Tài liệu Lưới thép hàn dùng trong kết cấu bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế, thi công lắp đặt và nghiệm thu

pdf 36 trang hapham 1350
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu Lưới thép hàn dùng trong kết cấu bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế, thi công lắp đặt và nghiệm thu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftai_lieu_luoi_thep_han_dung_trong_ket_cau_be_tong_cot_thep_t.pdf

Nội dung text: Tài liệu Lưới thép hàn dùng trong kết cấu bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế, thi công lắp đặt và nghiệm thu

  1. T C V N TIÊU CHU Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 9391:2012 Xu ất bản lần 1 LƯỚI THÉP H ÀN DÙNG TRONG KẾT C ẤU BÊ TÔNG C ỐT THÉP – TIÊU CHU ẨN THI ẾT K Ế, THI CÔNG L ẮP ĐẶ T VÀ NGHI ỆM THU Welded steel mesh for the reinforcement of concrete - Standard for design, placing and acceptance HÀ NỘI – 2012
  2. TCVN 9391:2012 Mục lục Mục l ục 3 Lời nói đầu 5 1 Ph ạm vi áp d ụng 7 2 Tài li ệu vi ện d ẫn 7 3 Định ngh ĩa thu ật ng ữ 7 4 Lưới thép hàn 9 4.1 Kích c ỡ và kh ối l ượng. 9 4.2 Sản ph ẩm l ưới thép 9 4.2.1 Ch ất l ượng s ợi thép: 9 4.2.2 Cách t ạo l ưới: 11 4.2.3 Kh ối l ượng c ủa l ưới thép 11 4.2.4 Dung sai cho phép 11 4.2.5 Yêu c ầu đối v ới m ối hàn: 11 4.2.6 Điều ki ện đối v ới k ết c ấu l ưới hoàn ch ỉnh. 11 4.2.7 Ki ểm tra và nghi ệm thu 12 4.2.8 Ký hi ệu k ết c ấu l ưới 12 4.2.9 Nh ững thông tin bên đặt hàng c ần cung c ấp 12 5. Thi ết k ế sử dụng l ưới thép hàn 13 5.1 Th ể hi ện l ưới thép hàn trên b ản v ẽ 13 5.2 Neo và n ối c ốt thép 14 5.2.1 Chi ều dài neo 14 5.2.2 Ứng su ất néo gi ới h ạn 14 5.2.3 Nối ch ồng c ốt thép 15 5.3 Vi ệc tính toán thi ết k ế sử dụng l ưới thép hàn tuân theo tiêu chu ẩn TCVN 5574-1991 16 5.4 Chuy ển đổi t ươ ng đươ ng t ừ thép r ời sang l ưới thép hàn. 16 5.5 Lựa chon l ưới thép 16 3
  3. TCVN 9391:2012 6. Thi công l ắp đặt và nghi ệm thu l ưới thép hàn 16 6.1 Ki ểm tra l ưới thép hàn t ại hi ện tr ường tr ước khi l ắp đặt. 16 6.2 Yêu c ầu v ề sợi thép 17 6.3 Yêu c ầu v ề lưới thép 17 6.4 Lắp đặt l ưới thép hàn 17 6.5 Ki ểm tra và nghi ệm thu công tác l ắp đặt l ưới thép hàn 18 Ph ụ lục A 20 Ph ụ lục B 22 Ph ụ lục C 24 Ph ụ lục D 28 Ph ụ lục E 30 Ph ụ lục F 35 4
  4. TCVN 9391:2012 Lời nói đầ u TCVN 9391:2012 được chuy ển đổ i t ừ TCXDVN 267:2002 thành Tiêu chu ẩn Qu ốc gia theo quy đị nh t ại kho ản 1 Điều 69 c ủa Lu ật Tiêu chu ẩn và Quy chu ẩn k ỹ thu ật và điểm b kho ản 2 Điều 7 Ngh ị đị nh s ố 127/2007/N Đ-CP ngày 1/8/2007 c ủa Chính ph ủ quy đị nh chi ti ết thi hành m ột s ố điều c ủa Lu ật Tiêu chu ẩn và Quy chu ẩn k ỹ thu ật. TCVN 9391:2012 do Vi ện Khoa h ọc Công ngh ệ Xây d ựng – Bộ Xây dựng biên so ạn, B ộ Xây d ựng đề ngh ị, T ổng c ục Tiêu chu ẩn Đo l ường Ch ất l ượng th ẩm đị nh, B ộ Khoa h ọc và Công ngh ệ công b ố. 5
  5. TCVN 9391:2012 6
  6. TIÊU CHU ẨN QU ỐC GIA TCVN 9391:2012 Lưới thép hàn dùng trong k ết c ấu bê tông c ốt thép - Tiêu chu ẩn thi ết k ế, thi công l ắp đặt nghi ệm thu Welded steel mesh for the reinforcement of concrete - Standard for design, placing and acceptance 1 Ph ạm vi áp d ụng Tiêu chu ẩn này quy định vi ệc s ử dụng l ưới thép hàn (làm t ừ dây thép có đường kính 4 mm đến 12 mm) trong thi ết k ế, thi công l ắp đặt và nghi ệm thu, đồng th ời quy định vi ệc s ử dụng l ưới thép hàn trong k ết cấu bê tông c ốt thép d ạng t ấm. Khi xây d ựng trong môi tr ường có các tác nhân ăn mòn, c ần tuân theo các tiêu chu ẩn hi ện hành liên quan. 2 Tài li ệu vi ện dẫn TCVN 3101:1979, Dây thép cacbon th ấp kéo ngu ội dùng làm c ốt thép bê tông. TCVN 6287:1997, Thép thanh c ốt bê tông – Th ử uốn và u ốn l ại không hoàn toàn. TCVN 6288:1997, Dây thép vu ốt nguội để làm c ốt bê tông và s ản xu ất l ưới thép hàn làm c ốt. TCVN 5574:2012, Kết c ấu bê tông và bê tông cốt thép – Tiêu chu ẩn thi ết k ế 3 Thu ật ng ữ và định ngh ĩa Tiêu chu ẩn này sử dụng các thu ật ng ữ và định ngh ĩa sau: 3.1 Sợi thép (Wire) Sợi thép nói đến trong tiêu chu ẩn này là s ợi thép được s ản xu ất theo các yêu c ầu c ủa ph ụ lục C. 3.2 Cu ộn thép (Coil) Sợi thép dài liên t ục được cu ộn trong các vòng đồng tâm. 7
  7. TCVN 9391:2012 3.3 Bó thép (Fagged bars) Hai hay nhi ều cu ộn ho ặc m ột s ố sợi th ẳng được k ết h ợp v ới nhau. 3.4 Lô thép (Lot) Một s ố lượng nh ất định các cu ộn thép hay bó thép thu ộc cùng c ỡ sợi và cùng lo ại thép. 3.5 Di ện tích ti ết di ện ngang hi ệu d ụng (Effective cross-sectional area) Di ện tích m ặt c ắt ngang c ủa s ợi được xác định theo điều C.6, Ph ụ lục C c ủa tiêu chu ẩn này. 3.6 Cỡ sợi (Wire size) Đường kính xác định t ừ di ện tích ti ết di ện ngang hi ệu d ụng. 3.7 Bước s ợi (Wire spacing) Kho ảng cách t ừ tâm đến tâm c ủa 2 s ợi liên ti ếp trong m ột m ảnh l ưới hay cu ộn l ưới. 3.8 Sợi d ọc (Longitudinal wire) Sợi thép ch ịu l ực chính. 3.9 Sợi ngang (Tranverse wire) Sợi vuông góc v ới s ợi d ọc. 3.10 Đầu th ừa (Overhang) 8
  8. TCVN 9391:2012 Đoạn kéo dài c ủa s ợi thép ra ngoài chu vi c ủa l ưới thép. Chu vi này được định ra b ởi các điểm giao nhau ở biên c ủa l ưới thép. 3.11 Lưới ho ặc l ưới thép (Steel fabric) Sự sắp x ếp c ủa các s ợi ngang và s ợi d ọc theo ki ểu ch ữ th ập. Các s ợi này được hàn t ại m ột s ố ho ặc tất c ả các điểm giao nhau để ch ịu l ực c ắt (Hình A.1, Ph ụ lục A). 3.12 Kích c ỡ ô l ưới (Mesh size) Lưới thép có d ạng ph ẳng, d ạng cu ộn (khi đó g ọi là cu ộn l ưới) hay d ạng g ấp (u ốn theo m ột hình d ạng cho tr ước). 3.13 Chi ều dài m ảnh l ưới ho ặc cu ộn lưới (Length of fabric) Kích th ước t ổng th ẻ của l ưới thép được đo thep ph ươ ng s ợi thép d ọc. 3.14 Chi ều r ộng m ảnh l ưới ho ặc cu ộn l ưới (Width of fabric) Kích th ước t ổng th ể của l ưới thép theo ph ươ ng s ợi ngang. 3.15 Lô l ưới (Lot of fabric) 2 Một s ố lượng nh ất định c ủa cùng m ột lo ại l ưới thép, không l ớn h ơn 10.000 m . 4 Lưới thép hàn 4.1 Kích c ỡ và kh ối l ượng Kích c ỡ ô l ưới th ường dùng và kh ối l ượng l ưới trên m ột mét vuông được quy định trong Bảng 1. Kích cỡ mảnh l ưới và cu ộn l ưới th ường dùng cho trong Bảng 2. 4.2 Sản ph ẩm l ưới thép 4.2.1 Ch ất l ượng s ợi thép Mọi l ưới thép ph ải được ch ế tạo t ừ sợi thép tho ả mãn các yêu c ầu trong Phụ lục C. 9
