Phương pháp lập bảng đối chiếu dự toán kinh phí ngân sách tại kho bạc nhà nước

pdf 23 trang hapham 1400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Phương pháp lập bảng đối chiếu dự toán kinh phí ngân sách tại kho bạc nhà nước", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfphuong_phap_lap_bang_doi_chieu_du_toan_kinh_phi_ngan_sach_ta.pdf

Nội dung text: Phương pháp lập bảng đối chiếu dự toán kinh phí ngân sách tại kho bạc nhà nước

  1. PHƯƠNG PHÁP LẬP BẢNG ĐỐI CHIẾU DỰ TOÁN KINH PHÍ NGÂN SÁCH TẠI KHO BẠC NHÀ NƯỚC
  2. 8.6. PHƯƠNG PHÁP LẬP BẢNG ĐỐI CHIẾU DỰ TOÁN KINH PHÍ NGÂN SÁCH TẠI KHO BẠC NHÀ NƯỚC 8.6.1. Mục đích: Báo cáo F02-3aH dùng để xác nhận tình hình dự toán được giao, dự toán đã rút, dự toán còn lại tại Kho bạc giữa đơn vị SDNS với KBNN nơi giao dịch. 8.6.2. Căn cứ lập: - Bảng đối chiếu dự toán kinh phí kỳ trước - Quyết định giao dự toán và sổ theo dõi dự toán 8.6.3. Nội dung và phương pháp lập - Cột 1: số dự toán năm trước còn lại - Cột 2: ghi số dự toán được giao trong năm - Cột 3: ghi tổng dự toán kinh phí được sử dung, cột 3 = cột 1 + cột 2, hoặc ở cột 1, Phần I trên sổ theo dõi dự toán - Cột 4: ghi từ cột 1, Phần II trên sổ theo dõi dự toán - Cột 5: ghi từ cột 1, Phần II trên sổ theo dõi dự toán - Cột 6: ghi từ cột 6, Phần II trên sổ theo dõi dự toán - Cột 7: ghi từ cột 6, Phần II trên sổ theo dõi dự toán - Cột 8: ghi từ cột 7, Phần II trên sổ theo dõi dự toán - Cột 9: Cột 9 = cột 3 - cột 5 - cột 7 - cột 8 Mã chương: Mẫu số F02- 3aH Đơn vị báo cáo: (Ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ/BTC Mã đơn vị SDNS: ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng BTC) BẢNG ĐỐI CHIẾU DỰ TOÁN KINH PHÍ NGÂN SÁCH TẠI KHO BẠC NHÀ NƯỚC Quý: năm: Đơn vị tính: i Dự Dự Dự Dự toán đã rút Nộp khôi phục Dự chi Loạ toán toán toán dự toán toán Khoản mục năm giao được kế kế Dự còn lại trước trong sử toán ở Trong Luỹ Luỹ Trong ỳ còn lại năm dụng ỳ bị Kho k Nhóm (Kể cả trong k huỷ bạc năm năm bổ năm sung) ừ đầu ừ đầu t t A B C 1 2 3 = 1 + 4 5 6 7 8 9=3- 2 5+7-8 Cộng 235
  3. (*)- Mẫu báo cáo tài chính áp dụng cho các đơn vị kế toán cấp III 8.7. PHƯƠNG PHÁP LẬP BẢNG ĐỐI CHIẾU TÌNH HÌNH TẠM ỨNG VÀ THANH TOÁN TẠM ỨNG KINH PHÍ NGÂN SÁCH TẠI KHO BẠC NHÀ NƯỚC 8.7.1. Mục đích: Báo cáo F02-3bH dùng để xác nhận tình hình tạm ứng và thanh toán tạm ứng kinh phí ngân sách giữa đơn vị SDNS với KBNN nơi giao dịch. 8.6.2. Căn cứ lập: - Bảng đối chiếu tình hình tạm ứng và thanh toán tạm ứng kinh phí ngân sách kỳ trước - Sổ theo dõi tình hình tạm ứng và thanh toán tạm ứng kinh phí ngân sách 8.6.3. Nội dung và phương pháp lập - Cột 1: Theo số liệu cột 8 kỳ trước - Cột 2: ghi từ cột 1 trên Sổ theo dõi tình hình tạm ứng và thanh toán tạm ứng kinh phí ngân sách - Cột 3 = cột 2 kỳ này + cột 3 kỳ trước - Cột 4: ghi từ dòng