Tài liệu Chuẩn mực kiểm toán (Đợt 2a)

pdf 34 trang hapham 2240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu Chuẩn mực kiểm toán (Đợt 2a)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftai_lieu_chuan_muc_kiem_toan_dot_2a.pdf

Nội dung text: Tài liệu Chuẩn mực kiểm toán (Đợt 2a)

  1. Tài Liệu Chuẩn mực kiểm tốn Đợt 2a
  2. Cung cp bi kiemtoan .com.vn QUYT ðNH CA B TRƯNG B TÀI CHÍNH S 219/2000/QðBTC NGÀY 29 THÁNG 12 NĂM 2000 V VIC BAN HÀNH VÀ CƠNG B SÁU (06) CHUN MC KIM TỐN VIT NAM (ðT 2) B TRƯNG B TÀI CHÍNH Căn c Ngh đnh s 15/CP ngày 2/3/1993 ca Chính ph v Nhim v, quyn hn và trách nhim qun lý Nhà nưc ca B, cơ quan ngang B; Căn c Ngh đnh s 178/CP ngày 28/10/1994 ca Chính ph v Nhim v, quyn hn và t chc b máy B Tài chính; Căn c Ngh đnh s 07/CP ngày 29/01/1994 ca Chính ph ban hành Quy ch kim tốn đc lp trong nn kinh t quc dân; ð đáp ng yêu cu đi mi cơ ch qun lý kinh t, tài chính, nâng cao cht lưng ca kim tốn đc lp trong nn kinh t quc dân; Kim tra, kim sốt cht lưng hot đng kim tốn đc lp, lành mnh hố thơng tin tài chính trong nn kinh t quc dân; Theo đ ngh ca V trưng V Ch đ k tốn, Chánh Văn phịng B Tài chính, QUYT ðNH: ðiu 1: Ban hành sáu (06) chun mc kim tốn Vit Nam (đt 2) cĩ s hiu và tên gi sau đây: 1. Chun mc s 250 Xem xét tính tuân th pháp lut và các qui đnh trong kim tốn báo cáo tài chính; 2. Chun mc s 310 Hiu bit v tình hình kinh doanh; 3. Chun mc s 500 Bng chng kim tốn; 4. Chun mc s 510 Kim tốn năm đu tiên S dư đu năm tài chính; 5. Chun mc s 520 Quy trình phân tích; 6. Chun mc s 580 Gii trình ca Giám đc. ðiu 2: Chun mc kim tốn Vit Nam đưc ban hành kèm theo Quyt đnh này áp dng đi vi hot đng kim tốn đc lp các báo cáo tài chính. Dch v kim tốn đc lp các thơng tin tài chính khác và dch v liên quan ca Cơng ty kim tốn đưc áp dng theo quy đnh c th ca tng chun mc.
  3. Cung cp bi kiemtoan .com.vn ðiu 3: Quyt đnh này cĩ hiu lc thi hành sau 15 ngày k t ngày ký. ðiu 4: Kim tốn viên và Cơng ty kim tốn hot đng hp pháp ti Vit Nam cĩ trách nhim trin khai thc hin chun mc kim tốn Vit Nam trong hot đng ca mi Cơng ty. V trưng V Ch đ k tốn, Chánh Văn phịng B và Th trưng các đơn v liên quan thuc và trc thuc B Tài chính cĩ trách nhim hưng dn, kim tra và thi hành Quyt đnh này. 2
  4. Cung cp bi kiemtoan .com.vn H T H N G CHUN MC KIM TỐN VIT NAM CHUN MC S 250 XEM XÉT TÍNH TUÂN TH PHÁP LUT VÀ CÁC QUY ðNH TRONG KIM TỐN BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Ban hành theo Quyt đnh s 219/2000/QðBTC ngày 29 tháng 12 năm 2000 ca B trưng B Tài chính) QUI ðNH CHUNG 01. Mc đích ca chun mc này là quy đnh các nguyên tc, th tc cơ bn và hưng dn th thc áp dng các nguyên tc, th tc cơ bn liên quan đn kim tốn viên và cơng ty kim tốn khi xem xét tính tuân th pháp lut và các quy đnh ca đơn v đưc kim tốn trong quá trình kim tốn báo cáo tài chính. 02. Khi lp k hoch và thc hin các th tc kim tốn, khi đánh giá kt qu và lp báo cáo kim tốn, kim tốn viên và cơng ty kim tốn phi chú ý đn vn đ đơn v đưc kim tốn khơng tuân th pháp lut và các quy đnh cĩ liên quan cĩ th nh hưng trng yu đn báo cáo tài chính. Mc dù trong mt cuc kim tốn báo cáo tài chính khơng th phát hin ht mi hành vi khơng tuân th pháp lut và các quy đnh cĩ liên quan. 03. Vic đánh giá và xác đnh hành vi khơng tuân th pháp lut và các quy đnh nĩi chung khơng phi là trách nhim ngh nghip ca kim tốn viên và cơng ty kim tốn. Trưng hp phi xác đnh hành vi khơng tuân th pháp lut và các quy đnh làm nh hưng trng yu đn báo cáo tài chính thì kim tốn viên và cơng ty kim tốn phi tham kho ý kin ca chuyên gia pháp lut hoc cơ quan chc năng cĩ liên quan. 04. Quy đnh và hưng dn v trách nhim ca kim tốn viên và cơng ty kim tốn trong vic xem xét “gian ln và sai sĩt” trong mt cuc kim tốn báo cáo tài chính đưc quy đnh trong mt chun mc riêng khác mà khơng quy đnh trong chun mc này. 05. Chun mc này áp dng cho cuc kim tốn báo cáo tài chính và cũng đưc vn dng cho kim tốn thơng tin tài chính khác và các dch v liên quan ca cơng ty kim tốn. Chun mc này khơng áp dng cho cuc kim tốn tuân th do cơng ty kim tốn thc hin đưc lp thành hp đng riêng. Kim tốn viên và cơng ty kim tốn phi tuân th các quy đnh ca chun mc này khi xem xét tính tuân th pháp lut và các quy đnh trong quá trình kim tốn báo cáo tài chính. ðơn v đưc kim tốn và các bên s dng kt qu kim tốn phi cĩ nhng hiu bit cn thit v các nguyên tc và th tc quy đnh trong chun mc này đ thc hin trách nhim ca mình và đ phi hp cơng vic vi kim tốn viên và cơng ty kim tốn gii quyt các mi quan h trong quá trình kim tốn. Các thut ng trong chun mc này đưc hiu như sau: 3
  5. Cung cp bi kiemtoan .com.vn 06. Pháp lut và các quy đnh: Là nhng văn bn quy phm pháp lut do các cơ quan cĩ thm quyn ban hành (Quc hi, U ban Thưng v Quc hi, Ch tch nưc, Chính ph, Th tưng Chính ph, các B và cơ quan ngang B, cơ quan thuc Chính ph; văn bn liên tch ca các cơ quan, t chc cĩ thm quyn, Hi đng Nhân dân và U ban Nhân dân các cp và các cơ quan khác theo quy đnh ca pháp lut); các văn bn do cp trên, hi ngh nghip, Hi đng qun tr và Giám đc quy đnh khơng trái vi pháp lut, liên quan đn hot đng sn xut, kinh doanh và qun lý kinh t, tài chính, k tốn thuc lĩnh vc ca đơn v. 07. Khơng tuân th: Là ch nhng hành vi thc hin sai, b sĩt, thc hin khơng đy đ, khơng kp thi hoc khơng thc hin pháp lut và các quy đnh dù là vơ tình hay c ý ca đơn v. Nhng hành vi này bao gm hành vi ca tp th, cá nhân dưi danh nghĩa đơn v hoc ca nhng ngưi đi din cho đơn v gây ra. Chun mc này khơng đ cp đn hành vi khơng tuân th do tp th hoc cá nhân ca đơn v gây ra nhưng khơng liên quan đn báo cáo tài chính ca đơn v. NI DUNG CHUN MC Trách nhim ca đơn v đưc kim tốn trong vic tuân th pháp lut và các quy đnh 08. Giám đc (hoc ngưi đng đu) đơn v đưc kim tốn cĩ trách nhim đm bo cho đơn v tuân th đúng pháp lut và các quy đnh hin hành; ngăn nga, phát hin và x lý nhng hành vi khơng tuân th pháp lut và các quy đnh trong đơn v. 09. ðơn v đưc kim tốn phi áp dng các bin pháp và th tc nhm ngăn nga, phát hin nhng hành vi khơng tuân th pháp lut và các quy đnh, gm: Nm bt kp thi yêu cu ca pháp lut và các quy đnh liên quan đn hot đng ca đơn v, và cĩ các bin pháp đ thc hin nhng yêu cu đĩ; Thit lp và vn hành mt h thng kim sốt ni b thích hp và hiu qu; Xây dng và thc hin các quy tc trong hot đng kinh doanh ca đơn v, cĩ bin pháp theo dõi, khen thưng, k lut kp thi; S dng dch v tư vn pháp lut, k c dch v tư vn tài chính, k tốn đ thc hin đúng các yêu cu ca pháp lut và các quy đnh; T chc b phn kim tốn ni b phù hp vi quy mơ và yêu cu ca đơn v; Lưu tr đy đ các văn bn pháp lut và các quy đnh liên quan mà đơn v phi tuân th và nhng tài liu cĩ liên quan đn các v tranh chp, kin tng. Xem xét ca kim tốn viên v tính tuân th pháp lut và các quy đnh 10. Trách nhim ca đơn v đưc kim tốn là phi tuân th pháp lut và các qui đnh. Thơng qua vic kim tốn báo cáo tài chính hàng năm, kim tốn viên và cơng ty kim tốn s giúp cho đơn v đưc kim tốn ngăn nga, phát hin mt phn các hành vi khơng tuân th pháp lut và các qui đnh. 4
