Phương pháp Work Sampling đánh giá năng suất lao động - Lưu Trường Văn

pdf 50 trang hapham 1780
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Phương pháp Work Sampling đánh giá năng suất lao động - Lưu Trường Văn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfphuong_phap_work_sampling_danh_gia_nang_suat_lao_dong_luu_tr.pdf

Nội dung text: Phương pháp Work Sampling đánh giá năng suất lao động - Lưu Trường Văn

  1. ĐẠI HỌC MỞ BÁN CÔNG TP.HCM TRUNG TÂM CPA PHƯƠNG PHÁP WORK SAMPLING ĐÁNH GIÁ NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG Giảng viên: TS. Lưu Trường Văn Tài liệu lưu hành nội bộ phục vụ cho lớp “Bồi dưỡng kiến thức & kỹ năng quản lý công trường ” Giảng viên: Lưu Trường Văn, D.Eng (PKNU) 1
  2. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO LƯỜNG VÀ ĐÁNH GIÁ NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG TRONG THI CÔNG XÂY DỰNG • Phương pháp trực tiếp: – NSLĐ = Lượng sản phẩm/Lượng tài nguyên sử dụng (Ouput/Input)  NSLĐ = Lượng sản phẩm/ (Vât tư + nhân công +máy thi công)  NSLĐ = Lượng sản phẩm/ Chi phí nhân công  NSLĐ = Lượng sản phẩm/ Giờ công lao động • Phương pháp gián tiếp: – Work sampling – Work study – Bảng câu hỏi/ Phỏng vấn Giảng viên: Lưu Trường Văn, D.Eng (PKNU) 2
  3. KHÁI NIỆM  Work sampling (WS)là phương pháp đo lường năng suất lao động theo thời gian nhằm đánh giá tiến trình công việc  WS được dùng để đánh giá nhằm cải thiện tiến trình thực hiện công việc từ đó gia tăng hiệu quả công việc.  WS dựa vào nguyên tắc thống kê để đánh giá tỷ lệ thời gian hữu ích nhằm tạo ra sản phẩm Giảng viên: Lưu Trường Văn, D.Eng (PKNU) 3
  4. WORK SAMPLING  Số liệu thu thập theo quy trình dựa trên quy luật của lý thuyết xác suất  Một mẫu được lấy ra từ đám đông một cách ngẫu nhiên thì sẽ có cùng một số đặc điểm hay tất cả các đặc điểm của đám đông ấy.  Phải biết trước các thông số thời gian , số lượng công nhân và dạng công việc để xác định kích thước của mẫu.  Thực hiện Work Sampling cho những công việc quan trọng Giảng viên: Lưu Trường Văn, D.Eng (PKNU) 4
  5. WORK SAMPLING  Những yếu tố quan trọng : – Phải xác định rõ ràng mục đích của cuộc khảo sát – Kinh nghiệm của người quan sát – Mức độ phức tạp của công việc – Nhận thức của người công nhân Giảng viên: Lưu Trường Văn, D.Eng (PKNU) 5
  6. CÁC PHƯƠNG PHÁP LẤY MẪU (1) • Phương pháp tổng thể: xem như đám đông là tất cả công nhân ở công trường và lấy mẫu toàn bộ – Có thể lấy được mẫu lớn trong một khoảng thời gian ngắn – Cung cấp cho người phụ trách một cái nhìn tổng thể về hiệu quả quản lý công việc Giảng viên: Lưu Trường Văn, D.Eng (PKNU) 6
