Tài liệu 1000 cụm tư thông dụng nhất
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu 1000 cụm tư thông dụng nhất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- tai_lieu_1000_cum_tu_thong_dung_nhat.pdf
Nội dung text: Tài liệu 1000 cụm tư thông dụng nhất
- 1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 1
- 1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT MỤC LỤC I. NHỮNG THÀNH NGỮ THÔNG DỤNG 3 II. CHÀO HỎI 7 III. DU LỊCH – PHƯƠNG HƯỚNG 7 IV. CON SỐ - TIỀN BẠC 9 V. ĐỊA ĐIỂM 10 VI. ĐIỆN THOẠI – INTERNET – THƯ 12 VII. THỜI GIAN & NGÀY THÁNG 13 VIII. CHỖ ĂN Ở 15 IX. ĂN 16 X. KẾT BẠN 17 XI. GIẢI TRÍ 20 XII. MUA SẮM 21 XIII. KHÓ KHĂN GIAO TIẾP 22 XIV. TRƯỜNG HỢP KHẨN CẤP & SỨC KHỎE 23 XV. NHỮNG CÂU HỎI THÔNG THƯỜNG 24 XVI. VIỆC LÀM 27 XVII. THỜI TIẾT 28 TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 2
- 1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT I. NHỮNG THÀNH NGỮ THÔNG DỤNG Lái xe cẩn thận. Bạn khỏe không? Be careful driving. How are you? Hãy cẩn thận. Việc làm thế nào? Be careful. How's work going? Bạn có thể dịch cho tôi cái này được không? Nhanh lên! Can you translate this for me? Hurry! Chicago rất khác Boston. Tôi đã ăn rồi. Chicago is very different from Boston. I ate already. Đừng lo. Tôi không thể nghe bạn nói. Don't worry. I can't hear you. Mọi người biết điều đó. Tôi không biết cách dùng nó. Everyone knows it. I don't know how to use it. Mọi thứ đã sẵn sàng. Tôi không thích anh ta. Everything is ready. I don't like him. Xuất sắc. Tôi không thích nó. Excellent. I don't like it. Thỉnh thoảng. Tôi không nói giỏi lắm From time to time. I don't speak very well. Ý kiến hay. Tôi không hiểu. Good idea. I don't understand. Tôi không muốn nó. Anh ta thích nó lắm. I don't want it. He likes it very much. Tôi không muốn cái đó. Giúp tôi! I don't want that. Help! Tôi không muốn làm phiền bạn. Anh ta sắp tới. I don't want to bother you. He's coming soon. Tôi cảm thấy khỏe. Anh ta đúng. I feel good. He's right. Tôi xong việc lúc 6 giờ. Anh ta quấy rối quá. I get off of work at 6. He's very annoying. Tôi bị nhức đầu. Anh ta rất nổi tiếng. I have a headache. He's very famous. TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 3
- 1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT Tôi hy vọng bạn và vợ bạn có một chuyến đi thú vị. Tôi sẽ mua nó. I hope you and your wife have a nice trip. I'll take it. Tôi biết. Tôi sẽ đưa bạn tới trạm xe buýt. I know. I'll take you to the bus stop. Tôi thích cô ta. Tôi là một người Mỹ. I like her. I'm an American. Tôi bị mất đồng hồ. Tôi đang lau chùi phòng. I lost my watch. I'm cleaning my room. Tôi lạnh. Tôi yêu bạn. I'm cold. I love you. Tôi đang tới đón bạn. Tôi cần thay quần áo. I'm coming to pick you up. I need to change clothes. Tôi sắp đi. Tôi cần về nhà. I'm going to leave. I need to go home. Tôi khỏe, còn bạn? Tôi chỉ cần món ăn nhẹ. I'm good, and you? I only want a snack. Tôi vui. Tôi nghĩ nó ngon. I'm happy. I think it tastes good. Tôi đói. Tôi nghĩ nó rất tốt. I'm hungry. I think it's very good. Tôi có gia đình. Tôi nghĩ quần áo rẻ hơn. I'm married. I thought the clothes were cheaper. Tôi không bận. Tôi sắp rời nhà hàng khi những người bạn I'm not busy. của tôi tới. I was about to leave the restaurant when my Tôi không có gia đình. friends arrived. I'm not married. Tôi muốn đi dạo. Tôi chưa sẵn sàng. I'd like to go for a walk. I'm not ready yet. Nếu bạn cần tôi giúp đỡ, làm ơn cho tôi biết. Tôi không chắc. If you need my help, please let me know. I'm not sure. Tôi sẽ gọi bạn khi tôi ra đi. Tôi rất tiếc, chúng tôi hết hàng. I'll call you when I leave. I'm sorry, we're sold out. Tôi sẽ trở lại sau. Tôi khát. I'll come back later. I'm thirsty. Tôi sẽ trả. Tôi rất bận. Bây giờ tôi không có thời gian. I'll pay. I'm very busy. I don't have time now. TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 4
- 1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT Ông Smith có phải là người Mỹ không? Không. Is Mr. Smith an American? No. Như vậy đủ không? Vô lý. Is that enough? Nonsense. Nó dài hơn 2 dặm. Không phải lúc gần đây. It's longer than 2 miles. Not recently. Tôi đã ở đây 2 ngày. Chưa. I've been here for two days. Not yet. Tôi đã nghe Texas là một nơi đẹp. Không còn gì khác. I've heard Texas is a beautiful place. Nothing else. Tôi chưa bao giờ thấy cái đó trước đây. Dĩ nhiên. I've never seen that before. Of course. Một ít thôi. Được. Just a little. Okay. Chờ một chút. Làm ơn điền vào đơn này. Just a moment. Please fill out this form. Để tôi kiểm tra. Làm ơn đưa tôi tới địa chỉ này. Let me check. Please take me to this address. Để tôi suy nghĩ về việc đó. Làm ơn viết ra giấy. Let me think about it. Please write it down. Chúng ta hãy đi xem. Thực sao? Let's go have a look. Really? Chúng ta hãy thực hành tiếng Anh. Ngay đây. Let's practice English. Right here. Tôi có thể nói với bà Smith không, xin vui Ngay đó. lòng? Right there. May I speak to Mrs. Smith please? Gặp bạn sau. Hơn thế. See you later. More than that. Gặp bạn ngày mai. Đừng bận tâm. See you tomorrow. Never mind. Gặp bạn tối nay. Kỳ tới. See you tonight. Next time. Cô ta đẹp. Không, cám ơn. She's pretty. No, thank you. Xin lỗi làm phiền bạn. Sorry to bother you. TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 5