tổng cộng cột 2 trên Sổ theo dõi tình hình tạm ứng và thanh toán tạm ứng kinh phí ngân sách - Cột 5 = cột 4 kỳ này + cột 5kỳ trước - Cột 6: ghi từ dòng tổng cộng cột 3 trên Sổ theo dõi tình hình tạm ứng và thanh toán tạm ứng kinh phí ngân sách - Cột 7 = cột 6 kỳ này + cột 7 kỳ trước - Cột 8: ghi từ dòng tổng cộng cột 4 trên Sổ theo dõi tình hình tạm ứng và thanh toán tạm ứng kinh phí ngân sách Mã chương: Mẫu số F02- 3bH Đơn vị báo cáo: (Ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ/BTC Mã đơn vị SDNS: ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng BTC) BẢNG ĐỐI CHIẾU TÌNH HÌNH TẠM ỨNG VÀ THANH TOÁN TẠM ỨNG KINH PHÍ NGÂN SÁCH TẠI KHO BẠC NHÀ NƯỚC Quý năm Đơn vị tính: Tạm Rút tạm ứng Thanh toán Tạm ứng nộp Tạm ứng ứng tại KB tạm ứng trả còn lại L K Nh NỘI DUNG còn Tron Lũy Tron Lũy Tron Lũy cuối kỳ M lại g kỳ kế từ g kỳ kế từ g kỳ kế từ đầu đầu đầu đầu kỳ năm năm năm 236
  4. A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8=1+3- 5-7 I- Tạm ứng khi chưa giao dự toán II- Tạm ứng khi chưa đủ điều kiện thanh toán 1- Kinh phí hoạt động 1.1- Kinh phí thường xuyên 1.2- Kinh phí không thường xuyên 2- Kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nước 3- Kinh phí dự án 4- Kinh phí đầu tư XDCB Xác nhận của Kho bạc Đơn vị sử dụng ngân sách Kế toán Kế toán trưởng Ngày tháng năm (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đãng dấu) Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đãng dấu) 8.8. PHƯƠNG PHÁP LẬP BÁO CÁO THU, CHI HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD 8.8.1. Mục đích: phản ánh tổng quát tình hình thu chi hoạt động sự nghiệp và hoạt động SXKD của đơn vị 8.8.2. Cơ sở lập báo cáo - Sổ chi tiết doanh thu - Sổ chi tiết các khoản thu - Sổ chi tiết chi phí SXKD hoặc đầu tư XDCB - báo cáo kỳ trước 8.8.3. Nội dung và phương pháp lập 1) Ms 01: lấy từ Ms 19 kỳ trước (Lỗ thì ghi âm (-)) 2) Ms 02: Bên Có TK 531 và 511 3) Ms 03 = ms 02 kỳ này + ms 03 kỳ trước 4) Ms 04: bên Nợ TK 531 5) Ms 05 lấy Nợ TK 531, Có các TK155, 631 trong kỳ 6) Ms 06 lấy bên Nợ TK 631 7) Ms 07 lấy đối ứng Nợ TK 531, Có TK 3331 8) Ms 08: lấy số liệu từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo 9) Ms 09 = Ms 02 + Ms 04 10) Ms 10 = Ms 03 + Ms 08 11) Ms 11: theo đối ứng Nợ TK 421, Có TK 333 hoặc Nợ TK 511, Có TK 333 12) Ms 12 = Ms 11 kỳ này + Ms 12 kỳ trước 237
  5. 13) Ms 13: theo đối ứng Nợ TK 421, Có TK 342 hoặc Nợ TK 511, Có TK 342 14) Ms 14 = Ms 13 kỳ này + Ms 14 kỳ trước 15) Ms 15: theo đối ứng Nợ TK 531, Có TK 461 hoặc Nợ TK 511, Có TK 461 16) Ms 16: Ms 15 kỳ này + Ms 16 kỳ trước 17) Ms 17 : theo đối ứng Nợ TK 421, Có TK 431 hoặc Nợ TK 511, Có TK 431 18) Ms 18 = Ms 17 kỳ này + Ms 18 kỳ trước Mã chương: Mấu số B03- H Đơn vị báo cáo: (Ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ/BTC