  7. CÁC PHƯƠNG PHÁP LẤY MẪU (2) • Phương pháp chi tiết: chọn một số tổ đội công nhân và lấy mẫu từ các tổ đội này. – Sau một khoảng thời gian ngắn làm quen, người quan sát có thể nhận diện được mỗi thành viên của tổ, có thể ghi nhận được sự vắng mặt không lý do. – Cho một cái nhìn chính xác, chi tiết về công việc, đặc biệt là đối với những nguyên nhân gây ra chậm tiến độ. Giảng viên: Lưu Trường Văn, D.Eng (PKNU) 7
  8. PHÂN NHÓM CÔNG VIỆC • Công việc hiệu quả # thời gian hiệu quả: – Những công việc trực tiếp làm ra sản phẩm • Công việc phụ trợ # thời gian phụ trợ : – Vận chuyển vật tư hay dụng cụ lao động – Đọc bản vẽ – Giao và nhận việc – Một số công việc linh tinh • Công việc không hiệu quả # thời gian không hiệu quả: – Chờ đợi – Đi lại tay không – Ngưng việc không lý do hay vì lý do cá nhân Giảng viên: Lưu Trường Văn, D.Eng (PKNU) 8
  9. KHÁI NIỆM WS  Theo phương pháp WS thời gian lao động của một con người được chia ra như sau:  Thời gian hổ trợ (supportive time ): Trong khoảng thời gian này người lao động thực hiện các thao tác trung gian để tao ra sản phẩm cuối cùng  Thời gian hiệu quả (Effective time ): Trong khoảng thời gian này người lao động thực hiện các thao tác cần thiết nhằm tạo ra sản phẩm cuối cùng.  Thời gian vô ích (Non-working time ): Trong khoảng thời gian này người lao động thực hiện các hành động không liên quan gì đến việc tạo ra các sản phẩm Giảng viên: Lưu Trường Văn, D.Eng (PKNU) 9
  10. KHÁI NIỆM WS Ví dụ: Một người thợ xây đang thao tác:  Thời gian hổ trợ tương ứng từ lúc người thợ bắt đầu cầm viên gạch cho đến lúc đặt viên gạch vào vị trí xây.  Thời gian hiệu quả bắt đầu từ lúc người thợ đặt viên gạch vào vị trí xây, gõ và nắn thẳng hàng nhằm tạo ra sản phẩm trực tiếp là bức tường xây  Thời gian vô ích tương ứng với khoảng thời gian người thơ không làm việc: ngồi nghỉ, đứng hút thuốc, tán gẫu với người thợ khác, Giảng viên: Lưu Trường Văn, D.Eng (PKNU) 10
  11. Ví dụ cho công tác ván khuôn CÔNG VIỆC CÔNG VIỆC KHÔNG HIỆU STT CÔNG VIỆC PHỤ TRỢ HIỆU QUẢ QUẢ Đặt tấm copha Gia công xà gồ, coppha 1 Chờ việc, ngừng việc để k.tra vào vị trí gỗ Vận chuyển copha vào vị 2 Đóng nêm Nghỉ mệt trí (bán kính 4m Các việc khác Giảng viên: Lưu Trường Văn, D.Eng (PKNU) 11
  12. Ví dụ cho công tác cốt thép thường CÔNG VIỆC HIỆU CÔNG VIỆC KHÔNG STT CÔNG VIỆC PHỤ TRỢ QUẢ HIỆU QUẢ Chờ việc, ngừng việc để 1 Cắt thép Đọc bản vẽ k.tra Đặt cốt thép đúng 2 Đo kích thước thép Nghỉ mệt, hút thuốc vị trí 3 Buộc thép Vệ sinh, đánh gỉ thép Di chuyển tay không Cố định và kiểm 4 tra cốt thép Định vị cốt thép Lấy thép bán kính >4 m Vận chuyển thép đúng vị trí Tìm kiếm dụng cụ 5 (bán kính 4 m) 6 Tháo lắp sàn công tác Giảng viên: Lưu Trường Văn, D.Eng (PKNU) 12
