Quy trình thực hành dược lâm sàng

pdf 5 trang hapham 3340
Bạn đang xem tài liệu "Quy trình thực hành dược lâm sàng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfquy_trinh_thuc_hanh_duoc_lam_sang.pdf

Nội dung text: Quy trình thực hành dược lâm sàng

  1. BỆNH VIỆN BỆNH NHIỆT ĐỚI TRUNG ƢƠNG QUY TRÌNH THỰC HÀNH DƢỢC LÂM SÀNG Mã số: QT.05.DUOC Ngày ban hành: 05/01/2016 Lần ban hành: 02 Ngƣời viết Ngƣời kiểm tra Ngƣời phê duyệt Họ và tên Vũ Tuấn Anh Nguyễn Thị Đại Phong Nguyễn Văn Kính Ký tên Chức danh Nhân viên khoa dược Trưởng khoa Giám đốc
  2. QUY TRÌNH BỆNH VIỆN BỆNH Mã số: QT.05 DUOC THỰC HÀNH DƢỢC NHIỆT ĐỚI TRUNG ƢƠNG Ngày ban hành: 05/01/2016 LÂM SÀNG Lần ban hành: 02 1. Người có liên quan phải nghiên cứu và thực hiện đúng các nội dung của quy định này. 2. Nội dung trong quy định này có hiệu lực thi hành như sự chỉ đạo của Giám đốc bệnh viện. 3. Mỗi đơn vị được phát 01 bản (có đóng dấu kiểm soát). Các đơn vị khi có nhu cầu bổ sung thêm tài liệu, đề nghị liên hệ với thư ký ISO để có bản đóng dấu kiểm soát. Các qui trình ISO được chia sẻ trên trang Web của Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới Trung ương khi cần. NƠI NHẬN 1 Giám đốc 10 Khoa Huyết học- Truyền máu 2 Phó Giám đốc 11 Khoa Chẩn đoán hình ảnh 3 Phòng Kế hoạch tổng hợp 12 Khoa Khám bệnh 4 Phòng Tổ chức cán bộ Khoa Cấp cứu 13 5 Trung tâm Đào tạo và Chỉ đạo tuyến Khoa Điều trị tích cực 14 6 Khoa Dược 15 Khoa Viêm gan 7 Phòng Điều dưỡng 16 Khoa Nhi 8 Phòng Tài chính kế toán 17 Khoa Nhiễm khuẩn tổng hợp 9 Khoa Xét nghiệm 18 Khoa Vi rút ký sinh trùng THEO DÕI TÌNH TRẠNG SỬA ĐỔI (tình trạng sửa đổi so với bản trước đó) Trang Hạng mục Tóm tắt nội dung hạng mục sửa đổi sửa đổi 5 BM.05. Sửa đổi biểu mẫu DUOC.01 I. Trang 2/5
  3. MỤC ĐÍCH - Quy định thống nhất cách thức thực hành Dược lâm sàng, kịp thời phát hiện các vấn đề trong sử dụng thuốc và điều trị, tư vấn sử dụng thuốc, đảm bảo sử dụng thuốc hợp lý, an toàn. II. PHẠM VI ÁP DỤNG - Áp dụng đối với các DS tham gia thực hành Dược lâm sàng – Khoa Dược – Bệnh viện bệnh Nhiệt đới Trung ương. III. TÀI LIỆU THAM KHẢO: - Quy chế Bệnh viện ban hành theo quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế, số 1895/1997/BYT-QĐ, ngày 19/09/1997. - Thông tư số 22/2011/TT-BYTngày 10/06/2011 quy định tổ chức và hoạt động của khoa Dược - Thông tư số 21/2013/TT-BYT ngày 08/08/2013 quy định tổ chức và hoạt động của hội đồng thuốc và điều trị BV - Thông tư số 31/2012/TT-BYT ngày 20/12/2012 hướng dẫn hoạt động dược lâm sàng trong bệnh viện - Quyết định 100/QĐ-NĐTW về việc ban hành quy định chức năng nhiệm vụ các khoa phòng bệnh viện. IV. THUẬT NGỮ VÀ TỪ VIẾT TẮT 4.1 . Từ viết tắt: - LĐ: lãnh đạo. - DLS: Dược lâm sàng. - ADR: Phản ứng có hại của thuốc. - BN: Bệnh nhân. - DS: Dược sỹ - LS: lâm sàng - QT: Quá trình - CĐ: chỉ định - CCĐ: chống chỉ định. V. NỘI DUNG QUY TRÌNH
  4. Trang 3/5 5.1. Sơ đồ quá trình thực hành dƣợc lâm sàng: Mô tả/ Tài liệu liên quan Trách nhiệm Các bƣớc thực hiện - Xuất phát từ yêu cầu của LĐ bệnh viện, Yêu cầu quản lý lãnh đạo khoa Dược - Phân công cán bộ phụ trách Dược lâm - LĐ Khoa Dược sàng theo khoa và thực hiện đi buồng hàng - LĐ Bệnh viện ngày (phối hợp với lịch công tác tuần, kế hoạch kiểm tra quy chế chuyên môn của LĐBV ). - Khoa lâm sàng lựa chọn BN cần đưa ra Khoa LS chọn BN - Dược sỹ LS xem xét và xin ý kiến chỉ đạo của LĐBV cần xem xét, chuẩn - Bác sỹ điều trị khi đi buồng. bị bệnh án - Các ca có vấn đề về sử dụng thuốc, cần hiệu chỉnh liều thuốc - Khai thác thông tin của người bệnh (Trên bệnh án, phỏng vấn trực tiếp: tiền sử của bệnh nhân , tiền sử sử dụng thuốc). - Xem xét tình trạng lâm sàng và các kết quả CLS đã có. Đi buồng: Thu thập, - Giám sát sử dụng thuốc: * Xem xét các - Dược sỹ được ghi nhận các thông thuốc được kê đơn cho người bệnh: CĐ, phân công tin, tư vấn sử dụng CCĐ, lựa chọn thuốc, cách dùng, các - Bác sỹ thuốc. tương tác cần chú ý, ADR ( nếu có ADR thực hiện theo QT.06.duoc) * Trao đổi với bác sỹ điều trị để tối ưu hóa việc dùng thuốc hợp lý, an toàn - Ghi các thông tin trên vào sổ đi bưồng - Trong trường hợp cần thiết, báo cáo trưởng khoa Dược xin ý kiến chỉ đạo. - Trả lời các câu hỏi thông tin thuốc của bác sĩ nhân viên y tế BN và người nhà BN: kiểm tra tương tác, tương kỵ, liều dùng, Thông tin thuốc - Dược sỹ được đường dùng, thời gian dùng, chỉ định phân công thuốc và các vấn đề cần tư vấn sau đó trả - Phụ trách DLS lời cho các đối tượng. - Ghi kết quả kiểm tra quy chế chuyên môn vào Bảng kiểm do Phòng kế hoạch tổng hợp cung cấp, thống nhất, kí biên bản. - Thực hiện báo cáo công tác dược lâm sàng - DLS Báo cáo, lưu hồ sơ theo biểu mẫu BM.05.DUOC.01
  5. Trang 4/5 HỒ SƠ Tên hồ sơ lƣu STT Nơi lƣu Thời gian lƣu 1. 5Báo cáo thực hành dược lâm sàng DLS 3 năm . VI. PHỤ LỤC BM.05.DUOC.01: Báo cáo công tác dược lâm sàng theo Quý. Trang 5/5