Mã đơn vị SDNS: ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng BTC) BÁO CÁO THU, CHI HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP VÀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH Quý Năm Đơn vị tính: Số Mã Tổng Chia ra TT CHỈ TIÊU số cộng Hoạt Hoạt Hoạt động động động A B C 1 2 3 4 1 Số chênh lệch thu lớn hơn chi chưa phân 01 phối kỳ trước chuyển sang (*) 2 Thu trong kỳ 02 Luỹ kế từ đầu năm 03 3 Chi trong kỳ 04 Trong đã: - Giá vốn hàng bán 05 - Chi phí bán hàng, chi phí quản lý 06 - Thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp 07 Luỹ kế từ đầu năm 08 4 Chênh lệch thu lớn hơn chi kỳ này (09= 09 01 + 02 - 04) (*) Luỹ kế từ đầu năm 10 5 Nộp NSNN kỳ này 11 Luỹ kế từ đầu năm 12 6 Nộp cấp trên kỳ này 13 Luỹ kế từ đầu năm 14 7 Bổ sung nguồn kinh phí kỳ này 15 Luỹ kế từ đầu năm 16 8 Trích lập các quỹ kỳ này 17 238
  6. Luỹ kế từ đầu năm 18 9 Số chênh lệch thu lớn hơn chi chưa phân 19 phối đến cuối kỳ này (*) (19=09-11-13- 15-17) (*) Nếu chi lớn hơn thu thì ghi số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn ( ). (*)- Mẫu báo cáo tài chính áp dụng cho các đơn vị kế toán cấp III Ngày tháng năm Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đãng dấu) 8.9. PHƯƠNG PHÁP LẬP BÁO CÁO TÌNH HÌNH TĂNG, GIẢM TSCĐ 8.9.1. Mục đích: phản ánh tổng quát số hiện có và tình hình tăng giảm TSCĐ ở đơn vị. 8.9.2. Cơ sở lập báo cáo - Sổ chi tiết TSCĐ - Báo cáo tình hình tăng giảm TSCĐ của năm trước 8.9.3. Nội dung và phương pháp lập - Cột 1 và 2: lấy số liệu ở cột 7 và 8 của năm trước - Cột 3 và 4: tăng TSCĐ trong năm theo số liệu tăng trên sổ chi tiết TSCĐ - Cột 5 và 6: giảm TSCĐ trong năm theo số liệu giảm trên sổ chi tiết TSCĐ - Cột 7 = cột 1 + cột 3 - cột 5 - Cột 8 = cột 2 + cột 4 - cột 6 Mã chương Mấu số B04- H Đơn vị báo cáo (Ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ/BTC Mã đơn vị SDNS ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng BTC) BÁO CÁO TÌNH HÌNH TĂNG, GIẢM TSCĐ Năm Đơn vị tính: S - Loại tài sản cố định Đơn Số Tăng Giảm Số T - Nhóm tài sản cố định vị tính đầu năm trong trong cuối T số lượng năm năm năm SL GT SL GT SL GT SL GT A B C 1 2 3 4 5 6 7 8 I TSCĐ hữu hình 1.1 Nhà cửa, vật kiến trúc - Nhà ở - Nhà làm việc - 1.2 Máy móc, thiết bị 239
  7. 1.3 Phương tiện vận tải, truyền dẫn 1.4 Thiết bị, dụng cụ quản lý TSCĐ khác II TSCĐ vô hình 2.1 2.2 Cộng x x x x x (*)- Mẫu báo cáo tài chính áp dụng cho các đơn vị kế toán cấp III Ngày tháng năm Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đãng dấu) 8.10. PHƯƠNG PHÁP LẬP BÁO CÁO SỐ KINH PHÍ CHƯA SỬ DỤNG ĐÃ QUYẾT TOÁN NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG 8.10.1. Mục đích: phản ánh tình hình sử dụng kinh phí hoạt động ngân sách đã đưa vào quyết toán từ năm trước nhưng chưa sử dụng chuyển sang năm nay sử dụng