- 1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT Như vậy không đúng. Dừng lại! That's not right. Stop! Đúng rồi. Thử vận may. That's right. Take a chance. Như vậy quá tệ. Mang nó ra ngoài. That's too bad. Take it outside. Như vậy nhiều quá. Nói với tôi. That's too many. Tell me. Như vậy nhiều quá. Cám ơn cô. That's too much. Thank you miss. Quyển sách ở dưới cái bàn. Cám ơn ông. The book is under the table. Thank you sir. Họ sẽ trở lại ngay. Cám ơn rất nhiều. They'll be right back. Thank you very much. Chúng giống nhau. Cám ơn. They're the same. Thank you. Họ rất bận. Cám ơn về mọi việc. They're very busy. Thanks for everything. Cái này không hoạt động. Cám ơn về sự giúp đỡ của bạn. This doesn't work. Thanks for your help. Cái này rất khó. Cái đó trông tuyệt. This is very difficult. That looks great. Điều này rất quan trọng. Cái đó ngửi hôi. This is very important. That smells bad. Thử nó. Được thôi. Try it. That's alright. Rất tốt, cám ơn. Như vậy đủ rồi. Very good, thanks. That's enough. Chúng tôi thích nó lắm. Như vậy tốt rồi. We like it very much. That's fine. Bạn nhận giùm một tin nhắn được không? Như vậy đó. Would you take a message please? That's it. Vâng, thực sự. Như vậy không công bằng. Yes, really. That's not fair. Tất cả đồ của bạn ở đây. Your things are all here. TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 6
- 1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT Bạn rất dễ thương. Bạn đẹp. You're very nice. You're beautiful. Bạn rất thông minh. You're very smart. II. CHÀO HỎI Dĩ nhiên! Certainly! Chúc mừng sinh nhật. Happy Birthday. Chào (buổi chiều) Good afternoon. Chúc một chuyến đi tốt đẹp. Have a good trip. Chào ông (buổi tối) Good evening sir. Chào. Hello. Chúc may mắn. Good Luck. Rất vui được gặp bạn. Nice to meet you Chào (buổi sáng) Good morning. Làm ơn gọi cho tôi. Please call me. Tuyệt. Great. III. DU LỊCH – PHƯƠNG HƯỚNG Vé một chiều. Bạn có đủ tiền không? A one way ticket. Do you have enough money? Vé khứ hồi. Bạn có biết nấu ăn không? A round trip ticket. Do you know how to cook? Khoảng 300 cây số. Bạn có biết cái này nói gì không? About 300 kilometers. Do you know what this says? Bạn sẽ giúp cô ta không? Bạn có muốn tôi tới đón bạn không? Are you going to help her? Do you want me to come and pick you up? Lúc mấy giờ? Con đường này có tới New York không? At what time? Does this road go to New York? Tôi có thể xin hẹn vào thứ tư tới không? Theo tôi. Can I make an appointment for next Follow me. Wednesday? Bạn có thể lập lại điều đó được không? Từ đây đến đó. Can you repeat that please? From here to there. TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 7
- 1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT Đi thẳng trước mặt. Ngày mai tôi sẽ đi. Go straight ahead. I'm leaving Tomorrow. Bạn tới chưa? Tôi đang tìm bưu điện. Have you arrived? I'm looking for the post office. Bạn từng tới Boston chưa? Cái bút này có phải của bạn không? Have you been to Boston? Is this pen yours? Làm sao tôi tới đó? Một vé đi New York, xin vui lòng. How do I get there? One ticket to New York please. Làm sao tôi tới đường Daniel? Một chiều hay khứ hồi? How do I get to Daniel Street? One way or round trip? Làm sao tôi tới tòa đại sứ Mỹ? Làm ơn nói chậm hơn. How do I get to the American Embassy? Please speak slower. Đi bằng xe mất bao lâu? Làm ơn đưa tôi tới phi trường. How long does it take by car? Please take me to the airport. Tới Georgia mất bao lâu? Lối đó. How long does it take to get to Georgia? That way. Chuyến bay bao lâu? Máy bay cất cánh lúc 5:30 chiều. How long is the flight? The plane departs at 5:30P. Bộ phim thế nào? Họ tới ngày hôm qua. How was the movie? They arrived yesterday. Tôi có câu hỏi muốn hỏi bạn/ Tôi muốn hỏi Quay lại. bạn một câu hỏi. Turn around. I have a question I want to ask you./ I want to ask you a question. Rẽ trái. Turn left. Tôi ước gì có một cái. I wish I had one. Rẽ phải. Turn right. Tôi muốn gọi điện thoại. I'd like to make a phone call. Mấy giờ bạn sẽ ra trạm xe buýt? What time are you going to the bus station? Tôi muốn đặt trước. I'd like to make a reservation. Việc này xảy ra khi nào? When did this happen? Tôi cũng sẽ mua cái đó. I'll take that one also. Bạn đã tới Boston khi nào? When did you arrive in Boston? Tôi tới ngay. I'm coming right now. Khi nào chúng ta tới nơi? When do we arrive? Tôi sẽ đi về nhà trong vòng 4 ngày. I'm going home in four days. Khi nào chúng ta ra đi? When do we leave? TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 8
- 1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT Tôi có thể gửi bưu điện cái này ở đâu? Khi nào anh ta tới? Where can I mail this? When does he arrive? Cô ta từ đâu tới? Khi nào nó tới? Where is she from? When does it arrive? Phòng tắm ở đâu? Khi nào ngân hàng mở cửa? Where is the bathroom? When does the bank open? Tại sao không? Khi nào xe buýt khởi hành? Why not? When does the bus leave? Làm ơn nhắc tôi. Will you remind me? IV. CON SỐ - TIỀN BẠC 11 đô. Tôi nợ bạn bao nhiêu? 11 dollars. How much do I owe you? 52 xu. Giá bao nhiêu một ngày? 52 cents. How much does it cost per day? Một vài. Nó giá bao nhiêu? A few. How much does this cost? Một ít. Tới Miami giá bao nhiêu? A little. How much is it to go to Miami? Gọi cảnh sát. Bạn kiếm bao nhiêu tiền? Call the police. How much money do you make? Vợ của bạn có thích California không? Tôi không có bạn gái. Did your wife like California? I don't have a girlfriend. Bạn có cà phê không? Tôi không có tiền. Do you have any coffee? I don't have any money. Bạn có thứ gì rẻ hơn không? Tôi đã đặt trước. Do you have anything cheaper? I have a reservation. Bạn có nhận thẻ tín dụng không? Tôi cần thực hành tiếng Anh. Do you take credit cards? I need to practice my English. Bạn trả bằng gì? Tôi muốn ăn ở nhà hàng trên đường số 5. How are you paying? I'd like to eat at 5th street restaurant. Ở New York có bao nhiêu người? Tôi sẽ có cùng món như vậy. How many people are there in New York? I'll have the same thing. Đôi bông tai này giá bao nhiêu? Tôi sẽ trả tiền cho bữa tối. How much are these earrings? I'll pay for dinner. TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 9