  6. Cung cp bi kiemtoan .com.vn 11. Cơng vic kim tốn luơn phi chu ri ro kim tốn là rt khĩ phát hin ht mi sai sĩt làm nh hưng trng yu đn báo cáo tài chính, k c khi cuc kim tốn đã đưc lp k hoch và tin hành thn trng, đúng theo chun mc kim tốn. Nguyên nhân ri ro kim tốn gm: H thng kim sốt ni b và h thng k tốn ca đơn v khơng đáp ng đưc đy đ yêu cu ca các văn bn pháp lut và các quy đnh cĩ liên quan đn hot đng và báo cáo tài chính ca đơn v; H thng kim sốt ni b và h thng k tốn cĩ nhng hn ch tim tàng trong vic ngăn nga và phát hin sai phm, nht là nhng sai phm do hành vi khơng tuân th pháp lut và các quy đnh; Kim tốn viên s dng phương pháp chn mu; Bng chng kim tốn thưng cĩ tính xét đốn và thuyt phc nhiu hơn là tính khng đnh chc chn; ðơn v cĩ th c tình che du nhng vi phm ca mình (Ví d: Thơng đng, che du, gi mo chng t, c tình hch tốn sai ) hoc c tình cung cp sai thơng tin cho kim tốn viên. 12. Khi lp k hoch và thc hin kim tốn, kim tốn viên và cơng ty kim tốn phi cĩ thái đ thn trng ngh nghip (theo quy đnh ti Chun mc kim tốn Vit Nam s 200), phi chú ý đn hành vi khơng tuân th pháp lut và các quy đnh dn đn sai sĩt nh hưng trng yu đn báo cáo tài chính. Khi phát hin thy mt hành vi c ý khơng tuân th pháp lut và các quy đnh, kim tốn viên phi tính đn kh năng đơn v cịn cĩ nhng vi phm khác na. Ngưc li, nu hành vi là vơ tình, kim tốn viên khơng nht thit phi áp dng yêu cu trên. 13. Trưng hp lut pháp qui đnh hoc mt hp đng kim tốn cĩ yêu cu phi báo cáo v vic tuân th nhng điu khon nht đnh ca các quy đnh pháp lut, kim tốn viên và cơng ty kim tốn phi lp k hoch đ kim tra vic tuân th ca đơn v đưc kim tốn v nhng điu khon này. 14. ð lp k hoch kim tốn, kim tốn viên phi cĩ s hiu bit tng th v pháp lut và các quy đnh liên quan đn hot đng và ngành ngh kinh doanh ca đơn v đưc kim tốn; phi nm đưc cách thc, bin pháp thc hin pháp lut và các quy đnh ca đơn v. Kim tốn viên phi chú ý đn các quy đnh mà nu vi phm nhng quy đnh này s gây nh hưng trng yu đn báo cáo tài chính, hoc nh hưng đn kh năng hot đng liên tc ca đơn v đưc kim tốn. 15. ð hiu bit tng th v pháp lut và các quy đnh cĩ liên quan đn đơn v đưc kim tốn, kim tốn viên áp dng nhng bin pháp sau đây: S dng các kin thc hin cĩ liên quan đn hot đng và ngành ngh kinh doanh ca đơn v; Yêu cu đơn v cung cp và gii trình v nhng qui đnh và th tc ni b ca đơn v liên quan đn vic tuân th pháp lut và các quy đnh; Trao đi vi lãnh đo đơn v v pháp lut và các quy đnh cĩ nh hưng trng yu đn báo cáo tài chính ca đơn v; Xem xét các qui đnh và th tc gii quyt c th ca đơn v khi xy ra tranh chp hoc x pht; 5
  7. Cung cp bi kiemtoan .com.vn Tho lun vi nhng cơ quan chc năng liên quan, chuyên gia tư vn pháp lut và cá nhân khác đ hiu bit thêm v pháp lut và các quy đnh liên quan đn hot đng ca đơn v. 16. Da trên nhng hiu bit tng th v pháp lut và các quy đnh liên quan đn hot đng ca đơn v đưc kim tốn, kim tốn viên và cơng ty kim tốn phi tin hành các th tc cn thit đ xác đnh hành vi khơng tuân th pháp lut và các quy đnh liên quan đn quá trình lp báo cáo tài chính, đc bit phi chú ý đn các th tc sau: Trao đi vi Giám đc (hoc ngưi đng đu) đơn v đưc kim tốn v vic tuân th pháp lut và các quy đnh; Trao đi vi các cơ quan chc năng cĩ liên quan. 17. Kim tốn viên phi thu thp đy đ bng chng kim tốn thích hp v vic khơng tuân th pháp lut và các quy đnh ca đơn v làm nh hưng trng yu đn báo cáo tài chính. Kim tốn viên phi cĩ nhng hiu bit đy đ v pháp lut và các quy đnh nhm mc đích xem xét tính tuân th pháp lut và các qui đnh khi kim tốn cơ s dn liu liên quan đn các thơng tin trên báo cáo tài chính. 18. Khi nhng văn bn pháp lut và các quy đnh liên quan đn hot đng ca đơn v và ngành kinh doanh cĩ thay đi trong tng giai đon, kim tốn viên và cơng ty kim tốn phi xem xét tính tuân th nhng quy đnh này trong quan h phù hp v mt thi gian vi vic lp báo cáo tài chính. 19. Ngồi nhng nguyên tc và th tc đã nêu trong các đon 16, 17 và 18, kim tốn viên và cơng ty kim tốn khơng cn thc hin nhng th tc kim tra khác đi vi vic tuân th pháp lut và các quy đnh ca đơn v, nu nhng th tc đĩ nm ngồi phm vi kim tốn báo cáo tài chính. 20. Vic thc hin các th tc kim tốn báo cáo tài chính s giúp cho kim tốn viên và cơng ty kim tốn phát hin ra nhng hành vi khơng tuân th pháp lut và các quy đnh. 21. Kim tốn viên phi thu thp đưc bn gii trình ca Giám đc và các tài liu ca đơn v liên quan đn hành vi khơng tuân th pháp lut và các quy đnh thc t đã xy ra hoc cĩ th xy ra làm nh hưng đn tính trung thc và hp lý ca báo cáo tài chính. 22. Sau khi tin hành các th tc xem xét đúng theo yêu cu ca chun mc này, nu khơng thu đưc các bng chng v hành vi khơng tuân th pháp lut và các quy đnh thì kim tốn viên cĩ quyn xem như đơn v đã tuân th pháp lut và các quy đnh. Các th tc phi thc hin khi phát hin hành vi khơng tuân th pháp lut và các quy đnh 23. Kim tốn viên phi luơn chú ý ti các du hiu dn đn hành vi khơng tuân th pháp lut và các quy đnh ca đơn v. Mt s du hiu ch yu này đưc nêu ti Ph lc s 01. 24. Khi phát hin ra nhng thơng tin liên quan đn hành vi khơng tuân th pháp lut và các quy đnh, kim tốn viên và cơng ty kim tốn phi tìm hiu rõ tính cht 6
  8. Cung cp bi kiemtoan .com.vn ca hành vi, hồn cnh phát sinh hành vi và nhng thơng tin liên quan đ đánh giá nh hưng cĩ th cĩ đn báo cáo tài chính. 25. Khi xét thy các hành vi khơng tuân th pháp lut và các quy đnh cĩ nh hưng đn báo cáo tài chính, kim tốn viên phi xem xét đn: Kh năng xy ra hu qu v tài chính, thm chí dn đn ri ro buc đơn v đưc kim tốn phi ngng hot đng; S cn thit phi gii trình hu qu v tài chính trong phn Thuyt minh báo cáo tài chính; Mc đ nh hưng đn tính trung thc và hp lý ca báo cáo tài chính. 26. Khi cĩ nghi ng hoc khi đã phát hin cĩ hành vi khơng tuân th pháp lut và các quy đnh, kim tốn viên phi ghi li và lưu h sơ kim tốn nhng phát hin đĩ và tho lun vi Giám đc (hoc ngưi đng đu) ca đơn v đưc kim tốn. H sơ lưu bao gm bn trích sao chng t, s k tốn, biên bn hp và các tài liu khác cĩ liên quan. 27. Trưng hp Giám đc (hoc ngưi đng đu) đơn v khơng cung cp đy đ thơng tin chng minh rng đơn v tuân th đúng pháp lut và các quy đnh thì kim tốn viên và cơng ty kim tốn cn tho lun, trao đi vi các chuyên gia tư vn pháp lut hoc cơ quan chc năng cĩ liên quan v các hành vi b nghi ng là khơng tuân th nh hưng đn báo cáo tài chính. Vic trao đi này giúp cho kim tốn viên và cơng ty kim tốn hiu rõ thêm v nhng hu qu xy ra và nhng bin pháp phi tip tc thc hin. 28. Trưng hp khơng th thu thp đưc đy đ thơng tin đ xố b nghi ng v hành vi khơng tuân th pháp lut và các quy đnh, kim tốn viên và cơng ty kim tốn phi xem xét nh hưng ca vic thiu bng chng và phi trình bày điu đĩ trong báo cáo kim tốn. 29. Kim tốn viên và cơng ty kim tốn phi phân tích hu qu ca vic khơng tuân th pháp lut và các quy đnh liên quan đn cơng vic kim tốn, nht là đi vi đ tin cy vào các bn gii trình ca Giám đc. Kim tốn viên phi đánh giá li ri ro và xem xét li các bn gii trình ca Giám đc trong các trưng hp: H thng kim sốt ni b khơng phát hin và khơng ngăn nga đưc hành vi khơng tuân th; Hành vi khơng tuân th khơng đưc nêu trong bn gii trình, đc bit là nhng hành vi mà đơn v c tình che du. Thơng báo nhng hành vi khơng tuân th pháp lut và các quy đnh Thơng báo cho Giám đc (hoc ngưi đng đu) đơn v đưc kim tốn 30. Trong quá trình kim tốn, kim tốn viên phi thơng báo cho Giám đc (hoc ngưi đng đu) đơn v v các hành vi khơng tuân th pháp lut và các quy đnh do kim tốn viên phát hin đưc. Kim tốn viên đưc phép khơng phi thơng báo nhng hành vi khơng tuân th nu xác đnh là khơng gây hu qu đáng k, tr trưng hp kim tốn viên và đơn v cĩ tho thun khác. 31. Nu kim tốn viên và cơng ty kim tốn xác đnh các hành vi khơng tuân th pháp lut và các quy đnh là c ý và cĩ nh hưng trng yu đn báo cáo tài chính 7
  9. Cung cp bi kiemtoan .com.vn thì phi thơng báo ngay phát hin ca mình bng văn bn cho Giám đc (hoc ngưi đng đu) đơn v. 32. Nu kim tốn viên và cơng ty kim tốn phát hin Giám đc (hoc ngưi đng đu) đơn v cĩ liên quan đn các hành vi khơng tuân th pháp lut và các quy đnh làm nh hưng trng yu đn báo cáo tài chính thì phi tham kho ý kin ca chuyên gia pháp lut và báo cáo lên cp cao hơn ca đơn v đưc kim tốn. 8