  13. Ví dụ cho công tác cốt thép DỰ ỨNG LỰC CÔNG VIỆC HIỆU CÔNG VIỆC KHÔNG STT CÔNG VIỆC PHỤ TRỢ QUẢ HIỆU QUẢ Gia công cáp, ống Chờ việc, ngừng việc để 1 Bó cáp để đưa lên sàn gen k.tra 2 Tạo lỗ chờ neo Định vị các ống cáp Nghỉ mệt 3 Lắp đầu neo Lấy xốp ra khỏi lỗ neo Di chuyển tay không Kéo thẳng cáp,VS ống 4 Căng cáp Tìm kiếm dụng cụ gen 5 Bơm vữa xi măng Tạo vữa bê tông Các việc linh tinh khác 6 Di chuyển kích 7 Cắt đầu cáp thừa 8 Căng chỉnh cao độ cáp Giảng viên: Lưu Trường Văn, D.Eng (PKNU) 13
  14. Ví dụ cho công tác đổ bê tông CÔNG VIỆC CÔNG VIỆC KHÔNG HIỆU STT CÔNG VIỆC PHỤ TRỢ HIỆU QUẢ QUẢ 1 Bơm vữa bê tông Lắp đặt ống bơm Chờ việc, ngừng việc để k.tra 2 San đều bê tông Vệ sinh bề mặt coppha Nghỉ mệt 3 Đầm bê tông Đo, chỉnh cao độ vữa BT Tìm kiếm dụng cụ 4 Làm phẳng mặt Kiểm tra hệ dàn giáo Làm lại các chỗ hỏng 5 Di chuyển với R 2m Các việc linh tinh khác Giảng viên: Lưu Trường Văn, D.Eng (PKNU) 14
  15. Ví dụ cho công tác sơn ca s CÔNG VIỆC CÔNG VIỆC KHÔNG HIỆU STT CÔNG VIỆC PHỤ TRỢ HIỆU QUẢ QUẢ 1 Co r 2 ðánh gi y nhám 3 4 5 Giảng viên: Lưu Trường Văn, D.Eng (PKNU) 15
  16. KHÁI NIỆM WS cho máy mĩc, thi t b  Theo phương pháp WS thời gian hoạt động của máy móc cũng được chia ra như sau:  Thời gian hổ trợ (supportive time ): Trong khoảng thời gian này máy móc thực hiện các thao tác trung gian để tao ra sản phẩm cuối cùng  Thời gian hiệu quả (Effective time ): Trong khoảng thời gian này máy móc thực hiện các thao tác cần thiết nhằm tạo ra sản phẩm cuối cùng.  Thời gian vô ích (Non-working time ): Trong khoảng thời gian này máy móc thực hiện các hành động không liên quan gì đến việc tạo ra các sản phẩm Giảng viên: Lưu Trường Văn, D.Eng (PKNU) 16
  17. KHÁI NIỆM Ví dụ: Một máy trộn BT đang thao tác:  Thời gian hổ trợ tương ứng từ lúc máy trộn vận hành không có VL cho đến lúc công nhân cho vật tliệu vào máy trộn.  Thời gian hiệu quả bắt đầu từ lúc máy trộn quay đều theo số vòng và thời gian quy định để trộn bê tông, kể cả thời gian trút vữa BT đã trộn ra ngoài  Thời gian vô ích tương ứng với khoảng thời gian máy trộn ngung không làm việc (lúc này nười thợ đềiu khiển máy có thể ngồi nghỉ, đứng hút thuốc, tán gẫu với người thợ khác, ) Giảng viên: Lưu Trường Văn, D.Eng (PKNU) 17
  18. • Thời gian khảo sát – Phải ấn định thời gian lấy mẫu sau khi đã xác định đám đông lấy mẫu là toàn bộ công nhân ở công trường hay một số tổ/đội công nhân – Phần lớn các cuộc khảo sát đều thực hiện trong khoảng thời gian từ một đến ba tuần và lập lại trong khoảng thời gian thích hợp – Cần phải chọn ngẫu nhiên thời điểm lấy mẫu trong ngày Giảng viên: Lưu Trường Văn, D.Eng (PKNU) 18