  9. TCVN 9391:2012 Bảng 1- Nh ững d ạng l ưới thép th ường dùng Di ện tích ti ết di ện Bước s ợi Cỡ s ợi Kh ối l ượng tiêu Lo i ngang ạ (mm) (mm) 2 chu ẩn lưới (mm /m) (kg/m 2) dọc ngang dọc ngang dọc ngang Lưới ô vuông A12 200 200 12 12 566 566 8,89 A11 200 200 11 11 475 475 7,46 A10 200 200 10 10 393 393 6,16 A9 200 200 9 9 318 318 4,99 A8 200 200 8 8 252 252 3,95 A7 200 200 7 7 193 193 3,02 A6 200 200 6 6 142 142 2,22 A5 200 200 5 5 98 98 1,54 A4 200 200 4 4 63 63 0,99 E12 150 150 12 12 754 754 11,84 E10 150 150 10 10 524 524 8,22 E9 150 150 9 9 424 424 6,66 E8 150 150 8 8 335 335 5,26 E7 150 150 7 7 257 257 4,03 E6 150 150 6 6 188 188 2,96 E5 150 150 5 5 131 131 2,06 E4 150 150 4 4 84 84 1,32 F12 100 100 12 12 1131 1131 17,78 F11 100 100 11 11 950 950 14,91 F10 100 100 10 10 785 785 12,32 F9 100 100 9 9 636 636 9,98 10
  10. TCVN 9391:2012 Bảng 1 - Nh ững d ạng l ưới thép th ường dùng (k ết thúc) Di ện tích ti ết di ện Kh ối l ượng tiêu Lo i Bước s ợi Cỡ s ợi ạ ngang chu ẩn lưới (mm) (mm) 2 2 (mm /m) (kg/m ) dọc ngang dọc ngang dọc ngang F8 100 100 8 8 504 504 7,90 F7 100 100 7 7 385 385 6,04 F6 100 100 6 6 283 283 4,44 F5 100 100 5 5 196 196 3,08 F4 100 100 4 4 126 126 1,97 Lưới ô ch ữ nh ật B12 100 200 12 8 1131 252 10,90 B11 100 200 11 8 950 252 9,43 B10 100 200 10 8 785 252 8,14 B9 100 200 9 8 636 252 6,97 B8 100 200 8 8 504 252 5,93 B7 100 200 7 7 385 193 4,53 B6 100 200 6 6 283 142 3,73 B5 100 200 5 5 196 98 3,05 C12 100 400 12 8 1131 126 9,87 C11 100 400 11 8 950 126 8,44 C10 100 400 10 6 785 71 6,72 C9 100 400 9 6 636 71 5,55 C8 100 400 8 5 504 49 4,34 C7 100 400 7 5 385 49 3,41 C6 100 400 6 5 283 49 2,61 CHÚ THÍCH : – Tên c ủa các lo ại l ưới g ồm m ột ch ữ cái (A, E, F ch ỉ lưới ô vuông) ho ặc (B, C ch ỉ lưới ch ữ nh ật ) và m ột s ố ch ỉ cỡ sợi d ọc. – Ví d ụ A10: Ch ữ cái A ch ỉ lưới ô vuông 200 × 200; s ố 10 ch ỉ cỡ sợi d ọc là 10 mm. 11
  11. TCVN 9391:2012 Bảng 2 - Kích c ỡ mảnh l ưới và cu ộn l ưới th ường dùng Chi ều dài Chi ều r ộng Lo ại (m) (m) Mảnh l ưới 6,0 2,4 Cu ộn l ưới 48,0 2,4 4.2.2 Cách t ạo l ưới – Lưới thép c ần được ch ế tạo b ằng cách đặt s ợi ngang và s ợi d ọc theo kho ảng cách đã định, và được liên k ết t ại các điểm giao nhau b ằng hàn điểm. Quá trình hàn th ực hi ện theo ch ỉ dẫn hàn đối với cốt thép – Nối s ợi thép để tạo l ưới thép c ần được th ực hi ện b ằng hàn đối đầu. 4.2.3 Kh ối l ượng c ủa l ưới thép – Với l ưới thép th ường dùng, kh ối l ượng c ủa l ưới xác đinh theo kh ối l ượng tiêu chu ẩn cho trong Bảng 1. V ới l ưới thép d ạng đặc bi ệt có th ể xác định kh ối l ượng c ủa l ưới b ằng m ột trong hai cách sau: 3 – Dựa vào kh ối l ượng riêng c ủa thép b ằng 7 850 kg/m . – Cân toàn b ộ cu ộn l ưới ho ặc m ảnh l ưới. 4.2.4 Dung sai cho phép 4.2.4.1 Dung sai cho phép c ủa b ước s ợi không v ượt quá 7,5 % b ước sợi tiêu chu ẩn ho ặc không quá 15 mm so v ới b ước s ợi tiêu chu ẩn. S ố bước s ợi gi ữa hai s ợi ngoài cùng kho ảng cách gi ữa c ũng là hai thông s ố để xác định b ước sợi tiêu chu ẩn. 4.2.4.2 Dung sai cho phép v ề kh ối l ượng l ưới thép trên m ột mét vuông là ± 6 %. 4.2.4.3 Dung sai cho phép c ủa kích th ước l ưới thép là ± 0,5 % nh ưng không quá 25 mm. 4.2.5 Yêu c ầu đố i v ới m ối hàn: – Đối v ới l ưới thép được ch ế tạo t ừ sợi thép tr ơn, có đường kính t ừ 5 mm đến 12 mm và các c ỡ sợi không khác bi ệt nhau quá 3 mm trong m ột m ảnh l ưới, l ực c ắt trung bình t ối thi ểu trong m ối hàn không nh ỏ hơn 250 ×A (tính b ằng Niu t ơn (N)), trong đó A là di ện tích ti ết di ện ngang hi ệu d ụng c ủa s ợi 2 dọc tính b ằng mi li mét vuông(mm ). – Đối v ới l ưới thép được ch ế tạo t ừ sợi thép có gờ, có đường kính t ừ 6 mm đến 12 mm và các c ỡ sợi thép không khác bi ệt nhau quá 3 mm trong m ột m ảnh l ưới, l ực c ắt trung bình t ối thi ểu trong m ối hàn không nh ỏ hơn 140 ×A (tính b ằng Niu t ơn (N)), trong đó A là di ện tích ti ết di ện ngang hi ệu d ụng c ủa 2 sợi d ọc tính b ằng mi li mét vuông (mm ). – Nh ững l ưới thép không thu ộc 2 lo ại trên thì không c ần tuân theo nh ững quy định v ề lực c ắt trong mối hàn. 12
  12. TCVN 9391:2012 4.2.6 Điều ki ện đố i v ới k ết c ấu l ưới hoàn ch ỉnh 4.2.6.1 Lưới thép hàn dùng cho bê tông c ốt thép không được có nh ững l ỗi gia công, không có g ỉ và không có nh ững hi ện t ượng có th ể làm gi ảm liên k ết gi ữa l ưới thép và bê tông. 4.2.6.2 Mối hàn ph ải đảm b ảo không gãy trong quá trình chuyên ch ở và l ắp đặt thông th ường. Cho phép có nh ững m ối hàn gãy v ới s ố lượng nh ư sau: – Đối v ới l ưới thép d ạng m ảnh lưới, s ố lượng các m ối hàn gãy trên m ột mảnh không v ượt quá 1 % tổng s ố mối hàn trên m ảnh l ưới đó. 2 – Đối v ới l ưới thép d ạng cu ộn l ưới, s ố lượng các m ối hàn gãy trên một di ện tích tr ải dài 15 m liên tục không được v ượt quá 1 % t ổng s ố mối hàn trên di ện tích ấy. – Trên b ất k ỳ sợi thép nào thu ộc m ảnh l ưới ho ặc m ột cu ộn l ưới, s ố lượng các m ối hàn gãy không vượt quá 25 % s ố lượng m ối hàn gãy cho phép trong các tr ường h ợp trên. 4.2.7 Ki ểm tra và nghi ệm thu Ch ủ đầu t ư được quy ền ch ọn m ột trong hai ph ươ ng án ki ểm tra và nghiệm thu sau đây: 4.2.7.1 Đại di ện cho ch ủ đầu t ư được tham d ự vào t ất c ả các công do ạn c ủa nhà cung c ấp liên quan đến công tác ch ế tạo l ưới