  10. Cung cp bi kiemtoan .com.vn Thơng báo cho ngưi s dng báo cáo kim tốn v báo cáo tài chính 33. Nu kim tốn viên kt lun là nhng hành vi khơng tuân th pháp lut và các quy đnh làm nh hưng trng yu đn báo cáo tài chính nhưng khơng đưc phn nh đúng trong báo cáo tài chính mc dù kim tốn viên đã đ ngh sa đi, điu chnh thì kim tốn viên phi đưa ra ý kin chp nhn tng phn, hoc ý kin khơng chp nhn. 34. Nu đơn v khơng to điu kin cho kim tốn viên thu thp đưc đy đ bng chng kim tốn thích hp đ đánh giá các hành vi khơng tuân th pháp lut và các qui đnh cĩ nh hưng trng yu đn báo cáo tài chính, thì kim tốn viên phi đưa ra ý kin chp nhn tng phn, hoc ý kin t chi đưa ra ý kin vì b hn ch v phm vi kim tốn. 35. Nu khơng th thu thp đưc đy đ bng chng v các hành vi khơng tuân th pháp lut và các quy đnh đã xy ra thì kim tốn viên phi xem xét nh hưng ca nĩ đn báo cáo kim tốn. Thơng báo cho cơ quan chc năng cĩ liên quan 36. Kim tốn viên và cơng ty kim tốn cĩ trách nhim bo mt các thơng tin, s liu ca khách hàng. Tuy nhiên, nu đơn v đưc kim tốn cĩ hành vi khơng tuân th pháp lut và các quy đnh thì tuỳ theo yêu cu ca pháp lut, kim tốn viên và cơng ty kim tốn phi thơng báo hành vi đĩ cho cơ quan chc năng cĩ liên quan. Trưng hp này, kim tốn viên đưc phép trao đi trưc vi chuyên gia tư vn pháp lut. Kim tốn viên và cơng ty kim tốn rút khi hp đng kim tốn 37. Khi xét thy đơn v đưc kim tốn khơng cĩ bin pháp cn thit đ x lý các hành vi, hoc nhng biu hin khơng tuân th pháp lut và các quy đnh, k c nhng hành vi khơng nh hưng trng yu đn báo cáo tài chính, thì cơng ty kim tốn đưc phép chm dt hp đng kim tốn. Cơng ty kim tốn phi cân nhc k lưng và trao đi vi chuyên gia tư vn pháp lut trưc khi đưa ra quyt đnh này. 38. Khi kim tốn viên khác đưc thay th yêu cu cung cp thơng tin v khách hàng, kim tốn viên hin ti phi cĩ trách nhim: Nu khách hàng cho phép tho lun v cơng vic ca h thì kim tốn viên hin ti phi đưa ra nhng thơng tin v hành vi khơng tuân th pháp lut và các qui đnh, lý do chm dt hp đng và khuyn ngh vi kim tốn viên khác đưc thay th nên t chi hoc chp nhn hp đng; Nu khách hàng khơng cho phép tho lun v cơng vic ca h thì kim tốn viên và cơng ty kim tốn hin ti cũng phi thơng báo v vic khơng cho phép này cho kim tốn viên đưc thay th. 9
  11. Cung cp bi kiemtoan .com.vn PH LC S 01 CÁC DU HIU CH YU DN ðN HÀNH VI KHƠNG TUÂN TH PHÁP LUT VÀ CÁC QUY ðNH ðã cĩ s kim tra, thanh tra, điu tra ca cơ quan chc năng cĩ liên quan v vic vi phm pháp lut và các qui đnh, như vay mưn, quan h thanh tốn, tin pht ; Cĩ nhng khon thanh tốn khơng rõ ràng, hoc cho các đi tưng là nhng ngưi cĩ chc, cĩ quyn vay; Các khon chi phí tr cho các dch v quá cao so vi các doanh nghip khác cùng ngành hoc so vi giá tr bn thân dch v nhn đưc; Giá c mua bán quá cao hoc quá thp so vi mc giá ca th trưng; Doanh nghip cĩ nhng quan h khơng bình thưng vi nhng cơng ty cĩ nhiu đc quyn, kinh doanh quá thun li hoc nhng cơng ty cĩ vn đ nghi vn; Thanh tốn hàng hố và dch v cho mt nưc khác vi nưc sn xut hoc cung cp hàng hố, dch v đĩ; Khơng cĩ chng t mua bán hp l, thích hp khi thanh tốn; Chp hành khơng đúng, khơng đy đ ch đ k tốn phi thc hin; Nhng nghip v thu, chi khơng đưc phê duyt hoc nhng nghip v ghi chép sai quy đnh; ðơn v đã b t giác, hoc đã cĩ dư lun khơng tt trên các phương tin thơng tin đi chúng hoc t xã hi; Kt qu sn xut, kinh doanh ca doanh nghip khơng n đnh, báo cáo kt qu hot đng kinh doanh thưng xuyên bin đng; Chi phí qun lý, chi phí qung cáo quá cao; B nhim k tốn trưng khơng đúng quy đnh; Thc hin ch đ kim kê khơng đúng quy đnh. 10
  12. Cung cp bi kiemtoan .com.vn H T H N G CHUN MC KIM TỐN VIT NAM CHUN MC S 310 HIU BIT V TÌNH HÌNH KINH DOANH (Ban hành theo Quyt đnh s 219/2000/QðBTC ngày 29 tháng 12 năm 2000 ca B trưng B Tài chính ) QUY ðNH CHUNG 01. Mc đích ca chun mc này là quy đnh các nguyên tc, th tc cơ bn và hưng dn th thc áp dng các nguyên tc, th tc cơ bn đ tìm hiu tình hình kinh doanh và vic s dng nhng hiu bit đĩ trong quá trình kim tốn báo cáo tài chính. 02. ð thc hin kim tốn báo cáo tài chính, kim tốn viên phi cĩ hiu bit cn thit, đy đ v tình hình kinh doanh nhm đánh giá và phân tích đưc các s kin, nghip v và thc tin hot đng ca đơn v đưc kim tốn mà theo kim tốn viên thì cĩ nh hưng trng yu đn báo cáo tài chính, đn vic kim tra ca kim tốn viên hoc đn báo cáo kim tốn. Ví d: Kim tốn viên s dng s hiu bit v tình hình kinh doanh đ xác đnh ri ro tim tàng, ri ro kim sốt và xác đnh ni dung, lch trình, phm vi ca các th tc kim tốn. 03. Hiu bit cn thit ca kim tốn viên đ thc hin mt cuc kim tốn bao gm nhng hiu bit tng quan v nn kinh t, lĩnh vc hot đng ca đơn v, hiu bit c th hơn v t chc và hot đng ca đơn v đưc kim tốn. Mc đ hiu bit v đơn v ca kim tốn viên khơng nht thit phi như Ban Giám đc ca đơn v đưc kim tốn. Ni dung c th nhng vn đ cn hiu bit khi thc hin mt cuc kim tốn báo cáo tài chính đưc trình bày trong Ph lc s 01. Kim tốn viên đưc phép b sung thêm các ni dung vào danh mc này và cũng đưc phép khơng phi áp dng tt c danh mc này cho mt cuc kim tốn c th. 04. Chun mc này áp dng cho kim tốn báo cáo tài chính và cũng đưc vn dng cho kim tốn thơng tin tài chính khác và các dch v cĩ liên quan ca cơng ty kim tốn. Kim tốn viên và cơng ty kim tốn phi tuân th các quy đnh ca chun mc này trong quá trình thc hin kim tốn báo cáo tài chính. NI DUNG CHUN MC Thu thp thơng tin 05. Trưc khi chp nhn mt hp đng kim tốn, kim tốn viên và cơng ty kim tốn phi thu thp nhng thơng tin sơ b v lĩnh vc hot đng, loi hình doanh nghip, hình thc s hu, cơng ngh sn xut, t chc b máy qun lý và thc tin hot đng ca
  13. Cung cp bi kiemtoan .com.vn đơn v, qua đĩ đánh giá kh năng cĩ th thu thp đưc nhng thơng tin (hiu bit) cn thit v tình hình kinh doanh đ thc hin cơng vic kim tốn. 06. Sau khi chp nhn hp đng kim tốn, kim tốn viên phi thu thp nhng thơng tin chi tit cn thit ngay t khi bt đu cơng vic kim tốn. Trong quá trình kim tốn, kim tốn viên phi luơn xem xét, đánh giá, cp nht và b sung thêm các thơng tin mi. 07. Vic thu thp các thơng tin cn thit v tình hình kinh doanh ca đơn v là mt quá trình tích lu liên tc, bao gm vic thu thp, đánh giá và đi chiu thơng tin thu thp đưc vi các bng chng kim tốn tt c các giai đon ca quá trình kim tốn. Ví d: Các thơng tin đã thu thp giai đon lp k hoch vn phi đưc tip tc cp nht và b sung thêm các giai đon k tip đ kim tốn viên hiu bit đy đ hơn v hot đng ca đơn v. 08. ði vi hp đng kim tốn năm sau, kim tốn viên phi cp nht và đánh giá li nhng thơng tin đã thu thp trưc đây, nht là nhng thơng tin trong h sơ kim tốn các năm trưc. Kim tốn viên phi chú ý đn các vn đ tn ti đã phát hin trong năm trưc và thc hin các th tc nhm phát hin ra nhng thay đi đáng k phát sinh sau ln kim tốn trưc. 09. Kim tốn viên thu thp thơng tin v tình hình kinh doanh t các ngun như: Kinh nghim thc tin v đơn v và ngành ngh kinh doanh ca đơn v đưc kim tốn trên báo cáo tng kt, biên bn làm vic, báo chí; H sơ kim tốn năm trưc; Trao đi vi Giám đc, k tốn trưng hoc cán b, nhân viên ca đơn v đưc kim tốn; Trao đi vi kim tốn viên ni b và xem xét báo cáo kim tốn ni b ca đơn v đưc kim tốn; Trao đi vi kim tốn viên khác và vi các nhà tư vn đã cung cp dch v cho đơn v đưc kim tốn hoc hot đng trong cùng lĩnh vc vi đơn v đưc kim tốn; Trao đi vi chuyên gia, đi tưng bên ngồi cĩ hiu bit v đơn v đưc kim tốn (Ví d: Chuyên gia kinh t, cơ quan cp trên, khách hàng, nhà cung cp, các đi th cnh tranh ); Tham kho các n phm liên quan đn lĩnh vc hot đng ca đơn v đưc kim tốn (Ví d: S liu thng kê ca Chính ph, báo chí chuyên ngành, thơng tin ca ngân hàng, thơng tin ca th trưng chng khốn ); Các văn bn pháp lý và các quy đnh cĩ nh hưng đn đơn v đưc kim tốn; Kho sát thc t văn phịng, nhà xưng ca đơn v đưc kim tốn; Các tài liu do đơn v đưc kim tốn cung cp (Ví d: Ngh quyt và biên bn các cuc hp, tài liu gi cho các c đơng hay cho cơ quan cp trên, báo cáo qun lý ni b, báo cáo tài chính đnh kỳ, các chính sách v qun lý kinh t, tài chính, thu, h thng k tốn, tài liu kim sốt ni b, quy đnh v quyn hn, chc năng, nhim v ca tng b phn trong đơn v ). S dng hiu bit 11