- 1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT Tôi sẽ trả tiền vé. I'll pay for the tickets. Nhà hàng đó không đắt. That restaurant is not expensive. Tôi 26 tuổi. I'm 26 years old. Như vậy đắt quá. That's too expensive. Như vậy được không? Is that ok? Ở đây có nhiều người. There are many people here. Có thư cho tôi không? Is there any mail for me? Họ tính 26 đô một ngày. They charge 26 dollars per day. Phải không? Isn't it? Hối suất đô la là bao nhiêu? What's the exchange rate for dollars? Bây giờ là 11:30 tối. It's 11:30pm. Số điện thoại là gì? What's the phone number? Bây giờ là 9 giờ 15. It's is a quarter past nine. Tôi có thể mua vé ở đâu? Where can I buy tickets? Làm ơn vào đi. Please come in. Bạn muốn gặp nhau ở đâu? Where would you like to meet? Xin lỗi, chúng tôi không nhận thẻ tín dụng. Sorry, we don't accept credit cards. Cái nào tốt hơn? Which one is better? Xin lỗi, chúng tôi chỉ nhận tiền mặt. Sorry, we only accept Cash. V. ĐỊA ĐIỂM Đối diện bưu điện. Đây nè. Across from the post office. Here you are. Lúc 3 giờ. Anh ta ở trong bếp. At 3 o'clock. He's in the kitchen. Hãy yên lặng. Tới Chicago bao xa? Be quiet. How far is it to Chicago? Bạn có thể đề nghị một nhà hàng ngon Nó bao xa? không? How far is it? Can you recommend a good restaurant? Tới Pennsylvania bao nhiêu dặm? Anh ta học ở đại học Boston. How many miles is it to Pennsylvania? He studies at Boston University. Tôi thích xem tivi. Nó đây. I like to watch TV. Here it is. Tôi sắp đi tới thư viện. I was going to the library. TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 10
- 1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT Bên trái. Tôi ở trong thư viện. On the left. I was in the library. Bên phải. Tôi muốn một phòng đơn. On the right. I'd like a single room. Trên tầng hai. Món này ngon! On the second floor. It's delicious! Bên ngoài khách sạn. Bây giờ là 11 giờ rưỡi. Outside the hotel. It's half past 11. Ở đây. Nó ít hơn 5 đô. Over here. It's less than 5 dollars. Ở đằng kia. Nó hơn 5 đô. Over there. It's more than 5 dollars. Quyển sách ở sau cái bàn. Nó gần siêu thị. The book is behind the table. It's near the Supermarket. Quyển sách ở trước cái bàn. Hôm nay có lẽ không mưa. The book is in front of the table. it's not suppose to rain today. Quyển sách ở gần cái bàn. Được rồi. The book is near the table. It's ok. Quyển sách ở cạnh cái bàn. Nó trên đường số 7. The book is next to the table. It's on 7th street. Quyển sách ở trên mặt bàn. Thực là nóng. The book is on top of the table. It's really hot. Có vài quyển sách trên bàn. Trời có thể mưa ngày mai. There are some books on the table. It's suppose to rain tomorrow. Có một quyển sách dưới bàn. Chúng ta đi. There's a book under the table. Let's go. Chúng tôi từ California. Có lẽ. We're from California. Maybe. Địa chỉ là gì? Hơn 200 dặm. What's the address? More than 200 miles. Bạn sẽ đi đâu? Nhà tôi gần ngân hàng. Where are you going? My house is close to the bank. Nó ở đâu? Gần ngân hàng. Where is it? Near the bank. Bạn muốn đi đâu? Where would you like to go? TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 11
- 1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT Ai đã thắng? Who won? VI. ĐIỆN THOẠI – INTERNET – THƯ Làm ơn cho xem thông hành của bạn. Can I see your passport please? Tôi muốn thuê xe hơi. I'd like to rent a car. Tôi có thể nhận một lời nhắn không? Can I take a message? Tôi muốn gửi phắc. I'd like to send a fax. Tôi có thể mặc thử không? Can I try it on? Tôi muốn gửi cái này đi Mỹ. I'd like to send this to America. Chúng tôi có thể ngồi ở đằng kia không? Can we sit over there? Tôi muốn nói chuyện với ông Smith, xin vui lòng. Bạn tới với gia đình hả? I'd like to speak to Mr. Smith please. Did you come with your family? Tôi sẽ trở lại ngay. Bạn có nghĩ điều đó có thể xảy ra không? I'll be right back. Do you think it's possible? Tôi sẽ gọi lại sau. Đây là số của tôi. I'll call back later. Here's my number. Tôi sẽ gọi bạn vào thứ sáu. Ngay lúc này anh ta không có đây. I'll call you on Friday. He's not in right now. Tôi sẽ dạy bạn. Chào, có phải bà Smith ở đằng kia không? I'll teach you. Hi, is Mrs. Smith there, please? Tôi ổn. Tôi có ba người con, hai gái một trai. I'm ok. I have three children, two girls and one boy. Có hướng dẫn viên nói tiếng Anh không? Tôi cần một ít khăn giấy. Is there an English speaking guide? I need some tissues. Nam hay nữ? Tôi muốn tặng bạn một món quà. Male or female? I want to give you a gift. Điện thoại di động của tôi không nhận tín Tôi cũng muốn một ít nước, xin vui lòng. hiệu tốt. I'd like some water too, please. My cell phone doesn't have good reception. Tôi muốn mua một chai nước, xin vui lòng. Điện thoại di động của tôi bị hỏng. I'd like to buy a bottle of water, please. My cell phone doesn't work. Tôi muốn mua một món đồ. Làm ơn cởi giày ra. I'd like to buy something. Please take off your shoes. Tôi muốn đến cửa hàng. Xin lỗi, tôi nghĩ tôi gọi nhầm số. I'd like to go to the store. Sorry, I think I have the wrong number. TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 12