thép đặt hàng, được cung c ấp nh ững ph ươ ng ti ện c ần thi ết để ch ứng minh lưới thép tho ả mãn nh ững yêu c ầu c ủa tiêu chu ẩn, được tr ực ti ếp l ấy m ẫu để ki ểm tra th ử nghi ệm tại nơi s ản xu ất ho ặc trong phòng th ử nghi ệm. 4.2.7.2 Nếu không ki ểm tra thì c ơ s ở để nghi ệm thu s ản ph ẩm l ưới thép hàn là gi ấy ch ứng ch ỉ vật li ệu, m ối hàn đã được th ử nghi ệm tho ả mãn các yêu c ầu c ủa tiêu chu ẩn. Gi ấy ch ứng ch ỉ bao g ồm các ch ỉ tiêu k ỹ thu ật và tháng, n ăm s ản xu ất l ưới thép hàn. Vi ệc này ph ải được ch ủ đầu t ư ch ấp nh ận. 4.2.8 Kí hi ệu k ết c ấu l ưới Mỗi lô l ưới khi xu ất x ưởng c ần có đủ nhãn mác ghi rõ các thông tin: – Mã s ố tiêu chu ẩn l ưới thép hàn, ký hi ệu t ấm l ưới; – Tên ho ặc th ươ ng hi ệu nhà s ản xu ất. 4.2.9 Nh ững thông tin bên đặt hàng c ần cung c ấp – Yêu c ầu đối v ới d ạng sợi thép dùng trong l ưới thép (dùng s ợi thép tr ơn ho ặc có g ờ); – Yêu c ầu đối v ới c ỡ sợi, b ước s ợi theo hai ph ươ ng và chi ều dài đầu th ừa c ủa s ợi d ọc c ũng nh ư sợi ngang; – Kích th ước m ảnh l ưới theo hai ph ươ ng; – Số lượng m ỗi lo ại m ảnh l ưới yêu c ầu. 5 Thi ết k ế s ử d ụng l ưới thép hàn 5.1 Th ể hi ện l ưới thép hàn trên b ản v ẽ 13
  13. TCVN 9391:2012 Bản v ẽ thi ết k ế kỹ thu ật ph ải th ể hi ện rõ ph ạm vi, v ị trí đặt l ưới thép trên m ặt b ằng, lo ại l ưới thép (n ếu là lưới quy chu ẩn), đặc tr ưng c ủa l ưới thép (n ếu là l ưới không quy chu ẩn), đồng th ời ch ỉ rõ ph ươ ng c ủa sợi d ọc (s ợi ch ịu l ực). Bản v ẽ cũng c ần ch ỉ rõ các chi ti ết c ấu t ạo c ủa l ưới thép, ví d ụ nh ư v ị trí n ối ch ồng, kho ảng n ối ch ồng, kho ảng neo l ưới thép vào các k ết c ấu ch ịu l ực khác (Phụ lục D). 5.2 Neo và n ối c ốt thép 5.2.1 Chi ều dài neo Chi ều dài neo được tính theo công th ức: f D ≥ s (1) la 4 fbu trong đó: la là chi ều dài neo, tính b ằng milimét (mm); 2 fbu là ứng su ất neo gi ới h ạn xem là không đổi trên chi ều dài neo, tính b ằng Niut ơn trên milimét vuông (N/mm ); 2 fs là cường độ tính toán c ủa s ợi thép, tính b ằng Niut ơn trên milimét vuông (N/mm ). D là đường kính ti ết di ện ngang hi ệu d ụng c ủa s ợi thép, tính b ằng milimét (mm). 5.2.2 Ứng su ất neo gi ới h ạn 2 Ứng su ất neo gi ới h ạn f bu (N/mm ) tính theo công th ức: = (2) fbuβ f cu trong đó: 2 fcu là cường độ tiêu chu ẩn c ủa bê tông, tính b ằng Niut ơn trên milimét vuông (N/mm ) (TCXDVN 356:2005); β là h ệ số, ph ụ thu ộc vào tr ạng thái kéo nén và d ạng s ợi thép; Khi chi ều dài neo s ợi thép trên hai l ớp l ưới thép có 4 m ối hàn, h ệ số β lấy theo Bảng 3. Bảng 3 - Giá tr ị hệ số β khi chi ều dài neo s ợi thép trên hai l ớp l ưới thép có 4 m ối hàn Neo trong vùng kéo Neo trong vùng nén 0,65 0,81 – Khi chi ều dài neo s ợi thép trên hai l ớp l ưới thép không đủ 4 m ối hàn, h ệ số β lấy theo Bảng 4 14
  14. TCVN 9391:2012 Bảng 4 - Giá tr ị hệ số β khi chi ều dài neo s ợi thép trên hai l ớp l ưới thép không đủ 4 m ối hàn Dạng s ợi thép Neo trong vùng kéo Neo trong vùng nén Sợi thép tr ơn 0,28 0,35 Sợi thép có g ờ m ột chi ều 0,40 0,50 Sợi thép có g ờ hai chi ều 0,50 0,63 5.2.3 Nối ch ồng c ốt thép – Không n ối ch ồng nhi ều (lớn h ơn 2) l ưới thép t ại m ột v ị trí. Trên 1 ti ết di ện không được b ố trí n ối ch ồng đồng th ời c ả lưới thép ch ịu mô men d ươ ng và l ưới thép ch ịu mô men âm. – Không n ối ch ồng trong vùng có ứng su ất kéo l ớn. – Giá tr ị gi ới h ạn chi ều dài n ối ch ồng c ốt thép l ấy theo Bảng 5, ví d ụ tính toán xem Phụ lục F. Nối ch ồng toàn ph ần là lo ại n ối ch ồng đảm b ảo đầy đủ chi ều dài n ối c ần thi ết. Đối v ới các k ết c ấu ch ịu l ực theo 2 ph ươ ng, n ối ch ồng toàn ph ần áp d ụng đối v ới s ợi d ọc và sợi ngang. Đối v ới ph ươ ng ch ịu l ực c ủa k ết c ấu làm vi ệc theo 1 ph ươ ng, n ối ch ồng toàn ph ần áp d ụng đối v ới s ợi dọc. Nên áp d ụng n ối ch ồng toàn ph ần theo c ả 2 ph ươ ng khi không có ch ỉ định c ụ th ể của thi ết k ế. Nối ch ồng bán ph ần là lo ại n ối ch ồng có chi ều dài n ối th ực t ế bằng 1/2 chi ều dài n ối tính toán. Lo ại n ối ch ồng này áp d ụng đối v ới s ợi ngang c ủa sàn làm vi ệc 1 phươ ng, ho ặc ở trong vùng s ợi thép có ứng su ất x ấp x ỉ bằng 1/2 cường độ tiêu chu ẩn. Bảng 5 - Giá tr ị gi ới h ạn chi ều dài n ối ch ồng c ốt thép Tr ường h ợp trong kho ảng chi ều dài n ối ch ồng s ợi thép trên 2 l ớp l ưới thép có 4 m ối hàn Cấp độ b ền ch ịu nén (Mác bê tông) B 20 (M250) B 22,5 (M300) B 25 (M350) ≥ B 30 (M400) Lưới thép 31D 29D 27D 25D Chi ều dài n ối ch ồng t ối thi ểu là 250 mm Tr ường h ợp tính l ực neo tính theo quy đị nh các s ợi thép r ời trong ph ạm vi n ối Mác bê tông B 20 (M250) B 22,5 (M300) B 25 (M350) ≥ B 30 (M400) Sợi thép tr ơn 15
  15. TCVN 9391:2012 Bảng 5 (k ết thúc) 72D 66D 61D 57D Sợi thép có g ờ một chi ều 51D 46D 43D 40D Sợi thép có g ờ hai chi ều 40D 37D 34D 32D Chi ều dài n ối ch ồng t ối thi ểu là 300 mm CHÚ THÍCH: D là đường kính c ủa s ợi thép l ớn h ơn. 5.3 Vi ệc tính toán thi ết k ế s ử d ụng l ưới thép hàn tuân theo tiêu chu ẩn TCXDVN 356:2005, v ới s ợi thép dùng để ch ế tạo lưới thép hàn có c ường độ tiêu chu ẩn và c ường độ tính toán nh ư trong C.8.1.3, Phụ l ục C. 5.4 Chuy ển đổ i t ươ ng đươ ng t ừ thép r ời sang l ưới thép hàn Cấu ki ện d ạng t ấm đặt thép r ời v ới di ện tích c ốt thép ch ịu l ực A có th ể thay b ằng l ưới thép hàn v ới di ện td tích thép quy đổi A nh ư sau: A× f td = s (3) A h fs trong đó: td A là di ện tích ti ết di ện l ưới thép hàn quy đổi trên m ột đơ n v ị di ện tích m ặt c ắt; A là tổng di ện tích ti ết di ện các s ợi thép r ời ch ịu l ực trên 1 đơ n v ị di ện tích mặt c ắt; h fs là cường độ tính toán c ủa s ợi thép dùng trong l ưới thép hàn, tính theo C.8.1.3; Phụ lục C. fs là cường độ tính toán c ủa s ợi thép dùng trong thép r ời. 5.5 Lựa ch ọn l ưới thép Vi ệc l ựa ch ọn l ưới thép c ần xu ất phát t ừ đặc điểm của k ết c ấu và di ện tích thép tính theo 5.3 ho ặc 5.4 để lựa ch ọn l ưới ô vuông (A, E, F) hay ô ch ữ nh ật (B, C) trong Bảng 1. Do yêu c ầu thi ết k ế, n ếu không sử dụng d ạng l ưới thép th ường dùng, thì có th ể đặt hàng s ản xu ất nh ững d ạng l ưới thép đặc bi ệt. 6 Thi công l ắp đặ t và nghi ệm thu l ưới thép hàn 6.1 Ki ểm tra l ưới thép hàn t ại hi ện tr ường tr ước khi l ắp đặ t Tr ước khi thi công l ắp đặt l ưới thép hàn, c ần ki ểm tra nh ững n ội dung sau đây: 16