  14. Cung cp bi kiemtoan .com.vn 10. Nhng hiu bit v tình hình kinh doanh là cơ s quan trng đ kim tốn viên đưa ra các xét đốn chuyên mơn. Mc đ hiu bit tình hình kinh doanh và vic s dng các hiu bit này mt cách hp lý s tr giúp kim tốn viên trong các cơng vic: ðánh giá ri ro và xác đnh các vn đ đáng chú ý; Lp k hoch và thc hin cơng vic kim tốn mt cách hiu qu; ðánh giá bng chng kim tốn; Cung cp dch v tt hơn cho đơn v đưc kim tốn. 11. Trong quá trình kim tốn, hiu bit v tình hình kinh doanh là rt quan trng đ giúp kim tốn viên xét đốn trên các khía cnh c th sau: ðánh giá ri ro tim tàng và ri ro kim sốt; Phân tích ri ro kinh doanh và các phương án gii quyt ca Giám đc (hoc ngưi đng đu); Xây dng k hoch và chương trình kim tốn; Xác đnh mc đ trng yu và đánh giá s phù hp ca mc đ trng yu đĩ trong quá trình kim tốn; ðánh giá v s đy đ và tính thích hp ca các bng chng kim tốn; ðánh giá các ưc tính k tốn và gii trình ca Giám đc; Xác đnh các vùng phi chú ý đc bit trong vic kim tốn và các k năng kim tốn cn thit; Xác đnh các bên liên quan và nghip v phát sinh gia các bên liên quan; Xác đnh các thơng tin cĩ mâu thun ; Xác đnh các tình hung bt thưng (Ví d: Gian ln hoc khơng tuân th pháp lut và các qui đnh; s liu thng kê mâu thun vi s liu báo cáo tài chính ); ðt ra câu hi thăm dị và đánh giá mc đ hp lý ca các câu tr li; Xem xét s phù hp ca ch đ k tốn, các thơng tin trình bày trên báo cáo tài chính. 12. Kim tốn viên và cơng ty kim tốn s dng các tr lý kim tốn đưc phân cơng thc hin cơng vic kim tốn cũng phi đm bo đt đưc s hiu bit nht đnh v tình hình kinh doanh đ thc hin cơng vic ca mình. Ngồi ra, các tr lý phi thc hin vic thu thp thơng tin b sung đáp ng yêu cu cơng vic ca mình và trao đi các thơng tin đĩ vi các thành viên khác ca nhĩm. 13. ð s dng hiu qu các hiu bit v tình hình kinh doanh, kim tốn viên phi đánh giá, xem xét mc đ nh hưng tng th t nhng hiu bit ca mình đn báo cáo tài chính ca đơn v, cũng như s phù hp ca các cơ s dn liu trong báo cáo tài chính so vi nhng hiu bit ca kim tốn viên v tình hình kinh doanh./. 12
  15. Cung cp bi kiemtoan .com.vn PH LC S 01 NHNG NI DUNG C TH KIM TỐN VIÊN PHI HIU BIT V TÌNH HÌNH KINH DOANH CA ðƠN V ðƯC KIM TO ÁN A HIU BIT CHUNG V NN KINH T: Thc trng nn kinh t (Ví d: Suy thối, tăng trưng kinh t, ); Các t l lãi sut và kh năng tài chính ca nn kinh t; Mc đ lm phát và giá tr đơn v tin t; Các chính sách ca Chính ph: + Chính sách tin t ngân hàng (Ví d: Mc lãi sut, t giá hi đối, hn mc tín dng, ); + Chính sách tài chính; + Chính sách thu ( Ví d: Thu giá tr gia tăng; thu xut nhp khu; thu thu nhp doanh nghip, ); + Chính sách khuyn khích đu tư (Ví d: Các chương trình tr giúp ca Chính ph, ). Bin đng th trưng chng khốn và các t l đm bo an tồn trong hot đng kinh doanh ca đơn v đưc kim tốn; Kim sốt ngoi hi và t giá ngoi t. B MƠI TRƯNG VÀ LĨNH VC HOT ðNG CA ðƠN V ðƯC KIM TỐN: Các yêu cu v mơi trưng và các vn đ liên quan; Th trưng và cnh tranh; ðc đim hot đng kinh doanh (liên tc hay theo thi v); Các thay đi trong cơng ngh sn xut, kinh doanh; Ri ro kinh doanh (Ví d: Cơng ngh cao, th hiu ca th trưng, cnh tranh, ); S thu hp hay m rng quy mơ kinh doanh; Các điu kin bt li (Ví d: Cung, cu tăng hoc gim, chin tranh, giá c, ); Các t sut quan trng và các s liu thng kê v hot đng kinh doanh hàng năm; Chun mc, ch đ k tốn và các vn đ liên quan; Các quy đnh pháp lut và các chính sách, ch đ c th cĩ liên quan; Các ngun cung cp (Ví d: Hàng hĩa, dch v, lao đng, ) và giá c. C NHÂN T NI TI CA ðƠN V ðƯC KIM TỐN: 13
  16. Cung cp bi kiemtoan .com.vn 1 Các đc đim quan trng v s hu và qun lý Hi đng qun tr: + S lưng u viên và thành phn; + Uy tín và kinh nghim ca tng cá nhân; + Tính đc lp đi vi Giám đc và kim sốt hot đng ca Giám đc; + Các cuc hp đnh kỳ; + S tn ti và phm vi hot đng ca Ban kim sốt; + S tn ti và tác đng ca quy ch hot đng ca đơn v; + Nhng thay đi v các c vn chuyên mơn (nu cĩ). Giám đc (ngưi đng đu) và b máy điu hành: + Thay đi nhân s (Ví d: Giám đc, Phĩ Giám đc, K tốn trưng, ); + Kinh nghim và uy tín; + Thu nhp; + Các cán b tài chính ch cht và v trí ca h trong đơn v; + K tốn trưng và nhân viên k tốn; + Các ch đ khuyn khích vt cht, khen thưng, k lut; + S dng các ưc tính k tốn và d tốn; + Phân cp quyn hn và trách nhim trong b máy điu hành; + áp lc đi vi Giám đc (hoc ngưi đng đu); + Các h thng thơng tin qun lý. Loi hình doanh nghip ( Ví d: Nhà nưc, tp th, tư nhân, c phn, trách nhim hu hn, doanh nghip cĩ vn đu tư nưc ngồi ); Lĩnh vc, phm vi và đi tưng đưc phép kinh doanh; Thi hn đưc phép hot đng; Các ch s hu vn và các bên liên quan (Ví d: Trong nưc, ngồi nưc, uy tín và kinh nghim, ); Cơ cu vn (nhng thay đi gn đây hay d kin trong tương lai, ); Sơ đ t chc b máy sn xut, kinh doanh; Phm vi hot đng; Cơ s sn xut, kinh doanh chính và các chi nhánh, đi lý; Sơ đ t chc b máy qun lý; Các mc tiêu qun lý và k hoch chin lưc; Thu hp hay m rng hot đng kinh doanh (đã lên k hoch hay đã thc hin gn đây); Các ngun và bin pháp tài chính; 14
  17. Cung cp bi kiemtoan .com.vn Chc năng và cht lưng hot đng ca b phn kim tốn ni b (nu cĩ); Quan nim và thái đ ca Giám đc đi vi h thng kim sốt ni b; Cơng ty kim tốn và kim tốn viên các năm trưc. 2 Tình hình kinh doanh ca đơn v (Sn phm, th trưng, các nhà cung cp, chi phí, các hot đng nghip v) ðc đim và qui mơ hot đng sn xut, kinh doanh; Các điu kin sn xut, kho bãi, văn phịng; Các vn đ v nhân lc (Ví d: S lưng, cht lưng lao đng, s phân b nhân lc, ngun cung cp, mc lương, quy ch nhân viên, tho ưc lao đng tp th và cơng đồn, vic thc hin ch đ hưu trí và quy đnh ca Chính ph v lao đng, ); Sn phm, dch v và th trưng (Ví d: Các khách hàng và hp đng chính, các điu khon v thanh tốn, t l li nhun gp, phn th trưng chim lĩnh, các đi th cnh tranh, xut khu, các chính sách giá c, danh ting các mt hàng, bo hành, đơn đt hàng, xu hưng, chin lưc và mc tiêu tip th, quy trình sn xut, ); Các nhà cung cp hàng hố và dch v quan trng (Ví d: Các hp đng dài hn, mc đ n đnh ca nhà cung cp, các điu kin thanh tốn, các hình thc nhp khu, các hình thc cung ng, ); Hàng tn kho (Ví d: ða đim, s lưng, cht lưng, quy cách, ); Li th thương mi, quyn s dng nhãn hiu, bng phát minh sáng ch ; Các khon chi phí quan trng; Nghiên cu và phát trin; Các tài sn, cơng n, nghip v bng ngoi t và các nghip v bo him ri ro hi đối; Lut pháp và các quy đnh cĩ nh hưng ln đn đơn v đưc kim tốn; Các h thng thơng tin qun lý (Tình trng hin ti, d kin thay đi, ); Cơ cu n vay, các điu khon thu hp và gii hn n. 3 Kh năng tài chính (Các nhân t liên quan đn tình hình tài chính và kh năng sinh li ca đơn v đưc kim tốn) Các t sut quan trng và s liu thng kê v hot đng kinh doanh; Xu hưng bin đng ca kt qu tài chính. 4 Mơi trưng lp báo cáo (Các tác đng khách quan cĩ nh hưng đn Giám đc (hoc ngưi đng đu) đơn v trong vic lp các báo cáo tài chính) 5 Yu t lut pháp Mơi trưng và các quy đnh pháp lut; Các chính sách tài chính và chính sách thu ; Các yêu cu đi vi báo cáo kim tốn; 15
  18. Cung cp bi kiemtoan .com.vn Nhng ngưi s dng báo cáo tài chính. 16
  19. Cung cp bi kiemtoan .com.vn H T H N G CHUN MC KIM TỐN VIT NAM CHUN MC S 500 BNG CHNG KIM TỐN (Ban hành theo Quyt đnh s 219/2000/QðBTC ngày 29 tháng 12 năm 2000 ca B trưng B Tài chính) QUI ðNH CHUNG 01. Mc đích ca chun mc này là quy đnh các nguyên tc, th tc cơ bn và hưng dn th thc áp dng các nguyên tc, th tc cơ bn đi vi s lưng và cht lưng các bng chng kim tốn phi thu thp khi kim tốn báo cáo tài chính. 02. Kim tốn viên và cơng ty kim tốn phi thu thp đy đ các bng chng kim tốn thích hp đ làm cơ s đưa ra ý kin ca mình v báo cáo tài chính ca đơn v đưc kim tốn. 03. Chun mc này áp dng cho kim tốn báo cáo tài chính và cũng đưc vn dng cho kim tốn thơng tin tài chính khác và các dch v cĩ liên quan ca cơng ty kim tốn. Kim tốn viên và cơng ty kim tốn phi tuân th các qui đnh ca chun mc này trong quá trình thu thp và x lý bng chng kim tốn. ðơn v đưc kim tốn (khách hàng) và các bên s dng kt qu kim tốn phi cĩ nhng hiu bit cn thit v chun mc này đ phi hp cơng vic và x lý các mi quan h liên quan đn quá trình cung cp và thu thp bng chng kim tốn. 04. Bng chng kim tốn đưc thu thp bng s kt hp thích hp gia các th tc th nghim kim sốt và th nghim cơ bn. Trong mt s trưng hp, bng chng kim tốn ch cĩ th thu thp đưc bng th nghim cơ bn. Các thut ng trong chun mc này đưc hiu như sau: 05. Bng chng kim tốn: Là tt c các tài liu, thơng tin do kim tốn viên thu thp đưc liên quan đn cuc kim tốn và da trên các thơng tin này kim tốn viên hình thành nên ý kin ca mình. Bng chng kim tốn bao gm các tài liu, chng t, s k tốn, báo cáo tài chính và các tài liu, thơng tin t nhng ngun khác. 06. Th nghim kim sốt (kim tra h thng kim sốt): Là vic kim tra đ thu thp bng chng kim tốn v s thit k phù hp và s vn hành hu hiu ca h thng k tốn và h thng kim sốt ni b. 07. Th nghim cơ bn (kim tra cơ bn): Là vic kim tra đ thu thp bng chng kim tốn liên quan đn báo cáo tài chính nhm phát hin ra nhng sai sĩt trng yu làm nh hưng đn báo cáo tài chính. “Th nghim cơ bn" gm: a/ Kim tra chi tit các nghip v và s dư; b/ Quy trình phân tích.