hoặc thanh lý ở đơn vị. 8.10.2. Nội dung và phương pháp lập 1) Nguyên liệu, vật liệu, CCDC - Ms 01: lấy từ số liệu Ms 04 năm trước - Ms 02: Lấy SPS Có của TK 3371 ở trong cả năm báo cáo - Ms 03: lấy đối ứng Nợ TK 3371, Có các TK 152, 153 trên bảng kê chi tiết của cả năm báo cáo - Ms 04: lấy số dư Có TK 3371 vào ngày 31/12 năm báo cáo 2) Giá trị khối lượng sửa chữa lớn TSCĐ - Ms 05: lấy từ số liệu Ms 08 năm trước - Ms 06: Lấy SPS Có của TK 3372 ở trong cả năm báo cáo - Ms 07: lấy đối ứng Nợ TK 3372, Có các TK 2413 trên sổ chi tiết của cả năm báo cáo - Ms 08: lấy số dư Có TK 3372 vào ngày 31/12 năm báo cáo 240
  8. 3) Giá trị khối lượng XDCB hoàn thành - Ms 09: lấy từ số liệu Ms 12 năm trước - Ms 10: Lấy SPS Có của TK 3373 ở trong cả năm báo cáo - Ms 11: lấy đối ứng Nợ TK 3373, Có 466 trên bảng kê chi tiết tăng TSCĐ của cả năm báo cáo - Ms 12: lấy số dư Có TK 3373 vào ngày 31/12 năm báo cáo Mã chương: Mẫu B05- H Đơn vị báo cáo: (Ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ/BTC Mã đơn vị SDNS ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng BTC) BÁO CÁO SỐ KINH PHÍ CHƯA SỬ DỤNG ĐÃ QUYẾT TOÁN NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG Năm STT Đơn vị tính: CHỈ TIÊU MÃ SỐ SỐ TIỀN A B C 1 I Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ 1 Số dư năm trước chuyển sang 01 2 Số phát sinh tăng trong năm 02 3 Số đã sử dụng trong năm 03 04 4 Số dư còn lại cuối năm (01+ 02 – 03) II Giá trị khối lượng SCL TSCĐ 05 1 Số dư năm trước chuyển sang 06 2 Số phát sinh tăng trong năm 3 Số đã hoàn thành bàn giao trong năm 07 4 Số dư còn lại cuối năm (05+ 06- 07) 08 III Giá trị khối lượng XDCB 09 1 Số dư năm trước chuyển sang 10 2 Số phát sinh tăng trong năm 241
  9. 11 3 Số đã hoàn thành bàn giao trong năm 4 Số dư còn lại cuối năm (09 + 10 – 11) 12 (*)- Mẫu báo cáo tài chính áp dụng cho các đơn vị kế toán cấp III Ngày tháng năm Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đãng dấu) 8.11. PHƯƠNG PHÁP LẬP BÁO CÁO THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 8.9.1. Mục đích: để giải thích và bổ sung thông tin về tình hình thực hiện các nhiệm vụ cơ bản của đơn vị, tình hình chấp hành các kỷ luật tài chính về thu, chi NSNN mà các báo cáo khác không thể trình bày rõ ràng được. 8.9.2. Cơ sở lập báo cáo thuết minh - Sổ theo dõi lao động của đơn vị trong biên chế và lao động hợp đồng - Bảng thanh toán tiền lương và các sổ chi tiết liên quan. - Bảng cân đối tài khoản kỳ báo cáo (mẫu B01-H) - Sổ Cái hoặc sổ Nhật ký - Sổ Cái, các sổ chi tiết và tài liệu khác có liên quan 8.9.3. Nội dung và phương pháp lập 1) Tình hình thực hiện nhiệm vụ hành chính, sự nghiệp trong năm 2) Các chỉ tiêu chi tiết: 2.1) Ms 01: lấy SPS Nợ, SPS Có và số dư Nợ các TK 111, 112, 113 2.2) Ms 11: lấy SPS Nợ, SPS Có và số dư Nợ các TK 152, 