- 1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT Mã vùng là bao nhiêu? What is the area code? Hiệu thuốc ở đâu? Where's the pharmacy? Tên của công ty bạn làm việc là gì? What's the name of the company you work Bạn là ai? for? Who are you? Có gì không ổn? Đó là ai? What's wrong? Who is that? Địa chỉ của bạn là gì? Bạn muốn nói chuyện với ai? What's your address? Who would you like to speak to? Tôi có thể tìm được một bệnh viện ở đâu? Làm ơn đưa tôi về nhà. Where can I find a hospital? Will you take me home? Nhà hàng gần nhất ở đâu? Bạn muốn uống nước hay sữa? Where's the closest restaurant? Would you like water or milk? VII. THỜI GIAN & NGÀY THÁNG Cách đây 11 ngày. Lúc 7 giờ tối. 11 days ago. At 7 o'clock at night. 2 tiếng. Lúc 7 giờ sáng. 2 hours. At 7 o'clock in the morning. Cách nay đã lâu. Việc đó xảy ra lúc mấy giờ? A long time ago. At what time did it happen? Suốt ngày. Tôi có thể giúp gì bạn? All day. Can I help you? Tối nay họ có tới không? Bạn có hồ bơi không? Are they coming this evening? Do you have a swimming pool? Bạn có thoải mái không? Bạn có món này cỡ 11 không? Are you comfortable? Do you have this in size 11? Con của bạn có đi với bạn không? Bạn có nghĩ là bạn sẽ trở lại lúc 11:30 Are your children with you? không? Do you think you'll be back by 11:30? Càng sớm càng tốt. As soon as possible. Hàng tuần. Every week. Lúc 3 giờ chiều. At 3 o'clock in the afternoon. Hàng ngày tôi dạy lúc 6 giờ sáng. Everyday I get up at 6AM. Tại đường số 5. At 5th street. Ngày hết hạn. Expiration date. TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 13
- 1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT Bạn đợi đã lâu chưa? Bây giờ là 8:45. Have you been waiting long? It's 8:45. Anh ta sẽ trở lại trong vòng 20 phút nữa. Bây giờ là 7 giờ thiếu 15. He'll be back in 20 minutes. It's a quarter to 7. Gia đình anh ta sẽ tới vào ngày mai. Hôm nay trời sẽ mưa tuyết. His family is coming tomorrow. It's going to snow today. Còn thứ bảy thì sao? Nó đây. How about Saturday? It's here. Bạn sẽ ở California bao lâu? Nó ở đó. How long are you going to stay in It's there. California? Tôi đã xem nó. Bạn sẽ ở bao lâu? I've already seen it. How long are you going to stay? Ngày mai John sẽ đi nghỉ mát. Sẽ mất bao lâu? John is going on vacation tomorrow. How long will it take? Sinh nhật của tôi là 27 tháng 8. Tất cả bao nhiêu? My birthday is August 27th. How much altogether? Bây giờ hoặc sau? Sẽ tốn bao nhiêu? Now or later? How much will it cost? 22 tháng mười. Tôi không có đủ tiền. October 22nd. I don't have enough money. Cô ta muốn biết khi nào bạn tới. Tôi chuẩn bị đi. She wants to know when you're coming. I'm getting ready to go out. Thỉnh thoảng tôi đi ngủ lúc 11 giờ tối, thỉnh Tôi chỉ xem thôi. (mua sắm) thoảng 11:30. I'm just looking. Sometimes I go to sleep at 11PM, sometimes at 11:30PM. Tôi cũng lo. I'm worried too. Cả ngày. The whole day. Hôm nay trời mưa rất lớn. It rained very hard today. Có nhiều thời gian. There's plenty of time. Tối nay trời sẽ lạnh. It'll be cold this evening. Chúng ta trễ. We're late. Giá 17 đồng. It's 17 dollars. Ngày nào họ sẽ tới? What day are they coming over? Bây giờ là 6 giờ sáng. It's 6AM. Hôm nay là thứ mấy? What day of the week is it? TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 14
- 1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT Hôm nay ngày mấy? Khi nào bạn đón người bạn của bạn? What is today's date? When are you going to pick up your friend? Mấy giờ họ sẽ tới? Khi nào bạn ra đi? What time are they arriving? When are you leaving? Bạn đã thức dậy lúc mấy giờ? Khi nào bạn chuyển đi? What time did you get up? When are you moving? Bạn đã đi ngủ lúc mấy giờ? Khi tôi tới cửa hàng, họ không có táo. What time did you go to sleep? When I went to the store, they didn't have any apples. Bạn tỉnh giấc lúc mấy giờ? What time did you wake up? Chuyến xe buýt kế tiếp đi Philadelphia khi nào? Bạn nghĩ bạn sẽ tới lúc mấy giờ? When is the next bus to Philidalphia? What time do you think you'll arrive? Sinh nhật bạn khi nào? Mấy giờ nó bắt đầu? When is your birthday? What time does it start? Bạn nói chuyện với mẹ bạn lần cuối khi nào? Bây giờ là mấy giờ? When was the last time you talked to your What time is it? mother? Bạn theo tôn giáo nào? Khi nào anh ta sẽ trở lại? What's your religion? When will he be back? Khi nào họ tới? Khi nào nó sẽ sẵn sàng? When are they coming? When will it be ready? Khi nào bạn trở lại? Bạn sẽ đi đâu? When are you coming back? Where are you going to go? VIII. CHỖ ĂN Ở Bạn có bận không? Are you busy? Tôi muốn một tấm bản đồ của thành phố. I'd like a map of the city. Làm ơn cho thêm ít bánh mì. Can we have some more bread please? Tôi muốn một phòng không hút thuốc. I'd like a non-smoking room. Bạn có tiền không? Do you have any money? Tôi muốn một phòng với 2 giường, xin vui lòng. Cho mấy đêm? I'd like a room with two beds please. For how many nights? Tôi muốn một phòng. Bạn sẽ ở bao lâu? I'd like a room. How long will you be staying? Có hộp đêm trong thị xã không? Tôi cần một bác sĩ. Is there a nightclub in town? I need a doctor. TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 15
