . Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 75
  76. 3. Kế ho ạch t ổ ch ức thí nghi ệm và ki ểm đị nh ch ất lượ ng ; quan tr ắc, đo đạ c các thông s ố k ỹ thu ật c ủa công trình theo yêu c ầu thi ết k ế và ch ỉ d ẫn k ỹ thu ật. 4. Bi ện pháp ki ểm tra, ki ểm soát ch ất l ượ ng v ật t ư, v ật li ệu, c ấu ki ện, s ản ph ẩm xây d ựng, thi ết b ị công trình và thi ết b ị công ngh ệ đượ c s ử d ụng, l ắp đặ t vào công trình. 5. Quy trình ki ểm tra, giám sát thi công xây d ựng, giám sát ch ế t ạo và l ắp đặ t thi ết b ị; xác đị nh công vi ệc xây dựng, giai đoạn thi công xây d ựng ho ặc b ộ ph ận công trình xây d ựng c ần nghi ệm thu; các quy đị nh về c ăn c ứ nghi ệm thu, thành ph ần tham gia nghi ệm thu, bi ểu mẫu các biên b ản nghi ệm thu. Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 76
  77. 6. Bi ện pháp đả m b ảo an toàn lao độ ng, b ảo v ệ môi tr ườ ng, phòng ch ống cháy, n ổ trong thi công xây dựng. 7. Quy trình l ập và qu ản lý các h ồ s ơ, tài li ệu có liên quan trong quá trình thi công xây d ựng ; hình th ức và n ội dung nh ật ký thi công xây d ựng công trình ; các bi ểu mẫu ki ểm tra ; quy trình và hình th ức báo cáo n ội b ộ, báo cáo ch ủ đầ u t ư; trình t ự, th ủ t ục phát hành và x ử lý các v ăn b ản thông báo ý ki ến của các bên và quy trình gi ải quy ết các v ấn đề phát sinh trong quá trình thi công xây d ựng . Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 77
  78. 8. Th ỏa thu ận v ề ngôn ng ữ th ể hi ện t ại các v ăn b ản, tài li ệu, h ồ s ơ có liên quan trong thi công xây dựng . Khi ch ủ đầ u t ư ho ặc nhà th ầu là ng ườ i n ướ c ngoài thì ngôn ng ữ đượ c s ử d ụng trong các v ăn b ản, tài li ệu, h ồ s ơ là ti ếng Vi ệt Nam và ti ếng Anh. 9. Các n ội dung khác có liên quan theo quy đị nh c ủa hợp đồ ng thi công xây d ựng. Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 78
  79. Xin caûm ôn! Chuùc caùc baïn, caùc anh chò ñaït nhieàu thaønh quaû toát trong coâng taùc ! Trình bày: PGS.TS. L ưu Tr ườ ng V ăn, Đạ i h ọc M ở TP.HCM 79