  16. TCVN 9391:2012 – Bề rộng c ủa l ưới là kho ảng cách gi ữa tâm hai s ợi d ọc ngoài cùng. Dung sai cho phép của b ề rộng l ưới không quá ± 13 mm. Trong tr ường h ợp b ề rộng c ủa l ưới ph ẳng hay l ưới cu ộn là kho ảng cách gi ữa hai đầu mút c ủa s ợi ngang, dung sai cho phép không quá ± 25 mm. – Chi ều dài toàn b ộ của l ưới phẳng, đo trên b ất k ỳ sợi d ọc nào, có dung sai cho phép là ± 0,5 %, nh ưng không quá ± 25 mm. – Đầu th ừa c ủa s ợi ngang không nh ỏ hơn 25 mm. – Kho ảng cách trung bình gi ữa các s ợi được xác định sao cho t ổng s ố các sợi trong l ưới ph ẳng hay l ưới cu ộn b ằng ho ặc l ớn h ơn s ố sợi xác định t ừ bước s ợi thi ết k ế, nh ưng kho ảng cách t ừ tâm t ới tâm c ủa các s ợi k ề nhau dung sai không quá 6 mm so v ới b ước s ợi thi ết k ế. – Chênh l ệch kho ảng cách hai s ợi thép k ề nhau không quá 15 mm. – Dung sai cho phép c ủa đường kính s ợi thép được l ấy theo Bảng 6. Bảng 6 - Dung sai cho phép đối v ới c ỡ sợi trong l ưới thép hàn Cỡ s ợi Dung sai (mm) ≤ 5 ± 4 % 5 9 ± 5 % 6.2 Yêu c ầu v ề s ợi thép – Sợi không có các ch ỗ bị xo ắn. – Bề mặt s ợi thép s ạch, không dính bùn đất, d ầu m ỡ, không có v ẩy s ắt và các l ớp g ỉ. Đánh g ỉ vừa đủ để không gây ra các khi ểm khuy ết trên s ản ph ẩm mà có th ể th ấy được b ằng m ắt th ường. – Các s ợi thép không b ị bẹp, b ị gi ảm ti ết di ện do đánh g ỉ ho ặc di các nguyên nhân khác, đường kính không gi ảm quá gi ới h ạn cho phép là 2 %. N ếu v ượt quá gi ới h ạn này thì l ưới thép đó được s ử dụng theo ti ết di ện th ực t ế còn l ại. 6.3 Yêu c ầu v ề l ưới thép Lưới ph ải vuông góc, không bi ến d ạng sau khi v ận chuy ển là l ắp đặt. L ưới thép ph ải đảm b ảo đúng ch ủng lo ại nh ư trong thi ết k ế. S ố lượng các m ối hàn g ẫy trong quá trình l ắp đặt v ận chuy ển ph ải tuân theo 4.2.6. 6.4 Lắp đặ t l ưới thép hàn 6.4.1 Các b ộ phân l ắp đặ t tr ước không gây c ản tr ở cho các b ộ ph ận l ắp đặ t sau. 6.4.2 Có bi ện pháp ổn đị nh v ị trí l ưới thép b ằng các giá đỡ ho ặc con kê, không để l ưới thép b ị bi ến dạng trong quá trình đổ bê tông. 17
  17. TCVN 9391:2012 6.4.3 Đối v ới l ưới ô ch ữ nh ật, ph ải đặ t sao cho s ợi d ọc đúng theo ph ươ ng ch ịu l ực đã được ch ỉ rõ trong b ản v ẽ thi ết k ế. 6.4.4 Lớp b ảo v ệ bê tông ph ải đả m b ảo theo quy định thi ết kế. 6.4.5 Các con kê c ần đặ t t ại các v ị trí thích h ợp tu ỳ theo m ật độ c ốt thép nh ưng không v ượt quá 1 m một điểm kê. Con kê có chi ều dày b ằng l ớp bê tông b ảo v ệ c ốt thép và được làm b ằng các v ật li ệu không ăn mòn c ốt thép, không tác độ ng đế n ch ất l ượng c ủa bê tông. Có th ể bố trí nh ững con kê b ằng bê tông d ưới l ớp thép trong sàn khi s ử d ụng m ột l ớp thép. Khi b ố trí l ưới thép hàn cho sàn công son hay l ớp thép ch ịu mô men âm thì ph ải dùng con kê s ắt. Sai l ệch chi ều dày l ớp b ảo v ệ so v ới thi ết k ế không được v ượt quá 5 mm; 6.4.6 Đảm bảo chi ều dài n ối ch ồng gi ữa các l ớp thép theo yêu c ầu thi ết k ế và c ấu t ạo. 6.4.7 Tr ước khi đổ bê tông ph ải xem xét đế n m ức độ g ỉ c ủa thép. N ếu l ưới thép ch ỉ b ị g ỉ màu vàng do độ ẩm thì không c ần đánh g ỉ. N ếu l ớp g ỉ đã t ạo thành v ảy thì ph ải đánh s ạch tr ước khi đổ bê tông. Gỉ được coi là quá m ức cho phép n ếu ti ết di ện ngang c ủa s ợi thép b ị gi ảm v ượt quá dung sai cho phép. 6.5 Ki ểm tra và nghi ệm thu công tác l ắp đặ t l ưới thép hàn 6.5.1 Công tác ki ểm tra c ốt thép bao g ồm các ph ần vi ệc sau: – Sự phù h ợp c ủa các lo ại thép đư a vào s ử dụng so v ới thi ết k ế; – Sự phù h ợp v ề vi ệc thay đổi c ủa các lo ại l ưới thép so v ới thi ết k ế; – Sự phù h ợp c ủa ph ươ ng ti ện v ận chuy ển đối v ới s ản ph ẩm đã gia công; – Ch ủng lo ại, v ị trí, kích th ước và s ố lượng l ưới thép đã l ắp đặt so v ới thi ết k ế; – Sự phù h ợp c ủa các lo ại v ật li ệu làm con kê, m ật độ và sai lêch chi ều dày l ớp bê tông b ảo v ệ so với thi ết k ế. 6.5.2 Trình t ự, yêu c ầu và ph ươ ng pháp ki ểm tra công tác c ốt thép th ực hi ện theo quy đị nh ở Bảng 7. 6.5.3 Vi ệc nghi ệm thu công tác l ắp đặ t l ưới thép (m ẫu biên b ản xem Phụ l ục G) ph ải ti ến hành t ại hi ện tr ường theo các yêu c ầu của 6.1 đến 6.3 và Bảng 7 d ể đánh giá ch ất l ượng công tác l ưới thép hàn so v ới thi ết k ế tr ước khi đổ bê tông. 6.5.4 Khi nghi ệm thu ph ải có h ồ s ơ bao g ồm: – Các b ản v ẽ thi ết k ế có ghi đầy đủ sự thay đổi v ề lươ i thép trong quá trinh thi công và kèm theo biên b ản theo quy định v ề các thay đổi; – Các k ết qu ả ki ểm tra m ẫu thử về ch ất l ượng thép, m ối hàn; – Các biên b ản thay đổi c ốt thép trên công tr ường so v ới thi ết k ế; – Các biên b ản nghi ệm thu k ỹ thu ật trong quá trình gia công và l ắp đặt l ưới thép; – Nh ật ký công trình. 18