- 1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT Trong khách sạn có nhà hàng không? Mấy giờ trả phòng? Is there a restaurant in the hotel? What time is check out? Có cửa hàng gần đây không? Giá bao nhiêu một đêm? (Khách sạn) Is there a store near here? What's the charge per night? (Hotel) Xin lỗi, chúng tôi không còn phòng trống. Phi trường ở đâu? Sorry, we don't have any vacancies. Where is the airport? Đưa tôi tới khách sạn Marriott. Hộp thư ở đâu? Take me to the Marriott Hotel. Where's the mail box? IX. ĂN Bạn ở đây một mình hả? Rau của bạn đây. Are you here alone? Here is your salad. Tôi có thể mang theo bạn không? Đây là món hàng bạn đặt. Can I bring my friend? Here's your order. Làm ơn cho tôi hóa đơn. Nó có vị ra sao? Can I have a receipt please? How does it taste? Có thể rẻ hơn không? Bao nhiêu người? (nhà hàng) Can it be cheaper? How many people? Làm ơn đưa xem thực đơn. Tôi đồng ý. Can we have a menu please. I agree. Bạn có thể giữ giùm tôi cái này được không? Tôi đã không ở đó. Can you hold this for me? I haven't been there. Bạn có con không? Tôi chưa ăn xong. Do you have any children? I haven't finished eating. Bạn có biết nó giá bao nhiêu không? Tôi thích nó. Do you know how much it costs? I like it. Bạn đã ăn ở nhà hàng này chưa? Tôi chỉ có 5 đô la. Have you eaten at that restaurant? I only have 5 dollars. Bạn đã ăn chưa? Tôi nghĩ tôi cần gặp bác sĩ. Have you eaten yet? I think I need to see a doctor. Bạn đã từng ăn xúp khoai chưa? Tôi hiểu. Have you ever had Potato soup? I understand. Anh ta thích nước trái cây nhưng anh ta Tôi muốn một phòng gần cửa sổ. không thích sữa. I'd like a table near the window. He likes juice but he doesn't like milk Tôi muốn gọi sang Mỹ. I'd like to call the United States. TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 16
- 1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT Tôi sẽ gọi điện cho bạn. Chúng tôi sẽ dùng 2 ly nước, xin vui lòng. I'll give you a call. We'll have two glasses of water please. Tôi sẽ uống một tách trà, xin vui lòng. Bạn sẽ dùng gì? I'll have a cup of tea please. What are you going to have? Tôi sẽ uống một ly nước, xin vui lòng. Bạn đề nghị gì? I'll have a glass of water please. What do you recommend? Tôi từ Mỹ tới. Bạn muốn uống gì? I'm from America. What would you like to drink? Tôi sẽ đi ngủ. Bạn muốn ăn gì? I'm going to bed. What would you like to eat? Tôi ở đây để làm ăn. Địa chỉ email của bạn là gì? I'm here on business. What's your email address? Tôi rất tiếc. Máy rút tiền tự động ở đâu? I'm sorry. Where is an ATM? Hôm nay là 25 tháng 8. Ở đâu có một bác sĩ nói tiếng Anh? It's August 25th. Where is there a doctor who speaks English? Mùng 3 tháng 6. Cái nào? June 3rd. Which one? Thức ăn ngon. Làm ơn nói anh ta tới đây. The food was delicious. Would you ask him to come here? Có vài trái táo trong tủ lạnh. Bạn muốn một ly nước không? There are some apples in the refrigerator. Would you like a glass of water? Có một nhà hàng gần đây. Bạn muốn uống cà phê hay trà? There's a restaurant near here. Would you like coffee or tea? Có một nhà hàng ở đằng kia, nhưng tôi Bạn muốn một ít nước không? không nghĩ là nó ngon lắm. Would you like some water? There's a restaurant over there, but I don't think it's very good. Bạn muốn một ít rượu không? Would you like some wine? Anh phục vụ! Waiter! Bạn muốn uống thứ gì không? Would you like something to drink? Cô phục vụ! Waitress! Bạn muốn đi dạo không? Would you like to go for a walk? Chúng tôi có thể ăn thức ăn Ý hoặc Trung Hoa. Bạn muốn xem tivi không? We can eat Italian or Chinese food. Would you like to watch TV? X. KẾT BẠN TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 17
- 1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT Bạn có phải là người Mỹ không? Bạn có thích quyển sách này không? Are you American? Do you like the book? Tối nay bạn tới không? Bạn có cần gì không? Are you coming this evening? Do you need anything? Tối nay bạn rảnh không? Bạn có chơi môn thể thao nào không? Are you free tonight? Do you play any sports? Bạn sẽ đi máy bay hay tàu hỏa? Bạn có bán dược phẩm không? (cửa hàng) Are you going to take a plane or train? Do you sell medicine? Bạn có đói không? Bạn có học tiếng Anh không? Are you hungry? Do you study English? Bạn chắc không? Bạn có muốn đi với tôi không? Are you sure? Do you want to come with me? Ngày mai bạn có làm việc không? Bạn có muốn đi với tôi không? Are you working Tomorrow? Do you want to go with me? Việc làm ăn tốt. Xin lỗi. Business is good. Excuse me. Chúc sức khỏe! Gọi điện cho tôi. Cheers! Give me a call. Trời có tuyết hôm qua không? Anh (em trai) của bạn đã từng tới California Did it snow yesterday? chưa? Has your brother been to California? Bạn có nhận được email của tôi không? Did you get my email? Họ gặp cô ta chưa? Have they met her yet? Bạn đã uống thuốc chưa? Did you take your medicine? Bạn đã làm việc này trước đây chưa? Have you done this before? Bạn có cảm thấy khỏe hơn không? Do you feel better? Bạn đã ở đây bao lâu? How long have you been here? Bạn có thường đi Florida không? Do you go to Florida often? Bạn đã ở Mỹ bao lâu? How long have you been in America? Bạn có cái khác không? Do you have another one? Bạn đã sống ở đây bao lâu? How long have you lived here? Bạn có biết ở đâu có cửa hàng bán khăn tắm không? Bạn có bao nhiêu người con? Do you know where there's a store that sells How many children do you have? towels? Bạn nói bao nhiêu ngôn ngữ? Bạn có thích nơi đây không? How many languages do you speak? Do you like it here? TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 18