153 2.3) Ms 21: lấy SPS Nợ, SPS Có và số dư Nợ TK 311, 2.4) Ms 31: lấy SPS Nợ, SPS Có và số dư Có TK 331 3) Tình hình tăng, giảm các quĩ: lấy SPS Nợ, SPS Có và số dư Có TK 431 4) Tình hình thực hiện nộp Ngân sách và nộp cấp trên: lấy SPS Nợ, SPS Có và số dư Có TK 333 và 341, 342 5) Tình hình sử dụng dự toán: về dự toán NSNN và dự toán thuộc các nguồn khác - Cột 1 : lấy ở cột 10 năm trước - Cột 2: theo số liệu dự toán giao ban đầu và điều chỉnh bổ sung - Cột 3 = cột 1 + cột 2 - Cột 4, 5, 6, 7: Dự toán đã nhận từ NSNN + Cột 4 = cột 5 + cột 6 + cột 7 + Cột 5, theo số liệu ở cột 2, Phần II trên sổ Theo dõi dự toán + Cột 6, theo số liệu ở cột 3, Phần II trên sổ Theo dõi dự toán + Cột 7, theo số liệu ở cột 4, Phần II trên sổ Theo dõi dự toán - Cột 8, theo số liệu dự toán nhận dưới các hình thức khác như được tài trợ, biếu tặng, bổ sung từ kết quả hoạt động SXKD - Cột 9: dự toán bị hủy - Cột 10 = cột 3 - cột 4 - cột 8 - cột 9 242
  10. 6) Nguồn phí, lệ phí của NSNN đơn vị đã thu và được để lại trang trả chi phí: - Chỉ tiêu 7 năm trước - Nguồn lệ phí, phí được sử dụng trong năm = chỉ tiêu 1 + chỉ tiêu 3 - Nguồn lệ phí, phí đề nghị quyết toán: ở cột 1 trên sổ chi tiết chi hoạt động - Nguồn lệ phí, phí còn lại chưa sử dụng trong năm: Chỉ tiêu 7 = chỉ tiêu 4 - chỉ tiêu 5 - chỉ tiêu 6 Mã chương: Mẫu B06- H Đơn vị báo cáo: (Ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ/BTC Mã đơn vị SDNS: ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng BTC) THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Năm I - TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP TRONG NĂM 1/ Tình hình biên chế, lao động, quỹ lương : - Số CNVC có mặt đến ngày 31/12: Người Trong đã: Hợp đồng, thử việc: Người - Tăng trong năm : Người - Giảm trong năm : Người - Tổng quỹ lương thực hiện cả năm : Đồng Trong đã: Lương hợp đồng: Đồng 2/ Thực hiện các chỉ tiêu của nhiệm vụ cơ bản: II - CÁC CHỈ TIÊU CHI TIẾT Đơn vị tính: STT CHỈ TIÊU Mã số Số dư Số dư đầu năm cuối năm A B C 1 2 I - Tiền 01 - Tiền mặt tồn quỹ 02 - Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc 03 II - Vật tư tồn kho 11 - 243
  11. - III - Nợ phải thu 21 - - IV - Nợ phải trả 31 - - 244
  12. III- TÌNH HÌNH TĂNG, GIẢM CÁC QUỸ Quỹ khen Quỹ phúc STT CHỈ TIÊU Quỹ Tổng số thưởng lợi A B 1 2 3 4 1 Số dư đầu năm 2 Số tăng trong năm 3 Số giảm trong năm 4 Số dư cuối năm IV- TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NỘP NGÂN SÁCH VÀ NỘP CẤP TRÊN Số phải STT CHỈ TIÊU Số đã nộp Số còn phải nộp nộp A B 1 2 3 I Nộp ngân sách - Thuế môn bài - Thuế GTGT - Thuế TNDN - Thuế thu nhập cá nhân - II Nộp cấp trên - - Cộng (*)- Mẫu báo cáo tài chính áp dụng cho các đơn vị kế toán cấp III 245