  18. TCVN 9391:2012 Bảng 7- Ki ểm tra khi thi công l ắp đặt l ưới thép Th ời điểm ki ểm Yêu c ầu ki ểm tra Ph ươ ng pháp Kết qu ả tra Theo phi ếu giao Có ch ứng ch ỉ v ề s ợi thép được hàng và ch ứng ch ỉ cung c ấp đúng yêu c ầu Mỗi l ần nh ận Sợi thép o ng kính Đ đườ hàng Đồng đề u v ề kích th ước ti ết di ện, bằng th ước k ẹp c ơ đúng đường kính yêu c ầu khí Bề m ặt s ạch, không b ị gi ảm ti ết Bề m ặt s ợi thép Bằng m ắt Tr ước khi l ắp đặ t di ện c ục b ộ Xác định v ị trí, kích Thép ch ờ và chi ti ết đặ t thước và s ố l ượng Đảm b ảo các yêu c ầu theo quy Tr ước khi đổ bê sẵn bằng các bi ện pháp định thi ết k ế tông thích h ợp - Lắp đặ t đúng quy trình k ĩ thu ật Bằng m ắt, đo b ằng - Ch ủng lo ại, v ị trí, s ố l ượng, kích Khi l ắp đặ t và khi Lắp đặ t l ưới thép th ước có chi ều dài th ước đúng theo thi ết k ế nghi ệm thu thích h ợp - Sai l ệch không v ượt quá các giá tr ị cho phép Bằng m ắt, đo b ằng Đảm b ảo các yêu c ầu k ỹ thu ật Khi l ắp đặ t l ưới Con kê th ước theo 6.4.5 thép Dung sai chiều dày l ớp bê tông Chi ều dày l ớp bê tông Bằng m ắt, đo b ằng Khi l ắp d ựng và bảo v ệ theo 6.4.5 ho ặc theo quy bảo v ệ th ước khi nghi ệm thu định thi ết k ế Ki ểm tra b ằng tính Lưới thép thay đổ i theo quy đị nh Khi l ắp đặ t l ưới Thay đổi c ốt thép toán thi ết k ế thép 19
  19. TCVN 9391:2012 Ph ụ lục A (Tham kh ảo) Các ký hi ệu trên m ột m ảnh l ưới và cách miêu t ả A.1 Vi ệc miêu t ả các m ảnh ho ặc cu ộn l ưới ph ải th ể hi ện được các quy định v ề các thông s ố cho trong Bảng A.1. Bảng A.1- Các thông s ố cần miêu t ả và ký hi ệu STT Thông s ố c ần miêu t ả Ký hi ệu 1 Chi ều dài m ảnh l ưới ho ặc cu ộn l ưới L 2 Chi ều rộng m ảnh l ưới ho ặc cu ộn l ưới B 3 Kích c ỡ m ảnh l ưới ho ặc cu ộn l ưới L×B 4 Cỡ s ợi d ọc Dd 5 Cỡ s ợi ngang Dn 6 Bước s ợi d ọc (theo ph ươ ng ngang m ảnh l ưới ho ặc cu ộn l ưới) Pd 7 Bước s ợi ngang (theo ph ươ ng d ọc m ảnh l ưới ho ặc cu ộn l ưới) Pn × 8 Kích th ước ô l ưới Pd Pn 9 Đầu th ừa 2 bên theo chi ều d ọc c ủa m ảnh l ưới ho ặc cu ộn l ưới M1, M2 10 Đầu th ừa 2 bên theo chi ều ngang c ủa m ảnh l ưới ho ặc cu ộn l ưới S1, S2 A.2 Đối v ới m ảnh l ưới ho ặc cu ộn l ưới có d ạng th ường dùng nh ư trong Bảng 1 c ủa tiêu chu ẩn này, nếu không có nh ững quy định đặc bi ệt thì chi ều dài các đầu th ừa được m ặc định nh ư sau: đầu th ừa hai bên theo chi ều d ọc c ủa mảnh ho ặc cu ộn l ưới b ằng nhau và b ằng P n /2; đầu th ừa 2 bên theo chi ều ngang c ủa m ảnh ho ặc cu ộn l ưới b ằng nhau và b ằng P d/2. Trong tr ường h ợp này, ch ỉ cần mô t ả cu ộn l ưới ho ặc m ảnh l ưới v ới các thông s ố về lo ại l ưới và kích c ỡ lưới (xem Ví d ụ 1) A.3 Đối v ới các m ảnh l ưới có các thông s ố đặc bi ệt khác v ới các quy định trong các d ạng l ưới th ường dùng (v ề đầu th ừa, c ỡ sợi, b ước s ợi ) thì trong miêu t ả ph ải ch ỉ rõ các thông s ố đặc bi ệt này (xem Ví dụ 2 và 3). A.4 Với các m ảnh l ưới ho ặc cu ộn l ưới có thông s ố ph ức t ạp h ơn, ví d ụ: c ỡ sợi theo các ph ươ ng là khác nhau ho ặc b ước s ợi theo ph ươ ng d ọc ho ặc ph ươ ng ngang ho ặc c ả hai ph ươ ng là phi tiêu chu ẩn thì c ần có b ản v ẽ chi ti ết. Cách th ể hi ện b ản v ẽ chi ti ết xem Hình A.1 20
  20. TCVN 9391:2012 M1 Dd L Dn Pn M2 S1 Pd S2 B CHÚ D ẪN: Gi ải thích các ký hi ệu xem B ảng A.1 Hình A.1- Các ký hi ệu trên m ột m ảnh l ưới Ví d ụ 1: M ột m ảnh l ưới có d ạng th ường dùng, đầu thừa thu ộc d ạng tiêu chu ẩn ( đầu th ừa s ợi d ọc là Pd/2 đầu th ừa s ợi ngang là P n/2) được miêu t ả nh ư sau: Lo ại l ưới L × B A7 4,8 × 2,0 Ví d ụ 2: M ột m ảnh l ưới d ạng th ường dùng, đầu th ừa d ạng đặc bi ệt được miêu t ả nh ư sau; × Lo ại l ưới L B M1/M 2 S1/S 2 A7 4,8 × 2,0 100/300 100/300 Ví d ụ 3: M ảnh l ưới d ạng đặc bi ệt, đầu th ừa d ạng đặc bi ệt được miêu t ả nh ư sau: Pd ×Pn Dd × Dn L×B M1/M 2 S1/S 2 150 ×300 8,0 × 7,0 4,8 × 2,125 100/300 100/300 21
  21. TCVN 9391:2012 Ph ụ lục B (quy định) Th ử nghi ệm ki ểm tra ch ất l ượng t ại n ơi ch ế tạo B.1 Số lượng th ử nghi ệm ph ải th ực hi ện – Cần có m ột th ử nghi ệm kéo và m ột th ử nghi ệm uốn l ại đối v ới m ỗi lô l ưới k ết c ấu l ưới ho ặc m ảnh lưới, nh ưng không được ít h ơn m ột th ử nghi ệm kéo và m ột th ử nghi ệm uốn l ại đối v ới m ỗi 25 t ấn c ủa một lo ại kích c ỡ lưới thép được sản xu ất. – Cần có m ột th ử nghi ệm xác định kh ả năng ch ịu c ắt c ủa m ối hàn theo quy định ở điều B.4 đối v ới mỗi lô l ưới thép. B.2 Yêu c ầu c ủa m ẫu th ử nghi ệm Mẫu th ử nghi ệm cần được c ắt t ừ sợi thép hay t ừ nh ững k ết c ấu l ưới đã hoàn ch ỉnh, m ẫu th ử nghi ệm ph ải đạt nh ững yêu c ầu sau: – Trên toàn b ộ chi ều dài m ẫu th ử nghi ệm kéo c ần có ít nh ất m ột s ợi ngang được hàn. S ợi ngang này ph ải có đầu th ừa kho ảng 25 mm v ề hai phía c ủa s ợi thép c ần th ử nghi ệm. – Mẫu th ử nghi ệm ch ịu u ốn c ần được c ắt t ừ nh ững s ợi thép n ằm gi ữa hai mối hàn. – Mẫu th ử nghi ệm dùng để xác định kh ả năng ch ịu c ắt c ủa m ối hàn được c ắt m ột m ảnh t ừ kết c ấu lưới hoàn ch ỉnh. M ẫu ph ải có m ột s ợi ngang xuyên su ốt m ảnh l ưới ho ặc cu ộn l ưới. L ấy ng ẫu nhiên 4 mối hàn trên m ẫu này để th ử nghi ệm, tr ừ nh ững m ối hàn ngoài rìa và nh ững m ối hàn b ị hỏng. B.3 Th ử nghi ệm kéo và th ử nghi ệm uốn Th ử nghi ệm kéo và th ử nghi ệm uốn được ti ến hành theo quy định trong m ục C.9.2 và C.9.3 Phụ lục C. B.4 Th ử nghi ệm ch ịu c ắt c ủa m ối hàn Th ử nghi ệm kh ả năng ch ịu c ắt c ủa m ối hàn được ti ến hành b ằng cách dùng d ụng c ụ kẹp ch ặt tránh s ự quay c ủa s ợi ngang. S ợi ngang được c ố định trên đe c ủa d ụng c ụ th ử nghi ệm, d ụng c ụ này được l ắp trong máy th ử nghi ệm và sau đó dây d ọc được gia t ải. Một d ạng d ụng c ụ thí nghiêm kh ả năng ch ịu c ắt c ủa m ối hàn mô t ả trong Hình B.1. Lô l ưới được xem là đạt yêu c ầu n ếu giá tr ị trung bình c ủa 4 m ẫu tho ả mãn nh ững giá tr ị cho trong 4.2.5. N ếu không tho ả mãn thì t ất c ả nh ững m ối hàn theo s ợi ngang c ần ph ải ti ến hành th ử nghi ệm. Lưới được xem là đạt n ếu giá tr ị trung bình lực c ắt c ủa t ất c ả các m ối hàn đó tho ả mãn các quy định trong 4.2.5. B.5 Th ử nghi ệm lại 22