- 1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT Bạn có bao nhiêu người trong gia đình? Tôi không sợ. How many people do you have in your I'm not afraid. family? Tôi ốm. Bạn muốn bao nhiêu? I'm sick. How much would you like? Nhà của bạn có giống căn nhà này không? Bạn bao nhiêu tuổi? Is your house like this one? How old are you? Chồng của bạn cũng từ Boston hả? Hôm qua tôi mua một cái áo sơ mi. Is your husband also from Boston? I bought a shirt yesterday. Nó không đắt lắm. Tôi không cảm thấy khỏe. It's not very expensive. I don't feel well. Tôi đã ở đó. Tôi bị đau ở tay. I've been there. I have pain in my arm. Chúng ta hãy chia nhau. Tôi phải giặt quần áo. Let's share. I have to wash my clothes. Con gái tôi ở đây. Tôi có 2 người chị (em gái). My daughter is here. I have two sisters. Bố tôi đã ở đó. Tôi nhớ. My father has been there. I remember. Bố tôi là luật sư. Tôi nói một chút tiếng Anh. My father is a lawyer. I speak a little English. Bà tôi mất hồi năm ngoái. Tôi sẽ nói với anh ta là bạn đã gọi điện. My grandmother passed away last year. I'll tell him you called. Tên tôi là John Smith. Tôi 32 My name is John Smith. I'm 32. Con trai tôi học máy tính. Tôi cao 6'2" My son studies computers. I'm 6'2". Con trai tôi. Tôi cỡ 8 My son. I'm a size 8. Không. Tôi là người Mỹ. Tôi dị ứng hải sản. No, I'm American. I'm allergic to seafood. Không, đây là lần đầu tiên. Tôi là người Mỹ. No, this is the first time. I'm American. Các con tôi ở Mỹ. Tôi khỏe, còn bạn? Our children are in America. I'm fine, and you? Cô ta là chuyên gia. She's an expert. TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 19
- 1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT Tên của bạn là gì? Cô ta lớn tuổi hơn tôi. What's your name? She's older than me. Áo thun ở đâu? Chiếc xe đó giống xe của tôi. Where are the t-shirts? That car is similar to my car. Bạn đã đi đâu? Đây là bà Smith. Where did you go? This is Mrs. Smith. Bạn đã học tiếng Anh ở đâu? Đây là mẹ tôi. Where did you learn English? This is my mother. Bạn đã làm việc ở đâu trước khi bạn làm việc Đây là lần đầu tiên tôi ở đây. ở đây? This is the first time I've been here. Where did you work before you worked here? Chúng tôi có hai trai và một gái. We have two boys and one girl. Bạn sống ở đâu? Where do you live? Bạn sẽ làm gì tối nay? What are you going to do tonight? Bạn đã ở đâu? Where were you? Thú vui của bạn là gì? What are your hobbies? Ai đã gửi lá thư này? Who sent this letter? Bạn học gì? What do you study? Bạn muốn mua cái này không? Would you like to buy this? Bạn muốn làm gì? What do you want to do? Bạn nói tiếng Anh rất giỏi. You speak English very well. Bạn đã đi học trường nào? What school did you go to? Các con của bạn rất ngoan. Your children are very well behaved. Bộ phim ưa thích của bạn là phim gì? What's your favorite movie? Con gái của bạn. Your daughter. Họ của bạn là gì? What's your last name? Bạn thông minh hơn anh ta. You're smarter than him. XI. GIẢI TRÍ Có buổi hòa nhạc nào không? Anh ta nói bạn thích xem phim. Are there any concerts? He said you like to watch movies. Bạn có muốn đi xem phim không? Bạn cao bao nhiêu? Do you want to go to the movies? How tall are you? Bạn đã xem phim này chưa? Ngân hàng có xa không? Have you seen this movie? Is the bank far? TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 20
- 1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT Có rạp chiếu phim gần đây không? Is there a movie theater nearby? Thức ăn ưa thích của bạn là gì? What's your favorite food? Người ta thường làm gì vào mùa hè ở Los Angeles? Ai đã là thày giáo của bạn? What do people usually do in the summer in Who was your teacher? Los Angeles? Bạn muốn ăn tối với tôi không? Bạn thích loại nhạc gì? Would you like to have dinner with me? What kind of music do you like? Bạn muốn thuê phim không? Mấy giờ phim bắt đầu? Would you like to rent a movie? What time does the movie start? XII. MUA SẮM Làm ơn cho một ly nước. Tôi nói 2 thứ tiếng. Can I have a glass of water please? I speak two languages. Tôi có thể sử dụng điện thoại của bạn không? Tôi nghĩ anh ta đã nói một điều gì khác. Can I use your phone? I thought he said something else. Bạn có chỗ trống không? Tôi thường uống cà phê vào bữa điểm tâm. Do you have any vacancies? I usually drink coffee at breakfast. Bạn có số điện thoại để gọi tắc xi không? Tôi muốn số điện thoại của khách sạn Hilton, Do you have the number for a taxi? xin vui lòng. I'd like the number for the Hilton Hotel Bạn có biết cô ta không? please. Do you know her? Tôi muốn mua một tấm thẻ điện thoại, xin Bạn có biết cô ấy ở đâu không? vui lòng. Do you know where she is? I'd like to buy a phone card please. Bạn có chơi bóng rổ không? Tôi muốn về nhà. Do you play basketball? I'd like to go home. Làm ơn đổ đầy. (cây xăng) Tôi muốn đi mua sắm. Fill it up, please. I'd like to go shopping. Anh ta cần một ít quần áo mới. Nếu bạn thích nó tôi có thể mua thêm. He needs some new clothes. If you like it I can buy more. Cái đó giá bao nhiêu? Tôi mới bắt đầu. How much is that? I'm a beginner. Cái này giá bao nhiêu? Tôi no rồi. How much is this? I'm full. Tôi tin bạn. Tôi chỉ đùa thôi. I believe you. I'm just kidding. TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 21