  20. Cung cp bi kiemtoan .com.vn NI DUNG CHUN MC Bng chng kim tốn đy đ và thích hp 08. Kim tốn viên phi thu thp đy đ các bng chng kim tốn thích hp cho mi loi ý kin ca mình. S "đy đ" và tính "thích hp" luơn đi lin vi nhau và đưc áp dng cho các bng chng kim tốn thu thp đưc t các th tc th nghim kim sốt và th nghim cơ bn. “ðy đ” là tiêu chun th hin v s lưng bng chng kim tốn; “Thích hp” là tiêu chun th hin cht lưng, đ tin cy ca bng chng kim tốn. Thơng thưng kim tốn viên da trên các bng chng mang tính xét đốn và thuyt phc nhiu hơn là tính khng đnh chc chn. Bng chng kim tốn thưng thu đưc t nhiu ngun, nhiu dng khác nhau đ làm căn c cho cùng mt cơ s dn liu. 09. Trong quá trình hình thành ý kin ca mình, kim tốn viên khơng nht thit phi kim tra tt c các thơng tin cĩ sn. Kim tốn viên đưc phép đưa ra kt lun v s dư tài khon, các nghip v kinh t hoc h thng kim sốt ni b trên cơ s kim tra chn mu theo phương pháp thng kê hoc theo xét đốn cá nhân. 10. ðánh giá ca kim tốn viên v s đy đ và tính thích hp ca bng chng kim tốn ch yu ph thuc vào: . Tính cht, ni dung và mc đ ri ro tim tàng ca tồn b báo cáo tài chính, tng s dư tài khon hoc tng loi nghip v; . H thng k tốn, h thng kim sốt ni b và s đánh giá v ri ro kim sốt; . Tính trng yu ca khon mc đưc kim tra; . Kinh nghim t các ln kim tốn trưc; . Kt qu các th tc kim tốn, k c các sai sĩt hoc gian ln đã đưc phát hin; . Ngun gc, đ tin cy ca các tài liu, thơng tin. 11. Khi thu thp bng chng kim tốn t các th nghim kim sốt, kim tốn viên phi xem xét s đy đ và tính thích hp ca các bng chng làm cơ s cho vic đánh giá ca mình v ri ro kim sốt. 12. Kim tốn viên cn thu thp bng chng kim tốn t h thng k tốn và h thng kim sốt ni b v các phương din: Thit k: H thng k tốn và h thng kim sốt ni b đưc thit k sao cho cĩ kh năng ngăn nga, phát hin và sa cha các sai sĩt trng yu; Thc hin: H thng k tốn và h thng kim sốt ni b tn ti và hot đng mt cách hu hiu trong sut thi kỳ xem xét. 13. Khi thu thp bng chng kim tốn t các th nghim cơ bn, kim tốn viên phi xem xét s đy đ và tính thích hp ca các bng chng t các th nghim cơ bn kt hp vi các bng chng thu đưc t th nghim kim sốt nhm khng đnh cơ s dn liu ca báo cáo tài chính. 14. Cơ s dn liu ca báo cáo tài chính: Là căn c ca các khon mc và thơng tin trình bày trong báo cáo tài chính do Giám đc (hoc ngưi đng đu) đơn v chu trách nhim lp trên cơ s các chun mc và ch đ k tốn qui đnh phi đưc th hin rõ ràng hoc cĩ cơ s đi vi tng ch tiêu trong báo cáo tài chính. Cơ s dn liu ca báo cáo tài chính phi cĩ các tiêu chun sau: 18
  21. Cung cp bi kiemtoan .com.vn a/ Hin hu: Mt tài sn hay mt khon n phn ánh trên báo cáo tài chính thc t phi tn ti (cĩ thc) vào thi đim lp báo cáo; b/ Quyn và nghĩa v: Mt tài sn hay mt khon n phn ánh trên báo cáo tài chính đơn v phi cĩ quyn s hu hoc cĩ trách nhim hồn tr ti thi đim lp báo cáo; c/ Phát sinh: Mt nghip v hay mt s kin đã ghi chép thì phi đã xy ra và cĩ liên quan đn đơn v trong thi kỳ xem xét; d/ ðy đ: Tồn b tài sn, các khon n, nghip v hay giao dch đã xy ra cĩ liên quan đn báo cáo tài chính phi đưc ghi chép ht các s kin liên quan; e/ ðánh giá: Mt tài sn hay mt khon n đưc ghi chép theo giá tr thích hp trên cơ s chun mc và ch đ k tốn hin hành (hoc đưc tha nhn); f/ Chính xác: Mt nghip v hay mt s kin đưc ghi chép theo đúng giá tr ca nĩ, doanh thu hay chi phí đưc ghi nhn đúng kỳ, đúng khon mc và đúng v tốn hc. g/ Trình bày và cơng b: Các khon mc đưc phân loi, din đt và cơng b phù hp vi chun mc và ch đ k tốn hin hành (hoc đưc chp nhn). 15. Bng chng kim tốn phi đưc thu thp cho tng cơ s dn liu ca báo cáo tài chính. Bng chng liên quan đn mt cơ s dn liu (như s hin hu ca hàng tn kho) khơng th bù đp cho vic thiu bng chng liên quan đn cơ s dn liu khác (như giá tr ca hàng tn kho đĩ). Ni dung, lch trình và phm vi ca các th nghim cơ bn đưc thay đi tuỳ thuc vào tng cơ s dn liu. Các th nghim cĩ th cung cp bng chng kim tốn cho nhiu cơ s dn liu cùng mt lúc (như vic thu hi các khon phi thu cĩ th cung cp bng chng cho s hin hu và giá tr ca các khon phi thu đĩ). 16. ð tin cy ca bng chng kim tốn ph thuc vào ngun gc ( bên trong hay bên ngồi); hình thc (hình nh, tài liu, hoc li nĩi) và tng trưng hp c th. Vic đánh giá đ tin cy ca bng chng kim tốn da trên các nguyên tc sau đây: . Bng chng cĩ ngun gc t bên ngồi đơn v đáng tin cy hơn bng chng cĩ ngun gc t bên trong; . Bng chng cĩ ngun gc t bên trong đơn v cĩ đ tin cy cao hơn khi h thng k tốn và h thng kim sốt ni b hot đng cĩ hiu qu; . Bng chng do kim tốn viên t thu thp cĩ đ tin cy cao hơn bng chng do đơn v cung cp; . Bng chng dưi dng văn bn, hình nh đáng tin cy hơn bng chng ghi li li nĩi. 17. Bng chng kim tốn cĩ sc thuyt phc cao hơn khi cĩ đưc thơng tin t nhiu ngun và nhiu loi khác nhau cùng xác nhn. Trưng hp này kim tốn viên cĩ th cĩ đưc đ tin cy cao hơn đi vi bng chng kim tốn so vi trưng hp thơng tin cĩ đưc t nhng bng chng riêng r. Ngưc li, trưng hp bng chng cĩ t ngun này mâu thun vi bng chng cĩ t ngun khác, thì kim tốn viên phi xác đnh nhng th tc kim tra b sung cn thit đ gii quyt mâu thun trên. 18. Trong quá trình kim tốn, kim tốn viên phi xem xét mi quan h gia chi phí cho vic thu thp bng chng kim tốn vi li ích ca các thơng tin đĩ. Khĩ khăn và chí phí phát sinh đ thu thp bng chng khơng phi là lý do đ b qua mt s th tc kim tốn cn thit. 19. Khi cĩ nghi ng liên quan đn cơ s dn liu cĩ th nh hưng trng yu đn báo cáo tài chính, kim tốn viên phi thu thp thêm bng chng kim tốn đ loi tr s nghi 19
  22. Cung cp bi kiemtoan .com.vn ng đĩ. Nu khơng th thu thp đy đ bng chng thích hp, kim tốn viên s phi đưa ra ý kin chp nhn tng phn, hoc ý kin khơng th đưa ra ý kin. Phương pháp thu thp bng chng kim tốn 20. Kim tốn viên thu thp bng chng kim tốn bng các phương pháp sau: kim tra, quan sát, điu tra, xác nhn, tính tốn và quy trình phân tích. Vic thc hin các phương pháp này mt phn tuỳ thuc vào thi gian thu thp đưc bng chng kim tốn. 21. Kim tra: Là vic sốt xét chng t, s k tốn, báo cáo tài chính và các tài liu cĩ liên quan hoc vic kim tra các tài sn hu hình. Vic kim tra nĩi trên cung cp bng chng cĩ đ tin cy cao hay thp tuỳ thuc vào ni dung, ngun gc ca các bng chng và tuỳ thuc vào hiu qu ca h thng kim sốt ni b đi vi quy trình x lý tài liu đĩ. Bn nhĩm tài liu ch yu sau đây cung cp cho kim tốn viên các bng chng vi đ tin cy khác nhau: . Tài liu do bên th ba lp và lưu gi; . Tài liu do bên th ba lp và đơn v đưc kim tốn lưu gi; . Tài liu do đơn v đưc kim tốn lp và bên th ba lưu gi; . Tài liu do đơn v đưc kim tốn lp và lưu gi. Vic kim tra tài sn hu hình cung cp bng chng tin cy v tính hin hu ca tài sn, nhưng khơng hn là bng chng đ tin cy v quyn s hu và giá tr ca tài sn đĩ. 22. Quan sát: Là vic theo dõi mt hin tưng, mt chu trình hoc mt th tc do ngưi khác thc hin (Ví d: Kim tốn viên quan sát vic kim kê thc t hoc quan sát các th tc kim sốt do đơn v tin hành ). 23. ðiu tra: Là vic tìm kim thơng tin t nhng ngưi cĩ hiu bit bên trong hoc bên ngồi đơn v. ðiu tra đưc thc hin bng vic chính thc gi văn bn, phng vn hoc trao đi kt qu điu tra, s cung cp cho kim tốn viên nhng thơng tin chưa cĩ, hoc nhng thơng tin b sung đ cng c các bng chng đã cĩ. 24. Xác nhn: Là s tr li cho mt yêu cu cung cp thơng tin nhm xác minh li nhng thơng tin đã cĩ trong các tài liu k tốn (Ví d: Kim tốn viên yêu cu đơn v gi thư cho khách hàng xác nhn trc tip đi vi s dư các khon phi thu ca khách hàng ). 25. Tính tốn: Là vic kim tra tính chính xác v mt tốn hc ca s liu trên chng t, s k tốn, báo cáo tài chính và các tài liu liên quan khác hay vic thc hin các tính tốn đc lp ca kim tốn viên. 26. Quy trình phân tích: Là vic phân tích các s liu, thơng tin, các t sut quan trng, qua đĩ tìm ra nhng xu hưng, bin đng và tìm ra nhng mi quan h cĩ mâu thun vi các thơng tin liên quan khác hoc cĩ s chênh lch ln so vi giá tr đã d kin. 20