  13. V- TÌNH HÌNH SỬ DỤNG DỰ TOÁN Dự Dự Tổng Dự toán đã nhận Dự toán toán dự ị huỷ toán năm giao toán Ngân sách nhà nước c thực L K trước trong được Rút Nhận Ghi oán b còn khá Nội dung chuy năm sử từ bằng thu lại ển (Kể cả dụng Tổng Kho lệnh ghi Dự t ở sang số số bạc chi chi Nguồn Kho điều bạc chỉnh tăng, giảm) A B C 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1- Dự toán thuộc Ngân sách nhà nước 2- Dự toán thuộc nguồn khác VI- NGUỒN PHÍ, LỆ PHÍ CỦA NSNN ĐƠN VỊ ĐÃ THU VÀ ĐƯỢC ĐỂ LẠI TRANG TRẢI CHI PHÍ (Chi tiết theo từng Loại, Khoản) 1- Nguồn phí, lệ phí năm trước chưa sử dụng được phép chuyển sang năm nay 2- Nguồn phí, lệ phí theo dự toán được giao trong năm 3- Nguồn phí, lệ phí đã thu và ghi tăng nguồn kinh phí trong năm 4- Nguồn phí, lệ phí được sử dụng trong năm (4 = 1 + 3) 5- Nguồn phí, lệ phí đã sử dụng đề nghị quyết toán 6- Nguồn phí, lệ phí giảm trong năm (nộp trả, bị thu hồi) 7- Nguồn phí, lệ phí chưa sử dụng được phép chuyển năm sau (7 = 4 – 5 – 6) 246
  14. VII- TÌNH HÌNH TIẾP NHẬN KINH PHÍ (Chi tiết theo Loại, Khoản): 1- Số phí, lệ phí đã thu phải nộp NSNN nhưng được để lại đơn vị: Trong đã: - Đã làm thủ tục ghi thu, ghi chi ngân sách và được ghi tăng nguồn kinh phí - Chưa làm thủ tục ghi thu, ghi chi ngân sách và chưa được ghi tăng nguồn kinh phí 2- Tiền, hàng viện trợ không hoàn lại đã tiếp nhận trong kỳ được phép bổ sung nguồn kinh phí: 2.1- Tiền, hàng viện trợ phi dự án: Trong đã: - Đã làm thủ tục ghi thu, ghi chi ngân sách và được ghi tăng nguồn kinh phí hoạt động - Chưa làm thủ tục ghi thu, ghi chi ngân sách và chưa được ghi tăng nguồn kinh phí hoạt động. 2.2- Tiền, hàng viện trợ theo chương trình, dự án: Trong đã: - Đã làm thủ tục ghi thu, ghi chi ngân sách và được ghi tăng nguồn kinh phí dự án; - Đã làm thủ tục ghi thu, ghi chi ngân sách và được ghi tăng nguồn kinh phí đầu tư XDCB; - Chưa làm thủ tục ghi thu, ghi chi ngân sách (Chi tiết tiền, hàng viện trợ dùng cho hoạt động dự án, hoạt động đầu tư XDCB) và chưa được ghi tăng nguồn kinh phí. VIII- THUYẾT MINH 1- Những công việc phát sinh đột xuất trong năm: 2- Nguyên nhân của các biến động tăng, giảm so với dự toán, so với năm trước: IX- NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ Ngày tháng năm Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đãng dấu) 2.2- Mẫu báo cáo tài chính áp dụng cho các đơn vị kế toán cấp I, II Mã chương: Mẫu số B02/CT- H Đơn vị báo cáo: (Ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ/BTC Mã đơn vị SDNS: ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng BTC) 247