  19. • Chọn lựa người quan sát – Có thể là nhân viên của chủ thầu hay chủ đầu tư – Có thể là kỹ sư hay kỹ thuật viên xây dựng – Sau khi được chọn, phải được huấn luyện để hiểu về Work Sampling và đặc điểm của các công việc. Giảng viên: Lưu Trường Văn, D.Eng (PKNU) 19
  20. SỐ LẦN LẤY MẪU  Sốâ lượng mẫu phụ thuộc vào điều kiện kinh tế, thời gian và mục tiêu của cuộc khảo sát  Số lượng mẫu càng lớn độ chính xác càng cao  WS là phương pháp thống kê do vậy phải loại bỏ những thành kiến hoặc sai lệch khi thu thập số liệu Giảng viên: Lưu Trường Văn, D.Eng (PKNU) 20
  21. ƯU NHƯỢC ĐIỂM CỦA WS (1) • Ưu điểm – Chi phí ít tốn kém hơn so với phương pháp quan sát liên tục – Không đòi hỏi những người quan sát có kinh nghiệm và chuyên môn đặc biệt – Đạt được độ chính xác cần thiết – Các tổ trưởng / đội trưởng có thể tham gia vào cuộc khảo sát – Ít gây ra sự xáo trộn so với phương pháp quan sát liên tục – Có thể so sánh với kết quả khảo sát lần trước để đánh gíá sự tiến bộ Giảng viên: Lưu Trường Văn, D.Eng (PKNU) 21
  22. ƯU NHƯỢC ĐIỂM CỦA WS (2) • Nhược điểm – Không th xem xét được công nhân thao tác nhanh hay chậm – Không chỉ ra được phương pháp làm việc nào tốt hơn Giảng viên: Lưu Trường Văn, D.Eng (PKNU) 22
  23. Thi t lp đ tin cy và s lưng quan sát cn thi t K 2 P 1( − P ) N = S 2 N = S quan sát yêu cu (cịn đưc gi là sample size) P = s th p phân ca t l % th i gian hi u qu mà bn kỳ vng Ví d: nu chúng ta đang đo lưng v cơng vi c hi u qu và kt qu đo lưng sơ b ch ra 32%, thì P = 0.32. Giảng viên: Lưu Trường Văn, D.Eng (PKNU) 23
  24. Thi t lp đ tin cy và s lưng quan sát cn thi t S = S th p phân ca mc đ chính xác ca kt qu đo (cịn đưc gi là confidence limit) – Ví d: s dng 95% confidence limit. K = ð lch chu n tươ ng ng vi kho ng tin cy đã xác đnh – 1.69 S.D. cho 0.68 confidence limits – 1.96 S.D. cho 0.95 confidence limits – 2.75 S.D. cho 0.99 confidence limits Giảng viên: Lưu Trường Văn, D.Eng (PKNU) 24
  25. 7 bưc đ th c hi n work sampling 1. Ly 1 mu nh đ cĩ đưc mt ưc tính v giá tr ca các thơng s 2. Tính tốn kích c ca mu kh o sát 3. Chu n b mt k ho ch đ quan sát cơng nhân ti các th i đim thích hp 4. Quan sát và ghi li các ho t đng ca cơng nhân Giảng viên: Lưu Trường Văn, D.Eng (PKNU) 25
  26. 7 bưc đ th c hi n work sampling 5. Ghi li các s li u kh o sát 6. Tính tốn th i gian hi u qu cho tng lo i hình cơng tác 7. Tính tốn th i gian vơ ích cho tng lo i hình cơng tác Giảng viên: Lưu Trường Văn, D.Eng (PKNU) 26