  23. Cung cp bi kiemtoan .com.vn H T H N G CHUN MC KIM TỐN VIT NAM CHUN MC S 510 KIM TỐN NĂM ðU TIÊN S DƯ ðU NĂM TÀI CHÍNH (Ban hành theo Quyt đnh s 219/2000/QðBTC ngày 29 tháng 12 năm 2000 ca B trưng B Tài chính) QUI ðNH CHUNG 01. Mc đích ca chun mc này là quy đnh các nguyên tc, th tc cơ bn và hưng dn th thc áp dng các nguyên tc, th tc cơ bn liên quan đn s dư đu năm tài chính khi kim tốn báo cáo tài chính năm đu tiên. Chun mc này cũng yêu cu kim tốn viên nm đưc nhng s kin khơng chc chn hay nhng cam kt hin hu thi đim đu năm tài chính trong trưng hp kim tốn báo cáo tài chính năm đu tiên. 02. Khi thc hin kim tốn báo cáo tài chính năm đu tiên, kim tốn viên phi thu thp đy đ bng chng kim tốn thích hp nhm bo đm: a) S dư đu năm khơng cĩ sai sĩt làm nh hưng trng yu ti báo cáo tài chính năm nay; b) S dư cui năm ca năm tài chính trưc đưc kt chuyn chính xác, hoc đưc phân loi li mt cách phù hp trong trưng hp cn thit; c) Ch đ k tốn đã đưc áp dng nht quán hoc các thay đi v ch đ k tốn đã đưc điu chnh trong báo cáo tài chính và trình bày đy đ trong phn thuyt minh báo cáo tài chính. 03. Chun mc này áp dng cho kim tốn báo cáo tài chính năm đu tiên và đưc vn dng cho kim tốn năm đu tiên các thơng tin tài chính khác. Kim tốn viên và cơng ty kim tốn phi tuân th nhng quy đnh ca chun mc này trong quá trình kim tốn báo cáo tài chính năm đu tiên. ðơn v đưc kim tốn (khách hàng) và các bên s dng kt qu kim tốn phi cĩ nhng hiu bit cn thit v các quy đnh trong chun mc này đ phi hp cơng vic vi cơng ty kim tốn và kim tốn viên cũng như khi x lý các quan h liên quan đn báo cáo tài chính năm đu tiên đưc kim tốn. Các thut ng trong chun mc này đưc hiu như sau: 04. S dư đu năm: Là s dư trên tài khon k tốn vào thi đim đu năm tài chính. S dư đu năm đưc lp da trên cơ s s dư cui năm tài chính trưc. S dư đu năm chu nh hưng ca: a) Các s kin và nghip v kinh t trong các năm trưc; b) Ch đ k tốn đã áp dng trong năm trưc. 05. Năm đu tiên: Là năm đưc kim tốn mà Báo cáo tài chính năm trưc đĩ: Chưa đưc kim tốn; hoc ðưc cơng ty kim tốn khác kim tốn. 21
  24. Cung cp bi kiemtoan .com.vn NI DUNG CHUN MC Các th tc kim tốn 06. Mc đ đy đ và tính thích hp ca bng chng kim tốn v s dư đu năm phi thu thp ph thuc vào: Ch đ k tốn mà đơn v áp dng; Báo cáo tài chính năm trưc đã đưc kim tốn hoc chưa đưc kim tốn và ni dung ca báo cáo kim tốn năm trưc (nu đã kim tốn); Ni dung, tính cht ca các tài khon và các ri ro cĩ sai sĩt trng yu nh hưng đn báo cáo tài chính năm nay; Tính trng yu ca các s dư đu năm liên quan đn báo cáo tài chính năm nay. 07. Kim tốn viên phi xem xét các s dư đu năm đã đưc phn ánh theo ch đ k tốn đưc áp dng trong năm trưc và đưc áp dng nht quán trong năm nay. Nu cĩ thay đi ch đ k tốn thì kim tốn viên phi xem xét nhng thay đi đĩ cũng như vic thc hin và trình bày trong báo cáo tài chính năm nay. 08. Khi báo cáo tài chính năm trưc đưc cơng ty kim tốn khác kim tốn thì kim tốn viên năm nay cĩ th thu thp bng chng kim tốn v s dư đu năm bng cách xem xét h sơ kim tốn ca kim tốn viên năm trưc. Trong trưng hp này, kim tốn viên năm nay cn lưu ý đn năng lc chuyên mơn và tính đc lp ca kim tốn viên năm trưc. Nu báo cáo kim tốn ca kim tốn viên năm trưc khơng chp nhn tồn phn thì kim tốn viên năm nay phi lưu ý đn nhng nguyên nhân khơng chp nhn tồn phn ca ý kin kim tốn năm trưc. 09. Khi báo cáo tài chính năm trưc chưa đưc kim tốn hoc đã đưc kim tốn nhưng kim tốn viên năm nay khơng tho mãn sau khi đã thc hin các th tc quy đnh trong đon 08, mà khơng thu thp đưc đy đ bng chng kim tốn thích hp, thì kim tốn viên phi thc hin các th tc kim tốn quy đnh trong đon 10 và đon 11. 10. ði vi s dư đu năm v n ngn hn và tài sn lưu đng, kim tốn viên cĩ th thu thp đưc bng chng kim tốn khi thc hin th tc kim tốn năm nay. + Ví d 1: “Khi xem xét vic thanh tốn các khon phi thu, phi tr trong năm nay, kim tốn viên s thu thp đưc bng chng kim tốn v s dư các khon phi thu, phi tr đu năm”. + Ví d 2: “ði vi hàng tn kho đu năm, kim tốn viên phi thc hin các th tc kim tốn b sung bng cách giám sát kim kê thc t trong năm hoc cui năm nay, đi chiu s lưng, giá tr nhp, xut t đu năm đn thi đim kim kê thc t và tính ra hàng tn kho đu năm”. + Ví d 3: “ði vi s dư tin gi ngân hàng, các khon phi thu, phi tr cũng cĩ th thc hin th tc xác nhn s dư đu năm ca ngưi th ba”. S kt hp các th tc kim tốn này s cung cp cho kim tốn viên đy đ bng chng kim tốn thích hp. 11. ði vi tài sn c đnh, các khon đu tư và n dài hn, kim tốn viên phi kim tra các chng t chng minh cho s dư đu năm. Trong mt s trưng hp nht đnh, đi vi các khon đu tư và n dài hn, kim tốn viên cĩ th ly xác nhn v s dư đu năm t bên th ba hoc thc hin các th tc kim tốn b sung. Kt lun và lp báo cáo kim tốn 22
  25. Cung cp bi kiemtoan .com.vn 12. Sau khi tin hành các th tc kim tốn nêu trên, nu kim tốn viên vn khơng th thu thp đy đ bng chng kim tốn thích hp v s dư đu năm, thì báo cáo kim tốn báo cáo tài chính năm đu tiên s đưc lp theo mt trong các loi sau: a) Báo cáo kim tốn loi “ý kin chp nhn tng phn” (hoc “ý kin ngoi tr”) Ví d 1: “ Chúng tơi đã khơng th giám sát kim kê thc t hàng tn kho vào ngày 31/12/X1, vì ti thi đim đĩ, chúng tơi khơng đưc b nhim làm kim tốn. Các th tc kim tốn b sung cũng khơng cho phép chúng tơi kim tra đưc tính đúng đn ca s lưng hàng tn kho ti thi đim trên. Theo ý kin chúng tơi, ngoi tr nhng nh hưng (nu cĩ) đn báo cáo tài chính vì lý do nêu trên, báo cáo tài chính đã phn ánh trung thc và hp lý trên các khía cnh trng yu tình hình tài chính ca cơng ty ti thi đim 31/12/X2 cũng như kt qu kinh doanh và các lung lưu chuyn tin t trong năm tài chính kt thúc ti ngày 31/12/X2, phù hp vi chun mc và ch đ k tốn Vit Nam hin hành và các quy đnh pháp lý cĩ liên quan”. b) Báo cáo kim tốn loi “ý kin t chi” (hoc “ý kin khơng th đưa ra ý kin”) Ví d 2: “ Chúng tơi đã khơng th giám sát kim kê thc t hàng tn kho ti ngày 31/12/X1, vì ti thi đim đĩ chúng tơi khơng đưc b nhim làm kim tốn. Do nhng hn ch t phía đơn v mà chúng tơi khơng th kim tra đưc hàng tn kho đu năm vi giá tr XX VNð cũng như khơng nhn đưc các bn xác nhn n phi thu đu năm vi giá tr XY VNð trên Bng cân đi k tốn ti ngày 31/12/X1. Theo ý kin ca chúng tơi vì tính trng yu ca các s kin này, chúng tơi t chi đưa ra ý kin (hoc khơng th đưa ra ý kin) ca mình v báo cáo tài chính kt thúc ti ngày 31/12/X2 ca đơn v”. 13. Trưng hp s dư đu năm cĩ nhiu sai sĩt nh hưng trng yu đn báo cáo tài chính năm nay thì kim tốn viên phi thơng báo cho Giám đc (hoc ngưi đng đu) đơn v và sau khi đưc s đng ý ca Giám đc, thơng báo cho kim tốn viên năm trưc (nu cĩ). Trưng hp s dư đu năm cĩ nhng sai sĩt nh hưng trng yu đn Báo cáo tài chính năm nay như nĩi trên, nhưng đơn v đưc kim tốn khơng x lý và khơng trình bày trong thuyt minh báo cáo tài chính thì kim tốn viên đưa ra “ý kin chp nhn tng phn” hoc “ý kin khơng chp nhn”. 14. Trưng hp ch đ k tốn ca năm nay thay đi so vi ch đ k tốn năm trưc và s thay đi đĩ đơn v đưc kim tốn khơng x lý và khơng trình bày đy đ trong thuyt minh Báo cáo tài chính thì kim tốn viên đưa ra “ý kin chp nhn tng phn” hoc “ý kin khơng chp nhn”. 15. Trưng hp báo cáo kim tốn năm trưc khơng đưa ra “ý kin chp nhn tồn phn”, thì kim tốn viên phi xem xét lý do dn đn ý kin đĩ và nh hưng ca nĩ đn báo cáo tài chính năm nay. Ví d, do gii hn phm vi kim tốn hoc khơng cĩ kh năng xác đnh s dư hàng tn kho đu năm nhưng điu đĩ khơng nh hưng trng yu đn báo cáo tài chính năm nay thì kim tốn viên cĩ th đưa ra ý kin chp nhn tồn phn. Nu lý do khơng đưc chp nhn tồn phn trong báo cáo kim tốn năm trưc vn cịn và nh hưng trng yu đn báo cáo tài chính năm nay thì kim tốn viên phi đưa ra ý kin phù hp trong báo cáo kim tốn năm nay. 23
  26. Cung cp bi kiemtoan .com.vn H T H N G CHUN MC KIM TỐN VIT NAM CHUN MC S 520 QUY TRÌNH PHÂN TÍCH (Ban hành theo Quyt đnh s 219/2000/QðBTC ngày 29 tháng 12 năm 2000 ca B trưng B Tài chính) QUI ðNH CHUNG 01. Mc đích ca chun mc này là quy đnh các nguyên tc, th tc cơ bn và hưng dn th thc áp dng các nguyên tc, th tc cơ bn liên quan đn quy trình (th tc) phân tích trong quá trình kim tốn báo cáo tài chính. 02. Kim tốn viên phi thc hin quy trình phân tích khi lp k hoch kim tốn và giai đon sốt xét tng th v cuc kim tốn. Quy trình phân tích cũng đưc thc hin các giai đon khác trong quá trình kim tốn. 03. Chun mc này áp dng cho kim tốn báo cáo tài chính và cũng đưc vn dng cho kim tốn thơng tin tài chính khác và các dch v cĩ liên quan ca Cơng ty kim tốn. Kim tốn viên và Cơng ty kim tốn phi tuân th nhng quy đnh ca chun mc này trong quá trình thc hin kim tốn và cung cp dch v liên quan. ðơn v đưc kim tốn (khách hàng) phi cĩ nhng hiu bit cn thit v chun mc này đ phi hp vi kim tốn viên trong vic cung cp các thơng tin và tài liu cn thit liên quan đn cuc kim tốn. Các thut ng trong chun mc này đưc hiu như sau: 04. Quy trình phân tích: Là vic phân tích các s liu, thơng tin, các t sut quan trng, qua đĩ tìm ra nhng xu hưng, bin đng và tìm ra nhng mi quan h cĩ mâu thun vi các thơng tin liên quan khác hoc cĩ s chênh lch ln so vi giá tr đã d kin. NI DUNG CHUN MC Ni dung và mc đích ca quy trình phân tích 05. Quy trình phân tích bao gm vic so sánh các thơng tin tài chính, như: So sánh thơng tin tương ng trong kỳ này vi các kỳ trưc; So sánh gia thc t vi k hoch ca đơn v (Ví d: K hoch sn xut, k hoch bán hàng ); So sánh gia thc t vi ưc tính ca kim tốn viên (Ví d: Chi phí khu hao ưc tính ); 24