  15. BÁO CÁO TỔNG HỢP TÌNH HÌNH KINH PHÍ VÀ QUYẾT TOÁN KINH PHÍ ĐÃ SỬ DỤNG Năm PHẦN I- TỔNG HỢP TÌNH HÌNH KINH PHÍ S NGUỒN số Tổng số Đơn vị A Đơn vị B c c ã T KINH PHÍ số Ngân sách nhà số Ngân sách nhà Ngân sách nhà T CHỈ TIÊU M nước nước nước Nguồn ệ Tổng số số rợ rợ ại ại Tổng Tổng số trợ , l iao ể l ể l g giao khác ện t ện t Nguồn khá Nguồn khá NSNN Phí Tổng Tổng Tổng số Vi Vi Viện phí đ phí đ iao phí g ệ NSNN NSNN i lệ , l lạ , Phí để Phí A B C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 12 1 1 1 16 17 18 1 3 4 5 I KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG Loại Khoản A Kinh phí thường xuyên 1 Kinh phí 0 chưa sử 1 dụng năm trước chuyển sang 2 Kinh phí 0 thực nhận 2 năm nay 3 Tổng kinh 0 phí được sử 3 dụng năm nay (03= 01 + 02) 4 Kinh phí đã 0 sử dụng đề 4 nghị quyết toán năm nay 5 Kinh phí 0 giảm năm 5 nay 6 Kinh phí 0 chưa sử 6 248
  16. dụng chuyển năm sau (06= 03 – 04- 05) B Kinh phí không thường xuyên 1 Kinh phí 0 chưa sử 7 dụng năm trước chuyển sang 2 Kinh phí 0 thực nhận 8 năm nay 3 Tổng kinh 0 phí được sử 9 dụng năm nay (09 = 07 + 08) 4 Kinh phí đã 1 sử dụng đề 0 nghị quyết toán năm nay 5 Kinh phí 1 giảm năm 1 nay 6 Kinh phí 1 chưa sử 2 dụng chuyển năm sau (12 = 09 – 10 - 11) Loại Khoản I KINH PHÍ I THEO ĐƠN ĐẶT HÀNG CỦA NHÀ NƯỚC Loại 249
  17. Khoản 1 Kinh phí 1 chưa sử 3 dụng năm trước chuyển sang 2 Kinh phí 1 thực nhận 4 năm nay 3 Tổng kinh 1 phí được sử 5 dụng năm nay (15 = 13 + 14) 4 Kinh phí đã 1 sử dụng đề 6 nghị quyết toán năm nay 5 Kinh phí 1 giảm năm 7 nay 6 Kinh phí 1 chưa sử 8 dụng chuyển năm sau (18 = 15 – 16 - 17) Loại Khoản I KINH PHÍ I DỰ ÁN I Loại Khoản 1 Kinh phí 1 chưa sử 9 dụng năm trước chuyển sang 2 Kinh phí 2 250
  18. thực nhận 0 năm nay 3 Tổng kinh 2 phí được sử 1 dụng năm nay (21 = 19 + 20) 4 Kinh phí đã 2 sử dụng đề 2 nghị quyết toán năm nay 5 Kinh phí 2 giảm năm 3 nay 6 Kinh phí 2 chưa sử 4 dụng chuyển năm sau (24 = 21 – 22 - 23) Loại Khoản I KINH PHÍ V ĐẦU TƯ XDCB Loại Khoản 1 Kinh phí 2 chưa sử 5 dụng năm trước chuyển sang 2 Kinh phí 2 thực nhận 6 năm nay 3 Tổng kinh 2 phí được sử 7 dụng năm nay (27 = 25 + 26) 4 Kinh phí đã 2 sử dụng đề 8 251
  19. nghị quyết toán năm nay 5 Kinh phí 2 giảm năm 9 nay 6 Kinh phí 3 chưa sử 0 dụng chuyển năm sau (30 = 27 – 28 - 29) Loại Khoản PHẦN II- KINH PHÍ ĐÃ SỬ DỤNG ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN Tổng số Đơn vị A Ngân sách nhà c Ngân sách nhà c số N T nước số nước số số L K h M M Mã rợ rợ ại ại Tổng Tổng ể l ể l M Nội dung số giao giao ện t ện t Nguồn khá Nguồn khá chi Tổng Tổng Vi Vi phí đ phí đ ệ NSNN NSNN lệ , l , Phí Phí A B C D E G H 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 1 13 1 2 I- Chi 10 hoạt 0 động 1- Chi 10 thường 1 xuyên 2-Chi 10 không 2 thường xuyên II- Chi 20 theo đơn 0 đặt hàng của Nhà nước III- Chi 30 dự án 0 252