  27. Giảng viên: Lưu Trường Văn, D.Eng (PKNU) 27
  28. VÍ DỤ VỀ QUY TRÌNH THU THẬP SỐ LIỆU WORK SAMPLING TẠI 1 CÔNG TRƯỜNG Giảng viên: Lưu Trường Văn, D.Eng (PKNU) 28
  29. Giới thiệu về công trình khảo sát THƯ VIỆN MỚI CỦA BANGKOK UNIVERSITY  Toà nhà cao 7 tầng  Tổng diện tích sàn sử dụng = 19.779m2  Sức chứa sân đậu xe hơi = 232 xe hơi  Vị trí : Bên trong Bangkok University  Bắt đầu thi công ngày 16/5/2000  Thời gian thi công dự kiến 501 ngày Giảng viên: Lưu Trường Văn, D.Eng (PKNU) 29
  30. WORK-SAMPLING (LAO ĐỘNG) Công việc HT Công việc HQ Không àm việc Tổng số Thời gian No. of Sample % No. of Sample % No. of Sample % No. of Sample % 08:00-09:00 28 13.14 89 41.80 96 45.07 213 100 09:00-10:00 37 13.36 118 42.60 122 44.04 277 100 10:00-11:00 59 25.00 100 42.40 77 32.63 236 100 11:00-12:00 58 23.60 98 39.84 90 36.60 246 100 ĂN TRƯA 13:00-14:00 63 22.83 98 35.50 115 41.67 276 100 14:00-15:00 66 28.20 100 42.74 68 29.06 234 100 15:00-16:00 82 30.37 108 40.00 80 29.63 270 100 16:00-17:00 64 34.40 67 36.02 55 29.60 186 100 Total 457 23.58 778 40.14 703 36.27 1938 100 Giảng viên: Lưu Trường Văn, D.Eng (PKNU) 30
  31. WORK-SAMPLING(LAO ĐỘNG) 100.00 90.00 80.00 70.00 60.00 Productive Work 50.00 Supportive Work Non-Working PERCENTAGE 40.00 30.00 20.00 10.00 0.00 08:00- 09:00- 10:00- 11:00- LUNCH 13:00- 14:00- 15:00- 16:00- 09:00 10:00 11:00 12:00 BRAKE 14:00 15:00 16:00 17:00 PERIOD Giảng viên: Lưu Trường Văn, D.Eng (PKNU) 31
  32. Average % of Time Spent in One Day 40 % 36 % 24 % Productive Work Supportive Work Non-Working Giảng viên: Lưu Trường Văn, D.Eng (PKNU) 32
  33. Work Sampling của lao động Thời gian trung bình tiêu hao của 1 công nhân 50 40 30 20 10 P ercentage0 08:00- 10:00- LUNCH 14:00- 16:00- 09:00 11:00 BRAKE 15:00 17:00 Non-Working Supportive Work Productive Work Giảng viên: Lưu Trường Văn, D.Eng (PKNU) 33
  34. Giảng viên: Lưu Trường Văn, D.Eng (PKNU) 34
  35. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ WORK SAMPLING CỦA LAO ĐỘNG Vướng mắc •Thời gian hổ trợ quá dài Khuyến nghị Dùng công nghệ cao  Quản lý và bố trí mặt bằng thi công tốt hơn  Đào tạo công nhân về kỹ năng làm việc Giảng viên: Lưu Trường Văn, D.Eng (PKNU) 35
  36. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ WORK SAMPLING CỦA LAO ĐỘNG Vướng mắc Lãng phí thời gian để bố trí và lắp đặt thiết bị Thời gian chờ đợi để lấy vật liệu khỏi máy móc quá dài Khuyến nghị  Cần có hệ thống kiểm soát hoạt động của máy móc  Gia tăng công nhân khi trút VL khỏi máy móc Giảng viên: Lưu Trường Văn, D.Eng (PKNU) 36