- 1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT Tôi độc thân. I'm single. Cỡ mấy? What size? Nó không xa lắm. It's not too far. Mấy giờ cửa hàng mở cửa? What time does the store open? Xin lỗi, chúng tôi không có cái nào. Sorry, we don't have any. Khi nào máy bay tới? When does the plane arrive? Những quyển sách đắt tiền. The books are expensive. Bạn ở đâu? Where are you? Mặc thử nó. Try it on. Bạn muốn ăn thứ gì không? Would you like something to eat? Bạn muốn mua gì? What do you want to buy? XIII. KHÓ KHĂN GIAO TIẾP Tôi phát âm nó đúng không? Am I pronouncing it correctly? Đừng làm điều đó. Don't do that. Bạn có thể giúp tôi một việc được không? Can you do me a favor? Xin lỗi, bạn nói gì? Excuse me, what did you say? Bạn có thể giúp tôi không? Can you help me? Quên đi. Forget it. Bạn có thể nói lại điều đó được không? Can you please say that again? Bạn phát âm chữ đó như thế nào? How do you pronounce that? Bạn có thể chỉ cho tôi không? Can you show me? Bạn nói điều đó bằng tiếng Anh như thế nào? How do you say it in English? Bạn có thể quẳng cái đó đi giúp tôi được không? Bạn đánh vần nó như thế nào? Can you throw that away for me? How do you spell it? Bạn có tin điều đó không? Bạn đánh vần chữ Seattle như thế nào? Do you believe that? How do you spell the word Seattle? Bạn có bút chì không? Tôi có thể bơi. Do you have a pencil? I can swim. Bạn có hút thuốc không? Tôi nghe bạn không rõ. Do you smoke? I can't hear you clearly. Bạn có nói tiếng Anh không? Tôi không quan tâm. Do you speak English? I don't mind. Có ai ở đây nói tiếng Anh không? Tôi không nói tiếng Anh giỏi lắm. Does anyone here speak English? I don't speak English very well. TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 22
- 1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT Tôi không nghĩ vậy. Chữ đó có nghĩa bạn bè. I don't think so. That means friend. Tôi không hiểu bạn nói gì. Sai rồi. I don't understand what your saying. That's wrong. Tôi nghĩ bạn có nhiều quần áo quá. Gắng nói cái đó. I think you have too many clothes. Try to say it. Tôi tin bạn. Cái này có nghĩa gì? I trust you. What does this mean? Bây giờ tôi hiểu. Cái này nói gì? I understand now. What does this say? Trong phòng có điều hòa không khí không? Chữ này nghĩa là gì? Is there air conditioning in the room? What does this word mean? Chúng ta hãy gặp nhau trước khách sạn. Hối suất bao nhiêu? Let's meet in front of the hotel. What's the exchange rate? Xin mời ngồi. Đó là quyển sách của ai? Please sit down. Whose book is that? Làm ơn nói tiếng Anh. Tại sao bạn cười? Please speak English. Why are you laughing? Làm ơn nói chậm hơn. Tại sao bạn không đi? Please speak more slowly. Why aren't you going? Xin lỗi, tôi nghe không rõ. Tại sao bạn đã làm điều đó? Sorry, I didn't hear clearly. Why did you do that? XIV. TRƯỜNG HỢP KHẨN CẤP & SỨC KHỎE Bạn có dị ứng với thứ gì không? Are you allergic to anything? Tôi bỏ cuộc. I give up. Bạn sẵn sàng chưa? Are you ready? Tôi gặp tai nạn. I got in an accident. Gọi điện cho tôi. Call me. Tôi bị cảm. I have a cold. Bạn đã gửi hoa cho tôi hả? Did you send me flowers? Tôi có một cái trong xe. I have one in my car. Bạn có bán pin không? Do you sell batteries? Tôi làm cái bánh này. I made this cake. Tôi không cần. I don't care. TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 23
- 1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT Tôi còn nhiều thứ phải làm. I still have a lot to do. Đồng hồ tôi đã bị đánh cắp. My watch has been stolen. Tôi vẫn chưa quyết định. I still haven't decided. Dùng thuốc này. Take this medicine. Tôi là giáo viên. I'm a teacher. Tai nạn xảy ra tại giao lộ. The accident happened at the intersection. Tôi tự làm chủ. I'm self-employed. Đã có một tai nạn xe hơi. There has been a car accident. Tùy vào thời tiết. It depends on the weather. Tôi có thể đổi đô la Mỹ ở đâu? Where can I exchange U.S. dollars? Hôm nay trời rất lạnh. It's very cold today. Bạn làm việc ở đâu? Where do you work? Hành lý của tôi bị thất lạc. My luggage is missing. Bệnh viện gần nhất ở đâu? Where's the nearest hospital? Tôi đau bụng. My stomach hurts. Bưu điện ở đâu? Where's the post office? Tôi đau họng. My throat is sore. XV. NHỮNG CÂU HỎI THÔNG THƯỜNG Còn bạn? Sau ngân hàng. And you? Behind the bank. Còn gì nữa không? Tôi có thể mượn một ít tiền không? Anything else? Can I borrow some money? Chúng giống nhau không? Làm ơn đưa phiếu tính tiền. Are they the same? Can I have the bill please? Bạn sợ không? Bạn có thể gọi lại sau được không? Are you afraid? Can you call back later? Bạn sẽ dự đám cưới của họ không? Bạn có thể gọi lại cho tôi sau được không? Are you going to attend their wedding? Can you call me back later? Bạn có gia đình không? Bạn có thể mang giúp tôi cái này được Are you married? không? Can you carry this for me? Bạn có khỏe không? Are you okay? Bạn có thể sửa cái này không? Can you fix this? Bạn ốm hả? Are you sick? Bạn có thể cho tôi một thí dụ được không? Can you give me an example? TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 24
- 1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT Làm sao bạn biết? Bạn có thể nói lớn hơn được không? How do you know? Can you speak louder please? Cô ta thế nào? Bạn biết bơi không? How is she? Can you swim? Nó dài bao nhiêu? Bạn có nhận đô Mỹ không? How long is it? Do you accept U.S. Dollars? Bao nhiêu? Bạn có bạn gái không? How many? Do you have a girlfriend? Nó giá bao nhiêu? Bạn có vấn đề à? How much is it? Do you have a problem? Tôi có nhiều việc phải làm. Bạn có hẹn không? I have a lot of things to do. Do you have an appointment? Trong vòng 30 phút. Bạn có nghe cái đó không? In 30 minutes. Do you hear that? Còn ai khác tới không? Bạn có biết đường tới khách sạn Marriott Is anyone else coming? không? Do you know how to get to the Marriott Mọi việc ổn không? Hotel? Is everything ok? Bạn có biết cái này nghĩa là gì không? Bên ngoài trời lạnh không? Do you know what this means? Is