  20. 1- Chi 30 quản lý 1 dự án 2- Chi 30 thực hiện 2 dự án III- Chi 40 đầu tư 0 XDCB 1- Chi 40 xây lắp 1 2- Chi 40 thiết bị 2 3- Chi 40 phí khác 3 Cộng Ngày tháng năm Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đãng dấu) (*) Mẫu báo cáo tài chính áp dụng cho các đơn vị kế toán cấp I, II Mã chương: Mẫu B03/CT-H Đơn vị báo cáo: (Ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ/BTC Mã đơn vị SDNS: ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng BTC) BÁO CÁO TỔNG HỢP THU, CHI HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP VÀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH Năm Đơn vị tính: So Số tuyệt đối Số CHỈ TIÊU Mã Dự Thực sánh (2- 1) TT số toán hiện thực Tăng Giảm hiện/ (+) (-) dự toán (%) A B C 1 2 3 4 5 1 Số chênh lệch thu lớn hơn chi chưa 01 phân phối năm trước chuyển sang (*) 2 Thu trong năm 02 3 Chi trong năm 03 253
  21. 4 Chênh lệch thu lớn hơn chi 04 (04= 01 + 02 - 03) (*) 5 Nộp NSNN 05 6 Nộp cấp trên 06 7 Bổ sung nguồn kinh phí 07 8 Trích lập các quỹ 08 9 Số chênh lệch thu lớn hơn chi chưa 09 phân phối đến cuối năm (*) (09=04-05-06-07-08) (*) Nếu chi lớn hơn thu thì ghi số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn ( ). (*)Mẫu báo cáo tài chính áp dụng cho các đơn vị kế toán cấp I, II Ngày tháng Năm Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đãng dấu) Mã chương: Mẫu B04/CT-H Đơn vị báo cáo: (Ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ/BTC Mã đơn vị SDNS: ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng BTC) BÁO CÁO TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH VÀ NGUỒN KHÁC CỦA ĐƠN VỊ Năm: S Mã Tổng Chia ra TT CHỈ TIÊU số số Loại, Loại, khoả khoản n A B C 1 2 3 4 I Kinh phí chưa sử dụng và dự toán năm trước 10 được phép chuyển sang năm nay (10 = 11 + 14) 1 Nguồn NSNN (11 = 12 + 13) 11 2 Kinh phí chưa sử dụng 12 4 Dự toán chưa rút còn ở Kho Bạc 13 3 Nguồn khác 14 4 Trong đã: Nguồn phí, lệ phí của NSNN được 15 để lại trang trải chi phí 254
  22. II Dự toán được giao trong năm (16 = 17 + 18) 16 1 Nguồn NSNN 17 2 Nguồn khác 18 3 Trong đã: Nguồn phí, lệ phí của NSNN được 19 để lại trang trải chi phí III Tổng số được sử dụng trong năm 20 (20 = 21 + 22) 1 Nguồn NSNN (21= 11 + 17) 21 2 Nguồn khác (22 = 14 + 18) 22 3 Trong đã: Nguồn phí, lệ phí của NSNN được 23 để lại trang trải chi phí IV Kinh phí đã nhận (24 = 25 + 26) 24 1 Nguồn NSNN 25 2 Nguồn khác 26 3 Trong đã: Phí, lệ phí của NSNN được để lại 27 trang trải chi phí V Kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán 28 (28 = 29 + 30) 1 Nguồn NSNN 29 2 Nguồn khác 30 3 Trong đã: Phí, lệ phí của NSNN được để lại 31 trang trải chi phí VI Kinh phí giảm (nộp trả) (32= 33 + 34) 32 1 Nguồn NSNN (nộp trả, bị thu hồi) 33 2 Nguồn khác 34 VII Kinh phí chưa sử dụng và dự toán năm nay 35 chưa rút đề nghị chuyển sang năm sau (35 = 36 + 39) 1 Nguồn NSNN (36 = 37 + 38) 36 2 Kinh phí chưa sử dụng 37 3 Dự toán chưa rút còn ở Kho Bạc 38 4 Nguồn khác 39 5 Trong đã: Nguồn phí, lệ phí của NSNN được 40 255
  23. để lại trang trải chi phí (*) Mẫu báo cáo tài chính áp dụng cho các đơn vị kế toán cấp I, II 256