  37. WORK-SAMPLING CỦA THIẾT BỊ Time Productive Work Supportive Work Non -Working Total Minute % Minute % Minute % Minute % 08 :00 -09 :00 0 0.00 66 55 54 45 .00 120 100 .00 09 :00 -10 :00 0 0.00 78 65 42 35 .00 120 100 .00 10 :00 -11 :00 0 0.00 69 57 .5 51 42 .50 120 100 .00 11 :00 -12 :00 0 0.00 59 49 .167 61 50 .83 120 100 .00 LUNCH BRAKE 13 :00 -14 :00 0 0.00 66 55 54 45 .00 120 100 .00 14 :00 -15 :00 0 0.00 62 51 .667 58 48 .33 120 100 .00 15 :00 -16 :00 0 0.00 70 58 .333 50 41 .67 120 100 .00 16 :00 -17 :00 0 0.00 68 56 .667 52 43 .33 120 100 .00 Total 0 0.00 538 56 .042 422 43 .958 960 100 .00 Giảng viên: Lưu Trường Văn, D.Eng (PKNU) 37
  38. WORK-SAMPLING (EQUIPMENT) 100 90 80 70 60 50 Supportive Work Non-Working 40 PERCENTAGE 30 20 10 0 08 :00 - 09 :00 - 10 :00 - 11 :00 - LUNCH 13 :00 - 14 :00 - 15 :00 - 16 :00 - 09 :00 10 :00 11 :00 12 :00 BRAKE 14 :00 15 :00 16 :00 17 :00 PERIOD Giảng viên: Lưu Trường Văn, D.Eng (PKNU) 38
  39. WORK SAMPLING CỦA CẦN TRỤC THÁP Average % of Time spent of the tower crane 44 % 56 % Supportive Work Non-Working Giảng viên: Lưu Trường Văn, D.Eng (PKNU) 39
  40. Giảng viên: Lưu Trường Văn, D.Eng (PKNU) 40
  41. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ WORKSAMPLING CỦA CẦN TRỤC THÁP Vướng mắc •Lãng phí thời gian để chuẩn bị vật liệu Vướng mắc  Quản lý quy trình cẩu lắp tốt hơn  Đào tạo cho công nhân phục vụ cẩu lắp Giảng viên: Lưu Trường Văn, D.Eng (PKNU) 41
  42. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ WORKSAMPLING CỦA CẦN TRỤC THÁP Vướng mắc •Thời gian chờ đợi quá dài, bố trí công việc không khoa học cho cần trục Khuyến nghị •Hoạch định hiệu quả hơn Giảng viên: Lưu Trường Văn, D.Eng (PKNU) 42
  43. CHU TRÌNH NĂNG SUẤT ĐOĐO LƯỜNGLƯỜNG Work-SamplingWork-Sampling %% mấtmất mát mát của của thờithời gian gian đã đã dùng dùng CẢICẢI THIỆNTHIỆN NĂNGNĂNG SUẤTSUẤT LAOLAO ĐỘNGĐỘNG ĐÁNHĐÁNH GIÁGIÁ TăngTăng thời thời gian gian hiệu hiệu LaoLao độngđộng SoSo sánhsánh dựa dựa trên trên quả,quả, GiảmGiảm thời thời VậtVật liệu liệu dữdữ liệu liệu đã đã thu thu Thiết bi( giangian vô vô ích ích Thiết bi( thậpthập HOẠCHHOẠCH ĐỊNHĐỊNH GiảmGiảm mất mất mát mát Giảng viên: Lưu Trường Văn, D.Eng (PKNU) 43
  44. NHĨM 02 GI I THI U V CÔNG TRÌNH KH O SÁT Công trình khảo sát: LAFARGE VIET NAM Chủ đầu tư: LAFARGE Corporation Vị trí: KCN Hiệp Phước B – Nhà Bè- TP HCM -Toàn bộ thiết kế kiến trúc, kết cấu, M&E của công trình dựa trên tiêu chuần Việt Nam. Giảng viên: Lưu Trường Văn, D.Eng (PKNU) 44