  27. Cung cp bi kiemtoan .com.vn So sánh gia thc t ca đơn v vi các đơn v trong cùng ngành cĩ cùng quy mơ hot đng, hoc vi s liu thng kê, đnh mc cùng ngành (Ví d: T sut đu tư, t l lãi gp ). 06. Quy trình phân tích cũng bao gm vic xem xét các mi quan h: Gia các thơng tin tài chính vi nhau (Ví d: Mi quan h gia lãi gp vi doanh thu ); Gia các thơng tin tài chính vi các thơng tin phi tài chính (Ví d: Mi quan h gia chi phí nhân cơng vi s lưng nhân viên ). 07. Trong quá trình thc hin quy trình phân tích, kim tốn viên đưc phép s dng nhiu phương pháp khác nhau t vic so sánh đơn gin đn nhng phân tích phc tp địi hi phi s dng các k thut thng kê tiên tin. Quy trình phân tích cũng đưc áp dng đi vi báo cáo tài chính hp nht, báo cáo tài chính ca đơn v thành viên hoc tng thơng tin riêng l ca các báo cáo tài chính. Vic la chn quy trình phân tích, phương pháp và mc đ áp dng tuỳ thuc vào s xét đốn chuyên mơn ca kim tốn viên. 08. Quy trình phân tích đưc s dng cho các mc đích sau: Giúp kim tốn viên xác đnh ni dung, lch trình và phm vi ca các th tc kim tốn khác; Quy trình phân tích đưc thc hin như là mt th nghim cơ bn khi vic s dng th tc này cĩ hiu qu hơn so vi kim tra chi tit trong vic gim bt ri ro phát hin liên quan đn cơ s dn liu ca báo cáo tài chính; Quy trình phân tích đ kim tra tồn b báo cáo tài chính trong khâu sốt xét cui cùng ca cuc kim tốn. Quy trình phân tích áp dng khi lp k hoch kim tốn 09. Kim tốn viên phi áp dng quy trình phân tích trong quá trình lp k hoch kim tốn đ tìm hiu tình hình kinh doanh ca đơn v và xác đnh nhng vùng cĩ th cĩ ri ro. Quy trình phân tích giúp kim tốn viên xác đnh ni dung, lch trình và phm vi ca các th tc kim tốn khác. 10. Quy trình phân tích áp dng trong quá trình lp k hoch kim tốn đưc da trên các thơng tin tài chính và thơng tin phi tài chính (Ví d: Mi quan h gia doanh thu vi s lưng hàng bán hoc s lưng sn phm sn xut vi cơng sut máy mĩc, thit b ). Quy trình phân tích trong th nghim cơ bn 11. Trong quá trình kim tốn, nhm gim bt ri ro phát hin liên quan đn cơ s dn liu ca báo cáo tài chính, kim tốn viên phi thc hin quy trình phân tích hoc kim tra chi tit hoc kt hp c hai. Nhm xác đnh th tc kim tốn thích hp cho mt mc tiêu kim tốn c th, kim tốn viên phi xét đốn hiu qu ca tng th tc kim tốn. 12. Kim tốn viên phi tho lun vi Giám đc, k tốn trưng hoc ngưi đi din ca đơn v đưc kim tốn v kh năng cung cp thơng tin và đ tin cy ca các thơng tin cn thit cho vic áp dng quy trình phân tích, k c kt qu phân tích mà đơn v đã thc hin. Kim tốn viên đưc phép s dng các d liu phân tích ca đơn v nu tin tưng vào các d liu này. 13. Khi áp dng quy trình phân tích, kim tốn viên phi xem xét các yu t sau: 25
  28. Cung cp bi kiemtoan .com.vn Mc tiêu ca phân tích và đ tin cy ca kt qu thu đưc; ðc đim ca đơn v và mc đ chi tit hố thơng tin (Ví d: Quy trình phân tích áp dng đi vi thơng tin tài chính ca tng đơn v thành viên s hiu qu hơn là ch áp dng đi vi thơng tin tng hp ca các đơn v ); Kh năng sn cĩ ca các thơng tin tài chính và phi tài chính; ð tin cy ca các thơng tin (Ví d: S đúng đn ca các k hoch hoc d tốn ); Tính thích đáng ca các thơng tin (Ví d: K hoch đưc thit lp cĩ tính kh thi hơn là k hoch ch là các mc đích phi đt đưc); Ngun gc thơng tin (Ví d: Thơng tin t bên ngồi thưng cĩ đ tin cy cao hơn thơng tin do đơn v cung cp ); Kh năng so sánh ca thơng tin (Ví d: Thơng tin do đơn v cung cp cĩ th so sánh vi thơng tin ca đơn v khác trong cùng ngành ); Nhng hiu bit cĩ đưc t cuc kim tốn các kỳ trưc cùng vi hiu bit v tính hiu qu ca h thng k tốn và h thng kim sốt ni b và các vn đ ny sinh đã dn đn các bút tốn điu chnh trong nhng kỳ trưc. Quy trình phân tích áp dng trong giai đon sốt xét tng th cuc kim tốn 14. Trong giai đon sốt xét tng th cuc kim tốn, kim tốn viên phi áp dng quy trình phân tích đ cĩ kt lun tng quát v s phù hp trên các khía cnh trng yu ca báo cáo tài chính vi nhng hiu bit ca mình v tình hình kinh doanh ca đơn v. Quy trình phân tích giúp kim tốn viên khng đnh li nhng kt lun cĩ đưc trong sut quá trình kim tra các tài khon hoc các khon mc trên báo cáo tài chính. Trên cơ s đĩ giúp kim tốn viên đưa ra kt lun tng quát v tính trung thc, hp lý ca tồn b báo cáo tài chính. Tuy nhiên, quy trình phân tích cũng ch ra nhng đim yêu cu kim tốn viên phi thc hin cơng vic kim tốn b sung. Mc đ tin cy ca quy trình phân tích 15. Quy trình phân tích đưc áp dng cho các thơng tin cĩ thc và cĩ mi quan h ln nhau. Kt qu phân tích các mi liên h cung cp cho kim tốn viên các bng chng kim tốn v s đy đ, tính chính xác, tính hp lý v các d liu do h thng k tốn lp ra. ð tin cy ca quy trình phân tích ph thuc vào s đánh giá ca kim tốn viên v ri ro mà quy trình phân tích khơng phát hin đưc (Ví d: Kt qu phân tích khơng th hin s bin đng hay chênh lch ln nhưng trong thc t vn cĩ sai sĩt trng yu ). 16. Mc đ tin cy vào kt qu ca quy trình phân tích ph thuc vào các nhân t sau: Tính trng yu ca các tài khon hoc loi nghip v (Ví d: Hàng tn kho là trng yu thì khơng ch dng li quy trình phân tích mà cịn thc hin mt s th tc kim tra chi tit khác trưc khi kt lun. Ngưc li khon mc n phi thu đưc coi là khơng trng yu thì cĩ th ch căn c vào kt qu phân tích đ kt lun ); Các th tc kim tốn khác cĩ cùng mt mc tiêu kim tốn (Ví d: Th tc kim tra nghip v thu tin sau ngày khố s ca các khon phi thu s khng đnh hoc ph nhn kt qu ca quy trình phân tích n phi thu theo thi hn, ); ð chính xác cĩ th d kin ca quy trình phân tích (Ví d: Kim tốn viên thưng so sánh, phân tích t l lãi gp gia năm nay vi năm trưc hơn là so sánh các chi phí bt thưng gia năm trưc vi năm nay ); 26
  29. Cung cp bi kiemtoan .com.vn ðánh giá ri ro tim tàng và ri ro kim sốt (Ví d: Nu vic kim sốt ni b ca b phn bán hàng là yu kém thì nên da vào kim tra chi tit hơn là da vào quy trình phân tích ). 17. Kim tốn viên phi kim tra li các th tc kim sốt đ to ra các thơng tin s dng trong quy trình phân tích. Trưng hp th tc kim sốt cĩ hiu qu thì kim tốn viên s tin tưng hơn vào đ tin cy ca các thơng tin và kt qu phân tích cũng tin cy hơn. Kim tốn viên phi kim tra đng thi các th tc kim sốt ca k tốn vi th tc kim sốt thơng tin phi tài chính (Ví d: Trưng hp đơn v kim sốt vic lp hố đơn bán hàng đng thi vi kim sốt s lưng bán hàng thì kim tốn viên cũng kim tra đng thi th tc kim sốt hố đơn bán hàng và kim sốt s lưng hàng bán). ðiu tra các yu t bt thưng 18.Trưng hp quy trình phân tích phát hin đưc nhng chênh lch trng yu hoc mi liên h khơng hp lý gia các thơng tin tương ng, hoc cĩ chênh lch ln vi s liu d tính, kim tốn viên phi thc hin các th tc điu tra đ thu thp đy đ bng chng kim tốn thích hp. 19. ðiu tra các khon chênh lch trng yu hay mi liên h khơng hp lý thưng bt đu bng vic yêu cu Giám đc (hoc ngưi đng đu ) đơn v đưc kim tốn cung cp thơng tin, tip theo là thc hin các th tc: Kim tra li nhng câu tr li ca Giám đc (hoc ngưi đng đu) bng cách đi chiu vi nhng bng chng kim tốn khác đã thu đưc trong quá trình kim tốn; Xem xét, thc hin các th tc kim tốn khác nu Giám đc (hoc ngưi đng đu) vn khơng th gii thích đưc, hoc gii thích khơng tho đáng. 27
  30. Cung cp bi kiemtoan .com.vn H T H N G CHUN MC KIM TỐN VIT NAM CHUN MC S 580 GII TRÌNH CA GIÁM ðC (Ban hành theo Quyt đnh s 219/2000/QðBTC ngày 29 tháng 12 năm 2000 ca B trưng B Tài chính) QUI ðNH CHUNG 01. Mc đích ca chun mc này là qui đnh các nguyên tc, th tc cơ bn và hưng dn th thc áp dng các nguyên tc, th tc cơ bn trong vic thu thp và s dng các gii trình ca Giám đc (hoc ngưi đng đu) đơn v đưc kim tốn như nhng bng chng kim tốn, các th tc đưc áp dng đ đánh giá và lưu tr các gii trình ca Giám đc (hoc ngưi đng đu) đơn v, các bin pháp x lý khi Giám đc (hoc ngưi đng đu) đơn v t chi cung cp các gii trình thích hp trong quá trình kim tốn báo cáo tài chính. 02. Kim tốn viên phi thu thp đưc các gii trình ca Giám đc (hoc ngưi đng đu) đơn v đưc kim tốn. 03. Chun mc này áp dng cho kim tốn báo cáo tài chính và cũng đưc vn dng cho kim tốn thơng tin tài chính khác và các dch v liên quan ca cơng ty kim tốn. Kim tốn viên và cơng ty kim tốn phi tuân th các qui đnh ca chun mc này trong quá trình kim tốn báo cáo tài chính. ðơn v đưc kim tốn (khách hàng) và các bên s dng kt qu kim tốn phi cĩ nhng hiu bit cn thit v chun mc này đ phi hp cơng vic vi kim tốn viên và cơng ty kim tốn cũng như x lý các mi quan h trong kim tốn. Các thut ng trong chun mc này đưc hiu như sau: 04. Giám đc (hoc ngưi đng đu): Là ngưi đi din theo pháp lut cao nht ca doanh nghip, t chc như: Giám đc, Tng Giám đc, Ch s hu, Th trưng đơn v. Trong mt s trưng hp ngưi đng đu là Ch tch Hi đng qun tr hoc Ch tch Hi đng qun lý (dưi đây gi chung là Giám đc). NI DUNG CHUN MC S tha nhn ca Giám đc đơn v đưc kim tốn v trách nhim đi vi báo cáo tài chính 05. Kim tốn viên phi thu thp bng chng v vic Giám đc đơn v đưc kim tốn tha nhn trách nhim ca mình trong vic lp và trình bày báo cáo tài chính trung thc, hp lý, phù hp vi chun mc và ch đ k tốn hin hành (hoc