  22. TCVN 9391:2012 Nếu m ẫu thí nghiêm t ừ lần ch ọn m ẫu th ứ nh ất không đạt yêu c ầu thì có thé th ử nghi ệm lại thêm hai mẫu khác. M ột trong hai m ẫu đó có th ể lấy t ừ mảnh l ưới đã được l ấy m ẫu th ử nghi ệm. N ếu c ả hai m ẫu th ử nghi ệm tho ả mãn, lô l ưới được kết lu ận là không tho ả mãn quy định trong m ục B.4. 1 7 2 8 3 9 10 11 4 12 13 14 5 17 15 16 6 CHÚ D ẪN: 1 . Ốc hãm 7. Điểm g ập 13. Đầu chuy ển động 2. Vít gi ữ kẹp s ợi ngang 8. Ốc gi ữ dây 14. K ẹp d ẫn h ướng phía trên 3. K ẹp s ợi ngang 9. S ợi ngang 15. S ợi d ọc 4. S ợi ngang 10. S ợi d ọc 16. Đầu c ố định 5. S ợi d ọc 11. Bàn k ẹp 17. Đầu k ẹp phía d ưới 6. Kéo dài t ới đầu c ố định c ủa thi ết b ị th ử nghi ệm 12. T ấm đệm Hình B.1- Sơ đồ th ử nghi ệm cường độ ch ịu c ắt c ủa m ối hàn 23
  23. TCVN 9391:2012 Ph ụ lục C (quy định) Thép kéo ngu ội dùng ch ế tạo l ưới thép hàn C.1 Thép kéo ngu ội dùng ch ế tạo l ưới thép hàn được s ản xu ất theo tiêu chu ẩn TCVN 3101:1979, TCVN 6288:1997 ho ặc theo ph ụ lục này. C.2 Cỡ sợi th ường dùng Cỡ sợi đư a ra trong Bảng C.1 là các cỡ sợi th ường dùng Bảng C.1- Cỡ sợi th ường dùng Kh ối l ượng đơn v ị Cỡ s ợi Di ện tích ti ết di ện ngang Yêu c ầu Dung sai (mm) (mm 2) (kg/m) (%) 4 12,6 0,099 ± 9 5 19,6 0,154 ± 9 6 28,3 0,222 ± 8 6,5 33,2 0,260 ± 8 7 38,5 0,302 ± 8 8 50,3 0,395 ± 5 9 63,6 0,499 ± 5 10 78,5 0,616 ± 5 10,5 86,5 0,679 ± 5 11 94,9 0,746 ± 5 12 113,1 0,888 ± 5 C.3 Quy trình s ản xu ất Ch ấp nh ận m ọi ph ươ ng pháp s ản xu ất thép kép ngu ội ho ặc vu ốt ngu ội. C.4 Thành ph ần hoá h ọc C.4.1 Phân tích m ẫu thép 24
  24. TCVN 9391:2012 Thép s ẽ đạt tiêu chu ẩn n ếu m ẫu thép phân tích không ch ưa quá 0,05 % l ưu hu ỳnh, 0,05 % ph ốt pho và 0,25 % cacbon. C.4.2 Phân tích s ợi thép Phân tích s ợi thép được th ực hi ện nh ằm th ẩm định l ại công tác phân tích m ẫu thép, trong m ỗi l ần th ẩm định thép đạt tiêu chu ẩn khi không ch ứa quá 0,058 % l ưu hu ỳnh, 0,058 % ph ốt pho và 0.28 % cacbon. Trong b ất k ỳ vi ệc phân tích ki ểm tra ti ếp theo đối v ới các s ợi được l ựa ch ọn, thép đạt tiêu chu ẩn khi vi ệc phân tích ki ểm tra xác nh ận m ẫu th ử không ch ứa quá 0,058 % l ưu hu ỳnh, 0,058 % ph ốt pho và 0,28 % cacbon. C.4.3 Th ử nghi ệm lại Trong tr ường h ợp vi ệc phân tích s ợi thép l ấy t ừ lô s ợi không đạt yêu c ầu nh ư quy định trong C.4.2, nhà sản xuát và khách hàng có th ể tho ả thu ận ti ến hành ki ểm tra trên 2 m ẫu ti ếp theo l ấy t ừ cùng lô s ợi đó. Hai mẫu th ử nghi ệm thêm ph ải cùng đạt thì lô thép đó m ới đạt tiêu chu ẩn này. C.5 Ch ất l ượng s ợi thép thành ph ần Tại th ời điểm xu ất x ưởng, s ợi thép không có các v ết x ước, các v ết r ạn b ề mặt và khuy ết t ật khác ảnh hưởng đên vi ệc s ử dung. C.6 Di ện tích ti ết di ện ngang hi ệu d ụng c ủa s ợi thép. Đối v ới s ợi tr ơn và s ợi có g ờ, có c ỡ sợi đến 12 mm, di ện tích ti ết di ện s ợi thép được xác định b ằng cân và đo s ợi thép có chi ều dài không nh ỏ hơn 0,5 m, sai s ố chi ều dài không quá ± 0,5 %. M A = (C.1) ,0 00785 .L trong đó: 2 A là di ện tích ti ết di ện ngang hi ệu d ụng c ủa s ợi, tính b ằng milimét vuông (mm ); M là kh ối l ượng, tính b ằng kilôgam (kg); L là chi ều dài, tính b ằng mét (m); C.7 Dung sai cho phép đối v ới kích th ước Dung sai cho phép đối v ới độ dài s ợi thép được quy định trong Bảng C.2 Bảng C.2 - Dung sai cho phép đối v ới kích th ước Độ dài s ợi Dung sai cho phép ≤ 3 m ± 5 mm > 3 m ± 15 mm 25
  25. TCVN 9391:2012 C.8 Tính ch ất c ơ h ọc C.8.1 Tính ch ất ch ịu kéo Gi ới h ạn b ền và gi ới h ạn ch ẩy quy ước c ủa s ợi được xác đinh theo ph ươ ng pháp th ử nghi ệm nh ư 2 trong C.9.1 và C.9.2. Cường độ tiêu chu ẩn c ủa s ợi thép tr ơn ho ặc có g ờ là 485 N/mm . Gi ới h ạn b ền c ủa s ợi tuân theo m ột trong nh ững yêu c ầu d ưới đây: – Gi ới h ạn b ền ph ải l ớn h ơn gi ới h ạn ch ảy quy ước ít nh ất là 10 %; – Gi ới h ạn b ền ph ải l ớn h ơn gi ới h ạn ch ẩy quy ước ít nh ất là 5 % đến10 %, đồng th ời, gi ới h ạn 2 ch ẩy quy ước không nh ỏ hơn giá tr ị 485 ×(2,1 - K) N/mm , trong đó K là tỷ số gi ữa gi ới h ạn b ền và gi ới hạn ch ẩy quy ước. C.8.1.1 Gi ới h ạn b ền được tính trên di ện tích ti ết di ện ngang hi ệu d ụng c ủa s ợi thép xác định theo 2 C.6 . Gi ới h ạn b ền không nh ỏ hơn 550 N/mm . C.8.1.2 Gi ới h ạn ch ảy quy ước l ấy b ằng ứng su ất khi s ợi thép có bi ến d ạng d ư b ằng 0,2 %. Gi ới h ạn 2 ch ảy quy ước không nh ỏ hơn 485 N/mm . C.8.1.3 Cường độ tiêu chu ẩn, c ường độ tính toán Cường độ tiêu chu ẩn được xác định theo m ột trong nh ững đòi h ỏi sau đây: – 100 % k ết qu ả th ử nghi ệm cho gi ới h ạn ch ảy quy ước l ớn h ơn c ường độ tiêu chu ẩn; – Không quá 2 k ết qu ả th ử nghi ệm trong 40 m ẫu th ử nghi ệm liên ti ếp cho gi ới h ạn ch ảy quy ước nh ỏ hơn c ường độ tiêu chu ẩn, đồng th ời không có k ết qu ả th ử nghi ệm nào cho gi ới h ạn ch ẩy quy ước nh ỏ hơn 93 % c ường độ tiêu chu ẩn. Cường độ tính toán l ấy b ằng 85 % c ường độ tiêu chu ẩn. C.8.2 Tính ch ịu u ốn l ại. – Mẫu th ử nghi ệm ph ải được chu ẩn b ị theo C.9.1 và th ử nghi ệm phù h ợp v ới yêu c ầu trong C.9.3. – Nếu m ẫu th ử nào không đạt yêu c ầu trong th ử nghi ệm ch ịu u ốn, s ẽ lấy thêm hai m ẫu th ử nghi ệm từ cùng cu ộn ho ặc bó để th ử nghi ệm lại. N ếu 2 m ẫu th ử nghi ệm thêm đạt yêu c ầu thì cu ộn ho ặc bó mà ta v ừa l ấy m ẫu xem nh ư đạt tiêu chu ẩn. N ếu trên 10 % s ố cu ộn ho ặc bó thép được ch ọn không đạt yêu cầu thì lô thép đó coi nh ư không đạt tiêu chu ẩn. C.9 Ph ươ ng pháp th ử C.9.1 Mẫu th ử nghi ệm Mẫu th ử nghi ệm ph ải có đủ chi ều dài và được ch ọn t ừ từng lô v ới s ố lượng không d ưới một m ẫu trên 5 tấn thành ph ẩm. Th ử nghi ệm ph ải được ti ến hành trên m ẫu th ẳng, c ắt ra t ừ sợi thành ph ẩm sau khi kéo ho ặc vu ốt nguôi. M ẫu th ử nghi ệm không được gia công nhi ệt. M ẫu th ử nghi ệm ph ải có ti ết di ện đầy đủ của s ợi thành ph ẩm trên toàn b ộ chi ều dài m ẫu. 26