it cold outside? Bạn có biết tôi có thể gọi tắc xi ở đâu không? Nó cách xa đây không? Do you know where I can get a taxi? Is it far from here? Bạn có biết cặp kính của tôi ở đâu không? Nó nóng không? Do you know where my glasses are? Is it hot? Bạn có thích bạn đồng nghiệp của bạn Trời đang mưa không? không? Is it raining? Do you like your co-workers? Có thứ gì rẻ hơn không? Bạn còn cần gì nữa không? Is there anything cheaper? Do you need anything else? Con trai bạn có đây không? Bạn có hiểu không? Is your son here? Do you understand? Tôi nên đợi không? Anh ta có thích trường đó không/ Should I wait? Does he like the school? Cái lớn hay cái nhỏ? Đưa tôi cây viết. The big one or the small one? Give me the pen. Những chiếc xe là xe Mỹ. The cars are American. TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 25
- 1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT Cái gì đây? Đã có vấn đề gì không? What's this? Were there any problems? Có chuyện gì vậy? Bạn có ở thư viện tối qua không? What's up? Were you at the library last night? Bạn từ đâu tới? Bạn đang làm gì? Where are you from? What are you doing? Tôi có thể thuê xe hơi ở đâu? Bạn đang nghĩ gì? Where can I rent a car? What are you thinking about? Nó đã xảy ra ở đâu? Hai bạn đang nói chuyện gì? Where did it happen? What are you two talking about? Bạn đã học nó ở đâu? Tối qua bạn làm gì? Where did you learn it? What did you do last night? Anh ta từ đâu tới? Hôm qua bạn làm gì? Where is he from? What did you do yesterday? Anh ta ở đâu? Bạn đã nghĩ gì? Where is he? What did you think? Món nào ngon hơn, mì Ý hay rau gà? Họ học gì? Which is better, the spaghetti or chicken What do they study? salad? Bạn có gì? Bạn muốn cái nào? What do you have? Which one do you want? Bạn nghĩ gì? Cái nào rẻ hơn? What do you think? Which one is cheaper? Điều gì đã xảy ra? Cái nào tốt nhất? What happened? Which one is the best? Nó là cái gì? Anh ta học trường nào? What is it? Which school does he go to? Đó là cái gì? Họ là ai? What is that? Who are they? Tôi nên mặc gì? Bạn đang tìm ai? What should I wear? Who are you looking for? Có gì trong nó? Ai đây? (hỏi ai đang gọi điện thoại) What's in it? Who is it? Nhiệt độ bao nhiêu? Ai dạy bạn cái đó? What's the temperature? Who taught you that? TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 26
- 1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT Ai đang gọi? Làm ơn đặt cái này vào trong xe giúp tôi. Who's calling? Will you put this in the car for me? Làm ơn nói với anh ta gọi lại cho tôi. Người đàn ông đằng kia là ai? Would you ask him to call me back please? Who's that man over there? Vâng. Tại sao bạn đã nói điều đó? Yes. Why did you say that? Bạn có một chiếc xe rất đẹp. Làm ơn đưa giùm tôi lọ muối. You have a very nice car. Will you pass me the salt please? Bạn trông giống em gái (chị) của tôi. You look like my sister. XVI. VIỆC LÀM 6 đô 1 giờ. Bạn làm việc mấy giờ một tuần? 6 dollars per hour. How many hours a week do you work? Bạn đang chờ ai đó hả? Bạn có bao nhiêu tiền? Are you waiting for someone? How much money do you have? Hôm nay bạn có làm việc không? Chuyến đi thế nào? Are you working today? How was the trip? Làm ơn đưa giùm cái áo sơ mi của tôi. Thời tiết thế nào? Bring me my shirt please. How's the weather? Bạn có thích xem tivi không? Tôi quên. Do you like to watch TV? I forget. Bạn có thích sếp của bạn không? Tôi còn nhiều thứ phải mua. Do you like your boss? I still have a lot of things to buy. Bạn đã học xong chưa? Tôi khỏe. Have you finished studying? I'm good. Anh ta làm việc tại một công ty máy tính ở Tôi sẵn sàng. New York. I'm ready. He works at a computer company in New York. Tôi đã thấy nó. I've seen it. Anh ta là kỹ sư. He's an Engineer. Bạn làm nghề gì? What do you do for work? Anh ta rất chăm chỉ. He's very hard working. Bố mẹ bạn làm nghề gì? What do your parents do for work? Bạn đã làm việc ở đây bao lâu? How long have you worked here? Anh ta làm nghề gì? What does he do for work? TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 27
- 1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT Bố bạn làm nghề gì? Khi nào bạn xong việc? What does your father do for work? When do you get off work? Mỗi ngày bạn đi làm lúc mấy giờ? Bạn đã đặt nó ở đâu? What time do you go to work everyday? Where did you put it? Có chuyện gì vậy? Bạn muốn đi đâu? What's the matter? Where do you want to go? Khi nào bạn tới Mỹ? Đau ở đâu? When do you arrive in the U.S.? Where does it hurt? XVII. THỜI TIẾT Tới đây. Nó sẽ sớm tới. Come here. It will arrive shortly. Bạn có nghĩ ngày mai trời sẽ mưa không? Nó cách xa đây. Do you think it'll rain today? It's far from here. Bạn có nghĩ ngày mai trời sẽ mưa không? Hôm nay trời sẽ nóng. Do you think it's going to rain tomorrow? It's going to be hot today. Trời có thường mưa tuyết vào mùa đông ở Nó ở phía bắc nơi này. Massachusetts không? It's north of here. Does it often snow in the winter in Massachusetts? Nó ở đằng kia. It's over there. Việc làm ăn thế nào? How's business? Trời đang mưa. It's raining. Nó gần không? Is it close? Muộn quá rồi. It's too late. Điều đó có thể không? Is it possible? Nó rất quan trọng. It's very important. Nó sẵn sàng không? Is it ready? Đường trơn. The roads are slippery. Giá 20 đô một giờ. It costs 20 dollars per hour. Ngày mai thời tiết thế nào? What will the weather be like tomorrow? Đau ở đây. It hurts here. Giá phòng bao nhiêu? What's the room rate? TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 28