  31. Cung cp bi kiemtoan .com.vn đưc chp nhn) và đã phê duyt báo cáo tài chính. Kim tốn viên thu thp bng chng nĩi trên trong các biên bn hp Hi đng qun tr (hoc Ban Giám đc) liên quan đn vn đ này, hoc bng cách yêu cu Giám đc cung cp “Bn gii trình”, bn “Báo cáo ca Giám đc” hoc “Báo cáo tài chính” đã đưc Giám đc ký duyt. S dng các gii trình ca Giám đc như là bng chng kim tốn 06. Trưng hp khơng cĩ đy đ bng chng kim tốn thích hp, kim tốn viên phi thu thp các gii trình bng văn bn ca Giám đc đơn v đưc kim tốn v nhng vn đ xét thy cĩ nh hưng trng yu đn báo cáo tài chính. ð hn ch s hiu lm gia kim tốn viên và Giám đc đơn v, các gii trình bng li phi đưc Giám đc xác nhn li bng văn bn. Ph lc s 01 đưa ra ví d v nhng vn đ đưc th hin trong bn gii trình ca Giám đc hoc trong văn bn ca kim tốn viên yêu cu Giám đc xác nhn. 07. Các vn đ yêu cu Giám đc gii trình bng văn bn đưc gii hn trong nhng vn đ riêng l, hoc tng hp cĩ nh hưng trng yu đn báo cáo tài chính. ði vi nhng vn đ xét thy cn thit, kim tốn viên phi thơng báo vi Giám đc bit rõ ý kin ca mình v tính trng yu ca vn đ cn phi gii trình. 08. Trong quá trình kim tốn, Giám đc (hoc ngưi đng đu) đơn v đưc kim tốn gi các bn gii trình ti kim tốn viên và cơng ty kim tốn mt cách t nguyn hoc do yêu cu c th ca kim tốn viên. Khi nhng gii trình này cĩ liên quan đn nhng vn đ cĩ nh hưng trng yu đn báo cáo tài chính, kim tốn viên phi làm các cơng vic sau: Thu thp bng chng kim tốn t các thơng tin trong đơn v hay ngồi đơn v đ xác minh các gii trình ca Giám đc; ðánh giá s hp lý và nht quán gia bn gii trình ca Giám đc vi các bng chng kim tốn khác đã thu thp đưc; Xác đnh mc đ hiu bit các vn đ đã đưc gii trình ca ngưi lp gii trình. 09. Gii trình ca Giám đc khơng th thay th các bng chng kim tốn mà kim tốn viên thu thp đưc. (Ví d: Gii trình ca Giám đc v nguyên giá mt TSCð khơng th thay th cho bng chng kim tốn v nguyên giá TSCð đĩ như hố đơn ca ngưi bán hay báo cáo quyt tốn d án hồn thành đưc duyt). Vic kim tốn viên khơng thu thp đy đ bng chng kim tốn thích hp v mt vn đ nh hưng trng yu đn báo cáo tài chính, trong khi cĩ th thu thp đưc các bng chng đĩ s dn đn s gii hn v phm vi kim tốn mc dù vn đ đĩ đã đưc Giám đc gii trình. 10. Trong mt s trưng hp, gii trình ca Giám đc là bng chng kim tốn duy nht thu thp đưc (Ví d: Kim tốn viên khơng phi thu thp các bng chng khác đ chng minh cho ch trương ca Giám đc thc hin mt khon đu tư dài hn nào đĩ ). 11. Kim tốn viên phi tìm hiu nguyên nhân khi gii trình ca Giám đc mâu thun vi bng chng kim tốn khác và khi cn thit thì phi xác minh li mc đ tin cy ca bng chng kim tốn và các gii trình ca Giám đc. Lưu vào h sơ kim tốn các gii trình ca Giám đc 29
  32. Cung cp bi kiemtoan .com.vn 12. Kim tốn viên phi lưu vào h sơ kim tốn các gii trình ca Giám đc dưi hình thc tĩm tt các ln trao đi bng li hoc các gii trình bng văn bn đ làm bng chng kim tốn. 13. Các gii trình bng văn bn đưc đánh giá là các bng chng kim tốn cĩ giá tr hơn các gii trình bng li nĩi. Các gii trình bng văn bn đưc th hin dưi các hình thc: Bn gii trình ca Giám đc; Thư ca kim tốn viên lit kê ra tt c nhng hiu bit ca mình v các gii trình ca Giám đc và đưc Giám đc xác nhn là đúng; Biên bn hp Hi đng qun tr hoc báo cáo tài chính đã đưc Giám đc ký duyt. Các yu t cơ bn ca mt bn gii trình 14. Khi yêu cu Giám đc đơn v lp bn gii trình, kim tốn viên phi đ ngh văn bn đĩ đưc gi trc tip cho mình vi ni dung gm: Các thơng tin phi gii trình, ngày tháng, h tên, ch ký ca ngưi lp hoc xác nhn vào bn gii trình. 15. Thơng thưng, bn gii trình ca Giám đc đưc ghi ngày tháng cùng vi ngày tháng ghi trên báo cáo kim tốn. Mt s trưng hp yêu cu lp bn gii trình ngay trong qúa trình kim tốn hoc sau ngày ghi trên báo cáo tài chính nhưng phi trưc ngày ghi trên báo cáo kim tốn. Trưng hp cá bit, bn gii trình đưc lp và cơng b sau ngày phát hành báo cáo kim tốn (Ví d: Ngày phát hành c phiu ). 16. Bn gii trình ca Giám đc thưng do Giám đc (hoc ngưi đng đu) đơn v ký. Trong mt s trưng hp, kim tốn viên đưc phép nhn bn gii trình t các thành viên khác đưc Giám đc u quyn. (Ví d: Kim tốn viên mun thu thp bn xác nhn v vic cung cp đy đ tồn b biên bn hp đi hi c đơng, biên bn hp Ban Giám đc hoc Hi đng qun tr t nhng ngưi cĩ trách nhim gi các biên bn này ). Các bin pháp x lý nu Giám đc t chi cung cp gii trình 17. Nu Giám đc t chi cung cp gii trình mà kim tốn viên yêu cu s làm hn ch phm vi kim tốn thì kim tốn viên phi đưa ra “ý kin chp nhn tng phn” hoc “ý kin t chi”. Trong trưng hp này, kim tốn viên phi đánh giá li đ tin cy ca tt c các gii trình khác ca Giám đc trong quá trình kim tốn và xem xét mc đ nh hưng ca nĩ đn báo cáo tài chính. 30
  33. Cung cp bi kiemtoan .com.vn PH LC S 01 VÍ D V BN GII TRÌNH CA GIÁM ðC Cơng ty ABC (ða ch, đin thoi, Fax, ) Ngày tháng năm Kính gi: Ơng/Bà Kim tốn viên Cơng ty Kim tốn Bn gii trình này đưc lp ra trong phm vi cơng tác kim tốn ca Ơng (Bà) cho Báo cáo tài chính ca cơng ty ABC, năm tài chính kt thúc ngày 31/12/X. Chúng tơi chu trách nhim lp và trình bày trung thc và hp lý các báo cáo tài chính ca đơn v phù hp vi chun mc và ch đ k tốn hin hành (hoc đưc chp nhn ti cơng văn s ngày tháng năm ca ). Trong phm vi trách nhim và s hiu bit ca mình, chúng tơi xác nhn các gii trình sau đây :  Chúng tơi khng đnh là báo cáo tài chính đã đưc lp, trình bày trung thc, hp lý trên các khía cnh trng yu và theo đúng chun mc và ch đ k tốn hin hành (hoc đưc chp thun) và các qui đnh cĩ liên quan.  Chúng tơi đã chuyn cho Ơng (Bà) xem xét tt c s sách k tốn, các tài liu, chng t liên quan và tt c các biên bn hp ði hi c đơng, Hi đng qun tr, (gm Biên bn hp ngày tháng năm và ngày tháng năm ); * Chúng tơi khng đnh là đã cung cp tồn b các thơng tin v các bên cĩ liên quan; * Cơng ty chúng tơi đã tuân th tt c các điu khon quan trng ca các hp đng cĩ nh hưng trng yu đn báo cáo tài chính. Khơng cĩ bt kỳ hành vi khơng tuân th nào liên quan đn các yêu cu ca các cơ quan cĩ thm quyn, cĩ th cĩ nh hưng trng yu đn báo cáo tài chính; * Các yu t sau đây đã đưc ghi nhn mt cách đúng đn và trong trưng hp cn thit các thơng tin thích hp đã đưc nêu ra trong phn thuyt minh báo cáo tài chính : a) S dư và nghip v đưc thc hin vi các bên cĩ liên quan; b) Thua l t các hp đng mua và bán; c) Tho thun và kh năng mua li các tài sn đã đưc chuyn nhưng trưc đây; d) Các tài sn đưc đem đi th chp. * Chúng tơi khơng cĩ bt kỳ mt k hoch hay d tính nào cĩ th làm sai lch đáng k s liu k tốn hoc cách phân loi tài sn và khon n đã đưc phn ánh trong báo cáo tài chính; 31
  34. Cung cp bi kiemtoan .com.vn * Chúng tơi khơng cĩ bt kỳ mt k hoch nào nhm ngng sn xut mt loi sn phm đang đưc sn xut, cũng khơng cĩ mt k hoch hay d tính nào cĩ th dn đn tình trng hàng tn kho, đng hoc lc hu; và khơng cĩ bt kỳ mt khon hàng tn kho nào đưc hch tốn vi giá tr cao hơn giá tr thc hin thun; * Cơng ty là ch s hu tt c các tài sn trên báo cáo tài chính và khơng cĩ bt kỳ mt tài sn nào đang đưc cm c, th chp hoc b cm gi, ngoi tr nhng tài sn đưc nêu trong phn thuyt minh X ca báo cáo tài chính; * Tt c các khon n, cam kt vay và các khon bo lãnh ca cơng ty vi bên th ba đã đưc cơng ty hch tốn hoc gii trình trong phn thuyt minh X.; * Hin ti Cơng ty khơng cĩ bt kỳ s kin nào phát sinh sau ngày kt thúc niên đ k tốn cĩ nh hưng đn báo cáo tài chính hoc phi gii trình trong phn thuyt minh; * V tranh chp vi cơng ty XYZ đã đưc gii quyt vi khon tin là XXX VNð, và đã đưc lp d phịng trong báo cáo tài chính. Khơng cĩ khiu ni trong bt kỳ mt v tranh chp nào đang b khi t hoc hin nay cĩ th d đốn đưc; * Chúng tơi đã hch tốn hoc đã thuyt minh đy đ trong báo cáo tài chính tt c các k hoch v vic mua li các c phiu ca chính cơng ty, các ngun vn đưc d tr cho k hoch này, các khon đm bo cũng như vic chuyn đi và các yêu cu cĩ liên quan khác. Giám đc (hoc Ch tch Hi đng qun tr) (Ch ký, H và tên, đĩng du) 32