  26. TCVN 9391:2012 C.9.2 Th ử nghi ệm kéo Khi ti ến hành th ử nghi ệm kéo, giá tr ị và t ốc độ gia t ải c ần tuân theo các quy định sau: 2 – Không th ời điểm nào gia t ải quá 100 N/mm trong 1s. 2 – Khi xác định gi ới h ạn b ền, không gia t ải quá 30 N/mm trong 1s; 2 – Khi xác định gi ới h ạn ch ẩy, không để cho m ức t ăng ứng su ất quá 10 N/mm trong 1s. C.9.3 Th ử nghi ệm uốn l ại. – Th ử nghi ệm uốn l ại được ti ến hành theo tiêu chu ẩn TCVN 6287:1997 – Thí nghiêm được ti ến hành ở nhi ệt độ môi tr ường xung quanh. – Số lần u ốn không v ượt quá m ột l ần u ốn trong 1 s. – Để đảm b ảo s ự ti ếp xúc gi ữa m ẫu th ử nghi ệm với thanh tr ụ uốn, t ải tr ọng kéo không quá 2 % cường độ tiêu chu ẩn c ủa s ợi (xem TCVN 6287:1997). C.10 Th ử nghi ệm theo yêu c ầu c ủa khách hàng Nếu khách hàng mong mu ốn ki ểm tra l ại c ường độ tiêu chu ẩn, 10 s ợi s ẽ được ch ọn ng ẫu nhiên t ừ lô thép và m ỗi s ợi c ắt ra m ột m ẫu để th ử nghi ệm ch ịu kéo. Một cu ộn ho ặc bó thép b ị lo ại b ỏ nếu m ột m ẫu th ử nghi ệm được l ấy t ừ cu ộn hay bó thép đó cho gi ới hạn ch ảy nh ỏ hơn 93 % c ường độ tiêu chu ẩn. N ếu có m ột m ẫu khác trong s ố các m ầu được th ử nghi ệm có gi ới h ạn ch ẩy nh ỏ hơn 93 % c ường độ tiêu chu ẩn thì toàn b ộ lô thép coi nh ư không đạt tiêu chu ẩn. N ếu có ít nh ất 9 k ết qu ả lớn h ơn 93 % c ường độ tiêu chu ẩn thì lô thép tr ừ cu ộn và bó thép được lo ại b ỏ tr ước đó, được coi nh ư tho ả mãn tiêu chu ẩn. 27
  27. TCVN 9391:2012 Ph ụ lục D (tham kh ảo) Một s ố ví d ụ cách th ể hi ện l ưới thép trên b ản v ẽ Có 3 cách th ể hi ện l ưới thép hàn trên b ản v ẽ: d ạng 1, d ạng và d ạng 3 (Hình D.1). D ạng đầy đủ th ường được s ử dụng để quy đinh cách ch ế tạo các m ảnh l ưới ho ặc cu ộn l ưới có m ột s ố thông s ố cần miêu t ả khác v ới các quy định c ủa d ạng thép th ường dùng. Cách th ể hi ện d ạng đầy đủ xem Hình A.1, Phụ lục A v ới các ký hi ệu được cho b ằng con s ố cụ th ể. Cách th ể hi ện d ạng s ơ đồ và d ạng chi ti ết đối v ới l ưới thép hàn dùng trong k ết c ấu bê tông c ốt thép xem Hình D.2. 05 05 D¹ng 1 D¹ng 2 D¹ng 3 A 02 01 02 02 03 B(a) 01 01 02 01 02 02 03 B(b) 2-01/3-02/1-03 CHÚ D ẪN: A - Ch ỉ ra kho ảng đặt m ột lo ại m ảnh l ưới theo ph ươ ng s ợi ngang trong ph ạm vi ngo ặc đơ n. B - Ch ỉ ra các đặt các lo ại m ảnh l ưới v ới: B(a) – Các ngo ặc đơ n k ề nhau để th ể hi ện các m ảnh l ưới không có n ối ch ồng; B(b) – Các ngo ặc đơ n đặt ch ồng lên nhau để th ể hi ện các m ảnh l ưới có n ối ch ồng; 01; 02; 03 .;05 – Tên g ọi các lo ại m ảnh l ưới 2-01/3-02/1-03 – Số lượng các m ảnh l ưới t ươ ng ứng v ới m ỗi lo ại (2 t ấm lo ại 01; 3 t ấm lo ại 02; 1 t ấm lo ại 03). Hình D.1 - Quy ước th ể hi ện l ưới thép hàn trên b ản v ẽ: d ạng 1; 2; 3 28
  28. TCVN 9391:2012 02 02 01 01 03 01 01 02 02 04 01 02 01 02 03 1 2-01/2-02/1-03 2-01/2-02/1-04 01 02 01 02 01 04 Hình D.2 - Ví d ụ thể hiện lưới thép hàn trên bản vẽ 29
  29. TCVN 9391:2012 Ph ụ lục E (tham kh ảo) Một s ố chú ý khi thi ết k ế kết c ấu dùng l ưới thép hàn Có th ể dùng l ưới thép hàn trong các k ết c ấu sàn, vách c ứng, silô, m ặt đường bê tông c ốt thép, các c ấu ki ện bê tông c ốt thép l ắp ghép và nhi ều lo ại k ết c ấu bê tông c ốt thép khác. E.1 Sàn trên n ền đất Đối v ới nh ững sàn bê tông c ốt thép đặt trên n ền đát đã được x ử lý tránh lún c ục b ộ, nên b ố trí m ột l ớp lưới thép để tránh n ứt. T ại các khe co dãn c ủa sàn c ần b ố trí các thanh truy ền l ực. 1 2 3 4 12 mm 1. Lưới thép 2. Mũ cho phép giãn 3. Thanh truy ển l ực đặt gi ữa sàn 4. Một đầu thanh truy ền l ực được bôi ch ất ch ống dính Hình E.1 - Quy cách c ủa thanh truy ền l ực Quy cách c ủa thanh truy ền l ực: – Sàn dày h ≤ 150: đặt D12, chi ều dài thanh L = 600 mm, kho ảng cách gi ữa các thanh a = 250 mm – Sàn dày 150 ≤ h ≤ 200: đặt D12 chi ều dài thanh L= 800 mm, kho ảng cách gi ữa các thanh a = 250 mm. E.2 Sàn Cốt thép trong k ết c ấu sàn có th ể tính toán và thi ết k ế sử dụng l ưới thép hàn. Để ch ịu mô men có th ể đặt 1 ho ặc 2 l ớp l ưới (xem Hình E.2 ho ặc E.3) sao cho tho ả mãn yêu c ầu v ề kh ả năng ch ịu l ực đồng th ời chi phí v ật li ệu l ưới thép là h ợp lý nh ất. Khi đặt hai l ớp l ưới thép thì ph ần l ưới thép ở trên, thu ộc vùng ch ịu mô men d ươ ng ho ặc ph ần l ưới thép ở dưới, thu ộc vùng ch ịu mô men âm có th ể không c ần tính toán n ối ch ồng n ếu nh ư l ớp l ưới thép còn l ại đảm b ảo các yêu c ầu ch ịu l ực và c ấu t ạo. C ũng có th ể không c ần tính toán n ối ch ồng c ả hai l ớp l ưới thép b ằng gi ải pháp đặt chúng so le nhau. Đối v ới b ản sàn liên t ục, c ốt thép ch ịu mô men âm trên các vùng g ối c ủa b ản sàn t ốt nh ất được đặt thành 2 l ớp l ưới và không có n ối ch ồng theo d ạng E.4a và E.4b. Khi đặt các l ưới thép, ph ải chú ý đặt sợi ch ịu l ực c ủa l ưới theo ph ươ ng tác d ụng c ủa mô men u ốn trong sàn. 30
  30. TCVN 9391:2012 A-A B-B 103 103 111 111 102 102 2-106 103 111 102 B 4*103 B 103 101 L L L L A A 2 2 1 111 0 1 1 - - 1 103 1 + + 101 1 1 1 0 1 1 - - 3 111 3 103 10 112 Hình E.2 - Lưới thép đặt đơ n gi ản trong sàn Hình E.3 - Lưới thép đặt sole trong sàn ch ịu l ực m ột ph ươ ng, kê t ự do ch ịu l ực m ột ph ươ ng, kê t ự do a) 0,3 L b) 0,3 L 0,15 L 2x0,15 L 0,15 L 3 x 0,15 L 0,15 L 2 x 0,3 L 0,15 L 3 x 0,15 L D¹ng (a) D¹ng (b) Hình E.4: L ưới thép b ố trí thành hai l ớp để ch ịu mô men âm ở vùng g ối c ủa sàn 31