  45. Ví dụ: QUI TRÌNH THU THẬP SỐ LIỆU o0o 2.1 Công tác lấy số liệu : - Trong thời gian khảo sát, công trường thực hiện 3 công tác chính là : côppha, cốt thép và bê tông. Phạm vi nghiêm cứu của nhóm là 3 công tác này. - Phạm vi nghiên cứu : trong từng công tác, nhóm bao quát toàn bộ công trường, chụp hình ghi nhận tại các thời điểm và sau đó phân tích sử lý số liệu để phân biệt các loại công việc. - Thời gian khảo sát : 1 tuần 2.2 Thu thập số liệu : -Sau khi phận tích các hình ảnh của các nhóm tại các thời điểm khác nhau ( cách nhau 15 phút ). Nhóm ghi nhận kết quả vào bản phân loại công việc như sau : Giảng viên: Lưu Trường Văn, D.Eng (PKNU) 45
  46. BẢNG SỐ LIỆU WORK SAMPLING. Công trình : Công tác : CỐPPHA Ngày: 26 / 07/ 2006 Thời điểm bắt đầu: 8:00 s : Thời điểm kết thúc: 11:00 Tổ đội: Thời tiết: Tổng Phần Phân loại công việc Số lần quan sát cộng trăm 1. Công việc hiệu quả: 2 2/10 =20% - Lắp dựng coppha định 1 hình - Cân chỉnh coppha định 0 hình - Tháo dỡ coppha sau 1 khi đổ bêtông. 2. Công việc phụ trợ: 3 3/10 =30% - Vận chuyển coppha. 1 - Cạo rửa và vệ sinh 1 coppha trước khi lắp, sau khi tháo. Giảng viên: Lưu Trường Văn, D.Eng (PKNU) 46
  47. Tổng Phần Phân loại công việc Số lần quan sát cộng trăm - Căng dây. 1 - Đọc bản vẽ, giao 0 nhận việc. - Gia công coppha. 0 3. Công việc không 5 5/10 =50% hiệu quả: - Chờ đợi coppha. 2 - Không làm gì. 2 - Chờ đợi thiết bị, vật 1 tư Giảng viên: Lưu Trường Văn, D.Eng (PKNU) 47
  48. BẢNG SỐ LIỆU WORK SAMPLING. Công trình : Công tác : CỐT THÉP Ngày: Thời điểm bắt đầu: t s : Thời điểm kết thúc: Tổ đội: Thời tiết: Số lần Tổng Phần Phân loại công việc quan sát cộng trăm 1. Công việc hiệu quả: - Lắp đặt cốt thép vào vị trí cột, dầm, sàn - Buộc thép, hàn thép. - Gia công cốt thép. 2. Công việc phụ trợ: - Cắt thép. - Vận chuyển thép. -Căng dây, định vị. 3. Công việc không hiệu quả: - Chờ đợi công nhân khác khiêng thép đến. - Không làm gì. Giảng viên: Lưu Trường Văn, D.Eng (PKNU) 48 - Thiếu vật tư.
  49. BẢNG SỐ LIỆU WORK SAMPLING. Công trình : Công tác : BÊTÔNG. Ngày: Thời điểm bắt đầu: t s : Thời điểm kết thúc: Tổ đội: Thời tiết: Số lần Tổng Phần Phân loại công việc quan sát cộng trăm 1. Công việc hiệu quả: -Đổ BT vào cột, dầm, sàn, -Đầm BT. -Cân chỉnh cột, san phẳng mặt nền sàn. 2. Công việc phụ trợ: -Di chuyển cần bơm tới nơi đổ. -Vệ sinh BT rơi vãi. -Tưới nước dưỡng ẩm. -Trộn bê tông. Giảng viên: Lưu Trường Văn, D.Eng (PKNU) 49
  50. Số lần Tổng Phần Phân loại công việc quan sát cộng trăm -Vận chuyển bê tông. -Thảo luận, nghe hướng dẫn của kỹ sư. -Chỉnh sửa vị trí thép trước khi đổ bê tông. -Rửa cát đá, các công tác chuẩn bị 3. Công việc không hiệu quả: -Chờ đợi xe chở BT khác đến. -Hút thuốc, tán gẫu với những người khác. -Thiết bị hư. Giảng viên: Lưu Trường Văn, D.Eng (PKNU) 50