  31. TCVN 9391:2012 106 106 106 106 106 106 106 106 106 106 Hình E.5 - Lưới thép m ũ c ủa sàn liên t ục Khi đặt l ưới thép trong sàn ch ịu l ực 2 ph ươ ng, ng ười ta th ường đặt l ưới thép ch ịu mô men d ươ ng trong b ản sàn thành 2 l ớp. Hai l ớp này được đặt sao cho s ợi ch ịu l ực c ủa 2 l ớp l ưới vuông góc v ới nhau. Hai l ớp l ưới này có th ể đểu không đặt n ối ch ồng ho ặc chỉ có m ột l ớp có n ối ch ồng. Các m ạch n ối của 2 l ớp l ưới này ph ải so le nhau và ph ải đảm b ảo yêu c ầu v ề kh ả năng ch ịu l ực c ũng nh ư yêu c ầu cấu t ạo trên b ất k ỳ ti ết di ện nào c ủa b ản sàn theo c ả hai ph ươ ng. C ần tránh các m ạch n ối c ủa l ưới thép t ại nh ững v ị trí có n ội l ực l ớn. Hình E.6 cho ví d ụ một cách đặt l ưới thép 2 l ớp để ch ịu mô men dươ ng trong b ản sàn ch ịu l ực theo 2 ph ươ ng, g ối đơ n gi ản. 04 03 1-03/1-04 01 01 04 A L A 03 02 02 1-01/1-02 A 03 04 01 01(02) A-A Hình E.6 - Lưới thép trong sàn ch ịu l ực 2 ph ươ ng, g ối đơ n gi ản 32
  32. TCVN 9391:2012 E.3 Vách c ứng Có th ể dùng l ưới thép hàn ch ịu l ực trong k ết c ấu vách c ứng. Khi thi công, c ốt thép vách c ứng c ủa t ầng dưới được kéo v ượt c ốt m ặt sàn để đảm b ảo kho ảng cách n ối ch ồng. Để đỡ vướng khi thi công, ng ười ta c ấu t ạo l ưới thép dùng trong vách c ứng nh ư Hình E.7. Có th ể tạo l ưới thép đặc ch ủng chi m ỗi công trình riêng bi ệt. Nh ững l ưới thép này s ẽ không gi ống các lo ại l ưới thép thông th ường v ề di ện tích thép, chi ều dài, chi ều r ộng t ấm l ưới. Chi ều dài t ấm l ưới và đầu th ừa c ủa s ợi ngang ph ụ thu ộc c ơ b ản vào chi ều cao t ầng và vào t ừng tr ường h ợp c ụ th ể. Còn đối v ới các thông s ố khác có th ể tiêu chu ẩn hoá nh ư sau: L ưới có b ước s ợi dọc là 100 mm, b ước s ợi ngang là 200 mm, đầu th ừa đối v ới s ợi d ọc và s ợi ngang là 25 mm. chiÒu cao tÇng chiÒu cao th«ng thñy CHÚ DẪN: L: Chi ều cao t ầng + chi ều dài n ối ch ồng D: B ội s ố của b ước s ợi ngang, và không v ượt quá chi ều cao thông thu ỷ - 200 mm. Hình E.7 - Kích th ước l ưới thép dùng trong vách c ứng Đối v ới vách c ứng có chuy ển h ướng ho ặc giao v ới các vách c ứng khác (ví d ụ nh ư trong thang máy) thì cần dùng các l ưới thép n ối tr ước khi chuy ển ti ếp. Lưới thép n ối tr ước khi chuy ển h ướng có kích th ước nh ư Hình E.8a, sau đó u ốn g ập l ại ở gi ữa t ấm để có k ết c ấu v ới m ặt c ắt ngang nh ư Hình E.8b. 33
  33. TCVN 9391:2012 CHÚ D ẪN: D, L – xem chú thích trong Hình E.7 B – kho ảng cách gi ữa 2 l ưới thép trong vách c ứng Hình E.8 - Kích th ước l ưới n ối thép E.4 Mặt đường bê tông c ốt thép Mặt đường bê tông c ốt thép khi dùng l ưới thép s ẽ dễ dàng và ti ện l ợi h ơn khi dùng các s ợi thép r ời bu ộc th ủ công l ại v ới nhau. Yêu c ầu ch ủ yếu khi thi ết k ế mặt đường bê tông cốt thép là chia m ặt đường thành nh ững t ấm có kích th ước h ợp lý. N ếu kích th ước các t ấm đủ nh ỏ thì trong m ột s ố tr ường h ợp có th ể không c ần đặt c ốt thép trong t ấm. Đôi v ới các t ấm có kích th ước l ớn thì c ần ph ải đặt thép để ch ống nứt. Cho phép có bi ến d ạng co ngót và bi ến d ạng nhi ệt b ằng cách cho sàn chuy ển v ị tự do t ại khe co giãn. Trên b ản v ẽ thi ết k ế mặt đường c ần ch ỉ rõ các lo ại khe và chi ti ết c ấu t ạo khe để làm c ơ s ở cho vi ệc đặt hàng lo ạt l ưới và s ắp x ếp các m ảnh l ưới. C ấu t ạo thanh thép truy ền l ực c ần ph ải có đủ chi ều dài để ti ện cho vi ệc l ắp đặt. C ần ki ểm soát ch ặt ch ẽ quá trình s ản xu ất l ưới để đáp ứng nh ững yêu c ầu s ắp xếp thanh truy ền l ực. Vi ệc ki ểm soát nh ững quy định đối v ới c ắt và u ốn thép c ũng ph ải được ti ến hành ch ặt ch ẽ. Vi ệc l ựa ch ọn lo ại l ưới và kích th ước tấm l ưới có ảnh h ưởng quan tr ọng đến hi ệu qu ả sử dụng l ưới thép hàn. Ít khi có m ột m ặt đường đặt l ưới thép mà không ph ải c ắt l ưới. Nh ưng có th ể sắp x ếp sao cho tranh được t ối đa vi ệc c ắt thép, có th ể nối các t ấm l ưới để kh ỏi c ắt thép thành ph ế li ệu. C ũng có th ế tận dụng các m ảnh l ưới c ắt ra t ừ ch ỗ này để dùng ở ch ỗ khác. Nh ưng m ảnh l ưới t ận d ụng ấy ph ải có chi ều r ộng l ớn h ơn hay b ằng 600 mm. 34
  34. TCVN 9391:2012 Ph ụ lục F (Tham kh ảo) Ví d ụ tính toán n ối ch ồng c ốt thép F.1 Ví d ụ 1 Xác định chi ều dài đoạn n ối ch ồng c ủa l ưới thép có c ỡ sợi D8 trong k ết c ấu sàn, bê tông mác 250. Chi ều dài đoạn n ối ch ồng c ần tho ả mãn các điều ki ện sau: F.1.1 Nếu l ưới thép dùng s ợi thép v ới c ỡ sợi th ường dùng (Bảng C.1) và trong kho ảng chi ều dài n ối ch ồng s ợi thép trên 2 l ớp l ưới thép có 4 m ối hàn, thì chi ều dài n ối ch ồng gi ới h ạn là 31D và không nh ỏ hơn 250 mm. Khi đó ta có: – Nếu b ước s ợi là 100 mm thì chi ều dài n ối ch ồng là 250 mm; – Nếu b ước s ợi là 200 mm thì chi ều dài n ối ch ồng là 185 mm cộng v ới chi ều dài hai đầu th ừa; – Nếu b ước s ợi là 400 mm thì chi ều dài n ối ch ồng là 385 mm cộng v ới chi ều dài hai đầu th ừa; tèi thiÓu lµ 25mm tèi thiÓu lµ 25mm chiÒu dµi nèi chång toµn phÇn Hình F.1 – Chi ều dài n ối ch ồng l ưới c ốt thép cho ví d ụ 1 F.1.2 Nếu trong kho ảng chi ều dài n ối ch ồng s ợi thép, trên hai l ớp l ưới thép không đủ 4 m ối hàn thì chi ều dài n ối ch ồng gi ới h ạn là: Bảng F.1 – Chi ều dài n ối ch ồng l ưới c ốt thép cho ví d ụ 1 Dây tr ơn 72D = 576 mm Cốt thép có g ờ 1 chi ều 51D = 408 mm Cốt thép có g ờ 2 chi ều 41D = 328 mm F.2 Ví d ụ 2 Xác định chi ều dài n ối ch ồng ở trong vùng s ợi thép có ứng su ất x ấp x ỉ bằng ½ c ường độ tiêu chu ẩn. Khi đó, đoạn n ối ch ồng c ốt thép c ần thi ết ch ứa không quá 2 m ối hàn. V ới c ỡ sợi D8, bê tông mác 250 cần có chi ều dài n ối ch ồng là 31D/2, t ươ ng đươ ng 124 mm. N ếu l ưới thép thu ộc d ạng th ường dùng 35
  35. TCVN 9391:2012 (Bảng 1) và b ước s ợi b ằng 100 mm thì l ấy chi ều dài n ối ch ồng là 125 mm (b ằng ½ chi ều dài n ối ch ồng tối thi ểu). tèi thiÓu lµ 25mm chiÒu dµi nèi chång b¸n phÇn Hình F.2 – Chi ều dài n ối ch ồng l ưới c ốt thép cho ví d ụ 2 Nếu l ưới thép thu ộc d ạng th ường dùng (Bảng 1) nh ưng có b ước sợi b ằng 200 mm, chi ều dài n ối ch ồng cần thi ết để hai l ớp l ưới thép chứa được 2 m ối hàn là 92.5 mm cộng v ới chi ều dài m ột đầu th ừa. 36